Cách để tạo ra ưu thế trong cạnh tranh, tạo ra sức mạnh thị trường là sản phẩm
kèm theo chất lượng dịch vụ tốt. Thời gian qua công ty khá chú trọng đến hoạt động
này tuy nhiên vẫn còn một số vấn đề chưa thực hiện tốt. Qua quá trình nghiên cứu tại
doanh nghiệp thì kết quả cho thấy rằng đối với dịch vụ chăm sóc khách hàng của công
ty thì khách hàng chỉ có sự phản hồi ở mức độ từ trung lập đến đồng ý mà thôi
(GTTB= 3,46). Chính vì thế để nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ
chăm sóc khách hàng của công ty thì tác giả đưa ra những giải pháp như sau:
- Đẩy mạnh chất lượng hoạt động bảo hành hơn nữa, nâng cao tay nghề của các
nhân viên bảo hành để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của mọi đối tượng khách hàng.
Bên cạnh đó công ty cần mở rộng cơ sở bảo hành của công ty, tạo cảm giác thoải mái
rộng rãi cho khách hàng khi đến sử dụng dịch vụ bảo hành tại công ty. Hiện tại khu
vực bảo hành chưa được thông thoáng cho lắm, và vào những lúc cao điểm (cuối tuần
hay dịp cuối năm), khu vực dường như quá tải chưa đáp ứng được nhu cầu bảo dưỡng
và sửa chữa xe của khách hàng.
- Trang bị thêm các thiết bị chuyên dụng phục vụ cho công tác bảo hành. Linh
động trong công tác bố trí lực lượng nhân viên bảo hành, đảm bảo thời điểm cuối tuần
có số lượng nhân viên đông nhất để đáp ứng kịp thời lượng khách đến với công ty.
Điều này sẽ rút ngắn được thời gian chờ đợi bảo hành, sửa chữa của khách hàng. Lập
ra danh sách khách hàng thường đến bảo dưỡng xe và đến định kỳ bảo dưỡng nhân
viên công ty sẽ điện thoại nhắc nhở họ mang xe đến bảo trì. Như vậy sẽ giúp cho
khách hàng cảm thấy họ được quan tâm và hài lòng hơn với dịch vụ của công ty
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
134 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với công tác bán hàng tại công ty trách nhiệm hữu hạn Hồng Phú Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hệ số Beta là 0,320. Trên cơ sở đó tác giả đưa ra những giải pháp như
sau nhằm phát triển hơn nữa thương hiệu của công ty trên thị trường:
- Honda là thương hiệu lớn được định vị hình ảnh trong tâm trí của người dân
Việt Nam từ rất lâu đời, là công ty ủy nhiệm của Honda cho nên Hồng Phú cần hiểu rõ
sứ mệnh của mình phải luôn giữ chữ tín trong kinh doanh, xây dựng thương hiệu mạnh
trên thị trường bằng cách tận dụng sức mạnh từ truyền thông và đội ngũ nhân viên thị
trường, giúp khách hàng hiểu rõ hơn về công ty. Công ty có thể xây dựng hình ảnh
bằng cách tham gia nhiều chương trình từ thiện có ý nghĩa tại địa phương hay tài trợ
cho các quỹ khuyến học, giúp đỡ học sinh nghèo hiếu học. Những nghĩa cử trên sẽ góp
phần xây dựng thương hiệu Hồng Phú không chỉ uy tín trong bán hàng mà còn mạnh
về công tác xã hội.
- Hồng Phú luôn cam kết bán đúng sản phẩm chính hãng cũng như mức giá
niêm yết cho nên tại điểm bán cho nên công ty có thể treo những bằng khen, bảng cam
kết. Đây là yếu tố giúp cho khách hàng tin tưởng hơn vào uy tín của Honda, của công
ty trên thị trường và lựa chọn mua hàng.
- Để khẳng định thương hiệu Honda trên thị trường Hồng Phú có thể định kỳ tổ
chức những chương trình trưng bày, triễn lãm xe máy, cho khách hàng chạy thử những
dòng xe mới để trải nghiệm. Đây cũng là cách để quảng bá thương hiệu cho Hồng Phú
bởi vì những chương trình như thế này thường thu hút rất nhiều khách hàng đến xem
và thử nghiệm sản phẩm. Qua đó công ty có thể kết hợp quảng cáo những dòng xe mới
một cách hiệu quả, đồng thời mở thêm dịch vụ thay nhớt miễn phí cho những khách
hàng đang trong thời gian bảo hành xe máy tại Hồng Phú. Như vậy sẽ giúp cho nhiều
khách hàng biết đên Hồng Phú hơn, tham gia trải nghiệm họ sẽ thêm phần hài lòng và
tin tưởng vào thương hiệu của công ty.
Đảm bảo về cả uy tín lẫn chất lượng là yếu tố giúp cho khách hàng luôn luôn
tin tưởng Hồng Phú, lấy thương hiệu làm lợi thế cạnh tranh trên thị trường. Chính điều
này sẽ giúp cho khách hàng luôn ưu tiên lựa chọn Hồng Phú khi có nhu cầu và hài
lòng khi sử dụng sản phẩm chính hãng của công ty.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 86
3.2.3 Giải pháp về “Đội ngũ nhân viên bán hàng”
Nhân viên bán hàng được xem như là bộ mặt của công ty cho nên để khách
hàng thật sự hài lòng với hoạt động bán hàng của công ty thì vai trò của đội ngũ này là
rất quan trọng. Vì thế trong thời gian qua Hồng Phú thường tạo điều kiện cho nhân
viên trong công ty tham gia các khóa học để nâng cao tay nghề, nâng cao trình độ
chuyên môn để về phục vụ cho công ty. Kết quả điều tra cho thấy rằng khách hàng
hoàn toàn hài lòng với đội ngũ nhân viên bán hàng của công ty Hồng Phú (với GTTB=
4,20), đa phần khách hàng đều cho rằng họ được quan tâm và hướng dẫn tận tình ngay
từ khi bước vào cửa hàng. Phát huy điểm mạnh đó Hồng Phú cần phải bít phát triển
những ưu thế sẵn có của mình để làm lợi thế cạnh tranh với các đối thủ trong ngành
với những giải pháp như sau:
- Công ty hàng năm có tổ chức những khóa đào tạo nâng cao kỹ năng cần thiết
cho đội ngũ nhân viên bán hàng và nhân viên kỹ thuật. Tuy nhiên, công ty cần có
những chương trình kiểm tra định kì để thẩm định trình độ đội ngũ nhân viên. Ngoài ra
công ty cũng nên có các chính sách khuyến khích những nhân viên giỏi nhằm tạo ra
môi trường cạnh tranh trong công ty giúp các nhân viên giúp đỡ nhau cũng tiến bộ.
- Tổ chức lực lượng bán hàng theo hướng chuyên môn hóa, như nhân viên
phụ trách tư vấn bán hàng, nhân viên thu ngân, nhân viên kỹ thuật. Tuy nhiên, trong
trường hợp khách hàng đông, nhân viên thuộc bộ phận kỹ thuật có thể sang bộ phận
bán hàng để hỗ trợ, tham gia tư vấn về những vấn đề kỹ thuật cho khách hàng, giúp
khách hàng hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật, góp phần thuyết phục khách hàng
mua xe tại cửa hàng.
- Nhân viên bán hàng cần phải thường xuyên trau dồi kỹ năng giao tiếp, có khả
năng gợi mở để biết được tâm lý, tính cách của khách hàng. Có như vậy, nhân viên
bán hàng mới đưa ra được những cách chào hàng thích hợp đối với từng đối tượng
khách hàng.
Nhân viên bán hàng là một nhân tố quan trọng trong đánh giá sự hài lòng của
khách hàng đối với hoạt động bán hàng. Nâng cao hình ảnh nhân viên bán hàng có khả
năng giao tiếp tốt và giỏi về trình độ sẽ góp phần nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
Điều này góp phần tạo cảm tình với khách hàng và yếu tố này quyết định đến việc
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 87
khách hàng có quay trở lại lần sau hay không. Nhân viên bán hàng chính là cầu nối
giữa khách hàng với công ty cho nên với đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp cũng sẽ
giúp công ty cải thiện tình hình hoạt động kinh doanh trong thời gian sắp tới.
3.2.4 Giải pháp về “Dịch vụ CSKH”
Cách để tạo ra ưu thế trong cạnh tranh, tạo ra sức mạnh thị trường là sản phẩm
kèm theo chất lượng dịch vụ tốt. Thời gian qua công ty khá chú trọng đến hoạt động
này tuy nhiên vẫn còn một số vấn đề chưa thực hiện tốt. Qua quá trình nghiên cứu tại
doanh nghiệp thì kết quả cho thấy rằng đối với dịch vụ chăm sóc khách hàng của công
ty thì khách hàng chỉ có sự phản hồi ở mức độ từ trung lập đến đồng ý mà thôi
(GTTB= 3,46). Chính vì thế để nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ
chăm sóc khách hàng của công ty thì tác giả đưa ra những giải pháp như sau:
- Đẩy mạnh chất lượng hoạt động bảo hành hơn nữa, nâng cao tay nghề của các
nhân viên bảo hành để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của mọi đối tượng khách hàng.
Bên cạnh đó công ty cần mở rộng cơ sở bảo hành của công ty, tạo cảm giác thoải mái
rộng rãi cho khách hàng khi đến sử dụng dịch vụ bảo hành tại công ty. Hiện tại khu
vực bảo hành chưa được thông thoáng cho lắm, và vào những lúc cao điểm (cuối tuần
hay dịp cuối năm), khu vực dường như quá tải chưa đáp ứng được nhu cầu bảo dưỡng
và sửa chữa xe của khách hàng.
- Trang bị thêm các thiết bị chuyên dụng phục vụ cho công tác bảo hành. Linh
động trong công tác bố trí lực lượng nhân viên bảo hành, đảm bảo thời điểm cuối tuần
có số lượng nhân viên đông nhất để đáp ứng kịp thời lượng khách đến với công ty.
Điều này sẽ rút ngắn được thời gian chờ đợi bảo hành, sửa chữa của khách hàng. Lập
ra danh sách khách hàng thường đến bảo dưỡng xe và đến định kỳ bảo dưỡng nhân
viên công ty sẽ điện thoại nhắc nhở họ mang xe đến bảo trì. Như vậy sẽ giúp cho
khách hàng cảm thấy họ được quan tâm và hài lòng hơn với dịch vụ của công ty
- Nhiều phàn nàn của khách hàng vẫn chưa được giải đáp một cách thỏa đáng,
đôi khi một số nhân viên lơ là trong vấn đề này cho nên làm khách hàng chưa vừa ý.
Công ty cần bố trí lực lượng chuyên trách về vấn đề này để đảm bảo xử lý những thắc
mắc từ phía khách hàng nhanh nhất có thể. Công ty có thể lập hòm thư góp ý để cho
khách hàng có thể chia sẻ những thắc mắc hay khiếu nại về công ty, điều này giúp
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 88
công ty sẽ có những giải quyết kịp thời cho khách hàng, họ không phải than phiền về
dịch vụ của công ty.
- Công ty cũng có thể lập thêm các trang web hỗ trợ khách hàng, các đường
dây nóng chăm sóc khách hàng để họ tìm hiểu được nhiều thông tin hơn về sản phẩm,
về dịch vụ bảo hàng của công ty. Hiện tại công ty vẫn có trang web của mình nhưng
trang web này không có nhiều thông tin, những tin tức mới không được cập nhật
thường xuyên cho nên khách hàng khó tiếp cận với những gì mà họ muốn tìm hiểu.
Nâng cao dịch vụ CSKH không những giúp công ty nâng cao được uy tín mà
còn thu hút khách hàng đến với công ty. Làm tốt điều này giúp cho khách hàng cảm
thấy hài lòng về công ty và sẽ ưu tiên lựa chọn Hồng Phú khi đến mua hàng chứ không
phải là công ty của đối thủ cạnh tranh. Nhờ đó công ty sẽ có cơ hội quảng bá hình ảnh,
chất lượng sản phẩm của công ty, từ đó hiệu quả hoạt động bán hàng cũng sẽ tăng.
3.2.5 Giải pháp về “Giá cả sản phẩm”
Đối với khách hàng trước khi đưa ra quyết định mua một sản phẩm nào đó giá
cả là một trong những tiêu chí để họ đưa ra sự so sánh giữa công ty mình với công ty
đối thủ. Chính vì thế yếu tố giá cả đóng vai trò rất quan trọng đối với tiêu chí đánh giá
sự hài lòng của khách hàng. Kết quả nghiên cứu tại công ty Hồng Phú cho thấy rằng
yếu tố giá cả ảnh hưởng khá lớn đến sự hài lòng của khách hàng, với hệ số Beta=
0,537. Khi được hỏi về mức giá của các sản phẩm tại công ty thì hầu hết khách hàng
đều đồng ý cho rằng mức giá tại công ty là khá phù hợp, Hồng Phú luôn cam kết bán
đúng mức giá đã niêm yết. Đây được xem là một lợi thế cạnh tranh của công ty trong
giai đoạn khó khăn, công ty cần phát huy thêm nữa chính sách về giá để cải thiện tình
hình kinh doanh hiện tại với những giải pháp như sau:
- Mức giá các sản phẩm nên được ghi rõ theo từng sản phẩm, nhân viên bán
hàng phải nắm rõ giá các sản phẩm để giải đáp cho khách hàng hiểu mức giá đó phù
hợp với tính năng sản phẩm, để khách hàng không có sự so sánh với mức giá của đối
thủ.
- Để có được mức giá cạnh tranh, công ty cần phải có kế hoạch cắt giảm chi
phí đến mức thấp nhất có thể như chi phí tồn kho, dự trữ, giảm giá hàng bán. Ngoài ra,
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 89
công ty còn có thể áp dụng chính sách bán hàng trả chậm hay chiết khấu thanh toán để
kích thích khách hàng mua hàng tại công ty.
- Vào những giai đoạn thấp điểm của bán hàng công ty có thể giảm mức giá
các sản phẩm của mình nhằm để kích cầu. Phần đông khách hàng đều sẽ đi tham khảo
giá tại các đại lý trước khi quyết định mua nên nếu giá của Hồng Phú đưa ra là hợp lý
thì họ sẽ chọn mua.
- Ngoài ra để đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau
Hồng Phú cần đẩy mạnh hình thức bán hàng trả góp, đây là hình thức được khá nhiều
khách hàng có thu nhập thấp lựa chọn khi mua xe. Công ty có thể đơn giản hóa các
khâu giấy tờ, tăng thời gian trả góp cho khách hàng với mức lãi suất ưu đãi hơn các
đối thủ để thu hút khách hàng cũng như phục vụ những khách hàng có nhu cầu tốt hơn.
Chính sách giá sẽ góp phần ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi
đến mua hàng tại công ty cho nên làm tốt chính sách giá cũng góp phần giúp tạo ra lợi
thế cạnh tranh cho công ty, thu hút khách hàng ưu tiên lựa chọn Hồng Phú khi mua
hàng và nâng cao doanh số bán hàng.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 90
PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong năm 2014 vừa qua, các doanh nghiệp sản xuất xe máy đã cho ra mắt
nhiều mẫu mới nhằm tăng khả năng cạnh tranh và thị trường xe máy chắc chắn đón
nhận nhiều cuộc cạnh tranh giữa gay gắt giữa các hãng. Thực tế cho thấy lượng xe tiêu
thụ tại các cửa hàng, đại lý từ đầu năm đến nay đều không cao. Mặc dù một số dòng xe
máy với những tính năng vượt trội nhưng không tạo ra được các cơn sốt như những
năm trước. Do đó, trước tình như vậy, là một đại lý ủy nhiệm của Honda Việt Nam,
Công ty TNHH Hồng Phú cần có các chiến lược thích hợp để tăng sự hài lòng của
khách hàng đối với công tác bán hàng của mình. Hồng Phú cần phải xây dựng nhiều
giải pháp, chính sách để phục vụ tốt hơn nhu cầu khách hàng, tạo ra được niềm tin nơi
khách hàng.
Đối với hoạt động bán hàng tại công ty Honda Hồng Phú, qua thực tiễn và
nghiên cứu đề tài “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với công tác bán hàng tại
công ty TNHH Hồng Phú” có thể rút ra một số kết luận như sau:
- Qua quá trình hoạt động kinh doanh của mình, Honda Hồng Phú đã tạo được
uy tín với khách hàng mua xe máy Honda tại Huế và vùng lân cận. Công ty luôn chú
trọng đến việc nâng cao chất lượng công tác bán hàng và dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng
xe máy để làm hài lòng khách hàng của mình.
- Hoạt động bán hàng tại công ty thời gian qua gặp phải nhiều khó khăn, thể
hiện qua số xe tiêu thụ trong 3 năm vừa qua 2012 – 2014 và doanh thu bán hàng có
nhiều biến động. Năm 2014 số lượng xe bán ra là 3835 chiếc, doanh thu bán hàng là
68.116.404 nghìn đông. Con số này giảm so với năm trước đó cho thấy tình hình kinh
doanh thời gian này gặp phải một số thách thức nhất định do chịu sự ảnh hưởng của thị
trường xe máy cả nước. Tuy nhiên vượt qua khó khăn hiện tại tình hình kinh doanh
của công ty đang dần được cải thiện, điều đó chứng tỏ khách hàng tại Huế vẫn có sự
tin tưởng vào chất lượng sản phẩm của Head Hồng Phú và quyết định lựa chọn mua
hàng tại đây, góp phần vào nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
của công ty.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 91
- Qua quá trình thực tập tại công ty, tác giả đã tiến hành điều tra nghiên cứu các
yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với công tác bán hàng tại công ty
để đưa ra giải pháp khắc phục tình hình hiện tại. Kết quả cho thấy sau khi tiến hành
phân tích nhân tố khám phá thì 6 nhóm yếu tố tác động ban đầu chỉ còn lại 5 nhóm tác
động sự hài lòng của khách hàng với hệ số Cronbach’s Alpha lần lượt như sau: Sản
phẩm và hoạt động xúc tiến bán hàng: 0,922; Nhân viên bán hàng: 0,863; Uy tín
thương hiệu: 0,835; Dịch vụ chăm sóc khách hàng: 0,824; Giá cả sản phẩm: 0,830.
Sau đó tác giả tiếp tục tiến hành phân tích hồi quy các nhân tố trên và kết quả cho thấy
có 3 nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đó là Sản phẩm và hoạt động
xúc tiến bán hàng; Uy tín thương hiệu và Giá cả sản phẩm; trong đó yếu tố giá cả có
tác động lớn nhất.
- Kiểm định One Sample T Test cho kết quả đó là hầu như khách hàng đều
đồng ý với những nhận định đưa ra về công tác bán hàng của Hồng Phú. Điều này cho
thấy khách hàng rất hài lòng với hoạt động bán hàng tại công ty, trong đó yếu tố Uy tín
thương hiệu được đánh giá khá cao với GTTB= 4,23. Kết quả kiểm định Independent
Sample T Test và One Way Anova cho thấy không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa
những khách hàng có giới tính, thu nhập, độ tuổi và nghề nghiệp khác nhau.
- Nhìn chung, khách hàng rất hài lòng với hoạt động bán hàng tại công ty Hồng
Phú vì thế công ty cần phải nỗ lực để duy trì những ưu điểm này. Tuy nhiên công ty vẫn
còn một số tiêu chí chưa được khách hàng hài lòng lắm cần được cải thiện nhiều hơn.
- Trên cơ sở phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng
đối với hoạt động bán hàng tại công ty, đề tài đã đề xuất một số giải pháp nhằm để duy
trì và nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với hoạt động bán hàng tại công ty, góp
phần tạo ra lợi thế cạnh tranh và thu hút được nhiều khách hàng trong thời gian tới.
Tóm lại, công ty TNHH Hồng Phú cần phải biết tận dụng tối đa những điểm
mạnh, đồng thời khắc phục những hạn chế, nắm bắt cơ hội, vận dụng một số giải pháp
mà đề tài đã đưa ra để khắc phục tình trạng hiện tại. Từ đó, nâng cao được hiệu quả
hoạt động bán hàng, làm tăng sự hài lòng của khách hàng, xây dựng được lòng tin từ
phía khách hàng, khẳng định được thương hiệu trên thị trường xe máy cạnh tranh khốc
liệt như hiện nay.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 92
Hạn chế của đề tài:
Nhìn chung, nghiên cứu đã có những đóng góp tích cực đối với Công ty TNHH
Hồng Phú trong việc tìm hiểu khách hàng và nhận biết được mức độ hài lòng của
khách hàng đối với công tác bán hàng của công ty. Tuy nhiên bên cạnh những thành
tựu đã đạt được thì đề tài vẫn còn một số những hạn chế nhất định như sau:
- Nghiên cứu này được tập trung nghiên cứu ở cơ sở 1 của Hồng Phú nhiều
hơn, các mẫu khảo sát được thu thập theo phương pháp thuận tiện do đó việc khái quát
hóa của nghiên cứu là chưa cao. Vì vậy rất cần có những nghiên cứu tiếp theo mở rộng
khu vực điều tra cũng như đối tượng chọn mẫu để tăng tính đại diện cho tổng thể.
- Các thang đo sự hài lòng của khách hàng được xây dựng cơ bản dựa trên sự
phát triển từ cơ sở lý thuyết và một số đề tài nghiên cứu. Do đó cần có sự tham khảo
các công trình nghiên cứu lớn khác để có thể tìm ra các nhân tố mới có thể tác động
đến sự hài lòng của khách hàng.
- Phương pháp phân tích và xử lý số liệu đơn nhất là phần mềm SPSS, phân
tích hồi quy tương quan. Chính vì vậy những nghiên cứu tiếp theo có thể kết hợp nhiều
phương pháp nghiên cứu khác hơn nhằm đảm bảo cho độ tin cậy cũng như tính chính
xác của tập dữ liệu cùng mô hình thang đo.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với công ty Honda Việt Nam
- Không ngừng nghiên cứu các đối tượng khách hàng cũng như đối thủ cạnh
tranh để có được sự so sánh với các nhà cung cấp xe gắn máy khác trên thị trường
cũng như có được nhu cầu và thị hiếu khách hàng. Đó là cơ sở để cho ra đời các sản
phẩm, các dòng xe mới với nhiều tính năng mẫu mã vượt trội hơn, nâng cao sức cạnh
tranh trên thị trường.
- Xây dựng tốt bộ máy quản lý từ Honda Việt Nam đến hệ thống các HEAD và
HASS. Đồng thời kịp thời những phổ biến những thay đổi về chính sách, chương trình,
cơ chế hoạt động cho các cửa hàng, đại lý Honda ủy nhiệm trên toàn quốc.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 93
2.2 Đối với công ty TNHH Hồng Phú
- Nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với hoạt động bán hàng nhằm nắm
bắt được những mong muốn của khách hàng để từ đó đáp ứng nhu cầu ngày càng cao
của khách hàng , của thị trường. Đồng thời qua đó giúp duy trì hình ảnh thương hiệu
trong tâm trí khách hàng về một công ty luôn đi đầu về chất lượng và uy tín bán hàng.
- Xây dựng danh sách khách hàng thân thiết nhằm có các chính sách ưu đãi
cũng như chính sách hậu mãi để làm tăng lòng trung thành của khách hàng đối với
công ty.
- Tích cực nâng cao trình độ đội ngũ nhân viên để họ có đủ kiến thức chuyên
môn phục vụ cho khách hàng, cho hoạt động bán hàng của công ty ngày một tốt hơn.
- Theo sát và cập nhật thông tin trước sự thay đổi từ công ty Honda Việt Nam
cũng như những thay đổi chính sách, cơ chế của Nhà Nước, chính quyền địa phương.
- Quảng bá, đẩy mạnh hình ảnh thương hiệu HEAD Hồng Phú trên thị trường,
tăng cường lợi thế cạnh tranh của công ty trên thị trường.
- Tạo điều kiện cho sinh viên các trường Trung cấp nghề nghiệp, Đại học – Cao
đẳng thực tập nhiều hơn, vì đó là một nguồn lao động có chất lượng và tay nghề được
đào tạo bài bản, khoa học, có thể phục vụ cho hoạt động kinh doanh của công ty trong
tương lai.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thanh
SVTH: Lê Ngọc Trâm Anh - Lớp: K45A QTKD Thương Mại 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trương Đình Chiến (2001), Quản trị Marketing lý thuyết và thực tiễn, NXB Thống
kê, Hà Nội.
[2] David Jobber & Geoff Lancaster (2002), Bán hàng và quản trị bán hàng, NXB
Thống kê.
[3] Nguyễn Tài Công Hậu, “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với hệ thống siêu
thị Co.op Mart”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Ngoại thương TP HCM.
[4] T.S Phạm Xuân Lan & T.S Lê Minh Phước, “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài
lòng của khách hàng đối với sản phẩm nước chấm tại TP HCM”.
[5] Philip Kotler & Kevin Lane Keller (2006), Quản trị Marketing, NXB Lao động –
xã hội, trang 47 – 59.
[6] Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
[7] Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, Nghiên cứu khoa học Marketing,
NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
[8] James M.Comer, Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên (2002), Quản trị bán
hàng, NXB TP Hồ Chí Minh.
[9] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Nhà xuất bản thống kê TPHCM.
[10] Oliver, Richard L. (1997), Satisfaction: A behavioural Perspective on the
Consumer.
[11] Một số trang web:
- www.honda.com.vn
- www.hongphu.com.vn
- www.academia.edu
- www.google.com.vn
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC A
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào Quý khách hàng! Số phiếu:
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh - Đại học Kinh tế - Đại học Huế, hiện đang
thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối
với công tác bán hàng của công ty TNHH Hồng Phú Huế”. Kính mong Quý khách
hàng dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra. Tôi xin cam đoan mọi
thông tin mà Quý khách cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được
bảo mật. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng!
Xin chân thành cảm ơn!
------------------------------------------------------
PHẦN 1: CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Quý khách biết đến công ty TNHH Hồng Ph qua những nguồn nào dƣới đây?
( có thể chọn nhiều đáp án )
Bạn bè, người thân Các phương tiện truyền thông
Tờ rơi của công ty Nhân viên thị trường của công ty
Nguồn khác(ghi rõ)..
2. Ngoài công ty TNHH Hồng Ph , quý khách còn mua sản phẩm xe máy hoặc sử
dụng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty nào khác nữa không? (có thể chọn
nhiều phương án)
HEAD Datraco 3
HEAD Đại Nam
HEAD Tân Quốc Hùng
HEAD Lộc Thịnh
HEAD Huy Tuấn
Khác (ghi rõ)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHẦN 2: PHẦN THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Xin Quý khách hàng vui lòng khoanh tròn vào lựa chọn cho biết mức độ đồng ý
của các yếu tố mà Quý khách hàng cảm thấy hài lòng đối với công tác bán hàng của
công ty TNHH Hồng Phú Huế.
Rất
không
đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
STT TIÊU CHÍ Mức độ đồng ý
Thương hiệu
1 Thương hiệu Honda uy tín đảm bảo 1 2 3 4 5
2 Công ty Hồng Phú có uy tín trên thị trường 1 2 3 4 5
3 Công ty cung cấp các sản phẩm chính hãng cho khách
hàng
1 2 3 4 5
4 Công ty niêm yết giá bán đúng với giá bán của công ty 1 2 3 4 5
Sản phẩm
1 Sản phẩm có chủng loại đa dạng 1 2 3 4 5
2 Sản phẩm có mẫu mã đẹp 1 2 3 4 5
3 Sản phẩm có chất lượng tốt 1 2 3 4 5
4 Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu cầu khách hàng 1 2 3 4 5
Giá cả
1 Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5
2 Giá cả gắn liền với thương hiệu 1 2 3 4 5
3 Điều kiện thanh toán dễ dàng 1 2 3 4 5
4 Công ty có áp dụng hình thức bán hàng trả góp 1 2 3 4 5
Hoạt động xúc tiến bán hàng
1 Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, PR hiệu quả 1 2 3 4 5
2 Áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
3 Giá trị khuyến mãi lớn cho khách hàng 1 2 3 4 5
Dịch vụ chăm sóc khách hàng
1 Dịch vụ bảo hành, sữa chữa uy tín chất lượng 1 2 3 4 5
2 Thời gian chờ bảo hành hợp lý 1 2 3 4 5
3 Sẵn sàng lắng nghe và giải đáp thắc mắc của khách hàng 1 2 3 4 5
4 Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa
đáng
1 2 3 4 5
Đội ngũ nhân viên
1 Nhân viên bán hàng (NVBH) nhiệt tình, thân thiện 1 2 3 4 5
2 NVBH có thái độ lịch sự với khách hàng 1 2 3 4 5
3 NVBH có phong cách làm việc chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
4 NV kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao 1 2 3 4 5
Đánh giá chung:
1. Anh (Chị) cảm thấy hài lòng với hoạt động bán hàng của Công ty?
Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
2. Anh (Chị) sẽ tiếp tục chọn mua các sản phẩm và sử dụng dịch vụ của Công ty
trong tƣơng lai?
Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
3. Anh (Chị) sẽ giới thiệu cho ngƣời thân, bạn bè đến mua các sản phẩm và sử
dụng dịch vụ của Công ty?
Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi
Từ 18 đến 30 Từ 31 đến 40 tuổi
Từ 40 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Thu nhập bình quân tháng
Dưới 2 triệu Từ 2 triệu đến 5 triệu
Từ 5 triệu đến 10 triệu Trên 10 triệu
4. Nghề nghiệp
Viên chức
Công nhân
Sinh viên
Nông dân
Nghề tự do
---------------------------------------
Xin chân thành cám ơn, kính chúc Quý khách hàng sức khỏe
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC B
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU TỪ PHẦN MỀM SPSS
Phụ lục 1: Thống kê mô tả
Kênh thông tin giúp khách hàng biết đến công ty Hồng Phú
$kenh_thong_tin Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
kenh_thong_ti
n
a
1.1.Biết đến HP qua bạn bè
người thân
52 27.1% 43.3%
1.2.Biết đến HP qua các phương
tiện truyền thông
65 33.9% 54.2%
1.3.Biết đến HP qua tờ rơi của
công ty
42 21.9% 35.0%
1.4.Biết đến HP qua nhân viên
thị trường của công ty
32 16.7% 26.7%
1.5.Biết đến HP qua nguồn
thông tin khác
1 0.5% 0.8%
Total 192 100.0% 160.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Nơi mua hàng khác ngoài công ty Hồng Phú của khách hàng
$noi_mua_khac Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
noi_mua_kha
c
a
2.1.Mua và sử dụng dịch vụ tại
HEAD Datraco 3
11 8.3% 9.2%
2.2.Mua và sử dụng dịch vụ tại
HEAD Đại Nam
24 18.0% 20.0%
2.3.Mua và sử dụng dịch vụ tại
HEAD Tân Quốc Hùng
25 18.8% 20.8%
2.4.Mua và sử dụng dịch vụ tại
HEAD Lộc Thịnh
37 27.8% 30.8%
2.5.Mua và sử dụng dịch vụ tại
HEAD Huy Tuấn
36 27.1% 30.0%
Total 133 100.0% 110.8%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Mẫu điều tra theo giới tính
Statistics
Giới tính
N
Valid 120
Missing 0
Giới tính
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
nam 87 72.5 72.5 72.5
nữ 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Mẫu điều tra theo độ tuổi
Statistics
Độ tuổi
N
Valid 120
Missing 0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 18 đến 30 57 47.5 47.5 47.5
Từ 31 đến 40 31 25.8 25.8 73.3
Từ 40 đến 50 22 18.3 18.3 91.7
Trên 50 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Mẫu điều tra theo thu nhập
Statistics
Thu nhập
N
Valid 120
Missing 0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dưới 2 triệu 24 20.0 20.0 20.0
2 đến 5 triệu 44 36.7 36.7 56.7
5 đến 10 triệu 42 35.0 35.0 91.7
trên 10 triệu 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Mẫu điều tra theo nghề nghiệp
Statistics
Nghề nghiệp
N
Valid 120
Missing 0
Nghề nghiệp
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
viên chức 28 23.3 23.3 23.3
công nhân 30 25.0 25.0 48.3
sinh viên 22 18.3 18.3 66.7
nông
nghiệp
15 12.5 12.5 79.2
tự do 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 2: Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha (lần 1)
Thang đo Thƣơng hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.835 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
TH1.Thương hiệu Honda
uy tín đảm bảo
12.68 3.361 .714 .770
TH2.Công ty Hồng Phú có
uy tín trên thị trường
12.70 3.271 .793 .730
TH3. Công ty Hồng Phú
cung cấp các sản phẩm
chính hãng cho khách hàng
12.71 4.141 .560 .835
TH4. Công ty Hồng Phú
niếm yết giá bán đúng với
giá bán của công ty
12.61 4.123 .614 .815
Thang đo Sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.878 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SP1.Sản phẩm có
chủng loại đa dạng
12.17 4.224 .702 .857
SP2.Sản phẩm có
mẫu mã đẹp
12.28 3.747 .826 .808
SP3.Sản phẩm có
chất lượng tốt
12.43 3.945 .701 .858
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
SP4.Sản phẩm luôn
đáp ứng được nhu
cầu khách hàng
12.33 3.801 .727 .849
Thang đo Giá cả sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.830 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GC1.Giá cả phù hợp với
chất lượng sản phẩm
11.98 4.899 .435 .877
GC2.Giá cả gắn liền với
thương hiệu
11.87 3.982 .737 .749
GC3.Điều kiện thanh
toán dễ dàng
11.99 3.689 .791 .721
GC4.Công ty có áp dụng
hình thức bán hàng trả
góp
11.97 4.201 .691 .771
Thang đo Hoạt động xúc tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.886 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
XT1.Hoạt động tuyên
truyền, quảng bá, PR
hiệu quả
7.92 2.380 .749 .868
XT2.Áp dụng nhiều
chương trình khuyến
mãi hấp dẫn
7.68 2.675 .758 .856
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
XT3.Giá trị khuyến
mãi lớn cho khách
hàng
7.83 2.465 .833 .789
Thang đo Dịch vụ chăm sóc khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.824 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSKH1.Dịch vụ bảo
hành, sữa chữa uy tín
chất lượng
10.17 3.485 .455 .854
CSKH2.Thời gian chờ
bảo hành hợp lý
9.43 2.617 .681 .764
CSKH3.Sẵn sàng lắng
nghe và giải đáp thắc
mắc của khách hàng
10.95 2.737 .793 .715
CSKH4.Mọi khiếu nại
của khách hàng đều
được giải quyết thỏa
đáng
10.93 2.557 .695 .757
Thang đo Đội ngũ nhân viên bán hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.863 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
NV1.Nhân viên bán
hàng (NVBH) nhiệt tình,
thân thiện
12.52 3.378 .729 .817
NV2.NVBH có thái độ
lịch sự với khách hàng
12.52 3.260 .751 .808
NV3.NVBH có phong
cách làm việc chuyên
nghiệp
12.68 3.529 .641 .853
NV4.NV kỹ thuật có
trình độ chuyên môn cao
12.68 3.580 .726 .820
Thang đo Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.898 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
PT1. Anh(chị) cảm thấy hài
lòng với hoạt động bán hàng
của Công ty
7.94 2.375 .771 .877
PT2. .Anh (Chị) sẽ tiếp tục
chọn mua các sản phẩm và sử
dụng dịch vụ của Công ty
8.06 2.173 .869 .790
PT3. Anh (Chị) sẽ giới thiệu
cho người thân, bạn bè đến
mua các sản phẩm và sử dụng
dịch vụ của Công ty
8.02 2.437 .756 .888
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 3: Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha (lần 2)
Thang đo Sản phẩm – hoạt động xúc tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.922 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SP1.Sản phẩm có chủng
loại đa dạng
23.88 16.934 .689 .917
SP2.Sản phẩm có mẫu
mã đẹp
23.98 15.815 .834 .903
SP3.Sản phẩm có chất
lượng tốt
24.14 15.971 .770 .909
SP4.Sản phẩm luôn đáp
ứng được nhu cầu khách
hàng
24.03 16.268 .689 .917
XT1.Hoạt động tuyên
truyền, quảng bá, PR
hiệu quả
24.32 15.327 .724 .915
XT2.Áp dụng nhiều
chương trình khuyến mãi
hấp dẫn
24.08 15.515 .814 .904
XT3.Giá trị khuyến mãi
lớn cho khách hàng
24.23 15.436 .800 .906
Thang đo Thƣơng hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.835 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TH1.Thương hiệu
Honda uy tín đảm bảo
12.68 3.361 .714 .770
TH2.Công ty Hồng Phú
có uy tín trên thị trường
12.70 3.271 .793 .730
TH3. Công ty Hồng Phú
cung cấp các sản phẩm
chính hãng cho khách
hàng
12.71 4.141 .560 .835
TH4. Công ty Hồng Phú
niếm yết giá bán đúng
với giá bán của công ty
12.61 4.123 .614 .815
Thang đo Giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.830 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GC1.Giá cả phù hợp với
chất lượng sản phẩm
11.98 4.899 .435 .877
GC2.Giá cả gắn liền với
thương hiệu
11.87 3.982 .737 .749
GC3.Điều kiện thanh
toán dễ dàng
11.99 3.689 .791 .721
GC4.Công ty có áp dụng
hình thức bán hàng trả
góp
11.97 4.201 .691 .771
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Thang đo Đội ngũ nhân viên bán hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.863 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NV1.Nhân viên bán hàng
(NVBH) nhiệt tình, thân thiện
12.52 3.378 .729 .817
NV2.NVBH có thái độ lịch sự
với khách hàng
12.52 3.260 .751 .808
NV3.NVBH có phong cách làm
việc chuyên nghiệp
12.68 3.529 .641 .853
NV4.NV kỹ thuật có trình độ
chuyên môn cao
12.68 3.580 .726 .820
Thang đo Dịch vụ chăm sóc khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.824 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSKH1.Dịch vụ bảo hành,
sữa chữa uy tín chất lượng
10.17 3.485 .455 .854
CSKH2.Thời gian chờ bảo
hành hợp lý
9.43 2.617 .681 .764
CSKH3.Sẵn sàng lắng nghe
và giải đáp thắc mắc của
khách hàng
10.95 2.737 .793 .715
CSKH4.Mọi khiếu nại của
khách hàng đều được giải
quyết thỏa đáng
10.93 2.557 .695 .757
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 4: Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phân tích các nhân tố độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.767
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square
1902.35
1
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total % of
Variance
Cumul
ative
%
Total % of
Variance
Cumul
ative
%
1 7.439 32.346 32.346 7.439 32.346 32.346 4.840 21.042 21.042
2 3.042 13.227 45.572 3.042 13.227 45.572 2.980 12.956 33.998
3 2.266 9.853 55.425 2.266 9.853 55.425 2.977 12.941 46.939
4 2.020 8.784 64.209 2.020 8.784 64.209 2.707 11.767 58.707
5 1.303 5.665 69.874 1.303 5.665 69.874 2.568 11.167 69.874
6 .937 4.073 73.947
7 .879 3.821 77.768
8 .717 3.117 80.885
9 .634 2.755 83.640
10 .541 2.354 85.994
11 .517 2.247 88.240
12 .436 1.895 90.135
13 .359 1.560 91.696
14 .336 1.462 93.157
15 .293 1.273 94.431
16 .253 1.101 95.532
17 .222 .964 96.496
18 .199 .863 97.359
19 .180 .783 98.143
20 .157 .681 98.824
21 .123 .536 99.360
22 .112 .487 99.846
23 .035 .154 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
SP2.Sản phẩm có mẫu mã đẹp .869
XT3.Giá trị khuyến mãi lớn cho khách hàng .845
SP3.Sản phẩm có chất lượng tốt .834
XT2.Áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn .831
XT1.Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, PR hiệu quả .750
SP4.Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu cầu khách hàng .715
SP1.Sản phẩm có chủng loại đa dạng .701
NV2.NVBH có thái độ lịch sự với khách hàng .864
NV1.Nhân viên bán hàng (NVBH) nhiệt tình, thân thiện .841
NV4.NV kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao .755
NV3.NVBH có phong cách làm việc chuyên nghiệp .750
TH2.Công ty Hồng Phú có uy tín trên thị trường .901
TH1.Thương hiệu Honda uy tín đảm bảo .873
TH4. Công ty Hồng Phú niếm yết giá bán đúng với giá
bán của công ty
.628
TH3. Công ty Hồng Phú cung cấp các sản phẩm chính
hãng cho khách hàng
.601
CSKH3.Sẵn sàng lắng nghe và giải đáp thắc mắc của
khách hàng
.887
CSKH4.Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải
quyết thỏa đáng
.834
CSKH2.Thời gian chờ bảo hành hợp lý .828
CSKH1.Dịch vụ bảo hành, sữa chữa uy tín chất lượng .655
GC3.Điều kiện thanh toán dễ dàng .788
GC1.Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm .733
GC2.Giá cả gắn liền với thương hiệu .727
GC4.Công ty có áp dụng hình thức bán hàng trả góp .710
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phân tích nhân tố phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.704
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 230.356
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.491 83.021 83.021 2.491 83.021 83.021
2 .348 11.589 94.611
3 .162 5.389 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
PT2. .Anh (Chị) sẽ
tiếp tục chọn mua các
sản phẩm và sử dụng
dịch vụ của Công ty
.947
PT1. Anh(chị) cảm
thấy hài lòng với hoạt
động bán hàng của
Công ty
.897
PT3. Anh (Chị) sẽ
giới thiệu cho người
thân, bạn bè đến mua
các sản phẩm và sử
dụng dịch vụ của
Công ty
.889
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 5: Phân tích hồi quy tƣơng quan
Kiểm tra hệ số tƣơng quan
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 Y
X1
Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .319
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 120 120 120 120 120 120
X2
Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .115
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .210
N 120 120 120 120 120 120
X3
Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .320
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 120 120 120 120 120 120
X4
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 -.129
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .160
N 120 120 120 120 120 120
X5
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .573
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 120 120 120 120 120 120
Y
Pearson
Correlation
.319
**
.115 .320
**
-.129 .573
**
1
Sig. (2-tailed) .000 .210 .000 .160 .000
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Model Summary
b
Model R R
Square
Adjusted
R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics Durbin-
Watson R
Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .730
a
.532 .520 .69273149 .532 43.993 3 116 .000 1.958
a. Predictors: (Constant), X5, X3, X1
b. Dependent Variable: Y
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
ANOVA
a
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 63.334 3 21.111 43.993 .000
b
Residual 55.666 116 .480
Total 119.000 119
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X5, X3, X1
Coefficients
a
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std.
Error
Beta Toleran
ce
VIF
1
(Constant)
9.510E-
018
.063
.000 1.000
X1 .319 .064 .319 5.021 .000 1.000 1.000
X3 .320 .064 .320 5.039 .000 1.000 1.000
X5 .573 .064 .573 9.021 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Y
Collinearity Diagnostics
a
Mode
l
Dimension Eigenvalue Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) X1 X3 X5
1
1 1.000 1.000 .00 1.00 .00 .00
2 1.000 1.000 .00 .00 1.00 .00
3 1.000 1.000 .00 .00 .00 1.00
4 1.000 1.000 1.00 .00 .00 .00
a. Dependent Variable: Y
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 6: Kiểm định One Sample T-Test
Yếu tố Thƣơng hiệu
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
TH1.Thương hiệu
Honda uy tín đảm bảo
120 4.22 .842 .077
TH2.Công ty Hồng
Phú có uy tín trên thị
trường
120 4.20 .816 .074
TH3. Công ty Hồng
Phú cung cấp các sản
phẩm chính hãng cho
khách hàng
120 4.19 .714 .065
TH4. Công ty Hồng
Phú niếm yết giá bán
đúng với giá bán của
công ty
120 4.29 .679 .062
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
TH1.Thương hiệu Honda uy
tín đảm bảo
2.819 119 .006 .217 .06 .37
TH2.Công ty Hồng Phú có
uy tín trên thị trường
2.686 119 .008 .200 .05 .35
TH3. Công ty Hồng Phú
cung cấp các sản phẩm
chính hãng cho khách hàng
2.942 119 .004 .192 .06 .32
TH4. Công ty Hồng Phú
niếm yết giá bán đúng với
giá bán của công ty
4.709 119 .000 .292 .17 .41
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Yếu tố Sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
SP1.Sản phẩm có
chủng loại đa dạng
120 4.23 .695 .063
SP2.Sản phẩm có
mẫu mã đẹp
120 4.13 .751 .069
SP3.Sản phẩm có chất
lượng tốt
120 3.97 .777 .071
SP4.Sản phẩm luôn
đáp ứng được nhu cầu
khách hàng
120 4.08 .801 .073
XT1.Hoạt động tuyên
truyền, quảng bá, PR
hiệu quả
120 3.79 .916 .084
XT2.Áp dụng nhiều
chương trình khuyến
mãi hấp dẫn
120 4.03 .809 .074
XT3.Giá trị khuyến
mãi lớn cho khách
hàng
120 3.88 .832 .076
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SP1.Sản phẩm có chủng
loại đa dạng
3.678 119 .000 .233 .11 .36
SP2.Sản phẩm có mẫu mã
đẹp
1.823 119 .071 .125 -.01 .26
SP3.Sản phẩm có chất
lượng tốt
-.470 119 .639 -.033 -.17 .11
SP4.Sản phẩm luôn đáp
ứng được nhu cầu khách
hàng
1.026 119 .307 .075 -.07 .22
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
XT1.Hoạt động tuyên
truyền, quảng bá, PR hiệu
quả
-
2.492
119 .014 -.208 -.37 -.04
XT2.Áp dụng nhiều
chương trình khuyến mãi
hấp dẫn
.451 119 .653 .033 -.11 .18
XT3.Giá trị khuyến mãi
lớn cho khách hàng
-
1.536
119 .127 -.117 -.27 .03
Yếu tố Giá cả
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
GC1.Giá cả phù hợp
với chất lượng sản
phẩm
120 3.96 .793 .072
GC2.Giá cả gắn liền
với thương hiệu
120 4.07 .817 .075
GC3.Điều kiện thanh
toán dễ dàng
120 3.94 .863 .079
GC4.Công ty có áp
dụng hình thức bán
hàng trả góp
120 3.97 .788 .072
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
GC1.Giá cả phù hợp với
chất lượng sản phẩm
-.576 119 .566 -.042 -.18 .10
GC2.Giá cả gắn liền với
thương hiệu
.894 119 .373 .067 -.08 .21
GC3.Điều kiện thanh toán
dễ dàng
-.741 119 .460 -.058 -.21 .10
GC4.Công ty có áp dụng
hình thức bán hàng trả
góp
-.463 119 .644 -.033 -.18 .11
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Yếu tố Dịch vụ chăm sóc khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
CSKH1.Dịch vụ bảo
hành, sữa chữa uy tín
chất lượng
120 3.66 .572 .052
CSKH2.Thời gian
chờ bảo hành hợp lý
120 4.39 .737 .067
CSKH3.Sẵn sàng lắng
nghe và giải đáp thắc
mắc của khách hàng
120 2.88 .629 .057
CSKH4.Mọi khiếu
nại của khách hàng
đều được giải quyết
thỏa đáng
120 2.90 .749 .068
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
CSKH1.Dịch vụ bảo hành,
sữa chữa uy tín chất lượng
-6.539 119 .000 -.342 -.45 -.24
CSKH2.Thời gian chờ bảo
hành hợp lý
5.824 119 .000 .392 .26 .52
CSKH3.Sẵn sàng lắng nghe
và giải đáp thắc mắc của
khách hàng
-
19.584
119 .000 -1.125 -1.24 -1.01
CSKH4.Mọi khiếu nại của
khách hàng đều được giải
quyết thỏa đáng
-
16.083
119 .000 -1.100 -1.24 -.96
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Yếu tố Đội ngũ nhân viên bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
NV1.Nhân viên bán
hàng (NVBH) nhiệt
tình, thân thiện
120 4.28 .724 .066
NV2.NVBH có thái
độ lịch sự với khách
hàng
120 4.28 .747 .068
NV3.NVBH có phong
cách làm việc chuyên
nghiệp
120 4.12 .735 .067
NV4.NV kỹ thuật có
trình độ chuyên môn
cao
120 4.12 .663 .061
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NV1.Nhân viên bán hàng
(NVBH) nhiệt tình, thân
thiện
4.287 119 .000 .283 .15 .41
NV2.NVBH có thái độ
lịch sự với khách hàng
4.156 119 .000 .283 .15 .42
NV3.NVBH có phong
cách làm việc chuyên
nghiệp
1.738 119 .085 .117 -.02 .25
NV4.NV kỹ thuật có
trình độ chuyên môn cao
1.927 119 .056 .117 .00 .24
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Yếu tố Sự hài lòng của khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Fhl 120 4.00 .744 .068
PT1. Anh(chị) cảm thấy hài lòng với hoạt động
bán hàng của Công ty
120 4.07 .817 .075
PT2. .Anh (Chị) sẽ tiếp tục chọn mua các sản
phẩm và sử dụng dịch vụ của Công ty
120 3.95 .829 .076
PT3. Anh (Chị) sẽ giới thiệu cho người thân,
bạn bè đến mua các sản phẩm và sử dụng dịch
vụ của Công ty
120 3.99 .804 .073
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Fhl .041 119 .967 .003 -.13 .14
PT1. Anh(chị) cảm thấy hài
lòng với hoạt động bán hàng
của Công ty
.894 119 .373 .067 -.08 .21
PT2. .Anh (Chị) sẽ tiếp tục
chọn mua các sản phẩm và sử
dụng dịch vụ của Công ty
-
.661
119 .510 -.050 -.20 .10
PT3. Anh (Chị) sẽ giới thiệu
cho người thân, bạn bè đến
mua các sản phẩm và sử dụng
dịch vụ của Công ty
-
.113
119 .910 -.008 -.15 .14
Nhân tố độc lập
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
F1 120 4.02 .660 .060
F2 120 4.20 .604 .055
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
F3 120 4.23 .626 .057
F4 120 3.46 .547 .050
F5 120 3.98 .664 .061
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
F1 .257 119 .798 .015 -.10 .13
F2 3.626 119 .000 .200 .09 .31
F3 3.936 119 .000 .225 .11 .34
F4 -10.893 119 .000 -.544 -.64 -.44
F5 -.275 119 .784 -.017 -.14 .10
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 7: Kiểm định Independent Sample T-Test
Group Statistics
Giới
tính
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
F1
nam 86 3.95 .712 .077
nữ 34 4.18 .478 .082
F2
nam 86 4.16 .629 .068
nữ 34 4.30 .532 .091
F3
nam 86 4.20 .635 .068
nữ 34 4.29 .608 .104
F4
nam 86 3.46 .509 .055
nữ 34 3.45 .642 .110
F5
nam 86 3.92 .678 .073
nữ 34 4.15 .607 .104
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
F1
Equal
variances
assumed
1.264 .263
-
1.693
118 .093 -.225 .133 -.487 .038
Equal
variances not
assumed
-
1.999
89.458 .049 -.225 .112 -.448 -.001
F2
Equal
variances
assumed
.086 .769
-
1.158
118 .249 -.142 .122 -.384 .100
Equal
variances not
assumed
-
1.245
71.076 .217 -.142 .114 -.368 .085
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
F3
Equal
variances
assumed
.025 .875 -.759 118 .449 -.096 .127 -.348 .155
Equal
variances not
assumed
-.773 63.075 .442 -.096 .125 -.346 .153
F4
Equal
variances
assumed
2.479 .118 .097 118 .923 .011 .111 -.210 .231
Equal
variances not
assumed
.088 50.209 .931 .011 .123 -.236 .258
F5
Equal
variances
assumed
.711 .401
-
1.712
118 .090 -.228 .133 -.493 .036
Equal
variances not
assumed
-
1.797
67.269 .077 -.228 .127 -.482 .025
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Phụ lục 8: Kiểm định One Way Anova
Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Fhl
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.995 3 116 .398
ANOVA
Fhl
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups
.277 3 .092 .163 .921
Within
Groups
65.611 116 .566
Total 65.888 119
Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Fhl
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.358 3 116 .783
ANOVA
Fhl
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups
.656 3 .219 .389 .761
Within
Groups
65.232 116 .562
Total 65.888 119
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Fhl
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.647 4 115 .630
ANOVA
Fhl
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups
.697 4 .174 .307 .873
Within
Groups
65.191 115 .567
Total 65.888 119
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_su_hai_long_cua_khach_hang_doi_voi_cong_tac_ban_hang_tai_cong_ty_trach_nhiem_huu_han_hong_p.pdf