Vấn đề nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực trên cơ sở nắm rõ đƣợc động
cơ làm việc của ngƣời lao động không phải là mới, vấn đề này đƣợc nói rất nhiều trong
các tài liệu, trong các bài giảng, các khoá đào tạo cho các nhà lãnh đạo. Song trên thực
tế, vẫn còn nhiều bất cập, nhất là hiện nay khi mà nhu cầu của con ngƣời càng cao,
càng phức tạp, phong phú và đa dạng, áp lực công việc lớn. Điều đó càng khẳng định
vai trò của nhà lãnh đạo trong việc “hâm lửa” cho nhân viên của mình. Tạo động lực
cho ngƣời lao động là công tác có vai trò quan trọng trong việc thu hút, gìn giữ lao
động giỏi, giảm tỷ lệ nghỉ việc, tăng mức độ niềm tin, sự gắn bó và tận tuỵ của các
nhân viên trong tổ chức, giảm thời gian, chi phí tuyển và đào tạo nhân viên mới, tăng
năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc, giúp cho tổ chức có thể động viên
đƣợc sự đóng góp lớn nhất từ phía ngƣời lao động, khai thác và phát huy hiệu quả tiềm
năng của họ. Việc tạo ra động lực cho ngƣời lao động trong một tổ chức không chỉ
đƣợc thực hiện bằng các giải pháp đơn lẻ mà cần có sự kết hợp hài hoà, đồng bộ của
nhiều giải pháp thì mới có thể nâng cao hiệu quả trong việc tạo động lực. Trong quá
trình tạo động lực cần chú ý kết hợp giữa tạo động lực vật chất và
141 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2019 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại ngân hàng thương mại cổ phần Eximbank chi nhánh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƣợng đào tạo, hỗ trợ trong khi CBNV đƣợc đào tạo là gì, khả năng làm việc
của họ sau khi đƣợc đào tạo là nhƣ thế nào.
Giám đốc cần chú ý lựa chọn đƣợc đúng đối tƣợng đào tạo phù hợp với từng
nội dung chƣơng trình đào tạo cụ thể, đồng thời sau khi đào tạo cần tạo điều kiện cho
CBNV ở đây đƣợc ứng dụng những kết quả thu đƣợc từ các chƣơng trình đào tạo đó.
Điều này có ý nghĩa hết sức to lớn trong việc thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân
viên, nhất là việc giữ chân các nhân viên giỏi làm việc cho ngân hàng
Trong điều kiện hiện nay bất kỳ ngƣời lao động nào cũng muốn mình đƣợc mọi
ngƣời tôn trọng, họ làm việc không chỉ để lấy thu nhập mà họ còn mong muốn mình
có chỗ đứng nhất định trong xã hội. Một công việc giúp họ có cơ hội thăng tiến tốt, rõ
ràng sẽ có tác động mạnh mẽ đến động cơ làm việc của ngƣời lao động. Khi một nhân
viên lựa chọn một đơn vị để công tác, để gắn bó, bên cạnh thu nhập, điều kiện làm
việcthì điều mà ngƣời lao động quan tâm là sự phát triển của mình trong tƣơng lai.
Trư
ờn
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp 90
Do vậy, một số biện pháp có thể giải quyết vấn đề thăng tiến nhƣ sau :
- Phía lãnh đạo doanh nghiệp cần thiết kế trƣớc các lộ trình thăng tiến nghề
nghiệp và đặt ra chính sách, tiêu chuẩn năng lực cần thiết đối với từng vị trí công việc
theo một lộ trình, rồi công bố rộng rãi để mọi nhân viên đều có hình dung ra họ sẽ đi
lên trong lộ trình đó ra sao.
- Phía đội ngũ nhân viên, ai cũng cần học hỏi và tích lũy dần những năng lực
cần thiết nhằm đáp ứng đƣợc những đòi hỏi và mong đợi của doanh nghiệp đối với
từng vị trí công việc trên suốt lộ trình để có thể nghiễm nhiên thăng tiến mà không lo
gặp phải ngõ cụt vào một ngày nào đó.
Và cuối cùng, chính sách đề bạt, thăng tiến trong ngân hàng phải công bằng, có
nhƣ thế, nhân viên mới tập trung làm việc nhằm đạt kết quả tốt nhất với cơ hội thăng tiến
mở ra trƣớc mắt đồng thời tạo đƣợc lòng trung thành của nhân viên đối với ngân hàng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp 91
PHẦN 3
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết luận
Vấn đề nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực trên cơ sở nắm rõ đƣợc động
cơ làm việc của ngƣời lao động không phải là mới, vấn đề này đƣợc nói rất nhiều trong
các tài liệu, trong các bài giảng, các khoá đào tạo cho các nhà lãnh đạo. Song trên thực
tế, vẫn còn nhiều bất cập, nhất là hiện nay khi mà nhu cầu của con ngƣời càng cao,
càng phức tạp, phong phú và đa dạng, áp lực công việc lớn. Điều đó càng khẳng định
vai trò của nhà lãnh đạo trong việc “hâm lửa” cho nhân viên của mình. Tạo động lực
cho ngƣời lao động là công tác có vai trò quan trọng trong việc thu hút, gìn giữ lao
động giỏi, giảm tỷ lệ nghỉ việc, tăng mức độ niềm tin, sự gắn bó và tận tuỵ của các
nhân viên trong tổ chức, giảm thời gian, chi phí tuyển và đào tạo nhân viên mới, tăng
năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc, giúp cho tổ chức có thể động viên
đƣợc sự đóng góp lớn nhất từ phía ngƣời lao động, khai thác và phát huy hiệu quả tiềm
năng của họ. Việc tạo ra động lực cho ngƣời lao động trong một tổ chức không chỉ
đƣợc thực hiện bằng các giải pháp đơn lẻ mà cần có sự kết hợp hài hoà, đồng bộ của
nhiều giải pháp thì mới có thể nâng cao hiệu quả trong việc tạo động lực. Trong quá
trình tạo động lực cần chú ý kết hợp giữa tạo động lực vật chất và tinh thần. Hiện nay
ranh giới giữa tạo động lực bằng vật chất và tinh thần là không rõ ràng, đan xen lẫn
nhau, vì thế cần sử dụng kết hợp chúng hợp lý và hiệu quả. Công tác tạo động lực cho
ngƣời lao động trong một tổ chức không thể “một sớm một chiều” làm đƣợc ngay mà
cần phải có thời gian để xây dựng kế hoạch và thực hiện cụ thể.
Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên mà ngân hàng đang
thực hiện
Trên cơ ạo động lự
viên.
Trư
ờn
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp 92
, từ đó đƣa ra một số giải pháp nâng cao động
lực làm việc cho nhân viên nhằm hoàn thiện hơn công tác tạo động lực tại ngân hang.
2. Một số kiến nghị
2.1. Đối với ngân hàng Eximbank Huế
- Tạo điều kiện để nhân viên có đầy đủ trang thiết bị làm việc và bố trí không
gian làm việc hợp lý hơn
- Phát triển chính sách phân phối thu nhập đảm bảo lợi ích nhân viên
- Hoàn thiện công tác bố trí công việc cho nhân viên đúng với ngành nghề đào
tạo, sở trƣờng và điều kiện riêng của nhân viên
- Đảm bảo công việc ổn định cho nhân viên, giải đáp tận tình các thắc mắc của
nhân viên về tinh giảm biên chế
- Quan tâm đến công tác đào tạo và cơ hội thăng tiến của nhân viên
2.2. Đối với ngân hàng Eximbank
- Hội sở cần có kế hoạch đầu từ dài hạn cho Eximbank mở rộng chi nhánh, các
điểm giao dịch mới giúp nhân viên có không gian làm việc tốt, khách hàng đến giao
dịch thuận tiện và thoải mái
- Hoàn thiện chính sách lƣơng bổng và phúc lợi cho nhân viên trong thời gian tới
- Duy trì các khóa đào tạo nhân viên, nội dung đào tạo bám sát năng lực của
nhân viên.
- Có công tác đánh giá nhân viên hợp lý, cất nhắc nhân viên lên những vị trí cao
hơn phù hợp với năng lực và cống hiến của nhân viên.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TÀI LIỆU TIÊNG VIỆT
1. PGS.TS. Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình Hành vi tổ chức, NXB Thống Kê.
2. ThS. Bùi Văn Chiêm (2008), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Đại Học
Huế.
3. Nguyễn Hữu Lam (1998 ),Giáo trình hành vi tổ chức, NXB Giáo dục.
4. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc ( 2005), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, NXB Thống Kê, Hà Nội.
5. Vƣơng Minh Kiệt, Giữ chân nhân viên bằng cách nào, NXB Lao động – Xã
hội.
6. PGS. TS Trần Kim Dung (2005 ), Đo lường mức độ thõa mãn đối với công
việc trong điều kiện Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại học
Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
7. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang ( 2009), Nghiên cứu khoa học
trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê.
8. PGS.TS. Ngô Hƣớng, TS. Phan Đình Thế (2002 ), Giáo trình Quản trị và
kinh doanh ngân hàng, NXB Thống kê, Hà Nội.
II. CÁC TRANG WEB SỬ DỤNG
1. www.eximbank.com.vn
2. www.vneconomy.com.vn
3.
4. www.doanhnhan360.com
5. www.saga.com.vn
6.
7.
8.
9.
10.
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
III.TÀI LIỆU NƢỚC NGOÀI
1. Teck Hong Tan and Amna Waheed ( 01/ 2011), Herzberg's motivation-
hygiene theory and job satisfaction in the malaysian. Retail sector: the mediating
eect of love of money, Sunway University Malaysia
2. Dr. Okan Veli Şafakli and Dr. Mustafa Ertanin ( 01/2012), Universality of
Factors Motivating Employees in the Banking Sector of Northern Cyprus and their
Demographic Reflections, European University of Lefke.
3. Sungmin Hyun (2009), Re-examination of Herzberg's Two-Factor Theory
of Motivation in the Korean Army Foodservice Operation, Iowa State University
4. WooMi J. Phillips, North Dakota State University; Soo Cheong (Shawn), Jang
Purdue University ; Deborah D. Canter, Kansas State University, Senior Casino
Gaming Motivation (2009).
5. Bergström, Andreas Ternehäll, Mattias ( 06/2005), Work Motivation in Banks
Are there differences between sexes?, International School Hogskolan I Jonkoping.
6. Poh Din Kiat (2008), Motivation and Psychological Contract in the Singapore
Private Banking Industry
7. Brent Keijzers (2010 ), Employee motivation related to employee performance
in the organisation, Tilburg University
8. Thomas Owusu (2012 ),Effects of motication on employee performance : a case
study of Ghana commericial Bank , Kwame Nkrumah University of Science and
Technology.
9. Sarah M.K.N. Mwanje (2010), Career Development and Staff Motivation in
the Banking Indusstry : A Case Study of Bank of Uganda, Makerere University
10. Hamm, Mikaela ,Colliander, Charlotta (2010), Motivating factors and
incentives in the branches of Bank X in Southern Finland, Laurea University of
Applied Sciences
11. Carolyn Wiley, What motivates employees according to over 40 years of
motivation surveys, University of Tennessee at Chattanooga, Tennessee, USA
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC 1A
BẢNG PHỎNG VẤN SƠ BỘ
Xin chào các anh/chị. Tôi là Lê Tuấn Anh, hiện tại đang thực hiện đề tài nghiên
cứu về công tác tạo động lực làm việc. Rất mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi
một số suy nghĩ của anh/ chị và góp ý một số vấn đề. Những ý kiến đóng góp của
anh/chị chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và đƣợc giữ bí mật.
Anh/chị vui lòng trả lời một số câu hỏi sau:
1. Anh/chị có biết một số biện pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên mà
ngân hàng hiện nay đang sử dụng?
2. Anh/chị cảm thấy công tác tạo động lực làm việc tại ngân hàng tốt hay
không tốt, còn có vấn đề gì anh/chị cảm thấy chƣa hài lòng?
3. Anh/chị cảm thấy môi trƣờng và không khí làm việc tại ngân hàng nhƣ thế
nào? Điều này ảnh hƣởng thế ảnh hƣởng nhƣ thế nào tới hiệu suất và hiệu quả làm
việc của anh/chị? ( Lần lƣợt giới thiệu cho ngƣời đƣợc phỏng vấn một số thang đo của
nhân tố môi trƣờng và không khí làm việc )
4. Anh/chị đánh giá sự ảnh hƣởng của lƣơng bổng và phúc lợi tới nỗ lực làm
việc của nhân viên nhƣ thế nào? Nhân tố này có thôi thúc anh/ chị cố gắng làm việc
hơn không? ( lần lƣợt giới thiệu cho ngƣời đƣợc phỏng vấn một số thang đo của nhân
tố lƣơng bổng và phúc lợi)
5. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ chuyên tâm và làm việc tốt hơn khi nắm rõ
công việc, đồng thời công việc này đƣợc bố trí một cách khoa học và phù hợp?
6. Anh/chị sẽ cảm thấy nhƣ thế nào khi nhận thấy công việc của mình không
đƣợc đảm bảo, ổn định lâu dài? Điều này ảnh hƣởng tới động lực làm việc của anh/chị
nhƣ thế nào? ( lần lƣợt giới thiệu cho ngƣời đƣợc phỏng vấn một số thang đo của nhân
tố sự đảm bảo về công việc). Và khi đƣợc đảm bảo công việc ổn định, lâu dài. Liệu
anh/chị có tiếp tục cố gắng làm việc và cống hiến hết mình cho ngân hàng?
7. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ trung thành với tổ chức và nỗ lực làm việc
hơn khi nhận đƣợc cơ hội đào tạo và nhìn thấy đƣợc khả năng thăng tiến của bản thân
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
trong tƣơng lai? ( lần lƣợt giới thiệu cho ngƣời đƣợc phỏng vấn một số thang đo của
nhân tố cơ hội đào tạo và phát triển)
8. Anh/chị có cảm thấy tự hào khi làm việc tại đây? Có hay giới thiệu với mọi
ngƣời về nơi mình làm việc và có mong muốn cộng tác lâu dài với ngân hàng không?
9. theo anh/chị những yếu tố vừa thảo luận có ảnh hƣởng tới động lực làm việc
của anh/chị hay không? Ngoài những yếu tố kể trên, anh/chị còn cảm thấy yếu tố nào
tác động tới động lực làm việc của mình?
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC 1B
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Xin chào các anh/chị!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh- Trƣờng Đại học kinh tế Huế, đang
trong quá trình thực hiện đề tài “ Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại
ngân hàng TMCP Eximbank chi nhánh Thừa Thiên Huế ”.Việc thực hiện chính
xác phiếu phỏng vấn này có ý nghĩa rất quan trọng tới sự thành công của đề tài nghiên
cứu. Kính mong nhận đƣợc sự hợp tác của anh/chị để tôi hoàn thành tốt đề tài này!
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
--------------- ---------------
Phần I : Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu
dƣới đây. Các phát biểu dùng thang đo Likert,sắp xếp theo 5 mức độ từ 1: Hoàn toàn
không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý.
MT Yếu tố môi trƣờng và không khí làm việc
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Không khí nơi làm việc thông thoáng
2 Không gian nơi làm việc thoải mái
3 Nguồn thông tin để thực hiện công việc đƣợc
cập nhật thƣờng xuyên
4 Trang thiết bị làm việc đƣợc trang bị đầy đủ
( máy tính, vật dụng văn phòng)
5 Anh/chị đƣợc đồng nghiệp chia sẻ kiến thức
chuyên môn và kinh nghiệm làm việc
6 Đồng nghiệp của anh/chị luôn có thái độ cởi
mở, thân thiện
7 Đồng nghiệp của anh/chị luôn thể hiện sự
quan tâm, giúp đở lẫn nhau
Mã số phiếu
Trư
ờng
Đạ
ọc
Kin
h ế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
8 Phong cách làm việc của các cấp lãnh đạo rất
chuyên nghiệp
9 Việc đề đạt nguyện vọng lên ban lãnh đạo
đƣợc thực hiện một cách dễ dàng
10 Thái độ của lãnh đạo gần gũi, thân thiện với
nhân viên
LT Lƣơng bổng và phúc lợi
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Cách thức trả lƣơng thuận lợi cho anh/chị
2 Cách thức phân phối thu nhập tại Eximbank
Huế là công bằng
3 Thu nhập tại Eximbank Huế mang tính cạnh
tranh so với các ngân hàng khác
4 Thu nhập tƣơng xứng với năng lực làm việc
của anh/chị
5 Anh/chị có thể sống tốt hoàn toàn dựa vào thu
nhập từ ngân hàng
6 Eximbank Huế có phần thƣởng xứng đáng
cho những đóng góp và cống hiến của anh/chị
7 Eximbank Huế thực hiện đầy đủ các chính
sách BHYT, BHXH
8 Các khoản phúc lợi tại ngân hàng rất đa dạng
và hấp dẫn
CV Đặc điểm công việc và cách bố trí công việc
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Công việc đƣợc mô tả một cách rõ ràng
2 Trách nhiệm công việc đƣợc phân công rõ ràng
3 Công việc mang lại sự hứng thú cho anh/chị
4 Anh/chị có thể cân bằng cuộc sống cá nhân và
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
công việc tại ngân hàng
5 Công việc đƣợc bố trí phù hợp với ngành
nghề đƣợc đào tạo
6 Công việc đƣợc bố trí phù hợp với sở trƣờng
7 Anh/chị đƣợc bố trí công việc phù hợp với
điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình,
tình hình sức khỏe...)
ĐB Sự đảm bảo về công việc
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Công việc của anh/chị ổn định
2 Lãnh đạo tạo điều kiện cho anh/chị làm việc
lâu dài tại Eximbank Huế
3 Cơ cấu nhân sự hiện nay tại Eximbank Huế
rất hợp lý
4 Các thắc mắc về việc tinh giảm biên chế đƣợc
giải đáp kịp thời
PT Cơ hội đào tạo và phát triển
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Eximbank Huế rất quan tâm đến công tác đào
tạo chuyên môn cho nhân viên
2 Chƣơng trình đào tạo phù hợp với khả năng
của anh/chị
3 Nội dung đào tạo rất hữu ích cho công việc
4 Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến
cho anh/chị
5 Chính sách đề bạt, thăng tiến trong ngân hàng
là công bằng
GK Sự gắn kết với ngân hàng
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
1 Anh/chị cảm thấy tự hào khi làm việc tại ngân
hàng
2 Anh/chị xem Eximbank Huế là gia đình thứ
hai của mình
3 Anh/chị luôn giới thiệu với mọi ngƣời về ngân
hàng của mình là một nơi làm việc tốt
4 Anh/chị sẽ ở lại ngân hàng cho dù nơi khác
có đề nghị mức lƣơng hấp dẫn hơn.
5 Anh/chị mong muốn làm việc lâu dài với
ngân hàng.
Phần II : thông tin cá nhân
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Tuổi
Dƣới 25 tuổi Từ 25 – 40 tuổi
Từ 41 - 55 tuổi Trên 55 tuổi
3. Thâm niên công tác
Dƣới 2 năm
Từ 2 đến 5 năm
Trên 5 năm
4. Ví trí làm việc
Lãnh đạo, quản lý
Nhân viên
5. Trình độ văn hóa
Đại học, Trên đại học
Cao đẳng, Trung cấp
Khác
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
PHỤ LỤC 2 : THỐNG KÊ MÔ TẢ
Statistics
Gioi tinh Do tuoi
Tham nien cong
tac Vi tri lam viec Trinh do hoc van
N Valid 55 55 55 55 55
Missing 0 0 0 0 0
Mean 1.58 1.98 1.95 1.87 1.20
Std. Deviation .498 .360 .356 .336 .558
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 23 41.8 41.8 41.8
Nu 32 58.2 58.2 100.0
Total 55 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 25 tuoi 4 7.3 7.3 7.3
Tu 25 toi 40 tuoi 48 87.3 87.3 94.5
Tu 40 toi 55 tuoi 3 5.5 5.5 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
Tham nien cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 2 nam 5 9.1 9.1 9.1
Tu 2 toi 5 nam 48 87.3 87.3 96.4
Tren 5 nam 2 3.6 3.6 100.0
Total 55 100.0 100.0
Vi tri lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Lanh dao, quan ly 7 12.7 12.7 12.7
Nhan vien 48 87.3 87.3 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dai hoc, tren dai hoc 48 87.3 87.3 87.3
Cao dang, trung cap 3 5.5 5.5 92.7
Khac 4 7.3 7.3 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC 3A : PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Phân tích EFA với các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.749E3
df 561
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 16.245 47.779 47.779 16.245 47.779 47.779 6.630 19.501 19.501
2 3.867 11.374 59.153 3.867 11.374 59.153 5.623 16.540 36.040
3 2.224 6.542 65.695 2.224 6.542 65.695 5.148 15.141 51.181
4 1.899 5.585 71.281 1.899 5.585 71.281 4.687 13.785 64.967
5 1.137 3.343 74.624 1.137 3.343 74.624 3.284 9.658 74.624
6 .964 2.835 77.459
7 .850 2.499 79.957
8 .770 2.264 82.221
9 .670 1.970 84.191
10 .600 1.764 85.955
11 .520 1.531 87.486
12 .470 1.383 88.869
13 .425 1.251 90.120
14 .369 1.085 91.206
15 .320 .940 92.146
16 .305 .897 93.043
17 .284 .836 93.879
18 .281 .827 94.706
19 .235 .692 95.398
20 .230 .677 96.074
21 .204 .601 96.675
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
1.5 Dong nghiep chia se kien thuc chuyen mon
va kinh nghiem lam viec
.877
1.7 Dong nghiep luon the hien su quan tam, giup
do lan nhau
.782
1.6 Dong nghiep luon co thai do coi mo, than
thien
.740
1.4 Trang thiet bi lam viec duoc trang bi day du .726
1.2 Khong gian lam viec thoai mai .726
1.10 Thai do cua lanh dao gan gui, than thien voi
nhan vien
.719
1.8 Phong cach lam viec cua lanh dao rat
chuyen nghiep
.717
1.3 Nguon thong tin thuc hien cong viec duoc
cap nhat thuong xuyen
.711
1.9 Viec de bat nguyen vong len ban lanh dao
duoc thuc hien de dang
.659
1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang .635
3.6 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong .862
3.7 Cong viec duoc bo tri phu hop voi dieu kien
rieng
.773
22 .162 .477 97.152
23 .157 .461 97.614
24 .133 .392 98.005
25 .118 .348 98.354
26 .113 .331 98.685
27 .085 .251 98.936
28 .078 .229 99.165
29 .063 .184 99.349
30 .059 .174 99.523
31 .051 .149 99.673
32 .044 .131 99.803
33 .039 .114 99.917
34 .028 .083 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh
nghe duoc dao tao
.733
3.4 Co the can bang cuoc song ca nhan va cong
viec tai ngan hang
.691
3.1 Cong viec duoc mo ta mot cach ro rang .595
3.3 Cong viec mang lai su hung thu cho nhan
vien
.591
3.2 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro
rang
.586
2.1 Cach thuc tra luong thuan loi cho nhan vien .814
2.3 Thu nhap tai Eximbank Hue mang tinh canh
tranh so voi ngan hang khac
.777
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec .661
2.8 Cac khoan phuc loi tai ngan hang rat da
dang va hap dan
.656
2.7 Ngan hang thuc hien day du chinh sach
BHYT, BHXH
.653
2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Eximbank
Hue la cong bang
.524 .650
2.6 Ngan hang co phan thuong xung dang cho
nhung dong gop va cong hien cua nhan vien
.515 .638
2.5 Co the song tot hoan toan nho vao thu nhap
tu ngan hang
.615
5.3 Noi dung dao tao rat huu ich cho cong viec .845
5.1 Ngan hang rat quan tam den cong tac dao
tao chuyen mon cho nhan vien
.771
5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang
cua nhan vien
.760
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien .713
5.5 Chinh sach de bat, thang tien trong ngan
hang cong bang
.638
4.4 Thac mac ve tinh giam bien che duoc giai
dap kip thoi
.776
4.3 Co cau nhan su tai ngan hang rat hop ly .774
4.2 Lanh dao tao dieu kien cho nhan vien lam
viec lau dai
.661
4.1 Cong viec on dinh .523 .571
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC 3B : Phân tích EFA với các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .873
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 210.368
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.856 77.123 77.123 3.856 77.123 77.123
2 .490 9.808 86.932
3 .279 5.571 92.503
4 .244 4.877 97.381
5 .131 2.619 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
6.1 Tu hao khi lam viec tai ngan hang .940
6.5 Mong muon lam viec lau dai tai ngan hang .910
6.2 Xem Eximbank Hue la ngoi nha thu hai .887
6.4 Se o lai ngan hang du noi khac co de nghi
muc luong hap dan hon
.841
6.3 Luon gioi thieu ngan hang voi moi nguoi la
noi lam viec tot
.808
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC 4: Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach's Alfa
1. Scale : Moi truong va khong khi lam viec
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.936 10
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang 4.20 .678 55
1.2 Khong gian lam viec thoai mai 3.84 .877 55
1.3 Nguon thong tin thuc hien cong viec duoc cap nhat thuong
xuyen
4.09 .674 55
1.4 Trang thiet bi lam viec duoc trang bi day du 3.80 .869 55
1.5 Dong nghiep chia se kien thuc chuyen mon va kinh nghiem
lam viec
4.09 .727 55
1.6 Dong nghiep luon co thai do coi mo, than thien 4.02 .828 55
1.7 Dong nghiep luon the hien su quan tam, giup do lan nhau 3.98 .805 55
1.8 Phong cach lam viec cua lanh dao rat chuyen nghiep 3.84 .739 55
1.9 Viec de bat nguyen vong len ban lanh dao duoc thuc hien de
dang
3.44 .714 55
1.10 Thai do cua lanh dao gan gui, than thien voi nhan vien 3.85 .826 55
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang 34.95 32.719 .653 .933
1.2 Khong gian lam viec thoai mai 35.31 30.366 .735 .930
1.3 Nguon thong tin thuc hien cong viec duoc
cap nhat thuong xuyen
35.05 32.423 .698 .931
1.4 Trang thiet bi lam viec duoc trang bi day du 35.35 30.638 .711 .931
1.5 Dong nghiep chia se kien thuc chuyen mon
va kinh nghiem lam viec
35.05 31.127 .811 .926
1.6 Dong nghiep luon co thai do coi mo, than
thien
35.13 30.187 .810 .925
1.7 Dong nghiep luon the hien su quan tam, giup
do lan nhau
35.16 30.251 .829 .925
1.8 Phong cach lam viec cua lanh dao rat chuyen
nghiep
35.31 31.662 .724 .930
1.9 Viec de bat nguyen vong len ban lanh dao
duoc thuc hien de dang
35.71 32.136 .691 .931
1.10 Thai do cua lanh dao gan gui, than thien voi
nhan vien
35.29 30.432 .782 .927
2. Scale : Luong bong va phuc loi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.929 8
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
2.1 Cach thuc tra luong thuan loi cho nhan vien 3.98 .757 55
2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Eximbank Hue la
cong bang
3.67 .862 55
2.3 Thu nhap tai Eximbank Hue mang tinh canh tranh
so voi ngan hang khac
3.69 .960 55
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec 3.67 .818 55
2.5 Co the song tot hoan toan nho vao thu nhap tu
ngan hang
3.55 .878 55
2.6 Ngan hang co phan thuong xung dang cho nhung
dong gop va cong hien cua nhan vien
3.73 .781 55
2.7 Ngan hang thuc hien day du chinh sach BHYT,
BHXH
4.33 .944 55
2.8 Cac khoan phuc loi tai ngan hang rat da dang va
hap dan
3.60 .873 55
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
2.1 Cach thuc tra luong thuan loi cho nhan vien 26.24 25.443 .743 .921
2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Eximbank
Hue la cong bang
26.55 24.623 .740 .920
2.3 Thu nhap tai Eximbank Hue mang tinh canh
tranh so voi ngan hang khac
26.53 23.772 .748 .920
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec 26.55 25.253 .702 .923
2.5 Co the song tot hoan toan nho vao thu nhap
tu ngan hang
26.67 23.928 .814 .915
2.6 Ngan hang co phan thuong xung dang cho
nhung dong gop va cong hien cua nhan vien
26.49 25.032 .775 .918
2.7 Ngan hang thuc hien day du chinh sach
BHYT, BHXH
25.89 24.099 .723 .922
2.8 Cac khoan phuc loi tai ngan hang rat da
dang va hap dan
26.62 23.944 .817 .914
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
3. Scale: Dac diem cong viec va cach bo tri cong viec
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.928 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
3.1 Cong viec duoc mo ta mot cach ro rang 3.78 .762 55
3.2 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang 3.71 .762 55
3.3 Cong viec mang lai su hung thu cho nhan vien 3.64 .778 55
3.4 Co the can bang cuoc song ca nhan va cong viec tai
ngan hang
3.44 .788 55
3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc
dao tao
3.85 .731 55
3.6 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong 3.73 .849 55
3.7 Cong viec duoc bo tri phu hop voi dieu kien rieng 3.64 .890 55
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
3.1 Cong viec duoc mo ta mot cach ro rang 22.00 16.111 .811 .913
3.2 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro
rang
22.07 16.254 .785 .915
3.3 Cong viec mang lai su hung thu cho nhan
vien
22.15 16.423 .733 .920
3.4 Co the can bang cuoc song ca nhan va
cong viec tai ngan hang
22.35 16.082 .784 .915
3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh
nghe duoc dao tao
21.93 16.884 .706 .923
3.6 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong 22.05 15.497 .814 .912
3.7 Cong viec duoc bo tri phu hop voi dieu kien
rieng
22.15 15.460 .773 .917
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
4. Scale: Su dam bao ve cong viec
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.916 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
4.1 Cong viec on dinh 3.87 .840 55
4.2 Lanh dao tao dieu kien
cho nhan vien lam viec lau
dai
4.02 .933 55
4.3 Co cau nhan su tai ngan
hang rat hop ly
3.71 .854 55
4.4 Thac mac ve tinh giam
bien che duoc giai dap kip
thoi
3.76 .860 55
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
4.1 Cong viec on dinh 11.49 5.884 .767 .904
4.2 Lanh dao tao dieu kien
cho nhan vien lam viec lau
dai
11.35 5.341 .813 .890
4.3 Co cau nhan su tai ngan
hang rat hop ly
11.65 5.712 .803 .892
4.4 Thac mac ve tinh giam
bien che duoc giai dap kip
thoi
11.60 5.541 .849 .876
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
5. Scale: Co hoi dao tao va phat trien
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.926 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
5.1 Ngan hang rat quan tam den cong tac
dao tao chuyen mon cho nhan vien
3.67 .840 55
5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha
nang cua nhan vien
3.49 .879 55
5.3 Noi dung dao tao rat huu ich cho cong
viec
3.44 .788 55
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang
tien
3.35 .821 55
5.5 Chinh sach de bat, thang tien trong ngan
hang cong bang
3.35 .886 55
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
5.1 Ngan hang rat quan tam den
cong tac dao tao chuyen mon cho
nhan vien
13.62 8.796 .848 .901
5.2 Chuong trinh dao tao phu hop
voi kha nang cua nhan vien
13.80 8.681 .825 .905
5.3 Noi dung dao tao rat huu ich
cho cong viec
13.85 9.423 .762 .917
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co
hoi thang tien
13.95 9.015 .819 .907
5.5 Chinh sach de bat, thang tien
trong ngan hang cong bang 13.95 8.830 .781 .914
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
Scale 6 Y dinh gan ket voi ngan hang trong tuong lai
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.923 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
6.1 Tu hao khi lam viec tai ngan hang
3.95 .826 55
6.2 Xem Eximbank Hue la ngoi nha thu
hai
3.69 .920 55
6.3 Luon gioi thieu ngan hang voi moi
nguoi la noi lam viec tot
3.84 .877 55
6.4 Se o lai ngan hang du noi khac co
de nghi muc luong hap dan hon
3.67 .818 55
6.5 Mong muon lam viec lau dai tai ngan
hang
3.91 .752 55
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
6.1 Tu hao khi lam viec tai
ngan hang
15.11 8.506 .894 .887
6.2 Xem Eximbank Hue la
ngoi nha thu hai
15.36 8.310 .818 .902
6.3 Luon gioi thieu ngan
hang voi moi nguoi la noi lam
viec tot
15.22 8.989 .711 .923
6.4 Se o lai ngan hang du noi
khac co de nghi muc luong
hap dan hon
15.38 9.129 .749 .915
6.5 Mong muon lam viec lau
dai tai ngan hang
15.15 9.090 .847 .898
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC 5 Frequency
1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 3.6 3.6 3.6
Trung lap 2 3.6 3.6 7.3
Dong y 34 61.8 61.8 69.1
Hoan toan dong y 17 30.9 30.9 100.0
Total 55 100.0 100.0
1.2 Khong gian lam viec thoai mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 7.3 7.3 7.3
Trung lap 14 25.5 25.5 32.7
Dong y 24 43.6 43.6 76.4
Hoan toan dong y 13 23.6 23.6 100.0
Total 55 100.0 100.0
1.3 Nguon thong tin thuc hien cong viec duoc cap nhat thuong xuyen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 3.6 3.6 3.6
Trung lap 4 7.3 7.3 10.9
Dong y 36 65.5 65.5 76.4
Hoan toan dong y 13 23.6 23.6 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
1.4 Trang thiet bi lam viec duoc trang bi day du
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 5 9.1 9.1 9.1
Trung lap 12 21.8 21.8 30.9
Dong y 27 49.1 49.1 80.0
Hoan toan dong y 11 20.0 20.0 100.0
Total 55 100.0 100.0
1.5 Dong nghiep chia se kien thuc chuyen mon va kinh nghiem lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 2 3.6 3.6 3.6
Trung lap 6 10.9 10.9 14.5
Dong y 32 58.2 58.2 72.7
Hoan toan dong y 15 27.3 27.3 100.0
Total 55 100.0 100.0
1.6 Dong nghiep luon co thai do coi mo, than thien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 5 9.1 9.1 9.1
Trung lap 3 5.5 5.5 14.5
Dong y 33 60.0 60.0 74.5
Hoan toan dong y 14 25.5 25.5 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
1.7 Dong nghiep luon the hien su quan tam, giup do lan nhau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 7.3 7.3 7.3
Trung lap 6 10.9 10.9 18.2
Dong y 32 58.2 58.2 76.4
Hoan toan dong y 13 23.6 23.6 100.0
Total 55 100.0 100.0
1.8 Phong cach lam viec cua lanh dao rat chuyen nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 7.3 7.3 7.3
Trung lap 8 14.5 14.5 21.8
Dong y 36 65.5 65.5 87.3
Hoan toan dong y 7 12.7 12.7 100.0
Total 55 100.0 100.0
1.9 Viec de bat nguyen vong len ban lanh dao duoc thuc hien de dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 5 9.1 9.1 9.1
Trung lap 23 41.8 41.8 50.9
Dong y 25 45.5 45.5 96.4
Hoan toan dong y 2 3.6 3.6 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
1.10 Thai do cua lanh dao gan gui, than thien voi nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 4 7.3 7.3 9.1
Trung lap 5 9.1 9.1 18.2
Dong y 37 67.3 67.3 85.5
Hoan toan dong y 8 14.5 14.5 100.0
Total 55 100.0 100.0
2.1 Cach thuc tra luong thuan loi cho nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 1 1.8 1.8 3.6
Trung lap 7 12.7 12.7 16.4
Dong y 35 63.6 63.6 80.0
Hoan toan dong y 11 20.0 20.0 100.0
Total
55 100.0 100.0
2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Eximbank Hue la cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 6 10.9 10.9 12.7
Trung lap 8 14.5 14.5 27.3
Dong y 35 63.6 63.6 90.9
Hoan toan dong y 5 9.1 9.1 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
2.3 Thu nhap tai Eximbank Hue mang tinh canh tranh so voi ngan hang khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 4 7.3 7.3 9.1
Trung lap 18 32.7 32.7 41.8
Dong y 20 36.4 36.4 78.2
Hoan toan dong y 12 21.8 21.8 100.0
Total 55 100.0 100.0
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Dong y 3 5.5 5.5 7.3
Trung lap 15 27.3 27.3 34.5
Dong y 30 54.5 54.5 89.1
Hoan toan dong y 6 10.9 10.9 100.0
Total 55 100.0 100.0
2.5 Co the song tot hoan toan nho vao thu nhap tu ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 3.6 3.6 3.6
Khong dong y 4 7.3 7.3 10.9
Trung lap 15 27.3 27.3 38.2
Dong y 30 54.5 54.5 92.7
Hoan toan dong y 4 7.3 7.3 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
2.6 Ngan hang co phan thuong xung dang cho nhung dong gop va cong hien cua nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 3 5.5 5.5 7.3
Trung lap 11 20.0 20.0 27.3
Dong y 35 63.6 63.6 90.9
Hoan toan dong y 5 9.1 9.1 100.0
Total 55 100.0 100.0
2.7 Ngan hang thuc hien day du chinh sach BHYT, BHXH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 3.6 3.6 3.6
Khong dong y 1 1.8 1.8 5.5
Trung lap 3 5.5 5.5 10.9
Dong y 20 36.4 36.4 47.3
Hoan toan dong y 29 52.7 52.7 100.0
Total 55 100.0 100.0
2.8 Cac khoan phuc loi tai ngan hang rat da dang va hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 3.6 3.6 3.6
Khong dong y 4 7.3 7.3 10.9
Trung lap 12 21.8 21.8 32.7
Dong y 33 60.0 60.0 92.7
Hoan toan dong y 4 7.3 7.3 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
3.1 Cong viec duoc mo ta mot cach ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 3 5.5 5.5 7.3
Trung lap 8 14.5 14.5 21.8
Dong y 38 69.1 69.1 90.9
Hoan toan dong y 5 9.1 9.1 100.0
Total 55 100.0 100.0
3.2 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 3 5.5 5.5 7.3
Trung lap 11 20.0 20.0 27.3
Dong y 36 65.5 65.5 92.7
Hoan toan dong y 4 7.3 7.3 100.0
Total 55 100.0 100.0
3.3 Cong viec mang lai su hung thu cho nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 2 3.6 3.6 5.5
Trung lap 18 32.7 32.7 38.2
Dong y 29 52.7 52.7 90.9
Hoan toan dong y 5 9.1 9.1 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
3.4 Co the can bang cuoc song ca nhan va cong viec tai ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 4 7.3 7.3 9.1
Trung lap 23 41.8 41.8 50.9
Dong y 24 43.6 43.6 94.5
Hoan toan dong y 3 5.5 5.5 100.0
Total 55 100.0 100.0
3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 1 1.8 1.8 3.6
Trung lap 10 18.2 18.2 21.8
Dong y 36 65.5 65.5 87.3
Hoan toan dong y 7 12.7 12.7 100.0
Total 55 100.0 100.0
3.6 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 4 7.3 7.3 9.1
Trung lap 11 20.0 20.0 29.1
Dong y 32 58.2 58.2 87.3
Hoan toan dong y 7 12.7 12.7 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
3.7 Cong viec duoc bo tri phu hop voi dieu kien rieng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 3.6 3.6 3.6
Khong dong y 3 5.5 5.5 9.1
Trung lap 14 25.5 25.5 34.5
Dong y 30 54.5 54.5 89.1
Hoan toan dong y 6 10.9 10.9 100.0
Total 55 100.0 100.0
4.1 Cong viec on dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 4 7.3 7.3 9.1
Trung lap 5 9.1 9.1 18.2
Dong y 36 65.5 65.5 83.6
Hoan toan dong y 9 16.4 16.4 100.0
Total 55 100.0 100.0
4.2 Lanh dao tao dieu kien cho nhan vien lam viec lau dai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 4 7.3 7.3 9.1
Trung lap 5 9.1 9.1 18.2
Dong y 28 50.9 50.9 69.1
Hoan toan dong y 17 30.9 30.9 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
4.3 Co cau nhan su tai ngan hang rat hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 2 3.6 3.6 5.5
Trung lap 18 32.7 32.7 38.2
Dong y 25 45.5 45.5 83.6
Hoan toan dong y 9 16.4 16.4 100.0
Total 55 100.0 100.0
4.4 Thac mac ve tinh giam bien che duoc giai dap kip thoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 2 3.6 3.6 5.5
Trung lap 16 29.1 29.1 34.5
Dong y 26 47.3 47.3 81.8
Hoan toan dong y 10 18.2 18.2 100.0
Total 55 100.0 100.0
5.1 Ngan hang rat quan tam den cong tac dao tao chuyen mon cho nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 7 12.7 12.7 14.5
Trung lap 4 7.3 7.3 21.8
Dong y 40 72.7 72.7 94.5
Hoan toan dong y 3 5.5 5.5 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 7 12.7 12.7 14.5
Trung lap 15 27.3 27.3 41.8
Dong y 28 50.9 50.9 92.7
Hoan toan dong y 4 7.3 7.3 100.0
Total 55 100.0 100.0
5.3 Noi dung dao tao rat huu ich cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 4 7.3 7.3 9.1
Trung lap 23 41.8 41.8 50.9
Dong y 24 43.6 43.6 94.5
Hoan toan dong y 3 5.5 5.5 100.0
Total 55 100.0 100.0
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 6 10.9 10.9 12.7
Trung lap 24 43.6 43.6 56.4
Dong y 21 38.2 38.2 94.5
Hoan toan dong y 3 5.5 5.5 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
5.5 Chinh sach de bat, thang tien trong ngan hang cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 1.8 1.8 1.8
Khong dong y 9 16.4 16.4 18.2
Trung lap 18 32.7 32.7 50.9
Dong y 24 43.6 43.6 94.5
Hoan toan dong y 3 5.5 5.5 100.0
Total 55 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC 6 Kiểm định ANOVA
1. Phân nhóm nhân viên theo tiêu chí thâm niên công tác
Test of Homogeneity of Variances
3.3 Cong viec mang lai su hung thu cho nhan vien
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.319 2 52 .276
ANOVA
3.3 Cong viec mang lai su hung thu cho nhan vien
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.611 2 1.805 3.224 .048
Within Groups 29.117 52 .560
Total 32.727 54
2. Phân nhóm nhân viên theo tiêu chí vị trí làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.1 Khong khi noi lam viec
thong thoang
.023 1 53 .881
2.3 Thu nhap tai Eximbank
Hue mang tinh canh tranh so
voi ngan hang khac
.437 1 53 .511
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1.1 Khong khi noi lam viec
thong thoang
Between Groups 2.121 1 2.121 4.958 .030
Within Groups 22.679 53 .428
Total 24.800 54
2.3 Thu nhap tai Eximbank
Hue mang tinh canh tranh
so voi ngan hang khac
Between Groups 4.365 1 4.365 5.097 .028
Within Groups 45.381 53 .856
Total 49.745 54
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
2. Phân nhóm nhân viên theo tiêu chí độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
1.4 Trang thiet bi lam viec duoc trang bi day du
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.233 2 52 .117
ANOVA
1.4 Trang thiet bi lam viec duoc trang bi day du
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4.800 2 2.400 3.467 .039
Within Groups 36.000 52 .692
Total 40.800 54
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PHỤ LỤC 7 HỒI QUY TƢƠNG QUAN
Model Summary
f
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .483
a
.233 .219 .88398248
2 .641
b
.411 .388 .78205576
3 .748
c
.559 .534 .68295208
4 .830
d
.689 .664 .57969646
5 .866
e
.751 .725 .52409034 1.692
ANOVA
f
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 12.584 1 12.584 16.105 .000
a
Residual 41.416 53 .781
Total 54.000 54
2 Regression 22.196 2 11.098 18.146 .000
b
Residual 31.804 52 .612
Total 54.000 54
3 Regression 30.212 3 10.071 21.592 .000
c
Residual 23.788 51 .466
Total 54.000 54
4 Regression 37.198 4 9.299 27.673 .000
d
Residual 16.802 50 .336
Total 54.000 54
5 Regression 40.541 5 8.108 29.520 .000
e
Residual 13.459 49 .275
Total 54.000 54
a. Predictors: (Constant), nhan to 4
b. Predictors: (Constant), nhan to 4, nhan to 1
c. Predictors: (Constant), nhan to 4, nhan to 1, nhan to 2
d. Predictors: (Constant), nhan to 4, nhan to 1, nhan to 2, nhan to 3
e. Predictors: (Constant), nhan to 4, nhan to 1, nhan to 2, nhan to 3, nhan to 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
ANOVA
f
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 12.584 1 12.584 16.105 .000
a
Residual 41.416 53 .781
Total 54.000 54
2 Regression 22.196 2 11.098 18.146 .000
b
Residual 31.804 52 .612
Total 54.000 54
3 Regression 30.212 3 10.071 21.592 .000
c
Residual 23.788 51 .466
Total 54.000 54
4 Regression 37.198 4 9.299 27.673 .000
d
Residual 16.802 50 .336
Total 54.000 54
5 Regression 40.541 5 8.108 29.520 .000
e
Residual 13.459 49 .275
Total 54.000 54
a. Predictors: (Constant), nhan to 4
b. Predictors: (Constant), nhan to 4, nhan to 1
c. Predictors: (Constant), nhan to 4, nhan to 1, nhan to 2
d. Predictors: (Constant), nhan to 4, nhan to 1, nhan to 2, nhan to 3
e. Predictors: (Constant), nhan to 4, nhan to 1, nhan to 2, nhan to 3, nhan to 5
f. Dependent Variable: Gan ket voi NH
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
Correlations
nhan to 1 nhan to 2 nhan to 3 nhan to 4 nhan to 5 Gan ket voi NH
nhan to 1 Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .422
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 55 55 55 55 55 55
nhan to 2 Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .385
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .004
N 55 55 55 55 55 55
nhan to 3 Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .360
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .007
N 55 55 55 55 55 55
nhan to 4 Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .483
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 55 55 55 55 55 55
nhan to 5 Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .249
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .067
N 55 55 55 55 55 55
Gan ket voi
NH
Pearson
Correlation
.422
**
.385
**
.360
**
.483
**
.249 1
Sig. (2-tailed) .001 .004 .007 .000 .067
N 55 55 55 55 55 55
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
tailed).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
PP Chuẩn của phần Dƣ
Statistics
Unstandardized Predicted Value
N Valid 55
Missing 0
Skewness -1.278
Std. Error of Skewness .322
Kurtosis 2.453
Std. Error of Kurtosis .634
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lê Tuấn Anh – Lớp K43A QTKD Tổng Hợp
Kết quả hồi quy đa biến lần 1
Coefficients
a
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
5 (Constant) -2.385E-17 .071 .000 1.000
nhan to 4 .483 .071 .483 6.769 .000
nhan to 1 .422 .071 .422 5.916 .000
nhan to 2 .385 .071 .385 5.402 .000
nhan to 3 .360 .071 .360 5.043 .000
nhan to 5 .249 .071 .249 3.489 .001
Kết quả hồi quy đa biến lần 2
Coefficientsa,b
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 nhan to 1 ,422 ,071 ,422 5,976 ,000 1,000 1,000
nhan to 2 ,385 ,071 ,385 5,457 ,000 1,000 1,000
nhan to 3 ,360 ,071 ,360 5,094 ,000 1,000 1,000
nhan to 4 ,483 ,071 ,483 6,838 ,000 1,000 1,000
nhan to 5 ,249 ,071 ,249 3,524 ,001 1,000 1,000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong_tac_tao_dong_luc_lam_viec_doi_voi_nhan_vien_tai_ngan_hang_tmcp_eximbank_chi_nhanh_thua_thien_hu.pdf