Đi cùng xu hƣớng hội nhập và phát triển, nhu cầu học ngoại ngữ đang ngày càng
tăng mạnh ở nhiều đối tƣợng khác nhau. Đó cũng là điều tất yếu khi sự hội nhập đang
diễn ra ngày càng sâu rộng nhƣ hiện nay. Tích lũy cho bản thân vốn ngoại ngữ cần
thiết không cho cho công việc, học tập mà ngay cả vui chơi giải trí cũng không còn
giới hạn trong mỗi một quốc gia. Ngành Giáo dục và Đào tạo nói chung và các cơ sở
kinh doanh trong lĩnh vực cung cấp các khóa học tiếng Anh nói riêng cần phải nhận
thức đƣợc tầm quan trọng của việc rèn luyện, học tập loại ngôn ngữ phổ biến của thế
giới. Để làm đƣợc điều đó các trung tâm tiếng Anh cần có những cam kết xây dựng
thƣơng hiệu uy tín, chất lƣợng đào tạo phải đƣợc đảm bảo để cung cấp những khóa
học tốt nhất đến với học viên. Để phân biệt đƣợc với những cơ sở lừa đảo, không có
chất lƣợng, những trung tâm nhƣ EZ Learning cần chú trọng việc xây dựng thƣơng
hiệu để củng cố lòng tin của khách hàng. Do đó mức độ nhận biết thƣơng hiệu của đối
tƣợng “khách hàng lớn” nhƣ sinh viên là điều mà trung tâm cần nắm bắt đƣợc. Nhận
biết thƣơng hiệu là nhân tố đóng góp tích cực vào việc thu hút khách hàng và hình ảnh
của doanh nghiệp trên thị trƣờng. Nhìn chung trung tâm đã có những thành công nhất
định, sau hơn 1 năm hoạt động trung tâm đã đƣợc biết đến rộng rãi, song vẫn còn
nhiều thiếu sót, hạn chế trong công tác quảng bá thƣơng hiệu ở đây. Trƣớc thực tế đó,
tôi đã đƣa ra một số định hƣớng và giải pháp cụ thể với mong muốn hoàn thiện hơn
công tác nhận diện thƣơng hiệu của EZ Learning đối với nhóm khách hàng sinh viên
trên địa bàn thành phố. Qua quá trình tìm hiểu và nghiên cứu đề tài “Đánh giá mức độ
nhận biết của sinh viên Đại học Huế đối với thƣơng hiệu Hệ thống Anh ngữ quốc tế
EZ Learning”, tôi xin đƣa ra một số kết luận sau:
Thứ nhất, thƣơng hiệu EZ Learning đã có những lợi thế riêng, nhƣ tên gọi, logo,
slogan khác biệt với các thƣơng hiệu khác, các hoạt động quảng cáo, khuyến mãi, quan
hệ công chúng phần nào gây ấn tƣợng và đƣợc một bộ phận sinh viên nhận biết khá
tốt. Tuy nhiên vẫn còn những hạn chế tồn tại do nhiều nguyên nhân khác nhau khiến
mức nhận biết thƣơng hiệu chƣa cao.
Trường Đại h
146 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu của sinh viên đại học huế đối với hệ thống anh ngữ quốc tế ez learning, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i pháp “đẩy mạnh kênh quảng cáo online, nhất là chia sẻ
các thông tin trên mạng xã hội” (Nguồn: Số liệu điều tra và xử lý của tác giả, 2016)
Một số giải pháp cho các kênh online đƣợc đề xuất nhƣ sau:
Quảng cáo trên các trang mạng xã hội nhƣ facebook, instagram cần đƣợc thực hiện
nhiều hơn nữa, tăng cƣờng tần suất xuất hiện. Việc sử dụng các trang mạng xã hội
đang dần trở nên phổ biến ở mọi đối tƣợng nhất là sinh viên, hình thức quảng cáo này
có nhiều ƣu điểm mà trung tâm cần phát huy. Tăng số lƣợng bài đăng trên trang cá
nhân của trung tâm, ngoài các thông tin quảng cáo, chƣơng trình khuyến mãi nên chú
trọng thêm về các bài đăng mang nội dung thiết thực nhƣ chia sẻ tài liệu học tập, một
số bài học hay về tiếng Anh để thu hút sự quan tâm của các đối tƣợng khác nhau.
Những thông tin bổ ích sẽ dễ dàng đƣợc các bạn sinh viên chia sẻ để học tập và thông
qua cách này có thể nhân rộng thƣơng hiệu của trung tâm nhiều hơn nữa.
Quảng cáo bằng phần mềm Google AdWords: Đăng ký quảng cáo với phần mềm
này để đƣợc chạy kết quả đầu tiên khi tìm kiếm cũng đang đƣợc EZ Learning áp dụng
hiệu quả. Tuy nhiên phƣơng án quảng cáo này tốn khá nhiều chi phí, do đó quảng cáo
đối với hình thức này cần chọn lọc và lựa chọn những thông tin cần thiết nhất để
quảng cáo.
Quảng cáo trên website chính thức của trung tâm nên đƣợc chú trọng hơn nữa.
Thƣờng xuyên cập nhật những thông tin mới nhất liên quan đến các hoạt động của
trung tâm lên website để ngƣời xem có thể nắm bắt đầy đủ.
Trường Đại học Kin t Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Cao Thị Bảo Hà 92
Quảng cáo bằng đăng tải các bài báo trên các trang báo điện tử nhƣ dantri.com,
kenh14.vn, cũng là phƣơng án quảng cáo EZ Learning đang chạy. Tuy nhiên lƣợng
bài đăng còn chƣa phong phú và hấp dẫn. Do đó cần cải thiện về mặt nội dung cũng
nhƣ hình thức để thu hút thêm lƣợng ngƣời đọc. Bên cạnh đó mở rộng phạm vi quảng
cáo sang một số trang mạng sinh viên đang quan tâm hoặc liên kết với trang web của
các trƣờng đại học để chạy những quảng cáo của trung tâm ở đó, tiếp cận đƣợc với
nhiều đối tƣợng sinh viên hơn.
3.2.4. Giải pháp về yếu tố khuyến mãi
Hoạt động khuyến mãi cũng là một trong những yếu tố tác động đến sự nhận biết
thƣơng hiệu của doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm hay dịch vụ. Các chƣơng trình
khuyến mãi trung tâm đƣa ra nhằm thu hút sự chú ý của khách hàng, kích thích nhu
cầu học tiếng Anh của các đối tƣợng bằng các chƣơng trình khác nhau. Đây cũng là
cách giúp khách hàng nhận diện thƣơng hiệu tốt hơn.
Một số giải pháp nâng cao mức độ nhận biết về khuyến mãi đƣợc đề xuất:
Thƣờng xuyên đƣa ra các chƣơng trình khuyến mãi nhƣ ƣu đãi học phí, tặng quà
hay bốc thăm trúng thƣởng để thu hút khách hàng hơn nữa. Đây cũng là giải pháp
đƣợc 57,1% sinh viên lựa chọn để nâng cao mức độ nhận biết thƣơng hiệu (Nguồn: Số
liệu điều tra và xử lý của tác giả, 2016). Đặc biệt với đối tƣợng sinh viên nên triển
khai nhiều chƣơng trình khuyến mãi nhƣ ƣu đãi học phí vì đây là nhóm đối tƣợng có
nhu cầu cao nhƣng thu nhập chƣa có (chƣa cao) do đó việc hƣởng ƣu đãi học phí là
điều mà rất nhiều sinh viên mong muốn. Ngoài ra trung tâm nên tổ chức các đợt bốc
thăm may mắn khi đăng ký học với phần thƣởng là các chuyến du lịch, vui chơi, dã
ngoại đƣợc đặt tour để thu hút sinh viên vì du lịch và trải nghiệm là sở thích của rất
nhiều bạn sinh viên. Đánh vào tâm lý đó các khóa học sẽ thu hút nhiều sinh viên đăng
ký tham gia với chƣơng trình khuyến mãi của trung tâm.
Thƣờng xuyên tổ chức các đợt tặng quà nhƣ tài liệu, flashcard học tiếng Anh và
những dụng cụ học tập hữu ích khác. Đối với việc học tiếng Anh tài liệu là vô cùng
quan trọng do đó việc tặng những món quà này khuyến khích việc học tập của các học
viên cũng nhƣ thu hút sự quan tâm của một lƣợng khách hàng khác.
Trường Đại học Ki h tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Cao Thị Bảo Hà 93
3.2.5. Giải pháp về yếu tố quan hệ công chúng
Đăc biệt đối với việc tiếp cận nhóm đối tƣợng khách hàng là sinh viên, các hoạt
động quan hệ công chúng đóng vai trò quan trọng trong việc đƣa thƣơng hiệu EZ
Learning trở nên rộng rãi hơn. Việc tham gia tài trợ, tổ chức các chƣơng trình từ thiện,
các chƣơng trình của sinh viên tại các trƣờng đại học là cách EZ Learning đang đƣa
thƣơng hiệu của mình đến với nhóm sinh viên trên địa bàn thành phố Huế. Tuy nhiên
mật độ phủ sóng của các chƣơng trình này chƣa ở mức cao do một số hạn chế về
nguồn lực nên chỉ mới tập trung ở một số trƣờng có nhu cầu cao nhƣ Kinh tế, Y Dƣợc,
Ngoại ngữ,
Một số giải pháp nâng cao mức độ nhận biết về quan hệ công chúng đƣợc đề xuất:
Thƣờng xuyên tổ chức, tài trợ các hoạt động tình nguyện có ý nghĩa để giúp đỡ
những hoàn cảnh khó khăn và cũng đồng thời xây dựng cho mình hình ảnh thƣơng
hiệu có trách nhiệm với cộng đồng. Các chƣơng trình tình nguyện nên đƣợc lồng ghép
trong các khóa học nhƣ một hoạt động ngoại khóa để thu hút các học viên cùng tham
gia giúp đỡ ngƣời khác đồng thời giáo dục tình yêu thƣơng và lòng nhân ái.
Tổ chức các chƣơng trình thiết thực tại các trƣờng đại học, nhƣ các cuộc thi thử
TOIEC, IELTS; kiểm tra trình độ tiếng Anh cho sinh viên các trƣờng và đặc biệt
thƣờng xuyên tặng các suất học bổng tiếng Anh có giá trị đến các sinh viên có hoàn
cảnh khó khăn hay những sinh viên có thành tích tốt trong học tập để khuyến khích
tinh thần học tập của các bạn, đồng thời cũng là một cách để thu hút sự chú ý của sinh
viên. Đây là những giải pháp cũng đƣợc nhiều bạn sinh viên lựa chọn để nâng cao mức
độ nhận biết thƣơng hiệu, cụ thể từ kết quả điều tra cho thấy các giải pháp: “Tăng
cƣờng các cuộc thi thử IELTS, TOIEC”, “Thƣờng xuyên tài trợ học bổng”, “Tài trợ
các chƣơng trình của sinh viên các trƣờng đại học” đƣợc lần lƣợt 60,5%, 58%, 49,6%
sinh viên lựa chọn (Nguồn: Số liệu điều tra và xử lý của tác giả, 2016).
Mở rộng phạm vi hoạt động của các chƣơng trình tài trợ đến những trƣờng mà
trƣớc đây trung tâm chƣa thực hiện nhƣ Đại học Sƣ phạm, Khoa học, Luật, Du lịch,
Nhu cầu học tiếng Anh gần nhƣ đều cần thiết cho mọi sinh viên, mọi chuyên ngành,
vậy nên là sinh viên trƣờng nào đi nữa cũng rất cần tích lũy cho mình vốn ngoại ngữ
cần thiết khi ra trƣờng. Vì vậy trung tâm nên đƣa ra kế hoạch tài trợ cho một số
Trường Đại họ
Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Cao Thị Bảo Hà 94
chƣơng trình ở các trƣờng Đại học hơn nữa trong điều kiện cho phép. Đối với một số
trƣờng, trung tâm nên tập trung tham gia vào một chƣơng trình lớn, gây đƣợc tiếng
vang, thu hút sự chú ý không chỉ sinh viên trong trƣờng mà còn sinh viên các trƣờng
khác điển hình nhƣ cuộc thi English Competition của trƣờng Đại học Y Dƣợc.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Cao Thị Bảo Hà 95
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đi cùng xu hƣớng hội nhập và phát triển, nhu cầu học ngoại ngữ đang ngày càng
tăng mạnh ở nhiều đối tƣợng khác nhau. Đó cũng là điều tất yếu khi sự hội nhập đang
diễn ra ngày càng sâu rộng nhƣ hiện nay. Tích lũy cho bản thân vốn ngoại ngữ cần
thiết không cho cho công việc, học tập mà ngay cả vui chơi giải trí cũng không còn
giới hạn trong mỗi một quốc gia. Ngành Giáo dục và Đào tạo nói chung và các cơ sở
kinh doanh trong lĩnh vực cung cấp các khóa học tiếng Anh nói riêng cần phải nhận
thức đƣợc tầm quan trọng của việc rèn luyện, học tập loại ngôn ngữ phổ biến của thế
giới. Để làm đƣợc điều đó các trung tâm tiếng Anh cần có những cam kết xây dựng
thƣơng hiệu uy tín, chất lƣợng đào tạo phải đƣợc đảm bảo để cung cấp những khóa
học tốt nhất đến với học viên. Để phân biệt đƣợc với những cơ sở lừa đảo, không có
chất lƣợng, những trung tâm nhƣ EZ Learning cần chú trọng việc xây dựng thƣơng
hiệu để củng cố lòng tin của khách hàng. Do đó mức độ nhận biết thƣơng hiệu của đối
tƣợng “khách hàng lớn” nhƣ sinh viên là điều mà trung tâm cần nắm bắt đƣợc. Nhận
biết thƣơng hiệu là nhân tố đóng góp tích cực vào việc thu hút khách hàng và hình ảnh
của doanh nghiệp trên thị trƣờng. Nhìn chung trung tâm đã có những thành công nhất
định, sau hơn 1 năm hoạt động trung tâm đã đƣợc biết đến rộng rãi, song vẫn còn
nhiều thiếu sót, hạn chế trong công tác quảng bá thƣơng hiệu ở đây. Trƣớc thực tế đó,
tôi đã đƣa ra một số định hƣớng và giải pháp cụ thể với mong muốn hoàn thiện hơn
công tác nhận diện thƣơng hiệu của EZ Learning đối với nhóm khách hàng sinh viên
trên địa bàn thành phố. Qua quá trình tìm hiểu và nghiên cứu đề tài “Đánh giá mức độ
nhận biết của sinh viên Đại học Huế đối với thƣơng hiệu Hệ thống Anh ngữ quốc tế
EZ Learning”, tôi xin đƣa ra một số kết luận sau:
Thứ nhất, thƣơng hiệu EZ Learning đã có những lợi thế riêng, nhƣ tên gọi, logo,
slogan khác biệt với các thƣơng hiệu khác, các hoạt động quảng cáo, khuyến mãi, quan
hệ công chúng phần nào gây ấn tƣợng và đƣợc một bộ phận sinh viên nhận biết khá
tốt. Tuy nhiên vẫn còn những hạn chế tồn tại do nhiều nguyên nhân khác nhau khiến
mức nhận biết thƣơng hiệu chƣa cao.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Cao Thị Bảo Hà 96
Thứ hai, quá trình phân tích nhân tố khám phá tìm ra 6 nhân tố: tên thƣơng hiệu,
logo, slogan, quảng cáo, khuyến mãi và quan hệ công chúng ảnh hƣởng đến sự nhận
biết thƣơng hiệu EZ Learning.
Thứ ba, tiến hành phân tích tƣơng quan và hồi quy cho thấy 5 nhân tố có tác động
cùng chiều đến sự nhận biết thƣơng hiệu chung thông qua mô hình hồi quy đƣợc rút ra
đó là tên thƣơng hiệu, logo, quảng cáo, khuyến mãi và quan hệ công chúng. Điều này
cho thấy nếu cải thiện tốt các nhân tố này sẽ giúp gia tăng sự nhận diện thƣơng hiệu
cho sinh viên.
Thứ tƣ, từ kết quả phân tích, tôi đƣa ra các giải pháp về tên thƣơng hiệu, logo,
quảng cáo, khuyến mãi và quan hệ công chúng. Việc áp dụng vào thực tế còn tùy
thuộc vào phong cách quản lý của ban lãnh đạo và các nguồn lực sẵn có của trung tâm
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị với ban, ngành lãnh đạo tỉnh Thừa Thiên Huế có liên quan
Để tạo điều kiện cho trung tâm có thể thực hiện các chiến lƣợc phủ sóng thƣơng
hiệu cũng nhƣ bảo vệ thƣơng hiệu cho chính mình, tôi xin có một số kiến nghị với ban,
ngành lãnh đạo tỉnh Thừa Thiên Huế có liên quan nhƣ sau:
Thứ nhất, tạo điều kiện cho trung tâm tổ chức các hoạt động ngoại khóa bổ ích
cho học viên nhằm áp dụng các kỹ năng vào thực tế, đồng thời nâng cao mức độ nhận
biết thƣơng hiệu EZ Learning.
Thứ hai, cấp phép cho trung tâm thực hiện các cuộc thi liên quan đến việc học
ngoại ngữ tại các trƣờng nhằm để giúp học sinh, sinh viên phát triển các khả năng học
tiếng Anh và trung tâm có thể đƣa thƣơng hiệu của mình đến gần gũi hơn với các đối
tƣợng khách hàng khác nhau.
Thứ ba, tạo điều kiện cho trung tâm treo các bảng hiệu, pano, áp phích tại những
địa điểm tập trung đông ngƣời và dễ nhận biết.
Thứ tƣ, xử lý nghiêm khắc các trung tâm lừa đảo, kém chất lƣợng để củng cố lòng
tin cho khách hàng. Tránh tâm lý hoang mang, đánh đồng chung các trung tâm đều
không uy tín. Đồng thời xử lý các cơ sở mua bán bằng tiếng Anh giả, tạo tâm lý ỷ lại
chỉ cần bỏ tiền mua bằng chứ không cần học để có kiến thức.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Cao Thị Bảo Hà 97
2.2. Kiến nghị với ban lãnh đạo trung tâm Anh ngữ quốc tế EZ Learning Huế
Để nâng cao mức độ nhận biết thƣơng hiệu của bộ phận sinh viên, góp phần để các
giải pháp đã nêu đi sâu vào thực tế, tôi xin đề xuất một số giải pháp với ban lãnh đạo
trung tâm Anh ngữ quốc tế EZ Learning nhƣ sau:
Thứ nhất, nhận thức vai trò của thƣơng hiệu trong hoạt động kinh doanh để có
những chính sách chú trọng nâng cao mức độ nhận biết thƣơng hiệu của khách hàng
mà cụ thể là đối với đối tƣợng sinh viên.
Thứ hai, không ngừng nâng cao chất lƣợng đạo tào, từ hệ thống cơ sở vật chất đến
chất lƣợng nguồn nhân lực đảm bảo để xây dựng hình ảnh thƣơng hiệu có uy tín trên
thị trƣờng.
Thứ ba, hoàn thiện hệ thống nhận diện thƣơng hiệu tốt hơn trên tất cả các mặt, xây
dựng thông điệp, hình ảnh thƣơng hiệu một cách đồng bộ, rõ ràng và dễ nhận biết.
Thứ tƣ, nghiên cứu, thăm dò thị trƣờng để có những hoạt động quảng bá thƣơng
hiệu phù hợp, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và mang lại hiệu quả cho trung tâm.
Thứ năm, nâng cao năng lực giảng dạy của giảng viên, năng lực phục vụ của nhân
viên tƣ vấn, tăng ý thức xây dựng và bảo vệ thƣơng hiệu. Nâng cao chất lƣợng dịch vụ
để làm tăng sự hài lòng của khách hàng.
Trường Đại học Ki h tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Cao Thị Bảo Hà 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS Tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.
3. Hồ Sỹ Minh (2013). Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh,
khoa Quản trị kinh doanh, trƣờng Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
4. Bài giảng Quản trị thương hiệu, Bộ môn Marketing, Đại học Kinh tế - Đại học
Huế.
5. Trƣơng Đình Quý (2005). “Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn”.
6. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang. 2007. “Nguyên lý Marketing”. NXB
Đại học Quốc gia TP HCM.
7. TS. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung (2012). “Thương hiệu và nhà
quản lý”
8. Hoàng Ngọc Nhậm, 2010. Giáo trình Kinh Tế Lượng. Hà Nội: NXB Lao động.
9. Lê Thị Mộng Kiều. Mô hình nghiên cứu “Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu
EXIMBANK An Giang tại thành phố Long Xuyên”, khoa Kinh tế - QTKD, Đại học
An Giang.
10. Đặng Thị Hằng (2015). Mô hình nghiên cứu “Đánh giá mức độ nhận biết thương
hiệu của khách du lịch đối với công ty du lịch Vietravel trên địa bàn thành phố
Huế”, khóa luận tốt nghiệp, trƣờng Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
Tài liệu tiếng Anh
1. Hankinson & Cowing (1996), The Reality of Global Brands, London: McGraw-
Hill, trang 2)
2. Gerbing & Anderson (1988), “An Update Paradigm for Scale Development
Incorporing Unidimensionality and Its Assessments”, Journal of Marketing
Research, Vol.25, 186-192.
3. Philip Kotler. 2003. Marketing Management. NXB Prentice Hall.
Trường Đại học Kin tế ại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Cao Thị Bảo Hà 99
4. Andy Field. 2005. Discovering statistics using SPSS. Second edition. Sage
publication. London
5. Nunnally, J.C. and Bernstein, I.H. (1994), Psychometric theory, McGraw-Hill,
New York.
Một số website
1. https://www.facebook.com/EZLearningHue/?fref=ts
2.
3. https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C6%B0%C6%A1ng_hi%E1%BB%87u
4. tailieu.vn
5. luanvan.net
6.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
PHỤ LỤC
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã phiếu:
Xin chào các anh/chị sinh viên!
Tôi là Cao Thị Bảo Hà, hiện đang là sinh viên khóa 46 chuyên ngành Quản trị kinh
doanh Thƣơng mại, Khoa Quản trị kinh doanh, trƣờng Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
Tôi đang tiến hành đề tài nghiên cứu để đánh giá mức độ nhận biết thƣơng hiệu của
sinh viên Đại học Huế đối với trung tâm tiếng Anh X trên địa bàn. Xin anh/chị vui
lòng dành ít thời gian điền thông tin vào phiếu sau, tôi xin cam đoan thông tin của
anh/chị sẽ đƣợc giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác
nhiệt tình của anh/chị. Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Khi nhắc đến các trung tâm dạy tiếng Anh trên địa bàn thành phố Huế,
anh/chị nghĩ ngay đến trung tâm nào?
Câu 2: Ngoài trung tâm đã nêu thì anh/chị còn biết đến trung tâm ngoại ngữ nào
khác nữa không?
Câu 3: Trong các trung tâm ngoại ngữ dƣới đây, anh/chị biết đến những trung
tâm nào?
Hệ thống Anh ngữ quốc tế EZ Learning
Học viện Anh ngữ quốc tế AMA
Hệ thống trung tâm Anh ngữ quốc tế Cambridge EUC
Trung tâm Anh ngữ EFIC
Trung tâm Anh ngữ SEA
Trung tâm Ngoại ngữ quốc tế Rainbow
Trung tâm Anh ngữ Việt Mỹ
Trung tâm Anh ngữ Phƣợng Hoàng
Trung tâm ngoại ngữ Cenlet
Khác ...................................................................................
Chuyển sang câu 16 nếu anh/chị không có đáp án là Hệ thống Anh ngữ quốc tế EZ
Learning trong cả 3 câu hỏi trên.
Câu 4: Theo anh/chị logo nào dƣới đây là của Hệ thống Anh ngữ quốc tế EZ
Learning?
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Câu 5: Theo anh/chị câu khẩu hiệu (slogan) nào dƣới đây là của Hệ thống Anh
ngữ quốc tế EZ Learning?
Success and Care
Giỏi tiếng Anh là “tấm vé thông hành toàn cầu”
Phƣơng pháp học độc đáo, thành công trong tầm tay
Không biết đến
Câu 6: Anh/chị biết đến thƣơng hiệu Hệ thống Anh ngữ quốc tế EZ Learning
thông qua những phƣơng tiện nào? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)
Bạn bè, ngƣời thân giới thiệu
Báo chí
Mạng xã hội
Website của trung tâm
Pano, áp-phích, bảng hiệu quảng cáo
Tờ rơi quảng cáo
Thông qua các chƣơng trình EZ Learning tài trợ, tổ chức
Phƣơng tiện khác
Câu 7: Trong các hình thức khuyến mãi sau đây, anh/chị biết EZ Learning đã áp
dụng những hình thức nào? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)
Ƣu đãi học phí các khóa học: Mừng sinh nhật 1 tuổi, ƣu đãi 45% học phí; Lì xì
Tết Bính Thân, ƣu đãi 35% học phí,
Tặng phiếu học thử miễn phí, phiếu test khả năng tiếng Anh trị giá 100.000đ
Tặng tài liệu học tiếng Anh cần thiết cho mỗi khóa học
Tặng balo, cặp sách, flash card tiếng Anh và các dụng cụ học tập khác
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Tặng áo thun in logo Anh ngữ quốc tế EZ Learning
Hình thức khác ..
Không biết đến bất kỳ hình thức nào
Câu 8: Trong các chƣơng trình sau đây, anh/chị có biết EZ Learning tổ
chức/tham gia tài trợ những chƣơng trình nào? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)
Đồng hành cùng Ngày hội Tân sinh viên, Đại học Kinh tế Huế
Đồng tài trợ chƣơng trình “Sàn giao dịch việc làm 2015”
Tổ chức chƣơng trình “EZ Learning Huế tặng quà Tết tại trung tâm bảo trợ trẻ
em nghèo hiếu học”
EZ Learning tặng gần 1000 học bổng tiếng Anh nhân ngày quốc tế thiếu nhi
Trung tâm Anh ngữ quốc tế EZ Learning đồng hành cùng English Competition
– Đại học Y dƣợc Huế
Trung tâm Anh ngữ EZ Learning đồng hành cùng “Sức trẻ kinh tế” Huế
Tài trợ đơn vị Đại học Kinh tế Huế trong ngày hội “Tƣ vấn tuyển sinh 2016”
Tài trợ chƣơng trình “Nhịp cầu tƣơng lai 7” tại trƣờng Quốc học Huế
Đồng hành cùng hội trại 26/03 trƣờng Đại học Nông lâm Huế
Chƣơng trình khác
Không biết đến bất kỳ chƣơng trình nào
Câu 9: Xin anh/chị vui lòng cho biết hiểu biết của mình về Hệ thống Anh ngữ
quốc tế EZ Learning?
EZ Learning là trung tâm đào tạo ngoại ngữ dành cho ngƣời đi làm
EZ Learning là trung tâm chuyên đào tạo ngoại ngữ cho trẻ em
EZ Learning là trung tâm chuyên đào tạo ngoại ngữ cho học sinh, sinh viên
EZ Learning là trung tâm đào tạo ngoại ngữ cho nhiều đối tƣợng
Ý kiến khác.
Câu 10: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các nhận xét sau
đây về Hệ thống nhận diện của EZ Learning.
Mức độ đồng ý được quy ước từ 1 đến 5 (1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3:
Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý). Vui lòng khoanh vào ô mà anh/chị cho là hợp lý
nhất.
TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
TÊN THƢƠNG HIỆU
1. Tên thƣơng hiệu ngắn gọn, dễ đọc 1 2 3 4 5
Trường ại học Kinh tế Đại học Huế
2. Tên thƣơng hiệu dễ nhớ, dễ nhận biết 1 2 3 4 5
3. Tên thƣơng hiệu thể hiện tính chuyên nghiệp, học
thuật cao
1 2 3 4 5
4. Tên thƣơng hiệu có trùng với từ có ý nghĩa khi phát
âm (EZ = easy: đơn giản)
1 2 3 4 5
LOGO
5. Logo có sự khác biệt với các thƣơng hiệu khác 1 2 3 4 5
6. Nhìn vào logo có thể nhận biết đƣợc ngay thƣơng
hiệu EZ Learning
1 2 3 4 5
7. Logo dễ nhớ, ấn tƣợng 1 2 3 4 5
8. Màu sắc logo hài hòa, có tính thẩm mỹ 1 2 3 4 5
SLOGAN: PHƢƠNG PHÁP HỌC ĐỘC ĐÁO, THÀNH CÔNG TRONG TẦM
TAY
9. Slogan có ý nghĩa hay 1 2 3 4 5
10. Slogan dễ hiểu, dễ nhớ 1 2 3 4 5
11. Slogan ngắn gọn, hấp dẫn 1 2 3 4 5
12. Slogan tạo cảm giác tin tƣởng cho ngƣời đọc 1 2 3 4 5
13. Slogan mang lại động lực cố gắng 1 2 3 4 5
QUẢNG CÁO
14. Nội dung quảng cáo ấn tƣợng, dễ nhớ 1 2 3 4 5
15. Hình thức quảng cáo đa dạng, hấp dẫn 1 2 3 4 5
16. Phƣơng tiện quảng cáo phong phú, dễ tiếp cận 1 2 3 4 5
17. Tần suất phủ sóng của các quảng cáo liên tục, dày
đặc
1 2 3 4 5
CÁC CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
18. Thƣờng xuyên tổ chức các đợt khuyến mãi, tặng
quà
1 2 3 4 5
19. Chƣơng trình khuyến mãi thu hút khách hàng 1 2 3 4 5
20. Thời điểm khuyến mãi hợp lý 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
21. Quà tặng hấp dẫn, đẹp mắt 1 2 3 4 5
22. Quà tặng có in logo của trung tâm rất dễ nhận biết 1 2 3 4 5
23. Quà tặng hữu ích cho công việc học tập 1 2 3 4 5
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
24. Thƣờng xuyên tổ chức, tài trợ các hoạt động tình
nguyện có ý nghĩa
1 2 3 4 5
25. Thƣờng xuyên tổ chức các chƣơng trình mang tính
giáo dục, nâng cao nhận thức tiếng Anh cho đối
tƣợng học sinh, sinh viên
1 2 3 4 5
26. Thƣờng xuyên tài trợ cho các hoạt động của sinh
viên tại các trƣờng Đại học
1 2 3 4 5
NHẬN BIẾT THƢƠNG HIỆU
27. EZ Learning là trung tâm Anh ngữ có uy tín 1 2 3 4 5
28. EZ Learning là trung tâm Anh ngữ đƣợc biết đến
rộng rãi
1 2 3 4 5
29. Nhìn chung anh/chị có thể dễ dàng nhận biết
thƣơng hiệu Hệ thống Anh ngữ quốc tế EZ Learning
so với các trung tâm ngoại ngữ khác trên thành phố
Huế
1 2 3 4 5
Câu 11: Trong những khóa học của EZ Learning anh/chị đã (đang) tham gia
khóa học nào dƣới đây?
Tiếng Anh thiếu nhi Tiếng Anh thiếu niên
Tiếng Anh giao tiếp Luyện thi TOIEC
Luyện thi IELTS Chƣa từng tham gia (Chuyển sang câu 15)
Câu 12: Đƣợc trải nghiệm các khóa học ở EZ Learning, anh/chị có cảm nhận nhƣ
thế nào?
EZ Learning là trung tâm ngoại ngữ có phƣơng pháp dạy học tiếng Anh độc
đáo
EZ Learning là trung tâm ngoại ngữ có đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, nhiệt
tình
EZ Learning là trung tâm ngoại ngữ có sự chú trọng về chất lƣợng đào tạo, đảm
bảo đầu ra đạt tiêu chuẩn cho các học viên
Trường Đại học Kinh tế Đại ọc Huế
EZ Learning là trung tâm ngoại ngữ có hệ thống cơ sở vật chất tốt, đảm bảo nhu
cầu học tiếng Anh tốt nhất
Các khóa học của EZ Learning có mức phí phù hợp, thời gian biểu linh động,
đáp ứng đƣợc nguyện vọng của học viên
Ý kiến khác
Câu 13: Anh/chị đánh giá nhƣ thế nào về chất lƣợng của khóa học tại Hệ thống
Anh ngữ quốc tế EZ Learning mà anh/chị đã (đang) tham gia?
Rất không hài lòng Không hài lòng Trung lập
Hài lòng Rất hài lòng
Câu 14: Dự định của anh/chị nhƣ thế nào đối với với việc học ngoại ngữ ở EZ
Learning?
Sẽ tiếp tục theo học khóa học hiện tại
Sẽ theo học một khóa học trong tƣơng lai gần
Giới thiệu với bạn bè, ngƣời thân có nhu cầu học ngoại ngữ đến với Hệ thống
Anh ngữ quốc tế EZ Learning
Sẽ giúp Hệ thống Anh ngữ quốc tế EZ Learning chia sẻ các thông tin về khóa
học, các chƣơng trình, sự kiện trên mạng xã hội
Chƣa có ý định tiếp tục học ngoại ngữ
Khác
Câu 15: Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình để nâng cao mức độ nhận biết
thƣơng hiệu Hệ thống Anh ngữ quốc tế EZ Learning đối với sinh viên? (Có thể
lựa chọn nhiều đáp án)
Tăng cƣờng các hoạt động hữu ích cho sinh viên tại các trƣờng đại học thông
qua tổ chức các lớp thi thử TOIEC, IELTS ở các trƣờng
Thƣờng xuyên tài trợ các học bổng khuyến khích sinh viên khá, giỏi tại các
trƣờng đại học
Tài trợ các chƣơng trình của sinh viên các trƣờng: Ngày hội tân sinh viên, Hội
trại 26/03, Ngày hội việc làm,
Thƣờng xuyên khuyến mãi tặng phiếu học thử, giảm giá các khóa học
Tăng cƣờng treo các biển quảng cáo, pano, áp-phích tại các địa điểm hợp lý để
phổ biến các thông tin khuyến mãi đến với đông đảo số lƣợng sinh viên
Đẩy mạnh kênh quảng cáo online, nhất là chia sẻ các thông tin trên mạng xã
hội, website
Ý kiến khác
Trường Đại học Ki h tế Đại học Huế
Câu 16: Lý do anh/chị chƣa nhận biết đƣợc thƣơng hiệu Hệ thống Anh ngữ quốc
tế EZ Learning?
Chƣa từng nghe đến
Đã từng nghe nhƣng không ấn tƣợng nên không nhớ
Đã từng nghe đến nhƣng không biết trung tâm đặt ở đâu
Có quá nhiều trung tâm anh ngữ nên không nhớ rõ cụ thể trung tâm nào cả
Chƣa có nhu cầu nên không quan tâm lắm
Khác ..
Xin vui lòng cho biết đôi nét thông tin cá nhân của anh/chị
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Sinh viên trƣờng đại học (khoa)
Kinh tế Ngoại ngữ Nông lâm
Y dƣợc Khoa học Luật
Sƣ phạm Du lịch Thể chất Nghệ thuật
3. Sinh viên năm thứ
Năm 1 Năm 2 Năm 3
Năm 4 Năm 5 Năm 6
4. Công việc bán thời gian
Gia sƣ
Cộng tác viên bán hàng
Nhân viên phục vụ quán cafe, nhà hàng
Khác .
Không có
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
Trường ại học Kinh tế Đại học Huế
PHỤ LỤC SPSS
1. Nhận biết đầu tiên (TOM)
Top of mind
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
AMA 60 40.0 40.0 40.0
Cenlet 6 4.0 4.0 44.0
E4E 3 2.0 2.0 46.0
EFIC 2 1.3 1.3 47.3
EUC 12 8.0 8.0 55.3
EZ Learning 41 27.3 27.3 82.7
Hue ITC 1 .7 .7 83.3
Rainbow 8 5.3 5.3 88.7
SEA 10 6.7 6.7 95.3
Smartlearn 1 .7 .7 96.0
Viet My 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Nhận biết không nhắc nhở
Nhan biet khong nhac nho
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
AMA 35 23.3 23.3 23.3
Cenlet 17 11.3 11.3 34.7
E4E 5 3.3 3.3 38.0
EFIC 5 3.3 3.3 41.3
EUC 15 10.0 10.0 51.3
EZ Learning 29 19.3 19.3 70.7
Hue ITC 8 5.3 5.3 76.0
Phuong Hoang 4 2.7 2.7 78.7
Rainbow 9 6.0 6.0 84.7
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
SEA 15 10.0 10.0 94.7
Smartlearn 2 1.3 1.3 96.0
Viet My 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
3. Nhận biết có nhắc nhở
$Cau3 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Nhan
biet
chunga
He thong Anh ngu quoc te EZ
Learning
119 16.4% 79.3%
Hoc vien Anh ngu quoc te AMA 141 19.5% 94.0%
Trung tam Anh ngu quoc te
Cambridge EUC
73 10.1% 48.7%
Trung tam Anh ngu EFIC 40 5.5% 26.7%
Trung tam Anh ngu SEA 52 7.2% 34.7%
Trung tam Ngoai ngu quoc te
Rainbow
80 11.0% 53.3%
Trung tam Anh ngu Viet My 71 9.8% 47.3%
Trung tam Anh ngu Phuong Hoang 35 4.8% 23.3%
Trung tam ngoai ngu Cenlet 93 12.8% 62.0%
Trung tam tieng anh E4E 8 1.1% 5.3%
Trung tam ngoai ngu, tin hoc Hue
ITC
9 1.2% 6.0%
Trung tam ngoai ngu Smartlearn 3 0.4% 2.0%
Total 724 100.0% 482.7%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
4. Nhận biết logo
Logo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Valid Hinh anh 1 119 79.3 100.0 100.0
Missing System 31 20.7
Total 150 100.0
5. Nhận biết slogan
Slogan
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Success and Care 12 8.0 10.1 10.1
Gioi tieng Anh la tam ve
thong hanh toan cau
11 7.3 9.2 19.3
Phuong phap hoc doc dao,
thanh cong trong tam tay
65 43.3 54.6 73.9
Khong biet den 31 20.7 26.1 100.0
Total 119 79.3 100.0
Missing System 31 20.7
Total 150 100.0
6. Nhận biết kênh thông tin
$Cau6 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Kenh thong tina
Ban be, nguoi than gioi
thieu
76 20.4% 63.9%
Bao chi 25 6.7% 21.0%
Mang xa hoi 81 21.8% 68.1%
Website cua trung tam 43 11.6% 36.1%
Pano, ap phich, bang hieu
quang cao
51 13.7% 42.9%
To roi quang cao 29 7.8% 24.4%
Cac chuong trinh EZ
Learning tai tro
54 14.5% 45.4%
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Chua tung thay quang cao
cua EZ Learning
13 3.5% 10.9%
Total 372 100.0% 312.6%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
7. Nhận biết chƣơng trình khuyến mãi
$Cau7 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Khuyen mai
Giam gia cac khoa hoc 84 29.1% 70.6%
Tang phieu hoc thu, phieu
test mien phi
59 20.4% 49.6%
Tang tai lieu hoc tieng Anh
can thiet cho moi khoa hoc
48 16.6% 40.3%
Tang balo, cap sach,
flashcard va cac dung cu
hoc tap khac
56 19.4% 47.1%
Tang ao thun in lo go EZ
Learning
25 8.7% 21.0%
Khong biet den 17 5.9% 14.3%
Total 289 100.0% 242.9%
8. Nhận biết chƣơng trình quan hệ công chúng
$Cau8 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Quan
he
cong
chung
Dong hanh cung ngay hoi Tan sinh vien
Dai hoc Kinh te Hue
39 17.6% 32.8%
Dong tai tro "San giao dich viec lam"
2015
9 4.1% 7.6%
To chuc chuong trinh "EZ Learning Hue
tang qua Tet tai trung tam bao tro tre em
ngheo hieu hoc"
18 8.1% 15.1%
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Tang gan 1000 hoc bong tieng Anh
nhan ngay Quoc te thieu nhi
26 11.7% 21.8%
Dong hanh cung chuong trinh English
Competition, Dai hoc Y Duoc Hue
40 18.0% 33.6%
Dong hanh cung chuong trinh Suc tre
Kinh te
30 13.5% 25.2%
Tai tro don vi Dai hoc Kinh te Hue
trong ngay hoi Tu van tuyen sinh 2016
7 3.1% 5.9%
Tai tro chuong trinh Nhip cau tuong lai
7 tai truong Quoc hoc Hue
18 8.1% 15.1%
Dong hanh cung hoi tri 26/03 truong
Dai hoc Nong lam
16 7.2% 13.4%
Khong biet den 20 9.5% 16.8%
Total 221 100.0% 185.7%
9. Hiểu biết chung về EZ Learning
Hieu biet ve He thong Anh ngu quoc te EZ Learning
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
EZ Learning la trung tam
chuyen dao tao ngoai ngu danh
cho nguoi di lam
1 .7 .8 .8
EZ Learning la trung tam
chuyen dao tao ngoai ngu danh
cho tre em
11 7.3 9.2 10.1
EZ Learning la trung tam
chuyen dao tao ngoai ngu danh
cho hoc sinh, sinh vien
12 8.0 10.1 20.2
EZ Learning la trung tam
chuyen dao tao ngoai ngu danh
cho nhieu doi tuong
95 63.3 79.8 100.0
Total 119 79.3 100.0
Missing System 31 20.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Ki h tế Đại học Huế
10. Đánh giá độ tin cậy của thang đo
10.1. Độ tin cậy của thang đo Tên thƣơng hiệu
Cronbach’s Alpha N of Items
.742 4
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TH1 10.82 3.355 .582 .662
TH2 11.14 2.954 .533 .688
TH3 10.88 3.291 .482 .713
TH4 10.85 3.265 .561 .670
10.2. Độ tin cậy của thang đo Logo
Cronbach’s Alpha N of Items
.766 4
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LG1 10.65 3.773 .594 .698
LG2 10.72 3.931 .541 .724
LG3 10.91 3.627 .566 .711
LG4 10.98 3.406 .573 .710
10.3. Độ tin cậy của thang đo Slogan
10.3.1. Độ tin cậy của thang đo Slogan
Cronbach’s Alpha N of Items
.748 5
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SL1 12.13 4.982 .696 .628
SL2 12.04 5.329 .640 .654
SL3 12.11 5.725 .539 .694
SL4 12.08 7.884 .032 .843
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
SL5 12.04 5.159 .708 .627
10.3.2. Độ tin cậy của thang đo Slogan khi loại biến SL4
Cronbach’s Alpha N of Items
.843 4
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SL1 9.11 4.471 .694 .794
SL2 9.02 4.593 .709 .787
SL3 9.08 4.993 .596 .835
SL5 9.02 4.610 .717 .785
10.4. Độ tin cậy của thang đo Quảng cáo
10.4.1. Độ tin cậy của thang đo Quảng cáo
Cronbach’s Alpha N of Items
.729 4
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QC1 10.14 4.039 .344 .764
QC2 9.85 3.435 .574 .635
QC3 9.82 3.299 .615 .610
QC4 9.89 3.437 .556 .646
10.4.2. Độ tin cậy của thang đo Quảng cáo khi loại biến QC1
Cronbach’s Alpha N of Items
.764 3
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QC2 6.76 2.067 .574 .707
QC3 6.73 1.978 .606 .671
QC4 6.80 1.976 .607 .670
Trường Đại học Kinh tế Đạ học Huế
10.5. Độ tin cậy của thang đo Khuyến mãi
10.5.1. Độ tin cậy của thang đo Khuyến mãi
Cronbach’s Alpha N of Items
.703 6
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KM1 17.20 6.213 .619 .605
KM2 17.24 6.881 .434 .664
KM3 17.32 6.863 .415 .670
KM4 17.45 8.012 .097 .767
KM5 17.08 6.281 .548 .626
KM6 17.24 6.249 .559 .622
10.5.2. Độ tin cậy của thang đo Khuyến mãi khi loại biến KM4
Cronbach’s Alpha N of Items
.767 5
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KM1 13.94 5.158 .648 .686
KM2 13.98 5.644 .499 .738
KM3 14.06 5.835 .414 .766
KM5 13.82 5.214 .575 .711
KM6 13.97 5.279 .557 .718
10.6. Độ tin cậy của thang đo Quan hệ công chúng
Cronbach’s Alpha N of Items
.804 3
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QH1 6.95 2.065 .648 .735
QH2 7.01 2.008 .642 .742
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
QH3 6.87 2.016 .662 .720
10.7. Độ tin cậy của thang đo Sự nhận biết thƣơng hiệu
Cronbach’s Alpha N of Items
.794 3
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NB1 7.13 1.897 .611 .737
NB2 7.08 1.833 .594 .758
NB3 6.85 1.807 .694 .650
11. Phân tích nhân tố khám phá
11.1. Phân tích nhân tố khám phá đối với các biến độc lập
11.1.1. Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy .815
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1075.364
df 253
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
SL2 .846
SL5 .838
SL1 .832
SL3 .716
KM1 .752
KM5 .733
KM6 .718
KM2 .688
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
KM3
LG4 .753
LG1 .721
LG3 .689
LG2 .656
TH4 .776
TH1 .721
TH3 .716
TH2 .547
QC4 .761
QC3 .743
QC2 .665
QH3 .757
QH2 .700
QH1 .680
11.1.2. Bảng giá trị KMO, Bartlett và ma trận xoay lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .807
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1042.280
df 231
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6.226 28.300 28.300 6.226 28.300 28.300 2.889 13.130 13.130
2 2.758 12.535 40.835 2.758 12.535 40.835 2.480 11.274 24.404
3 1.714 7.792 48.626 1.714 7.792 48.626 2.453 11.151 35.556
4 1.623 7.379 56.005 1.623 7.379 56.005 2.424 11.017 46.573
5 1.128 5.128 61.133 1.128 5.128 61.133 2.124 9.655 56.227
6 1.028 4.675 65.808 1.028 4.675 65.808 2.108 9.581 65.808
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
SL2 .848
SL5 .843
SL1 .832
SL3 .719
LG4 .755
LG1 .719
LG3 .697
LG2 .655
KM1 .746
KM5 .739
KM6 .721
KM2 .702
TH4 .776
TH1 .720
TH3 .719
TH2 .540
QH3 .758
QH2 .709
QH1 .686
QC4 .767
QC3 .741
QC2 .665
11.2. Phân tích nhân tố khám phá với biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .689
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 107.373
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.120 70.682 70.682 2.120 70.682 70.682
2 .519 17.297 87.979
3 .361 12.021 100.000
Component Matrixa
Component
1
NB3 .877
NB1 .829
NB2 .815
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
12. Tƣơng quan và hồi quy
12.1. Tƣơng quan tuyến tính
Correlations
Thuong
hieu
Logo Slogan Quang
cao
Khuyen
mai
Quan
he
Nhan
biet
Thuong
hieu
Pearson
Correlation
1 .443** .160 .271** .353** .517** .561**
Sig. (2-tailed) .000 .081 .003 .000 .000 .000
Logo
Pearson
Correlation
.443** 1 .086 .443** .335** .486** .591**
Sig. (2-tailed) .000 .353 .000 .000 .000 .000
Slogan
Pearson
Correlation
.160 .086 1 .351** .092 .185* .301**
Sig. (2-tailed) .081 .353 .000 .321 .044 .001
Quang
cao
Pearson
Correlation
.271** .443** .351** 1 .347** .476** .585**
Sig. (2-tailed) .003 .000 .000 .000 .000 .000
Khuyen
mai
Pearson
Correlation
.353** .335** .092 .347** 1 .459** .534**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .321 .000 .000 .000
Quan he
Pearson
Correlation
.517** .486** .185* .476** .459** 1 .712**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .044 .000 .000 .000
Nhan
biet
Pearson
Correlation
.561** .591** .301** .585** .534** .712** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000 .000
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
12.2. Hồi quy tuyến tính
12.2.1. Hồi quy tuyến tính
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
Quan he, Slogan, Khuyen
mai, Logo, Thuong hieu,
Quang caob
. Enter
a. Dependent Variable: Nhan biet
b. All requested variables entered.
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
1 .831a .691 .674 .36897
a.Predictors: (Constant), Quan he, Slogan, Khuyen mai, Logo, Thuong hieu, Quang
cao
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 34.046 6 5.674 41.680 .000b
Residual 15.248 112 .136
Total 49.294 118
a. Dependent Variable: Nhan biet
b. Predictors: (Constant), Quan he, Slogan, Khuyen mai, Logo, Thuong hieu, Quang
cao
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
B Std.
Error
Beta Toleranc
e
VIF
1
(Constant) -.639 .291 -2.196 .030
Thuong
hieu
.188 .073 .166 2.583 .011 .665 1.503
Logo .211 .069 .201 3.083 .003 .647 1.545
Slogan .103 .052 .111 1.964 .052 .858 1.166
Quang cao .184 .064 .191 2.872 .005 .626 1.597
Khuyen mai .190 .065 .178 2.922 .004 .745 1.342
Quan he .318 .068 .335 4.710 .000 .547 1.827
a. Dependent Variable: Nhan biet
12.2.2. Hồi quy tuyến tính khi loại nhóm biến Slogan
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
Quan he, Khuyen mai,
Quang cao, Thuong hieu,
Logob
. Enter
a. Dependent Variable: Nhan biet
b. All requested variables entered.
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
1 .825a .680 .666 .37361
a. Predictors: (Constant), Quan he, Khuyen mai, Quang cao, Thuong hieu, Logo
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 33.521 5 6.704 48.030 .000b
Residual 15.773 113 .140
Total 49.294 118
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
a. Dependent Variable: Nhan biet
b. Predictors: (Constant), Quan he, Khuyen mai, Quang cao, Thuong hieu,
Logo
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.456 .279 -1.633 .105
Thuong
hieu
.202 .073 .180 2.767 .007 .672 1.487
Logo .196 .069 .187 2.839 .005 .656 1.525
Quang cao .225 .061 .233 3.667 .000 .700 1.428
Khuyen
mai
.184 .066 .172 2.794 .006 .747 1.339
Quan he .321 .068 .338 4.702 .000 .548 1.826
a. Dependent Variable: Nhan biet
12.2.3. Kiểm tra các khiếm khuyết của mô hình
a. Kiểm tra sự phân phối chuẩn của phần dƣ
Standardized Residual
N
Valid 119
Missing 71
Skewness .133
Std. Error of Skewness .222
Kurtosis .112
Std. Error of Kurtosis .440
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
b. Kiểm tra hiện tƣợng tự tƣơng quan
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .825a .680 .666 .37361 1.794
a. Predictors: (Constant), Quan he, Khuyen mai, Quang cao, Thuong hieu, Logo
b. Dependent Variable: Nhan biet
c. Kiểm tra hiện tƣợng đa cộng tuyến
Coefficientsa
Model Sig. Collinearity Statistics
Tolerance VIF
1
(Constant) .105
Thuong hieu .007 .672 1.487
Logo .005 .656 1.525
Quang cao .000 .700 1.428
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khuyen mai .006 .747 1.339
Quan he .000 .548 1.826
a. Dependent Variable: Nhan biet
13. Kiểm định One Sample T – test
13.1. Các biến tên thƣơng hiệu
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TH1 119 3.75 .679 .062
TH2 119 3.42 .859 .079
TH3 119 3.68 .780 .072
TH4 119 3.71 .727 .067
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
TH1 12.012 118 .000 .748 .62 .87
TH2 5.338 118 .000 .420 .26 .58
TH3 9.515 118 .000 .681 .54 .82
TH4 10.725 118 .000 .714 .58 .85
13.2. Các biến logo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LG1 119 3.77 .753 .069
LG2 119 3.70 .743 .068
LG3 119 3.51 .822 .075
LG4 119 3.44 .889 .082
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
LG1 11.203 118 .000 .773 .64 .91
LG2 10.243 118 .000 .697 .56 .83
LG3 6.803 118 .000 .513 .36 .66
LG4 5.361 118 .000 .437 .28 .60
13.3. Các biến quảng cáo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QC2 119 3.39 .804 .074
QC3 119 3.41 .817 .075
QC4 119 3.34 .818 .075
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
QC2 5.247 118 .000 .387 .24 .53
QC3 5.496 118 .000 .412 .26 .56
QC4 4.597 118 .000 .345 .20 .49
13.4. Các biến khuyến mãi
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KM1 119 3.50 .769 .070
KM2 119 3.46 .757 .069
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
KM5 119 3.62 .813 .075
KM6 119 3.47 .811 .074
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
KM1 7.154 118 .000 .504 .36 .64
KM2 6.662 118 .000 .462 .32 .60
KM5 8.344 118 .000 .622 .47 .77
KM6 6.328 118 .000 .471 .32 .62
13.5. Các biến quan hệ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QH1 119 3.46 .790 .072
QH2 119 3.40 .816 .075
QH3 119 3.55 .800 .073
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
QH1 6.385 118 .000 .462 .32 .61
QH2 5.390 118 .000 .403 .26 .55
QH3 7.449 118 .000 .546 .40 .69
13.6. Các biến sự nhận biết chung
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NB1 119 3.39 .762 .070
NB2 119 3.45 .800 .073
NB3 119 3.68 .747 .068
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
NB1 5.657 118 .000 .395 .26 .53
NB2 6.189 118 .000 .454 .31 .60
NB3 9.939 118 .000 .681 .55 .82
14. Phân tích phƣơng sai một yếu tố (One – Way ANOVA)
14.1. Nhóm yếu tố Giới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhan biet
Nam 48 3.4444 .60076 .08671
Nu 71 3.5540 .67599 .08023
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
Nhan
biet
Equal
variances
assumed
.564 .454 -.906 117 .367 -.10955 .12087
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Equal
variances not
assumed
-.927 108.514 .356 -.10955 .11813
14.2. Nhóm yếu tố Trƣờng đại học
Test of Homogeneity of Variances
Nhan biet
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.602 7 110 .142
ANOVA
Nhan biet
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 5.367 8 .671 1.680 .111
Within Groups 43.927 110 .399
Total 49.294 118
14.3. Nhóm yếu tố Năm học
Test of Homogeneity of Variances
Nhan biet
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.028 3 114 .994
ANOVA
Nhan biet
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .956 4 .239 .564 .690
Within Groups 48.338 114 .424
Total 49.294 118
14.4. Nhóm yếu tố Công việc bán thời gian
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Test of Homogeneity of Variances
Nhan biet
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.936 3 115 .036
ANOVA
Nhan biet
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.005 3 .668 1.626 .187
Within Groups 47.289 115 .411
Total 49.294 118
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Nhan biet
Dunnett t (2-sided)
(I) Cong viec
ban thoi gian
(J) Cong
viec ban
thoi gian
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Gia su Khong co .09521 .14738 .886 -.2613 .4518
Nhan vien ban
hang
Khong co -.71368 .37728 .170 -1.6264 .1991
Nhan vien phuc
vu quan cafe,
nha hang
Khong co .14957 .19210 .818 -.3152 .6143
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.
15. Thành phần học viên trong mẫu điều tra
$Cau11 Frequencies
Responses Percent of Cases
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
N Percent
Khoa hoc
Tieng Anh giao tiep 19 16.0% 16.0%
Luyen thi TOIEC 7 5.9% 5.9%
Luyen thi IELTS 6 5.0% 5.1%
Chua tung tham gia 87 73.1% 73.1%
Total 119 100.0% 100%
16. Cảm nhận của học viên về các khóa học
$Cau12 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Cam
nhan
Co phuong phap day hoc doc dao 19 32.2% 59.4%
Co doi ngu giao vien chuyen nghiep, nhiet
tinh
20 33.9% 62.5%
Co su chu trong ve chat luong, dam bao dau
ra dat tieu chuan
8 13.6% 25.0%
Co he thong co so vat chat tot, dam bao nhu
cau hoc
4 6.8% 12.5%
Co muc phi phu hop, thoi gian bieu linh dong,
dap ung nguyen vong cua hoc vien
5 8.5% 15.6%
Chat luong dao tao chua dap ung duoc nhu
cau cua hoc vien
3 5.1% 9.4%
Total 59 100.0% 184.4%
17. Mức độ hài lòng về chất lƣợng đào tạo
Danh gia chat luong khoa hoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong hai long 3 2.0 9.4 9.4
Trung lap 9 6.0 28.1 37.5
Hai long 20 13.3 62.5 100.0
Total 32 21.3 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Missing System 118 78.7
Total 150 100.0
18. Dự định đối với việc học ngoại ngữ tại EZ Learning
$Cau14 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Du
dinh
Se tiep tuc hoc khoa hoc hien tai 9 23.7% 28.1%
Se theo hoc mot khoa hoc moi trong tuong lai gan 6 15.8% 18.8%
Gioi thieu ban be, nguoi than co nhu cau hoc
ngoai ngu den voi EZ Learning
14 36.8% 43.8%
Giup EZ Learning chia se cac thong tin ve khoa
hoc, cac chuong trinh, su kien,... tren mang xa hoi
1 2.6% 3.1%
Chua co y dinh tiep tuc hoc ngoai ngu 8 21.1% 25.0%
Total 38 100.0% 118.8%
19. Ý kiến đóng góp nâng cao mức độ nhận biết thƣơng hiêu EZ Learning
$Cau15 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Y
kien
Tang cuong to chuc cac lop thi thu TOIEC,
IELTS o cac truong dai hoc
72 20.0% 60.5%
Thuong xuyen tai tro cac hoc bong khuyen khich
sinh vien kha, gioi tai cac truong dai hoc
69 19.2% 58.0%
Tai tro cac chuong trinh hoat dong cua sinh vien
cac truong
59 16.4% 49.6%
Thuong xuyen khuyen mai, tang phieu hoc thu,
giam gia cac khoa hoc
68 18.9% 57.1%
Tang cuong treo bien quang cao, pano,... tai cac
dia diem hop ly
45 12.5% 37.8%
Day manh kenh quang cao online 47 13.1% 39.5%
Total 360 100.0% 302.5%
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
20. Lý do chƣa nhận biết đƣợc thƣơng hiệu EZ Learning
$Cau16 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Ly do chua
nhan biet
Chua tung nghe den 8 25.8% 25.8%
Da tung nghe den nhung khong an tuong
nen khong nho
7 22.6% 22.6%
Da tung nghe den nhung khong biet
trung tam dat o dau
6 19.4% 19.4%
Co qua nhieu trung tam anh ngu nen
khong nho ro cu the trung tam nao
4 12.9% 12.9%
Chua co nhu cau nen khong quan tam 6 19.4% 19.4%
Total 31 100.0% 100.0%
21. Thống kê đặc điểm mẫu nghiên cứu
21.1. Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 66 34.7 44.0 44.0
Nu 84 44.2 56.0 100.0
Total 150 78.9 100.0
Missing System 40 21.1
Total 190 100.0
21.2. Trƣờng
Truong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Kinh te 20 10.5 13.3 13.3
Ngoai ngu 15 7.9 10.0 23.3
Nong lam 23 12.1 15.3 38.7
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Y duoc 26 13.7 17.3 56.0
Khoa hoc 23 12.1 15.3 71.3
Luat 10 5.3 6.7 78.0
Su pham 22 11.6 14.7 92.7
Du lich 7 3.7 4.7 97.3
The chat 2 1.1 1.3 98.7
Nghe thuat 2 1.1 1.3 100.0
Total 150 78.9 100.0
Missing System 40 21.1
Total 190 100.0
21.3. Năm học
Nam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 1 4 2.1 2.7 2.7
Nam 2 29 15.3 19.3 22.0
Nam 3 28 14.7 18.7 40.7
Nam 4 88 46.3 58.7 99.3
Nam 5 1 .5 .7 100.0
Total 150 78.9 100.0
Missing System 40 21.1
Total 190 100.0
21.4. Công việc bán thời gian
Cong viec ban thoi gian
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Gia su 27 14.2 18.0 18.0
Nhan vien ban hang 5 2.6 3.3 21.3
Nhan vien phuc vu
quan cafe, nha hang
14 7.4 9.3 30.7
Khong co 104 54.7 69.3 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Total 150 78.9 100.0
Missing System 40 21.1
Total 190 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_muc_do_nhan_biet_thuong_hieu_cua_sinh_vien_dai_hoc_hue_doi_voi_he_thong_anh_ngu_quoc_te_ez.pdf