Khảo sát mối quan hệ giữa quan niệm và thói quen học tập ở Đại học với kết quả học tập của sinh viên trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Nghiên cứu về các yếu tố tác động đến kết quả học tập của SV các trường đại học đã từng được nhiều tác giả thực hiện cảtrong và ngoài nước. Trong phạm vi nghiên cứu của mình, tôi đã thực hiện nghiên cứu vềmối liên hệgiữa quan niệm và thói quen học tập của SV trường ĐHKHTN, ĐHQG TP. HCM và cũng đã đạt được một số kết quảmong muốn, tuy chưa hoàn hảo. Kết quả chính của nghiên cứu đã đạt được các mục đích mà đề tài nghiên cứu đã đưa ra, đó là chứng minh được có mối tương quan giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả học tập ở bậc đại học của SV và khảo sát được sự khác biệt, m ức độ ảnh hưởng của quan niệm và thói quen học tập đến kết quả học tập của SV.

pdf114 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2523 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát mối quan hệ giữa quan niệm và thói quen học tập ở Đại học với kết quả học tập của sinh viên trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ñại Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 58 học là khoảng thời gian SV dần thay ñổi quan niệm và thói quen học tập ở phổ thông nhằm ñạt ñược kết quả tốt hơn ở bậc ñại học và việc còn giữ quan niệm và thói quen học tập cũ ở phổ thông của SV sẽ giảm dần theo thời gian. Mặt khác, trong khoảng thời gian hai năm ñầu ở ñại học, kết quả học tập của SV không thay ñổi ñáng kể một phần là do cách thức giảng dạy của một số giảng viên hiện nay không khác xa lắm với cách dạy ở bậc phổ thông, ñây là thời gian SV học các môn cơ bản mà phần nhiều vẫn còn nặng về học lý thuyết chứ chưa vận dụng nhiều, vẫn còn tình trạng học thuộc kiến thức, ñọc chép ở một số môn học, nhưng khi vào học các môn chuyên ngành ở năm 3, năm 4 thì SV sẽ phải thay ñổi quan niệm và thói quen học tập của mình nhiều hơn vì SV cần hiểu các kiến thức chuyên ngành một cách sâu rộng hơn và phải tự học nhiều hơn. Giả thuyết H2 ñược chấp nhận trong nghiên cứu này nhưng chỉ với mức ý nghĩa là có sự tương quan giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả học tập của SV và sự tương quan ñáng kể chỉ tìm thấy khi khảo sát SV năm thứ 4. Tuy nhiên khi khảo sát thực tế thì có ñến 92,3% ý kiến ñồng ý rằng quan niệm và thói quen học tập có ảnh hưởng ñến kết quả học tập của SV, tức là phải có mối tương quan ñáng kể giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả học tập. Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 59 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1. Kết luận Nghiên cứu về các yếu tố tác ñộng ñến kết quả học tập của SV các trường ñại học ñã từng ñược nhiều tác giả thực hiện cả trong và ngoài nước. Trong phạm vi nghiên cứu của mình, tôi ñã thực hiện nghiên cứu về mối liên hệ giữa quan niệm và thói quen học tập của SV trường ðHKHTN, ðHQG TP. HCM và cũng ñã ñạt ñược một số kết quả mong muốn, tuy chưa hoàn hảo. Kết quả chính của nghiên cứu ñã ñạt ñược các mục ñích mà ñề tài nghiên cứu ñã ñưa ra, ñó là chứng minh ñược có mối tương quan giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả học tập ở bậc ñại học của SV và khảo sát ñược sự khác biệt, mức ñộ ảnh hưởng của quan niệm và thói quen học tập ñến kết quả học tập của SV. Nói về quan niệm và thói quen học tập của SV hiện nay thì theo kết quả phỏng vấn sâu, có nhiều SV cho rằng họ học chỉ chủ yếu ñể thi ñậu, học ñể lấy ñược tấm bằng ñể ñi làm, một số khác thì cho rằng học ñể biết, ñể hiểu và ứng dụng kiến thức vào cuộc sống … và nhiều SV vẫn còn thói quen học thuộc, quen với cách học “Thầy giảng – Trò ghi” ñã ñược hình thành từ bậc học phổ thông, một số khác thích năng ñộng, tự tìm kiếm, khám phá vấn ñề mới, họ chủ ñộng trong việc học của mình. Kết quả nghiên cứu cũng góp phần xác nhận các giả thuyết nghiên cứu tuy chưa hoàn toàn. Tuy rằng SV vẫn còn giữ quan niệm và thói quen học tập ở bậc phổ thông nhưng với mức ñộ giảm dần theo thời gian, ñiều này có nghĩa SV sẽ thay ñổi dần quan niệm và thói quen học tập của mình theo từng năm học, ñặc biệt trong hai năm học ñầu là thời gian SV cần dung hòa và ổn ñịnh các yếu tố ñó ñể kịp thích nghi Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 60 với yêu cầu học tập ở bậc ñại học, nhằm ñạt ñược kết quả tốt nhất mà họ mong muốn, bởi lẽ các yếu tố này phần nào ảnh hưởng ñến kết quả học tập của chính họ. Tuy nhiên, do nội dung bảng hỏi có phần phân tán, chưa thực sự ñược thiết kế ñể ño lường chính xác vấn ñề cần nghiên cứu, còn một số biến quan sát có tương quan yếu so với biến tổng và sự phụ thuộc tuyến tính không rõ, chưa giải thích ñược nhiều ý nghĩa của biến phụ thuộc (ở ñây là kết quả học tập) nên dù ñã phân tích ñược các nhân tố khám phá EFA vẫn không xây dựng ñược các mô hình hồi quy tuyến tính ñể giải thích cho các giả thuyết nghiên cứu. Nghiên cứu thực hiện lấy mẫu ñại diện cho tổng thể SV hệ ñại học chính quy của toàn trường, gồm 5 khoa trên tổng số 9 khoa, ñược chọn ngẫu nhiên phân tầng nên cũng thể hiện ñược tính ña dạng, ñại diện mẫu cho SV trường ðHKHTN. Tuy nhiên, do ñặc ñiểm dân số học, mục tiêu và chương trình ñào tạo của từng trường là khác nhau nên kết quả nghiên cứu chỉ có ý nghĩa chủ yếu ñối với trường ðHKHTN, và vì vậy chỉ có thể khái quát phần nào ñối với tất cả các trường ñại học khác. Cuối cùng, một hạn chế của nghiên cứu là tác giả không có ñủ ñiều kiện về thời gian ñể khảo sát sự thay ñổi về quan niệm và thói quen học tập của SV trên cùng một nhóm ñối tượng qua các năm học tại trường ðHKHTN nên chỉ thực hiện trên cơ sở giả ñịnh SV các khóa tham gia khảo sát ñều có những quan niệm và thói quen học tập tương ñồng nhau khi mới vào trường. ðây cũng chính là khuyến nghị cần ñược thực hiện ñể tăng tính chính xác của kết quả nghiên cứu. 2. ðề xuất giải pháp và khuyến nghị Từ kết quả nghiên cứu trên, rút ra một vài ñề xuất giải pháp và khuyến Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 61 nghị cụ thể sau: Thứ nhất, ñể một nghiên cứu xã hội học có giá trị, ñiều cần thiết là phải xây dựng ñược bộ công cụ khảo sát có ñộ giá trị và ñộ tin cậy cao. Trong nghiên cứu này, bảng hỏi chỉ ñược sử dụng một lần cho nghiên cứu nên phân tích hệ số tin cậy Cronbach alpha chỉ có nghĩa cho các nghiên cứu về sau, do ñó, ñể hệ số Cronbach alpha có ý nghĩa thì thang ño và bảng hỏi cần ñược xây dựng tập trung hơn vào nội dung cần nghiên cứu, các câu hỏi (biến quan sát) tránh bị phân tán bởi các nội dung khác, cần tăng thêm các biến quan sát về quan niệm và thói quen học tập của SV nhằm xác ñịnh ñược mối quan hệ tuyến tính, xây dựng ñược các mô hình hồi quy thích hợp nhằm tăng ñộ giá trị và tin cậy của nghiên cứu này. Thứ hai, xét về tính phù hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, giả thuyết H2 ñược chấp nhận nhưng chỉ mang tính tương ñối mặc dù khảo sát thực tế chiếm tỷ lệ cao và có ảnh hưởng ñáng kể. Như vậy ngoài quan niệm và thói quen học tập có mối tương quan với kết quả học tập của SV, cần khảo sát kèm theo các yếu tố khác ảnh hưởng ñến kết quả học tập nhằm tăng kết quả tương quan giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả học tập. ðồng thời cần tăng thêm thời gian khảo sát sự thay ñổi quan niệm và thói quen học tập của SV theo từng năm học ñại học, có như vậy sẽ tăng tính chính xác của kết quả nghiên cứu. Thứ ba, với áp lực học nặng nề ở bậc phổ thông như hiện nay thì việc dạy chay, học thuộc, học tủ là ñiều không thể tránh khỏi. Bộ giáo dục và ðào tạo cũng ñã thực hiện việc giảm tải chương trình học cho HS ở bậc phổ thông nhưng ñến nay vẫn chưa thấy ñạt ñược kết quả gì khả quan. Bởi lẽ, bệnh thành tích vẫn còn thì HS vẫn còn phải chạy ñua theo, giáo viên phải dạy nhanh, dạy nhiều cho kịp chương trình học thì làm sao có thời gian ñể dạy Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 62 thêm cho HS những kiến thức ngoài chương trình ñược. Thực tế, lực lượng giáo viên tham gia giảng dạy ở bậc học phổ thông hiện nay ñược trẻ hóa rất nhiều, vì vậy cần ñào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho lực lượng này ñể họ cập nhật các phương pháp giảng dạy tích cực ứng dụng vào việc dạy học của mình. Kết quả khảo sát cũng cho thấy cách dạy của giáo viên có ảnh hưởng lớn nhất ñến quan niệm và thói quen học tập của HS, SV. Giáo viên không chỉ là những người truyền ñạt kiến thức cho người học mà còn là người giúp HS củng cố và hình thành các thói quen học tập tốt, có quan niệm học tập ñúng ñắn ngay từ bậc học phổ thông ñể HS có ñược kiến thức và phương pháp học tích cực, chủ ñộng, làm nền tảng vững chắc khi vào ñại học. Một mặt, có thể giúp SV tự tin khi bước vào một môi trường học mới với yêu cầu, ñòi hỏi cao hơn trong việc học như phải tự học nhiều hơn, học chủ ñộng, tích cực hơn, tự mình tìm hiểu thêm kiến thức chứ không ñơn thuần là chỉ tiếp nhận kiến thức từ phía giáo viên…, và chính những yêu cầu học tập này ñã làm ảnh hưởng không ít ñến kết quả học tập của SV trong những năm ñầu học ñại học. Thứ tư, giảng viên các trường ñại học nói chung và trường ðHKHTN nói riêng cần tạo cho SV thói quen học tập hợp tác, tạo ñiều kiện cho SV thích nghi với việc học nhóm, thảo luận, thuyết trình, làm tiểu luận môn học, có như vậy, SV mới chủ ñộng và tích cực học tập, tự họ sẽ cố gắng tìm hiểu kiến thức sâu rộng hơn, khám phá và vận dụng kiến thức vào thực tiễn hơn là các kỳ thi kiểm tra học thuộc sẽ dễ làm cho SV mau quên, học chỉ ñể nhớ mà không hiểu, không thực hành thì chỉ là cách học ñối phó, sau này lỗ hổng kiến thức sẽ càng lớn hơn, SV tốt nghiệp ra trường không ñáp ứng ñược yêu cầu thực tiễn của xã hội, khi ñó cần phải ñào tạo lại sẽ tốn kém thêm nhiều thời gian và tiền bạc. Kết quả phân tích cho thấy kết quả học tập 2 năm ñầu ñại học của SV có thay ñổi không ñáng kể là do khoảng thời gian này SV học các Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 63 môn cơ bản, môn chung. Khi phỏng vấn SV thì ñược biết vẫn còn một số môn có phương pháp giảng dạy và hình thức kiểm tra, ñánh giá chẳng khác gì ở phổ thông. Do ñó, giảng viên cần ñổi mới phương pháp dạy và hướng dẫn cho SV phương pháp học tích cực nhằm giúp SV ñạt ñược kết quả tốt nhất. Bởi lẽ thực tế vẫn còn nhiều giảng viên, tuy việc giảng dạy có thêm trợ giúp của CNTT như máy tính, máy chiếu, các slide trình chiếu … nhưng thực chất vẫn yêu cầu SV học thuộc kiến thức và hình thức kiểm tra vẫn không khác gì khi còn học ở phổ thông nên kết quả thu ñược qua khảo sát không có thay ñổi ñáng kể. Nếu giảng viên có phương pháp giảng dạy phù hợp với ñặc ñiểm môn học thì một mặt sẽ giúp SV ý thức rõ việc học của mình từ ñó nâng cao tính tự học, ñồng thời hạn chế các khuyết ñiểm và phát huy các ưu ñiểm trong thói quen học tập của SV. Và cuối cùng, về phía SV, chính họ phải là người chủ ñộng trong việc học của mình. Quan niệm sai lầm hiện nay của SV ñó là học chỉ ñể thi ñậu, ñể có ñược tấm bằng khi xin việc mà họ không cần quan tâm ñến chất lượng của nó như thế nào. Tất nhiên, học mà không hiểu sâu thì chất lượng sẽ không cao và dễ bị ñào thải nếu không ñáp ứng tốt yêu cầu của xã hội, của thị trường lao ñộng. SV nên hiểu việc học và cách học như thế nào không chỉ riêng là việc của bản thân mà còn nhằm ñến mục ñích phục vụ xã hội - cộng ñồng và chất lượng SV tốt nghiệp cũng chính là chất lượng ñào tạo của trường ñại học mà SV ñang theo học. SV càng có nhiều thói quen học tập tốt và quan niệm học ñúng ñắn thì càng dễ ñạt ñến kết quả học tập mà họ mong muốn. 3. ðề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ðầu tiên, bảng hỏi cần ñược thiết kế lại theo hướng tập trung vào vấn ñề nghiên cứu, tăng các biến quan sát cần thiết và loại bỏ các biến hầu như không có tương quan trong bảng hỏi nhằm tăng thêm ñộ tin cậy và giá trị của Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 64 nghiên cứu, nên có thêm bảng hỏi khảo sát quan niệm và thói quen học tập của SV từ phía giảng viên, những người trực tiếp tham gia giảng dạy. Thứ hai, cần thực hiện nghiên cứu tại nhiều trường ñại học khác, nơi có mục tiêu và chương trình ñào tạo khác với trường ðHKHTN ñể tăng thêm tính ña dạng, có thể khái quát hóa kết quả nghiên cứu và so sánh kết quả nghiên cứu giữa các trường, tìm hiểu ñược mức ñộ ảnh hưởng giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả học tập của SV từng trường thực hiện nghiên cứu. Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Các tài liệu trong nước 1. Trần Lan Anh (2008), Những yếu tố ảnh hưởng tới tính tích cực học tập của SV ñại học, luận văn thạc sĩ Quản lý giáo dục khóa 1, Trung tâm ðảm bảo chất lượng ñào tạo và Nghiên cứu phát triển giáo dục - ðHQG Hà Nội. 2. Báo cáo của các ðoàn Khảo sát Thực ñịa thuộc Viện Hàn lâm Quốc gia Hoa Kỳ (2006), Những quan sát về giáo dục ñại học trong các ngành CNTT, Kỹ thuật ðiện-ðiện tử-Viễn thông và Vật lý tại một số Trường ðại học Việt Nam. 3. Vũ Cao ðàm (1999), Nghiên cứu khoa học Phương pháp luận và thực tiễn, NXB. Chính trị Quốc gia. 4. Nguyễn Thuần Ngọc Hân và Anh Côi (2002) dịch bài của tác giả N.A.Rubakin, Tự học như thế nào?, NXB Trẻ TP. HCM. 5. Trần Bá Hoành (1995), ðánh giá trong giáo dục, Trường ðại học Sư phạm I Hà Nội. 6. Trần Bá Hoành (2003), Dạy học lấy người học làm trung tâm, Tạp chí Thông tin khoa học giáo dục (số 96), trích từ 7. ðặng Vũ Hoạt, Hà Thị ðức (2004), Lí luận dạy học ñại học, Trường ðHSP Hà Nội. Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 66 8. Luật Giáo dục, NXB Chính trị Quốc gia 2005. 9. Phạm Văn Quyết và Nguyễn Quý Thanh (2001), Phương pháp nghiên cứu xã hội học, NXB. ðại học Quốc gia Hà Nội. 10. Lâm Quang Thiệp (2008), Trắc nghiệm và ứng dụng, NXB. Khoa học và kỹ thuật Hà Nội. 11. Dương Thiệu Tống (1995), Trắc nghiệm và ño lường thành quả học tập, Trường ðại học Tổng hợp TP. HCM. 12. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB. Thống kê. 13. Trường ðHKHTN – ðHQG TP. HCM, Quy chế học chế tín chỉ. 14. Nguyễn Như Ý (1999), ðại từ ñiển Tiếng Việt, NXB Văn hóa thông tin. B. Các tài liệu tham khảo trên Internet 15. Phan Thiều Xuân Giang, Mô hình hành vi, trích từ www.tamlyhocthankinh.com/tam-benh-ly/cac-hoc.../mo-hinh-hanh-vi. 16. Hàn Liên Hải (2006), Giáo dục phổ thông – Những tồn tại lưu niên, trích từ www.chungta.com/... Pho-Thong/Giao_duc_pho_thong- ton_tai_luu_nien/. 17. Lê Văn Hảo (2008), Bảy nguyên tắc dạy tốt ở bậc ñại học, Tạp chí Tia sáng: News=2586. 18. ðinh Tiến Minh (2005), Cải tiến phương pháp dạy và học, Trường ðại học Kinh tế Huế, trích từ www.hce.edu.vn/readarticle.php?. Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 67 19. Trần Lê Hữu Nghĩa (2008), Dạy và học theo quan ñiểm học suốt ñời, Tạp chí Tia sáng: 20. Nguyễn Thị ðỗ Quyên (2010), Lý thuyết phong cách học tập và khả năng ứng dụng vào dạy học, trích từ www.scribd.com/.../LÝ-THUYẾT- PHONG-CACH-HỌC-TẬP. 21. Tạp chí Khoa học & ñào tạo Ngân hàng, Quan ñiểm lấy người học làm trung tâm: Cơ sở lý luận ñể ñổi mới phương pháp dạy học, trích từ www.docjax.com/docs/load-doc/dạy-học-nêu-vấn-ñề-all-0/9/. 22. Diệp Thị Thanh, Phương pháp tự học – Cầu nối giữa học tập và nghiên cứu khoa học, Trường ðại học Ngoại ngữ, ðại học ðà Nẵng, trích từ www.kh-sdh.udn.vn/zipfiles/So15-16/25_thanh_diepthi.DOC. 23. Trường ðại học Dân lập Văn Lang, ðổi mới phương pháp dạy và học ñại học, www.vanlanguni.edu.vn/Shhocthuat/Doimoi.../giaoducdh_thayQuang.ppt. 24. Nguyễn Văn Tuấn (2008), Chất lượng giáo dục ñại học: Bắt ñầu ở Thầy và kết thúc ở Trò, trích từ www.ntth.edublogs.org/2008/.../chất- lượng-gd-dh-bắt-dầu-từ-thầy-va-kết-thuc-ở-tro/. 25. Nguyễn Vũ Phong Vân (2009), Nghiên cứu về những khó khăn trong học tập SV năm thứ nhất khoa tiếng Anh trường ðại học Ngoại ngữ - ðại học ðà Nẵng gặp phải khi mới học tại trường ñại học, trích từ www.cfl.udn.vn/modules.php?. 26. Lê Hải Yến (2009), Các cơ sở ñể xác ñịnh mục tiêu giáo dục hiện nay, Trường ðHSP Hà Nội, Bản tin GDTX&TC số 22, trích từ www.tuxa.hnue.edu.vn/.../Diễnñàngiáodục/.../Default.aspx. Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 68 C. Các tài liệu nước ngoài 27. Christian K. Bagongon and Connie Ryan Edpalina (2009), The effect of study habits on the academic performance of freshmen education students in Xavier University, Cagayan de Oro city, school year 2008-2009, trích từ www.scribd.com/.../“The effect of study habits on the academic performance...”. 28. Bloom B. S. (1956), Taxanomy of Educational Objectives. The Classification of Education Goals. Handbook I: Cognitive Domain, Longman Publisher. 29. Edward Crawley, Johan Malmqvist, Soren Ostlund, Doris Brodeur (2007), Rethinking Engineering Education: The CDIO Approach, trích từ www.amazon.com/Rethinking-Engineering-Education-CDIO-Approach/. 30. Antonia Lozano Diaz, Personal, family, and academic factors affecting low achievement in secondary school, trích từ www.investigacion- psicopedagogica.org/.../ContadorArticulo.php?. 31. Säljö, R. (1979), Learning in the learner's perspective. I. Some common-sense conceptions, Reports from the Institute of Education, University of Gothenburg. 32. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc. 33. Y. Hedjazi1 and M. Omidi1, Factors Affecting the Academic Success of Agricultural Students at University of Tehran, Iran, trích từ www.sid.ir/en/VEWSSID/J_pdf/84820080302.pdf. Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 69 PHỤ LỤC 1 PHIẾU ðIỀU TRA KHẢO SÁT Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 70 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 71 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 72 PHỤ LỤC 2 BẢNG THỐNG KÊ TẦN SUẤT Frequency Table Cau 1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 124 15.6 15.6 15.6 Khong dung 218 27.4 27.5 43.1 Khong dung lam 299 37.6 37.7 80.7 Dung 132 16.6 16.6 97.4 Rat dung 21 2.6 2.6 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Cau 2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 51 6.4 6.4 6.4 Khong dung 127 16.0 16.0 22.4 Khong dung lam 172 21.6 21.7 44.1 Dung 359 45.2 45.2 89.3 Rat dung 85 10.7 10.7 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 73 Cau 3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 49 6.2 6.2 6.2 Khong dung 108 13.6 13.6 19.7 Khong dung lam 145 18.2 18.2 38.0 Dung 367 46.2 46.2 84.2 Rat dung 126 15.8 15.8 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 71 8.9 8.9 8.9 Khong dung 151 19.0 19.0 28.0 Khong dung lam 225 28.3 28.3 56.3 Dung 271 34.1 34.1 90.4 Rat dung 76 9.6 9.6 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Cau 5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 3 .4 .4 .4 Khong dung 33 4.2 4.2 4.5 Khong dung lam 123 15.5 15.5 20.0 Dung 374 47.0 47.0 67.0 Rat dung 262 33.0 33.0 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 74 Cau 6 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 14 1.8 1.8 1.8 Khong dung 58 7.3 7.3 9.1 Khong dung lam 202 25.4 25.5 34.6 Dung 357 44.9 45.0 79.6 Rat dung 162 20.4 20.4 100.0 Valid Total 793 99.7 100.0 Missing System 2 .3 Total 795 100.0 Cau 7 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 44 5.5 5.5 5.5 Khong dung 137 17.2 17.3 22.8 Khong dung lam 325 40.9 40.9 63.7 Dung 219 27.5 27.6 91.3 Rat dung 69 8.7 8.7 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Cau 8 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 4 .5 .5 .5 Khong dung 9 1.1 1.1 1.6 Khong dung lam 64 8.1 8.1 9.7 Dung 299 37.6 37.6 47.3 Rat dung 419 52.7 52.7 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 75 Cau 9 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 25 3.1 3.1 3.1 Khong dung 127 16.0 16.0 19.1 Khong dung lam 397 49.9 50.0 69.1 Dung 216 27.2 27.2 96.3 Rat dung 29 3.6 3.7 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Cau 10 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 10 1.3 1.3 1.3 Khong dung 44 5.5 5.5 6.8 Khong dung lam 251 31.6 31.7 38.5 Dung 431 54.2 54.4 92.8 Rat dung 57 7.2 7.2 100.0 Valid Total 793 99.7 100.0 Missing System 2 .3 Total 795 100.0 Cau 11 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 17 2.1 2.1 2.1 Khong dung 94 11.8 11.8 14.0 Khong dung lam 332 41.8 41.8 55.7 Dung 320 40.3 40.3 96.0 Rat dung 32 4.0 4.0 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 76 Cau 12 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 23 2.9 2.9 2.9 Khong dung 71 8.9 9.0 11.9 Khong dung lam 273 34.3 34.5 46.3 Dung 366 46.0 46.2 92.6 Rat dung 59 7.4 7.4 100.0 Valid Total 792 99.6 100.0 Missing System 3 .4 Total 795 100.0 Cau 13 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 19 2.4 2.4 2.4 Khong dung 57 7.2 7.2 9.7 Khong dung lam 215 27.0 27.3 37.0 Dung 374 47.0 47.5 84.5 Rat dung 122 15.3 15.5 100.0 Valid Total 787 99.0 100.0 Missing System 8 1.0 Total 795 100.0 Cau 14 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 7 .9 .9 .9 Khong dung 37 4.7 4.7 5.6 Khong dung lam 164 20.6 20.7 26.3 Dung 433 54.5 54.7 81.0 Rat dung 150 18.9 19.0 100.0 Valid Total 791 99.5 100.0 Missing System 4 .5 Total 795 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 77 Cau 15 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 14 1.8 1.8 1.8 Khong dung 66 8.3 8.3 10.1 Khong dung lam 247 31.1 31.2 41.3 Dung 373 46.9 47.1 88.4 Rat dung 92 11.6 11.6 100.0 Valid Total 792 99.6 100.0 Missing System 3 .4 Total 795 100.0 Cau 16 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 13 1.6 1.6 1.6 Khong dung 40 5.0 5.0 6.7 Khong dung lam 130 16.4 16.4 23.0 Dung 521 65.5 65.6 88.7 Rat dung 90 11.3 11.3 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Cau 17 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 163 20.5 20.5 20.5 Khong dung 309 38.9 38.9 59.4 Khong dung lam 91 11.4 11.4 70.8 Dung 189 23.8 23.8 94.6 Rat dung 43 5.4 5.4 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 78 Cau 18 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 63 7.9 8.0 8.0 Khong dung 204 25.7 25.8 33.7 Khong dung lam 296 37.2 37.4 71.1 Dung 178 22.4 22.5 93.6 Rat dung 51 6.4 6.4 100.0 Valid Total 792 99.6 100.0 Missing System 3 .4 Total 795 100.0 Cau 19 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 33 4.2 4.2 4.2 Khong dung 164 20.6 20.6 24.8 Khong dung lam 155 19.5 19.5 44.3 Dung 363 45.7 45.7 89.9 Rat dung 80 10.1 10.1 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 20 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 22 2.8 2.8 2.8 Khong dung 75 9.4 9.4 12.2 Khong dung lam 183 23.0 23.0 35.2 Dung 366 46.0 46.0 81.3 Rat dung 149 18.7 18.7 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 79 Cau 21 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 151 19.0 19.0 19.0 Khong dung 342 43.0 43.1 62.2 Khong dung lam 193 24.3 24.3 86.5 Dung 89 11.2 11.2 97.7 Rat dung 18 2.3 2.3 100.0 Valid Total 793 99.7 100.0 Missing System 2 .3 Total 795 100.0 Cau 22 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 6 .8 .8 .8 Khong dung 34 4.3 4.3 5.0 Khong dung lam 210 26.4 26.4 31.4 Dung 429 54.0 54.0 85.4 Rat dung 116 14.6 14.6 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 23 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 13 1.6 1.6 1.6 Khong dung 87 10.9 10.9 12.6 Khong dung lam 288 36.2 36.2 48.8 Dung 335 42.1 42.1 90.9 Rat dung 72 9.1 9.1 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 80 Cau 24 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 16 2.0 2.0 2.0 Khong dung 100 12.6 12.6 14.6 Khong dung lam 312 39.2 39.3 53.9 Dung 311 39.1 39.2 93.1 Rat dung 55 6.9 6.9 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Cau 25 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 8 1.0 1.0 1.0 Khong dung 66 8.3 8.3 9.3 Khong dung lam 299 37.6 37.7 47.0 Dung 355 44.7 44.8 91.8 Rat dung 65 8.2 8.2 100.0 Valid Total 793 99.7 100.0 Missing System 2 .3 Total 795 100.0 Cau 26 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 6 .8 .8 .8 Khong dung 17 2.1 2.1 2.9 Khong dung lam 130 16.4 16.4 19.2 Dung 499 62.8 62.8 82.0 Rat dung 143 18.0 18.0 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 81 Cau 27 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 22 2.8 2.8 2.8 Khong dung 83 10.4 10.4 13.2 Khong dung lam 314 39.5 39.5 52.7 Dung 320 40.3 40.3 93.0 Rat dung 56 7.0 7.0 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 28 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 17 2.1 2.1 2.1 Khong dung 79 9.9 9.9 12.1 Khong dung lam 293 36.9 36.9 48.9 Dung 344 43.3 43.3 92.2 Rat dung 62 7.8 7.8 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 29 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 23 2.9 2.9 2.9 Khong dung 113 14.2 14.2 17.1 Khong dung lam 408 51.3 51.3 68.4 Dung 224 28.2 28.2 96.6 Rat dung 27 3.4 3.4 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 82 Cau 30 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 25 3.1 3.1 3.1 Khong dung 94 11.8 11.8 15.0 Khong dung lam 340 42.8 42.8 57.7 Dung 303 38.1 38.1 95.8 Rat dung 33 4.2 4.2 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 31 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 7 .9 .9 .9 Khong dung 37 4.7 4.7 5.5 Khong dung lam 213 26.8 26.8 32.4 Dung 433 54.5 54.5 86.9 Rat dung 104 13.1 13.1 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Cau 32 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 11 1.4 1.4 1.4 Khong dung 24 3.0 3.0 4.4 Khong dung lam 159 20.0 20.0 24.4 Dung 378 47.5 47.6 72.0 Rat dung 222 27.9 28.0 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 83 Cau 33 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 6 .8 .8 .8 Khong dung 20 2.5 2.5 3.3 Khong dung lam 85 10.7 10.7 14.0 Dung 449 56.5 56.5 70.4 Rat dung 235 29.6 29.6 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 34 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 5 .6 .6 .6 Khong dung 28 3.5 3.5 4.2 Khong dung lam 94 11.8 11.8 16.0 Dung 392 49.3 49.4 65.4 Rat dung 275 34.6 34.6 100.0 Valid Total 794 99.9 100.0 Missing System 1 .1 Total 795 100.0 Cau 35 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Khong dung 9 1.1 1.1 1.1 Khong dung lam 52 6.5 6.5 7.7 Dung 471 59.2 59.2 66.9 Rat dung 263 33.1 33.1 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 84 Cau 36 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 10 1.3 1.3 1.3 Khong dung 16 2.0 2.0 3.3 Khong dung lam 184 23.1 23.1 26.4 Dung 481 60.5 60.5 86.9 Rat dung 104 13.1 13.1 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 37 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Rat khong dung 2 .3 .3 .3 Khong dung 9 1.1 1.1 1.4 Khong dung lam 76 9.6 9.6 10.9 Dung 482 60.6 60.6 71.6 Rat dung 226 28.4 28.4 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Cau 38 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Khong dung 8 1.0 1.0 1.0 Khong dung lam 78 9.8 9.8 10.8 Dung 403 50.7 50.7 61.5 Rat dung 306 38.5 38.5 100.0 Valid Total 795 100.0 100.0 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 85 PHỤ LỤC 3 HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH ALPHA 3.1. Phân tích từng nội dung 1. THƯ VIỆN: Case Processing Summary N % Valid 792 99.6 Excludeda 3 .4 Cases Total 795 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .849 .847 4 Inter-Item Correlation Matrix Cau 1 Cau 2 Cau 3 Cau 4 Cau 1 1.000 .476 .454 .448 Cau 2 .476 1.000 .784 .638 Cau 3 .454 .784 1.000 .681 Cau 4 .448 .638 .681 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau 1 10.05 8.668 .513 .265 .875 Cau 2 9.31 7.187 .767 .646 .772 Cau 3 9.17 7.021 .779 .672 .766 Cau 4 9.53 7.317 .699 .507 .802 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 86 2. MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN: Case Processing Summary N % Valid 792 99.6 Excludeda 3 .4 Cases Total 795 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .650 .664 4 Inter-Item Correlation Matrix Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 Cau 5 1.000 .442 .261 .471 Cau 6 .442 1.000 .268 .339 Cau 7 .261 .268 1.000 .203 Cau 8 .471 .339 .203 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau 5 11.33 3.611 .531 .323 .515 Cau 6 11.66 3.493 .470 .238 .554 Cau 7 12.24 3.748 .315 .101 .677 Cau 8 11.00 4.105 .445 .246 .580 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 87 3. HỌC TRÊN LỚP: Case Processing Summary N % Valid 775 97.5 Excludeda 20 2.5 Cases Total 795 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .693 .697 7 Inter-Item Correlation Matrix Cau 9 Cau 10 Cau 11 Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 Cau 9 1.000 .418 .313 .085 .149 .185 .198 Cau 10 .418 1.000 .354 .220 .242 .272 .183 Cau 11 .313 .354 1.000 .530 .312 .280 .172 Cau 12 .085 .220 .530 1.000 .203 .167 .210 Cau 13 .149 .242 .312 .203 1.000 .312 .195 Cau 14 .185 .272 .280 .167 .312 1.000 .189 Cau 15 .198 .183 .172 .210 .195 .189 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau 9 21.53 9.464 .356 .233 .671 Cau 10 21.05 9.256 .466 .264 .645 Cau 11 21.33 8.650 .557 .406 .618 Cau 12 21.19 9.223 .383 .310 .665 Cau 13 20.99 9.081 .383 .172 .665 Cau 14 20.79 9.438 .382 .167 .665 Cau 15 21.06 9.606 .307 .106 .685 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 88 4. CÁC HOẠT ðỘNG NGOẠI KHÓA: Case Processing Summary N % Valid 789 99.2 Excludeda 6 .8 Cases Total 795 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .413 .411 6 Inter-Item Correlation Matrix Cau 16 Cau 17 Cau 18 Cau 19 Cau 20 Cau 21 Cau 16 1.000 -.046 .012 .069 .055 .113 Cau 17 -.046 1.000 .111 .107 .011 .146 Cau 18 .012 .111 1.000 .061 .343 .213 Cau 19 .069 .107 .061 1.000 .141 .146 Cau 20 .055 .011 .343 .141 1.000 .080 Cau 21 .113 .146 .213 .146 .080 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau 16 14.88 8.424 .067 .022 .431 Cau 17 16.14 7.011 .131 .041 .422 Cau 18 15.75 6.713 .290 .160 .309 Cau 19 15.31 7.107 .197 .049 .370 Cau 20 14.99 7.132 .238 .136 .345 Cau 21 16.33 6.938 .270 .087 .324 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 89 5. HOẠT ðỘNG TỰ HỌC: Case Processing Summary N % Valid 792 99.6 Excludeda 3 .4 Cases Total 795 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .708 .707 5 Inter-Item Correlation Matrix Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 Cau 22 1.000 .370 .319 .342 .267 Cau 23 .370 1.000 .492 .306 .263 Cau 24 .319 .492 1.000 .282 .222 Cau 25 .342 .306 .282 1.000 .387 Cau 26 .267 .263 .222 .387 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau 22 14.28 5.192 .464 .218 .660 Cau 23 14.59 4.702 .525 .313 .633 Cau 24 14.69 4.877 .478 .276 .654 Cau 25 14.55 5.108 .462 .238 .660 Cau 26 14.10 5.607 .395 .185 .686 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 90 6. QUAN NIỆM VÀ THÓI QUEN HỌC TẬP: Case Processing Summary N % Valid 792 99.6 Excludeda 3 .4 Cases Total 795 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .737 .734 8 Inter-Item Correlation Matrix Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30 Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 Cau 27 1.000 .525 .409 .392 .195 .239 .216 .232 Cau 28 .525 1.000 .433 .422 .226 .223 .148 .171 Cau 29 .409 .433 1.000 .460 .216 .145 .042 .087 Cau 30 .392 .422 .460 1.000 .279 .148 .049 .114 Cau 31 .195 .226 .216 .279 1.000 .331 .213 .228 Cau 32 .239 .223 .145 .148 .331 1.000 .296 .276 Cau 33 .216 .148 .042 .049 .213 .296 1.000 .477 Cau 34 .232 .171 .087 .114 .228 .276 .477 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau 27 25.85 11.226 .541 .364 .686 Cau 28 25.79 11.343 .526 .368 .690 Cau 29 26.09 12.034 .434 .310 .709 Cau 30 25.96 11.800 .449 .313 .706 Cau 31 25.49 12.346 .397 .191 .716 Cau 32 25.26 12.100 .385 .196 .719 Cau 33 25.12 12.775 .333 .273 .727 Cau 34 25.10 12.406 .364 .266 .722 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 91 7. ðÁNH GIÁ CHUNG: Case Processing Summary N % Valid 795 100.0 Excludeda 0 .0 Cases Total 795 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .495 .503 4 Inter-Item Correlation Matrix Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 Cau 35 1.000 .147 .270 .253 Cau 36 .147 1.000 .175 .077 Cau 37 .270 .175 1.000 .289 Cau 38 .253 .077 .289 1.000 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau 35 12.24 1.904 .329 .116 .391 Cau 36 12.66 1.951 .185 .041 .526 Cau 37 12.33 1.778 .366 .141 .352 Cau 38 12.22 1.856 .295 .116 .418 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 92 3.2. Phân tích tổng thể Case Processing Summary N % Valid 759 95.5 Excludeda 36 4.5 Cases Total 795 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .855 .864 38 Item Statistics Mean Std. Deviation N Cau 1 2.63 1.025 759 Cau 2 3.37 1.072 759 Cau 3 3.52 1.103 759 Cau 4 3.15 1.113 759 Cau 5 4.09 .818 759 Cau 6 3.75 .917 759 Cau 7 3.18 .990 759 Cau 8 4.42 .714 759 Cau 9 3.12 .829 759 Cau 10 3.61 .756 759 Cau 11 3.33 .811 759 Cau 12 3.47 .860 759 Cau 13 3.67 .895 759 Cau 14 3.87 .802 759 Cau 15 3.60 .855 759 Cau 16 3.81 .759 759 Cau 17 2.55 1.211 759 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 93 Cau 18 2.94 1.029 759 Cau 19 3.37 1.048 759 Cau 20 3.70 .959 759 Cau 21 2.35 .984 759 Cau 22 3.77 .771 759 Cau 23 3.47 .860 759 Cau 24 3.37 .850 759 Cau 25 3.51 .804 759 Cau 26 3.94 .711 759 Cau 27 3.38 .862 759 Cau 28 3.45 .851 759 Cau 29 3.15 .802 759 Cau 30 3.28 .844 759 Cau 31 3.74 .778 759 Cau 32 3.98 .852 759 Cau 33 4.11 .751 759 Cau 34 4.14 .810 759 Cau 35 4.24 .618 759 Cau 36 3.82 .727 759 Cau 37 4.15 .660 759 Cau 38 4.27 .671 759 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau 1 132.65 163.880 .308 .331 .853 Cau 2 131.91 163.103 .320 .671 .853 Cau 3 131.76 161.675 .361 .701 .851 Cau 4 132.13 162.163 .339 .546 .852 Cau 5 131.19 165.462 .327 .389 .852 Cau 6 131.53 164.176 .340 .311 .852 Cau 7 132.10 163.675 .330 .261 .852 Cau 8 130.86 167.021 .297 .336 .853 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 94 Cau 9 132.16 162.649 .458 .440 .849 Cau 10 131.67 163.424 .466 .350 .849 Cau 11 131.95 162.732 .465 .481 .849 Cau 12 131.81 164.146 .369 .374 .851 Cau 13 131.61 164.294 .345 .258 .852 Cau 14 131.41 164.986 .358 .256 .851 Cau 15 131.68 163.512 .401 .266 .850 Cau 16 131.47 162.986 .488 .402 .849 Cau 17 132.73 170.116 .045 .098 .862 Cau 18 132.34 166.949 .188 .269 .856 Cau 19 131.91 168.256 .134 .116 .858 Cau 20 131.58 166.650 .220 .250 .855 Cau 21 132.93 165.966 .240 .212 .854 Cau 22 131.51 163.989 .426 .375 .850 Cau 23 131.81 161.518 .492 .398 .848 Cau 24 131.91 162.255 .463 .344 .849 Cau 25 131.77 163.246 .444 .337 .850 Cau 26 131.33 164.165 .457 .343 .850 Cau 27 131.89 161.685 .482 .447 .848 Cau 28 131.83 162.126 .468 .438 .849 Cau 29 132.13 162.465 .484 .433 .849 Cau 30 132.00 162.487 .456 .368 .849 Cau 31 131.53 164.761 .383 .290 .851 Cau 32 131.30 164.413 .360 .253 .851 Cau 33 131.16 166.185 .324 .369 .852 Cau 34 131.14 165.365 .335 .383 .852 Cau 35 131.04 168.652 .247 .266 .854 Cau 36 131.46 168.942 .187 .119 .855 Cau 37 131.13 167.958 .270 .248 .853 Cau 38 131.01 169.244 .190 .199 .855 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 95 PHỤ LỤC 4 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .861 Approx. Chi-Square 7.987E3 df 703 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Communalities Initial Extraction Cau 1 1.000 .505 Cau 2 1.000 .798 Cau 3 1.000 .820 Cau 4 1.000 .712 Cau 5 1.000 .620 Cau 6 1.000 .543 Cau 7 1.000 .419 Cau 8 1.000 .598 Cau 9 1.000 .589 Cau 10 1.000 .529 Cau 11 1.000 .620 Cau 12 1.000 .456 Cau 13 1.000 .542 Cau 14 1.000 .526 Cau 15 1.000 .387 Cau 16 1.000 .530 Cau 17 1.000 .525 Cau 18 1.000 .594 Cau 19 1.000 .313 Cau 20 1.000 .523 Cau 21 1.000 .510 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 96 Cau 22 1.000 .542 Cau 23 1.000 .543 Cau 24 1.000 .459 Cau 25 1.000 .506 Cau 26 1.000 .499 Cau 27 1.000 .556 Cau 28 1.000 .553 Cau 29 1.000 .540 Cau 30 1.000 .483 Cau 31 1.000 .523 Cau 32 1.000 .358 Cau 33 1.000 .553 Cau 34 1.000 .616 Cau 35 1.000 .426 Cau 36 1.000 .559 Cau 37 1.000 .496 Cau 38 1.000 .545 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.867 18.071 18.071 6.867 18.071 18.071 4.248 11.180 11.180 2 2.821 7.423 25.494 2.821 7.423 25.494 2.854 7.511 18.691 3 2.366 6.226 31.720 2.366 6.226 31.720 2.761 7.266 25.957 4 2.024 5.328 37.048 2.024 5.328 37.048 2.454 6.458 32.415 5 1.607 4.228 41.276 1.607 4.228 41.276 2.030 5.342 37.756 6 1.383 3.639 44.915 1.383 3.639 44.915 1.777 4.675 42.432 7 1.210 3.184 48.098 1.210 3.184 48.098 1.751 4.609 47.041 8 1.122 2.953 51.051 1.122 2.953 51.051 1.314 3.458 50.498 9 1.017 2.678 53.729 1.017 2.678 53.729 1.228 3.230 53.729 10 .995 2.618 56.347 11 .967 2.545 58.892 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 97 12 .941 2.476 61.368 13 .876 2.306 63.674 14 .867 2.281 65.955 15 .800 2.104 68.060 16 .784 2.064 70.123 17 .746 1.962 72.086 18 .721 1.898 73.984 19 .700 1.843 75.827 20 .670 1.763 77.590 21 .645 1.698 79.288 22 .641 1.686 80.974 23 .612 1.609 82.583 24 .581 1.529 84.113 25 .573 1.509 85.621 26 .541 1.423 87.045 27 .530 1.394 88.439 28 .504 1.325 89.764 29 .483 1.271 91.035 30 .462 1.216 92.251 31 .454 1.194 93.445 32 .440 1.158 94.603 33 .416 1.096 95.699 34 .406 1.068 96.766 35 .399 1.051 97.817 36 .331 .872 98.689 37 .309 .813 99.502 38 .189 .498 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cau 27 .603 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 98 Cau 16 .593 Cau 23 .583 Cau 28 .580 Cau 29 .574 Cau 9 .555 Cau 10 .552 -.408 Cau 24 .545 Cau 22 .537 Cau 30 .535 Cau 26 .534 Cau 25 .515 Cau 11 .494 Cau 15 .467 Cau 31 .458 .420 Cau 32 .438 Cau 14 .406 Cau 12 Cau 7 Cau 2 -.700 .403 Cau 3 -.667 .435 Cau 4 -.663 Cau 1 -.571 Cau 35 -.516 Cau 34 .411 -.499 Cau 33 -.494 Cau 37 -.426 Cau 20 .421 Cau 8 -.508 Cau 5 .421 -.480 Cau 18 .432 Cau 6 Cau 21 .401 .451 Cau 19 Cau 17 .446 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 99 Cau 36 .665 Cau 38 .440 Cau 13 -.401 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 9 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cau 27 .703 Cau 28 .703 Cau 9 .690 Cau 29 .666 Cau 16 .618 Cau 30 .589 Cau 10 .522 .412 Cau 23 .489 Cau 22 .470 Cau 24 .432 Cau 3 .887 Cau 2 .883 Cau 4 .826 Cau 1 .642 Cau 34 .739 Cau 33 .698 Cau 35 .616 Cau 37 .546 Cau 36 .493 .433 Cau 32 .436 Cau 5 .767 Cau 8 .722 Cau 6 .688 Cau 7 .437 Cau 15 .400 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 100 Cau 18 .754 Cau 20 .650 Cau 11 .551 .415 Cau 12 .522 Cau 13 .667 Cau 14 .637 Cau 31 .577 Cau 25 .542 Cau 26 .518 Cau 17 .686 Cau 21 .415 Cau 38 -.604 Cau 19 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 11 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 .680 .275 .360 .348 .224 .262 .292 .067 .042 2 -.219 -.787 .254 .422 .231 .128 .135 .009 .030 3 .088 .005 -.758 .255 .425 .196 -.170 .275 .171 4 -.630 .490 .256 .126 .434 .274 -.016 -.010 -.135 5 .162 -.236 .107 -.708 .428 .204 .021 .297 -.303 6 -.075 .072 .095 -.098 .376 -.690 .324 .204 .454 7 -.201 .048 -.218 .042 -.343 .127 .720 .451 -.227 8 -.028 .033 .307 .133 -.243 -.031 -.480 .764 .110 9 .106 .026 -.062 .298 .160 -.517 -.112 .046 -.767 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 101 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.302 19.098 19.098 6.302 19.098 19.098 4.087 12.385 12.385 2 2.748 8.326 27.424 2.748 8.326 27.424 2.827 8.566 20.952 3 2.085 6.317 33.741 2.085 6.317 33.741 2.540 7.697 28.648 4 1.984 6.012 39.754 1.984 6.012 39.754 2.083 6.312 34.960 5 1.554 4.708 44.461 1.554 4.708 44.461 1.922 5.824 40.784 6 1.248 3.783 48.244 1.248 3.783 48.244 1.854 5.617 46.401 7 1.179 3.574 51.818 1.179 3.574 51.818 1.659 5.026 51.427 8 1.066 3.231 55.049 1.066 3.231 55.049 1.195 3.621 55.049 9 .989 2.997 58.045 10 .979 2.967 61.012 11 .876 2.654 63.666 12 .844 2.557 66.223 13 .774 2.345 68.568 14 .763 2.312 70.879 15 .743 2.251 73.130 16 .692 2.098 75.228 17 .645 1.956 77.184 18 .630 1.908 79.093 19 .624 1.891 80.983 20 .608 1.842 82.825 21 .555 1.681 84.506 22 .543 1.646 86.152 23 .538 1.630 87.783 24 .513 1.555 89.337 25 .489 1.482 90.819 26 .472 1.432 92.251 27 .460 1.394 93.644 28 .428 1.296 94.940 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 102 29 .417 1.263 96.203 30 .402 1.217 97.420 31 .337 1.020 98.441 32 .320 .970 99.410 33 .195 .590 100.000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 28 .725 Câu 27 .710 Câu 16 .649 Câu 9 .627 Câu 29 .625 Câu 30 .569 Câu 23 .565 Câu 22 .514 Câu 24 .506 Câu 3 .886 Câu 2 .881 Câu 4 .824 Câu 1 .648 Câu 34 .715 Câu 33 .689 Câu 35 .642 Câu 37 .605 Câu 38 .489 Câu 5 .798 Câu 8 .729 Câu 6 .685 Câu 14 .604 Câu 13 .589 Câu 10 .523 Câu 18 .778 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 103 Câu 20 .661 Câu 12 .549 Câu 11 .542 Câu 25 .608 Câu 31 .576 Câu 26 .567 Câu 17 .674 Câu 36 .532 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 104 PHỤ LỤC 5 KIỂM ðỊNH CHI - SQUARE • ðối với khóa 2006: KQHT K06 * Khoa 06 XL Crosstabulation Count Khoa 06 XL nam thu 1 nam thu 2 nam thu 3 nam thu 4 Total Yeu 29 20 16 8 73 Trung binh 65 58 41 16 180 Trung binh Kha 60 61 60 39 220 Kha 21 30 46 52 149 Gioi 3 9 13 48 73 KQHT K06 Xuat sac 0 0 2 15 17 Total 178 178 178 178 712 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 1.712E2a 15 .000 Likelihood Ratio 168.660 15 .000 Linear-by-Linear Association 127.894 1 .000 N of Valid Cases 712 a. 4 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.25. Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Gamma .449 .035 12.280 .000 Ordinal by Ordinal Spearman Correlation .415 .032 12.153 .000c Interval by Interval Pearson's R .424 .031 12.479 .000c N of Valid Cases 712 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 105 • ðối với khóa 2007: KQHT K07 * Khoa 07 XL Crosstabulation Count Khoa 07 XL nam thu 1 nam thu 2 nam thu 3 Total Yeu 62 35 32 129 Trung binh 121 103 59 283 Trung binh Kha 112 122 92 326 Kha 52 84 104 240 Gioi 18 19 62 99 KQHT K07 Xuat sac 0 2 16 18 Total 365 365 365 1095 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 1.193E2a 10 .000 Likelihood Ratio 119.763 10 .000 Linear-by-Linear Association 90.305 1 .000 N of Valid Cases 1095 Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Gamma .334 .034 9.552 .000 Ordinal by Ordinal Spearman Correlation .280 .029 9.661 .000c Interval by Interval Pearson's R .287 .029 9.917 .000c N of Valid Cases 1095 • ðối với khóa 2008: KQHT K08 * Khoa 08 XL Crosstabulation Count Khoa 08 XL nam thu 1 nam thu 2 Total Yeu 47 39 86 Trung binh 151 100 251 KQHT K08 Trung binh Kha 191 174 365 Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 106 Kha 128 152 280 Gioi 28 67 95 Xuat sac 3 16 19 Total 548 548 1096 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 38.861a 5 .000 Likelihood Ratio 40.291 5 .000 Linear-by-Linear Association 30.523 1 .000 N of Valid Cases 1096 Symmetric Measures Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. Gamma .238 .043 5.502 .000 Ordinal by Ordinal Spearman Correlation .163 .030 5.456 .000c Interval by Interval Pearson's R .167 .029 5.601 .000c N of Valid Cases 1096

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflv_nguyen_thi_thuy_trang_dldg2008_hcm_7417.pdf
Luận văn liên quan