Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của các cửa hàng bán lẻ đối với hoạt động phân phối nước và đá tinh khiết của công ty cổ phần thương mại và xây lắp An Phu
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Đối với một doanh nghiệp sản xuất cũng như kinh doanh thương mại thì tiêu thụ
sản phẩm là một khâu hết sức qan trọng, bởi kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm
sẽ phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Việc tiêu thụ sản phẩm
phụ thuộc chủ yếu vào việc tổ chức hệ thống kênh phân phối. Trong đó nhà bán lẻ là
thành viên có vai trò rất quan trọng trong kênh phân phối. Họ tiếp xúc với khách hàng
nhiều nhất nên họ hiểu khách hàng cuối cùng nhất. Do vậy khi đánh giá một hệ thống
phân phối ta không thể bỏ qua đánh giá của các cửa hàng bán lẻ, cũng như xem xét
mức độ hài lòng của họ. Như vậy tôi nhận thấy việc thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài
lòng của các cửa hàng bán lẻ đối với hoạt động phân phối Nước và Đá tinh khiết của
Công ty cổ phần Thương mại và Xây lắp An Phú”là cần thiết. Về cơ bản đề tài đã đạt
được các mục nghiên cứu cụ thể. Một số kết luận có thể được rút ra như sau:
Đánh giá của các cửa hàng đối với hoạt động phân phối sản phẩm của công ty
An Phú cho thấy, cơ bản công ty chưa thực sự thực hiện tốt vai trò phân phối của mình.
Bên cạnh một số yếu tố cung cấp hàng hóa, nghiệp vụ bán hàng có % đánh giá ở mức
4- mức hài lòng thì việc các cửa hàng bán lẻ đánh giá ở mức trung lập còn chiếm tỷ lệ
cao hầu như đối với tất cả các yếu tố lại. Bên cạnh đó giá trị trung bình của các yếu tố
hỗ trợ cơ sở vật chất và trang thiết bị hay tiêu chí trong yếu tố quan hệ cá nhân như
tặng quà vào các dịp lễ tết thì đánh của các cửa hàng chỉ ở mức 2.79,tương đương với
mức không hài lòng
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
103 trang | 
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1984 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của các cửa hàng bán lẻ đối với hoạt động phân phối nước và đá tinh khiết của công ty cổ phần thương mại và xây lắp An Phu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gắn tức là khả năng tiêu thụ hàng 
nhanh. Hướng thứ 2 là công ty có thể đưa ra các mức lấy hàng cụ thể,nếu cửa hàng 
nào lấy hàng nhiều, đạt được các một trong những mức đưa ra thì tặng thêm hàng. 
Về tiêu chí phương thức thanh toán: phương thức thanh toán của công ty được 
thực hiện khá hợp lý tuy nhiên vẫn có một số cửa hàng chưa thực sự hài lòng. Bất cập 
thường xảy ra vào mùa đông, các cửa hàng chủ yếu tiêu thụ nước thời gian tiêu thụ 
thường lâu hơn, nên công ty thường thu tiền sau khi xuất hóa đơn, hoặc nhiều nhất thì 
cũng chỉ cho đại lý nợ 2 đến 4 ngày. Với thời gian nợ ngắn vào mùa đông làm cho các 
cửa hàng không có đủ thời gian để tiêu thụ hàng hóa và xoay vòng vốn để trả tiền hàng. 
Qua điều tra tìm hiểu được biết đây chủ yếu là các cửa hàng tạp hóa nhỏ, lượng hàng 
tiêu thụ chậm và họ muốn có nhiều thời gian hơn để trả tiền hàng. 
Giải pháp đưa ra trong trường hợp này là công ty cần có các biện pháp hỗ trợ 
kích cầu cho một số cửa hàng nhỏ lẻ như tìm kiếm, giới thiệu khách hàng, tăng mức 
độ nhận biết của khách hàng về sản phẩm, điều này sẽ được thể hiện rõ hơn trong giải 
pháp về hỗ trợ cơ sở vật chất cho các cửa hàng. 
Về tiêu chí giá cả hợp lý thì có tới 85.9% các cửa hàng có ý kiến đề nghị công ty 
hạ thấp giá bán( theo phân tích ở mục 2.2.6). Hiện tại với mức giá khá cao so với thực 
tế thị trường, công ty khó lòng thu hút thêm được số lượng khách hàng thu nhập thấp 
cũng như đang “mất dần” một số khách hàng trên thị trường. 
 Thực tế này cho thấy công ty cần cải thiện năng lực sản xuất, cố gắng hạ giá 
thành sản phẩm. Việc này có thể khó thực hiện hoặc nếu được cũng cần có điều kiện 
và thời gian. Vì thế giải pháp đưa ra trong trường hợp này là công ty cần có chính sách 
hợp lý khi đánh vào tâm trí người tiêu dùng rằng giá cả cao sẽ đi kèm với chất lượng 
tốt đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng. Việc làm này có thể thực hiện bằng 
việc thiết kế các băng rôn,bảng hiệu trưng bày tại các cửa hàng của công ty. 
3.2.4. Giải pháp về chính sách hỗ trợ cơ sở vật chất và trang thiết bị 
Tuy rằng qua phân tích, yếu tố hỗ trợ cơ sở vật chất và trang thiết bị không nằm 
trong mô hình các yếu tố quan trọng đối với sự hài lòng của các nhà bán lẻ, nhưng qua 
điều tra lấy ý kiến của các cửa hàng thì có đến 73.1% ý kiến cho rằng công ty nên chú 
trọng hơn tới việc chăm sóc cửa hàng. Chăm sóc cửa hàng ở đây là những công việc rất 
đơn giản, đó là hàng tháng hoặc hàng quỹ, công ty nên có các nhân viên tới các cửa 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền - K44A QTKD Tổng hợp 56 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
hàng xem xét lại các cơ sở vật chất trang thiết bị như ô dù, thùng đựng đá, băng rôn 
quảng cáo hoặc hơn nữa có thể sắp xếp hàng hóa ngay ngắn, làm sao để có thể thu hút 
được sự chú ý của khách hàng. Nhân viên thị trường của công ty cũng nên thường xuyên 
đi thị trường ở các cửa hàng, xem sự thay đổi của các đối thủ có thể là về giá cả hay 
cách sắp xếp trưng bày hàng hóa ở các đại lý của họ. Các cửa hàng đánh giá hoàn toàn 
không cao vấn đề hỗ trợ công cụ bán hàng hay công cụ quảng cáo của công ty An Phú. 
Giải pháp trong trường hợp này nhằm cải thiện sự hài lòng của khách hàng cũng 
như cải thiện được lượng hàng hóa bán ra là: công ty cần chú trọng hơn trong việc 
trưng bày các băng rôn quảng cáo, giúp các cửa hàng bày trí hàng hóa sao cho dễ thu 
hút được sự chú ý của khách hàng nhất. Bên cạnh đó đội ngũ nhân viên thị trường của 
công ty cần làm thường xuyên hơn những công việc ở trên. 
Ngoài ra công ty An Phú cũng cần tổ chức thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm 
năng. Hiện tại thị trường của công ty còn hạn chế, chủ yếu ở thành phố Vinh và các 
huyện lân cận như Nghi Lộc, Hưng Nguyên, xa hơn thì chỉ có Nam Đàn,Diễn Châu, 
Đô Lương. Công ty nên có các đội ngũ kinh doanh, xem xét và mở rộng thị trường có 
thể là ở các tỉnh khác, có thể tỉnh Hà Tĩnh hoặc tỉnh Thanh Hóa. Một lợi thế của việc 
làm hài lòng các cửa hàng bán lẻ là họ sẽ cùng hỗ trợ nhà sản xuất tích cực hơn trong 
việc quảng cáo về sản phẩm mà mình kinh doanh, gắn bó với công ty lâu dài hơn và có 
thể giới thiệu cho công ty những khách hàng có ý định lấy hàng. Điều này góp phần 
giúp công ty trong việc tìm kiếm và mở rộng thị trường, xây dựng một hệ thống phân 
phối có độ bao phủ rộng hơn nữa. 
Hoàn thiện hệ thống phân phối là một quá trình, đòi hỏi có sự hiểu biết sâu rộng, 
điều tra thị trường một cách kĩ lưỡng, đặc biệt cần có hoạt động phân phối tốt. Trên 
thực tế nghiên cứu thực hiện điều tra trong khoảng thời gian hạn hẹp, qua những ý 
kiến phản ánh của các cửa hàng bán lẻ về hoạt động phân phối của công ty, tôi xin đề 
xuất một số giải pháp như đã nêu trên. Góp phần vào định hướng và phát triển lâu dài 
của doanh nghiệp. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền - K44A QTKD Tổng hợp 57 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 
3.1. Kết luận 
Đối với một doanh nghiệp sản xuất cũng như kinh doanh thương mại thì tiêu thụ 
sản phẩm là một khâu hết sức qan trọng, bởi kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm 
sẽ phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Việc tiêu thụ sản phẩm 
phụ thuộc chủ yếu vào việc tổ chức hệ thống kênh phân phối. Trong đó nhà bán lẻ là 
thành viên có vai trò rất quan trọng trong kênh phân phối. Họ tiếp xúc với khách hàng 
nhiều nhất nên họ hiểu khách hàng cuối cùng nhất. Do vậy khi đánh giá một hệ thống 
phân phối ta không thể bỏ qua đánh giá của các cửa hàng bán lẻ, cũng như xem xét 
mức độ hài lòng của họ. Như vậy tôi nhận thấy việc thực hiện đề tài “Đánh giá sự hài 
lòng của các cửa hàng bán lẻ đối với hoạt động phân phối Nước và Đá tinh khiết của 
Công ty cổ phần Thương mại và Xây lắp An Phú”là cần thiết. Về cơ bản đề tài đã đạt 
được các mục nghiên cứu cụ thể. Một số kết luận có thể được rút ra như sau: 
 Đánh giá của các cửa hàng đối với hoạt động phân phối sản phẩm của công ty 
An Phú cho thấy, cơ bản công ty chưa thực sự thực hiện tốt vai trò phân phối của mình. 
Bên cạnh một số yếu tố cung cấp hàng hóa, nghiệp vụ bán hàng có % đánh giá ở mức 
4- mức hài lòng thì việc các cửa hàng bán lẻ đánh giá ở mức trung lập còn chiếm tỷ lệ 
cao hầu như đối với tất cả các yếu tố lại. Bên cạnh đó giá trị trung bình của các yếu tố 
hỗ trợ cơ sở vật chất và trang thiết bị hay tiêu chí trong yếu tố quan hệ cá nhân như 
tặng quà vào các dịp lễ tết thì đánh của các cửa hàng chỉ ở mức 2.79,tương đương với 
mức không hài lòng. 
Đo lường độ tin cậy của thang đo cho kết quả là 18 biến quan sát dùng 
được( trong đó có 15 biến thuộc thang đo biến độc lập và 3 biến thuộc thang đo biến 
phụ thuộc) loại bớt 3 biến là: giá sản phẩm mà công ty An Phú đưa ra hợp lý trong 
thang đo chính sách bán hàng, công ty An Phú hỗ trợ đầy đủ công cụ bán hàng và 
công ty An Phú hỗ trợ đầy đủ công cụ quảng cáo trong thang đo cơ sở vật chất và 
trang thiết bị. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền - K44A QTKD Tổng hợp 58 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
- Các biến sau khi đo lường độ tin cậy của thang đo được đưa vào phân tích 
nhân tố khám phá. Kết quả phân tích nhân tố lần 1 và lần 2 loại bớt 4 biến hình thức 
tặng thêm hàng được công ty áp dụng hợp lý; nhân viên giao hàng chủ động xếp hàng; 
thưởng khi cửa hàng bán được số lượng lớn; thường tổ chức chương trình khen 
thưởng. Khi phân tích nhân tố lần 3 cho kết quả hoàn toàn phù hợp là 4 nhân tố : cung 
cấp hàng hóa, chính sách bán hàng, nghiệp vụ bán hàng và quan hệ cá nhân. Các 
nhân tố này giải thích được 65.5% biến thiên của các biến quan sát. Phân tích nhân tố 
biến phụ thuộc cho kết quả là nhân tố sự hài lòng. 
- Kết quả kiểm định phân phối chuẩn cho thấy các nhân tố trên đều đạt phân 
phối chuẩn. Đi đến xây dựng mô hình hồi quy cho thấy mô hình giải thích được 66,9% 
sự biến thiên của biến phụ thuộc sự hài lòng. Mô hình không có hiện tượng tự tương 
quan và đa cộng tuyến. Kiểm định ANOVA cho thấy mô hình là phù hợp. Kết quả đo 
lường mức độ quan trọng của các 3 nhân tố độc lập như sau: cung cấp hàng hóa có ảnh 
hưởng lớn nhất(0.583), tiếp đến là quan hệ cá nhân (0.253) và cuối cùng là chính sách 
bán hàng (0.160). 
- Nghiên cứu đã đề xuất một số giải pháp giúp công ty An Phú có thể cải thiện 
sự hài lòng của các nhà bán lẻ về sản phẩm Nước và Đá tinh khiết, bên cạnh đó các 
yếu tố làm các cửa hàng chưa thật sự hài lòng cũng không nhiều, chủ yếu các ý kiến 
nằm ở mức trung lập, nếu doanh nghiệp thay đổi một vài vấn đề sẽ hoàn thiện hơn 
hoạt động phân phối của mình. 
3.2. Kiến nghị 
3.2.1. Đối với các cấp chính quyền 
- Các cơ quan nhà nước, cũng như các cấp chính quyền cần quản lý chặt chẽ 
hơn và phát hiện các cơ sở kinh doanh Nước và Đá tinh khiết không có giấy phép. 
Hạn chế một số đối tượng có hành vi “ phá giá” trên thị trường. 
- Nhà nước cần có biện pháp mạnh hơn trong việc phổ biến các tiêu chuẩn đo 
lường chất lượng của các sản phẩm nước tinh khiết, bên cạnh đó các cơ quan chức 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền - K44A QTKD Tổng hợp 59 
Đạ
i h
ọc
 K
in
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
năng cần có các biện pháp ngăn chặn các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn phân phối 
trên thị trường. 
3.2.2. Đối với công ty An Phú 
- Công ty cần xây dựng và nâng cao giá trị thương hiệu Nước và Đá tinh khiết 
An Phú vững mạnh và tạo được những dấu ấn tốt trong tâm trí người tiêu dùng bằng 
việc tăng cường các hoạt động quảng bá, các hoạt động xã hội và liên kết mạnh mẽ với 
các tổ chức truyền thông để đưa thông điệp về thương hiệu và hình ảnh của công ty 
đến với khách hàng nhanh mà hiệu quả. 
- Thường xuyên theo dõi thăm dò các chiến lược của các đối thủ cạnh tranh để 
có những chiến lược đúng đắn và hiệu quả, lắng nghe ý kiến của các cửa hàng bán lẻ 
cũng như của các khách hàng tổ chức, trao đổi với họ để tìm ra những chính sách phụ 
vụ khách hàng tốt hơn. Hỗ trợ nhà bán lẻ trong việc vận chuyển và bán hàng để giúp 
tăng sự hợp tác lâu dài và bền chặt hơn. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền - K44A QTKD Tổng hợp 60 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1] Hưng Ninh ( 2012), Việt Nam lọt TOP 15 thị trường đầu tư tiềm năng, 
. 
[2] Theo báo đầu tư (2012), DN ngoại làm chủ nước uống đóng chai, 
<
chai.html>. 
[3] Tỉnh Nghệ An 
<https://www.google.com.vn/search?q=ngh%E1%BB%87+an&oq=ngh%E1%BB%87
+an&aqs=chrome..69i57j0j69i65l3j0.1342j0j7&sourceid=chrome&es_sm=122&ie=U
TF-8>. 
[4] GS.TS Trần Minh Đạo(2009), giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tế 
quốc dân. 
[5] Phạm Đức Kỳ,Trần Mỹ Vân,Lương Minh Trí(2011), Xây dựng mô hình đánh giá 
sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụ viễn thông trên thị trường Việt Nam 
[6] Cuộc chạy đua thị trường nước tinh khiết 
<
khiet.35A4E91C.html> 
[7] Sôi nổi thị trường nước uống đóng chai(2011) 
<
chai.html>. 
[8] Cuộc chiến không khoan nhượng 
<
cuoc-chien-khong-khoan-nhuong.aspx> 
[9] Nghệ An: Rất ít cơ sở sản xuất Nước và Đá tinh khiết có giấy phép(2012) 
<
co-giay-phep-2913.html> 
[10] công ty cổ phần thương mại và xây lắp An Phú <
aptc/ctcp-thuong-mai-va-xay-lap-an-phu/gioi-thieu.> 
[11] Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với 
spss,tập 1,2 ,NXB Hồng Đức . 
[12] Nguyễn Quang Dong( 2005), giáo trình Kinh tế lượng , Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội 
[13] Nguyễn Đặng Thảo Tiên( 2012), Đánh giá của các cửa hàng bán lẻ về hoạt động 
phân phối Sữa bột Enfa của DNTN Sanh Trang tại thành phố Huế. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền - K44A QTKD Tổng hợp 61 
Đạ
i h
ọc
 K
nh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
PHỤ LỤC 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 62 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC A 
PHIẾU ĐIỀU TRA 
Mã số phiếu:  
Kính chào quý anh/chị 
Tôi là sinh viên của Trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện 
đề tài thực tập “Đánh giá sự hài lòng của các cửa hàng bán lẻ về hoạt dộng phân 
phối nước và đá tinh khiết của Công ty cổ phần Thương mại và Xây lắp An Phú ”. 
Để có thể thực hiện tốt đề tài kính mong quý anh/chị vui lòng giúp tôi trả lời một số 
câu hỏi. Những thông tin cung cấp của quý anh/chị sẽ là nguồn tài liệu quý giá cho đề 
tài của tôi. Rất mong anh/chị dành chút thời gian giúp đỡ. Tôi xin cam đoan các ý kiến 
của anh/chị chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được giữ bí mật. 
Xin cảm ơn! 
A. Nội dung 
Câu 1: Cửa hàng của anh/chị đã lấy sản phẩm nước và đá của công ty An Phú bao 
lâu? 
□ dưới 1 năm □ 3- 5 năm 
□ 1-3 năm □ trên 5 năm 
Câu 2: Ý kiến của anh/chị về chính sách phân phối của công ty An Phú 
Anh/ chị vui lòng đánh dấu X vào các ô dưới đây theo các mức độ sau 
1 . rất không đồng ý 4 . đồng ý 
2 . không đồng ý 5 . rất đồng ý 
3 . trung lập 
 CUNG CẤP HÀNG HÓA 1 2 3 4 5 
2.1 Cửa hàng được An Phú giao hàng kịp thời đúng như thỏa thuận 
2.2 Cửa hàng được An Phú giao hàng đầy đủ đúng như thỏa thuận 
2.3 Hàng hóa của An Phú giao đảm bảo được chất lượng 
2.4 An Phú thực hiện đúng yêu cầu đổi lại hàng khi hàng hóa được 
giao bị hư hỏng do vận chuyển 
 CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG 1 2 3 4 5 
2.5 Hình thức tặng thêm hàng mà An Phú áp dụng cho CH là hợp lý 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 63 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
2.6 An Phú đã thực hiện tốt các hình thức thưởng khi CH bán được 
số lượng lớn hằng năm 
2.7 Phương thức thanh toán tiện lợi 
2.8 An Phú đảm bảo được giá sản phẩm như đã thỏa thuận 
2.9 Giá sản phẩm mà An Phú đưa ra là hợp lý 
 HỖ TRỢ CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ 1 2 3 4 5 
2.10 An Phú đã hỗ trợ đầy đủ công cụ bán hàng cho CH 
2.11 An Phú đã hỗ trợ đầy đủ công cụ quảng cáo cho CH 
 HỖ TRỢ NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG 1 2 3 4 5 
2.12 Nhân viên bán hàng của An Phú sẵn sàng giải quyết các thắc 
mắc của CH 
2.13 Nhân viên bán hàng của An Phú có thái độ nhiệt tình 
2.14 Nhân viên bán hàng cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm 
2.15 Nhân viên giao hàng chủ động xếp hàng lên kệ 
 QUAN HỆ CÁ NHÂN 1 2 3 4 5 
2.16 An Phú thường tặng quà cho CH vào các dịp lễ tết 
2.17 An Phú tổ chức các chương trình khen thưởng cho CH 
2.18 Cửa hàng có mối quan hệ tốt với nhân viên của An Phú 
 MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CHUNG 1 2 3 4 5 
2.19 Nhìn chung tôi hài lòng về chính sách bán hàng của An Phú 
2.20 An Phú đáp ứng được những kì vọng của tôi khi lấy hàng 
2.21 An Phú là nhà sản xuất và phân phối nước và đá tốt hiện nay 
Câu 3. Theo anh/chị, An Phú cần cải thiện yếu tố nào để phục vụ cửa hàng được 
tốt hơn? 
□ thực hiện chiết khấu 
□ giảm giá bán 
□ tăng khuyến mãi 
□ chú ý dịch vụ chăm sóc khách hàng 
□ cải thiện phương thức thanh toán 
B. Thông tin chung về cửa hàng 
Họ và tên( chủ cửa hàng):..tên cửa hàng( nếu có)....... 
Địa chỉ:................ 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh/chị! 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 64 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
PHỤ LỤC B: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS 
B.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ 
B.1.1. Thống kê số năm lấy hàng của các cửa hàng 
so nam lay hang 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid duoi 1 nam 6 7.7 7.7 7.7 
1-3 nam 21 26.9 26.9 34.6 
3-5 nam 34 43.6 43.6 78.2 
tren 5 nam 17 21.8 21.8 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
B.1.2. Thống kê đánh giá của khách hàng 
 Về cung cấp hàng hóa 
Statistics 
CH duoc giao 
hang kip thoi 
CH duoc giao 
hang day du 
hang hoa duoc giao 
dam bao chat luong 
cong ty AP thuc hien 
dung yeu cau doi lai 
hang 
N Valid 78 78 78 78 
Missing 0 0 0 0 
Mean 3.49 3.81 3.51 3.68 
CH duoc giao hang kip thoi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 40 51.3 51.3 51.3 
dong y 38 48.7 48.7 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 65 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
CH duoc giao hang day du 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 22 28.2 28.2 28.2 
dong y 49 62.8 62.8 91.0 
rat dong y 7 9.0 9.0 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
hang hoa duoc giao dam bao chat luong 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong dong y 2 2.6 2.6 2.6 
binh thuong 40 51.3 51.3 53.8 
dong y 30 38.5 38.5 92.3 
rat dong y 6 7.7 7.7 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
cong ty AP thuc hien dung yeu cau doi lai hang 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong dong y 3 3.8 3.8 3.8 
binh thuong 27 34.6 34.6 38.5 
dong y 40 51.3 51.3 89.7 
rat dong y 8 10.3 10.3 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 66 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
 Về chính sách bán hàng 
Statistics 
 hinh thuc 
tang them 
hang duoc 
cong ty ap 
dung hop ly 
thuong khi 
CH ban 
duoc so 
luong lon 
phuong thuc 
thanh toan 
tien loi 
cong ty AP 
dam bao 
duoc gia nhu 
thoa thuan 
gia san pham 
cua cong ty 
AP hop ly 
N Valid 78 78 78 78 78 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 
3.15 3.68 3.35 3.67 3.35 
hinh thuc tang them hang duoc cong ty ap dung hop ly 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong dong y 17 21.8 21.8 21.8 
binh thuong 32 41.0 41.0 62.8 
dong y 29 37.2 37.2 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
thuong khi CH ban duoc so luong lon 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 30 38.5 38.5 38.5 
dong y 43 55.1 55.1 93.6 
rat dong y 5 6.4 6.4 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 67 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
phuong thuc thanh toan tien loi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong dong y 8 10.3 10.3 10.3 
binh thuong 35 44.9 44.9 55.1 
dong y 35 44.9 44.9 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
cong ty AP dam bao duoc gia nhu thoa thuan 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 34 43.6 43.6 43.6 
dong y 36 46.2 46.2 89.7 
rat dong y 8 10.3 10.3 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
gia san pham cua cong ty AP hop ly 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong dong y 9 11.5 11.5 11.5 
binh thuong 34 43.6 43.6 55.1 
dong y 34 43.6 43.6 98.7 
rat dong y 1 1.3 1.3 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
 Về vật chất trang thiết bị 
Statistics 
 cong ty AP ho tro day du cong 
cu ban hang 
cong ty AP ho tro day du cong cu 
quang cao 
N Valid 78 78 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 68 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
Missing 0 0 
Mean 3.37 2.83 
cong ty AP ho tro day du cong cu ban hang 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 50 64.1 64.1 64.1 
dong y 27 34.6 34.6 98.7 
rat dong y 1 1.3 1.3 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
cong ty AP ho tro day du cong cu quang cao 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong dong y 31 39.7 39.7 39.7 
binh thuong 30 38.5 38.5 78.2 
dong y 16 20.5 20.5 98.7 
rat dong y 1 1.3 1.3 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
 Về nghiệp vụ bán hàng 
Statistics 
 nhan vien ban 
hang san sang 
giai quyet thac 
mac 
nhan vien ban 
hang co thai 
do nhiet tinh 
nhan vien ban 
hang cung cap 
day du thong tin 
ve san pham 
nhan vien giao hang 
chu dong xep hang 
N Valid 78 78 78 78 
Missing 0 0 0 0 
Mean 3.41 3.76 3.64 3.78 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 69 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
nhan vien ban hang san sang giai quyet thac mac 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 47 60.3 60.3 60.3 
dong y 30 38.5 38.5 98.7 
rat dong y 1 1.3 1.3 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 24 30.8 30.8 30.8 
dong y 49 62.8 62.8 93.6 
rat dong y 5 6.4 6.4 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
nhan vien ban hang cung cap day du thong tin ve san pham 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 40 51.3 51.3 51.3 
dong y 26 33.3 33.3 84.6 
rat dong y 12 15.4 15.4 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
nhan vien giao hang chu dong xep hang 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 27 34.6 34.6 34.6 
dong y 41 52.6 52.6 87.2 
rat dong y 10 12.8 12.8 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 70 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
 Về quan hệ cá nhân 
Statistics 
 cong ty AP thuong 
tang qua vao dip le 
tet 
cong ty AP thuong to 
chuc chuong trinh khen 
thuong 
CH co moi quan he tot 
voi nhan vien cong ty 
N Valid 78 78 78 
Missing 0 0 0 
Mean 2.79 3.62 3.67 
cong ty AP thuong tang qua vao dip le tet 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong dong y 36 46.2 46.2 46.2 
binh thuong 23 29.5 29.5 75.6 
dong y 18 23.1 23.1 98.7 
rat dong y 1 1.3 1.3 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
cong ty AP thuong to chuc chuong trinh khen thuong 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 34 43.6 43.6 43.6 
dong y 40 51.3 51.3 94.9 
rat dong y 4 5.1 5.1 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
CH co moi quan he tot voi nhan vien cong ty 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid binh thuong 29 37.2 37.2 37.2 
dong y 46 59.0 59.0 96.2 
rat dong y 3 3.8 3.8 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 71 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
B2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA 
Scale: Cung cấp hàng hóa 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.712 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CH duoc giao hang 
kip thoi 
11.00 2.519 .358 .722 
CH duoc giao hang 
day du 
10.68 2.091 .543 .625 
hang hoa duoc giao 
dam bao chat luong 
10.97 1.921 .511 .642 
cong ty AP thuc hien 
dung yeu cau doi lai 
hang 
10.81 1.716 .602 .579 
Scale: Chính sách bán hàng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.656 5 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 72 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
hinh thuc tang them 
hang duoc cong ty ap 
dung hop ly 
14.04 3.128 .412 .605 
thuong khi CH ban 
duoc so luong lon 
13.51 3.318 .528 .557 
phuong thuc thanh 
toan tien loi 
13.85 3.405 .396 .610 
cong ty AP dam bao 
duoc gia nhu thoa 
thuan 
13.53 3.188 .505 .560 
gia san pham cua 
cong ty AP hop ly 
13.85 3.664 .244 .681 
Scale: Vật chất trang thiết bị 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alphaa N of Items 
-.524 2 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
cong ty AP ho tro day 
du cong cu ban hang 
2.83 .634 -.228 .a 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 73 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
cong ty AP ho tro day 
du cong cu quang cao 
3.37 .263 -.228 .a 
Scale: Nghiệp vụ bán hàng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.708 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
nhan vien ban hang 
san sang giai quyet 
thac mac 
11.18 2.409 .406 .694 
nhan vien ban hang co 
thai do nhiet tinh 
10.83 2.374 .372 .711 
nhan vien ban hang 
cung cap day du 
thong tin ve san pham 
10.95 1.530 .691 .500 
nhan vien giao hang 
chu dong xep hang 
10.81 1.924 .537 .617 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 74 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
Scale: Quan hệ cá nhân 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.664 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
cong ty AP thuong 
tang qua vao dip le 
tet 
7.28 .777 .638 .334 
cong ty AP thuong to 
chuc chuong trinh 
khen thuong 
6.46 1.524 .392 .670 
CH co moi quan he 
tot voi nhan vien 
cong ty 
6.41 1.492 .476 .587 
Scale: Sự hài lòng chung 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.636 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 75 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
CH hai long chung 
ve chinh sach ban 
hang 
6.78 1.030 .435 .579 
cong ty AP dap ung 
duoc nhung ki vong 
khi lay hang 
6.86 1.292 .417 .577 
cong ty AP la nha 
san xuat va phan 
phoi nuoc va da tot 
hien nay 
6.59 1.362 .521 .470 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 76 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
B.3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ(EFA) 
B.3.1. EFA BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 1 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .726 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 587.107 
df 105 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compo
nent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varian
ce 
Cumulat
ive % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulative 
% 
1 5.545 36.965 36.965 5.545 36.965 36.965 3.292 21.947 21.947 
2 1.847 12.316 49.281 1.847 12.316 49.281 2.418 16.121 38.068 
3 1.409 9.396 58.677 1.409 9.396 58.677 2.296 15.306 53.374 
4 1.128 7.521 66.197 1.128 7.521 66.197 1.923 12.823 66.197 
5 .983 6.555 72.753 
6 .915 6.098 78.851 
7 .768 5.119 83.970 
8 .546 3.639 87.609 
9 .457 3.050 90.659 
10 .399 2.657 93.316 
11 .302 2.014 95.330 
12 .258 1.723 97.053 
13 .192 1.278 98.331 
14 .134 .892 99.222 
15 .117 .778 100.000 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 77 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
Total Variance Explained 
Compo
nent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varian
ce 
Cumulat
ive % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulative 
% 
1 5.545 36.965 36.965 5.545 36.965 36.965 3.292 21.947 21.947 
2 1.847 12.316 49.281 1.847 12.316 49.281 2.418 16.121 38.068 
3 1.409 9.396 58.677 1.409 9.396 58.677 2.296 15.306 53.374 
4 1.128 7.521 66.197 1.128 7.521 66.197 1.923 12.823 66.197 
5 .983 6.555 72.753 
6 .915 6.098 78.851 
7 .768 5.119 83.970 
8 .546 3.639 87.609 
9 .457 3.050 90.659 
10 .399 2.657 93.316 
11 .302 2.014 95.330 
12 .258 1.723 97.053 
13 .192 1.278 98.331 
14 .134 .892 99.222 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 78 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 
CH co moi quan he tot voi nhan vien cong 
ty 
.778 
nhan vien ban hang cung cap day du 
thong tin ve san pham 
.772 
cong ty AP thuong tang qua vao dip le tet .769 
nhan vien ban hang san sang giai quyet 
thac mac 
.690 
hinh thuc tang them hang duoc cong ty ap 
dung hop ly 
phuong thuc thanh toan tien loi .635 
cong ty AP dam bao duoc gia nhu thoa 
thuan 
.613 .625 
CH duoc giao hang kip thoi .615 .535 
cong ty AP thuong to chuc chuong trinh 
khen thuong 
 .541 
nhan vien giao hang chu dong xep hang 
thuong khi CH ban duoc so luong lon 
hang hoa duoc giao dam bao chat luong .867 
cong ty AP thuc hien dung yeu cau doi lai 
hang 
 .655 .516 
CH duoc giao hang day du .646 
nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .886 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 13 iterations. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 79 
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
B.3.2. EFA BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Mey er-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .679 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 428.734 
df 66 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Componen
t 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulative 
% Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulative 
% Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulative 
% 
1 4.36
3 
36.355 36.355 
4.36
3 
36.355 36.355 3.033 25.274 25.274 
2 1.80
6 
15.049 51.404 
1.80
6 
15.049 51.404 2.013 16.778 42.052 
3 1.38
3 
11.521 62.925 
1.38
3 
11.521 62.925 1.829 15.238 57.290 
4 1.10
3 
9.194 72.119 
1.10
3 
9.194 72.119 1.780 14.829 72.119 
5 .838 6.984 79.103 
6 .749 6.243 85.346 
7 .511 4.259 89.605 
8 .373 3.111 92.716 
9 .319 2.658 95.374 
10 .236 1.968 97.342 
11 .194 1.616 98.958 
12 .125 1.042 100.000 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 80 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 
nhan vien ban hang cung cap day du 
thong tin ve san pham 
.787 
cong ty AP thuong tang qua vao dip le 
tet 
.774 
CH co moi quan he tot voi nhan vien 
cong ty 
.763 
nhan vien ban hang san sang giai quyet 
thac mac 
.718 
cong ty AP dam bao duoc gia nhu thoa 
thuan 
.658 .572 
hang hoa duoc giao dam bao chat luong .865 
cong ty AP thuc hien dung yeu cau doi 
lai hang 
 .699 
CH duoc giao hang day du .647 .530 
phuong thuc thanh toan tien loi .691 
CH duoc giao hang kip thoi .577 .577 
cong ty AP thuong to chuc chuong trinh 
khen thuong 
nhan vien ban hang co thai do nhiet 
tinh 
 .899 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 81 
Đạ
i 
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
B.3.3. EFA BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 3 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .655 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 383.091 
df 55 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumula
tive % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumula
tive % Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
1 4.004 36.402 36.402 4.004 36.402 36.402 2.910 26.453 26.453 
2 1.803 16.392 52.794 1.803 16.392 52.794 1.937 17.607 44.060 
3 1.308 11.893 64.687 1.308 11.893 64.687 1.689 15.357 59.417 
4 1.103 10.028 74.715 1.103 10.028 74.715 1.683 15.298 74.715 
5 .755 6.868 81.583 
6 .623 5.665 87.247 
7 .510 4.637 91.884 
8 .323 2.935 94.820 
9 .242 2.202 97.021 
10 .194 1.764 98.785 
11 
.134 1.215 
100.00
0 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 82 
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 
nhan vien ban hang cung cap day du 
thong tin ve san pham 
.797 
cong ty AP thuong tang qua vao dip 
le tet 
.774 
CH co moi quan he tot voi nhan vien 
cong ty 
.770 
nhan vien ban hang san sang giai 
quyet thac mac 
.734 
cong ty AP dam bao duoc gia nhu 
thoa thuan 
.662 .531 
hang hoa duoc giao dam bao chat 
luong 
 .897 
cong ty AP thuc hien dung yeu cau 
doi lai hang 
 .665 .512 
CH duoc giao hang day du .600 .582 
nhan vien ban hang co thai do nhiet 
tinh 
 .914 
phuong thuc thanh toan tien loi .729 
CH duoc giao hang kip thoi .559 .559 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 83 
Đạ
 họ
c K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
B.3.4. EFA BIẾN PHỤ THUỘC 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .641 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 31.545 
df 3 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance Cumulative % Total 
% of 
Variance Cumulative % 
1 1.773 59.110 59.110 1.773 59.110 59.110 
2 .688 22.929 82.039 
3 .539 17.961 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 
cong ty AP la nha san xuat va phan phoi nuoc va da tot hien nay .814 
CH hai long chung ve chinh sach ban hang .752 
cong ty AP dap ung duoc nhung ki vong khi lay hang .739 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 84 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
B.4. KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN 
Statistics 
 SHL CCHH CSBH NVBH QHCN 
N Valid 78 78 78 78 78 
Missing 0 0 0 0 0 
Std. Deviation .50959 .45716 .53144 .46231 .61735 
Variance .260 .209 .282 .214 .381 
Skewness -.132 .198 -.093 .655 .367 
Std. Error of Skewness .272 .272 .272 .272 .272 
Kurtosis -.337 -.644 -.180 -.196 -.989 
Std. Error of Kurtosis .538 .538 .538 .538 .538 
B.5. HỒI QUY 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate Durbin-Watson 
1 .829a .687 .669 .29297 1.927 
a. Predictors: (Constant), QHCN, CCHH, CSBH, NVBH 
b. Dependent Variable: SHL 
ANOVAb 
Model 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 13.730 4 3.433 39.991 .000a 
Residual 6.266 73 .086 
Total 19.996 77 
a. Predictors: (Constant), QHCN, CCHH, CSBH, NVBH 
b. Dependent Variable: SHL 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 85 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -.344 .321 -1.070 .288 
CCHH .583 .084 .523 6.930 .000 .753 1.328 
CSBH .160 .075 .167 2.136 .036 .704 1.420 
NVBH .062 .094 .056 .659 .512 .585 1.709 
QHCN .253 .069 .307 3.671 .000 .614 1.630 
a. Dependent Variable: 
SHL 
B.6. So sánh sự khác biệt trong đánh giá giữa các nhóm cửa hàng phân theo số 
năm lấy hàng với các yếu tố trong mô hình 
Table 1 
 SHL CCHH CSBH NVBH QHCN 
 Mean Mean Mean Mean Mean 
so nam 
lay hang 
duoi 1 nam 
3.72 3.96 3.50 3.72 3.33 
1-3 nam 3.14 3.43 3.64 3.43 2.98 
3-5 nam 3.36 3.56 3.37 3.68 3.24 
tren 5 nam 3.55 3.87 3.62 3.63 3.50 
Total 3.37 3.62 3.51 3.60 3.23 
B.7. Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VẤN ĐỀ CẦN CẢI THIỆN 
thuc hien chiet khau 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong 50 64.1 64.1 64.1 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 86 
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
co 28 35.9 35.9 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
giam gia ban 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong 11 14.1 14.1 14.1 
co 67 85.9 85.9 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
tang khuyen mai 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong 28 35.9 35.9 35.9 
co 50 64.1 64.1 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
chu y cham soc khach hang 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong 21 26.9 26.9 26.9 
co 57 73.1 73.1 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
cai thien phuong thuc thanh toan 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid khong 51 65.4 65.4 65.4 
co 27 34.6 34.6 100.0 
Total 78 100.0 100.0 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp 87 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC .......................................................................................................................i 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................iv 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ .............................................................................. v 
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................vi 
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 3 
4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 4 
5. Bố cục đề tài ............................................................................................................ 7 
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................. 8 
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................... 8 
1.1. Cơ sở lý luận ......................................................................................................... 8 
1.1.1. Kênh phân phối .................................................................................................. 8 
1.1.1.1. Khái niệm kênh phân phối .............................................................................. 8 
1.1.1.2.Chức năng của kênh phân phối, các trung gian thương mại vai trò của các 
trung gian thương mại.................................................................................................. 8 
1.1.1.3.Cấu trúc kênh phân phối ................................................................................ 10 
1.1.2.Lựa chọn và quản lý kênh phân phối ................................................................ 13 
1.2. Mô hình đánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ ............................................... 15 
1.2.1. Khái niệm về sự thỏa mãn- hài lòng................................................................. 15 
1.2.2. Các nghiên cứu tiêu biểu .................................................................................. 16 
1.2.3. Mô hình nghiên cứu lựa chọn ........................................................................... 19 
1.3. Khái quát về nghành nước uống đóng chai ........................................................ 21 
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC CỬA HÀNG ĐỐI VỚI 
HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI NƯỚC VÀ ĐÁ TINH KHIẾT CỦA CÔNG TY CỔ 
PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY LẮP AN PHÚ ...................................................... 23 
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần Thương mại và Xây lắp An Phú ....................... 23 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp i 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty .............................................. 23 
2.1.2. Cơ cấu tổ chức tại công ty An Phú ................................................................. 25 
2.1.3. Sản phẩm của nhà máy Nước và Đá tinh khiết An Phú: ................................. 27 
2.1.4. Tình hình nguồn nhân lực tại nhà máy Nước và Đá tinh khiết An Phú .......... 27 
2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh sản phẩm Nước và Đá tinh khiết của công ty 
An Phú trong giai đoạn 2011-2012............................................................................ 29 
2.1.6. Tình hình tổ chức phân phối Nước và Đá tinh khiết của công ty cổ phần 
Thương mại và Xây lắp An Phú. ............................................................................... 30 
2.2. Đánh giá của các cửa hàng bán lẻ đối với chính sách phân phối sản phẩm Nước 
và Đá tinh khiết của công ty An Phú ......................................................................... 32 
2.2.1. Cơ cấu các cửa hàng bán lẻ của công ty An Phú theo số năm lấy hàng ......... 32 
2.2.2. Đánh giá của các cửa hàng về hoạt động phân phối của công ty An Phú ....... 33 
2.2.2.1. Đánh giá của các cửa hàng về hoạt động cung cấp hàng hóa ....................... 33 
2.2.2.2. Đánh giá của các cửa hàng về chính sách bán hàng ..................................... 34 
2.2.2.3. Đánh giá của các cửa hàng về hỗ trợ vật chất trang thiết bị ......................... 36 
2.2.2.4. Đánh giá của các cửa hàng về hỗ trợ nghiệp vụ bán hàng ........................... 37 
2.2.2.5. Đánh giá của các cửa hàng về quan hệ cá nhân............................................ 37 
2.2.3. Phân tích các nhân tố tác động đến sự hài lòng của các cửa hàng bán lẻ đối với 
hoạt động phân phối Nước và Đá tinh khiết của công ty cổ phần Thương mại và Xây 
lắp An Phú .................................................................................................................. 38 
2.2.3.1. Kiểm định các thang đo về hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ........................ 38 
2.2.3.2 Phân tích nhân tố khám phá ........................................................................... 39 
2.2.3.3 Kiểm định phân phối chuẩn .......................................................................... 43 
2.2.3.4.Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính ................................................... 43 
2.2.4. So sánh sự khác biệt về sự hài lòng đối với các yếu tố trong mô hình của các 
cửa hàng phân theo số năm lấy hàng ......................................................................... 48 
2.2.5. Ý kiến đóng góp của các cửa hàng bán lẻ đối với chính sách phân phối sản 
phẩm Nước và Đá tinh khiết của công ty An Phú ..................................................... 49 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp ii 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
2.3. Tóm lược chung về đánh giá của các cửa hàng bán lẻ đối với chính sách phân 
phối sản phẩm Nước và Đá tinh khiết của công ty cổ phần Thương mại và Xây lắp 
An Phú ....................................................................................................................... 50 
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ........................................................ 52 
3.1. Định hướng phát triển trong thời gian tới về chính sách phân phối sản phẩm Nước 
và Đá tinh khiết của công ty cổ phần Thương mại và Xây lắp An Phú. ....................... 52 
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng ....................................... 52 
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 58 
3.1. Kết luận .............................................................................................................. 58 
3.2. Kiến nghị ............................................................................................................. 59 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 61 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp iii 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
UBND : Uỷ ban nhân dân 
HĐQT : Hội đồng quản trị 
GĐ : Giám đốc 
ĐVT : Đơn vị tính 
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp iv 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ 
Biểu đồ 1: Đặc điểm mẫu theo số năm lấy hàng ........................................................... 32 
Biểu đồ 2: Đánh giá của các cửa hàng về yếu tố cung cấp hàng hóa ............................ 33 
Biểu đồ 3 : Đánh giá của các cửa hàng về yếu tố hỗ trợ vật chất trang thiết bị ............ 36 
Biểu đồ 4 : Đánh giá của các cửa hàng về yếu tố quan hệ cá nhân ............................... 37 
Biểu đồ 5: Biểu đồ ý kiến đóng góp của các cửa hàng đối với chính sách phân phối sản 
phẩm của công ty An Phú .............................................................................................. 49 
Hình 1: Quy trình nghiên cứu .......................................................................................... 4 
Hình 2: Hiệu quả tiếp xúc được giảm đi nhờ trung gian phân phối .............................. 10 
Hình 3: Mô hình kênh phân phối hàng hóa dịch vụ tiêu dùng cá nhân ......................... 11 
Hình 4: Mô hình nghiên cứu sự hài lòng của các nhà bán lẻ ........................................ 20 
Hình 5: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty .................................................... 25 
Hình 6: Kênh phân phối sản phẩm Nước và Đá tinh khiết của công ty cổ phần Thương 
Mại và Xây lắp An Phú ................................................................................................. 30 
Hình 7: Kết quả xây dựng mô hình nghiên cứu ............................................................ 47 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp v 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Ngọc Anh 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1: Danh mục các sản phẩm kinh doanh tại nhà máy Nước và Đá tinh khiết An Phú ... 27 
Bảng 2: Tình hình sử dụng lao động tại nhà máy sản xuất Nước và Đá tinh khiết An Phú . 28 
Bảng 3: Kết quả hoạt động kinh doanh sản phẩm Nước và Đá tinh khiết của công ty 
An Phú ........................................................................................................................... 29 
Bảng 4: Đánh giá của các cửa hàng về chính sách bán hàng ........................................ 35 
Bảng 5: Đánh giá của các cửa hàng về hỗ trợ nghiệp vụ bán hàng ............................... 37 
Bảng 6: Kiểm định độ tin cậy thang đo ........................................................................ 38 
Bảng 7: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test của EFA lần cuối ..................................... 40 
Bảng 8: Kết quả phân tích nhân tố lần cuối................................................................... 41 
Bảng 9: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc ......................................... 42 
Bảng 10: Kết quả phân tích nhân tố biến phụ thuộc ..................................................... 42 
Bảng 11: Kiểm định phân phối chuẩn cho thang đo sự hài lòng ................................... 43 
Bảng 12. Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội ............................. 44 
Bảng 13: Phân tích ANOVA cho mô hình hồi quy tuyến tính bội ................................ 45 
Bảng 14: Kết quả hồi quy đa bội sử dụng phương pháp Enter ..................................... 45 
Bảng 15: Kết luận các giả thuyết ................................................................................... 47 
Bảng 16: Bảng so sánh về sự hài lòng giữa các nhóm cửa hàng ................................... 48 
SVTH: Nguyễn Thị Hiền- K44A QTKD Tổng hợp vi 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
 ÑAÏI HOÏC HUEÁ 
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KINH TEÁ 
KHOA QUAÛN TRÒ KINH DOANH 
-----oOo----- 
KHOÙA LUAÄN TOÁT NGHIEÄP 
ÑAÙNH GIAÙ SÖÏ HAØI LOØNG CUÛA CAÙC CÖÛA HAØNG 
BAÙN LEÛ ÑOÁI VÔÙI HOAÏT ÑOÄNG PHAÂN PHOÁI NÖÔÙC 
VAØ ÑAÙ TINH KHIEÁT CUÛA COÂNG TY COÅ PHAÀN 
THÖÔNG MAÏI VAØ XAÂY LAÉP AN PHUÙ 
Giaûng vieân höôùng daãn: 
ThS. Leâ Thò Ngoïc Anh 
Sinh vieân thöïc hieän: 
Nguyeãn Thò Hieàn 
Lôùp: K44AQTKD TH 
Nieân khoùa: 2010-2014 
Hueá, 05/2014 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
 Lời cảm ơn 
Trong suốt thời gian tìm hiểu và nghiên cứu đề tài “Đánh giá sự hài 
lòng của các cửa hàng bán lẻ đối với hoạt động phân phối Nước và Đá 
tinh khiết của Công ty cổ phần Thương mại và Xây lắp AN PHÚ” 
tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của nhiều người. 
Trước hết xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến giáo viên hướng dẫn- Th.S 
Lê Thị Ngọc Anh- giảng viên khoa Quản trị kinh doanh – trường 
Đại học Kinh tế Huế, đã truyền đạt và chỉ dạy tận tình những kiến thức 
căn bản, cần thiết và bổ ích về những vấn đề liên quan đến đề tài. Giúp tôi 
có nền tảng để thực hiện đề tài và cơ sở để phục vụ cho quá trình học tập 
trong thời gian tiếp theo. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường- khoa 
Quản trị kinh doanh cùng toàn thể quý thầy cô giáo trường Đại học 
Kinh tế Huế đã truyền đạt và trang bị cho tôi,những kiến thức và kinh 
nghiệm quý giá trong suốt 4 năm học vừa qua(2010- 2014). 
Tôi vô cùng cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi 
của ban lãnh đạo và các nhân viên trong các bộ phận kinh doanh, bộ phận 
kế toán, bộ phận điều phối và những khách hàng của công ty đã giúp đỡ tôi 
hoàn thành đề tài này. Đặc biệt là chị Nguyễn Thị Mai Phòng kinh 
doanh đã trực tiếp hướng dẫn, cung cấp những thông tin quan trọng về 
chính sách của công ty làm cơ sở để tôi có thể thực hiện đề tài được hoàn 
chỉnh hơn. 
Do thời gian,chi phí cũng như kinh nghiệm và hiểu biết của bản thân 
còn hạn chế nên đề tài sẽ không tránh khỏi một số sai sót. Vì vậy tôi rất 
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của mọi người để tôi có thể rút kinh 
nghiệm cho những đề tài sau này. 
Xin chân thành cám ơn 
Huế, tháng 05 năm 2014 
Sinh viên: 
Nguyễn Thị Hiền 
Đạ
i h
ọc
 K
inh
 tế
 H
uế
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
danh_gia_su_hai_long_cua_cac_cua_hang_ban_le_doi_voi_hoat_dong_phan_phoi_nuoc_va_da_tinh_khiet_cua_c.pdf