Khóa luận Ảnh hưởng của chiến lược marketing quan hệ đến lòng trung thành của khách hàng doanh nghiệp tại công ty TNHH Trường Tiến

Trong bối cảnh môi trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt, đối thủ cạnh tranh tham gia vào thị trường ngày càng đông, đầu tư cho khách hàng trung thành, khẳng định vị trí của công ty trong tâm trí khách hàng là hướng đi đúng đắn. Kết quả các nghiên cứu trước đây đã chỉ ra rằng chiến lược marketing quan hệ có tác dụng cao trong tạo lập và cải thiện lòng trung thành của khách hàng đối với công ty. Các biện pháp Marketing quan hệ trong tạo lập và duy trì lòng trung thành của khách hàng đã được sử dụng tại nhiều quốc gia trên thế giới, chứng tỏ tính hiệu quả của các chiến lược này. Đối với công ty Trường Tiến, duy trì khách hàng trung thành chưa nhận được sự quan tâm đúng mức. Kết quả từ nghiên cứu này đã chỉ ra rằng, chiến lược marketing quan hệ có tác động tích cực đến lòng trung thành của khách hàng doanh nghiệp của công ty, trong đó chiến lược Giá chấp nhận có mức độ ảnh hưởng cao nhất, tiếp theo là Hình ảnh thương hiệu và Chất lượng dịch vụ. Trường Tiến nên bắt đầu áp dụng ngay lập tức các chiến lược này kết hợp với tình hình cụ thể của công ty để thực hiện công tác nâng cao lòng trung thành của khách hàng. Đề tài “Ảnh hưởng của chiến lược marketing quan hệ đến lòng trung thành của khách hàng doanh nghiệp đối với công ty TNHH Trường Tiến” áp dụng nghiên cứu thực tế 119 khách hàng doanh nghiệp của công ty Trường Tiến bao gồm hai đối tượng khách hàng doanh nghiệp phân phối lại và khách hàng tiêu dùng. Nghiên cứu đã kết hợp phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng qua sự hỗ trợ của phần mềm phân tích số liệu SPSS, về cơ bản, đề tài đã đạt được các mục tiêu nghiên cứu đề ra. Một số kết luận cụ thể có thể được rút ra như sau: - Đề tài đã đề xuất mô hình các chiến lược marketing quan hệ của công ty Trường Tiến và ảnh hưởng của nó đến lòng trung thành của khách hàng doanh nghiệp. Thông qua xử lý dữ liệu, ¾ chiến lược có ý nghĩa và được chấp nhận. Các chiến lược này có mức độ tác động khác nhau và kết quả hồi quy cũng đã chỉ rõ mức độ quan trọng của các chiến lược giảm dần theo thứ tự sau: Giá nhận thức, Hình ảnh thương hiệu và Chất lượng dịch vụ. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại 69 Đại học K

pdf115 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1690 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ảnh hưởng của chiến lược marketing quan hệ đến lòng trung thành của khách hàng doanh nghiệp tại công ty TNHH Trường Tiến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
asu, K. 1994, Customer Loyalty: Toward an Integrated Conceptual Framework, Journal of the Academy of Marketing Science, 22 (2): 99–113. 16. Dwyer, Robert., Schurr, Paul H. và Oh, Sejo. 1987, Developing buyer – seller relationship, Journal of Marketing, 51(2), 11-27. 17. Etgar, Michael. 1979, Sources and types of intra channel conflict, Journal of Retailing, 55(2), 77-78. 18. Feick, L, F., và Price, L.L. 1987, The Market Maven: A Diffuser of Marketplace Information, Journal of Marketing, 51: 83-97. 19. Fonteont, R.J. và Wilson, E.J. 1997, Relational exchange: a review of selected models for a prediction matrix of relationship activities, Journal of Business Research, 39, 5-12. doi:10.1016/S0148-2963(96)00156-7, 20. Fontenot, J.Rence., Hymon, R.Michael. 2004, The antitrust implications of relationship Marketing, Journal of Business Research, 57, 121 - 130. 21. Gary, L.L. và Kotler, Philip. 1983, Marketing Decision Making: A Model Building Approach, Harper and Row, New York. 22. Gerpott, T.J., Rams, W. và Schindler, A. 2001, Customer retention, loyalty, and satisfaction in the German mobile cellular telecommunications market, Telecommunications Policy, 249-269. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại 73 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 23. Grönroos, C. 2000, Service Management and Marketing: A Customer Relationship Management Approach, 2nd EDN., John Wiley and Sons Ltd., pp: 46-287, ISBN: 0-471-72034-8. 24. Gummesson, Evert. 1994, Making Relationship Marketing Operational, International Journal of Service Industry Management, Vol. 5 Iss: 5, pp.5 – 20. 25. Gwinner, Kevin P., Dwayne D Gremler và Mary Jo Bitner. 1998, Relational benefit in service industries: the customer perspective, Journal of Academy of Marketing Science, 26(2), 101-114. doi:10.1177/0092070398262002, 26. Habibollah, Doaei., Abbas, Rezaei., và Rozita, Khajei., 2010, The Impact of Relationship Marketing Tactics on Customer Loyalty: The Mediation Role of Relationship Quality, International Journal of Business Administration Vol. 2, No. 3; August 2011, www.sciedu.ca/ijba. 27. Hadjikhani, A. và Thilenius, P. 2005, The impact of horizontal and vertical connections on relationships: Commitment and Trust. The Journal of Business & Industrial Marketing, 20 (2/3): 136 - 148. 28. Hagel, J. III và Armstrong, A. G. 1997, Net Gain: Expanding Markets through Virtual Communities, The McKinsey Quarterly. 1: 140-53. 29. Hart, C.W. và Johnson, M.D. 1999, Growing the trust relationship, Marketing Management. Chicago, 8 (1): 8 - 20. 30. Jones, M., David Mothersbaugh và Sharon Beatty. 2000, Switching Barriers and Repurchase Intentions in Services, Journal of Retailing, 76 (2): 259–274. 31. Koi-Akrofi, Godfred Yaw., Koi-Akrofi, Joyce. và Welbeck, Jonathan N.O. 2013, Relationship Marketing Tactics and Customer LoyaltyA Case of the Mobile Telecommunication Industry in Ghana, Asian Journal of Business Management 5(1): 77-92. 32. Kotler, Philip., Principles of Marketing, The United Kingdom at the University Press. 33. Kotler, Phillip. 2007, Kotler bàn về tiếp thị, Nhà xuất bản Trẻ Tp Hồ Chí Minh. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại 74 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 34. Kim, C.S., Zhao, W.H. và Yang, K.H. 2008, An empirical study on the integrated framework of e-CRM in online shopping: Evaluating the relationships among perceived value, satisfaction and trust based on customers’ perspectives, J. Electron. Commer. Organ., 6(3): 1-19. 35. Lewis, Michael. 2004, The Influence of Loyalty Programs and Short- Term Promotions on Customer Retention, Journal of Marketing Research, 41 (3): 281–292. 36. Lichtenstein, D.R., Ridgway, N.M. và Netemeyer, R.G. 1993, Price perceptions and consumer shopping behavior: A field study, J. Marketing Res., 30(2): 234-245. 37. Morgan, R.M. và Hunt, S.D. 1994, The commitment-trust theory of relationship marketing, Journal of Marketing, Vol. 58 No. 3, pp. 20-38. 38. Mohammad, Sadegh Horri., Hamid, Reza Alipour Shirsavar., Amirhosein, Borghaei Movahed. 2013, The Effect of Relationship Marketing Tactics on Customer Loyalty Given the Mediating Role of Quality Relationship (Case Study: Shahab Gas Industries), ISSN 2090-4304Journal of Basic and Applied Scientific Research. 39. M, Sadiq Sohail. 2012, The Antecedents of Relationship Marketing and Customer Loyalty: A Conceptual Framework to Determine Outcomes, International Conference on Economics, Business Innovation IPEDR vol.38 (2012) © (2012) IACSIT Press, Singapore. 40. Oliver, R.L., 1997, Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer, McGraw Hill, New York, pp: 392. 41. Oliver, R.L. 1999, Whence consumer loyalty?, Journal of Marketing, Vol. 63, pp. 33-44. 42. Palmer, Roger. và Lindgreen, Adam., Vahamme, Joelle. 2005, Relationship marketing: schools of thought and future research direction, Journal of marketing intelligence & planning, Vol. 23, No.3, emerald, pp. 313-330. 43. Parasuraman, A., Zeithamal, V.A. và Berry, L.L. 1988, SERVQUAL: A multiple- item scale for measuring consumer perceptions of service quality, J. Retailing, 64: 12-40. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại 75 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 44. Peng, L.Y. and Wang, Q. 2006, Impact of relationship marketing tactics (RMTs) on switchers and Stayers in a competitive service industry, J. Marketing Manag., 22: 25-59. 45. Peyman, Jesri., Freyedon, Ahmadi., Motreza, Fatehipoor. 2012, Effects of Relationship Marketing (RM) on Customer Loyalty (Case Study: Mehr Bank, Kermanshah Province, Iran), Interdisciplina ry journal of contemporary research in businessMarch 2013 Vol 4, NO 11. 46. Peterson, R. 1995, Relationship marketing and consumer, Journal of Academy of Marketing Science, 23(4), 278-281. doi:10.1177/009207039502300407, 47. Sheng, Chung Lo. 2012, A Study of Relationship Marketing on Customer Satisfaction, Journal of Social Sciences 8 (1): 91-94, 2012ISSN 1549-3652. 48. Ranjbarian, B. và Berari, M. 2009, Relationship marketing approach to improve customer satisfaction, Journal of Executive Management, No. 2 (repeated 36). 49. Ravald, A. và Gronroos, C. 1996, The value concept and relationship marketing, Eur. J. Marketing, 30(2): 19-30. 50. Reibstein, D. 2002, What Attracts Customers to Online Stores, and What Keeps Them Coming Back, Journal of the Academy of Marketing Science, 30 (4): 465–473. 51. Rosenberg, L.J. và J.A. Czepiel. 1984, A Marketing Approach to Customer Retention, Journal of Consumer Marketing. 1: 45-51. 52. Rotter, J. 1971, Generalized expectancies for interpersonal trust, American Psychologist, 26 (3): 443-52. 53. Schumacher, C. 2006, Trust - A source of success in strategic alliance?, Schmalenbach Business Reviews, 56: 259-278. 54. Sin, L.Y.M., Tse, A.C.B., Yau, O.H.M., Lee, J.S.Y. và Chow, R. 2002, The Effect of Relationship Marketing Orientation on Business Performance in a Service- Oriented Economy, Journal of Services Marketing, 16 (7): 656-676. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại 76 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 55. Song, M, Dyer.B và Thieme, R.J. 2006, Conflict management and innovation performance: An integrated contingency perspective, Journal of the Academy of Marketing Science, 34 (3): 341–356. 56. Srinivasan, S. S., Anderson, R., và Ponnavolu, K. 2002, Customer Loyalty in E- commerce: An Exploration of its Antecedents and Consequences, Journal of Retailing, 27: 279-295. 57. Thomas, J. 2001, A Methodology for Linking Customer Acquisition to Customer Retention, Journal of Marketing Research, 38: 262–268. 58. Tseng, Y.M., 2007. The impacts of relationship marketing tactics on relationship quality in service industry: The business review, Cambridge, 7(2): 310-314. 59. Van de Vliert, E., Aukje, N., Ellen G và Onne, J. 1999, Constructive conflict at work, Journal of Organizational Behavior, 20(4): 475–491. 60. Udegbe, Scholastica., Idris, Adekunle., và Olumoko, Tajudeen. 2010, Relationship marketing and customer loyalty: a customer service approach in Nigerian companies, Information Management – NO. 12, 2010. 61. Weitz, B.A. và Jap, S.D. 1995, Relationship marketing and distribution channel, Journal of Academy of Marketing science, 23(4), 305-320. doi: 10.1177/009207039502300411, 62. Wilson, D.T. và Jantrania, S. 1995, Understanding the value of a relationship, Asia-Aust. Market. J., 2(1): 55-66. 63. Wulf, K Gaby Odekerken và Dawn, Iacobucci. 2001, Investments in consumer relationships: a cross – country and cross- industry exploration, Journal of Marketing, 65(4), 33-50, doi:10.1509/jmkg.65.4.33.18386, 64. Zeithaml, V.A., 1988, Consumer perceptions of price, quality and value: A means-end model and synthesis of evidence, J. Marketing, 52(7): 2-22. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại 77 Đạ i h ọc K nh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực PHỤ LỤC BẢNG HỎI ĐỊNH TÍNH Anh/ chị đã sử dụng các dịch vụ của Trường Tiến bao nhiêu lần? ........................................................................................................................................ Anh/ chị đánh giá như thế nào về tổng thể hoạt động cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Trường Tiến? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Sau khi sử dụng các dịch vụ tại công ty Trường Tiến, anh/ chị có quay lại tiếp tục sử dụng các dịch vụ khác của công ty không? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Nếu có người muốn sử dụng các dịch vụ máy tính, anh/ chị có ngay lập tức giới thiệu họ đến với công ty Trường Tiến hay không? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Anh/ chị cảm thấy chất lượng các sản phẩm, dịch vụ (sữa chữa, bảo hành, ) của công ty Trường Tiến như thế nào? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Anh/ chị đánh giá như thế nào về nhân viên của công ty Trường Tiến (về kiến thức, kỹ năng, về thái độ làm việc) ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọ K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Anh/ chị đánh giá như thế nào về phương tiện vật chất của Trường Tiến (sự tiện nghi, sự đầy đủ, sự thoáng đãng, ) ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Khi công ty TNHH Trường Tiến hứa gì đó, anh/ chị được đáp ứng như thế nào? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Anh/ chị đánh giá như thế nào về các chính sách giá của Trường Tiến? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Anh/ chị cảm nhận như thế nào về các chương trình khuyến mãi của công ty? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Khi nhắc đến Trường Tiến, điều đầu tiên anh/ chị nhớ đến là gì? Vì sao? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Thương hiệu Trường Tiến có làm anh/ chị cảm thấy an tâm hay không? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Anh/ chị có tin tưởng vào thương hiệu Trường Tiến hay không? Nếu không thì vì sao? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Xin cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị! Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG Xin chào Anh (Chị), Chúng tôi là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu về hoạt động marketing quan hệ của Công ty TNHH Trường Tiến nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn. Kính mong Anh (Chị) dành chút thời gian trả lời phiếu thăm dò ý kiến này. Không có câu trả lời nào là ĐÚNG HOẶC SAI mà những câu trả lời của Anh (Chị) rất quan trọng đối với công ty chúng tôi. Chúng tôi cam đoan bảo mật thông tin và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn. Anh (Chị) vui lòng cho biết thông tin về cá nhân: C24. Tên công ty/ doanh nghiệp: ..................................................................................... C25. Địa chỉ:....................................................................................................................... C26. Sản phẩm/ dịch vụ mà doanh nghiệp của anh/ chị đã mua/ sử dụng tại công ty Trường Tiến? (Có thể chọn nhiều đáp án) 1. Máy tính bộ/ Laptop/ Máy in/ Máy chiếu/ Linh phụ kiện. 2. Dịch vụ bảo hành. 3. Dịch vụ sữa chữa/ lắp đặt. 4. Khác: .......................................................................................................... C27. Mục đích của doanh nghiệp của anh/ chị khi mua sản phẩm/ sử dụng dịch vụ Công nghệ thông tin của công ty Trường Tiến là gì? 1. Tiêu dùng. 2. Phân phối lại. C28. Doanh nghiệp của anh / chị đã mua sản phẩm hoặc sử dụng dịch vụ tại công ty Trường Tiến bao nhiêu lần? (Chỉ chọn 1 đáp án) 1. 1- 2 lần 2. 2- 5 lần 3. Trên 5 lần Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Anh (Chị) vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu sau bằng cách cho điểm theo quy ước: 1 2 3 4 5 Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý 1. Trường Tiến có cơ sở vật chất khang trang, đẹp mắt và sạch sẽ, thu hút khách hàng. 1 2 3 4 5 2. Trường Tiến luôn thực hiên các lời hứa đúng thời gian và chất lượng. 1 2 3 4 5 3. Các yêu cầu của anh/ chị luôn được Trường Tiến đáp ứng kịp thời. 1 2 3 4 5 4. Các thông tin mới về giá cả, sản phẩm và dịch vụ luôn được cung cấp đến anh/ chị kịp thời. 1 2 3 4 5 5. Các nhân viên của Trường Tiến luôn sẵn sàng giúp đỡ khi anh/ chị yêu cầu. 1 2 3 4 5 6. Nhân viên của Trường Tiến thân thiện và có kiến thức, kỹ năng tốt. 1 2 3 4 5 7. Các khiếu nại của anh/ chị với Trường Tiến luôn được giải đáp tận tình, nhanh chóng. 1 2 3 4 5 8. Hàng hóa / dịch vụ của Trường Tiến có chất lượng tốt. 1 2 3 4 5 9. Chính sách giá cả của Trường Tiến dễ hiểu và minh bạch, rõ ràng. 1 2 3 4 5 10. Giá cả của các sản phẩm và dịch vụ từ Trường Tiến rất hấp dẫn. 1 2 3 4 5 11. Trường Tiến cung cấp giá cả linh hoạt cho các dịch vụ khác nhau. 1 2 3 4 5 12. Giá các sản phẩm và dịch vụ của Trường Tiến luôn cạnh tranh hơn so với các công ty khác. 1 2 3 4 5 13. Trường Tiến thường xuyên đưa ra các chương trình khuyến mãi. 1 2 3 4 5 14. Các chương trình khuyến mãi của Trường Tiến có giá trị hấp dẫn. 1 2 3 4 5 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 15. Các chương trình khuyến mãi được tổ chức rộng rãi và điều kiện tham dự dễ dàng. 1 2 3 4 5 16. Thương hiệu Trường Tiến được nhiều người biết đến. 1 2 3 4 5 17. Thương hiệu Trường Tiến dễ dàng nhận biết. 1 2 3 4 5 18. Thương hiệu Trường Tiến được nhiều người tin tưởng. 1 2 3 4 5 19. Thương hiệu Trường Tiến là lựa chọn hàng đầu khi anh/ chị muốn mua các sản phầm hay sử dụng dịch vụ công nghệ thông tin. 1 2 3 4 5 20. Anh/ chị có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ / mua sản phẩm của Trường Tiến sau này. 1 2 3 4 5 21. Anh/ chị sẵn sàng nói những điều tích cực về Trường Tiến cho người khác. 1 2 3 4 5 22. Anh/ chị sẽ khuyến khích bạn bè và người thân mua sản phầm hoặc sử dụng các dịch vụ của Trường Tiến 1 2 3 4 5 Anh (Chị) vui lòng cho biết công ty Trường Tiến cần cải thiện những hoạt động gì để khách hàng hài lòng và trung thành hơn? ................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh (Chị)! Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS 1. Thông tin chung về mẫu điều tra. 1.1. Sản phẩm mà khách hàng DOANH NGHIỆP mua/ sử dụng của công ty Trường Tiến Statistics Anh/ chi da mua PC/ LAPTOP/ MAY IN/ LINH PHU KIEN tai Truong Tien. Anh/ chi da su dung dich vu bao hanh tai Truong Tien Anh/ chi da su dung dich vu bao tri, lap dat tai Truong Tien N Valid 119 119 119 Missing 0 0 0 Mean 1.00 1.75 1.83 Std. Deviation .000 .436 .376 Anh/ chi da mua PC/ LAPTOP/ MAY IN/ LINH PHU KIEN tai Truong Tien. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 119 100.0 100.0 100.0 Anh/ chi da su dung dich vu bao hanh tai Truong Tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 30 25.2 25.2 25.2 Khong 89 74.8 74.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 Anh/ chi da su dung dich vu bao tri, lap dat tai Truong Tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 20 16.8 16.8 16.8 Chua 99 83.2 83.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 1.4. Mục đích của khách hàng DOANH NGHIỆP Statistics Muc dich cua anh/ chi khi mua cac san pham/ su dung dich vu cong nghe thong tin cua cong ty Truong Tien N Valid 119 Missing 0 Mean 1.68 Std. Deviation .468 Muc dich cua anh/ chi khi mua cac san pham/ su dung dich vu cong nghe thong tin cua cong ty Truong Tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tieu dung 38 31.9 31.9 31.9 Phan phoi lai 81 68.1 68.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 1.3. Số lần khách hàng DOANH NGHIỆP mua sản phẩm/ sử dụng dịch vụ tại công ty Trường Tiến Statistics Anh/ chi da mua san pham/ su dung dich vu cua Truong Tien bao nhieu lan? N Valid 119 Missing 0 Mean 2.73 Std. Deviation .578 Anh/ chi da mua san pham/ su dung dich vu cua Truong Tien bao nhieu lan? Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 - 2 lan 8 6.7 6.7 6.7 2 - 5 lan 16 13.4 13.4 20.2 Tren 5 lan 95 79.8 79.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo 2.4. Độ tin cậy của thang đo Chiến lược Chất lượng dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .899 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DV1.Cong ty co co so vat chat khang trang, dep mat va sach se, thu hut khach hang 28.29 17.498 .082 .935 DV2.Cong ty luon thuc hien cac loi hua dung thoi gian va chat luong 27.78 13.613 .784 .876 DV3.Cac yeu cau cua anh/ chi luon duoc cong ty dap ung kip thoi 27.80 13.349 .875 .867 DV4.Cac thong tin moi ve gia ca, san pham và dich vu luon duoc cung cap den anh/ chi kip thoi 27.74 14.211 .730 .881 DV5.Cac nhan vien cua cong ty luon san sang giup do khi anh/ chi yeu cau 27.73 13.181 .918 .863 DV6.Nhan vien cua cong ty than thien và co kien thuc, ky nang tot 27.72 14.948 .573 .895 DV7.Cac khieu nai cua anh/ chi voi cong ty luon duoc giai dap tan tinh, 27.79 13.811 .834 .872 DV8.Hang hoa/ dich vu cua cong ty co chat luong tot 27.73 13.825 .729 .881 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .935 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DV2.Cong ty luon thuc hien cac loi hua dung thoi gian va chat luong 24.28 12.761 .797 .924 DV3.Cac yeu cau cua anh/ chi luon duoc cong ty dap ung kip thoi 24.29 12.548 .879 .916 DV4.Cac thong tin moi ve gia ca, san pham và dich vu luon duoc cung cap den anh/ chi kip thoi 24.24 13.402 .730 .930 DV5.Cac nhan vien cua cong ty luon san sang giup do khi anh/ chi yeu cau 24.23 12.329 .936 .910 DV6.Nhan vien cua cong ty than thien và co kien thuc, ky nang tot 24.22 13.969 .605 .940 DV7.Cac khieu nai cua anh/ chi voi cong ty luon duoc giai dap tan tinh, 24.29 12.985 .841 .920 DV8.Hang hoa/ dich vu cua cong ty co chat luong tot 24.23 12.974 .740 .929 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 2.5. Độ tin cậy của thang đo Giá nhận thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .793 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted G1.Chinh sach gia ca cua cong ty de hieu và minh bach, ro rang 12.90 2.600 .501 .789 G2.Gia ca cua cac san pham va dich vu tu cong ty rat hap dan 12.71 2.460 .428 .832 G3.Cong ty cung cap gia linh hoat cho cac san pham va dich vu khac nhau 12.87 2.016 .807 .636 G4.Gia cac san pham va dich vu cua cong ty luon canh tranh hon so voi cac cong ty khac 12.75 2.021 .720 .679 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 2.6. Độ tin cậy của thang đo Khuyến mãi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .676 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KM1.Cong ty thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai 5.72 .982 .459 .622 KM2.Cac chuong trinh khuyen mai cua cong ty co gia tri hap dan 5.57 .925 .648 .382 KM3.Cac chuong trinh khuyen mai duoc to chuc rong rai va dieu kien tham du de dang 5.36 1.063 .383 .719 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 2.7. Độ tin cậy của thang đo Hình ảnh thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .865 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TH1.Thuong hieu cua cong ty duoc nhieu nguoi biet den 11.13 3.704 .683 .845 TH2.Thuong hieu cua cong ty de dang nhan biet 11.33 4.036 .731 .821 TH3.Thuong hieu cua cong ty duoc nhieu nguoi tin tuong 11.24 4.148 .659 .849 TH4.Thuong hieu cua cong ty la lua chon hang dau khi anh/ chi muon mua cac san pham hay su dung dich vu cong nghe thong tin 11.34 3.835 .798 .794 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 2.8. Thang đo Lòng trung thành của khách hàng DOANH NGHIỆP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .808 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/ chi co y dinh tiep tuc su dung dich vu va mua san pham cua cong ty sau nay 7.66 2.157 .707 .690 Anh/ chi san san noi nhung dieu tich cuc ve cong ty cho nguoi khac 7.61 2.004 .676 .718 Anh/ chi se khuyen khich ban be va nguoi than mua san pham hay su dung dich vu cua cong ty 7.71 2.175 .594 .803 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 3. Phân tích nhân tố EFA 3.4. Phân tích nhân tố EFA đối với các chiến lược Marketing quan hệ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .757 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.471E3 df 136 Sig. .000 Total Variance Explained Co mp one nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Varian ce Cumula tive % Total % of Varianc e Cumulat ive % 1 5.170 30.414 30.414 5.170 30.414 30.414 5.099 29.996 29.996 2 3.362 19.778 50.191 3.362 19.778 50.191 2.930 17.235 47.231 3 2.122 12.481 62.672 2.122 12.481 62.672 2.536 14.917 62.147 4 1.519 8.932 71.605 1.519 8.932 71.605 1.608 9.458 71.605 5 .977 5.746 77.351 6 .744 4.379 81.730 7 .610 3.588 85.318 8 .583 3.432 88.750 9 .445 2.619 91.369 10 .404 2.375 93.744 11 .286 1.680 95.424 12 .217 1.277 96.701 13 .189 1.114 97.815 14 .140 .824 98.639 15 .097 .573 99.213 16 .069 .408 99.621 17 .064 .379 100.000 18 5.170 30.414 30.414 5.170 30.414 30.414 5.099 29.996 29.996 Extraction Method: Principal Component Analysis. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 DV2.Cong ty luon thuc hien cac loi hua dung thoi gian va chat luong .856 DV3.Cac yeu cau cua anh/ chi luon duoc cong ty dap ung kip thoi .915 DV4.Cac thong tin moi ve gia ca, san pham và dich vu luon duoc cung cap den anh/ chi kip thoi .801 DV5.Cac nhan vien cua cong ty luon san sang giup do khi anh/ chi yeu cau .953 DV6.Nhan vien cua cong ty than thien và co kien thuc, ky nang tot .685 DV7.Cac khieu nai cua anh/ chi voi cong ty luon duoc giai dap tan tinh, .890 DV8.Hang hoa/ dich vu cua cong ty co chat luong tot .821 G1.Chinh sach gia ca cua cong ty de hieu và minh bach, ro rang .680 G2.Gia ca cua cac san pham va dich vu tu cong ty rat hap dan .650 G3.Cong ty cung cap gia linh hoat cho cac san pham va dich vu khac nhau .919 G4.Gia cac san pham va dich vu cua cong ty luon canh tranh hon so voi cac cong ty khac .860 KM1.Cong ty thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai .888 KM2.Cac chuong trinh khuyen mai cua cong ty co gia tri hap dan .856 TH1.Thuong hieu cua cong ty duoc nhieu nguoi biet den .807 TH2.Thuong hieu cua cong ty de dang nhan biet .858 TH3.Thuong hieu cua cong ty duoc nhieu nguoi tin tuong .807 TH4.Thuong hieu cua cong ty la lua chon hang dau khi anh/ chi muon mua cac san pham hay su dung dich vu cong nghe thong tin .879 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 DV2.Cong ty luon thuc hien cac loi hua dung thoi gian va chat luong .856 DV3.Cac yeu cau cua anh/ chi luon duoc cong ty dap ung kip thoi .915 DV4.Cac thong tin moi ve gia ca, san pham và dich vu luon duoc cung cap den anh/ chi kip thoi .801 DV5.Cac nhan vien cua cong ty luon san sang giup do khi anh/ chi yeu cau .953 DV6.Nhan vien cua cong ty than thien và co kien thuc, ky nang tot .685 DV7.Cac khieu nai cua anh/ chi voi cong ty luon duoc giai dap tan tinh, .890 DV8.Hang hoa/ dich vu cua cong ty co chat luong tot .821 G1.Chinh sach gia ca cua cong ty de hieu và minh bach, ro rang .680 G2.Gia ca cua cac san pham va dich vu tu cong ty rat hap dan .650 G3.Cong ty cung cap gia linh hoat cho cac san pham va dich vu khac nhau .919 G4.Gia cac san pham va dich vu cua cong ty luon canh tranh hon so voi cac cong ty khac .860 KM1.Cong ty thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai .888 KM2.Cac chuong trinh khuyen mai cua cong ty co gia tri hap dan .856 TH1.Thuong hieu cua cong ty duoc nhieu nguoi biet den .807 TH2.Thuong hieu cua cong ty de dang nhan biet .858 TH3.Thuong hieu cua cong ty duoc nhieu nguoi tin tuong .807 TH4.Thuong hieu cua cong ty la lua chon hang dau khi anh/ chi muon mua cac san pham hay su dung dich vu cong nghe thong tin .879 a. Rotation converged in 5 iterations. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 3.5. Phân tích nhân tố EFA đối với biến Lòng trung thành của khách hàng DOANH NGHIỆP KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .697 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 121.461 df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.178 72.585 72.585 2.178 72.585 72.585 2 .499 16.630 89.215 3 .324 10.785 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Score Coefficient Matrix Component 1 Anh/ chi co y dinh tiep tuc su dung dich vu va mua san pham cua cong ty sau nay .404 Anh/ chi san san noi nhung dieu tich cuc ve cong ty cho nguoi khac .398 Anh/ chi se khuyen khich ban be va nguoi than mua san pham hay su dung dich vu cua cong ty .371 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores. Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 4. Phân tích ảnh hưởng của từng đối tượng khách hàng đến lòng trung thành của khách hàng doanh nghiệp Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Long trung thanh cua khach hang daonh nghiep Equal variances assumed 9.613 .002 1.922 117 .057 .37359764 .19441954 -.01144007 .75863535 Equal variances not assumed 2.204 102.316 .030 .37359764 .16949908 .03740948 .70978580 Test of Homogeneity of Variances Long trung thanh cua khach hang doanh nghiep Levene Statistic df1 df2 Sig. 4.171 2 116 .018 Statistics Anh/ chi da mua san pham/ su dung dich vu cua Truong Tien bao nhieu lan? N Valid 119 Missing 0 Skewness -2.051 Std. Error of Skewness .222 Kurtosis 3.075 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọ K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Statistics Anh/ chi da mua san pham/ su dung dich vu cua Truong Tien bao nhieu lan? N Valid 119 Missing 0 Skewness -2.051 Std. Error of Skewness .222 Kurtosis 3.075 Std. Error of Kurtosis .440 Test Statisticsa,b Long trung thanh cua khach hang DN Chi-Square .015 df 1 Asymp. Sig. .901 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Anh/ chi da mua san pham/ su dung dich vu cua Truong Tien bao nhieu lan? 5. Kiểm định phân phối chuẩn Statistics Chien luoc Chat luong dich vu Chien luoc Hinh anh thuong hieu Chien luoc Gia nhan thuc Chien luoc Khuyen mai Long trung thanh cua khach hang doanh nghiep N Valid 119 119 119 119 119 Missing 0 0 0 0 0 Skewness -.047 -.166 -.894 .126 -.637 Std. Error of Skewness .222 .222 .222 .222 .222 Kurtosis -.791 -.776 -.947 -.156 -.166 Std. Error of Kurtosis .440 .440 .440 .440 .440 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 5. Phân tích hồi quy tuyến tính bội. 5.1. Ma trận hệ số tương quan. Correlations Chien luoc Chat luong dich vu Chien luoc Hinh anh thuong hieu Chien luoc Gia nhan thuc Chien luoc Khuyen mai Long trung thanh cua khach hang doanh nghiep Chien luoc Chat luong dich vu Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .304 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .001 N 119 119 119 119 119 Chien luoc Hinh anh thuong hieu Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .363 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000 N 119 119 119 119 119 Chien luoc Gia nhan thuc Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .413 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000 N 119 119 119 119 119 Chien luoc Khuyen mai Pearson Correlation .000 .000 .000 1 -.057 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .535 N 119 119 119 119 119 Long trung thanh cua khach hang doanh nghiep Pearson Correlation .304 ** .363** .413** -.057 1 Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .535 N 119 119 119 119 119 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 5.2. Stepwise Variables Entered/Removeda Mode l Variables Entered Variables Removed Method 1 Chien luoc Gia nhan thuc . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 2 Chien luoc Hinh anh thuong hieu . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). 3 Chien luoc Chat luong dich vu . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100). a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang doanh nghiep 5.3. Hồi quy Model Summaryd Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .413a .170 .163 .91472523 .170 24.026 1 117 .000 2 .550b .302 .290 .84236263 .132 21.965 1 116 .000 3 .628c .395 .379 .78814826 .092 17.507 1 115 .000 1.690 a. Predictors: (Constant), Chien luoc Gia nhan thuc b. Predictors: (Constant), Chien luoc Gia nhan thuc, Chien luoc Hinh anh thuong hieu c. Predictors: (Constant), Chien luoc Gia nhan thuc, Chien luoc Hinh anh thuong hieu, Chien luoc Chat luong dich vu d. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang doanh nghiep Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -4.222E-17 .084 .000 1.000 Chien luoc Gia nhan thuc .413 .084 .413 4.902 .000 1.000 1.000 2 (Constant) -1.026E-16 .077 .000 1.000 Chien luoc Gia nhan thuc .413 .078 .413 5.323 .000 1.000 1.000 Chien luoc Hinh anh thuong hieu .363 .078 .363 4.687 .000 1.000 1.000 3 (Constant) -1.989E-16 .072 .000 1.000 Chien luoc Gia nhan thuc .413 .073 .413 5.689 .000 1.000 1.000 Chien luoc Hinh anh thuong hieu .363 .073 .363 5.009 .000 1.000 1.000 Chien luoc Chat luong dich vu .304 .073 .304 4.184 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang doanh nghiep Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 5.4. Anova ANOVAd Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 20.103 1 20.103 24.026 .000a Residual 97.897 117 .837 Total 118.000 118 2 Regression 35.689 2 17.845 25.148 .000b Residual 82.311 116 .710 Total 118.000 118 3 Regression 46.565 3 15.522 24.987 .000c Residual 71.435 115 .621 Total 118.000 118 a. Predictors: (Constant), Chien luoc Gia nhan thuc b. Predictors: (Constant), Chien luoc Gia nhan thuc, Chien luoc Hinh anh thuong hieu c. Predictors: (Constant), Chien luoc Gia nhan thuc, Chien luoc Hinh anh thuong hieu, Chien luoc Chat luong dich vu d. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang doanh nghiep 6. Phân phối chuẩn của phần dư Statistics Unstandardized Residual N Valid 119 Missing 0 Skewness -.496 Std. Error of Skewness .222 Kurtosis .381 Std. Error of Kurtosis .440 Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại 0 Đạ i h ọc K in tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực DANH SÁCH KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP ĐƯỢC KHẢO SÁT ---------- STT TÊN CÔNG TY ĐỊA CHỈ Thành phố Đà Nẵng 1 Công ty TNHH MTV Việt Hưng Phúc 260/16 Hải Phòng 2 Công ty TNHH Giganet Computer 3 Công ty TNHH F.V.T 270 Nguyễn Hoàng 4 Công ty TNHH TH&VT V&H 32 Lê Lợi 5 Công ty TNHH TM&DV Zindi 40 Hàm Nghi 6 Công ty TM&DV Đại Tiến 49 Hàm Nghi 7 Công ty TNHH TM Đoan Tú 393A Hải Phòng 8 Công ty TNHH TM&DV Điện tử CNTT Quốc Khánh 286 Đống Đa 9 Công ty CP CN Bigz 62 Lê Đình Lý, ĐN 10 Công ty CP TH&CN mới VITICO 309 Phan Chu Trinh 11 Công ty CP TH Đăng Vinh 94 Yên Bái 12 Công ty TNHH TH Vạn Tín Trung 165 Hàm Nghi 13 Công ty TNHH TM&GP TH T.R.I 622 Tôn Đức Thắng 14 Công ty TNHH TM&DV Trung Anh 429 Lê Duẩn 15 Công ty TNHH TM&DV NNC 16 Trần Bình Trọng 16 Công ty TNHH Cung ứng DV KT Tin học Mai Phương 53 Hàm Nghi 17 Công ty CP GP&CN Nhật Hải 32 đường 3/2 18 Công ty TNHH TM&DV Hùng Gia Long 233 Nguyễn Hoàng 19 Chi nhánh công ty CP Phân phối thiết bị văn phòng FINTEC tại Đà Nẵng 94 Lê Lợi, 20 Công ty CP Tầm nhìn xanh 68 Hàm Nghi 21 Công ty TNHH TH Vinh Huy 131 Hàm Nghi 22 Công ty TNHH TM-DV & TH Gia Tín 120 Nguyễn Hữu Thọ Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 23 Công ty Phát triển CN&TM Anh Ngọc 24 Hàm Nghi 24 Công ty TNHH TM&DV Hiệp Thành 154 Lê Duẩn 25 Công ty TNHH Tin học T&H 18 Văn Cao 26 Công ty TNHH TM Lê Thịnh 205 Hải Phòng 27 Công ty TNHH TM Gia Hoàng Lô A113 Nguyễn Hữu Thọ 28 Công ty TNHH Việt Tín 178/4 Nguyễn Văn Linh 29 Công ty TNHH Nhất Tiến 30 Phạm Văn Nghị 30 Công ty TNHH Tân Nguyên 350 Lê Duẩn 31 Công ty CP KT Kết nối số 42 Lê Đình Lý 32 Công ty TNHH MTV TM&DV K.E.N 55 Lý Tế Xuyên 33 Công ty TNHH TM&DV Việt Hưng Phát 129 Phan Đăng Lưu 34 Công ty TNHH Máy tính Phong Vũ 149 Hàm Nghi 35 Công ty TNHH TM&DV Tân Vương 263 Nguyễn Hoàng 36 Công ty TNHH TM&DV Tin học Bách Thắng 151 Phan Thanh 37 Công ty TNHH CNTT Viễn Thông 5M 148A Lê Đình Lý 38 Công ty TNHH TH Thanh Trân 15 Đặng Thai Mai 39 Công ty T&Q 111 Hoàng Hoa Thám 40 Công ty TNHH MTV Dương Da 310 Phạm Văn Nghị 41 Công ty TNHH TM&DV Nhật Tảo 161 Phan Thanh 42 Công ty Bảo Hưng Long 723 Nguyễn Hữu Thọ 43 Công ty TNHH Tâm Đức Tín Thôn Lê Sơn 1, Hòa Tiến, Hòa Vang 44 Công ty TNHH Lưu Hải Hòa Phong, Hòa Vang 45 Công ty Tín Việt 46 Kỳ Đồng 46 Công ty Gia Anh 83 Ngô Tất Tố 47 Công ty Ngọc Nhâm 96 Đống Đa 48 Công ty TNHH TH FG 596 Tôn Đức Thắng 49 Công ty TNHH MTV Minh Tiến 469 Tôn Đức Thắng 50 Công ty TNHH TM&DV Tổng hợp 4T 902 Tôn Đức Thắng Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 51 Công ty TNHH Công nghệ TBK 87 Nguyễn Lương Bằng 52 Công ty Bảo Kha BKI 86 Hàm Nghi 53 Công ty CP XD-TM 591 1C Ngô Tất Tố 54 Công ty TM& xây lắp cơ điện lạnh Hải Đăng 405 Điện Biên Phủ 55 Apolo Đà Nẵng 309 Đống Đa 56 Công ty CP DT&XD 579 Tầng 12 Vĩnh Trung Plaza 57 Đại học Duy Tân 209 Phan Thanh 58 Đại học Đông Á 63 Lê Văn Long 59 Cao đẳng nghê Việt Úc 476/8 Điện Biên Phủ 60 Bảo hiểm XH Thành phố Đà Nẵng 1A Trẩn Qúy Cáp 61 Công ty CP Thép Đà Nẵng 61 Nguyễn Phước Tân 62 Liên đoàn Lao động Thành phố Đà Nẵng 48 Pasteur 63 Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng thành phố Đà Nẵng 06 Lý Thường Kiệt 64 Cao đẳng Lạc Việt 46 Phan Chu Trinh 65 Đài phát thanh truyền hình Đà Nẵng 33 Lê Lợi 66 Tập đoàn SUNHOUSE 685 Điện Biên Phủ 67 Công ty TNHH TM Thí nghiệm điện miền Trung Hòa Thọ Tây, Cẩm Lệ 68 Công ty Lưu niệm Đà Nẵng 22 đường 2/9 69 Cong ty Đặc sản miền Trung 12 Hoàng Hoa Thám 70 Công ty LILAMA 7 322 đường 2/9 71 Trung tâm tổ chức sự kiện và lễ hội Đà Nẵng 78 Lê Duẩn 72 Công ty CN Giáo dục miền Trung 282 Trưng Nữ Vương 73 Trường TH Nguyễn Phan Vinh 32/1 Trần Ngọc Duật 74 Chi nhánh Viettel Đà Nẵng 550 Trưng Nữ Vương 75 Công ty TNHH Hiệp Tiến 260 Nguyền Văn Linh Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i ọc Ki nh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 76 Công ty CP Lạc Việt chi nhánh Đà Nẵng 80 Lý Thái Tổ 77 ORION FOOD VINA Tầng 16, 135 Nguyễn Van Linh 78 Công ty TNHH điện chiếu sáng AMBEE miền Trung 29 Cù Chính Lan, DOANH NGHIỆP 79 Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm AAA tại Đà Nẵng Lô số 4, đường số 5, khu CN Đà Nẵng 80 Công ty CETIMEX 6 Lê Lợi 81 Công ty CP Phú Khang Gia 40 Hải Phòng 82 Chi nhánh Ngân hàng VP Bank tại Đà Nẵng 112 Phan Chu Trinh 83 Công ty CP Hợp Thiên Thành 84 Nguyễn Văn Thoại 84 Công ty TNHH TM&DV Ý Mi 104 Lê Duẩn 85 Công ty Hưng Phú 216 Huỳnh Ngọc Huệ 86 Công ty CEGAREM 117 Nguyễn Văn Linh 87 Công ty CP XD&TK Phú Hào Việt 117 Nguyễn Văn Thoại 88 Cục dự trữ nhà nước khu vực Đà Nẵng 7 Xuân Đán 1 89 Công ty Minh Ngoại Phú Gia K2/17 Lê Duy Đỉnh 90 Công ty CP Điện lực miền Trung Nguyễn Chí Thanh Quảng Nam 91 Công ty TNHH Điện tử - Tin học Long Phát Tổ 4 thị trấn Hà Lam 92 Công ty TNHH Tường Đoan Đường 610 khối phố Mỹ Hòa, Nam Phước, Duy Xuyên 93 Công ty TNHH TH&VT Tín Kim Phú Thịnh, Phú Ninh 94 Công ty TNHH ĐT-TH-VT Phúc Thành 24 khối 7 Vĩnh Điện, Điện Bàn 95 Công ty TNHH Máy tính Minh Phương 231 Hùng Vương, Tam Kỳ 96 Công ty TNHH Tâm Hưng Phát KCN Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn 97 Công ty TNHH TH Việt Com 30 Nguyễn Du, Tam Kỳ Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc Ki nh tế Hu ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực 98 Công ty TNHH CNTH Viễn thông Quốc Thắng 469 Hùng Vương, Tam Kỳ 99 Công ty Điện tử Tin học Đông Á 277 Phan Chu Trinh, Tam Kỳ 100 Công ty TNHH Thiết bị văn phòng Kim Quang 54 Phan Đình Phùng, Tam Kỳ 101 Công ty TNHH Mai Quốc Thôn 1, Tiên Lộc, Tiên Phước 102 Công ty TNHH Trần An Lô G4, Trương Quang Giao, Tam Ky 103 Công ty TNHH TM&DV Tân Việt 133 Hùng Vương, Tam Kỳ 104 Công ty TNHH TH Thanh Ngọc 315 Hùng Vương, Tam Kỳ 105 Công ty TNHH ĐT&PT TH Hoàng Tuấn 218 Trưng Nữ Vương, Tam Kỳ 106 Công ty Tin học Điện tử Trần Lâm 236 Trưng Nữ Vương, Tam Kỳ 107 Công ty TNHH Phát triển CNTT Vũ Long 183 Trần Cao Vân, Tam Kỳ 108 Công ty TNHH MTV Tâm Châu Quảng Nam 92 Trần Quang Diệu, Tam Kỳ 109 Công ty TNHH Tin học Phúc Hoàng 437 Hùng Vương, Tam Kỳ 110 Công ty TNHH CNTT Ái Đình 117 Trần Cao Vân, Tam Kỳ 111 Công ty dịch vụ TH-ĐT-VT Tấn Linh Xã Atiêng, Tây Giang 112 Công ty TNHH MTV CN Gia Đạt Khối 1, Vĩnh Điện 113 Công ty Vinh Hoàng Long Khu 2, Ái Nghĩa, Đại Lộc 114 Công ty TNHH ĐTPT TN Hưng Thịnh Đông Giang Thị trấn Prao, Đông Giang 115 Công ty TNHH MTV Tin học- Dịch vụ IT Khối 5, Khâm Đức, Phước Sơn 116 Công ty TNHH MTV Ánh Lê Khối 6, Khâm Đức, Phước Sơn 117 Công ty TNHH ĐT&PT CN Toàn Cầu Khối 3, Núi Thành 118 Công ty TNHH Đại Huỳnh Quang Tổ 2, Hà Lam 119 Công ty Đức Toàn Phước Sơn Sinh viên: Lê Thị Kiều Nhung – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfanh_huong_cua_chien_luoc_marketing_quan_he_den_long_trung_thanh_cua_khach_hang_doanh_nghiep_tai_cong.pdf
Luận văn liên quan