Khóa luận Đánh giá mức độ nhận biết đối với thương hiệu ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế chi nhánh Hue

Môi trường hoạt động của Ngân hàng TMCP Quốc tế - Huế có những thuận lợi đáng kể. Với việc tổ chức Festival thường niên 2 năm 1 lần đã thu hút khách du lịch, thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Huế là thành phố có số lượng khách du lịch khá đông đồng thời tập trung đông số dân có trợ cấp từ Việt kiều, nên tạo điều kiện cho việc sử dụng dịch vụ ngân hàng để chuyển tiền hay gửi tiền, chuyển đổi ngoại tệ. Ngoài ra ngân hàng còn có điểm mạnh nằm ở một khu vực đông dân cư, các hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra rất sôi nổi, thuận tiện cho việc hoạt động tín dụng của Chi nhánh. Với những thuận lợi và điểm mạnh hiện có, việc nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu sẽ là cơ hội của sự lựa chọn dịch vụ ngân hàng của người dân. Theo kết quả điều tra thống kê mô tả về giải pháp nâng cao nhận biết thương hiệu VIB, các giải pháp khác như: mở thêm nhiều chi nhánh, nhiều địa điểm đặt thẻ ATM, đầu tư phát triển cơ sở vật chất, giảm phí dịch vụ chiếm 5,3%. Tuy không phải là số đông nhưng đây cũng là những biện pháp thiết yếu trong việc nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu VIB trong tương lai

pdf133 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá mức độ nhận biết đối với thương hiệu ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế chi nhánh Hue, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i thủ cạnh tranh tham gia vào thị trường ngày càng đông, đầu tư cho thương hiệu, khẳng định vị trí của ngân hàng là hướng đi đúng đắn. Hoạt động xây dựng thương hiệu cần có sự tham gia của toàn thể ban lãnh đạo, nhân viên trong ngân hàng, và cần có chiến lược phát triển lâu dài và cụ thể. Là một ngân hàng bước vào thị trường thành phố Huế vào năm 2007, nhưng Ngân hàng Quốc tế – Chi nhánh Huế đã có được những thành tựu đáng kể trong công tác xây dựng và quảng bá hình ảnh một ngân hàng thân thiện với các sản phẩm - dịch vụ hàng đầu Việt Nam. Tuy nhiên, mức độ xâm nhập thương hiệu của ngân hàng vẫn còn thấp chỉ mới đạt 28%. Do đó, ngân hàng cần tích cực quảng bá hình ảnh, đa dạng hóa các sản phẩm – dịch vụ, mang thật nhiều lợi ích đến khách hàng để nâng cao tỷ lệ này hơn nữa. Trong thời gian tới, Ngân hàng Quốc tế - Chi nhánh Huế cần tiếp tục phát huy những mặt thành tựu, khắc phục các mặt yếu kém trong công tác thương hiệu cũng như trong công tác quản lí chất lượng dịch vụ, để củng cố và nâng cao hình ảnh cũng như vị thế của ngân hàng. Mục đích của đề tài là đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Ngân hàng Quốc tế của người dân tại thị trường Huế, nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho ngân hàng trong chiến lược phát triển thị trường hay thiết lập chiến lược kinh doanh trên địa bàn. Trên cơ sở nghiên cứu đó rút ra được: Thứ nhất, Ngân hàng Quốc tế - Chi nhánh Huế từ khi ra đời đến nay đã có rất nhiều nỗ lực đáng ghi nhận, mức tăng trưởng thị phần tương đối ổn định trên thị trường Ngân hàng hiện nay và đã đạt nhiều kết quả, nhiều thành tựu lớn. Thứ hai, đề tài nghiên cứu đã tổng hợp những vấn đề lý luận cơ bản về nhận biết thương hiệu của người dân, những tác động của của các yếu tố đó đến các nhà cung cấp dịch vụ Ngân hàng. Thứ ba, đề tài đã chỉ ra được các yếu tố chính tác động đến mức độ nhận biết của người dân đối với thương hiệu Ngân hàng TMCP Ngân hàng Quốc tế – Chi nhánh Huế là Logo, Tên thương hiệu, Uy tín thương hiệu và Hoạt động quảng bá thương hiệu của ngân hàng. SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 89 Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Thứ tư, qua phân tích đề tài cũng đã cho thấy được sự đánh giá khác nhau của từng nhóm đối tượng người dân đối với mức độ nhận biết thương hiệu VIB. Từ đó, giúp Ngân hàng hiểu được khả năng thu nhận thông tin của từng nhóm, từng đối tượng người dân cụ thể để đưa ra được những biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm nâng cao khả năng nhận biết của họ đối với thương hiệu ngân hàng. Cuối cùng, đề tài đã đưa ra một số giải pháp nhằm duy trì và nâng cao mức độ nhận biết của người dân đối với thương hiệu Ngân hàng TMCP Ngân hàng Quốc tế – Chi nhánh Huế trong tương lai. Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, và với những kiến thức học tập trên ghế nhà trường, đề tài “Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu ngân hàng TMCP Quốc tế Chi nhánh Huế” không thể tránh khỏi những mặt khiếm khuyết xuất phát từ những hạn chế về thời gian và kinh nghiệm. Tuy nhiên với những cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các đề tài có liên quan, những lý thuyết hữu ích và những nỗ lực tích lũy kinh nghiệm thực tế, thu thập ý kiến của khách hàng. Tôi hi vọng rằng đây sẽ là một đề tài hữu ích cho hoạt động phát triển thương hiệu, hoạt động xây dựng lòng trung thành khách hàng tại ngân hàng TMCP Quốc tế Chi nhánh Huế. 3.2. Kiến nghị 3.2.1. Kiến nghị đối với ngân hàng nhà nước Ngân hàng nhà nước cần có những quy định chung cho các ngân hàng về việc xây dựng, quảng bá và phát triển thương hiệu nhằm xây dựng một sự nhất quán trong chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu và tránh sự lặp lại, tương tự nhau giữa các thương hiệu khiến người tiêu dùng nhầm lẫn, khó phân biệt. Ngân hàng nhà nước cần có một hình thức giải thưởng riêng để tôn vinh, biểu dương các tập thể, cá nhân tiêu biểu, có những hoạt động quảng bá thương hiệu nổi bật, ấn tượng ở thị trường trong nước và quốc tế hay có những đóng góp có giá trị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động quảng bá thương hiệu chung cho toàn ngành ngân hàng. 3.2.2. Kiến nghị đối với hội sở chính Việc triển khai các chiến lược marketing và hoạt động nhằm quảng bá thương hiệu phải được thực hiện thường xuyên, đồng bộ ở tất cả các đơn vị trong toàn bộ hệ SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 90 Đạ i h ọc K inh tế H u Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân thống ngân hàng VIB. Điều này sẽ tạo nên tính thống nhất và sẽ có những tác động mạnh hơn đối với khách hàng. Cần phải tạo ra những sản phẩm mới lạ, những dịch vụ mới hoặc gia tăng chức năng vượt trội so với sản phẩm, dịch vụ của các ngân hàng khác thể hiện tính khác biệt cao để từ đó áp dụng các hoạt động quảng bá thương hiệu. Và việc truyển tải sự phù hợp và sự khác biệt trong từng sản phẩm đến với khách hàng là một quá trình liên tục thông qua nhiều phương thức .Như vậy, tính hiệu quả đạt được sẽ rất cao và tạo ra tiếng vang lớn cho thương hiệu VIB. Cần phải đầu tư, hỗ trợ, tăng ngân sách quảng bá thương hiệu cho các ngân hàng chi nhánh mới xâm nhập thị trường, chưa được nhiều người biết đến. Cần phải có một quy định rõ ràng, đưa ra tiêu chuẩn, những kĩ năng riêng đối với nghiệp vụ quảng bá thương hiệu dành cho nhân viên làm về lĩnh vực này để tạo ra một đội ngũ có tính chuyên nghiệp cao, đồng bộ trong toàn hệ thống. 3.2.3. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP Quốc tế - Chi nhánh Huế Ngân hàng TMCP Quốc tế chi nhánh Huế cần chú trọng hơn nữa hoạt động quảng bá thương hiệu ngân hàng mình. - Xây dựng đội ngũ cán bộ chuyên trách được đào tạo các kỹ năng quan hệ với khách hàng công chúng, báo chí. Cán bộ làm công tác này phải có khả năng giải đáp thắc mắc cho khách hàng, lập danh sách và theo dõi những khách hàng thân thiết, tổ chức giới thiệu, quảng bá sản phẩm, hình ảnh doanh nghiệp. - Nâng cao chất lượng các bài viết, tin, ảnh để không chỉ cung cấp cho tờ thông tin, Website mà còn có thể cung cấp cho các báo đài trong và ngoài ngành. Không chỉ tuyên truyền những mặt tốt, mà cũng cần mạnh dạn phản ánh những tồn tại, khó khăn để khắc phục hoặc có thể xem đó để tránh. Để làm được điều này phải quán triệt để những người làm công tác thông tin truyền thông, quảng bá thương hiệu thấy được việc phản ánh những tồn tại, khó khăn là để tham khảo, tìm biện pháp khắc phục chứ không phải nhằm mục đích không tốt. - Cần phải thường xuyên nghiên cứu thị trường, thăm dò khách hàng để có thể đưa ra những hoạt động quảng bá thương hiệu phù hợp với nhu cầu của khách hàng, công chúng mà đem lại hiệu quả cao cho ngân hàng. SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 91 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức. [2] Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao Động và Xã Hội, Việt Nam. [3] TS. Trương Đình Chiến (2005), Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản Thống Kê. [4] Philip Kotler (2007), marketing căn bản, Nhà xuất bản lao động- xã hội. [5] Phan Thị Thanh Thủy (2013 – 2012), Bài giảng Quản trị thương hiệu, Trường Đại học Kinh Tế Huế. [6] ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy (2012), Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế. [7] Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (2008), Đầu tư và phát triển thương hiệu của doanh nghiệp trong quá trình hội nhập, Trung tâm thông tin – tư liệu. [8] Lê Thị Mộng Kiều (2011), Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Eximbank An Giang tại thành phố Long Xuyên, Trường Đại học An Giang. [9] Võ Hữu Nhật Đức, K43 QTKD Thương mại, “ Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu của người dân đối với thương hiệu NH TMCP QUỐC TẾ chi nhánh Huế” [10] Emma Macdonald & Byron Sharp (2000), Brand Awareness Effects on Consumer Decision Making for a Common, Repeat Purchase Product: A Replication, University of Newcastle and University of South Australia. [11] Hanna Bornmark (2005), “A study to indicate the importance of brand awareness in brand choice”, Department of bussinesss studies, Bachelor degree dissertation [12] Emma Macdonald & Byron Sharp (2003), Management Perceptions of the Importance of Brand Awareness as an Indication of Advertising Effectiveness, University of Newcastle and University of South Australia. [13] Case study, Factors influencing the brand awareness towards Malaysian National News Agency (BERNAMA), Wangsa Maju, Kuala Lumpur. [14] Các nguồn tham khảo từ website https://www.google.com.vn/ SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 92 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân PHỤ LỤC A. BẢNG PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG PHIẾU PHỎNG VẤN Mã số phiếu:. Xin chào anh/chị ! Tôi là Trần Thị Mỹ Duyên, là sinh viên chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh thuộc trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành ngiên cứu đề tài “Đánh giá mức độ nhận biết của người dân đối với thương hiệu ngân hàng TMCP Quốc tế - Chi nhánh Huế”. Để quá trình nghiên cứu được khách quan, chính xác, những ý kiến của anh/chị là thông tin quý báu để tôi hoàn thành tốt đề tài này. Mọi thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích ngiên cứu. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị! ______________________________________ Câu 1:Anh/chị cho biết mức độ nhận biết của mình về thương hiệu Ngân hàng Quốc tế  Nhớ đến đầu tiên  Nhận biết không nhắc nhở  Nhận biết có nhắc nhở ( người phỏng vấn nhắc tên kèm showcard) Câu 2: Anh/chị biết đến ngân hàng Quốc tế thông qua những kênh thông tin nào? Bạn bè, người thân  Internet  Tivi,báo chí  Băng rôn, poster, bảng hiệu, pano quảng cáo  Các chương trình tài trợ cộng đồng  Khác (..) Câu 3: Anh/chị có thể nhận ra ngân hàng Quốc tế trong các Logo sau không?  Logo 1  Logo 2  Logo 3 Câu 4: Anh/chị có thể cho biết Slogan của ngân hàng Quốc tế là gì không?  “Ươm mầm cho những ước mơ”  “Ngân hàng tận tâm”  “Người bạn đồng hành tin cậy”  “Nâng giá trị cuộc sống”  “Mang phồn thịnh đến với khách hàng”  Khác:. Câu 5: Nhìn chung, anh/chị có thể phân biệt được ngân hàng Quốc tế với các thương hiệu khác thông qua những yếu tố nào ?  Logo  Slogan SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 93 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân  Đồng phục nhân viên  Tên ngân hàng  Trụ sở giao dịch  Dấu hiệu khác: Câu 6: Anh vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với các phát biểu sau: 1 là rất không đồng ý, 2 là không đồng ý, 3 trung lập, 4 là đồng ý, 5 rất đồng ý STT Tiêu chí Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý TÊN GỌI 1 Tên gọi ngắn gọn,dễ đọc 1 2 3 4 5 2 Tên gọi dễ nhớ 1 2 3 4 5 3 Tên gọi độc đáo 1 2 3 4 5 4 Tên thương hiệu tạo khả năng liên tưởng 1 2 3 4 5 LOGO 5 Logo dễ nhớ 1 2 3 4 5 6 Màu sắc trên Logo hài hòa 1 2 3 4 5 7 Nhìn vào Logo có thể nhận biết được thương hiệu Ngân hàng Quốc tế 1 2 3 4 5 8 Logo có ý nghĩa 1 2 3 4 5 SLOGAN 9 Slogan dễ nhớ 1 2 3 4 5 10 Slogan thể hiện được thông điệp của Ngân hàng Quốc tế 1 2 3 4 5 11 Slogan đem lại sự tin tưởng cho khác hàng 1 2 3 4 5 12 Slogan khác biệt 1 2 3 4 5 ĐỒNG PHỤC NHÂN VIÊN 13 Đồng phục lịch sự, gọn gàng 1 2 3 4 5 14 Đồng phục nhân viên độc đáo, sáng tạo 1 2 3 4 5 15 Đồng phục thể hiện đặc trưng riêng của Ngân hàng Quốc tế 1 2 3 4 5 16 Đồng phục nhân viên giúp nghĩ ngay đến thương hiệu Ngân hàng Quốc tế 1 2 3 4 5 UY TÍN THƯƠNG HIỆU 17 Là thương hiệu đáng tin cậy 1 2 3 4 5 18 Là thương hiệu được nhiều người biết đến 1 2 3 4 5 19 Là thương hiệu có giá trị cao hơn so với các thương hiệu khác 1 2 3 4 5 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 94 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU 20 Nội dung quảng cáo ấn tượng, dễ nhớ 1 2 3 4 5 21 Thông điệp quảng cáo gần gũi, dễ hiểu 1 2 3 4 5 22 Phương tiện quảng cáo phong phú, dễ tiếp cận 1 2 3 4 5 23 Giao dịch qua điện thoại, thư từ đầy đủ và kịp thời 1 2 3 4 5 24 Điện thoại viên giải đáp thắc mắc thỏa đáng, nhiệt tình 1 2 3 4 5 25 Ngân hàng có chương trình khuyến mãi thường xuyên 1 2 3 4 5 26 Ngân hàng có hình thức khuyến mãi đa dạng, hấp dẫn 1 2 3 4 5 27 NH luôn tích cực tham gia nhiều hoạt động cộng đồng 1 2 3 4 5 ĐÁNH GIÁ CHUNG 28 Anh/chị có thể nhận ra Ngân hàng Quốc tế 1 2 3 4 5 29 Anh/chị có thể phân biệt được Ngân hàng Quốc tế với Ngân hàng khác 1 2 3 4 5 30 Anh/chị tin tưởng vào Ngân hàng Quốc tế 1 2 3 4 5 31 Anh/chị sẽ sử dụng dịch vụ Ngân hàng Quốc tế 1 2 3 4 5 Câu 7: Anh/Chị đã (đang ) sử dụng dịch vụ tại ngân hàng Quốc tế không ?  Có ( tiếp tục )  Không (chuyển sang câu 9) Câu 8: Anh/Chị dự định sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ trong tương lai không?  Có  Không Câu 9: Lý do anh/chị biết nhưng không sử dụng dịch vụ ngân hàng Quốc tế  Chưa có cơ hội sử dụng  Không đảm bảo  Trung thành với thương hiệu ngân hàng đang dùng  Khác: SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 95 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Câu 10: Theo anh/chị để thương hiệu ngân hàng Quốc tế được khách hàng biết đến nhiều hơn thì ngân hàng nên thực hiện các hoạt động gì ? (có thể chọn nhiều đáp án)  Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện đại chúng, phát tờ rơi  Có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm phí dịch vụ, lãi suất  Tăng cường hoạt động tiếp thị trực tiếp  Khác:.. THÔNG TIN BỔ SUNG 1. Họ tên khách hàng: ................................................................................................. 2. Giới tính:  Nam  Nữ 3. Độ tuổi:  18 - 30 tuổi  31 - 45 tuổi  45 - 60 tuổi  Trên 60 tuổi 4. Nghề nghiệp:  Cán bộ công chức  Kinh doanh, buôn bán  Hưu trí  Học sinh, sinh viên Khác:. 5. Thu nhập cá nhân:  Dưới 2 triêu  2 - 5 triệu  5 - 10 triệu  Trên 10 triệu Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị ! SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 96 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân SHOWCARD Logo 1 Logo 2 Logo 3 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 97 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân B. KẾT QUẢ THỐNG KÊ I/CƠ CẤU MẪU ĐIỀU TRA 1.Theo giới tính Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 71 47.3 47.3 47.3 nu 79 52.7 52.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 2.Theo độ tuổi Do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 18-30 40 26.7 26.7 26.7 31-45 62 41.3 41.3 68.0 46-60 36 24.0 24.0 92.0 >60 12 8.0 8.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 3. Theo thu nhập cá nhâp thu nhap ca nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <2 trieu 28 18.7 18.7 18.7 2-5 trieu 41 27.3 27.3 46.0 5-10 trieu > 10 trieu Total 70 11 150 46.7 7.3 100.0 46.7 7.3 100.0 92.7 100.0 4. Theo nghề nghiệp Nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Can bo cong chuc 62 41.3 41.3 41.3 Kinh doanh buon ban 47 31.3 31.3 72.7 Huu tri 7 4.7 4.7 77.3 Hoc sinh sinh vien 28 18.7 18.7 96.0 Khac 6 4.0 4.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 5. Các mức độ nhận biết muc do nhan biet VIB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Ngi den dau tien 3 2.0 2.0 2.0 Nhan biet khong nhac nho 51 34.0 34.0 36.0 Nhan biet co nhac nho 96 64.0 64.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 98 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 6. Tình hình sử dụng Anh/Chi da (dang ) su dung dich vu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 42 28.0 28.0 28.0 khong 108 72.0 72.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 7. Lí do không sử dụng dịch vụ li do khong su dung dich vu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chua co co hoi su dung 30 20.0 27.8 27.8 Trung thanh voi thuong hieu dang dung 58 38.7 53.7 81.5 Khong dam bao 16 10.7 14.8 96.3 Khac 4 2.7 3.7 100.0 Total 108 72.0 100.0 Missing Gia tri khuyet 42 28.0 Total 150 100.0 8. Kênh thông tin Kenh ban be nguoi than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 69 46.0 46.0 46.0 khong 81 54.0 54.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Kenh tiep thi truc tiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 47 31.3 31.3 31.3 khong 103 68.7 68.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Kenh tivi, bao chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 32 21.3 21.3 21.3 khong 118 78.7 78.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 99 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Kenh Bang ron, to roi, bang hieu, poster, pano quang cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 40 26.7 26.7 26.7 khong 110 73.3 73.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Kenh internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 43 28.7 28.7 28.7 khong 107 71.3 71.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 kenh khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 5.3 5.3 5.3 khong 141 94.0 94.0 99.3 3 1 .7 .7 100.0 Total 150 100.0 100.0 9. Dấu hiệu biết đến thương hiệu Ngân hàng Quốc tế phan biet duoc ngan hang VIB qua logo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 51 34.0 34.0 34.0 khong 99 66.0 66.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 phan biet duoc ngan hang VIB qua Slogan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 18 12.0 12.0 12.0 khong 132 88.0 88.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 phan biet duoc ngan hang VIB qua tru so chinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 72 48.0 48.0 48.0 khong 78 52.0 52.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 phan biet duoc ngan hang VIB qua Ten ngan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 85 56.7 56.7 56.7 khong 65 43.3 43.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 100 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân phan biet duoc ngan hang VIB qua dong phuc nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 40 26.7 26.7 26.7 khong 110 73.3 73.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 phan biet duoc ngan hang VIB qua Dau hieu khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 4 2.7 2.7 2.7 khong 146 97.3 97.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 9. Tình hình nhận biết các yếu tố thương hiệu VIB Nhan ra logo ngan hang VIB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Logo1 56 37.3 37.3 37.3 Logo 2 15 10.0 10.0 47.3 Logo 3 79 52.7 52.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Nhan ra slogan cua ngan hang VIB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Uom mam cho nhung uoc mo 27 18.0 18.0 18.0 Ngan hang tan tam 27 18.0 18.0 36.0 Nguoi ban dong hanh tin cay 11 7.3 7.3 43.3 Nang gia tri cuoc song 19 12.7 12.7 56.0 Mang phon thinh den voi khach hang 39 26.0 26.0 82.0 khac 27 18.0 18.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 11. Mối liên hệ giữa tình trạng sử dụng sản phẩm - dịch vụ VIB và sự nhận biết thương hiệu của người dân Crosstab Anh/Chi da (dang ) su dung dich vu Total co khong Muc do nhan biet VIB Ngi den dau tien 5 0 5 Nhan biet khong nhac nho 14 43 57 Nhan biet co nhac nho 23 65 88 Total 42 108 150 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 101 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 13.343a 2 .001 Likelihood Ratio 13.227 2 .001 Linear-by-Linear Association 2.874 1 .090 N of Valid Cases 150 a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.40. 12. Kiểm định mối liên hệ giữa tình trạng sử dụng sản phẩm - dịch vụ VIB và sự nhận biết logo. Crosstab Count Anh/Chi da (dang ) su dung dich vu Total co khong nhan ra logo ngan hang VIB Logo1 Lgo 2 Logo 3 15 7 20 41 8 59 108 56 15 79 150 Total 42 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 2.916a 2 .233 Likelihood Ratio 2.679 2 .262 Linear-by-Linear Association .078 1 .780 N of Valid Cases 150 a. 1 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.20. 13. Kiểm định mối liên hệ giữa tình trạng sử dụng sản phẩm - dịch vụ VIB và sự nhận biết slogan Crosstab Count Anh/Chi da (dang ) su dung dich vu Total co khong biet Slogan cua ngan hang VIB Uom mam cho nhung uoc mo Ngân hàng tận tâm Nguoi ban dong hanh tin cay Nang gia tri cuoc song Mang phon thinh den voi khach hang khac 3 12 5 5 8 9 24 15 6 14 31 27 27 11 19 39 27 18 Total 42 108 150 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 102 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 10.596a 5 .060 Likelihood Ratio 10.943 5 .053 Linear-by-Linear Association .081 1 .776 N of Valid Cases 150 a. 1 cells (8.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 3.08. II. Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha 1. Tên gọi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,616 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Ten goi ngan gon, de doc Ten goi de nho Tgoi doc dao Ten goi tao kha nang lien tuong 10,20 10,63 10,39 10,70 3,584 3,175 3,368 2,238 ,224 ,351 ,528 ,559 ,662 ,579 ,489 ,399 2. Logo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,594 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Logo de nho 8,34 4,772 ,408 ,501 Mau sac tren lo go hai hoa 8,59 3,875 ,492 ,420 Nhin vao logo nhan ra VIB 8,25 4,284 ,489 ,433 Logo co y nghia 8,40 5,616 ,146 ,683 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 103 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 3. Slogan Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,742 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Slogan de nho 10,41 4,896 ,661 ,606 Slogan the hien thong diep 10,72 4,912 ,696 ,588 Slogan den lai tin tuong 10,71 4,765 ,708 ,577 Slogan khac biet 10,47 7,163 ,152 ,871 4. Đồng phục nhận viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,758 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Dong phuc lich su, gon gang 11,08 3,900 ,456 ,754 Dong phuc doc do, sang tao 10,91 3,100 ,689 ,619 Dong phuc the hien dac trung rieng cua ngan hang Quốc tế 10,99 3,154 ,704 ,611 Dong phuc giup nghi ngay den thuong hieu VIB 11,00 4,497 ,397 ,775 5. Uy tín thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,659 3 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 104 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted La thuong hieu tin cay 6,75 1,905 ,487 ,546 La thuong hieu nhieu nguoi biet den 6,67 2,087 ,439 ,608 La thuong hieu co gia tri cao hon 6,67 1,378 ,516 ,518 6. Quảng bá thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,871 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Noi dung quang cao an tuong, de nho 26,61 19,362 ,681 ,850 Thong diep quang cao gan gui, de hieu 26,59 18,806 ,687 ,848 Phuong tien quang cao phong phu, de tiep can 26,54 19,305 ,655 ,852 Giao dich qua thu tu, dien thoai day du, kip thoi 26,69 19,107 ,586 ,861 Dien thoai vien tra loi thac mac thoa dang, nhieu tinh 26,69 19,132 ,654 ,852 Thuong xuyen co khuyen mai 26,60 19,612 ,772 ,843 Co hinh thuc khuyen mai da dang, hap dan 26,90 19,695 ,549 ,864 Tich cuc tham gia hoat dong cong dong 26,57 20,863 ,472 ,871 7. Đánh giá chung Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,569 4 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 105 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Co the nhan ra VIB 10,58 2,502 ,329 ,516 Co the phan biet VIB 10,75 2,539 ,335 ,511 Tin tuong vao VIB 10,82 2,528 ,315 ,528 Se su dung dich vu VIB 10,64 2,530 ,440 ,434 III. Phân tích nhân tố khám phá EFA 1. Xoay nhân tố EFA lần 1 cho 25 biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,787 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1353,297 df 276 Sig. ,000 Total Variance Explained Co mpo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % 1 5,498 22,909 22,909 5,498 22,909 22,909 4,371 18,214 18,214 2 2,999 12,494 35,404 2,999 12,494 35,404 2,461 10,252 28,467 3 2,254 9,390 44,794 2,254 9,390 44,794 2,393 9,969 38,436 4 1,753 7,304 52,098 1,753 7,304 52,098 1,990 8,292 46,727 5 1,483 6,180 58,279 1,483 6,180 58,279 1,936 8,066 54,794 6 1,069 4,454 62,733 1,069 4,454 62,733 1,905 7,939 62,733 7 ,975 4,062 66,795 8 ,905 3,769 70,564 9 ,774 3,225 73,789 10 ,737 3,070 76,859 11 ,690 2,875 79,734 12 ,618 2,575 82,309 13 ,564 2,349 84,659 14 ,515 2,145 86,803 15 ,472 1,966 88,769 16 ,438 1,824 90,593 17 ,402 1,677 92,270 18 ,357 1,488 93,757 19 ,333 1,389 95,146 20 ,305 1,269 96,415 21 ,283 1,181 97,596 22 ,207 ,862 98,457 23 ,201 ,838 99,295 24 ,169 ,705 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 106 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Phuong tien quang cao phong phu, de tiep can ,827 Thuong xuyen co khuyen mai ,790 Thong diep quang cao gan gui, de hieu ,785 Noi dung quang cao an tuong, de nho ,757 Giao dich qua thu tu, dien thoai day du, kip thoi ,689 Dien thoai vien tra loi thac mac thoa dang, nhieu tinh ,682 Co hinh thuc khuyen mai da dang, hap dan ,591 Tich cuc tham gia hoat dong cong dong Slogan den lai tin tuong ,889 Slogan the hien thong diep ,869 Slgan de nho ,844 Dong phuc the hien dac trung rieng ,869 Dong phuc doc dao, sang tao ,823 Dong phuc lich su, gon gang ,680 Dong phuc giup nghi ngay den ngan hang ,592 Nhin vao logo co the nhan biet ngan hang ,795 Mau sac tren logo hai hoa ,785 ,751 Logo de nho ,727 La thuong hieu co gia tri cao hon La thuong hieu dang tin cay ,747 La thuong hieu duoc nhieu nguoi biet den ,731 Ten goi ngan gon, de doc ,739 Ten goi de nho ,648 Ten goi tao kha nang lien tuong ,601 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Xoay nhân tố EFA lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,778 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1293,007 df 253 Sig. ,000 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 107 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumula tive % 1 5,211 22,656 22,656 5,211 22,656 22,656 4,184 18,191 18,191 2 2,985 12,976 35,632 2,985 12,976 35,632 2,430 10,567 28,758 3 2,253 9,797 45,430 2,253 9,797 45,430 2,388 10,385 39,143 4 1,750 7,609 53,039 1,750 7,609 53,039 1,978 8,602 47,745 5 1,481 6,439 59,478 1,481 6,439 59,478 1,934 8,409 56,154 6 1,066 4,634 64,112 1,066 4,634 64,112 1,830 7,958 64,112 7 ,907 3,945 68,057 8 ,847 3,682 71,738 9 ,745 3,239 74,977 10 ,712 3,096 78,073 11 ,690 2,999 81,072 12 ,586 2,549 83,621 13 ,535 2,327 85,948 14 ,492 2,138 88,086 15 ,438 1,903 89,989 16 ,402 1,750 91,739 17 ,379 1,649 93,387 18 ,344 1,495 94,882 19 ,305 1,327 96,209 20 ,284 1,236 97,445 21 ,211 ,919 98,365 22 ,203 ,883 99,247 23 ,173 ,753 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Phuong tien quang cao phong phu, de tiep can ,823 Thong diep quang cao gan gui, de hieu ,790 Co nhieu khuyen mai ,782 Noi dung quang cao an tuong, de nho ,755 Giao dich qua dien thoai, thu tu day du, kip thoi ,690 Dien thoai vien giai dap thac mac nhieu tinh, thoa dang ,686 Co nhieu chuong trinh khuyen mai da dang, hap dan ,602 Slogan de nho ,898 Slogan doc dao, sang tao ,866 Slogan dem lai tin tuong ,844 Dong phuc the hien dac trung ,870 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 108 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân rieng Dong phuc doc dao, sang tao ,824 Dong phuc lich su, gon gang ,677 Dong phuc giup nghi ngay den ngan hang ,594 Logo de nho ,796 Mau sac logo hoai hoa ,789 Logo de nho ,724 La thuong hieu co gia tri cao hon ,754 La thuong hieu dang tin cay ,742 La thuong hieu duoc nhieu nguoi biet den ,729 Ten goi de nho ,738 Ten goi doc dao ,676 Ten goi tao kha nang lien tuong ,614 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 2. Phân tích nhân tố EFA đối với biến phụ thuộc “đánh giá chung” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .633 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 52.344 df 6 Sig. .000 Component Matrixa Component 1 se su dung dich vu .749 co the nhan ra VIB .648 co the phan biet VIB .629 tin tuong VIB .622 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 109 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân IV. Kiểm tra độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha của các nhóm sau khi phân tích nhân tố 1. Tên gọi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .662 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ten goi tao kha nang lien tuong 6.85 1.817 .496 .535 ten goi doc dao 6.62 2.345 .488 .593 ten goi de nho 6.93 1.424 .500 .563 2. Logo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .683 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N logo de nho 2.85 .921 148 mau sac logo hai hoa 2.60 1.111 148 nhin vao logo co the nhan ra VIB 2.95 .988 148 3. Slogan Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .871 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted slogan de nho 6.78 3.481 .701 .865 slogan the hien duoc thong diep 7.09 3.428 .765 .807 slogan dem lai tin tuong 7.08 3.259 .794 .779 4. Đồng phục nhân viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .758 4 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 110 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong phuc lich su, gon gang 11.08 3.900 .456 .754 dong phuc doc dao, sang tao 10.91 3.100 .689 .619 dong phuc the hien dac trung rieng cua VIB 10.99 3.154 .704 .611 dong phuc giup ngi ngay den VIB 11.00 4.497 .397 .775 5. Uy tín thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .659 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted la thuong hieu uy tin 6.75 1.905 .487 .546 la thuong hieu duoc nhieu nguoi bien den 6.67 2.087 .439 .608 la thuong hieu co gia tri cao hon so voi cac ngan hang khac 6.67 1.378 .516 .518 6. Quảng bá thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .864 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted noi dung quang cao an tuong, de nho 23.05 14.764 .670 .840 phuong tien quang cao phong phu, de tiep can 23.01 16.178 .442 .869 thong diep quang cao gan gui, de hieu 23.03 14.191 .691 .837 giao dich qua dien thoai, thu tu day du, kip thoi 22.99 14.520 .677 .839 dien thoai vien giai dap thac mac thoa dang, nhiet tinh 23.13 14.415 .593 .852 co nhieu chuong trinh khuyen mai thuong xuyen 23.14 14.584 .639 .844 chuong trinh khuyen mai hap dan, da dang 23.04 14.930 .774 .830 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 111 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 7. Đánh giá chung Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .569 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co the nhan ra VIB 10.58 2.502 .329 .516 co the phan biet VIB 10.75 2.539 .335 .511 tin tuong VIB 10.82 2.528 .315 .528 se su dung dich vu VIB 10.64 2.530 .440 .434 V. Phân tích hồi quy tuyến tính Correlations QB SLG DPNV LG UTTH TTH DGC QB Pearson Correlation 1 ,236 ** ,011 ,160 ,104 ,520** ,642** Sig. (2-tailed) ,004 ,890 ,050 ,206 ,000 ,000 N 150 150 150 150 150 150 150 SLG Pearson Correlation ,236 ** 1 -,082 -,053 -,024 ,017 ,108 Sig. (2-tailed) ,004 ,319 ,516 ,775 ,836 ,189 N 150 150 150 150 150 150 150 DPNV Pearson Correlation ,011 -,082 1 -,049 ,275 ** ,110 ,131 Sig. (2-tailed) ,890 ,319 ,552 ,001 ,180 ,109 N 150 150 150 150 150 150 150 LG Pearson Correlation ,160 -,053 -,049 1 ,038 ,312 ** ,373** Sig. (2-tailed) ,050 ,516 ,552 ,647 ,000 ,000 N 150 150 150 150 150 150 150 UTTH Pearson Correlation ,104 -,024 ,275 ** ,038 1 ,208* ,250** Sig. (2-tailed) ,206 ,775 ,001 ,647 ,011 ,002 N 150 150 150 150 150 150 150 TTH Pearson Correlation ,520 ** ,017 ,110 ,312** ,208* 1 ,609** Sig. (2-tailed) ,000 ,836 ,180 ,000 ,011 ,000 N 150 150 150 150 150 150 150 DGC Pearson Correlation ,642 ** ,108 ,131 ,373** ,250** ,609** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,189 ,109 ,000 ,002 ,000 N 150 150 150 150 150 150 150 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 112 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Model Summaryb Mode l R R Square Adjuste d R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 ,756a ,572 ,560 ,33105 ,572 48,385 4 145 ,000 1,845 a. Predictors: (Constant), TTH, UTTH, LG, QB b. Dependent Variable: DGC ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 21,211 4 5,303 48,385 ,000a Residual 15,891 145 ,110 Total 37,102 149 a. Predictors: (Constant), TTH, UTTH, LG, QB b. Dependent Variable: DGC Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) ,782 ,220 3,561 ,001 QB ,338 ,048 ,448 7,035 ,000 ,729 1,371 LG ,132 ,036 ,208 3,639 ,000 ,902 1,109 UTTH ,111 ,045 ,137 2,468 ,015 ,956 1,046 TTH ,223 ,053 ,283 4,201 ,000 ,653 1,531 a. Dependent Variable: DGC Statistics phan du N Valid 150 Missing 0 Skewness -,315 Std. Error of Skewness ,198 Kurtosis ,739 Std. Error of Kurtosis ,394 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 113 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân VI. Đánh giá của người dân đối với các biến trong mô hình Nhận biết thương hiệu 1. Tên gọi ten goi de nho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3 Khong dong y 31 20.7 20.7 24.0 Trung lap 44 29.3 29.3 53.3 Dong y 58 38.7 38.7 92.0 Rat dong y 12 8.0 8.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 ten goi doc dao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7 Trung lap 59 39.3 39.3 42.0 Dong y 83 55.3 55.3 97.3 Rat dong y 4 2.7 2.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 ten goi tao kha nang lien tuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y Khong dong y Trung lap Dong y Rat dong y Total 2 20 59 62 7 150 1.3 13.3 39.3 41.3 4.7 100.0 1.3 13.3 39.3 41.3 4.7 100.0 1.3 14.7 54.0 95.3 100.0 2. Logo ấn tượng logo an tuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0 Khong dong y 51 34.0 34.0 38.0 Trung lap 60 40.0 40.0 78.0 Dong y 26 17.3 17.3 95.3 Rat dong y 7 4.7 4.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 114 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân mau sac logo hai hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 22 14.7 14.8 14.8 Khong dong y 58 38.7 38.9 53.7 Trung lap 33 22.0 22.1 75.8 Dong y 28 18.7 18.8 94.6 Rat dong y 8 5.3 5.4 100.0 Total 149 99.3 100.0 Missing 9 1 .7 Total 150 100.0 nhin vao logo co the nhan biet VIB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 8 5.3 5.4 5.4 Khong dong y 47 31.3 31.5 36.9 Trung lap 43 28.7 28.9 65.8 Dong y 46 30.7 30.9 96.6 Rat dong y 5 3.3 3.4 100.0 Total 149 99.3 100.0 Missing 9 1 .7 Total 150 100.0 3. Uy tín thương hiệu la thuong hieu duoc nhieu nguoi biet den Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3 Khong dong y 11 7.3 7.3 8.7 Trung lap 67 44.7 44.7 53.3 Dong y 69 46.0 46.0 99.3 Rat dong y 1 .7 .7 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 115 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân la thuong hieu uy tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7 Khong dong y 10 6.7 6.7 9.3 Trung lap 77 51.3 51.3 60.7 Dong y 56 37.3 37.3 98.0 Rat dong y 3 2.0 2.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 la thuong hieu co gia tri cao hon so voi cac thuong hieu khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 7 4.7 4.7 4.7 Khong dong y 15 10.0 10.0 14.7 Trung lap 56 37.3 37.3 52.0 Dong y 58 38.7 38.7 90.7 Rat dong y 14 9.3 9.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 4. Quảng bá thương hiệu noi dung quang cao an tuong, de nho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 11 7.3 7.3 7.3 Trung lap 31 20.7 20.7 28.0 Dong y 79 52.7 52.7 80.7 Rat dong y 29 19.3 19.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 phuong tien quang cao gan gui, de hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3 Khong dong y 5 3.3 3.3 4.7 Trung lap 31 20.7 20.7 25.3 Dong y 83 55.3 55.3 80.7 Rat dong y 29 19.3 19.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 116 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân thong diep quang cao gan gui, de hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y Khong dong y Trung lap Dong y Rat dong y Total 2 14 23 77 34 150 1.3 9.3 15.3 51.3 22.7 100.0 1.3 9.3 15.3 51.3 22.7 100.0 1.3 10.7 26.0 77.3 100.0 giao dich qua dien thoai, thu tu day du, kip thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .7 .7 .7 Khong dong y 12 8.0 8.0 8.7 Trung lap 25 16.7 16.7 25.3 Dong y 77 51.3 51.3 76.7 Rat dong y 35 23.3 23.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 dien thoai vien giai dap thac mac thoa dang, nhiet tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 5 3.3 3.4 3.4 Khong dong y 10 6.7 6.8 10.2 Trung lap 29 19.3 19.7 29.9 Dong y 73 48.7 49.7 79.6 Rat dong y 30 20.0 20.4 100.0 Total 147 98.0 100.0 Missing 9 3 2.0 Total 150 100.0 co nhieu chuong trinh khuyen mai thuong xuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3 Khong dong y 10 6.7 6.7 8.0 Trung lap 44 29.3 29.3 37.3 Dong y 64 42.7 42.7 80.0 Rat dong y 30 20.0 20.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 117 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân chuong trinh khuyen mai hap dan, da dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 4.0 4.0 4.0 Trung lap 38 25.3 25.3 29.3 Dong y 82 54.7 54.7 84.0 Rat dong y 24 16.0 16.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 VII. Kiểm định Independent Samples Test Kiểm định phân phối chuẩn One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test Ten thuong hieu de nho Logo an tuong Uy tin thuong hieu quang ba thuong hieu nhan biet thuong hieu N 150 150 150 150 150 Normal Parametersa, b Mean 3.4000 2.8056 3.3489 3.7767 3.5594 Std. Deviation .63104 .78683 .61831 .66104 .49901 Most Extreme Differences Absolute .118 .102 .153 .108 .126 Positive .091 .102 .106 .108 .107 Negative -.118 -.098 -.153 -.102 -.126 Kolmogorov-Smirnov Z 1.444 1.254 1.873 1.320 1.542 Asymp. Sig. (2-tailed) .031 .086 .002 .061 .017 a. Test distribution is Normal. b. Calculated from data. SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 118 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Differe nce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper TTH DN Equal variances assumed .840 .361 -.362 148 .718 -.03744 .10350 - .24196 .16708 Equal variances not assumed -.364 147.995 .716 -.03744 .10287 -.24073 .16585 LGA T Equal variances assumed .047 .828 1.419 148 .158 .18200 .12824 - .07141 .43541 Equal variances not assumed 1.422 147.136 .157 .18200 .12802 -.07100 .43500 QBT H Equal variances assumed .148 .701 -.865 148 .388 -.09361 .10819 - .30741 .12019 Equal variances not assumed -.865 146.268 .388 -.09361 .10820 -.30745 .12023 NBT H Equal variances assumed .090 .764 .091 148 .927 .00747 .08188 - .15432 .16927 Equal variances not assumed .091 147.426 .927 .00747 .08168 -.15394 .16888 VIII. Kiểm định Mann-Whitney Logo an tuong Mann-Whitney U 2485.000 Wilcoxon W 5645.000 Z -1.214 Asymp. Sig. (2-tailed) .225 IX. Kiểm định Oneway Anova 1. Theo độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Ten thuong hieu de nho Uy tin thuong hieu quang ba thuong hieu nhan biet thuong hieu .793 .875 1.018 .845 3 3 3 3 146 146 146 146 .500 .456 .386 .471 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 119 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Ten thuong hieu de nho Between Groups 1.751 3 .584 1.480 .223 Within Groups 57.583 146 .394 Total 59.333 149 Uy tin thuong hieu Between Groups 2.301 3 .767 2.048 .110 Within Groups 54.663 146 .374 Total 56.964 149 quang ba thuong hieu Between Groups 1.422 3 .474 1.087 .357 Within Groups 63.688 146 .436 Total 65.110 149 nhan biet thuong hieu Between Groups .780 3 .260 1.045 .375 Within Groups 36.322 146 .249 Total 37.102 149 2. Ngề nghiệp Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Ten thuong hieu de nho 1.271 4 145 .284 quang ba thuong hieu 1.682 4 145 .157 nhan biet thuong hieu .863 4 145 .488 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Ten thuong hieu de nho Between Groups .302 4 .076 .185 .946 Within Groups 59.031 145 .407 Total 59.333 149 Uy tin thuong hieu Between Groups .720 4 .180 .464 .762 Within Groups 56.244 145 .388 Total 56.964 149 quang ba thuong hieu Between Groups WithinGroups Total .290 64.819 65.110 4 145 149 .073 .447 .162 .957 nhan biet thuong hieu Between Groups .600 4 .150 .595 .667 Within Groups 36.502 145 .252 Total 37.102 149 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 120 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 3. Thu nhập cá nhân Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Ten thuong hieu de nho .299 3 146 .826 Logo an tuong .398 3 146 .755 Uy tin thuong hieu 2.069 3 146 .107 quang ba thuong hieu 2.796 3 146 .042 nhan biet thuong hieu .039 3 146 .990 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Ten thuong hieu de nho Between Groups 1.239 3 .413 1.038 .378 Within Groups 58.095 146 .398 Total 59.333 149 Logo an tuong Between Groups 2.565 3 .855 1.392 .248 Within Groups 89.681 146 .614 Total 92.245 149 Uy tin thuong hieu Between Groups 2.372 3 .791 2.115 .101 Within Groups 54.591 146 .374 Total 56.964 149 quang ba thuong hieu Between Groups .874 3 .291 .662 .577 Within Groups 64.236 146 .440 Total 65.110 149 nhan biet thuong hieu Between Groups .853 3 .284 1.145 .333 Within Groups 36.249 146 .248 Total 37.102 149 X. Kiểm định Kruskal-Wallis 1. Theo độ tuổi Test Statisticsa,b Uy tin thuong hieu Chi-Square 4.687 df 3 Asymp. Sig. .196 Ranks Do tuoi N Mean Rank Uy tin thuong hieu 18-30 40 74.15 31-45 62 83.48 46-60 36 68.11 >60 12 60.96 Total 150 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 121 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân 1. Theo nghề nghiệp Ranks Nghe nghiep N Mean Rank Logo an tuong can bo cong chuc 62 77.11 kinh doanh buon ban 47 65.46 Huu tri 7 89.64 hoc sinh sinh vien 28 87.52 khac 6 64.92 Total 150 Test Statisticsa,b Uy tin thuong hieu Chi-Square 4.095 df 4 Asymp. Sig. .393 2. Theo thu nhập cá nhân Ranks thu nhap ca nhan N Mean Rank Uy tin thuong hieu <2 trieu 28 71.34 2-5 trieu 41 78.99 5-10 trieu 70 78.41 > 10 trieu 11 54.55 Total 150 Test Statisticsa,b Uy tin thuong hieu Chi-Square 3.525 df 3 Asymp. Sig. .317 XI. Ý kiến giúp ngân hàng nâng cao khả năng nhận biết thương hiệu nen tang cuong quang cao tren phuong tien dai chung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 85 56.7 56.7 56.7 khong 65 43.3 43.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 122 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trương Thị Hương Xuân nen co nhieu chuong trinh khuyen mai, giam phi dich vu, lai suat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 54 36.0 36.0 36.0 khong 96 64.0 64.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 nen tang cuong hoat dong tiep thi truc tiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 29 19.3 19.3 19.3 khong 121 80.7 80.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 8 5.3 5.3 5.3 khong 142 94.7 94.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Trần Thị Mỹ Duyên – K44 QTKD Thương Mại 123 Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_muc_do_nhan_biet_cua_nguoi_dan_doi_voi_thuong_hieu_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_quoc_te_chi.pdf
Luận văn liên quan