Chức năng của các bộ phận
• Hội đồng quản trị công ty TNHH Bia Huế
Là bộ phận có quyền lợi cao nhất do đại hội đồng cổ đông bầu ra. Hội đồng
quản trị có quyền hoạch định chiến lược, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn cho
Công ty TNHH Bia Huế, có quyền miễn nhiệm, bổ nhiệm giám đốc hoặc tổng giám
đốc trong công ty. Và hội đồng quản trị cũng có quyền giám sát giám đốc hoặc tổng
giám đốc trong việc thực hiện các kế hoạch của công ty.
• Tổng giám đốc công ty TNHH Bia Huế
Có nhiệm vụ chỉ đạo toàn diện về công tác sản xuất và kinh doanh của công ty,
quyết định tất cả những vấn để thuộc thẩm quyền về quản lý hoạt động hằng ngày của
công ty hoặc theo ủy quyền của hội đồng quản trị, và phải chịu trách nhiệm trước hội
đồng quản trị, để đảm bảo công ty đạt được các kế hoạch đã để ra
118 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2070 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu bia huda gold của công ty TNHH bia huế trên địa bàn thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t để tạo sự chú ý.
Cần có sự giới thiệu về chương trình khuyến mãi rộng rãi để mọi khách hàng
đều biết và tham gia; các băng rôn, áp phích quảng cáo chương trình khuyến mãi cần
đầy đủ thông tin và treo ở những nơi thu hút sự chú ý nhiều người.
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại 65
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Với đề tài “Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu bia Huda Gold của công
ty TNHH Bia Huế trên địa bàn thành phố Huế”, sau quá trình nghiên cứu thì đã giải
quyết gần như trọn vẹn các mục tiêu nghiên cứu đã được đặt ra lúc bắt đầu tiến hành
nghiên cứu và từ những kết quả đã đạt được đó, đã đưa ra được các định hướng và giải
pháp nhằm nâng cao mức độ nhận biết thương hiêu bia Huda Gold của khách hàng tại
thành phố Huế.
Đánh giá chung về công ty Bia Huế đã cho thấy được tình hình kinh doanh hiện
tại của công ty rất ổn định và đang trên đà phát triển. Quy mô sản xuất và sản lượng
tiêu thụ ngày càng tăng. Công ty đang có vị thế khá vững chắc không chỉ ở thị trường
Huế mà còn ở các tỉnh, thành phố khác.
Là một thương hiệu mới ra đời chưa được một năm nhưng bia Huda Gold đã có
những thành tựu đáng kể trong công tác xây dựng và quảng bá thương hiệu dòng bia
cao cấp. Tổng mức độ nhận biết là khá cao tuy nhiên nhận biết đầu tiên còn rất thấp,
chủ yếu là nhận biết không trợ giúp và có trợ giúp.
Phần mô tả cơ cấu mẫu giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát về mẫu nghiên cứu
theo giới tính, tuổi, lĩnh vực kinh doanh. Phần này cho thấy sự phù hợp giữa cơ cấu
mẫu điều tra so với cơ cấu khách hàng hiện tại của công ty TNHH Bia Huế. Khách
hàng nam chiếm số lượng lớn hơn so với nữ, độ tuổi tập trung từ 30 – 50 tuổi và tại
thành phố Huế, người dân đang kinh doanh thường ở trong lĩnh vực bán lẻ, phân phối
và dịch vụ là chủ yếu.
Nghiên cứu đã đưa ra được mô hình nghiên cứu 9 nhân tố ảnh hưởng đến mức độ
nhận biết thương hiệu bia Huda Gold của khách hàng. Thông qua các công cụ kiểm
định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha và phân tích nhân tố EFA giúp ta khẳng
định được 9 nhân tố từ thang đo ban đầu có độ tin cậy trong việc đo lường mức độ
nhận biết thương hiệu bia Huda Gold của khách hàng tại thành phố Huế.
Kết quả mô hình hồi quy với mô hình phân tích hồi quy tuyến tính bội bằng
phương pháp stepwise, cho thấy có 6 nhân tố ảnh hưởng đến mức độ nhận biết thương
hiệu bia Huda Gold của khách hàng tại thành phố Huế đó là: Quảng cáo, Slogan,
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Logo, Kiểu dáng, Khuyến mãi và Tên gọi, trong đó Logo và Tên gọi là các yếu tố có
ảnh hưởng nhất đến mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng.
Đi sâu nghiên cứu vào các nhân tố này, giúp cho khóa luận có thể đánh giá được
mức độ tác động của các yếu tố đó qua kiểm định trung bình tổng thể. Ngoài ra, kiểm
định sự khác biệt về nhận biết thương hiệu theo đặc điểm cá nhân cho thấy không có
sự khác biệt về nhận biết thương hiệu Huda Gold của khách hàng theo các yếu tố: giới
tính và độ tuổi.
Với các kết quả đạt được, nghiên cứu đã giải thích được những yếu tố tác động
đến mức độ nhận biết thương hiệu Huda Gold của khách hàng tại thành phố Huế. Việc
phân tích sâu những những yếu tố này sẽ giúp cho công ty có được những sự điều
chỉnh hợp lý trong những vấn đề về nhận biết thương hiệu để tập trung phát huy những
thế mạnh, cải thiện những yếu tố mà khách hàng không đánh giá cao và từ đó nâng cao
mức độ nhận biết thương hiệu Huda Gold của khách hàng.
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị đối với Nhà nước
- Xây dựng hệ thống luật thương hiệu, bảo vệ thương hiệu làm cơ sở cho các
doanh nghiệp hoạt động, là văn bản pháp lý trong các cuộc tranh kiện về thương hiệu.
- Khuyến khích các doanh nghiệp tham gia đăng ký bản quyền thương hiệu, xây
dựng thương hiệu có hệ thống, chuyên nghiệp.
- Kịp thời ngăn chặn, cảnh báo những sai phạm trong hoạt động xây dựng thương
hiệu của các doanh nghiệp trong nước.
- Giữ vững sự ổn định, và tham gia điều tiết thị trường tài chính trong nước, tạo
điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp phát triển bền vững.
- Hoàn thiện pháp luật về thương hiệu và bảo vệ tài sản thương hiệu của doanh
nghiệp.
2.2. Kiến nghị đối với công ty TNHH Bia Huế
- Hoàn thiện các yếu tố thuộc bộ nhận diện thương hiệu một cách đồng bộ,
chuyên nghiệp.
- Chính sách truyền thông phải nhất quán và truyền đạt tốt nhất các thông điệp
đến với người tiêu dùng.Bên cạnh đó, cần tăng cường truyền thông thương hiệu trên
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Internet bởi hiện nay, đây là một kênh quảng bá rất hiệu quả với chi phí thấp hơn
nhiều so với các kênh truyền thống. Thông tin truyền tải cần đơn giản, chính xác, có
chiều sâu, phù hợp với từng đối tượng khác nhau.
- Tăng cường các hoạt động cộng đồng cùng địa phương, tài trợ các sự kiện để
đưa thương hiệu bia Huda Gold gần hơn với các khách hàng.
- Cần phát triển đa dạng hơn nữa các phương tiện truyền thông cũng như chiến
lược truyền thông.
- Cải thiện chất lượng và nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng của đội ngũ
PG, thực hiện các hoạt động quảng bá hình ảnh, các chiến dịch PR một cách chuyên
nghiệp và hiệu quả hơn.
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản
Hồng Đức.
[2] TS. Trương Đình Chiến (2005), Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và
thực tiễn, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản Thống Kê.
[3] Thương hiệu với nhà quản trị, Nhà Xuất bản Chính Trị Quốc Gia.
[4] Phan Thị Thanh Thủy (2011 – 2012), Bài giảng Quản trị thương hiệu,Trường
Đại học Kinh Tế Huế.
[5] ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy (2010),Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu
trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế.
[6] Trường Đại học Kinh tế Huế (2012), Tài liệu nghiên cứu khoa học.
[7] Lê Thị Mộng Kiều (2009), Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Eximbank
An Giang tại thành phố Long Xuyên, Trường Đại học An Giang.
[8] Lang Thanh Quý (2012), Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Huda của
công ty bia Huế trên địa bàn thành phố Vinh- Nghệ An, Trường Đại học Kinh
tế Huế.
[9] Case study, Factors influencing the brand awareness towards Malaysian
National News Agency (BERNAMA), Wangsa Maju, Kuala Lumpur.
Website
[10] www.huda.com.vn
[11] www.huecity.gov.vn
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU THU THẬP THỒNG TIN
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh thuộc trường ĐH
Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá mức độ nhận
biết thương hiệu bia Huda Gold của công ty TNHH Bia Huế trên địa bàn thành
phố Huế”. Xin anh/chị vui lòng cho chúng tôi ít thời gian để trả lời một số câu hỏi mà
chúng tôi đã nêu ra sẵn. Mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục
vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân cám ơn anh/chị!
-----------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: CÂU HỎI CHUNG
Câu 1. Hiện tại anh/chị đang làm công việc nào dưới đây?
1. Kinh doanh 2. Công việc khác (Dừng phỏng vấn)
Câu 2. Lĩnh vực kinh doanh cụ thể của anh/chị?
1. Nông nghiệp và khai mỏ 2. Tài chính 3. Thông tin
4. Vận tải 5. Dịch vụ công cộng 6. Sản xuất
7. Bất động sản 8. Bán lẻ và phân phối 9. Dịch vụ
PHẦN II: CÂU HỎI CHÍNH
Câu 3. Xin anh/chị vui lòng kể tên những loại bia mà anh/chị biết?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4. Ngoài các loại bia mà anh/chị đã kể trên, anh/chị còn biết đến những loại
bia nào dưới đây?
Festival Huda Heniken Larue
Carlsberg Saigon Huda Gold Huda Extra
Tiger Hue Beer 333
(Nếu câu 3 và câu 4 không có Huda Gold thì bỏ qua câu 6 – 9, trả lời câu 10)
Câu 5. Vì sao anh/chị biết được bia Huda Gold đó? (Qua phương tiện nào) (có thể
chọn nhiều câu trả lời)
Quảng cáo Tiếp thị Chương trình khuyến mãi
Quan hệ công chúng và truyền miệng Bán hàng trực tiếp
Khác (ghi rõ): ..........................................
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Câu 6. Anh/chị có thể phân biệt được bia Huda Gold thông qua các yếu tố nào?
Logo Slogan Kiểu dáng, mẫu mã
Mùi vị, chất lượng Khác (ghi rõ): .
Câu 7. Anh/chị hãy cho biết logo của Huda Gold là logo nào trong các logo sau?
Logo 1 Logo 2 Logo 3
Câu 8. Anh/chị có thể cho biết slogan của Huda Gold là gì không?
Thêm men cảm hứng Đậm đà hương vị cố đô
Tinh hoa hội tụ Mạnh mẽ đầy cuốn hút
Khác (ghi rõ): ...............................................................
Câu 9. Anh/chị có thể cho biết kiểu dáng của chai bia Huda Gold là kiểu dáng
nào trong các kiểu sau?
Kiểu dáng 1 Kiểu dáng 2 Kiểu dáng 3
Câu 10. Anh/chị hay cho biết mức độ quan tâm của anh/chị đối với các yếu tố sau
đây:
(1)Rất không quan tâm (2)Không quan tâm (3)Trung lập(4)Quan tâm
(5)Rất quan tâm
TIÊU CHÍ
Rất không
quan tâm
Không
quan
tâm
Trung
lập
Quan
tâm
Rất
quan
tâm
NHẬN DẠNG THƯƠNG HIỆU
QUẢNG CÁO
Q1. Quảng cáo qua internet ở các trang web
phổ biến (facebook, dân trí, vnexpress.)
1 2 3 4 5
Q2. Quảng cáo bằng băng rôn, tờ phướn,
phiếu menu tại các quán nhậu, nhà hàng
1 2 3 4 5
Q3. Quảng cáo qua các bảng hiệu, hộp đèn
sáng
1 2 3 4 5
Q4. Quảng cáo qua các biển quảng cáo lớn 1 2 3 4 5
Q5. Quảng cáo trên các sách báo, tạp chí 1 2 3 4 5
KHUYẾN MÃI
K1. Sự đa dạng củacác chương trình khuyến 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
mãi
K2. Sự hấp dẫn của các chương trình khuyến
mãi
1 2 3 4 5
K3. Mức độ thường xuyên của các chương
trình khuyến mãi
1 2 3 4 5
TIẾP THỊ TRỰC TIẾP
T1. Tiếp thị qua thư tín 1 2 3 4 5
T2. Tiếp thị qua thư điện tử (email) 1 2 3 4 5
T3. Tiếp thị qua điện thoại 1 2 3 4 5
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG VÀ TRUYỀN MIỆNG
P1. PR thông qua chương trình Huda Gold
tour
1 2 3 4 5
P2. Các chương trình, sự kiện (lễ ra mắt sản
phẩm, chụp hình cùng Huda Gold,)
1 2 3 4 5
P3. Đội ngũ PG 1 2 3 4 5
P4. Các buổi hội thảo, họp báo, gặp mặt
khách hàng
1 2 3 4 5
P5. Đánh giá về sản phẩm từ những người
khác (bạn bè, người thân, đồng nghiệp,)
1 2 3 4 5
BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
B1. Kỹ năng của nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5
B2. Ngoại hình của nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5
B3. Thái độ của nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5
PHÂN BIỆT THƯƠNG HIỆU
TÊN GỌI
E1.Tên gọi ngắn gọn, dễ đọc 1 2 3 4 5
E2. Tên gọi dễ nhớ 1 2 3 4 5
E3. Tên gọi có ý nghĩa 1 2 3 4 5
E4. Tên gọi mang tính quốc tế 1 2 3 4 5
LOGO
L1. Thiết kế của logo 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
L2. Màu sắc của logo 1 2 3 4 5
L3.Ý nghĩa của logo 1 2 3 4 5
L4. Phần chữ của logo 1 2 3 4 5
L5. Phần hình của logo 1 2 3 4 5
SLOGAN
S1. Ý nghĩa của slogan 1 2 3 4 5
S2. Thông điệp từ slogan gửi đến 1 2 3 4 5
S3. Sự khác biệt của slogan 1 2 3 4 5
KIỂU DÁNG
D1. Kích cỡ của chai bia 1 2 3 4 5
D2. Sự tiện dụng của chai bia 1 2 3 4 5
D3. Phong thái mà chai bia mang lại 1 2 3 4 5
D4. Cách bố trí logo và các hình ảnh khác
trên chai bia
1 2 3 4 5
Câu 11. Nhìn chung, anh/chị có thể dễ dàng nhận biết được thương hiệu bia
Huda Gold với các thương hiệu bia khác trên thị trường?
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
Câu 12. Thương hiệu bia Huda Gold được nhiều người biết đến?
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
Câu 13. Thương hiệu bia Huda Gold có sự khác biệt với các thương hiệu bia khác
trên thị trường?
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Nhóm tuổi: Dưới 30 tuổi 30 – 50 tuổi Trên 50 tuổi
Số điện thoại:
Giới tính: Nam Nữ
Cám ơn quý anh/chị đã cung cấp những thông tin quý báu của mình!
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TIN CẬY THANG ĐO LẦN 1
2.1. Thang đo Quảng cáo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.804 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q1 13.8333 3.670 .626 .755
Q2 14.0800 3.390 .650 .746
Q3 13.7800 3.851 .537 .782
Q4 13.8667 3.834 .519 .788
Q5 13.6667 3.861 .623 .759
2.2. Thang đo Khuyến mãi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.760 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
K1 7.5000 1.433 .524 .749
K2 7.6600 1.098 .662 .591
K3 7.7600 1.190 .596 .672
2.3. Thang đo Tiếp thị trực tiếp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.639 3
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
T1 6.8133 1.119 .424 .580
T2 6.7667 .999 .390 .621
T3 6.7533 .764 .552 .379
2.4. Thang đo Quan hệ công chúng và truyền miệng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.634 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
P1 13.5133 1.795 .399 .575
P2 13.3333 2.116 .213 .659
P3 13.8000 1.893 .448 .556
P4 13.8467 1.580 .500 .517
P5 13.7467 1.909 .394 .578
Sau khi loại biến P2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.659 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
P1 9.7867 1.364 .368 .641
P3 10.0733 1.384 .491 .564
P4 10.1200 1.126 .520 .532
P5 10.0200 1.429 .399 .618
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
2.5. Thang đo Bán hàng trực tiếp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.634 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
B1 6.8667 .707 .480 .482
B2 7.1733 .923 .399 .596
B3 6.8133 .770 .459 .513
2.6. Thang đo Tên gọi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.612 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
E1 10.6467 1.129 .393 .540
E2 10.5000 1.178 .395 .541
E3 10.8867 1.121 .364 .564
E4 10.9067 1.078 .417 .522
2.7. Thang đo Logo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.784 5
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
L1 12.2267 4.042 .624 .724
L2 12.1133 5.390 .599 .748
L3 12.0467 4.501 .523 .759
L4 12.3600 4.165 .673 .702
L5 11.9733 5.449 .467 .773
2.8. Thang đo Slogan
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.834 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
S1 6.3467 .550 .756 .709
S2 6.3800 .640 .680 .785
S3 6.4067 .659 .656 .808
2.9. Thang đo Kiểu dáng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.697 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
D1 11.7533 1.919 .543 .600
D2 11.6000 1.826 .434 .667
D3 11.3533 1.814 .492 .626
D4 11.0533 1.930 .470 .639
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
2.10. Thang đo Nhận biết thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.631 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C12 7.1667 .717 .418 .563
C13 7.1867 .730 .447 .523
C14 7.1400 .698 .455 .510
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
3.1. Phân tích nhân tố khám phá efa cho nhóm biến độc lập
3.1.1. Phân tích nhân tố khám phá efa lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .710
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1817.396
df 561
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6.007 17.669 17.669 6.007 17.669 17.669 2.941 8.651 8.651
2 2.706 7.960 25.629 2.706 7.960 25.629 2.727 8.020 16.670
3 2.254 6.631 32.260 2.254 6.631 32.260 2.715 7.985 24.656
4 2.195 6.457 38.716 2.195 6.457 38.716 2.400 7.058 31.714
5 1.952 5.740 44.457 1.952 5.740 44.457 2.243 6.596 38.310
6 1.805 5.308 49.765 1.805 5.308 49.765 2.198 6.466 44.776
7 1.528 4.495 54.259 1.528 4.495 54.259 2.166 6.370 51.146
8 1.433 4.216 58.475 1.433 4.216 58.475 1.901 5.592 56.737
9 1.265 3.721 62.196 1.265 3.721 62.196 1.856 5.459 62.196
10 .987 2.902 65.098
11 .930 2.734 67.832
12 .885 2.604 70.436
13 .873 2.569 73.005
14 .780 2.293 75.298
15 .767 2.257 77.555
16 .717 2.110 79.665
17 .699 2.056 81.721
18 .591 1.739 83.459
19 .562 1.654 85.113
20 .525 1.545 86.658
21 .506 1.489 88.147
22 .464 1.364 89.511
23 .439 1.291 90.802
24 .431 1.268 92.070
25 .398 1.171 93.240
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
26 .368 1.081 94.322
27 .338 .993 95.315
28 .308 .905 96.220
29 .278 .818 97.038
30 .242 .711 97.748
31 .230 .677 98.425
32 .193 .567 98.992
33 .189 .557 99.549
34 .153 .451 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Q5 .805
Q3 .766
Q1 .687
Q2 .681
Q4 .612
L3 .678
L4 .632
L2 .601
L1 .549
T2
S1 .860
S3 .816
S2 .807
D1 .713
D3 .684
D2 .672
D4 .667
K2 .825
K3 .777
K1 .687
T1 .778
T3 .711
L5 .601
P3 .741
P4 .724
P5 .680
P1 .591
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
E1 .701
E2 .666
E4 .629
E3 .550
B3 .794
B1 .788
B2 .612
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
3.1.2. Phân tích nhân tố khám phá efa lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1759.558
df 528
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.853 17.737 17.737 5.853 17.737 17.737 2.943 8.917 8.917
2 2.696 8.169 25.905 2.696 8.169 25.905 2.708 8.207 17.124
3 2.212 6.703 32.608 2.212 6.703 32.608 2.587 7.839 24.963
4 2.166 6.563 39.171 2.166 6.563 39.171 2.377 7.203 32.166
5 1.891 5.732 44.903 1.891 5.732 44.903 2.240 6.788 38.954
6 1.804 5.465 50.368 1.804 5.465 50.368 2.141 6.489 45.443
7 1.526 4.625 54.993 1.526 4.625 54.993 2.097 6.355 51.799
8 1.433 4.341 59.334 1.433 4.341 59.334 1.902 5.762 57.561
9 1.264 3.831 63.165 1.264 3.831 63.165 1.849 5.604 63.165
10 .957 2.901 66.066
11 .927 2.810 68.877
12 .876 2.656 71.533
13 .794 2.405 73.938
14 .772 2.341 76.278
15 .748 2.266 78.544
16 .707 2.141 80.686
17 .604 1.829 82.515
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
18 .575 1.742 84.257
19 .536 1.625 85.883
20 .507 1.538 87.420
21 .493 1.493 88.913
22 .464 1.405 90.318
23 .438 1.329 91.647
24 .412 1.249 92.896
25 .386 1.168 94.065
26 .349 1.057 95.122
27 .310 .939 96.061
28 .282 .855 96.916
29 .250 .758 97.673
30 .230 .698 98.371
31 .194 .588 98.959
32 .190 .576 99.535
33 .153 .465 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Q5 .804
Q3 .765
Q1 .688
Q2 .683
Q4 .615
S1 .861
S3 .817
S2 .807
L3 .675
L4 .634
L2 .605
L1 .559
D1 .715
D3 .694
D4 .670
D2 .664
K2 .832
K3 .779
K1 .688
T1 .781
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
T3 .699
L5 .617
P3 .746
P4 .738
P5 .693
P1 .599
E1 .701
E2 .667
E4 .626
E3 .555
B3 .794
B1 .791
B2 .619
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
3.2. Phân tích nhân tố khám phá efa nhóm biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .648
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 52.822
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.727 57.554 57.554 1.727 57.554 57.554
2 .666 22.210 79.763
3 .607 20.237 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
C14 .772
C13 .765
C12 .738
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TIN CẬY THANG ĐO LẦN 2
4.1. Thang đo Logo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.773 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
L1 9.0200 2.865 .621 .696
L2 8.9067 4.085 .572 .746
L3 8.8400 3.223 .532 .744
L4 9.1533 3.017 .652 .675
4.2. Thang đo Tiếp thị trực tiếp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.677 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
T1 6.6200 1.016 .541 .534
T3 6.5600 .812 .490 .597
L5 6.7667 .999 .459 .621
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY
5.1. Hệ số tương quan Pearson
Correlations
x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 y
x1
Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .289**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
x2
Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .199*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .015
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
x3
Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .436**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
x4
Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .240**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .003
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
x5
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .345**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
x6
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .140
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .087
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
x7
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 -.061
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .457
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
x8
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .436**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
x9
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .067
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .413
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
y
Pearson Correlation .289** .199* .436** .240** .345** .140 -.061 .436** .067 1
Sig. (2-tailed) .000 .015 .000 .003 .000 .087 .457 .000 .413
N 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
5.2. Hồi quy
Variables Entered/Removeda
Model Variables
Entered
Variables
Removed
Method
1 x8 .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-
remove >= .100).
2 x3 .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-
remove >= .100).
3 x5 .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-
remove >= .100).
4 x1 .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-
remove >= .100).
5 x4 .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-
remove >= .100).
6 x2 .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-
remove >= .100).
a. Dependent Variable: y
Model Summaryg
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .436a .190 .185 .90278828
2 .617b .380 .372 .79261984
3 .707c .499 .489 .71494541
4 .763d .583 .571 .65477629
5 .800e .640 .628 .61010670
6 .825f .680 .666 .57760596 1.852
a. Predictors: (Constant), x8
b. Predictors: (Constant), x8, x3
c. Predictors: (Constant), x8, x3, x5
d. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1
e. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1, x4
f. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1, x4, x2
g. Dependent Variable: y
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 28.376 1 28.376 34.816 .000b
Residual 120.624 148 .815
Total 149.000 149
2
Regression 56.648 2 28.324 45.084 .000c
Residual 92.352 147 .628
Total 149.000 149
3
Regression 74.373 3 24.791 48.500 .000d
Residual 74.627 146 .511
Total 149.000 149
4
Regression 86.834 4 21.708 50.634 .000e
Residual 62.166 145 .429
Total 149.000 149
5
Regression 95.399 5 19.080 51.258 .000f
Residual 53.601 144 .372
Total 149.000 149
6
Regression 101.291 6 16.882 50.601 .000g
Residual 47.709 143 .334
Total 149.000 149
a. Dependent Variable: y
b. Predictors: (Constant), x8
c. Predictors: (Constant), x8, x3
d. Predictors: (Constant), x8, x3, x5
e. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1
f. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1, x4
g. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1, x4, x2
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -2.524E-017 .074 .000 1.000
x8 .436 .074 .436 5.901 .000 1.000 1.000
2
(Constant) -1.220E-016 .065 .000 1.000
x8 .436 .065 .436 6.721 .000 1.000 1.000
x3 .436 .065 .436 6.708 .000 1.000 1.000
3
(Constant) -1.176E-016 .058 .000 1.000
x8 .436 .059 .436 7.451 .000 1.000 1.000
x3 .436 .059 .436 7.437 .000 1.000 1.000
x5 .345 .059 .345 5.889 .000 1.000 1.000
4
(Constant) -1.045E-016 .053 .000 1.000
x8 .436 .054 .436 8.135 .000 1.000 1.000
x3 .436 .054 .436 8.121 .000 1.000 1.000
x5 .345 .054 .345 6.430 .000 1.000 1.000
x1 .289 .054 .289 5.391 .000 1.000 1.000
5
(Constant) -1.394E-016 .050 .000 1.000
x8 .436 .050 .436 8.731 .000 1.000 1.000
x3 .436 .050 .436 8.715 .000 1.000 1.000
x5 .345 .050 .345 6.901 .000 1.000 1.000
x1 .289 .050 .289 5.786 .000 1.000 1.000
x4 .240 .050 .240 4.797 .000 1.000 1.000
6
(Constant) -9.422E-017 .047 .000 1.000
x8 .436 .047 .436 9.222 .000 1.000 1.000
x3 .436 .047 .436 9.205 .000 1.000 1.000
x5 .345 .047 .345 7.289 .000 1.000 1.000
x1 .289 .047 .289 6.112 .000 1.000 1.000
x4 .240 .047 .240 5.067 .000 1.000 1.000
x2 .199 .047 .199 4.203 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
5.3. Dò tìm các sai phạm
5.3.1. Giả định liên hệ tuyến tính
5.3.2. Giả định phương sai sai số không đổi
Correlations
x1 x2 x3 x4 x5 x8 ABSre
Spearman's rho
x1
Correlation
Coefficient
1.000 -.082 .032 -.024 .050 .019 -.095
Sig. (2-tailed) . .319 .702 .767 .545 .817 .248
N 150 150 150 150 150 150 150
x2
Correlation
Coefficient
-.082 1.000 -.109 -.067 -.042 -.067 -.157
Sig. (2-tailed) .319 . .182 .415 .608 .414 .055
N 150 150 150 150 150 150 150
x3
Correlation
Coefficient
.032 -.109 1.000 .020 .079 .002 -.100
Sig. (2-tailed) .702 .182 . .804 .334 .977 .223
N 150 150 150 150 150 150 150
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
x4
Correlation
Coefficient
-.024 -.067 .020 1.000 -.035 .004 .041
Sig. (2-tailed) .767 .415 .804 . .674 .962 .615
N 150 150 150 150 150 150 150
x5
Correlation
Coefficient
.050 -.042 .079 -.035 1.000 -.015 .047
Sig. (2-tailed) .545 .608 .334 .674 . .860 .564
N 150 150 150 150 150 150 150
x8
Correlation
Coefficient
.019 -.067 .002 .004 -.015 1.000 .059
Sig. (2-tailed) .817 .414 .977 .962 .860 . .471
N 150 150 150 150 150 150 150
ABSre
Correlation
Coefficient
-.095 -.157 -.100 .041 .047 .059 1.000
Sig. (2-tailed) .248 .055 .223 .615 .564 .471 .
N 150 150 150 150 150 150 150
5.3.3. Giả định về phân phối chuẩn của phần dư
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
5.3.4. Giả định tính độc lập của sai số
Model Summaryg
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .436a .190 .185 .90278828
2 .617b .380 .372 .79261984
3 .707c .499 .489 .71494541
4 .763d .583 .571 .65477629
5 .800e .640 .628 .61010670
6 .825f .680 .666 .57760596 1.852
a. Predictors: (Constant), x8
b. Predictors: (Constant), x8, x3
c. Predictors: (Constant), x8, x3, x5
d. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1
e. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1, x4
f. Predictors: (Constant), x8, x3, x5, x1, x4, x2
g. Dependent Variable: y
5.3.5. Giả định không có đa cộng tuyến
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -2.524E-017 .074 .000 1.000
x8 .436 .074 .436 5.901 .000 1.000 1.000
2
(Constant) -1.220E-016 .065 .000 1.000
x8 .436 .065 .436 6.721 .000 1.000 1.000
x3 .436 .065 .436 6.708 .000 1.000 1.000
3
(Constant) -1.176E-016 .058 .000 1.000
x8 .436 .059 .436 7.451 .000 1.000 1.000
x3 .436 .059 .436 7.437 .000 1.000 1.000
x5 .345 .059 .345 5.889 .000 1.000 1.000
4
(Constant) -1.045E-016 .053 .000 1.000
x8 .436 .054 .436 8.135 .000 1.000 1.000
x3 .436 .054 .436 8.121 .000 1.000 1.000
x5 .345 .054 .345 6.430 .000 1.000 1.000
x1 .289 .054 .289 5.391 .000 1.000 1.000
5
(Constant) -1.394E-016 .050 .000 1.000
x8 .436 .050 .436 8.731 .000 1.000 1.000
x3 .436 .050 .436 8.715 .000 1.000 1.000
x5 .345 .050 .345 6.901 .000 1.000 1.000
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
x1 .289 .050 .289 5.786 .000 1.000 1.000
x4 .240 .050 .240 4.797 .000 1.000 1.000
6
(Constant) -9.422E-017 .047 .000 1.000
x8 .436 .047 .436 9.222 .000 1.000 1.000
x3 .436 .047 .436 9.205 .000 1.000 1.000
x5 .345 .047 .345 7.289 .000 1.000 1.000
x1 .289 .047 .289 6.112 .000 1.000 1.000
x4 .240 .047 .240 5.067 .000 1.000 1.000
x2 .199 .047 .199 4.203 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Statistics
F1 F2 F3 F4 F5 F8 F
N
Valid 150 150 150 150 150 150 150
Missing 127 127 127 127 127 127 127
Skewness -.190 1.733 .081 -.102 -.356 -.023 -.162
Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198 .198 .198 .198
Kurtosis -.487 2.164 .095 -.597 1.278 -.716 -1.155
Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394 .394 .394
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T – TEST
6.1. Quảng cáo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F1 150 3.4613 .47087 .03845
One-Sample Test
Test Value = 3.5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F1 -1.006 149 .316 -.03867 -.1146 .0373
6.2. Slogan
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F2 150 3.1889 .37724 .03080
One-Sample Test
Test Value = 3.2
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F2 -.361 149 .719 -.01111 -.0720 .0498
6.3. Logo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F3 150 2.9933 .58357 .04765
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F3 -.140 149 .889 -.00667 -.1008 .0875
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
6.4. Kiểu dáng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F4 150 3.8133 .43464 .03549
One-Sample Test
Test Value = 3.8
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F4 .376 149 .708 .01333 -.0568 .0835
6.5. Khuyến mãi
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F5 150 3.8200 .52617 .04296
One-Sample Test
Test Value = 3.8
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F5 .466 149 .642 .02000 -.0649 .1049
6.6. Tên gọi
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F8 150 3.5783 .33295 .02718
One-Sample Test
Test Value = 3.6
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F8 -.797 149 .427 -.02167 -.0754 .0321
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
6.7. Nhận biết thương hiệu
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F 150 3.5822 .38847 .03172
One-Sample Test
Test Value = 3.6
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F -.560 149 .576 -.01778 -.0805 .0449
6.8. Uớc lượng khoảng cho trung bình tổng thể
Công thức tính ước lượng khoảng tin cậy trung bình tổng thể:
Với : trung bình mẫu
1,96
s: độ lệch chuẩn mẫu
Yếu tố Trung bình Khoảng tin cậy
Quảng cáo (QC) 3,4613 (3,3859 ; 3,5367)
Slogan (SL) 3,1889 (3,1285 ; 3,2493)
Logo (LG) 2,9933 (2,8999 ; 3,0867)
Kiểu dáng (KD) 3,8133 (3,7437 ; 3,8829)
Khuyến mãi (KM) 3,8200 (3,7358 ; 3,9042)
Tên gọi (TG) 3,5783 (3,5250 ; 3,6316)
Nhận biết thương hiệu (NBTH) 3,5822 (3,5200 ; 3,6444)
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 8: SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NHÓM KHÁCH HÀNG
7.1. Theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
F
Equal
variances
assumed
1.287 .258 -.347 148 .729 -.02583 .07449
-
.17303
.12137
Equal
variances
not
assumed
-.329 54.245 .744 -.02583 .07855
-
.18330
.13165
7.2. Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
F
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.065 2 147 .937
ANOVA
F
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .402 2 .201 1.336 .266
Within Groups 22.084 147 .150
Total 22.486 149
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 9: THỐNG KÊ MÔ TẢ
9.1. Đặc điểm mẫu điều tra
9.1.1. Theo giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
nam 114 41.2 76.0 76.0
nu 36 13.0 24.0 100.0
Total 150 54.2 100.0
Missing System 127 45.8
Total 277 100.0
9.1.2. Theo độ tuổi
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 30 6 2.2 4.0 4.0
30 - 50 110 39.7 73.3 77.3
tren 50 34 12.3 22.7 100.0
Total 150 54.2 100.0
Missing System 127 45.8
Total 277 100.0
9.1.3. Theo lĩnh vực kinh doanh
Linh vuc kinh doanh cu the
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
tai chinh 3 1.1 2.0 2.0
san xuat 5 1.8 3.3 5.3
bat dong san 3 1.1 2.0 7.3
ban le va phan phoi 67 24.2 44.7 52.0
dich vu 72 26.0 48.0 100.0
Total 150 54.2 100.0
Missing System 127 45.8
Total 277 100.0
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
9.2. Các mức độ nhận biết thương hiệu Huda Gold
Nhan biet dau tien Huda Gold
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 3 1.1 2.0 2.0
sai 147 53.1 98.0 100.0
Total 150 54.2 100.0
Missing System 127 45.8
Total 277 100.0
Nhan biet khong tro giup Huda Gold
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 71 25.6 48.3 48.3
sai 76 27.4 51.7 100.0
Total 147 53.1 100.0
Missing
gia tri khuyet 3 1.1
System 127 45.8
Total 130 46.9
Total 277 100.0
Nhan biet co tro giup Huda Gold
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 57 20.6 75.0 75.0
sai 19 6.9 25.0 100.0
Total 76 27.4 100.0
Missing
gia tri khuyet 74 26.7
System 127 45.8
Total 201 72.6
Total 277 100.0
9.3. Kênh thông tin giúp nhận biết Huda Gold
Biet duoc bia huda gold qua phuong tien quang cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 53 19.1 40.5 40.5
sai 78 28.2 59.5 100.0
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
Biet duoc bia huda gold qua phuong tien tiep thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 25 9.0 19.1 19.1
sai 106 38.3 80.9 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
Biet duoc bia huda gold qua phuong tien chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 49 17.7 37.4 37.4
sai 82 29.6 62.6 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
Biet duoc bia huda gold qua phuong tien quan he cong chung va truyen mieng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 47 17.0 35.9 35.9
sai 84 30.3 64.1 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Biet duoc bia huda gold qua phuong tien ban hang truc tiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 30 10.8 22.9 22.9
sai 101 36.5 77.1 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
9.4. Các yếu tố phân biệt Huda Gold với các thương hiệu khác
Phan biet duoc bia huda gold thong qua logo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 60 21.7 45.8 45.8
sai 71 25.6 54.2 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
Phan biet duoc bia huda gold thong qua slogan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 34 12.3 26.0 26.0
sai 97 35.0 74.0 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
Phan biet duoc bia huda gold thong qua kieu dang, mau ma
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid dung 76 27.4 58.0 58.0
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
sai 55 19.9 42.0 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
Phan biet duoc bia huda gold thong qua mui vi, chat luong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dung 51 18.4 38.9 38.9
sai 80 28.9 61.1 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
9.5. Tình hình nhận biết các yếu tố thương hiệu bia Huda Gold của khách hàng
Logo cua huda gold la logo nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
logo 1 9 3.2 6.9 6.9
logo 2 15 5.4 11.5 18.3
logo 3 107 38.6 81.7 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
Slogan cua huda gold la slogan nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
them men cam hung 17 6.1 13.0 13.0
dam da huong vi co do 13 4.7 9.9 22.9
tinh hoa hoi tu 79 28.5 60.3 83.2
manh me day cuon hut 22 7.9 16.8 100.0
Total 131 47.3 100.0
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
Kieu dang cua chai bia huda gold la kieu dang nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
kieu dang 1 16 5.8 12.2 12.2
kieu dang 2 12 4.3 9.2 21.4
kieu dang 3 103 37.2 78.6 100.0
Total 131 47.3 100.0
Missing
gia tri khuyet 19 6.9
System 127 45.8
Total 146 52.7
Total 277 100.0
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 10: CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ CHỨC NĂNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CÔNG TY
TNHH BIA HUẾ
10.1. Cơ cấu tổ chức
(Nguồn: Phòng nhân sự - công ty TNHH Bia Huế)
PHÂN
XƯỞNG
CÔNG
NGHỆ
TỔNG GIÁM ĐỐC
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
PHÒNG
CUNG ỨNG
PHÒNG
HÀNH CHÍNH
PHÒNG KẾ
TOÁN
PHÒNG NHÂN
SỰ
PHÒNG KỸ
THUẬT
PHÂN
XƯỞNG
CƠ ĐIỆN
PHÂN
XƯỞNG
CHIẾT
ĐỘI XE,
BẢO VỆ,
BẾP ĂN
KHO
VẬN TẢI
PHÒNG
THÍ
NGHIỆM
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Chức năng của các bộ phận
• Hội đồng quản trị công ty TNHH Bia Huế
Là bộ phận có quyền lợi cao nhất do đại hội đồng cổ đông bầu ra. Hội đồng
quản trị có quyền hoạch định chiến lược, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn cho
Công ty TNHH Bia Huế, có quyền miễn nhiệm, bổ nhiệm giám đốc hoặc tổng giám
đốc trong công ty. Và hội đồng quản trị cũng có quyền giám sát giám đốc hoặc tổng
giám đốc trong việc thực hiện các kế hoạch của công ty.
• Tổng giám đốc công ty TNHH Bia Huế
Có nhiệm vụ chỉ đạo toàn diện về công tác sản xuất và kinh doanh của công ty,
quyết định tất cả những vấn để thuộc thẩm quyền về quản lý hoạt động hằng ngày của
công ty hoặc theo ủy quyền của hội đồng quản trị, và phải chịu trách nhiệm trước hội
đồng quản trị, để đảm bảo công ty đạt được các kế hoạch đã để ra.
• Giám đốc tài chính công ty TNHH Bia Huế (kế toán trưởng)
Là người chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổng giám đốc của công ty
về chỉ đạo và tổ chức công tác kế toán, là người tham mưu cho tổng giám đốc về các
quyết định tài chính của công ty, chỉ đạo việc tổ chức bộ máy, tổ chức việc tính toán,
ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời tình hình tài sản, nguồn vốn kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh, tình hình trích nộp ngân sách lên cấp trên. Đồng thời tổ chức
hướng dẫn và thực hiện nghiêm chỉnh chế độ báo cáo kế toán tài chính và xác định kết
quả kinh doanh của công ty, chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo đó. Ngoài
ra, giám đốc tài chính còn kiêm nhiệm công tác kế toán quản trị phục vụ cho nhu cầu
quản lý của công ty. Giám đốc tài chính quản lý trực tiếp 3 phòng là: phòng kế toán,
phòng tài chính và bộ phận kho.
• Giám đốc kỹ thuật công ty TNHH Bia Huế
Chịu trách nhiệm về sự vận hành, hoạt động của tất cả máy móc thiết bị của công
ty, đảm bảo cho máy móc hoạt động tốt phục vụ cho sản xuất một cách hiệu quả, nâng cao
công suất hoạt động của máy khi cần thiết để hoàn thành kế hoạch đề ra và đảm bảo an
toàn lao động. Thực hiện các chức năng và nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến quá trình sản
xuất như: mua nguyên vật liệu, quản lý nấu, quản lý chất lượng sản phẩm, quản lý kho
bãi tổ chức nghiên cứu sản phẩm, thí nghiệm đưa ra sản phẩm mới. Tổ chức sửa chữa,
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọ
K
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
đề nghị mua mới hay thanh lý máy móc thiết bị, dây chuyền khi cần thiết. Giám đốc kỹ
thuật phụ trách hai nhà máy là nhà máy Phú Bài và nhà máy Phú Thượng với 5 bộ phận
chính là: phân xưởng chiết, công nghệ, thí nghiệm, cơ điện, kho.
• Giám đốc tiếp thị công ty TNHH Bia Huế
Vạch ra các kế hoạch, chiến lược tiếp thị cho công ty, tìm các ý tưởng, sáng
kiến hay cho việc quảng bá sản phẩm của công ty, mở rộng thị trường tiêu thụ cho
công ty. Đảm bảo cho sản phẩm của công ty được mọi người biết đến và được tiêu thụ
tốt nhất. Chịu trách nhiệm trước tổng giám đốc về việc quảng bá và tiêu thụ sản phẩm
cho công ty.
• Giám đốc nhân sự công ty TNHH Bia Huế
Tổ chức tuyển dụng và đào tạo nhân viên cho công ty. Tham mưu cho giám đốc
về công tác sắp xếp cán bộ và cơ cấu tổ chức phù hợp với năng lực của từng người, đề
ra và thực hiện các biện pháp thưởng, phạt chính xác, kịp thời. Theo dõi ý thức và kết
quả làm việc của nhân viên để tiến hành chấm công, khen thưởng cũng như xử phạt.
Tiến hành giải quyết các khiếu nại của nhân viên khi có các tình huống xảy ra, phổ
biến các chủ trương của đảng và các đường lối của công ty. Trưởng phòng nhân sự
phải đảm bảo quyền lợi cho công nhân viên để mọi người lao động cống hiến vì sự
phát triển của công ty.
• Giám đốc hành chính công ty TNHH Bia Huế
Đảm bảo cho các cá nhân và bộ phận trong công ty thực hiện đúng chức năng
của mình, tránh chồng chéo, đổ lỗi cho nhau. Mua sắm các thiết bị ban đầu, giấy tờ
cho các văn phòng làm việc. Tổ chức các cuộc họp lớn cho công ty, đại hội cổ đông.
Tiếp khách và các cơ quan đơn vị đến làm việc với công ty. Gồm có 3 bộ phận trực
thuộc đó là: đội xe, bếp ăn và bảo vệ.
SVTH: Nguyễn Hồng Hải – Lớp K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_muc_do_nhan_biet_thuong_hieu_bia_huda_gold_cua_cong_ty_tnhh_bia_hue_tren_dia_ban_thanh_pho.pdf