Đào tạo được nguồn nhân lực tốt đã khó tuy nhiên việc giữ được lòng
trung thành của đội ngũ nhân viên lại càng khó hơn. Vì vậy, để duy trì được lòng
trung thành của nhân viên đòi hỏi DAB cần đưa ra các chính sách đãi ngộ hợp lý
đối với nhân viên các cấp giúp họ gắn bó trung thành với ngân hàng một cách
tuyệt đối hơn. Vào các dịp lễ thì cũng nên tổ chức các hoạt động thể thao, văn hoá
văn nghệ, hoạt động nhóm để tăng cường tinh thần đoàn kết trong công ty, giúp
các thành viên gắn bó và làm việc hiệu quả hơn
172 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1477 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đông á chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệm. Bên cạnh đó thì cũng cần phải ngày càng hoàn
thiện hệ thống sản phẩm, dịch vụ và chính sách chăm sóc khách hàng để thỏa
mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Qua đó sẽ giúp nâng cao hiệu quả kinh
doanh, tạo lợi thế cạnh tranh với các Ngân hàng khác, giúp cho Ngân hàng Đông
Á có vị trí vững chắc trên địa bàn tỉnh T.T.Huế, góp phần vào sự phát triển của
tỉnh nhà.
3.2 Kiến nghị
3.2.1 Đối với Ngân hàng TMCP Đông Á Việt Nam
Kết quả sản xuất- kinh doanh giai đoanh 2013-2015 cho thấy đây là giai
đoạn khó khăn của Đông Á Bank do hệ quả của sự kiện bị Ngân hàng Nhà nước
kiểm soát đặc biệt đã ảnh hưởng đến uy tín thương hiệu của DAV. Tuy nhiên, sự
gia tăng ổn định về lợi nhuận kinh doanh cho thấy DAB đã dần ổn định và phục
hồi, lấy lại niềm tin và uy tín thương hiệu DAB, qua quá trình thực hiện nghiên
cứu và phân tích, tôi xin được đưa ra một số kiến nghị như sau:
- Tăng cường vai trò kiểm tra kiểm soát nội bộ với các chi nhánh cũng như
ngay tại Hội sở chính của ngân hàng. Hoạt động này cần được diễn ra thường
xuyên hơn, toàn diện và chính xác để phát hiện, xử lý kịp thời các rủi ro, củng
cố, xây dựng và quảng bá thương hiệu Ngân hàng uy tín, lấy lại niềm tin ở
khách hàng do ảnh hưởng sau sự kiện năm 2015.
- Triển khai kịp thời và hướng dẫn cụ thể việc thi hành các văn bản, các
quy định, chỉ thị của Ngân hàng Nhà nước về hoạt động Ngân hàng nói chung
và hoạt động huy động vốn nói riêng, tạo điều kiện cho ngân hàng luôn hoạt
động trong khuôn khổ pháp luật và đảm bảo chất lượng cao.
- Bám sát định hướng và mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội của Đảng và
Nhà nước để từ đó có những kế hoạch, mục tiêu và chiến lược phát triển phù
hợp với Ngân hàng Đông Á Việt Nam.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 114
- Mở rộng hoạt động tuyên truyền, quảng bá hình ảnh của Ngân hàng Đông
Á qua việc tài trợ cho các chương tình của tỉnh nhà, các chương trình văn hoá-xã
hội, thể thao, các chương trình từ thiệnđể thương hiệu và các sản phẩm của
ngân hàng được quảng bá rộng rãi trong và ngoài nước.
- Gửi nhiều cán bộ trẻ, có năng lực đi học tập kiến thức, kinh nghiệm ở
nước ngoài, đặc biệt là nhưng nước có công nghệ vào hàng tiên tiến như Nhật
Bản, Mỹ, Thuỵ Sỹđể nâng cao trình độ quản lý và nghiệp vụ chuyên môn từ
đó rút ra những kinh nghiệm và áp dụng vào thực tiễn nước ta.
- Thực hiện quản lý lãi suất tập trung tại Hội sở chính và các Chi nhánh
thực hiện linh hoạt trong thời gian quy định.
3.2.2 Đối với Ngân hàng TMCP Đông Á Chi nhánh Huế
Trong suốt hơn 16 năm hình thành và phát triển, Ngân hàng Đông Á Chi
nhánh Huế đã đạt được những thành quả đáng khích lệ, hình ảnh DongA Bank
(DAB) đã dần xuất hiện trong tâm trí người dân Huế. Tuy nhiên, để nâng cao
được vị thế của mình, xây dựng được thương hiệu trong tâm trí khách hàng, mở
rộng thị phần của Ngân hàng TMCP Đông Á trên địa bàn T.T.Huế, tôi xin đề
xuất một số kiến nghị sau:
- Một ngân hàng có mạng lưới giao dịch càng rộng thì tính cạnh tranh cũng
như khả năng mở rộng thị trường càng tăng nhưng hiện tại hệ thống phân phối
DAB tại Huế là chưa được khách hàng đánh giá cao, chưa tạo sự thuận tiện cho
khách hàng, vì vậy, Ngân hàng Đông Á cần nghiên cứu để bố trí thêm các phòng
giao dịch mạnh cả về lượng và chất để phục vụ khách hàng tốt hơn. Các phòng giao
dịch phải được bố trí ở những địa điểm thuận lợi nhưng tránh trường hợp quá gần
nhau như vậy vô tình dẫn đến cạnh tranh nội bộ và không hiệu quả.
- Yếu tố liên quan đến nhân viên tuy được khách hàng đánh giá cao và đây
là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng dịch vụ tại DAB nói chung và đặc biệt
là DVTGTKCN, do đó, DAB cần tiếp tục khuyến khích, tạo điều kiện để cán bộ
nhân viên có thể nâng cao trình độ của mình như: thường xuyên mở các khoá học
nâng cao nghiệp vụ chuyên môn, chăm sóc khách hàngđặc biệt là cần nâng cao
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 115
khả năng về ngoại ngữ để có thể giao tiếp tốt với các khách hàng quốc tế.
- Do ảnh hưởng của sự kiện bị NHNN kiểm soát đặc biệt nên tâm lý khách
hàng vẫn có một bộ phận e ngại rủi ro, đặc biệt là đặc điểm của người tiêu dùng tại
Huế là rất sợ rủi ro, vì vậy, DAB nên đẩy mạnh hơn nữa công tác tiếp thị gắn với
truyền thông về mọi mặt hoạt động, sản phẩm dịch vụ, mọi cơ chế, chính và những
sự kiện, hoạt động của Ngân hàng để khách hàng hiểu rõ. Ngoài ra, Ngân hàng
cũng cần đào tạo cán bộ trong lĩnh vực marketing để có thể nghiên cứu bao quát thị
trường nhằm đem đến cái nhìn tổng quát về thị trường cũng như về khách hàng từ
đó có chiến lược kinh doanh hợp lý đạt hiệu quả cao.
- Nhận thấy, hệ thống website của DAB tại Huế chưa được đầu tư nhiều,
thông tin ít cập nhật so với website của các Ngân hàng khác như: Vietcombank,
Sacombank, Á Châu Bank, Viettinbank, do đó DAB cần phải nâng cấp hệ thống
thông tin trên website chính thức của Ngân hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế
vì hiện tại website này chưa có nhiều thông tin và cập nhật chưa đầy đủ.
- Từ kết quả điều tra lý do mà khách hàng sử dụng DVTGTK tại DAB cho
thấy một nguyên nhân chiếm tỷ trọng lớn đó chính là do khách hàng đang sử dụng
dịch vụ thẻ của Ngân hàng, như vậy đây chính là cơ hội và cơ sở để DAB tiếp tực
liên kết, ký hợp đồng với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức để tiến hành trả lương
qua thẻ ATM của Ngân hàng Đông Á, phát triển các quan hệ hợp tác với các ngân
hàng khác trong việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhằm mang lại cho khách
hàng nhiều lợi ích nhất, điều này cũng làm giảm thiểu được các đối thủ cạnh tranh
trên thị trường.nhằm tận dụng được nguồn vốn và tăng cường các hoạt động giao
dịch qua thẻ để kết hợp với chất lượng dịch vụ tốt sẽ kéo theo thu hút được bộ phận
khách hàng cũng sẽ sử dụng dịch vụ TGTKCN
- Kết quả hồi quy cho thấy, năng lực phục vụ và phong cách làm việc của
nhân viên đặc biệt là phương tiện trang thiết bị, cơ sở hạ tầng ảnh hưởng lớn đến
cảm nhận của KH. Do đó, DAB cần giám sát và bố trí lại không gian trong quầy
giao dịch cũng như xây dựng quy chế làm việc và nội quy chặt chẽ, xây dựng
một quy chuẩn trong quá trình giao tiếp với khách hàng cho đội ngũ nhân viên.
Đại
họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 116
- Đào tạo được nguồn nhân lực tốt đã khó tuy nhiên việc giữ được lòng
trung thành của đội ngũ nhân viên lại càng khó hơn. Vì vậy, để duy trì được lòng
trung thành của nhân viên đòi hỏi DAB cần đưa ra các chính sách đãi ngộ hợp lý
đối với nhân viên các cấp giúp họ gắn bó trung thành với ngân hàng một cách
tuyệt đối hơn. Vào các dịp lễ thì cũng nên tổ chức các hoạt động thể thao, văn hoá
văn nghệ, hoạt động nhóm để tăng cường tinh thần đoàn kết trong công ty, giúp
các thành viên gắn bó và làm việc hiệu quả hơn.
3.3 Những hạn chế của đề tài
Thứ nhất, do hạn chế của người điều tra nên đề tài chỉ thực hiện nghiên
cứu định lượng với 150 mẫu theo sự thuận tiện nên tính đại diện, khả năng suy
rộng cho tổng thể có thể chưa cao.
Thứ hai, đề tài chưa tiếp cận được những khách hàng đã từng gửi tiết
kiệm ở DAB nhưng hiện tại đã dừng giao dịch, do đó chưa có được những thông
tin về cảm nhận chất lượng dịch vụ hay lý do vì sao họ ngưng giao dịch.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy, SERVQUAL hay SERVPERF –
Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam (2007), NXB Đại
học Quốc gia TP.HCM, Tập 10, số 8
[2]Nguyễn Thành Long, Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất
lượng đào tạo ĐH tại trường ĐHAG ( Tháng 04 – 2006), Đề tài nghiên cứu
khoa học
[3]Nghiên cứu các yếu tố của chất lượng dịch vụ tác động (2012), Tuyển
tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà
Nẵng.
[4]Lê Ngọc Liêm (2015), Bài giảng Quản trị chất lượng
[5]Luật các Tổ chức Tín dụng ( 2010), Quốc Hội Khóa 12
[6] Tô Ngọc Hưng (2015) ,Tăng trưởng tín dụng ngân hàng năm 2015 và
những vấn đề đặt ra cho năm 2016, Tạp chí ngân hàng.
[7]Phan Thị Kim Tuyến (2012), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến
chất lượng dịch vụ Internet của công ty viễn thông Thừa Thiên Huế, Tạp chí
khoa học, Đại học Huế, tập 72B, số 3.
[8]Nguyễn Văn Tuyên (2013), Các nhân tố tạo ra giá trị cảm nhận của
khách hàng về chất lượng dịch vụ khách sạn (trường hợp khách sạn Á Đông ở
thành phố Đà Lạt) ,Tạp chí khoa học xã hội, số 6(178)
[9]Trịnh Thị Hà Trường Đại học Yersin Đà Lạt (2014), Ảnh hưởng của
chất lượng dịch vụ và giá trị cá nhân lên lòng trung thành của khách hàng đối
với khách sạn 4 - 5 sao tại Đà Lạt, Bản tin khoa học và giáo dục , số 28
[10] Dương Đắc Quang Hảo- Đại học Kinh tế Huế (2016), Giáo trình
Cơ bản về SPSS
[11] Võ Thị Hồng Dịu(2012), Đánh giá chất lượng Sacombank, Khóa
luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 118
[12] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS (Tập 1), Nhà xuất bản Thống kê.
[13] Lưu Văn Nghiêm (2001), Marketing trong kinh doanh dịch vụ, Nhà
xuất bản thống kê.
[14] Phạm Quang Thái (2007), Đánh giá chất lượng dịch vụ Ngân hàng
Đông Á, Đề tài nghiên cứu
[15] Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên
cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN,
Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số 1 (11-22)
Tiếng Anh
[1]Cronin, J Joseph, Jr; Taylor, Steven A, Measuring Service Quality: A
Reexamination and Exxtension, Jul 1992;56,3; ABI/INFORM Global pg 55
[2]Ngoc Liem & Yushi INABA (2015), Measuring Service Quality in the
Hospitality Industry: A Case Study in Hue City, Vietnam, The Journal of Social
Science, pp.5-35.
[3]EuroMed, Key determinants of service quality in retail
banking, Journal of Business, Vol.5, No.1, pp. 85-100.
[4]Bank service quality: comparing Canadian and Tunisian customer
perceptions, International Journal of Bank Marketing, Vol.29, No. 3, pp. 224-
246.
[5]Yuksel và RimmingtonA( 1998), SERVQUAL to HOLSAT: holiday
satisfaction in Varadero, Cuba, Tourism Management
[6]The importance of service quality in bank selection for mortgage
loans, Managing Service Quality, Vol.16, No. 4, pp. 365-379.
[7]Quester & Romaniuk,(1997), Service quality in the Australian
advertising industry: A methodological study, Journal of Services
Marketing 11(3):180-192, June 1997.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 119
[8]Lee & Feick (2001), The impact of switching costs on the customer
satisfaction‐loyalty link: mobile phone service in France, Journal of Services
Marketing
Các trang website:
[1]
[2]https://vi.wikipedia.org
[3]https://www.sbv.gov.vn/
[4] https://voer.edu.vn/
[5]
[6] cafebiz.vn
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 120
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐỊNH TÍNH
PHỤ LỤC 1: PHIẾU PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH
Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm đối với
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Đông Á- Chi nhánh Huế
PHẦN 1: DÀNH CHO NHÂN VIÊN
Dựa theo kinh nghiệm làm việc của anh/ chị, em mong anh, chị có thể
chia sẻ ý kiến cũng như nhận xét về những vấn đề sau đây :
Câu 1: Khách hàng khi đến gửi tiết kiệm thường quan tâm đến những
yếu tố (vấn đề) nào? Và tiêu chí lựa chọn nào khách hàng quan tâm nhất?
Câu 2: Yếu tố nào thường là động cơ thúc đẩy khách hàng quyết định gửi
tiết kiệm tại ngân hàng Đông Á mà không gửi ở những ngân hàng khác
Câu 3: Phản hồi của khách hàng và những nguyện vọng thường gặp của
khách hàng về chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng như thế nào?
Câu 4: Yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất đến sự hài lòng của khách
hàng đối với chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm cá nhân tại ngân hàng Đông
Á Huế?
Câu 5: Kỳ hạn gửi và hình thức gửi nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong dịch
vụ tiền gửi tiết kiệm?
Câu 6: Bên cạnh các yếu tố đã được nói ở trên thì anh/ chị có nhận xét gì
về một số những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng DV TGTK mà em đã liệt kê
dưới đây không?
Yếu tố Ghi chú/ ý kiến phảnhồi/ nhận xét
CƠ SỞ VẬT CHẤT HỮU HÌNH
Trang phục nhân viên gọn gàng, lịch sự
Cơ sở vật chất trang thiết bị ở ngân hàng phục vụ
khách hàng tốt
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 121
Yếu tố Ghi chú/ ý kiến phảnhồi/ nhận xét
Cách bố trí quầy giao dịch, bảng biểu hợp lý thuận
tiện
Vị trí ngân hàng thuận tiện
MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG
Nhân viên ngân hàng cung cấp thông tin đầy đủ,
chính xác kịp thời
Thủ tục gửi tiết kiệm đơn giản nhanh chóng
Nhân viên ngân hàng chủ động tư vấn sẵn sàng
giúp đỡ khách hàng trong mọi tình huống
Lãi suất hợp lý
Thắc mắc khiếu nại của KH luôn được giải quyết
thỏa đáng
Nhân viên NH luôn phục vụ KH chu đáo trong lúc
cao điểm
Chính sách khuyến mãi hấp dẫn
SỰ TIN CẬY
Ngân hàng Cung cấp dịch vụ đúng thời điểm đã
cam kết
Ngân hàng thực hiện các thao tác nghiệp vụ chính
xác, không sai sót
Ngân hàng đảm bảo vấn đề vảo mật đối với đối
với các giao dịch và thông tin cá nhân của QK
Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sự an tâm
cho khách hàng
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
Nhân viên ngân hàng lịch sự , tôn trọng, niềm nở
với khách hàng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 122
Yếu tố Ghi chú/ ý kiến phảnhồi/ nhận xét
Nhân viên NH có đủ kiến thức năng lực chuyên
môn để tư vấn, trả lời thắc mắc của KH
Nhân viên ngân hàng tạo cảm giác an toàn cho KH
trong giao dịch
Nhân viên luôn đối xử công bằng với mọi KH
SỰ ĐỒNG CẢM
Nhân viên luôn lắng nghe
Chú ý đến nhu cầu từng khách hàng
NV quan tâm đến quyền lợi cá nhân của QK
NV quan tâm dến vấm đề riền của QK và tư vấn
nhiệt tình
PHẦN 2: DÀNH CHO KHÁCH HÀNG
Câu 1: Anh/ chị vui lòng cho biết lý do nào khiến anh/ chị lựa chọn ngân
hàng Đông Á- Chi nhánh Huế để gửi tiền tiết kiệm? Lý do nào quan trọng nhất?
Trước khi quyết định gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Đông Á thì anh/ chị quan
tâm đến những vấn đề / yếu tố nào?
Gợi ý:
- Mức độ an toàn, uy tín thương hiệu ngân hàng Đông Á
- Nhân viên: Thái độ nhân viên, trình độ nghiệp vụ chuyên môn
- Lãi suất so với ngân hàng khác, chương trình khuyến mãi áp dụng
- Vị trí ngân hàng, trang thiết bị phục vụ, cơ sở vật chất
Câu 2: Khi quyết định gửi tiền tại ngân hàng Đông Á- Chi nhánh Huế thì
vấn đề nào làm anh/chị cảm thấy quan trọng nhất?
Sau các yếu tố nói trên thì yếu tố nào anh/ chị quan tâm tiếp theo? Liệt kê
Câu 3: Khách hàng Đánh giá về những khía cạnh nào về chất lượng dịch
vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng đông á
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 123
Câu 4: Anh chị có ý kiến gì về chất lượng dịch vụ tgtk không?
Câu 5: Yếu tố nào anh chị quan tâm nhất/ ảnh hưởng lớn nhất khi quyết
định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm?
Câu 6: Bên cạnh các yếu tố đã được nói ở trên thì anh/ chị có quan tâm
đến một số những yếu tố mà em đã liệt kê dưới đây không?
Yếu tố Ghi chú/ ý kiến phảnhồi/ nhận xét
CƠ SỞ VẬT CHẤT HỮU HÌNH
Trang phục nhân viên gọn gàng, lịch sự
Cơ sở vật chất trang thiết bị ở ngân hàng phục vụ
khách hàng tốt
Cách bố trí quầy giao dịch, bảng biểu hợp lý thuận
tiện
Vị trí ngân hàng thuận tiện
MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG
Nhân viên ngân hàng cung cấp thông tin đầy đủ,
chính xác kịp thời
Thủ tục gửi tiết kiệm đơn giản nhanh chóng
Nhân viên ngân hàng chủ động tư vấn sẵn sàng giúp
đỡ khách hàng trong mọi tình huống
Lãi suất hợp lý
Thắc mắc khiếu nại của KH luôn được giải quyết
thỏa đáng
Nhân viên NH luôn phục vụ KH chu đáo trong lúc
cao điểm
Chính sách khuyến mãi hấp dẫn
SỰ TIN CẬY
Ngân hàng Cung cấp dịch vụ đúng thời điểm đã cam
kết
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 124
Yếu tố Ghi chú/ ý kiến phảnhồi/ nhận xét
Ngân hàng thực hiện các thao tác nghiệp vụ chính
xác, không sai sót
Ngân hàng đảm bảo vấn đề vảo mật đối với đối với
các giao dịch và thông tin cá nhân của quý khách
Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sự an tâm cho
khách hàng
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
Nhân viên ngân hàng lịch sự , tôn trọng, niềm nở với
khách hàng
Nhân viên NH có đủ kiến thức năng lực chuyên môn
để tư vấn, trả lời thắc mắc của khách hàng
Nhân viên ngân hàng tạo cảm giác an toàn cho KH
trong giao dịch
Nhân viên luôn đối xử công bằng với mọi KH
SỰ ĐỒNG CẢM
Nhân viên luôn lắng nghe
Chú ý đến nhu cầu từng khách hàng
NV quan tâm đến quyền lợi cá nhân của QK
NV quan tâm đến vấn đề riêng cuả QK và tư vấn
nhiệt tình
Nhìn chung anh chị hài lòng về chất lượng dịch vụ
tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
Trong thời gian tới, anh chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch
vụ của ngân hàng
Anh/ chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè về dịch
vụ tiền gửi tiết kiệm của NH
Đại
họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 125
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI CHÍNH THỨC
Mã số phiếu: .
PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Kính thưa Quý Khách!
Tôi là Trương Thị Thủy- sinh viên Trường Đại học Kinh Tế Huế, thực tập tại
Ngân hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành nghiên cứu về
đề tài: “Đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm đối với khách hàng cá nhân
tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế”.
Rất mong Quý khách dành thời gian giúp tôi trả lời những câu hỏi dưới đây
bằng cách đánh dấu vào các ô thích hợp. Những ý kiến đóng góp của Quý khách là
những thông tin vô cùng quan trọng đối với sự thành công của cuộc nghiên cứu. Tôi
cam đoan rằng những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ
giữ bí mật cho quý khách khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu 1: Xin Qúy khách vui lòng cho biết lý do lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế? (có thể chọn nhiều đáp án)
Ngân hàng uy tín
Vị trí thuận tiện
Lãi suất cao
Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Nhân viên thân thiện
Mối quan hệ cá nhân
Thuận lợi trong giao dịch do có sử dụng DV thẻ của Ngân hàng
Lý do khác: .......................................................................................
Câu 2: Qúy khách gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Huế theo
hình thức tiết kiệm nào?
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 2. Tiết kiệm thông thường
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 126
3. Tiết kiệm Ưu Việt
4. Tiết kiệm “Tích lũy tương lai”
5. Tiết kiệm “ Chắp cánh con yêu”
6. Tiết kiệm Silk+
7. Tiết kiệm Trường An
Câu 3: Quý khách gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Huế bằng loại
tiền nào?
1. VND 2. Ngoại tệ( ghi rõ)
Câu 4: Quý khách gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Huế có kỳ
hạn là bao nhiêu?
1. Không kỳ hạn
2. Từ 1 tuần đến 12 tháng
3. Trên 12 tháng
Câu 5: Quý khách gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Huế theo hình
thức nào?
1. Thông thường 2. Dự thưởng
Câu 6: Quý khách có gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng khác nữa không?
1. Không
2. Có ( ghi rõ): ................................................................................................
Câu 7: Đánh giá của Qúy khách về chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân
hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế.
Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý với những phát biểu trong bảng sau theo
mức độ ( với : 1. Rất không đồng ý, 2- Không đồng ý, 3- Trung lập, 4- Đồng ý,
5- Rất đồng ý)
Đại
học
Kin
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 127
Mức độ
Phát biểu
Rất
không
đồng ý
Không
Đồng ý
Trung
lập Đồng ý
R
Rất
đồng
ý
PHƯƠNG
TIỆN
HỮU
HÌNH
1. Trang phục nhân
viên gọn gàng, lịch
sự
2. Cơ sở vật chất
trang thiết bị ở
ngân hàng phục vụ
quý khách tốt
3.Cách bố trí quầy
giao dịch, bảng
biểu hợp lý thuận
tiện
4. Vị trí ngân hàng
thuận tiện
5. Thời gian giao
dịch ngân hàng
thuận tiện
MỨC ĐỘ
ĐÁP
ỨNG
6. Nhân viên ngân
hàng cung cấp
thông tin đầy đủ,
chính xác kịp thời
7. Thủ tục gửi tiết
kiệm đơn giản
nhanh chóng.
8. Nhân viên ngân
hàng chủ động tư
vấn sẵn sàng giúp
đỡ Quý khách
trong mọi tình
huống
9. Lãi suất tương
ứng với kỳ hạn gửi
hợp lý, thu hút QK
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 128
Mức độ
Phát biểu
Rất
không
đồng ý
Không
Đồng ý
Trung
lập Đồng ý
R
Rất
đồng
ý
10.Thắc mắc, khiếu
nại của QK luôn
được giải quyết
thỏa đáng
11. Nhân viên NH
luôn phục vụ Quý
khách chu đáo
trong lúc cao điểm
12. Chính sách
khuyến mãi hấp
dẫn
SỰ TIN
CẬY
13. Ngân hàng
cung cấp dịch vụ
đúng thời điểm đã
cam kết
14. Ngân hàng thực
hiện các thao tác
nghiệp vụ chính
xác, không sai sót
15. Ngân hàng đảm
bảo vấn đề bảo mật
đối với đối với các
giao dịch và thông
tin cá nhân của
Quý khách
16. Ngân hàng tạo
dựng được lòng tin
và sự an tâm cho
Quý khách
17. Nhân viên ngân
hàng trung thực và
đáng tin cậy
NĂNG 18. Nhân viên ngân
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 129
Mức độ
Phát biểu
Rất
không
đồng ý
Không
Đồng ý
Trung
lập Đồng ý
R
Rất
đồng
ý
LỰC
PHỤC
VỤ
hàng lịch sự, tôn
trọng, niềm nở với
Quý khách
19. Nhân viên NH
có đủ kiến thức
năng lực chuyên
môn để tư vấn, trả
lời thắc mắc của
Quý khách
20. Nhân viên NH
tạo cảm giác an
toàn cho KH trong
khi giao dịch
21. Nhân viên NH
luôn đối xử công
bằng với mọi
khách hàng
22. Nhân viên NH
chu đáo nhắc nhở
những vấn đề Qúy
khách cần chú ý
SỰ
ĐỒNG
CẢM
23. Nhân viên luôn
lắng nghe
24. Nhân viên chú
ý đến nhu cầu của
Quý khách
25.Nhân viên quan
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 130
Mức độ
Phát biểu
Rất
không
đồng ý
Không
Đồng ý
Trung
lập Đồng ý
R
Rất
đồng
ý
tâm đến quyền lợi
cá nhân của Quý
khách
26. Nhân viên ngân
hàng quan tâm đến
vấn đề riêng của
Quý khách và tư
vấn nhiệt tình
Câu 8: Quý khách vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình về chất lượng dịch
vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Trung lập
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9: Trong tương lai Qúy khách có tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế không?
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Câu 10: Quý khách có sẵn sàng giới thiệu cho người khác sử dụng dịch vụ tiền
gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đông Á- Chi nhánh Huế không?
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Trương Thị Thủy 131
5. Rất đồng ý
PHẤN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Qúy khách vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
P1. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
P2. Tuổi 1. Dưới 24 2. Từ 24- 39 3. Từ 40-55 4. Trên 55
P4. Nghề nghiệp
1. Học sinh, sinh viên
2. Cán bộ công nhân viên chức
3. Lao động phổ thông
4. Kinh doanh – Buôn bán
5. Hưu trí- nội trợ
P5. Thu nhập hàng tháng
1. Dưới 4 triệu
2. Từ 4-6 triệu
3. Từ 7- 10 triệu
4. Trên 10 triệu
Chân thành cảm ơn thông tin Quý khách đã cung cấp!
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
1. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
Bảng 1: Kiểm định độ tin cậy của Phương tiện hữu hình lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,629 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH1: trang phuc nhan vien
gon gang lich su 13,4867 4,305 ,368 ,592
HH2: co so vat chat trang
thiet bi NH phuc vu QK tot 14,4533 3,860 ,429 ,558
HH3: cach bo tri quay giao
dich, bang bieu hop ly thuan
tien
14,6133 3,554 ,434 ,549
HH4:vi tri ngan hang thuan
tien 15,1200 3,220 ,487 ,517
HH5: thoi gian giao dich
thuan tien 15,0467 3,696 ,260 ,653
Bảng 2: Kiểm định độ tin cậy của Phương tiện hữu hình lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,653 4Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH1: trang phuc nhan vien
gon gang lich su
10,3533 2,847 ,349 ,641
HH2: co so vat chat trang
thiet bi NH phuc vu QK tot
11,3200 2,353 ,484 ,554
HH3: cach bo tri quay giao
dich, bang bieu hop ly thuan
tien
11,4800 2,198 ,426 ,592
HH4:vi tri ngan hang thuan
tien
11,9867 1,879 ,508 ,533
Bảng 3: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Mức độ đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,807 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DU1: nhan vien NH cung
cap thong tin day du, chinh
xac, kip thoi
27,2600 5,697 ,580 ,775
DU2: thu tuc gui tiet kiem
don gian, nhanh chong
27,2800 5,827 ,518 ,785
DU3: nhan vien NH chu
dong tu van san sang giup
do QK trong moi tinh huong
27,1133 5,954 ,540 ,783
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
DU4: lai suat tuong ung voi
ky han gui hop ly
27,3800 5,808 ,519 ,785
DU5: thac mac khieu nai cua
QK luon duoc giai quyet thoa
dang
27,4000 5,544 ,535 ,783
DU6: nhan vien NH luon
phuc vu QK chu dao trong
luc cao diem
27,3400 5,702 ,515 ,786
DU7: chinh sach khuyen mai
hap dan
27,3867 5,017 ,605 ,771
Bảng 4: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Sự tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,771 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1:NH cung cap dich vu
dung thoi diem da cam ket
18,1667 2,999 ,526 ,735
TC2: NH thuc hien cac thao
tac nghiep vu chinh xac,
khong sai sot
18,1200 3,032 ,472 ,753
TC3: NH dam bao van de
bao mat doi voi doi voi cac
giao dich va thong tin ca
nhan cua QK
18,1267 2,742 ,669 ,685
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
TC4: NH tao dung duoc long
tin va su an tam cho QK
18,1133 2,732 ,617 ,702
TC5: nhan vien NH trung
thuc va dang tin cay
18,0600 3,077 ,439 ,764
Bảng 5: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Năng lực phục vụ lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,731 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV1: nhan vien NH lich su,
ton trong, niem no voi KH
18,3800 2,600 ,513 ,679
PV2: nhan vien NH co du
kien thuc nang luc chuyen
mon de tu van, tra loi thac
mac cua QK
18,3867 2,547 ,504 ,681
PV3: nhan vien NH tao cam
giac an toan cho KH trong
giao dich
18,4733 2,385 ,626 ,635
PV4: nhan vien NH luon doi
xu cong bang voi moi KH
18,5667 2,126 ,522 ,681
PV5: nhan vien chu dao
nhac nho nhung van de QK
can luu y
18,4600 2,841 ,333 ,739
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Bảng 6: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Năng lực phục vụ lần 2
sau khi loại biến PV5: “Nhân viên chu đáo nhắc nhở những vấn đề QK cần
lưu ý”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,739 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV1: nhan vien NH lich su,
ton trong, niem no voi KH
13,7733 1,854 ,553 ,673
PV2: nhan vien NH co du
kien thuc nang luc chuyen
mon de tu van, tra loi thac
mac cua QK
13,7800 1,783 ,562 ,665
PV3: nhan vien NH tao cam
giac an toan cho KH trong
giao dich
13,8667 1,754 ,594 ,648
PV4: nhan vien NH luon doi
xu cong bang voi moi KH
13,9600 1,555 ,466 ,742Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Bảng 7: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Năng lực phục vụ lần 3
sau khi loại biến PV4: “Nhân viên NH luôn đối xử công bằng với mọi KH”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,742 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV1: nhan vien NH lich su,
ton trong, niem no voi KH
9,2733 ,804 ,574 ,650
PV2: nhan vien NH co du
kien thuc nang luc chuyen
mon de tu van, tra loi thac
mac cua QK
9,2800 ,740 ,604 ,613
PV3: nhan vien NH tao cam
giac an toan cho KH trong
giao dich
9,3667 ,798 ,526 ,706
Bảng 8: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Sự đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,722 4
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DC1: nhan vien luon lang
nghe
13,0533 1,876 ,589 ,612
DC2: nhan vien chu y den
nhu cau tung KH
13,3000 2,131 ,441 ,700
DC3: nv quan tam den
quyen loi tung ca nhan KH
13,4533 2,035 ,471 ,685
DC4: Nv quan tam van de
rieng KH va tu van giai phap
13,0733 2,028 ,547 ,640
Bảng 9: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Đánh giá chung về chất
lượng DVTGTKCN
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,877 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HLC: QK co hai long ve chat
luong dich vu TGTK tai DAB
8,2667 2,130 ,749 ,839
TTG:SE TIEP TUC GUI TK
TAI NH
8,2867 2,098 ,768 ,822
GTNK: SE GIOI THIEU
NGUOI THAN GUI TK
8,3667 1,938 ,775 ,817
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
2. Phân tích nhân tố (EFA) đối với các nhân tố độc lập
Bảng 10: : KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,823
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1119,253
Df 253
Sig. ,000
Bảng 11: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố độc lập
lần 1
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 6,160 26,781 26,781 6,160 26,781 26,781
2 2,181 9,481 36,262 2,181 9,481 36,262
3 1,708 7,425 43,687 1,708 7,425 43,687
4 1,533 6,663 50,351 1,533 6,663 50,351
5 1,237 5,378 55,729 1,237 5,378 55,729
6 ,993 4,318 60,047
7 ,942 4,097 64,144
8 ,822 3,574 67,717
9 ,779 3,386 71,103
10 ,756 3,288 74,391
11 ,736 3,199 77,590
12 ,653 2,839 80,428
13 ,555 2,413 82,842
14 ,536 2,332 85,174
Đại
học
Kin
h ế
Hu
ế
15 ,521 2,263 87,437
16 ,470 2,043 89,480
17 ,445 1,933 91,413
18 ,420 1,826 93,239
19 ,378 1,645 94,884
20 ,363 1,580 96,463
21 ,307 1,335 97,798
22 ,267 1,162 98,960
23 ,239 1,040 100,000
Bảng 12: Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích nhân
tố lần 1
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
DU1: nhan vien NH cung
cap thong tin day du, chinh
xac, kip thoi
,735
DU2: thu tuc gui tiet kiem
don gian, nhanh chong ,681
DU3: nhan vien NH chu
dong tu van san sang giup
do QK trong moi tinh huong
,677
DU7: chinh sach khuyen mai
hap dan ,674
DU5: thac mac khieu nai cua
QK luon duoc giai quyet thoa
dang
,637
DU6: nhan vien NH luon
phuc vu QK chu dao trong
luc cao diem
,611
DU4: lai suat tuong ung voi
ky han gui hop ly ,552
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
TC5: nhan vien NH trung
thuc va dang tin cay
TC3: NH dam bao van de
bao mat doi voi doi voi cac
giao dich va thong tin ca
nhan cua QK
,787
TC2: NH thuc hien cac thao
tac nghiep vu chinh xac,
khong sai sot
,690
TC4: NH tao dung duoc long
tin va su an tam cho QK ,645
TC1:NH cung cap dich vu
dung thoi diem da cam ket ,618
DC1: nhan vien luon lang
nghe ,808
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
DC2: nhan vien chu y den
nhu cau tung KH
,677
DC3: nv quan tam den
quyen loi tung ca nhan KH
,663
DC4: Nv quan tam van de
rieng KH va tu van giai phap
,611
PV2: nhan vien NH co du
kien thuc nang luc chuyen
mon de tu van, tra loi thac
mac cua QK
,824
PV1: nhan vien NH lich su,
ton trong, niem no voi KH
,787
PV3: nhan vien NH tao cam
giac an toan cho KH trong
giao dich
,608
HH4:vi tri ngan hang thuan
tien
,796
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
HH2: co so vat chat trang
thiet bi NH phuc vu QK tot
,682
HH3: cach bo tri quay giao
dich, bang bieu hop ly thuan
tien
,635
HH1: trang phuc nhan vien
gon gang lich su
,585
Bảng 13: Kiểm định độ tin cậy thang đo nhân tố “ Sự tin cậy” sau khi loại
biến TC5 “ Nhân viên NH trung thực và đáng tin cậy” sau khi chạy EFA
lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,764 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TC1:NH cung cap dich vu
dung thoi diem da cam ket
4,4800 ,55224 150
TC2: NH thuc hien cac thao
tac nghiep vu chinh xac,
khong sai sot
4,5267 ,57576 150
TC3: NH dam bao van de
bao mat doi voi doi voi cac
giao dich va thong tin ca
nhan cua QK
4,5200 ,56426 150
TC4: NH tao dung duoc long
tin va su an tam cho QK
4,5333 ,59828 150
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Bảng 14: Kiểm định đọ tin cậy thang đo của các nhân tố độc lập sau
kiểm định phân tích EFA lần 1
- Nhân tố: Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,653 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH1: trang phuc nhan vien
gon gang lich su
10,3533 2,847 ,349 ,641
HH2: co so vat chat trang
thiet bi NH phuc vu QK tot
11,3200 2,353 ,484 ,554
HH3: cach bo tri quay giao
dich, bang bieu hop ly thuan
tien
11,4800 2,198 ,426 ,592
HH4:vi tri ngan hang thuan
tien
11,9867 1,879 ,508 ,533
- Nhân tố: Mức độ đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,807 7
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DU1: nhan vien NH cung
cap thong tin day du, chinh
xac, kip thoi
27,2600 5,697 ,580 ,775
DU2: thu tuc gui tiet kiem
don gian, nhanh chong
27,2800 5,827 ,518 ,785
DU3: nhan vien NH chu
dong tu van san sang giup
do QK trong moi tinh huong
27,1133 5,954 ,540 ,783
DU4: lai suat tuong ung voi
ky han gui hop ly
27,3800 5,808 ,519 ,785
DU5: thac mac khieu nai cua
QK luon duoc giai quyet thoa
dang
27,4000 5,544 ,535 ,783
DU6: nhan vien NH luon
phuc vu QK chu dao trong
luc cao diem
27,3400 5,702 ,515 ,786
DU7: chinh sach khuyen mai
hap dan
27,3867 5,017 ,605 ,771
- Nhân tố : Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,742 3
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV1: nhan vien NH lich su,
ton trong, niem no voi KH
9,2733 ,804 ,574 ,650
PV2: nhan vien NH co du
kien thuc nang luc chuyen
mon de tu van, tra loi thac
mac cua QK
9,2800 ,740 ,604 ,613
PV3: nhan vien NH tao cam
giac an toan cho KH trong
giao dich
9,3667 ,798 ,526 ,706
- Nhân tố “ Sự đồng cảm”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,722 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DC1: nhan vien luon lang
nghe
13,0533 1,876 ,589 ,612
DC2: nhan vien chu y den
nhu cau tung KH
13,3000 2,131 ,441 ,700
DC3: nv quan tam den
quyen loi tung ca nhan KH
13,4533 2,035 ,471 ,685
DC4: Nv quan tam van de
rieng KH va tu van giai phap
13,0733 2,028 ,547 ,640
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Bảng 15: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,816
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1054,351
Df 231
Sig. ,000
Bảng 16: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố độc lập
lần 2
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5,827 26,485 26,485 5,827 26,485 26,485
2 2,180 9,910 36,394 2,180 9,910 36,394
3 1,703 7,742 44,136 1,703 7,742 44,136
4 1,526 6,937 51,073 1,526 6,937 51,073
5 1,237 5,622 56,695 1,237 5,622 56,695
6 ,970 4,411 61,106
7 ,931 4,232 65,339
8 ,822 3,736 69,075
9 ,773 3,511 72,586
10 ,736 3,344 75,930
11 ,654 2,973 78,903
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
12 ,608 2,763 81,666
13 ,547 2,487 84,153
14 ,533 2,421 86,574
15 ,501 2,276 88,850
16 ,447 2,031 90,881
17 ,426 1,937 92,818
18 ,387 1,758 94,575
19 ,364 1,653 96,228
20 ,308 1,401 97,629
21 ,269 1,222 98,851
22 ,253 1,149 100,000
Bảng 17: Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích nhân
tố lần 2
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
DU1: nhan vien NH cung
cap thong tin day du, chinh
xac, kip thoi
,736
DU2: thu tuc gui tiet kiem
don gian, nhanh chong ,679
DU3: nhan vien NH chu
dong tu van san sang giup
do QK trong moi tinh huong
,679
DU7: chinh sach khuyen mai
hap dan ,675
DU5: thac mac khieu nai cua
QK luon duoc giai quyet thoa
dang
,639
DU6: nhan vien NH luon
phuc vu QK chu dao trong
luc cao diem
,614
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
DU4: lai suat tuong ung voi
ky han gui hop ly
,558
TC3: NH dam bao van de
bao mat doi voi doi voi cac
giao dich va thong tin ca
nhan cua QK
,790
TC2: NH thuc hien cac thao
tac nghiep vu chinh xac,
khong sai sot
,695
TC4: NH tao dung duoc long
tin va su an tam cho QK
,641
TC1:NH cung cap dich vu
dung thoi diem da cam ket
,614
DC1: nhan vien luon lang
nghe
,808
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
DC2: nhan vien chu y den
nhu cau tung KH
,677
DC3: nv quan tam den
quyen loi tung ca nhan KH
,666
DC4: Nv quan tam van de
rieng KH va tu van giai phap
,612
HH4:vi tri ngan hang thuan
tien
,797
HH2: co so vat chat trang
thiet bi NH phuc vu QK tot
,683
HH3: cach bo tri quay giao
dich, bang bieu hop ly thuan
tien
,635
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
HH1: trang phuc nhan vien
gon gang lich su
,586
PV2: nhan vien NH co du
kien thuc nang luc chuyen
mon de tu van, tra loi thac
mac cua QK
,824
PV1: nhan vien NH lich su,
ton trong, niem no voi KH
,788
PV3: nhan vien NH tao cam
giac an toan cho KH trong
giao dich
,610
3. Phân tích EFA với nhân tố phụ thuộc
Bảng 18: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,743
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 230,707
Df 3
Sig. ,000
Bảng 19: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ
thuộc
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,410 80,343 80,343 2,410 80,343 80,343
2 ,315 10,511 90,854
3 ,274 9,146 100,000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Bảng 20: Component Matrixa trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ
thuộc
Component Matrixa
Component
1
GTNK: SE GIOI THIEU
NGUOI THAN GUI TK
,903
TTG:SE TIEP TUC GUI TK
TAI NH
,898
HLC: QK co hai long ve chat
luong dich vu TGTK tai DAB
,888
4. Phân tích tương quan
Bảng 21: Kết quả phân tích tương quan giữa các biến độc lập và phụ thuộc
Correlations
HH DU TC PV DC DGC
HH
Pearson Correlation 1 ,200* ,363** ,186* ,259** ,552**
Sig. (2-tailed) ,014 ,000 ,023 ,001 ,000
N 150 150 150 150 150 150
DU
Pearson Correlation ,200* 1 ,435** ,367** ,314** ,561**
Sig. (2-tailed) ,014 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
TC
Pearson Correlation ,363** ,435** 1 ,415** ,419** ,606**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
PV Pearson Correlation ,186* ,367** ,415** 1 ,341** ,569**
Đại
học
K n
h tế
Hu
ế
Sig. (2-tailed) ,023 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
DC
Pearson Correlation ,259** ,314** ,419** ,341** 1 ,507**
Sig. (2-tailed) ,001 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
DGC
Pearson Correlation ,552** ,561** ,606** ,569** ,507** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5. Kiểm định phân phối chuẩn
Bảng 22: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn của các nhân tố
Statistics
HH DU TC PV DC DGC
N
Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3,7617 4,5514 4,5150 4,6533 4,4067 4,1533
Std. Deviation ,48061 ,38993 ,43853 ,41572 ,45294 ,69582
Skewness -,469 -,846 -1,076 -1,123 -1,110 -,109
Std. Error of Skewness ,198 ,198 ,198 ,198 ,198 ,198
Kurtosis -,625 -,158 1,424 ,608 ,615 -1,419
Std. Error of Kurtosis ,394 ,394 ,394 ,394 ,394 ,394
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
6. Phân tích hồi quy
Bảng 23: Kiểm định sự phù hợp của mô hình và Durbin-Watson
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 ,829a ,687 ,676 ,39618 1,606
a. Predictors: (Constant), DC, HH, DU, PV, TC
b. Dependent Variable: DGC
Bảng 24: Kiểm định ANOVA trong phân tích hồi quy
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 49,538 5 9,908 63,122 ,000b
Residual 22,602 144 ,157
Total 72,140 149
Bảng 25: Kết quả phân tích hồi quy theo phương pháp Enter
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
T Sig. Correlations
B Std. Error Beta Zero-order
1
(Constant) -4,408 ,494 -8,918 ,000
HH ,489 ,073 ,338 6,686 ,000 ,552
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
DU ,463 ,096 ,259 4,836 ,000 ,561
TC ,296 ,093 ,186 3,187 ,002 ,606
PV ,464 ,089 ,277 5,191 ,000 ,569
DC ,254 ,082 ,166 3,111 ,002 ,507
Coefficientsa
Model Correlations Collinearity Statistics
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant)
HH ,487 ,312 ,853 1,172
DU ,374 ,226 ,757 1,321
TC ,257 ,149 ,636 1,572
PV ,397 ,242 ,761 1,313
DC ,251 ,145 ,769 1,301
6. Kiểm định One - sample T – test
Bảng 26: Kiểm định One- Sample T – test đối với Phương tiện hữu hình
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HH 150 3,7617 ,48061 ,03924
HH1: trang phuc nhan vien
gon gang lich su 150 4,6933 ,50430 ,04118
HH2: co so vat chat trang
thiet bi NH phuc vu QK tot 150 3,7267 ,63348 ,05172
HH3: cach bo tri quay giao
dich, bang bieu hop ly thuan
tien
150 3,5667 ,74561 ,06088
HH4:vi tri ngan hang thuan
tien 150 3,0600 ,82111 ,06704
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
HH -6,073 149 ,000 -,23833 -,3159
HH1: trang phuc nhan vien
gon gang lich su 16,838 149 ,000 ,69333 ,6120
HH2: co so vat chat trang
thiet bi NH phuc vu QK tot -5,285 149 ,000 -,27333 -,3755
HH3: cach bo tri quay giao
dich, bang bieu hop ly thuan
tien
-7,118 149 ,000 -,43333 -,5536
HH4:vi tri ngan hang thuan
tien -14,021 149 ,000 -,94000 -1,0725
Bảng 27: Kiểm định One - sample T – test đối với Năng lực phục vụ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PV 150 4,6533 ,41572 ,03394
PV1: nhan vien NH lich su,
ton trong, niem no voi KH 150 4,6867 ,49340 ,04029
PV2: nhan vien NH co du
kien thuc nang luc chuyen
mon de tu van, tra loi thac
mac cua QK
150 4,6800 ,52226 ,04264
PV3: nhan vien NH tao cam
giac an toan cho KH trong
giao dich
150 4,5933 ,51938 ,04241
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
One-Sample Test
Test Value = 5
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
PV -10,213 149 ,000 -,34667 -,4137
PV1: nhan vien NH lich su,
ton trong, niem no voi KH -7,778 149 ,000 -,31333 -,3929
PV2: nhan vien NH co du
kien thuc nang luc chuyen
mon de tu van, tra loi thac
mac cua QK
-7,504 149 ,000 -,32000 -,4043
PV3: nhan vien NH tao cam
giac an toan cho KH trong
giao dich
-9,590 149 ,000 -,40667 -,4905
Bảng 28: Kiểm định One - sample T – test đối với Mức độ đáp ứng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DU 150 4,5514 ,38993 ,03184
DU1: nhan vien NH cung
cap thong tin day du, chinh
xac, kip thoi
150 4,6000 ,53092 ,04335
DU2: thu tuc gui tiet kiem
don gian, nhanh chong 150 4,5800 ,53433 ,04363
DU3: nhan vien NH chu
dong tu van san sang giup
do QK trong moi tinh huong
150 4,7467 ,48031 ,03922
DU4: lai suat tuong ung voi
ky han gui hop ly 150 4,4800 ,53995 ,04409
DU5: thac mac khieu nai cua
QK luon duoc giai quyet thoa
dang
150 4,4600 ,60899 ,04972
DU6: nhan vien NH luon
phuc vu QK chu dao trong
luc cao diem
150 4,5200 ,57603 ,04703
DU7: chinh sach khuyen mai
hap dan 150 4,4733 ,71133 ,05808
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
One-Sample Test
Test Value = 5
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
DU -14,089 149 ,000 -,44857 -,5115
DU1: nhan vien NH cung
cap thong tin day du, chinh
xac, kip thoi
-9,227 149 ,000 -,40000 -,4857
DU2: thu tuc gui tiet kiem
don gian, nhanh chong -9,627 149 ,000 -,42000 -,5062
DU3: nhan vien NH chu
dong tu van san sang giup
do QK trong moi tinh huong
-6,460 149 ,000 -,25333 -,3308
DU4: lai suat tuong ung voi
ky han gui hop ly -11,795 149 ,000 -,52000 -,6071
DU5: thac mac khieu nai cua
QK luon duoc giai quyet thoa
dang
-10,860 149 ,000 -,54000 -,6383
DU6: nhan vien NH luon
phuc vu QK chu dao trong
luc cao diem
-10,206 149 ,000 -,48000 -,5729
DU7: chinh sach khuyen mai
hap dan -9,068 149 ,000 -,52667 -,6414
Bảng 29: Kiểm định One - sample T – test đối với biến Sự tin cậy
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC 150 4,5150 ,43853 ,03581
TC1:NH cung cap dich vu
dung thoi diem da cam ket 150 4,4800 ,55224 ,04509
TC2: NH thuc hien cac thao
tac nghiep vu chinh xac,
khong sai sot
150 4,5267 ,57576 ,04701
TC3: NH dam bao van de
bao mat doi voi doi voi cac
giao dich va thong tin ca
nhan cua QK
150 4,5200 ,56426 ,04607
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
TC4: NH tao dung duoc long
tin va su an tam cho QK 150 4,5333 ,59828 ,04885
One-Sample Test
Test Value = 5
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
TC -13,545 149 ,000 -,48500 -,5558
TC1:NH cung cap dich vu
dung thoi diem da cam ket -11,532 149 ,000 -,52000 -,6091
TC2: NH thuc hien cac thao
tac nghiep vu chinh xac,
khong sai sot
-10,069 149 ,000 -,47333 -,5662
TC3: NH dam bao van de
bao mat doi voi doi voi cac
giao dich va thong tin ca
nhan cua QK
-10,419 149 ,000 -,48000 -,5710
TC4: NH tao dung duoc long
tin va su an tam cho QK -9,553 149 ,000 -,46667 -,5632
Bảng 30: Kiểm định One - sample T – test đối với biến Sự đồng cảm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DC 150 4,4067 ,45294 ,03698
DC1: nhan vien luon lang
nghe 150 4,5733 ,62763 ,05125
DC2: nhan vien chu y den
nhu cau tung KH 150 4,3267 ,60752 ,04960
DC3: nv quan tam den
quyen loi tung ca nhan KH 150 4,1733 ,63189 ,05159
DC4: Nv quan tam van de
rieng KH va tu van giai phap 150 4,5533 ,58547 ,04780
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
One-Sample Test
Test Value = 5
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
DC -16,044 149 ,000 -,59333 -,6664
DC1: nhan vien luon lang
nghe -8,326 149 ,000 -,42667 -,5279
DC2: nhan vien chu y den
nhu cau tung KH -13,574 149 ,000 -,67333 -,7714
DC3: nv quan tam den
quyen loi tung ca nhan KH -16,023 149 ,000 -,82667 -,9286
DC4: Nv quan tam van de
rieng KH va tu van giai phap -9,344 149 ,000 -,44667 -,5411
Bảng 31: Kiểm định One - sample T – test đối với biến Đánh giá chung của
KH về CLDV TGTKCN
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DGC 150 4,1533 ,69582 ,05681
HLC: QK co hai long ve chat
luong dich vu TGTK tai DAB 150 4,1933 ,75704 ,06181
TTG:SE TIEP TUC GUI TK
TAI NH 150 4,1733 ,75748 ,06185
GTNK: SE GIOI THIEU
NGUOI THAN GUI TK 150 4,0933 ,81386 ,06645
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
DGC 2,699 149 ,008 ,15333 ,0411
HLC: QK co hai long ve chat
luong dich vu TGTK tai DAB 3,128 149 ,002 ,19333 ,0712
TTG:SE TIEP TUC GUI TK
TAI NH 2,803 149 ,006 ,17333 ,0511
GTNK: SE GIOI THIEU
NGUOI THAN GUI TK 1,405 149 ,162 ,09333 -,0380
8. Kiểm định Independent - Sample T - test
Bảng 32: Kiểm định Independent - Sample T - test với biến giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. t df
DGC
Equal variances assumed ,405 ,525 1,637 148
Equal variances not
assumed 1,633 141,246
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
DGC
Equal variances assumed ,104 ,18580 ,11349 -,03847
Equal variances not assumed ,105 ,18580 ,11381 -,03919
9. Kiểm định One Way ANOVA
Bảng 33: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến tuổi
Test of Homogeneity of Variances
DGC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,602 3 146 ,614
Đại
học
Kin
h tế
H
ế
ANOVA
DGC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups ,568 3 ,189 ,386 ,763
Within Groups 71,572 146 ,490
Total 72,140 149
Bảng 34: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
DGC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1,164 4 145 ,329
ANOVA
DGC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1,605 4 ,401 ,825 ,511
Within Groups 70,535 145 ,486
Total 72,140 149
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Bảng 35: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
DGC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,581 3 146 ,628
ANOVA
DGC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1,966 3 ,655 1,363 ,256
Within Groups 70,174 146 ,481
Total 72,140 149
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_doi_voi_khach_hang_ca_nhan_tai_ngan_hang_tmcp_dong_a.pdf