Đối với tiền lương: Việc trả lương trước hết phải phù hợp với các chính
sách của nhà nước, tạo được động lực cho nhân viên nhưng cũng phải phù hợp với tình
hình tài chính, mục tiêu kinh doanh của công ty.
Chính sách tiền lương phải được xác định là một kế hoạch mang tính lâu dài,
phù hợp với các định hướng phát triển của công ty, cân bằng với tình hình thực tế trên
thị trường, đảm bảo được tính công bằng, hợp lí trên cơ sở đánh giá đúng năng lực,
trình độ cũng như tâm huyết của từng nhân viên.
Đối với khen thưởng: Bên cạnh một chính sách lương hợp lí thì khen
thưởng “đúng lúc’, “đúng người” và “đúng lượng” cũng là một công cụ quan trọng
trong kế hoạch giữ chân người lao động, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp không
lấy việc trả lương cao cho nhân viên là chiến lược phát triển của mình như công ty cổ
phần may xuất khẩu Huế. Tuy nhiên, khen thưởng không hẳn lúc nào cũng phải liên
quan đến vật chất mà đôi khi sự ghi nhận, lời động viên kịp thời khi người hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ, có sáng kiến nâng cao năng suất lao động cũng cũng đủ để
họ có thêm động lực làm việc v.à cống hiến hết mình cho công ty.
Đối với các khoản phụ cấp: Tuỳ thuộc vào vị trí công việc, chức vụ của
người lao động mà công ty cần áp dụng các loại phụ cấp phù hợp với từng đối tượng
lao động, nhằm đảm bảo tính công bằng trong tâm lí của họ, đặc biệt là đối với những
lao động đang làm việc tại những nơi có điều kiện phức tạp và nguy hiểm. Bên cạnh
đó, công ty cũng cần xem xét lại các khoản phụ cấp ngoài lương như tiền xăng xe, tiền
điện thoại, tiền ăn trưa để có những điều chỉnh hợp lí, nhằm hỗ trợ cho người lao
động hoàn thành tốt nhiệm vụ, công việc của mình.
117 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2008 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự ảnh hưởng của các chính sách đãi ngộ tài chính đến lòng trung thành của khối lao động gián tiếp tại công ty cổ phần may xuất khẩu Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ằng trong công ty tuy
nhiên, ban lãnh đạo cũng nên tránh việc ưu đãi trong thu nhập đối với những người
thân đang làm việc trong công ty vì điều này cũng ảnh hưởng đến cảm nhận của các
nhân viên khác về sự công bằng.
- Thường xuyên cập nhật và công khai những thay đổi trong chính sách lương
để nhân viên nắm rõ, tránh tình trạng “mập mờ” tạo cảm giác bất mãn cho người lao
động.
3.2.2.2. Giải pháp liên quan đến khen thưởng
Trong tất cả các yếu tố thì khen thưởng là yếu tố nhận được sự hài lòng cao
nhất từ phía nhân viên, kết quả hồi qui cũng cho thấy đây là nhân tố có ảnh hưởng lớn
nhất đến quyết định ở lại công ty của họ. Đây là một tín hiệu tốt công ty nên phát huy
trong thời gian tới. Sau đây là một số đề suất của tác giả:
- Thường xuyên rà soát và đánh giá kịp thời những thành tích, đóng góp tích
cực cho nhân viên để kịp thời khuyến khích nhân viên thực hiện tốt hơn công việc của
mình.
- Cần xây dựng một bảng tiêu chí khen thưởng rõ ràng và chi tiết hơn đối với
từng nhóm nhân viên ở từng bộ phận, thời gian công tác, cũng như mức độ đóng góp,
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến Page 73
đảm bảo hơn nữa tính công bằng trong chính sách khen thưởng. Tránh tình trạng áp
dụng một mức tiền thưởng bình quân vì như thế không những không khuyến khích
nhân viên làm việc hiệu quả hơn mà đôi khi còn mang lại những tác động ngược.
- Chú trọng hơn nữa việc khen thưởng về mặt tinh thần, đôi khi chỉ một lời
động viên khích lệ của lãnh đạo trong quá trình làm việc cũng tạo ra động lực tinh thần
to lớn giúp nhân viên hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Tùy vào kết quả hoạt động kinh doanh để doanh nghiệp đưa ra chế độ tăng
mức tiền thưởng để tiền thưởng thực sự phát huy tác dụng, là đòn bẩy kích thích tinh
thần làm việc của nhân viên.
- Trong những trường hợp đặc biệt, công ty cần tìm hiểu cụ thể và có chính
sách hỗ trợ cho nhân viên vay vốn, nâng mức tạm ứng tiền lương hàng tháng cho công
ty để phần nào đó giúp nhân viên vượt qua những khó khăn hiện tại nếu chi phí tiền
lương không đủ để trang trải cho cuộc sống, nhất là những nhân viên làm việc xa nhà,
đang ở trọ.
3.2.2.3. Giải pháp liên quan đến các khoản phụ cấp
Mặc dù nhận được ý kiến đánh giá khá tốt từ phía nhân viên tuy nhiên cũng có
không ít nhân viên tỏ ra không hài lòng về tính công bằng trong các khoản phụ cấp của
công ty. Công ty cần tìm hiểu nguyên nhân thật sự để có những điều chỉnh kịp thời,
chính xác.
- Thường xuyên cập nhật những thay đổi của nhà nước, tham khảo các khoản
phụ cấp của những công ty cùng nghành khác để có những điều chỉnh cho phù hợp.
- Ngoài phụ cấp trách nhiệm mà bấy lâu công ty vẫn áp dụng công ty cần đa
dạng hóa hơn nữa các khoản phụ cấp cho nhân viên. Đặc biệt là các khoản phụ cấp
thâm niên đối với những nhân viên có thời gian công tác dài tại công ty, khoản phụ
cấp độc hại đối với những nhân viên làm việc tại kho, nhân viên lái xe Và các khoản
phụ cấp đắc đỏ để giúp nhân viên bớt đi gánh nặng tài chính về chi phí sinh hoạt hằng
ngày trong thời kì bão giá như hiện nay.
3.2.2.4. Giải pháp liên quan đến các khoản trợ cấp
Được đánh giá cao về mức độ đáp ứng của các khoản trợ cấp, trong thời gian
tới công ty cần phải phát huy hiệu quả công tác áp dụng các chính sách trợ cấp như
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến Page 74
hiện tại. Mặc dù công ty vẫn có quĩ của Công Đoàn trích lập để thăm hỏi, giúp đỡ cho
những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn trong công ty. Tuy nhiên các khoản này vẫn
chưa mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho họ, do đó công ty nên xem xét việc trích
một phần lợi nhuận hàng năm để thành lập quĩ trợ cấp khó khăn những nhân viên có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, những trường hợp mất việc khi có sự thay thế của máy
móc hoặc khi tổ chức bố trí, sắp xếp thuyên chuyển công tác hay do việc giảm biên
chế. Những chính sách này sẽ góp phần cải thiện cuộc sống cho người lao động, tăng
cường sự gắn bó của họ đối với công ty. Mặt khác trợ cấp được thiết kế để đối phó với
những gì các đối thủ cạnh tranh đưa ra.
Tóm tắt chương 3
Từ phần nội dung nghiên cứu của đề tài cho thấy những điểm mạnh và hạn chế
trong công tác xây dựng chính sách đãi ngộ tài chính trong công ty cổ phần may xuất
khẩu Huế. Trên cơ sở đó định hướng công tác đãi ngộ tài chính của công ty trong thời
gian tới, và đưa ra một số giải pháp để nâng cao hơn nữa khả năng đáp ứng từng nhân
tố trong chính sách đãi ngộ tài chính tại công ty cổ phần may xuất khẩu Huế nhằm
nâng cao lòng trung thành cho nhân viên. Nội dung tiếp theo sẽ trình bày phần kết luận
và hạn chế của đề tài.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến Page 75
PHẦN III: KẾT LUẬN
1. Kết luận
Qua quá trình nghiên cứu sự ảnh hưởng của các yếu tố trong chính sách đãi ngộ
tài chính tới lòng trung thành của nhân viên tại thuộc khối lao động gián tiếp tại công
ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế tác giả rút ra được một số kết luận sau:
Nghiên cứu này một lần nữa khẳng định công tác đãi ngộ tài chính trong doanh
nghiệp là rất quan trọng, đây rõ ràng là một công cụ quản lí nhân sự cần thiết mà công
ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế nói riêng và các công ty khác nói chung cần phải quan
tâm. Góp phần xây dựng cho mình một đội ngũ cán bộ, công nhân viên có chất lượng,
nhiệt tâm và trung thành với công ty.
Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra cả 4 yếu tố đãi ngộ tài chính đều ảnh hưởng đến
lòng trung thành của nhân viên thuộc khối lao động gián tiếp tại công ty cổ phần may
xuất khẩu Huế bao gồm: (1) Lương, (2) Khen thưởng, (3) Phụ cấp, (4) Trợ cấp. Với 4
yếu tố này nhân viên thuộc khối lao động gián tiếp ở công ty cho rằng nếu các nhà
quản lý của công ty thực hiện tốt các chính sách về đãi ngộ tài chính thì sẽ giúp tạo
dựng và nâng cao lòng trung thành của họ đối với công ty. Trong đó, yếu tố các yếu tố
khen thưởng, tiền lương được nhân viên ở đây đánh giá là có ảnh hưởng nhất trong các
yếu tố đãi ngộ tài chính ảnh hưởng đến lòng trung thành của họ đối với công ty.
Nghiên cứu cũng cho thấy bên cạnh một số chính sách đãi ngộ tài chính được
công ty thực hiện khá tốt và phát huy được hiểu quả như khen thưởng, trợ cấp, phụ cấp
thì cũng có một số chính sách chưa nhận được nhiều sự đồng tình từ phía nhân viên
như phúc lợi Trong thời gian tới công ty nên tập trung giải quyết và làm tốt hơn
những hạn chế trong công tác đãi ngộ tài chính, phát huy hơn nữa các hiệu quả đã đạt
được trong thời gian qua.
Trên cơ sở đó đề tài đề suất một số biện pháp cải thiện hơn nữa mức độ đáp ứng
của các chính sách đãi ngộ tài chính, cũng như nâng cao mức độ trung thành của nhân
viên đối với công ty.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến Page 76
2. Kiến nghị
2.1. Đối với cơ quan nhà nước
Chính sách đãi ngộ của công ty cổ phần may xuất khẩu Huế nói riêng và các
doanh nghiệp nói chung chịu nhiều ảnh hưởng từ các quy định của Nhà Nước về
chính sách đãi ngộ dành cho người lao động: Các quy định về chế độ tiền lương, tiền
thưởng, trợ cấp, phụ cấp, phúc lợi ... Để đảm bảo quyền lợi cho người lao động, các
công ty, các doanh nghiệp phải nghiêm chỉnh chấp hành các quy định đó. Nhưng để
tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thực hiện tốt các quy định trên Nhà Nước cần:
Đưa ra những văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định đó một cách chi tiết,
cụ thể, các văn bản phải thống nhất và không chồng chéo lẫn nhau tạo điều kiện cho
các doanh nghiệp thực hiện các qui định một cách chính xác và thuận tiện nhất.
Thường xuyên bổ sung, sửa đổi, hoàn thiện các văn bản pháp quy về đãi ngộ tài
chính cho phù hợp với thực tế. Các văn bản mới phải thực thi đồng bộ và cập nhật đến
các doanh nghiệp, các công ty một cách nhanh nhất để các công ty có những thay đổi
phù hợp, đảm bảo quyền lợi cho người lao động.
Tổ chức thường xuyên những buổi hội thảo, hội nghị, thu thập ý kiến từ phía
các công ty và người lao động để đưa ra những quy định, những chính sách mới phù
hợp hơn với mong muốn nhu cầu của người lao động và của các doanh nghiệp.
Tạo điều kiện và hỗ trợ doanh nghiệp vay vốn, mở rộng sản xuất kinh doanh để
bản thân các doanh nghiệp có thể duy trì công ăn việc làm cho người lao động, góp
phần vào mục tiêu an sinh xã hội của đất nước.
2.2. Đối với công ty
Để thực hiện đúng quy định của Nhà Nước về chính sách đãi ngộ dành cho
người lao động, công ty cần thường xuyên cập nhật thông tin, các quy định, các văn
bản pháp quy của Nhà Nước về đãi ngộ tài chính.
Công khai việc áp dụng các chính sách đãi ngộ một cách rõ ràng, chi tiết cho
nhân viên, tránh tình trạng tạo tâm lí bất mãn cho người lao động chỉ vì không hiểu
biết rõ các chính sách đãi ngộ mà công ty đang áp dụng.
Ban lãnh đạo nên có kế hoạch hoàn thiện số lượng lẫn cơ chất lượng ngũ nhân
viên trong công ty thông qua các chương trình đào tạo tập huấn nâng cao trình độ của
nhân viên.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến Page 77
Chú trọng hơn nữa công tác quản lý nguồn nhân lực, coi trọng việc nghiên cứu
nhu cầu, mong muốn cũng như những kiến nghị của nhân viên để kịp thời đưa ra các
giải pháp hợp tình, hợp lí.
Song song với việc áp dụng các chính sách đãi ngộ tài chính doanh nghiệp cũng nên
chú trọng hơn nữa các chính sách đãi ngộ phi tài chính, để tạo ra động lực tốt nhất, kích
thích người lao động làm việc hết mình, phát huy tối đa năng lực của người lao động.
2.3. Hạn chế của đề tài và kiến nghị các nghiên cứu tiếp theo
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót
và hạn chế.
- Đề tài chỉ đi sâu phân tích các yếu tố trong chính sách đãi ngộ tài chính gián
tiếp ảnh hưởng đến lòng trung thành của bộ phận lao động gián tiếp mà chưa mở rộng
ra toàn thể cán bộ, công nhân viên của công ty.
- Do hạn chế về mặt thời gian và nguồn lực và trình độ nên:
+ Những nhận xét, đánh giá trong đề tài phần lớn còn mang tính chủ quan của
tác giả.
+ Đề tài chỉ tiến hành kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số
Cronbach’s Alpha. Các nghiên cứu cao hơn nên sử dụng phương pháp phân tích nhân
tố khám phá EFA hoặc phân tích nhân tố khẳng định CFA để xác định phạm vi, mức
độ quan hệ giữa các biến quan sát, làm nền tảng cho việc thu nhỏ và tóm tắt dữ liệu,
phù hợp với mục đích nghiên cứu.
+ Kết quả hồi quy cho thấy, mô hình với biến độc lập đang nghiên cứu mới giải
thích được 74,6 % sự biến thiên của biến phụ thuộc. Như vậy, vẫn còn những nhân tố
trong chính sách đãi ngộ khác chưa được bổ sung vào mô hình. Đây cũng là định
hướng cho những nghiên cứu mới theo hướng nghiên cứu về chính sách đãi ngộ toàn
diện hơn có sự bổ sung các yếu tố liên quan đến chính sách đãi ngộ phi tài chính như
điều kiện, môi trường làm việc; cơ hội đào tạo, thăng tiến; hay các yếu tố thuộc về
phạm trù tình cảm
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến Page 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn
phòng khu vực Miền Nam VietNam Airlines, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Trần Thị Kim Dung & Nguyễn Thị Mai Trang,(2007), Ảnh hưởng của văn hóa tổ
chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung thành
của họ đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Trường Đại học kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Loan. 2007.
Quản trị học. NXB tài chính, tr. 204.
4. Nguyễn, Hữu Lam. 1998. Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản giáo dục, tr. 121-122
5. Nguyễn Vũ Duy Nhất, (2009), Ảnh hưởng của sựu hài lòng đến nổ lực và lòng trung
thành của nhân viên trong nghành dịch vụ viễn thông tại Việt Nam, Luận văn thạc sĩ.
Trường Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.
6. Hồ Thị Ny, (2013), Đo lường sự ảnh hưởng của các yếu tố trong chính sách đãi ngộ
tới lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế, Luận
văn tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
7. Nguyễn Hữu Thân (2010),Quản trị nhân sự, Nhà xuất bản lao động.
8. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà
xuất bản Lao động – Xã hội.
9. Châu Văn Toàn, 2009, Luận văn thạc sĩ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn
công việc của nhân viên khối văn phòng TP HCM, Trường Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí
Minh.
10. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
Internet
11. Phân loại lao động trong doanh nghiệp.<
loai-lao-dong-trong-doanh-nghiep/ .>[Truy cập ngày12/2/2015]
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến Page 79
12. Lòng trung thành của nhân viên – làm sao để giành được.
<
lam-sao-de-gianh-duoc.html >[Truy cập ngày 25/3/ 2015]
13. Quan điểm mới về chính sách đãi ngộ nhân sự.
<
nhan-su/1079378/> [Truy cập ngày 29/3/2015]
14. Thái Ngọc, 2015, Lĩnh vực nào được tuyển dụng nhiều năm 2015.
[Truy cập ngày 22/3/2015]
15. Dùng biệt đãi để giữ chân người lao động sau nghỉ tết.
<
tet.html >[Truy cập ngày 19/4/2015]
16. Trần Thanh Phong, 2014, Các loại phụ cấp lương áp dụng với các doanh
nghiệp. [Truy
cập ngày 27/3/2015]
Tài liệu tiếng anh
1. Mowday (2003), Quản trị nhân sự tổng thể, Nxb Thống kê.
2. Allen & Mayer (1990), Create new action enabled working.
3. Cook & Wall (1980), lDriving Employee Satisfaction, Commitment and
Loyalty.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
PHỤ LỤC
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN ĐỊNH TÍNH
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại
học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp của mình với đề tài "
Đánh giá sự ảnh hưởng của các chính sách đãi ngộ tài chính đến lòng trung thành
của khối lao động gián tiếp tại công ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế”. Rất mong quý
anh/chị có thể dành một ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây.
Tôi xin cam đoan mọi thông tin của quý anh/chị chỉ được sử dụng với mục đích nghiên
cứu của đề tài. Các thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được cung cấp cho thầy cô
để kiểm chứng khi có yêu cầu.
Câu 1: Anh/chị có thể cho biết một số chính sách đãi ngộ tài chính hiện nay mà
công ty đang áp dụng cho khối lao động gián tiếp tại công ? .........................................
........................................................................................................................................
Câu 2: Với những chính sách đãi ngộ tài chính kể trên anh /chị cảm thấy hài lòng
với những chính sách nào nhất ? Tại sao ? .......................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 3: Theo anh/chị thì chính sách đãi ngộ tài chính có ảnh hưởng đến lòng trung
thành của nhân viên hay không ? Yếu tố nào trong chính sách đãi ngộ tài chính khiến
anh chị quyết định gắn bó với công ty ?..........................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 4: Theo anh/chị thì tiền lương có ảnh hưởng tới lòng trung thành của nhân
viên hay không ? Với anh/chị thì tiền lương quan trọng như thế nào ? Theo anh chị
một chính sách tiền lương như thế nào thì có thể giữ chân được người lao động ?
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 5: Theo anh/chị tiền thưởng có quan trọng trong chính sách đãi ngộ của công
ty hay không ? Anh chị có quan tâm đến những chính sách khen thưởng mà công ty
đang áp dụng hay không ? Theo anh/chị một chính sách khen thưởng như thế nào thì
có thể tạo động lực cho người lao động ?...................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 6: Anh/chị có quan tâm đến các chính sách phúc lợi mà doanh nghiệp đang áp
dụng hay không ? Theo anh/chị một chính sách phúc lợi như thế nào thì được gọi là
hợp lí ?.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 7: Anh/chị nghĩ thế nào về tầm quan trọng của các chính sách phụ cấp, trợ cấp
trong công ty ? Anh/chị có hài lòng với các chính sách phụ cấp, trợ cấp hiện nay mà
công ty đang áp dụng hay không ? Tại sao ?...................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 8: Nếu được đề nghị một số các biện pháp để hoàn thiện hơn nữa chính sách
đãi ngộ tài chính, nhằm nâng cao lòng trung thành của người lao động thì anh chị sẽ đề
nghị gì ?...........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Cảm ơn sự hợp tác của quí anh/chị. Chúc quí anh/chị sức khỏe và thành công !
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHÁO SÁT
Mã số .........
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường
Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu " Đánh giá sự ảnh
hưởng của các chính sách đãi ngộ tài chính đến lòng trung thành của khối lao
động gián tiếp tại công ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế”. Rất mong quý anh/chị có
thể dành một ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi xin
cam đoan mọi thông tin của quý anh/chị chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu
của đề tài. Các thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được cung cấp cho thầy cô để
kiểm chứng khi có yêu cầu.
A. Phần nội dung
Câu 1: Xin anh/chị vui lòng đọc kĩ những phát biểu sau về các chính sách đãi
ngộ tài chính của công ty và khoanh tròn vào ô thể hiện đúng nhất quan điểm của
anh/chị theo các mức độ: 1.Rất không đồng ý; 2.Không đồng ý; 3. Trung lập;
4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý
STT Nội dung câu hỏi
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
Ý
Rất
đồng
ý
I Lương 1 2 3 4 5
1 Anh/chị được trả lương tương
xứng với năng lực của anh/chị.
2 Công ty trả lương đúng thời
hạn.
3 Hình thức trả lương của công
ty là rất công bằng.
4 Anh/chị có thể sống tốt dựa
vào lương từ công ty.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
5 So với các công ty khác,
anh/chị cảm thấy lương của
mình là cao.
6 Nhìn chung anh/chị cảm thấy
hài lòng với mức lương hiện tai
của mình.
II Khen thưởng 1 2 3 4 5
1 Thành tích của anh/chị được
cấp trên công nhận, đánh giá
kịp thời.
2 Anh/chị được thưởng tương
xứng với những đóng góp,
cống hiến của anh/chị.
l
3 Chính sách khen thưởng của
công ty là công bằng.
4 Công ty có chính sách khen
thưởng rõ ràng, công khai.
5 Nhìn chung anh/chị cảm thấy
hài lòng với chính sách khen
thưởng của công ty.
III Phúc lợi 1 2 3 4 5
1 Chính sách phúc lợi của công
ty là hợp lí.
2 Các khoản phúc lợi tự nguyện
của công ty là đa dạng, hấp
dẫn.
3 Anh/chị được hưởng đầy đủ
các chính sách phúc lợi mà
công ty đã cam kết.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
4 Các phúc lợi mà anh/chị nhận
được không thua kém các công
ty khác cùng lĩnh vực hoạt
động.
5 Các chính sách phúc lợi của
công ty thể hiện sự quan tâm
chu đáo của công ty đối với
người lao động.
6 Nhìn chung anh/chị cảm thấy
hài lòng với các chính sách
phúc lợi của công ty.
IV Phụ cấp 1 2 3 4 5
1 Anh/chị được nhận các khoản
phụ cấp đầy đủ mỗi tháng.
2 Các khoản phụ cấp của công ty
công bằng với tất cả nhân viên.
3 Các khoản phụ cấp của công ty
không thua kém các công ty khác
trong cùng lĩnh vực.
4 Nhìn chung anh/chị hài lòng với
các khoản phụ cấp của công ty.
VI Trợ cấp 1 2 3 4 5
1 Công ty thực hiện đầy đủ các
chế độ bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế.
2 Chương trình bảo hiểm tai
nạn, bảo hiểm sức khoẻ của
công ty mang lại lợi ích thiết
thực cho anh/chị.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
3 Các khoản trợ cấp của công ty
giúp anh/chị thuận tiện hơn
trong công việc và cuộc sống.
4 Nhìn chung anh/chị cảm thấy
hài lòng với các khoản trợ cấp
của công ty.
VII Lòng trung thành 1 2 3 4 5
Anh/chị có ý định gắn bó lâu
dài với công ty.
Câu 2: Theo anh/chị công ty cần làm gì để hoàn thiện hơn nữa các chính sách
đãi ngộ tài chính đối với lao động ? ...............................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phần thông tin cá nhân
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25 – 35
Từ 35 – 45 Từ 45 tuổi trỏ lên
3. Trình độ học vấn;
Lao động phổ thông Trung cấp, cao đẳng Đại học, sau đại học
4. Vị trí công tác:
Phòng tổ chức XNK Phòng kế toán Phòng kỹ thuật
Phòng tổ chức-hành chính Phòng sản xuất Phòng kế hoạch
5. Thâm niên công tác:
Dưới 5 năm Từ 5 đến 10 năm
Từ 10 đến 15 năm Từ 15 năm trở lên
6. Thu nhập hiện tại:
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
Dưới 3 triệu 5 – 7 triệu
3 – 5 triệu Trên 7 triệu
Xin vui lòng cho biết một số thông tin về Anh/chị.
Họ tên:
Số điện thoại:.
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý vị
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS
Phụ lục 3.1. Thống kê các đặc điểm mẫu điều tra.
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 32 45.1 45.1 45.1
Nu 39 54.9 54.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 25 9 12.7 12.7 12.7
25 den 35 29 40.8 40.8 53.5
35 den 45 20 28.2 28.2 81.7
Tren 45 13 18.3 18.3 100.0
Total 71 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Lao dong pho thong 27 38.0 38.0 38.0
Trung cap, cao dang 27 38.0 38.0 76.1
Dai hoc, sau dai hoc 17 23.9 23.9 100.0
Total 71 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
Vi tri cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Phong to chuc- XNK 7 9.9 9.9 9.9
Phong ke toan 7 9.9 9.9 19.7
Phong ky thuat 11 15.5 15.5 35.2
Phong to chuc hanh chinh 24 33.8 33.8 69.0
Phong san xuat 15 21.1 21.1 90.1
Phong ke hoach 7 9.9 9.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
Tham nien cong tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 5 nam 24 33.8 33.8 33.8
5-> 10 nam 35 49.3 49.3 83.1
10-> 15 nam 5 7.0 7.0 90.1
Tu 15 nam tro len 7 9.9 9.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 3 trieu 22 31.0 31.0 31.0
3->5 trieu 36 50.7 50.7 81.7
5-> 7 trieu 10 14.1 14.1 95.8
Tu 7 trieu tro len 3 4.2 4.2 100.0
Total 71 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
3.2 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo
3.2.1 Thang đo về lương
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.809 .804 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TL.Cong ty tra luong tuong
xung voi nang luc cua
anh/chi
15.08 6.307 .679 .480 .746
TL.Cong ty tra luong dung
thoi han
15.21 7.969 .381 .265 .826
TL.Hinh thuc tra luong cua
cong ty la cong bang
15.25 6.421 .584 .454 .776
TL.Anh/chi co the song tot
dua vao muc luong cua cong
ty
15.48 6.139 .702 .510 .738
TL.So voi cac cong ty khac
anh/chi cam thay luong cua
minh la cao
15.42 6.076 .638 .413 .759
3.2.2 Thang đo về khen thưởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.905 .905 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KT.Thanh tich cua anh/chi duoc cap
tren cong nhan, danh gia kip thoi
11.41 7.588 .771 .597 .882
KT.Anh/chi duoc thuong tuong xung
voi nhung dong gop,cong hien cua
anh/chi 11.17 7.600 .775 .653 .881
KT.Chinh sach khen thuong cua
cong ty la cong bang 11.01 7.986 .752 .606 .889
KT.Chinh sach khen thuong cua
cong ty la ro rang, cong khai
11.03 7.199 .848 .737 .854
3.2.3 Thang đo về phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.811 .809 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PL.Chinh sach phuc loi cua cong
ty la hop li 14.83 8.714 .646 .528 .760
PL.Cac khoan phuc loi tu nguyen
cua cong ty la da dang va hap
dan 14.80 7.818 .736 .585 .728TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
PL.Anh/chi duoc huong duoc
huong day du cac chinh sach
phuc loi ma cong ty da cam ket
14.25 9.878 .562 .347 .786
PL.Cac chinh sach phuc loi ma
anh/chi nhan duoc ong thua kem
cac cong ty khac cung linh vuc
14.54 10.595 .450 .298 .815
PL.Cac chinh sach phuc loi cua
cong ty the hien su quan tam chu
dao cua cong ty doi voi nguoi lao
dong 14.70 9.640 .616 .438 .771
3.2.4 Thang đo về phụ cấp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.792 .801 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PC.Anh/chi duoc nhan cac
khoan phu cap day du moi
thang
7.68 2.765 .625 .449 .732
PC.Cac khoan phu cap cua
cong ty la cong bang voi tat
ca cac nhan vien
7.70 2.268 .581 .356 .797
PC.Cac khoan phu cap cua
cong ty khong thua kem cac
cong ty khac trong cung linh
vuc
7.58 2.447 .722 .537 .627
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
3.2.5 Thang đo về trợ cấp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.779 .789 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC.Cong ty thuc hien day
du cac che do bao hiem xa
hoi, bao hiem y te cho nhan
vien
7.85 2.419 .694 .491 .632
TC.Chuong trinh bao hiem
tai nan, bao hiem suc khoe
cua cong ty mang lai loi ich
thiet thuc cho anh/chi
8.10 2.090 .571 .341 .772
TC.Cac khoan tro cap cua
cong ty giup anh/chi thuan
tien hon trong cong viec va
cuoc song
8.00 2.429 .609 .416 .709
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
3.3 Hồi qui tuyến tính
Lần 1
Variables Entered/Removedb
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan
tro cap cua cong ty, HLKT.Anh/chi cam thay
hai long voi chinh sach khen thuong cua cong
ty, HLPL.Anh/chi cam thay hai long voi cac
chinh sach phuc loi cua cong ty, HLPC.Anh/chi
cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua
cong ty, HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi
muc luong hien tai cua minha
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .874a .764 .746 .477 .764 42.048 5 65 .000 1.945
a. Predictors: (Constant), HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty, HLKT.Anh/chi cam
thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty, HLPL.Anh/chi cam thay hai long voi cac chinh sach phuc
loi cua cong ty, HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty, HLTL.Anh/chi cam thay hai
long voi muc luong hien tai cua minh
b. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai
voi cong ty
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.373 .372 -3.694 .000
HLTL.Anh/chi cam
thay hai long voi muc
luong hien tai cua minh
.320 .099 .266 3.242 .002 .541 1.849
HLKT.Anh/chi cam
thay hai long voi chinh
sach khen thuong cua
cong ty
.424 .094 .362 4.486 .000 .560 1.787
HLPL.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
chinh sach phuc loi
cua cong ty
.131 .082 .115 1.608 .113 .716 1.397
HLPC.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
khoan phu cap cua
cong ty
.237 .090 .192 2.635 .010 .686 1.457
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
HLTC.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
khoan tro cap cua
cong ty
.278 .091 .233 3.043 .003 .620 1.612
a. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong
ty
Correlations
HLTL.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
muc luong
hien tai cua
minh
HLKT.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
chinh sach
khen thuong
cua cong ty
HLPL.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
cac chinh
sach phuc
loi cua cong
ty
HLPC.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
cac khoan
phu cap cua
cong ty
HLTC.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
cac khoan
tro cap cua
cong ty
LTT.Anh/
chi co y
dinh gan
bo lau dai
voi cong
ty
HLTL.Anh/chi cam
thay hai long voi muc
luong hien tai cua
minh
Pearson
Correlation 1 .641
** .350** .301* .450** .700**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .011 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
HLKT.Anh/chi cam
thay hai long voi
chinh sach khen
thuong cua cong ty
Pearson
Correlation .641
** 1 .350** .312** .405** .726**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .008 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
HLPL.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
chinh sach phuc loi
cua cong ty
Pearson
Correlation .350
** .350** 1 .438** .435** .520**
Sig. (2-tailed) .003 .003 .000 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
HLPC.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
khoan phu cap cua
cong ty
Pearson
Correlation .301
* .312** .438** 1 .498** .551**
Sig. (2-tailed) .011 .008 .000 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
HLTC.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
khoan tro cap cua
cong ty
Pearson
Correlation .450
** .405** .435** .498** 1 .644**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
LTT.Anh/chi co y dinh
gan bo lau dai voi
cong ty
Pearson
Correlation .700
** .726** .520** .551** .644** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
Correlations
HLTL.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
muc luong
hien tai cua
minh
HLKT.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
chinh sach
khen thuong
cua cong ty
HLPL.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
cac chinh
sach phuc
loi cua cong
ty
HLPC.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
cac khoan
phu cap cua
cong ty
HLTC.Anh/c
hi cam thay
hai long voi
cac khoan
tro cap cua
cong ty
LTT.Anh/
chi co y
dinh gan
bo lau dai
voi cong
ty
HLTL.Anh/chi cam
thay hai long voi muc
luong hien tai cua
minh
Pearson
Correlation 1 .641
** .350** .301* .450** .700**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .011 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
HLKT.Anh/chi cam
thay hai long voi
chinh sach khen
thuong cua cong ty
Pearson
Correlation .641
** 1 .350** .312** .405** .726**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .008 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
HLPL.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
chinh sach phuc loi
cua cong ty
Pearson
Correlation .350
** .350** 1 .438** .435** .520**
Sig. (2-tailed) .003 .003 .000 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
HLPC.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
khoan phu cap cua
cong ty
Pearson
Correlation .301
* .312** .438** 1 .498** .551**
Sig. (2-tailed) .011 .008 .000 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
HLTC.Anh/chi cam
thay hai long voi cac
khoan tro cap cua
cong ty
Pearson
Correlation .450
** .405** .435** .498** 1 .644**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
LTT.Anh/chi co y dinh
gan bo lau dai voi
cong ty
Pearson
Correlation .700
** .726** .520** .551** .644** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 71 71 71 71 71 71
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Lần 2
Variables Entered/Removedb
Model Variables Entered Variables Removed Method
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
1
HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi
cac khoan tro cap cua cong ty,
HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi
chinh sach khen thuong cua cong ty,
HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi
cac khoan phu cap cua cong ty,
HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi
muc luong hien tai cua minha
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Model Summaryb
Mode
l R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .869a .754 .740 .483 .754 50.695 4 66 .000 1.894
a. Predictors: (Constant), HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty, HLKT.Anh/chi cam thay hai
long voi chinh sach khen thuong cua cong ty, HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty,
HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh
b. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi
cong ty
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.277 .371 -3.440 .001
HLTL.Anh/chi cam thay
hai long voi muc luong
hien tai cua minh
.334 .099 .277 3.354 .001 .545 1.836
HLKT.Anh/chi cam thay
hai long voi chinh sach
khen thuong cua cong ty
.440 .095 .375 4.625 .000 .566 1.768
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
HLPC.Anh/chi cam thay
hai long voi cac khoan
phu cap cua cong ty
.275 .088 .222 3.130 .003 .737 1.357
HLTC.Anh/chi cam thay
hai long voi cac khoan
tro cap cua cong ty
.306 .091 .257 3.380 .001 .645 1.551
a. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
3.4 Thống kê đánh giá của nhân viên
3.4.1 Đánh giá của nhân viên về chính sách tiền lương
TL.Cong ty tra luong tuong xung voi nang luc cua anh/chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 3 4.2 4.2 4.2
Trung lap 14 19.7 19.7 23.9
Dong y 32 45.1 45.1 69.0
Rat dong y 22 31.0 31.0 100.0
Total 71 100.0 100.0
TL.Hinh thuc tra luong cua cong ty la cong bang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 8.5 8.5 8.5
Trung lap 15 21.1 21.1 29.6
Dong y 33 46.5 46.5 76.1
Rat dong y 17 23.9 23.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
TL.Anh/chi co the song tot dua vao muc luong cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 7 9.9 9.9 11.3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
Trung lap 16 22.5 22.5 33.8
Dong y 40 56.3 56.3 90.1
Rat dong y 7 9.9 9.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
3.4.2 Đánh giá về chính sách khen thưởng
KT.Thanh tich cua anh/chi duoc cap tren cong nhan, danh gia kip thoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 2 2.8 2.8 2.8
Khong dong y 14 19.7 19.7 22.5
Trung lap 13 18.3 18.3 40.8
TL.So voi cac cong ty khac anh/chi cam thay luong cua minh la cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 7 9.9 9.9 11.3
Trung lap 17 23.9 23.9 35.2
Dong y 34 47.9 47.9 83.1
Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 5.6 5.6 5.6
Trung lap 18 25.4 25.4 31.0
Dong y 37 52.1 52.1 83.1
Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
Dong y 33 46.5 46.5 87.3
Rat dong y 9 12.7 12.7 100.0
Total 71 100.0 100.0
KT.Anh/chi duoc thuong tuong xung voi nhung dong gop, cong hien cua anh/chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 2 2.8 2.8 2.8
Khong dong y 7 9.9 9.9 12.7
Trung lap 18 25.4 25.4 38.0
Dong y 27 38.0 38.0 76.1
Rat dong y 17 23.9 23.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
KT.Chinh sach khen thuong cua cong ty la ro rang, cong khai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 3 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 6 8.5 8.5 12.7
Trung lap 9 12.7 12.7 25.4
Dong y 34 47.9 47.9 73.2
Rat dong y 19 26.8 26.8 100.0
Total 71 100.0 100.0
KT.Chinh sach khen thuong cua cong ty la cong bang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 2 2.8 2.8 2.8
Khong dong y 6 8.5 8.5 11.3
Trung lap 9 12.7 12.7 23.9
Dong y 37 52.1 52.1 76.1
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 3 4.2 4.2 4.2
Trung lap 14 19.7 19.7 23.3
Dong y 42 59.2 59.2 83.1
Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
3.4.3 Đánh giá của nhân viên vê các khoản phụ cấp
PC.Anh/chi duoc nhan cac khoan phu cap day du moi thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 5 7.0 7.0 7.0
Trung lap 16 22.5 22.5 29.6
Dong y 38 53.5 53.5 83.1
Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
PC.Cac khoan phu cap cua cong ty la cong bang voi tat ca cac nhan vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 3 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 6 8.5 8.5 12.7
Trung lap 10 14.1 14.1 26.8
Dong y 37 52.1 52.1 78.9
Rat dong y 15 21.1 21.1 100.0
Rat dong y 17 23.9 23.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
PC.Cac khoan phu cap cua cong ty la cong bang voi tat ca cac nhan vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 3 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 6 8.5 8.5 12.7
Trung lap 10 14.1 14.1 26.8
Dong y 37 52.1 52.1 78.9
Rat dong y 15 21.1 21.1 100.0
Total 71 100.0 100.0
PC.Cac khoan phu cap cua cong ty khong thua kem cac cong ty khac trong cung linh vuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 4 5.6 5.6 7.0
Trung lap 11 15.5 15.5 22.5
Dong y 40 56.3 56.3 78.9
Rat dong y 15 21.1 21.1 100.0
Total 71 100.0 100.0
HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 5 7.0 7.0 7.0
Trung lap 16 22.5 22.5 29.6
Dong y 41 57.7 57.7 87.3
Rat dong y 9 12.7 12.7 100.0
Total 71 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
3.4.4 Đánh giá của nhân viên về các khoản trợ cấp
TC.Cong ty thuc hien day du cac che do bao hiem xa hoi, bao hiem y te cho nhan vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 2 2.8 2.8 2.8
Trung lap 11 15.5 15.5 18.3
Dong y 34 47.9 47.9 66.2
Rat dong y 24 33.8 33.8 100.0
Total 71 100.0 100.0
TC.Chuong trinh bao hiem tai nan, bao hiem suc khoe cua cong ty mang lai loi ich thiet thuc cho anh/chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 7 9.9 9.9 11.3
Trung lap 12 16.9 16.9 28.2
Dong y 31 43.7 43.7 71.8
Rat dong y 20 28.2 28.2 100.0
Total 71 100.0 100.0
TC.Cac khoan tro cap cua cong ty giup anh/chi thuan tien hon trong cong viec va cuoc song
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 3 4.2 4.2 4.2
Trung lap 16 22.5 22.5 26.8
Dong y 32 45.1 45.1 71.8
Rat dong y 20 28.2 28.2 100.0
Total 71 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 2 2.8 2.8 4.2
Trung lap 17 23.9 23.9 28.2
Dong y 39 54.9 54.9 83.1
Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0
Total 71 100.0 100.0
3.4.5 Đánh giá mức độ gắn bó lâu dài của nhân viên với công ty
Statistics
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong
ty
N Valid 71
Missing 0
Mean 3.82
Skewness -.872
Std. Error of Skewness .285
Kurtosis .438
Std. Error of Kurtosis .563
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 8 11.3 11.3 12.7
Trung lap 9 12.7 12.7 25.4
Dong y 38 53.5 53.5 78.9
Rat dong y 15 21.1 21.1 100.0
Total 71 100.0 100.0
3.5 Kiểm định Indepentdem sample T-test, One way ANOVA và Kruskal Wallis
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
3.5.1 Đối với biến giới tính
Group Statistics
Gioi
tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LTT.Anh/chi co y dinh gan
bo lau dai voi cong ty
Nam 32 3.81 .931 .165
Nu 39 3.82 .970 .155
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differe
nce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
LTT
.An
h/c
hi
co y
din
h
gan
bo
lau
dai
voi
con
g ty
Equal
variances
assumed
.225 .637 -.035 69 .972 -.008 .227 -.461 .445
Equal
variances not
assumed
-.035
67.27
1
.972 -.008 .226 -.460 .444
3.5.2 Đối với biến độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.370 3 67 .259
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
ANOVA
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 6.247 3 2.082 2.475 .069
Within Groups 56.373 67 .841
Total 62.620 70
Multiple Comparisons
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Bonferroni
(I) Tuoi (J) Tuoi
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
Duoi 25 25 den 35 .628 .350 .463 -.32 1.58
35 den 45 -.039 .368 1.000 -1.04 .96
Tren 45 .265 .398 1.000 -.82 1.35
25 den 35 Duoi 25 -.628 .350 .463 -1.58 .32
35 den 45 -.667 .267 .089 -1.39 .06
Tren 45 -.363 .306 1.000 -1.20 .47
35 den 45 Duoi 25 .039 .368 1.000 -.96 1.04
25 den 35 .667 .267 .089 -.06 1.39
Tren 45 .304 .327 1.000 -.58 1.19
Tren 45 Duoi 25 -.265 .398 1.000 -1.35 .82
25 den 35 .363 .306 1.000 -.47 1.20
35 den 45 -.304 .327 1.000 -1.19 .58
3.5.3 Đối với biến trình độ học vấn
Test Statisticsa,b
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai
voi cong ty
Chi-Square .024
Df 2
Asymp. Sig. .988
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Trinh do hoc van
3.5.4 Đối với biến bộ phận công tác
Test Statisticsa,b
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai
voi cong ty
Chi-Square 5.781
Df 5
Asymp. Sig. .328
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Vi tri cong tac
3.5.5 Đối với biến thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.094 3 67 .358
ANOVA
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.896 3 .965 1.083 .362
Within Groups 59.724 67 .891
Total 62.620 70
Multiple Comparisons
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Tamhane
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
(I) Thu nhap (J) Thu nhap
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
Duoi 3 trieu 3->5 trieu .215 .249 .950 -.47 .90
5-> 7 trieu .109 .409 1.000 -1.13 1.35
Tu 7 trieu tro len -.758 .387 .566 -2.79 1.27
3->5 trieu Duoi 3 trieu -.215 .249 .950 -.90 .47
5-> 7 trieu -.106 .390 1.000 -1.32 1.11
Tu 7 trieu tro len -.972 .367 .390 -3.30 1.36
5-> 7 trieu Duoi 3 trieu -.109 .409 1.000 -1.35 1.13
3->5 trieu .106 .390 1.000 -1.11 1.32
Tu 7 trieu tro len -.867 .490 .533 -2.62 .89
Tu 7 trieu tro len Duoi 3 trieu .758 .387 .566 -1.27 2.79
3->5 trieu .972 .367 .390 -1.36 3.30
5-> 7 trieu .867 .490 .533 -.89 2.62
3.5.6 Đối với biến thâm niên công tác
Test of Homogeneity of Variances
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.227 3 67 .307
ANOVA
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4.601 3 1.534 1.771 .161
Within Groups 58.019 67 .866
Total 62.620 70
Multiple Comparisons
LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty
Tamhane
(I) Tham nien cong (J) Tham nien cong Mean Difference Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Hà Thị Tuyến
tac tac (I-J) Lower Bound Upper Bound
Duoi 5 nam 5-> 10 nam .205 .230 .942 -.42 .83
10-> 15 nam -.367 .405 .955 -1.99 1.26
Tu 15 nam tro len -.595 .456 .791 -2.20 1.01
5-> 10 nam Duoi 5 nam -.205 .230 .942 -.83 .42
10-> 15 nam -.571 .411 .767 -2.18 1.03
Tu 15 nam tro len -.800 .461 .538 -2.40 .80
10-> 15 nam Duoi 5 nam .367 .405 .955 -1.26 1.99
5-> 10 nam .571 .411 .767 -1.03 2.18
Tu 15 nam tro len -.229 .569 .999 -2.09 1.63
Tu 15 nam tro len Duoi 5 nam .595 .456 .791 -1.01 2.20
5-> 10 nam .800 .461 .538 -.80 2.40
10-> 15 nam .229 .569 .999 -1.63 2.09
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_su_anh_huong_cua_cac_chinh_sach_dai_ngo_tai_chinh_den_long_trung_thanh_cua_khoi_lao_dong_gi.pdf