Khóa luận Đánh giá sự ảnh hưởng của các chính sách đãi ngộ tài chính đến lòng trung thành của khối lao động gián tiếp tại công ty cổ phần may xuất khẩu Huế

Đối với tiền lương: Việc trả lương trước hết phải phù hợp với các chính sách của nhà nước, tạo được động lực cho nhân viên nhưng cũng phải phù hợp với tình hình tài chính, mục tiêu kinh doanh của công ty. Chính sách tiền lương phải được xác định là một kế hoạch mang tính lâu dài, phù hợp với các định hướng phát triển của công ty, cân bằng với tình hình thực tế trên thị trường, đảm bảo được tính công bằng, hợp lí trên cơ sở đánh giá đúng năng lực, trình độ cũng như tâm huyết của từng nhân viên.  Đối với khen thưởng: Bên cạnh một chính sách lương hợp lí thì khen thưởng “đúng lúc’, “đúng người” và “đúng lượng” cũng là một công cụ quan trọng trong kế hoạch giữ chân người lao động, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp không lấy việc trả lương cao cho nhân viên là chiến lược phát triển của mình như công ty cổ phần may xuất khẩu Huế. Tuy nhiên, khen thưởng không hẳn lúc nào cũng phải liên quan đến vật chất mà đôi khi sự ghi nhận, lời động viên kịp thời khi người hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, có sáng kiến nâng cao năng suất lao động cũng cũng đủ để họ có thêm động lực làm việc v.à cống hiến hết mình cho công ty.  Đối với các khoản phụ cấp: Tuỳ thuộc vào vị trí công việc, chức vụ của người lao động mà công ty cần áp dụng các loại phụ cấp phù hợp với từng đối tượng lao động, nhằm đảm bảo tính công bằng trong tâm lí của họ, đặc biệt là đối với những lao động đang làm việc tại những nơi có điều kiện phức tạp và nguy hiểm. Bên cạnh đó, công ty cũng cần xem xét lại các khoản phụ cấp ngoài lương như tiền xăng xe, tiền điện thoại, tiền ăn trưa để có những điều chỉnh hợp lí, nhằm hỗ trợ cho người lao động hoàn thành tốt nhiệm vụ, công việc của mình.

pdf117 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1973 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự ảnh hưởng của các chính sách đãi ngộ tài chính đến lòng trung thành của khối lao động gián tiếp tại công ty cổ phần may xuất khẩu Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ằng trong công ty tuy nhiên, ban lãnh đạo cũng nên tránh việc ưu đãi trong thu nhập đối với những người thân đang làm việc trong công ty vì điều này cũng ảnh hưởng đến cảm nhận của các nhân viên khác về sự công bằng. - Thường xuyên cập nhật và công khai những thay đổi trong chính sách lương để nhân viên nắm rõ, tránh tình trạng “mập mờ” tạo cảm giác bất mãn cho người lao động. 3.2.2.2. Giải pháp liên quan đến khen thưởng Trong tất cả các yếu tố thì khen thưởng là yếu tố nhận được sự hài lòng cao nhất từ phía nhân viên, kết quả hồi qui cũng cho thấy đây là nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định ở lại công ty của họ. Đây là một tín hiệu tốt công ty nên phát huy trong thời gian tới. Sau đây là một số đề suất của tác giả: - Thường xuyên rà soát và đánh giá kịp thời những thành tích, đóng góp tích cực cho nhân viên để kịp thời khuyến khích nhân viên thực hiện tốt hơn công việc của mình. - Cần xây dựng một bảng tiêu chí khen thưởng rõ ràng và chi tiết hơn đối với từng nhóm nhân viên ở từng bộ phận, thời gian công tác, cũng như mức độ đóng góp, TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Page 73 đảm bảo hơn nữa tính công bằng trong chính sách khen thưởng. Tránh tình trạng áp dụng một mức tiền thưởng bình quân vì như thế không những không khuyến khích nhân viên làm việc hiệu quả hơn mà đôi khi còn mang lại những tác động ngược. - Chú trọng hơn nữa việc khen thưởng về mặt tinh thần, đôi khi chỉ một lời động viên khích lệ của lãnh đạo trong quá trình làm việc cũng tạo ra động lực tinh thần to lớn giúp nhân viên hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. - Tùy vào kết quả hoạt động kinh doanh để doanh nghiệp đưa ra chế độ tăng mức tiền thưởng để tiền thưởng thực sự phát huy tác dụng, là đòn bẩy kích thích tinh thần làm việc của nhân viên. - Trong những trường hợp đặc biệt, công ty cần tìm hiểu cụ thể và có chính sách hỗ trợ cho nhân viên vay vốn, nâng mức tạm ứng tiền lương hàng tháng cho công ty để phần nào đó giúp nhân viên vượt qua những khó khăn hiện tại nếu chi phí tiền lương không đủ để trang trải cho cuộc sống, nhất là những nhân viên làm việc xa nhà, đang ở trọ. 3.2.2.3. Giải pháp liên quan đến các khoản phụ cấp Mặc dù nhận được ý kiến đánh giá khá tốt từ phía nhân viên tuy nhiên cũng có không ít nhân viên tỏ ra không hài lòng về tính công bằng trong các khoản phụ cấp của công ty. Công ty cần tìm hiểu nguyên nhân thật sự để có những điều chỉnh kịp thời, chính xác. - Thường xuyên cập nhật những thay đổi của nhà nước, tham khảo các khoản phụ cấp của những công ty cùng nghành khác để có những điều chỉnh cho phù hợp. - Ngoài phụ cấp trách nhiệm mà bấy lâu công ty vẫn áp dụng công ty cần đa dạng hóa hơn nữa các khoản phụ cấp cho nhân viên. Đặc biệt là các khoản phụ cấp thâm niên đối với những nhân viên có thời gian công tác dài tại công ty, khoản phụ cấp độc hại đối với những nhân viên làm việc tại kho, nhân viên lái xe Và các khoản phụ cấp đắc đỏ để giúp nhân viên bớt đi gánh nặng tài chính về chi phí sinh hoạt hằng ngày trong thời kì bão giá như hiện nay. 3.2.2.4. Giải pháp liên quan đến các khoản trợ cấp Được đánh giá cao về mức độ đáp ứng của các khoản trợ cấp, trong thời gian tới công ty cần phải phát huy hiệu quả công tác áp dụng các chính sách trợ cấp như TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Page 74 hiện tại. Mặc dù công ty vẫn có quĩ của Công Đoàn trích lập để thăm hỏi, giúp đỡ cho những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn trong công ty. Tuy nhiên các khoản này vẫn chưa mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho họ, do đó công ty nên xem xét việc trích một phần lợi nhuận hàng năm để thành lập quĩ trợ cấp khó khăn những nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, những trường hợp mất việc khi có sự thay thế của máy móc hoặc khi tổ chức bố trí, sắp xếp thuyên chuyển công tác hay do việc giảm biên chế. Những chính sách này sẽ góp phần cải thiện cuộc sống cho người lao động, tăng cường sự gắn bó của họ đối với công ty. Mặt khác trợ cấp được thiết kế để đối phó với những gì các đối thủ cạnh tranh đưa ra. Tóm tắt chương 3 Từ phần nội dung nghiên cứu của đề tài cho thấy những điểm mạnh và hạn chế trong công tác xây dựng chính sách đãi ngộ tài chính trong công ty cổ phần may xuất khẩu Huế. Trên cơ sở đó định hướng công tác đãi ngộ tài chính của công ty trong thời gian tới, và đưa ra một số giải pháp để nâng cao hơn nữa khả năng đáp ứng từng nhân tố trong chính sách đãi ngộ tài chính tại công ty cổ phần may xuất khẩu Huế nhằm nâng cao lòng trung thành cho nhân viên. Nội dung tiếp theo sẽ trình bày phần kết luận và hạn chế của đề tài. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Page 75 PHẦN III: KẾT LUẬN 1. Kết luận Qua quá trình nghiên cứu sự ảnh hưởng của các yếu tố trong chính sách đãi ngộ tài chính tới lòng trung thành của nhân viên tại thuộc khối lao động gián tiếp tại công ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế tác giả rút ra được một số kết luận sau: Nghiên cứu này một lần nữa khẳng định công tác đãi ngộ tài chính trong doanh nghiệp là rất quan trọng, đây rõ ràng là một công cụ quản lí nhân sự cần thiết mà công ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế nói riêng và các công ty khác nói chung cần phải quan tâm. Góp phần xây dựng cho mình một đội ngũ cán bộ, công nhân viên có chất lượng, nhiệt tâm và trung thành với công ty. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra cả 4 yếu tố đãi ngộ tài chính đều ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên thuộc khối lao động gián tiếp tại công ty cổ phần may xuất khẩu Huế bao gồm: (1) Lương, (2) Khen thưởng, (3) Phụ cấp, (4) Trợ cấp. Với 4 yếu tố này nhân viên thuộc khối lao động gián tiếp ở công ty cho rằng nếu các nhà quản lý của công ty thực hiện tốt các chính sách về đãi ngộ tài chính thì sẽ giúp tạo dựng và nâng cao lòng trung thành của họ đối với công ty. Trong đó, yếu tố các yếu tố khen thưởng, tiền lương được nhân viên ở đây đánh giá là có ảnh hưởng nhất trong các yếu tố đãi ngộ tài chính ảnh hưởng đến lòng trung thành của họ đối với công ty. Nghiên cứu cũng cho thấy bên cạnh một số chính sách đãi ngộ tài chính được công ty thực hiện khá tốt và phát huy được hiểu quả như khen thưởng, trợ cấp, phụ cấp thì cũng có một số chính sách chưa nhận được nhiều sự đồng tình từ phía nhân viên như phúc lợi Trong thời gian tới công ty nên tập trung giải quyết và làm tốt hơn những hạn chế trong công tác đãi ngộ tài chính, phát huy hơn nữa các hiệu quả đã đạt được trong thời gian qua. Trên cơ sở đó đề tài đề suất một số biện pháp cải thiện hơn nữa mức độ đáp ứng của các chính sách đãi ngộ tài chính, cũng như nâng cao mức độ trung thành của nhân viên đối với công ty. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Page 76 2. Kiến nghị 2.1. Đối với cơ quan nhà nước Chính sách đãi ngộ của công ty cổ phần may xuất khẩu Huế nói riêng và các doanh nghiệp nói chung chịu nhiều ảnh hưởng từ các quy định của Nhà Nước về chính sách đãi ngộ dành cho người lao động: Các quy định về chế độ tiền lương, tiền thưởng, trợ cấp, phụ cấp, phúc lợi ... Để đảm bảo quyền lợi cho người lao động, các công ty, các doanh nghiệp phải nghiêm chỉnh chấp hành các quy định đó. Nhưng để tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thực hiện tốt các quy định trên Nhà Nước cần: Đưa ra những văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định đó một cách chi tiết, cụ thể, các văn bản phải thống nhất và không chồng chéo lẫn nhau tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thực hiện các qui định một cách chính xác và thuận tiện nhất. Thường xuyên bổ sung, sửa đổi, hoàn thiện các văn bản pháp quy về đãi ngộ tài chính cho phù hợp với thực tế. Các văn bản mới phải thực thi đồng bộ và cập nhật đến các doanh nghiệp, các công ty một cách nhanh nhất để các công ty có những thay đổi phù hợp, đảm bảo quyền lợi cho người lao động. Tổ chức thường xuyên những buổi hội thảo, hội nghị, thu thập ý kiến từ phía các công ty và người lao động để đưa ra những quy định, những chính sách mới phù hợp hơn với mong muốn nhu cầu của người lao động và của các doanh nghiệp. Tạo điều kiện và hỗ trợ doanh nghiệp vay vốn, mở rộng sản xuất kinh doanh để bản thân các doanh nghiệp có thể duy trì công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào mục tiêu an sinh xã hội của đất nước. 2.2. Đối với công ty Để thực hiện đúng quy định của Nhà Nước về chính sách đãi ngộ dành cho người lao động, công ty cần thường xuyên cập nhật thông tin, các quy định, các văn bản pháp quy của Nhà Nước về đãi ngộ tài chính. Công khai việc áp dụng các chính sách đãi ngộ một cách rõ ràng, chi tiết cho nhân viên, tránh tình trạng tạo tâm lí bất mãn cho người lao động chỉ vì không hiểu biết rõ các chính sách đãi ngộ mà công ty đang áp dụng. Ban lãnh đạo nên có kế hoạch hoàn thiện số lượng lẫn cơ chất lượng ngũ nhân viên trong công ty thông qua các chương trình đào tạo tập huấn nâng cao trình độ của nhân viên. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Page 77 Chú trọng hơn nữa công tác quản lý nguồn nhân lực, coi trọng việc nghiên cứu nhu cầu, mong muốn cũng như những kiến nghị của nhân viên để kịp thời đưa ra các giải pháp hợp tình, hợp lí. Song song với việc áp dụng các chính sách đãi ngộ tài chính doanh nghiệp cũng nên chú trọng hơn nữa các chính sách đãi ngộ phi tài chính, để tạo ra động lực tốt nhất, kích thích người lao động làm việc hết mình, phát huy tối đa năng lực của người lao động. 2.3. Hạn chế của đề tài và kiến nghị các nghiên cứu tiếp theo Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. - Đề tài chỉ đi sâu phân tích các yếu tố trong chính sách đãi ngộ tài chính gián tiếp ảnh hưởng đến lòng trung thành của bộ phận lao động gián tiếp mà chưa mở rộng ra toàn thể cán bộ, công nhân viên của công ty. - Do hạn chế về mặt thời gian và nguồn lực và trình độ nên: + Những nhận xét, đánh giá trong đề tài phần lớn còn mang tính chủ quan của tác giả. + Đề tài chỉ tiến hành kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha. Các nghiên cứu cao hơn nên sử dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA hoặc phân tích nhân tố khẳng định CFA để xác định phạm vi, mức độ quan hệ giữa các biến quan sát, làm nền tảng cho việc thu nhỏ và tóm tắt dữ liệu, phù hợp với mục đích nghiên cứu. + Kết quả hồi quy cho thấy, mô hình với biến độc lập đang nghiên cứu mới giải thích được 74,6 % sự biến thiên của biến phụ thuộc. Như vậy, vẫn còn những nhân tố trong chính sách đãi ngộ khác chưa được bổ sung vào mô hình. Đây cũng là định hướng cho những nghiên cứu mới theo hướng nghiên cứu về chính sách đãi ngộ toàn diện hơn có sự bổ sung các yếu tố liên quan đến chính sách đãi ngộ phi tài chính như điều kiện, môi trường làm việc; cơ hội đào tạo, thăng tiến; hay các yếu tố thuộc về phạm trù tình cảm TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Page 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn phòng khu vực Miền Nam VietNam Airlines, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 2. Trần Thị Kim Dung & Nguyễn Thị Mai Trang,(2007), Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung thành của họ đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 3. Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Loan. 2007. Quản trị học. NXB tài chính, tr. 204. 4. Nguyễn, Hữu Lam. 1998. Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản giáo dục, tr. 121-122 5. Nguyễn Vũ Duy Nhất, (2009), Ảnh hưởng của sựu hài lòng đến nổ lực và lòng trung thành của nhân viên trong nghành dịch vụ viễn thông tại Việt Nam, Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh. 6. Hồ Thị Ny, (2013), Đo lường sự ảnh hưởng của các yếu tố trong chính sách đãi ngộ tới lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế, Luận văn tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. 7. Nguyễn Hữu Thân (2010),Quản trị nhân sự, Nhà xuất bản lao động. 8. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. 9. Châu Văn Toàn, 2009, Luận văn thạc sĩ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng TP HCM, Trường Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh. 10. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức. Internet 11. Phân loại lao động trong doanh nghiệp.< loai-lao-dong-trong-doanh-nghiep/ .>[Truy cập ngày12/2/2015] TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Page 79 12. Lòng trung thành của nhân viên – làm sao để giành được. < lam-sao-de-gianh-duoc.html >[Truy cập ngày 25/3/ 2015] 13. Quan điểm mới về chính sách đãi ngộ nhân sự. < nhan-su/1079378/> [Truy cập ngày 29/3/2015] 14. Thái Ngọc, 2015, Lĩnh vực nào được tuyển dụng nhiều năm 2015. [Truy cập ngày 22/3/2015] 15. Dùng biệt đãi để giữ chân người lao động sau nghỉ tết. < tet.html >[Truy cập ngày 19/4/2015] 16. Trần Thanh Phong, 2014, Các loại phụ cấp lương áp dụng với các doanh nghiệp. [Truy cập ngày 27/3/2015] Tài liệu tiếng anh 1. Mowday (2003), Quản trị nhân sự tổng thể, Nxb Thống kê. 2. Allen & Mayer (1990), Create new action enabled working. 3. Cook & Wall (1980), lDriving Employee Satisfaction, Commitment and Loyalty. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến PHỤ LỤC TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN ĐỊNH TÍNH Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp của mình với đề tài " Đánh giá sự ảnh hưởng của các chính sách đãi ngộ tài chính đến lòng trung thành của khối lao động gián tiếp tại công ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế”. Rất mong quý anh/chị có thể dành một ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam đoan mọi thông tin của quý anh/chị chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu của đề tài. Các thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được cung cấp cho thầy cô để kiểm chứng khi có yêu cầu. Câu 1: Anh/chị có thể cho biết một số chính sách đãi ngộ tài chính hiện nay mà công ty đang áp dụng cho khối lao động gián tiếp tại công ? ......................................... ........................................................................................................................................ Câu 2: Với những chính sách đãi ngộ tài chính kể trên anh /chị cảm thấy hài lòng với những chính sách nào nhất ? Tại sao ? ....................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 3: Theo anh/chị thì chính sách đãi ngộ tài chính có ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên hay không ? Yếu tố nào trong chính sách đãi ngộ tài chính khiến anh chị quyết định gắn bó với công ty ?.......................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 4: Theo anh/chị thì tiền lương có ảnh hưởng tới lòng trung thành của nhân viên hay không ? Với anh/chị thì tiền lương quan trọng như thế nào ? Theo anh chị một chính sách tiền lương như thế nào thì có thể giữ chân được người lao động ? ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 5: Theo anh/chị tiền thưởng có quan trọng trong chính sách đãi ngộ của công ty hay không ? Anh chị có quan tâm đến những chính sách khen thưởng mà công ty đang áp dụng hay không ? Theo anh/chị một chính sách khen thưởng như thế nào thì có thể tạo động lực cho người lao động ?................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 6: Anh/chị có quan tâm đến các chính sách phúc lợi mà doanh nghiệp đang áp dụng hay không ? Theo anh/chị một chính sách phúc lợi như thế nào thì được gọi là hợp lí ?............................................................................................................................. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 7: Anh/chị nghĩ thế nào về tầm quan trọng của các chính sách phụ cấp, trợ cấp trong công ty ? Anh/chị có hài lòng với các chính sách phụ cấp, trợ cấp hiện nay mà công ty đang áp dụng hay không ? Tại sao ?................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Câu 8: Nếu được đề nghị một số các biện pháp để hoàn thiện hơn nữa chính sách đãi ngộ tài chính, nhằm nâng cao lòng trung thành của người lao động thì anh chị sẽ đề nghị gì ?........................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Cảm ơn sự hợp tác của quí anh/chị. Chúc quí anh/chị sức khỏe và thành công ! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHÁO SÁT Mã số ......... PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu " Đánh giá sự ảnh hưởng của các chính sách đãi ngộ tài chính đến lòng trung thành của khối lao động gián tiếp tại công ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế”. Rất mong quý anh/chị có thể dành một ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam đoan mọi thông tin của quý anh/chị chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu của đề tài. Các thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ được cung cấp cho thầy cô để kiểm chứng khi có yêu cầu. A. Phần nội dung Câu 1: Xin anh/chị vui lòng đọc kĩ những phát biểu sau về các chính sách đãi ngộ tài chính của công ty và khoanh tròn vào ô thể hiện đúng nhất quan điểm của anh/chị theo các mức độ: 1.Rất không đồng ý; 2.Không đồng ý; 3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý STT Nội dung câu hỏi Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng Ý Rất đồng ý I Lương 1 2 3 4 5 1 Anh/chị được trả lương tương xứng với năng lực của anh/chị. 2 Công ty trả lương đúng thời hạn. 3 Hình thức trả lương của công ty là rất công bằng. 4 Anh/chị có thể sống tốt dựa vào lương từ công ty. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 5 So với các công ty khác, anh/chị cảm thấy lương của mình là cao. 6 Nhìn chung anh/chị cảm thấy hài lòng với mức lương hiện tai của mình. II Khen thưởng 1 2 3 4 5 1 Thành tích của anh/chị được cấp trên công nhận, đánh giá kịp thời. 2 Anh/chị được thưởng tương xứng với những đóng góp, cống hiến của anh/chị. l 3 Chính sách khen thưởng của công ty là công bằng. 4 Công ty có chính sách khen thưởng rõ ràng, công khai. 5 Nhìn chung anh/chị cảm thấy hài lòng với chính sách khen thưởng của công ty. III Phúc lợi 1 2 3 4 5 1 Chính sách phúc lợi của công ty là hợp lí. 2 Các khoản phúc lợi tự nguyện của công ty là đa dạng, hấp dẫn. 3 Anh/chị được hưởng đầy đủ các chính sách phúc lợi mà công ty đã cam kết. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 4 Các phúc lợi mà anh/chị nhận được không thua kém các công ty khác cùng lĩnh vực hoạt động. 5 Các chính sách phúc lợi của công ty thể hiện sự quan tâm chu đáo của công ty đối với người lao động. 6 Nhìn chung anh/chị cảm thấy hài lòng với các chính sách phúc lợi của công ty. IV Phụ cấp 1 2 3 4 5 1 Anh/chị được nhận các khoản phụ cấp đầy đủ mỗi tháng. 2 Các khoản phụ cấp của công ty công bằng với tất cả nhân viên. 3 Các khoản phụ cấp của công ty không thua kém các công ty khác trong cùng lĩnh vực. 4 Nhìn chung anh/chị hài lòng với các khoản phụ cấp của công ty. VI Trợ cấp 1 2 3 4 5 1 Công ty thực hiện đầy đủ các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế. 2 Chương trình bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khoẻ của công ty mang lại lợi ích thiết thực cho anh/chị. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 3 Các khoản trợ cấp của công ty giúp anh/chị thuận tiện hơn trong công việc và cuộc sống. 4 Nhìn chung anh/chị cảm thấy hài lòng với các khoản trợ cấp của công ty. VII Lòng trung thành 1 2 3 4 5 Anh/chị có ý định gắn bó lâu dài với công ty. Câu 2: Theo anh/chị công ty cần làm gì để hoàn thiện hơn nữa các chính sách đãi ngộ tài chính đối với lao động ? ............................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Phần thông tin cá nhân 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Tuổi:  Dưới 25 tuổi  Từ 25 – 35  Từ 35 – 45  Từ 45 tuổi trỏ lên 3. Trình độ học vấn;  Lao động phổ thông  Trung cấp, cao đẳng  Đại học, sau đại học 4. Vị trí công tác:  Phòng tổ chức XNK  Phòng kế toán  Phòng kỹ thuật  Phòng tổ chức-hành chính  Phòng sản xuất  Phòng kế hoạch 5. Thâm niên công tác:  Dưới 5 năm  Từ 5 đến 10 năm  Từ 10 đến 15 năm  Từ 15 năm trở lên 6. Thu nhập hiện tại: TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến  Dưới 3 triệu  5 – 7 triệu  3 – 5 triệu  Trên 7 triệu Xin vui lòng cho biết một số thông tin về Anh/chị. Họ tên: Số điện thoại:. Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý vị TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS Phụ lục 3.1. Thống kê các đặc điểm mẫu điều tra. Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 32 45.1 45.1 45.1 Nu 39 54.9 54.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 25 9 12.7 12.7 12.7 25 den 35 29 40.8 40.8 53.5 35 den 45 20 28.2 28.2 81.7 Tren 45 13 18.3 18.3 100.0 Total 71 100.0 100.0 Trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lao dong pho thong 27 38.0 38.0 38.0 Trung cap, cao dang 27 38.0 38.0 76.1 Dai hoc, sau dai hoc 17 23.9 23.9 100.0 Total 71 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Vi tri cong tac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Phong to chuc- XNK 7 9.9 9.9 9.9 Phong ke toan 7 9.9 9.9 19.7 Phong ky thuat 11 15.5 15.5 35.2 Phong to chuc hanh chinh 24 33.8 33.8 69.0 Phong san xuat 15 21.1 21.1 90.1 Phong ke hoach 7 9.9 9.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 Tham nien cong tac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 5 nam 24 33.8 33.8 33.8 5-> 10 nam 35 49.3 49.3 83.1 10-> 15 nam 5 7.0 7.0 90.1 Tu 15 nam tro len 7 9.9 9.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 Thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 3 trieu 22 31.0 31.0 31.0 3->5 trieu 36 50.7 50.7 81.7 5-> 7 trieu 10 14.1 14.1 95.8 Tu 7 trieu tro len 3 4.2 4.2 100.0 Total 71 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 3.2 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo 3.2.1 Thang đo về lương Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .809 .804 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL.Cong ty tra luong tuong xung voi nang luc cua anh/chi 15.08 6.307 .679 .480 .746 TL.Cong ty tra luong dung thoi han 15.21 7.969 .381 .265 .826 TL.Hinh thuc tra luong cua cong ty la cong bang 15.25 6.421 .584 .454 .776 TL.Anh/chi co the song tot dua vao muc luong cua cong ty 15.48 6.139 .702 .510 .738 TL.So voi cac cong ty khac anh/chi cam thay luong cua minh la cao 15.42 6.076 .638 .413 .759 3.2.2 Thang đo về khen thưởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .905 .905 4 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KT.Thanh tich cua anh/chi duoc cap tren cong nhan, danh gia kip thoi 11.41 7.588 .771 .597 .882 KT.Anh/chi duoc thuong tuong xung voi nhung dong gop,cong hien cua anh/chi 11.17 7.600 .775 .653 .881 KT.Chinh sach khen thuong cua cong ty la cong bang 11.01 7.986 .752 .606 .889 KT.Chinh sach khen thuong cua cong ty la ro rang, cong khai 11.03 7.199 .848 .737 .854 3.2.3 Thang đo về phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .811 .809 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL.Chinh sach phuc loi cua cong ty la hop li 14.83 8.714 .646 .528 .760 PL.Cac khoan phuc loi tu nguyen cua cong ty la da dang va hap dan 14.80 7.818 .736 .585 .728TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến PL.Anh/chi duoc huong duoc huong day du cac chinh sach phuc loi ma cong ty da cam ket 14.25 9.878 .562 .347 .786 PL.Cac chinh sach phuc loi ma anh/chi nhan duoc ong thua kem cac cong ty khac cung linh vuc 14.54 10.595 .450 .298 .815 PL.Cac chinh sach phuc loi cua cong ty the hien su quan tam chu dao cua cong ty doi voi nguoi lao dong 14.70 9.640 .616 .438 .771 3.2.4 Thang đo về phụ cấp Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .792 .801 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PC.Anh/chi duoc nhan cac khoan phu cap day du moi thang 7.68 2.765 .625 .449 .732 PC.Cac khoan phu cap cua cong ty la cong bang voi tat ca cac nhan vien 7.70 2.268 .581 .356 .797 PC.Cac khoan phu cap cua cong ty khong thua kem cac cong ty khac trong cung linh vuc 7.58 2.447 .722 .537 .627 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 3.2.5 Thang đo về trợ cấp Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .779 .789 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TC.Cong ty thuc hien day du cac che do bao hiem xa hoi, bao hiem y te cho nhan vien 7.85 2.419 .694 .491 .632 TC.Chuong trinh bao hiem tai nan, bao hiem suc khoe cua cong ty mang lai loi ich thiet thuc cho anh/chi 8.10 2.090 .571 .341 .772 TC.Cac khoan tro cap cua cong ty giup anh/chi thuan tien hon trong cong viec va cuoc song 8.00 2.429 .609 .416 .709 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 3.3 Hồi qui tuyến tính  Lần 1 Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty, HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty, HLPL.Anh/chi cam thay hai long voi cac chinh sach phuc loi cua cong ty, HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty, HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minha . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .874a .764 .746 .477 .764 42.048 5 65 .000 1.945 a. Predictors: (Constant), HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty, HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty, HLPL.Anh/chi cam thay hai long voi cac chinh sach phuc loi cua cong ty, HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty, HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh b. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -1.373 .372 -3.694 .000 HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh .320 .099 .266 3.242 .002 .541 1.849 HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty .424 .094 .362 4.486 .000 .560 1.787 HLPL.Anh/chi cam thay hai long voi cac chinh sach phuc loi cua cong ty .131 .082 .115 1.608 .113 .716 1.397 HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty .237 .090 .192 2.635 .010 .686 1.457 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty .278 .091 .233 3.043 .003 .620 1.612 a. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Correlations HLTL.Anh/c hi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh HLKT.Anh/c hi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty HLPL.Anh/c hi cam thay hai long voi cac chinh sach phuc loi cua cong ty HLPC.Anh/c hi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty HLTC.Anh/c hi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty LTT.Anh/ chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh Pearson Correlation 1 .641 ** .350** .301* .450** .700** Sig. (2-tailed) .000 .003 .011 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty Pearson Correlation .641 ** 1 .350** .312** .405** .726** Sig. (2-tailed) .000 .003 .008 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 HLPL.Anh/chi cam thay hai long voi cac chinh sach phuc loi cua cong ty Pearson Correlation .350 ** .350** 1 .438** .435** .520** Sig. (2-tailed) .003 .003 .000 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty Pearson Correlation .301 * .312** .438** 1 .498** .551** Sig. (2-tailed) .011 .008 .000 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty Pearson Correlation .450 ** .405** .435** .498** 1 .644** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Pearson Correlation .700 ** .726** .520** .551** .644** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Correlations HLTL.Anh/c hi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh HLKT.Anh/c hi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty HLPL.Anh/c hi cam thay hai long voi cac chinh sach phuc loi cua cong ty HLPC.Anh/c hi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty HLTC.Anh/c hi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty LTT.Anh/ chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh Pearson Correlation 1 .641 ** .350** .301* .450** .700** Sig. (2-tailed) .000 .003 .011 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty Pearson Correlation .641 ** 1 .350** .312** .405** .726** Sig. (2-tailed) .000 .003 .008 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 HLPL.Anh/chi cam thay hai long voi cac chinh sach phuc loi cua cong ty Pearson Correlation .350 ** .350** 1 .438** .435** .520** Sig. (2-tailed) .003 .003 .000 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty Pearson Correlation .301 * .312** .438** 1 .498** .551** Sig. (2-tailed) .011 .008 .000 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty Pearson Correlation .450 ** .405** .435** .498** 1 .644** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Pearson Correlation .700 ** .726** .520** .551** .644** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 71 71 71 71 71 71 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). Lần 2 Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 1 HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty, HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty, HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty, HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minha . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Model Summaryb Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .869a .754 .740 .483 .754 50.695 4 66 .000 1.894 a. Predictors: (Constant), HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty, HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty, HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty, HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh b. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -1.277 .371 -3.440 .001 HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh .334 .099 .277 3.354 .001 .545 1.836 HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty .440 .095 .375 4.625 .000 .566 1.768 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty .275 .088 .222 3.130 .003 .737 1.357 HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty .306 .091 .257 3.380 .001 .645 1.551 a. Dependent Variable: LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty 3.4 Thống kê đánh giá của nhân viên 3.4.1 Đánh giá của nhân viên về chính sách tiền lương TL.Cong ty tra luong tuong xung voi nang luc cua anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 4.2 4.2 4.2 Trung lap 14 19.7 19.7 23.9 Dong y 32 45.1 45.1 69.0 Rat dong y 22 31.0 31.0 100.0 Total 71 100.0 100.0 TL.Hinh thuc tra luong cua cong ty la cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 8.5 8.5 8.5 Trung lap 15 21.1 21.1 29.6 Dong y 33 46.5 46.5 76.1 Rat dong y 17 23.9 23.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 TL.Anh/chi co the song tot dua vao muc luong cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 7 9.9 9.9 11.3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Trung lap 16 22.5 22.5 33.8 Dong y 40 56.3 56.3 90.1 Rat dong y 7 9.9 9.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 3.4.2 Đánh giá về chính sách khen thưởng KT.Thanh tich cua anh/chi duoc cap tren cong nhan, danh gia kip thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 2.8 2.8 2.8 Khong dong y 14 19.7 19.7 22.5 Trung lap 13 18.3 18.3 40.8 TL.So voi cac cong ty khac anh/chi cam thay luong cua minh la cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 7 9.9 9.9 11.3 Trung lap 17 23.9 23.9 35.2 Dong y 34 47.9 47.9 83.1 Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 HLTL.Anh/chi cam thay hai long voi muc luong hien tai cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 4 5.6 5.6 5.6 Trung lap 18 25.4 25.4 31.0 Dong y 37 52.1 52.1 83.1 Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến Dong y 33 46.5 46.5 87.3 Rat dong y 9 12.7 12.7 100.0 Total 71 100.0 100.0 KT.Anh/chi duoc thuong tuong xung voi nhung dong gop, cong hien cua anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 2.8 2.8 2.8 Khong dong y 7 9.9 9.9 12.7 Trung lap 18 25.4 25.4 38.0 Dong y 27 38.0 38.0 76.1 Rat dong y 17 23.9 23.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 KT.Chinh sach khen thuong cua cong ty la ro rang, cong khai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 3 4.2 4.2 4.2 Khong dong y 6 8.5 8.5 12.7 Trung lap 9 12.7 12.7 25.4 Dong y 34 47.9 47.9 73.2 Rat dong y 19 26.8 26.8 100.0 Total 71 100.0 100.0 KT.Chinh sach khen thuong cua cong ty la cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 2.8 2.8 2.8 Khong dong y 6 8.5 8.5 11.3 Trung lap 9 12.7 12.7 23.9 Dong y 37 52.1 52.1 76.1 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến HLKT.Anh/chi cam thay hai long voi chinh sach khen thuong cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 4.2 4.2 4.2 Trung lap 14 19.7 19.7 23.3 Dong y 42 59.2 59.2 83.1 Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 3.4.3 Đánh giá của nhân viên vê các khoản phụ cấp PC.Anh/chi duoc nhan cac khoan phu cap day du moi thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 7.0 7.0 7.0 Trung lap 16 22.5 22.5 29.6 Dong y 38 53.5 53.5 83.1 Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 PC.Cac khoan phu cap cua cong ty la cong bang voi tat ca cac nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 3 4.2 4.2 4.2 Khong dong y 6 8.5 8.5 12.7 Trung lap 10 14.1 14.1 26.8 Dong y 37 52.1 52.1 78.9 Rat dong y 15 21.1 21.1 100.0 Rat dong y 17 23.9 23.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến PC.Cac khoan phu cap cua cong ty la cong bang voi tat ca cac nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 3 4.2 4.2 4.2 Khong dong y 6 8.5 8.5 12.7 Trung lap 10 14.1 14.1 26.8 Dong y 37 52.1 52.1 78.9 Rat dong y 15 21.1 21.1 100.0 Total 71 100.0 100.0 PC.Cac khoan phu cap cua cong ty khong thua kem cac cong ty khac trong cung linh vuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 4 5.6 5.6 7.0 Trung lap 11 15.5 15.5 22.5 Dong y 40 56.3 56.3 78.9 Rat dong y 15 21.1 21.1 100.0 Total 71 100.0 100.0 HLPC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan phu cap cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 7.0 7.0 7.0 Trung lap 16 22.5 22.5 29.6 Dong y 41 57.7 57.7 87.3 Rat dong y 9 12.7 12.7 100.0 Total 71 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 3.4.4 Đánh giá của nhân viên về các khoản trợ cấp TC.Cong ty thuc hien day du cac che do bao hiem xa hoi, bao hiem y te cho nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 2.8 2.8 2.8 Trung lap 11 15.5 15.5 18.3 Dong y 34 47.9 47.9 66.2 Rat dong y 24 33.8 33.8 100.0 Total 71 100.0 100.0 TC.Chuong trinh bao hiem tai nan, bao hiem suc khoe cua cong ty mang lai loi ich thiet thuc cho anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 7 9.9 9.9 11.3 Trung lap 12 16.9 16.9 28.2 Dong y 31 43.7 43.7 71.8 Rat dong y 20 28.2 28.2 100.0 Total 71 100.0 100.0 TC.Cac khoan tro cap cua cong ty giup anh/chi thuan tien hon trong cong viec va cuoc song Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 4.2 4.2 4.2 Trung lap 16 22.5 22.5 26.8 Dong y 32 45.1 45.1 71.8 Rat dong y 20 28.2 28.2 100.0 Total 71 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến HLTC.Anh/chi cam thay hai long voi cac khoan tro cap cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 2 2.8 2.8 4.2 Trung lap 17 23.9 23.9 28.2 Dong y 39 54.9 54.9 83.1 Rat dong y 12 16.9 16.9 100.0 Total 71 100.0 100.0 3.4.5 Đánh giá mức độ gắn bó lâu dài của nhân viên với công ty Statistics LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty N Valid 71 Missing 0 Mean 3.82 Skewness -.872 Std. Error of Skewness .285 Kurtosis .438 Std. Error of Kurtosis .563 LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 1.4 1.4 1.4 Khong dong y 8 11.3 11.3 12.7 Trung lap 9 12.7 12.7 25.4 Dong y 38 53.5 53.5 78.9 Rat dong y 15 21.1 21.1 100.0 Total 71 100.0 100.0 3.5 Kiểm định Indepentdem sample T-test, One way ANOVA và Kruskal Wallis TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến 3.5.1 Đối với biến giới tính Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Nam 32 3.81 .931 .165 Nu 39 3.82 .970 .155 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differe nce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper LTT .An h/c hi co y din h gan bo lau dai voi con g ty Equal variances assumed .225 .637 -.035 69 .972 -.008 .227 -.461 .445 Equal variances not assumed -.035 67.27 1 .972 -.008 .226 -.460 .444 3.5.2 Đối với biến độ tuổi Test of Homogeneity of Variances LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.370 3 67 .259 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến ANOVA LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.247 3 2.082 2.475 .069 Within Groups 56.373 67 .841 Total 62.620 70 Multiple Comparisons LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Bonferroni (I) Tuoi (J) Tuoi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Duoi 25 25 den 35 .628 .350 .463 -.32 1.58 35 den 45 -.039 .368 1.000 -1.04 .96 Tren 45 .265 .398 1.000 -.82 1.35 25 den 35 Duoi 25 -.628 .350 .463 -1.58 .32 35 den 45 -.667 .267 .089 -1.39 .06 Tren 45 -.363 .306 1.000 -1.20 .47 35 den 45 Duoi 25 .039 .368 1.000 -.96 1.04 25 den 35 .667 .267 .089 -.06 1.39 Tren 45 .304 .327 1.000 -.58 1.19 Tren 45 Duoi 25 -.265 .398 1.000 -1.35 .82 25 den 35 .363 .306 1.000 -.47 1.20 35 den 45 -.304 .327 1.000 -1.19 .58 3.5.3 Đối với biến trình độ học vấn Test Statisticsa,b LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Chi-Square .024 Df 2 Asymp. Sig. .988 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Trinh do hoc van 3.5.4 Đối với biến bộ phận công tác Test Statisticsa,b LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Chi-Square 5.781 Df 5 Asymp. Sig. .328 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Vi tri cong tac 3.5.5 Đối với biến thu nhập Test of Homogeneity of Variances LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.094 3 67 .358 ANOVA LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups 2.896 3 .965 1.083 .362 Within Groups 59.724 67 .891 Total 62.620 70 Multiple Comparisons LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Tamhane TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Duoi 3 trieu 3->5 trieu .215 .249 .950 -.47 .90 5-> 7 trieu .109 .409 1.000 -1.13 1.35 Tu 7 trieu tro len -.758 .387 .566 -2.79 1.27 3->5 trieu Duoi 3 trieu -.215 .249 .950 -.90 .47 5-> 7 trieu -.106 .390 1.000 -1.32 1.11 Tu 7 trieu tro len -.972 .367 .390 -3.30 1.36 5-> 7 trieu Duoi 3 trieu -.109 .409 1.000 -1.35 1.13 3->5 trieu .106 .390 1.000 -1.11 1.32 Tu 7 trieu tro len -.867 .490 .533 -2.62 .89 Tu 7 trieu tro len Duoi 3 trieu .758 .387 .566 -1.27 2.79 3->5 trieu .972 .367 .390 -1.36 3.30 5-> 7 trieu .867 .490 .533 -.89 2.62 3.5.6 Đối với biến thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.227 3 67 .307 ANOVA LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.601 3 1.534 1.771 .161 Within Groups 58.019 67 .866 Total 62.620 70 Multiple Comparisons LTT.Anh/chi co y dinh gan bo lau dai voi cong ty Tamhane (I) Tham nien cong (J) Tham nien cong Mean Difference Std. Error Sig. 95% Confidence Interval TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Tài Phúc SVTH: Hà Thị Tuyến tac tac (I-J) Lower Bound Upper Bound Duoi 5 nam 5-> 10 nam .205 .230 .942 -.42 .83 10-> 15 nam -.367 .405 .955 -1.99 1.26 Tu 15 nam tro len -.595 .456 .791 -2.20 1.01 5-> 10 nam Duoi 5 nam -.205 .230 .942 -.83 .42 10-> 15 nam -.571 .411 .767 -2.18 1.03 Tu 15 nam tro len -.800 .461 .538 -2.40 .80 10-> 15 nam Duoi 5 nam .367 .405 .955 -1.26 1.99 5-> 10 nam .571 .411 .767 -1.03 2.18 Tu 15 nam tro len -.229 .569 .999 -2.09 1.63 Tu 15 nam tro len Duoi 5 nam .595 .456 .791 -1.01 2.20 5-> 10 nam .800 .461 .538 -.80 2.40 10-> 15 nam .229 .569 .999 -1.63 2.09 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_su_anh_huong_cua_cac_chinh_sach_dai_ngo_tai_chinh_den_long_trung_thanh_cua_khoi_lao_dong_gi.pdf