Qua quá trình nghiên cứu, đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại
Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn, tác giả rút ra được một số kết luận như
sau:
Thứ nhất, có thể nói rằng, dịch vụ Ngân hàng nói chung và dịch vụ tiền gửi
tiết kiệm nói riêng là dịch vụ rất cần thiết và quan trọng đối với nền kinh tế Quốc
dân. Chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm là một trong những yếu tố tạo được
nhiều lợi thế đối với các NHTM trong nền kinh tế hiện đại, khi mà sự cạnh tranh
ngày càng trở nên gay gắt, đồng thời, tạo sự tin tưởng đối với người dân trong
việc cất giữ nguồn tiền nhàn rỗi. Do vậy, việc nâng cao hơn nữa chất lượng dịch
vụ tiền gửi tiết kiệm là một công việc hết sức quan trọng của các NHTM nói
chung và ngân hàng Agribank nói riêng.
Thứ hai, trải qua nhiều năm hoạt động, Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện
Bàn đã gặt hái được nhiều thành công. Các minh chứng cụ thể là chất lượng dịch vụ
tiền gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng tương đối làm khách hàng hài lòng. Vì vậy,
trong thời gian tới, Ngân hàng cần cố gắng hơn nữa để thu hút khách hàng mới, giữ
chân khách hàng trung thành, làm nền tảng vững chắc cho ngân hàng trong quá
trình cạnh tranh. Đặc biệt, ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn cần chú ý duy
trì những yếu tố đã làm khách hàng cảm thấy hài lòng nhất là Thái độ nhân viên,
Khả năng đáp ứng, Phương tiện hữu hình và đưa ra những giải pháp nhằm khắc
phục và tăng mức độ hài lòng của khách hàng đối với các yếu tố mà hiện nay khách
hàng còn chưa hoàn toàn thỏa mãn như Độ tin cậy. Có như vậy, ngân hàng mới
nâng cao mức độ tin tưởng của khách hàng được. Trong suốt thời gian nghiên cứu,
tác giả đã có thể đánh giá tổng quát về chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân
hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn. Đồng thời, cũng vận dụng mô hình phân tích
TRƯỜNG ĐẠ
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank chi nhánh huyện điện bàn - Tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i với tiêu chí phương
tiện hữu hình như thế nào? Nhóm độ tuổi nào có sự đánh giá khắt khe hơn về tiêu
chí này? Để làm rõ điều này, ta quan sát bảng hạng trung bình giữa các nhóm thu
nhập về yếu tố :
Hạng
Thu nhập hàng
tháng N
Hạng trung
bình
1-3 trieu 2 15.25
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 48
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
(Nguồn: Xử lý SPSS)
Kết quả thu được về giá trị trung bình cho thấy, nhóm khách hàng dưới mức
thu nhập khá đánh giá khắt khe hơn so với các nhóm có thu nhập cao (trên 5 triệu).
Những người có thu nhập chưa cao yêu cầu được phục vụ tốt hơn để bản thân cảm
thấy an tâm khi cất giữ khoản tiền tiết kiệm của mình tại Ngân hàng.
Kiểm định sự khác nhau về mức độ thỏa mãn giữa các nhóm trình độ học vấn
Để kiểm định sự khác nhau về mức độ thỏa mãn giữa các nhóm trình độ học
vấn về chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Sacombank, tác giả thực
hiện kiểm định Kruskal - Wallis nhằm xem xét khách hàng thuộc nhóm trình độ học
vấn nào đánh giá cao hơn về chất lượng dịch vụ tại Ngân hàng Sacombank.
Cặp giả thiết kiểm định:
H0: Không có sự khác biệt về mức độ hài lòng chung của khách hàng đối với
chất lượng dịch vụ Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn giữa các nhóm trình
độ học vấn.
H1: Có sự khác biệt về mức độ hài lòng chung của khách hàng đối với chất lượng
dịch vụ Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn giữa các nhóm trình độ học vấn.
Kết quả kiểm định như sau:
Bảng 2.7: Kiểm định Kruskal - Wallis về Trình độ học vấn đối với
các yếu tố chất lượng dịch vụ
Test Statisticsa,b
Pthhình
Sự tin
cậy
Sự đáp
ứng
Sự đảm
bảo
Sự
đồng
cảm
Thái độ
nhân viên
Phương tiện hữu hình
3-5 trieu 51 53.30
5-7 trieu 69 75.92
7-9 trieu 7 67.71
>9 trieu 1 53.50
Total 130
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 49
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Chi-
Square
5.032 14.312 5.690 3.943 4.660 3.259
Df 4 4 4 4 4 4
Asymp.
Sig.
.284 .006 .224 .414 .324 .516
a. Kiểm định Kruskal Wallis
b. Nhóm biến: Trình độ học vấn
(Nguồn: Xử lý SPSS)
Đối với yếu tố Sự tin cậy, có giá trị thống kê Chi - bình phương là 14,312, mức
ý nghĩa quan sát là 0,006 < 0,05: Với mức ý nghĩa 95%, đủ cơ sở thống kê bác bỏ
giả thiết H0, chấp nhận H1. Như vậy, có sự khác biệt về mức độ hài lòng chung của
khách hàng đối với yếu tố Sự tin cậy tại Ngân hàng Agribank giữa các nhóm trình
độ học vấn.
Bảng 2.8: Kiểm định Kruskal - Wallis về các yếu tố chất lượng dịch vụ
Hạng
Trình độ học vấn N Hạng trung bình
Sự đồng cảm
pho thong 36 57.53
trung cap 17 70.35
cao dang 24 61.54
dai hoc 34 74.03
sau dai hoc 19 66.00
(Nguồn: Xử lý SPSS)
Bảng kiểm định Kruskal - Wallis cho thấy khách hàng có trình độ Đại học có
hạng trung bình lớn nhất, với yếu tố Sự đồng cảm, nhóm khách hàng trình độ Phổ
thông có hạng trung bình nhỏ hơn các nhóm trình độ học vấn còn lại. Như vậy, khách
hàng có trình độ Đại học đánh giá Sự đồng cảm tại NH Agribank cao hơn so với
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 50
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
những nhóm khác. Với các khách hàng có trình độ Đại học, họ cho rằng mức độ đồng
cảm tại Ngân hàng Agribank như hiện tại đã phù hợp với yêu cầu của họ. Trong khi
đó nhóm khách hàng có trình độ Phổ thông có mức hài lòng thấp hơn.
Bảng 2.9. Thống kê khách hàng sẵn sàng trở thanh khách hàng lâu dài của
ngân hàng
Tần số Phần trăm (%) Phần trăm tích lũy
Không 2 1.5 1.5
Không có ý kiến 22 16.9 18.5
Đồng ý 79 60.8 79.2
Hoàn toàn đồng
ý
27 20.8 100.0
Total 130 100.0
(Nguồn: Xử lý SPSS)
Trong tổng số 130 khách hàng được hỏi thì có đến 79 khách hàng, chiếm 60.08%
trả lời là sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank - Chi
nhánh Điện Bàn, tức là vẫn tiếp tục gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Agribank. Có 22
khách hàng (16.9%) trả lời là chưa biết có tiếp tục gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng
Agribank - Chi nhánh Điện Bàn nữa hay không.
Con số 16,9% không phải là quá lớn đối với doanh nghiệp tuy nhiên ngân hàng
Agribank cần có chính sách phù hợp để giữ chân khách hàng vì trong kinh doanh chi
phí để tìm kiếm một khách hàng mới lớn gấp nhiều lần so với chi phí để giữ chân một
khách hàng cũ.
Bảng 2.10. Thống kê khách hàng sẳn sàng giới thiệu dịch vụ
tại ngân hàng với bạn bè, người thân
Tần số Phần trăm (%) Phần trăm tích lũy
Không 5 3.8 3.8
Không có ý kiến 33 25.4 29.2
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 51
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Đồng ý 65 50.0 79.2
Hoàn toàn đồng
ý
27 20.8 100.0
Total 130 100.0
(Nguồn: Xử lý SPSS)
Trong tổng số 130 khách hàng được hỏi thì có đến 65 khách hàng, chiếm 50% trả lời
là sẽ giới thiêụ dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện
Bàn với bạn bè và người thân, tức là vẫn tiếp tục gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng
Agribank. Có 33 khách hàng (16.9%) trả lời là chưa biết có nên giới thiệu với bạn bè
và người thân hay không.
Bảng 2.11. Thống kê khách hàng sẵn sàng góp ý khi có vấn đề và tiếp tục sử
dụng dịch vụ tại ngân hàng
Tần số Phần trăm (%) Phần trăm tích lũy
Không 3 2.3 2.3
Không có ý kiến 18 13.8 16.2
Đồng ý 69 53.1 69.2
Hoàn toàn đồng
ý
40 30.8 100.0
Total 130 100.0
(Nguồn: Xử lý SPSS)
Trong tổng số 130 khách hàng được hỏi thì có đến 69 khách hàng, chiếm 53.1%
trả lời là sẽ sẵn sàng góp ý khi có vấn đề và tiếp tục sử dụng dịch vụ tại ngân hàng,
tức là vẫn tiếp tục gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Agribank.có 40 khách hàng hoàn
toàn đồng ý Có 18 khách hàng (13.8%) trả lời là chưa biết có tiếp tục sử dụng dịch
vụ tại ngân hàng hay không.
3 Tóm tắt kết quả điều tra
Qua việc nghiên cứu đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 52
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh Điện Bàn Quảng Nam, tác
giả tóm tắt một số kết quả như sau:
Trong số 130 khách hàng được phỏng vấn thì có đến 65 khách hàng, tương
ứng 50% khách hàng trong độ tuổi từ 36 đến 45 tuổi. Điều tra điều này nhằm biết
được độ tuổi chủ yếu của khách hàng để có chương trình tiếp thị phù hợp, và có các
chương trình tiết kiệm phù hợp cho các đối tượng này cũng như những người liên
quan đến đối tượng này
Khách hàng lựa chọn Ngân hàng Agribank để gửi tiết kiệm chủ yếu là do Nhân
viên thân thiện (50 khách hàng tương ứng với 40%) và Ngân hàng uy tín (32 khách
hàng tương ứng với 25,6%).
Tìm hiểu được nguyên nhân giúp Chi nhánh Ngân hàng Agribank trong việc
đánh giá kết quả tiếp thị, những gì đã làm được, được khách hàng tín nhiệm để duy
trì và nâng cao, đồng thời phát hiện những thiếu sót để bổ sung và sửa chữa nhằm
nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Agribank -
Chi nhánh Điện Bàn.
Kết quả phân tích nhân tố khám phá cho thấy có 6 nhân tố sau cấu thành nên
chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn:
Độ tin cậy, Phương tiện hữu hình, Sự đồng cảm, Sự đáp ứng, Thái độ nhân viên, Sự
đảm bảo. Kết quả hồi quy cho thấy có 5 trong 6 yếu tố của mô hình có ảnh hưởng
đến mức độ thỏa mãn của khách hàng đối với các yếu tố của chất lượng dịch vụ gửi
tiền tiết kiệm tại ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn, đó là các yếu tố:
Phương tiện hữu hình, Sự đồng cảm, Sự đáp ứng, Thái độ nhân viên,Sự đảm bảo.
Trong đó thành phần có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mức độ thỏa mãn của
khách hàng đó là yếu tố thái độ nhân viên , kế đến là sự đồng cảm, Sự đáp ứng, Sự
đảm bảo và cuối cùng là Phương tiện hữu hình .
Hiểu được điều này giúp Ngân hàng tìm ra được biện pháp nhằm thu hút hơn nữa
lượng khách hàng đến gửi tiền tại Ngân hàng. Khách hàng hài ḷòng và chưa hài lòng
về những yếu tố gì của chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng
Agribank.
Có 79 khách hàng trong số 130 khách hàng cho biết sẽ tiếp tục gửi tiền tiết
kiệm tại Ngân hàng Agribank. Qua các số liệu trên, ta nhận thấy - Chi nhánh Ngân
hàng đã và đang làm đáp ứng khá tốt các nhu cầu của khách hàng đối với yếu tố
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 53
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm, đáp ứng được nhu cầu gửi tiền của khách
hàng. Phần lớn khách hàng cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ tại Ngân hàng
Agribank. Đây là một tín hiệu tốt giúp Ngân hàng tạo được lòng tin cũng như phát
triển hơn nữa thương hiệu Agribank đối với đại bộ phận khách hàng gửi tiền tại
Ngân hàng.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 54
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
CHƯƠNG III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO CHÂT
LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK – CHI NHÁNH ĐIỆN
BÀN- QUẢNG NAM
3.1 Định hướng
Căn cứ vào tình hình hiện tại của ngân hàng – những điểm mạnh và điểm yếu,
cũng như tình hình thị trường sẽ đem đến những cơ hội cũng như những thách thức,
ngân hàng NN&PTNT – Chi nhánh Điện Bàn cần có những định hướng căn bản
làm nguồn gốc cho việc đưa ra giải pháp một cách hiệu quả, khả thi nhằm nâng cao
chất lượng dịch vụ, sự hài lòng của khách hàng cũng như nâng cao hiệu quả kinh
doanh. Đặc biệt là trong giai đoạn hiện nay khi lãi suất huy động của tất cả các ngân
hàng đều như nhau. Thị trường ngân hàng canh tranh rất gay gắt để giành giật khách
hàng, không chỉ cạnh tranh vơi các ngân hàng thương mại cổ phần khác giàu kinh
nghiệm mà còn cả với các ngân hàng quốc doanh vốn có ưu thế về uy tín.
Dựa vào kết quả nghiên cứu ta thấy lý do khiến khách hàng lựa chọn gửi tiền tiết
kiệm tại ngân hàng Agribank đó là vì ngân hàng uy tín,nhân viên thân thiện vì các
mối quan hệ cá nhân, vì vị trí của ngân hàng thuận tiện cho khách hàng do đó
ngân hàng phải không ngừng phát huy những điểm mạnh, những ưu thế này để thu
hút các khách hàng đến với ngân hàng.
Kết quả phân tích cho thấy chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
Agribank gồm có các thành phần đó là độ tin cậy, sự đáp ứng,sự đảm bảo, sự đồng
cảm, thái độ nhân viên và phương tiện hữu hình. Trong đó có năm nhân tố quan
trọng góp phần tạo nên sự hài lòng cho khách hàng đó là sự đáp ứng, sự đảm bảo,
sự đồng cảm, thái độ nhân viên sự đồng cảm và phương tiện hữu hình. Tất cả các
thành phần này đều có tác động thuận chiều đến sự hài lòng của khách hàng, tức là
khi chất lượng của các thành phần này được nâng cao thì sự hài lòng của khách
hàng đối với ngân hàng cũng sẽ tăng lên. Do đó ngân hàng Agribank – Chi nhánh
Điện Bàn cần tăng cường đầu tư nhằm nâng cao chất lượng của các thành trên.
Thông qua việc đo lường các giá trị trung bình về các thành phần của chất lượng
dịch vụ theo đánh giá của khách hàng có thể thấy khách hàng đánh giá chưa cao về
chất lượng dịch vụ tại ngân hàng. Thể hiện đó là các giá trị đó chỉ trên mức trung
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 55
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
bình và khi thực hiện các kiểm định để suy rộng cho tổng thể thì không đủ cơ sở để
bác bỏ các giả thuyết. Bên cạnh các giá trị trung bình về chất lượng dịch vụ thì giá
trị trung bình về mức độ thỏa mãn của khách hàng cũng chỉ ở trên mức trung bình.
Do đó đòi hỏi ngân hàng phải có các giải pháp phù hợp đê nâng cao chất lượng dịch
vụ, nâng cao sự hài lòng của khách hàng hơn nữa không chỉ ở mức độ thỏa mãn mà
còn phải cao hơn nữa.
Vấn đề nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng phải chú trọng đến các nhân tó
mà khách hàng quan tâm cao như thái độ nhân viên, phương tiện hữu hình. Tuy
nhiên bên cạnh các thành phần đó ngân hàng cũng phải có sự quan tâm phù hợp đến
các thành phần khác như sự đồng cảm, sự đáp ứng.. để hoàn thiện chất lượng dịch
vụ tại ngân hàng. Trong đó cần đặc biệt chú trọng đến thành phần phương tiện hữu
hình bơi theo kết quả phân tích cho thấy nó có vai trò rất quan trọng đến sự hài lòng
của khách hàng trong khi theo đánh giá của khách hàng thì nó mới chưa đạt trên giá
trị trung bình.
Cũng theo kết quả phân tích ta thấy có một tỷ lệ khá cao khách hàng đang do
dự không biết có nên tiết tục gửi tiền tại ngân hàng hay không? Sẽ là một mất mát
rất lớn nếu như số khách hàng này từ bỏ không tiếp tục gửi tiền tại ngân hàng nữa.
Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Điện Bàn cần phải đưa ra những chính sách phù
hợp để giữ chân những khách hàng này. Bên cạnh đó một số lượng nhỏ khách hàng
cho biết sẽ không tiếp tục gửi tiền tại ngân hàng, đây cũng là một vấn đề mà ngân
hàng cần phải đặc biệt lưu ý đến không chỉ để làm thay đổi quyết định của những
khách hàng này mà còn để cho số lượng những khách hàng này không gia tăng
thêm nữa.
3.2 Giải pháp
Thông qua định hướng như trên, nhóm nghiên cứu đề xuất một số giải pháp cụ
thể như sau:
Về thành phần độ tin cậy
Đối với một ngân hàng thì uy tín luôn là một vấn đề được đặt lên hàng đầu, đặc
biệt là đối với những khách hàng gửi tiết kiệm. Để có thể có được sự tin tưởng của
khách hàng đòi hỏi phải có một quãng thời gian đủ dài. Xây dựng vốn đã khó nhưng
để có thế giữ được nó lại càng khó khăn hơn, chỉ một sơ xuất nhỏ cũng có thể làm
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 56
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
mất lòng tin nơi khách hàng và nếu những khách hàng đó tiếp tục nói vấn đề đó cho
những khách hàng khác thì thật là nguy hiểm. Để nâng cao mức độ tin cậy ngân
hàng cần phải tuyệt đối bảo mật các thông tin cũng như các giao dịch của khách
hàng. Áp dụng các biện pháp nhằm ngăn chặn các hành vi xâm phạm các thông tin
cá nhân, dữ liệu của khách hàng của các đối tượng cả bên trong lẫn bên ngoài ngân
hàng. Tiếp theo đó là vấn đề an toàn, sẽ như thế nào nếu như khách hàng gửi tiền tại
một ngân hàng mà họ cảm thấy không an toàn đối với tài sản của họ . Về vấn đề này
thì các ngân hàng thương mại cổ phần không thể so sánh được với các ngân hàng
quốc doanh.Tuy nhiên ngân hàng Agribank – chi nhánh Điện Bàn cũng cần nâng
cao cảm giác an toàn về ngân hàng trong tâm trí khách hàng. Chẳng hạn như đầu tư
về cơ sở vật chất, thực hiện chính xác các giao dịch, thực hiện công khai minh bạch
về tài chính kinh doanh có hiệu quả cao cũng là một yếu tố làm cho khách hàng cảm
thấy an toàn. Bên cạnh đó là việc cập nhật thông tin một cách nhanh chóng, kịp
thời, chính xác, cung cấp các thông tin nhanh chóng, đầy đủ đến khách hàng.
Về thành phần sự đảm bảo
Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Điện Bản cần thực hiện các giải pháp phù hợp
nhằm nâng cao năng lực phục vụ của mình như phong cách phục vụ của nhân viên
lịch sự, nhã nhặn, chuyên nghiệp, tư vấn, giải thích các thắc mắc của khách hàng
một cách nhanh chóng, biết xử lý các tình huống khúc mắc một cách thỏa đáng
ngân hàng có thể cho nhân viên tham gia các khóa đào tạo nhằm nâng cao khả năng
phục vụ, không chỉ các nghiệp vụ chuyên môn mà cả các kỹ năng cá nhân khác.
Về thành sự đáp ứng
Cần xây dựng đội ngũ nhân viên tâm huyết, nhiệt tình, nắm vững chuyên môn,
nghiệp vụ và có đủ kiến thức để phục vụ khách hàng. Ngân hàng cần gia tăng các
dịch vụ chăm sóc khách hàng như quà tặng, khuyến mãi, có những hành động tỏ ý
quan tâm đến từng cá nhân khách hàng như gửi hoa, thiệp chúc mừng trong các
ngày lễ, dịp sinh nhật hay các sự kiện quan trọng của khách hàng.
Về thành phần thái độ của nhân viên
Thái độ nhân viên sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cảm nhận của khách hàng về chất
lượng dịch vụ của một doanh nghiệp. Đặc biệt là trong lĩnh vực ngân hàng khi mà
nhân viên trực tiếp phục vụ, giao tiếp với khách hàng. Ngân hàng Agribank được
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 57
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
đánh giá là ngân hàng có nhân viên phục vụ làm khách hàng khá hài lòng và cần
phải phát huy ưu thế này bằng một số biên pháp như: áp dụng những chính sách đãi
ngộ hợp lý để thúc đẩy nhân viên làm việc vì chỉ khi nhân viên hài lòng với công
việc, gắn bó trung thành với ngân hàng thi khi đó nhân viên mới làm việc hết lòng
vì ngân hàng, vì khách hàng; xây dựng đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp,
thái độ phục vụ nhiệt tình, chu đáo, hết lòng vì khách hàng, được lòng khách đến,
vui lòng khách đi. Có như vậy ngân hàng mới có thể đứng vững và phát triển trong
nền kinh tế cạnh tranh gay gắt như hiện nay.
Về thành phần sự đồng cảm
Con người ai cung muốn được người khác hiểu và cảm thông cho hoàn cảnh
của mình. Lắng nghe ý kiến của khách hàng, tạo cho họ cảm giác được quan tâm,
được coi trọng và biểu lộ sự quan tâm của ngân hàng đối với khách hàng sẽ là một
biện pháp rất hiệu quả trong việc nâng cao sự hài lòng của khách hàng. Công ty có
thể cho nhân viên tham gia các khóa học hay mời các chuyên gia giảng dạy về tâm
lý con người sẽ giúp cho nhân viên biết cách ứng xử sao cho được lòng khách hàng
nhất. Trong các tình huống khó xử nhân viên sẽ phải biết giải quyết một cách thỏa
đáng.
Về thành phần phương tiện hữu hình
Đối với bất cứ một doanh nghiệp nào thì phương tiện hữu hình cũng đều rất
quan trọng. Nó tác động rất lớn đến ấn tượng ban đầu của khách hàng đới với doanh
nghiệp. Ngân hàng Agribank – cần đầu tư thích hợp cho các phương tiên hỗ trợ
cũng như các loại máy móc phục vụ cho các hoạt động của ngân hàng. Trang bị các
tiện nghi để phục vụ khách hàng được tốt hơn cũng là một vần đề cần hết sức lưu ý.
Trong khả năng cho phép ngân hàng cẩn cố gắng đầu tư đầy đủ các trang thiết bị
cần thiết, hiện đại, bắt mắt, bày trí không gian trong quầy giao dịch rộng rãi, gọn
gàng, sạch sẽ, thoáng mát nhằm tạo một tâm lý thoải mái cho khách hàng khi đến
ngân hàng. Các yếu tố liên quan đến mặt bằng, vẻ bề ngoài cũng góp phần tạo niềm
tin nơi khách hàng.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 58
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN
Qua quá trình nghiên cứu, đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại
Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn, tác giả rút ra được một số kết luận như
sau:
Thứ nhất, có thể nói rằng, dịch vụ Ngân hàng nói chung và dịch vụ tiền gửi
tiết kiệm nói riêng là dịch vụ rất cần thiết và quan trọng đối với nền kinh tế Quốc
dân. Chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm là một trong những yếu tố tạo được
nhiều lợi thế đối với các NHTM trong nền kinh tế hiện đại, khi mà sự cạnh tranh
ngày càng trở nên gay gắt, đồng thời, tạo sự tin tưởng đối với người dân trong
việc cất giữ nguồn tiền nhàn rỗi. Do vậy, việc nâng cao hơn nữa chất lượng dịch
vụ tiền gửi tiết kiệm là một công việc hết sức quan trọng của các NHTM nói
chung và ngân hàng Agribank nói riêng.
Thứ hai, trải qua nhiều năm hoạt động, Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện
Bàn đã gặt hái được nhiều thành công. Các minh chứng cụ thể là chất lượng dịch vụ
tiền gửi tiết kiệm hiện tại của ngân hàng tương đối làm khách hàng hài lòng. Vì vậy,
trong thời gian tới, Ngân hàng cần cố gắng hơn nữa để thu hút khách hàng mới, giữ
chân khách hàng trung thành, làm nền tảng vững chắc cho ngân hàng trong quá
trình cạnh tranh. Đặc biệt, ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn cần chú ý duy
trì những yếu tố đã làm khách hàng cảm thấy hài lòng nhất là Thái độ nhân viên,
Khả năng đáp ứng, Phương tiện hữu hình và đưa ra những giải pháp nhằm khắc
phục và tăng mức độ hài lòng của khách hàng đối với các yếu tố mà hiện nay khách
hàng còn chưa hoàn toàn thỏa mãn như Độ tin cậy. Có như vậy, ngân hàng mới
nâng cao mức độ tin tưởng của khách hàng được. Trong suốt thời gian nghiên cứu,
tác giả đã có thể đánh giá tổng quát về chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân
hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn. Đồng thời, cũng vận dụng mô hình phân tích
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 59
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
nhân tố khám phá để xác định những biến thuộc về chất lượng dịch vụ có ảnh
hưởng lớn đến sự hài lòng của khách hàng gửi tiền tiết kiệm về ngân hàng. Kết quả
nghiên cứu của đề tài cũng giúp tác giả đề xuất một số giải pháp để nâng cao chất
lượng dịch vụ tại ngân hàng
Thứ ba, luận văn đã tập trung vào đánh giá chất lượng dịch vụ của Ngân hàng
Agribank - Chi nhánh Điện Bàn, nêu được các vấn đề lí luận về chất lượng dịch vụ
cũng như về các NHTM và vận dụng vào làm rõ, phân tích vấn đề mà tác giả đang
nghiên cứu. Đồng thời, luận văn cũng đã đi sâu vào tìm hiểu thực tiễn hoạt động của
các NHTM hiện nay, cũng như tìm hiểu về hoạt động, bộ máy tổ chức của Ngân
hàng Agribank.
Thứ tư, bảng hỏi nhằm thu thập ý kiến khách hàng cũng đã được xây dựng,
góp phần đánh giá một cách khách quan về chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại
Ngân hàng. Từ đó đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ
tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng, nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn, làm thỏa mãn
khách hàng, gây dựng lòng tin và mang lại lợi nhuận cho Ngân hàng.
Bên cạnh những mặt đã đạt được, luận văn còn có những hạn chế sau:
Thứ nhất, với một vài khách hàng được điều tra phỏng vấn đầu tiên, tác giả vẫn
chưa thu thập được đánh giá khách quan của khách hàng so với những khách hàng
được phỏng vấn sau đó. Có thể do kinh nghiệm phỏng vấn trực tiếp chưa nhiều, kĩ
năng hỏi vẫn chưa hoàn toàn chuẩn xác như mong đợi.
Thứ hai, trong quá trình thực hiện khóa luận, còn nhiều chỗ mang tính chủ quan của
cá nhân tác giả.
Do còn nhiều hạn chế trong việc ứng dụng phần mềm xử lí số liệu SPSS vào
phân tích số liệu, nên nghiên cứu này còn có nhiều thiếu sót.
2. KIẾN NGHỊ
Đối với chính quyền tỉnh Quảng Nam:
Cần tạo điều kiện để các Ngân hàng có thể phát triển trên toàn địa bàn tỉnh, đặc
biệt là sự uy tín, tin cậy của người dân đối với các Ngân hàng. Bởi hiện nay tâm lý
người dân vẫn còn khá ngại ngùng với các ngân hàng tư nhân. Chính quyền tỉnh
Quảng Nam cũng cần giúp các Ngân hàng tư nhân mới gia nhập vào thị trường có
các cơ hội quảng bá thông tin, uy tín của mình.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 60
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Tạo điều kiện cho ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn tiếp tục tham gia các sự
kiện nhằm quảng bá và khẳng định hình ảnh với khách hàng trên địa bàn tỉnh.
Đối với ngân hàng Agribank - Chi nhánh Điện Bàn:
Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả mọi người làm việc trong ngân hàng, tăng
cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm yếu trong khâu chất lượng dịch vụ.
Có các biện pháp hỗ trợ, khuyến khích nhân viên để họ hoàn thành tốt công việc,
cũng như tạo tâm lý, môi trường thoải mái trong khi làm việc. Theo dõi công việc
của từng nhân viên để có đánh giá, khen thưởng và phúc lợi phù hợp.
Duy trì nguồn kinh phí dự kiến cho các hoạt động thường niên và các chính sách
liên quan đến các thành phần của chất lượng dịch vụ, đầu tư cơ sở vật chất để tạo
cảm giác thoải mái cho khách hàng khi đến giao dịch.
Thường xuyên mở cuộc điều tra, thăm dò ý kiến khách hàng để từ đó biết được
những điểm mạnh, điểm yếu của ngân hàng, từ đó có các biện pháp khắc phục.
Đồng thời định hướng, xây dựng chiến lược phù hợp cho từng giai đoạn, kịp thời
ứng phó với từng biến động nhằm giảm thiểu rủi ro.
Những đề nghị cho các nghiên cứu tiếp theo:
Với hạn chế về mặt thời gian nên nghiên cứu còn nhiều thiếu sót, và nó cần
phải được bổ sung cho các công trình nghiên cứu tiếp theo, những thiếu sót đó có
thể được bổ sung như sau:
+ Cập nhật các thông tin, số liệu đầy đủ, ứng dụng phần mềm SPSS vào phân tích
sâu và chi tiết hơn nữa.
+ Mở rộng phạm vi nghiên cứu đối với các sản phẩm dịch vụ khác như cho vay, bảo
lãnh,
+ Mở rộng phạm vi nghiên cứu, có thể là các phòng giao dịch trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 61
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
PHỤ LỤC
gioi tinh
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 48 36.9 36.9 36.9
nu 82 63.1 63.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
tuoi
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-25 4 3.1 3.1 3.1
26-35 40 30.8 30.8 33.8
36-45 65 50.0 50.0 83.8
46-55 18 13.8 13.8 97.7
>55 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid pho thong 34 26.2 26.2 26.2
trung cap 14 10.8 10.8 36.9
cao dang 24 18.5 18.5 55.4
dai hoc 35 26.9 26.9 82.3
sau dai hoc 23 17.7 17.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
nghe nghiep
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 62
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nha quan li 8 6.2 6.4 6.4
nhan vien hanh
chinh 19 14.6 15.2 21.6
nhan vien kinh
doanh 32 24.6 25.6 47.2
nhan vien ki thuat 19 14.6 15.2 62.4
giao vien 17 13.1 13.6 76.0
buon ban 30 23.1 24.0 100.0
Total 125 96.2 100.0
Missing System 5 3.8
Total 130 100.0
thu nhap
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid <1trieu 1 .8 .8 .8
1-3 trieu 2 1.5 1.5 2.3
3-5 trieu 50 38.5 38.5 40.8
5-7 trieu 69 53.1 53.1 93.8
7-9 trieu 7 5.4 5.4 99.2
>9 trieu 1 .8 .8 100.0
Total 130 100.0 100.0
li do chon ngan hang
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid ngan hang uy tin 34 26.2 26.2 26.2
moi quan he ca
nhan 14 10.8 10.8 36.9
nhan vien than
thien 47 36.2 36.2 73.1
vi tri thuan tien 19 14.6 14.6 87.7
lai suat 16 12.3 12.3 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 63
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
li do chon ngan hang
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid ngan hang uy tin 34 26.2 26.2 26.2
moi quan he ca
nhan 14 10.8 10.8 36.9
nhan vien than
thien 47 36.2 36.2 73.1
vi tri thuan tien 19 14.6 14.6 87.7
lai suat 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .644
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 636.580
df 210
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
thiet bi bai tri dep mat 1.000 .696
nhan vien trang phuc lich su 1.000 .815
quay giao dich bo tri thuan
tien 1.000 .721
cho de xe va khong gian cho
rong rai 1.000 .581
thuc hien dich vu dung nhu da
hua 1.000 .422
quan tam chan thanh trong
viec giai quyet van de 1.000 .578
thuc hien dich vu dung ngay
tu dau 1.000 .585
cung cap dich vu dung thoi
diem da hua 1.000 .521
thong tin chinh xac va kip thoi 1.000 .356
dich vu nhanh chong 1.000 .582
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 64
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
luon san sang giup do khach
hang 1.000 .531
luon co thoi gian dap ung yeu
cau cua khach hang 1.000 .541
hanh vi cua nhan vien tao
niem tin cho khach hang 1.000 .594
khach hang cam thay an toan
trong giao dich 1.000 .566
nhan vien co du kien thuc tra
loi cac cau hoi 1.000 .592
co gio giac phuc vu thuan tien
cho khach hang 1.000 .531
co nhan vien cha soc khach
hang 1.000 .407
hieu duoc nhu cau cua khach
hang 1.000 .630
danh cho khach hang su quan
tam chan thanh nhat 1.000 .573
nhan vien phuc vu lich su chu
dao 1.000 .640
nhan vien to ra than thien
nhiet tinh 1.000 .733
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
nhan vien trang phuc
lich su .892
quay giao dich bo tri
thuan tien .829
thiet bi bai tri dep mat .764
cho de xe va khong
gian cho rong rai .530
hieu duoc nhu cau cua
khach hang .788
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 65
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
danh cho khach hang
su quan tam chan
thanh nhat
.745
co gio giac phuc vu
thuan tien cho khach
hang
.623
co nhan vien cha soc
khach hang .588
dich vu nhanh chong .739
luon san sang giup do
khach hang .722
luon co thoi gian dap
ung yeu cau cua
khach hang
.700
thong tin chinh xac va
kip thoi
thuc hien dich vu
dung ngay tu dau .753
quan tam chan thanh
trong viec giai quyet
van de
.730
cung cap dich vu
dung thoi diem da hua .678
thuc hien dich vu
dung nhu da hua .573
khach hang cam thay
an toan trong giao
dich
.735
nhan vien co du kien
thuc tra loi cac cau
hoi
.732
hanh vi cua nhan vien
tao niem tin cho
khach hang
.667
nhan vien to ra than
thien nhiet tinh .834
nhan vien phuc vu
lich su chu dao .770
Reliability Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 66
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.675 .677 5
Summary Item Statistics
Mean
Minimu
m
Maximu
m Range
Maximum /
Minimum Variance
N of
Items
Item
Means 3.897 3.800 3.962 .162 1.043 .004 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
su quan tam den ca
nhan khach hang 15.57 2.635 .311 .126 .673
co gio giac phuc vu
thuan tien cho khach
hang
15.58 2.477 .478 .243 .605
co nhan vien cha soc
khach hang 15.52 2.406 .430 .194 .623
hieu duoc nhu cau cua
khach hang 15.58 2.355 .484 .277 .599
danh cho khach hang
su quan tam chan
thanh nhat
15.68 2.264 .450 .260 .614
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.617 .617 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 67
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Summary Item Statistics
Mean
Minimu
m
Maximu
m Range
Maximum /
Minimum Variance
N of
Items
Item
Means 3.805 3.746 3.885 .138 1.037 .003 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
thuc hien dich vu
dung nhu da hua 15.28 2.109 .302 .121 .598
quan tam chan thanh
trong viec giai quyet
van de
15.23 1.915 .462 .229 .517
thuc hien dich vu
dung ngay tu dau 15.20 1.851 .473 .243 .508
cung cap dich vu dung
thoi diem da hua 15.25 1.923 .346 .142 .580
dam bao ho so khong
co sai sot 15.14 2.229 .284 .087 .603
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
trang thiet bi hien dai 15.98 5.170 .335 .149 .737
thiet bi bai tri dep mat 15.95 4.696 .570 .436 .648
nhan vien trang phuc
lich su 15.84 4.385 .729 .608 .589
quay giao dich bo tri
thuan tien 15.86 4.539 .636 .536 .623
cho de xe va khong
gian cho rong rai 16.12 5.055 .270 .191 .778
Reliability Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 68
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.647 .651 3
Summary Item Statistics
Mean
Minimu
m
Maximu
m Range
Maximum /
Minimum Variance
N of
Items
Item
Means 3.815 3.754 3.862 .108 1.029 .003 3
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
7.62 1.014 .467 .221 .537
7.69 .912 .445 .198 .576
7.58 1.066 .468 .222 .540
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.648 .650 2
Summary Item Statistics
Mean
Minimu
m
Maximu
m Range
Maximum /
Minimum Variance
N of
Items
Item
Means 3.973 3.915 4.031 .115 1.029 .007 2
Item-Total Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 69
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhan vien phuc vu lich
su chu dao 3.92 .466 .481 .232 .
a
nhan vien to ra than
thien nhiet tinh 4.03 .387 .481 .232 .
a
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.644 .646 5
Summary Item Statistics
Mean
Minimu
m
Maximu
m Range
Maximum /
Minimum Variance
N of
Items
Item
Means 3.772 3.708 3.808 .100 1.027 .001 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
thong tin chinh xac va
kip thoi 15.05 2.858 .299 .092 .634
dich vu nhanh chong 15.08 2.506 .459 .247 .560
luon san sang giup do
khach hang 15.15 2.519 .498 .268 .543
luon co thoi gian dap
ung yeu cau cua khach
hang
15.09 2.581 .422 .188 .579
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 70
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
thong tin chinh xac va
kip thoi 15.05 2.858 .299 .092 .634
dich vu nhanh chong 15.08 2.506 .459 .247 .560
luon san sang giup do
khach hang 15.15 2.519 .498 .268 .543
luon co thoi gian dap
ung yeu cau cua khach
hang
15.09 2.581 .422 .188 .579
lai xuat hap dan 15.07 2.654 .319 .109 .632
Variables Entered/Removedb
Mode
l
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 bien dai dien
6, bien dai
dien 4, bien
dai dien 5,
bien dai dien
2, bien dai
dien 3, bien
dai dien 1a
. Enter
Model Summary
Mode
l R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 .837a .701 .687 .23956
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 16.582 6 2.764 48.155 .000a
Residual 7.059 123 .057
Total 23.641 129
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 71
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficient
s
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Constant) .351 .237 1.479 .142
bien dai
dien 1 .121 .058 .142 2.076 .040 .516 1.937
bien dai
dien 2 .083 .054 .095 1.555 .123 .655 1.527
bien dai
dien 3 .163 .058 .185 2.807 .006 .557 1.795
bien dai
dien 4 .142 .058 .142 2.453 .016 .723 1.384
bien dai
dien 5 .198 .049 .257 4.030 .000 .595 1.679
bien dai
dien 6 .228 .049 .294 4.639 .000 .606 1.650
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
4 130 3.8424 .45118 .03957
4 130 3.9462 .37963 .03330
4 130 3.9193 .45045 .03951
4 130 3.9193 .46353 .04065
4 130 3.8934 .39126 .03432
4 130 3.9295 .43473 .03813
4 130 3.8818 .43363 .03803
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 72
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Lower Upper
4 -3.983 129 .000 -.15762 -.2359 -.0793
4 -1.617 129 .108 -.05385 -.1197 .0120
4 -2.042 129 .043 -.08069 -.1589 -.0025
4 -1.985 129 .049 -.08069 -.1611 -.0003
4 -3.107 129 .002 -.10662 -.1745 -.0387
4 -1.848 129 .067 -.07046 -.1459 .0050
4 -3.107 129 .002 -.11818 -.1934 -.0429
Ranks
gioi
tinh N
Mean
Rank
Sum of
Ranks
pthhinh nam 48 64.88 3114.00
nu 82 65.87 5401.00
Total 130
su tin cay nam 48 59.33 2848.00
nu 82 69.11 5667.00
Total 130
su dap ung nam 48 59.91 2875.50
nu 82 68.77 5639.50
Total 130
su dam bao nam 48 57.17 2744.00
nu 82 70.38 5771.00
Total 130
su dong cam nam 48 57.23 2747.00
nu 82 70.34 5768.00
Total 130
thai do nhan
vien
nam 48 58.53 2809.50
nu 82 69.58 5705.50
Total 130
Test Statisticsa
pthhinh su tin cay su dap ung su dam bao su dong cam
thai do nhan
vien
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 73
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Mann-Whitney U 1.938E3 1672.000 1699.500 1568.000 1571.000 1633.500
Wilcoxon W 3.114E3 2848.000 2875.500 2744.000 2747.000 2809.500
Z -.159 -1.632 -1.412 -2.182 -2.069 -1.868
Asymp. Sig. (2-
tailed) .874 .103 .158 .029 .039 .062
Ranks
tuoi N
Mean
Rank
muc do hai
long
18-25 4 45.50
26-35 38 66.72
36-45 64 65.71
46-55 19 68.34
>55 5 58.70
Total 130
pthhinh 18-25 4 92.25
26-35 38 70.89
36-45 64 66.24
46-55 19 54.84
>55 5 34.10
Total 130
su tin cay 18-25 4 54.88
26-35 38 73.26
36-45 64 64.40
46-55 19 68.29
>55 5 18.50
Total 130
su dap ung 18-25 4 63.50
26-35 38 75.49
36-45 64 62.27
46-55 19 66.13
>55 5 30.10
Total 130
su dam bao 18-25 4 59.00
26-35 38 72.68
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 74
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
36-45 64 64.97
46-55 19 65.21
>55 5 24.00
Total 130
su dong cam 18-25 4 86.50
26-35 38 69.04
36-45 64 65.38
46-55 19 60.37
>55 5 42.90
Total 130
thai do nhan
vien
18-25 4 71.38
26-35 38 64.43
36-45 64 68.83
46-55 19 66.53
>55 5 22.40
Total 130
Test Statisticsa,b
muc do
hai long pthhinh
su tin
cay
su dap
ung
su dam
bao
su dong
cam
thai do nhan
vien
Chi-Square 1.545 9.425 12.895 8.999 9.692 4.451 9.628
df 4 4 4 4 4 4 4
Asymp. Sig. .819 .051 .012 .061 .046 .348 .047
Ranks
thu
nhap N
Mean
Rank
pthhinh 1-3 trieu 2 15.25
3-5 trieu 51 53.30
5-7 trieu 69 75.92
7-9 trieu 7 67.71
>9 trieu 1 53.50
Total 130
su tin cay 1-3 trieu 2 50.25
3-5 trieu 51 69.48
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 75
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
5-7 trieu 69 63.80
7-9 trieu 7 63.57
>9 trieu 1 24.00
Total 130
su dap ung 1-3 trieu 2 79.50
3-5 trieu 51 66.69
5-7 trieu 69 65.67
7-9 trieu 7 54.64
>9 trieu 1 41.00
Total 130
su dam bao 1-3 trieu 2 93.00
3-5 trieu 51 64.48
5-7 trieu 69 66.91
7-9 trieu 7 56.29
>9 trieu 1 30.00
Total 130
su dong cam 1-3 trieu 2 95.75
3-5 trieu 51 65.63
5-7 trieu 69 65.56
7-9 trieu 7 59.71
>9 trieu 1 35.00
Total 130
thai do nhan
vien
1-3 trieu 2 39.25
3-5 trieu 51 66.93
5-7 trieu 69 65.71
7-9 trieu 7 65.64
>9 trieu 1 29.50
Total 130
Test Statisticsa,b
pthhinh
su tin
cay su dap ung su dam bao
su dong
cam
thai do nhan
vien
Chi-
Square 15.891 2.965 1.584 3.203 2.518 2.626
df 4 4 4 4 4 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 76
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Asymp.
Sig. .003 .564 .812 .524 .641 .622
Ranks
trinh do
hoc van N
Mean
Rank
pthhinh pho thong 36 58.47
trung cap 17 72.68
cao dang 24 57.21
dai hoc 34 72.59
sau dai hoc 19 70.18
Total 130
su tin cay pho thong 36 47.31
trung cap 17 75.53
cao dang 24 71.40
dai hoc 34 73.03
sau dai hoc 19 70.08
Total 130
su dap ung pho thong 36 55.61
trung cap 17 77.85
cao dang 24 67.88
dai hoc 34 69.22
sau dai hoc 19 63.53
Total 130
su dam bao pho thong 36 59.42
trung cap 17 72.91
cao dang 24 59.25
dai hoc 34 70.88
sau dai hoc 19 68.66
Total 130
su dong cam pho thong 36 57.53
trung cap 17 70.35
cao dang 24 61.54
dai hoc 34 74.03
sau dai hoc 19 66.00
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 77
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Total 130
thai do nhan
vien
pho thong 36 58.12
trung cap 17 63.94
cao dang 24 68.44
dai hoc 34 71.51
sau dai hoc 19 66.39
Total 130
Test Statisticsa,b
pthhinh
su tin
cay su dap ung su dam bao
su dong
cam
thai do nhan
vien
Chi-
Square 5.032 14.312 5.690 3.943 4.660 3.259
df 4 4 4 4 4 4
Asymp.
Sig. .284 .006 .224 .414 .324 .516
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
Statistics
san san tro thanh khach hang
lau cua ngan hang
N Valid 130
Missing 0
Percentiles 25 4.00
50 4.00
75 4.00
Statistics
san sang gioi thieu voi nguoi
than va ban be
N Valid 130
Missing 0
Percentiles 25 3.00
50 4.00
75 4.00
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 78
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
san sang gioi thieu voi nguoi than va ban be
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
khong co y
kien 33 25.4 25.4 29.2
dong y 65 50.0 50.0 79.2
hoan toan dong
y 27 20.8 20.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
neu co nhungvan de nho se gop y va tiep tuc su dung dich vu cua
ngan hang
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
khong co y
kien 18 13.8 13.8 16.2
dong y 69 53.1 53.1 69.2
hoan toan dong
y 40 30.8 30.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 79
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Mã số bảng câu hỏi
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh Tế- Đại
Học Huế. Hiện tôi đang thực hiện khảo sát nhằm đánh giá chất lượng
dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân Hàng Agribank Điện Bàn. Rất
mong anh/chị có thể giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này. Tôi cam đoan
rằng những thông tin của anh/ chị sẽ được bảo mật tuyệt đối.
THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Họ và tên: ........................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................
Số điện thoại:......................................................................................
Email (nếu có): ...................................................................................
PHẦN CÂU HỎI CHI TIẾT:
1. Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh/Chị
Nam Nữ
2. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào dưới
đây:
18 – 25 46 – 55
26 – 35 Trên 55
36 – 45
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị
Phổ thông Trung cấp Cao đẳng
Đại học Sau Đại học
Khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết nghề nghiệp của mình:
Nhà quản lý Giáo viên
Nhân viên hành chính Học sinh –Sinh viên
Nhân viên kinh doanh Buôn bán
Nhân viên kỹ thuật
Khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Mức thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị:
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 80
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Ít hơn 1 triệu 5 - 7 triệu
1 - 3 triệu 7 - 9 triệu
3 - 5 triệu Trên 9 triệu
6. Lý do chọn ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Điện Bàn- Tỉnh
Quảng Nam để gửi tiết kiệm.
Ngân hàng uy tín Vị trí thuận tiện
Mối quan hệ cá nhân Lãi suất
Lí do khác............................................................................................
Xin vui lòng đọc kỹ những phát biểu sau. Sau mỗi câu phát biểu, vui
lòng đánh dấu () vào ô để trả lời cho thể hiện đúng nhất quan
điểm của Anh/Chị đối với chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại
ngân hàng theo những mức độ sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng
ý
Không
đồng ý
Không có
ý kiến Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
Phát Biểu 1 2 3 4 5
a) Phương tiện hữu hình
Trang thiết bị hiện đại
Thiết bị bài trí đẹp mắt
Nhân viên trang phục lịch sự
Tài liệu bài trí đẹp mắt
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 81
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Quầy giao dịch bố trí thuận tiện
Chỗ đễ xe và không gian chờ rộng rãi
b) Sự tin cậy
Thực hiện dịch vụ đúng như đã hứa
Quan tâm chân thành trong việc giải
quyết vấn đề
Thực hiện dịch vụ đúng ngay từ đầu
Cung cấp dịch vụ đúng thời điểm đã
hứa
Đảm bảo hồ sơ không có sai sót
Bảo mật thông tin cá nhân và giao dịch
c) Sự đáp ứng
Thông tin chính xác và kịp thời
Dịch vụ nhanh chóng
Luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng
Luôn có thời gian đáp ứng yêu cầu của
khách hàng
Lãi xuất hấp dẫn
d) Sự đảm bảo
Hành vi của nhân viên tạo niềm tin cho
khách hàng
Khách hàng cảm thấy an toàn trong
giao dịch
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 82
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
Nhân viên có đủ kiến thức để trả lời các
câu hỏi
e) Sự đồng cảm
Sự quan tâm đến cá nhân khách hàng
Có giờ giấc phục vụ thuận tiện cho
khách hàng
Có nhân viên chăm sóc khách hàng
Hiểu được nhu cầu của khách hàng
Dành cho khách hàng sự quan tâm chân
thành nhất
f) Thái độ của nhân viên
Nhân viên phục vụ lịch sự chu đáo
Nhân viên tỏ ra thân thiện, nhiệt tình
với khách hàng
g) Mức độ hài lòng
Sẵn sàng trở thành khách hàng lâu dài
của ngân hàng
Sẵn sàng giới thiệu với người thân và
bạn bè
Nếu có những vấn đề nhỏ sẽ góp ý và
tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng
Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị đã dành thời gian trả lời câu
hỏi cho phần nghiên cứu này.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 83
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nghiên cứu khoa học Marketing NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh) Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang
Giáo trình Marketing căn bản của Philip Kotler của Nhà xuất bản “Thống kê và
Nghiên cứu Marketing”
Đề tài nghiên cứu “Đánh giá chất lượng dịch vụ của Ngân hàng Navibank Huế”
Đề tài” Đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng sacombank
chi nhánh Quảng Bình”.(GVHD Trương Thị Hương Xuân)
Chuyên đề tốt nghiệp phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng
Agribank chi nhánh Điện Bàn- Quảng Nam giai đoạn 2011- 2013( GVHD
Nguyễn Như Hiền Hòa, Đaị học Duy Tân Đà Nẵng)
Trang web tham khảo:
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 84
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Huế, Ngày....tháng....năm.......
Giảng viên hướng dẫn
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Hoàng Thị Diễm Thư
Trang 85
SVTH: Nguyễn Thị Tuyết
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Điện Bàn, Ngày....tháng....năm.......
Xác nhận của đơn vị thực tập
(chữ kí và đóng dấu)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_tai_ngan_hang_agribank_chi_nhanh_dien_ban_quang_nam_0.pdf