Qua 3 tháng thực tập tại Công ty Cổ phần Liên Minh, qua thực tế nghiên cứu tôi
đã hiểu và nhận thấy sự cần thiết phải cải thiện điều kiện lao động. Đây là nhu cầu cấp
bách nhất là bây giờ trong thời điểm CNH – HĐH, tiến bộ khoa học kỹ thuật, kinh tế
phát triển theo cơ chế thị trường, các doanh nghiệp cả trong và ngoài nước đều có tính
cạnh tranh cao, để giữ vững được vị thế cạnh tranh đó, doanh nghiệp cần giữ chân
người lao động có trình độ, tay nghề cao. Mà để thực hiện được điều này cần phải cải
thiện điều kiện lao động, những yếu tố tác động trực tiếp đến người lao động, họ có hài
lòng thì mới có cảm giác an toàn khi làm việc cho công ty. Đây là nghiên cứu chính
thức được thực hiện tại Công ty Cổ phần Liên Minh. Kết quả của cuộc khảo sát về
nhân tố của điều kiện lao động tập trung vào 5 nhóm nhân tố đó là: Yếu tố về vệ sinh y
tế, yếu tố về tâm lý xã hội, yếu tố về thẩm mỹ học, yếu tố về tâm sinh lý lao động, yếu
tố về điều kiện sống của người lao động
129 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2098 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá điều kiện lao động tại công ty cổ phần Liên Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
triển của
công ty trong năm 2015-2018:
- Công ty không ngừng mở rộng thị trường, mạng lưới phân phối rộng ra cả
nước và nhiều nước khác như Châu Âu, và các nước ASEAN;
- Di dời và mở rộng phân xưởng đan ra rộng trên địa bàn Thừa Thiên Huế và
các khu vực lân cận;
- Công ty nhận thức được tầm quan trọng của cải thiện điều kiện lao động để
thu hút đội ngũ cán bộ quản lý nhân viên tác nghiệp năng động, được trang bị đầy đủ
kiện thức chuyên môn và kỹ năng hiệu quả làm việc tốt nhất;
- Trong thời gian tới, hoạt động sản xuất kinh doanh hàng mỹ nghệ đan lát vẫn
là hoạt động chính, công ty còn đầu tư vào hoạt động kinh doanh khác là sản xuất và
phân phối khung nhôm cho khu vực trong nước.
4.2. Giải pháp để cải thiện điều kiện lao động tại Công ty Cổ phần Liên Minh
4.2.1. Giải pháp cho điều kiện tâm lý xã hội
Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính:
Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5
Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố tâm lý xã hội tác động đến sự
hài lòng của người lao động với mức độ 0,413. Đồng thời dựa vào kết quả thống kê giá
trị trung bình vẫn còn có đến hơn 10% ý kiến không đồng ý về các yếu tố trong nhóm
tâm lý xã hội. Để khắc phục tình trạng này không chỉ một phía ban lãnh đạo công ty
mà cần có sự hợp tác của những người lao động trong công ty, cụ thể như sau:
- Công ty thực hiện chế độ thưởng phạt công minh kiên quyết và nghiêm khắc
đối với những người vi phạm nội quy, quy định của công ty.
T ư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen 79
- Ban lãnh đạo cần khuyến khích ủng hộ người lao động tích cực tham gia công
tác cải thiện điều kiện lao động, khuyến khích họ phát biểu, đóng góp ý kiến sàng lọc ý
kiến hay để áp dụng cải thiện ĐKLĐ cho công ty, đông thời người lao động có ý thức
tự giác đóng góp ý kiến của mình.
- Người quản lý trực tiếp phối hợp cùng với các phòng ban tích cực tham gia
vào công tác cải thiện điều kiện lao động trong công ty, rút ngắn khoảng cách mối
quan hệ với người lao động để họ dễ dàng đề bạt ý kiến đóng góp để cải thiện điều
kiện lao động tốt hơn, đồng thời giữa những người lao động với nhau cần tạo cho nhau
sự tin tưởng và luôn giúp đỡ nhau trong công việc.
4.2.2. Giải pháp cho điều kiện vệ sinh y tế
Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính:
Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5
Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố vệ sinh y tế tác động đến sự hài
lòng của người lao động với mức độ 0,224. Đồng thời dựa vào kết quả thống kê giá trị
trung bình của các tiêu chí trong nhóm vệ sinh y tế, mức độ không đồng ý về các tiêu
chí này còn khá cao (hơn 20%), nhóm này bao gồm những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp
đến sức khỏe của của người lao động nên cần được quan tâm hàng đầu để đảm bảo có
được điều kiện tốt nhất cho người lao động tại nơi làm việc, do vậy, cần có những giải
pháp kịp thời như sau:
- Thực hiện che chắn các thiết bị máy móc có nhiều yếu tố nguy hiểm độc hại
và thường xuyên có sự kiểm tra sửa chữa theo định kỳ để có kế hoạch thay thế, khắc
phục kịp thời để đảm bảo sức khỏe cho người lao động.
- Xây dựng tu sửa lại hệ thống nhà vệ sinh, hệ thống nước uống để đảm bảo
điều kiện sinh hoạt, cung cấp nước của người lao động.
- Thay thế máy móc thiết bị đã sử dụng lâu và có độ nhão lớn để giảm bớt tiếng
ồn, rung động trong quá trình làm việc và ảnh hưởng đến người lao động ở khu vực
lân cận.
- Trang bị thêm hệ thống máy quạt, máy phun nước để điều hòa nhiệt độ nắng
nóng cho người lao động làm việc.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen 80
4.2.3. Giải pháp cho điều kiện tâm sinh lý lao động
Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính:
Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5
Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố tâm sinh lý lao động tác động
đến sự hài lòng của người lao động với mức độ 0,300. Dựa vào kết quả thống kê giá trị
trung bình của các tiêu chí trong nhóm tâm sinh lý lao động số ý kiến không đồng ý
vẫn còn khá cao (hơn 12%), đặc biệt chú ý là động tác lao động đơn điệu, tư thế lao
động mệt mỏi. Do vậy, ban quản lý trực tiếp cần phải theo dõi xuyên suốt trong quá
trình làm việc của họ, và có những biện pháp cải thiện tốt hơn:
- Công ty cần thiết kế hoặc thu mua các thiết bị hỗ trợ lao động làm việc phù
hợp với kích thước của người Việt Nam NLĐ thoải mái trong tư thế làm việc, tránh
gây ảnh hưởng đến sức khỏe, bệnh tật ngoài ý muốn về sau.
- Luân chuyển công việc khác nhau cho người lao động, như người lớn tuổi
làm việc nhẹ, những thanh niên có sức khỏe thì làm việc nặng nhọc thay thế, đối với
bộ phận đan lát chuyển làm nhiều sản phẩm khác nhau nhằm hạn chế được tính đơn
điệu nhàm chán trong làm việc.
4.2.4. Giải pháp cho điều kiện thẩm mỹ học
Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính:
Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5
Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố thẩm mỹ học tác động đến sự
hài lòng của người lao động với mức độ 0,157. Yếu tố thẩm mỹ từ thiết bị dụng cụ lao
động đến cảnh quan môi trường xung quanh có tác dụng làm tăng sự thích thú làm
việc cho người lao động, tuy nhiên, qua khảo sát và kết quả kiểm định giá trị trung
bình, số người không đồng ý về các yếu tố trong nhóm thẩm mỹ học còn khá cao (hơn
15%). Do vậy, cần quan tâm hơn về vấn đề này để tạo cảm giác thoải mái khi làm
việc, tăng sự hài lòng về điều kiện lao động tại công ty, cụ thể:
- Những xưởng sản xuất chính sẽ ưu tiên về diện tích, các thiết bị dụng cụ,
nguyên vật liệu nên bố trí theo thứ tự ưu tiên và từng khu vực rõ ràng, khoa học để
khắc phục diện tích chật hẹp và tiết kiệm thời gian tìm kiếm, di chuyển.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen 81
- Công ty cần thuê thêm diện tích mặt bằng nhà xưởng để mở rộng diện tích
sản xuất tạo không gian rộng rãi cho người lao động làm việc.
- Trồng cây xanh tạo môi trường xanh – sạch – đẹp, thiết kế nơi nghỉ ngơi cho
công nhân với chỗ thoáng mát, để họ phục hồi sức khỏe nhanh sau giờ nghỉ giải lao.
- Người lao động ý thức điều chỉnh âm lượng khi mở nhạc giải trí sao cho vừa
phải, tránh tác động đến mọi người xung quanh.
4.2.5. Giải pháp cho điều kiện sống của người lao động
Dựa vào mô hình hồi quy tuyến tính:
Y = 0,413X1 + 0,224X2 + 0,300X3 + 0,157X4 + 0,454X5
Qua mô hình hồi quy tuyến tính cho thấy yếu tố điều kiện sống của người lao
động tác động đến sự hài lòng của người lao động với mức độ cao nhất là 0,454. Đồng
thời qua kết quả kiểm định giá trị trung bình mức độ không đồng ý còn khá cao, yếu tố
“Thường xuyên tổ chức thi đua, hoạt động giải trí” có giá trị trung bình 2,81 dưới mức
trung lập, ngoài giá trị vật chất, giá trị tinh thần cũng góp phần tạo động lực cho họ
làm việc, có vui chơi, giải trí đan xen với công việc sẽ làm tăng hiệu quả lao động. Do
vậy, công ty cần phải thực hiện những biện pháp để cải thiện điều kiện lao động, cụ
thể như sau:
- Tổ chức những buổi giao lưu văn nghệ, tọa đàm, hay cuộc thi đấu, vui chơi để
tạo tâm lý thoải mái cho người lao động.
- Xác định khả năng làm việc thực tế ở mỗi dạng công việc, tùy vào công việc
cụ thể làm sắp xếp thời gian nghỉ ngơi hợp lý, chẳng hạn như cơ khí, đóng gói làm mệt
nhọc hơn thì thời gian nghỉ ngơi sẽ dài hơn so với những người làm công việc đan lát.
- Thực hiện đầy đủ chế độ lương, tăng các khoản thu nhập ngoài lương cho
người lao động như tiền thưởng, phụ cấp làm thêm, làm đêm, ăn giữa ca để đảm bảo
cân bằng giữa thu nhập và cuộc sống cho họ.
Trong số lao động được khảo sát điều tra, vẫn còn đến 4,2% lao động có sức
khỏe không được tốt, như vậy việc quan tâm đến sức khỏe người lao động rất quan
trọng, hơn nữa, sự hài lòng, thái độ gắn kết và lòng trung thành của họ quyết định sự
phát triển của công ty. Do vậy, công ty phải hoàn thiện các giải pháp đề ra để cải thiện
điều kiện lao động, giữ nhân tài và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen 82
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua 3 tháng thực tập tại Công ty Cổ phần Liên Minh, qua thực tế nghiên cứu tôi
đã hiểu và nhận thấy sự cần thiết phải cải thiện điều kiện lao động. Đây là nhu cầu cấp
bách nhất là bây giờ trong thời điểm CNH – HĐH, tiến bộ khoa học kỹ thuật, kinh tế
phát triển theo cơ chế thị trường, các doanh nghiệp cả trong và ngoài nước đều có tính
cạnh tranh cao, để giữ vững được vị thế cạnh tranh đó, doanh nghiệp cần giữ chân
người lao động có trình độ, tay nghề cao. Mà để thực hiện được điều này cần phải cải
thiện điều kiện lao động, những yếu tố tác động trực tiếp đến người lao động, họ có hài
lòng thì mới có cảm giác an toàn khi làm việc cho công ty. Đây là nghiên cứu chính
thức được thực hiện tại Công ty Cổ phần Liên Minh. Kết quả của cuộc khảo sát về
nhân tố của điều kiện lao động tập trung vào 5 nhóm nhân tố đó là: Yếu tố về vệ sinh y
tế, yếu tố về tâm lý xã hội, yếu tố về thẩm mỹ học, yếu tố về tâm sinh lý lao động, yếu
tố về điều kiện sống của người lao động.
Trong khuôn khổ phạm vi và mục đích nghiên cứu đề tài:”Đánh giá điều kiện
lao động tại Công ty Cổ phần Liên Minh”, các vấn đề đã nêu ra và giải quyết là:
- Hệ thống hóa vấn đề lý luận cơ bản về điều kiện lao động và cải thiện điều
kiện lao động;
- Phân tích thực trạng điều kiện lao động của công ty, đánh giá hài lòng của
người lao động về các nhóm nhân tố của điều kiện lao động, khảo sát tình hình sức
khỏe của người lao động và đánh giá mức độ hài lòng của họ về điều kiện lao động tại
công ty;
- Từ đó, đưa ra một số giải pháp nhằm cải thiện điều kiện lao động trong công
ty theo chiều hướng tốt nhất để đảm bảo quyền lợi và lợi ích cho người lao động và
chủ doanh nghiệp.Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen 83
2. Kiến nghị
Để góp phần cải thiện điều kiện lao động tại các đơn vị doanh nghiệp nói chung
và công ty Cổ Phần Liên Minh nói riêng, tôi xin đưa ra một số kiến nghị sau:
- Đối với nhà nước:
Tổ chức bộ máy làm công tác thanh kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều kiện
lao động tại các doanh nghiệp từ Trung ương đến đơn vị xưởng.
Cần nghiêm khắc và triệt để xử phạt những doanh nghiệp đơn vị vi phạm quy
định về điều kiện lao động, an toàn vệ sinh lao động.
Thường xuyên đề cập đến vấn đề an toàn vệ sinh lao động, điều kiện lao động
trong các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước và coi đây là giải
pháp hữu hiệu để bảo vệ người lao động và đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.
- Đối với doanh nghiệp
Thường xuyên tu sửa thay thế các thiết bị máy móc, nhà xưởng, quy trình công
nghệ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, chống bụi, chống ồn
Lập kế hoạch theo dõi những nhóm yếu tố thuộc điều kiện lao động để có biện
pháp cải thiện tốt và hiệu quả nhất.
Ban lãnh đạo và các cấp quản lý có thái độ tôn trọng, không phân biệt đẳng cấp
với người lao động và đồng thời tuyên truyền vận động người lao động có ý thức tham
gia thực hiện cải thiện điều kiện lao động.
- Đối với người lao động
Sự hài lòng về điều kiện lao động của công ty, điều kiện lao động quyết định
đến sức khỏe con người, vì vậy bản thân người lao động phải ý thức cải thiện điều kiện
lao động để nó tốt hơn.
Người lao động phải mạnh dạn thường xuyên có ý kiến phản hồi và báo cáo với
người quản lý về điều kiện lao động tại nơi làm việc, đồng thời tham mưu cho người
sử dụng lao động cách khắc phục và cải thiện điều kiện lao động đó.
Thực tế cho thấy nếu có sự kết hợp chặt chẽ của ba bên Nhà nước, doanh
nghiệp và người lao động thì nhất định không lâu nữa vấn đề về điều kiện lao động tại
các doanh nghiệp nước ta không còn đáng lo ngại mà sẽ trở nên hoàn thiện góp phần
tạo ra hiệu quả kinh tế cao và ngày càng thu hút được đội ngũ lao động giỏi đưa vị thế
doanh nghiệp lên tầm thị trường quốc tế.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng việt
1. An toàn – sức khỏe và điều kiện lao động. Bản dịch tiếng việt của cục y tế dự phòng
Bộ y tế, Nhà xuất bản Y học 1998.
2. Bộ luật lao động
3. Bộ Y tế (2003), Tiêu chuẩn vệ sinh lao động. NXB Y học, Hà Nội.
4. Bộ LĐ – TB – XH. Đảm bảo an toàn tại nơi làm việc tháng 7/1997.
5. Chiến lược bảo vệ sức khỏe nhân dân 1999 – 2000, bộ y tế 1990
6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS. NXB Thống Kê TP Hồ Chí Minh.
7. Huế Thu, An sinh xã hội – Báo Thừa Thiên Huế, Gia tăng tai nạn lao động,
23/3/2016.
8. Hà Ngọc Thùy Liên, giáo trình Tổ chức lao động khoa học 2.
9. Nguyễn Thế Công (Chủ biên), 2003, Điều kiện làm việc và sức khỏe nghề
nghiệp của lao động nữ. NXB Lao Động, Hà Nội.
10. TS.Nguyễn Tài Phúc & TS. Hoàng Quang Thành, Quản trị học, NXB Đại Học
Huế, 2009.
11. PGS.TS Đỗ Minh Cương, 1996, Điều kiện lao động trong các doanh nghiệp ở Việt
Nam. NXB Chính trị Quốc gia, T8.
12. Phạm Thị Hồng, Đánh giá của người lao động đối với môi trường làm việc tại
công ty cổ phần may xuất khẩu huế, luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, Huế, 2014.
13. ThS. Nguyễn Vân Điềm & PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân, 2004, Giáo trình Quản
trị Nguồn nhân lực. NXB Lao động – Xã hội.
14. Triết học Mác – Lênin, NXB Tiến bộ
15. Tôn Thiện Chiếu, Môi trường lao động một số ngành độc hại và thái độ của họ.
Viện Xã hội học.
16. Từ điển bách khoa Việt Nam – H- 1999 Tr 807.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen 85
Tài liệu tham khảo tiếng anh
17. Hair,J.F., & Anderson, R.E., Tatham, R.L., Black, WC., 1998. Multivariate data
analysis, fifth ed. Prentice – Hall, International, Inc., 832pp.
Website
18.
19. https://prezi.com/cuplo5nilrb4/to-chuc-lao-ong-khoa-hoc-nhom-ieu-kien-1-qn5b/
20. file:///C:/Users/lenovo/Downloads/123tailieu.com_cai-thien-dieu-kien-lao-dong-
trong-cac-to-chuc-doanh-nghiep.pdf
21.
LDTBXH-2015-tinh-hinh-tai-nan-lao-dong-nam-2014-270454.aspx
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
PHỤ LỤC
1. Thống kê mô tả
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 56 33.9 33.9 33.9
nu 109 66.1 66.1 100.0
Total 165 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 25 46 27.9 27.9 27.9
25-40 73 44.2 44.2 72.1
41-55 33 20.0 20.0 92.1
> 55 13 7.9 7.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung hoc pho thong 77 46.7 46.7 46.7
trung cap 23 13.9 13.9 60.6
cao dang, dai hoc 31 18.8 18.8 79.4
khac 34 20.6 20.6 100.0
Total 165 100.0 100.0
bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hanh chinh-ke toan 7 4.2 4.2 4.2
bao ve 3 1.8 1.8 6.1
dan 106 64.2 64.2 70.3
dong goi-hoan thien 26 15.8 15.8 86.1
ky thuat 6 3.6 3.6 89.7
co khi 17 10.3 10.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
2. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha
của thang đo “vệ sinh y tế”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.897 8
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
VSYT1: anh
sang day du
22.4970 36.642 .640 .888
VSYT2: vi khi
hau de chiu
22.5030 36.361 .679 .884
VSYT3: khi doc
hai it
22.3394 37.616 .636 .888
VSYT4: tieng on
rung dong thap
22.6485 36.181 .661 .886
VSYT5: do bui it 22.4121 37.232 .659 .886
VSYT6: ve sinh
moi truong sach
se
22.5273 35.836 .750 .878
VSYT7: khong
lo ve sinh an toan
lao dong
22.4667 36.360 .720 .881
VSYT8: tien
nghi sinh hoat
dam bao
22.6545 35.691 .698 .883Trư
ờ
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha
của thang đo “tâm sinh lý lao động”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.924 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TSL1: cang
thang the luc
vua phai
13.7152 14.449 .805 .908
TSL2: cang
thang tri oc vua
phai
13.7273 14.163 .757 .916
TSL3: khoi
luong cong viec
hop ly
13.6727 13.746 .822 .904
TSL4: tu the
lam viec thoai
mai
13.8000 13.246 .851 .898
TSL5; dong tac
lam viec khong
don dieu
13.9091 13.839 .786 .911
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Kết quả phân tích Cronbach’s alphacủa thang đo “thẩm mỹ học”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.923 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TMH1: khong gian bo
tri phu hop
13.4061 14.889 .803 .905
TMH2: thiet bi, dung
cu trang bi day du
13.4303 14.808 .819 .902
TMH3: kieu dang dung
cu thuan loi cho thao
tac lao dong
13.4364 15.113 .809 .904
TMH4: am nhac giup
giam cang thang, met
moi
13.3758 15.285 .786 .909
TMH5: cay xanh và
canh quan moi truong
de chiu
13.2848 15.242 .784 .909
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “tâm lý xã hội”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.915 8
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TLXH1: dong
nghiep phoi hop
lam viec tot
24.4606 32.299 .688 .907
TLXH2: dong
nghiep thoai mai
de chiu
24.4485 31.066 .766 .900
TLXH3: nguoi
cung lam viec giup
do lan nhau
24.5576 31.760 .687 .907
TLXH4: lanh dao
co tac phong lich
su hoa nha
24.3818 32.481 .725 .904
TLXH5: duoc ton
trong và tin cay
trong cong viec
24.4667 32.128 .753 .901
TLXH6: duoc doi
xu cong bang
24.4000 31.656 .778 .899
TLXH7: de dang
de bat, dong gop y
kien len cap tre
24.4848 33.568 .637 .911
TLXH8: it xung
dot, mau thuan
24.3758 31.992 .735 .903
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha
của thang đo “điều kiện sống của người lao động”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.774 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DKS1: thoi gian
lam viec, nghi
ngoi hop ly
12.8364 10.833 .462 .760
DKS2: viec di lai
tu nha den cong
ty de dang
12.9030 10.198 .592 .717
DKS3: to chuc
thi dua, hoat dong
giai tri
13.4606 10.652 .442 .770
DKS4: cong viec
dam bao thu nhap
12.9273 10.043 .623 .706
DKS5: dam bao
can bang cong
viec và cuoc song
12.9394 10.106 .629 .705
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha
của thang đo hài lòng chung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.809 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HL1: hai long ve dieu
kien lao dong
3.3758 1.016 .679 .
HL2: cong viec rat
dang de lam
3.4000 1.107 .679 .
3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA – Exploratory Factor Analysis)
Kết quả phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .931
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3558.637
df 465
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
VSYT1: anh sang day du 1.000 .582
VSYT2: vi khi hau de chiu 1.000 .610
VSYT3: khi doc hai it 1.000 .541
VSYT4: tieng on rung dong thap 1.000 .622
VSYT5: do bui it 1.000 .571
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
VSYT6: ve sinh moi truong sach se 1.000 .731
VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong 1.000 .731
VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao 1.000 .625
TSL1: cang thang the luc vua phai 1.000 .756
TSL2: cang thang tri oc vua phai 1.000 .678
TSL3: khoi luong cong viec hop ly 1.000 .774
TSL4: tu the lam viec thoai mai 1.000 .815
TSL5; dong tac lam viec khong don dieu 1.000 .762
TMH1: khong gian bo tri phu hop 1.000 .763
TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du 1.000 .772
TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong 1.000 .764
TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi 1.000 .753
TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu 1.000 .740
TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot 1.000 .619
TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu 1.000 .690
TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau 1.000 .602
TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha 1.000 .637
TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec 1.000 .705
TLXH6: duoc doi xu cong bang 1.000 .730
TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre 1.000 .574
TLXH8: it xung dot, mau thuan 1.000 .662
DKS1: thoi gian lam viec, nghi ngoi hop ly 1.000 .398
DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang 1.000 .614
DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri 1.000 .553
DKS4: cong viec dam bao thu nhap 1.000 .654
DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song 1.000 .625
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1
13.57
1
43.778 43.778 13.571 43.778 43.778 5.277 17.022 17.022
2 2.802 9.037 52.816 2.802 9.037 52.816 4.844 15.626 32.648
3 1.761 5.681 58.497 1.761 5.681 58.497 4.079 13.158 45.805
4 1.337 4.314 62.811 1.337 4.314 62.811 4.013 12.944 58.749
5 1.187 3.829 66.640 1.187 3.829 66.640 2.446 7.890 66.640
6 .847 2.733 69.373
7 .771 2.488 71.860
8 .731 2.358 74.219
9 .668 2.156 76.374
10 .644 2.077 78.452
11 .579 1.868 80.320
12 .562 1.813 82.133
13 .535 1.725 83.858
14 .487 1.572 85.430
15 .454 1.466 86.896
16 .436 1.406 88.302
17 .409 1.320 89.623
18 .373 1.204 90.826
19 .334 1.076 91.902
20 .309 .998 92.900
21 .289 .932 93.832
22 .273 .881 94.713
23 .254 .821 95.534
24 .222 .717 96.251
25 .217 .699 96.949
26 .200 .644 97.593
27 .179 .576 98.170
28 .167 .539 98.709
29 .155 .501 99.210
30 .132 .424 99.634
31 .113 .366 100.000Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Nhân tố ma trận xoay lần 1
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
TLXH8: it xung dot, mau thuan .754
TLXH6: duoc doi xu cong bang .743
TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec .724
TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha .721
TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre .702
TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu .692
TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau .671
TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot .572
VSYT6: ve sinh moi truong sach se .798
VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong .762
VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao .746
VSYT4: tieng on rung dong thap .745
VSYT5: do bui it .721
VSYT2: vi khi hau de chiu .677
VSYT3: khi doc hai it .673
VSYT1: anh sang day du .558
TMH1: khong gian bo tri phu hop .771
TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi .752
TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao
dong .739
TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du .730
TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu .719
TSL5; dong tac lam viec khong don dieu .747
TSL1: cang thang the luc vua phai .744
TSL4: tu the lam viec thoai mai .738
TSL3: khoi luong cong viec hop ly .710
TSL2: cang thang tri oc vua phai .691
DKS4: cong viec dam bao thu nhap .665
DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri .635
DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song .581
DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang .575
DKS1: thoi gian lam viec, nghi ngoi hop lyTrư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Kết quả phân tích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .929
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3491.336
df 435
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
VSYT1: anh sang day du 1.000 .579
VSYT2: vi khi hau de chiu 1.000 .609
VSYT3: khi doc hai it 1.000 .542
VSYT4: tieng on rung dong thap 1.000 .622
VSYT5: do bui it 1.000 .570
VSYT6: ve sinh moi truong sach se 1.000 .736
VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong 1.000 .729
VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao 1.000 .623
TSL1: cang thang the luc vua phai 1.000 .756
TSL2: cang thang tri oc vua phai 1.000 .680
TSL3: khoi luong cong viec hop ly 1.000 .775
TSL4: tu the lam viec thoai mai 1.000 .816
TSL5; dong tac lam viec khong don dieu 1.000 .764
TMH1: khong gian bo tri phu hop 1.000 .764
TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du 1.000 .779
TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao
tac lao dong
1.000 .765
TMH4: am nhac giup giam cang thang, met
moi
1.000 .755
TMH5: cay xanh và canh quan moi truong
de chiu
1.000 .740
TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot 1.000 .619
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu 1.000 .690
TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan
nhau
1.000 .601
TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa
nha
1.000 .639
TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong
cong viec
1.000 .700
TLXH6: duoc doi xu cong bang 1.000 .729
TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len
cap tre
1.000 .575
TLXH8: it xung dot, mau thuan 1.000 .664
DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang 1.000 .621
DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri 1.000 .551
DKS4: cong viec dam bao thu nhap 1.000 .677
DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc
song
1.000 .638
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 13.262 44.207 44.207 13.262 44.207 44.207 5.204 17.348 17.348
2 2.782 9.274 53.481 2.782 9.274 53.481 4.839 16.128 33.476
3 1.760 5.867 59.348 1.760 5.867 59.348 4.006 13.355 46.831
4 1.334 4.446 63.793 1.334 4.446 63.793 3.994 13.313 60.145
5 1.170 3.902 67.695 1.170 3.902 67.695 2.265 7.550 67.695
6 .817 2.722 70.417
7 .738 2.460 72.877
8 .717 2.390 75.267
9 .647 2.156 77.423
10 .610 2.035 79.458
11 .570 1.902 81.359
12 .538 1.792 83.151
13 .494 1.645 84.796
14 .470 1.567 86.364
15 .438 1.459 87.823
16 .410 1.367 89.189
17 .375 1.250 90.439
18 .335 1.118 91.557
19 .313 1.044 92.601
20 .294 .980 93.581
21 .278 .926 94.507
22 .256 .854 95.361
23 .223 .743 96.104
24 .218 .728 96.831
25 .202 .674 97.505
26 .179 .598 98.103
27 .167 .558 98.661
28 .155 .518 99.179
29 .132 .439 99.618
30 .115 .382 100.000Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Nhân tố ma trận xoay lần 2
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
TLXH8: it xung dot, mau thuan .755
TLXH6: duoc doi xu cong bang .745
TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec .727
TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha .724
TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre .704
TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu .693
TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau .672
TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot .573
VSYT6: ve sinh moi truong sach se .799
VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong .761
VSYT4: tieng on rung dong thap .745
VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao .741
VSYT5: do bui it .718
VSYT2: vi khi hau de chiu .680
VSYT3: khi doc hai it .679
VSYT1: anh sang day du .561
TSL5; dong tac lam viec khong don dieu .751
TSL1: cang thang the luc vua phai .745
TSL4: tu the lam viec thoai mai .741
TSL3: khoi luong cong viec hop ly .715
TSL2: cang thang tri oc vua phai .694
TMH1: khong gian bo tri phu hop .771
TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi .754
TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao
dong
.740
TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du .735
TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu .718
DKS4: cong viec dam bao thu nhap .683
DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri .628
DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song .595
DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang .574
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
4. Phân tích nhân tố khám phá (EFA – Exploratory Factor Analysis)
Kết quả phân tích nhân tố hài lòng chung
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 100.584
df 1
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
HL1: hai long ve dieu kien lao dong 1.000 .840
HL2: cong viec rat dang de lam 1.000 .840
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1.679 83.967 83.967 1.679 83.967 83.967
2 .321 16.033 100.000
5. Kiểm định sự tương quan
Correlations
T_VSYT T_TSL T_TMH T_TLXH T_DKS T_HL
T_VSY
T
Pearson
Correlation 1 .511
**
.491** .497** .491** .447**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 165 165 165 165 165 165
T_TSL
Pearson
Correlation .511
** 1 .706** .667** .618** .546**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 165 165 165 165 165 165
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
T_TM
H
Pearson
Correlation .491
**
.706** 1 .647** .573** .487**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 165 165 165 165 165 165
T_TLX
H
Pearson
Correlation .497
**
.667** .647** 1 .613** .600**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 165 165 165 165 165 165
T_DKS
Pearson
Correlation .491
**
.618** .573** .613** 1 .703**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 165 165 165 165 165 165
T_HL
Pearson
Correlation .447
**
.546** .487** .600** .703** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 165 165 165 165 165 165
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
6. Đánh giá sự phù hợp mô hình
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
1 .736a .542 .527 .68759832
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 88.826 5 17.765 37.575 .000b
Residual 75.174 159 .473
Total 164.000 164
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -1.529E-
017
.054 .000 1.000
T_TLXH .406 .054 .413 7.687 .000
.660 2.247
T_VSYT .220 .054 .224 4.179 .000
.391 1.516
T_TSL .295 .054 .300 5.591 .000
.429 2.560
T_TMH .155 .054 .157 2.924 .004
.445 2.330
T_DKS .446 .054 .454 8.456 .000
.517 1.935
7. Kiểm định giá trị trung bình
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
T_VSYT 165 3.2152 .85669 .06669
T_TSL 165 3.4412 .92301 .07186
T_TMH 165 3.3467 .96123 .07483
T_TLXH 165 3.4924 .80475 .06265
T_DKS 165 3.2091 .82283 .06406
T_HL 165 3.3879 .94410 .07350
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
T_VSYT 3.226 164 .002 .21515 .0835 .3468
T_TSL 6.140 164 .000 .44121 .2993 .5831
T_TMH 4.633 164 .000 .34667 .1989 .4944
T_TLXH 7.860 164 .000 .49242 .3687 .6161
T_DKS 3.264 164 .001 .20909 .0826 .3356
T_HL 5.277 164 .000 .38788 .2428 .5330
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
T_VSYT -11.768 164 .000 -.78485 -.9165 -.6532
T_TSL -7.776 164 .000 -.55879 -.7007 -.4169
T_TMH -8.731 164 .000 -.65333 -.8011 -.5056
T_TLXH -8.102 164 .000 -.50758 -.6313 -.3839
T_DKS -12.347 164 .000 -.79091 -.9174 -.6644
T_HL -8.328 164 .000 -.61212 -.7572 -.4670
8. Ý kiến đánh giá người lao động qua giá trị trung bình
Statistics
VSYT1
: anh
sang
day du
VSYT2
: vi khi
hau de
chiu
VSYT3
: khi
doc hai
it
VSYT4
: tieng
on rung
dong
thap
VSYT5
: do bui
it
VSYT6
: ve
sinh
moi
truong
sach se
VSYT7
: khong
lo ve
sinh an
toan lao
dong
VSYT8
: tien
nghi
sinh
hoat
dam
bao
N
Valid 165 165 165 165 165 165 165 165
Missin
g
0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.2242 3.2182 3.3818 3.0727 3.3091 3.1939 3.2545 3.0667
Std.
Deviation
1.1600
6
1.1373
5
1.0561
8
1.1820
0
1.0685
0
1.1037
5
1.0856
9
1.1849
3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
VSYT1: anh sang day du
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 14 8.5 8.5 8.5
khong dong y 40 24.2 24.2 32.7
trung lap 20 12.1 12.1 44.8
dong y 77 46.7 46.7 91.5
hoan toan dong y 14 8.5 8.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
VSYT2: vi khi hau de chiu
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 11 6.7 6.7 6.7
khong dong y 38 23.0 23.0 29.7
trung lap 41 24.8 24.8 54.5
dong y 54 32.7 32.7 87.3
hoan toan dong y 21 12.7 12.7 100.0
Total 165 100.0 100.0
VSYT3: khi doc hai it
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong
y 4 2.4 2.4 2.4
khong dong y 35 21.2 21.2 23.6
trung lap 45 27.3 27.3 50.9
dong y 56 33.9 33.9 84.8
hona toan dong y 25 15.2 15.2 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
VSYT4: tieng on rung dong thap
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 12 7.3 7.3 7.3
khong dong y 54 32.7 32.7 40.0
trung lap 28 17.0 17.0 57.0
dong y 52 31.5 31.5 88.5
hoan toan dong y 19 11.5 11.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
VSYT5: do bui it
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4
khong dong y 46 27.9 27.9 30.3
trung lap 28 17.0 17.0 47.3
dong y 69 41.8 41.8 89.1
hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
VSYT6: ve sinh moi truong sach se
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 6 3.6 3.6 3.6
khong dong y 52 31.5 31.5 35.2
trung lap 28 17.0 17.0 52.1
dong y 62 37.6 37.6 89.7
hoan toan dong y 17 10.3 10.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
VSYT7: khong lo ve sinh an toan lao dong
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 6 3.6 3.6 3.6
khong dong y 47 28.5 28.5 32.1
trung lap 27 16.4 16.4 48.5
dong y 69 41.8 41.8 90.3
hoan toan dong y 16 9.7 9.7 100.0
Total 165 100.0 100.0
VSYT8: tien nghi sinh hoat dam bao
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 6 3.6 3.6 3.6
khong dong y 68 41.2 41.2 44.8
trung lap 24 14.5 14.5 59.4
dong y 43 26.1 26.1 85.5
hoan toan dong y 24 14.5 14.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
Statistics
TSL1: cang
thang the
luc vua phai
TSL2: cang
thang tri oc
vua phai
TSL3: khoi
luong cong
viec hop ly
TSL4: tu the
lam viec
thoai mai
TSL5; dong
tac lam viec
khong don
dieu
N
Valid 165 165 165 165 165
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.4909 3.4788 3.5333 3.4061 3.2970
Std.
Deviation
.96663 1.05685 1.05653 1.10375 1.07762Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
TSL1: cang thang the luc vua phai
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2
khong dong y 21 12.7 12.7 17.0
trung lap 35 21.2 21.2 38.2
dong y 88 53.3 53.3 91.5
hoan toan dong y 14 8.5 8.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
TSL2: cang thang tri oc vua phai
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 11 6.7 6.7 6.7
khong dong y 20 12.1 12.1 18.8
trung lap 31 18.8 18.8 37.6
dong y 85 51.5 51.5 89.1
hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
TSL3: khoi luong cong viec hop ly
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2
khong dong y 26 15.8 15.8 20.0
trung lap 28 17.0 17.0 37.0
dong y 80 48.5 48.5 85.5
hoan toan dong y 24 14.5 14.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
TSL4: tu the lam viec thoai mai
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 13 7.9 7.9 7.9
khong dong y 24 14.5 14.5 22.4
trung lap 28 17.0 17.0 39.4
dong y 83 50.3 50.3 89.7
hoan toan dong y 17 10.3 10.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
TSL5; dong tac lam viec khong don dieu
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 11 6.7 6.7 6.7
khong dong y 32 19.4 19.4 26.1
trung lap 32 19.4 19.4 45.5
dong y 77 46.7 46.7 92.1
hoan toan dong y 13 7.9 7.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
Statistics
TMH1:
khong gian
bo tri phu
hop
TMH2: thiet
bi, dung cu
trang bi day
du
TMH3: kieu
dang dung
cu thuan loi
cho thao tac
lao dong
TMH4: am
nhac giup
giam cang
thang, met
moi
TMH5: cay
xanh và
canh quan
moi truong
de chiu
N
Valid 165 165 165 165 165
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.3273 3.3030 3.2970 3.3576 3.4485
Std. Deviation 1.12165 1.11762 1.08327 1.08173 1.08990
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
TMH1: khong gian bo tri phu hop
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5
khong dong y 36 21.8 21.8 27.3
trung lap 34 20.6 20.6 47.9
dong y 64 38.8 38.8 86.7
hoan toan dong y 22 13.3 13.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
TMH2: thiet bi, dung cu trang bi day du
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong
y
12 7.3 7.3 7.3
khong dong y 31 18.8 18.8 26.1
trung lap 35 21.2 21.2 47.3
dong y 69 41.8 41.8 89.1
hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
TMH3: kieu dang dung cu thuan loi cho thao tac lao dong
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 12 7.3 7.3 7.3
khong dong y 25 15.2 15.2 22.4
trung lap 48 29.1 29.1 51.5
dong y 62 37.6 37.6 89.1
hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
TMH4: am nhac giup giam cang thang, met moi
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5
khong dong y 27 16.4 16.4 21.8
trung lap 48 29.1 29.1 50.9
dong y 58 35.2 35.2 86.1
hoan toan dong y 23 13.9 13.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
TMH5: cay xanh và canh quan moi truong de chiu
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2
khong dong y 30 18.2 18.2 22.4
trung lap 36 21.8 21.8 44.2
dong y 66 40.0 40.0 84.2
hoan toan dong y 26 15.8 15.8 100.0
Total 165 100.0 100.0
Statistics
TLXH1:
dong
nghiep
phoi
hop lam
viec tot
TLXH2:
dong
nghiep
thoai
mai de
chiu
TLXH3:
nguoi
cung
lam viec
giup do
lan nhau
TLXH4:
lanh dao
co tac
phong
lich su
hoa nha
TLXH5:
duoc ton
trong và
tin cay
trong
cong
viec
TLXH6:
duoc doi
xu cong
bang
TLXH7:
de dang
de bat,
dong
gop y
kien len
cap tre
TLXH8:
it xung
dot,
mau
thuan
N
Valid 165 165 165 165 165 165 165 165
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.4788 3.4909 3.3818 3.5576 3.4727 3.5394 3.4545 3.5636
Std.
Deviation
1.03351 1.07985 1.09585 .97124 .97882 1.00303 .94646 1.01387
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
TLXH1: dong nghiep phoi hop lam viec tot
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 10 6.1 6.1 6.1
khong dong y 16 9.7 9.7 15.8
trung lap 45 27.3 27.3 43.0
dong y 73 44.2 44.2 87.3
hoan toan dong y 21 12.7 12.7 100.0
Total 165 100.0 100.0
TLXH2: dong nghiep thoai mai de chiu
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5
khong dong y 24 14.5 14.5 20.0
trung lap 33 20.0 20.0 40.0
dong y 75 45.5 45.5 85.5
hoan toan dong y 24 14.5 14.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
TLXH3: nguoi cung lam viec giup do lan nhau
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5
khong dong y 30 18.2 18.2 23.6
trung lap 37 22.4 22.4 46.1
dong y 67 40.6 40.6 86.7
hoan toan dong y 22 13.3 13.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
TLXH4: lanh dao co tac phong lich su hoa nha
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 4 2.4 2.4 2.4
khong dong y 23 13.9 13.9 16.4
trung lap 37 22.4 22.4 38.8
dong y 79 47.9 47.9 86.7
hoan toan dong y 22 13.3 13.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
TLXH5: duoc ton trong và tin cay trong cong viec
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 5 3.0 3.0 3.0
khong dong y 24 14.5 14.5 17.6
trung lap 43 26.1 26.1 43.6
dong y 74 44.8 44.8 88.5
hoan toan dong y 19 11.5 11.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
TLXH6: duoc doi xu cong bang
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2
khong dong y 17 10.3 10.3 14.5
trung lap 45 27.3 27.3 41.8
dong y 72 43.6 43.6 85.5
hoan toan dong y 24 14.5 14.5 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
TLXH7: de dang de bat, dong gop y kien len cap tre
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 3 1.8 1.8 1.8
khong dong y 23 13.9 13.9 15.8
trung lap 56 33.9 33.9 49.7
dong y 62 37.6 37.6 87.3
hoan toan dong y 21 12.7 12.7 100.0
Total 165 100.0 100.0
TLXH8: it xung dot, mau thuan
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 3 1.8 1.8 1.8
khong dong y 29 17.6 17.6 19.4
trung lap 31 18.8 18.8 38.2
dong y 76 46.1 46.1 84.2
hoan toan dong y 26 15.8 15.8 100.0
Total 165 100.0 100.0
Statistics
DKS2: viec di
lai tu nha den
cong ty de
dang
DKS3: to chuc
thi dua, hoat
dong giai tri
DKS4: cong
viec dam bao
thu nhap
DKS5: dam
bao can bang
cong viec và
cuoc song
N
Valid 165 165 165 165
Missing 0 0 0 0
Mean 3.3636 2.8061 3.3394 3.3273
DKS2: viec di lai tu nha den cong ty de dang
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 9 5.5 5.5 5.5
khong dong y 29 17.6 17.6 23.0
trung lap 37 22.4 22.4 45.5
dong y 73 44.2 44.2 89.7
hoan toan dong y 17 10.3 10.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
DKS3: to chuc thi dua, hoat dong giai tri
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 16 9.7 9.7 9.7
khong dong y 69 41.8 41.8 51.5
trung lap 23 13.9 13.9 65.5
dong y 45 27.3 27.3 92.7
hoan toan dong y 12 7.3 7.3 100.0
Total 165 100.0 100.0
DKS4: cong viec dam bao thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 7 4.2 4.2 4.2
khong dong y 37 22.4 22.4 26.7
trung lap 29 17.6 17.6 44.2
dong y 77 46.7 46.7 90.9
hoan toan dong y 15 9.1 9.1 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
DKS5: dam bao can bang cong viec và cuoc song
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong dong y 5 3.0 3.0 3.0
khong dong y 37 22.4 22.4 25.5
trung lap 40 24.2 24.2 49.7
dong y 65 39.4 39.4 89.1
hoan toan dong y 18 10.9 10.9 100.0
Total 165 100.0 100.0
9. Khảo sát tình hình sức khỏe của người lao động
THSK: tinh hinh suc khoe
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat tot 32 19.4 19.4 19.4
tot 73 44.2 44.2 63.6
binh thuong 53 32.1 32.1 95.8
khong tot lam 7 4.2 4.2 100.0
Total 165 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:..
Kính chào quý Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên K46QTNL - Trường Đại Học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang nghiên
cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp về “Đánh giá điều kiện lao động tại Công ty Cổ
phần Liên Minh”. Nghiên cứu nhằm mục tiêu chỉ ra các yếu tố tác động đến sức khỏe
của người lao động và đề xuất giải pháp để cải thiện điều kiện lao động trong công ty.
Bảng câu hỏi được thiết kế để thu thập thông tin cho công trình nghiên cứu. Thông tin
mà Anh/Chị cung cấp sẽ được chúng tôi sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và
sẽ được bảo mật hoàn toàn. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian cho nghiên cứu của
chúng tôi bằng cách trả lời các câu hỏi bên dưới.
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/ Chị!
Phần 1: Đánh giá về điều kiện lao động
Câu 1: Qúy Anh/ Chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau bằng
cách khoanh tròn vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình
trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Các nhân tố Mức độ
Vệ sinh- Y Tế
1.1. Nơi Anh/Chị làm việc trang bị đầy đủ ánh
sáng.
1 2 3 4 5
1.2. Điều kiện vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm) tại
nơi làm việc của Anh/ Chị rất dễ chịu
1 2 3 4 5
1.3. Khu vực sản xuất có rất ít khí độc hại 1 2 3 4 5
1.4. Tiếng ồn, rung động trong sản xuất tại nơi làm
việc thấp
1 2 3 4 5
1.5. Độ bụi tại nơi làm việc rất ít 1 2 3 4 5
1.6. Vệ sinh môi trường xung quanh và trong khu
vực làm việc sạch sẽ, thoáng mát
1 2 3 4 5
1.7. Không lo lắng về vệ sinh an toàn lao động 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
1.8. Điều kiện tiện nghi sinh hoạt (nhà vệ sinh,
nước uống) được đảm bảo
1 2 3 4 5
Tâm-Sinh lý
lao động
2.1. Mức độ căng thẳng trong công việc về thể lực là
vừa phải
1 2 3 4 5
2.2. Mức độ căng thẳng trong công việc về trí óc là
vừa phải
1 2 3 4 5
2.3. Khối lượng công việc của Anh/Chị được giao
hợp lý 1 2 3 4 5
2.4. Tư thế làm việc của Anh/chị rất thoải mái 1 2 3 4 5
2.5. Động tác làm việc không đơn điệu nhàm chán 1 2 3 4 5
Thẩm mỹ học
3.1. Không gian làm việc của Anh/Chị được bố trí
phù hợp và tính thẩm mỹ cao
1 2 3 4 5
3.2. Cung cấp đầy đủ trang thiết bị và dụng cụ cho
công việc
1 2 3 4 5
3.3. Kiểu dáng của dụng cụ làm thuận lợi cho thao tác
lao động
1 2 3 4 5
3.4. Âm nhạc chức năng giúp Anh/chị giảm căng
thẳng, mệt mỏi trong làm việc
1 2 3 4 5
3.5. Cây xanh và cảnh quan môi trường xung quanh
dễ chịu
1 2 3 4 5
Tâm lý- Xã
Hội
4.1. Anh/ chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc
tốt
1 2 3 4 5
4.2. Đồng nghiệp của anh chị thoải mái, dễ chịu 1 2 3 4 5
4.3. Những người cùng làm việc với anh/chị thường
giúp đỡ lẫn nhau
1 2 3 4 5
4.4. Lãnh đạo có tác phong lịch sự, hòa nhã 1 2 3 4 5
4.5. Anh/chị được tôn trọng và tin cậy trong công
việc
1 2 3 4 5
4.6. Anh/chị được đối xử công bằng, không phân biệt 1 2 3 4 5
4.7. Anh/chị dễ dàng đề bạt, đóng góp ý kiến của
mình lên cấp trên
1 2 3 4 5
4.8. Ít xảy ra vấn đề mâu thuẫn, xung đột và dư luận 1 2 3 4 5
Điều kiện
5.1. Thời gian làm việc, nghỉ ngơi nghiêm chỉnh,
hợp lý 1 2 3 4 5
Trư
ờn
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
sống của
người lao
động
5.2. Việc đi lại, di chuyển từ nhà đến công ty của
anh/chị dễ dàng
1 2 3 4 5
5.3. Công ty thường xuyên tổ chức phong trào thi
đua và các hoạt động giải trí
1 2 3 4 5
5.4. Công việc đảm bảo mức thu nhập ổn định 1 2 3 4 5
5.5. Công ty đảm bảo cho người lao động cân bằng
công việc và cuộc sống
1 2 3 4 5
Mức độ hài
lòng về điều
kiện lao động
6.1. Anh/chị hài lòng về điều kiện lao động của công
ty
1 2 3 4 5
6.2. Công việc của Anh/chị rất đáng để làm 1 2 3 4 5
Câu 2: Tình hình sức khỏe của anh/chị như thế nào?
Rất Tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt lắm
Hoàn toàn không tốt
Câu 3: Anh/chị có đề xuất giải pháp gì để cải thiện điều kiện lao động trong Công
ty Cổ phần Liên Minh?
Phần 2: Thông tin cá nhân ( anh chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp)
1. Giới tính:
Nam
Nữ
2. Độ tuổi :
< 25 25-40
41-55 >55
3. Thời gian làm việc của Anh/Chị trong công ty:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hoàng Trọng Hùng
SVTH: Huỳnh Thị Sen
<1 năm 1-3 năm
3-5 năm > 5 năm
4. Trình độ học vấn cao nhất:
Trung học phổ thông Trung cấp
Cao đẳng, Đại học Khác
5. Bộ phận làm việc trong công ty:
Hành chính-kế toán Bảo vệ Đan
Đóng gói-hoàn thiện Kỹ thuật Cơ khí
Chân thành cảm ơn Anh/chị đã giúp đỡ.
Chúc Anh/Chị thành công trong công việc và cuộc sống!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_dieu_kien_lao_dong_tai_cong_ty_co_phan_lien_minh_6135.pdf