Vì lí do bảo mật thông tin nên một vài số liệu được cung cấp từ phía công ty
còn hạn chế và thiếu đầy đủ.
Do hạn chế yêu cầu về mặt thời gian và nguồn lực kinh phí nên đề tài chỉ tập
trung nghiên cứu trong phạm vi nhỏ, chỉ giới hạn ở thành phố Huế với số mẫu điều tra
chưa cao. Do đó còn chưa phản ánh đầy đủ và chính xác các ý kiến chung của toàn bộ
KH của FPT telecom chi nhánh Huế
Một hạn chế nữa trong đề tài đó là do số lượng KH quá lớn, ngoài thu hẹp phạm
vi điều tra, đề tài cũng thu hẹp đối tượng điều tra. Việc chọn mẫu chỉ chọn những
khách hàng cá nhân, hộ gia đình đã từng sử dụng dịch vụ sản phẩm của VNPT sau đó
chuyển sang sử dụng dịch vụ của FPT telecom chi nhánh Huế.
Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm nhất định đối với
hoạt động kinh doanh của FPT telecom chi nhánh Huế, nhưng cũng còn tùy thuộc vào
các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung của công ty.
3.2.Kiến nghị
Đối với chính quyền địa phương
Chính quyền địa phương cần có những chính sách khuyến khích, tạo điều kiện,
cơ hội cho những doanh nghiệp có thể phát huy hết tiềm lực và thế mạnh của mình
trong việc góp phần xây dựng kinh tế của thành phố Huế cũng như của cả tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Sở Thông tin và Truyền thông Thừa Thiên Huế cấn có quy hoạch tổng thể vầ cơ
chế hoạt động của các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn thành phố để tạo nên môi
trường kinh doanh lành mạnh. Các quy định mà sở thông tin và truyền thông đưa ra
phải sát với thực tế để doanh nghiệp có thể hoạt động có hiệu quả.
Đối với công ty FPT telecom chi nhánh Huế
Cần phối hợp các bộ phận trong công ty một cách nhịp nhàng, đặc biệt là bộ
phận kinh doanh và bộ phận triển khai.
Mở rộng và xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện hơn. Nâng cao khả
chất lượng sản phẩm dịch vụ
Thường xuyên đôn đốc việc tìm kiếm KH mới cho công ty của nhân viên, tích
cực giải quyết các vướng mắc về khâu thủ tục cho nhân viên bán hàng.
Trường Đại học K
131 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3138 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần viễn thông fpt – Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n chế các sự cố xãy ra, xậy dựng cơ sở hạ tầng tốt, đường
truyền ổn định hơn thay đổi cáp đồng thành cáp quang.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 77
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ VAI TRÒ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG
LỰC CẠNH TRANH CỦA FPT TELECOM CHI NHÁNH HUẾ
3.1.Định hướng phát triển
Thừa Thiên Huế là một thị trường tiềm năng. Với mức sống của người dân
ngày càng được cải thiện, nhu cầu về viêc sử dụng các sản phẩm về internet và truyền
hình ngày càng lớn. Với phương châm “ Không bỏ sót một con đường, không bỏ sót
một ngôi nhà”,nhằm biến thị trường ở Huế thành thị trường của riêng mình. Đưa các
sản phẩm dịch vụ của FPT telecom chi nhánh Huế đến với mọi nhà.
Với mục tiêu xây dựng FPT telecom chi nhánh Huế ngày càng lớn mạnh, hiện
đại, rộng khắp về mạng lưới, tiên tiến về công nghệ đa dạng về dịch vụ, linh hoạt trong
cách quản lí nhằm tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận.
Cung cấp cho xã hội các dịch vụ viễn thông hiện đại đa đạng và phong phú, với
giá thấp, đáp ứng mọi nhu cầu thông tin phục vụ xã hội, an ninh quốc phòng, đẩy
nhanh tốc độ phổ cập các dịch vụ viễn thông đến các hộ gia đình trong địa bàn toàn
tỉnh.
Thiết lập hạ tầng băng thông rộng trên phạm vi toàn tỉnh ứng dụng hiệu quả
công nghệ thông tin trong mọi lĩnh vực kinh tế. Đồng thời phát triển các mạng thông
tin hiện đại, tiên tiến trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng thông tin trên toàn tỉnh. Các
công nghệ mang tính đón đầu phù hợp với xu hướng hội tụ công nghệ, đẩy mạnh công
tác nghiên cứu. Đưa sản phẩm dịch vụ của FPT telecom trở thành một sản phẩm tố
nhất .
Tiến hành nâng cấp hạ tâng cũ từ cáp đồng chuyển sang cáp quang, mở rộng
thêm hạ tầng mới. Dự định trong tương lai công ty sẽ mở rộng rộng hạ tầng, đường
dây ở các tỉnh vùng ven Thừa Thiên Huế như là: Tứ Hạ. Thuận An Và đặc biệt là vùng
A lưới. Đồng thời củng lấy đó làm bàn đạp để phát triển thị trường ra các tỉnh lân cạnh
như Quảng Trị, Quảng Bình.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 78
3.2.Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần Viễn
thông FPT Chi nhánh Huế.
3.2.1.Phân tích ma trận Swot
Bảng 19: Ma trận SWOT
Ma trận SWOT Điểm mạnh (S)
S1:Sản phẩm dịch vụ có
chất lượng vượt trội.
S2: Nhân viên có chuyên
môn tốt và nhiệt tình.
S3: Đáp ứng tốt nhu cầu
của khách hàng về sản
phẩm dịch vụ.
S4: Chất lượng phục vụ,
CSKH nhiệt tình, lấy sự
hài lòng của khách hàng
làm mục tiêu.
S5: Nguồn nhân lực dồi
dào( nhân viên sale).
S6:Thương hiệu có uy tín
Điểm yếu (W)
W1: Mạng lưới hạ tầng
thiếu đồng bộ, nhiều nơi
chưa có hạ tầng.
W2: Còn phụ thuộc nhiều
vào công ty mẹ.
Những cơ hội (O)
O1: Nhu cầu sử dụng dịch
vụ truyền hình tăng cao.
O2: Sự phát triển của
công nghệ viễn thông tạo
ra cơ hội cho phát triển đa
dạng hóa dịch vụ viễn
thông, nâng cao được
chất lượng sản phẩm, đáp
ứng được nhu cầu ngày
càng cao của khách hàng.
O3: Thị trường ở Huế là
một thị trường tiềm năng
và đang ngày càng phát
triển.
O4:Chính phủ luôn giành
ưu tiên cho phát triển viễn
SO
S1,2,3,4,5,6 – O1: Do nhu
cầu sử dụng dịch vụ
truyền hình của người dân
ngày càng tăng, lợi dụng
uy tính của mình, cùng
với đội ngủ nhân viên
hùng hậu. Công ty nên
tiến hành đào tạo nhân
viên một cách chuyên
nghiệp hơn. Giới thiệu
sản phẩm đến khách hàng
một cách gần nhất. Nâng
cao chất lượng dịch vụ ,
phục vụ khách hàng
24/24.
S1,3,4,6 – O2: Với sự
WO
W1- O1,3,4 : Với sự hổ
trợ của cơ quan chức
năng ở Thừa Thiên Huế.
Công ty nên xây dựng,
nâng cao hạ tầng. Phát
triển thị trường rộng ra
các vùng nông thôn, vùng
núi. Đặc biệt là vùng A
Lưới.
W2 – O2,3: Cần liên kết
chặt chẽ với công ty mẹ
để nắm bắt sự thay đổi
công nghệ sản phẩm dịch
vụ. Đồng thời phát triển
thị trường ở Huế nơi chi
nhánh mình phụ trách.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 79
thông để phát triển kinh
tế, xã hội.
phát triển của công nghệ
ngày càng cao kéo theo
đòi hỏi của khách hàng
ngày càng cao. Với uy
tính củng như lấy sự hài
lòng của khách hàng làm
mục tiêu. Công ty không
ngừng cải tiến nâng cao
chất lượng của sản phẩm
cho phù hợp với nhu cầu
của khách hàng. Tạo ra
một sản phẩm tiên tiến.
S2,5 – O3: Để phát triển
thị trường ở Huế một cách
trọn vẹn. Công ty phải
đào tạo đội ngủ nhân viên
của mình, đặc biệt là nhân
viên sale những người
tiếp xúc trực tiếp với
khách hàng.
S6 – O4: Với lợi thế uy
tính danh tiếng cao của
mình, cùng với sự ưu tiên
phát triển cho các ngành
viễn thông. Công ty phải
xây dựng nâng cao, mở
rộng cơ sở hạ tầng của
mình. Đáp ứng tốt nhu
cầu của người dân.
Những thách thức (T)
T1: Thị trường cạnh tranh
khốc liệt, có nhiều đối thủ
cạnh tranh lớn. Dẫn đến
sự cạnh tranh khốc liệt về
giá có thể làm giảm
nghiêm trọng chất lượng
dịch vụ.
T2:Công nghệ phát triển
ST
T1,3 - S1,2,3,4,5,6: Với
một thị trường có các đối
thủ lớn như VNPT,
Viettel. Để có thể tồn tại
công ty cần phải tạo ra sự
khác biệt trong cách phục
vụ khách hàng, củng như
trong các sản phảm dịch
WT
W1 – T1,2,3: Công ty cải
thiện hạ tầng của mình,
mở rộng ra các vùng ven,
vùng đồng bằng, vùng
núi.
W2: - T1, hạn chế ảnh
hưởng của công ty mẹ,
tạo ra môi trường riêng.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 80
nhanh chóng.
T3: Sự bắt chước của đối
thủ cạnh tranh.
vụ của mình. Phá vở thị
trường độc quyền của các
công ty lớn. Trở thành nơi
tìm đến của khách hàng.
T2 – S1,3,6: công nghệ
ngày càng phát triển. Đòi
hỏi của khách hàng ngàng
càng cao,. Công ty phải
sử dụng công nghệ hiện
đại để cải tiến chất lượng
sản phẩm của mình, tạo ra
sản phẩm với nhiều tính
năng vượt trội, phù hợp
với nhu cầu khó tính của
khách hàng.
3.2.2. Giải pháp về cách thức phân phối
Việc giảm giá cước dịch vụ có thể làm sụt giảm lợi nhuận của công ty củng
như chất lượng, vì vậy công ty cần phải nổ lực mở rộng đối tượng khách hàng một
cách chính xác, đối với mỗi phân khúc khách hàng thực hiện chính sách giá dịch vụ
khác nhau. Hiện nay các giá cước của dịch vụ truyền hình của FPT và các công ty đối
thủ có các mức giá khác nhau, để thu hút được khách hàng công ty cần phải tạo ra sự
khác biệt trong sản phẩm hay trong dịch vụ chăm sóc khách hàng
Hạn chế việc áp dụng các dịch vụ riêng lẻ, nghiên cứu và xây dựng các gói sản
phẩm bao gồm nhiều sản phẩm liên quan, mang tính hổ trợ tốt. Điều này giúp cho
công ty có thể tăng cường việc bán chéo sản phẩm đồng thời củng đem lại lợi ích cho
người tiêu dùng.
Tích cực đẩy mạnh các mối quan hệ với khách hàng, doanh nghiệp như: trường
học, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn. Đó là những khách hàng lớn có thể đem lại
doanh thu lâu dài cho doanh nghiệp.
Đào tạo đội ngủ nhân viên sale ngày càng mạnh và hùng hậu, hổ trợ họ trong
việc đi tìm khách hàng. Để có thể trực tiếp gặp được khách hàng và tư vấn. Nhân viên
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 81
sale là nhân viên tiếp xúc với khách hàng, là người tìm kiếm khách hàng cho doanh
nghiệp
Phải có nhiều chương trình khuyễn mãi theo tháng, theo quý hoặc các ngày lễ
tết, lễ quan trong khác. Ưu tiên cho khách hàng bắt các gói combo. Có nhiều ưu đãi
cho khách hàng sử dụng sản phẩm dịch vụ của công ty từ 1 năm trở lên, để có thể giữ
chân khách hàng và làm cho họ trung thành với sản phẩm dịch vụ của công ty hơn,
giới thiệu với những người khác( bạn bè, người thân của họ).
Phải biết lợi dụng khách hàng để họ giới thiệu khách hàng cho công ty.
Đẩy mạnh hơn nửa các hoạt động marketing, tuyên truyền, quảng bá để khách
hàng nhận biết đến thương hiệu nhiều hơn. Ta thấy rằng hoạt động quảng bá dịch vụ
sản phẩm đến tận nhà có tỷ lệ khách hàng đồng ý trên 80 %. Như vậy đây là một lợi
thế và công ty cần phải phát huy thêm. Đồng thời có các chính sách hổ trợ cho nhân
viên để họ có thể quảng cáo tốt hơn sản phẩm dịch vụ của công ty đến với khách hàng
Thường xuyên tổ chức các chương trình tình nguyện vì công đồng nhằm tạo ấn
tượng tốt trong mắt khách hàng, đồng thời có thể giới thiệu sản phẩm của công ty.
3.2.3.Giải pháp về uy tín hình ảnh
Nhân viên kinh doanh là những người tiếp xuc trực tiếp với khách hàng nên
hình ảnh của họ sẽ có tác động lớn đến uy tinh của công ty. Do vậy thường xuyên tổ
chức hường niên các khóa đòa tạo, nâng cao nghiệp vụ bán hàng, kỹ năng giao tiếp, kỹ
năng làm hài lòng khách hàng cho toàn thể nhân viên theo từng đợt, từng bộ phận.
Tiến hành đánh giá chéo giữa các bộ phận. Xây dựng chế độ thưởng phạt nghiêm
nhằm khuyến khích nhân viên làm việc hết mình. Có chế độ đãi ngộ tốt nhằm tăng sự
trung thành gắn bó với công ty.
Luôn giữ vững cam kết của mình, đặt yêu cầu của khách hàng lên hàng đầu.
Giữ vững lòng tin trong tâm trí của mỗi khách hàng. Với lợi thế ra đời trước các công
ty đối thủ cạnh tranh với FPT telecom Huế như VNPT Huế, Viettel, hay là SCTV đã
tạo dựng cho mình một hình ảnh nhất định trong tâm trí khách hàng. Do vậy để tạo uy
tín và hình ảnh tốt đẹp trong lòng khách hàng thì FPT cần phải nổ lực nhiều hơn nữa.
Thể hiện ở chất lượng sản phẩm, chất lượng phục vụ,
Trường Đại ọc Ki h tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 82
3.2.4.Giải pháp về chất lượng phục vụ
Hổ trợ khách hàng tốt hơn qua các đường dây nóng và website của công ty. mọi
thắc mắc của khách hàng được giải đáp một cách nhanh chóng,rỏ ràng.
Thương xuyên thăm hỏi , tăng quà khách hàng lâu năm nhằm tăng sự trung
thành, đồng thời cho khách hàng thấy là mình được quan tâm hơn.
Có một bộ phận trực số điện thoại nóng hiểu biết đầy đủ kiến thức về mạng
củng như đặc diểm chủ yếu của các khu vực để tư vấn, sẵn sàng giải đáp thắc mắc của
khách hàng 24/7. Với việc làm thêm ngày chủ nhật FPT đã tạo được sự khác biệt so
với các đối thủ cạnh tranh, có tỷ lệ khách hàng đồng ý trên 80 % .
Nếu có thể phân bổ nhân viên làm theo khu vực, để nhân viên hiểu rỏ và nắm
được tình hình vè các đặc điểm dân cư ở đó .
Nhân viên kỹ thuật phải xử lí các sự cố trong thời gian nhanh nhất, không được
để quá lâu, cần phải tạo sự hài lòng cho khách hàng.
Đào tạo huấn luyện đội ngủ nhân viên tiếp thị và phát triển thị trường có chuyên
môn sâu về dịch vụ sản phẩm, có kiến thức marketing hiện đại, đồng thời có những có
đủ năng lực để phát hiện và khai thác thị trường mới.
3.2.5.Giải pháp về cơ sở vật chất kỷ thuật
Công ty cần phải hoàn thiện hơn về cơ sở vật chất của mình, trang bị thêm
nhiều thiết bị hiện đại hơn. Mở rộng các phòng ban, đặc biệt là phòng chăm sóc khách
hàng để tạo cho khách hàng cảm giác thoải mái khi đến công ty. Công ty nên xây dựng
khu để xe có mái che, nhằm tạo ra sự thuận lợi cho khách hàng và thấy không gian mặt
bằng của công ty được đẹp hơn.
Xây dựng thêm nhiều điểm giao dịch để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng,
tạo sự thuận tiện cho khách hàng. không gian các điểm giao dịch của FPT không được
khách hàng đánh giá cao, do vậy công ty cần phải cải thiện xây dựng các phòng giao
dịch rộng rãi, tạo tâm lí thoải mái cho khách hàng khi đến giao dịch tại công ty.
Trường Đại ọ Ki
tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 83
Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1.Kết luận
Ngày nay mức độ cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt trên tất cả các lĩnh vực
và ngành viễn thông củng không phải là ngoại lệ. Nhận thấy được tầm quan trọng đó
tôi đã tiến hành đề tài nghiên cứu : “Đánh giá năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ
phần Viễn thông FPT Chi nhánh Huế”. Trên cơ sở nghiên cứu về dịch vụ truyền hình
của FPT telecom chi nhánh Huế.
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế sau 6 năm hoạt động trong
lĩnh vực viễn thông và dịch vụ trực tuyến, bỏ qua những khó khăn ban đầu trong qua
trình hoàn thiện và phát triển của mình công ty đã có những bước nhảy vọt đáng kể.
Nổi bật năm 2015 công ty FPT telecom chi nhánh Huế đã tiến hành mở thêm 2 văn
phòng giao dịch ở huyện Phú Lộc và Quảng Điền. Việc mở rộng thêm 2 chi nhánh này
đã đánh dấu một bước ngoặc lớn đối với thị trường Internet , dịch vụ truyền hình trực
tuyến ở Huế. Xóa bỏ sự độc quyền về internet ở vùng sâu vùng xa. Đáp ứng tốt hơn
nhu cầu của khách hàng. Nâng cao khả năng cạnh tranh của mình.
Mặc dù ra đời sau các công ty như VNPT hay Viettel nhưng FPT telecom ngày
càng khẳng định được vị thế của mình đối với thị trường khu vực Thừa Thiên Huế.
Bằng sự nổ lực, cố gắng ngày càng hoàn thiện về chất lượng sản phẩm, củng như dịch
vụ chăm sóc khách hàng ngày càng được nâng cao, và hiệu quả bằng việc nhân viên
làm việc 7/7 đã đem lại cho công ty một lượng khách hàng đáng kể. Và được mọi
người tin tưởng.
Luận văn đã áp dụng các lí thuyết về cạnh tranh và đưa ra mô hình nghiên cứu
để từ đó có thể thấy được các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp. Thông qua việc phân tích ma trận SWOT và đưa ra các giải pháp nhằm nâng
cao năng lực cạnh tranh của công ty. Tôi hi vọng tất cả những điều trên có thể được
công ty vận dụng vào thực tiễn.
3.1.1.Hạn chế của đề tài
Trong quá trình thực hiện vì nhiều yếu tố khách quan và chủ quan nên đề tài
vẫn còn nhiều hạn chế:
Trường Đại học Kin tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 84
Vì lí do bảo mật thông tin nên một vài số liệu được cung cấp từ phía công ty
còn hạn chế và thiếu đầy đủ.
Do hạn chế yêu cầu về mặt thời gian và nguồn lực kinh phí nên đề tài chỉ tập
trung nghiên cứu trong phạm vi nhỏ, chỉ giới hạn ở thành phố Huế với số mẫu điều tra
chưa cao. Do đó còn chưa phản ánh đầy đủ và chính xác các ý kiến chung của toàn bộ
KH của FPT telecom chi nhánh Huế
Một hạn chế nữa trong đề tài đó là do số lượng KH quá lớn, ngoài thu hẹp phạm
vi điều tra, đề tài cũng thu hẹp đối tượng điều tra. Việc chọn mẫu chỉ chọn những
khách hàng cá nhân, hộ gia đình đã từng sử dụng dịch vụ sản phẩm của VNPT sau đó
chuyển sang sử dụng dịch vụ của FPT telecom chi nhánh Huế.
Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm nhất định đối với
hoạt động kinh doanh của FPT telecom chi nhánh Huế, nhưng cũng còn tùy thuộc vào
các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung của công ty.
3.2.Kiến nghị
Đối với chính quyền địa phương
Chính quyền địa phương cần có những chính sách khuyến khích, tạo điều kiện,
cơ hội cho những doanh nghiệp có thể phát huy hết tiềm lực và thế mạnh của mình
trong việc góp phần xây dựng kinh tế của thành phố Huế cũng như của cả tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Sở Thông tin và Truyền thông Thừa Thiên Huế cấn có quy hoạch tổng thể vầ cơ
chế hoạt động của các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn thành phố để tạo nên môi
trường kinh doanh lành mạnh. Các quy định mà sở thông tin và truyền thông đưa ra
phải sát với thực tế để doanh nghiệp có thể hoạt động có hiệu quả.
Đối với công ty FPT telecom chi nhánh Huế
Cần phối hợp các bộ phận trong công ty một cách nhịp nhàng, đặc biệt là bộ
phận kinh doanh và bộ phận triển khai.
Mở rộng và xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện hơn. Nâng cao khả
chất lượng sản phẩm dịch vụ
Thường xuyên đôn đốc việc tìm kiếm KH mới cho công ty của nhân viên, tích
cực giải quyết các vướng mắc về khâu thủ tục cho nhân viên bán hàng.
Trường Đ
i học Ki
tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 85
Tiến hành kiểm tra kiểm soát nội bộ để đánh giá chính xác chất lượng làm việc
của nhân viên, đặc biệt là nhân viên thu cước là những người tiếp xúc trực tiếp và
thường xuyên với KH của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.P.A Samueloson và W.D. Nordhaus,Kkinh tế học ( xuất bản lần thứ 12).
2. Từ điển kinh doanh, xuất bản 1992 ở Anh.
3. Bùi Thị Thanh Hà, Từ điển bách khoa Việt Nam tập 1, Nhà xuất bản: Từ điển
Bách Khoa.
4. Tôn Thất Nguyễn Thiêm, Thị trường, Nhà xuất bản trẻ.
5. Đoàn Hùng Nam, Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Viêt
Nam, Xuất bản năm 2010.
6. Michale Porter, Lợi thế cạnh tranh của Michale Porter, Nhà xuất bản trẻ.
7. Đặng Đức Thành, Lê Đăng Doanh, Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp Việt Nam thời hội nhập. Nhà xuất bản Thanh niên 2010.
8. Ts Hồ Trung Thành (2012), Đề tài: Nghiên cứu các tiêu chí và mô hình đánh
giá năng lực cạnh tranh động cho các doanh nghiệp ngành Công Thương.
9.Trần Bảo An và cộng sự ( 2012), Đề tài: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng
đến năng lực cạnh tranh của các khách sạn 4 sao trên địa bàn thành phố Huế.
10. Ths Nguyễn Thị Huyền Trâm, Đề tài: Nâng cao năng lực cạnh tranh của
các doanh nghiệp Việt Nam trong thời kỳ hội nhập.
11. Ths. Hà Anh Tuấn, Quản trị chiến lược
12. PGS.TS Ngô Kim Thanh, Giáo trình: “Quản trị chiến lược” –Nhà xuất bản
ĐHKT Quốc dân năm2013.
13. Trần Sửu, Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu
hóa, Trường đại học Ngoại Thương, Nhà xuất bản Lao động.
14.
15.
FPT.html#.Vz0IBtSg_QB.
16.
thong-viet-nam-khi-gia-nhap-to-chuc-thuong-mai-the-gioi-wto-4861/.
17.
18.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 87
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã phiếu.
Xin chào Anh/ chị:
Tôi là: Lý Thị Quý, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế đang tiến hành
nghiên cứu đề tài “ Đánh giá năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần Viễn
Thông FPT Chi nhánh Huế”. Những ý kiến đóng góp của anh/ chị là thông tin quý
báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tôi cam kết mọi thông tin mà anh/ chị
cung cấp đều được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong nhận
được sự giúp đỡ của anh/chị.
I. Phần nội dung.
1. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ truyền hình của FPT Telecom Huế trong bao
lâu ?
<1 năm 1 – 2 năm
2 – 3 năm Đang sữ dụng
2. Anh/ chị biết đến các dịch vụ truyền hình của FPT telecom từ thông tin nào?
Bạn bè người thân Từ nhân viên sale.
Tờ rơi, băng rôn. Internet.
Khác
3. Sắp sếp thứ tự ưu tiên ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm dịch vụ của
anh/ chị ?( Từ 1 – 6 )
Dịch vụ chăm sóc khách hàng Đường truyền ổn định
Có nhiều chương trình đặc sắc. Giá cước rẻ
Nhiều chương trình khuyến mãi Nhân viên tận tình
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 88
4. Anh / chị đã từng sử dụng dịch vụ truyền hình của công ty nào sau đây?
VNPT Viettel
( nếu chọn Viettel anh/ chị bỏ qua câu 5, nếu chọn VNPT thì tiếp tục trả lời câu
5).
5. Đánh giá của anh/ chị đối với sản phẩm , dịch vụ của FPT và Viettel.
( 1: rất không đồng ý , 2: không đồng ý, 3: trung lập , 4: đồng ý , 5: rất đồng ý.)
Các tiêu chí FPT VNPT
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5.1. Uy tính hình ảnh
+ Công ty có uy tính và danh
tiếng cao
+ Đồng phục của nhân viên
dể nhận biết và đặc trưng.
+ Cty luôn giải quyết khiếu
nại của khách hàng 1 cách
chính xác và nhân chóng
+ Cty luôn giữ đúng cam kết
của mình.
+ Cty có hình ảnh nhất định
trong tâm trí khách hàng
+ Khách hàng an tâm khi sử
dụng dịch vụ vủa công ty .
5.2. Cách thức phân phối Marketing
+ Hoạt động quảng bá dịch vụ
sản phẩm đến tận nhà.
+ Nhân viên tư vấn cho khách
hàng cho khách hàng 24/ 7
+ Chi phí cho khách hàng
phải trả hàng tháng phù hợp
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 89
với mọi gia đình
+ Chi phí hòa mạng , lắp đặt
hợp lí.
+ Khách hàng có nhiều gói
cước để lựa chọn.
+ Giá cước cạnh tranh, hợp lí
+ Cơ sở hạ tầng ngày càng
được nâng cao.
+ Hệ thống phân phối sản
phẩm dịch vụ rộng khắp.
+ Có nhiều chương trình
khuyến mãi .
+ Có nhiều kênh truyền hình
đặc sắc.
+ Có các ứng dụng giải trí đa
dạng
5.3. Chất lượng phục vụ
+ Thủ tục đơn giản, triển khai
nhanh chóng.
+ Thắc mắc của khách hàng
được giải đáp nhanh chóng .
+ Nhân viên có thái độ phục
vụ nhiệt tình.
+ Nhân viên có nghiệp vụ
chuyên môn tốt.
+ Hệ thống chăm sóc khách
hàng hoạt động 7/7.
+ Nhân viên sẵn sàng xữ lí
kịp thời khi có sự cố trong
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 90
vòng 8 tiếng.
+ Nhân viên của công ty chủ
động liên hệ trực tiếp với
khách hàng.
5.4. Cơ sở vật chất kỹ thuật
+ Sữ dụng trang thiết bị công
nghệ hiện đại.
+ Bên trong các phòng giao
dịch được thiết kế hợp lý và
rất thuận tiện
+ Không gian các điểm giao
dịch rộng rãi.
+ Hổ trợ trang thiết bị khi lắp
đặt.
A. Đánh giá mức độ quan tâm của anh chị về dịch vụ truyền hình của FPT telecom
Chi nhánh Huế theo thang đo likert (1-5) từ câu 7- 9
( 1: rất không đồng ý , 2: không đồng ý, 3: trung lập , 4: đồng ý , 5: rất đồng ý.)
Nhận định 1 2 3 4 5
6.Trong tương lai Anh/chị có tiếp tục
sử dụng dịch vu truyền hình của FPT
telecom chi nhánh Huế?
7.Anh/ chị có giới thiệu với bạn bè
người thân sử dụng truyền hình của
FPT telecom chi nhánh Huế hay
không?
8.Anh/ chị có săn sàng chờ đợi để sử
dụng dịch vụ truyền hình của FPT
telecom chi nhánh Huế trong thời gian
lắp đặt cơ sở hạ tầng hay khắc phục sự
cố
Trường Đại ọc Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 91
II. Thông tin đối tượng điều tra
Họ và tên:..
Sđt: ..
1. Giới tính của anh/ chị?
Nam Nữ
2. Nghề nghiệp
Buôn bán Công nhân viên chức
Hưu trí, nội trợ Sinh viên
Kinh doanh Khác.
3. Thu nhập của anh/chị
1 – 2 triệu /tháng 2 – 3 triệu/tháng
3 – 4 triệu/ tháng >4 triệu/ tháng
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 92
PHỤ LỤC
1.Đặc điểm về giới tính
gioi tinh cua anh,chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
nam 72 48.0 48.0 48.0
nu 78 52.0 52.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Đặc điểm về nghề nghiệp
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
buon ban 43 28.7 28.7 28.7
cong nhan vien chuc 32 21.3 21.3 50.0
huu tri noi tro 36 24.0 24.0 74.0
sinh vien 4 2.7 2.7 76.7
kinh doanh 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
3. Đặc điểm về thu nhập
thu nhap cua anh chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
1 - 2 trieu/thang 3 2.0 2.0 2.0
2 - 3 trie/thang 18 12.0 12.0 14.0
3 - 4 trieu/ thang 65 43.3 43.3 57.3
> 4 trieu 64 42.7 42.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 93
4. Thời gian sử dụng
anh, chi da su dung trong bao lau
N
Valid 150
Missing 0
anh, chi da su dung trong bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
< 1 nam 11 7.3 7.3 7.3
1 - 2 nam 16 10.7 10.7 18.0
2 - 3 nam 34 22.7 22.7 40.7
dang su dung 89 59.3 59.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
5. Kênh thông tin biết đến dịch vụ
anh chi biet den dich vu truyen hinh tu thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid tu nhan vien sale 149 99.3 100.0 100.0
Missing System 1 .7
Total 150 100.0
anh chi biet den dich vu truyen hinh tu thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid to roi, bang ron 146 97.3 100.0 100.0
Missing System 4 2.7
Total 150 100.0
anh chi biet den dich vu truyen hinh tu thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid internet 80 53.3 100.0 100.0
Missing System 70 46.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 94
anh chi biet den dich vu truyen hinh tu thong
tin nao
Frequency Percent
Missing
khac 24 16.0
System 126 84.0
Total 150 100.0
6. Thứ tự ưu tiên của khách hàng đối với các tiêu chí lựa chon dịch vụ truyền hình
dich vu cham soc khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
uu tien nhat 34 22.7 22.7 22.7
uu tien nhi 22 14.7 14.7 37.3
uu tien 3 17 11.3 11.3 48.7
uu tien 4 21 14.0 14.0 62.7
uu tien 5 25 16.7 16.7 79.3
uu tien 6 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
duong truyen on dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
uu tien nhat 24 16.0 16.0 16.0
uu tien nhi 38 25.3 25.3 41.3
uu tien 3 31 20.7 20.7 62.0
uu tien 4 33 22.0 22.0 84.0
uu tien 5 13 8.7 8.7 92.7
uu tien 6 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 95
co nhieu chuong trinh dac sac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
uu tien nhat 25 16.7 16.7 16.7
uu tien nhi 12 8.0 8.0 24.7
uu tien 3 20 13.3 13.3 38.0
uu tien 4 23 15.3 15.3 53.3
uu tien 5 34 22.7 22.7 76.0
uu tien 6 36 24.0 24.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
gia cuoc re
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
uu tien nhat 39 26.0 26.0 26.0
uu tien nhi 45 30.0 30.0 56.0
uu tien 3 36 24.0 24.0 80.0
uu tien 4 21 14.0 14.0 94.0
uu tien 5 5 3.3 3.3 97.3
uu tien 6 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
uu tien nhat 4 2.7 2.7 2.7
uu tien nhi 11 7.3 7.3 10.0
uu tien 3 10 6.7 6.7 16.7
uu tien 4 23 15.3 15.3 32.0
uu tien 5 53 35.3 35.3 67.3
uu tien 6 49 32.7 32.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 96
nhan vien tan tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
uu tien nhat 23 15.3 15.3 15.3
uu tien nhi 24 16.0 16.0 31.3
uu tien 3 35 23.3 23.3 54.7
uu tien 4 29 19.3 19.3 74.0
uu tien 5 22 14.7 14.7 88.7
uu tien 6 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
7. Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ truyền hình của VNPT và Viettel
anh, chi da tung su dung dich vu truyen hinh cua cong ty nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid VNPT 131 87.3 100.0 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
anh, chi da tung su dung dich vu truyen hinh cua cong ty nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid VIETTEL 26 17.3 100.0 100.0
Missing System 124 82.7
Total 150 100.0
8. So sánh về cách thức phân phối marketinh của FPT và VNPT
o FPT.
hoat dong quang ba dich vu den tan nha
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 3 2.0 2.3 2.3
dong y 75 50.0 57.3 59.5
rat dong y 53 35.3 40.5 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 97
chi phi cho khach hang phai tra hang thang phu hop voi moi gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dong y 83 55.3 63.4 63.4
rat dong y 48 32.0 36.6 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
chi phi hoa mang lap dat hop li
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 3 2.0 2.3 2.3
dong y 79 52.7 60.3 62.6
rat dong y 49 32.7 37.4 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
nhan vien tu van cho khach hang 24/7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 8 5.3 6.1 6.1
dong y 76 50.7 58.0 64.1
rat dong y 47 31.3 35.9 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
khach hang co nhieu goi cuoc de lua chon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 2 1.3 1.5 1.5
dong y 79 52.7 60.3 61.8
rat dong y 50 33.3 38.2 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 98
co nhieu kenh truyen hinh dac sac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 4 2.7 3.1 3.1
dong y 98 65.3 74.8 77.9
rat dong y 29 19.3 22.1 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
gia cuoc canh tranh hop li
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 7 4.7 5.3 5.3
dong y 74 49.3 56.5 61.8
rat dong y 50 33.3 38.2 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
co so ha tang ngay cang duoc nang cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 2 1.3 1.5 1.5
dong y 62 41.3 47.3 48.9
rat dong y 67 44.7 51.1 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
he thong phan phoi san pham rong khap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 6 4.0 4.6 4.6
dong y 72 48.0 55.0 59.5
rat dong y 53 35.3 40.5 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 99
cac ung dung giai tri da dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 8 5.3 6.1 6.1
dong y 85 56.7 64.9 71.0
rat dong y 38 25.3 29.0 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
o VNPT
hoat dong quang ba dich vu den tan nha
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.3 2.3
trung lap 69 46.0 52.7 55.0
dong y 56 37.3 42.7 97.7
rat dong y 3 2.0 2.3 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
nhan vien tu van cho khach hang 24/7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 27 18.0 20.6 20.6
trung lap 77 51.3 58.8 79.4
dong y 24 16.0 18.3 97.7
co nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 2 1.3 1.5 1.5
dong y 70 46.7 53.4 55.0
rat dong y 59 39.3 45.0 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 100
rat dong y 3 2.0 2.3 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
chi phi cho khach hang phai tra hang thang phu hop voi moi gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 1 .7 .8 .8
trung lap 38 25.3 29.0 29.8
dong y 69 46.0 52.7 82.4
rat dong y 23 15.3 17.6 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
chi phi hoa mang lap dat hop li
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.3 2.3
trung lap 30 20.0 22.9 25.2
dong y 78 52.0 59.5 84.7
rat dong y 20 13.3 15.3 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
khach hang co nhieu goi cuoc de lua chon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 20 13.3 15.3 15.3
dong y 81 54.0 61.8 77.1
rat dong y 30 20.0 22.9 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 101
gia cuoc canh tranh hop li
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 1 .7 .8 .8
khong dong y 3 2.0 2.3 3.1
trung lap 19 12.7 14.5 17.6
dong y 72 48.0 55.0 72.5
rat dong y 36 24.0 27.5 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
co so ha tang ngay cang duoc nang cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.3 1.5 1.5
khong dong y 1 .7 .8 2.3
trung lap 10 6.7 7.6 9.9
dong y 80 53.3 61.1 71.0
rat dong y 38 25.3 29.0 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
he thong phan phoi san pham rong khap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.3 2.3
trung lap 16 10.7 12.2 14.5
dong y 66 44.0 50.4 64.9
rat dong y 46 30.7 35.1 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 102
co nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 6 4.0 4.6 4.6
dong y 77 51.3 58.8 63.4
rat dong y 48 32.0 36.6 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
co nhieu kenh truyen hinh dac sac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.3 2.3
trung lap 31 20.7 23.7 26.0
dong y 78 52.0 59.5 85.5
rat dong y 19 12.7 14.5 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
cac ung dung giai tri da dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 20 13.3 15.3 15.3
dong y 78 52.0 59.5 74.8
rat dong y 33 22.0 25.2 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 103
8. Uy tín hình ảnh
+ FPT
cong ty co uy tinh danh tieng cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 5 3.3 3.8 3.8
dong y 76 50.7 58.0 61.8
rat dong y 50 33.3 38.2 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
dong phuc cua nhan vien de nhan biet va dac trung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 13 8.7 9.9 9.9
trung lap 15 10.0 11.5 21.4
dong y 62 41.3 47.3 68.7
rat dong y 41 27.3 31.3 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
cong ty luon giai quyet khieu nai cua khach mot cach nhanh chong va chinh xac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 8 5.3 6.1 6.1
trung lap 20 13.3 15.3 21.4
dong y 68 45.3 51.9 73.3
rat dong y 35 23.3 26.7 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 104
cong ty luon giu dung cam ket cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 14 9.3 10.7 10.7
dong y 81 54.0 61.8 72.5
rat dong y 36 24.0 27.5 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
cong ty co hinh anh nhat dinh trong tam tri khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 9 6.0 6.9 6.9
dong y 77 51.3 58.8 65.6
rat dong y 45 30.0 34.4 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
khach hang an tam khi su dung dich vu truyen hinh cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 4 2.7 3.1 3.1
dong y 84 56.0 64.1 67.2
rat dong y 43 28.7 32.8 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 105
+ VNPT
cong ty co uy tinh danh tieng cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 4 2.7 3.1 3.1
trung lap 36 24.0 27.5 30.5
dong y 74 49.3 56.5 87.0
rat dong y 17 11.3 13.0 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
dong phuc cua nhan vien de nhan biet va dac trung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 5 3.3 3.8 3.8
trung lap 41 27.3 31.3 35.1
dong y 76 50.7 58.0 93.1
rat dong y 9 6.0 6.9 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
cong ty luon giai quyet khieu nai cua khach mot cach nhanh chong va chinh xac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 12 8.0 9.2 9.2
trung lap 65 43.3 49.6 58.8
dong y 40 26.7 30.5 89.3
rat dong y 14 9.3 10.7 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 106
cong ty luon giu dung cam ket cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.3 2.3
trung lap 34 22.7 26.0 28.2
dong y 69 46.0 52.7 80.9
rat dong y 25 16.7 19.1 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
cong ty co hinh anh nhat dinh trong tam tri khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.3 2.3
trung lap 21 14.0 16.0 18.3
dong y 94 62.7 71.8 90.1
rat dong y 13 8.7 9.9 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
khach hang an tam khi su dung dich vu truyen hinh cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.3 2.3
trung lap 19 12.7 14.5 16.8
dong y 94 62.7 71.8 88.5
rat dong y 15 10.0 11.5 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 107
9. Cơ sở vật chất.
+ FPT
su dung trang thiet bi cong nghe hien dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 8 5.3 6.1 6.1
dong y 55 36.7 42.0 48.1
rat dong y 68 45.3 51.9 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
ben trong cac phong giao dich duoc thiet ke hop li va rat thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .8 .8
trung lap 9 6.0 6.9 7.6
dong y 69 46.0 52.7 60.3
rat dong y 52 34.7 39.7 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
khong gian cac diem giao dich rong rai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 11 7.3 8.4 8.4
trung lap 28 18.7 21.4 29.8
dong y 55 36.7 42.0 71.8
rat dong y 37 24.7 28.2 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 108
ho tro trang thiet bi khi lap dat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 9 6.0 6.9 6.9
trung lap 30 20.0 22.9 29.8
dong y 60 40.0 45.8 75.6
rat dong y 32 21.3 24.4 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
+ VNPT
su dung trang thiet bi cong nghe hien dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 1 .7 .8 .8
khong dong y 2 1.3 1.5 2.3
trung lap 36 24.0 27.5 29.8
dong y 62 41.3 47.3 77.1
rat dong y 30 20.0 22.9 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
ben trong cac phong giao dich duoc thiet ke hop li va rat thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 37 24.7 28.2 28.2
dong y 75 50.0 57.3 85.5
rat dong y 19 12.7 14.5 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 109
khong gian cac diem giao dich rong rai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.3 2.3
trung lap 22 14.7 16.8 19.1
dong y 81 54.0 61.8 80.9
rat dong y 25 16.7 19.1 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
ho tro trang thiet bi khi lap dat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.3 1.5 1.5
khong dong y 5 3.3 3.8 5.3
trung lap 42 28.0 32.1 37.4
dong y 58 38.7 44.3 81.7
rat dong y 24 16.0 18.3 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
10. Chất lượng phục vụ
+ FPT
thu tuc don gian, trien khai nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 21 14.0 16.0 16.0
dong y 73 48.7 55.7 71.8
rat dong y 37 24.7 28.2 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 110
thac mac cua khach hang duoc giai dap nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 19 12.7 14.5 14.5
dong y 73 48.7 55.7 70.2
rat dong y 39 26.0 29.8 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
nhan vien co thai do phuc vu nhiet tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .8 .8
trung lap 5 3.3 3.8 4.6
dong y 80 53.3 61.1 65.6
rat dong y 45 30.0 34.4 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
nhan vien co nghiep vu chuyen mon tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 11 7.3 8.4 8.4
dong y 74 49.3 56.5 64.9
rat dong y 46 30.7 35.1 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 111
he thong cham soc khach hang lam viec 7 ngay 1 tuan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 14 9.3 10.7 10.7
dong y 82 54.7 62.6 73.3
rat dong y 35 23.3 26.7 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
nhan vien san sang xu li kip thoi khi co su co trong vong 8 tieng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 8 5.3 6.1 6.1
dong y 75 50.0 57.3 63.4
rat dong y 48 32.0 36.6 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
nhan vien cua cong ty chu dong lien he truc tiep voi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 4 2.7 3.1 3.1
dong y 74 49.3 56.5 59.5
rat dong y 53 35.3 40.5 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 112
+ VNPT
thu tuc don gian, trien khai nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 2 1.3 1.5 1.5
dong y 59 39.3 45.0 46.6
rat dong y 70 46.7 53.4 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
thac mac cua khach hang duoc giai dap nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 6 4.0 4.6 4.6
dong y 64 42.7 48.9 53.4
rat dong y 61 40.7 46.6 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
nhan vien co thai do phuc vu nhiet tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 8 5.3 6.1 6.1
dong y 69 46.0 52.7 58.8
rat dong y 54 36.0 41.2 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 113
nhan vien co nghiep vu chuyen mon tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 5 3.3 3.8 3.8
dong y 75 50.0 57.3 61.1
rat dong y 51 34.0 38.9 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
he thong cham soc khach hang lam viec 7 ngay 1 tuan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 31 20.7 23.7 23.7
trung lap 77 51.3 58.8 82.4
dong y 23 15.3 17.6 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
nhan vien san sang xu li kip thoi khi co su co trong vong 8 tieng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 7 4.7 5.3 5.3
dong y 75 50.0 57.3 62.6
rat dong y 49 32.7 37.4 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 114
nhan vien cua cong ty chu dong lien he truc tiep voi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .8 .8
trung lap 17 11.3 13.0 13.7
dong y 61 40.7 46.6 60.3
rat dong y 52 34.7 39.7 100.0
Total 131 87.3 100.0
Missing System 19 12.7
Total 150 100.0
11. Kiểm định paired sample t – test về nhóm uy tín hình ảnh
Paired Samples Test
Paired Differences T df Sig. (2-
tailed)Mean Std.
Deviati
on
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1
cong ty co uy tinh danh
tieng cao - cong ty co uy
tinh danh tieng cao
.550 .879 .077 .398 .702 7.157 130 .000
Pair 2
dong phuc cua nhan vien
de nhan biet va dac trung
- dong phuc cua nhan
vien de nhan biet va dac
trung
.344 1.101 .096 .153 .534 3.571 130 .000
Pair 3
cong ty luon giai quyet
khieu nai cua khach mot
cach nhanh chong va
chinh xac - cong ty luon
giai quyet khieu nai cua
khach mot cach nhanh
chong va chinh xac
.618 1.063 .093 .435 .802 6.657 130 .000
Pair 4
cong ty luon giu dung
cam ket cua minh - cong
ty luon giu dung cam ket
cua minh
.389 .856 .075 .241 .537 5.209 130 .000
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 115
Pair 5
cong ty co hinh anh nhat
dinh trong tam tri khach
hang - cong ty co hinh
anh nhat dinh trong tam
tri khach hang
.382 .769 .067 .249 .515 5.679 130 .000
Pair 6
khach hang an tam khi
su dung dich vu truyen
hinh cua cong ty - khach
hang an tam khi su dung
dich vu truyen hinh cua
cong ty
.374 .807 .071 .235 .514 5.305 130 .000
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 116
12. Kiểm định paired sample t – test về nhóm cách thức phân phối marketing
Paired Samples Test
Paired Differences t df Sig. (2-
tailed)Mean Std.
Deviati
on
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1
hoat dong quang ba
dich vu den tan nha
- hoat dong quang
ba dich vu den tan
nha
.931 .796 .070 .794 1.069 13.390 130 .000
Pair 2
nhan vien tu van
cho khach hang
24/7 - nhan vien tu
van cho khach hang
24/7
1.275 .851 .074 1.128 1.422 17.149 130 .000
Pair 3
chi phi cho khach
hang phai tra hang
thang phu hop voi
moi gia dinh - chi
phi cho khach hang
phai tra hang thang
phu hop voi moi gia
dinh
.504 .872 .076 .353 .654 6.616 130 .000
Pair 4
khach hang co
nhieu goi cuoc de
lua chon - khach
hang co nhieu goi
cuoc de lua chon
.290 .818 .071 .149 .431 4.059 130 .000
Pair 5
gia cuoc canh tranh
hop li - gia cuoc
canh tranh hop li
.267 .918 .080 .108 .426 3.330 130 .001
Pair 6
co so ha tang ngay
cang duoc nang
cao - co so ha tang
ngay cang duoc
nang cao
.344 .866 .076 .194 .493 4.539 130 .000
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 117
Pair 7
he thong phan phoi
san pham rong
khap - he thong
phan phoi san
pham rong khap
.176 .855 .075 .028 .323 2.351 130 .020
Pair 8
co nhieu chuong
trinh khuyen mai -
co nhieu chuong
trinh khuyen mai
.115 .791 .069 -.022 .251 1.657 130 .100
Pair 9
co nhieu kenh
truyen hinh dac sac
- co nhieu kenh
truyen hinh dac sac
.328 .769 .067 .195 .461 4.885 130 .000
Pair 10
cac ung dung giai tri
da dang - cac ung
dung giai tri da
dang
.130 .854 .075 -.018 .277 1.739 130 .084
Pair 11
chi phi hoa mang
lap dat hop li - chi
phi hoa mang lap
dat hop li
.473 .880 .077 .321 .625 6.156 130 .000
Trường Đại ọc Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 118
13. Kiểm định paired sample t – test về nhóm cơ sở vật chất
Paired Samples Test
Paired Differences t df Sig. (2-
tailed)Mean Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1
su dung trang thiet bi
cong nghe hien dai - su
dung trang thiet bi cong
nghe hien dai
.557 .887 .078 .404 .711 7.189 130 .000
Pair 2
ben trong cac phong giao
dich duoc thiet ke hop li
va rat thuan tien - ben
trong cac phong giao
dich duoc thiet ke hop li
va rat thuan tien
.450 .913 .080 .293 .608 5.644 130 .000
Pair 3
khong gian cac diem giao
dich rong rai - khong gian
cac diem giao dich rong
rai
-.076 1.086 .095 -.264 .111 -.805 130 .422
Pair 4
ho tro trang thiet bi khi
lap dat - ho tro trang thiet
bi khi lap dat
.137 1.288 .112 -.085 .360 1.221 130 .224
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 119
14. Kiểm định paired sample t – test về nhóm chất lượng phục vụ
Paired Samples Test
Paired Differences t df Sig. (2-
tailed)Mean Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1
thu tuc don gian, trien
khai nhanh chong - thu
tuc don gian, trien khai
nhanh chong
-.397 .791 .069 -.534 -.260 -5.743 130 .000
Pair 2
thac mac cua khach
hang duoc giai dap
nhanh chong - thac
mac cua khach hang
duoc giai dap nhanh
chong
-.267 .812 .071 -.407 -.127 -3.767 130 .000
Pair 3
nhan vien co thai do
phuc vu nhiet tinh -
nhan vien co thai do
phuc vu nhiet tinh
-.061 .830 .072 -.204 .082 -.842 130 .401
Pair 4
nhan vien co nghiep vu
chuyen mon tot - nhan
vien co nghiep vu
chuyen mon tot
-.084 .860 .075 -.233 .065 -1.118 130 .266
Pair 5
he thong cham soc
khach hang lam viec 7
ngay 1 tuan - he thong
cham soc khach hang
lam viec 7 ngay 1 tuan
1.221 .862 .075 1.072 1.370 16.219 130 .000
Pair 6
nhan vien san sang xu
li kip thoi khi co su co
trong vong 8 tieng -
nhan vien san sang xu
li kip thoi khi co su co
trong vong 8 tieng
-.015 .850 .074 -.162 .132 -.206 130 .837
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Diệu Linh
SVTH: Lý Thị Quý – Lớp: K46A – QTKD TM 120
Pair 7
nhan vien cua cong ty
chu dong lien he truc
tiep voi khach hang -
nhan vien cua cong ty
chu dong lien he truc
tiep voi khach hang
.122 .895 .078 -.033 .277 1.563 130 .121
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- da_nh_gia_nang_lu_c_ca_nh_tranh_cu_a_cong_ty_co_pha_n_vien_thong_fpt_chi_nha_nh_hue_0931.pdf