Khóa luận Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại VNPT Quảng Trị

Nguồn nhân lực đóng vai trò rất quan trọng trong sự phát triển của một doanh nghiệp. Vấn đề này đã được đề cập rất nhiều và trong một thời gian dài, tuy nhiên vẫn còn tồn tại nhiều bất cập. Con người có nhu cầu ngày càng cao cho nên vấn đề về con người trong doanh nghiệp càng trở nên quan trọng. Tạo động lực cho người lao động là công tác có vai trò quan trọng trong việc thu hút, gìn giữ lao động giỏi, giảm tỷ lệ nghỉ việc, tăng mức độ niềm tin, sự gắn bó và tận tuỵ của các nhân viên trong tổ chức, giảm thời gian, chi phí tuyển và đào tạo nhân viên mới, tăng năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc, giúp cho tổ chức có thể động viên được sự đóng góp lớn nhất từ phía người lao động, khai thác và phát huy hiệu quả tiềm năng của họ. Công tác tạo động lực phải được kết hợp nhuần nhuyễn giữa 2 yếu tố tinh thần và vật chất, phải được chú trọng về lâu dài và có sự quan tâm đồng bộ của mọi thành phần trong tổ chức

pdf153 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1996 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại VNPT Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kê, Hà Nội. 5. Vương Minh Kiệt, Giữ chân nhân viên bằng cách nào, NXB Lao động – Xã hội. 6. PGS. TS Trần Kim Dung (2005 ), Đo lường mức độ thõa mãn đối với công việc trong điều kiện Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh. 7. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang ( 2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê. II. Các trang web sử dụng 1. 2. 3. www.vneconomy.com.vn 4. 5. 6. 7. 8. www.doanhnhan360.com 9. 10. 11. III. Tài liệu nước ngoài 1. Teck Hong Tan and Amna Waheed ( 01/ 2011),Herzberg's motivation- hygiene theory and job satisfaction in the malaysian. Retail sector: the mediating eect of love of money,Sunway University Malaysia SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 2. Sungmin Hyun (2009), Re-examination of Herzberg's Two-Factor Theory of Motivation in the Korean Army Foodservice Operation, Iowa State University 3. WooMi J. Phillips, North Dakota State University;Soo Cheong (Shawn), Jang Purdue University ; Deborah D. Canter, Kansas State University, Senior Casino Gaming Motivation (2009). 4. Brent Keijzers(2010 ),Employee motivation related to employee performance in the organisation, Tilburg University 5. Carolyn Wiley, What motivates employees according to over 40 years of motivation surveys, University of Tennessee at Chattanooga, Tennessee, USA SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 1A BẢNG PHỎNG VẤN SƠ BỘ Xin chào anh/chị. Tôi là Bùi Thị Huế, sinh viên khoa Quản trị kinh doanh- Trường đại học kinh tế Huế, hiện tại đang thực hiện đề tài nghiên cứu về công tác tạo động lực làm việc. Rất mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của anh/ chị và góp ý một số vấn đề. Những ý kiến đóng góp của anh/chị chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và được giữ bí mật. Anh/chị vui lòng trả lời một số câu hỏi sau: 1. Anh/chị có biết một số biện pháp tạo động lực làm việc cho cán bộ, nhân viên tại cơ quan hiện nay đang sử dụng? 2. Anh/chị cảm thấy công tác tạo động lực làm việc tại công ty tốt hay không tốt, còn có vấn đề gì anh/chị cảm thấy chưa hài lòng? Anh/chị nghĩ tại sao nó chưa được thực hiện tốt (nếu có)? 3. Anh/chị cảm thấy môi trường và không khí làm việc tại công ty như thế nào? Điều này ảnh hưởng thế ảnh hưởng như thế nào tới hiệu suất và hiệu quả làm việc của anh/chị? 4. Anh/chị đánh giá sự ảnh hưởng của lương bổng và phúc lợi tới nỗ lực làm việc của nhân viên như thế nào? Nhân tố này có thôi thúc anh/ chị cố gắng làm việc hơn không? 5. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ chuyên tâm và làm việc tốt hơn khi nắm rõ đặc điểm công việc, đồng thời công việc này được bố trí một cách khoa học và phù hợp? 6. Anh/chị sẽ cảm thấy như thế nào khi nhận thấy công việc không gây hứng thú cho bản thân mình khi làm? Điều này ảnh hưởng tới động lực làm việc của anh/chị như thế nào 7. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ trung thành với tổ chức và nỗ lực làm việc hơn khi công việc được đảm bảo và ổn định lâu dài, nhận được cơ hội đào tạo và nhìn thấy được khả năng thăng tiến của bản thân trong tương lai? Và khi được đảm bảo công việc ổn định, lâu dài, có cơ hội thăng tiến. Liệu anh/chị có tiếp tục cố gắng làm việc và cống hiến hết mình cho công ty? 8. Anh/chị có cảm thấy tự hào khi làm việc tại đây? Có hay giới thiệu với mọi người về nơi mình làm việc và có mong muốn cộng tác lâu dài với công ty không? SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 9. Theo anh/chị những yếu tố vừa thảo luận có ảnh hưởng tới động lực làm việc của anh/chị hay không? Ngoài những yếu tố kể trên, anh/chị còn cảm thấy yếu tố nào tác động tới động lực làm việc của mình? Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đó như thế nào? Xin chân thành cảm ơn anh/chị! SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 1B PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Xin chào anh/chị! Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh- Trường Đại học kinh tế Huế, đang trong quá trình thực hiện đề tài “Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại VNPT Quảng Trị”. Việc thực hiện chính xác phiếu phỏng vấn này có ý nghĩa rất quan trọng tới sự thành công của đề tài nghiên cứu. Kính mong nhận được sự hợp tác của anh/chị để tôi hoàn thành tốt đề tài này! Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! --------------- --------------- Phần I : Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Các phát biểu dùng thang đo Likert, sắp xếp theo 5 mức độ: 1: Hoàn toàn không đồng ý 4: Đồng ý 2: Không đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý 3: Trung lập MT Yếu tố môi trường và không khí làm việc Các tiêu thức 1 2 3 4 5 1 Không khí nơi làm việc của anh/chị thông thoáng 2 Không gian nơi làm việc thoải mái giúp anh/chị có động lực làm việc hơn 3 Trang thiết bị làm việc được trang bị đầy đủ ( máy tính, vật dụng văn phòng) 4 Khoảng cách đi làm ảnh hưởng đến động lực làm việc của anh/chị 5 Anh/chị được đồng nghiệp chia sẻ kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm việc 6 Đồng nghiệp của anh/chị luôn có thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau 7 Lãnh đạo của anh/chị làm việc rất chuyên nghiệp và uy tín 8 Việc đề đạt nguyện vọng lên ban lãnh đạo được khuyến khích 9 Lãnh đạo luôn quan tâm tới anh/chị LB Lương bổng và phúc lợi Các tiêu thức 1 2 3 4 5 1 Cách thức trả lương thuận tiện cho anh/chị 2 Cách thức phân phối thu nhập tại Viễn thông Quảng Trị là công bằng Mã số phiếu SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 3 Thu nhập tại Viễn thông Quảng Trị mang tính cạnh tranh so với những nơi khác 4 Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị 5 Anh/chị hài lòng với các khoản thưởng vào dịp lễ 6 Các chính sách BHYT, BHXH, BHTN được thực hiện đầy đủ 7 Các khoản phúc lợi tại công ty rất đa dạng và hấp dẫn CV Đặc điểm công việc và cách bố trí công việc Các tiêu thức 1 2 3 4 5 1 Trách nhiệm công việc được phân công rõ ràng 2 Anh chị có thể sử dụng kiến thức kĩ năng của mình khi làm việc 3 Anh/chị được đào tạo để làm tốt công việc 4 Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo 5 Công việc được bố trí phù hợp với sở trường 6 Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của Anh/chị HT Sự hứng thú trong công việc Các tiêu thức 1 2 3 4 5 1 Công việc của anh/chị thú vị, nhiều thử thách 2 Mức độ căng thẳng trong công việc không quá cao 3 Mức độ quan trọng công việc của anh/chị so với tổng thể cao 4 Anh/chị nhận thấy công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe...) PT Cơ hội đào tạo và phát triển Các tiêu thức 1 2 3 4 5 1 Công việc của anh/chị ổn định 2 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của anh/chị 3 Viễn thông Quảng Trị luôn tạo cơ hội để anh/chị có thể gắn bó lâu dài với công ty. 4 Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến cho anh/chị GK Sự gắn kết với Viễn thông Quảng Trị Các tiêu thức 1 2 3 4 5 1 Anh/chị xem Viễn thông Quảng Trị là gia đình thứ hai của mình 2 Anh/chị luôn giới thiệu với mọi người về Viễn thông Quảng Trị là một nơi làm việc tốt 3 Anh/chị sẽ ở lại Viễn thông Quảng Trị cho dù nơi khác có đề nghị mức lương hấp dẫn hơn. 4 Anh/chị mong muốn làm việc lâu dài tại Viễn thông Quảng Trị. SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Phần II : Thông tin cá nhân Vui lòng đánh dấu (X) vào câu trả lời anh/chị cho là phù hợp nhất TC1 Anh/chị thuộc nhóm tuổi TC1.1 Dưới 25 tuổi TC1.2 Từ 25 – 40 tuổi TC1.3 Từ 41 - 55 tuổi TC1.4 Trên 55 tuổi TC2 Giới tính TC2.1 Nam TC2.2 Nữ TC3 Thâm niên công tác TC3.1 Dưới 2 năm TC3.2 Từ 2 đến 5 năm TC3.3 Trên 5 đến 7 năm TC3.4 Trên 7 năm TC4 Ví trí làm việc TC4.1 Lãnh đạo, quản lý TC4.2 Nhân viên TC5 Trình độ văn hóa TC5.1 Đại học, trên đại học TC5.2 Cao đẳng, Trung cấp TC5.3 Khác Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 1C: Phiếu thu thập thông tin đánh giá của nhân viên về giải pháp đề xuất PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Xin chào Anh/chị! Tôi là Bùi Thị Huế, sinh viên trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Tôi được phân công về thực tập tại Viễn thông Quảng Trị trong khoảng thời gian từ 10/2-10/5. Sau quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài: “Công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Viễn thông Quảng Trị” tôi đã đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao công tác này tại Viễn thông Quảng Trị (có tài liệu đính kèm). Việc thực hiện chính xác phiếu phỏng vấn này có ý nghĩa rất quan trọng tới sự thành công của đề tài nghiên cứu. Kính mong nhận được sự hợp tác của Anh/chị để tôi hoàn thành tốt đề tài này! Câu 1: Câu 1a: Theo anh/chị, anh/chị hài lòng với nhóm giải pháp nào nhất? (Đánh từ 1 tới 5 theo thứ tự ưu tiên giảm dần: 1: Hài lòng nhất, 2: hài lòng thứ 2,) ........Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng môi trường và không khí làm việc ........Nhóm giải pháp hoàn thiện công tác trả lương nhân viên và phúc lợi ........Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng công việc và hoàn thiện công tác bố trí công việc ........Nhóm giải pháp tạo sự hứng thú trong công việc cho nhân viên Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo và cơ phát triển của nhân viên Câu 1b: Tại sao anh/chị thấy hài lòng với nhóm giải pháp đó nhất? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............... Câu 2: Anh/chị thấy nhóm giải pháp nào có tính khả thi cao (có thể chọn nhiều phương án)? 1. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng môi trường và không khí làm việc 2. Nhóm giải pháp hoàn thiện công tác trả lương nhân viên và phúc lợi 3. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng công việc và hoàn thiện công tác bố trí công việc 4. Nhóm giải pháp tạo sự hứng thú trong công việc cho nhân viên 5. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo và cơ phát triển của nhân viên Mã số phiếu SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Câu 3: Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Các phát biểu dùng thang đo Likert, sắp xếp theo 5 mức độ: 1: Hoàn toàn không đồng ý 4: Đồng ý 2: Không đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý 3: Trung lập STT Tiêu chí 1 2 3 4 5 1 Giải pháp đưa ra cụ thể, rõ ràng 2 Giải pháp đưa ra sát với suy nghĩ, nguyện vọng của anh/chị 3 Các giải pháp đề xuất đã đầy đủ, hoàn thiện 4 Anh/chị hài lòng với các giải pháp đề xuất 5 Anh/chị mong muốn lãnh đạo tiếp thu và áp dụng các giải pháp đề xuất vào đơn vị Câu 4: Anh/chị có thể đề xuất thêm một số giải pháp nhằm giúp lãnh đạo có thể nâng cao động lực làm việc của nhân viên? Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 2 : THỐNG KÊ MÔ TẢ Statistics Do tuoi Gioi tinh Tham nien cong tac Vi tri lam viec Trinh do van hoa N Valid 170 170 170 170 170 Missing 0 0 0 0 0 Do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 28 16.5 16.5 16.5 tu 25 den 40 81 47.6 47.6 64.1 tu 41 den 55 55 32.4 32.4 96.5 tren 55 6 3.5 3.5 100.0 Total 170 100.0 100.0 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 84 49.4 49.4 49.4 nu 86 50.6 50.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 Tham nien cong tac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 nam 34 20.0 20.0 20.0 tu 2 den 5 nam 57 33.5 33.5 53.5 tren 5 nam den 7 nam 47 27.6 27.6 81.2 tren 7 nam 32 18.8 18.8 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Vi tri lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid lanh dao, quan li 15 8.8 8.8 8.8 nhan vien 155 91.2 91.2 100.0 Total 170 100.0 100.0 Trinh do van hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dai hoc, tren dai hoc 70 41.2 41.2 41.2 cao dang, trung cap 88 51.8 51.8 92.9 khac 12 7.1 7.1 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 3A : PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA  Phân tích EFA với các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .896 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.136E3 Df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Varian ce Cumula tive % Total % of Variance Cumulati ve % 1 9.805 32.683 32.683 9.805 32.683 32.683 5.628 18.760 18.760 2 3.812 12.708 45.391 3.812 12.708 45.391 4.879 16.262 35.022 3 2.814 9.379 54.770 2.814 9.379 54.770 4.159 13.865 48.887 4 2.073 6.911 61.681 2.073 6.911 61.681 2.835 9.448 58.335 5 1.198 3.995 65.676 1.198 3.995 65.676 2.202 7.341 65.676 6 .935 3.117 68.793 7 .825 2.749 71.542 8 .710 2.368 73.910 9 .637 2.123 76.032 10 .605 2.016 78.048 11 .582 1.941 79.989 12 .537 1.790 81.779 13 .508 1.692 83.471 14 .492 1.641 85.112 15 .447 1.491 86.604 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 16 .420 1.398 88.002 17 .382 1.274 89.276 18 .376 1.253 90.529 19 .358 1.193 91.723 20 .321 1.071 92.793 21 .295 .984 93.778 22 .256 .852 94.630 23 .247 .824 95.454 24 .240 .799 96.254 25 .214 .715 96.969 26 .211 .702 97.671 27 .194 .646 98.317 28 .183 .610 98.926 29 .181 .603 99.529 30 .141 .471 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 1.8 Viec de dat nguyen vong len ban lanh dao duoc khuyen khich .819 1.2 Khong gian noi lam viec thoai mai .775 1.3 Trang thiet bi lam viec day du .770 1.5 Nhan vien duoc dong nghiep chia se kien thuc, kinh nghiem .769 1.9 Lanh dao luon quan tam toi nhan vien .757 1.6 Dong nghiep than thien coi mo, quan tam giup do lan nhau .756 1.7 Lanh dao lam viec chuyen nghiep uy tin .726 1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang .723 1.4 Khoang cach di lam .719 2.3 Thu nhap tai Vien thong Quang Tri mang tinh canh tranh so voi nhung noi khac .846 2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Vien thong Quang Tri l? cong bang .827 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 2.6 Chinh sach BHYT, BHXH, BHTN duoc thuc hien day du .804 2.5 Nhan vien hai long voi cac khoan thuong vao dip le .802 2.1 Cach thuc tra luong thuan tien cho nhan vien .791 2.7 Cac khoan phuc loi tai cong ty da dang hap dan .780 2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua nhan vien .721 3.4 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao .813 3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong .807 3.6 Chuc danh hien tai phu hop voi nang luc cua nhan vien .804 3.1 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang .780 3.2 Nhan vien co the su dung ki nang cua minh khi lam viec .761 3.3 Nhan vien duoc dao tao de lam tot cong viec .718 4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan vien .815 4.2 Muc do cang thang trong cong viec khong qua cao .792 4.1 Cong viec thu vi nhieu thu thach .789 4.3 Muc do quan trong cua cong viec so voi tong the cao .711 5.1 Cong viec on dinh .699 5.3 Vien thong Quang Tri luon tao co hoi de nhan vien gan bo lau dai .677 5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien .635 5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua nhan vien .589 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 3B : PHÂN TÍCH EFA VỚI BIẾN PHỤ THUỘC KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .845 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 406.475 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.078 76.938 76.938 3.078 76.938 76.938 2 .357 8.928 85.866 3 .300 7.510 93.377 4 .265 6.623 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 6.3 Nhan vien se o lai Vien thong Quang Tri cho du noi khac co de nghi muc luong hap dan hon .892 6.1 Nhan vien xem Vien thong Quang Tri l? gia dinh thu hai cua minh .882 6.2 Nhan vien luon gioi thieu ve Vien thong Quang Tri nhu mot noi lam viec tot .871 6.4 Nhan vien mong muon lam viec lau dai tai Vien thong Quang Tri .863 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CRONBACH'S ALPHA 1. Scale : Moi truong va khong khi lam viec Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .922 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlati on Cronbach 's Alpha if Item Deleted 1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang 28.3353 40.627 .729 .913 1.2 Khong gian noi lam viec thoai mai 28.2176 41.461 .701 .915 1.3 Trang thiet bi lam viec day du 28.2059 39.809 .762 .911 1.4 Khoang cach di lam 28.2529 41.338 .681 .916 1.5 Nhan vien duoc dong nghiep chia se kien thuc, kinh nghiem 28.3118 40.879 .754 .912 1.6 Dong nghiep than thien coi mo, quan tam giup do lan nhau 28.2000 40.989 .697 .915 1.7 Lanh dao lam viec chuyen nghiep uy tin 28.1882 40.698 .703 .915 1.8 Viec de dat nguyen vong len ban lanh dao duoc khuyen khich 28.1412 40.039 .778 .910 1.9 Lanh dao luon quan tam toi nhan vien 28.2176 41.793 .688 .916 2. Scale : Luong bong va phuc loi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .922 7 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach' s Alpha if Item Deleted 2.1 Cach thuc tra luong thuan tien cho nhan vien 20.5235 26.783 .757 .911 2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Vien thong Quang Tri l? cong bang 20.4235 27.086 .787 .908 2.3 Thu nhap tai Vien thong Quang Tri mang tinh canh tranh so voi nhung noi khac 20.3588 27.036 .810 .905 2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua nhan vien 20.3529 27.721 .720 .914 2.5 Nhan vien hai long voi cac khoan thuong vao dip le 20.5118 26.559 .768 .910 2.6 Chinh sach BHYT, BHXH, BHTN duoc thuc hien day du 20.3412 27.599 .748 .911 2.7 Cac khoan phuc loi tai cong ty da dang hap dan 20.3588 28.267 .715 .915 3. Scale: Dac diem cong viec va cach bo tri cong viec Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .901 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Correcte d Item- Total Correlati on Cronbac h's Alpha if Item Deleted 3.1 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang 18.0118 15.870 .708 .888 3.2 Nhan vien co the su dung ki nang cua minh khi lam viec 17.8765 16.878 .677 .892 3.3 Nhan vien duoc dao tao de lam tot cong viec 17.9529 16.187 .719 .886 3.4 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao 17.9000 16.197 .759 .880 3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong 17.9059 15.754 .781 .876 3.6 Chuc danh hien tai phu hop voi nang luc cua nhan vien 17.8824 16.424 .746 .882 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 4. Scale: Su hung thu trong cong viec Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .854 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Correcte d Item- Total Correlati on Cronbach' s Alpha if Item Deleted 4.1 Cong viec thu vi nhieu thu thach 10.6765 6.741 .729 .800 4.2 Muc do cang thang trong cong viec khong qua cao 10.6706 6.778 .702 .812 4.3 Muc do quan trong cua cong viec so voi tong the cao 10.6412 7.344 .657 .830 4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan vien 10.6471 6.786 .696 .814 5. Scale: Co hoi dao tao va phat trien Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .731 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach 's Alpha if Item Deleted 5.1 Cong viec on dinh 10.8353 5.192 .554 .652 5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua nhan vien 10.7765 5.831 .470 .700 5.3 Vien thong Quang Tri luon tao co hoi de nhan vien gan bo lau dai 10.7235 5.361 .593 .632 5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien 10.8294 5.409 .478 .699 Scale 6 Y dinh gan ket voi VNPT trong tuong lai Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .899 4 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Correct ed Item- Total Correla tion Cronbac h's Alpha if Item Deleted 6.1 Nhan vien xem Vien thong Quang Tri l? gia dinh thu hai cua minh 10.6176 8.652 .784 .867 6.2 Nhan vien luon gioi thieu ve Vien thong Quang Tri nhu mot noi lam viec tot 10.5294 8.878 .766 .873 6.3 Nhan vien se o lai Vien thong Quang Tri cho du noi khac co de nghi muc luong hap dan hon 10.4059 9.024 .799 .863 6.4 Nhan vien mong muon lam viec lau dai tai Vien thong Quang Tri 10.4294 8.661 .756 .878 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 5 HỒI QUY TƯƠNG QUAN Model Summaryf Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .352a .124 .119 .93881225 .124 23.747 1 168 .000 2 .481b .231 .222 .88222934 .107 23.241 1 167 .000 3 .594c .353 .341 .81176614 .122 31.250 1 166 .000 4 .667d .446 .432 .75359372 .093 27.617 1 165 .000 5 .846e .715 .707 .54154690 .270 155.511 1 164 .000 1.885 a. Predictors: (Constant), Nhan to 1 b. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2 c. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3 d. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4 e. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4, Nhan to 5 f. Dependent Variable: Su gan ket voi VNPT ANOVAf Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 20.930 1 20.930 23.747 .000a Residual 148.070 168 .881 Total 169.000 169 2 Regression 39.019 2 19.510 25.066 .000b Residual 129.981 167 .778 Total 169.000 169 3 Regression 59.612 3 19.871 30.154 .000c Residual 109.388 166 .659 Total 169.000 169 4 Regression 75.296 4 18.824 33.146 .000d Residual 93.704 165 .568 Total 169.000 169 5 Regression 120.903 5 24.181 82.451 .000e Residual 48.097 164 .293 Total 169.000 169 a. Predictors: (Constant), Nhan to 1 b. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2 c. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3 d. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4 e. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4, Nhan to 5 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc ANOVAf Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 20.930 1 20.930 23.747 .000a Residual 148.070 168 .881 Total 169.000 169 2 Regression 39.019 2 19.510 25.066 .000b Residual 129.981 167 .778 Total 169.000 169 3 Regression 59.612 3 19.871 30.154 .000c Residual 109.388 166 .659 Total 169.000 169 4 Regression 75.296 4 18.824 33.146 .000d Residual 93.704 165 .568 Total 169.000 169 5 Regression 120.903 5 24.181 82.451 .000e Residual 48.097 164 .293 Total 169.000 169 a. Predictors: (Constant), Nhan to 1 b. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2 c. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3 d. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4 e. Predictors: (Constant), Nhan to 1, Nhan to 2, Nhan to 3, Nhan to 4, Nhan to 5 f. Dependent Variable: Su gan ket voi VNPT SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K i h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Correlations Nhan to 1 Nhan to 2 Nhan to 3 Nhan to 4 Nhan to 5 Su gan ket voi VNPT Nhan to 1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .352** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 170 170 170 170 170 170 Nhan to 2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .327** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 170 170 170 170 170 170 Nhan to 3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .349** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 170 170 170 170 170 170 Nhan to 4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .305** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 170 170 170 170 170 170 Nhan to 5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .519** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 170 170 170 170 170 170 Su gan ket voi VNPT Pearson Correlation .352** .327** .349** .305** .519** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 170 170 170 170 170 170 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). PP Chuẩn của phần Dư Statistics Standardized Residual N Valid 170 Missing 0 Mean .0000000 Skewness .112 Std. Error of Skewness .186 Kurtosis .177 Std. Error of Kurtosis .370 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Kết quả hồi quy đa biến Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -1.880E-16 .072 .000 1.000 Nhan to 1 .352 .072 .352 4.873 .000 1.000 1.000 2 (Constant) -1.561E-16 .068 .000 1.000 Nhan to 1 .352 .068 .352 5.186 .000 1.000 1.000 Nhan to 2 .327 .068 .327 4.821 .000 1.000 1.000 3 (Constant) -1.493E-16 .062 .000 1.000 Nhan to 1 .352 .062 .352 5.636 .000 1.000 1.000 Nhan to 2 .327 .062 .327 5.239 .000 1.000 1.000 Nhan to 3 .349 .062 .349 5.590 .000 1.000 1.000 4 (Constant) -1.344E-16 .058 .000 1.000 Nhan to 1 .352 .058 .352 6.071 .000 1.000 1.000 Nhan to 2 .327 .058 .327 5.644 .000 1.000 1.000 Nhan to 3 .349 .058 .349 6.022 .000 1.000 1.000 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Nhan to 4 .305 .058 .305 5.255 .000 1.000 1.000 5 (Constant) -2.036E-16 .042 .000 1.000 Nhan to 1 .352 .042 .352 8.448 .000 1.000 1.000 Nhan to 2 .327 .042 .327 7.854 .000 1.000 1.000 Nhan to 3 .349 .042 .349 8.380 .000 1.000 1.000 Nhan to 4 .305 .042 .305 7.313 .000 1.000 1.000 Nhan to 5 .519 .042 .519 12.470 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Su gan ket voi VNPT SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 6: FREQUENCY Hệ số Mean của các nhóm nhân tố Hệ số Mean nhóm nhân tố Môi trường và không khí làm việc STT Môi trường và không khí làm việc Mean ( Trung bình cộng) 1 Không khí nơi làm việc thông thoáng 3.42 2 Không gian nơi làm việc thoải mái 3.54 3 Trang thiết bị làm việc được trang bị đầy đủ 3.55 4 Khoảng cách đi làm 3.51 5 Anh chị được đồng nghiệp chia sẻ kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm việc 3.44 6 Đồng nghiệp của anh chị luôn có thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau 3.56 7 Lãnh đạo làm việc rất chuyên nghiệp, uy tín 3.57 8 Việc đề đạt nguyện vọng lên ban lãnh đạo được khuyến khích 3.62 9 Lãnh đạo luôn quan tâm đến nhân viên 3.54 Hệ số Mean của nhóm nhân tố Lương bổng và phúc lợi STT Lương bổng và phúc lợi Mean ( Trung bình cộng) 1 Cách thức trả lương thuận tiện cho anh/chị 3.29 2 Cách thức phân phối thu nhập tại Viễn thông Quảng Trị là công bằng 3.39 3 Thu nhập tại Viễn thông Quảng Trị mang tính cạnh tranh so với nơi khác 3.45 4 Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị 3.46 5 Anh/chị hài lòng với các khoản thưởng vào dịp lễ 3.30 6 Các chính sách BHYT, BHXH, BHTN được thực hiện đầy đủ 3.47 7 Các khoản phúc lợi tại công ty rất đa dạng và hấp dẫn 3.45 Hệ số Mean nhóm nhân tố Đặc điểm công việc và cách bố trí công việc STT Đặc điểm công việc và cách bố trí công việc Mean ( Trung bình cộng) 1 Trách nhiệm công việc được phân công rõ ràng 3.49 2 Anh chị có thể sử dụng kiến thức kĩ năng của mình khi làm việc 3.63 3 Anh/chị được đào tạo để làm tốt công việc 3.55 4 Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo 3.61 5 Công việc được bố trí phù hợp với sở trường 3.60 6 Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của Anh/chị 3.62 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh t H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Hệ số Mean của nhóm nhân tố Sự hứng thú trong công việc STT Sự hứng thú trong công việc Mean (Trung bình cộng) 1 Công việc của anh/chị thú vị, nhiều thử thách 3.54 2 Mức độ căng thẳng trong công việc không quá cao 3.54 3 Mức độ quan trọng công việc của anh/chị so với tổng thể cao 3.57 4 Anh/chị nhận thấy công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe...) 3.56 Hệ số Mean nhóm nhân tố Cơ hội đào tạo và phát triển STT Cơ hội đào tạo và phát triển Mean ( Trung bình cộng) 1 Công việc của anh/chị ổn định 3.55 2 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của anh/chị 3.61 3 Viễn thông Quảng Trị luôn tạo cơ hội để anh/chị có thể gắn bó lâu dài với công ty. 3.66 4 Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến cho anh/chị 3.59 1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9.0 5.3 5.3 5.3 khong dong y 23.0 13.5 13.5 18.8 trung lap 43.0 25.3 25.3 44.1 dong y 77.0 45.3 45.3 89.4 hoan toan dong y 18.0 10.6 10.6 100.0 Total 170.0 100.0 100.0 1.2 Khong gian noi lam viec thoai mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.2 1.2 1.2 khong dong y 25 14.7 14.7 15.9 trung lap 50 29.4 29.4 45.3 dong y 65 38.2 38.2 83.5 hoan toan dong y 28 16.5 16.5 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 1.3 Trang thiet bi lam viec day du Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1 khong dong y 20 11.8 11.8 15.9 trung lap 49 28.8 28.8 44.7 dong y 60 35.3 35.3 80.0 hoan toan dong y 34 20.0 20.0 100.0 Total 170 100.0 100.0 1.4 Khoang cach di lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4 khong dong y 23 13.5 13.5 15.9 trung lap 56 32.9 32.9 48.8 dong y 57 33.5 33.5 82.4 hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 1.5 Nhan vien duoc dong nghiep chia se kien thuc, kinh nghiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1 khong dong y 18 10.6 10.6 14.7 trung lap 57 33.5 33.5 48.2 dong y 68 40.0 40.0 88.2 hoan toan dong y 20 11.8 11.8 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 1.6 Dong nghiep than thien coi mo, quan tam giup do lan nhau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 1.8 1.8 1.8 khong dong y 25 14.7 14.7 16.5 trung lap 50 29.4 29.4 45.9 dong y 58 34.1 34.1 80.0 hoan toan dong y 34 20.0 20.0 100.0 Total 170 100.0 100.0 1.7 Lanh dao lam viec chuyen nghiep uy tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1 khong dong y 21 12.4 12.4 16.5 trung lap 40 23.5 23.5 40.0 dong y 72 42.4 42.4 82.4 hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 1.8 Viec de dat nguyen vong len ban lanh dao duoc khuyen khich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 6 3.5 3.5 3.5 khong dong y 17 10.0 10.0 13.5 trung lap 47 27.6 27.6 41.2 dong y 66 38.8 38.8 80.0 hoan toan dong y 34 20.0 20.0 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 1.9 Lanh dao luon quan tam toi nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 1.8 1.8 1.8 khong dong y 22 12.9 12.9 14.7 trung lap 50 29.4 29.4 44.1 dong y 70 41.2 41.2 85.3 hoan toan dong y 25 14.7 14.7 100.0 Total 170 100.0 100.0 2.1 Cach thuc tra luong thuan tien cho nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 6.5 6.5 6.5 khong dong y 31 18.2 18.2 24.7 trung lap 48 28.2 28.2 52.9 dong y 58 34.1 34.1 87.1 hoan toan dong y 22 12.9 12.9 100.0 Total 170 100.0 100.0 2.2 Cach thuc phan phoi thu nhap tai Vien thong Quang Tri l? cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1 khong dong y 26 15.3 15.3 19.4 trung lap 55 32.4 32.4 51.8 dong y 58 34.1 34.1 85.9 hoan toan dong y 24 14.1 14.1 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 2.3 Thu nhap tai Vien thong Quang Tri mang tinh canh tranh so voi nhung noi khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9 khong dong y 29 17.1 17.1 20.0 trung lap 43 25.3 25.3 45.3 dong y 70 41.2 41.2 86.5 hoan toan dong y 23 13.5 13.5 100.0 Total 170 100.0 100.0 2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9 khong dong y 26 15.3 15.3 18.2 trung lap 54 31.8 31.8 50.0 dong y 56 32.9 32.9 82.9 hoan toan dong y 29 17.1 17.1 100.0 Total 170 100.0 100.0 2.5 Nhan vien hai long voi cac khoan thuong vao dip le Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 6.5 6.5 6.5 khong dong y 31 18.2 18.2 24.7 trung lap 48 28.2 28.2 52.9 dong y 56 32.9 32.9 85.9 hoan toan dong y 24 14.1 14.1 100.0 Total 170 100.0 100.0 2.6 Chinh sach BHYT, BHXH, BHTN duoc thuc hien day du SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1 khong dong y 19 11.2 11.2 15.3 trung lap 58 34.1 34.1 49.4 dong y 59 34.7 34.7 84.1 hoan toandong y 27 15.9 15.9 100.0 Total 170 100.0 100.0 2.7 Cac khoan phuc loi tai cong ty da dang hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4 khong dong y 27 15.9 15.9 18.2 trung lap 48 28.2 28.2 46.5 dong y 70 41.2 41.2 87.6 hoan toan dong y 21 12.4 12.4 100.0 Total 170 100.0 100.0 3.1 Trach nhiem cong viec duoc phan cong ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 6 3.5 3.5 3.5 khong dong y 26 15.3 15.3 18.8 trung lap 44 25.9 25.9 44.7 dong y 66 38.8 38.8 83.5 hoan toan dong y 28 16.5 16.5 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 3.2 Nhan vien co the su dung ki nang cua minh khi lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 18 10.6 10.6 10.6 trung lap 62 36.5 36.5 47.1 dong y 55 32.4 32.4 79.4 hoan toan dong y 35 20.6 20.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 3.3 Nhan vien duoc dao tao de lam tot cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 8 4.7 4.7 4.7 khong dong y 15 8.8 8.8 13.5 trung lap 45 26.5 26.5 40.0 dong y 79 46.5 46.5 86.5 hoan toan dong y 23 13.5 13.5 100.0 Total 170 100.0 100.0 3.4 Cong viec duoc bo tri phu hop voi nganh nghe duoc dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.2 1.2 1.2 khong dong y 22 12.9 12.9 14.1 trung lap 45 26.5 26.5 40.6 dong y 73 42.9 42.9 83.5 hoan toan dong y 28 16.5 16.5 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 3.5 Cong viec duoc bo tri phu hop voi so truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9 khong dong y 18 10.6 10.6 13.5 trung lap 47 27.6 27.6 41.2 dong y 70 41.2 41.2 82.4 hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 3.6 Chuc danh hien tai phu hop voi nang luc cua nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.2 1.2 1.2 khong dong y 17 10.0 10.0 11.2 trung lap 54 31.8 31.8 42.9 dong y 67 39.4 39.4 82.4 hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 4.1 Cong viec thu vi nhieu thu thach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 6 3.5 3.5 3.5 khong dong y 20 11.8 11.8 15.3 trung lap 52 30.6 30.6 45.9 dong y 61 35.9 35.9 81.8 hoan toan dong y 31 18.2 18.2 100.0 Total 170 100.0 100.0 4.2 Muc do cang thang trong cong viec khong qua cao SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4 khong dong y 27 15.9 15.9 18.2 trung lap 45 26.5 26.5 44.7 dong y 61 35.9 35.9 80.6 hoan toan dong y 33 19.4 19.4 100.0 Total 170 100.0 100.0 4.3 Muc do quan trong cua cong viec so voi tong the cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9 khong dong y 16 9.4 9.4 12.4 trung lap 53 31.2 31.2 43.5 dong y 69 40.6 40.6 84.1 hoan toan dong y 27 15.9 15.9 100.0 Total 170 100.0 100.0 4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.1 4.1 4.1 khong dong y 17 10.0 10.0 14.1 trung lap 54 31.8 31.8 45.9 dong y 57 33.5 33.5 79.4 hoan toan dong y 35 20.6 20.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 5.1 Cong viec on dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 8 4.7 4.7 4.7 khong dong y 17 10.0 10.0 14.7 trung lap 47 27.6 27.6 42.4 dong y 69 40.6 40.6 82.9 hoan toan dong y 29 17.1 17.1 100.0 Total 170 100.0 100.0 5.2 Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 21 12.4 12.4 12.4 trung lap 59 34.7 34.7 47.1 dong y 55 32.4 32.4 79.4 hoan toan dong y 35 20.6 20.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 5.3 Vien thong Quang Tri luon tao co hoi de nhan vien gan bo lau dai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 2.9 2.9 2.9 khong dong y 14 8.2 8.2 11.2 trung lap 43 25.3 25.3 36.5 dong y 79 46.5 46.5 82.9 hoan toan dong y 29 17.1 17.1 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.2 1.2 1.2 khong dong y 31 18.2 18.2 19.4 trung lap 44 25.9 25.9 45.3 dong y 56 32.9 32.9 78.2 hoan toan dong y 37 21.8 21.8 100.0 Total 170 100.0 100.0 6.1 Nhan vien xem Vien thong Quang Tri la gia dinh thu hai cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 6.5 6.5 6.5 khong dong y 26 15.3 15.3 21.8 trung lap 50 29.4 29.4 51.2 dong y 54 31.8 31.8 82.9 hoan toan dong y 29 17.1 17.1 100.0 Total 170 100.0 100.0 6.2 Nhan vien luon gioi thieu ve Vien thong Quang Tri nhu mot noi lam viec tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.3 5.3 5.3 khong dong y 24 14.1 14.1 19.4 trung lap 47 27.6 27.6 47.1 dong y 59 34.7 34.7 81.8 hoan toan dong y 31 18.2 18.2 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 6.3 Nhan vien se o lai Vien thong Quang Tri cho du noi khac co de nghi muc luong hap dan hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 8 4.7 4.7 4.7 khong dong y 18 10.6 10.6 15.3 trung lap 40 23.5 23.5 38.8 dong y 74 43.5 43.5 82.4 hoan toan dong y 30 17.6 17.6 100.0 Total 170 100.0 100.0 6.4 Nhan vien mong muon lam viec lau dai tai Vien thong Quang Tri Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 6.5 6.5 6.5 khong dong y 18 10.6 10.6 17.1 trung lap 46 27.1 27.1 44.1 dong y 54 31.8 31.8 75.9 hoan toan dong y 41 24.1 24.1 100.0 Total 170 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH ANOVA 1. Phân nhóm theo tiêu chí vị trí làm việc Test of Homogeneity of Variances 1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang Levene Statistic df1 df2 Sig. .022 1 168 .881 ANOVA 1.1 Khong khi noi lam viec thong thoang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .031 1 .031 .029 .865 Within Groups 177.475 168 1.056 Total 177.506 169 2. Phân nhóm theo tiêu chí độ tuổi Test of Homogeneity of Variances 2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua nhan vien Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.452 3 166 .230 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc ANOVA 2.4 Thu nhap tuong xung voi nang luc lam viec cua nhan vien Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8.580 3 2.860 2.734 .045 Within Groups 173.632 166 1.046 Total 182.212 169 3. Phân nhóm theo tiêu chí giới tính Test of Homogeneity of Variances 4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan vien Levene Statistic df1 df2 Sig. .063 1 168 .802 ANOVA 4.4 Cong viec phu hop voi dieu kien rieng cua nhan vien Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .058 1 .058 .052 .821 Within Groups 187.731 168 1.117 Total 187.788 169 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 4. Phân nhóm theo tiêu chí thâm niên làm việc Test of Homogeneity of Variances 5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien Levene Statistic df1 df2 Sig. .615 3 166 .606 ANOVA 5.4 Cong viec hien tai tao nhieu co hoi thang tien cho nhan vien Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.769 3 .923 .819 .485 Within Groups 187.142 166 1.127 Total 189.912 169 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHỤ LỤC 8: FREQUENCY của đánh giá giải pháp đề xuất giai phap moi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hai long nhat 13 26.0 26.0 26.0 hai long thu 2 10 20.0 20.0 46.0 hai long thu 3 11 22.0 22.0 68.0 hai long thu 4 7 14.0 14.0 82.0 hai long thu 5 9 18.0 18.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap luong bong phuc loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hai long nhat 4 8.0 8.0 8.0 hai long thu 2 12 24.0 24.0 32.0 hai long thu 3 13 26.0 26.0 58.0 hai long thu 4 11 22.0 22.0 80.0 hai long thu 5 10 20.0 20.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hai long nhat 6 12.0 12.0 12.0 hai long thu 2 9 18.0 18.0 30.0 hai long thu 3 11 22.0 22.0 52.0 hai long thu 4 12 24.0 24.0 76.0 hai long thu 5 12 24.0 24.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap su hung thu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hai long nhat 8 16.0 16.0 16.0 hai long thu 2 8 16.0 16.0 32.0 hai long thu 3 11 22.0 22.0 54.0 hai long thu 4 13 26.0 26.0 80.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc hai long thu 5 10 20.0 20.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap dao tao phat trien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hai long nhat 20 40.0 40.0 40.0 hai long thu 2 11 22.0 22.0 62.0 hai long thu 3 4 8.0 8.0 70.0 hai long thu 4 7 14.0 14.0 84.0 hai long thu 5 8 16.0 16.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap moi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 39 78.0 78.0 78.0 khong 11 22.0 22.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap luong bong phuc loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 38 76.0 76.0 76.0 khong 12 24.0 24.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 38 76.0 76.0 76.0 khong 12 24.0 24.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap su hung thu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 36 72.0 72.0 72.0 khong 14 28.0 28.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc phap dao tao phat trien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 35 70.0 70.0 70.0 khong 15 30.0 30.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap dua ra cu the ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 4.0 4.0 4.0 trung lap 4 8.0 8.0 12.0 dong y 29 58.0 58.0 70.0 hoan toan dong y 15 30.0 30.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap sat voi suy nghi nguyen vong cua nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 6.0 6.0 6.0 trung lap 4 8.0 8.0 14.0 dong y 30 60.0 60.0 74.0 hoan toan dong y 13 26.0 26.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 giai phap de xuat da day du hoan thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 6.0 6.0 6.0 trung lap 4 8.0 8.0 14.0 dong y 32 64.0 64.0 78.0 hoan toan dong y 11 22.0 22.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc nhan vien hai long voi giai phap de xuat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 6.0 6.0 6.0 trung lap 5 10.0 10.0 16.0 dong y 25 50.0 50.0 66.0 hoan toan dong y 17 34.0 34.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 nhan vien mong muon lanh dao tiep thu va ap dung cac giai phap vao don vi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 6.0 6.0 6.0 trung lap 3 6.0 6.0 12.0 dong y 24 48.0 48.0 60.0 hoan toan dong y 20 40.0 40.0 100.0 Total 50 100.0 100.0 SVTH: Bùi Thị Huế - Lớp K44B QTKD Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcong_tac_tao_dong_luc_lam_viec_doi_voi_nhan_vien_tai_vnpt_quang_tri_2349.pdf
Luận văn liên quan