Khóa luận Đánh giá điều kiện lao động tại công ty cổ phần Liên Minh

Qua 3 tháng thực tập tại Công ty Cổ phần Liên Minh, qua thực tế nghiên cứu tôi đã hiểu và nhận thấy sự cần thiết phải cải thiện điều kiện lao động. Đây là nhu cầu cấp bách nhất là bây giờ trong thời điểm CNH – HĐH, tiến bộ khoa học kỹ thuật, kinh tế phát triển theo cơ chế thị trường, các doanh nghiệp cả trong và ngoài nước đều có tính cạnh tranh cao, để giữ vững được vị thế cạnh tranh đó, doanh nghiệp cần giữ chân người lao động có trình độ, tay nghề cao. Mà để thực hiện được điều này cần phải cải thiện điều kiện lao động, những yếu tố tác động trực tiếp đến người lao động, họ có hài lòng thì mới có cảm giác an toàn khi làm việc cho công ty. Đây là nghiên cứu chính thức được thực hiện tại Công ty Cổ phần Liên Minh. Kết quả của cuộc khảo sát về nhân tố của điều kiện lao động tập trung vào 5 nhóm nhân tố đó là: Yếu tố về vệ sinh y tế, yếu tố về tâm lý xã hội, yếu tố về thẩm mỹ học, yếu tố về tâm sinh lý lao động, yếu tố về điều kiện sống của người lao động

pdf129 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2110 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá điều kiện lao động tại công ty cổ phần Liên Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
triển của công ty trong năm 2015-2018: - Công ty không ngừng mở rộng thị trường, mạng lưới phân phối rộng ra cả nước và nhiều nước khác như Châu Âu, và các nước ASEAN; - Di dời và mở rộng phân xưởng đan ra rộng trên địa bàn Thừa Thiên Huế và các khu vực lân cận; - Công ty nhận thức được tầm quan trọng của cải thiện điều kiện lao động để thu hút đội ngũ cán bộ quản lý nhân viên tác nghiệp năng động, được trang bị đầy đủ kiện thức chuyên môn và kỹ năng hiệu quả làm việc tốt nhất; - Trong thời gian tới, hoạt động sản xuất kinh doanh hàng mỹ nghệ đan lát vẫn là hoạt động chính, công ty còn đầu tư vào hoạt động kinh doanh khác là sản xuất và phân phối khung nhôm cho khu vực trong nước. 4.2. Giải pháp để cải thiện điều kiện lao động tại Công ty Cổ phần Liên Minh 4.2.1. Giải pháp cho điều kiện tâm lý xã hội Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính: Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5 Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố tâm lý xã hội tác động đến sự hài lòng của người lao động với mức độ 0,413. Đồng thời dựa vào kết quả thống kê giá trị trung bình vẫn còn có đến hơn 10% ý kiến không đồng ý về các yếu tố trong nhóm tâm lý xã hội. Để khắc phục tình trạng này không chỉ một phía ban lãnh đạo công ty mà cần có sự hợp tác của những người lao động trong công ty, cụ thể như sau: - Công ty thực hiện chế độ thưởng phạt công minh kiên quyết và nghiêm khắc đối với những người vi phạm nội quy, quy định của công ty. T ư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 79 - Ban lãnh đạo cần khuyến khích ủng hộ người lao động tích cực tham gia công tác cải thiện điều kiện lao động, khuyến khích họ phát biểu, đóng góp ý kiến sàng lọc ý kiến hay để áp dụng cải thiện ĐKLĐ cho công ty, đông thời người lao động có ý thức tự giác đóng góp ý kiến của mình. - Người quản lý trực tiếp phối hợp cùng với các phòng ban tích cực tham gia vào công tác cải thiện điều kiện lao động trong công ty, rút ngắn khoảng cách mối quan hệ với người lao động để họ dễ dàng đề bạt ý kiến đóng góp để cải thiện điều kiện lao động tốt hơn, đồng thời giữa những người lao động với nhau cần tạo cho nhau sự tin tưởng và luôn giúp đỡ nhau trong công việc. 4.2.2. Giải pháp cho điều kiện vệ sinh y tế Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính: Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5 Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố vệ sinh y tế tác động đến sự hài lòng của người lao động với mức độ 0,224. Đồng thời dựa vào kết quả thống kê giá trị trung bình của các tiêu chí trong nhóm vệ sinh y tế, mức độ không đồng ý về các tiêu chí này còn khá cao (hơn 20%), nhóm này bao gồm những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của của người lao động nên cần được quan tâm hàng đầu để đảm bảo có được điều kiện tốt nhất cho người lao động tại nơi làm việc, do vậy, cần có những giải pháp kịp thời như sau: - Thực hiện che chắn các thiết bị máy móc có nhiều yếu tố nguy hiểm độc hại và thường xuyên có sự kiểm tra sửa chữa theo định kỳ để có kế hoạch thay thế, khắc phục kịp thời để đảm bảo sức khỏe cho người lao động. - Xây dựng tu sửa lại hệ thống nhà vệ sinh, hệ thống nước uống để đảm bảo điều kiện sinh hoạt, cung cấp nước của người lao động. - Thay thế máy móc thiết bị đã sử dụng lâu và có độ nhão lớn để giảm bớt tiếng ồn, rung động trong quá trình làm việc và ảnh hưởng đến người lao động ở khu vực lân cận. - Trang bị thêm hệ thống máy quạt, máy phun nước để điều hòa nhiệt độ nắng nóng cho người lao động làm việc. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 80 4.2.3. Giải pháp cho điều kiện tâm sinh lý lao động Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính: Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5 Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố tâm sinh lý lao động tác động đến sự hài lòng của người lao động với mức độ 0,300. Dựa vào kết quả thống kê giá trị trung bình của các tiêu chí trong nhóm tâm sinh lý lao động số ý kiến không đồng ý vẫn còn khá cao (hơn 12%), đặc biệt chú ý là động tác lao động đơn điệu, tư thế lao động mệt mỏi. Do vậy, ban quản lý trực tiếp cần phải theo dõi xuyên suốt trong quá trình làm việc của họ, và có những biện pháp cải thiện tốt hơn: - Công ty cần thiết kế hoặc thu mua các thiết bị hỗ trợ lao động làm việc phù hợp với kích thước của người Việt Nam NLĐ thoải mái trong tư thế làm việc, tránh gây ảnh hưởng đến sức khỏe, bệnh tật ngoài ý muốn về sau. - Luân chuyển công việc khác nhau cho người lao động, như người lớn tuổi làm việc nhẹ, những thanh niên có sức khỏe thì làm việc nặng nhọc thay thế, đối với bộ phận đan lát chuyển làm nhiều sản phẩm khác nhau nhằm hạn chế được tính đơn điệu nhàm chán trong làm việc. 4.2.4. Giải pháp cho điều kiện thẩm mỹ học Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính: Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5 Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố thẩm mỹ học tác động đến sự hài lòng của người lao động với mức độ 0,157. Yếu tố thẩm mỹ từ thiết bị dụng cụ lao động đến cảnh quan môi trường xung quanh có tác dụng làm tăng sự thích thú làm việc cho người lao động, tuy nhiên, qua khảo sát và kết quả kiểm định giá trị trung bình, số người không đồng ý về các yếu tố trong nhóm thẩm mỹ học còn khá cao (hơn 15%). Do vậy, cần quan tâm hơn về vấn đề này để tạo cảm giác thoải mái khi làm việc, tăng sự hài lòng về điều kiện lao động tại công ty, cụ thể: - Những xưởng sản xuất chính sẽ ưu tiên về diện tích, các thiết bị dụng cụ, nguyên vật liệu nên bố trí theo thứ tự ưu tiên và từng khu vực rõ ràng, khoa học để khắc phục diện tích chật hẹp và tiết kiệm thời gian tìm kiếm, di chuyển. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 81 - Công ty cần thuê thêm diện tích mặt bằng nhà xưởng để mở rộng diện tích sản xuất tạo không gian rộng rãi cho người lao động làm việc. - Trồng cây xanh tạo môi trường xanh – sạch – đẹp, thiết kế nơi nghỉ ngơi cho công nhân với chỗ thoáng mát, để họ phục hồi sức khỏe nhanh sau giờ nghỉ giải lao. - Người lao động ý thức điều chỉnh âm lượng khi mở nhạc giải trí sao cho vừa phải, tránh tác động đến mọi người xung quanh. 4.2.5. Giải pháp cho điều kiện sống của người lao động Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính: Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5 Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố điều kiện sống của người lao động tác động đến sự hài lòng của người lao động với mức độ cao nhất là 0,454. Đồng thời qua kết quả kiểm định giá trị trung bình mức độ không đồng ý còn khá cao, yếu tố “Thường xuyên tổ chức thi đua, hoạt động giải trí” có giá trị trung bình 2,81 dưới mức trung lập, ngoài giá trị vật chất, giá trị tinh thần cũng góp phần tạo động lực cho họ làm việc, có vui chơi, giải trí đan xen với công việc sẽ làm tăng hiệu quả lao động. Do vậy, công ty cần phải thực hiện những biện pháp để cải thiện điều kiện lao động, cụ thể như sau: - Tổ chức những buổi giao lưu văn nghệ, tọa đàm, hay cuộc thi đấu, vui chơi để tạo tâm lý thoải mái cho người lao động. - Xác định khả năng làm việc thực tế ở mỗi dạng công việc, tùy vào công việc cụ thể làm sắp xếp thời gian nghỉ ngơi hợp lý, chẳng hạn như cơ khí, đóng gói làm mệt nhọc hơn thì thời gian nghỉ ngơi sẽ dài hơn so với những người làm công việc đan lát. - Thực hiện đầy đủ chế độ lương, tăng các khoản thu nhập ngoài lương cho người lao động như tiền thưởng, phụ cấp làm thêm, làm đêm, ăn giữa ca để đảm bảo cân bằng giữa thu nhập và cuộc sống cho họ. Trong số lao động được khảo sát điều tra, vẫn còn đến 4,2% lao động có sức khỏe không được tốt, như vậy việc quan tâm đến sức khỏe người lao động rất quan trọng, hơn nữa, sự hài lòng, thái độ gắn kết và lòng trung thành của họ quyết định sự phát triển của công ty. Do vậy, công ty phải hoàn thiện các giải pháp đề ra để cải thiện điều kiện lao động, giữ nhân tài và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao. Trư ờng Đạ i họ c K nh t ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 82 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Qua 3 tháng thực tập tại Công ty Cổ phần Liên Minh, qua thực tế nghiên cứu tôi đã hiểu và nhận thấy sự cần thiết phải cải thiện điều kiện lao động. Đây là nhu cầu cấp bách nhất là bây giờ trong thời điểm CNH – HĐH, tiến bộ khoa học kỹ thuật, kinh tế phát triển theo cơ chế thị trường, các doanh nghiệp cả trong và ngoài nước đều có tính cạnh tranh cao, để giữ vững được vị thế cạnh tranh đó, doanh nghiệp cần giữ chân người lao động có trình độ, tay nghề cao. Mà để thực hiện được điều này cần phải cải thiện điều kiện lao động, những yếu tố tác động trực tiếp đến người lao động, họ có hài lòng thì mới có cảm giác an toàn khi làm việc cho công ty. Đây là nghiên cứu chính thức được thực hiện tại Công ty Cổ phần Liên Minh. Kết quả của cuộc khảo sát về nhân tố của điều kiện lao động tập trung vào 5 nhóm nhân tố đó là: Yếu tố về vệ sinh y tế, yếu tố về tâm lý xã hội, yếu tố về thẩm mỹ học, yếu tố về tâm sinh lý lao động, yếu tố về điều kiện sống của người lao động. Trong khuôn khổ phạm vi và mục đích nghiên cứu đề tài:”Đánh giá điều kiện lao động tại Công ty Cổ phần Liên Minh”, các vấn đề đã nêu ra và giải quyết là: - Hệ thống hóa vấn đề lý luận cơ bản về điều kiện lao động và cải thiện điều kiện lao động; - Phân tích thực trạng điều kiện lao động của công ty, đánh giá hài lòng của người lao động về các nhóm nhân tố của điều kiện lao động, khảo sát tình hình sức khỏe của người lao động và đánh giá mức độ hài lòng của họ về điều kiện lao động tại công ty; - Từ đó, đưa ra một số giải pháp nhằm cải thiện điều kiện lao động trong công ty theo chiều hướng tốt nhất để đảm bảo quyền lợi và lợi ích cho người lao động và chủ doanh nghiệp.Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 83 2. Kiến nghị Để góp phần cải thiện điều kiện lao động tại các đơn vị doanh nghiệp nói chung và công ty Cổ Phần Liên Minh nói riêng, tôi xin đưa ra một số kiến nghị sau: - Đối với nhà nước: Tổ chức bộ máy làm công tác thanh kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều kiện lao động tại các doanh nghiệp từ Trung ương đến đơn vị xưởng. Cần nghiêm khắc và triệt để xử phạt những doanh nghiệp đơn vị vi phạm quy định về điều kiện lao động, an toàn vệ sinh lao động. Thường xuyên đề cập đến vấn đề an toàn vệ sinh lao động, điều kiện lao động trong các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước và coi đây là giải pháp hữu hiệu để bảo vệ người lao động và đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội. - Đối với doanh nghiệp Thường xuyên tu sửa thay thế các thiết bị máy móc, nhà xưởng, quy trình công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, chống bụi, chống ồn Lập kế hoạch theo dõi những nhóm yếu tố thuộc điều kiện lao động để có biện pháp cải thiện tốt và hiệu quả nhất. Ban lãnh đạo và các cấp quản lý có thái độ tôn trọng, không phân biệt đẳng cấp với người lao động và đồng thời tuyên truyền vận động người lao động có ý thức tham gia thực hiện cải thiện điều kiện lao động. - Đối với người lao động Sự hài lòng về điều kiện lao động của công ty, điều kiện lao động quyết định đến sức khỏe con người, vì vậy bản thân người lao động phải ý thức cải thiện điều kiện lao động để nó tốt hơn. Người lao động phải mạnh dạn thường xuyên có ý kiến phản hồi và báo cáo với người quản lý về điều kiện lao động tại nơi làm việc, đồng thời tham mưu cho người sử dụng lao động cách khắc phục và cải thiện điều kiện lao động đó. Thực tế cho thấy nếu có sự kết hợp chặt chẽ của ba bên Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động thì nhất định không lâu nữa vấn đề về điều kiện lao động tại các doanh nghiệp nước ta không còn đáng lo ngại mà sẽ trở nên hoàn thiện góp phần tạo ra hiệu quả kinh tế cao và ngày càng thu hút được đội ngũ lao động giỏi đưa vị thế doanh nghiệp lên tầm thị trường quốc tế. Trư ờng Đạ i họ c K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo tiếng việt 1. An toàn – sức khỏe và điều kiện lao động. Bản dịch tiếng việt của cục y tế dự phòng Bộ y tế, Nhà xuất bản Y học 1998. 2. Bộ luật lao động 3. Bộ Y tế (2003), Tiêu chuẩn vệ sinh lao động. NXB Y học, Hà Nội. 4. Bộ LĐ – TB – XH. Đảm bảo an toàn tại nơi làm việc tháng 7/1997. 5. Chiến lược bảo vệ sức khỏe nhân dân 1999 – 2000, bộ y tế 1990 6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. NXB Thống Kê TP Hồ Chí Minh. 7. Huế Thu, An sinh xã hội – Báo Thừa Thiên Huế, Gia tăng tai nạn lao động, 23/3/2016. 8. Hà Ngọc Thùy Liên, giáo trình Tổ chức lao động khoa học 2. 9. Nguyễn Thế Công (Chủ biên), 2003, Điều kiện làm việc và sức khỏe nghề nghiệp của lao động nữ. NXB Lao Động, Hà Nội. 10. TS.Nguyễn Tài Phúc & TS. Hoàng Quang Thành, Quản trị học, NXB Đại Học Huế, 2009. 11. PGS.TS Đỗ Minh Cương, 1996, Điều kiện lao động trong các doanh nghiệp ở Việt Nam. NXB Chính trị Quốc gia, T8. 12. Phạm Thị Hồng, Đánh giá của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổ phần may xuất khẩu huế, luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, Huế, 2014. 13. ThS. Nguyễn Vân Điềm & PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân, 2004, Giáo trình Quản trị Nguồn nhân lực. NXB Lao động – Xã hội. 14. Triết học Mác – Lênin, NXB Tiến bộ 15. Tôn Thiện Chiếu, Môi trường lao động một số ngành độc hại và thái độ của họ. Viện Xã hội học. 16. Từ điển bách khoa Việt Nam – H- 1999 Tr 807. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 85 Tài liệu tham khảo tiếng anh 17. Hair,J.F., & Anderson, R.E., Tatham, R.L., Black, WC., 1998. Multivariate data analysis, fifth ed. Prentice – Hall, International, Inc., 832pp. Website 18. 19. https://prezi.com/cuplo5nilrb4/to-chuc-lao-ong-khoa-hoc-nhom-ieu-kien-1-qn5b/ 20. file:///C:/Users/lenovo/Downloads/123tailieu.com_cai-thien-dieu-kien-lao-dong- trong-cac-to-chuc-doanh-nghiep.pdf 21. LDTBXH-2015-tinh-hinh-tai-nan-lao-dong-nam-2014-270454.aspx Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen PHỤ LỤC 1. Thống kê mô tả gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 56 33.9 33.9 33.9 nu 109 66.1 66.1 100.0 Total 165 100.0 100.0 tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 25 46 27.9 27.9 27.9 25-40 73 44.2 44.2 72.1 41-55 33 20.0 20.0 92.1 > 55 13 7.9 7.9 100.0 Total 165 100.0 100.0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung hoc pho thong 77 46.7 46.7 46.7 trung cap 23 13.9 13.9 60.6 cao dang, dai hoc 31 18.8 18.8 79.4 khac 34 20.6 20.6 100.0 Total 165 100.0 100.0 bo phan lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hanh chinh-ke toan 7 4.2 4.2 4.2 bao ve 3 1.8 1.8 6.1 dan 106 64.2 64.2 70.3 dong goi-hoan thien 26 15.8 15.8 86.1 ky thuat 6 3.6 3.6 89.7 co khi 17 10.3 10.3 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 2. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “vệ sinh y tế” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .897 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VSYT1: anh sang day du 22.4970 36.642 .640 .888 VSYT2: vi khi hau de chiu 22.5030 36.361 .679 .884 VSYT3: khi doc hai it 22.3394 37.616 .636 .888 VSYT4: tieng on rung dong thap 22.6485 36.181 .661 .886 VSYT5: do bui it 22.4121 37.232 .659 .886 VSYT6: ve sinh moi truong sach se 22.5273 35.836 .750 .878 VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong 22.4667 36.360 .720 .881 VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao 22.6545 35.691 .698 .883Trư ờ Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “tâm sinh lý lao động” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .924 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TSL1: cang thang the luc vua phai 13.7152 14.449 .805 .908 TSL2: cang thang tri oc vua phai 13.7273 14.163 .757 .916 TSL3: khoi luong cong viec hop ly 13.6727 13.746 .822 .904 TSL4: tu the lam viec thoai mai 13.8000 13.246 .851 .898 TSL5; dong tac lam viec khong don dieu 13.9091 13.839 .786 .911 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Kết quả phân tích Cronbach’s alphacủa thang đo “thẩm mỹ học” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .923 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TMH1: khong gian bo tri phu hop 13.4061 14.889 .803 .905 TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du 13.4303 14.808 .819 .902 TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong 13.4364 15.113 .809 .904 TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi 13.3758 15.285 .786 .909 TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu 13.2848 15.242 .784 .909 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “tâm lý xã hội” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .915 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot 24.4606 32.299 .688 .907 TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu 24.4485 31.066 .766 .900 TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau 24.5576 31.760 .687 .907 TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha 24.3818 32.481 .725 .904 TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec 24.4667 32.128 .753 .901 TLXH6: duoc doi xu cong bang 24.4000 31.656 .778 .899 TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre 24.4848 33.568 .637 .911 TLXH8: it xung dot, mau thuan 24.3758 31.992 .735 .903 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “điều kiện sống của người lao động” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .774 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DKS1: thoi gian lam viec, nghi ngoi hop ly 12.8364 10.833 .462 .760 DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang 12.9030 10.198 .592 .717 DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri 13.4606 10.652 .442 .770 DKS4: cong viec dam bao thu nhap 12.9273 10.043 .623 .706 DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song 12.9394 10.106 .629 .705 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo hài lòng chung Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .809 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1: hai long ve dieu kien lao dong 3.3758 1.016 .679 . HL2: cong viec rat dang de lam 3.4000 1.107 .679 . 3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA – Exploratory Factor Analysis) Kết quả phân tích nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .931 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3558.637 df 465 Sig. .000 Communalities Initial Extraction VSYT1: anh sang day du 1.000 .582 VSYT2: vi khi hau de chiu 1.000 .610 VSYT3: khi doc hai it 1.000 .541 VSYT4: tieng on rung dong thap 1.000 .622 VSYT5: do bui it 1.000 .571 Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen VSYT6: ve sinh moi truong sach se 1.000 .731 VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong 1.000 .731 VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao 1.000 .625 TSL1: cang thang the luc vua phai 1.000 .756 TSL2: cang thang tri oc vua phai 1.000 .678 TSL3: khoi luong cong viec hop ly 1.000 .774 TSL4: tu the lam viec thoai mai 1.000 .815 TSL5; dong tac lam viec khong don dieu 1.000 .762 TMH1: khong gian bo tri phu hop 1.000 .763 TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du 1.000 .772 TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong 1.000 .764 TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi 1.000 .753 TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu 1.000 .740 TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot 1.000 .619 TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu 1.000 .690 TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau 1.000 .602 TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha 1.000 .637 TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec 1.000 .705 TLXH6: duoc doi xu cong bang 1.000 .730 TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre 1.000 .574 TLXH8: it xung dot, mau thuan 1.000 .662 DKS1: thoi gian lam viec, nghi ngoi hop ly 1.000 .398 DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang 1.000 .614 DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri 1.000 .553 DKS4: cong viec dam bao thu nhap 1.000 .654 DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song 1.000 .625 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulativ e % 1 13.57 1 43.778 43.778 13.571 43.778 43.778 5.277 17.022 17.022 2 2.802 9.037 52.816 2.802 9.037 52.816 4.844 15.626 32.648 3 1.761 5.681 58.497 1.761 5.681 58.497 4.079 13.158 45.805 4 1.337 4.314 62.811 1.337 4.314 62.811 4.013 12.944 58.749 5 1.187 3.829 66.640 1.187 3.829 66.640 2.446 7.890 66.640 6 .847 2.733 69.373 7 .771 2.488 71.860 8 .731 2.358 74.219 9 .668 2.156 76.374 10 .644 2.077 78.452 11 .579 1.868 80.320 12 .562 1.813 82.133 13 .535 1.725 83.858 14 .487 1.572 85.430 15 .454 1.466 86.896 16 .436 1.406 88.302 17 .409 1.320 89.623 18 .373 1.204 90.826 19 .334 1.076 91.902 20 .309 .998 92.900 21 .289 .932 93.832 22 .273 .881 94.713 23 .254 .821 95.534 24 .222 .717 96.251 25 .217 .699 96.949 26 .200 .644 97.593 27 .179 .576 98.170 28 .167 .539 98.709 29 .155 .501 99.210 30 .132 .424 99.634 31 .113 .366 100.000Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Nhân tố ma trận xoay lần 1 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 TLXH8: it xung dot, mau thuan .754 TLXH6: duoc doi xu cong bang .743 TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec .724 TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha .721 TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre .702 TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu .692 TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau .671 TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot .572 VSYT6: ve sinh moi truong sach se .798 VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong .762 VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao .746 VSYT4: tieng on rung dong thap .745 VSYT5: do bui it .721 VSYT2: vi khi hau de chiu .677 VSYT3: khi doc hai it .673 VSYT1: anh sang day du .558 TMH1: khong gian bo tri phu hop .771 TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi .752 TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong .739 TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du .730 TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu .719 TSL5; dong tac lam viec khong don dieu .747 TSL1: cang thang the luc vua phai .744 TSL4: tu the lam viec thoai mai .738 TSL3: khoi luong cong viec hop ly .710 TSL2: cang thang tri oc vua phai .691 DKS4: cong viec dam bao thu nhap .665 DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri .635 DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song .581 DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang .575 DKS1: thoi gian lam viec, nghi ngoi hop lyTrư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Kết quả phân tích nhân tố lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .929 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3491.336 df 435 Sig. .000 Communalities Initial Extraction VSYT1: anh sang day du 1.000 .579 VSYT2: vi khi hau de chiu 1.000 .609 VSYT3: khi doc hai it 1.000 .542 VSYT4: tieng on rung dong thap 1.000 .622 VSYT5: do bui it 1.000 .570 VSYT6: ve sinh moi truong sach se 1.000 .736 VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong 1.000 .729 VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao 1.000 .623 TSL1: cang thang the luc vua phai 1.000 .756 TSL2: cang thang tri oc vua phai 1.000 .680 TSL3: khoi luong cong viec hop ly 1.000 .775 TSL4: tu the lam viec thoai mai 1.000 .816 TSL5; dong tac lam viec khong don dieu 1.000 .764 TMH1: khong gian bo tri phu hop 1.000 .764 TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du 1.000 .779 TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong 1.000 .765 TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi 1.000 .755 TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu 1.000 .740 TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot 1.000 .619 Trư ờn Đạ i họ c K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu 1.000 .690 TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau 1.000 .601 TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha 1.000 .639 TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec 1.000 .700 TLXH6: duoc doi xu cong bang 1.000 .729 TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre 1.000 .575 TLXH8: it xung dot, mau thuan 1.000 .664 DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang 1.000 .621 DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri 1.000 .551 DKS4: cong viec dam bao thu nhap 1.000 .677 DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song 1.000 .638 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 13.262 44.207 44.207 13.262 44.207 44.207 5.204 17.348 17.348 2 2.782 9.274 53.481 2.782 9.274 53.481 4.839 16.128 33.476 3 1.760 5.867 59.348 1.760 5.867 59.348 4.006 13.355 46.831 4 1.334 4.446 63.793 1.334 4.446 63.793 3.994 13.313 60.145 5 1.170 3.902 67.695 1.170 3.902 67.695 2.265 7.550 67.695 6 .817 2.722 70.417 7 .738 2.460 72.877 8 .717 2.390 75.267 9 .647 2.156 77.423 10 .610 2.035 79.458 11 .570 1.902 81.359 12 .538 1.792 83.151 13 .494 1.645 84.796 14 .470 1.567 86.364 15 .438 1.459 87.823 16 .410 1.367 89.189 17 .375 1.250 90.439 18 .335 1.118 91.557 19 .313 1.044 92.601 20 .294 .980 93.581 21 .278 .926 94.507 22 .256 .854 95.361 23 .223 .743 96.104 24 .218 .728 96.831 25 .202 .674 97.505 26 .179 .598 98.103 27 .167 .558 98.661 28 .155 .518 99.179 29 .132 .439 99.618 30 .115 .382 100.000Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Nhân tố ma trận xoay lần 2 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 TLXH8: it xung dot, mau thuan .755 TLXH6: duoc doi xu cong bang .745 TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec .727 TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha .724 TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre .704 TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu .693 TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau .672 TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot .573 VSYT6: ve sinh moi truong sach se .799 VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong .761 VSYT4: tieng on rung dong thap .745 VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao .741 VSYT5: do bui it .718 VSYT2: vi khi hau de chiu .680 VSYT3: khi doc hai it .679 VSYT1: anh sang day du .561 TSL5; dong tac lam viec khong don dieu .751 TSL1: cang thang the luc vua phai .745 TSL4: tu the lam viec thoai mai .741 TSL3: khoi luong cong viec hop ly .715 TSL2: cang thang tri oc vua phai .694 TMH1: khong gian bo tri phu hop .771 TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi .754 TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong .740 TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du .735 TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu .718 DKS4: cong viec dam bao thu nhap .683 DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri .628 DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song .595 DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang .574 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 4. Phân tích nhân tố khám phá (EFA – Exploratory Factor Analysis) Kết quả phân tích nhân tố hài lòng chung KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 100.584 df 1 Sig. .000 Communalities Initial Extraction HL1: hai long ve dieu kien lao dong 1.000 .840 HL2: cong viec rat dang de lam 1.000 .840 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.679 83.967 83.967 1.679 83.967 83.967 2 .321 16.033 100.000 5. Kiểm định sự tương quan Correlations T_VSYT T_TSL T_TMH T_TLXH T_DKS T_HL T_VSY T Pearson Correlation 1 .511 ** .491** .497** .491** .447** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 165 165 165 165 165 165 T_TSL Pearson Correlation .511 ** 1 .706** .667** .618** .546** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 165 165 165 165 165 165 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen T_TM H Pearson Correlation .491 ** .706** 1 .647** .573** .487** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 165 165 165 165 165 165 T_TLX H Pearson Correlation .497 ** .667** .647** 1 .613** .600** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 165 165 165 165 165 165 T_DKS Pearson Correlation .491 ** .618** .573** .613** 1 .703** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 165 165 165 165 165 165 T_HL Pearson Correlation .447 ** .546** .487** .600** .703** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 165 165 165 165 165 165 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 6. Đánh giá sự phù hợp mô hình Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .736a .542 .527 .68759832 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 88.826 5 17.765 37.575 .000b Residual 75.174 159 .473 Total 164.000 164 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -1.529E- 017 .054 .000 1.000 T_TLXH .406 .054 .413 7.687 .000 .660 2.247 T_VSYT .220 .054 .224 4.179 .000 .391 1.516 T_TSL .295 .054 .300 5.591 .000 .429 2.560 T_TMH .155 .054 .157 2.924 .004 .445 2.330 T_DKS .446 .054 .454 8.456 .000 .517 1.935 7. Kiểm định giá trị trung bình One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean T_VSYT 165 3.2152 .85669 .06669 T_TSL 165 3.4412 .92301 .07186 T_TMH 165 3.3467 .96123 .07483 T_TLXH 165 3.4924 .80475 .06265 T_DKS 165 3.2091 .82283 .06406 T_HL 165 3.3879 .94410 .07350 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper T_VSYT 3.226 164 .002 .21515 .0835 .3468 T_TSL 6.140 164 .000 .44121 .2993 .5831 T_TMH 4.633 164 .000 .34667 .1989 .4944 T_TLXH 7.860 164 .000 .49242 .3687 .6161 T_DKS 3.264 164 .001 .20909 .0826 .3356 T_HL 5.277 164 .000 .38788 .2428 .5330 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper T_VSYT -11.768 164 .000 -.78485 -.9165 -.6532 T_TSL -7.776 164 .000 -.55879 -.7007 -.4169 T_TMH -8.731 164 .000 -.65333 -.8011 -.5056 T_TLXH -8.102 164 .000 -.50758 -.6313 -.3839 T_DKS -12.347 164 .000 -.79091 -.9174 -.6644 T_HL -8.328 164 .000 -.61212 -.7572 -.4670 8. Ý kiến đánh giá người lao động qua giá trị trung bình Statistics VSYT1 : anh sang day du VSYT2 : vi khi hau de chiu VSYT3 : khi doc hai it VSYT4 : tieng on rung dong thap VSYT5 : do bui it VSYT6 : ve sinh moi truong sach se VSYT7 : khong lo ve sinh an toan lao dong VSYT8 : tien nghi sinh hoat dam bao N Valid 165 165 165 165 165 165 165 165 Missin g 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.2242 3.2182 3.3818 3.0727 3.3091 3.1939 3.2545 3.0667 Std. Deviation 1.1600 6 1.1373 5 1.0561 8 1.1820 0 1.0685 0 1.1037 5 1.0856 9 1.1849 3 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen VSYT1: anh sang day du Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 14 8.5 8.5 8.5 khong dong y 40 24.2 24.2 32.7 trung lap 20 12.1 12.1 44.8 dong y 77 46.7 46.7 91.5 hoan toan dong y 14 8.5 8.5 100.0 Total 165 100.0 100.0 VSYT2: vi khi hau de chiu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 6.7 6.7 6.7 khong dong y 38 23.0 23.0 29.7 trung lap 41 24.8 24.8 54.5 dong y 54 32.7 32.7 87.3 hoan toan dong y 21 12.7 12.7 100.0 Total 165 100.0 100.0 VSYT3: khi doc hai it Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4 khong dong y 35 21.2 21.2 23.6 trung lap 45 27.3 27.3 50.9 dong y 56 33.9 33.9 84.8 hona toan dong y 25 15.2 15.2 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen VSYT4: tieng on rung dong thap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 12 7.3 7.3 7.3 khong dong y 54 32.7 32.7 40.0 trung lap 28 17.0 17.0 57.0 dong y 52 31.5 31.5 88.5 hoan toan dong y 19 11.5 11.5 100.0 Total 165 100.0 100.0 VSYT5: do bui it Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4 khong dong y 46 27.9 27.9 30.3 trung lap 28 17.0 17.0 47.3 dong y 69 41.8 41.8 89.1 hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0 Total 165 100.0 100.0 VSYT6: ve sinh moi truong sach se Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 6 3.6 3.6 3.6 khong dong y 52 31.5 31.5 35.2 trung lap 28 17.0 17.0 52.1 dong y 62 37.6 37.6 89.7 hoan toan dong y 17 10.3 10.3 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 6 3.6 3.6 3.6 khong dong y 47 28.5 28.5 32.1 trung lap 27 16.4 16.4 48.5 dong y 69 41.8 41.8 90.3 hoan toan dong y 16 9.7 9.7 100.0 Total 165 100.0 100.0 VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 6 3.6 3.6 3.6 khong dong y 68 41.2 41.2 44.8 trung lap 24 14.5 14.5 59.4 dong y 43 26.1 26.1 85.5 hoan toan dong y 24 14.5 14.5 100.0 Total 165 100.0 100.0 Statistics TSL1: cang thang the luc vua phai TSL2: cang thang tri oc vua phai TSL3: khoi luong cong viec hop ly TSL4: tu the lam viec thoai mai TSL5; dong tac lam viec khong don dieu N Valid 165 165 165 165 165 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.4909 3.4788 3.5333 3.4061 3.2970 Std. Deviation .96663 1.05685 1.05653 1.10375 1.07762Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen TSL1: cang thang the luc vua phai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2 khong dong y 21 12.7 12.7 17.0 trung lap 35 21.2 21.2 38.2 dong y 88 53.3 53.3 91.5 hoan toan dong y 14 8.5 8.5 100.0 Total 165 100.0 100.0 TSL2: cang thang tri oc vua phai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 6.7 6.7 6.7 khong dong y 20 12.1 12.1 18.8 trung lap 31 18.8 18.8 37.6 dong y 85 51.5 51.5 89.1 hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0 Total 165 100.0 100.0 TSL3: khoi luong cong viec hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2 khong dong y 26 15.8 15.8 20.0 trung lap 28 17.0 17.0 37.0 dong y 80 48.5 48.5 85.5 hoan toan dong y 24 14.5 14.5 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen TSL4: tu the lam viec thoai mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 13 7.9 7.9 7.9 khong dong y 24 14.5 14.5 22.4 trung lap 28 17.0 17.0 39.4 dong y 83 50.3 50.3 89.7 hoan toan dong y 17 10.3 10.3 100.0 Total 165 100.0 100.0 TSL5; dong tac lam viec khong don dieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 6.7 6.7 6.7 khong dong y 32 19.4 19.4 26.1 trung lap 32 19.4 19.4 45.5 dong y 77 46.7 46.7 92.1 hoan toan dong y 13 7.9 7.9 100.0 Total 165 100.0 100.0 Statistics TMH1: khong gian bo tri phu hop TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu N Valid 165 165 165 165 165 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.3273 3.3030 3.2970 3.3576 3.4485 Std. Deviation 1.12165 1.11762 1.08327 1.08173 1.08990 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen TMH1: khong gian bo tri phu hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5 khong dong y 36 21.8 21.8 27.3 trung lap 34 20.6 20.6 47.9 dong y 64 38.8 38.8 86.7 hoan toan dong y 22 13.3 13.3 100.0 Total 165 100.0 100.0 TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 12 7.3 7.3 7.3 khong dong y 31 18.8 18.8 26.1 trung lap 35 21.2 21.2 47.3 dong y 69 41.8 41.8 89.1 hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0 Total 165 100.0 100.0 TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 12 7.3 7.3 7.3 khong dong y 25 15.2 15.2 22.4 trung lap 48 29.1 29.1 51.5 dong y 62 37.6 37.6 89.1 hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5 khong dong y 27 16.4 16.4 21.8 trung lap 48 29.1 29.1 50.9 dong y 58 35.2 35.2 86.1 hoan toan dong y 23 13.9 13.9 100.0 Total 165 100.0 100.0 TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2 khong dong y 30 18.2 18.2 22.4 trung lap 36 21.8 21.8 44.2 dong y 66 40.0 40.0 84.2 hoan toan dong y 26 15.8 15.8 100.0 Total 165 100.0 100.0 Statistics TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec TLXH6: duoc doi xu cong bang TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre TLXH8: it xung dot, mau thuan N Valid 165 165 165 165 165 165 165 165 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.4788 3.4909 3.3818 3.5576 3.4727 3.5394 3.4545 3.5636 Std. Deviation 1.03351 1.07985 1.09585 .97124 .97882 1.00303 .94646 1.01387 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 10 6.1 6.1 6.1 khong dong y 16 9.7 9.7 15.8 trung lap 45 27.3 27.3 43.0 dong y 73 44.2 44.2 87.3 hoan toan dong y 21 12.7 12.7 100.0 Total 165 100.0 100.0 TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5 khong dong y 24 14.5 14.5 20.0 trung lap 33 20.0 20.0 40.0 dong y 75 45.5 45.5 85.5 hoan toan dong y 24 14.5 14.5 100.0 Total 165 100.0 100.0 TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5 khong dong y 30 18.2 18.2 23.6 trung lap 37 22.4 22.4 46.1 dong y 67 40.6 40.6 86.7 hoan toan dong y 22 13.3 13.3 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4 khong dong y 23 13.9 13.9 16.4 trung lap 37 22.4 22.4 38.8 dong y 79 47.9 47.9 86.7 hoan toan dong y 22 13.3 13.3 100.0 Total 165 100.0 100.0 TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 3.0 3.0 3.0 khong dong y 24 14.5 14.5 17.6 trung lap 43 26.1 26.1 43.6 dong y 74 44.8 44.8 88.5 hoan toan dong y 19 11.5 11.5 100.0 Total 165 100.0 100.0 TLXH6: duoc doi xu cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2 khong dong y 17 10.3 10.3 14.5 trung lap 45 27.3 27.3 41.8 dong y 72 43.6 43.6 85.5 hoan toan dong y 24 14.5 14.5 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 1.8 1.8 1.8 khong dong y 23 13.9 13.9 15.8 trung lap 56 33.9 33.9 49.7 dong y 62 37.6 37.6 87.3 hoan toan dong y 21 12.7 12.7 100.0 Total 165 100.0 100.0 TLXH8: it xung dot, mau thuan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 1.8 1.8 1.8 khong dong y 29 17.6 17.6 19.4 trung lap 31 18.8 18.8 38.2 dong y 76 46.1 46.1 84.2 hoan toan dong y 26 15.8 15.8 100.0 Total 165 100.0 100.0 Statistics DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri DKS4: cong viec dam bao thu nhap DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song N Valid 165 165 165 165 Missing 0 0 0 0 Mean 3.3636 2.8061 3.3394 3.3273 DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5 khong dong y 29 17.6 17.6 23.0 trung lap 37 22.4 22.4 45.5 dong y 73 44.2 44.2 89.7 hoan toan dong y 17 10.3 10.3 100.0 Total 165 100.0 100.0 DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 16 9.7 9.7 9.7 khong dong y 69 41.8 41.8 51.5 trung lap 23 13.9 13.9 65.5 dong y 45 27.3 27.3 92.7 hoan toan dong y 12 7.3 7.3 100.0 Total 165 100.0 100.0 DKS4: cong viec dam bao thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2 khong dong y 37 22.4 22.4 26.7 trung lap 29 17.6 17.6 44.2 dong y 77 46.7 46.7 90.9 hoan toan dong y 15 9.1 9.1 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 3.0 3.0 3.0 khong dong y 37 22.4 22.4 25.5 trung lap 40 24.2 24.2 49.7 dong y 65 39.4 39.4 89.1 hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0 Total 165 100.0 100.0 9. Khảo sát tình hình sức khỏe của người lao động THSK: tinh hinh suc khoe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat tot 32 19.4 19.4 19.4 tot 73 44.2 44.2 63.6 binh thuong 53 32.1 32.1 95.8 khong tot lam 7 4.2 4.2 100.0 Total 165 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K nh t ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen PHIẾU KHẢO SÁT Mã số phiếu:.. Kính chào quý Anh/ Chị! Tôi là sinh viên K46QTNL - Trường Đại Học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp về “Đánh giá điều kiện lao động tại Công ty Cổ phần Liên Minh”. Nghiên cứu nhằm mục tiêu chỉ ra các yếu tố tác động đến sức khỏe của người lao động và đề xuất giải pháp để cải thiện điều kiện lao động trong công ty. Bảng câu hỏi được thiết kế để thu thập thông tin cho công trình nghiên cứu. Thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được chúng tôi sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian cho nghiên cứu của chúng tôi bằng cách trả lời các câu hỏi bên dưới. Chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/ Chị! Phần 1: Đánh giá về điều kiện lao động Câu 1: Qúy Anh/ Chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau bằng cách khoanh tròn vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ: 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý Các nhân tố Mức độ Vệ sinh- Y Tế 1.1. Nơi Anh/Chị làm việc trang bị đầy đủ ánh sáng. 1 2 3 4 5 1.2. Điều kiện vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm) tại nơi làm việc của Anh/ Chị rất dễ chịu 1 2 3 4 5 1.3. Khu vực sản xuất có rất ít khí độc hại 1 2 3 4 5 1.4. Tiếng ồn, rung động trong sản xuất tại nơi làm việc thấp 1 2 3 4 5 1.5. Độ bụi tại nơi làm việc rất ít 1 2 3 4 5 1.6. Vệ sinh môi trường xung quanh và trong khu vực làm việc sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5 1.7. Không lo lắng về vệ sinh an toàn lao động 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen 1.8. Điều kiện tiện nghi sinh hoạt (nhà vệ sinh, nước uống) được đảm bảo 1 2 3 4 5 Tâm-Sinh lý lao động 2.1. Mức độ căng thẳng trong công việc về thể lực là vừa phải 1 2 3 4 5 2.2. Mức độ căng thẳng trong công việc về trí óc là vừa phải 1 2 3 4 5 2.3. Khối lượng công việc của Anh/Chị được giao hợp lý 1 2 3 4 5 2.4. Tư thế làm việc của Anh/chị rất thoải mái 1 2 3 4 5 2.5. Động tác làm việc không đơn điệu nhàm chán 1 2 3 4 5 Thẩm mỹ học 3.1. Không gian làm việc của Anh/Chị được bố trí phù hợp và tính thẩm mỹ cao 1 2 3 4 5 3.2. Cung cấp đầy đủ trang thiết bị và dụng cụ cho công việc 1 2 3 4 5 3.3. Kiểu dáng của dụng cụ làm thuận lợi cho thao tác lao động 1 2 3 4 5 3.4. Âm nhạc chức năng giúp Anh/chị giảm căng thẳng, mệt mỏi trong làm việc 1 2 3 4 5 3.5. Cây xanh và cảnh quan môi trường xung quanh dễ chịu 1 2 3 4 5 Tâm lý- Xã Hội 4.1. Anh/ chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5 4.2. Đồng nghiệp của anh chị thoải mái, dễ chịu 1 2 3 4 5 4.3. Những người cùng làm việc với anh/chị thường giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5 4.4. Lãnh đạo có tác phong lịch sự, hòa nhã 1 2 3 4 5 4.5. Anh/chị được tôn trọng và tin cậy trong công việc 1 2 3 4 5 4.6. Anh/chị được đối xử công bằng, không phân biệt 1 2 3 4 5 4.7. Anh/chị dễ dàng đề bạt, đóng góp ý kiến của mình lên cấp trên 1 2 3 4 5 4.8. Ít xảy ra vấn đề mâu thuẫn, xung đột và dư luận 1 2 3 4 5 Điều kiện 5.1. Thời gian làm việc, nghỉ ngơi nghiêm chỉnh, hợp lý 1 2 3 4 5 Trư ờn Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen sống của người lao động 5.2. Việc đi lại, di chuyển từ nhà đến công ty của anh/chị dễ dàng 1 2 3 4 5 5.3. Công ty thường xuyên tổ chức phong trào thi đua và các hoạt động giải trí 1 2 3 4 5 5.4. Công việc đảm bảo mức thu nhập ổn định 1 2 3 4 5 5.5. Công ty đảm bảo cho người lao động cân bằng công việc và cuộc sống 1 2 3 4 5 Mức độ hài lòng về điều kiện lao động 6.1. Anh/chị hài lòng về điều kiện lao động của công ty 1 2 3 4 5 6.2. Công việc của Anh/chị rất đáng để làm 1 2 3 4 5 Câu 2: Tình hình sức khỏe của anh/chị như thế nào?  Rất Tốt  Tốt  Bình thường  Không tốt lắm  Hoàn toàn không tốt Câu 3: Anh/chị có đề xuất giải pháp gì để cải thiện điều kiện lao động trong Công ty Cổ phần Liên Minh? Phần 2: Thông tin cá nhân ( anh chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp) 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Độ tuổi : < 25  25-40  41-55 >55 3. Thời gian làm việc của Anh/Chị trong công ty: Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng SVTH: Huỳnh Thị Sen <1 năm  1-3 năm  3-5 năm > 5 năm 4. Trình độ học vấn cao nhất:  Trung học phổ thông  Trung cấp  Cao đẳng, Đại học  Khác 5. Bộ phận làm việc trong công ty:  Hành chính-kế toán  Bảo vệ  Đan  Đóng gói-hoàn thiện  Kỹ thuật  Cơ khí Chân thành cảm ơn Anh/chị đã giúp đỡ. Chúc Anh/Chị thành công trong công việc và cuộc sống! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_dieu_kien_lao_dong_tai_cong_ty_co_phan_lien_minh_6135.pdf
Luận văn liên quan