Tạo điều kiện cho Big C tham gia các hội chợ truyền thống nhằm quảng bá và
khẳng định hình ảnh, thương hiệu của mình với khách hàng.
Có những chính sách ưu đãi, hỗ trợ để Big C có thể mở rông phạm vi kinh
doanh của mình,phục vụ khách hàng tốt hơn.
Giúp đỡ và tạo điều kiện cho cán bộ ở các bộ phận trong siêu thị và các nhân
viên có thể tham gia vào các cuộc hội thảo về chất lượng dịch vụ bán le tại Việt Nam.
Khuyến khích kinh doanh bằng các huy chương , giải thưởng cho các thành tích
kinh doanh
121 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2550 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại siêu thị big - C Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ta cần chú ý đến những
vấn đề sau:
- Hàng hóa có chất lượng cao: chất lượng hàng hóa là một trong những vấn đề
mà khách hàng quan tâm nhất khi mua sắm. Siêu thị Big C Huế cầm quan tâm nhiều
hơn nữa đến vấn đề chất lượng hàng hóa, cần có những giải pháp rõ ràng, cụ thể trong
việc kinh doanh các mặt hàng.
- Đầy đủ các chủng loại hàng hóa: cuộc sống ngày càng phát triển nhu cầu của
con người cũng gia tăng, thị hiếu của người tiêu dùng có nhiều thay đổi, để đáp ứng
được các nhu cầu của khách hàng siêu thị Big C Huế cần có thêm nhiều mặt hàng tại
siêu thị. Từ đó có thể đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng
- Hàng hóa được cập nhật thường xuyên: Ngoài chất lượng hàng hóa và sự đa
dạng của hàng hóa thì khách hàng còn quan tâm rất nhiều đến tính mới hàng hóa, để
đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng siêu thị Big C Huế cần nắm bắt thông tin thị
trường về những sản phẩm mới, mẫu mã mới.
- Hàng hóa có giá cả phù hợp: Giá là một trong những tiêu chí trong sự lựa chọn
hàng hóa tiêu dùng và siêu thị mua sắm. Siêu thị Big C Huế cần đưa ra các mức giá
phù hợp với từng sản phầm mà tai đó khách hàng và siêu thị có thể chấp nhận được, từ
đó thu hút được khách hàng mua sắm.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH:Lê Đình Duẩn- K43Marketing 69
Nhân viên phục vụ
Nhân viên chính là bộ mặt của siêu thị, thái độ làm việc của nhân viên sẽ ảnh
hưởng trực tiếp đến cảm nhận của khách hàng về siêu thị, vì vậy siêu thị cần phải chú
trọng đến công tác quản lý nhân viên của mình, cần nâng cao tinh thần tự giác làm
việc của nhân viên bằng cách tạo ra các chương trình cổ động khuyến khích nhân viên
làm việc như: tổ chức các hội nghị nhân viên hàng tháng có sự tham gia của lãnh đạo
và giải quyết những vấn đề bất cập theo hướng có lợi cho cả hai bên nói riêng cũng
như siêu thị nói chung; áp dụng những chính sách đãi ngộ hợp lý để thúc đẩy nhân
viên làm việc, tổ chức khen thưởng cho các nhân viên xuất xắc hàng tháng; xây dựng
đào tạo đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp, thái độ phục vụ nhiệt tình, chu đáo,
giải đáp thắc mắc các yêu cầu của khách hàng. Đồng thời siêu thị cần tăng cường đội
ngũ nhân viênthu ngân vì siêu thị Big C là một siêu thị có khá đông lượng khách hàng
mua sắm mỗi ngày, đặc biệt là các ngày thứ bảy, chủ nhật trong tuần và các ngày lễ thì
nhân viên thu ngân vẫn chưa thanh toán nhanh chóng cho khách hàng, khách hàng còn
phải chờ đợi lâu để có thể thanh toán.
Về tính an toàn khi đi siêu thị
Cuộc sống ngày càng phát triển, nhu cầu của khách hàng ngày càng tăng, ngoài
nhu cầu nhu sắm khi đi siêu thị thì khách hàng còn có nhu cầu được đảm bảo an toàn
nắm bắt được điều này siêu thị Big C Huế thực hiện rất tốt trong vấn đề đảm bảo an
toàn cho khách hàng, với hệ thống giữ xe và túi xách với các nhân viên bảo vệ có đầy
đủ trình độ chuyên môn, ngoài ra hệ thống phòng cháy, chữa cháy của siêu thị cũng rất
hiện đại, đảm bảo giải quyết tốt các vấn đề xấu, Siêu thị được trang bị hệ thống camera
theo dõi, nhằm đảm bảo an toàn cho khách hàng. Tuy nhiên siêu thị cũng cần phải thắt
chặt hơn nữa trong vấn đề quản lý siêu thị, tránh tình trạng móc túi xảy ra ở siêu thị,
cần tăng cường nhân viên bảo vệ phục vụ ở những khu vực mua sắm đông khách hàng,
trang bị thêm hệ thống camera, thắt chặt công tác quản lý hơn nữa trong việc giữ xe và
giữ đồ. Từ đó tạo tâm lý an toàn, thoải mái cho khách hàng khi đi mua sắm.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH:Lê Đình Duẩn- K43Marketing 70
Mặt bằng
Theo kết quả nghiên cứu cho thấy mặt bằng siêu thị Big C đã thoả mãn tốt nhu
cầu của khách hàng khi đến với siêu thị từ vị trí dịch vụ giữ đồ và giao hàng thuận
tiện cho khách hàng, Nhà giữ xe rộng rãi, thuận tiện, Siêu thị được thiết kế sang trọng,
đẹp mắt, Địa điểm vui chơi, giải trí đáp ứng được nhu cầu khách hàng, Phòng vệ sinh
được bố trí hợp lý, dễ tìm đều đáp ứng rất tốt các nhu cầu của khách hàng khi đi mua
sắm.Tuy nhiên, hiện tại lối đi, cầu thang siêu thị còn hạn hẹp do mật độ mua sắm của
người dân ngày càng tăng, đặc biệt là các ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ,do vậy
đối với yếu tố mặt bằng Big C nên đầu tư, mở rộng thêm các lối đi vào ra siêu thị,
ngoài ra cần đầu tư thêm phòng giữ đồ và phòng vệ sinh tại các tầng chưa có của siêu
thị, nhằm đảm bảo phục vụ các nhu cầu của khách hàng.
Hình thức trưng bày siêu thị
Cách bố cục, trưng bày tại siêu thị ảnh hưởng mạnh tới hành vi mua sắm của
khách hàng. Vì vậy, một siêu thị biết cách sắp xếp hợp lý có khoa học, mỹ thuật không
những tăng nhu cầu mua sắm cho khách hàng mà còn tạo cho họ cảm giác thoải mái,
vui vẻ sau những lần mua sắm.
Đây là một trong hai nhân tố chưa thỏa mãn được nhu cầu của khách hàng, nhu
cầu của khách hàng ngày càng tăng, hàng hóa ngày càng nhiều nhưng không gian siêu
thị còn hạn hẹp nên việc bố trí sao cho khoa học và hợp lý ở siêu thị, đảm bảo thuận
tiện cho khách hàng là vấn đề khó khăn hiện nay.
Siêu thị cần cải thiện cách bố trí các gian hàng và sắp xếp hàng hoá khoa học
hơn. Tăng thêm các quầy tính tiền tránh khách hàng chờ đợi lâu mỗi khi thanh toán.
Đồng thời, siêu thị nên đưa thêm những bảng chỉ dẫn cho từng chủng loại hàng hoá và
cụ thể cho từng mặt hàng hoá khác nhau để khách hàng dễ dàng hơn nữa trong việc
tìm kiếm hàng hoá,vị trí bảng chỉ dẫn các khu hàng hóa khác nhau cần thay đổi sao
cho khách hàng dễ nhận biết nhất, Các mặt hàng, chủng loại hàng cần được phân ra cụ
thể hơn nữa về tính chất và công dụng. Đồng bộ hóa cách trưng bày, tăng yếu tố thẩm
mĩ cho cách trưng bày.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH:Lê Đình Duẩn- K43Marketing 71
Chăm sóc khách hàng:
Theo kết quả nghiên cứu ta thấy đây nhân tố chưa thỏa mãn được nhu cầu của
khách hàng. Mặc dù việc cung cấp thẻ ưu đãi cho khách hàng là hoàn toàn miễn phí và
đem lại nhiều lợi ích cho khách hàng khi đi mua sắm nhưng khách hàng hầu như chưa
quan tâm nhiều lắm về lợi ích mà thẻ ưu đãi đem lại cho khách hàng, điều này cho ta
thấy rằng Big C cần thực hiện nhiều chương trình quảng bá hơn nữa để giúp khách
hàng có thể nhận thức được lợi ích mà thẻ ưu đãi đem lại cho khách hàng. Ngoài ra
vào những ngày có số lượng khách hàng đông như thứ 7, chủ nhật hoặc những ngày lễ
thì lượng khách hàng muốn làm thẻ ưu đãi và muốn giải đáp thắc mắc trong mua sắm
cao , siêu thị hầu như chưa đáp ứng tốt điều này, với bố trí phòng dịch vụ chăm sóc
khách hàng chưa phù hợp không gian phòng tương đối nhỏ, điều này có ảnh hưởng rất
lớn đến sự thỏa mãn của khách hàng khi mua sắm tại siêu thị, vì vậy siêu thị cần bố trí
thêm trang thiết bị làm việc, mở rộng thêm không gian phòng, đầu tư thêm ghế ngồi
cho khách hàng, từ đó có thể đáp ứng được tốt các nhu cầu của khách hàng.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH:Lê Đình Duẩn- K43Marketing 72
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại siêu
thị là một đề tài đã không còn xa lạ với các tác giả. Tuy nhiên, việc áp dụng tại Huế
vẫn còn rất cần thiết. Trong suốt thời gian nghiên cứu, tác giả đã có thể đánh giá tổng
quát về sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại siêu thị Big C.
Qua quá trình điều tra, tiến hành phân tích nhân tố đã xác định được 6 nhân tố
của chất lượng dịch vụ có ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của khách hàng tại siêu thị Big
C Huế, bao gồm: Nhân viên phục vụ, Hình thức trưng bày, Mặt bằng siêu thị, An toàn
siêu thị, Hàng hóa và Chăm sóc khách hàng, tiếp theo đó đề tài kết hợp với phân tích
phương trình hồi quy để xác định mức độ, chiều hướng tác động của từng nhân tố chất
lượng dịch vụ đến sự thỏa mãn của khách hàng, loại bỏ đi các nhân tố không phù hợp
với mô hình tức không tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng, và kết quả cho thấy
có 4 nhân tố chất lượng dịch vụ tác động đến sự thỏa mãn khách hàng đó là: Nhân viên
phục vụ, Mặt bằng siêu thị, An toàn siêu thị và hàng hóa, và 2 nhân tố không có tác
động đến sự thỏa mãn của khách hàng đó là: Hình thức trưng bày và chăm sóc khách
hàng.Từ đó đánh giá mức độ thỏa mãn của khách hàng đối với từng nhân tố chất lượng
dịch vụ cũng như đánh giá chung về mức độ thỏa mãn đối với chất lượng dịch vụ tại
siêu thị. Cuối cùng dựa trên kết quả nghiên cứu đó, đề tài đã đề xuất một số giải pháp
nhằm hoàn thiện và nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ tại siêu thị Big C.
Nhìn chung, các yếu tố chất lượng dịch vụ tại siêu thị đã thỏa mãn tốt được hầu
hết các khách hàng đi mua sắm. Ngoài ra, Siêu thị cần có kế hoạch nâng cao các yếu tố
chất lượng dịch vụ hơn nữa trong thời gian tới để có thể đáp ứng tốt nhu cầu của khách
hàng hiện tại và từ đó thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng,đảm bảo sự phát triển
mạnh, nâng cao khả năng cạnh tranh. Siêu thị Big C Huế cần quan tâm nhiều hơn nữa
đến các yếu tố đáp ứng rất tốt khách hàng như hàng hóa và nhân viên phục vụ để có
thể duy trì sự hài lòng của khách hàng về siêu thị,bên cạnh đó siêu thị cần có các giải
pháp cụ thể,rõ ràng đối với các yếu tố chưa thỏa mãn tốt khách hàng như Hình thức
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH:Lê Đình Duẩn- K43Marketing 73
trưng bày và Chăm sóc khách hàng để có thể nâng cao sự hài lòng khách hàng. Từ đó
có thể thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng.
Và theo kết quả điều tra cho thấy không có sự khác biệt về sự thỏa mãn về
chất lượng dịch vụ tại siêu thị theo độ tuổi, giới tính và nghề nghiệp. Đây cũng là
một trong những hạn chế của đề tài, ngoài ra đề tài được thực hiện trong một thời
gian ngắn cho nên chưa phân tích được khách quan về các nhân tố ảnh hưởng , số
lượng mẫu điều tra còn khá nhỏ so với lượng khách hàng tại siêu thị Big C Huế nên
tính đại diện chưa cao.
2. Kiến nghị
Nhằm thực hiện các giải pháp để nâng cao hiệu quả chất lượng dịch vụ và thoả
mãn hơn nữa cho khách hàng mua sắm tại siêu thị Big C Huế, đề tài xin đưa ra một số
kiến nghị như sau:
2.1. Đối với các cơ quan nhà nước
Tạo điều kiện cho Big C tham gia các hội chợ truyền thống nhằm quảng bá và
khẳng định hình ảnh, thương hiệu của mình với khách hàng.
Có những chính sách ưu đãi, hỗ trợ để Big C có thể mở rông phạm vi kinh
doanh của mình,phục vụ khách hàng tốt hơn.
Giúp đỡ và tạo điều kiện cho cán bộ ở các bộ phận trong siêu thị và các nhân
viên có thể tham gia vào các cuộc hội thảo về chất lượng dịch vụ bán lẻ tại Việt Nam.
Khuyến khích kinh doanh bằng các huy chương , giải thưởng cho các thành tích
kinh doanh.
2.2. Đối với Tập đoàn Big C mẹ
Hỗ trợ kinh phí để Big C Huế có thể đầu tư hoàn thiện hơn nữa cơ sở vật chất
cũng như chất lượng dịch vụ tại siêu thị.
Tạo điều kiện cho quản lý và nhân viên tại siêu thị tham gia các chương trình
đào tạo, rèn uyện kỷ năng của mình góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ tại
siêu thị Big C.
2.3. Đối với siêu thị Big C Huế
Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả mọi người làm việc trong siêu thị, tăng
cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm yếu trong khâu chất lượng dịch vụ.
Duy trì nguồn kinh phí dự kiến cho các hoạt động thường niên và các chính
sách liên quan đến hàng hoá, khuyến mãi,
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH:Lê Đình Duẩn- K43Marketing 74
Nhà quản lí ra quyết định chi một khoản vốn đầu tư nhất định cho việc khen
thưởng, phúc lợi cho nhân viên, kí kết hợp đồng mới với các nhà cung cấp, chi tiền để
nhân viên thực hiện các nhiệm vụ cụ thể của mình như: tìm hiểu mức giá của các
doanh nghiệp bán lẻ trên địa bàn, nghiên cứu nắm bắt thông tin thị trường.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH:Lê Đình Duẩn- K43Marketing 75
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008): Phân tích dữ liệu với SPSS -
Tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Hoàng trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008): Phân tích dữ liệu với SPSS -
Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.
3. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang, Nghiên cứu khoa học Marketing,
NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang ,2009 , Nghiên cứu khoa học trong
quản trị kinh doanh, NXB Thống kê.
5. ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy,2010, Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong
kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh- trường Đại học Kinh tế Huế.
6. ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ,2011, Bài giảng môn Nghiên cứu marketing, Khoa
Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế.
7. Mark Saunders - Philip Lewis - Adiean Thornhill ,2010, Phương pháp nghiên cứu
trong kinh doanh, NXB Tài chính.
8. TS. Bùi Thị Tám,2009, Marketing Du Lịch, Khoa Du Lịch, trường Đại học Du lịch
Huế.
9. Một vài khóa luận tốt nghiệp
10. Các trang wed tham kháo:
Thông tin sơ lược của Big-C 2013, Xem 12.03.2013,
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI
PHIẾU PHỎNG VẤN
Mã số phiếu.
Chào Anh/Chị!
Xin chào Anh/Chị, tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh tế Huế, hiện đang thực
hiện đề tài đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại siêu thị Big C Huế.
Mong Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các vấn đề sau đây. Mọi ý kiến
của anh/chị là vô cùng quý giá đối với tôi. Toàn bộ thông tin thu thập sẽ được bảo
mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
----------------------------------------------------------------------------------------
Anh(chị) vui lòng lựa chọn phương án trả lời bằng cách đánh dấu “X” vào ô ““!
Câu 1 : Anh/chị vui lòng cho biết số lần Anh/Chị đi siêu thị Big C trong 1 tháng?
Dưới 2 lần 3-4 lần 5-6 lần Trên 6 lần
Câu 2: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mục đích của anh/chị khi đi siêu thị?(có thể
chọn nhiều đáp án)
Mua sắm Giải trí Ăn uống Tham quan
Khác(ghi rõ)..
Câu 3 : Bên cạnh siêu thị Big C, Anh/Chị có mua sắm ở siêu thị nào khác không?
Có (tiếp tục) Không (chuyển sang câu 5)
Câu 4: Anh/Chị hãy cho biết Anh/Chị đi những siêu thị nào bên cạnh siêu thị Big C?
Coopmart Thuận thành
Khác(ghi rõ)
Câu 5: Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của bản thân đối với các tiêu chí về chất
lượng dịch vụ siêu thị Big C theo mức độ:
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT Các tiêu chí Ý kiến đánh
giá
Thuộc
tính
hàng
hóa
1 Đầy đủ các chủng loại hàng hóa
2 Hàng hóa có chất lượng cao
3 Hàng hóa được cập nhật thường xuyên
4 Hàng hóa có giá cả phù hợp
5 Hàng hóa có xuất xứ rõ ràng
6 Cung cấp thẻ ưu đãi miễn phí giúp khách hàng mua
hàng hóa rẽ hơn
7 Dịch vụ thử hàng và gói quà được thực hiện nhanh chóng
Khả
năng
phục
vụ
của
nhân
viên
8 Số lượng nhân viên phục vụ nhiều
9 Nhân viên lịch sự, thân thiện, tôn trọng khách hàng
10 Nhân viên hiểu biết về sản phẩm và dịch vụ cung cấp
11 Nhân viên đáp ứng tốt các yêu cầu của khách hàng
12 Nhân viên giải đáp thắc mắc tận tình cho khách hàng
13 Nhân viên thanh toán hàng hóa chính xác
14 Nhân viên phục vụ nhanh chóng
Cách
thức
trưng
bày
15 Các gian hàng được bố trí hợp lý
16 Bảng chỉ dẫn hàng hóa rõ ràng,dễ thấy
17 Hàng hóa dễ dàng tìm kiếm
18 Thông tin về hàng hóa được trình bày rõ ràng, cụ thể
trên kệ hàng
19 Vị trí phòng chăm sóc khách hàng thuận tiện cho
khách hàng
20 Vị trí các xe đẩy, giỏ mua hàng hợp lý
21 Quầy tính tiền được bố trí thuận tiện cho khách hàng
22 Hệ thống âm thanh, ánh sáng hấp dẫn, thu hút khách hàng
Mặt
bằng
23 Siêu thị nằm ở vị trí giao thông thuận lợi
24 Siêu thị được thiết kế sang trọng, đẹp mắt
siêu
thị
25 Nhà giữ xe rộng rãi, thuận tiện
26 Địa điểm vui chơi, giải trí đáp ứng được nhu cầu
khách hàng
27 Vị trí dịch vụ giữ đồ và giao hàng thuân tiện cho
khách hàng
28 Phòng vệ sinh được bố trí hợp lý, dễ tìm
An
toàn
siêu
thị
29 Đội ngũ nhân viên bảo vệ tin cậy
30 Hệ thống phòng cháy, chữa cháy tốt
31 Hệ thống giữ xe và túi xách đảm bảo an toàn
32 Dịch vụ giao hàng về nhà uy tín, nhanh chóng
33 Nhìn chung, anh/chị thỏa mãn về chất lượng dịch vụ
tại siêu thị Big C Huế
Câu 6: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính của anh(chị)?
Nam Nữ
Câu 7: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết anh(chị) thuộc độ tuổi nào dưới đây?
Dưới 18 Từ 18 đến 25
Từ 25 đến 40 Trên 40
Câu 8: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức thu nhập bình quân/tháng của cá nhân
anh(chị)?
Dưới 1 triệu đồng Từ 1 đến 3 triệu đồng
Từ 3 đến 5 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
Câu 9: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết nghề nghiệp của anh/chị?
Học sinh, sinh viên Nhân viên văn phòng
Công nhân Nội trợ
Buôn bán Khác
Câu 10: Ý kiến của Anh/Chị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị BigC
Huế
.
.
Họvà tên :
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
Chúc Anh/Chị sức khỏe, thành công trong công việc và cuộc sống!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 2.1: Đặc điểm mẫu theo giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 59 32,6 32,6 32,6
Nu 122 67,4 67,4 100,0
Total 181 100,0 100,0
Bảng 2.2: Đặc điểm mẫu theo độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 18 9 5,0 5,0 5,0
Tu 18 den 25 59 32,6 32,6 37,6
Tu 25 den 40 73 40,3 40,3 77,9
Tren 40 40 22,1 22,1 100,0
Total 181 100,0 100,0
Bảng 2.3: Đặc điểm mẫu theo nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh vien 33 18,2 18,2 18,2
Nhan vien van phong 38 21,0 21,0 39,2
Cong nhan 53 29,3 29,3 68,5
Noi tro 20 11,0 11,0 79,6
Buon ban 28 15,5 15,5 95,0
Khac 9 5,0 5,0 100,0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh vien 33 18,2 18,2 18,2
Nhan vien van phong 38 21,0 21,0 39,2
Cong nhan 53 29,3 29,3 68,5
Noi tro 20 11,0 11,0 79,6
Buon ban 28 15,5 15,5 95,0
Khac 9 5,0 5,0 100,0
Total 181 100,0 100,0
Bảng 2.4: Đặc điểm mẫu theo thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1 trieu dong 34 18,8 18,8 18,8
Tu 1 den 3 trieu dong 71 39,2 39,2 58,0
Tu 3 den 5 trieu dong 51 28,2 28,2 86,2
Tren 5 trieu dong 25 13,8 13,8 100,0
Total 181 100,0 100,0
Bảng 2.5: Số lần đi siêu thị Big C trong 1 tháng
So lan di sieu thi trong 1 thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 2 lan 24 13,3 13,3 13,3
Tu 3 den 4 lan 71 39,2 39,2 52,5
Tu 5 den 6 lan 30 16,6 16,6 69,1
Tren 6 lan 56 30,9 30,9 100,0
Total 181 100,0 100,0
Bảng 2.6: Mục đích đi siêu thị Big C Huế
Mua sam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 165 91,2 91,2 91,2
Khong 16 8,8 8,8 100,0
Total 181 100,0 100,0
Giai tri
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 80 44,2 44,2 44,2
Khong 101 55,8 55,8 100,0
Total 181 100,0 100,0
An uong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 59 32,6 32,6 32,6
Khong 122 67,4 67,4 100,0
Total 181 100,0 100,0
Tham quan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 46 25,4 25,4 25,4
Khong 135 74,6 74,6 100,0
Total 181 100,0 100,0
Khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 2 1,1 1,1 1,1
Khong 179 98,9 98,9 100,0
Total 181 100,0 100,0
Bảng 2.7: Siêu thị mua sắm bên cạnh siêu thị Big C
Mua sam o sieu thi khac ben canh sieu thi Big C
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Co 110 60,8 60,8 60,8
Khong 71 39,2 39,2 100,0
Total 181 100,0 100,0
Bảng 2.8. Kiểm định Cronbach alpha đối với các yếu tố chất lượng dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,751 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Day du cac chung loai
hang hoa
22,8564 12,590 ,507 ,712
Hang hoa co chat luong
cao
22,9724 12,883 ,511 ,713
Hang hoa duoc cap nhat
thuong xuyen
22,8674 12,716 ,537 ,707
Hang hoa co gia ca phu
hop
23,0055 12,861 ,419 ,732
Hang hoa co xuat xu ro
rang
22,7624 12,449 ,485 ,717
Cung cap the uu dai
mien phi giup khach
hang mua hang hoa re
hon
22,5691 12,891 ,459 ,723
Dich vu thu hang va goi
hang duoc thuc hien
nhanh chong
23,1105 12,666 ,380 ,744
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,876 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
So luong nhan vien phuc
vu nhieu
21,7790 21,551 ,591 ,867
Nhan vien lich su, than
thien, ton trong khach
hang
21,8785 20,574 ,723 ,849
Nhan vien hieu biet ve
san pham, dich vu cung
cap
21,8619 21,020 ,732 ,849
Nhan vien dap ung tot
cac yeu cau cua khach
hang
21,9282 20,456 ,783 ,842
Nhan vien giai dap thac
mac tan tinh cho khach
hang
21,8895 21,454 ,689 ,854
Nhan vien thanh toan
hang hoa chinh xac
21,7735 22,398 ,473 ,883
Nhan vien phuc vu
nhanh chong
21,8066 21,368 ,639 ,860
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,862 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cac gian hang duoc bo
tri hop ly
26,7735 21,754 ,538 ,854
Bang chi dan hang hoa
ro rang,de thay
26,7845 21,070 ,674 ,838
Hang hoa de dang tim
kiem
26,8398 21,191 ,684 ,837
Thong tin ve hang hoa
duoc trinh bay ro rang,cu
the tren ke hang
26,6961 22,013 ,577 ,849
Vi tri phong cham soc
khach hang thuan tien
cho khach hang
26,6851 22,761 ,482 ,859
Vi tri xe day, gio mua
hang hop ly
26,7403 21,182 ,634 ,842
Quay tinh tien duoc bo
tri thuan tien cho khach
hang
26,7403 20,949 ,659 ,839
He thong am
thanh,anhsang hap dan,
thu hut khach hang
26,7238 21,268 ,628 ,843
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,836 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Sieu thi nam o vi tri giao
thong thuan loi
18,2376 15,927 ,451 ,837
Sieu thi duoc thiet ke
sang trong,dep mat
18,4309 13,847 ,693 ,793
Nha giu xe rong rai,
thuan tien
18,5414 13,516 ,691 ,792
Dia diem vui choi,giai tri
dap ung duoc nhu cau
khach hang
18,5028 14,162 ,674 ,798
Vi tri dich vu giu do va
giao hang thuan tien cho
khach hang
18,8564 13,146 ,634 ,805
Phong ve sinh duoc bo
tri hop ly, de tim
18,8950 13,883 ,543 ,825
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,774 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Doi ngu nhan vien bao
ve tin cay
11,2044 4,041 ,556 ,730
He thong phong chay,
chua chay tot
11,1878 3,931 ,662 ,676
He thong giu xe va tui
xach dam bao an toan
11,1768 4,024 ,542 ,738
Dich vu giao hang ve
nha uy tin,nhanh chong
11,2486 4,166 ,552 ,732
Bảng 2.9: Kết quả phương sai giải thích
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve %
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulati
ve %
1 11,54
9
36,092 36,092
11,54
9
36,092 36,092
4,58
2
14,319 14,319
2
2,027 6,334 42,425 2,027 6,334 42,425
3,93
4
12,293 26,613
3
1,711 5,346 47,772 1,711 5,346 47,772
3,50
8
10,962 37,574
4
1,525 4,765 52,537 1,525 4,765 52,537
2,85
2
8,913 46,488
5
1,265 3,952 56,489 1,265 3,952 56,489
2,47
5
7,735 54,223
6
1,123 3,510 59,998 1,123 3,510 59,998
1,84
8
5,775 59,998
7 ,990 3,095 63,093
8 ,967 3,023 66,117
9 ,864 2,699 68,816
10 ,793 2,478 71,295
11 ,762 2,383 73,677
12 ,680 2,125 75,802
13 ,662 2,068 77,870
14 ,608 1,900 79,770
15 ,588 1,838 81,608
16 ,563 1,760 83,368
17 ,547 1,710 85,078
18 ,522 1,633 86,711
19 ,461 1,442 88,152
20 ,420 1,312 89,464
21 ,397 1,242 90,706
22 ,373 1,165 91,870
23 ,355 1,109 92,979
24 ,336 1,051 94,030
25 ,311 ,972 95,002
26 ,285 ,891 95,893
27 ,255 ,798 96,691
28 ,244 ,761 97,452
29 ,230 ,718 98,170
30 ,207 ,648 98,818
31 ,196 ,613 99,431
32 ,182 ,569 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 2.10: Kết quả KMO và Bartlett’s test của các yếu tố chất lượng dịch vụ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,912
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2887,561
df 496
Sig. ,000
Bảng 2.11: Kết quả rút trích các yếu tố chất lượng dịch vụ lần 1
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Nhan vien lich su, than
thien, ton trong khach
hang
,763
Nhan vien hieu biet ve
san pham, dich vu cung
cap
,719
Nhan vien dap ung tot
cac yeu cau cua khach
hang
,697
Nhan vien giai dap thac
mac tan tinh cho khach
hang
,661
Nhan vien thanh toan
hang hoa chinh xac
,564 ,463
Nhan vien phuc vu
nhanh chong
,562 ,403
Dich vu thu hang va goi
hang duoc thuc hien
nhanh chong
,545
So luong nhan vien
phuc vu nhieu
,542
Hang hoa co xuat xu ro
rang
,484
Hang hoa de dang tim
kiem
,746
Quay tinh tien duoc bo
tri thuan tien cho khach
hang
,672
Bang chi dan hang hoa
ro rang,de thay
,659
Vi tri xe day, gio mua
hang hop ly
,632
Thong tin ve hang hoa
duoc trinh bay ro
rang,cu the tren ke hang
,577
He thong am
thanh,anhsang hap dan,
thu hut khach hang
,502 ,427
Cac gian hang duoc bo
tri hop ly
,407 ,500
Sieu thi duoc thiet ke
sang trong,dep mat
,707
Nha giu xe rong rai,
thuan tien
,690
Vi tri dich vu giu do va
giao hang thuan tien
cho khach hang
,668
Dia diem vui choi,giai
tri dap ung duoc nhu
cau khach hang
,654
Sieu thi nam o vi tri
giao thong thuan loi
,444
He thong phong chay,
chua chay tot
,776
Doi ngu nhan vien bao
ve tin cay
,692
Dich vu giao hang ve
nha uy tin,nhanh chong
,680
He thong giu xe va tui
xach dam bao an toan
,574
Phong ve sinh duoc bo
tri hop ly, de tim
,460 ,502
Hang hoa co chat luong
cao
,642
Day du cac chung loai
hang hoa
,637
Hang hoa duoc cap nhat
thuong xuyen
,613
Hang hoa co gia ca phu
hop
,605
Cung cap the uu dai
mien phi giup khach
hang mua hang hoa re
hon
,733
Vi tri phong cham soc
khach hang thuan tien
cho khach hang
,671
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.
Bảng 2.12: Kết quả phương sai giải thích
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 11,301 36,455 36,455 11,301 36,455 36,455 4,412 14,234 14,234
2 2,021 6,519 42,974 2,021 6,519 42,974 3,962 12,781 27,014
3 1,711 5,518 48,492 1,711 5,518 48,492 3,457 11,153 38,167
4 1,475 4,758 53,251 1,475 4,758 53,251 2,731 8,810 46,977
5 1,264 4,079 57,330 1,264 4,079 57,330 2,489 8,029 55,006
6 1,119 3,611 60,940 1,119 3,611 60,940 1,840 5,935 60,940
7 ,983 3,171 64,111
8 ,866 2,794 66,905
9 ,852 2,747 69,653
10 ,787 2,537 72,190
11 ,692 2,231 74,421
12 ,663 2,137 76,558
13 ,621 2,004 78,562
14 ,588 1,898 80,460
15 ,578 1,865 82,325
16 ,556 1,794 84,119
17 ,542 1,747 85,866
18 ,497 1,604 87,470
19 ,423 1,365 88,835
20 ,415 1,339 90,174
21 ,383 1,236 91,410
22 ,358 1,155 92,564
23 ,344 1,111 93,675
24 ,324 1,045 94,721
25 ,288 ,931 95,651
26 ,274 ,885 96,537
27 ,254 ,820 97,356
28 ,230 ,743 98,099
29 ,207 ,669 98,768
30 ,196 ,634 99,402
31 ,185 ,598 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 2.13: Kết quả KMO và Bartlett’s test của các yếu tố chất lượng dịch vụ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,913
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2798,047
df 465
Sig. ,000
Bảng 2.14: Kết quả rút trích các yếu tố chất lượng dịch vụ lần 2
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Nhan vien lich su, than
thien, ton trong khach
hang
,753
Nhan vien hieu biet ve
san pham, dich vu cung
cap
,724
Nhan vien dap ung tot
cac yeu cau cua khach
hang
,679
Nhan vien giai dap thac
mac tan tinh cho khach
hang
,656
Nhan vien thanh toan
hang hoa chinh xac
,584 ,440
Nhan vien phuc vu
nhanh chong
,536 ,432
So luong nhan vien
phuc vu nhieu
,525
Dich vu thu hang va goi
hang duoc thuc hien
nhanh chong
,518
Hang hoa co xuat xu ro
rang
,492
Hang hoa de dang tim
kiem
,739
Quay tinh tien duoc bo
tri thuan tien cho khach
hang
,693
Bang chi dan hang hoa
ro rang,de thay
,665
Vi tri xe day, gio mua
hang hop ly
,652
Thong tin ve hang hoa
duoc trinh bay ro
rang,cu the tren ke hang
,561
He thong am
thanh,anhsang hap dan,
thu hut khach hang
,534 ,439
Cac gian hang duoc bo
tri hop ly
,406 ,501
Vi tri dich vu giu do va
giao hang thuan tien
cho khach hang
,710
Nha giu xe rong rai,
thuan tien
,691
Sieu thi duoc thiet ke
sang trong,dep mat
,674
Dia diem vui choi,giai
tri dap ung duoc nhu
cau khach hang
,673
Phong ve sinh duoc bo
tri hop ly, de tim
,506 ,468
He thong phong chay,
chua chay tot
,774
Doi ngu nhan vien bao
ve tin cay
,696
Dich vu giao hang ve
nha uy tin,nhanh chong
,685
He thong giu xe va tui
xach dam bao an toan
,411 ,560
Hang hoa co chat luong
cao
,646
Day du cac chung loai
hang hoa
,643
Hang hoa duoc cap nhat
thuong xuyen
,626
Hang hoa co gia ca phu
hop
,608
Cung cap the uu dai
mien phi giup khach
hang mua hang hoa re
hon
,746
Vi tri phong cham soc
khach hang thuan tien
cho khach hang
,675
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Bảng 2.15: Kết quả giải thích phương sai
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve %
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulati
ve %
1 10,97
5
36,583 36,583
10,97
5
36,583 36,583
4,05
7
13,522 13,522
2
1,986 6,621 43,204 1,986 6,621 43,204
4,01
5
13,384 26,906
3
1,711 5,702 48,906 1,711 5,702 48,906
3,42
1
11,404 38,310
4
1,461 4,870 53,776 1,461 4,870 53,776
2,73
9
9,130 47,440
5
1,249 4,164 57,940 1,249 4,164 57,940
2,46
8
8,226 55,666
6
1,118 3,728 61,668 1,118 3,728 61,668
1,80
1
6,003 61,668
7 ,957 3,191 64,860
8 ,854 2,846 67,705
9 ,837 2,791 70,496
10 ,760 2,534 73,031
11 ,663 2,209 75,240
12 ,658 2,192 77,432
13 ,616 2,053 79,485
14 ,580 1,935 81,420
15 ,561 1,871 83,291
16 ,545 1,816 85,107
17 ,499 1,663 86,771
18 ,432 1,440 88,211
19 ,417 1,389 89,600
20 ,399 1,330 90,930
21 ,377 1,256 92,186
22 ,348 1,159 93,345
23 ,329 1,097 94,441
24 ,293 ,977 95,418
25 ,275 ,915 96,333
26 ,273 ,909 97,242
27 ,237 ,789 98,031
28 ,209 ,695 98,726
29 ,197 ,655 99,381
30 ,186 ,619 100,000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Bảng 2.16: Kết quả KMO và Bartlett’s test của các yếu tố chất lượng dịch vụ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,911
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2702,713
df 435
Sig. ,000
Bảng 2.17: Kết quả rút trích các yếu tố chất lượng dịch vụ lần 3
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Nhan vien lich su, than
thien, ton trong khach
hang
,757
Nhan vien hieu biet ve
san pham, dich vu cung
cap
,721
Nhan vien dap ung tot
cac yeu cau cua khach
hang
,687
Nhan vien giai dap thac
mac tan tinh cho khach
hang
,671
Nhan vien thanh toan
hang hoa chinh xac
,564
Nhan vien phuc vu
nhanh chong
,534
Dich vu thu hang va goi
hang duoc thuc hien
nhanh chong
,528
So luong nhan vien
phuc vu nhieu
,503
Hang hoa de dang tim
kiem
,736
Quay tinh tien duoc bo
tri thuan tien cho khach
hang
,700
Bang chi dan hang hoa
ro rang,de thay
,667
Vi tri xe day, gio mua
hang hop ly
,665
He thong am
thanh,anhsang hap dan,
thu hut khach hang
,546
Thong tin ve hang hoa
duoc trinh bay ro
rang,cu the tren ke hang
,543
Cac gian hang duoc bo
tri hop ly
,524
Vi tri dich vu giu do va
giao hang thuan tien
cho khach hang
,711
Nha giu xe rong rai,
thuan tien
,690
Dia diem vui choi,giai
tri dap ung duoc nhu
cau khach hang
,674
Sieu thi duoc thiet ke
sang trong,dep mat
,672
Phong ve sinh duoc bo
tri hop ly, de tim
,502
He thong phong chay,
chua chay tot
,778
Doi ngu nhan vien bao
ve tin cay
,694
Dich vu giao hang ve
nha uy tin,nhanh chong
,684
He thong giu xe va tui
xach dam bao an toan
,574
Hang hoa co chat luong
cao
,649
Day du cac chung loai
hang hoa
,642
Hang hoa duoc cap nhat
thuong xuyen
,624
Hang hoa co gia ca phu
hop
,616
Cung cap the uu dai
mien phi giup khach
hang mua hang hoa re
hon
,736
Vi tri phong cham soc
khach hang thuan tien
cho khach hang
,678
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Bảng 2.18: Kiểm định độ tin cậy của các thang đo mới sau khi phân tích nhân tố
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,884 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien lich su, than
thien, ton trong khach
hang
25,4586 27,239 ,730 ,861
Nhan vien hieu biet ve
san pham, dich vu cung
cap
25,4420 27,881 ,723 ,863
Nhan vien dap ung tot
cac yeu cau cua khach
hang
25,5083 27,174 ,780 ,857
Nhan vien giai dap thac
mac tan tinh cho khach
hang
25,4696 28,228 ,698 ,865
Nhan vien thanh toan
hang hoa chinh xac
25,3536 29,685 ,450 ,891
Nhan vien phuc vu
nhanh chong
25,3867 28,138 ,648 ,870
Dich vu thu hang va goi
hang duoc thuc hien
nhanh chong
25,4862 28,351 ,591 ,876
So luong nhan vien phuc
vu nhieu
25,3591 28,054 ,630 ,872
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,859 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Hang hoa de dang tim
kiem
22,9558 16,987 ,682 ,831
Quay tinh tien duoc
bo tri thuan tien cho
khach hang
22,8564 16,690 ,668 ,833
Vi tri xe day, gio mua
hang hop ly
22,8564 17,146 ,606 ,842
Bang chi dan hang
hoa ro rang,de thay
22,9006 16,834 ,678 ,832
He thong am
thanh,anhsang hap
dan, thu hut khach
hang
22,8398 16,958 ,639 ,837
Thong tin ve hang hoa
duoc trinh bay ro
rang,cu the tren ke
hang
22,8122 17,820 ,559 ,848
Cac gian hang duoc
bo tri hop ly
22,8895 17,377 ,549 ,850
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,837 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Vi tri dich vu giu do va
giao hang thuan tien cho
khach hang
14,8011 9,938 ,660 ,799
Nha giu xe rong rai,
thuan tien
14,4862 10,518 ,675 ,794
Dia diem vui choi,giai tri
dap ung duoc nhu cau
khach hang
14,4475 11,015 ,673 ,797
Sieu thi duoc thiet ke
sang trong,dep mat
14,3757 10,969 ,647 ,803
Phong ve sinh duoc bo
tri hop ly, de tim
14,8398 10,602 ,563 ,828
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,774 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
He thong phong chay,
chua chay tot
11,1878 3,931 ,662 ,676
Doi ngu nhan vien bao
ve tin cay
11,2044 4,041 ,556 ,730
Dich vu giao hang ve
nha uy tin,nhanh chong
11,2486 4,166 ,552 ,732
He thong giu xe va tui
xach dam bao an toan
11,1768 4,024 ,542 ,738
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,691 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Hang hoa co chat luong
cao
11,3425 4,060 ,505 ,608
Day du cac chung loai
hang hoa
11,2265 3,943 ,476 ,625
Hang hoa duoc cap nhat
thuong xuyen
11,2376 3,982 ,527 ,594
Hang hoa co gia ca phu
hop
11,3757 4,014 ,400 ,678
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,635 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cung cap the uu dai
mien phi giup khach
hang mua hang hoa re
hon
3,8840 ,770 ,465 .a
Vi tri phong cham soc
khach hang thuan tien
cho khach hang
4,1215 ,796 ,465 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Bảng 2.19: Kiểm định phân phối chuẩn
Statistics
Nhan vien
phuc vu
Hinh thuc
trung bay
Mat bang
sieu thi
An toan
sieu thi
Hang
hoa
Cham soc
khach
hang
N Valid 181 181 181 181 181 181
Missing 0 0 0 0 0 0
Skewness -,526 -,735 -,503 -,092 -,402 -1,222
Std. Error of
Skewness
,181 ,181 ,181 ,181 ,181 ,181
Kurtosis ,088 ,970 -,296 -,449 ,045 2,249
Std. Error of Kurtosis ,359 ,359 ,359 ,359 ,359 ,359
Bảng 2.20: Ma trận hệ số tương quan
Correlations
Nhin
chung,anh chi
thoa man ve
chat luong
dich vu sieu
thi Big C
Hinh
thuc
trung
bay
Nhan
vien
phuc
vu
Mat
bang
sieu
thi
An
toan
sieu
thi
Hang
hoa
Cham
soc
khach
hang
Nhin
chung,anh chi
thoa man ve
chat luong
dich vu sieu
thi Big C
Pearson
Correlation
1 ,477** ,538** ,536** ,481** ,491** ,367**
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 181 181 181 181 181 181 181
Hinh thuc
trung bay
Pearson
Correlation
,477** 1 ,688** ,594** ,457** ,519** ,478**
Sig. (2-
tailed)
,000
,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 181 181 181 181 181 181 181
Nhan vien
phuc vu
Pearson
Correlation
,538** ,688** 1 ,570** ,512** ,491** ,465**
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000
,000 ,000 ,000 ,000
N 181 181 181 181 181 181 181
Mat bang sieu
thi
Pearson
Correlation
,536** ,594** ,570** 1 ,602** ,452** ,401**
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000
,000 ,000 ,000
N 181 181 181 181 181 181 181
An toan sieu
thi
Pearson
Correlation
,481** ,457** ,512** ,602** 1 ,355** ,287**
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000
,000 ,000
N 181 181 181 181 181 181 181
Hang hoa Pearson
Correlation
,491** ,519** ,491** ,452** ,355** 1 ,461**
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000 ,000
,000
N 181 181 181 181 181 181 181
Cham soc
khach hang
Pearson
Correlation
,367** ,478** ,465** ,401** ,287** ,461** 1
Sig. (2-
tailed)
,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 181 181 181 181 181 181 181
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Bảng 2.21: Mô hình tóm tắt sử dụng phương pháp Enter
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 ,649a ,421 ,401 ,54090 1,850
a. Predictors: (Constant), Cham soc khach hang, An toan sieu thi, Hang hoa, Hinh thuc
trung bay, Mat bang sieu thi, Nhan vien phuc vu
b. Dependent Variable: Nhin chung,anh chi hai long ve chat luong dich vu sieu thi Big
C
Bảng 2.22: Phân tích ANOVA các nhân tố cấu thành chất lượng dịch vụ
ANOVAb
Model
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 37,003 6 6,167 21,079 ,000a
Residual 50,908 174 ,293
Total 87,912 180
a. Predictors: (Constant), Cham soc khach hang, An toan sieu thi, Hang hoa, Hinh thuc
trung bay, Mat bang sieu thi, Nhan vien phuc vu
b. Dependent Variable: Nhin chung,anh chi thoa man ve chat luong dich vu sieu thi
Big C
Bảng 2.23: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1
(Constant) ,950 ,310 3,062 ,003
Nhan vien phuc
vu
,194 ,083 ,208 2,327 ,021 ,416 2,404
Hinh thuc trung
bay
,005 ,091 ,004 ,050 ,960 ,419 2,387
Mat bang sieu
thi
,170 ,073 ,195 2,333 ,021 ,479 2,089
An toan sieu thi ,172 ,081 ,159 2,118 ,036 ,591 1,693
Hang hoa ,243 ,079 ,221 3,072 ,002 ,643 1,556
Cham soc
khach hang
,043 ,064 ,046 ,668 ,505 ,693 1,444
a. Dependent Variable: Nhin chung,anh chi thoa man ve chat
luong dich vu sieu thi Big C
Bảng 2.24: Giá trị trung bình của các thành phần chất lượng dịch vụ
Statistics
Nhan vien
phuc vu
Hinh thuc
trung bay
Mat bang
sieu thi
An toan
sieu thi
Hang
hoa
Cham soc
khach hang
N
Valid 181 181 181 181 181 181
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3,6333 3,8122 3,6475 3,7348 3,7652 4,0028
Std. Deviation ,75099 ,68156 ,79816 ,64612 ,63474 ,75737
Minimum 1,00 1,00 1,40 2,00 2,00 1,00
Maximum 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00
Bảng 2.25. Kết quả kiểm định giá trị trung bình One-Sample Test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhan vien phuc vu 181 3,6333 ,75099 ,05582
Hinh thuc trung bay 181 3,8122 ,68156 ,05066
Mat bang sieu thi 181 3,6475 ,79816 ,05933
An toan sieu thi 181 3,7348 ,64612 ,04803
Hang hoa 181 3,7652 ,63474 ,04718
Cham soc khach hang 181 4,0028 ,75737 ,05629
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhan vien phuc
vu
-6,569 180 ,000 -,36671 -,4769 -,2566
Hinh thuc trung
bay
-3,708 180 ,000 -,18785 -,2878 -,0879
Mat bang sieu thi -5,941 180 ,000 -,35249 -,4696 -,2354
An toan sieu thi -5,522 180 ,000 -,26519 -,3600 -,1704
Hang hoa -4,977 180 ,000 -,23481 -,3279 -,1417
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhan vien phuc
vu
-6,569 180 ,000 -,36671 -,4769 -,2566
Hinh thuc trung
bay
-3,708 180 ,000 -,18785 -,2878 -,0879
Mat bang sieu thi -5,941 180 ,000 -,35249 -,4696 -,2354
An toan sieu thi -5,522 180 ,000 -,26519 -,3600 -,1704
Hang hoa -4,977 180 ,000 -,23481 -,3279 -,1417
Cham soc khach
hang
,049 180 ,961 ,00276 -,1083 ,1138
Bảng 2.26: Giá trị trung bình về mức độ thoả mãn của khách hàng
Statistics
Nhin chung,anh chi hai long ve chat luong dich vu sieu thi Big C
N
Valid 181
Missing 0
Mean 4,0221
Std. Deviation ,69885
Minimum 2,00
Maximum 5,00
Nhin chung,anh chi hai long ve chat luong dich vu sieu thi Big C
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid
Khong hai long 6 3,3 3,3 3,3
Trung lap 24 13,3 13,3 16,6
Hai long 111 61,3 61,3 77,9
Rat khong hai long 40 22,1 22,1 100,0
Total 181 100,0 100,0
Bảng 2.27: Kết quả kiểm định One- Sample T-Test đối với sự thoả mãn của
khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhin chung,anh chi hai long
ve chat luong dich vu sieu
thi Big C
181 4,0221 ,69885 ,05195
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhin chung,anh chi
hai long ve chat
luong dich vu sieu
thi Big C
,425 180 ,671 ,02210 -,0804 ,1246
Bảng 2.28: Kết quả kiểm định Independent T-test theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality
of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhan
vien
lich su,
Equal
variances
assumed
1,977 ,161 ,485 179 ,628 ,07905 ,16290
-
,24240
,40050
than
thien,
ton
trong
khach
hang
Equal
variances
not
assumed
,455 98,123 ,650 ,07905 ,17358
-
,26542
,42352
Nhan
vien
hieu
biet ve
san
pham,
dich vu
cung
cap
Equal
variances
assumed
,288 ,592 ,524 179 ,601 ,07961 ,15188
-
,22010
,37931
Equal
variances
not
assumed
,506 104,834 ,614 ,07961 ,15745
-
,23259
,39180
Nhan
vien
dap ung
tot cac
yeu cau
cua
khach
hang
Equal
variances
assumed
2,907 ,090 -,149 179 ,882 -,02320 ,15572
-
,33049
,28409
Equal
variances
not
assumed
-,141 99,973 ,888 -,02320 ,16463
-
,34982
,30342
Nhan
vien
giai dap
thac
mac tan
tinh cho
khach
hang
Equal
variances
assumed
2,172 ,142 -,370 179 ,712 -,05543 ,14966
-
,35075
,23989
Equal
variances
not
assumed
-,349 98,773 ,728 -,05543 ,15903
-
,37098
,26012
Nhan
vien
thanh
toan
hang
hoa
chinh
xac
Equal
variances
assumed
,518 ,473 ,435 179 ,664 ,07419 ,17046
-
,26219
,41056
Equal
variances
not
assumed
,436 115,187 ,664 ,07419 ,17024
-
,26301
,41138
Nhan
vien
phuc vu
nhanh
chong
Equal
variances
assumed
,029 ,865 ,613 179 ,541 ,09822 ,16035
-
,21820
,41464
Equal
variances
not
assumed
,588 103,470 ,558 ,09822 ,16712
-
,23321
,42965
Dich vu
thu
hang va
goi
hang
duoc
thuc
hien
nhanh
chong
Equal
variances
assumed
1,645 ,201 ,416 179 ,678 ,06974 ,16757
-
,26093
,40042
Equal
variances
not
assumed
,396 101,444 ,693 ,06974 ,17608
-
,27954
,41903
So
luong
nhan
vien
phuc vu
nhieu
Equal
variances
assumed
,004 ,951 1,108 179 ,269 ,18297 ,16515
-
,14292
,50886
Equal
variances
not
assumed
1,102 113,123 ,273 ,18297 ,16609
-
,14609
,51203
Bảng 2.29: Kết quả kiểm định Levene
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Hinh thuc trung bay 2,068 3 177 ,106
Nhan vien phuc vu ,432 3 177 ,730
Mat bang sieu thi 1,186 3 177 ,317
An toan sieu thi ,058 3 177 ,981
Hang hoa ,704 3 177 ,551
Cham soc khach hang 1,478 3 177 ,222
Bảng 2.30: Kết quả phân tích phương sai theo độ tuổi
ANOVA
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Hinh thuc trung
bay
Between
Groups
1,205 3 ,402 ,863 ,461
Within
Groups
82,408 177 ,466
Total 83,613 180
Nhan vien phuc vu
Between
Groups
,966 3 ,322 ,555 ,645
Within
Groups
102,595 177 ,580
Total 103,560 180
Mat bang sieu thi
Between
Groups
,126 3 ,042 ,065 ,978
Within
Groups
114,545 177 ,647
Total 114,671 180
An toan sieu thi
Between
Groups
,246 3 ,082 ,194 ,900
Within
Groups
74,900 177 ,423
Total 75,146 180
Hang hoa
Between
Groups
,390 3 ,130 ,319 ,812
Within
Groups
72,131 177 ,408
Total 72,521 180
Cham soc khach
hang
Between
Groups
,485 3 ,162 ,279 ,841
Within
Groups
102,763 177 ,581
Total 103,249 180
Bảng 2.31: Kết quả kiểm định Levene
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Hinh thuc trung bay 1,837 3 177 ,142
Nhan vien phuc vu ,522 3 177 ,668
Mat bang sieu thi 1,526 3 177 ,209
An toan sieu thi ,464 3 177 ,708
Hang hoa 1,126 3 177 ,340
Cham soc khach hang ,336 3 177 ,800
Bảng 2.32: Kết quả phân tích phương sai theo thu nhập
ANOVA
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Hinh thuc trung
bay
Between
Groups
1,165 3 ,388 ,834 ,477
Within
Groups
82,448 177 ,466
Total 83,613 180
Nhan vien phuc vu
Between
Groups
,609 3 ,203 ,349 ,790
Within
Groups
102,952 177 ,582
Total 103,560 180
Mat bang sieu thi
Between
Groups
1,262 3 ,421 ,657 ,580
Within
Groups
113,409 177 ,641
Total 114,671 180
An toan sieu thi
Between
Groups
,175 3 ,058 ,138 ,937
Within
Groups
74,971 177 ,424
Total 75,146 180
Hang hoa
Between
Groups
,441 3 ,147 ,361 ,781
Within
Groups
72,080 177 ,407
Total 72,521 180
Cham soc khach
hang
Between
Groups
2,118 3 ,706 1,236 ,298
Within
Groups
101,131 177 ,571
Total 103,249 180
Bảng 2.33: Kết quả kiểm định Levene
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Hinh thuc trung bay ,419 5 175 ,835
Nhan vien phuc vu ,542 5 175 ,744
Mat bang sieu thi 1,870 5 175 ,102
An toan sieu thi 1,574 5 175 ,170
Hang hoa ,706 5 175 ,620
Cham soc khach hang 1,264 5 175 ,281
Bảng 2.34: Kết quả phân tích phương sai theo nghề nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Hinh thuc trung
bay
Between
Groups
1,261 5 ,252 ,536 ,749
Within
Groups
82,352 175 ,471
Total 83,613 180
Nhan vien phuc vu
Between
Groups
,935 5 ,187 ,319 ,901
Within
Groups
102,625 175 ,586
Total 103,560 180
Mat bang sieu thi
Between
Groups
4,146 5 ,829 1,313 ,261
Within
Groups
110,525 175 ,632
Total 114,671 180
An toan sieu thi
Between
Groups
,260 5 ,052 ,121 ,988
Within
Groups
74,886 175 ,428
Total 75,146 180
Hang hoa
Between
Groups
,865 5 ,173 ,423 ,832
Within
Groups
71,655 175 ,409
Total 72,521 180
Cham soc khach
hang
Between
Groups
2,215 5 ,443 ,767 ,575
Within
Groups
101,034 175 ,577
Total 103,249 180
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_cua_khach_hang_ve_chat_luong_dich_vu_tai_sieu_thi_big_c_hue_9121.pdf