Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại thành phố Long Xuyên

Về hành vi tiêu dùng hiện tại NTD Long Xuyên quan tâm nhiều đến yếu tố thƣơng hiệu và đặc tính sản phẩm khi chọn mua rƣợu có lợi cho sức khỏe. Họ thƣờng tham khảo ý kiến nhiều ngƣời đặc biệt là bạn bè, ngƣời thân trƣớc khi chọn mua sản phẩm rƣợu có lợi cho sức khỏe và an tâm hơn khi trực tiếp đến cửa hàng đại lý để chọn mua và tự vận chuyển về nhà. Nhìn chung, họ hài lòng với sản phẩm rƣợu có lợi cho sức khỏe hiện dùng. Tuy nhiên, mức độ trung thành với nơi bán hiện tại là không cao. Mong muốn và yêu cầu đối với rƣợu bƣởi Nhân Hòa Trong số 200 đáp viên đƣợc khảo sát ở Tp. Long Xuyên thì chỉ có 40 đáp viên biết rõ về sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa. Tuy nhiên, sản phẩm này vẫn đƣợc đánh giá là có lợi cho sức khỏe và mang lại sự yên tâm cho NTD khi sử dụng. Vì vậy, họ mong muốn sản phẩm này có mặt trên thị trƣờng Tp. Long Xuyên, họ sẽ cân nhắc việc mua sản phẩm, nhƣng việc sẵn lòng mua với giá bán hiện tại chỉ ở mức vừa phải. Mức sẵn lòng chi trả cho việc tiêu dùng rƣợu có lợi cho sức khỏe là không cao, chỉ từ 100.000 - 200.000 đồng/tháng, với số tiền này thì hàng tháng việc sử dụng sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa là có thể, nếu mua loại chai nhựa 500ml. Song, trong ba loại sản phẩm chai thủy tinh 700ml đƣợc ƣu tiên lựa chọn số 1. Bên cạnh việc thể tích hiện tại của sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa đƣợc xem là hợp lý thì giá cả vẫn cần có sự cân nhắc. Điều này cho thấy, NTD còn có những đắn đo nhất định trong việc chọn mua và sử dụng sản phẩm.

pdf76 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2338 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại thành phố Long Xuyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20%/năm), truyền thông (5 – 10%/năm) qua các năm tăng trƣởng khá cao (kết quả tham khảo ý kiến ở các nhà thuốc Đông Y và các tiệm tạp hóa). Đây có thể là do sự nỗ lực Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 32 của doanh nghiệp trong việc thiết kế sản phẩm, quan hệ công chúng cũng nhƣ đầu tƣ cho truyền thông. Bên cạnh đó, sự ƣa chuộng và lòng tin của khách hàng đối với sản phẩm, doanh nghiệp, nơi cung cấp cũng làm cho hệ số quán tính không ngừng tăng theo (9 – 10%/năm). Đây chính là lý do khiến cho lƣợng dự báo tăng mạnh trong 3 năm tới. Sự chênh lệch giữa lƣợng dự báo cho năm nhất và lƣợng điều tra là một tín hiệu khả quan cho việc thúc đẩy sự phát triển của sản phẩm trên thị trƣờng Tp. Long Xuyên. Tóm lại, Kết quả ƣớc lƣợng bằng phƣơng pháp tích tụ thị trƣờng đã dự báo lƣợng cầu tiềm năng cho ba năm sắp tới, bên cạnh đó cho biết lƣợng cầu này phụ thuộc vào nhiều yếu tố nhƣ: Quán tính tăng trƣởng của thị trƣờng rƣợu có lợi cho sức khỏe, tác động truyền thông xã hội và nỗ lực tiếp thị của doanh nghiệp. 5.5. Phân Khúc Thị Trƣờng. Các biến số về lợi ích cảm nhận (gồm SK và YT), mức độ mong muốn, cân nhắc và sẵn lòng mua đƣợc kiểm định phân phối chuẩn trƣớc khi kiểm định sự khác biệt. Kết quả cho biết các biến này đều không phải là phân phối chuẩn21 vì vậy bài nghiên cứu đƣợc tiếp tục bằng kiểm định phi tham số Mann Whitney (đối với hai mẫu độc lập) và kiểm định Kruskall - Wallis (ba mẫu phân phối trở lên)22. Kết quả Asymp. Sig. (2-tailed) nhƣ sau: Bảng 5-22: Mức ý nghĩa của kiểm định tham số. Biến nhân khẩu học SK YT MM CN SL Giới tính 0,11 0,67 0,02 0,08 0,82 Độ tuổi 0,00 0,00 0,26 0,00 0,01 Thu nhập trung bình 0,00 0,00 0,00 0,03 0,00 Học vấn 0,05 0,20 0,43 0,24 0,07 Chú thích SK, YT, MM, CN, SL 23 Có thể thấy mức độ mong muốn sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa có trên thị trƣờng Tp. Long Xuyên giữa nam, nữ là khác nhau (Sig = 0,02 < 0,05) và là nhƣ nhau ở hai nhóm tuổi nghiên cứu. Kết quả cũng cho thấy lợi ích cảm nhận, mong muốn và mức độ sẵn lòng mua của các đáp viên có thu nhập trung bình/tháng khác nhau là khác nhau, dù ở 21 Phụ lục 23: Kiểm định phân phối chuẩn (Normality). 22 Không ngày tháng. Kiểm định phi tham số [trực tuyến]. Đọc từ: https://www.google.com.vn/search?biw=1366&bih=638&sclient=psy- ab&q=kiem+dinh+phi+tham+so&oq=kiem+dinh+phi+tham+so&gs_l=serp.3...409640.484491.1.484895. 52.36.4.0.0.0.313.1313.0j1j1j3.5.0....0...1c.1.48.psy-ab..70.9.1323.b- 5w9sZNLOY&pbx=1&bav=on.2,or.r_qf.&bvm=pv.xjs.s.vi.B8zz4oWG9oo.O&ech=1&psi=Agy2U6_CM cTRkwWe2IDYAw.1404439801386.12&ei=QA-2U5r6B4rNkQXrxYCIBQ&emsg=NCSR&noj=1(đọc ngày 04/07/2014). 23 SK: Sử dụng rƣợu bƣởi Nhân Hòa có lợi cho sức khỏe. YT: Rƣợu bƣởi Nhân Hòa mang lại sự yên tâm cho tôi. MM: Tôi mong muốn rƣợu bƣởi Nhân Hòa có trên thị trƣờng. CN: Tôi sẽ cân nhắc việc mua rƣợu bƣởi Nhân Hòa. SL: Tôi sẵn lòng mua rƣợu bƣởi Nhân Hòa với giá hiện tại. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 33 trình độ học vấn nào thì lợi ích cảm nhận và MM, CN, SL vẫn giống nhau. Để hiểu rõ hơn về kết quả kiểm định ta có thể tham khảo bảng dƣới đây: Bảng 5-23: TB xếp hạng của kiểm định phi tham số24. Biến nhân khẩu học SK YT MM CN SL Giới tính Nam Không có sự khác biệt Không có sự khác biệt 92,70 Không có sự khác biệt Không có sự khác biệt Nữ 109,85 Độ tuổi Từ 30 – 45 94,97 95,03 Không có sự khác biệt 94,42 95,43 Từ 46 – 59 121,29 121,10 123,37 119,58 Thu nhập TB (đồng/tháng) Từ 3,5 – 5 triệu 95,08 95,66 95,10 96,83 94,24 Trên 5 - 7 triệu 126,97 124,15 126,85 118,40 131,07 Học vấn Trung học Không có sự khác biệt CĐ – đại học Trên đại học Nhìn chung, ngƣời có độ tuổi khoảng 46 – 59 có cảm nhận tốt về sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa hơn so với ngƣời có độ tuổi từ 30 – 45. Họ cảm thấy sản phẩm này có lợi cho sức khỏe và họ an tâm khi sử dụng nó. Chính vì thế, đây cũng là nhóm ngƣời sẽ cân nhắc mua và sẵn lòng mua sản phẩm nhiều hơn những ngƣời ít tuổi hơn mình. Ở một mức thu nhập khá, NTD quan tâm đến sức khỏe của mình hơn. Kiểm định Mann Whitney 25 đã cho thấy có sự chênh lệch rất lớn về TB xếp hạng của nhóm thu nhập trên 5 - 7 triệu đồng/tháng so với nhóm ngƣời có thu nhập thấp hơn về cả năm yếu tố bao gồm cảm nhận rƣợu bƣởi Nhân Hòa có lợi cho sức khỏe, yên tâm khi sử dụng sản phẩm, mong muốn có trên thị trƣờng, cân nhắc mua và sẵn lòng mua sản phẩm. Tuy nhiên, nữ giới có mong muốn rƣợu bƣởi Nhân Hòa có mặt trên thị trƣờng nhiều hơn nam giới, nhƣng lại không có sự khác biệt ở các nhóm tuổi khác nhau. Từ kết quả trên, có thể thấy phân khúc thị trƣờng phù hợp cho sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa là phân khúc có giới tính nam và nữ nhƣng chủ yếu là nữ ở độ tuổi từ 46 đến 59 và có thu nhập trên 5 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên, ở độ tuổi từ 31 đến 45 và thu nhập trên 3,5 triệu/tháng có thể là một phân khúc có tiềm năng phát triển của rƣợu bƣởi Nhân Hòa. Tóm lại, Phân khúc thị trƣờng của rƣợu bƣởi Nhân Hòa ở Tp. Long Xuyên là nữ có tuổi từ 46 đến 59 và có thu nhập trên 5 triệu/tháng. Thông tin này sẽ là một trong những cơ sở hữu 24 Xem phụ lục 24 đến 27: Kiểm định sự khác biệt đối với giới tính, độ tuổi, học vấn và thu nhập. 25 Phụ lục 25: Kiểm định sự khác biệt đối với biến thu nhập trung bình. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 34 ích giúp doanh nghiệp xác định khách hàng mục tiêu cho sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên. Tóm tắt Chương 5 đã trình bày đặc điểm mẫu nghiên cứu, các kết quả tính toán theo phương pháp tích tụ thị trường từ các dữ liệu thu thập được đã cho ra hai bảng kết quả lượng cầu điều tra và lượng cầu dự báo. Cho thấy lượng nhu cầu hiện tại tương đối cao và xu hướng dự báo trong 3 năm tới có chiều hướng tăng dần theo từng năm. Bên cạnh đó, chương 5 còn thể hiện một số kết quả phân tích phi tham số Mann Whitney và Kruskall Wallis từ đó làm căn cứ cho việc phân khúc thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên. Kết quả của chương này sẽ là nền tảng cho việc hoàn thành kết luận và kiến nghị của chương 6. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 35 CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Từ kết quả nghiên cứu ở chương 5, đề tài “Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên”. Chương 6 sẽ trình bày kết luận, kiến nghị và hạn chế của đề tài nghiên cứu. 6.1. Kết Luận Đề tài “Khảo sát nhu cầu thị trƣờng của sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên” đƣợc thực hiện trên phạm vi 11 phƣờng trực thuộc Tp. Long Xuyên. Đối tƣợng khảo sát chủ yếu là NTD có độ tuổi từ 30 trở lên và thu nhập ít nhất 3,5 triệu đồng/tháng (cỡ mẫu 200). Bài nghiên cứu thực hiện với mục tiêu phân tích hành vi sử dụng rƣợu có lợi cho sức khỏe, ƣớc lƣợng quy mô và xác định phân khúc thị trƣờng của rƣợu bƣởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên. Quá trình nghiên cứu đƣợc thực hiện qua 2 bƣớc (nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức). Nghiên cứu sơ bộ đƣợc tiến hành bằng phƣơng pháp phỏng vấn tay đôi với số lƣợng 9 đáp viên là NTD và 3 đáp viên là ngƣời bán rƣợu có lợi cho sức khỏe. Kết quả này là cơ sở để xây dựng bản phỏng vấn chính thức và tính toán lƣợng cầu của sản phẩm. Nghiên cứu chính thức sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng để đo lƣờng mức cầu của NTD về sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa. Về hành vi tiêu dùng hiện tại NTD Long Xuyên quan tâm nhiều đến yếu tố thƣơng hiệu và đặc tính sản phẩm khi chọn mua rƣợu có lợi cho sức khỏe. Họ thƣờng tham khảo ý kiến nhiều ngƣời đặc biệt là bạn bè, ngƣời thân trƣớc khi chọn mua sản phẩm rƣợu có lợi cho sức khỏe và an tâm hơn khi trực tiếp đến cửa hàng đại lý để chọn mua và tự vận chuyển về nhà. Nhìn chung, họ hài lòng với sản phẩm rƣợu có lợi cho sức khỏe hiện dùng. Tuy nhiên, mức độ trung thành với nơi bán hiện tại là không cao. Mong muốn và yêu cầu đối với rƣợu bƣởi Nhân Hòa Trong số 200 đáp viên đƣợc khảo sát ở Tp. Long Xuyên thì chỉ có 40 đáp viên biết rõ về sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa. Tuy nhiên, sản phẩm này vẫn đƣợc đánh giá là có lợi cho sức khỏe và mang lại sự yên tâm cho NTD khi sử dụng. Vì vậy, họ mong muốn sản phẩm này có mặt trên thị trƣờng Tp. Long Xuyên, họ sẽ cân nhắc việc mua sản phẩm, nhƣng việc sẵn lòng mua với giá bán hiện tại chỉ ở mức vừa phải. Mức sẵn lòng chi trả cho việc tiêu dùng rƣợu có lợi cho sức khỏe là không cao, chỉ từ 100.000 - 200.000 đồng/tháng, với số tiền này thì hàng tháng việc sử dụng sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa là có thể, nếu mua loại chai nhựa 500ml. Song, trong ba loại sản phẩm chai thủy tinh 700ml đƣợc ƣu tiên lựa chọn số 1. Bên cạnh việc thể tích hiện tại của sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa đƣợc xem là hợp lý thì giá cả vẫn cần có sự cân nhắc. Điều này cho thấy, NTD còn có những đắn đo nhất định trong việc chọn mua và sử dụng sản phẩm. Bao bì sản phẩm dƣới dạng chai thủy tinh đƣợc phần đông NTD lựa chọn. Khách hàng cho biết họ đánh giá cao đối với sản phẩm rƣợu có lợi cho sức khỏe, khi uống có vị hơi cay sau đó là ngọt dịu. Về phƣơng tiện truyền thông, truyền hình đƣợc xem là phƣơng tiện hữu hiệu nhất để đƣa sản phẩm tiếp cận NTD Tp. Long Xuyên. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 36 Ƣớc lƣợng cầu Bảng 6-1: Lƣợng cầu điều tra (tóm tắt) Tiềm năng 9.238.320 Chai nhựa (0,5 lít) giá >30.000-40.000đ. 129.305 Bình sứ (1 lít) giá >130.000-165.000đ. 148.769 Thủy tinh (0,7 lít) giá >45.000-60.000đ. 204.384 Tổng 482.458 Bằng phƣơng pháp tích tụ thị trƣờng, kết quả ƣớc lƣợng cho thấy lƣợng cầu tiềm năng cho tất cả các loại rƣợu có lợi cho sức khỏe trên thị trƣờng (9.328.320 lít/năm), trong đó có rƣợu bƣởi Nhân Hòa 482.458 lít/năm. Bảng 6-2: Lƣợng cầu dự báo (tóm tắt) Năm 1 662.415 Chai nhựa (0,5 lít) giá > 30.000-40.000đ. 177.536 Bình sứ (1 lít) giá >130.000-165.000đ. 204.260 Thủy tinh (0,7 lít) giá > 45.000-60.000đ. 280.619 Năm 2 913.471 Chai nhựa (0,5 lít) giá > 30.000-40.000đ. 244.822 Bình sứ (1 lít) giá >130.000-165.000đ. 281.675 Thủy tinh (0,7 lít) giá > 45.000-60.000đ. 386.974 Năm 3 1.161.015 Chai nhựa (0,5 lít) giá > 30.000-40.000đ. 311.169 Bình sứ (1 lít) giá >130.000-165.000đ. 358.001 Thủy tinh (0,7 lít) giá > 45.000-60.000đ. 491.845 Lƣợng cầu dự báo ở các năm sau phụ thuộc vào quán tính tăng trƣởng của thị trƣờng rƣợu có lợi cho sức khỏe, tác động truyền thông xã hội và nỗ lực tiếp thị của doanh nghiệp. Bài nghiên cứu dựa vào việc tham khảo ý kiến từ 2 nhà thuốc Đông Y và 1 tiệm tạp hóa phán đoán hệ số quán tính tăng qua các năm, riêng hệ số truyền thông và nỗ lực tiếp thị giảm nhẹ ở các năm sau đó. Kết quả dự báo cho thấy lƣợng cầu của sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa tăng dần từ năm 1 (662.415 lít/năm) đến năm 3 (1.161.015 lít/năm). Có thể thấy chai thủy tinh (0,7 lít) là loại sản phẩm có lƣợng cầu lớn nhất. Đây là một dấu hiệu tích cực cho việc phát triển thị trƣờng rƣợu bƣởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên, An Giang. Phân khúc thị trƣờng Thông qua kết quả của phƣơng pháp kiểm định phi tham số Mann Whitney và Kruskall Wallis có thể phân khúc thị trƣờng của sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên theo các biến nhân khẩu học. Nhìn chung, nữ giới có mức độ mong muốn sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa có mặt trên thị trƣờng cao hơn nam giới. NTD có tuổi tác và thu nhập càng cao thì càng có cảm nhận tốt hơn về lợi ích của sản phẩm (họ cảm thấy sử Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 37 dụng rƣợu bƣởi Nhân Hòa có lợi cho sức khỏe và làm cho họ yên tâm hơn). Đồng thời, các mức độ mong muốn sản phẩm có trên thị trƣờng Tp. Long Xuyên, cân nhắc mua và sẵn lòng mua sản phẩm cũng khá cao đối với ngƣời lớn tuổi. 6.2. Kiến Nghị Doanh nghiệp nên chú trọng quảng cáo trên truyền hình, do đây là phƣơng tiện truyền thông mà NTD dễ dàng tiếp cận. Bên cạnh đó, khi quyết định mua sản phẩm, họ thƣờng tham khảo ý kiến từ ngƣời thân bạn bè vì họ tin tƣởng vào những ngƣời đã từng sử dụng, doanh nghiệp có thể vận dụng các chƣơng trình tiếp thị, cho khách hàng dùng thử để họ có thể cảm nhận giá trị của sản phẩm. Nếu NTD có cảm nhận tốt về rƣợu bƣởi Nhân Hòa, thì đây sẽ là một cơ hội để sản phẩm đƣợc quảng bá rộng rãi thông qua truyền miệng. Cần có hệ thống phân phối rộng khắp để tiếp cận nhiều hơn đến NTD. Đồng thời, doanh nghiệp nên ƣu tiên sản xuất chai thủy tinh, tiếp đến là chai nhựa. Doanh nghiệp cần điều chỉnh mức giá của cả ba loại sản phẩm phù hợp với mức sẵn lòng mua của NTD để nâng cao sản lƣợng tiêu thụ sản phẩm. Để nâng cao mức độ nhận biết thƣơng hiệu, doanh nghiệp cần có chiến lƣợc Marketing phù hợp, tăng cƣờng truyền thông và các hình thức tiếp thị. 6.3. Hạn chế Với điều kiện về thời gian và nguồn kinh phí hạn hẹp, bài nghiên cứu chỉ đƣợc tiến hành trong phạm vi nhỏ (Tp. Long Xuyên) với 200 đối tƣợng trên 30 tuổi và có thu nhập trên 3,5 triệu đồng/tháng vì vậy, kết quả không mang tính đại diện cao. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 38 TÀI LIỆU THAM KHẢO  Kotler, P. (2000). Những Nguyên Lý Tiếp Thị (T.V.Chánh, H.V.Thanh, P.V.Phƣơng & Đ.V.Tấn, Trans.). Hà Nội: NXB Thống Kê.  Trần Minh Hạo (chủ biên). 2006. Giáo trình marketing căn bản. Hà Nội. NXB Kinh tế Quốc dân.  Nguyễn Thành Long. 2010. Phương pháp nghiên cứu khoa học. Tài liệu giảng dạy. Đại học An Giang (trang 38-39).  Davis, J. (2011). Đo lƣờng tiếp thị (P. Thu, Trans.). Hồ Chí Minh: NXB Tổng Hợp TP. HCM – Tinh Văn Media.  Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2005). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Hà Nội. NXB Thống Kê. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 39 Phụ lục 1: Đề cƣơng phỏng vấn sâu Xin chào Ông/Bà! Chúng tôi là sinh viên ngành Quản Trị Kinh Doanh, khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh, Trƣờng Đại Học An Giang. Hiện tôi đang thực hiện chuyên đề năm ba với tên đề tài “Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên”. Thông tin từ Ông/Bà là tài liệu tham khảo có giá trị cho chúng tôi trong bài nghiên cứu này. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết ý kiến đối với những câu hỏi sau: 1. Ông/Bà có nhu cầu sử dụng một loại rƣợu có lợi cho sức khỏe không? 2. Nếu có (không), Ông/Bà vui lòng cho biết lý do? 3. Khi có nhu cầu về sản phẩm, theo Ông/Bà thể tích một sản phẩm bao nhiêu là hợp lý? 4. Khi muốn mua sản phẩm, Ông/Bà thƣờng tham khảo ý kiến từ ai? 5. Khi có nhu cầu sử dụng sản phẩm, Ông/Bà muốn mua sản phẩm ở những nơi nào? 6. Khi có nhu cầu sử dụng sản phẩm, Ông/Bà muốn mua sản phẩm bằng cách nào? 7. Nếu sử dụng sản phẩm, theo Ông/Bà thích sản phẩm có mùi, vị nhƣ thế nào? 8. Nếu sử dụng sản phẩm, theo Ông/Bà loại bao bì sản phẩm thế nào là phù hợp? 9. Theo Ông/Bà, phƣơng tiện truyền thông nào giới thiệu về sản phẩm làm cho Ông/Bà tin cậy? 10. Nếu có nhu cầu mua sản phẩm, theo Ông/Bà giá của một sản phẩm bao nhiêu là phù hợp? 11. Sau khi sử dụng sản phẩm, Ông/Bà muốn đánh giá, phản hồi ý kiến với doanh nghiệp về kết quả, mức độ hài lòng của Ông/Bà bằng cách nào? Sau cùng chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà chúc Ông/Bà nhiều hạnh phúc và thành đạt. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 40 Phụ lục 2: Đề cƣơng phỏng vấn sâu (Dành cho chủ nhà thuốc Đông Y và tiệm tạp hóa) Xin chào Ông/Bà! Chúng tôi là sinh viên ngành Quản Trị Kinh Doanh, khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh, Trƣờng Đại Học An Giang. Hiện tôi đang thực hiện chuyên đề năm ba với tên đề tài “Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên”. Thông tin từ Ông/Bà là tài liệu tham khảo có giá trị cho chúng tôi trong bài nghiên cứu này. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết ý kiến đối với những câu hỏi sau: 1. Hiện nay, Ông/Bà có bán rƣợu có lợi cho sức khỏe không? (Không, thì dừng). 2. Theo Ông/Bà, trong 10 ngƣời đến mua rƣợu có lợi cho sức khỏe thì có bao nhiêu ngƣời có thu nhập khá đến cao? 3. Ông/Bà có biết đến rƣợu bƣởi Nhân Hòa? (Tên công ty, trụ sở đặt ở đâu, giá bán, bao bì và thể tích sản phẩm)? 4. Theo Ông/Bà, trong khoảng 10 ngƣời đến mua rƣợu có lợi cho sức khỏe thì có bao nhiêu ngƣời mua đƣợc sản phẩm nhƣ họ yêu cầu? 5. Ông/Bà vui lòng cho biết, số lƣợng sản phẩm rƣợu có lợi cho sức khỏe bán ra hằng năm có tăng hay không? Bao nhiêu? (Trong 3 năm). 6. Những thông tin từ phía báo chí và doanh nghiệp về rƣợu có lợi cho sức khỏe có tác động nhƣ thế nào đến lƣợng tiêu thụ sản phẩm? (Trong 3 năm). 7. Theo Ông/Bà, hoạt động tiếp thị của doanh nghiệp có ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến số lƣợng sản phẩm rƣợu có lợi cho sức khỏe bán ra hằng năm? (Trong 3 năm). Sau cùng chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà. Chúc Ông/Bà nhiều hạnh phúc và thành đạt. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 41 Phụ lục 3: Bản câu hỏi phỏng vấn chính thức Kính chào Ông/Bà, chúng tôi là nhóm sinh viên ngành Quản Trị Kinh Doanh, khoa Kinh Tế Quản Trị Kinh Doanh, Trường Đại Học An Giang. Bản câu hỏi này là một phần quan trọng trong nghiên cứu về nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng sản phẩm rượu có lợi cho sức khỏe.Chúng tôi rất mong nhận được sự cộng tác và hỗ trợ của Ông/Bà qua việc dành ít phút để trả lời các câu hỏi dưới đây. Xin Ông/Bà đánh dấu vào câu trả lời hợp ý Ông/Bà: 1. Ông/Bà đã từng sử dụng loại rượu có lợi cho sức khỏe, loại rượu uống với lượng vừa phải, cố định hàng ngày giúp hỗ trợ tiêu hóa, phòng chống một số bệnh chưa?  Có (tiếp phần A).  Chƣa (tiếp phần B). A. Phần Dành Cho Đáp Viên Đã Sử Dụng Rƣợu Có Lợi Cho Sức Khỏe. 2. Trung bình một ngày Ông/Bà uống rượu với lượng và rượu có độ cồn là…  Từ 1-3 ly 25ml (12 độ.  Trên 3 ly 25ml (>75ml), rƣợu >12 độ (tiếp phần B).  Từ 1-3 ly 88ml (<260ml), rƣợu <12 độ.  Trên 3 ly 88ml (>260ml), rƣợu <12 độ (tiếp phần B). 3. Ông/Bà vui lòng cho biết rượu đang uống có… Tên………………………………………………………………….……..(nếu có). Doanh nghiệp sản xuất…………………………………………..………..(nếu có). 4. Trước khi mua rượu, Ông/Bà tham khảo từ đâu? (có thể chọn nhiều).  Ngƣời thân, bạn bè.  Hội chợ HVNCLC.  Internet.  Báo chí, tạp chí.  Không tham khảo.  Khác………………… 5. Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với tất cả 6 câu phát biểu dưới đây bằng cách khoanh tròn một trong các số từ 1 đến 5 theo quy ước: 1 2 3 4 5 HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI PHẢN ĐỐI TRUNG HÒA ĐỒNG Ý HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý Tôi rất hài lòng với sản phẩm rƣợu đang dùng 1 2 3 4 5 Tôi nhất định không dùng thử sản phẩm rƣợu cùng loại khác 1 2 3 4 5 Tôi sẵn lòng thử và có thể chuyển sang dùng loại khác 1 2 3 4 5 Tôi rất hài lòng với ngƣời bán hiện nay 1 2 3 4 5 Tôi không hề có ý định chuyển sang mua ở nơi khác 1 2 3 4 5 Không nhất thiết phải mua sản phẩm rƣợu ở chỗ hiện nay 1 2 3 4 5 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 42 6. Khi mua rượu, Ông/Bà trả tiền và giao nhận hàng như thế nào?  Đến mua trực tiếp, trả bằng tiền mặt, tự vận chuyển.  Đến mua trực tiếp, trả bằng tiền mặt, giao hàng tận nhà.  Điện thoại đặt hàng, trả tiền qua thẻ, giao hàng tận nhà.  Điện thoại đặt hàng, giao hàng tận nhà, trả bằng tiền mặt. 7. Ông/Bà chọn rượu như thế nào?  Giá rẻ.  Mục đích sử dụng.  Thƣơng hiệu.  Công dụng của sản phẩm.  Đặc tính sản phẩm.  Khác………………….. 8. Ông/Bà đã sử dụng rượu bưởi Nhân Hòa?  Có  Không. 9. Ông/Bà đã từng biết đến rượu bưởi Nhân Hòa?  Chƣa nghe bao giờ.  Có biết, nhƣng không rõ.  Biết rõ.  Khác………………….. 10. Ông/Bà biết đến sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa nhờ nguồn thông tin nào? (có thể chọn nhiều câu trả lời).  Ngƣời thân, bạn bè.  Hội chợ HVNCLC.  Internet.  Báo chí, tạp chí. B. Phần Dành Cho Tất Cả Đáp Viên. Trước khi tiếp tục xin Ông/Bà đọc qua thông tin dưới đây: Sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa – đặc sản Tân Triều, Biên Hòa đƣợc sản xuất từ những quả bƣởi trồng theo mô hình Global GAP của vùng Tân Triều. Có công dụng: Giúp tiêu hóa tốt là thức uống rất bổ dƣỡng, tăng sức đề kháng cơ thể, đẹp da, hỗ trợ điều trị các bệnh loãng xƣơng, ung thƣ, tim mạch, huyết áp cao, béo phì, tan mỡ trong máu, tan mỡ trong gan, tan mỡ bụng. Sản phẩm này thích hợp cho ngƣời tiêu dùng từ 6 tuổi trở lên. Dùng sau các bữa ăn chính. Chai nhựa 500ml Giá: 40.000đ/sp Bình sứ dung tích 1 lít Giá: 165.000đ/sp Chai thuỷ tinh 700ml Giá: 120.000/2 chai Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 43 11. Tiếp tục với cách trả lời 1: hoàn toàn phản đối…5: hoàn toàn đồng ý, xin Ông/Bà cho biết mức độ đồng ý của mình về sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa. HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI PHẢN ĐỐI TRUNG HÒA ĐỒNG Ý HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý Sử dụng rƣợu bƣởi Nhân Hòa có lợi cho sức khỏe 1 2 3 4 5 Rƣợu bƣởi Nhân Hòa mang lại sự yên tâm cho tôi 1 2 3 4 5 Tôi mong muốn rƣợu bƣởi Nhân Hòa có trên thị trƣờng 1 2 3 4 5 Tôi sẽ cân nhắc việc mua rƣợu bƣởi Nhân Hòa 1 2 3 4 5 Tôi sẵn lòng mua rƣợu bƣởi Nhân Hòa với giá hiện tại 1 2 3 4 5 12. Nếu không chấp nhận giá của sản phẩm Ông/Bà hãy đề nghị giá phù hợp cho sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa: Chai nhựa 500ml…………..……………………đồng/sp. Bình sứ 1 lít………………………………………đồng/sp. Chai thủy tinh 700ml……………………………đồng/sp. 13. Theo Ông/Bà, thể tích của sản phẩm bao nhiêu là hợp lý? Chai nhựa:…………………………….…ml/sp. Bình sứ:………………………………….ml/sp. Chai thủy tinh:…………………………..ml/sp. 14. Ông/Bà mong muốn sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa được bán ở đâu?  Siêu thị.  Cửa hàng, đại lý.  Tiệm tạp hóa.  Khác. 15. Ông/Bà thích sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa có vị thế nào?(có thể chọn nhiềucâu trả lời).  Vị ngọt.  Vị chua.  Vị đắng.  Vị cay. 16. Ông/Bà thích rượu bưởi Nhân Hòa có loại bao bì nào?(có thể chọn nhiều).  Thủy tinh.  Giấy.  Nhựa.  Sành, sứ. 17. Cách thức mua nào Ông/Bà thấy phù hợp nhất?  Đến trực tiếp, tự vận chuyển về nhà.  Điện thoại đặt hàng, giao hàng tận nơi.  Mua hàng qua mạng.  Khác……………… 18. Ông/Bà thích rượu bưởi Nhân Hòa được giới thiệu qua phương tiện truyền thông nào? (có thể chọn nhiều câu trả lời).  Truyền hình.  Radio.  Báo chí, tạp chí.  Tờ rơi.  Quảng cáo trên Internet.  Panô, áp phích, băng rôn. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 44 19. Hàng tháng, Ông/Bà sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho việc sử dụng rượu có lợi cho sức khỏe?  Dƣới 100.000đ/ngƣời.  Từ 100.000đ –<200.000đ/ngƣời.  Từ 200.000đ – <300.000đ/ngƣời.  Từ 300.000đ/ngƣời trở lên. 20. Nếu có nhu cầu mua rượu bưởi Nhân Hòa, Ông/Bà chọn sản phẩm nào trong 3 loại sản phẩm được giới thiệu ở trên?(có thể chọn nhiều). Nếu chọn trên 1 sản phẩm Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ ƣu tiên bằng cách đánh số 1,2,3 vào chỗ………….cho từng sản phẩm. ……….. Chai nhựa 500ml. ……….. Bình sứ dung tích 1 lít. ……….. Chai thuỷ tinh 700ml 21. Nếu nơi bán hiện nay không có rượu bưởi Nhân Hòa nhưng nơi khác có bán, Ông/Bà sẽ…  Không đổi chỗ mua, vẫn dùng sản phẩm nhƣ trƣớc.  Yêu cầu chỗ mua cung cấp sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa.  Chuyển sang chỗ cung cấp mới. 22. Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân: Giới tính  Nam  Nữ Độ tuổi  Dƣới 30  Từ 30 – 45  Từ 46 – 60  Trên 60 Thu nhập TB (đồng/tháng)  <3.5 triệu  3.5…5 triệu  5…7 triệu  Trên 7 triệu Học vấn  Trung học  CĐ – Đại học  Trên đại học Sau cùng chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà. Chúc Ông/Bà nhiều hạnh phúc và thành đạt. Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 45 Phụ lục 4: Thông tin mẫu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Giới tính Nam 109 54.5 54.5 54.5 Nu 91 45.5 45.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Độ tuổi tu 30 - 45 tuoi 159 79.5 79.5 79.5 tu 46 - 60 tuoi 41 20.5 20.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Thu nhập TB tu 3.5 - 5 trieu 166 83.0 83.0 83.0 tren 5 - 7 trieu 34 17.0 17.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Học vấn trung hoc 33 16.5 16.5 16.5 CD - Dai hoc 129 64.5 64.5 81.0 tren dai hoc 38 19 19 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 5: Số ngƣời đã sử dụng rƣợu có lợi cho sức khỏe và lƣợng dùng BQ so luong nguoi da tung su dung ruou co loi cho suc khoe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 146 73.0 73.0 73.0 Khong 54 27.0 27.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 lƣợng dùng bình quân 1 ngày đối với rƣợu > 120 và rƣợu < 120 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent tu 1- 3 ly 25ml (12 do 66 53.2 53.2 53.2 tu 1-3 ly 88ml (<260ml), ruou<12 do 58 46.8 46.8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 46 Phụ lục 6: Nguồn thông tin tham khảo nguoi than ban be Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 32 25.8 25.8 25.8 so nguoi chon 92 74.2 74.2 100.0 Total 124 100.0 100.0 hoi cho hang Viet Nam chat luong cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 85 68.5 68.5 68.5 so nguoi chon 39 31.5 31.5 100.0 Total 124 100.0 100.0 Internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 85 68.5 68.5 68.5 so nguoi chon 39 31.5 31.5 100.0 Total 124 100.0 100.0 bao chi tap chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 105 84.7 84.7 84.7 so nguoi chon 19 15.3 15.3 100.0 Total 124 100.0 100.0 khong tham khao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 71 57.3 57.3 57.3 so nguoi chon 53 42.7 42.7 100.0 Total 124 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 47 Khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 123 99.2 99.2 99.2 so nguoi chon 1 .8 .8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Phụ lục 7: Tiêu chí chọn mua rƣợu có lợi cho sức khỏe Statistics cach chon ruou chua su dung ruou buoi nhan hoa N Valid 124 124 Missing 0 0 Mean 3.2661 2.1935 Std. Deviation 1.08282 .68286 Percentiles 25 3.0000 2.0000 50 3.0000 2.0000 75 4.0000 3.0000 cach chon ruou Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent gia re 7 5.6 5.6 5.6 muc dich su dung 12 9.7 9.7 15.3 thuong hieu 73 58.9 58.9 74.2 cong dung cua san pham 5 4.0 4.0 78.2 dac tinh san pham 27 21.8 21.8 100.0 Total 124 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 48 Phụ lục 8: Cách mua cach thuc mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid den truc tiep tu van chuyen ve nha 93 46.5 46.5 46.5 dien thoai dat hang giao hang tan noi 83 41.5 41.5 88.0 mua hang qua mang 24 12.0 12.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 9: Đánh giá rƣợu và nơi cung cấp. (Binary Correlation) Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation toi rat hai long voi san pham ruou dang dung 124 2.00 5.00 3.8790 .74999 toi nhat dinh khong dung thu san pham ruou cung loai khac 124 2.00 4.00 3.0081 .66259 toi san long thu va co the chuyen sang dung loai khac 124 1.00 5.00 3.4758 .80105 toi rat hai long voi nguoi ban hien nay 124 1.00 5.00 3.4274 .76693 toi khong he co y dinh chuyen sang mua o noi khac 124 2.00 5.00 3.4597 .88712 khong nhat thiet phai mua san pham ruou o cho hien nay 124 1.00 5.00 3.0000 1.11894 Valid N (listwise) 124 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 49 Correlations toi rat hai long voi san pham ruou dang dung toi nhat dinh khong dung thu san pham ruou cung loai khac toi san long thu va co the chuyen sang dung loai khac toi rat hai long voi nguoi ban hien nay toi khong he co y dinh chuyen sang mua o noi khac khong nhat thiet phai mua san pham ruou o cho hien nay toi rat hai long voi san pham ruou dang dung Pearson Correlation 1 .035 -.201 * .599 ** .145 .068 Sig. (2-tailed) .699 .025 .000 .107 .454 N 124 124 124 124 124 124 toi nhat dinh khong dung thu san pham ruou cung loai khac Pearson Correlation .035 1 .209 * -.055 .077 .011 Sig. (2-tailed) .699 .020 .541 .393 .903 N 124 124 124 124 124 124 toi san long thu va co the chuyen sang dung loai khac Pearson Correlation -.201 * .209 * 1 -.254 ** -.379 ** .408 ** Sig. (2-tailed) .025 .020 .004 .000 .000 N 124 124 124 124 124 124 toi rat hai long voi nguoi ban hien nay Pearson Correlation .599 ** -.055 -.254 ** 1 .235 ** .047 Sig. (2-tailed) .000 .541 .004 .009 .601 N 124 124 124 124 124 124 toi khong he co y dinh chuyen sang mua o noi khac Pearson Correlation .145 .077 -.379 ** .235 ** 1 -.721 ** Sig. (2-tailed) .107 .393 .000 .009 .000 N 124 124 124 124 124 124 khong nhat thiet phai mua san pham ruou o cho hien nay Pearson Correlation .068 .011 .408 ** .047 -.721 ** 1 Sig. (2-tailed) .454 .903 .000 .601 .000 N 124 124 124 124 124 124 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 50 Phụ lục 10: NTD từng sử dụng rƣợu bƣởi Nhân Hòa da tung su dung ruou buoi nhan hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 51 41.1 41.1 41.1 khong 73 58.9 58.9 100.0 Total 124 100.0 100.0 Phụ lục 11: Hiểu biết, lợi ích cảm nhận đối với rƣợu bƣởi Nhân Hòa da tung biet den ruou buoi nhan hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid chua nge bao gio 18 14.5 14.5 14.5 co biet nhung chua ro 66 53.2 53.2 67.7 biet ro 40 32.3 32.3 100.0 Total 124 100.0 100.0 loi ich cam nhan: su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid phan doi 18 9.0 9.0 9.0 trung hoa 46 23.0 23.0 32.0 dong y 113 56.5 56.5 88.5 hoan toan dong y 23 11.5 11.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid phan doi 12 6.0 6.0 6.0 trung hoa 63 31.5 31.5 37.5 dong y 105 52.5 52.5 90.0 hoan toan dong y 20 10.0 10.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 51 Phụ lục 12: Mức độ ƣu tiên chọn sản phẩm chai nhua 500ml Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Uu tien 1 42 21.0 21.0 21.0 Uu tien 2 56 28.0 28.0 49.0 Uu tien 3 16 8.0 8.0 57.0 khong chon 86 43.0 43.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 binh su 1lit Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Uu tien 1 72 36.0 36.0 36.0 Uu tien 2 28 14.0 14.0 50.0 Uu tien 3 8 4.0 4.0 54.0 khong chon 92 46.0 46.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 chai thuy tinh 700ml Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Uu tien 1 86 43.0 43.0 43.0 Uu tien 2 22 11.0 11.0 54.0 Uu tien 3 10 5.0 5.0 59.0 khong chon 82 41.0 41.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 13: Số lƣợng chọn từng loại sản phẩm chai nhua 500ml Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 86 43.0 43.0 43.0 so nguoi chon 114 57.0 57.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 52 binh su 1000ml Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 92 46.0 46.0 46.0 so nguoi chon 108 54.0 54.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 thuy tinh 700ml Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 82 41.0 41.0 41.0 so nguoi chon 118 59.0 59.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 14: Mong muốn và sẵn lòng mua rƣợu bƣởi Nhân Hòa toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid phan doi 6 3.0 3.0 3.0 trung hoa 75 37.5 37.5 40.5 dong y 93 46.5 46.5 87.0 hoan toan dong y 26 13.0 13.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid phan doi 14 7.0 7.0 7.0 trung hoa 55 27.5 27.5 34.5 dong y 100 50.0 50.0 84.5 hoan toan dong y 31 15.5 15.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 53 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan phan doi 4 2.0 2.0 2.0 phan doi 22 11.0 11.0 13.0 trung hoa 93 46.5 46.5 59.5 dong y 67 33.5 33.5 93.0 hoan toan dong y 14 7.0 7.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 15: Khẩu vị vi ngot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 82 41.0 41.0 41.0 so nguoi chon 118 59.0 59.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 vi chua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 116 58.0 58.0 58.0 so nguoi chon 84 42.0 42.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 vi dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 143 71.5 71.5 71.5 so nguoi chon 57 28.5 28.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 54 vi cay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 110 55.0 55.0 55.0 so nguoi chon 90 45.0 45.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 16: Loại bao bì thuy tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 108 54.0 54.0 54.0 so nguoi chon 92 46.0 46.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Giay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 123 61.5 61.5 61.5 so nguoi chon 77 38.5 38.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Nhua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 132 66.0 66.0 66.0 so nguoi chon 68 34.0 34.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 sanh su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 119 59.5 59.5 59.5 so nguoi chon 81 40.5 40.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 55 Phụ lục 17: Đề nghị thể tích phù hợp cho sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa chai nhua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <= 300 ml 57 28.5 28.5 28.5 > 300 - 400 ml 19 9.5 9.5 38.0 > 400 - 500 ml 90 45.0 45.0 83.0 > 500 ml 34 17.0 17.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 binh su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <= 500 ml 40 20.0 20.0 20.0 > 500 - 700 ml 26 13.0 13.0 33.0 > 700 - 1000 ml 126 63.0 63.0 96.0 > 1000 ml 8 4.0 4.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 thuy tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <= 500 ml 45 22.5 22.5 22.5 > 500 - 700 ml 35 17.5 17.5 40.0 > 700 - 1000 ml 117 58.5 58.5 98.5 > 1000 ml 3 1.5 1.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 18: Phƣơng tiện truyền thông truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 75 37.5 37.5 37.5 so nguoi chon 125 62.5 62.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 56 Radio Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 150 75.0 75.0 75.0 so nguoi chon 50 25.0 25.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 bao chi tap chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 161 80.5 80.5 80.5 so nguoi chon 39 19.5 19.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 to roi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 160 80.0 80.0 80.0 so nguoi chon 40 20.0 20.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 quang cao tren internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 130 65.0 65.0 65.0 so nguoi chon 70 35.0 35.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 pano, ap phich, bang ron Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid so nguoi khong chon 148 74.0 74.0 74.0 so nguoi chon 52 26.0 26.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 57 Phụ luc 19: Nơi mua noi mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid sieu thi 73 36.5 36.5 36.5 cua hang dai ly 87 43.5 43.5 80.0 tiem tap hoa 40 20.0 20.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 20: Hành vi tiếp cận noi ban hien nay khong co ruou buoi nhan hoa nhung noi khac co ban thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong doi cho mua van dung san pham nhu truoc 63 31.5 31.5 31.5 yeu cau cho mua cung cap san pham ruou buoi Nhan Hoa 77 38.5 38.5 70.0 chuyen sang cho cung cap moi 60 30.0 30.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 21: Đề nghị mức giá phù hợp cho sản phẩm rƣợu bƣởi Nhân Hòa chai nhua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <20.000d/sp 4 2.0 2.0 2.0 tu 20.000 - 30.000d/sp 100 50.0 50.0 52.0 tu 31.000 - 40.000d/sp 93 46.5 46.5 98.5 > 40.000d/sp 3 1.5 1.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 58 binh su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <100.000d/sp 29 14.5 14.5 14.5 tu 100.000 - 130.000d/sp 60 30.0 30.0 44.5 tu 131.000 - 165.000d/sp 107 53.5 53.5 98.0 > 165.000d/sp 4 2.0 2.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 thuy tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 30.000d/sp 6 3.0 3.0 3.0 tu 30.000 - 45.000d/sp 45 22.5 22.5 25.5 tu 46.000 - 60.000d/sp 147 73.5 73.5 99.0 >60.000d/sp 2 1.0 1.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Phụ lục 22: Sẵn lòng chi trả Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <100.000d/nguoi 60 30.0 30.0 30.0 tu 100.000d - <200.000d/nguoi 96 48.0 48.0 78.0 tu 200.000d - < 300.000d/nguoi 34 17.0 17.0 95.0 tu 300.000d/nguoi tro len 10 5.0 5.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 59 Phụ lục 23: Kiểm định phân phối chuẩn (Normality). Tests of Normality Kolmogorov-Smirnov a Shapiro-Wilk Statistic Df Sig. Statistic Df Sig. su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe .326 200 .000 .825 200 .000 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi .300 200 .000 .836 200 .000 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong .257 200 .000 .837 200 .000 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa .282 200 .000 .854 200 .000 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai .246 200 .000 .874 200 .000 Phụ lục 24: Kiểm định sự khác biệt đối với biến giới tính. Descriptive Statistics N Mean Std. Deviation Minimum Maximum su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe 200 3.7050 .78809 2.00 5.00 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi 200 3.6650 .73858 2.00 5.00 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong 200 3.6950 .73120 2.00 5.00 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa 200 3.7400 .80351 2.00 5.00 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai 200 3.3250 .83839 1.00 5.00 gioi tinh 200 1.4550 .49922 1.00 2.00 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 60 Ranks gioi tinh N Mean Rank Sum of Ranks su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe Nam 109 105.86 11538.50 Nu 91 94.08 8561.50 Total 200 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi Nam 109 99.07 10799.00 Nu 91 102.21 9301.00 Total 200 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong Nam 109 92.70 10104.00 Nu 91 109.85 9996.00 Total 200 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa Nam 109 94.36 10285.50 Nu 91 107.85 9814.50 Total 200 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai Nam 109 99.72 10870.00 Nu 91 101.43 9230.00 Total 200 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 61 Test Statistics b su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai Mann-Whitney U 4375.500 4804.000 4109.000 4290.500 4875.000 Wilcoxon W 8561.500 10799.000 10104.000 10285.500 10870.000 Z -1.597 -.421 -2.271 -1.780 -.224 Asymp. Sig. (2-tailed) .110 .674 .023 .075 .823 Monte Carlo Sig. (2-tailed) Sig. .109 a .673 a .022 a .075 a .831 a 95% Confiden ce Interval Lower Bound .103 .663 .019 .070 .824 Upper Bound .115 .682 .024 .080 .839 Monte Carlo Sig. (1-tailed) 95% Confiden ce Interval Lower Bound .049 .326 .010 .032 .403 Upper Bound .058 .344 .014 .039 .423 Sig. .053 a .335 a .012 a .036 a .413 a a. Based on 10000 sampled tables with starting seed 1110856691. b. Grouping Variable: gioi tinh Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 62 Phụ lục 25: Kiểm định sự khác biệt đối với biến thu nhập trung bình. Descriptive Statistics N Mean Std. Deviation Minimum Maximum su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe 200 3.7050 .78809 2.00 5.00 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi 200 3.6650 .73858 2.00 5.00 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong 200 3.6950 .73120 2.00 5.00 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa 200 3.7400 .80351 2.00 5.00 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai 200 3.3250 .83839 1.00 5.00 thu nhap trung binh (d/thang) 200 2.1700 .37658 2.00 3.00 Ranks thu nhap trung binh (d/thang) N Mean Rank Sum of Ranks su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe tu 3.5 - 5 trieu 166 95.08 15783.00 tren 5 - 7 trieu 34 126.97 4317.00 Total 200 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi tu 3.5 - 5 trieu 166 95.66 15879.00 tren 5 - 7 trieu 34 124.15 4221.00 Total 200 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong tu 3.5 - 5 trieu 166 95.10 15787.00 tren 5 - 7 trieu 34 126.85 4313.00 Total 200 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa tu 3.5 - 5 trieu 166 96.83 16074.50 tren 5 - 7 trieu 34 118.40 4025.50 Total 200 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai tu 3.5 - 5 trieu 166 94.24 15643.50 tren 5 - 7 trieu 34 131.07 4456.50 Total 200 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 63 Test Statistics b su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai Mann-Whitney U 1922.000 2018.000 1926.000 2213.500 1782.500 Wilcoxon W 15783.000 15879.000 15787.000 16074.500 15643.500 Z -3.262 -2.883 -3.171 -2.146 -3.645 Asymp. Sig. (2-tailed) .001 .004 .002 .032 .000 Mon te Carl o Sig. (2- taile d) Sig. .001 a .004 a .001 a .031 a .000 a 95% Confidenc e Interval Lower Bound .000 .003 .000 .028 .000 Upper Bound .001 .005 .001 .035 .000 Mon te Carl o Sig. (1- taile d) 95% Confidenc e Interval Lower Bound .000 .001 .000 .013 .000 Upper Bound .000 .003 .001 .018 .000 Sig. .000 a .002 a .001 a .016 a .000 a a. Based on 10000 sampled tables with starting seed 1156607048. b. Grouping Variable: thu nhap trung binh (d/thang) Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 64 Phụ lục 26: Kiểm định sự khác biệt đối với biến độ tuổi. Descriptive Statistics N Mean Std. Deviation Minimum Maximum su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe 200 3.7050 .78809 2.00 5.00 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi 200 3.6650 .73858 2.00 5.00 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong 200 3.6950 .73120 2.00 5.00 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa 200 3.7400 .80351 2.00 5.00 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai 200 3.3250 .83839 1.00 5.00 do tuoi 200 2.2100 .40833 2.00 3.00 Ranks do tuoi N Mean Rank Sum of Ranks su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe tu 30 - 45 tuoi 158 94.97 15006.00 tu 46 - 60 tuoi 42 121.29 5094.00 Total 200 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi tu 30 - 45 tuoi 158 95.03 15014.00 tu 46 - 60 tuoi 42 121.10 5086.00 Total 200 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong tu 30 - 45 tuoi 158 98.31 15532.50 tu 46 - 60 tuoi 42 108.75 4567.50 Total 200 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa tu 30 - 45 tuoi 158 94.42 14918.50 tu 46 - 60 tuoi 42 123.37 5181.50 Total 200 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai tu 30 - 45 tuoi 158 95.43 15077.50 tu 46 - 60 tuoi 42 119.58 5022.50 Total 200 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 65 Test Statistics b su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai Mann-Whitney U 2445.000 2453.000 2971.500 2357.500 2516.500 Wilcoxon W 15006.000 15014.000 15532.500 14918.500 15077.500 Z -2.918 -2.860 -1.131 -3.125 -2.592 Asymp. Sig. (2-tailed) .004 .004 .258 .002 .010 Monte Carlo Sig. (2- tailed) Sig. .004 a .003 a .260 a .002 a .010 a 95% Confidence Interval Lower Bound .003 .002 .251 .001 .008 Upper Bound .006 .005 .268 .003 .012 Monte Carlo Sig. (1- tailed) 95% Confidence Interval Lower Bound .001 .001 .117 .001 .004 Upper Bound .002 .002 .129 .002 .006 Sig. .001 a .001 a .123 a .001 a .005 a a. Based on 10000 sampled tables with starting seed 2000000. b. Grouping Variable: do tuoi Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 66 Phụ lục 27: Kiểm định sự khác biệt đối với biến học vấn. Descriptive Statistics N Mean Std. Deviation Minimum Maximum su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe 200 3.7050 .78809 2.00 5.00 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi 200 3.6650 .73858 2.00 5.00 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong 200 3.6950 .73120 2.00 5.00 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa 200 3.7400 .80351 2.00 5.00 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai 200 3.3250 .83839 1.00 5.00 hoc van 200 2.0250 .59679 1.00 3.00 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 67 Ranks hoc van N Mean Rank su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe trung hoc 33 89.92 CD - Dai hoc 129 98.04 tren dai hoc 38 118.04 Total 200 ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi trung hoc 33 94.26 CD - Dai hoc 129 98.10 tren dai hoc 38 114.07 Total 200 toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong trung hoc 33 95.23 CD - Dai hoc 129 98.98 tren dai hoc 38 110.22 Total 200 toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa trung hoc 33 103.48 CD - Dai hoc 129 96.18 tren dai hoc 38 112.58 Total 200 toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai trung hoc 33 94.91 CD - Dai hoc 129 96.64 tren dai hoc 38 118.47 Total 200 Khảo sát nhu cầu thị trường của sản phẩm rượu bưởi Nhân Hòa tại Tp. Long Xuyên Chuyên đề năm 3 Trang 68 Test Statistics b,c su dung ruou buoi nhan hoa co loi cho suc khoe ruou buoi nhan hoa mang lai su yen tam cho toi toi mong muon ruou buoi nhan hoa co tren thi truong toi se can nhac viec mua ruou buoi nhan hoa toi san long mua ruou buoi nhan hoa voi gia hien tai Chi-Square 5.992 3.273 1.699 2.896 5.286 Df 2 2 2 2 2 Asymp. Sig. .051 .195 .428 .235 .071 Monte Carlo Sig. Sig. .051 a .198 a .435 a .233 a .068 a 95% Confidenc e Interval Lower Bound .046 .190 .425 .225 .063 Upper Bound .055 .206 .445 .241 .073 a. Based on 10000 sampled tables with starting seed 79654295. b. Kruskal Wallis Test c. Grouping Variable: hoc van

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcdn3_nhom_24_dh12qt_ban_chinh_3791.pdf
Luận văn liên quan