Hiện nay, ô nhiễm môi trƣờng đang đe dọa đến cuộc sống của con ngƣời và một
trong các nguyên nhân dẫn đến việc không khí bị ô nhiễm chính là do các phƣơng tiện
giao thông vận tải. chính điều này đã dẫn đến việc thế giới cần một sản phẩm là
phƣơng tiện đi lại nhƣng lại không thải ra các chất độc gây ô nhiễm và xe đạp điện ra
đời nhƣ một giải thiết cấp bách ngay lúc này. Với tính năng không sử dụng nhiên liệu
gây ô nhiễm và có thể phù hợp với mọi lứa tuổi.
Thị trƣờng xe đạp điện trên thế giới đang ngày càng phát triển, và ở Việt Nam cụ
thể là thị trƣờng ở Huế sản phẩm cũng đang dần nóng lên. Giai đoạn phát triển mạnh và
sôi động nhƣ hiện nay càng làm cho các nhà phân phối phải chú trọng hơn đến nhu cầu
của các khách hàng. Và ECO Duy Trí cũng đƣợc biết đến với một nhà phân phối lớn
mạnh với các dòng xe đang đƣợc ƣa chuộng nhƣ Yamaha, Asama, Nishiki, Giant,
Qua thực tiễn nghiên cứu và điều tra về đề “Đánh giá chất lƣợng dịch vụ chăm
sóc khách hàng đối với sản phẩm xe đạp điện của Công ty Trách nhiệm hữu hạn
sản xuất thƣơng mại và dịch vụ Duy Trí Thành phố Huế’’ đã cho thấy rằng nhu
cầu sử dụng xe đạp điện của ngƣời huế đang ngày càng tăng cao chính vì vậy để Công
ty cần phải chú ý hơn nữa đến công tác chăm sóc khách hàng sao cho họ luôn cảm
thấy thật sự hài lòng và đảm bảo sẽ trở thành khách hàng trung thành của Công ty
109 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng đối với sản phẩm xe đạp điện của Công ty Trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại và dịch vụ Duy Trí Thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(<0,05) chứng tỏ
khi các yếu tố khác không đổi, nếu sự đáp ứng tăng lên 1 đơn vị thì chất lƣợng dịch vụ
tăng 0,244 đơn vị.
Sự đảm bảo: là yếu tố có ảnh hƣởng tiếp theo đến chất lƣợng dịch vụ chăm sóc
khách hàng của công ty. Dấu dƣơng của hệ số beta chứng tỏ mối quan hệ giữa yếu tố
sự đảm bảo và chất lƣợng dịch vụ là mối quan hệ cùng chiều. kết quả hồi quy cho
thấy, hệ số beta bằng 0,271 và sig = 0,000 (< 0,05) chứng tỏ khi các yếu tố khác không
đổi, nếu sự đáp ứng tăng lên 1 đơn vị thì chất lƣợng dịch vụ tăng 0,271 đơn vị.
Sự tin cậy: là yếu tố có ảnh hƣởng lớn thứ 3 đến chất lƣợng dịch vụ chăm sóc
khách hàng của công ty. Dấu dƣơng của hệ số beta chứng tỏ mối quan hệ giữa yếu tố
sự đáp ứng và chất lƣợng dịch vụ là mối quan hệ cùng chiều. kết quả hồi quy cho thấy,
hệ số beta bằng 0,272 và sig = 0,000 (< 0,05) chứng tỏ khi các yếu tố khác không đổi,
nếu sự đáp ứng tăng lên 1 đơn vị thì chất lƣợng dịch vụ tăng 0,272 đơn vị.
Sự cảm thông: là yếu tố có ảnh hƣởng lớn thứ 2 đến chất lƣợng dịch vụ chăm
sóc khách hàng của công ty. Dấu dƣơng của hệ số beta chứng tỏ mối quan hệ giữa yếu
tố sự đáp ứng và chất lƣợng dịch vụ là mối quan hệ cùng chiều. kết quả hồi quy cho
thấy, hệ số beta bằng 0,328và sig = 0,000 (< 0,05) chứng tỏ khi các yếu tố khác không
đổi, nếu sự đáp ứng tăng lên 1 đơn vị thì chất lƣợng dịch vụ tăng 0,328 đơn vị.
Sự hữu hình: là yếu tố có ảnh hƣởng lớn nhất đến chất lƣợng dịch vụ chăm sóc
khách hàng của Công ty (vì có hệ số beta lớn nhất). Dấu dƣơng của hệ số beta chứng
tỏ mối quan hệ giữa yếu tố sự đáp ứng và chất lƣợng dịch vụ là mối quan hệ cùng
chiều. kết quả hồi quy cho thấy, hệ số beta bằng 0,330 và sig = 0,000(< 0,05) chứng tỏ
khi các yếu tố khác không đổi, nếu sự đáp ứng tăng lên 1 đơn vị thì chất lƣợng dịch vụ
tăng 0,330 đơn vị.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 62
2.2.4.3.Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy:
Bảng 2.13: Model Summary
Model R R
2
R
2
hiệu
chỉnh
Sai số chuẩn ƣớc lƣợng
1 .759
a
.576 .558 .37245
(Nguồn kết quả xử lí số liệu SPSS)
Để đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy nêu trên, ta sử dụng hệ số xác định
R
2
để kiểm tra. Tiến hành so sánh giá trị của R2 và R2 hiệu chỉnh.
So sánh giá trị của R2 và R2 hiệu chỉnh, ta thấy R2 hiệu chỉnh (0,558) nhỏ hơn R2
(0,576) nên mô hình đánh giá độ phù hợp này an toàn hơn, nó không thổi phồng mức
độ phù hợp của mô hình. Ta kết luận mô hình này là hợp lý để đánh giá chất lƣợng
dịch vụ chăm sóc khác hàng của Công ty.
Trị số R có giá trị 0,759 cho thấy mối quan hệ giữa các biến trong mô hình có
mối tƣơng quan chấp nhận đƣợc. R2 hiệu chỉnh bằng 0,558, kết luận rằng: mô hình hồi
quy tuyến tính đã xây dựng phù hợp với tập dữ liệu đến mức 55,8%, và mô hình này
giải thích rằng 55,8% sự thay đổi của biến phụ thuộc là do sự biến động của 5 biến
độc lập nêu trên. Điều này có nghĩa rằng trong các yếu tố tác động đến chất lƣợng dịch
vụ chăm sóc khách hàng của công ty thì có đến 55,8% đến từ 5 yếu tố trên. Do đó, nếu
công ty muốn nâng cao hơn nữa chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng thì một trong
những vấn đề quan trọng là cần phải tập trung nâng cao các yếu tố này.
2.2.4.4 Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy
Sau khi đánh giá độ phù hợp của mô hình, ta xác định đƣợc R2 . Hệ số R2 chỉ cho
ta biết mô hình hồi quy đã phù hợp với mẫu chƣa. hƣng nó không cho ta biết đƣợc
mô hình đó liệu có phù hợp nếu ta suy rộng ra thành mô hình của tổng thể hay không.
Để suy rộng ra mô hình của mẫu điều tra thành mô hình của tổng thể, tiến hành
kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy tổng thể với giả thiết đặt ra trƣớc là hệ số
xác định của tổng thể (R2= 0).
Tiến hành kiểm định F thông qua phân tích phƣơng sai, ta có bảng sau:
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 63
Bảng 2.14: Kiểm định ANOVA về độ phù hợp của mô hình hồi quy
Mô hình
Tổng bình
phƣơng
df
Trung
bình bình
phƣơng
F Sig.
1 Hồi quy 21.511 5 4.302 31.014 .000b
Phần dƣ 15.814 114 .139
Tổng 37.325 119
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Nhìn vào bảng, ta thấy giá trị sig. của F là 0.000 < 0.05, nên giả thiết “Hệ số xác
định của tổng thể R2 =0 ’’ bị bác bỏ, tức là mô hình hồi quy này sau khi suy rộng ra
cho tổng thể, thì mức độ phù hợp của nó đã đƣợc kiểm chứng. Hay nói cách khác, có ít
nhất một biến độc lập có ảnh hƣởng đến biến phụ thuộc mà ta đã cho vào mô hình.
2.2.4.5 Kiểm định sự khác biệt theo đặc tính cá nhân đến chất lượng dịch vụ chăm
sóc khách hàng của Công ty
Khác biệt về giới tính
Kiểm định Independent Semples Test với biến giới tính:
H0: Không có sự khác biệt về mức độ ảnh hƣởng về giới tính đến chất lƣợng dich
vụ của công ty
H1: Có sự khác biệt về mức độ ảnh hƣởng về giới tính đến chất lƣợng dich vụ của
Công ty
Bảng 2.15: Khác biệt về giới tính
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. T df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
LTT Equal
variances
assumed
.013 .908 .162 118 .871 .01667 .10267 -.18665 .21998
Equal
variances
not
assumed
.162 117.998 .871 .01667 .10267 -.18665 .21998
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Trường Đại học Kinh tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 64
Kiểm định Levene’s Test for Equality of Variances có giá trị sig= 0,908 (> 0,05)
nên sử dụng kết quả ở dòng Equal variances assumed. Ta thấy sig= 0,871(> 0,05) nên
kết luận không có sự khác biệt về giới tính ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ chăm sóc
khách hàng của công ty TNHH thƣơng mại sản xuất và dịch vụ ECO Duy Trí.
Khác biệt về tuổi tác
Kiểm định One_way ANOVA với biến độ tuổi
H0: Không có sự khác biệt về mức độ ảnh hƣởng về tuổi tác đến chất lƣợng dịch
vụ chăm sóc khách hàng.
H1: Có sự khác biệt về mức độ ảnh hƣởng về tuổi tác đến chất lƣợng dịch vụ
chăm sóc khách hàng.
Bảng 2.16: Test of Homogeneity of Variances –Tuổi tác
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.170 2 117 .844
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Phân tích phƣơng sai ANOVA (analysis of variance) để xem xét sự khác biệt về
chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng theo độ tuổi. Kết quả của bảng Test of
Homogeneity of Varinances cho ta thấy với mức ý nghĩa Sig= 0.844(> 0.0.5) có thể
nói phƣơng sai của sự đánh giá về chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng giữa 3
nhóm tuổi không khác nhau một cách có ý nghĩa thống kê. hƣ vậy kết quả phân tích
ANOVA có thể sử dụng đƣợc.
Bảng 2.17: ANOVA-Tuổi tác
Sumof Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .077 2 .039 .122 .886
Within Groups 37.248 117 .318
Total 37.325 119
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Theo kết quả phân tích ANOVA, với mức ý nghĩa Sig= 0,886 > 0,05 nên không
thể phân tích sâu về ANOVA- Post Hoc Test. hƣ vậy, với dữ liệu mẫu thu thập đƣợc
ta có thể nói không có sự khác biệt ý nghĩa thống kê về chất lƣợng dịch vụ giữa 3
nhóm có độ tuổi khác nhau với mức ý nghĩa α= 0,05.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 65
Khác biệt về nghề nghiệp hiện tại
Kiểm định One_ Way ANOVA với biến nghề nghiệp hiện tại.
H0: Không có sự khác biệt về mức độ ảnh hƣởng của nghề nghiệp hiện tại đến
chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng .
H1: Có sự khác biệt về mức độ ảnh hƣởng của nghề nghiệp hiện tại đến chất
lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Bảng 2.18: Test of Homogeneity of Variances –Nghề nghiệp
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.756 3 116 .521
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Phân tích phƣơng sai ANOVA (analysis of variance) để xem xét sự khác biệt về
chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng theo độ tuổi. Kết quả của bảng Test of
Homogeneity of Varinances cho ta thấy với mức ý nghĩa Sig= 0.521 (>0.05) có thể
nói phƣơng sai của sự đánh giá về chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng giữa 4
nhóm nghề nghiệp không khác nhau một cách có ý nghĩa thống kê. hƣ vậy kết quả
phân tích ANOVA có thể sử dụng đƣợc.
Bảng 2.19: ANOVA- Nghề nghiệp
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .315 3 .105 .329 .804
Within Groups 37.010 116 .319
Total 37.325 119
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Kết quả kiểm định ANOVA trên có gía trị sig. =0,804 >0,05 nên bác bỏ giá
thuyết H1, không có sự khác biệt về mức độ ảnh hƣởng của nghề nghiệp hiện tại đến
chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 66
Khác biệt về mức thu nhập hiện tại
Kiểm định One_ Way ANOVA với biến mức thu nhập hiện tại
H0: Không có sự khác biệt về mức thu nhập hiện tại đến chất lƣợng dịch vụ chăm
sóc khách hàng .
H1: Có sự khác biệt về mức thu nhập hiện tại đến chất lƣợng dịch vụ chăm sóc
khách hàng.
Bảng 2.20: Test of Homogeneity of Variances –Thu nhập
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.661 3 116 .578
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Phân tích phƣơng sai ANOVA (analysis of variance) để xem xét sự khác biệt về
chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng theo độ tuổi. Kết quả của bảng Test of
Homogeneity of Varinances cho ta thấy với mức ý nghĩa Sig= 0.578 (>0.05) có thể
nói phƣơng sai của sự đánh giá về chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng giữa 4
mức thu nhập không khác nhau một cách có ý nghĩa thống kê. hƣ vậy kết quả phân
tích ANOVA có thể sử dụng đƣợc.
Bảng 2.21: ANOVA- Thu nhập
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .390 3 .130 .408 .748
Within Groups 36.935 116 .318
Total 37.325 119
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Kết quả kiểm định ANOVA trên có gía trị sig. =0,748 >0,05 nên bác bỏ giá
thuyết H1, Không có sự khác biệt về mức độ ảnh hƣởng của thu nhập hiện tại đến chất
lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 67
2.2.4.6 Thống kê mô tả các nhóm biến
Yếu tố sự tin cậy
Bảng 2.22: Thống kế mô tả-Sự tin cậy
Tổng số
quan sát
Giá trị thấp
nhất
Giá trị cao
nhất
Giá trị trung
bình
Std. Deviation
Không bao giờ lỡ
hẹn với khách
hàng
120 2.00 5.00 4.0167 .76678
Tận tình giúp đỡ
khi khách hàng
gặp khó khăn
120 2.00 5.00 4.0417 .72640
Công ty thực hiện
dịch vụ đúng ngay
từ lần đầu
120 2.00 5.00 4.0167 .78840
Công ty lƣu ý để
không xảy ra một
sai xót nào
120 2.00 5.00 3.8250 .78497
Công ty cung cấp
dịch vụ đúng nhƣ
thời gian đã hứa
120 2.00 5.00 3.9167 .71694
Valid N (listwise) 120
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Về sự tin cậy: “Không bao giờ lỡ hẹn với khách hàng” , “Tận tình giúp đỡ khi
khách hàng gặp khó khăn’’, “Công ty thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu’’ đạt
trung bình trên 4 chứng tỏ khách hàng đã đáp ứng các yêu cầu gần nhƣ tốt nhất, riêng
với 2 biến “Công ty lƣu ý để không xảy ra một sai xót nào’’, “Công ty cung cấp dịch
vụ đúng nhƣ thời gian đã hứa’’ có mức trung bình trên 3 điều này yêu cầu Công ty cần
chú ý hơn nữa đến việc cung cấp dịch vụ đúng nhƣ thời gian đã hứa và đặc biệt không
để xảy ra sai sót nào với khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 68
Yếu tố Sự đảm bảo
Bảng 2.23: Thống kế mô tả- Sự đảm bảo
Tổng số
quan sát
Giá trị
thấp nhất
Giá trị cao
nhất
Giá trị trung
bình
Std. Deviation
Cách cƣ xử của nhân
viên tạo niềm tin cho
bạn
120 1.00 5.00 3.9250 .77960
Bạn cảm thấy an toàn
trong khi giao dịch với
Công ty
120 2.00 5.00 3.8500 .79547
Nhân viên Công ty có
đủ hiểu biết để trả lời
câu hỏi của bạn
120 2.00 5.00 3.7917 .88779
Chất lƣợng các sản
phẩm của Công ty luôn
đảm bảo tốt nhất cho
bạn
120 1.00 5.00 3.8333 .82333
Valid N (listwise) 120
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Về sự đảm bảo: Các yếu tố đƣợc đánh giá trên mức trung bình tuy nhiên vẫn còn
thấp do đó Công ty cần chú ý hơn nữa đến việc đảm bảo cho khách hàng để họ có thể
cảm thấy tốt nhất và sẽ trở thành khách hàng trung thành của Công ty. Nhân viên công
ty nên đƣợc tăng cƣờng thêm kiến thức về chuyên môn để có thể trả lời đƣợc tất cả các
câu hỏi của khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 69
Yếu tố sự đáp ứng
Bảng 2.24: Thống kế mô tả- Sự đáp ứng
Tổng số
quan sát
Giá trị thấp
nhất
Giá trị cao
nhất
Giá trị trung
bình
Std.
Deviation
Nhân viên Công ty
cho bạn biết khi nào
thực hiện dịch vụ
120 2.00 5.00 3.8167 .56484
Nhân viên Công ty
nhanh chóng thực
hiện dịch vụ cho bạn
120 3.00 5.00 3.8917 .51524
Nhân viên Công ty
luôn đáp ứng yêu cầu
của bạn về các dịch
vụ của Công ty
120 3.00 5.00 3.8833 .48824
Valid N (listwise) 120
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Về sự đáp ứng: các yếu tố cũng có giá trị trên trung bình tuy nhiên cũng không
quá cao, do đó công ty cần chú ý hơn nữa về việc đáp ứng kịp thời các nhu cầu của
khách hàng. Đây là yếu tố có tác động nhỏ nhất đến chất lƣợng dịch vụ chăm sóc
khách hàng của công ty do đó công ty cần chú ý đảm bảo nhân viên phải luôn chú ý
đến các nhu cầu của khách hàng và phục vụ một cách nhanh nhất. Cần phải thông báo
rõ ràng đến khách hàng thời gian thực hiện dịch vụ và phục vụ tốt nhất.
Trường Đại học Kinh tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 70
Yếu tố sự cảm thông
Bảng 2.25: Thống kế mô tả- sự cảm thông
Tổng số
quan sát
Giá trị
thấp nhất
Giá trị cao
nhất
Giá trị
trung bình
Std.
Deviation
Công ty luôn đặc
biệt chú ý đến bạn
120 2.00 5.00 3.8167 .78840
Công ty có nhân
viên biết quan tâm
đến bạn
120 3.00 5.00 4.2333 .67030
Công ty làm việc
vào những giờ
thuận tiện
120 2.00 5.00 3.7500 .70114
Nhân viên công ty
hiểu rõ những nhu
cầu của bạn
120 2.00 5.00 3.7417 .80436
Công ty lấy lợi ích
của bạn là điều tâm
niệm của họ
120 2.00 5.00 3.7667 .70691
Valid N (listwise) 120
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Các biến trong sự cảm thông đều có giá trị trung bình khá cao và biến “Công ty
có nhân viên biết quan tâm đến bạn’’ có giá trị trung bình cao nhất 4,233 chứng tỏ
Công ty rất biết quan tâm khách hàng, cần phát huy những yếu tố này, có đôi lúc nhân
viên vẫn chƣa thật sự hiểu rõ những nhu cầu của khách hàng do đó mà nhân viên cần
quan tâm, để ý đến nhiều hơn nữa đến các khách hàng để có thể hiểu rõ những nhu cầu
của của họ và phục vụ một cách tốt nhất.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 71
Yếu tố sự hữu hình
Bảng 2. 26: Thống kế mô tả- Sự hữu hình
Tổng số quan
sát
Giátrị
thấp nhất
Giá trị cao
nhất
Giá trị trung
bình
Std. Deviation
Công ty có trang
thiết bị rất hiện
đại
120 2.00 5.00 3.7417 .78318
Nhân viên Công
ty ăn mặc rất
tƣơm tất
120 2.00 5.00 4.0917 .68594
Các sách ảnh giới
thiệu của Công ty
có liên quan đến
dịch vụ trông rất
đẹp
120 2.00 5.00 4.1167 .66337
Các cơ sở vật chất
của Công ty trông
rất bắt mắt
120 2.00 5.00 4.1333 .73259
Valid N (listwise) 120
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Các biến của yếu tố hữu hình đều có giá trị trung bình cao chứng tỏ Công ty đã
biết đánh vào tâm lí khách hàng rất tốt, họ tập trung đầu tƣ vào cái nhìn của khách
hàng đối với Công ty. Ngày nay khi mà sự cạnh tranh ngày càng gay gắt thì việc chiếm
đƣợc hình ảnh đẹp trong lòng khách hàng là rất quan trọng. Tuy nhiên với sự phát triển
nhanh chóng của khoa học công nghệ, yếu tố “Công ty có trang thiết bị rất hiện đại’’
chỉ đạt giá trị trên mức trung bình 3.74 thì Công ty cần tập trung nhiều hơn nữa vào
các trang thiết bị để có thể tạo ra đƣợc những sản phẩm đẹp với chất lƣợng tốt.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 72
Yếu tố chất lƣợng dịch vụ
Bảng 2.27: Thống kế mô tả- chất lƣợng dịch vụ
Tổng số
quan sát
Giá trị thấp
nhất
Giá trị cao
nhất
Giá trị trung
bình
Std. Deviation
Dịch vụ chăm sóc
khách hàng của
Công ty là tốt
120 3.00 5.00 4.4250 .56005
Valid N (listwise) 120
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu SPSS)
Nhìn chung chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty đƣợc đánh giá
cao 4.425, điều này chứng tỏ Công ty đang ngày càng thu hút đƣợc nhiều khách hàng
và chúng ta có thể tin tƣởng rằng trong thời gian tới Duy Trí sẽ đƣợc biết đến với một
nhà phân phối xe đạp điện lớn mạnh của thành phố Huế, do đó Công ty nên phát triển
tốt hơn nữa dịch vụ chăm sóc khách hàng của mình trong tƣơng lai.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 73
CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT
LƢỢNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ECO DUY TRÍ
3.1. Định hƣớng
Phát triển dịch vụ chăm sóc khách hàng một cách có hiệu quả, củng cố lợi thế
cạnh tranh của mình trên thị trƣờng.
Phát huy sức mạnh tổng hợp thông qua tăng cƣờng hợp tác nội bộ, cung cấp cho
khách hàng các sản phẩm với chất lƣợng cao, phát triển thêm các sản phẩm mới và mở
rộng thị tƣờng.
Phát triển nguồn nhân lực cũng nhƣ trình độ của nhân viên để có thể đáp ứng
ngày càng cao nhu cầu của khách hàng.
3.2. Các giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng
của Công ty
3.2.1. Về sự tin cậy
Công ty nên bố trí thêm nhân viên tƣ vấn cho khách hàng và nâng cao trình độ
chuyên môn cũng nhƣ khả năng thuyết phục cho nhân viên. Sắp xếp lịch hẹn cụ thể
với từng khách hàng vào những thời gian cụ thể để tránh trƣờng hợp lỡ hẹn. Kết hợp
với việc thƣờng xuyên kiểm tra chất lƣợng của xe để đảm bảo sự tin cậy tuyệt đối của
khách hàng. Ngoài ra Công ty nên ghi rõ giá xe trên từng loại xe, các thông tin về
nguồn gốc xuất xứ phải rõ ràng.
3.2.2. Về sự đáp ứng
Bố trí thêm nhân viên ở khu trƣng bày sản phẩm để có thể đáp ứng nhu cầu của
khách một cách nhanh nhất, tăng cƣờng các chƣơng trình quảng bá, giới thiệu sản
phẩm để khách hàng biết đến sản phẩm nhiều hơn. Cung cấp thêm nhiều dòng xe với
mẫu mã đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Công ty nên có các chính sách giá phù hợp đi kèm với các ƣu đãi cho khách hàng
và thiết lập đƣờng dây nóng giải đáp thắc mắc, khiếu nại cho khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 74
3.2.3. Về sự đảm bảo
Công ty cần bố trí chỗ để xe thuận tiện để khách hàng có thể yên tâm xem xe và
kết hợp đào tạo thêm về nghiệp vụ chuyên môn cũng nhƣ khả năng giao tiếp với khách
hàng.
Nhân viên cần có thái độ niềm nở và thân thiện với khách hàng.
Công ty đảm bảo cũng cấp phụ tùng chính hãng.
3.2.4. Về sự cảm thông
Công ty cần đƣa ra các chính sách trả góp cho khách hàng, tổ chức các sự kiện,
chƣơng trình sữa chữa, bảo dƣỡng xe miễn phí cho khách, giảm giá vào các dịp lễ, tết
, bố trí thời gian làm việc của nhân viên hợp lí.
3.2.5. Về sự hữu hình
Công ty n n đầu tƣ thêm các trang thiết bị, máy móc hiện đại, các nhân viên ở
khu trƣng bày sản phẩm nên mặc đồng phục, tăng cƣờng trang trí thêm các giá sách
với các nội dung về xe đạp điện để khách hàng có thể tham khảo trong lúc chờ đợi.
Các hình ảnh về xe cũng nhƣ giá nên đƣợc trƣng bày rõ ràng và đẹp mắt. Công ty cần
bố trí chỗ ngồi chờ cho khách thoáng mát, tặng quà vào các dịp lễ, tết cho các khách
hàng.
Thiết kế lại trang web của Công ty, bổ sung thêm nhiều hình ảnh và thông tin,
luôn cập nhật giá cũng nhƣ những mẫu xe một cách nhanh nhất đến với khách hàng.
Ngoài ra công ty còn phải xây dựng và thực hiện các cam kết chăm sóc khách hàng
đầy đủ:
Đón tiếp mỗi khách hàng với lời chào, cử chỉ, nụ cƣời ánh mắt thân thiện.
Hãy gọi tên khách hàng nếu có thể.
Lắng nghe và phục vụ khách hàng với thái độ tôn trọng.
Cố gắng tìm hiểu và dự đoán các nhu cầu của khách hàng nhằm đáp ứng những
mong đợi của họ.
Cung cấp thông tin đầy đủ về tất cả các sản phẩm và dịch vụ mà đơn vị cung cấp.
Trả lời nhanh chóng và chính xác các câu hỏi của khách hàng.
Luôn giữ lời hứa và trung thực.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 75
Đích thân xin lỗi khi khách hàng không hài lòng với dịch vụ mà đơn vị cung cấp,
cho dù bản thân cán bộ công nhân viên có lỗi hay không
Khi khách hàng có yêu cầu hoặc gặp rắc rối, cán bộ công nhân viên phải xem đó
nhƣ là trách nhiệm của chính mình để giải quyết, đồng thời phải đích thân theo dõi để
chắc chắn rằng khách hàng hài lòng.
Khuyến khích và lắng nghe ý kiến đóng góp của của khách hàng.
Nói lời cảm ơn từng khách hàng với thái độ trân trọng.
Cuối cùng cần tăng cƣờng ý thức sử dụng xe đạp điện một cách có văn hóa đến
với khách hàng sử dụng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 76
PHẦN III
KẾT LUẬN- KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Hiện nay, ô nhiễm môi trƣờng đang đe dọa đến cuộc sống của con ngƣời và một
trong các nguyên nhân dẫn đến việc không khí bị ô nhiễm chính là do các phƣơng tiện
giao thông vận tải. chính điều này đã dẫn đến việc thế giới cần một sản phẩm là
phƣơng tiện đi lại nhƣng lại không thải ra các chất độc gây ô nhiễm và xe đạp điện ra
đời nhƣ một giải thiết cấp bách ngay lúc này. Với tính năng không sử dụng nhiên liệu
gây ô nhiễm và có thể phù hợp với mọi lứa tuổi.
Thị trƣờng xe đạp điện trên thế giới đang ngày càng phát triển, và ở Việt Nam cụ
thể là thị trƣờng ở Huế sản phẩm cũng đang dần nóng lên. Giai đoạn phát triển mạnh và
sôi động nhƣ hiện nay càng làm cho các nhà phân phối phải chú trọng hơn đến nhu cầu
của các khách hàng. Và ECO Duy Trí cũng đƣợc biết đến với một nhà phân phối lớn
mạnh với các dòng xe đang đƣợc ƣa chuộng nhƣ Yamaha, Asama, Nishiki, Giant,
Qua thực tiễn nghiên cứu và điều tra về đề “Đánh giá chất lƣợng dịch vụ chăm
sóc khách hàng đối với sản phẩm xe đạp điện của Công ty Trách nhiệm hữu hạn
sản xuất thƣơng mại và dịch vụ Duy Trí Thành phố Huế’’ đã cho thấy rằng nhu
cầu sử dụng xe đạp điện của ngƣời huế đang ngày càng tăng cao chính vì vậy để Công
ty cần phải chú ý hơn nữa đến công tác chăm sóc khách hàng sao cho họ luôn cảm
thấy thật sự hài lòng và đảm bảo sẽ trở thành khách hàng trung thành của Công ty.
Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu còn cho thấy yếu tố đảm bảo sự tin cậy, sự đáp
ứng, sự đảm bảo. sự hữu hình và sự cảm thông là những nhân tố chính tác động đến sự
hài lòng của khách hàng về chất lƣợng dịch vụ. Trong đó yếu tố sự hữu hình là yếu tố
các tác động lớn nhất đến chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Công ty Duy
Trí, khách hàng là những ngƣời có con mắt tinh tƣờng, họ luôn muốn nhìn thấy cái đẹp
cái thẩm mĩ nhất. Khách hàng sẽ thật sự trung thành khi những nhu cầu của họ đƣợc
giải quyết một cách kịp thời và nhanh chóng. Ngoài ra nhiều ngƣời còn muốn đƣợc
nhận thêm nhiều ƣu đãi về các chính sách giá cũng nhƣ các hình thức khuyến mại
giảm giá khác, điều này đ i hỏi Công ty cần phải nghiên cứu nhu cầu của khách hàng
nhiều hơn nữa để có thể đáp ứng một cách tốt nhất đem đến sự hài lòng tuyệt đối với
khách hàng.
Xe đạp điện một sản phẩm thân thiện với môi trƣờng phù hợp với mọi lứa tuổi hứa
hẹn sẽ phát triển hơn nữa trong tƣơng lai và đặc biệt là tại thị trƣờng thành phố Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 77
Từ những kết quả của bài nghiên cứu, Công ty TNHH sản xuất thƣơng mại và
dịch vụ Duy Trí cần phải biết tận dụng tối đa các điểm mạnh của mình đồng thời khắc
phục những điểm yếu để nắm bắt những cơ hội vƣợt qua các thách thức vận dụng phù
hợp một số giải pháp mà nghiên cứu đã đề xuất để có thể nâng cao hơn niềm tin và
mức độ hài lòng cho khách hàng, tăng cƣờng ý định mua xe và có xu hƣớng trở thành
khách hàng của trung thành của Công ty.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với các cấp chính quyền
- Nhanh chóng hoàn thiện những quy định về xe đạp điện để doanh nghiệp có
hƣớng đi phù hợp.
- Đề nghị Chính phủ hoàn thiện hệ thống pháp luật, đảm bảo đầy đủ các điều luật
phù hợp với khung pháp lí nhằm tạo điều kiện cho các doanh nghiệp nội địa phát triển
và đủ sức cạnh tranh lành mạnh với các doanh nghiệp khác.
- Hoàn thiện khuôn khổ pháp lý đầy đủ hơn cho các hoạt động kinh doanh và sản
xuất xe đạp điện, ban hành các quy định điều chỉnh hành vi liên quan đến việc sản xuất
xe đạp điện, ban hành các quy định điều chỉnh hành vi liên quan đến việc sản xuất và
lƣu thông xe đạp điện.
- Phối hợp với các cơ quan thông tấn báo chí xây dựng các chƣơng trình mang
tính chất lớn nhằm tuyên truyền về lợi ích của việc sử dụng xe đạp điện, khuyến khích
ngƣời dân sử dụng xe đạp điện nhằm bảo vệ môi trƣờng.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho Công ty hoạt động kinh doanh buôn bán, lắp ráp xe.
- Hỗ trợ doanh nghiệp trong việc phát triển xe đạp nội địa.
- Huế là thành phố du lịch, để góp phần tạo dựng hình ảnh xanh, sạch, đẹp cần
khuyến khích ngƣời dân sử dụng xe đạp điện làm phƣơng tiện đi lại.
2.2. Đối với Công ty TNHH sản xuất thƣơng mại và dịch vụ Duy Trí
- ơi trƣng bày xe đạp điện còn khá nhỏ, thiết kế chƣa thực sự thu hút khách
hàng, Công ty nên mở rộng diện tích trƣng bày sản phẩm.
- Nhân viên kỹ thuật sữa chữa bảo hành còn ít với 2 ngƣời thay phiên nhau. Công
ty nên bố trí thêm ngƣời và đào tạo kỹ năng tay nghề cũng nhƣ đầu tƣ thêm nhiều phụ
tùng sữa chữa mới.
- Đầu tƣ thêm các trang thiết bị máy móc hiện đại hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 78
- Sắp xếp thêm nhân viên tƣ vấn và giải đáp thắc mắc cho khách hàng tại nơi
trƣng bày sản phẩm.
- Bổ sung thêm nhiều thông tin và các hình ảnh mới trên trang mạng của Công ty,
cập nhật mẫu mã và giá xe đến với khách hàng.
- Tăng thêm phần phúc lợi cũng nhƣ lƣơng thƣởng để khuyến khích nhân viên
làm việc tốt hơn.
- Không ngừng nghiên cứu nhu cầu của khách hàng cũng nhƣ đối thủ cạnh tranh
để có thể có những giải pháp tốt nhất cho Công ty.
- Mở rộng thị trƣờng, đầu tƣ cơ sở vật chất, máy móc hiện đại.
- Tạo điều kiện cho sinh viên thực tập nhiều hơn vì đây cũng là một hình thức
quảng bá giới thiệu Công ty.
- Kết hợp với tƣờng Đại Học Kinh Tế Huế để thực hiện thêm nhiều đề tài nhằm
phục vụ khách hàng tốt hơn.
Ngoài ra công ty nên:
+ Đổi mới tƣ duy kinh doanh .
+ Hoàn thiện bộ máy chăm sóc khách hàng.
+ Hoàn thiện khâu tuyển dụng và có chính sách đãi ngộ cho nhân viên.
+ Xây dựng chính sách đãi ngộ hợp lý.
+ Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp cho nhân viên tiếp xúc với khách hàng.
+ Tạo đƣợc mối quan hệ thân thiết, gắn kết giữa khách hàng và đơn vị để khách
hàng sử dụng dịch vụ thƣờng xuyên, lâu dài.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
SÁCH THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
2. Mô hình chất lƣợng dịch vụ Parasuraman và cộng sự (1985, dẫn theo Nguyễn
Đình Thọ và cộng sự, 2003), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh
doanh, NXB Lao Động và Xã Hội, Việt Nam.
3. ƣu Văn Nghiêm (2001) Marketing trong kinh doanh dịch vụ, Nhà xuất bản
Thống kê.
4. Phiip Kotler (1999), Quản trị Marketing Nhà xuất bản Trẻ Tp HCM.
5. Hoàng Trọng (1999), “Phân tích Dữ liệu đa biến, Ứng dụng trong Kinh tế và kinh
doanh”, Nhà xuất bản thống kê.
6. Theo Valarie A Zeithaml và Mary J Bitner (2000), Chất lƣợng dịch vụ , Nhà xuất
bản Thống kê.
7. Vũ Thị Hạ (2014), Khóa luận Tốt nghiệp Đại Học Trƣờng Đại học Kinh Tế Đại
học Huế.
8. Lê Thị Hoài An (2013), Khóa luận Tốt nghiệp Đại Học Trƣờng Đại học Kinh Tế
Đại học Huế.
MỘT SỐ TRANG WEB
9. http: //tailieu.vn/tag/mo-hinh-servqual.html(truy cập ngày 15/3/2016)
10.
BA%A1p-%C4%91i%E1%BB%87n-tag/ (truy cập ngày 20/4/2016)
11. http: //tailieu.vn/doc/de-tai-mot-so-giai-phap-nham-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-
soc-khach-hang-tai-vien-thong-nam-din-484249.html (truy cập ngày 25/4/2016)
12. http: //vietq.vn/giai-phap-nang-cao-chat-luong-dich-vu-khach-hang-d48971.html
(truy cập ngày 27/2/2016)
13. http: //xedapquoccuong.com/xe-dap-dien-hue-480112.html(truy cập ngày 29/4/2016)
Trường Đại ọc Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị !
Tôi là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh trƣờng Đại học Kinh Tế Huế. Hiện
nay tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng đối
với sản phẩm xe đạp điện của công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch
vụ Duy Trí Thành phố Huế” . Rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của Anh/Chị để
phục vụ cho quá trình nghiên cứu, giúp tìm ra những giải pháp phù hợp nhằm nâng cao
mức độ thỏa mãn của khách hàng trong công tác chăm sóc khách hàng tại công ty. Ý
kiến của anh chị sẽ hoàn toàn đƣợc bảo mật. Xin chân thành cám ơn!
Phần I: Thông tin chung
(Anh /Chị vui lòng khoanh tròn vào phƣơng án trả lời của Anh/ Chị!)
Câu 1: Số lần mua xe tại công ty
A. 1 lần C. 3 lần
B. 2 lần D. 4 lần
Câu 2: Lần mua xe gần nhất
A. 1 tuần C. 2- 4 tháng
B. 1-2 tháng D. > 4 tháng
Câu 3: Nguồn thông tin về xe (có thể chọn nhiều đáp án)
A. Ti Vi B. Báo chí
C. Internet D. Bạn bè
E. Nhân viên bán hàng F. Khác
Câu 4: Lý do mua xe (có thể chọn nhiều đáp án)
A. Thƣơng hiệu
B. Giá cả
C. Chất lƣợng
D. Mẫu mã
E. Dịch vụ chăm sóc khách hàng
F. Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
Câu 5: Xin anh chị vui lòng cho biết ý kiến của anh chị với các nhận định sau:
(1: Hoàn toàn không đồng ý;2: Không đồng ý;3: Bình thƣờng;4: Đồng ý;5: Rất đồng ý)
STT Nhận định 1 2 3 4 5
SỰ TIN CẬY
Câu 6 Không bao giờ lỡ hẹn với khách hàng
Câu 7 Tận tình giúp đỡ khi khách hàng gặp
khó khăn
Câu 8 Công ty thực hiện dịch vụ đúng ngay
từ lần đầu
Câu 9 Công ty lƣu ý để không xảy ra một sai
xót nào
Câu 10 Công ty cung cấp dịch vụ đúng nhƣ
thời gian đã hứa
SỰ ĐÁP ỨNG
Câu 11 Nhân viên công ty cho bạn biết khi nào
thực hiện dịch vụ
Câu 12 Nhân viên công ty nhanh chóng thực
hiện dịch vụ cho bạn
Câu 13 Nhân viên công ty luôn đáp ứng yêu
cầu của bạn về các dịch vụ của công ty
Câu 14 Nhân viên công ty luôn sẵn sàng giúp
bạn
SỰ ĐẢM BẢO
Câu 15 Cách cƣ xử của nhân viên tạo niềm tin
cho bạn
Câu 16 Bạn cảm thấy an toàn trong khi giao
dịch với công ty
Câu 17 Nhân viên công ty có đủ hiểu biết để
trả lời câu hỏi của bạn.
Câu 18 Chất lƣợng các sản phẩm của công ty
luôn đảm bảo tốt nhất cho bạn
Trường Đại họ Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
SỰ CẢM THÔNG
Câu 19 Công ty luôn đặc biệt chú ý đến bạn
Câu 20 Công ty có nhân viên biết quan tâm
đến bạn
Câu 21 Công ty làm việc vào những giờ thuận
tiện
Câu 22 Nhân viên công ty hiểu rõ những nhu
cầu của bạn
Câu 23 Công ty lấy lợi ích của bạn là điều tâm
niệm của họ
SỰ HỮU HÌNH
Câu 24 Công ty có trang thiết bị rất hiện đại
Câu 25 Nhân viên công ty ăn mặc rất tƣơm tất
Câu 26 Các sách ảnh giới thiệu của công ty có
liên quan đến dịch vụ trông rất đẹp
Câu 27 Các cơ sở vật chất của công ty trông
rất bắt mắt
ĐÁNH GIÁ CHUNG
Câu 28 Dịch vụ chăm sóc khách hàng của
công ty là tốt
Câu 29: Anh chị có đóng góp gì cho công ty ?
Phần II: Thông tin cá nhân
Xin anh chị vui lòng cho biết một số thông tin sau:
Câu 30: Giới tính:
A. Nam B. Nữ
Câu 31: Độ tuổi:
A. 15-25 B. 25- 40 C. >40
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
Câu 32: Nghề nghiệp hiện tại:
A. Học sinh C. Cán bộ
B. Sinh viên D. Khác
Câu 33: Mức thu nhập hiện tại:
A. <1 triệu C. 3- 7 triệu
B. 1- 3 triệu D. >7 triệu
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
PHỤ LỤC 2: CÁC KIỂM ĐỊNH
1.1 Mô tả mẫu nghiên cứu:
so lan mua san pham
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 lan 60 50.0 50.0 50.0
2 lan 30 25.0 25.0 75.0
3 lan 20 16.7 16.7 91.7
4 lan 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
lan mua san pham gan nhat
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 tuan 21 17.5 17.5 17.5
1-2
thang
37 30.8 30.8 48.3
2-4
thang
29 24.2 24.2 72.5
> 4
thang
33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
nguon ti vi
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 63 52.5 52.5 52.5
khong 57 47.5 47.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
nguon bao chi
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 62 51.7 51.7 51.7
khong 58 48.3 48.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
nguon internet
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 82 68.3 68.3 68.3
khong 38 31.7 31.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
nguon ban be
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 76 63.3 63.3 63.3
khong 44 36.7 36.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
nguon nhan vien ban hang
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 60 50.0 50.0 50.0
khong 60 50.0 50.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
nguon khac
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 44 36.7 36.7 36.7
khong 76 63.3 63.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
ly do mua vi thuong hieu
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 63 52.5 52.5 52.5
khong 57 47.5 47.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
ly do mua vi gia ca
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 75 62.5 62.5 62.5
khong 45 37.5 37.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
ly do mua vi chat luong
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 79 65.8 65.8 65.8
khong 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
ly do mua vi mau ma
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 73 60.8 60.8 60.8
khong 47 39.2 39.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
ly do mua vi dich vu cham soc khach hang
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 60 50.0 50.0 50.0
khong 60 50.0 50.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
ly do khac
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 69 57.5 57.5 57.5
khong 51 42.5 42.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
gioi tinh
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 60 50.0 50.0 50.0
nu 60 50.0 50.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
do tuoi
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 15-25
tuoi
5 4.2 4.2 4.2
25-40
tuoi
76 63.3 63.3 67.5
> 40 tuoi 39 32.5 32.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
nghe nghiep hien tai
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoc sinh 2 1.7 1.7 1.7
sinh
vien
12 10.0 10.0 11.7
can bo 49 40.8 40.8 52.5
khac 57 47.5 47.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
muc thu nhap hien tai
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid <1 trieu 6 5.0 5.0 5.0
1-3
trieu
8 6.7 6.7 11.7
3-7
trieu
55 45.8 45.8 57.5
>7 trieu 51 42.5 42.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo và phân tích nhân tố
2.2.1. Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.888 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
khong bao gio lo hen
voi khach hang
15.8000 6.531 .709 .868
tan tinh giup do khi
khach hang gap kho
khan
15.7750 6.747 .695 .871
cong ty luon thuc
hien dich vu dung
ngay tu dau
15.8000 6.346 .738 .861
cong ty luu y de
khong xay ra mot sai
sot nao
15.9917 6.378 .733 .863
cong ty cung cap dich
vu dung nhu thoi gian
da hua
15.9000 6.561 .769 .855
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.698 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
nhan vien cong ty
cho ban biet khi nao
thuc hien dich vu
11.6167 1.499 .469 .643
nhan vien cong ty
nhanh chong thuc
hien dich vu cho ban
11.5417 1.561 .497 .625
nhan vien cong ty
luon dap ung yeu cau
cua ban ve cac dich
vu cua cong ty
11.5500 1.611 .498 .627
nhan vien luon san
sang giup do ban
11.5917 1.437 .475 .641
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.827 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
cach cu xu cua nhan
vien tao niem tin cho
ban
11.4750 4.352 .668 .777
ban cam thay an toan
trong khi giao dich
voi cong ty
11.5500 4.317 .660 .779
nhan vien cong ty co
du dieu kien de tra loi
cau hoi cu ban
11.6083 3.955 .677 .772
chat luong cac san
pham cua cong ty
luon dam bao tot nhat
cho ban
11.5667 4.348 .613 .800
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.858 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
cong ty luon dac biet
chu y den ban
15.4917 5.496 .681 .827
cong ty co nhan vien
biet quan tam den
ban
15.0750 6.204 .593 .848
cong ty lam viec vao
nhung gio thuan tien
15.5583 5.913 .654 .833
nhan vien cong ty
hieu ro nhung nhu
cau cua ban
15.5667 5.390 .696 .823
cong ty lay loi ich
cua ban la dieu tam
niem cua ho
15.5417 5.612 .754 .808
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.845 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
cong ty co trang thiet
bi rat hien dai
12.3417 3.302 .600 .843
nhan vien cong ty an
mac rat tuom tat
11.9917 3.252 .768 .767
cac sach anh huong
cua cong ty co lien
quan den dich vu
trong rat dep
11.9667 3.360 .750 .777
co so vat chat cua
cong ty trong rat bat
mat
11.9500 3.392 .628 .826
Trường Đạ học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
2.2.2. Phân tích nhân tố EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.790
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1233.78
9
df 231
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.608 20.945 20.945 4.608 20.945 20.945 3.758 17.083 17.083
2 3.397 15.440 36.385 3.397 15.440 36.385 3.311 15.048 32.130
3 3.139 14.269 50.655 3.139 14.269 50.655 2.831 12.870 45.001
4 2.361 10.731 61.386 2.361 10.731 61.386 2.758 12.535 57.536
5 1.066 4.845 66.231 1.066 4.845 66.231 1.913 8.695 66.231
6 .812 3.690 69.921
7 .726 3.302 73.223
8 .687 3.124 76.347
9 .622 2.826 79.174
10 .591 2.685 81.858
11 .551 2.506 84.364
12 .481 2.185 86.549
13 .460 2.091 88.640
14 .422 1.919 90.559
15 .358 1.629 92.189
16 .323 1.467 93.655
17 .305 1.387 95.042
18 .295 1.343 96.385
19 .233 1.061 97.446
20 .219 .995 98.441
21 .192 .871 99.312
22 .151 .688 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
cong ty luu y de
khong xay ra mot sai
sot nao
.851
cong ty cung cap dich
vu dung nhu thoi gian
da hua
.831
cong ty luon thuc
hien dich vu dung
ngay tu dau
.829
khong bao gio lo hen
voi khach hang
.764
tan tinh giup do khi
khach hang gap kho
khan
.755
nhan vien luon san
sang giup do ban
cong ty lay loi ich
cua ban la dieu tam
niem cua ho
.847
nhan vien cong ty
hieu ro nhung nhu
cau cua ban
.808
cong ty luon dac biet
chu y den ban
.803
cong ty lam viec vao
nhung gio thuan tien
.783
cong ty co nhan vien
biet quan tam den
ban
.736
nhan vien cong ty an
mac rat tuom tat
.880
cac sach anh huong
cua cong ty co lien
quan den dich vu
trong rat dep
.873
co so vat chat cua
cong ty trong rat bat
mat
.791
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
cong ty co trang thiet
bi rat hien dai
.750
nhan vien cong ty co
du dieu kien de tra loi
cau hoi cu ban
.830
ban cam thay an toan
trong khi giao dich
voi cong ty
.813
cach cu xu cua nhan
vien tao niem tin cho
ban
.811
chat luong cac san
pham cua cong ty
luon dam bao tot nhat
cho ban
.776
nhan vien cong ty
nhanh chong thuc
hien dich vu cho ban
.791
nhan vien cong ty
luon dap ung yeu cau
cua ban ve cac dich
vu cua cong ty
.710
nhan vien cong ty
cho ban biet khi nao
thuc hien dich vu
.569
2.2.3. Cronbach’s Alpha sau khi loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.641 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
nhan vien cong ty
cho ban biet khi nao
thuc hien dich vu
7.7750 .730 .401 .620
nhan vien cong ty
nhanh chong thuc
hien dich vu cho ban
7.7000 .750 .473 .513
nhan vien cong ty
luon dap ung yeu cau
cua ban ve cac dich
vu cua cong ty
7.7083 .780 .486 .501
2.2.4. Hồi quy tƣơng quan
Correlations
stc sdu sdb sct shh
dich vu
cham soc
khach
hang cua
cong ty la
tot
stc Pearson
Correlation
1 .589
**
-.054 .069 .038 .426
**
Sig. (2-tailed) .000 .557 .455 .679 .000
N 120 120 120 120 120 120
sdu Pearson
Correlation
.589
**
1 .022 -.089 .153 .381
**
Sig. (2-tailed) .000 .808 .332 .096 .000
N 120 120 120 120 120 120
sdb Pearson
Correlation
-.054 .022 1 .021 .130 .363
**
Sig. (2-tailed) .557 .808 .824 .157 .000
N 120 120 120 120 120 120
sct Pearson
Correlation
.069 -.089 .021 1 -.037 .344
**
Sig. (2-tailed) .455 .332 .824 .684 .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
N 120 120 120 120 120 120
shh Pearson
Correlation
.038 .153 .130 -.037 1 .416
**
Sig. (2-tailed) .679 .096 .157 .684 .000
N 120 120 120 120 120 120
dich vu
cham soc
khach hang
cua cong ty
la tot
Pearson
Correlation
.426
**
.381
**
.363
**
.344
**
.416
**
1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N
120 120 120 120 120 120
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square Std. Error of the Estimate
1 .759
a
.576 .558 .37245
ANOVA
a
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 21.511 5 4.302 31.014 .000
b
Residual 15.814 114 .139
Total 37.325 119
a. Dependent Variable: dich vu cham soc khach hang cua cong ty la tot
b. Predictors: (Constant), shh, sct, stc, sdb, sdu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
Coefficients
a
Mdel
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant)
-1.232 .490
-
2.513
.013
stc .272 .068 .306 3.984 .000 .631 1.584
sdu .244 .111 .171 2.209 .029 .618 1.617
sdb .271 .052 .323 5.237 .000 .976 1.025
sct .328 .059 .344 5.554 .000 .968 1.033
shh .330 .059 .349 5.603 .000 .957 1.045
a. Dependent Variable: dich vu cham soc khach hang cua cong ty la tot
2.2.5. Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm
Ơ
Group Statistics
gioi
tinh N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
dich vu cham soc
khach hang cua cong
ty la tot
nam 60 4.4333 .56348 .07275
nu
60 4.4167 .56122 .07245
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
dich vu
cham soc
khach
hang cua
cong ty
la tot
Equal
variances
assumed
.013 .908 .162 118 .871 .01667 .10267 -.18665 .21998
Equal
variances
not
assumed
.162 117.998 .871 .01667 .10267 -.18665 .21998
Trường Đại học Kinh tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
Test of Homogeneity of Variances
dich vu cham soc khach hang cua cong ty
la tot
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.170 2 117 .844
ANOVA
dich vu cham soc khach hang cua cong ty la tot
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
.077 2 .039 .122 .886
Within
Groups
37.248 117 .318
Total 37.325 119
Test of Homogeneity of Variances
dich vu cham soc khach hang cua cong ty
la tot
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.756 3 116 .521
ANOVA
dich vu cham soc khach hang cua cong ty la tot
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
.315 3 .105 .329 .804
Within
Groups
37.010 116 .319
Total 37.325 119
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
ANOVA
dich vu cham soc khach hang cua cong ty la tot
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
.390 3 .130 .408 .748
Within
Groups
36.935 116 .318
Total 37.325 119
2.3. Thống kê mô tả
Sự tin cậy
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
khong bao gio lo hen
voi khach hang
120 2.00 5.00 4.0167 .76678
tan tinh giup do khi
khach hang gap kho
khan
120 2.00 5.00 4.0417 .72640
cong ty luon thuc
hien dich vu dung
ngay tu dau
120 2.00 5.00 4.0167 .78840
cong ty luu y de
khong xay ra mot sai
sot nao
120 2.00 5.00 3.8250 .78497
cong ty cung cap dich
vu dung nhu thoi gian
da hua
120 2.00 5.00 3.9167 .71694
Valid N (listwise) 120
Sự đáp ứng
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
nhan vien cong ty
cho ban biet khi nao
thuc hien dich vu
120 2.00 5.00 3.8167 .56484
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
nhan vien cong ty
nhanh chong thuc
hien dich vu cho ban
120 3.00 5.00 3.8917 .51524
nhan vien cong ty
luon dap ung yeu cau
cua ban ve cac dich
vu cua cong ty
120 3.00 5.00 3.8833 .48824
Valid N (listwise) 120
Sự cảm thông
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
cong ty luon dac biet
chu y den ban
120 2.00 5.00 3.8167 .78840
cong ty co nhan vien
biet quan tam den
ban
120 3.00 5.00 4.2333 .67030
cong ty lam viec vao
nhung gio thuan tien
120 2.00 5.00 3.7500 .70114
nhan vien cong ty
hieu ro nhung nhu
cau cua ban
120 2.00 5.00 3.7417 .80436
cong ty lay loi ich
cua ban la dieu tam
niem cua ho
120 2.00 5.00 3.7667 .70691
Valid N (listwise) 120
Sự đảm bảo
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
cach cu xu cua nhan
vien tao niem tin cho
ban
120 1.00 5.00 3.9250 .77960
ban cam thay an toan
trong khi giao dich
voi cong ty
120 2.00 5.00 3.8500 .79547
nhan vien cong ty co
du dieu kien de tra loi
cau hoi cu ban
120 2.00 5.00 3.7917 .88779
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Lại Xuân Thủy
SVTH: Nguyễn Thị Đan Phượng
chat luong cac san
pham cua cong ty
luon dam bao tot nhat
cho ban
120 1.00 5.00 3.8333 .82333
Valid N (listwise) 120
Sự hữu hình
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
cong ty co trang thiet
bi rat hien dai
120 2.00 5.00 3.7417 .78318
nhan vien cong ty an
mac rat tuom tat
120 2.00 5.00 4.0917 .68594
cac sach anh huong
cua cong ty co lien
quan den dich vu
trong rat dep
120 2.00 5.00 4.1167 .66337
co so vat chat cua
cong ty trong rat bat
mat
120 2.00 5.00 4.1333 .73259
dich vu cham soc
khach hang cua cong
ty la tot
120 3.00 5.00 4.4250 .56005
Valid N (listwise) 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_l_ong_dich_vu_cham_soc_khach_hang_doi_voi_san_pham_xe_dap_dien_cua_cong_ty_trach_nhiem.pdf