Kiến nghị đến Sở GTVT tỉnh TT Huế nên tổ chức nhiều hơn nữa những chương
trình, hoạt động về an toàn vệ sinh lao động, phòng cháy chữa cháy để tuyên truyền
sâu rộng cho người sử dụng lao động và người lao động. Bên cạnh đó các chương
trình này cần được tổ chức tuyên truyền dưới các hình thức phong phú và thiết thực
để nâng cao nhận thức cho người lao động. Bên cạnh đó Sở cần có những quan tâm
và hỗ trợ công ty hơn nữa trong thời buổi các công ty xây dựng cạnh tranh ra đời, sự
cạnh tranh không ngừng
138 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại công ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bên cạnh đó
lãnh đạo công ty cần quan tâm tới giá trị bản thân của mỗi nhân viên để khai thác
tối đa năng lực và nhiệt huyết của họ. Công ty cần quan tâm chú trọng tới việc bố
trí công việc phù hợp với điều kiện riêng của nhân viên để họ có thể cân bằng giữa
công việc và cuộc sống, tránh việc bị chi phối trong công việc. Với 14,5% nhân viên
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái 86
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
cho rằng công việc không cho phép họ duy trì cân bằng giữa công việc và cuộc sống
riêng, điều này đòi hỏi nhà lãnh đạo cần nghiên cứu và xem xét kỹ lưỡng công việc để
hạn chế thâp nhất có thể tình trạng này nhằm tạo được sự tập trung cao trong công việc,
trong một số trường hợp lãnh đạo công ty có thể tận dụng sự giúp đỡ của nhân viên
trong công ty để hỗ trợ, thay thế nhau trong công việc khi có vấn đề phát sinh.
3.2.4. Giải pháp về yếu tố quan hệ trong công ty
Trong bối cảnh kinh tế suy thoái hiện nay, việc sa thải nhân viên hay thu hẹp,
tinh giảm cơ cấu tổ chức là điều không thể tránh khỏi, điều này sẽ tạo ra tâm lý lo
lắng, hoang mang trong nhân viên, họ lo sợ rằng mình sẽ bị sa thải, mất công việc
và thu nhập hiện tại. Việc làm khan hiếm, những thông tin về cắt giảm nhân viên sẽ
khiến nhân viên mất đi động lực làm việc, họ không thể tập trung làm việc tốt được.
Qua phân tích ở mục 2.3.4. Đánh giá của nhân viên về yếu tố quan hệ trong
công ty cho thấy công ty đã tạo điều kiện cho nhân viên làm việc lâu dài tại công ty
với một môi trường mà ở đó hầu hết các nhân viên có cùng nhau chia sẻ kiến thức
chuyên môn và kinh nghiệm trong công việc. Vì vậy lãnh đạo công ty cần tiếp túc
phát huy những cam kết về sự đảm bảo tính lâu dài trong công việc để nhân viên
hoàn thành công việc được tốt nhất. Đối với những nhân viên chưa nhận được sự
chia sẻ của đồng nghiệp trong công việc thì công ty nên tổ chức các buổi tọa đàm về
công việc định kỳ trong năm để qua đó nhân viên có thể trao đổi kinh nghiệm trong
công việc và qua đây họ có thể đưa ra những ý kiến tâm đắc hay băn khoăn nhất về
công việc đối với lãnh đạo
3.2.5. Giải pháp về yếu tố cơ hội đào tạo và phát triển
Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực nhằm đảm bảo cho nhân viên có
đủ năng lực thực hiện công việc. Đây chính là công tác nhằm giúp nhân viên phát triển
và hoàn thiện bản thân về năng lực chuyên môn và có thêm nhiều cơ hội phát triển.
Với 10 nhân viên ( chiếm 6,9%) không đồng ý và 48 nhân viên( chiếm 33,1%)
trung lập với nhận định được cung cấp cho các chương trình đào tạo, kỹ năng cần
thiết cho công việc chiếm tỷ lệ khá cao điều này cho thấy nhu cầu cần được đào tạo
của nhân viên cần được đáp ứng nhiều hơn nữa. Việc đào tạo phải được tiến hành
rộng hơn không chỉ dừng lại ở nhân viên khai thác chế biến đá, các lớp đào tạo ngắn
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
hạn mà những nhân viên ở bộ phận khác cũng được quan tâm đúng mức trong việc
đào tạo. Lãnh đạo cần nêu rõ kĩ năng, kiến thức cần đào tạo, thời gian và địa điểm
đào tạo, đối tượng đào tạo, hỗ trợ trong khi nhân viên được đào tạo là gì, khả năng
làm việc của họ sau khi được đào tạo là như thế nào và cần chú ý lựa chọn được
đúng đối tượng đào tạo phù hợp với từng nội dung chương trình đào tạo cụ thể,
đồng thời sau khi đào tạo cần tạo điều kiện cho nhân viên ở đây được ứng dụng
những kết quả thu được từ các chương trình đào tạo đó. Điều này có ý nghĩa hết sức
to lớn trong việc thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân viên, nhất là việc giữ chân
các nhân viên giỏi làm việc cho công ty
Trong điều kiện hiện nay bất kỳ người lao động nào cũng muốn mình được mọi
người tôn trọng, họ làm việc không chỉ để lấy thu nhập mà họ còn mong muốn mình có
chỗ đứng nhất định trong xã hội. Một công việc giúp họ có cơ hội thăng tiến tốt, rõ
ràng sẽ có tác động mạnh mẽ đến động cơ làm việc của người lao động. Khi một nhân
viên lựa chọn một đơn vị để công tác, để gắn bó, bên cạnh thu nhập, điều kiện làm
việcthì điều mà người lao động quan tâm là sự phát triển của mình trong tương lai.
Với 37 nhân viên ( chiếm 25,5%) không đồng ý, 53 nhân viên đưa ra ý kiến trung lập
(36,6 %) về nhận định “có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc ở công ty” , điều này
cho thấy lãnh đạo công ty còn nhiều vấn đề phải giải quyết hơn nữa đối với động lực
lao động của nhân viên, Một số biện pháp có thể giải quyết vấn đề thăng tiến như sau:
- Phía lãnh đạo doanh nghiệp cần thiết kế trước các lộ trình thăng tiến nghề
nghiệp và đặt ra chính sách, tiêu chuẩn năng lực cần thiết đối với từng vị trí công
việc theo một lộ trình, rồi công bố rộng rãi để mọi nhân viên đều có hình dung ra họ
sẽ đi lên trong lộ trình đó ra sao.
- Phía đội ngũ nhân viên, ai cũng cần học hỏi và tích lũy dần những năng lực
cần thiết nhằm đáp ứng được những đòi hỏi và mong đợi của doanh nghiệp đối với
từng vị trí công việc trên suốt lộ trình để có thể nghiễm nhiên thăng tiến mà không
lo gặp phải ngõ cụt vào một ngày nào đó.
Và cuối cùng, chính sách đề bạt, thăng tiến trong công ty phải công bằng, có
như thế, nhân viên mới tập trung làm việc nhằm đạt kết quả tốt nhất với cơ hội
thăng tiến mở ra trước mắt đồng thời tạo được lòng trung thành của nhân viên đối
với công ty
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái 88
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Kết luận
Tạo động lực cho người lao động là công tác có vai trò quan trọng trong việc
thu hút, gìn giữ lao động giỏi, giảm tỷ lệ nghỉ việc, tăng mức độ niềm tin, sự gắn bó
và tận tuỵ của các nhân viên trong tổ chức, giảm thời gian, chi phí tuyển và đào tạo
nhân viên mới, tăng năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc, giúp cho tổ
chức có thể động viên được sự đóng góp lớn nhất từ phía người lao động, khai thác
và phát huy hiệu quả tiềm năng của họ.
Đây là nghiên cứu chính thức được thực hiện tại công ty cổ phần QLĐB và
XDCT TT Huế. Kết quả của cuộc khảo sát về các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết
của nhân viên đối với công ty QLĐB và XDCT TT Huế cho thấy để nhân viên gắn
kết với tổ chức trong chiến lược chính sách nhân sự của tổ chức cần tập trung vào 5
yếu tố thành phần tạo động lực làm việc: Lương bổng và phúc lợi, Môi trường làm
việc, Đặc điểm bố trí công việc và sự hứng thú, Quan hệ trong công ty, Cơ hội đào
tạo và phát triển.
Sau thời gian nghiên cứu đề tài đã giải quyết được một số vấn đề sau:
• Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên mà công ty đang
thực hiện
• Trên cơ sở tìm hiểu các yếu tố tạo động lực cho nhân viên, đề tài tiến hành
phân tích được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố này đến động lực làm việc của
nhân viên.
• Đưa ra một số giải pháp nâng cao động lực làm việc cho nhân viên nhằm
hoàn thiện hơn công tác tạo động lực tại công ty.
3.2. Kiến nghị
3.2.1. Đối với Nhà nước
Nhà nước cần có các chương trình đào tạo để hỗ trợ các công ty xây dựng
trong việc đào tạo nâng cao kiến thức chuyên ngành cũng như chuyên môn cho
CBCNV làm việc tại các đơn vị. Nhu cầu cần được đào tạo về kiến thức chuyên
ngành lẫn chuyên môn ở các đơn vị là rất lớn, do kinh phí đào tạo còn hạn chế nên
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái 89
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
rất cần sự hỗ trợ của nhà nước. Các đơn vị chưa có khả năng tự đào tạo, trong khi
hầu hết nhân lực ở các đơn vị xây dựng – giao thông có trình độ văn hoá và chuyên
môn chưa cao, phần đông cán bộ đều chưa qua đào tạo cơ bản, chưa đáp ứng yêu
cầu phát triển trong cơ chế thị trường, lực lượng kế cận chưa đào tạo được bởi thiếu
chính sách đào tạo và đãi ngộ. Bên cạnh đó nhà nước cần rà soát, bổ sung, ban hành
mới văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể về vệ sinh
lao động trong xây dựng để bảo vệ quyền lợi cho người lao động.
3.2.2. Đối với Sở Giao Thông Vận Tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Kiến nghị đến Sở GTVT tỉnh TT Huế nên tổ chức nhiều hơn nữa những chương
trình, hoạt động về an toàn vệ sinh lao động, phòng cháy chữa cháy để tuyên truyền
sâu rộng cho người sử dụng lao động và người lao động. Bên cạnh đó các chương
trình này cần được tổ chức tuyên truyền dưới các hình thức phong phú và thiết thực
để nâng cao nhận thức cho người lao động. Bên cạnh đó Sở cần có những quan tâm
và hỗ trợ công ty hơn nữa trong thời buổi các công ty xây dựng cạnh tranh ra đời, sự
cạnh tranh không ngừng
3.2.3. Đối với công ty cổ phần QLĐB- XDCT TT Huế
Công ty cổ phần QLĐB- XDCT TT Huế nên tổ chức cho cán bộ các bộ phận
đánh giá lẫn nhau tìm ra những cá nhân nổi bật để kịp thời biểu dương họ nhằm
khuyến khích các nhân viên khác của công ty đều tập trung phấn đấu. Bên cạnh đó,
công ty nên có những buổi lễ tổng kết tuyên dương trao tặng kỷ niệm chương cho
những cán bộ nhân viên làm việc lâu năm gắn bó với đơn vị do kết quả nghiên cứu có
sự khác biệt về mức độ gắn kết giữa các nhân viên có thâm niên khác nhau. Qua buổi
lễ này nhân viên sẽ cảm thấy mình được sự quan tâm, chia sẻ của lãnh đạo và sẽ động
viên tinh thần đối với những các thành viên khác tiếp tục gắn bó với công ty.
Kiến nghị đến các tổ chức công đoàn đơn vị, chủ tịch công đoàn cần chủ động
đi sâu nghiên cứu nắm bắt kịp thời, tâm tư, nguyện vọng và những bức xúc của
người lao động. Tổ chức nhiều hơn nữa các phong trào văn nghệ, thể thao trong
nhân viên để xích lại mối quan hệ nhân viên với nhân viên và nhân viên với lãnh
đạp. Cần giám sát có hiệu quả việc thực hiện pháp luật và các chế độ chính sách
chăm lo bảo vệ quyền lợi hợp pháp chính đáng của người lao động. Đặc biệt, hằng
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
năm công đoàn phải phối hợp với Sở GTVT TT Huế tổ chức các cuộc thanh tra về
các đơn vị thi công để kiểm tra về an toàn lao động và bảo hộ lao động để có biện
pháp xử lý đối với những đơn vị không tuân thủ đúng quy định của pháp luật để
tránh những vụ tai nạn thương tâm xảy ra.
3.3. Giới hạn của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo:
Nghiên cứu chắc chắn có những hạn chế nhất định:
- Thứ nhất, đề tài nghiên cứu chỉ tập trung đo lường các nhân tố ảnh hưởng
đến sự gắn kết của nhân viên tại công ty cổ phần QLĐB- XDCT TTHuế. Giá trị của
nghiên cứu sẽ cao hơn nếu nghiên cứu được thực hiện tại các đơn vị ngành xây
dựng trên địa bàn TP Huế và đây cũng chính là gợi ý cho nghiên cứu tiếp theo.
- Thứ hai, nghiên cứu chỉ tiến hành khảo sát với những nhân viên lao động trực
tiếp và lao động gián tiếp trên địa bàn TP Huế, chưa tiến hành khảo sát đối với người
lao động của công ty đang làm việc tại các đơn vị thi công ở các vùng lân cận.
- Thứ ba, đây là nghiên cứu đầu tiên của công ty về lĩnh vực này nên có thể
người được khảo sát còn bở ngỡ với phương pháp cũng như ý nghĩa của các phương
án trả lời. Điều này phần nào sẽ ảnh hưởng đến độ tin cậy của các phương án trả lời.
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TÀI LIỆU TIÊNG VIỆT
[1] Mitchell (1999 ), Multlines,New York, Dial Press Trade Paperback.
[2] PGS.TS. Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình Hành vi tổ chức, NXB
Thống Kê.s
[3] Tống Viết Bảo Hoàng (2011), Bài giảng Môn Hành Vi Khách Hàng,Huế.
[4 ] Lê Thế Giới (chủ biên), Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn Phúc Nguyên, và
Nguyễn Thị Loan (nd), Quản Trị Học,Hà Nội, Nhà xuất bản Tài Chính.
[5]Trần Xuân Cầu (2008), Giáo trình kinh tế nguồn nhân lực,Hà Nội, Đại
học Kinh tế Quốc dân.
[6] Lê Thế Giới (chủ biên), Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn Phúc Nguyên, và
Nguyễn Thị Loan (nd), Quản Trị Học,Hà Nội, Nhà xuất bản Tài Chính.
[7] TS.Bùi Anh Tuấn, Giáo trình hành vi tổ chức, NXB thống kê, 2003, tr 89-90
II. CÁC TRANG WEB SỬ DỤNG
1. www.vneconomy.com.vn
2. www.doanhnhan360.com
3. www.saga.com.vn
4.
5.
6.
7.
8.
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 1A
BẢNG PHỎNG VẤN SƠ BỘ
Xin chào các anh/chị. Tôi là Nguyễn Thị Diệu Ái, hiện tại đang thực hiện đề
tài nghiên cứu về công tác tạo động lực làm việc. Rất mong anh/chị dành chút thời
gian trao đổi một số suy nghĩ của anh/ chị và góp ý một số vấn đề. Những ý kiến
đóng góp của anh/chị chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và được giữ bí mật.
Anh/chị vui lòng trả lời một số câu hỏi sau:
1. Anh/chị có biết một số biện pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên mà
công ty hiện nay đang sử dụng?
2. Anh/chị cảm thấy công tác tạo động lực làm việc tại công ty tốt hay
không tốt, còn có vấn đề gì anh/chị cảm thấy chưa hài lòng?
3. Anh/chị cảm thấy môi trường và không khí làm việc tại công ty như thế
nào? Điều này ảnh hưởng thế ảnh hưởng như thế nào tới hiệu suất và hiệu quả làm
việc của anh/chị? ( Lần lượt giới thiệu cho người được phỏng vấn một số thang đo
của nhân tố môi trường và không khí làm việc )
4. Anh/chị đánh giá sự ảnh hưởng của lương bổng và phúc lợi tới nỗ lực làm
việc của nhân viên như thế nào? Nhân tố này có thôi thúc anh/ chị cố gắng làm việc
hơn không? ( lần lượt giới thiệu cho người được phỏng vấn một số thang đo của
nhân tố lương bổng và phúc lợi)
5. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ chuyên tâm và làm việc tốt hơn khi nắm
rõ công việc, đồng thời công việc này được bố trí một cách khoa học và phù hợp?
6. Anh/chị sẽ cảm thấy như thế nào khi nhận thấy công việc của mình không
được đảm bảo, ổn định lâu dài? Điều này ảnh hưởng tới động lực làm việc của
anh/chị như thế nào? ( lần lượt giới thiệu cho người được phỏng vấn một số thang đo
của nhân tố sự đảm bảo về công việc). Và khi được đảm bảo công việc ổn định, lâu
dài. Liệu anh/chị có tiếp tục cố gắng làm việc và cống hiến hết mình cho công ty?
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
7. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ trung thành với tổ chức và nỗ lực làm
việc hơn khi nhận được cơ hội đào tạo và nhìn thấy được khả năng thăng tiến của
bản thân trong tương lai? ( lần lượt giới thiệu cho người được phỏng vấn một số
thang đo của nhân tố cơ hội đào tạo và phát triển)
8. Anh/chị có cảm thấy vui mừng khi đã lựa chọn công ty không ?
9. theo anh/chị những yếu tố vừa thảo luận có ảnh hưởng tới động lực làm
việc của anh/chị hay không? Ngoài những yếu tố kể trên, anh/chị còn cảm thấy yếu
tố nào tác động tới động lực làm việc của mình?
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 1B
PHIẾU KHẢO SÁT
--------
Mã số phiếu:
Xin chào các anh/chị!
Tôi là Nguyễn Thị Diệu Ái, sinh viên khoa Quản trị kinh doanh - Trường
Đại học kinh tế Huế, đang trong quá trình thực hiện đề tài “Công tác tạo động lực
làm việc đối với nhân viên tại Công ty cổ phần Quản Lý Đường Bộ và Xây
Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế”. Việc thực hiện chính xác phiếu phỏng vấn
này có ý nghĩa rất quan trọng tới sự thành công của đề tài nghiên cứu. Kính mong
nhận được sự hợp tác của anh/chị để tôi hoàn thành tốt đề tài này! Tôi xin đảm bảo
các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho
mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
Phần I: Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với những
phát biểu sau đây (Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của anh/chị )
(1: rất không đồng ý 2: không đồng ý 3: trung lập 4: đồng ý 5: rất đồng ý)
STT Mức độ đồng ý
Môi trường làm việc
1 Không khí nơi làm việc thông thoáng 1 2 3 4 5
2 Nguồn thông tin để thực hiện công việc được cập nhật thường xuyên 1 2 3 4 5
3 Công ty bảo đảm tốt các điều kiện an toàn, bảo hộ lao động 1 2 3 4 5
4
Anh/chị được cung cấp đầy đủ các phương tiện, máy móc và
thiết bị phục vụ cho công việc
1 2 3 4 5
5
Anh/chị được đồng nghiệp chia sẻ kiến thức chuyên môn và kinh
nghiệm làm việc
1 2 3 4 5
6 Dễ dàng đề bạt nguyện vọng của mình lên ban lãnh đạo cty 1 2 3 4 5
7 Lãnh đạo luôn quan tâm đúng mức đến công việc của anh/chị 1 2 3 4 5
8 Lãnh đạo tạo điều kiện cho anh/chị làm việc lâu dài tại công ty 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Lương bổng và phúc lợi
1 Cách thức phân phối thu nhập tại Công ty là công bằng 1 2 3 4 5
2 Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị 1 2 3 4 5
3 Anh/chị có thể sống tốt hoàn toàn dựa vào thu nhập 1 2 3 4 5
4
Công ty có phần thưởng xứng đáng cho những đóng góp và
cống hiến của anh/chị
1 2 3 4 5
5
Công ty luôn tuân thủ đầy đủ các chính sách về bảo hiểm xã hội
và bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
1 2 3 4 5
6
Công ty có tổ chức các phong trào thi đua văn nghệ, thể thao
trong nhân viên
1 2 3 4 5
7
Công ty có tổ chức khám sức khỏe định kỳ và bệnh nghề nghiệp
cho nhân viên
1 2 3 4 5
8
Công ty có chính sách hỗ trợ tai nạn lao động và bệnh nghề
nghiệp cho nhân viên
1 2 3 4 5
Cơ hội đào tạo và phát triển
1
Công ty cung cấp cho anh/chị các chương trình đào tạo, kỹ năng
cần thiết cho công việc
1 2 3 4 5
2
Công ty tổ chức tập huấn và huấn luyện cho nhân viên về an toàn
lao động và phòng cháy chữa cháy
1 2 3 4 5
3 Công ty thường xuyên đầu tư nâng cao trình độ cho cán bộ nhân viên 1 2 3 4 5
4 Chính sách thăng tiến của công ty rõ ràng và công bằng 1 2 3 4 5
5 Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc ở công ty 1 2 3 4 5
Đặc điểm và Bố trí công việc
1 Công việc được mô tả một cách rõ ràng 1 2 3 4 5
2 Công việc của anh/chị ổn định 1 2 3 4 5
3 Trách nhiệm công việc được phân công rõ ràng 1 2 3 4 5
4 Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo 1 2 3 4 5
5
Anh/chị được bố trí công việc phù hợp với điều kiện riêng của
mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe...)
1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Hứng thú trong công việc
1 Công việc được giao thú vị nhiều thách thức kích thích sự sáng tạo 1 2 3 4 5
2 Mức độ căng thẳng trong công việc không quá cao 1 2 3 4 5
3 Mức độ quan trọng trong công việc của anh/chị so với tổng thể cao 1 2 3 4 5
4
Công việc cho phép Anh/chị duy trì cân bằng giữa cuộc sống
riêng tư và nghề nghiệp
1 2 3 4 5
Sự gắn kết với công ty
1 Anh/chị vui mừng vì đã chọn công ty để làm việc 1 2 3 4 5
2 Anh/chị có cảm nhận là một thành viên trong gia đình công ty 1 2 3 4 5
3
Cuộc sống của anh/chị sẽ bị ảnh hưởng rất nhiều nếu anh/chị rời
bỏ công ty vào lúc này.
1 2 3 4 5
4
Anh/chị sẽ ở lại công ty dù có nơi khác đề nghị lương bổng
tương đối hấp dẫn
1 2 3 4 5
Phần II: Một số thông tin cá nhân :
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Bộ phận làm việc:
Tại các phòng ban Lao động trực tiếp
3. Tuổi đời của Anh/chị thuộc nhóm nào?
Dưới 25 Từ 25 đến 34
Từ 35 đến 44 Từ 45 đến 55 Từ 55 trở lên
4. Trình độ học vấn, chuyên môn:
PTTH trở xuống Trung cấp
Cao đẳng Đại học Cao học trở lên
5. Thời gian anh/chị làm việc trong công ty:
Dưới 1 năm Từ 1- dưới 3 năm
Từ 3- dưới 5 năm Từ 5 - dưới 10 năm Từ 10 năm trở lên
Trân trọng cảm ơn những ý kiến đóng góp chân thành của Anh/chị
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 2 : THỐNG KÊ MÔ TẢ
Statistics
gioi tinh
bo phan lam
viec
tuoi doi cua
anh/chi thuoc
nhom
trinh do hoc
van, chuyen
mon
thoi gian
anh/chi lam
viec trong
cong ty
N Valid 145 145 145 145 145
Missing 0 0 0 0 0
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 120 82,8 82,8 82,8
nu 25 17,2 17,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
tuoi doi cua anh/chi thuoc nhom
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 25 3 2,1 2,1 2,1
tu 25 den 34 69 47,6 47,6 49,7
tu 35 den 44 50 34,5 34,5 84,1
tu 45 den 55 17 11,7 11,7 95,9
tu 55 tro len 6 4,1 4,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
trinh do hoc van, chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid THPT tro xuong 71 49,0 49,0 49,0
trung cap 31 21,4 21,4 70,3
cao dang 7 4,8 4,8 75,2
dai hoc 36 24,8 24,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
thoi gian anh/chi lam viec trong cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 1 nam 2 1,4 1,4 1,4
tu 1- duoi 3 nam 16 11,0 11,0 12,4
tu 3- duoi 5 nam 45 31,0 31,0 43,4
tu 5- duoi 10 nam 57 39,3 39,3 82,8
tu 10 nam tro len 25 17,2 17,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid tai cac phong ban 53 36,6 36,6 36,6
lao dong truc tiep 92 63,4 63,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 3A : Phân tích EFA với các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,814
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1,387E3
Df 378
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.259 25.037 25.037 6.259 25.037 25.037 3.572 14.288 14.288
2 2.781 11.123 36.160 2.781 11.123 36.160 2.945 11.779 26.067
3 1.645 6.580 42.740 1.645 6.580 42.740 2.749 10.996 37.063
4 1.579 6.317 49.057 1.579 6.317 49.057 2.051 8.202 45.266
5 1.222 4.890 53.947 1.222 4.890 53.947 2.039 8.156 53.422
6 .975 3.920 58.566
7 .964 3.856 62.422
8 .844 3.376 65.799
9 .769 3.076 68.874
10 .752 3.006 71.881
11 .724 2.895 74.776
12 .713 2.851 77.627
13 .618 2.473 80.100
14 .592 2.367 82.466
15 .558 2.232 84.698
16 .512 2.049 86.747
17 .495 1.978 88.726
18 .480 1.920 90.645
19 .451 1.805 92.450
20 .393 1.574 94.024
21 .366 1.463 95.487
22 .340 1.358 96.845
23 .294 1.175 98.020
24 .254 1.017 99.037
25 .241 .963 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
LT.cong ty luon tuan thu day du cac chinh sach ve bao hiem xa hoi va bao hiem y
te, bao hiem that nghiep
.715
LT.cach thuc phan phoi thu nhap tai cong ty cong bang .699
LT.cong ty co chinh sach ho tro tai nan lao dong va benh nghe nghiep cho nhan vien .697
LT.cong ty co to chuc kham dinh ky va benh nghe nghiep cho nhan vien .688
LT.thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua anh/chi .575
LT.anh/chi co the song tot dua vao thu nhap .567
LT.cong ty co to chuc cac phong trao thi dua van nghe, the thao trong nhan vien .538
MTLV.anh/chhi duoc cung cap day du cac phuong tien, may moc va thiet bi phuc
vu cho cong viec
.710
MTLV.khong khi noi lam viec thong thoang .700
MTLV.cong ty dam bao tot cac dieu kien an toan, bao ho lao dong .673
MTLV.lanh dao quan tam dung muc den cong viec cua anh/chi .604
MTLV.nguon thong tin de thuc hien cong viec duoc cap nhat thuong xuyen .572
MTLV.de de bat nguyen vong cua minh len ban lanh dao cong ty .527
CV.anh/chi duoc bo tri cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua minh(hoan canh
gia dinh, tinh hinh suc khoe...)
.711
CV.cong viec cua anh/chi on dinh .638
HT.cong viec cho phep anh/chi duy tri can bang giua cuoc song rieng tu va nghe nghiep .621
CV.trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang .605
CV.cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao .562
HT.cong viec duoc giao thu vi nhieu thach thuc kich thich su sang tao .506
MTLV.lanh dao tao dieu kien cho anh/chi lam viec lau dai tai cong ty .780
MTLV.anh/chi duoc dong nghiep chia se kien thuc chuyen mon va kinh nghiem lam viec .561
PT.cong ty cung cap cho anh/chi cac chuong trinh dao tao, ky nang can thiet cho
cong viec
.751
PT.anh/chi co nhieu co hoi thang tien khi lam viec o cong ty .722
PT.chinh sach thang tien cua cong ty ro rang va cong bang .549
LT.cong ty co phan thuong xung dang cho nhung dong gop va cong hien cua anh/chi .509
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 17 iterations.
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 3B : Phân tích EFA với các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .737
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 123.556
Df 6
Sig. .000
Component Matrixa
Component
1
GK.anh/chi vui mung vi da chon cong ty
de lam viec .806
GK.anh/chi se o lai cong ty du co noi khac
de nghi luong bong tuong doi hap dan .787
GK.anh/chi co cam nhan la mot thanh vien
trong gia dinh cong ty .732
GK.cuoc song cua anh/chi se bi anh huong
rat nhieu neu anh/chi roi bo cong ty vao
luc nay
.669
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.252 56.309 56.309 2.252 56.309 56.309
2 .715 17.876 74.184
3 .598 14.959 89.144
4 .434 10.856 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 4: Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach's Alpha
1. Scale : Moi truong lam viec
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,780 8
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
MTLV.khong khi noi lam viec thong thoang 3,75 ,947 145
MTLV.nguon thong tin de thuc hien cong viec
duoc cap nhat thuong xuyen
4,03 ,845 145
MTLV.cong ty dam bao tot cac dieu kien an toan,
bao ho lao dong
4,06 ,801 145
MTLV.anh/chhi duoc cung cap day du cac
phuong tien, may moc va thiet bi phuc vu cho
cong viec
4,00 ,799 145
MTLV.anh/chi duoc dong nghiep chia se kien
thuc chuyen mon va kinh nghiem lam viec
3,57 1,059 145
MTLV.de de bat nguyen vong cua minh len ban
lanh dao cong ty
3,48 ,891 145
MTLV.lanh dao quan tam dung muc den cong
viec cua anh/chi
3,52 ,890 145
MTLV.lanh dao tao dieu kien cho anh/chi lam
viec lau dai tai cong ty
3,73 ,852 145
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MTLV.khong khi noi lam
viec thong thoang
26,40 14,964 ,556 ,743
MTLV.nguon thong tin de
thuc hien cong viec duoc
cap nhat thuong xuyen
26,12 15,896 ,493 ,755
MTLV.cong ty dam bao tot
cac dieu kien an toan, bao
ho lao dong
26,09 16,943 ,356 ,775
MTLV.anh/chhi duoc cung
cap day du cac phuong
tien, may moc va thiet bi
phuc vu cho cong viec
26,15 16,324 ,460 ,760
MTLV.anh/chi duoc dong
nghiep chia se kien thuc
chuyen mon va kinh
nghiem lam viec
26,59 15,105 ,450 ,765
MTLV.de de bat nguyen
vong cua minh len ban lanh
dao cong ty
26,67 15,529 ,515 ,751
MTLV.lanh dao quan tam
dung muc den cong viec
cua anh/chi
26,63 14,610 ,666 ,725
MTLV.lanh dao tao dieu
kien cho anh/chi lam viec
lau dai tai cong ty
26,42 16,565 ,381 ,772
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
2. Scale : Luong bong va phuc loi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,814 8
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
LT.cach thuc phan phoi thu nhap tai cong ty cong
bang
3,35 ,870 145
LT.thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua
anh/chi
3,37 ,790 145
LT.anh/chi co the song tot dua vao thu nhap 2,99 1,044 145
LT.cong ty co phan thuong xung dang cho nhung
dong gop va cong hien cua anh/chi
3,08 ,906 145
LT.cong ty luon tuan thu day du cac chinh sach ve
bao hiem xa hoi va bao hiem y te, bao hiem that
nghiep
3,85 ,802 145
LT.cong ty co to chuc cac phong trao thi dua van
nghe, the thao trong nhan vien
3,31 1,071 145
LT.cong ty co to chuc kham dinh ky va benh nghe
nghiep cho nhan vien
3,90 ,761 145
LT.cong ty co chinh sach ho tro tai nan lao dong
va benh nghe nghiep cho nhan vien
3,75 ,769 145
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LT.cach thuc phan phoi thu
nhap tai cong ty cong bang
24,25 15,924 ,723 ,764
LT.thu nhap tuong xung
voi nang luc lam viec cua
anh/chi
24,23 17,038 ,619 ,781
LT.anh/chi co the song tot
dua vao thu nhap
24,61 15,962 ,557 ,789
LT.cong ty co phan thuong
xung dang cho nhung dong
gop va cong hien cua
anh/chi
24,52 17,529 ,442 ,805
LT.cong ty luon tuan thu
day du cac chinh sach ve
bao hiem xa hoi va bao
hiem y te, bao hiem that
nghiep
23,75 17,730 ,492 ,798
LT.cong ty co to chuc cac
phong trao thi dua van
nghe, the thao trong nhan
vien
24,29 16,263 ,497 ,800
LT.cong ty co to chuc
kham dinh ky va benh nghe
nghiep cho nhan vien
23,70 18,168 ,455 ,802
LT.cong ty co chinh sach
ho tro tai nan lao dong va
benh nghe nghiep cho nhan
vien
23,85 17,838 ,504 ,796
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
3. Scale: Scale: Co hoi dao tao va phat trien
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,638 5
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
PT.cong ty cung cap cho anh/chi cac chuong trinh
dao tao, ky nang can thiet cho cong viec
3,66 ,785 145
PT.cong ty to chuc tap huan va huan luyen cho
nhan vien ve an toan lao dong va phong chay chua
chay
3,85 ,785 145
PT.cong ty thuong xuyen dau tu nang cao trinh do
cho can bo nhan vien
2,91 ,897 145
PT.chinh sach thang tien cua cong ty ro rang va
cong bang
3,45 ,816 145
PT.anh/chi co nhieu co hoi thang tien khi lam viec
o cong ty
3,18 ,879 145
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PT.cong ty cung cap cho
anh/chi cac chuong trinh
dao tao, ky nang can thiet
cho cong viec
13,39 5,211 ,354 ,602
PT.cong ty to chuc tap huan
va huan luyen cho nhan
vien ve an toan lao dong va
phong chay chua chay
13,19 5,546 ,253 ,646
PT.cong ty thuong xuyen
dau tu nang cao trinh do cho
can bo nhan vien
14,13 4,684 ,414 ,573
PT.chinh sach thang tien
cua cong ty ro rang va cong
bang
13,59 4,924 ,416 ,572
PT.anh/chi co nhieu co hoi
thang tien khi lam viec o
cong ty
13,86 4,398 ,522 ,514
4. Scale: Dac diem cong viec va cach bo tri cong viec
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,697 5
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
CV.cong viec duoc mo ta mot cach ro rang 4,10 ,720 145
CV.cong viec cua anh/chi on dinh 3,68 ,822 145
CV.trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang 3,75 ,990 145
CV.cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe
duoc dao tao
3,59 ,821 145
CV.anh/chi duoc bo tri cong viec phu hop voi dieu
kien rieng cua minh(hoan canh gia dinh, tinh hinh
suc khoe...)
3,52 ,834 145
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CV.cong viec duoc mo ta
mot cach ro rang
14,54 6,152 ,375 ,678
CV.cong viec cua anh/chi
on dinh
14,96 5,637 ,434 ,655
CV.trach nhiem cong viec
duoc phan cong ro rang
14,89 4,793 ,516 ,620
CV.cong viec duoc bo tri
phu hop voi nganh nghe
duoc dao tao
15,05 5,560 ,459 ,645
CV.anh/chi duoc bo tri
cong viec phu hop voi dieu
kien rieng cua minh(hoan
canh gia dinh, tinh hinh suc
khoe...)
15,12 5,429 ,485 ,634
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
5. Scale: Hung thu trong cong viec
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,605 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
HT.cong viec duoc giao thu vi nhieu thach thuc
kich thich su sang tao
3,46 ,950 145
HT.muc do cang thang trong cong viec khong qua
cao
3,77 ,866 145
HT.muc do quan trong trong cong viec cua anh
/chi so voi tong the cao
3,57 ,840 145
HT.cong viec cho phep anh/chi duy tri can bang
giua cuoc song rieng tu va nghe nghiep
3,36 ,831 145
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HT.cong viec duoc giao
thu vi nhieu thach thuc
kich thich su sang tao
10,70 3,310 ,395 ,528
HT.muc do cang thang
trong cong viec khong qua
cao
10,39 3,851 ,287 ,605
HT.muc do quan trong
trong cong viec cua anh
/chi so voi tong the cao
10,59 3,578 ,408 ,518
HT.cong viec cho phep
anh/chi duy tri can bang
giua cuoc song rieng tu va
nghe nghiep
10,80 3,467 ,460 ,480
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Scale 6 Y dinh gan ket voi cong ty
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,733 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
GK.anh/chi vui mung vi da chon cong ty de lam viec 3,74 ,727 145
GK.anh/chi co cam nhan la mot thanh vien trong gia
dinh cong ty
3,19 ,897 145
GK.cuoc song cua anh/chi se bi anh huong rat nhieu
neu anh/chi roi bo cong ty vao luc nay
3,71 ,857 145
GK.anh/chi se o lai cong ty du co noi khac de nghi
luong bong tuong doi hap dan
3,44 ,841 145
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GK.anh/chi vui mung vi da
chon cong ty de lam viec
10,34 3,920 ,598 ,640
GK.anh/chi co cam nhan la
mot thanh vien trong gia
dinh cong ty
10,89 3,641 ,503 ,688
GK.cuoc song cua anh/chi
se bi anh huong rat nhieu
neu anh/chi roi bo cong ty
vao luc nay
10,37 3,914 ,448 ,718
GK.anh/chi se o lai cong ty
du co noi khac de nghi
luong bong tuong doi hap
dan
10,63 3,636 ,569 ,647
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 5 Frequency
MTLV.khong khi noi lam viec thong thoang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong
y
18 12,4 12,4 12,4
trung lap 33 22,8 22,8 35,2
dong y 61 42,1 42,1 77,2
rat dong y 33 22,8 22,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
MTLV.nguon thong tin de thuc hien cong viec duoc cap nhat
thuong xuyen
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 6 4,1 4,1 4,8
trung lap 25 17,2 17,2 22,1
dong y 68 46,9 46,9 69,0
rat dong y 45 31,0 31,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
MTLV.cong ty dam bao tot cac dieu kien an toan, bao ho lao
dong
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong
y
4 2,8 2,8 2,8
trung lap 30 20,7 20,7 23,4
dong y 64 44,1 44,1 67,6
rat dong y 47 32,4 32,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
MTLV.anh/chhi duoc cung cap day du cac phuong tien, may moc va
thiet bi phuc vu cho cong viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 4 2,8 2,8 3,4
trung lap 28 19,3 19,3 22,8
dong y 73 50,3 50,3 73,1
rat dong y 39 26,9 26,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
MTLV.anh/chi duoc dong nghiep chia se kien thuc chuyen mon va
kinh nghiem lam viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 27 18,6 18,6 19,3
trung lap 39 26,9 26,9 46,2
dong y 45 31,0 31,0 77,2
rat dong y 33 22,8 22,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
MTLV.de de bat nguyen vong cua minh len ban lanh dao cong ty
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 22 15,2 15,2 15,9
trung lap 42 29,0 29,0 44,8
dong y 66 45,5 45,5 90,3
rat dong y 14 9,7 9,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
MTLV.lanh dao quan tam dung muc den cong viec cua anh/chi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 19 13,1 13,1 13,8
trung lap 45 31,0 31,0 44,8
dong y 63 43,4 43,4 88,3
rat dong y 17 11,7 11,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
MTLV.lanh dao tao dieu kien cho anh/chi lam viec lau dai tai cong ty
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1,4 1,4 1,4
khong dong y 7 4,8 4,8 6,2
trung lap 44 30,3 30,3 36,6
dong y 67 46,2 46,2 82,8
rat dong y 25 17,2 17,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
LT.cach thuc phan phoi thu nhap tai cong ty cong bang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 32 22,1 22,1 22,1
trung lap 36 24,8 24,8 46,9
dong y 71 49,0 49,0 95,9
rat dong y 6 4,1 4,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
LT.thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua anh/chi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 23 15,9 15,9 15,9
trung lap 50 34,5 34,5 50,3
dong y 67 46,2 46,2 96,6
rat dong y 5 3,4 3,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
LT.anh/chi co the song tot dua vao thu nhap
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 8 5,5 5,5 5,5
khong dong y 46 31,7 31,7 37,2
trung lap 39 26,9 26,9 64,1
dong y 43 29,7 29,7 93,8
rat dong y 9 6,2 6,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
LT.cong ty co phan thuong xung dang cho nhung dong gop va
cong hien cua anh/chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1,4 1,4 1,4
khong dong y 43 29,7 29,7 31,0
trung lap 47 32,4 32,4 63,4
dong y 48 33,1 33,1 96,6
rat dong y 5 3,4 3,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
LT.cong ty luon tuan thu day du cac chinh sach ve bao hiem xa hoi va bao
hiem y te, bao hiem that nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 5,5 5,5 5,5
trung lap 35 24,1 24,1 29,7
dong y 73 50,3 50,3 80,0
rat dong y 29 20,0 20,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
LT.cong ty co to chuc cac phong trao thi dua van nghe, the thao
trong nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 12 8,3 8,3 8,3
khong dong y 16 11,0 11,0 19,3
trung lap 47 32,4 32,4 51,7
dong y 55 37,9 37,9 89,7
rat dong y 15 10,3 10,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
LT.cong ty co to chuc kham dinh ky va benh nghe nghiep cho
nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 4,1 4,1 4,1
trung lap 32 22,1 22,1 26,2
dong y 78 53,8 53,8 80,0
rat dong y 29 20,0 20,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
LT.cong ty co chinh sach ho tro tai nan lao dong va benh nghe
nghiep cho nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 5 3,4 3,4 4,1
trung lap 44 30,3 30,3 34,5
dong y 74 51,0 51,0 85,5
rat dong y 21 14,5 14,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
PT.cong ty cung cap cho anh/chi cac chuong trinh dao tao, ky
nang can thiet cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 10 6,9 6,9 6,9
trung lap 48 33,1 33,1 40,0
dong y 69 47,6 47,6 87,6
rat dong y 18 12,4 12,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
PT.cong ty to chuc tap huan va huan luyen cho nhan vien ve an
toan lao dong va phong chay chua chay
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong
y
7 4,8 4,8 4,8
trung lap 36 24,8 24,8 29,7
dong y 74 51,0 51,0 80,7
rat dong y 28 19,3 19,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PT.cong ty thuong xuyen dau tu nang cao trinh do cho can bo nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 2,8 2,8 2,8
khong dong y 48 33,1 33,1 35,9
trung lap 55 37,9 37,9 73,8
dong y 33 22,8 22,8 96,6
rat dong y 5 3,4 3,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
PT.chinh sach thang tien cua cong ty ro rang va cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 20 13,8 13,8 13,8
trung lap 50 34,5 34,5 48,3
dong y 65 44,8 44,8 93,1
rat dong y 10 6,9 6,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
PT.anh/chi co nhieu co hoi thang tien khi lam viec o cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 37 25,5 25,5 25,5
trung lap 53 36,6 36,6 62,1
dong y 47 32,4 32,4 94,5
rat dong y 8 5,5 5,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
CV.cong viec duoc mo ta mot cach ro rang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2,1 2,1 2,1
trung lap 22 15,2 15,2 17,2
dong y 78 53,8 53,8 71,0
rat dong y 42 29,0 29,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
CV.cong viec cua anh/chi on dinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 12 8,3 8,3 8,3
trung lap 43 29,7 29,7 37,9
dong y 69 47,6 47,6 85,5
rat dong y 21 14,5 14,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
CV.trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 20 13,8 13,8 13,8
trung lap 33 22,8 22,8 36,6
dong y 55 37,9 37,9 74,5
rat dong y 37 25,5 25,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
CV.cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1,4 1,4 1,4
khong dong y 12 8,3 8,3 9,7
trung lap 42 29,0 29,0 38,6
dong y 76 52,4 52,4 91,0
rat dong y 13 9,0 9,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
CV.anh/chi duoc bo tri cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua
minh(hoan canh gia dinh, tinh hinh suc khoe...)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 18 12,4 12,4 12,4
trung lap 48 33,1 33,1 45,5
dong y 65 44,8 44,8 90,3
rat dong y 14 9,7 9,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
HT.cong viec duoc giao thu vi nhieu thach thuc kich thich su sang tao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 32 22,1 22,1 22,1
trung lap 29 20,0 20,0 42,1
dong y 69 47,6 47,6 89,7
rat dong y 15 10,3 10,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
HT.muc do cang thang trong cong viec khong qua cao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong
y
16 11,0 11,0 11,0
trung lap 27 18,6 18,6 29,7
dong y 77 53,1 53,1 82,8
rat dong y 25 17,2 17,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
HT.muc do quan trong trong cong viec cua anh /chi so voi tong the cao
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 13 9,0 9,0 9,7
trung lap 50 34,5 34,5 44,1
dong y 64 44,1 44,1 88,3
rat dong y 17 11,7 11,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
HT.cong viec cho phep anh/chi duy tri can bang giua cuoc song rieng
tu va nghe nghiep
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1,4 1,4 1,4
khong dong y 19 13,1 13,1 14,5
trung lap 57 39,3 39,3 53,8
dong y 59 40,7 40,7 94,5
rat dong y 8 5,5 5,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 6 HỒI QUY TƯƠNG QUAN
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .823a .677 .665 .57852621 1.684
a. Predictors: (Constant), x5, x4, x3, x2, x1
b. Dependent Variable: y
ANOVAc,d
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 97.478 5 19.496 58.668 .000a
Residual 46.522 140 .332
Total 144.000b 145
a. Predictors: x5, x4, x3, x2, x1
b. This total sum of squares is not corrected for the constant because the constant is
zero for regression through the origin.
c. Dependent Variable: y
d. Linear Regression through the Origin
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Correlations
x1 x2 x3 x4 x5 y
x1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .512**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 145 145 145 145 145 145
x2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .193*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .020
N 145 145 145 145 145 145
x3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .518**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 145 145 145 145 145 145
x4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .221**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .008
N 145 145 145 145 145 145
x5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .245**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .003
N 145 145 145 145 145 145
Y Pearson Correlation .512** .193* .518** .221** .245** 1
Sig. (2-tailed) .000 .020 .000 .008 .003
N 145 145 145 145 145 145
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardi
zed
Coefficie
nts t Sig.
95% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Tolera
nce VIF
1 (Const
ant) -9.976E-17 .048
.000 1.000 -.095 .095
x1 .512 .048 .512 10.620 .000 .417 .607 1.000 1.000
x2 .193 .048 .193 4.009 .000 .098 .289 1.000 1.000
x3 .518 .048 .518 10.750 .000 .423 .614 1.000 1.000
x4 .221 .048 .221 4.586 .000 .126 .316 1.000 1.000
x5 .245 .048 .245 5.079 .000 .150 .340 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
Coefficientsa,b
Model
Unstandardized
Coefficients
Standard
ized
Coeffici
ents
t Sig.
95% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Tolera
nce VIF
1 x1 .512 .048 .512 10.658 .000 .417 .607 1.000 1.000
x2 .193 .048 .193 4.024 .000 .098 .288 1.000 1.000
x3 .518 .048 .518 10.788 .000 .423 .613 1.000 1.000
x4 .221 .048 .221 4.602 .000 .126 .316 1.000 1.000
x5 .245 .048 .245 5.097 .000 .150 .340 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
b. Linear Regression through the Origin
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PP Chuẩn của phần Dư
Statistics
Unstandardized Predicted Value
N Valid 145
Missing 0
Skewness -.570
Std. Error of Skewness .201
Kurtosis -.121
Std. Error of Kurtosis .400
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 7 Kiểm định ANOVA
. Phân nhóm nhân viên theo tiêu chí vị trí làm việc
Test of Homogeneity of Variances
LT.cach thuc phan phoi thu nhap tai cong
ty cong bang
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
2,832 1 143 ,095
ANOVA
LT.cach thuc phan phoi thu nhap tai cong ty cong bang
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
5,534 1 5,534 7,644 ,006
Within Groups 103,528 143 ,724
Total 109,062 144
SVTH: Nguyễn Thị Diệu Ái
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong_tac_tao_dong_luc_lam_viec_doi_voi_nhan_vien_tai_cong_ty_co_phan_quan_ly_duong_bo_va_xay_dung_co.pdf