Dựa vào bảng kết quả thống kê mô tả (thang đo Likert 5 điểm) mà khách hàng
đánh giá, ta thấy rằng khách hàng đánh giá về tiêu chí này của công ty ở mức trung
bình, cao nhất là yếu tố “Các sách ảnh giới thiệu của công ty có liên quan đến dịch vụ
trông rất đẹp và thu hút” với 3.85 điểm (có 77 khách hàng cho mức điểm 4 và 31
khách hàng cho mức điểm 5, tương ứng với 72% khách hàng chọn đồng ý và rất đồng
ý) và thấp nhất là yếu tố “Các cơ sở vật chất của công ty trông rất tốt” với 3.63 điểm
(có 57 khách hàng cho mức điểm 4 và 26 khách hàng cho mức điểm 5, tương ứng với
55.3%). Điều này cho thấy công ty cần phải quan tâm nhiều hơn đến cải thiện năng lực
phục vụ của các nhân viên
Bảng 2.24: Thống kê mô tả thành phần “phương tiện hữu hình”
Thấp
nhất
Cao
nhất Trung bình Độ lệch chuẩn
Công ty có trang thiết bị hiện đại 1 5 3.82 .984
Các cơ sở vật chất của công ty trông rất
tốt 1 5 3.63 .902
Nhân viên công ty ăn mặc rất gọn gàng,
tươm tất 1 5 3.82 .935
Các sách ảnh giới thiệu của công ty có
liên quan đến dịch vụ trông rất đẹp và
thu hút
1 5 3.85 .839
Nguồn: xử lý SPSS
2.3.8.6. Về thành phần “sự hài lòng của khách hàng”
Dựa vào bảng kết quả thống kê mô tả (thang đo Likert 5 điểm) mà khách hàng
đánh giá, ta thấy rằng khách hàng đánh giá về tiêu chí này của công ty ở mức điểm
trên trung bình, cao nhất là yếu tố “Trong tương lai, nếu có nhu cầu mua các sản phẩm
về điện tử, điện lạnh thì bạn sẽ tiêp tục lựa chọn đến công ty để mua?” với 3.63 điểm
103 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 4326 | Lượt tải: 8
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của công ty TNHH TM Kim Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thống kê mô tả (thang đo Likert 5 điểm) mà khách hàng
đánh giá, ta thấy rằng khách hàng đánh giá về tiêu chí này của công ty ở mức trung
bình, cao nhất là yếu tố “Nhân viên công ty luôn niềm nở với bạn” với 3.13 điểm (có
24 khách hàng cho mức điểm 4 và 21 khách hàng cho mức điểm 5, tương ứng với 30%
khách hàng chọn đồng ý và rất đồng ý) và thấp nhất là yếu tố “Nhân viên công ty có
đủ hiểu biết để trả lời câu hỏi của bạn” với 3.02 điểm (có 41 khách hàng cho mức điểm
4 và 7 khách hàng cho mức điểm 5, tương ứng với 32% khách hàng chọn đồng ý và rất
đồng ý, tuy nhiên lại có đến 5 khách hàng chọn rất không đồng ý và 42 khách hàng
chọn không đồng ý). Điều này cho thấy công ty cần phải quan tâm nhiều hơn đến cải
thiện năng lực phục vụ của các nhân viên.
Bảng 2.22: Thống kê mô tả thành phần “năng lực phục vụ”
Thấp
nhất
Cao
nhất
Trung bình Độ lệch chuẩn
Trư
ờ
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 54
Thái độ phục vụ của nhân viên tạo niềm
tin cho bạn
1 5 3.03 .941
Bạn cảm thấy an toàn trong khi giao dịch
với công ty
1 5 3.09 1.061
Nhân viên công ty luôn niềm nở với bạn 1 5 3.13 1.019
Nhân viên công ty có đủ hiểu biết để trả
lời câu hỏi của bạn
1 5 3.02 .937
Nguồn: xử lý SPSS
2.3.8.4. Về thành phần “cảm thông”
Dựa vào bảng kết quả thống kê mô tả (thang đo Likert 5 điểm) mà khách hàng
đánh giá, ta thấy rằng khách hàng đánh giá về tiêu chí này của công ty ở mức khá tốt,
khách hàng đánh giá cao nhất là yếu tố “Công ty luôn đặc biệt chú ý đến bạn” với 3.84
điểm (có 75 khách hàng cho mức điểm 4 và 31 khách hàng cho mức điểm 5, tương
ứng với 70.7% khách hàng chọn đồng ý và rất đồng ý trên tổng số 150 khách hàng
được điều tra) và thấp nhất là yếu tố “Công ty làm việc vào những giờ thuận tiện” với
3.65 điểm (có 55 khách hàng cho mức điểm 4 và 27 khách hàng cho mức điểm 5,
tương ứng với 54.7% khách hàng chọn đồng ý và rất đồng ý). Điều này cho thấy công
ty đã nỗ lực rất nhiều để có thể hiểu được khách hàng nhiều hơn, đáp ứng tốt hơ nhu
cầu của họ.
Bảng 2.23: Thống kê mô tả thành phần “cảm thông”
Thấp
nhất
Cao
nhất
Trung bình Độ lệch chuẩn
Công ty luôn đặc biệt chú ý đến bạn 1 5 3.84 .852
Công ty có nhân viên biết quan tâm đến
bạn
1 5 3.69 .882
Công ty lấy lợi ích của bạn là điều tâm
niệm của họ
1 5 3.78 .866
Nhân viên công ty hiểu rõ những nhu cầu
của bạn
1 5 3.78 .874
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 55
Công ty làm việc vào những giờ thuận tiện 1 5 3.65 .876
Nguồn: xử lý SPSS
2.3.8.5. Về thành phần “phương tiện hữu hình”
Dựa vào bảng kết quả thống kê mô tả (thang đo Likert 5 điểm) mà khách hàng
đánh giá, ta thấy rằng khách hàng đánh giá về tiêu chí này của công ty ở mức trung
bình, cao nhất là yếu tố “Các sách ảnh giới thiệu của công ty có liên quan đến dịch vụ
trông rất đẹp và thu hút” với 3.85 điểm (có 77 khách hàng cho mức điểm 4 và 31
khách hàng cho mức điểm 5, tương ứng với 72% khách hàng chọn đồng ý và rất đồng
ý) và thấp nhất là yếu tố “Các cơ sở vật chất của công ty trông rất tốt” với 3.63 điểm
(có 57 khách hàng cho mức điểm 4 và 26 khách hàng cho mức điểm 5, tương ứng với
55.3%). Điều này cho thấy công ty cần phải quan tâm nhiều hơn đến cải thiện năng lực
phục vụ của các nhân viên
Bảng 2.24: Thống kê mô tả thành phần “phương tiện hữu hình”
Thấp
nhất
Cao
nhất
Trung bình Độ lệch chuẩn
Công ty có trang thiết bị hiện đại 1 5 3.82 .984
Các cơ sở vật chất của công ty trông rất
tốt
1 5 3.63 .902
Nhân viên công ty ăn mặc rất gọn gàng,
tươm tất
1 5 3.82 .935
Các sách ảnh giới thiệu của công ty có
liên quan đến dịch vụ trông rất đẹp và
thu hút
1 5 3.85 .839
Nguồn: xử lý SPSS
2.3.8.6. Về thành phần “sự hài lòng của khách hàng”
Dựa vào bảng kết quả thống kê mô tả (thang đo Likert 5 điểm) mà khách hàng
đánh giá, ta thấy rằng khách hàng đánh giá về tiêu chí này của công ty ở mức điểm
trên trung bình, cao nhất là yếu tố “Trong tương lai, nếu có nhu cầu mua các sản phẩm
về điện tử, điện lạnh thì bạn sẽ tiêp tục lựa chọn đến công ty để mua?” với 3.63 điểm
(có 91 khách hàng cho mức điểm 4 và 1 khách hàng cho mức điểm 5, tương ứng với
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 56
61.3% khách hàng chọn đồng ý và rất đồng ý), 2 yếu tố “Anh chị vui lòng cho biết
mức độ hài lòng của mình về chất lượng dịch vụ của công ty” và “Nếu bạn bè, người
thân của bạn có nhu cầu mua các sản phẩm mà công ty có bán thì bạn sẽ giới thiệu họ
đến với công ty?” đều được khách hàng đánh giá với mức điểm trung bình là 3.58 .
Điều này cho thấy rằng khách hàng vẫn chưa hài lòng lắm với chất lượng dịch vụ của
công ty. Vì thế, công ty cần phải nỗ lực hơn nữa để thỏa mãn khách hàng tốt hơn.
Bảng 2.25: Thống kê mô tả thành phần “sự hài lòng của khách hàng”
Thấp
nhất
Cao
nhất
Trung bình Độ lệch chuẩn
Anh chị vui lòng cho biết mức độ hài
lòng của mình về chất lượng dịch vụ của
công ty
2 5 3.58 .402
Trong tương lai, nếu có nhu cầu mua các
sản phẩm về điện tử, điện lạnh thì bạn sẽ
tiêp tục lựa chọn đến công ty để mua?
2 5 3.63 .450
Nếu bạn bè, người thân của bạn có nhu
cầu mua các sản phẩm mà công ty có bán
thì bạn sẽ giới thiệu họ đến với công ty?
2 5 3.58 .442
Nguồn: xử lý SPSS
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 57
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI
LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA
CÔNG TY TNHH TM KIM NGUYÊN
3.1. Định hướng
Dựa vào tình hình kinh tế - xã hội và kết quả hoạt động kinh doanh các năm
trước, cũng như những thuận lợi và khó khăn đang gặp phải thì Công ty TNHH TM
Kim Nguyên đề ra một số định hướng như sau:
Tiếp tục nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cao hơn năm trước
Bồi dưỡng, đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ công nhân viên, đặc biệt là đội
ngũ nhân viên bán hàng và nhân viên kỹ thuật
Tổ chức sắp xếp lao động phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn;
Đầu tư xây dựng thêm cơ sở vật chất, mở rộng mạng lưới kinh doanh của công
ty đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng
Mở rộng hợp tác, tìm kiếm khách hàng ở trong và ngoài nước;
Đa dạng thêm về số lượng và chủng loại hàng hóa, đáp ứng những nhu cầu, thị
hiếu mới của khách hàng
Coi trọng chất lượng hàng hóa, giá cả của sản phẩm, cung cấp cho khách hàng
những sản phẩm có chất lượng tốt với mức giá phải chăng;
Xây dựng thương hiệu “Kim Nguyên” ngày càng vững mạnh, đáp ứng ngày
càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
Công ty TNHH TM Kim Nguyên là doanh nghiệp chuyên kinh doanh các sản
phẩm về điện tử, điện lạnh, văn phòng phẩm, vàng bạc đá quý,các sản phẩm này
mang tính phổ biến cao nên thường rất khó để cạnh tranh về giá. Vì vậy, các doanh
nghiệp hiện nay đang tập trung vào cạnh tranh về chất lượng dịch vụ khi mà giá cả
chênh nhau không nhiều thì công ty nào thỏa mãn tốt hơn nhu cầu khách hàng thì sẽ có
doanh thu và lợi nhuận tốt hơn.
Qua các phân tích, thống kê ở các phần trên ta thấy rằng: mức độ hài lòng của
khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của công ty TNHH TM Kim Nguyên là chưa
cao. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng bao gồm: sự tin cậy, sự
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 58
đáp ứng, năng lực phục vụ, sự cảm thông và phương tiện hữu hình. Các nhân tố này
đều có mối quan hệ thuận chiều với sự hài lòng của khách hàng, đặc biệt là nhân tố
“cảm thông”, nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của khách hàng
3.2. Giải pháp
3.2.1. Nhóm giải pháp đối với “sự tin cậy”
Từ kết quả phân tích ở chương 2, ta thấy rằng khách hàng đánh giá trên mức trung
bình đối với thành phần sự tin cậy. Tiêu chí “khi bạn gặp trở ngại, công ty chứng tỏ
mối quan tâm thực sự muốn giải quyết giúp bạn vượt qua trở ngại đó” được khách
hàng đánh giá cao nhất (3.46 điểm) cũng chỉ hơn tiêu chí xếp cuối cùng “Công ty thực
hiện dịch vụ tốt ngay từ lần đầu tiên” (3.3 điểm) 0.16 điểm. điều này có nghĩa là khách
hàng chưa thực sự cảm thấy tin tưởng đối với những dịch vụ mà công ty cung cấp.
Công ty cần nâng cao sự tin tưởng của khách hàng đối với mình bằng các biện pháp:
Chuẩn bị tốt nhân lực, vật lực để phục vụ nhanh chóng, kịp thời cho khách hàng
Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát chặt chẽ, không để xảy ra sự cố hay sai sót
nào
Lên lịch cụ thể, chi tiết lịch giao nhận hàng, bảo hành sản phẩm cho khách hàng
Bố trí nhân lực hợp lý, không để xảy ra tình trạng chậm trễ trong việc tư vấn,
hướng dẫn khách hàng cũng như khi giao hàng.
3.2.2. Nhóm giải pháp đối với “sự đáp ứng”
Cũng theo kết quả phân tích thống kê mô tả ở chương 2, ở thành phần này
khách hàng cũng đánh giá ở mức trung bình, nhưng điểm đánh giá thì cao hơn thành
phần “tin cậy”. Tiêu chí được khách hàng đánh giá cao nhất là “nhân viên công ty luôn
sẵn sàng giúp bạn” với mức điểm 3.59 - khá cao. Tiêu chí bị đánh giá thấp nhất là
“nhân viên công ty thực hiện dịch vụ cho bạn một cách nhanh chóng và đúng thời hạn”
với 3.32 điểm. Tuy mức điểm là cao hơn so với thành phần “tin cậy”, nhưng trong
phương trình hồi quy chuẩn hóa thu được từ hồi quy lại cho thấy đây là thành phần có
tác động ít nhất đến sự hài lòng của khách hàng vớiᵦ= 0.258. Điều này cho thấy sự
đáp ứng của nhân viên đối với các yêu cầu của khách hàng là khá chậm mặc dù các
nhân viên của công ty rất “nhiệt tình” - “nhân viên công ty luôn sẵn sàng giúp bạn”,
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 59
vấn đề này có thể là do nguyên nhân chủ quan hay khách quan nhưng đều dẫn đến làm
khách hàng không hài lòng. Một số giải pháp để nâng cao sự đáp ứng là:
Bố trí, sắp xếp lại nhân viên có thể theo từng mảng bán hàng hoặc từng khu vực
bán hàng
Phân công công việc hợp lý, công bằng không để xảy ra tình trạng thiếu nhân
viên hỗ trợ khách hàng
Cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa bộ phận kỹ thuật và bộ phận bán hàng
3.2.3. Nhóm giải pháp về “năng lực phục vụ”
Năng lực phục vụ là một trong những nhân tố bị khách hàng đánh giá thấp nhất.
Tiêu chí “nhân viên luôn niềm nở với bạn” được đánh giá cao nhất cũng chỉ có 3.13
điểm và tiêu chí bị đánh giá thấp nhất là “nhân viên công ty có đủ hiểu biết để trả lời
câu hỏi của bạn” với chỉ 3.02 điểm. Điều này cho thấy rằng rất ít khách hàng cảm thấy
hài lòng với thái độ phục vụ và khả năng giải đáp thắc mắc của khách hàng, có thể do
thiếu kiến thức về các sản phẩm hàng hóa hay lý do khách quan nào đó mà nhân viên
có thái độ ứng xử hay phục vụ không tốt. Ngoài ra, cũng có thể do chế độ lương bổng,
đãi ngộ của công ty chưa tốt khiến cho nhân việc làm việc một cách đối phó không đạt
hiệu quả cao trong công việc. Các giải pháp có thể thực hiện để cải thiện và nâng cao
năng lực phục vụ là:
Cần có chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý và các chính sách thúc đẩy, tạo động
lực cho nhân viên làm việc như thưởng cho nhân viên vào các dịp lễ tết, tổ chức
các hoạt động vui chơi, giải trí cho nhân viên, tạo mối quan hệ và môi trường làm
việc thuận lợi để nhân viên hăng hái, nhiệt tình hơn trong công việc
Nếu có thể, công ty có thể cần thêm 1 giám sát bán hàng để giám sát các nhân
viên, việc này có thể làm cho nhân viên cảm thấy khó chịu khi làm việc nhưng
các nhân viên sẽ tập trung làm việc và sẽ tránh được những biểu hiện không tốt
của nhân viên như nói chuyện riêng, gọi điện thoại, nhắn tin,trong giờ làm
việc làm lãng phí thời gian của công ty
Có thể trả lương theo số lượng sản phẩm mà nhân viên bán được trong tháng để
trích hoa hồng cho nhân viên. Như vậy, lợi ích của nhân viên gắn chặt với sự
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 60
hài lòng của khách hàng, điều này làm cho nhân viên có nhiều động lực hơn để
làm việc
Thực hiện đào tạo cho nhân viên về cách phục vụ khách hàng và tầm quan trọng
của nó, đặc biệt là những nhân viên mới vào làm việc
Cho nhân viên cập nhật thông tin mới nhất về các sản phẩm mới để nhân viên có
thể tự tin hơn khi trao đổi, tư vấn cho khách hàng
3.2.4. Nhóm giải pháp về “sự cảm thông”
Sự cảm thông là nhân tố được khách hàng đánh giá cao nhất và ảnh hưởng đến
sự hài lòng của khách hàng nhiều nhất (ᵦ= 0.382, nếu các nhân tố khác được giữ
nguyên thì khi sự cảm thông tăng lên 1 đơn vị thì sư hài lòng của khách hàng tăng lên
0.382 đơn vị). Các tiêu chí trong thành phần này được khách hàng đánh giá khá cao
với mức điểm trung bình từ 3.65 trở lên. Trong đó: tiêu chí “công ty luôn đặc biệt chú
ý đến bạn” được đánh giá cao nhất với 3.84 điểm. Tuy vậy, công ty cần làm tốt hơn
nữa để đáp ứng tốt hơn nhu cầu và làm thỏa mãn khách hàng. Các giải pháp để nâng
cao sự cảm thông là:
Chú ý nhiều hơn đến thị hiếu của khách hàng và thay đổi cho phù hợp với thị
hiếu của họ
Thực hiện các chương trình khuyến mãi, tri ân khách hàng
Khảo sát, lấy ý kiến khách hàng để hiểu được họ, từ đó đưa ra các giải pháp,
chiến lược phù hợp
3.2.5. Nhóm giải pháp về “phương tiện hữu hình”
Các tiêu chí của nhân tố này cũng được khách hàng đánh giá khá cao. Tiêu chí
“các sách ảnh giới thiệu về công ty có liên quan đến dịch vụ trông rất đẹp và thu hút”
được đánh giá cao nhất với mức điểm trung bình là 3.85, hai tiêu chí: “công ty có trang
thiết bị hiện đại” và “nhân viên công ty ăn mặc gọn gàng, tươm tất” cũng được đánh
giá khá cao với mức điểm trung bình là 3.82 điểm. Tiêu chí mà khách hàng đánh giá
thấp nhất là “các cơ sở vật chất của công ty trông rất tốt” với mức điểm trung bình là
3.63. Điều này cho thấy “phương tiện hữu hình” của công ty là khá tốt, công ty có
trang thiết bị hiện đại, tác phong ăn mặc của nhân viên phù hợp với môi trường làm
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 61
việc và hình ảnh của công ty, các sách ảnh, tạp chí về công ty khá bắt mắt và được
khách hàng quan tâm. Bên cạnh đó thì cơ sở vật chất của công ty cũng khá tốt, đáp
ứng tốt cho việc trưng bày và bán hàng. Đối với thành phần này, tác giả đưa ra một số
góp ý sau:
Thường xuyên chăm sóc, kiểm tra, bảo dưỡng các trang thiết bị, máy móc trong
công ty
Trang trí, làm mới hình ảnh công ty cho phù hợp với thời gian và các dịp lễ, Tết.
Tuy nhiên, cũng cần tạo ra phong cách riêng của công ty, không để hình ảnh
công ty lẫn vào hình ảnh các công ty khác.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 62
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Kết luận
Đề tài nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ đã
được nghiên cứu từ khá lâu rồi và là một đề tài không còn xa lạ ở Việt Nam. Tuy vậy,
việc áp dụng tại các tỉnh “ít phát triển hơn” như trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thì vẫn
còn khá là mới mẻ và cần thiết.
Qua thực tiễn nghiên cứu đề tài: “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất
lượng dịch vụ của công ty TNHH TM Kim Nguyên” tại địa bàn thành phố Đông Hà,
tỉnh Quảng Trị, tác giả thu được các kết quả sau:
- Dựa trên cơ sở lý thuyết và các đề tài nghiên cứu trước đây, nghiên cứu này đã
đưa ra được 5 biến của thang đo chất lượng dịch vụ có tác động đến sự hài lòng
của khách hàng là: (1) sự tin cậy, (2) sự đáp ứng, (3) năng lực phục vụ, (4) sự
cảm thông, (5) phương tiện hữu hình.
- Kiểm định được mối quan hệ thuận chiều giữa sự hài lòng của khách hàng và
các biến thành phần của thang đo chất lượng dịch vụ
- Nhìn chung, khách hàng hài lòng với chất lượng dịch vụ của công ty nhưng
chưa ở mức cao. Vì thế, trong tương lai công ty cần cố gắng hơn nữa để giữ
chân các khách hàng cũ, tìm kiếm được thêm nhiều khách hàng mới, nhất là các
yếu tố thuộc về năng lực phục vụ
- Dựa vào kết quả nghiên cứu đề xuất các giải pháp góp phần nâng cao sự hài
lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của công ty TNHH TM Kim
Nguyên.
3.2. Kiến nghị
3.2.1. Đối với tỉnh Quảng Trị
Có những chính sách khuyến khích và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong
tỉnh, có thể phát huy tối đa tiềm năng và thế mạnh của mình
Đơn giản hóa thủ tục hành chính, rút ngắn thời gian hoàn tất thủ tục, quy trình
cấp giấy phép để các doanh nghiệp có thể nhanh chóng bắt tay vào sản xuất
kinh doanh
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 63
Có những chính sách phù hợp nhằm tạo môi trường kinh doanh lành mạnh, bình
đẳng giữa các doanh nghiệp cả trong và ngoài quốc doanh
3.2.2. Đối với công ty TNHH TM Kim Nguyên
Nếu có thể công ty nên quan tâm nhiều hơn đến lĩnh vực maketing cho thương
hiệu của doanh nghiệp mình
Quan tâm nhiều hơn đến nhu cầu, thị hiếu của khách hàng, phục vụ họ một cách
tốt nhất để có thể tạo được lòng tin, sự hài lòng cho khách hàng
Lập nên một website thương mại điện tử để trưng bày và bán hàng hóa, điều
này có thể giảm bớt nhiều chi phí hơn, phục vụ được cho các khách hàng ở
trong và ngoài tỉnh
3.3. Hạn chế của đề tài và đề xuất hướng nghiên cứu
Mô hình nghiên cứu chỉ giải thích được hơn 50% sự thay đổi sự hài lòng của
khách hàng bởi các thành phần: tin cậy, đáp ứng, năng lực phục vụ, cảm thông
và phương tiện hữu hình. Các nghiên cứu sau có thể đưa thêm các biến khác
vào mô hình để tăng thêm mức độ giải thích của các biến cho sự hài lòng của
khách hàng, ví dụ như giá cả, biến này có thể ảnh hưởng đến ý định mua và
quyết định mua hàng của khách hàng
Chưa phân tích ảnh hưởng của sự hài lòng đến lòng trung thành của khách
hàng. Nghiên cứu này chỉ dừng lại ở phân tích mối quan hệ giữa các thành phần
của thang đo chất lượng dịch vụ với sự hài lòng của khách hàng, chưa đi sâu
vào phân tích đến lòng trung thành của khách hàng.
Do hạn chế về thời gian và nguồn lực nên đề tài chỉ nghiên cứu trong phạm vi
thành phố Đông Hà và với mẫu điều tra là 150 bảng hỏi thì vẫn còn ít và chưa
đánh giá được một cách chính xác về sự hài lòng của khách hàng cũng như các
nhân tố ảnh hưởng. Vì thế, nên mở rộng hướng nghiên ra toàn tỉnh để có thể
đánh giá chính xác hơn.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
[1] Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà & Nguyễn Huệ Minh (2013), “Nghiên cứu
các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh
tế và Kinh doanh, tập 29, số 1, 11-12.
[2] Niên giám thống kê thành phố Đông Hà (2010), Chi cục Thống kê thành
phố Đông Hà, [online]
<
4_7_30_15_59_6_635423327462141806_NIEN_GIAM_THONG_KE_2010.p
df> [02/03/2015].
[3] Nguyễn Thượng Thái (2007), Quản trị Marketing dịch vụ, trang 3-6,
[online]
[02/03/2015].
[4] Nguyễn Thị Mai Trang (2006), “Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng
trung thành của khách hàng siêu thị tại TPHCM”, Tạp chí phát triển KH&CN,
tập 9, số 10.
[5] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu với
SPSS, NXB Hồng Đức.
[6] Lê Quang Trực (2010), Giáo trình Quản trị Marketing, Trường Đại học
Kinh Tế Huế.
Tài liệu tiếng Anh
[1] Bachelet, D. (1995), Measuring Statisfaction, or the Chain, the Tree, and the
Nest, Customer Statisfaction Research, Brookes, R.(ed), ESOMAR.
[2] Brogowicz, A. A., Delene, L. M., Lyth, D. M. (1990), “A synthesised
service quality model with managerial implications”, International Journal of
Service Industry Management, 1 (1), 27-44.
[3] Cronin, J. J. & Taylor, S. A. 1992, "Measuring service quality: A
reexamination and extension", Journal of Marketing.
[4] Feigenbaum, A.V (1991), Total Quality Control, 3rd ed, revised, McGraw-
Hill, New York.
[5] Gronroos (1984), “A service quality model and its marketing implications”,
European Journal of Marketing, 36-44.
[6] Hair & ctg (1988), Multivariate Data Analysis, fith edition, Prentice-Hall
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 65
[7] Juran, J.M (1988), Juran's Quality Control Hanbook, Four Edition, New
York: McGraw-Hill.
[8] Lehtinen, U & J. R. Lehtinen (1982), Service Quality: A Study of Quality
Dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Henlsinki, Finland.
[9] Malhotra, N. K., Ulgado, F. M., Agarwal, J., Shainesh G., Wu, L. (2005),
“Dimensions of service quality in developed and developed economies: Multi-
country cross-cultural comparisons”, International Marketing Review, 22 (3),
256-278.
[10] Oliver, R. L. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the
Consumer, McGraw-Hill, New York.
[11] Parasuraman, A., V. A. Zeithaml & L. L. Berry (1988), SERVQUAL: A
Multiple-Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality,
Journal of Retailing, 64 (1), 12-40.
[12] Russell, James P. (1999), The Quality Audit Handbook, USA: ASQ
Quality Press.
[13] Ruyter, de K., J. Bloemer and P. Peeters (1997), Merging service quality
and service satisfaction: an empirical test of an integrative model, Journal of
Economic Psychology 18, 387-406.
[14] Zeithaml, V. A. & Bitner, M. J. (2000), Services Marketing, Boston:
McGraw-Hill.
[15] Philip Kotler, Wong Veronica, Saunders John, Armstrong Gary, Principles
of Marketing (4th European edition), Prentice Hall (2005).
CÁC WEBSITE THAM KHẢO
[1]
[2]
[3] https://gso.gov.vnTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 66
PHỤ LỤC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 67
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Bảng 1: Anh (chị) đã từng biết đến Công ty TNHH TM Kim Nguyên?
Anh (chị) đã từng biết đến Công ty TNHH TM Kim Nguyên?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid co 150 100.0 100.0 100.0
Bảng 2: Anh (chị) biết đến công ty TNHH TM Kim Nguyên qua các nguồn thông tin
nào?
biet den cong ty qua tivi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 128 85.3 85.3 85.3
khong 22 14.7 14.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den cong ty qua ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 68 45.3 45.3 45.3
khong 82 54.7 54.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den cong ty qua bao chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 8 5.3 5.3 5.3
khong 142 94.7 94.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet de cong ty qua internet
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 68
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 7 4.7 4.7 4.7
khong 143 95.3 95.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den cong ty qua bang ron, poster, to roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 48 32.0 32.0 32.0
khong 102 68.0 68.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den cong ty qua nguon khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 1 .7 .7 .7
khong 149 99.3 99.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 3: Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
nam 83 55.3 55.3 55.3
nu 67 44.7 44.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 4: Nghề nghiệp
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoc sinh sinh vien 3 2.0 2.0 2.0
can bo, CNVC 14 9.3 9.3 11.3
nhan vien kinh doanh 22 14.7 14.7 26.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 69
ky su, chuyen gia 24 16.0 16.0 42.0
noi tro 28 18.7 18.7 60.7
buon ban 33 22.0 22.0 82.7
hoat dong trong linh vuc y te 14 9.3 9.3 92.0
huu tri 10 6.7 6.7 98.7
khac 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 5: Độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 18 tuoi 2 1.3 1.3 1.3
18 den 30 tuoi 30 20.0 20.0 21.3
30 den 45 tuoi 67 44.7 44.7 66.0
tren 45 tuoi 51 34.0 34.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 6: Thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 4 trieu/thang 32 21.3 21.3 21.3
4 den 8 trieu/thang 68 45.3 45.3 66.7
8 den 12 trieu/thang 37 24.7 24.7 91.3
tren 12 trieu/thang 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 7: Thống kê mô tả các thành phần chất lượng dịch vụ
Tin cậy
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Khi cong ty hua lam dieu gi
do vao thoi gian cu the nao
do thi ho se lam
150 1 5 3.35 .991
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 70
Khi ban gap tro ngai, cong
ty chung to moi quan tam
thuc su muon giai quyet
giup ban vuot qua tro ngai
do
150 1 5 3.46 1.060
Cong ty thuc hien dich vu tot
ngay tu lan dau tien
150 1 5 3.30 .995
Cong ty cung cap dich vu
dung nhu thoi gian da hua
150 1 5 3.41 1.017
Cong ty luon co gang de
khong xay ra mot sai sot
nao
150 1 5 3.34 1.116
Valid N (listwise) 150
Đáp ứng
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Nhan vien cong ty luon bao
cho ban biet khi nao thi thuc
hien dich vu
150 1 5 3.33 1.139
Nhan vien cong ty thuc hien
dich vu cho ban mot cach
nhanh chong va dung thoi
han
150 1 5 3.32 1.012
Nhan vien cong ty luon san
sang giup ban
150 1 5 3.59 1.100
Nhan vien cong ty khong
bao gio qua ban den noi
khong dap ung yeu cau cua
ban
150 1 5 3.48 1.054
Valid N (listwise) 150
Năng lực phục vụ
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Thai do phuc vu cua nhan
vien tao niem tin cho ban
150 1 5 3.03 .941
Ban cam thay an toan trong
khi giao dich voi cong ty
150 1 5 3.09 1.061
Nhan vien cong ty luon niem
no voi ban
150 1 5 3.13 1.019
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 71
Nhan vien cong ty co du
hieu biet de tra loi cau hoi
cua ban
150 1 5 3.02 .937
Valid N (listwise) 150
Cảm thông
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Cong ty luon dac biet chu y
den ban
150 1 5 3.84 .852
Cong ty co nhan vien biet
quan tam den ban
150 1 5 3.69 .882
Cong ty lay loi ich cua ban
la dieu tam niem cua ho
150 1 5 3.78 .866
Nhan vien cong ty hieu ro
nhung nhu cau cua ban
150 1 5 3.78 .874
Cong ty lam viec vao nhung
gio thuan tien
150 1 5 3.65 .876
Valid N (listwise) 150
Phương tiện hữu hình
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Cong ty co trang thiet bi
hien dai
150 1 5 3.82 .984
Cac co so vat chat cua cong
ty trong rat tot
150 1 5 3.63 .902
Nhan vien cong ty an mac
rat gon gang, tuom tat
150 1 5 3.82 .935
Cac sach anh gioi thieu cua
cong ty co lien quan den
dich vu trong rat dep va thu
hut
150 1 5 3.85 .839
Valid N (listwise) 150
Hài lòng
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Xin vui long cho biet muc do
hai long cua minh ve chat
luong dich vu cua cong ty
150 2 5 3.58 .402
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 72
Trong tuong lai, neu co nhu
cau mua cac san pham ve
dien tu, dien lanh thi ban se
tiep tuc lua chon den cong
ty de mua?
150 2 5 3.63 .450
Neu ban be, nguoi than cua
ban co nhu cau mua cac
san pham dien tu, dien lanh
thi ban se gioi thieu ho den
voi cong ty?
150 2 5 3.58 .442
Valid N (listwise) 150
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 73
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
Bảng 1: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha thành phần tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.792 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Khi cong ty hua lam dieu gi
do vao thoi gian cu the nao
do thi ho se lam
13.51 9.903 .609 .742
Khi ban gap tro ngai, cong ty
chung to moi quan tam thuc
su muon giai quyet giup ban
vuot qua tro ngai do
13.40 9.933 .543 .762
Cong ty thuc hien dich vu tot
ngay tu lan dau tien 13.56 10.194 .551 .760
Cong ty cung cap dich vu
dung nhu thoi gian da hua 13.45 10.075 .554 .759
Cong ty luon co gang de
khong xay ra mot sai sot nao 13.52 9.325 .603 .743
Bảng 2: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha thành phần đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.755 4
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 74
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien cong ty luon bao
cho ban biet khi nao thi thuc
hien dich vu
10.39 6.024 .604 .667
Nhan vien cong ty thuc hien
dich vu cho ban mot cach
nhanh chong va dung thoi
han
10.40 6.805 .543 .702
Nhan vien cong ty luon san
sang giup ban
10.13 6.600 .511 .720
Nhan vien cong ty khong
bao gio qua ban den noi
khong dap ung yeu cau cua
ban
10.24 6.613 .549 .699
Bảng 3: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha thành phần năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.854 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thai do phuc vu cua nhan
vien tao niem tin cho ban
9.23 6.744 .673 .823
Ban cam thay an toan trong
khi giao dich voi cong ty
9.17 6.104 .703 .812
Nhan vien cong ty luon niem
no voi ban
9.13 6.385 .679 .821
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 75
Nhan vien cong ty co du
hieu biet de tra loi cau hoi
cua ban
9.24 6.533 .732 .800
Bảng 4: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha thành phần cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.811 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cong ty luon dac biet chu y
den ban
14.90 7.232 .614 .770
Cong ty co nhan vien biet
quan tam den ban
15.05 7.333 .557 .787
Cong ty lay loi ich cua ban
la dieu tam niem cua ho
14.96 7.153 .619 .768
Nhan vien cong ty hieu ro
nhung nhu cau cua ban
14.96 7.032 .642 .761
Cong ty lam viec vao nhung
gio thuan tien
15.09 7.347 .560 .786
Bảng 5: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha thành phần phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.777 4
Item-Total Statistics
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 76
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cong ty co trang thiet bi
hien dai
11.30 4.453 .631 .695
Cac co so vat chat cua cong
ty trong rat tot
11.49 5.030 .543 .741
Nhan vien cong ty an mac
rat gon gang, tuom tat
11.30 4.628 .631 .695
Cac sach anh gioi thieu cua
cong ty co lien quan den
dich vu trong rat dep va thu
hut
11.27 5.324 .520 .752
Bảng 6: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo sự hài lòng của khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.714 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/chi vui long cho biet
muc do hai long cua minh
ve chat luong dich vu cua
cong ty
7.21 .594 .505 .660
Trong tuong lai, neu co nhu
cau mua cac san pham ve
dien tu, dien lanh thi anh/chi
se tiep tuc lua chon den
cong ty de mua?
7.15 .513 .546 .610Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 77
Neu ban be, nguoi than cua
ban co nhu cau mua cac
san pham dien tu, dien lanh
thi anh/chi se gioi thieu ho
den voi cong ty?
7.21 .520 .554 .600
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) VÀ PHÂN TÍCH
TƯƠNG QUAN
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
Bảng 1: Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .705
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1154.503
df 231
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Khi cong ty hua lam dieu gi
do vao thoi gian cu the nao
do thi ho se lam
1.000 .630
Khi ban gap tro ngai, cong
ty chung to moi quan tam
thuc su muon giai quyet
giup ban vuot qua tro ngai
do
1.000 .542
Cong ty thuc hien dich vu tot
ngay tu lan dau tien
1.000 .541
Cong ty cung cap dich vu
dung nhu thoi gian da hua
1.000 .533
Cong ty luon co gang de
khong xay ra mot sai sot
nao
1.000 .604
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 78
Nhan vien cong ty luon bao
cho ban biet khi nao thi thuc
hien dich vu
1.000 .631
Nhan vien cong ty thuc hien
dich vu cho ban mot cach
nhanh chong va dung thoi
han
1.000 .565
Nhan vien cong ty luon san
sang giup ban
1.000 .564
Nhan vien cong ty khong
bao gio qua ban den noi
khong dap ung yeu cau cua
ban
1.000 .617
Thai do phuc vu cua nhan
vien tao niem tin cho ban
1.000 .671
Ban cam thay an toan trong
khi giao dich voi cong ty
1.000 .705
Nhan vien cong ty luon niem
no voi ban
1.000 .678
Nhan vien cong ty co du
hieu biet de tra loi cau hoi
cua ban
1.000 .750
Cong ty luon dac biet chu y
den ban
1.000 .593
Cong ty co nhan vien biet
quan tam den ban
1.000 .520
Cong ty lay loi ich cua ban
la dieu tam niem cua ho
1.000 .619
Nhan vien cong ty hieu ro
nhung nhu cau cua ban
1.000 .659
Cong ty lam viec vao nhung
gio thuan tien
1.000 .526
Cong ty co trang thiet bi
hien dai
1.000 .668
Cac co so vat chat cua cong
ty trong rat tot
1.000 .598
Nhan vien cong ty an mac
rat gon gang, tuom tat
1.000 .664Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 79
Cac sach anh gioi thieu cua
cong ty co lien quan den
dich vu trong rat dep va thu
hut
1.000 .537
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % ofVariance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.418 15.534 15.534 3.418 15.534 15.534 2.899 13.176 13.176
2 2.855 12.975 28.509 2.855 12.975 28.509 2.895 13.158 26.334
3 2.632 11.966 40.475 2.632 11.966 40.475 2.788 12.674 39.008
4 2.487 11.305 51.78 2.487 11.305 51.78 2.424 11.019 50.028
5 2.026 9.209 60.988 2.026 9.209 60.988 2.411 10.961 60.988
6 0.876 3.98 64.969
7 0.835 3.797 68.765
8 0.738 3.356 72.121
9 0.668 3.037 75.159
10 0.623 2.831 77.99
11 0.595 2.703 80.693
12 0.571 2.595 83.288
13 0.553 2.516 85.804
14 0.495 2.248 88.052
15 0.465 2.115 90.167
16 0.403 1.832 91.999
17 0.374 1.702 93.701
18 0.349 1.588 95.289
19 0.323 1.469 96.758
20 0.295 1.339 98.097
21 0.224 1.016 99.113
22 0.195 0.887 100
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 80
Nhan vien cong ty hieu ro
nhung nhu cau cua ban
.789
Cong ty lay loi ich cua ban
la dieu tam niem cua ho
.776
Cong ty luon dac biet chu y
den ban
.765
Cong ty co nhan vien biet
quan tam den ban
.714
Cong ty lam viec vao nhung
gio thuan tien
.708
Nhan vien cong ty co du
hieu biet de tra loi cau hoi
cua ban
.865
Ban cam thay an toan trong
khi giao dich voi cong ty
.821
Nhan vien cong ty luon niem
no voi ban
.818
Thai do phuc vu cua nhan
vien tao niem tin cho ban
.804
Khi cong ty hua lam dieu gi
do vao thoi gian cu the nao
do thi ho se lam
.783
Cong ty luon co gang de
khong xay ra mot sai sot
nao
.762
Cong ty thuc hien dich vu tot
ngay tu lan dau tien
.726
Cong ty cung cap dich vu
dung nhu thoi gian da hua
.719
Khi ban gap tro ngai, cong
ty chung to moi quan tam
thuc su muon giai quyet
giup ban vuot qua tro ngai
do
.692
Cong ty co trang thiet bi
hien dai
.809
Nhan vien cong ty an mac
rat gon gang, tuom tat
.808
Cac co so vat chat cua cong
ty trong rat tot
.766
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 81
Cac sach anh gioi thieu cua
cong ty co lien quan den
dich vu trong rat dep va thu
hut
.682
Nhan vien cong ty luon bao
cho ban biet khi nao thi thuc
hien dich vu
.783
Nhan vien cong ty thuc hien
dich vu cho ban mot cach
nhanh chong va dung thoi
han
.749
Nhan vien cong ty khong
bao gio qua ban den noi
khong dap ung yeu cau cua
ban
.746
Nhan vien cong ty luon san
sang giup ban
.725
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Bảng 2: Kết quả phân tích nhân tố sự hài lòng của khách hàng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .676
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 84.293
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Anh/chi vui long cho biet
muc do hai long cua minh
ve chat luong dich vu cua
cong ty
1.000 .601
Trong tuong lai, neu co nhu
cau mua cac san pham ve
dien tu, dien lanh thi
anh/chi se tiep tuc lua chon
den cong ty de mua?
1.000 .650Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 82
Neu ban be, nguoi than
cua ban co nhu cau mua
cac san pham dien tu, dien
lanh thi anh/chi se gioi
thieu ho den voi cong ty?
1.000 .660
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
Anh/chi vui long cho biet
muc do hai long cua minh
ve chat luong dich vu cua
cong ty
.812
Trong tuong lai, neu co nhu
cau mua cac san pham ve
dien tu, dien lanh thi anh/chi
se tiep tuc lua chon den
cong ty de mua?
.806
Neu ban be, nguoi than cua
ban co nhu cau mua cac
san pham dien tu, dien lanh
thi anh/chi se gioi thieu ho
den voi cong ty?
.775
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 83
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
Bảng 2: Kết quả phân tích tương quan
Correlations
TC DU NLPV CT HH HL
TC
Pearson Correlation 1 .061 .029 .030 -.056 .344**
Sig. (2-tailed) .462 .726 .714 .497 .000
N 150 150 150 150 150 150
DU
Pearson Correlation .061 1 .002 .066 .120 .303**
Sig. (2-tailed) .462 .976 .420 .143 .000
N 150 150 150 150 150 150
NLPV
Pearson Correlation .029 .002 1 .115 .126 .379**
Sig. (2-tailed) .726 .976 .163 .126 .000
N 150 150 150 150 150 150
CT
Pearson Correlation .030 .066 .115 1 .094 .426**
Sig. (2-tailed) .714 .420 .163 .255 .000
N 150 150 150 150 150 150
HH
Pearson Correlation -.056 .120 .126 .094 1 .396**
Sig. (2-tailed) .497 .143 .126 .255 .000
N 150 150 150 150 150 150
HL
Pearson Correlation .344** .303** .379** .426** .396** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trư
ờng
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 84
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Bảng 1: Kết quả mô hình hồi quy chuẩn hóa
Variables Entered/Removeda
Model Variables
Entered
Variables
Removed
Method
1
F_DAPUNG,
F_HUUHINH,
F_TINCAY,
F_NLPV,
F_CAMTHONG
b
. Enter
a. Dependent Variable: F_HAILONG
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R
Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .752a .566 .551 .66998138 .566 37.588 5 144 .000 1.940
a. Predictors: (Constant), F_DAPUNG, F_HUUHINH, F_TINCAY, F_NLPV, F_CAMTHONG
b. Dependent Variable: F_HAILONG
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 84.362 5 16.872 37.588 .000b
Residual 64.638 144 .449
Total 149.000 149
a. Dependent Variable: F_HAILONG
b. Predictors: (Constant), F_DAPUNG, F_HUUHINH, F_TINCAY, F_NLPV,
F_CAMTHONG
Coefficientsa
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 85
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 4.420E-
15
.055 .000 1.000
F_CAMTHONG .382 .055 .382 6.954 .000 1.000 1.000
F_NLPV .338 .055 .338 6.152 .000 1.000 1.000
F_TINCAY .336 .055 .336 6.122 .000 1.000 1.000
F_HUUHINH .357 .055 .357 6.498 .000 1.000 1.000
F_DAPUNG .258 .055 .258 4.695 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: F_HAILONG
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 86
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 87
PHỤ LỤC 5
CÁC KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
Bảng 1: Kết quả kiểm định giá trị trung bình
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC 150 3.3720 .76642 .06258
DU 150 3.4300 .81776 .06677
CT 150 3.7480 .65638 .05359
HH 150 3.7800 .70884 .05788
HL 150 3.5962 .34439 .02812
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TC -10.035 149 .000 -.62800 -.7517 -.5043
DU -8.537 149 .000 -.57000 -.7019 -.4381
CT -4.702 149 .000 -.25200 -.3579 -.1461
HH -3.801 149 .000 -.22000 -.3344 -.1056
HL -14.360 149 .000 -.40380 -.4594 -.3482
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NLPV 150 3.0650 .82608 .06745
One-Sample Test
Test Value = 3
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
NLPV .964 149 .337 .06500 -.0683 .1983
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 88
Bảng 2: Kiểm định sự khác nhau về sự hài lòng giữa khách hàng nam và khách hàng
nữ
Group Statistics
gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HL
Nam 83 3.6323 .36341 .03989
Nu 67 3.5515 .31624 .03863
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
HL Equal variances
assumed
.366 .546 1.434 148 .154 .08080 .05636 -.03058 .19217
Equal variances
not assumed
1.455 147.137 .148 .08080 .05553 -.02895 .19054
Bảng 3: Kiểm định sự khác nhau về mức độ hài lòng của khách hàng đối với các nhóm
nghề nghiệp, độ tuổi và thu nhập khác nhau
Kết quả kiểm định Kolmogorov Smirnov
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
nghe nghiep do tuoi thu nhap
N 150 150 150
Normal Parametersa,b
Mean 4.85 3.11 2.21
Std. Deviation 1.820 .764 .877
Most Extreme Differences
Absolute .130 .228 .260
Positive .105 .219 .260
Negative -.130 -.228 -.194
Kolmogorov-Smirnov Z 1.595 2.789 3.182
Asymp. Sig. (2-tailed) .012 .000 .000
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
Nghề nghiệp
Trư
ờng
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 89
Kruskal-Wallis Test
Ranks
nghe nghiep N Mean Rank
HL
hoc sinh sinh vien 3 60.50
can bo, CNVC 14 88.71
nhan vien kinh doanh 22 67.55
ky su, chuyen gia 24 83.90
noi tro 28 77.91
buon ban 33 65.12
hoat dong trong linh vuc y te 14 71.36
huu tri 10 81.60
khac 2 128.25
Total 150
Test Statisticsa,b
HL
Chi-Square 8.531
df 8
Asymp. Sig. .383
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe
nghiep
Độ tuổi
Ranks
do tuoi N Mean Rank
HL
duoi 18 tuoi 2 43.75
18 den 30 tuoi 30 74.97
30 den 45 tuoi 67 78.22
tren 45 tuoi 51 73.48
Total 150
Test Statisticsa,b
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 90
HL
Chi-Square 1.447
df 3
Asymp. Sig. .695
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do
tuoi
Thu nhập
Kruskal-Wallis Test
Ranks
thu nhap N Mean Rank
HL
duoi 4 trieu/thang 32 66.84
4 den 8 trieu/thang 68 74.66
8 den 12 trieu/thang 37 82.76
tren 12 trieu/thang 13 80.54
Total 150
Test Statisticsa,b
HL
Chi-Square 2.503
df 3
Asymp. Sig. .475
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu
nhap
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 91
PHỤ LỤC 6
Số:
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý anh (chị)! Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang
tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng
dịch vụ của Công ty TNHH TM Kim Nguyên”. Những ý kiến đóng góp của quý anh
(chị) là nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Tôi
xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ
giữ bí mật cho quý anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Để trả lời câu hỏi Quý Anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào các ô trống bên cạnh các đáp án mà Quý
Anh (chị) lựa chọn
1.Anh (chị) đã từng biết đến Công ty TNHH TM Kim Nguyên?
☐Có ☐Không (Dừng phỏng vấn)
2.Anh (chị) biết đến công ty TNHH TM Kim Nguyên qua các nguồn thông tin
nào?
☐Tivi ☐Bạn bè, người thân giới thiệu ☐Báo chí
☐Internet ☐Băng rôn, poster, tờ rơi ☐Khác (Ghi rõ:..)
3. Anh (chị) vui lòng cho biết đánh giá của mình đối với các nhóm tiêu chí sau đây
về chất lượng dịch vụ của Công ty TNHH TM Kim Nguyên?
(Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó: 1 - Hoàn toàn không đồng ý, 2 - Không đồng ý, 3–
Bình thường, 4 –Đồng ý, 5 - Hoàn toàn đồng ý)
Tiêu chí
Điểm
1 2 3 4 5
I. Sự tin cậy (reliability)
1. Khi công ty hứa làm điều gì đó vào thời gian cụ
thể nào đó thì họ sẽ làm
Trư
ờng
Đại
học
in
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 92
2. Khi bạn gặp trở ngại, công ty chứng tỏ mối
quan tâm thực sự muốn giải quyết giúp bạn vượt
qua trở ngại đó
3. Công ty thực hiện dịch vụ tốt ngay từ lần đầu
tiên
4. Công ty cung cấp dịch vụ đúng như thời gian đã
hứa
5. Công ty luôn cố gắng để không xảy ra một sai
sót nào
II. Sự đáp ứng (responsiness)
1. Nhân viên công ty luôn báo cho bạn biết khi
nào thì thực hiện dịch vụ
2. Nhân viên công ty thực hiện dịch vụ cho bạn
một cách nhanh chóng và đúng thời hạn
3. Nhân viên công ty luôn sẵn sàng giúp bạn
4. Nhân viên công ty không bao giờ quá bận đến
nỗi không đáp ứng yêu cầu của bạn
III. Năng lực phục vụ (assurance)
1. Thái độ phục vụ của nhân viên tạo niềm tin cho
bạn
2. Bạn cảm thấy an toàn trong khi giao dịch với
công ty
3. Nhân viên công ty luôn niềm nở với bạn
4. Nhân viên công ty có đủ hiểu biết để trả lời câu
hỏi của bạn
IV. Sự cảm thông (empathy)
1. Công ty luôn đặc biệt chú ý đến bạn
2. Công ty có nhân viên biết quan tâm đến bạn
3. Công ty lấy lợi ích của bạn là điều tâm niệm
của họ
4. Nhân viên công ty hiểu rõ những nhu cầu của
bạn
5. Công ty làm việc vào những giờ thuận tiện
V. Phương tiện hữu hình (tangibility)
1. Công ty có trang thiết bị hiện đại
2. Các cơ sở vật chất của công ty trông rất tốt
3. Nhân viên công ty ăn mặc rất gọn gàng, tươm
tất
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 93
4. Các sách ảnh giới thiệu của công ty có liên
quan đến dịch vụ trông rất đẹp và thu hút
VI. Đánh giá chung
1. Xin vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình
về chất lượng dịch vụ của công ty
2. Trong tương lai, nếu có nhu cầu mua các sản
phẩm về điện tử, điện lạnh thì bạn sẽ tiêp tục lựa
chọn đến công ty để mua?
3. Nếu bạn bè, người thân của bạn có nhu cầu mua
các sản phẩm điện tử, điện lạnh thì bạn sẽ giới
thiệu họ đến với công ty?
4. Anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến của anh chị để nâng cao chất lượng dịch vụ
của Công ty?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
PHẦN THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: ..
Giới tính: ☐Nam ☐Nữ
Nghề nghiệp:
☐ Học sinh, sinh viên ☐ Cán bộ, CNVC ☐ Nhân viên kinh doanh
☐Kỹ sư, chuyên gia ☐Nội trợ ☐Buôn bán
☐Hoạt động trong lĩnh vực y tế ☐Hưu trí ☐Khác:
Độ tuổi:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền
SVTH: Đặng Văn Hiệp – K45 QTNL 94
☐Dưới 18 tuổi☐ 18-30 tuổi ☐ 30-45 tuổi☐ Trên 45 tuổi
Thu nhập:
☐Dưới 4 triệu ☐4 - 8 triệu ☐8 - 12 triệu ☐Trên 12 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý anh (chị)!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hiep_0793.pdf