Các cơ quan chức năng cần tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển
ngành du lịch, trong đó có thể kể đến việc xây dựng các dự án khu vui chơi giải trí,
khai thác thêm các khu du lịch tại nội thành và ngoại thành thành phố Huế.
Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên du lịch ở các khu du lịch sinh thái như
Đầm phá Tam Giang, biển Lăng Cô, biển Thuận An, để thu hút nhiều du khách
trong nước đến với thành phố Huế và kéo dài thời gian lưu trú tại các khách sạn ở
thành phố Huế.
Đầu tư nâng cấp và phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch, trước mắt là cải tạo
hệ thống đường giao thông nhất là những con đường đi đến các điểm tham quan.
Đẩy nhanh tiến độ xây dựng, trùng tu phục hồi các di tích lịch sử, cách mạng; các
lăng tẩm vua chúa, các loại hình văn hóa đặc sắc đưa vào hoạt động kinh doanh du lịch.
Cần chú trọng đến công tác tổ chức liên kết giữa các khách sạn trong tỉnh, có
thể tạo điều kiện để xây dựng Hiệp hội các khách sạn tại Huế nhằm hỗ trợ lẫn nhau
trong các hoạt động kinh doanh khách sạn.
133 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2019 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá của du khách nội địa về chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy tân - Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rí, nghỉ
dưỡng cho nhân viên để nhân viên cảm thấy thoải mái và từ đó có tinh thần cống hiến
làm việc, có sáng tạo.
- Đa số nhân viên khách sạn có trình độ sơ cấp và trung cấp chiếm tỷ lệ khá
cao. Vì vậy khách sạn cần gửi các nhân viên này học ở các lớp nâng cao. Bố trí thời
gian hợp lý để nhân viên được đi học nâng cao trình độ mà không ảnh hưởng đến
công việc chung.
3.2.4 Nhóm giải pháp về mức độ tin cậy và đảm bảo tại khách sạn
Theo kết quả đánh giá của du khách đây là yếu tố có vai trò rất quan trọng trong
việc đảm bảo chất lượng dịch vụ tại khách sạn. Đây là yếu tố nhằm khuyech trương uy
tín của khách sạn, bởi lẻ khi khách sạn nhận được lòng tín nhiệm, nhận được sự tin cậy
của du khách thì điều này sẽ được du khách giới thiệu tốt với bạn bè của họ liên quan
đến chất lượng dịch vụ của khách sạn. Do vậy khách sạn cần tập trung hơn nữa để giải
quyết vấn đề sau:
- Luôn luôn phục vụ theo đúng yêu cầu của du khách, mọi sự thay đổi không
theo đúng như yêu cầu của khách hoặc là không đảm bảo đúng cấp hạng sẽ là điều tối
kỵ trong kinh doanh nói chung và trong kinh doanh khách sạn nói riêng, nên khách sạn
tuyệt đối không bao giờ để trường hợp này xảy ra dù chỉ là một lần. Và nếu có sự thay
đổi trong dịch vụ thì phải báo ngay cho khách hàng biết và kịp thời khắc phục.
- Khách đến lưu trú thường có nhiều nhu cầu tuy nhiên thật sự họ khó mà biết
được khách sạn sẽ đáp ứng được nhu cầu họ như thế nào thông qua các dịch vụ mà
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh 93 Lớp: K45B QTKDTH
khách sạn hiện có, do vậy việc gợi ý về dịch vụ sẽ là điều mà bất cứ du khách nào đều
mong muốn và sẽ giúp cho khách có nhiều sự lựa chọn hơn từ đó đáp ứng được tối đa
nhu cầu mong muốn của họ.
- Trước khi đến lưu trú khách sạn họ thường giới thiệu cho du khách về các dịch
vụ cơ bản của khách sạn, cho nên nếu khách sạn không cung cấp đúng những gì mà
khách sạn đã giới thiệu cho du khách thì điều này sẽ để lại ấn tượng không tốt trong
lòng du khách khi đến lưu trú và sự bất tin tưởng của du khách đối với khách sạn là
điều tất yếu. Vì vậy, nếu như khách sạn có những sự thông báo kịp thời đối với du
khách về sự thay đổi dịch vụ thì điều này sẽ để lại ấn tượng tốt đối với du khách về
khách sạn.
- Ngoài ra du khách đến khách sạn gặp nhiều khó khăn khác nhau, do vậy việc
nhiệt tình giúp đỡ du khách giải quyết khó khăn không chỉ là chìa khóa thành công cho
khách sạn mà còn là một trong những vấn đề quan trọng nhằm nâng cao chất lượng
dịch vụ tại khách sạn.
3.2.5 Nhóm giải pháp về mức độ đồng cảm tại khách sạn
Theo kết quả đánh giá của khách hàng thì mức độ đồng cảm là một trong những
thành phần tác động mạnh nhất đến chất lượng dịch vụ của khách sạn. Việc khách sạn
thường quan tâm đến du khách là điều mà du khách rất mong muốn và sẵn sàng sẽ
quay lại hoặc sẽ giới thiệu người thân, bạn bè đến lưu trú tại khách sạn. Do đó, để
nâng cao được chất lượng dịch vụ thông qua thành phần này thì khách sạn cần quan
tâm hơn đối với một số vấn đề sau:
- Trước hết là phải biết lắng nghe những mong muốn, đòi hỏi của du khách từ
đó cung cấp các thông tin kịp thời, chính xác cho du khách về dịch vụ của khách sạn.
- Du khách đến khách sạn rất hài lòng về khách sạn nếu khách sạn biết quan
tâm, nắm bắt được nhu cầu đặc biệt của họ để tập trung đáp ứng và cung cấp các dịch
vụ thỏa mãn tối đa nhu cầu của họ, điều này chắc chắn họ sẽ chi tiêu nhiều hơn cho
các dịch vụ của khách sạn.
- Khách sạn cần kiểm soát chặt chẽ hơn nữa vấn đề an ninh, an toàn và môi
trường xanh sạch đảm bảo vệ sinh cho khách sạn và đem lại sự hài lòng cho du khách
khi đến lưu trú.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh 94 Lớp: K45B QTKDTH
- Khách không chỉ mong muốn khách sạn quan tâm đón tiếp và phục vụ họ ân
cần, chu đáo mà khách còn mong muốn nhận được những tư vấn, góp ý hay thậm chí
là những gợi ý, chú ý về dịch vụ hay về các thông tin hoạt động đang diễn ra trong,
ngoài khách sạn, đặc biệt là các chú ý liên quan đến việc gây rủi ro cho du khách, từ
đó khách nắm được nhiều thông tin hơn về khách sạn, cũng như là các hoạt động bên
ngoài khách sạn và trở nên yên tâm hơn trong thời gian lưu trú tại khách sạn.
3.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo
Mặc dù nghiên cứu được tiến hành đã giúp đo lường, mô tả được mức độ đánh
giá cũng như xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ lưu trú của
du khách nội địa tại khách sạn Duy Tân – Huế. Tuy nhiên, cũng như nhiều đề tài
nghiên cứu khác, nghiên cứu này cũng không thể tránh khỏi những hạn chế nhất định.
Thứ nhất, nghiên cứu chỉ được tiến hành trong một khoảng thời gian ngắn từ
tháng 1 đến tháng 4 năm 2015 và trên một cỡ mẫu nhỏ là 150 du khách nên kết quả
nhận được không thể suy rộng ra cho toàn bộ khách lưu trú ở khách sạn trong cả năm.
Để có cái nhìn tổng quát, sự phân tích chính xác hơn cần có những nghiên cứu khác
được thực hiện trong thời gian dài và tổng thể mẫu lớn hơn. Đây chính là một định
hướng cho những nghiên cứu tiếp theo.
Thứ hai, kết quả hồi quy cho thấy, mô hình với biến độc lập đang nghiên cứu
mới giải thích được 56,5% sự biến thiên của biến phụ thuộc. Như vậy, vẫn còn những
nhân tố động cơ khác chưa được bổ sung vào mô hình. Đây cũng là định hướng cho
những nghiên cứu mới theo hướng nghiên cứu về chất lượng dịch vụ lưu trú toàn diện
hơn có sự bổ sung các yếu tố liên quan đến giá cả, thu nhập của khách du lịch và các
dịch vụ cung ứng bổ sung.
Ngoài ra, ngoài các nhân tố được nghiên cứu nêu ra dựa trên mô hình
SERVPERF, cũng có thể còn những nhân tố khác và mô hình khác tác động đến mức
độ đánh giá về chất lượng dịch vụ của khách sạn Duy Tân - Huế mà nghiên cứu chưa
thể đề cập đến. Đây cũng chính là lưu ý quan trọng mà các nghiên cứu tiếp theo cần bổ
sung và hoàn thiện mô hình đo lường
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh 95 Lớp: K45B QTKDTH
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Sau khi nghiên cứu đề tài: “Đánh giá của du khách nội địa về chất lượng dịch
vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân – Huế”, các mục tiêu đã lần lượt được giải quyết
thông qua các công cụ thống kê mô tả, phân tích độ tin cậy, phân tích nhân tố, phân
tích hồi quy tương quan dựa trên số liệu điều tra 150 du khách nội địa đang lưu trú tại
khách sạn Duy Tân – Huế trong thời gian thực tập, tác giả nghiên cứu rút ra một số kết
luận như sau:
Thứ nhất, việc thực hiện đề tài này đã giúp tôi hệ thống hóa lại một số vấn đề lý
luận và thực tiễn liên quan đến chất lượng dịch vụ lưu trú trong lĩnh vực kinh doanh
khách sạn.
Thứ hai, đối với chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân – Huế, đa số
du khách đều đánh giá cao, chỉ có một lượng du khách nhỏ không hài lòng vì một số
yếu tố chưa được phục vụ tốt do một số nhân viên có một số sai sót và nhầm lẫn trong
quá trình phục vụ. Tuy nhiên, nhìn chung thì chất lượng dịch vụ tại khách sạn Duy Tân
– Huế được đánh giá khá tốt, xứng đáng là một trong những khách sạn 3 sao tốt nhất ở
thành phố Huế. Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ lưu trú - một sản phẩm vô hình thì
chất lượng là một yếu tố quyết định quan trọng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh
trong khi trên thị trường kinh doanh khách sạn ở Huế có quá nhiều đối thủ cạnh tranh
lớn mạnh. Do đó, khách sạn Duy Tân cần phát huy hơn nữa chất lượng các yếu tố
trong các loại dịch vụ nói chung và dịch vụ lưu trú nói riêng, có như thế mới đem lại
hiệu quả cao trong kinh doanh các sản phẩm dịch vụ của khách sạn.
Thứ ba, kết quả nghiên cứu đã xác định được các nhân tố tác động đến mức độ
đánh giá của du khách nội địa về chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân –
Huế là PTVC – Phương tiện vật chất, KNDU – Khả năng đáp ứng, MDDC – Mức độ
đồng cảm. Qua mô hình hồi quy thu được ta có thể kết luận:
Mức độ hài lòng = 0,736 + 0,299*Phương tiện vật chất +0,294* Khả năng
đáp ứng + 0,221*Mức độ đồng cảm
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh 96 Lớp: K45B QTKDTH
Thứ tư, nghiên cứu này chỉ được tiến hành trong một khoảng thời gian ngắn từ
tháng 1 đến tháng 4 năm 2015 và trên một cỡ mẫu nhỏ là 150 du khách nội địa nên kết
quả nhận được không thể suy rộng ra cho toàn bộ khách lưu trú ở khách sạn trong cả năm.
Để có cái nhìn tổng quát, sự phân tích chính xác hơn cần có những nghiên cứu khác được
thực hiện trong thời gian dài và tổng thể mẫu lớn hơn. Mặt khác, ngoài các nhân tố được
nghiên cứu nêu ra dựa trên mô hình SERVPERF, cũng có thể còn những nhân tố khác tác
động đến mức độ đánh giá về chất lượng dịch vụ của khách sạn Duy Tân - Huế mà
nghiên cứu chưa thể đề cập đến. Đây cũng chính là những định hướng và lưu ý quan trọng
mà các nghiên cứu tiếp theo cần bổ sung và hoàn thiện mô hình đo lường.
Cuối cùng, kết quả nghiên cứu này là nguồn thông tin tham khảo đáng tin cậy
để đề ra các giải pháp thiết thực cho việc nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú cũng như
đánh giá của du khách nội địa tại khách sạn Duy Tân – Huế tại thị trường Huế.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với Chính quyền thành phố Huế
Các cơ quan chức năng cần tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển
ngành du lịch, trong đó có thể kể đến việc xây dựng các dự án khu vui chơi giải trí,
khai thác thêm các khu du lịch tại nội thành và ngoại thành thành phố Huế.
Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên du lịch ở các khu du lịch sinh thái như
Đầm phá Tam Giang, biển Lăng Cô, biển Thuận An, để thu hút nhiều du khách
trong nước đến với thành phố Huế và kéo dài thời gian lưu trú tại các khách sạn ở
thành phố Huế.
Đầu tư nâng cấp và phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch, trước mắt là cải tạo
hệ thống đường giao thông nhất là những con đường đi đến các điểm tham quan.
Đẩy nhanh tiến độ xây dựng, trùng tu phục hồi các di tích lịch sử, cách mạng; các
lăng tẩm vua chúa, các loại hình văn hóa đặc sắc đưa vào hoạt động kinh doanh du lịch.
Cần chú trọng đến công tác tổ chức liên kết giữa các khách sạn trong tỉnh, có
thể tạo điều kiện để xây dựng Hiệp hội các khách sạn tại Huế nhằm hỗ trợ lẫn nhau
trong các hoạt động kinh doanh khách sạn.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh 97 Lớp: K45B QTKDTH
Các cơ quan chức năng tăng cường quản lý chặt chẽ hoạt động của các khách
sạn nhằm hạn chế sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các khách sạn và tạo ra hình
ảnh xấu về con người và thị trường du lịch thành phố Huế. Thường xuyên triển khai
thẩm định lại xếp hạng khách sạn theo định kỳ để tạo sức ép duy trì chất lượng cơ sở
vật chất và dịch vụ đối với khách sạn.
Ngoài ra, chính quyền địa phương cần hỗ trợ các doanh nghiệp kinh doanh
khách sạn bằng việc nâng cao chất lượng cơ sở vật chất, điều kiện đi lại nhằm tạo điều
kiện thuận lợi cho các du khách đến với du lịch Huế.
2.2 Đối với khách sạn Duy Tân – Huế
Với mọi lĩnh vực kinh doanh trong nền kinh tế, nguồn nhân lực là yếu tố quan
trọng hàng đầu giúp doanh nghiệp phát triển và mang lại doanh thu và lợi nhuận lớn.
Chính vì vậy, lãnh đạo khách sạn cần chú trọng đầu tư bồi dưỡng nguồn nhân lực có
kiến thức về du lịch cũng như kiến thức chuyên ngành, đặc biệt các nhân viên quản lý
các bộ phận cung cấp dịch vụ và các nhân viên trực tiếp phục vụ du khách như các
nhân viên ở các bộ phận Lễ tân, Buồng, Nhà hàng,.. bởi đó là bộ mặt của khách sạn và
đảm bảo chất lượng dịch vụ cho du khách tốt. Ngoài ra cần có nhiều chế độ, chính
sách đãi ngộ riêng đối với nhân viên trẻ, nhiệt huyết cũng như các nhân viên lâu năm,
nhiều kinh nghiệm nhằm tạo động lực phấn đầu cho nhân viên trong khi làm việc cho
khách sạn.
Thư hai, tăng cường các mối quan hệ liên doanh, liên kết với các đơn vị kinh
doanh du lịch, các công ty lữ hành, các văn phòng du lịch đại diện ở các tỉnh trong
nước, nước ngoài nhằm tìm kiếm và thu hút nhiều du khách đến với khách sạn. Hơn
nữa, khách sạn cần có chế độ ưu đãi hấp dẫn, miễn phí và phục vụ chu đáo đối với các
hướng dẫn viên ở các đơn vị đưa khách đến lưu trú tại khách sạn vì họ là người đưa
khách đến đồng thời là người tuyên truyền, quảng cáo cho khách sạn.
Thứ ba, khách sạn cần đầu tư hơn nữa về trang trí phối cảnh, kiến trúc trong
khuôn viên và mặt trước của khách sạn để tạo sự hấp dẫn lôi cuốn khách từ bên ngoài.
Có kế hoạch đầu tư thích đáng, đồng bộ vào khu vực phòng ngủ, thay đổi cách bài trí
phòng ngủ phù hợp hơn với du khách đến lưu trú tại khách sạn.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh 98 Lớp: K45B QTKDTH
Thứ tư, các bộ phận trong khách sạn cần phối hợp với nhau nhằm đem đến
phong cách phục vụ tốt nhất cho du khách, đặc biệt là phòng tổ chức hành chính cần
kết hợp với phòng kinh doanh và các phòng ban khác nhằm tìm hiểu tình hình quản lý
chất lượng tại khách sạn trong những năm vừa qua và thực trạng cũng như việc áp
dụng các nhân viên trong lĩnh vực dịch vụ. Từ đó có thể đánh giá được ưu nhược điểm
để tìm ra được cách thức kiểm soát chất lượng trong quá trình cung cấp chất lượng
dịch vụ đến với khách hàng. Qua đó, có thể thiết lập được tiêu chuẩn dịch vụ cho
khách sạn và dựa trên cơ sở đó có thể đánh giá khách quan đối với nhân viên khách
sạn và tất cả các vấn đề khách có liên quan đến chất lượng dịch vụ và ảnh hưởng đến
mức độ hài lòn hay mức độ cảm nhận của khách hàng về dịch vụ.
Thứ năm, lãnh đạo khách sạn cần mở rộng quan hệ chặt chẽ với các cán bộ tổ
trong các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ để tìm hiểu thêm thông tin về
chính sách của nhà nước cũng như có thể nhận thêm các hợp đồng cung cấp sản phẩm
của khách sạn như phòng hội nghị, phòng họp cho các cơ quan chức năng tỉnh nhà nói
riêng và cả nước nói chung.
Cuối cùng, vào các dịp lễ tết khách sạn cần có những hoạt động tri ân nhưng
đơn vị kinh doanh du lịch, lữ hành hay chúc mừng những du khách thường xuyên của
khách sạn. Có như thế mới có thể duy trì quan hệ hợp tác lâu dài với các đơn vị đó
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh của khách sạn.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh 99 Lớp: K45B QTKDTH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng Chu và Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu với spss. Hà
Nội: NXB Thống Kê.
2. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, 2009. Nghiên cứu khoa học
trong quản trị kinh doanh. Hà Nội: NXB Thống Kê.
3. Nguyễn Văn Mạnh và Hoàng Thị Lan Hương, 2004. Giáo trình quản trị kinh
doanh khách sạn. Hà Nội: NXB Lao Động – Xã Hội.
4. Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa, 2006. Giáo trình Kinh tế du lịch. Hà
Nội: NXB Lao Động – Xã Hội.
5. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc, 2010. Khảo sát sự hài lòng của du khách đối
với hoạt động du dịch sinh thái ở Phong Nha – Kẻ Bàng. Tạp chí khoa học – Đại học
Huế, số 60, 2010.
6. Cao Thị Huyền Ngân, 2013. Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn
Sài Gòn Morin Huế. Khóa luận tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
7. Hồ Kỳ Minh, Nguyễn Thị Bích Thùy, Nguyễn Việt Quốc, 2010. Nghiên cứu
hành vi và đánh giá của khách du lịch nội địa đối với điểm đến Đà Nẵng.
(
1) [Ngày truy cập 24/03/2015].
8. Nguyễn Thị Cẩm Phương, 2011. Nghiên cứu mức độ hài lòng của khách du
lịch nội địa đối với chất lượng dịch vụ trọn gói của khách sạn Thanh Trà. Khóa luận
tốt nghiệp. Trường Đại học Cần Thơ. [online] (
van-nghien-cuu-muc-do-hai-long-khach-du-lich-noi-dai-doi-voi-chat-luong-dich-vu-
du-lich-tron-goi-cua-khach-san-9576/) [ Ngày truy cập 24/03/2015].
9. Một số Website:
[Ngày truy cập 12/03/2015].
A35E-7EC9EEA2A4A7/15597-kich-cau-du-lich-noi-dia.aspx#.VMNw2RiVNcg
[Ngày truy cập 12/03/2015].
[Ngày truy cập 12/03/2015].
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị!
Chúng tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “ Đánh giá của du khách nội địa về
chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân – Huế”. Rất mong Anh/Chị dành
ít thời gian trả lời vào phiếu khảo sát dưới đây. Những thông tin mà Anh/Chị cung cấp
chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được bảo mật.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
----------------o0o----------------
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Anh/Chị biết đến khách sạn Duy Tân - Huế qua những cách thức nào?
□ Người thân, bạn bè □ Tivi & Internet
□ Tờ rơi, áp phích □ Khác: ....................
Câu 2: Anh/Chị vui lòng cho biết đây là lần thứ bao nhiêu anh/chị đến lưu trú tại
khách sạn Duy Tân – Huế.
□ Lần đầu tiên □ Lần thứ hai
□ Lần thứ ba □ Lần thứ tư trở lên
Câu 3: Anh/Chị đến lưu trú tại khách sạn Duy Tân – Huế vào những dịp nào?
□ Trong những ngày nghỉ dưỡng.
□ Trong những ngày công tác.
□ Tuần trăng mật.
Câu 4: Lý do anh/chị chọn khách sạn Duy Tân – Huế để lưu trú?
□ Giá phòng hợp lý □ Đặt phòng được đảm bảo
□ Cơ sở vật chất tốt □ Vị trí thuận lợi
Mã số phiếu: ..
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ TẠI KHÁCH SẠN
DUY TÂN – HUẾ.
Câu 1: Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ hài lòng của mình về các tiêu chí ảnh hưởng
đến chất lượng dịch vụ lưu trú của khách sạn Duy Tân - Huế.
(Khoanh tròn vào phương án Anh/Chị lựa chọn).
Quy ước điểm trong thang đo như sau:
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Bình thường
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG Mức độ hài lòng
1. Nhân viên khách sạn đáp ứng nhu cầu của du khách một cách
nhanh chóng.
1 2 3 4 5
2. Khách sạn đáp ứng đúng những yêu cầu về đặt phòng và cung
cấp dịch vụ.
1 2 3 4 5
3. Khách sạn luôn đảm bảo sự đa dạng trong các món ăn, đồ
uống, hình thức vui chơi giải trí và các dịch vụ miễn phí bổ sung.
1 2 3 4 5
NĂNG LỰC PHỤC VỤ Mức độ hài lòng
4. Nhân viên khách sạn có phong cách phục vụ chuyên nghiệp. 1 2 3 4 5
5. Nhân viên khách sạn luôn tỏ ra niềm nở. 1 2 3 4 5
6. Nhân viên khách sạn nhanh chóng hiểu và trả lời chính xác
những thắc mắc.
1 2 3 4 5
7. Nhân viên khách sạn luôn có thái độ nhã nhặn, lịch sự. 1 2 3 4 5
8. Luôn cảm thấy an toàn trong thời gian lưu trú ở khách sạn. 1 2 3 4 5
MỨC ĐỘ TIN CẬY Mức độ hài lòng
9. Khách sạn cung cấp dịch vụ đúng như cam kết, giới thiệu. 1 2 3 4 5
10. Khách sạn luôn đảm bảo thời gian hoạt động liên tục 24/24h. 1 2 3 4 5
11. Khách sạn không để xảy ra bất kỳ sai sót nào trong quá trình
phục vụ.
1 2 3 4 5
12. Khi có thắc mắc hay khiếu nại gì thì khách sạn luôn giải
quyết cho một cách thỏa đáng, hợp tình hợp lý.
1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
13. Thức ăn, đồ uống, dụng cụ, thiết bị phục vụ đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm.
1 2 3 4 5
MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM Mức độ hài lòng
14. Khách sạn luôn chú ý tới những mong muốn mà du khách
quan tâm nhiều nhất.
1 2 3 4 5
15. Khách sạn luôn đặt lợi ích của du khách lên hàng đầu. 1 2 3 4 5
16. Khách sạn luôn thể hiện sự quan tâm tới cá nhân du khách
thông qua việc nhận phòng và trả phòng.
1 2 3 4 5
17. Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến du khách. 1 2 3 4 5
18. Nhân viên của khách sạn luôn hiểu rõ những nhu cầu của du khách. 1 2 3 4 5
PHƯƠNG TIỆN VẬT CHẤT HỮU HÌNH Mức độ hài lòng
19. Không gian khách sạn thoáng mát, sạch sẽ. 1 2 3 4 5
20. Trang thiết bị, cơ sở vật chất trong phòng được sắp xếp hợp
lý, ngăn nắp, gọn gàng đẹp mắt, có phong cách riêng tiện lợi khi
sử dụng.
1 2 3 4 5
21. Phiếu thanh toan sau khi sử dụng dịch vụ tại khách sạn rõ
ràng, cụ thể dễ hiểu đối.
1 2 3 4 5
22. Tất cả các vật dụng trong phòng đều hữu ích. 1 2 3 4 5
23. Đường hành lang ra vào khách sạn luôn sạch sẽ, thoáng mát
dễ chịu đối.
1 2 3 4 5
24. Khu vực vệ sinh sạch sẽ. 1 2 3 4 5
25. Tất cả các vật dụng cá nhân được nhân viên sắp xếp ngăn nắp
và sạch sẽ mọi thời điểm sau khi khác ra khỏi phòng.
1 2 3 4 5
26. Máy móc thiết bị được trang bị hiện đại và hoạt động tốt phù
hợp với một khách sạn 3 sao.
1 2 3 4 5
Câu 2: Với các tiêu chí ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ lưu trú của khách sạn Duy
Tân - Huế, Anh/Chị hãy sắp xếp theo thứ tự ưu tiên mức độ quan trọng (1. Quan trọng
thứ nhất, 2. Quan trọng thứ hai, 3. Quan trọng thứ ba, 4 Quan trọng thứ bốn, 5.
Quan trọng thứ năm) của các tiêu chí.
□ Khả năng đáp ứng
□ Năng lực phục vụ
□ Mức độ tin cậy
□ Mức độ đồng cảm
□ Phương tiện vật chất hữu hình
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
Câu 3: Nhìn chung, đánh giá của Anh/Chị về chất lượng dịch vụ lưu trú của khách sạn
Duy Tân - Huế.
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Bình thường
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4: Trong thời gian tới, nếu anh/chị quay lại Huế, anh/chị sẽ tiếp tục đến và sử
dụng các dịch vụ của khách sạn không?
□ Có □ Không
Câu 5: Sau khi sử dụng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân – Huế, anh/chị có sẵn
sàng giới thiệu cho bạn bè, người thân không?
□ Có □ Không
Câu 6: Anh/Chị có kiến nghị gì nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách
sạn Duy Tân - Huế?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1. Nhóm tuổi
□ Dưới 18 tuổi □ 18-23 tuổi
□ 24 – 30 tuổi □ Trên 30 tuổi
Câu 2. Giới tính
□ Nam □ Nữ
Câu 3. Anh/chị đến từ miền nào của Việt Nam?
□ Miền Bắc
□ Miền Trung
□ Miền Nam
Câu 4. Ghi rõ tỉnh thành nơi anh/chị đến?
...........................................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ!TR
ƯỜ
G Đ
ẠI
HỌ
C K
INH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC B: SỐ LIỆU PHÂN TÍCH VÀ KIỂM ĐỊNH
PHỤ LỤC 1: PHÂN BỐ MẪU THEO ĐỘ TUỔI
nhom tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 18 tuoi 14 9.3 9.3 9.3
18 - 23 tuoi 21 14.0 14.0 23.3
24 - 30 tuoi 71 47.3 47.3 70.7
tren 30 tuoi 44 29.3 29.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 2: PHÂN BỐ MẪU THEO GIỚI TÍNH
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 60 40.0 40.0 40.0
Nu 90 60.0 60.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 3: PHÂN BỐ MẪU THEO MIỀN
anh/chi den tu mien nao cua viet nam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid mien bac 19 12.7 12.7 12.7
mien trung 110 73.3 73.3 86.0
mien nam 21 14.0 14.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 4: PHÂN BỐ MẪU THEO TỈNH THÀNH
tinh thanh noi anh chi den
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thua thien hue 21 14.0 14.0 14.0
nghe an 12 8.0 8.0 22.0
ha tinh 20 13.3 13.3 35.3
da nang 16 10.7 10.7 46.0
nam dinh 7 4.7 4.7 50.7
tp hcm 11 7.3 7.3 58.0
thanh hoa 8 5.3 5.3 63.3
quang binh 10 6.7 6.7 70.0
quang tri 10 6.7 6.7 76.7
gia lai 8 5.3 5.3 82.0
quang nam 7 4.7 4.7 86.7
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
vung tau 10 6.7 6.7 93.3
ha noi 5 3.3 3.3 96.7
hai phong 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 5: PHÂN BỐ MẪU DU KHÁCH BIẾT ĐẾN KHÁCH SẠN QUA CÁCH THỨC
NÀO
anh/chi biet den khach san duy tan – hue qua nguoi than, ban be
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 109 72.7 72.7 72.7
khong 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
anh/chi biet den khach san duy tan - hue qua tivi, internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 55 36.7 36.7 36.7
khong 95 63.3 63.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
anh/chi biet den khach san duy tan - hue qua to roi, ap phich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 34 22.7 22.7 22.7
khong 116 77.3 77.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
anh/chi biet den khach san duy tan - hue qua nhung cach thuc khac ( cong ty lu hanh)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 30 20.0 20.0 20.0
khong 120 80.0 80.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
anh/chi biet den khach san duy tan - hue qua nhung cach thuc khac ( huong dan vien du lich)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 22 14.7 14.7 14.7
khong 128 85.3 85.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 6: PHÂN BỐ MẪU THEO SỐ LẦN LƯU TRÚ TẠI KHÁCH SẠN
anh/chi den luu tru tai khach san duy tan - hue lan thu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid lan dau tien 41 27.3 27.3 27.3
lan thu hai 33 22.0 22.0 49.3
lan thu ba 68 45.3 45.3 94.7
lan thu tu tro len 8 5.3 5.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 7: PHÂN BỐ MẪU THEO THỜI ĐIỂM ĐẾN KHÁCH SẠN
anh/chi den luu tru tai khach san duy tan - hue vao nhung dip
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trong nhung ngay nghi duong 47 31.3 31.3 31.3
trong nhung ngay cong tac 66 44.0 44.0 75.3
tuan trang mat 37 24.7 24.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 8: PHÂN BỐ MẪU THEO LÝ DO CHỌN KHÁCH SẠN
ly do chon khach san duy tan - hue de luu tru la gia phong hop ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 105 70.0 70.0 70.0
khong 45 30.0 30.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
ly do chon khach san duy tan - hue de luu tru la dat phong duoc dam bao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 66 44.0 44.0 44.0
khong 84 56.0 56.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
ly do chon khach san duy tan - hue de luu tru la co so vat chat tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 54 36.0 36.0 36.0
khong 96 64.0 64.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
I
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
ly do chon khach san duy tan - hue de luu tru la vi tri thuan loi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 57 38.0 38.0 38.0
khong 93 62.0 62.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 9: PHÂN BỐ MẪU DU KHÁCH THEO TIẾP TỤC DU KHÁCH VÀ GIỚI
THIỆU
anh/chi se tiep tuc den va su dung cac dich vu cua khach san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 147 98.0 98.0 98.0
khong 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
anh/chi co san sang gioi thieu cho ban be, nguoi than ve dich vu luu tru tai khach san duy tan – hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 143 95.3 95.3 95.3
Khong 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 10: PHÂN BỐ MẪU Ý KIẾN CỦA DU KHÁCH NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ LƯU TRÚ CỦA KHÁCH SẠN
anh/chi co kien nghi gi nham nang cao chat luong dich vu luu tru tai khach san duy tan - hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong co y kien 78 52.0 52.0 52.0
y kien ve bo tri, trang tri phong 38 25.3 25.3 77.3
y kien ve dich vu bo sung 14 9.3 9.3 86.7
y kien ve nhan vien khach san 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHỤ LỤC 11: THỐNG KÊ TIÊU CHÍ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LƯU
TRÚ KHÁCH SẠN
tieu chi kha nang dap ung anh huong den chat long dich vu luu tru cua khach san duy tan – hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid anh huong nhat 43 28.7 28.7 28.7
anh huong thu hai 38 25.3 25.3 54.0
anh huong thu ba 34 22.7 22.7 76.7
anh huong thu tu 15 10.0 10.0 86.7
anh huong thu nam 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
tieu chi nang luc phuc vu anh huong den chat long dich vu luu tru cua khach san duy tan – hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid anh huong nhat 24 16.0 16.0 16.0
anh huong thu hai 55 36.7 36.7 52.7
anh huong thu ba 45 30.0 30.0 82.7
anh huong thu tu 19 12.7 12.7 95.3
anh huong thu nam 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
tieu chi muc do tin cay anh huong den chat long dich vu luu tru cua khach san duy tan – hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid anh huong nhat 42 28.0 28.0 28.0
anh huong thu hai 21 14.0 14.0 42.0
anh huong thu ba 39 26.0 26.0 68.0
anh huong thu tu 31 20.7 20.7 88.7
anh huong thu nam 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
tieu chi muc do dong cam anh huong den chat long dich vu luu tru cua khach san duy tan – hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid anh huong nhat 18 12.0 12.0 12.0
anh huong thu hai 15 10.0 10.0 22.0
anh huong thu ba 19 12.7 12.7 34.7
anh huong thu tu 53 35.3 35.3 70.0
anh huong thu nam 45 30.0 30.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
tieu chi phuong tien vat chat huu hinh anh huong den chat long dich vu luu tru cua khach san duy tan –
hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid anh huong nhat 23 15.3 15.3 15.3
anh huong thu hai 21 14.0 14.0 29.3
anh huong thu ba 13 8.7 8.7 38.0
anh huong thu tu 32 21.3 21.3 59.3
anh huong thu nam 61 40.7 40.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 12: ĐỘ TIN CẬY CRONBACH ALPHA
PHỤ LỤC 12.1: KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.800 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KNDU1 6.57 2.489 .687 .683
KNDU2 6.77 2.458 .627 .749
KNDU3 6.58 2.688 .625 .749
PHỤ LỤC 12.2: NĂNG LỰC PHỤC VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.852 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NLPV1 14.39 9.151 .655 .824
NLPV2 14.20 8.456 .754 .796
NLPV3 14.24 8.855 .739 .801
NLPV4 14.15 9.750 .570 .845
NLPV5 14.25 10.056 .606 .836
PHỤ LỤC 12.3: MỨC ĐỘ TIN CẬY
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.841 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MDTC1 13.95 8.856 .679 .800
MDTC2 14.36 9.373 .565 .830
MDTC3 14.23 8.878 .600 .823
MDTC4 14.20 8.564 .695 .795
MDTC5 14.22 8.871 .697 .796
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 12.3: MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.838 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MDDC1 13.89 8.866 .619 .811
MDDC2 13.99 9.040 .571 .824
MDDC3 13.57 8.422 .648 .804
MDDC4 14.11 8.839 .683 .795
MDDC5 14.07 8.277 .688 .792
PHỤ LỤC 12.4: PHƯƠNG TIỆN VẬT CHẤT HỮU HÌNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.881 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PTVCHH1 25.38 25.002 .580 .872
PTVCHH2 25.47 25.405 .549 .875
PTVCHH3 25.46 25.217 .541 .876
PTVCHH4 24.99 23.933 .715 .859
PTVCHH5 24.93 22.766 .775 .852
PTVCHH6 24.86 23.463 .736 .856
PTVCHH7 25.21 23.816 .635 .867
PTVCHH8 25.13 24.232 .634 .867
PHỤ LỤC 13: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ LẦN 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .937
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.625E3
Df 325
Sig. .000TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 12.435 47.829 47.829 12.435 47.829 47.829 4.827 18.566 18.566
2 2.010 7.729 55.558 2.010 7.729 55.558 4.371 16.811 35.377
3 1.293 4.972 60.530 1.293 4.972 60.530 4.275 16.443 51.820
4 1.137 4.375 64.905 1.137 4.375 64.905 3.402 13.085 64.905
5 .914 3.516 68.421
6 .818 3.146 71.567
7 .802 3.085 74.651
8 .651 2.505 77.156
9 .589 2.266 79.422
10 .522 2.006 81.429
11 .511 1.967 83.395
12 .472 1.817 85.212
13 .448 1.724 86.936
14 .426 1.639 88.575
15 .382 1.470 90.046
16 .329 1.267 91.313
17 .316 1.215 92.527
18 .294 1.130 93.657
19 .271 1.043 94.700
20 .257 .988 95.688
21 .224 .862 96.550
22 .198 .762 97.311
23 .191 .736 98.047
24 .188 .723 98.770
25 .167 .642 99.412
26 .153 .588 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
PTVCHH5 .802
PTVCHH4 .790
PTVCHH6 .763
PTVCHH8 .722
PTVCHH7 .700
MDTC3 .609
MDDC3 .503
NLPV5 .710
MDDC1 .687
NLPV4 .677
MDTC1 .647
MDTC4 .600
MDTC5 .592
MDTC2 .567
MDDC2
KNDU3 .780
NLPV1 .730
KNDU1 .696
KNDU2 .684
NLPV3 .574
NLPV2 .557
PTVCHH2 .726
MDDC5 .726
PTVCHH3 .712
PTVCHH1 .609
MDDC4 .589
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 14: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ LẦN 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .939
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.528E3
Df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 12.052 48.210 48.210 12.052 48.210 48.210 4.805 19.220 19.220
2 1.997 7.988 56.198 1.997 7.988 56.198 4.165 16.662 35.882
3 1.291 5.165 61.362 1.291 5.165 61.362 4.091 16.364 52.246
4 1.133 4.530 65.892 1.133 4.530 65.892 3.411 13.646 65.892
5 .914 3.655 69.547
6 .813 3.252 72.799
7 .727 2.909 75.708
8 .601 2.405 78.113
9 .522 2.089 80.202
10 .511 2.046 82.248
11 .495 1.978 84.226
12 .453 1.812 86.038
13 .431 1.724 87.762
14 .386 1.545 89.308
15 .344 1.377 90.685
16 .316 1.263 91.948
17 .302 1.208 93.156
18 .280 1.121 94.277
19 .260 1.040 95.317
20 .239 .956 96.272
21 .222 .890 97.162
22 .198 .792 97.954
23 .191 .763 98.717
24 .168 .671 99.388
25 .153 .612 100.000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 12.052 48.210 48.210 12.052 48.210 48.210 4.805 19.220 19.220
2 1.997 7.988 56.198 1.997 7.988 56.198 4.165 16.662 35.882
3 1.291 5.165 61.362 1.291 5.165 61.362 4.091 16.364 52.246
4 1.133 4.530 65.892 1.133 4.530 65.892 3.411 13.646 65.892
5 .914 3.655 69.547
6 .813 3.252 72.799
7 .727 2.909 75.708
8 .601 2.405 78.113
9 .522 2.089 80.202
10 .511 2.046 82.248
11 .495 1.978 84.226
12 .453 1.812 86.038
13 .431 1.724 87.762
14 .386 1.545 89.308
15 .344 1.377 90.685
16 .316 1.263 91.948
17 .302 1.208 93.156
18 .280 1.121 94.277
19 .260 1.040 95.317
20 .239 .956 96.272
21 .222 .890 97.162
22 .198 .792 97.954
23 .191 .763 98.717
24 .168 .671 99.388
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
PTVCHH5 .805
PTVCHH4 .795
PTVCHH6 .765
PTVCHH8 .719
PTVCHH7 .697
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
MDTC3 .611
MDDC3 .502
NLPV5 .714
MDDC1 .683
NLPV4 .667
MDTC1 .661
MDTC4 .590
MDTC5 .586
MDTC2 .578
KNDU3 .780
NLPV1 .726
KNDU1 .696
KNDU2 .687
NLPV3 .569
NLPV2 .552
MDDC5 .729
PTVCHH2 .725
PTVCHH3 .713
PTVCHH1 .612
MDDC4 .601
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
PHỤ LỤC 15: HỆ SỐ CRONBACH ALPHA SAU KHI PHÂN PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
PHỤ LỤC 15.1: PTVC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.905 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PTVCHH5 22.26 21.012 .804 .880
PTVCHH4 22.32 22.152 .742 .888
PTVCHH6 22.19 21.714 .761 .886
PTVCHH8 22.46 22.076 .706 .892
PTVCHH7 22.54 21.982 .666 .896
MDTC3 22.60 22.134 .669 .896
MDDC3 22.27 22.170 .675 .895
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 15.2: NLPV
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.885 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NLPV5 21.41 18.244 .715 .865
MDDC1 21.45 17.873 .691 .867
NLPV4 21.31 18.254 .614 .877
MDTC1 21.17 17.648 .720 .863
MDTC4 21.43 17.750 .661 .871
MDTC5 21.45 17.886 .704 .865
MDTC2 21.59 18.231 .632 .874
PHỤ LỤC 15.3: KNDU
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.897 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KNDU3 17.17 15.352 .729 .879
NLPV1 17.13 14.412 .771 .871
KNDU1 17.16 15.008 .761 .874
KNDU2 17.37 15.764 .585 .900
NLPV3 16.99 14.711 .743 .876
NLPV2 16.95 14.225 .755 .874
PHỤ LỤC 15.4: MDDC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.863 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MDDC5 13.31 8.134 .784 .806
PTVCHH2 13.34 8.870 .705 .828
PTVCHH3 13.33 8.949 .646 .843
PTVCHH1 13.25 9.103 .630 .847
MDDC4 13.35 9.290 .647 .842
PHỤ LỤC 16: KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Statistics
MUCDOHAILONG PTVC NLPV KNDU MDDC
N Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.59 3.7314 3.5667 3.4256 3.3293
Median 4.00 3.8571 3.5714 3.5000 3.4000
Std. Deviation .715 .77364 .70013 .76450 .73206
Skewness -.446 -.997 -.347 -.515 -.180
Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198 .198
Kurtosis .635 1.322 .620 .668 .260
Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394
PHỤ LỤC 17: MA TRẬN TƯƠNG QUAN
Correlations
PTVC NLPV KNDU MDDC
PTVC Pearson Correlation 1 .696** .658** .593**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
NLPV Pearson Correlation .696** 1 .717** .689**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
KNDU Pearson Correlation .658** .717** 1 .697**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
MDDC Pearson Correlation .593** .689** .697** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 18: PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .760a .578 .566 .471
a. Predictors: (Constant), MDDC, PTVC, KNDU, NLPV
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 44.033 4 11.008 49.631 .000a
Residual 32.161 145 .222
Total 76.193 149
a. Predictors: (Constant), MDDC, PTVC, KNDU, NLPV
b. Dependent Variable: MUCDOHAILONG
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .672 .216 3.112 .002
PTVC .267 .074 .289 3.628 .000 .458 2.182
NLPV .106 .092 .103 1.147 .253 .359 2.788
KNDU .265 .082 .283 3.236 .002 .380 2.632
MDDC .192 .080 .197 2.407 .017 .435 2.297
a. Dependent Variable: MUCDOHAILONG
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions
(Constant) PTVC NLPV KNDU MDDC
1 1 4.932 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .027 13.519 .87 .00 .01 .10 .07
3 .017 16.801 .06 .58 .01 .00 .47
4 .013 19.309 .04 .18 .01 .83 .35
5 .010 21.794 .02 .24 .98 .07 .10
a. Dependent Variable: MUCDOHAILONG
PHỤ LỤC 19: PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN SAU KHI LOẠI BIẾN NLPV
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .758a .574 .565 .471
a. Predictors: (Constant), MDDC, PTVC, KNDU
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 43.741 3 14.580 65.595 .000a
Residual 32.452 146 .222
Total 76.193 149
a. Predictors: (Constant), MDDC, PTVC, KNDU
b. Dependent Variable: MUCDOHAILONG
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .736 .209 3.523 .001
PTVC .299 .068 .323 4.360 .000 .531 1.882
KNDU .294 .078 .315 3.782 .000 .421 2.373
MDDC .221 .076 .226 2.905 .004 .482 2.075
a. Dependent Variable: MUCDOHAILONG
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions
(Constant) PTVC KNDU MDDC
1 1 3.943 1.000 .00 .00 .00 .00
2 .027 12.142 .89 .00 .13 .10
3 .017 15.075 .06 .74 .00 .48
4 .013 17.279 .04 .25 .87 .42
a. Dependent Variable: MUCDOHAILONG
PHỤ LỤC 20: KIỂM ĐỊNH ANOVA
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
PTVC .560 3 146 .642
NLPV .802 3 146 .495
KNDU .801 3 146 .495
MDDC 2.399 3 146 .070TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
ANOVA
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
PTVC Between Groups 2.260 3 .753 1.265 .289
Within Groups 86.921 146 .595
Total 89.180 149
NLPV Between Groups 3.666 3 1.222 2.572 .056
Within Groups 69.371 146 .475
Total 73.037 149
KNDU Between Groups .976 3 .325 .551 .648
Within Groups 86.110 146 .590
Total 87.085 149
MDDC Between Groups 1.364 3 .455 .846 .471
Within Groups 78.487 146 .538
Total 79.851 149
PHỤ LỤC 21: KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT T-TEST
Group Statistics
gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PTVC nam 60 3.7857 .69961 .09032
nu 90 3.6952 .82113 .08655
NLPV nam 60 3.6357 .58603 .07566
nu 90 3.5206 .76657 .08080
KNDU nam 60 3.4056 .70468 .09097
nu 90 3.4389 .80551 .08491
MDDC nam 60 3.3067 .69620 .08988
nu 90 3.3444 .75849 .07995
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. T df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
PTVC Equal
variances
assumed
1.443 .232 .700 148 .485 .09048 .12916 -.16476 .34572
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
Equal
variances not
assumed
.723 139.265 .471 .09048 .12510 -.15686 .33781
NLPV Equal
variances
assumed
2.885 .091 .986 148 .326 .11508 .11670 -.11553 .34569
Equal
variances not
assumed
1.040 145.160 .300 .11508 .11069 -.10370 .33386
KNDU Equal
variances
assumed
.984 .323 -.261 148 .795 -.03333 .12782 -.28592 .21925
Equal
variances not
assumed
-.268 137.428 .789 -.03333 .12444 -.27940 .21273
MDDC Equal
variances
assumed
.169 .682 -.309 148 .758 -.03778 .12238 -.27962 .20406
Equal
variances not
assumed
-.314 133.783 .754 -.03778 .12029 -.27570 .20015
PHỤ LỤC 22: KIỂM ĐỊNH ANOVA THEO MIỀN
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
PTVC 1.948 2 147 .146
NLPV 4.340 2 147 .015
KNDU .187 2 147 .829
MDDC .409 2 147 .665
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
PTVC Between Groups 4.300 2 2.150 3.723 .026
Within Groups 84.881 147 .577
Total 89.180 149
NLPV Between Groups 5.295 2 2.648 5.746 .004
Within Groups 67.742 147 .461
Total 73.037 149
KNDU Between Groups .508 2 .254 .431 .650
Within Groups 86.577 147 .589
Total 87.085 149
MDDC Between Groups .803 2 .401 .747 .476
Within Groups 79.048 147 .538
Total 79.851 149
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
PTVC mien bac 19 3.7820 .67237 .15425 3.4579 4.1060 1.57 4.57
mien trung 110 3.6455 .79850 .07613 3.4946 3.7964 1.00 5.00
mien nam 21 4.1361 .60183 .13133 3.8621 4.4100 2.86 5.00
Total 150 3.7314 .77364 .06317 3.6066 3.8562 1.00 5.00
NLPV mien bac 19 3.5639 .37938 .08704 3.3811 3.7468 2.57 4.14
mien trung 110 3.4792 .72730 .06934 3.3418 3.6167 1.00 5.00
mien nam 21 4.0272 .61215 .13358 3.7486 4.3059 3.00 5.00
Total 150 3.5667 .70013 .05717 3.4537 3.6796 1.00 5.00
KNDU mien bac 19 3.4474 .78970 .18117 3.0667 3.8280 1.17 4.67
mien trung 110 3.3955 .76953 .07337 3.2500 3.5409 1.00 5.00
mien nam 21 3.5635 .73499 .16039 3.2289 3.8981 1.67 5.00
Total 150 3.4256 .76450 .06242 3.3022 3.5489 1.00 5.00
MDDC mien bac 19 3.3789 .69248 .15887 3.0452 3.7127 2.00 4.40
mien trung 110 3.2891 .75399 .07189 3.1466 3.4316 1.00 5.00
mien nam 21 3.4952 .64998 .14184 3.1994 3.7911 2.40 5.00
Total 150 3.3293 .73206 .05977 3.2112 3.4474 1.00 5.00
PHỤ LỤC 23: KIỂM ĐỊNH ANOVA MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
PHỤ LỤC 23.1: THEO NHÓM TUỔI
Test of Homogeneity of Variances
MUCDOHAILONG
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.703 3 146 .551
ANOVA
MUCDOHAILONG
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups .930 3 .310 .601 .615
Within Groups 75.264 146 .516
Total 76.193 149
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
Descriptives
MUCDOHAILONG
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound Upper Bound
duoi 18 tuoi 14 3.71 .611 .163 3.36 4.07 3 5
18 - 23 tuoi 21 3.57 .598 .130 3.30 3.84 3 5
24 - 30 tuoi 71 3.52 .753 .089 3.34 3.70 1 5
tren 30 tuoi 44 3.68 .740 .112 3.46 3.91 2 5
Total 150 3.59 .715 .058 3.48 3.71 1 5
PHỤ LỤC 23.2: Independent t-test
Group Statistics
gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MUCDOHAILONG Nam 60 3.58 .645 .083
Nu 90 3.60 .761 .080
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. T df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MUCDOHAILONG Equal
variances
assumed
.746 .389
-
.139
148 .889 -.017 .120 -.253 .220
Equal
variances
not assumed
-
.144
139.598 .886 -.017 .116 -.245 .212
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 23.3: THEO MIỀN
Test of Homogeneity of Variances
MUCDOHAILONG
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.670 2 147 .028
ANOVA
MUCDOHAILONG
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups .910 2 .455 .889 .413
Within Groups 75.283 147 .512
Total 76.193 149
PHỤ LỤC 24: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST
PHỤ LỤC 24.1: PTVC
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PTVC 150 3.7314 .77364 .06317
One-Sample Test
Test Value = 3.4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
PTVC 5.247 149 .000 .33143 .2066 .4562
PHỤ LỤC 24.2: NLPV
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NLPV 150 3.5667 .70013 .05717
One-Sample Test
Test Value = 3.4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NLPV 2.916 149 .004 .16667 .0537 .2796
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga
SVTH: Nguyễn Trung Oánh Lớp: K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 24.3: KNDU
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KNDU 150 3.4256 .76450 .06242
One-Sample Test
Test Value = 3.4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KNDU .409 149 .683 .02556 -.0978 .1489
PHỤ LỤC 24.4: MDDC
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MDDC 150 3.3293 .73206 .05977
One-Sample Test
Test Value = 3.4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
MDDC -1.182 149 .239 -.07067 -.1888 .0474
PHỤ LỤC 24.5: MUCDOHAILONG
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MUCDOHAILONG 150 3.59 .715 .058
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
MUCDOHAILONG 3.311 149 .001 .193 .08 .31
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_cua_du_khach_noi_dia_ve_chat_luong_dich_vu_luu_tru_tai_khach_san_duy_tan_hue_1499.pdf