Khóa luận Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại VNPT Quảng Trị
Nguồn nhân lực đóng vai trò rất quan trọng trong sự phát triển của một doanh
nghiệp. Vấn đề này đã được đề cập rất nhiều và trong một thời gian dài, tuy nhiên vẫn
còn tồn tại nhiều bất cập. Con người có nhu cầu ngày càng cao cho nên vấn đề về con
người trong doanh nghiệp càng trở nên quan trọng. Tạo động lực cho người lao động là
công tác có vai trò quan trọng trong việc thu hút, gìn giữ lao động giỏi, giảm tỷ lệ nghỉ
việc, tăng mức độ niềm tin, sự gắn bó và tận tuỵ của các nhân viên trong tổ chức, giảm
thời gian, chi phí tuyển và đào tạo nhân viên mới, tăng năng suất lao động, hiệu quả thực
hiện công việc, giúp cho tổ chức có thể động viên được sự đóng góp lớn nhất từ phía
người lao động, khai thác và phát huy hiệu quả tiềm năng của họ. Công tác tạo động lực
phải được kết hợp nhuần nhuyễn giữa 2 yếu tố tinh thần và vật chất, phải được chú trọng
về lâu dài và có sự quan tâm đồng bộ của mọi thành phần trong tổ chức
153 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1977 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại VNPT Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kê, Hà Nội.
5. Vương Minh Kiệt, Giữ chân nhân viên bằng cách nào, NXB Lao động – Xã hội.
6. PGS. TS Trần Kim Dung (2005 ), Đo lường mức độ thõa mãn đối với công
việc trong điều kiện Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại học Quốc
Gia TP. Hồ Chí Minh.
7. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang ( 2009), Nghiên cứu khoa học
trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê.
II. Các trang web sử dụng
1.
2.
3. www.vneconomy.com.vn
4.
5.
6.
7.
8. www.doanhnhan360.com
9.
10.
11.
III. Tài liệu nước ngoài
1. Teck Hong Tan and Amna Waheed ( 01/ 2011),Herzberg's motivation-
hygiene theory and job satisfaction in the malaysian. Retail sector: the mediating eect
of love of money,Sunway University Malaysia
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
2. Sungmin Hyun (2009), Re-examination of Herzberg's Two-Factor Theory of
Motivation in the Korean Army Foodservice Operation, Iowa State University
3. WooMi J. Phillips, North Dakota State University;Soo Cheong (Shawn), Jang
Purdue University ; Deborah D. Canter, Kansas State University, Senior Casino
Gaming Motivation (2009).
4. Brent Keijzers(2010 ),Employee motivation related to employee performance
in the organisation, Tilburg University
5. Carolyn Wiley, What motivates employees according to over 40 years of
motivation surveys, University of Tennessee at Chattanooga, Tennessee, USA
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 1A
BẢNG PHỎNG VẤN SƠ BỘ
Xin chào anh/chị. Tôi là Bùi Thị Huế, sinh viên khoa Quản trị kinh doanh-
Trường đại học kinh tế Huế, hiện tại đang thực hiện đề tài nghiên cứu về công tác tạo
động lực làm việc. Rất mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của
anh/ chị và góp ý một số vấn đề. Những ý kiến đóng góp của anh/chị chỉ sử dụng cho
mục đích nghiên cứu và được giữ bí mật.
Anh/chị vui lòng trả lời một số câu hỏi sau:
1. Anh/chị có biết một số biện pháp tạo động lực làm việc cho cán bộ, nhân viên
tại cơ quan hiện nay đang sử dụng?
2. Anh/chị cảm thấy công tác tạo động lực làm việc tại công ty tốt hay không tốt,
còn có vấn đề gì anh/chị cảm thấy chưa hài lòng? Anh/chị nghĩ tại sao nó chưa được
thực hiện tốt (nếu có)?
3. Anh/chị cảm thấy môi trường và không khí làm việc tại công ty như thế nào?
Điều này ảnh hưởng thế ảnh hưởng như thế nào tới hiệu suất và hiệu quả làm việc của
anh/chị?
4. Anh/chị đánh giá sự ảnh hưởng của lương bổng và phúc lợi tới nỗ lực làm việc của
nhân viên như thế nào? Nhân tố này có thôi thúc anh/ chị cố gắng làm việc hơn không?
5. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ chuyên tâm và làm việc tốt hơn khi nắm rõ đặc
điểm công việc, đồng thời công việc này được bố trí một cách khoa học và phù hợp?
6. Anh/chị sẽ cảm thấy như thế nào khi nhận thấy công việc không gây hứng thú
cho bản thân mình khi làm? Điều này ảnh hưởng tới động lực làm việc của anh/chị
như thế nào
7. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ trung thành với tổ chức và nỗ lực làm việc
hơn khi công việc được đảm bảo và ổn định lâu dài, nhận được cơ hội đào tạo và nhìn
thấy được khả năng thăng tiến của bản thân trong tương lai? Và khi được đảm bảo
công việc ổn định, lâu dài, có cơ hội thăng tiến. Liệu anh/chị có tiếp tục cố gắng làm
việc và cống hiến hết mình cho công ty?
8. Anh/chị có cảm thấy tự hào khi làm việc tại đây? Có hay giới thiệu với mọi
người về nơi mình làm việc và có mong muốn cộng tác lâu dài với công ty không?
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
9. Theo anh/chị những yếu tố vừa thảo luận có ảnh hưởng tới động lực làm việc
của anh/chị hay không? Ngoài những yếu tố kể trên, anh/chị còn cảm thấy yếu tố nào
tác động tới động lực làm việc của mình? Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đó như
thế nào?
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 1B
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh- Trường Đại học kinh tế Huế, đang
trong quá trình thực hiện đề tài “Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại
VNPT Quảng Trị”. Việc thực hiện chính xác phiếu phỏng vấn này có ý nghĩa rất quan
trọng tới sự thành công của đề tài nghiên cứu. Kính mong nhận được sự hợp tác của
anh/chị để tôi hoàn thành tốt đề tài này!
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
--------------- ---------------
Phần I : Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu
dưới đây. Các phát biểu dùng thang đo Likert, sắp xếp theo 5 mức độ:
1: Hoàn toàn không đồng ý 4: Đồng ý
2: Không đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
3: Trung lập
MT Yếu tố môi trường và không khí làm việc
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Không khí nơi làm việc của anh/chị thông thoáng
2 Không gian nơi làm việc thoải mái giúp anh/chị có động lực làm việc hơn
3 Trang thiết bị làm việc được trang bị đầy đủ
( máy tính, vật dụng văn phòng)
4 Khoảng cách đi làm ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/chị
5 Anh/chị được đồng nghiệp chia sẻ kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm
việc
6 Đồng nghiệp của anh/chị luôn có thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm giúp đỡ
lẫn nhau
7 Lãnh đạo của anh/chị làm việc rất chuyên nghiệp và uy tín
8 Việc đề đạt nguyện vọng lên ban lãnh đạo được khuyến khích
9 Lãnh đạo luôn quan tâm tới anh/chị
LB Lương bổng và phúc lợi
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Cách thức trả lương thuận tiện cho anh/chị
2 Cách thức phân phối thu nhập tại Viễn thông Quảng Trị là công bằng
Mã số phiếu
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
3 Thu nhập tại Viễn thông Quảng Trị mang tính cạnh tranh so với những nơi
khác
4 Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị
5 Anh/chị hài lòng với các khoản thưởng vào dịp lễ
6 Các chính sách BHYT, BHXH, BHTN được thực hiện đầy đủ
7 Các khoản phúc lợi tại công ty rất đa dạng và hấp dẫn
CV Đặc điểm công việc và cách bố trí công việc
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Trách nhiệm công việc được phân công rõ ràng
2 Anh chị có thể sử dụng kiến thức kĩ năng của mình khi làm việc
3 Anh/chị được đào tạo để làm tốt công việc
4 Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo
5 Công việc được bố trí phù hợp với sở trường
6 Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của Anh/chị
HT Sự hứng thú trong công việc
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Công việc của anh/chị thú vị, nhiều thử thách
2 Mức độ căng thẳng trong công việc không quá cao
3 Mức độ quan trọng công việc của anh/chị so với tổng thể cao
4 Anh/chị nhận thấy công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn
cảnh gia đình, tình hình sức khỏe...)
PT Cơ hội đào tạo và phát triển
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Công việc của anh/chị ổn định
2 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của anh/chị
3 Viễn thông Quảng Trị luôn tạo cơ hội để anh/chị có thể gắn bó lâu dài với
công ty.
4 Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến cho anh/chị
GK Sự gắn kết với Viễn thông Quảng Trị
Các tiêu thức 1 2 3 4 5
1 Anh/chị xem Viễn thông Quảng Trị là gia đình thứ hai của mình
2 Anh/chị luôn giới thiệu với mọi người về Viễn thông Quảng Trị là một nơi
làm việc tốt
3 Anh/chị sẽ ở lại Viễn thông Quảng Trị cho dù nơi khác có đề nghị mức
lương hấp dẫn hơn.
4 Anh/chị mong muốn làm việc lâu dài tại Viễn thông Quảng Trị.
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Phần II : Thông tin cá nhân
Vui lòng đánh dấu (X) vào câu trả lời anh/chị cho là phù hợp nhất
TC1 Anh/chị thuộc nhóm tuổi
TC1.1 Dưới 25 tuổi
TC1.2 Từ 25 – 40 tuổi
TC1.3 Từ 41 - 55 tuổi
TC1.4 Trên 55 tuổi
TC2 Giới tính
TC2.1 Nam
TC2.2 Nữ
TC3 Thâm niên công tác
TC3.1 Dưới 2 năm
TC3.2 Từ 2 đến 5 năm
TC3.3 Trên 5 đến 7 năm
TC3.4 Trên 7 năm
TC4 Ví trí làm việc
TC4.1 Lãnh đạo, quản lý
TC4.2 Nhân viên
TC5 Trình độ văn hóa
TC5.1 Đại học, trên đại học
TC5.2 Cao đẳng, Trung cấp
TC5.3 Khác
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 1C: Phiếu thu thập thông tin đánh giá của nhân viên về giải
pháp đề xuất
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Xin chào Anh/chị!
Tôi là Bùi Thị Huế, sinh viên trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Tôi được phân
công về thực tập tại Viễn thông Quảng Trị trong khoảng thời gian từ 10/2-10/5. Sau
quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài: “Công tác tạo động lực làm việc cho
nhân viên tại Viễn thông Quảng Trị” tôi đã đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao
công tác này tại Viễn thông Quảng Trị (có tài liệu đính kèm). Việc thực hiện chính xác
phiếu phỏng vấn này có ý nghĩa rất quan trọng tới sự thành công của đề tài nghiên cứu.
Kính mong nhận được sự hợp tác của Anh/chị để tôi hoàn thành tốt đề tài này!
Câu 1:
Câu 1a: Theo anh/chị, anh/chị hài lòng với nhóm giải pháp nào nhất? (Đánh từ 1
tới 5 theo thứ tự ưu tiên giảm dần: 1: Hài lòng nhất, 2: hài lòng thứ 2,)
........Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng môi trường và không khí làm việc
........Nhóm giải pháp hoàn thiện công tác trả lương nhân viên và phúc lợi
........Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng công việc và hoàn thiện công tác bố trí công
việc
........Nhóm giải pháp tạo sự hứng thú trong công việc cho nhân viên
Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo và cơ phát triển của nhân viên
Câu 1b: Tại sao anh/chị thấy hài lòng với nhóm giải pháp đó nhất?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............
Câu 2: Anh/chị thấy nhóm giải pháp nào có tính khả thi cao (có thể chọn nhiều
phương án)?
1. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng môi trường và không khí làm việc
2. Nhóm giải pháp hoàn thiện công tác trả lương nhân viên và phúc lợi
3. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng công việc và hoàn thiện công tác bố trí
công việc
4. Nhóm giải pháp tạo sự hứng thú trong công việc cho nhân viên
5. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo và cơ phát triển của nhân viên
Mã số phiếu
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Câu 3: Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây.
Các phát biểu dùng thang đo Likert, sắp xếp theo 5 mức độ:
1: Hoàn toàn không đồng ý 4: Đồng ý
2: Không đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
3: Trung lập
STT
Tiêu chí
1
2
3
4
5
1 Giải pháp đưa ra cụ thể, rõ ràng
2 Giải pháp đưa ra sát với suy nghĩ, nguyện
vọng của anh/chị
3 Các giải pháp đề xuất đã đầy đủ, hoàn thiện
4 Anh/chị hài lòng với các giải pháp đề xuất
5 Anh/chị mong muốn lãnh đạo tiếp thu và áp
dụng các giải pháp đề xuất vào đơn vị
Câu 4: Anh/chị có thể đề xuất thêm một số giải pháp nhằm giúp lãnh đạo có thể nâng
cao động lực làm việc của nhân viên?
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 2 : THỐNG KÊ MÔ TẢ
Statistics
Do tuoi Gioi tinh
Tham nien
cong tac
Vi tri lam
viec
Trinh do van
hoa
N Valid 170 170 170 170 170
Missing 0 0 0 0 0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 28 16.5 16.5 16.5
tu 25 den 40 81 47.6 47.6 64.1
tu 41 den 55 55 32.4 32.4 96.5
tren 55 6 3.5 3.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 84 49.4 49.4 49.4
nu 86 50.6 50.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
Tham nien cong tac
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 nam 34 20.0 20.0 20.0
tu 2 den 5 nam 57 33.5 33.5 53.5
tren 5 nam den 7
nam
47 27.6 27.6 81.2
tren 7 nam 32 18.8 18.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Vi tri lam viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid lanh dao, quan li 15 8.8 8.8 8.8
nhan vien 155 91.2 91.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
Trinh do van hoa
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid dai hoc, tren dai hoc 70 41.2 41.2 41.2
cao dang, trung cap 88 51.8 51.8 92.9
khac 12 7.1 7.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 3A : PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Phân tích EFA với các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .896
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.136E3
Df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
Total
% of
Varian
ce
Cumula
tive %
Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 9.805 32.683 32.683 9.805 32.683 32.683 5.628 18.760 18.760
2 3.812 12.708 45.391 3.812 12.708 45.391 4.879 16.262 35.022
3 2.814 9.379 54.770 2.814 9.379 54.770 4.159 13.865 48.887
4 2.073 6.911 61.681 2.073 6.911 61.681 2.835 9.448 58.335
5 1.198 3.995 65.676 1.198 3.995 65.676 2.202 7.341 65.676
6 .935 3.117 68.793
7 .825 2.749 71.542
8 .710 2.368 73.910
9 .637 2.123 76.032
10 .605 2.016 78.048
11 .582 1.941 79.989
12 .537 1.790 81.779
13 .508 1.692 83.471
14 .492 1.641 85.112
15 .447 1.491 86.604
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
16 .420 1.398 88.002
17 .382 1.274 89.276
18 .376 1.253 90.529
19 .358 1.193 91.723
20 .321 1.071 92.793
21 .295 .984 93.778
22 .256 .852 94.630
23 .247 .824 95.454
24 .240 .799 96.254
25 .214 .715 96.969
26 .211 .702 97.671
27 .194 .646 98.317
28 .183 .610 98.926
29 .181 .603 99.529
30 .141 .471 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
1.8 Viec de dat nguyen vong len ban lanh dao duoc khuyen khich .819
1.2 Khong gian noi lam viec thoai mai .775
1.3 Trang thiet bi lam viec day du .770
1.5 Nhan vien duoc dong nghiep chia se kien thuc, kinh nghiem .769
1.9 Lanh dao luon quan tam toi nhan vien .757
1.6 Dong nghiep than thien coi mo, quan tam giup do lan nhau .756
1.7 Lanh dao lam viec chuyen nghiep uy tin .726
1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang .723
1.4 Khoang cach di lam .719
2.3 Thu nhap tai Vien thong Quang Tri mang tinh canh tranh so voi nhung
noi khac
.846
2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Vien thong Quang Tri l? cong bang .827
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
2.6 Chinh sach BHYT, BHXH, BHTN duoc thuc hien day du .804
2.5 Nhan vien hai long voi cac khoan thuong vao dip le .802
2.1 Cach thuc tra luong thuan tien cho nhan vien .791
2.7 Cac khoan phuc loi tai cong ty da dang hap dan .780
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua nhan vien .721
3.4 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao .813
3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong .807
3.6 Chuc danh hien tai phu hop voi nang luc cua nhan vien .804
3.1 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang .780
3.2 Nhan vien co the su dung ki nang cua minh khi lam viec .761
3.3 Nhan vien duoc dao tao de lam tot cong viec .718
4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan vien .815
4.2 Muc do cang thang trong cong viec khong qua cao .792
4.1 Cong viec thu vi nhieu thu thach .789
4.3 Muc do quan trong cua cong viec so voi tong the cao .711
5.1 Cong viec on dinh .699
5.3 Vien thong Quang Tri luon tao co hoi de nhan vien gan bo lau dai .677
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien .635
5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua nhan vien .589
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 3B : PHÂN TÍCH EFA VỚI BIẾN PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .845
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 406.475
Df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.078 76.938 76.938 3.078 76.938 76.938
2 .357 8.928 85.866
3 .300 7.510 93.377
4 .265 6.623 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
6.3 Nhan vien se o lai Vien thong Quang Tri cho du noi khac co de nghi muc luong hap dan hon .892
6.1 Nhan vien xem Vien thong Quang Tri l? gia dinh thu hai cua minh .882
6.2 Nhan vien luon gioi thieu ve Vien thong Quang Tri nhu mot noi lam viec tot .871
6.4 Nhan vien mong muon lam viec lau dai tai Vien thong Quang Tri .863
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CRONBACH'S ALPHA
1. Scale : Moi truong va khong khi lam viec
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.922 9
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-
Total
Correlati
on
Cronbach
's Alpha
if Item
Deleted
1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang 28.3353 40.627 .729 .913
1.2 Khong gian noi lam viec thoai mai 28.2176 41.461 .701 .915
1.3 Trang thiet bi lam viec day du 28.2059 39.809 .762 .911
1.4 Khoang cach di lam 28.2529 41.338 .681 .916
1.5 Nhan vien duoc dong nghiep chia se kien thuc, kinh nghiem 28.3118 40.879 .754 .912
1.6 Dong nghiep than thien coi mo, quan tam giup do lan nhau 28.2000 40.989 .697 .915
1.7 Lanh dao lam viec chuyen nghiep uy tin 28.1882 40.698 .703 .915
1.8 Viec de dat nguyen vong len ban lanh dao duoc khuyen khich 28.1412 40.039 .778 .910
1.9 Lanh dao luon quan tam toi nhan vien 28.2176 41.793 .688 .916
2. Scale : Luong bong va phuc loi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.922 7
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
2.1 Cach thuc tra luong thuan tien cho nhan vien 20.5235 26.783 .757 .911
2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Vien thong Quang Tri l? cong bang 20.4235 27.086 .787 .908
2.3 Thu nhap tai Vien thong Quang Tri mang tinh canh tranh so voi
nhung noi khac
20.3588 27.036 .810 .905
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua nhan vien 20.3529 27.721 .720 .914
2.5 Nhan vien hai long voi cac khoan thuong vao dip le 20.5118 26.559 .768 .910
2.6 Chinh sach BHYT, BHXH, BHTN duoc thuc hien day du 20.3412 27.599 .748 .911
2.7 Cac khoan phuc loi tai cong ty da dang hap dan 20.3588 28.267 .715 .915
3. Scale: Dac diem cong viec va cach bo tri cong viec
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.901 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Correcte
d Item-
Total
Correlati
on
Cronbac
h's Alpha
if Item
Deleted
3.1 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang 18.0118 15.870 .708 .888
3.2 Nhan vien co the su dung ki nang cua minh khi lam viec 17.8765 16.878 .677 .892
3.3 Nhan vien duoc dao tao de lam tot cong viec 17.9529 16.187 .719 .886
3.4 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao 17.9000 16.197 .759 .880
3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong 17.9059 15.754 .781 .876
3.6 Chuc danh hien tai phu hop voi nang luc cua nhan vien 17.8824 16.424 .746 .882
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
4. Scale: Su hung thu trong cong viec
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.854 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Correcte
d Item-
Total
Correlati
on
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
4.1 Cong viec thu vi nhieu thu thach 10.6765 6.741 .729 .800
4.2 Muc do cang thang trong cong viec khong qua cao 10.6706 6.778 .702 .812
4.3 Muc do quan trong cua cong viec so voi tong the cao 10.6412 7.344 .657 .830
4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan vien 10.6471 6.786 .696 .814
5. Scale: Co hoi dao tao va phat trien
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.731 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach
's Alpha
if Item
Deleted
5.1 Cong viec on dinh 10.8353 5.192 .554 .652
5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua nhan vien 10.7765 5.831 .470 .700
5.3 Vien thong Quang Tri luon tao co hoi de nhan vien gan bo lau dai 10.7235 5.361 .593 .632
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien 10.8294 5.409 .478 .699
Scale 6 Y dinh gan ket voi VNPT trong tuong lai
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.899 4
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Correct
ed Item-
Total
Correla
tion
Cronbac
h's Alpha
if Item
Deleted
6.1 Nhan vien xem Vien thong Quang Tri l? gia dinh thu hai
cua minh
10.6176 8.652 .784 .867
6.2 Nhan vien luon gioi thieu ve Vien thong Quang Tri nhu
mot noi lam viec tot
10.5294 8.878 .766 .873
6.3 Nhan vien se o lai Vien thong Quang Tri cho du noi khac
co de nghi muc luong hap dan hon
10.4059 9.024 .799 .863
6.4 Nhan vien mong muon lam viec lau dai tai Vien thong
Quang Tri
10.4294 8.661 .756 .878
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 5 HỒI QUY TƯƠNG QUAN
Model Summaryf
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .352a .124 .119 .93881225 .124 23.747 1 168 .000
2 .481b .231 .222 .88222934 .107 23.241 1 167 .000
3 .594c .353 .341 .81176614 .122 31.250 1 166 .000
4 .667d .446 .432 .75359372 .093 27.617 1 165 .000
5 .846e .715 .707 .54154690 .270 155.511 1 164 .000 1.885
a. Predictors: (Constant), Nhan to 1
b. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2
c. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3
d. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4
e. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4, Nhan to 5
f. Dependent Variable: Su gan ket voi VNPT
ANOVAf
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1
Regression 20.930 1 20.930 23.747 .000a
Residual 148.070 168 .881
Total 169.000 169
2
Regression 39.019 2 19.510 25.066 .000b
Residual 129.981 167 .778
Total 169.000 169
3
Regression 59.612 3 19.871 30.154 .000c
Residual 109.388 166 .659
Total 169.000 169
4
Regression 75.296 4 18.824 33.146 .000d
Residual 93.704 165 .568
Total 169.000 169
5
Regression 120.903 5 24.181 82.451 .000e
Residual 48.097 164 .293
Total 169.000 169
a. Predictors: (Constant), Nhan to 1
b. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2
c. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3
d. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4
e. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4, Nhan to 5
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
ANOVAf
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1
Regression 20.930 1 20.930 23.747 .000a
Residual 148.070 168 .881
Total 169.000 169
2
Regression 39.019 2 19.510 25.066 .000b
Residual 129.981 167 .778
Total 169.000 169
3
Regression 59.612 3 19.871 30.154 .000c
Residual 109.388 166 .659
Total 169.000 169
4
Regression 75.296 4 18.824 33.146 .000d
Residual 93.704 165 .568
Total 169.000 169
5
Regression 120.903 5 24.181 82.451 .000e
Residual 48.097 164 .293
Total 169.000 169
a. Predictors: (Constant), Nhan to 1
b. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2
c. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3
d. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4
e. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4, Nhan to 5
f. Dependent Variable: Su gan ket voi VNPT
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Correlations
Nhan to
1
Nhan to
2
Nhan to
3
Nhan to
4
Nhan to
5
Su gan ket voi
VNPT
Nhan to 1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .352**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 170 170 170 170 170 170
Nhan to 2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .327**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 170 170 170 170 170 170
Nhan to 3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .349**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 170 170 170 170 170 170
Nhan to 4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .305**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 170 170 170 170 170 170
Nhan to 5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .519**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 170 170 170 170 170 170
Su gan ket
voi VNPT
Pearson Correlation .352** .327** .349** .305** .519** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 170 170 170 170 170 170
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
PP Chuẩn của phần Dư
Statistics
Standardized Residual
N Valid 170
Missing 0
Mean .0000000
Skewness .112
Std. Error of Skewness .186
Kurtosis .177
Std. Error of Kurtosis .370
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Kết quả hồi quy đa biến
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.880E-16 .072 .000 1.000
Nhan to 1 .352 .072 .352 4.873 .000 1.000 1.000
2 (Constant) -1.561E-16 .068 .000 1.000
Nhan to 1 .352 .068 .352 5.186 .000 1.000 1.000
Nhan to 2 .327 .068 .327 4.821 .000 1.000 1.000
3 (Constant) -1.493E-16 .062 .000 1.000
Nhan to 1 .352 .062 .352 5.636 .000 1.000 1.000
Nhan to 2 .327 .062 .327 5.239 .000 1.000 1.000
Nhan to 3 .349 .062 .349 5.590 .000 1.000 1.000
4 (Constant) -1.344E-16 .058 .000 1.000
Nhan to 1 .352 .058 .352 6.071 .000 1.000 1.000
Nhan to 2 .327 .058 .327 5.644 .000 1.000 1.000
Nhan to 3 .349 .058 .349 6.022 .000 1.000 1.000
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Nhan to 4 .305 .058 .305 5.255 .000 1.000 1.000
5 (Constant) -2.036E-16 .042 .000 1.000
Nhan to 1 .352 .042 .352 8.448 .000 1.000 1.000
Nhan to 2 .327 .042 .327 7.854 .000 1.000 1.000
Nhan to 3 .349 .042 .349 8.380 .000 1.000 1.000
Nhan to 4 .305 .042 .305 7.313 .000 1.000 1.000
Nhan to 5 .519 .042 .519 12.470 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Su gan ket voi VNPT
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 6: FREQUENCY
Hệ số Mean của các nhóm nhân tố
Hệ số Mean nhóm nhân tố Môi trường và không khí làm việc
STT Môi trường và không khí làm việc
Mean
( Trung bình cộng)
1 Không khí nơi làm việc thông thoáng 3.42
2 Không gian nơi làm việc thoải mái 3.54
3 Trang thiết bị làm việc được trang bị đầy đủ 3.55
4 Khoảng cách đi làm 3.51
5
Anh chị được đồng nghiệp chia sẻ kiến thức chuyên môn và kinh
nghiệm làm việc
3.44
6
Đồng nghiệp của anh chị luôn có thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm
giúp đỡ lẫn nhau
3.56
7 Lãnh đạo làm việc rất chuyên nghiệp, uy tín 3.57
8 Việc đề đạt nguyện vọng lên ban lãnh đạo được khuyến khích 3.62
9 Lãnh đạo luôn quan tâm đến nhân viên 3.54
Hệ số Mean của nhóm nhân tố Lương bổng và phúc lợi
STT Lương bổng và phúc lợi
Mean
( Trung bình cộng)
1 Cách thức trả lương thuận tiện cho anh/chị 3.29
2 Cách thức phân phối thu nhập tại Viễn thông Quảng Trị là công bằng 3.39
3 Thu nhập tại Viễn thông Quảng Trị mang tính cạnh tranh so với nơi khác 3.45
4 Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị 3.46
5 Anh/chị hài lòng với các khoản thưởng vào dịp lễ 3.30
6 Các chính sách BHYT, BHXH, BHTN được thực hiện đầy đủ 3.47
7 Các khoản phúc lợi tại công ty rất đa dạng và hấp dẫn 3.45
Hệ số Mean nhóm nhân tố Đặc điểm công việc và cách bố trí công việc
STT Đặc điểm công việc và cách bố trí công việc
Mean
( Trung bình cộng)
1 Trách nhiệm công việc được phân công rõ ràng 3.49
2 Anh chị có thể sử dụng kiến thức kĩ năng của mình khi làm việc 3.63
3 Anh/chị được đào tạo để làm tốt công việc 3.55
4 Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo 3.61
5 Công việc được bố trí phù hợp với sở trường 3.60
6 Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của Anh/chị 3.62
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
t
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Hệ số Mean của nhóm nhân tố Sự hứng thú trong công việc
STT Sự hứng thú trong công việc
Mean
(Trung bình cộng)
1 Công việc của anh/chị thú vị, nhiều thử thách 3.54
2 Mức độ căng thẳng trong công việc không quá cao 3.54
3 Mức độ quan trọng công việc của anh/chị so với tổng thể cao 3.57
4
Anh/chị nhận thấy công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình
(hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe...)
3.56
Hệ số Mean nhóm nhân tố Cơ hội đào tạo và phát triển
STT Cơ hội đào tạo và phát triển
Mean
( Trung bình cộng)
1 Công việc của anh/chị ổn định 3.55
2 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của anh/chị 3.61
3
Viễn thông Quảng Trị luôn tạo cơ hội để anh/chị có thể gắn bó lâu
dài với công ty.
3.66
4 Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến cho anh/chị 3.59
1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 9.0 5.3 5.3 5.3
khong dong y 23.0 13.5 13.5 18.8
trung lap 43.0 25.3 25.3 44.1
dong y 77.0 45.3 45.3 89.4
hoan toan dong y 18.0 10.6 10.6 100.0
Total 170.0 100.0 100.0
1.2 Khong gian noi lam viec thoai mai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 1.2 1.2 1.2
khong dong y 25 14.7 14.7 15.9
trung lap 50 29.4 29.4 45.3
dong y 65 38.2 38.2 83.5
hoan toan dong y 28 16.5 16.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
1.3 Trang thiet bi lam viec day du
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1
khong dong y 20 11.8 11.8 15.9
trung lap 49 28.8 28.8 44.7
dong y 60 35.3 35.3 80.0
hoan toan dong y 34 20.0 20.0 100.0
Total 170 100.0 100.0
1.4 Khoang cach di lam
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4
khong dong y 23 13.5 13.5 15.9
trung lap 56 32.9 32.9 48.8
dong y 57 33.5 33.5 82.4
hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
1.5 Nhan vien duoc dong nghiep chia se kien thuc, kinh nghiem
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1
khong dong y 18 10.6 10.6 14.7
trung lap 57 33.5 33.5 48.2
dong y 68 40.0 40.0 88.2
hoan toan dong y 20 11.8 11.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
1.6 Dong nghiep than thien coi mo, quan tam giup do lan nhau
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 3 1.8 1.8 1.8
khong dong y 25 14.7 14.7 16.5
trung lap 50 29.4 29.4 45.9
dong y 58 34.1 34.1 80.0
hoan toan dong y 34 20.0 20.0 100.0
Total 170 100.0 100.0
1.7 Lanh dao lam viec chuyen nghiep uy tin
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1
khong dong y 21 12.4 12.4 16.5
trung lap 40 23.5 23.5 40.0
dong y 72 42.4 42.4 82.4
hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
1.8 Viec de dat nguyen vong len ban lanh dao duoc khuyen khich
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 6 3.5 3.5 3.5
khong dong y 17 10.0 10.0 13.5
trung lap 47 27.6 27.6 41.2
dong y 66 38.8 38.8 80.0
hoan toan dong y 34 20.0 20.0 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
1.9 Lanh dao luon quan tam toi nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 3 1.8 1.8 1.8
khong dong y 22 12.9 12.9 14.7
trung lap 50 29.4 29.4 44.1
dong y 70 41.2 41.2 85.3
hoan toan dong y 25 14.7 14.7 100.0
Total 170 100.0 100.0
2.1 Cach thuc tra luong thuan tien cho nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 11 6.5 6.5 6.5
khong dong y 31 18.2 18.2 24.7
trung lap 48 28.2 28.2 52.9
dong y 58 34.1 34.1 87.1
hoan toan dong y 22 12.9 12.9 100.0
Total 170 100.0 100.0
2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Vien thong Quang Tri l? cong bang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1
khong dong y 26 15.3 15.3 19.4
trung lap 55 32.4 32.4 51.8
dong y 58 34.1 34.1 85.9
hoan toan dong y 24 14.1 14.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
2.3 Thu nhap tai Vien thong Quang Tri mang tinh canh tranh so voi nhung noi khac
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9
khong dong y 29 17.1 17.1 20.0
trung lap 43 25.3 25.3 45.3
dong y 70 41.2 41.2 86.5
hoan toan dong y 23 13.5 13.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9
khong dong y 26 15.3 15.3 18.2
trung lap 54 31.8 31.8 50.0
dong y 56 32.9 32.9 82.9
hoan toan dong y 29 17.1 17.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
2.5 Nhan vien hai long voi cac khoan thuong vao dip le
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 11 6.5 6.5 6.5
khong dong y 31 18.2 18.2 24.7
trung lap 48 28.2 28.2 52.9
dong y 56 32.9 32.9 85.9
hoan toan dong y 24 14.1 14.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
2.6 Chinh sach BHYT, BHXH, BHTN duoc thuc hien day du
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1
khong dong y 19 11.2 11.2 15.3
trung lap 58 34.1 34.1 49.4
dong y 59 34.7 34.7 84.1
hoan toandong y 27 15.9 15.9 100.0
Total 170 100.0 100.0
2.7 Cac khoan phuc loi tai cong ty da dang hap dan
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4
khong dong y 27 15.9 15.9 18.2
trung lap 48 28.2 28.2 46.5
dong y 70 41.2 41.2 87.6
hoan toan dong y 21 12.4 12.4 100.0
Total 170 100.0 100.0
3.1 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 6 3.5 3.5 3.5
khong dong y 26 15.3 15.3 18.8
trung lap 44 25.9 25.9 44.7
dong y 66 38.8 38.8 83.5
hoan toan dong y 28 16.5 16.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
3.2 Nhan vien co the su dung ki nang cua minh khi lam viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 18 10.6 10.6 10.6
trung lap 62 36.5 36.5 47.1
dong y 55 32.4 32.4 79.4
hoan toan dong y 35 20.6 20.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
3.3 Nhan vien duoc dao tao de lam tot cong viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 8 4.7 4.7 4.7
khong dong y 15 8.8 8.8 13.5
trung lap 45 26.5 26.5 40.0
dong y 79 46.5 46.5 86.5
hoan toan dong y 23 13.5 13.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
3.4 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 1.2 1.2 1.2
khong dong y 22 12.9 12.9 14.1
trung lap 45 26.5 26.5 40.6
dong y 73 42.9 42.9 83.5
hoan toan dong y 28 16.5 16.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9
khong dong y 18 10.6 10.6 13.5
trung lap 47 27.6 27.6 41.2
dong y 70 41.2 41.2 82.4
hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
3.6 Chuc danh hien tai phu hop voi nang luc cua nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 1.2 1.2 1.2
khong dong y 17 10.0 10.0 11.2
trung lap 54 31.8 31.8 42.9
dong y 67 39.4 39.4 82.4
hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
4.1 Cong viec thu vi nhieu thu thach
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 6 3.5 3.5 3.5
khong dong y 20 11.8 11.8 15.3
trung lap 52 30.6 30.6 45.9
dong y 61 35.9 35.9 81.8
hoan toan dong y 31 18.2 18.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
4.2 Muc do cang thang trong cong viec khong qua cao
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4
khong dong y 27 15.9 15.9 18.2
trung lap 45 26.5 26.5 44.7
dong y 61 35.9 35.9 80.6
hoan toan dong y 33 19.4 19.4 100.0
Total 170 100.0 100.0
4.3 Muc do quan trong cua cong viec so voi tong the cao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9
khong dong y 16 9.4 9.4 12.4
trung lap 53 31.2 31.2 43.5
dong y 69 40.6 40.6 84.1
hoan toan dong y 27 15.9 15.9 100.0
Total 170 100.0 100.0
4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1
khong dong y 17 10.0 10.0 14.1
trung lap 54 31.8 31.8 45.9
dong y 57 33.5 33.5 79.4
hoan toan dong y 35 20.6 20.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
5.1 Cong viec on dinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 8 4.7 4.7 4.7
khong dong y 17 10.0 10.0 14.7
trung lap 47 27.6 27.6 42.4
dong y 69 40.6 40.6 82.9
hoan toan dong y 29 17.1 17.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 21 12.4 12.4 12.4
trung lap 59 34.7 34.7 47.1
dong y 55 32.4 32.4 79.4
hoan toan dong y 35 20.6 20.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
5.3 Vien thong Quang Tri luon tao co hoi de nhan vien gan bo lau dai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9
khong dong y 14 8.2 8.2 11.2
trung lap 43 25.3 25.3 36.5
dong y 79 46.5 46.5 82.9
hoan toan dong y 29 17.1 17.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 1.2 1.2 1.2
khong dong y 31 18.2 18.2 19.4
trung lap 44 25.9 25.9 45.3
dong y 56 32.9 32.9 78.2
hoan toan dong y 37 21.8 21.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
6.1 Nhan vien xem Vien thong Quang Tri la gia dinh thu hai cua minh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 11 6.5 6.5 6.5
khong dong y 26 15.3 15.3 21.8
trung lap 50 29.4 29.4 51.2
dong y 54 31.8 31.8 82.9
hoan toan dong y 29 17.1 17.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
6.2 Nhan vien luon gioi thieu ve Vien thong Quang Tri nhu mot noi lam viec tot
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 9 5.3 5.3 5.3
khong dong y 24 14.1 14.1 19.4
trung lap 47 27.6 27.6 47.1
dong y 59 34.7 34.7 81.8
hoan toan dong y 31 18.2 18.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
6.3 Nhan vien se o lai Vien thong Quang Tri cho du noi khac co de nghi muc luong
hap dan hon
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 8 4.7 4.7 4.7
khong dong y 18 10.6 10.6 15.3
trung lap 40 23.5 23.5 38.8
dong y 74 43.5 43.5 82.4
hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
6.4 Nhan vien mong muon lam viec lau dai tai Vien thong Quang Tri
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 11 6.5 6.5 6.5
khong dong y 18 10.6 10.6 17.1
trung lap 46 27.1 27.1 44.1
dong y 54 31.8 31.8 75.9
hoan toan dong y 41 24.1 24.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH ANOVA
1. Phân nhóm theo tiêu chí vị trí làm việc
Test of Homogeneity of Variances
1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.022 1 168 .881
ANOVA
1.1 Khong khi noi lam viec thong
thoang
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .031 1 .031 .029 .865
Within Groups 177.475 168 1.056
Total 177.506 169
2. Phân nhóm theo tiêu chí độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua
nhan vien
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.452 3 166 .230
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
ANOVA
2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua
nhan vien
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 8.580 3 2.860 2.734 .045
Within Groups 173.632 166 1.046
Total 182.212 169
3. Phân nhóm theo tiêu chí giới tính
Test of Homogeneity of Variances
4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan
vien
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.063 1 168 .802
ANOVA
4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua
nhan vien
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
.058 1 .058 .052 .821
Within Groups 187.731 168 1.117
Total 187.788 169
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
4. Phân nhóm theo tiêu chí thâm niên làm việc
Test of Homogeneity of Variances
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.615 3 166 .606
ANOVA
5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between Groups 2.769 3 .923 .819 .485
Within Groups 187.142 166 1.127
Total 189.912 169
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
PHỤ LỤC 8: FREQUENCY của đánh giá giải pháp đề xuất
giai phap moi truong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hai long nhat 13 26.0 26.0 26.0
hai long thu 2 10 20.0 20.0 46.0
hai long thu 3 11 22.0 22.0 68.0
hai long thu 4 7 14.0 14.0 82.0
hai long thu 5 9 18.0 18.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap luong bong phuc loi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hai long nhat 4 8.0 8.0 8.0
hai long thu 2 12 24.0 24.0 32.0
hai long thu 3 13 26.0 26.0 58.0
hai long thu 4 11 22.0 22.0 80.0
hai long thu 5 10 20.0 20.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hai long nhat 6 12.0 12.0 12.0
hai long thu 2 9 18.0 18.0 30.0
hai long thu 3 11 22.0 22.0 52.0
hai long thu 4 12 24.0 24.0 76.0
hai long thu 5 12 24.0 24.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap su hung thu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hai long nhat 8 16.0 16.0 16.0
hai long thu 2 8 16.0 16.0 32.0
hai long thu 3 11 22.0 22.0 54.0
hai long thu 4 13 26.0 26.0 80.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
hai long thu 5 10 20.0 20.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap dao tao phat trien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hai long nhat 20 40.0 40.0 40.0
hai long thu 2 11 22.0 22.0 62.0
hai long thu 3 4 8.0 8.0 70.0
hai long thu 4 7 14.0 14.0 84.0
hai long thu 5 8 16.0 16.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap moi truong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 39 78.0 78.0 78.0
khong 11 22.0 22.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap luong bong phuc loi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 38 76.0 76.0 76.0
khong 12 24.0 24.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 38 76.0 76.0 76.0
khong 12 24.0 24.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap su hung thu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 36 72.0 72.0 72.0
khong 14 28.0 28.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
phap dao tao phat trien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 35 70.0 70.0 70.0
khong 15 30.0 30.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap dua ra cu the ro rang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 4.0 4.0 4.0
trung lap 4 8.0 8.0 12.0
dong y 29 58.0 58.0 70.0
hoan toan dong y 15 30.0 30.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap sat voi suy nghi nguyen vong cua nhan vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 6.0 6.0 6.0
trung lap 4 8.0 8.0 14.0
dong y 30 60.0 60.0 74.0
hoan toan dong y 13 26.0 26.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
giai phap de xuat da day du hoan thien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 6.0 6.0 6.0
trung lap 4 8.0 8.0 14.0
dong y 32 64.0 64.0 78.0
hoan toan dong y 11 22.0 22.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
nhan vien hai long voi giai phap de xuat
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 6.0 6.0 6.0
trung lap 5 10.0 10.0 16.0
dong y 25 50.0 50.0 66.0
hoan toan dong y 17 34.0 34.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
nhan vien mong muon lanh dao tiep thu va ap dung cac giai phap vao don vi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 6.0 6.0 6.0
trung lap 3 6.0 6.0 12.0
dong y 24 48.0 48.0 60.0
hoan toan dong y 20 40.0 40.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cong_tac_tao_dong_luc_lam_viec_doi_voi_nhan_vien_tai_vnpt_quang_tri_2349.pdf