Bên cạnh những mặt đã làm được thì đề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn
chế. Việc chọn mẫu nghiên cứu được tiến hành theo kỹ thuật chọn mẫu ngẫu nhiên dù đáp
ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các
kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu. Tuy nhiên số
lượng mẫu theo đánh giá vẫn còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ khách hàng sử dụng hậu
mãi của công ty nên tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất.
Mặc dù đã cố gắng nghiên cứu nhiều trong việc thiết kế bảng câu hỏi, dùng ngôn từ đơn
giản, dễ hiểu nhưng vẫn không tránh khỏi hiện tượng một số khách không cảm nhận hết
câu hỏi và trả lời không đúng với cảm nhận của mình.
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1667 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá cảm nhận của khách hàng chất lượng dịch vụ hậu mãi của công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Thuận Cường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Đồng cảm bình (2-tailed)
Công ty thể hiện sự quan tâm đến khách hàng (gọi điện, gửi thiệp
chúc mừng sinh nhật, dịp lễ)
3.7123 0.000
Nhân viên công ty thăm hỏi tình hình sử dụng sản phẩm của bạn 3.8699 0.000
Nhân viên công ty luôn thể hiện sự chú ý đặc biệt và phản hổi tốt
đối với những quan tâm nhiều nhất của bạn.
3.9863 0.000
(Nguồn: Số liệu điều tra, Phân tích số liệu SPSS)
Như vậy, qua những thông tin khảo sát được, mức độ hài lòng của khách hàng đối
với yếu tố “đồng cảm” là tương đối và nhìn chung điều hài lòng về nhóm yếu tố này.
Chứng tỏ rằng CTCP TMDV Thuận Cường đã tương đối thành công trong việc tạo ra sự
đồng cảm trong lòng khách hàng, đây cũng là những yếu tố góp phần tạo nên một số
lượng không ít khách hàng sử dụng dịch vụ hậu mãi. Sự đồng cảm của khách hàng đối
với công ty là một thế mạnh lớn, đó là ấn tượng tốt trong lòng khách hàng. Khách hàng
có thể dễ dàng chấp nhận cũng như bỏ qua những sai sót của công ty nếu khách hàng có
sự đồng cảm lớn. Đây là một lại thế không hề nhỏ mà công ty có được từ khách hàng của
mình.
2.2.7.5. Đánh giá của khách hàng về nhóm yếu tố đáp ứng
Giả thiết: H0: Giá trị trung bình yếu tố đáp ứng bằng với giá trị 3.4
H1: Giá trị trung bình yếu tố đáp ứng khác với giá trị 3.4
Bảng 19: Đánh giá của khách hàng về nhóm yếu tố đáp ứng
One sample t-test Trung
bình
Sig.(2-
tailed)Đáp ứng
Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ quý khách 3.7466 0.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
73
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Nhân viên phục vụ luôn nỗ lực cố gắng và chu đáo ngay cả vào
giờ, mùa cao điểm.
3.6438 0.000
Nhân viên phục vụ qúy khách nhanh chóng, kịp thời. 3.5068 0.089
(Nguồn: Số liệu điều tra, Phân tích số liệu SPSS)
Ta thấy giá trị Sig.(2.tailed) qua kiểm định biến “Nhân viên phục vụ qúy khách
nhanh chóng, kịp thời”lớn hơn 0.05 vậy chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thiết H0.Thông qua
bảng đánh giá trên ta nhận thấy được. Phần lớn khách hàng hài lòng về nhóm yếu tố “đáp
ứng”, nhưng đây là nhóm yếu tố có mức độ hài lòng của khách hàng tương đối thấp, và
thấp nhất trong tất cả các nhóm yếu tố mà khách hàng đánh giá. Vì vậy, công ty cần
nhanh chóng có biện pháp để có thể nâng cao mức độ đánh giá của khách hàng. Công ty
cần đào tào để ngày càng tăng mức độ phục vụ của nhân viên, cũng như tìm cách khắc
phục những yếu điểm vào mùa cao điểm.
Bảng 20: Kết quả kiểm định One_Sample T_test các nhóm biến độc lập của CLDV
hậu mãi
(Nguồn: Số liệu điều tra, Phân tích số liệu SPSS)
Nhìn chung ta thấy giá trị của các nhóm biến độc lập trên điều nằm trong khoảng
đánh giá hài lòng. Đặc biệt, là hai nhóm biến “năng lực phục vụ” và”cơ sở vật chất” là
Mức ý nghĩa=95%
Các nhóm nhân tố Trung bình Sig.(2-tailed)
1. Năng lực phục vụ 3.9007 0.000
2. Cơ sở vật chất 3.8716 0.000
3. Tin cậy 3.7726 0.000
4. Đáp ứng 3.6324 0.000
5. Đồng cảm 3.8562 0.000
6. Hài lòng 3.8995 0.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
74
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
hai nhóm biến có mức độ đánh giá cao nhất. Kết hợp với mô hình nghiên cứu cũng cho
thấy đây cũng là hai nhóm biến làm tăng mức độ hài lòng nhiều nhất. Vì vậy, công ty cần
tập trung nhằm nâng cao chất lượng của những nhóm biến này hơn nữa, nhằm tăng khả
năng hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ hậu mãi nói riêng và đối với
công ty nói chung.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
75
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
CHƯƠNG 2. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP
3.1. Định hướng nâng cao cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ hậu
mãi của Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Thuận Cường
Dựa trên cơ sở số liệu thu thập được và kết quả nghiên cứu của đề tài “Đánh giá
cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ hậu mãi của Công ty cổ phần
thương mại dịch vụ Thuận Cường”, cũng như qua quá trình thực tập tại Công ty. Tôi
xin đưa ra môt số các định hướng như sau:
Thứ nhất,CTCP TMDVThuận Cường cần phải không ngừng hoàn thiện cơ sở vật
chất, các trang thiết bị hiện đại để phục vụ khách hàng sử dụng dịch vụ hậu mãi của công
ty.Cơ sở vật chất, có vai trò quan trọng trong việc đưa ra quyết định lựa chọn dịch vụ của
công ty.
Thứ hai,CTCP TMDV Thuận Cường tiếp tục nâng cao về trình độ và nghiệp vụ
cho nhân viên, phải thường xuyên đào tạo bồi dưỡng về trình độ nghiệp vụ, trang bị các kĩ
năng khác như giao tiếp, ngoại ngữ,... để nhân viên luôn có tinh thần, thái độ đúng đắn
với khách hàng, tạo được sự tin tưởng ở khách hàng.
Thứ ba, Cải thiện mức thu nhập hiện tại cho nhân viên nhằm có thể giữ chân các
nhân viên của công ty trước sự lôi kéo của đối thủ, và cũng để thu hút những người có tài
đến đầu quân.
Thứ 4, Để thu hút nhiều khách hàng đến với công ty và sử dụng sản phẩm do công
ty cung cấp CTCP TMDV Thuận Cường có thể mở rộng quy mô thị trường, qua việc mở
rộng thêm cửa hàng ở khu vực bờ nam thành phố Huế, để khách hàng có thể thuận tiện
trong việc đi lại, sử dụng dịch vụ hậu mãi của công ty.
Thứ năm, xây dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng và cộng đồng qua các
trang mạng truyền thông xã hội.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
76
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ
hậu mãi của Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Thuận Cường
Căn cứ vào tác động của từng nhân tố đến chất lượng dịch vụ hậu mãi của Công ty
cổ phần thương mại và dịch vụ Thuận Cường. Cho thấy rằng, sự đánh giá của khách hàng
đối với chất lượng dịch vụ này tương đối cao. Trên cơ sở đó, tôi xin mạnh dạn đề xuất
một số giải pháp nhằm nâng cao nâng cao chất lượng dịch vụ hậu mãi của CTCP TMDV
Thuận Cường nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ như sau.
3.2.1. Nhóm giải pháp: Nâng cao sự quan tâm, thông cảm và chăm sóc khách
hàng.
Thứ nhất, đào tạo cho nhân viên để giúp nhân viên nắm rõ cách thức hướng dẫn
khách cũng như hiểu được tâm lý của khách hàng để có thể phục vụ khách tốt nhất.
Thứ hai, công ty cần nắm rõ các thông tin về những khách hàng thường xuyên của
công ty để có những chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, thể hiện sự quan tâm đến
khách như gửi thiệp chúc mừng vào ngày sinh nhật, vào các dịp lễ tếttạo cho khách
cảm giác như được chăm sóc và tôn trọng, tạo tiền đề cho sự trung thành của khách hàng
đối với công ty.
Thứ ba, thường xuyên thực hiện các nghiên cứu về khách hàng như đưa phiếu điều
tra để khách hàng ghi những mong muốn của mình, kết hợp với những phần quà dành cho
khách hàng, nhằm tạo động lực cho khách hàng. Từ đó, công ty có thể nắm bắt được
khách hàng cần gì để có những sự quan tâm và chăm sóc khách hàng tốt hơn.
Thứ tư, công ty cần xây dựng văn hóa lắng nghe phản hồi khách hàng từ các trang
mạng xã hội và tìm các cơ hội đóng góp thông tin có giá trị cho họ qua các trang mạng
này. Các mạng xã hội rất thịnh hành tại Việt Nam như: facebook, zalo, viber, ...
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
77
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
3.2.2. Nhóm giải pháp: Nâng cao thái độ, phong cách phục vụ chuyên nghiệp
cho nhân viên
Nhân viên đóng vai trò rất quan trọng trong thành công trong ngành dịch vụ vì tất
cả những dịch vụ này do con người làm ra. Do đó, công ty cần chú ý đến khâu tuyển dụng
nhân sự. Tuyển dụng là một tiến trình thực hiện chức năng thu hút nhân lực, đây là việc
rất quan trọng góp phần vào sự thành bại của doanh nghiệp. Do đó, để tìm được nguồn
nhân lực đúng với chuyên ngành dịch vụ, công ty cần:
Thứ nhất, xây dựng quy trình phục vụ rõ ràng. Bộ phận chịu trách nhiệm cho dịch
vụ hậu mãi một cách càng cụ thể càng tốt như: cách tiếp xúc với khách hàng, về trình tự
phục vụ các dịch vụ cho khách, thứ tự ưu tiên các công việc trong dịch vụ
Thứ hai, thường xuyên tổ chức các đợt kiểm tra chất lượng nhân viên và có những
hình thức khuyến khích và xử phạt cho những nhân viên đạt và không đạt như: tăng và
giảm tiền thưởng, trừ lương. Mở các lớp đào tạo ngắn ngày về nghiệp vụ cho nhân viên
mới, nhân viên không đạt yêu cầu trong kì kiểm tra chất lượng nhân viên. Nếu một thời
gian không đáp ứng yêu cầu của công ty thì cần xem xét loại bỏ và thay thế nhân viên
khác có năng lực hơn.
Thứ ba, tạo không gian làm việc thoải mái, có những chính sách hỗ trợ, khuyến
khích, động viên nhân viên khi họ làm việc tốt. Đặc biệt, cần nâng cao khả năng cạnh
tranh trong công việc đối với những nhân viên trong từng bộ phận nói riêng và trong công
ty nói chung. Qua một số tiêu chuẩn đánh giá như: Phản ánh của khách hàng, đánh giá
của chung của các nhân viên trong công ty, quản lý...
3.2.3. Nhóm giải pháp: Nâng cao khả năng đáp ứng dịch vụ cho khách hàng
Thứnhất, thực hiện các nghiên cứu về nhu cầu của khách hàng để từng bước đáp
ứng nhu cầu và sự hài lòng của khách hàng một cách nhanh chóng, chính xác.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
78
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Thứ hai, Công ty cần nắm bắt được sự thay đổi của thị trường, sự thay đổi của
những đối thủ cạnh tranh. Để từ đó, tìm ra hướng đi, chiến lược, cũng như các thức phục
vụ tốt hơn nhằm nâng cao mức độ hài lòng của công ty
Thứ ba,có thể tuyển thêm lực lượng cộng tác viên vào mùa cao điểm để phục vụ
khách một cách nhanh chóng, mà chi phí cũng như việc phát hiện những công tác viên có
năng lực có thể là nhân viên mới của công ty sau này.
3.2.3. Nhóm giải pháp: Đầu tư cho cơ sở vật chất
Thứ nhất,công ty Thuận Cường nằm ở thành phố Huế trên con đường có nhiều cửa
hàng kinh doanh nên sẽ gây nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm đối với những khách
hàng cũ cũng như những khách hàng mơi. Vì vậy,để giải quyết vấn đề này phía công ty
cần đầu tư vào cácbảng quảng cáo với kích thướcđủ lớn, bắt mắt, và hơn hết cần có sự
khác biệt riêng giúp khách hàng dễ dàng nhận ra nhất.
Thứ hai,cần không ngừng nâng cấp trang thiết bị sửa chữa, nhằm có thể rút ngắn
thời gian cho khách hơn.
Thứ ba,bố trí khu vực chờ của khách hàng thoáng mát và rộng rãi hơn, có những
dịch vụ cần thiết cho khách hàng như: wifi, nước uống... tránh để khách hàng phải chờ
đợi trong trạng thái mệt mỏi
Thứ tư,bãi đỗ xe cần được bố trí hợp lý hơn để phục vụ khách hàng dừng, đậu xe,
nhất là vào những ngày cao điểm.
3.2.4. Nhóm giải pháp: Nâng cao mức độ tin cậy của khách hàng đối với công
ty
Thứ nhất,cam kết và tiếp tụcnâng cao độ tin tưởng của khách hàng qua việc cung
cấp dịch vụ đúng như đã giới thiệu.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
79
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Thứ hai,việc không làm hài lòng khách sẽ mang đến rất nhiều bất lợi cho Công ty.
Bởi lẽ đó, công ty cần phải giải quyết phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng và
hợp lý khi khách phàn nàn tại công ty. Hoặc nếu khách hàng không phàn nàn thì công ty
nên tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc trao đổi thông tin khi khách không hài lòng như:
cung cấp số điện thoại công ty tiếp nhận ý kiến của khách hàng, miễn phí và đảm bảo
rằng có ai đó để giải quyết khiếu nại của khách hàng
Thứ ba,sử dụng hòm thư góp ý, sổ khiếu nạiđể khắc phục và hạn chế những sai
sót của công ty. Bên cạnh đó cầnđẩy mạnh xây dựng thương hiệu, tăng cường xúc tiến
quảng bá bằng các hình thức như:Tăng cường đầu tư vào các trang Wedside, mạng xã hội
như facebook, zalo, viber... đầu tư không cao nhưng lợi ích mang lại rất lớn. Nên thành
lập một bộ phận đảm nhiệm cho việc quản lý những trang Wed và mạng xã hội này. Bên
cạnh đó, cũng cần xem xét việc đầu tư vào quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại
chúng: báo chí, truyền hình, truyền thanh
Thứ tư,Trang Wedsite của công ty là bộ mặt đại diện công ty vừa là công cụ để
khách hàng dễ dàng tìm kiếm về thông tin công ty, cũng như những sản phẩm, dịch vụ mà
công ty cung cấp. Đặc biệt trong thời đại công nghệ số như hiện nay thì tầm quan trọng
của nó được nâng lên nhiều lần. Vì vậy, công ty cần chú trọng trong việc phát triển trang
wedside của mình sao cho phù hợp, giúp khách hàng dễ tìm kiếm thông tin.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
80
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nhìn chung, đề tài nghiên cứu: “Đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với
chất lượng dịch vụ hâu mãi của Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Thuận Cường”
được tiến hành trong vòng 4 tháng (từ tháng 2 đến tháng 5 năm 2015). Đề tài nghiên cứu
đã giải quyết được gần như một cách trọn vẹn các mục tiêu nghiên cứu đã được ra lúc bắt
đầu tiến hành nghiên cứu, từ những kết quả đó, Tôi đã đưa ra được các định hướng và giải
pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ hậu mãi của CTCP
TMDV Thuận Cương
Về các thành tựu đã đạt được của công trình nghiên cứu, Tôi đã đánh giá các thành
phần của chất lượng dịch vụ hậu mãi của Cty. Đó chính là những thành phần do chính
khách hàng đánh giá. Việc cụ thể hóa các thành phần này sẽ giúp cho CTCP TMDV
Thuận Cường có được những điều chỉnh một cách phù hợp trong hoạt động của mình sắp
tới, để có thể đạt được các mục tiêu trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ hậu mãi cũng
như mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ này. Từ đó mang lại lợi nhuận cho
công ty từ sự trung thành của khách hàng, và từ những khách hàng mới.
Mô hình hồi quy để đi sâu nghiên cứu các yếu tố này đã giúp cho tôi có thể đánh
giá được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố. Theo kết quả nghiên cứu thu được sau khi
thực hiện phân tích hồi quy thì thành phần ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của khách
hàng đối với CLDV hậu mãi của công ty là mức độ “cơ sở vật chất”. Tiếp theo là các
thành phần theo thứ tự ảnh hưởng từ nhiều đến ít là “năng lực phục vụ”, ““Đáp ứng” và
“Đồng cảm”, “tin cậy”. Việc đo lường các nhân tố này giúp cho Công ty sâu hơn và có
những đánh giá đúng hơn đối với tầm quan trọng của từng nhân tố. Điều này thực sự rất
cần thiết cho hoạt động của công ty, bởi vì với nguồn lực còn hạn chế của mình, CTCP
TMDV Thuận Cường sẽ có những lựa chọn tối ưu hơn trong việc thực hiện các giải pháp
nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hậu mãi để thu hút khách hàng trong thời gian.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
81
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Bên cạnh những mặt đã làm được thì đề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn
chế. Việc chọn mẫu nghiên cứu được tiến hành theo kỹ thuật chọn mẫu ngẫu nhiên dù đáp
ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các
kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu. Tuy nhiên số
lượng mẫu theo đánh giá vẫn còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ khách hàng sử dụng hậu
mãi của công ty nên tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất.
Mặc dù đã cố gắng nghiên cứu nhiều trong việc thiết kế bảng câu hỏi, dùng ngôn từ đơn
giản, dễ hiểu nhưng vẫn không tránh khỏi hiện tượng một số khách không cảm nhận hết
câu hỏi và trả lời không đúng với cảm nhận của mình.
Việc tìm hiểu ý định giới thiệu dịch vụ hậu mãi của khách chỉ mới dừng lại ở kết
quả chứ chưa đi sâu hay vì chất lượng dịch vụ. Do đó đây cũng là hướng gợi mở để có
những nghiên cứu tiếp theo.
Tuy nhiên, qua quá trình nghiên cứu đề tài này thì tôi cũng đã đề ra các nhóm giải
pháp ở trên mà nếu công ty cân nhắc việc áp dụng các giải pháp đó thì tôi cho rằng sẽ
mang lại hiệu quả trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ hậu mãi cũng như các dịch vụ
khác của Công ty.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với CTCP TMDVThuận Cường
Đối với các gói giải pháp mà tôi đề xuất ở trên, do Công ty Thuận Cường vẫn còn
một số giới hạn về nguồn lực, nên không thể tiến hành tất cả các giải pháp cùng một lúc.
Do đó, công ty cần phải xác định rõ mục tiêu của mình, để định hướng các giải pháp sao
cho phù hợp với điều kiện thực tế của Công ty. Ngoài ra, để có thể tăng thị phần cũng như
tăng khả năng cạnh tranh về thị trường trên địa bàn, công ty cần có những chính sách, các
chiến lược phù hợp để tạo điều kiện cho nhân viên đảm nhiệm dịch vụ. Bên cạnh đó, để
tăng lượng khách và doanh thu trong thời gian tới thì Công ty cần tăng cường công tác
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
82
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
quảng bá về hình ảnh để kích cầu đối với thị trường tiềm năng. Đồng thời cũng cần phải
chú ý đến việc nâng cao chất lượng dịch vụ để làm cho khách hài lòng hơn với các dịch
vụ hiện tại. Cuối cùng, Công ty cần chú ý đến việc nâng cao chất lượng dịch vụ để làm
cho khách hài lòng hơn với dịch vụ hiện tại, không ngừng đào tạo, nâng cao năng lực cho
đội ngũ nhân viên .Và, thường xuyên nâng cấp cơ sở vật chất, thiết bị máy móc sao cho
hiện đại để phù hợp hơn với nhu cầu của khách.
2.2. Đối với các cấp quản lý tỉnh thừa thiên Huế
Đầu tiên, tỉnh thừa thiên Huế cần đẩy mạnh công tác quảng bá về hình ảnh, thông
tin về Huế về sự phát triển của tỉnh nhà đối với trong và ngoài nước. Bên cạnh đó cũng
không ngừng tạo điều kiện cho việc mở rộng kinh doanh lành mạnh của các doanh nghiệp
kinh doanh trong mặt hàng điện tử. Và, đưa ra các dự báo chính xác về tình hình phát
triển của thị trường.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
83
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[2] TS. Nguyễn Văn Mạnh & Th.S Hoàng Thị Lan Hương (2008), Giáo trình Quản trị
Kinh doanh Khách Sạn, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc Dân.
[3] GS.TS Nguyễn Văn Đính & TS. Trần Thị Minh Hòa (2004), Giáo trình Kinh tế
Du lịch, Nhà xuất bản Lao Động – Xã Hội.
[4] Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2010), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa
m.ãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Kinh
tế, ĐHQG-HCM
[5] Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor
Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
[6]
[7]
DN-nuoc-ngoai/202305.vgp
[8]
[9]
trng-ca-sn-phm-cong-ngh-thong-tin-trng-dim
[10]
tiem-nang-tang-truong-109958.html
[11]
[12] Bài luận “Đo lường chất lượng dịch vụ siêu thị theo quan điểm khách hàng” của
Nguyễn Thị Mai Trang và Nguyễn Đình Thọ
[13] Bài luận “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngâm tắm của công ty cổ phần du lịch Mỹ
An” của Trần Thị Hiền (2014) Đại học Kinh tế Huế
[14] Bài luận “ Đánh giá chất lượng dịch vụ taxi Mai Linh Huế” của Trần Quốc Phương
(2009) Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
84
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
PHỤ LỤC
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
85
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Phụ lục 1. BẢNG HỎI PHỎNG VẤN
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên trường đại học Kinh tế Huế. Hiện Tôi đang tiến hành nghiên cứu
đề tài “đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ hậu mãi của
công ty cổ phần thương mại dịch vụ Thuận Cường”. Các thông tin mà anh/chị cung cấp
qua bảng hỏi này sẽ rất hữu ích cho việc hoàn thành đề tài của mình.Tôi cam kết mọi
thông tin Quý khách cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được
sự hỗ trợ của Quý khách.
------------ ------------
Câu 1: Anh/chị biết đến công ty Thuận Cường qua những kênh thông tin nào? (có thể
chọn nhiều phương án)
a. Qua bạn bè, người thân, gia đình
b. Người nhân viên công ty giới thiệu
c. Trên internet, báo chí, ti vi
d. Băng rôn, bảng hiệu
e. Khảo sát địa điểm bán
f. Khác (vui lòng ghi rõ)
Câu 2: Anh/chị sử dụng sản phẩm do công ty Thuận Cường cung cấp trong thời gian bao
lâu rồi?
a. Dưới 3 tháng
b. Từ 3 đến 6 tháng
c. Từ 6 đến 12 tháng
d. Trên 12 tháng
Câu 3: Hãy cho biết những yếu tố mà anh chị quan tâm nhất khi quyết định lựa chọn mua
sản phẩm thiết bị điện tử tại một số cửa hàng (có thể chọn nhiều phương án)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
86
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Chất lượng sản phẩm
Giá cả của sản phẩm
Chương trình khuyến mãi
Uy tính thương hiệu cửa hàng cung cấp
Địa điểm mua thuận tiện
Chất lượng dịch vụ hậu mãi
Thái độ nhân viên bán hàng trước và trong khi mua.
Câu 4:Qúy khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây.
Đối với mỗi phát biểu, quý khách hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1 đến 5
( 1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn
đồng ý)
TIN CẬY Đánh giá
1 Qúy khách được cung cấp dịch vụ đúng ngay lần đầu tiên 1 2 3 4 5
2
Công ty thực hiện đúng thời điểm đã hứa thực hiện chương trình
hậu mãi
1 2 3 4 5
3 Thực hiện dịch vụ chính xác, phù hợp với yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
4 Công ty luôn có nhân viên tư vấn lắng nghe và giúp đỡ khách hàng 1 2 3 4 5
5
Công ty luôn thể hiện sự quan tâm chân thành và giải quyết hợp
lý khi có vấn đề phát sinh từ dịch vụ hậu mãi xảy ra 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
87
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
ĐÁP ỨNG Đánh giá
6 Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ quý khách 1 2 3 4 5
7
Nhân viên phục vụ luôn nỗ lực cố gắng và chu đáo ngay cả vào
giờ, mùa cao điểm.
1 2 3 4 5
8 Nhân viên phục vụ qúy khách nhanh chóng, kịp thời. 1 2 3 4 5
NĂNG LỰC PHỤC VỤ Đánh giá
9
Nhân viên luôn cung cấp các thông tin dịch vụ hậu mãi cần thiết
cho khách hàng (các chương trình khuyến mãi, thay phụ kiện
miễn phí)
1 2 3 4 5
10
Nhân viên luôn thể hiện lịch sự, thân thiện khi giao tiếp với qúy
khách
1 2 3 4 5
11
Nhân viên am hiểu, có đầy đủ kiến thức để trả lời những thắc mắc
của quý khách
1 2 3 4 5
12
Quý khách cảm thấy tin tưởng, an toàn khi sử dụng dịch vụ hậu
mãi của công ty (sửa chữa, bảo trì đúng với mong đợi quý
khách)
1 2 3 4 5
ĐỒNG CẢM Đánh giá
13
Công ty thể hiện sự quan tâm đến khách hàng (gọi điện, gửi thiệp
chúc mừng sinh nhật, dịp lễ)
1 2 3 4 5
14 Nhân viên công ty thăm hỏi tình hình sử dụng sản phẩm của bạn 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
88
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Thông tin khách hàng
(1) Họ và tên:
(2) Giới tính: Nam Nữ
15
Nhân viên công ty luôn thể hiện sự chú ý đặc biệt và phản hổi tốt
đối với những quan tâm nhiều nhất của bạn.
1 2 3 4 5
16
Công ty luôn thể hiện sự quan tâm đến những góp ý của bạn đối với
công ty
1 2 3 4 5
CƠ SƠ VẬT CHẤT Đánh giá
17 Cơ sở vật chất của công ty đầy đủ và hấp dẫn 1 2 3 4 5
18 Trang thiết bị hiện đại và phù hợp 1 2 3 4 5
19
Luôn có sẵn hàng hóa khi quý hàng từ dịch vụ hậu mãi (bảo trì,
thay mới) khi khách hàng cần
1 2 3 4 5
20 Trang phục nhân viên của công ty luôn gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5
SỰ HÀI LÒNG Đánh giá
21
Nhìn chung, anh/chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ
hậu mãi của công ty
1 2 3 4 5
22 Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của công ty trong thời gian tới 1 2 3 4 5
23
Anh/chị sẽ giới thiệu về chất lượng dịch vụ của công ty cho
những người khác
1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
89
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
(3) Tuổi:
Dưới 25
Từ 25 đến 35
Từ 35 đến 45
Trên 45
(4) Công việc hiện tại
Học sinh, sinh viên
Lao động phổ thông
Kinh doanh
Cán bộ công chức
Khác
__________________________________________________
Xin cám ơn quý khách, kính chúc quý khách sức khỏe!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
90
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Phụ Lục 2:
Phụ Lục 2.1. Thống kê mô tả
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 18 2 1.1 1.4 1.4
tu 18 den 22 10 5.4 6.8 8.2
tu 22 den 30 50 26.9 34.2 42.5
tren 30 84 45.2 57.5 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Cong viec hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoc sinh, sv 11 5.9 7.5 7.5
Lao dong pho thong 9 4.8 6.2 13.7
Kinh Doanh 80 43.0 54.8 68.5
can bo cnvc 46 24.7 31.5 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 73 39.2 50.0 50.0
Nu 73 39.2 50.0 100.0
Total 146 78.5 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
91
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
nguoi nhan vien cong ty, gioi thieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 108 58.1 74.0 74.0
khong 38 20.4 26.0 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Tren internet, bao chi, tivi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 14 7.5 9.6 9.6
khong 132 71.0 90.4 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Bang ron, bang hieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 45 24.2 30.8 30.8
khong 101 54.3 69.2 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Khao sat dia diem ban
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 58 31.2 39.7 39.7
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
92
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
khong 88 47.3 60.3 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 46 24.7 31.5 31.5
khong 100 53.8 68.5 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Su dung san pham ct Thuan Cuong cung cap trong thoi gian bao lau roi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 3 thang 4 2.2 2.7 2.7
3-->6 thang 19 10.2 13.0 15.8
6 --> 12 thang 62 33.3 42.5 58.2
> 12 thang 61 32.8 41.8 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Chat luong san pham
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 118 63.4 80.8 80.8
khong 28 15.1 19.2 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
93
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Gia ca san pham
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 86 46.2 58.9 58.9
khong 60 32.3 41.1 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 99 53.2 67.8 67.8
khong 47 25.3 32.2 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Uy tinh thuong hieu cua hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 101 54.3 69.2 69.2
khong 45 24.2 30.8 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Dia diem mua thuan tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 32 17.2 21.9 21.9
khong 114 61.3 78.1 100.0
Total 146 78.5 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
94
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Chat luong dich vu hau mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 113 60.8 77.4 77.4
Khong 33 17.7 22.6 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
thai do nhan vien truoc va trong khi ban hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 82 44.1 56.2 56.2
Khong 64 34.4 43.8 100.0
Total 146 78.5 100.0
Missing System 40 21.5
Total 186 100.0
Phụ lục 2.2: Xoay nhân tố EFA
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.029E3
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumula
tive % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
95
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
1 5.011 25.055 25.055 5.011 25.055 25.055 3.099 15.497 15.497
2 2.876 14.379 39.434 2.876 14.379 39.434 2.632 13.158 28.655
3 1.714 8.568 48.002 1.714 8.568 48.002 2.518 12.591 41.246
4 1.337 6.686 54.689 1.337 6.686 54.689 1.976 9.878 51.124
5 1.132 5.660 60.349 1.132 5.660 60.349 1.845 9.224 60.349
6 .987 4.937 65.286
7 .937 4.686 69.972
8 .791 3.954 73.926
9 .736 3.681 77.608
10 .622 3.112 80.720
11 .563 2.816 83.536
12 .541 2.707 86.243
13 .493 2.467 88.710
14 .431 2.156 90.866
15 .389 1.944 92.810
16 .374 1.872 94.682
17 .324 1.622 96.304
18 .288 1.439 97.743
19 .236 1.179 98.923
20 .215 1.077 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
1.Quy khach duoc cung cap dich vu dung ngay lan dau tien .820
4.Luon co nhan vien tu van lang nghe va giup do khach hang .804
5.Ct luon the hien su quan tam chan thanh, giai quyet hop ly khi co van
de phat
.745
2.Ct thuc hien dung thoi diem da hua thuc hien chuong trinh hau mai .694
3.Thuc hien dv chinh xac dung yeu cau cua khach .662
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
96
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
19.Luon co san hang hoa khi quy khach can .803
18.Trang thiet bi hien dai va phu hop .796
17.Co so vat chat cua cong ty day du va hap dan .686
20.Trang phuc nhan vien luon gon gang, lich su .663
10.Nhan vien luon the hien su chan thanh, lich su khi giao tiep voi khach
hang
.783
9.Nhan vien luon cung cap dich vu hau mai can thiet cho khach hang .754
11.Nhan vien am hieu va co day du kien thuc de giai quyet nhung khuc
mac cho khach hang
.645
12.Quy khach cam thay tin tuong va an toan khi su dung dich vu hau
mai cua cong ty
.586
15.Nhan vien ct luon luon the hien den su quan tam dac biet va phan hoi
tot doi voi nhung quan tam nhieu nhat cua ban
.787
14.Nhan vien ct luon tham hoi tinh hinh su dung san pham cua ban .706
13.Ct the hien su quan tam doi voi khach hang (goi dien tham hoi...) .618
16.Ct luon the hien su quan tam doi voi nhung gop y cua ban voi ct
7.Nhan vien luon san sang giup do quy khach .779
6.Nhan vien phuc vu quy khach nhanh chong kip thoi .696
8.Nhan vien luon no luc phuc vu chu dao ngay ca thoi gian, mua cao
diem
.663
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .787
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 987.405
Df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
97
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.975 26.183 26.183 4.975 26.183 26.183 3.092 16.272 16.272
2 2.757 14.512 40.695 2.757 14.512 40.695 2.637 13.880 30.153
3 1.616 8.503 49.198 1.616 8.503 49.198 2.512 13.222 43.375
4 1.336 7.033 56.231 1.336 7.033 56.231 1.788 9.409 52.784
5 1.132 5.957 62.188 1.132 5.957 62.188 1.787 9.405 62.188
6 .955 5.024 67.213
7 .845 4.446 71.658
8 .750 3.948 75.606
9 .722 3.800 79.405
10 .564 2.969 82.375
11 .541 2.850 85.225
12 .502 2.640 87.864
13 .432 2.275 90.140
14 .393 2.069 92.209
15 .385 2.027 94.236
16 .342 1.799 96.034
17 .298 1.569 97.603
18 .236 1.241 98.844
19 .220 1.156 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
1.Quy khach duoc cung cap dich vu dung ngay lan dau tien .818
4.Luon co nhan vien tu van lang nghe va giup do khach hang .805
5.Ct luon the hien su quan tam chan thanh, giai quyet hop ly khi co
van de phat
.745
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
98
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
2.Ct thuc hien dung thoi diem da hua thuc hien chuong trinh hau mai .696
3.Thuc hien dv chinh xac dung yeu cau cua khach .664
18.Trang thiet bi hien dai va phu hop .809
19.Luon co san hang hoa khi quy khach can .801
17.Co so vat chat cua cong ty day du va hap dan .695
20.Trang phuc nhan vien luon gon gang, lich su .660
10.Nhan vien luon the hien su chan thanh, lich su khi giao tiep voi
khach hang
.781
9.Nhan vien luon cung cap dich vu hau mai can thiet cho khach hang .753
11.Nhan vien am hieu va co day du kien thuc de giai quyet nhung
khuc mac cho khach hang
.642
12.Quy khach cam thay tin tuong va an toan khi su dung dich vu hau
mai cua cong ty
.581
15.Nhan vien ct luon luon the hien den su quan tam dac biet va phan
hoi tot doi voi nhung quan tam nhieu nhat cua ban
.780
14.Nhan vien ct luon tham hoi tinh hinh su dung san pham cua ban .730
13.Ct the hien su quan tam doi voi khach hang (goi dien tham hoi...) .640
7.Nhan vien luon san sang giup do quy khach .804
6.Nhan vien phuc vu quy khach nhanh chong kip thoi .728
8.Nhan vien luon no luc phuc vu chu dao ngay ca thoi gian, mua cao
diem
.635
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .614
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 64.384
Df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
99
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.767 58.898 58.898 1.767 58.898 58.898
2 .755 25.162 84.060
3 .478 15.940 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
Hl- nhin chung hai long .829
Hl- Tuong lai tiep tuc su
dung
.805
Hl- Gioi thieu cho nguoi khac .658
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục 2.3. Kiểm định thang đo
Kiểm định thang đo đối với nhóm biến Tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.818 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
1.Quy khach duoc cung cap
dich vu dung ngay lan dau
tien
14.9384 6.031 .703 .752
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
100
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
2.Ct thuc hien dung thoi diem
da hua thuc hien chuong
trinh hau mai
15.2055 6.978 .564 .795
3.Thuc hien dv chinh xac
dung yeu cau cua khach
15.0000 6.966 .536 .803
4.Luon co nhan vien tu van
lang nghe va giup do khach
hang
15.0890 6.082 .682 .759
5.Ct luon the hien su quan
tam chan thanh, giai quyet
hop ly khi co van de phat
15.2192 6.600 .564 .796
Kiểm định thang đo đối với nhóm biến Đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.644 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
6.Nhan vien phuc vu quy
khach nhanh chong kip thoi
7.1507 1.398 .487 .500
7.Nhan vien luon san sang
giup do quy khach
7.2534 1.515 .544 .433
8.Nhan vien luon no luc phuc
vu chu dao ngay ca thoi gian,
mua cao diem
7.3904 1.674 .347 .689
Kiểm định thang đo đối với nhóm biến Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
101
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.770 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
9.Nhan vien luon cung cap
dich vu hau mai can thiet cho
khach hang
11.6644 3.535 .652 .671
10.Nhan vien luon the hien
su chan thanh, lich su khi
giao tiep voi khach hang
11.6918 3.415 .651 .671
11.Nhan vien am hieu va co
day du kien thuc de giai
quyet nhung khuc mac cho
khach hang
11.7534 3.953 .558 .723
12.Quy khach cam thay tin
tuong va an toan khi su dung
dich vu hau mai cua cong ty
11.6986 4.115 .437 .784
Kiểm định thang đo đối với nhóm biến Đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.609 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
102
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
13.Ct the hien su quan tam doi voi
khach hang (goi dien tham hoi...)
7.8562 1.227 .400 .534
14.Nhan vien ct luon tham hoi tinh
hinh su dung san pham cua ban
7.6986 1.178 .473 .432
15.Nhan vien ct luon luon the hien
den su quan tam dac biet va phan
hoi tot doi voi nhung quan tam
nhieu nhat cua ban
7.5822 1.155 .384 .562
Kiểm định thang đo đối với nhóm biến Cơ sở vật chất
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.818 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
17.Co so vat chat cua cong
ty day du va hap dan
11.6986 4.322 .613 .784
18.Trang thiet bi hien dai va
phu hop
11.6096 4.157 .669 .759
19.Luon co san hang hoa khi
quy khach can
11.5479 4.043 .622 .780
20.Trang phuc nhan vien
luon gon gang, lich su
11.6027 3.910 .659 .763
Kiểm định thang đo đối với nhóm biến hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.645 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
103
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Hl- nhin chung hai long 7.7740 1.211 .526 .443
Hl- Tuong lai tiep tuc su dung 7.7534 1.497 .499 .497
Hl- Gioi thieu cho nguoi khac 7.8425 1.596 .356 .676
Phụ lục 2.4. Kiểm định sự tương quan giữa biến độc lập với biến phụ thuộc
Correlations
x1 x2 x3 x4 x5 y
x1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .181*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .029
N 146 146 146 146 146 146
x2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .475**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 146 146 146 146 146 146
x3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .370**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 146 146 146 146 146 146
x4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .234**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .004
N 146 146 146 146 146 146
x5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .248**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .003
N 146 146 146 146 146 146
Y Pearson Correlation .181* .475** .370** .234** .248** 1
Sig. (2-tailed) .029 .000 .000 .004 .003
N 146 146 146 146 146 146
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
104
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Correlations
x1 x2 x3 x4 x5 y
x1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .181*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .029
N 146 146 146 146 146 146
x2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .475**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 146 146 146 146 146 146
x3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .370**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 146 146 146 146 146 146
x4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .234**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .004
N 146 146 146 146 146 146
x5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .248**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .003
N 146 146 146 146 146 146
Y Pearson Correlation .181* .475** .370** .234** .248** 1
Sig. (2-tailed) .029 .000 .000 .004 .003
N 146 146 146 146 146 146
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phụ lục 2.5. Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng
Model Summaryf
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .475a .226 .220 .88306893
2 .602b .362 .353 .80422088
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
105
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
3 .651c .423 .411 .76727574
4 .692d .478 .463 .73248674
5 .715e .511 .494 .71157154 1.630
a. Predictors: (Constant), x2
b. Predictors: (Constant), x2, x3
c. Predictors: (Constant), x2, x3, x5
d. Predictors: (Constant), x2, x3, x5, x4
e. Predictors: (Constant), x2, x3, x5, x4, x1
f. Dependent Variable: y
ANOVAf
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 32.707 1 32.707 41.943 .000a
Residual 112.293 144 .780
Total 145.000 145
2 Regression 52.512 2 26.256 40.595 .000b
Residual 92.488 143 .647
Total 145.000 145
3 Regression 61.403 3 20.468 34.767 .000c
Residual 83.597 142 .589
Total 145.000 145
4 Regression 69.348 4 17.337 32.313 .000d
Residual 75.652 141 .537
Total 145.000 145
5 Regression 74.113 5 14.823 29.274 .000e
Residual 70.887 140 .506
Total 145.000 145
a. Predictors: (Constant), x2
b. Predictors: (Constant), x2, x3
c. Predictors: (Constant), x2, x3, x5
d. Predictors: (Constant), x2, x3, x5, x4
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
106
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Model Summaryf
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .475a .226 .220 .88306893
2 .602b .362 .353 .80422088
3 .651c .423 .411 .76727574
4 .692d .478 .463 .73248674
5 .715e .511 .494 .71157154 1.630
a. Predictors: (Constant), x2
b. Predictors: (Constant), x2, x3
c. Predictors: (Constant), x2, x3, x5
d. Predictors: (Constant), x2, x3, x5, x4
e. Predictors: (Constant), x2, x3, x5, x4, x1
f. Dependent Variable: y
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardi
zed
Coefficien
ts
T Sig.
95% Confidence
Interval for B Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
1 (Constant) 5.452E-
17
.073 .000 1.000 -.144 .144
x2 .475 .073 .475 6.476 .000 .330 .620 1.000 1.000
2 (Constant) -5.601E-
19
.067 .000 1.000 -.132 .132
x2 .475 .067 .475 7.111 .000 .343 .607 1.000 1.000
x3 .370 .067 .370 5.534 .000 .238 .502 1.000 1.000
3 (Constant) 6.219E-
18
.064 .000 1.000 -.126 .126
x2 .475 .064 .475 7.454 .000 .349 .601 1.000 1.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
107
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
x3 .370 .064 .370 5.800 .000 .244 .496 1.000 1.000
x5 .248 .064 .248 3.886 .000 .122 .374 1.000 1.000
4 (Constant) 5.406E-
17
.061 .000 1.000 -.120 .120
x2 .475 .061 .475 7.808 .000 .355 .595 1.000 1.000
x3 .370 .061 .370 6.075 .000 .249 .490 1.000 1.000
x5 .248 .061 .248 4.071 .000 .127 .368 1.000 1.000
x4 .234 .061 .234 3.848 .000 .114 .354 1.000 1.000
5 (Constant) 4.648E-
17
.059 .000 1.000 -.116 .116
x2 .475 .059 .475 8.037 .000 .358 .592 1.000 1.000
x3 .370 .059 .370 6.254 .000 .253 .486 1.000 1.000
x5 .248 .059 .248 4.190 .000 .131 .364 1.000 1.000
x4 .234 .059 .234 3.961 .000 .117 .351 1.000 1.000
x1 .181 .059 .181 3.068 .003 .064 .298 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
108
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Phụ Lục 2.6: Kiểm định One-Sample Test về giá trị trung bình
Tin cậy
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
1.Quy khach duoc cung cap
dich vu dung ngay lan dau
tien
146 3.9247 .86372 .07148
2.Ct thuc hien dung thoi diem
da hua thuc hien chuong
trinh hau mai
146 3.6575 .74684 .06181
3.Thuc hien dv chinh xac
dung yeu cau cua khach
146 3.8630 .77575 .06420
4.Luon co nhan vien tu van
lang nghe va giup do khach
hang
146 3.7740 .86917 .07193
5.Ct luon the hien su quan
tam chan thanh, giai quyet
hop ly khi co van de phat
146 3.6438 .84478 .06991
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
1.Quy khach duoc cung cap
dich vu dung ngay lan dau
tien
7.340 145 .000 .52466 .3834 .6659
2.Ct thuc hien dung thoi diem
da hua thuc hien chuong trinh
hau mai
4.167 145 .000 .25753 .1354 .3797
3.Thuc hien dv chinh xac
dung yeu cau cua khach
7.212 145 .000 .46301 .3361 .5899
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
109
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
4.Luon co nhan vien tu van
lang nghe va giup do khach
hang
5.199 145 .000 .37397 .2318 .5161
5.Ct luon the hien su quan
tam chan thanh, giai quyet
hop ly khi co van de phat
3.488 145 .001 .24384 .1057 .3820
Cơ sở vật chất
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
17.Co so vat chat cua cong
ty day du va hap dan
146 3.7877 .77200 .06389
18.Trang thiet bi hien dai va
phu hop
146 3.8767 .77806 .06439
19.Luon co san hang hoa khi
quy khach can
146 3.9384 .84871 .07024
20.Trang phuc nhan vien
luon gon gang, lich su
146 3.8836 .85911 .07110
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
17.Co so vat chat cua cong ty
day du va hap dan
6.068 145 .000 .38767 .2614 .5139
18.Trang thiet bi hien dai va
phu hop
7.403 145 .000 .47671 .3494 .6040
19.Luon co san hang hoa khi
quy khach can
7.665 145 .000 .53836 .3995 .6772
20.Trang phuc nhan vien luon
gon gang, lich su
6.801 145 .000 .48356 .3430 .6241
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
110
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Năng lực phục vụ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
9.Nhan vien luon cung cap
dich vu hau mai can thiet cho
khach hang
146 3.9384 .81556 .06750
10.Nhan vien luon the hien
su chan thanh, lich su khi
giao tiep voi khach hang
146 3.9110 .85437 .07071
11.Nhan vien am hieu va co
day du kien thuc de giai
quyet nhung khuc mac cho
khach hang
146 3.8493 .75514 .06250
12.Quy khach cam thay tin
tuong va an toan khi su dung
dich vu hau mai cua cong ty
146 3.9041 .80797 .06687
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
9.Nhan vien luon cung cap
dich vu hau mai can thiet cho
khach hang
7.976 145 .000 .53836 .4050 .6718
10.Nhan vien luon the hien su
chan thanh, lich su khi giao
tiep voi khach hang
7.226 145 .000 .51096 .3712 .6507
11.Nhan vien am hieu va co
day du kien thuc de giai quyet
nhung khuc mac cho khach
hang
7.189 145 .000 .44932 .3258 .5728
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
111
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
9.Nhan vien luon cung cap
dich vu hau mai can thiet cho
khach hang
7.976 145 .000 .53836 .4050 .6718
10.Nhan vien luon the hien su
chan thanh, lich su khi giao
tiep voi khach hang
7.226 145 .000 .51096 .3712 .6507
11.Nhan vien am hieu va co
day du kien thuc de giai quyet
nhung khuc mac cho khach
hang
7.189 145 .000 .44932 .3258 .5728
12.Quy khach cam thay tin
tuong va an toan khi su dung
dich vu hau mai cua cong ty
7.539 145 .000 .50411 .3719 .6363
Đồng cảm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
13.Ct the hien su quan tam
doi voi khach hang (goi dien
tham hoi...)
146 3.7123 .65347 .05408
14.Nhan vien ct luon tham hoi
tinh hinh su dung san pham
cua ban
146 3.8699 .63532 .05258
15.Nhan vien ct luon luon the
hien den su quan tam dac
biet va phan hoi tot doi voi
nhung quan tam nhieu nhat
cua ban
146 3.9863 .70453 .05831
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
112
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df
Sig. (2-
tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
13.Ct the hien su quan tam
doi voi khach hang (goi dien
tham hoi...)
5.775 145 .000 .31233 .2054 .4192
14.Nhan vien ct luon tham hoi
tinh hinh su dung san pham
cua ban
8.936 145 .000 .46986 .3659 .5738
15.Nhan vien ct luon luon the
hien den su quan tam dac
biet va phan hoi tot doi voi
nhung quan tam nhieu nhat
cua ban
10.055 145 .000 .58630 .4711 .7015
Đáp ứng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
6.Nhan vien phuc vu quy
khach nhanh chong kip thoi
146 3.7466 .78619 .06507
7.Nhan vien luon san sang
giup do quy khach
146 3.6438 .69222 .05729
8.Nhan vien luon no luc phuc
vu chu dao ngay ca thoi gian,
mua cao diem
146 3.5068 .75427 .06242
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
6.Nhan vien phuc vu quy
khach nhanh chong kip thoi
5.327 145 .000 .34658 .2180 .4752
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
113
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
7.Nhan vien luon san sang
giup do quy khach
4.256 145 .000 .24384 .1306 .3571
8.Nhan vien luon no luc phuc
vu chu dao ngay ca thoi gian,
mua cao diem
1.712 145 .089 .10685 -.0165 .2302
Đánh giá chung
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC 146 3.7726 .62483 .05171
DU 146 3.6324 .56964 .04714
NLPV 146 3.9007 .62248 .05152
CSVC 146 3.8716 .65603 .05429
DC 146 3.8562 .49813 .04123
HL 146 3.8995 .69301 .05735
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TC 7.205 145 .000 .37260 .2704 .4748
DU 4.930 145 .000 .23242 .1392 .3256
NLPV 9.719 145 .000 .50068 .3989 .6025
CSVC 8.686 145 .000 .47158 .3643 .5789
DC 11.065 145 .000 .45616 .3747 .5376
HL 8.710 145 .000 .49954 .3862 .6129
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt
114
Sinh viên thực hiện: Ngô Đức Giỏi
Lớp: K45 Marketing
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_cam_nhan_cua_khach_hang_doi_voi_chat_luong_dich_vu_hau_mai_cua_cong_ty_co_phan_thuong_mai_v.pdf