Nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn khách hàng đối với dịch
vụ chăm sóc khách hàng khi mua sắm tại siêu thị là một đề tài đã không còn xa lạ với
các tác giả. Tuy nhiên, việc áp dụng tại Huế vẫn còn rất cần thiết. Trong suốt thời gian
nghiên cứu, chúng tôi đã có thể đánh giá tổng quát về sự thỏa mãn của khách hàng về
dịch vụ chăm sóc khách hàng khi mua sắm tại siêu thị Big C. Dựa vào các mô hình của
tác giả đã nghiên cứu trước đó để đưa ra mô hình lý thuyết khảo sát mức độ thỏa mãn
của khách hàng thông qua các nhân tố ảnh hưởng. Đồng thời, chúng tôi cũng vận dụng
mô hình phân tích nhân tố khám phá EFA để xác định những nhân tố có ảnh hưởng
lớn đến sự thỏa mãn của khách hàng khi mua sắm tại siêu thị. Kết quả nghiên cứu của
đề tài giúp chúng tôi đề xuất các giải pháp nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng để
làm tăng mức độ thỏa mãn đối với chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng khi mua
sắm tại siêu thị.
Nhìn chung, mức độ thỏa mãn qua các nhân tố trong bảng điều tra theo đánh giá
của khách hàng trên mức bình thường và nó gần bằng với mức 4: “Hài lòng”. Cũng có
một số nhân tố được khách hàng đánh giá rất cao. Cụ thể: Đối với nhân tố phương tiện
hữu hình khách hàng đánh giá là 4,03; nhân tố mức độ tin cậy là 3,86; nhân tố mức độ
đáp ứng là 3,61; nhân tố mức độ đảm bảo là 3,98; nhân tố mức độ đồng cảm là 4,07.
Điều đó cho thấy Big C đã có sự đầu tư để nâng cao khả năng phục vụ của mình. Thể
hiện ở chính các chương trình chăm sóc khách hàng theo từng tháng và năm mà Big C
đề ra và đang thực hiện rất tốt. Gửi nhân viên tham gia các chương trình chăm sóc
khách hàng tại các siêu thị Big C ở các tỉnh thành khác Tuy nhiên để làm khách hàng
thỏa mãn hơn siêu thị cần cố gắng hơn nữa để thu hút khách hàng, giữ chân khách
hàng trung thành, làm nền tảng vững chắc cho siêu thị trong quá trình cạnh tranh. Đặc
biệt, Big C cần chú ý duy trì những nhân tố chính để công tác chăm sóc khách hàng
ngày càng tốt hơn như sự đảm bảo và sự đồng cảm. Đồng thời phải đảm bảo tốt các
nhân tố còn lại như Mức độ đáp ứng, độ tin cậy, tính tiện lợi, vị trí của siêu thị. Có như
121 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3996 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại siêu thị Big C Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iá cao của khách hàng về việc cung cấp đúng dịch vụ cụ
thể là đạt giá trị 4,13. Điều này thể hiện được cách làm việc chuyên nghiệp tại Big C.
Để đảm bảo và nâng cao hơn nữa chất lượng của việc cung cấp đúng dịch vụ cho
khách hàng, Big C phải tổ chức nhiều hơn các khóa đào tạo cho nhân viên mới. Giới
thiệu các dịch vụ mà siêu thị có, cách thức hoạt động cũng như nên tổ chức các buổi
chia sẽ kinh nghiệm giữa các phòng ban để nhân viên có thể hiểu rõ hơn về chức năng
nhiệm vụ của từng bộ phận. Từ đó, việc cung cấp các dịch vụ tại siêu thị cho khách
hàng đảm bảo chính xác và tốt hơn. Điều này rất quan trọng, không chỉ với nhân viên
của phòng chăm sóc khách hàng mà phải thực hiện với tất cả các nhân viên tại siêu thị.
Tạo lòng tin và làm cho khách hàng có cái nhìn tốt hơn về phong cách làm việc
chuyên nghiệp tại siêu thị. Từ đó tăng sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng các dịch
vụ mà siêu thị có.
Sự đồng cảm:
Đối với công tác chăm sóc khách hàng, sự đồng cảm, hiểu được nhu cầu của
khách hàng có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng của dịch vụ cũng như sự thỏa mãn
Trư
ờn
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 73
của khách hàng. Các hoạt động này về mặt giá trị tuy nhỏ nhưng có tác dụng lớn trong
việc tăng cường mối quan hệ thân thiết với khách hàng, làm cho khách hàng thấy
mình luôn được đề cao, được quan tâm. Kết quả nghiên cứu cho thấy yếu tố này có tác
động 0,153 lần đến sự thỏa mãn của khách hàng. Do đó, cần phải chú trọng đến nhân
tố đồng cảm. Cụ thể:
Dịch vụ gói quà miễn phí:
Để tăng sự hài lòng cho khách hàng khi tới gói quà, phòng chăm sóc khách
hàng cần thu thập các loại hộp có kích cỡ khác nhau để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu
vào mùa cao điểm, các dịp lễ. Giấy gói quà cần đa dạng, nhiều màu sắc hơn nhằm
tránh sự nhàm chán đơn điệu. Nên có nơi gói quà tách riêng với quầy tiếp tân để tạo sự
rộng rãi hơn, thoải mái cho khách hàng khi chờ đợi.
Nên trưng bày các tạp chí hay catalog tại nơi gói quà để khách hàng đọc trong
lúc chờ. Như vậy làm khách hàng cảm thấy thời gian chờ đợi là không quá dài.
Với những giải pháp này tôi tin tưởng khách hàng sẽ ngày một hài lòng với dịch
vụ gói quà miễn phí tại siêu thị và không dừng lại ở mức đánh giá là 4,07.
Dịch vụ giao hàng tận nhà miễn phí:
Theo kết quả nghiên cứu của đề tài, khách hàng vẫn chưa thực sự hài lòng về
dịch vụ này và chỉ đánh giá ở mức 3,68. Nguyên nhân là do thời gian vận chuyển hàng
về nhà chưa đúng như đã hẹn, nhiều trường hợp bị trễ quá 1 ngày hay làm thất lạc
hàng của khách. Do đó, cần phải có biện pháp để khắc phục điều này.
Giải pháp mà tôi đưa ra đó là:
Cần phải lập sổ quản lý chặt chẽ danh sách khách hàng gửi hàng chở về nhà
trong ngày. Bàn giao cụ thể cho nhân viên ca sau về danh sách những người được và
chưa được chuyển hàng để họ nắm bắt thông tin và chủ động giải quyết sự cố.
Trường hợp chưa chuyển hàng đến kịp cho khách như đã hẹn nhân viên Big C
cần liên lạc với khách hàng để họ thông cảm và không phải lo lắng.
Tặng quà cho khách hàng vào các dịp lễ:
Giá trị quà tặng cho khách hàng vào các dịp lễ của big C khá nhỏ so với số tiền
mà họ mua trong dịp đó. Cho nên nhiều khách hàng cảm thấy không hài lòng và thậm
chí không nhận quà khi biết đó là gì. Điều này phù hợp với kết quả điều tra khi họ chỉ
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 74
đánh giá việc tặng quà vào các dịp lễ của siêu thị ở mức 3,66. Tuy không phải khách
hàng nào cũng thế nhưng nếu như Big C tăng giá trị quà tặng lên so với thường lệ thì
sẽ làm cho khách hàng cảm thấy hài lòng hơn.
Cần đa dạng các quà tặng cũng như nâng giá trị của quà tặng để khách hàng
cảm thấy hứng thú hơn với việc mua sắm để có được món quà đó.
Tổ chức hội nghị khách hàng thân thiết cho các khách hàng lớn của Big C để
thể hiện sự quan tâm, đồng thời thông qua những hội nghị này để thu nhận những ý
kiến đóng góp của khách hàng nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Big C nói chung
và dịch vụ chăm sóc khách hàng nói riêng.
Sự đáp ứng:
Đường giây nóng giải đáp thắc mắc, khiếu nại cho khách hàng:
Khách hàng đánh giá việc giải quyết thắc mắc, khiếu nại cho khách hàng qua
đường dây nóng ở mức 3,79. Điều này cho thấy, khách hàng vẫn chưa hài lòng về việc
giải quyết qua đường giây nóng tại Big C.
Big C cần chú trọng đến công tác tuyển dụng đối với những nhân viên chăm sóc
khách hàng nói chung và nhân viên trực đường giây nóng nói riêng. Cần lựa chọn
những người có khả năng phản ứng nhanh nhạy trước các tình huống. Khả năng giao
tiếp tốt, khéo léo trong ứng xử.
Với những nhân viên trực đường giây nóng, Big C cần có công tác đào tạo bài
bản để nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ về sự am hiểu tổng quát các hoạt động, dịch
vụ, sản phẩm và các vấn đề liên quan đến big c, nhằm giúp họ chủ động trong việc giải
quyết thắc mắc của khách hàng.
Tăng số lượng điện thoại tại phòng dịch vụ khách hàng để có thể xử lý được
nhiều hơn những thắc mắc của khách.
Thái độ nhân viên sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cảm nhận của khách hàng trong
quá trình mua sắm. Muốn nhanh viên đáp ứng yêu cầu một cách nhanh chóng, cư xữ
nhã nhặn, tạo niềm tin cho khách hàng.Big C cần: tích cực tác động đến lòng trung
thành của nhân viên thông qua việc tổ chức các hội nghị nhân viên hàng tháng, có sự
tham gia của lãnh đạo trao đổi ý kiến một cách cởi mở và giải quyết những vấn đề bất
cập theo hướng có lợi cho cả hai bên nói riêng cũng như siêu thị nói chung; áp dụng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 75
những chính sách đãi ngộ hợp lý để thúc đẩy nhân viên làm việc; xây dựng đội ngũ
nhân viên làm việc chuyên nghiệp, thái độ phục vụ nhiệt tình, chu đáo, hết lòng vì
khách hàng, được lòng khách đến, vui lòng khách đi.
Độ tin cậy:
Thông tin sản phẩm trên kệ hàng, trang web:
Vì đặc điểm của siêu thị là khách hàng tự chọn và tự phục vụ. Người bán vắng
bóng trong quá trình mua hàng. Do đó việc cung cấp thông tin về giá của sản phẩm
trên kệ hàng cũng như trang web của siêu thị một cách chính xác là yếu tố rất quan
trọng cho việc xây dựng lòng tin ở khách hàng. Từ đó tăng sự thỏa mãn của khách
hàng đối với dịch vụ. Theo kết quả nghiên cứu, khách hàng chưa hài lòng với những
thông tin trên kệ hàng trang web của siêu thị cụ thể họ chỉ đánh giá ở mức 3,62. Thực
tế cho thấy, việc gián bảng giá ở các mặt hàng trên kệ hàng tại siêu thị hiện nay chưa
được rõ ràng, dễ gây nhầm lẫn giữa các mặt hàng trong một dãy hàng. Hoặc hàng hóa
để sai vị trí nên gây ra hiện tượng đọc nhầm giá. Vì vậy nhiều khách hàng đã phàn nàn
về việc sai giá của sản phẩm.
Giải pháp khắc phục: bên dưới các mặt hàng được trưng bày trên kệ cần ghi rõ
về tên sản phẩm và những thông tin liên quan đến sản phẩm đó như khối lượng, kích
cỡ. Đồng thời trên mỗi sản phẩm cũng phải có những thông tin tương tự như trên kệ
hàng đối với những mặt hàng không ghi thông tin lên trên như áo quần, dày dép. Làm
như vậy để khách hàng dễ dàng đối chiếu khi tìm giá của sản phẩm.
Phải tăng cường nhân viên phục vụ ở các quầy hàng vào dịp cao điểm để nhanh
chóng xếp lại hàng hóa vào đúng vị trí của nó, tránh việc khách hàng mang hàng từ
chổ này tới chỗ khác làm những khách hàng sau nhầm giá đối với sản phẩm không
được để đúng chỗ.
Tính tiền chính xác:
Mặc dù tại siêu thị hàng hóa gắn mã vạch, mã số được đem ra quầy tính tiền ở
cửa ra vào, dùng máy quét để đọc giá, tính tiền bằng máy và tự động in hóa đơn. Đây
chính là tính chất ưu việt của siêu thị, đem lại sự thỏa mãn cho người mua sắm. Tuy
nhiên thức tế tại siêu thị vẫn có nhiều trường hợp khách hàng bị tính tiền sai. Con số
đó không nhiều nhưng đó cũng là việc mà siêu thị cần quan tâm để nhằm tạo ra sự hài
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 76
lòng nhất cho khách hàng. Nguyên nhân có thể do mã vạch trên hàng hóa bị mờ, hoặc
do nghiệp vụ của nhân viên thu ngân còn kém. Theo kết quả điều tra thì khách hàng
đánh giá việc tính tiền chính xác ở mức 3,94.
Giải pháp khắc phục:
Các quầy hàng thường xuyên kiểm tra lại mã vạch của các mặt hàng trong quầy.
Bên cạnh việc cử một nhân viên cũ kèm nhân viên mới để truyền kinh nghiệm
trong việc tính tiền cho khách. Big C cần tiến hành mở lớp đào tạo nhân viên mới một
cách tỉ mỉ, cho họ thực hành nhiều lần về các tình huống có thể xảy ra trước khi chính
thức làm việc.
Về tính tiện lợi cho khách hàng:
Trưng bày hàng hóa:
Kết quả điều tra cho thấy khách hàng đánh giá khá cao vể cách trưng bày hàng
hóa tại siêu thị ( mức 3,93 gần với mức 4: “Hài lòng”). Siêu thị cần duy trì cách bố trí
các gian hàng và sắp xếp hàng hoá như hiện tại. Những hàng có tỷ suất lợi nhuận cao
được ưu tiên xếp ở những vị trí dễ thấy nhất, được trưng bày với diện tích lớn; những
hàng hóa có liên quan đến nhau được xếp gần nhau; hàng khuyến mại phải thu hút
khách hàng bằng những kiểu trưng bày đập vào mắt; hàng có trọng lượng lớn phải xếp
ở bên dưới để khách hàng dễ lấy; bày hàng với số lượng lớn để tạo cho khách hàng
cảm giác là hàng hoá đó được bán rất chạy.... Đồng thời, siêu thị nên đưa thêm những
bảng chỉ dẫn cụ thể cho từng loại hàng hoá khác nhau để khách hàng dễ dàng hơn nữa
trong việc tìm kiếm hàng hoá. Nên cố định vị trí các khu vực hàng hóa để khách hàng
dễ định hình trong khi mua ở những lần sau.
Hình thức thanh toán:
Mặc dù có nhiều hình thức thanh toán nhưng theo thực tế thì khách hàng đa số
thanh toán bằng tiền mặt là chủ yếu. Do họ không sử dụng thẻ ATM hay tín dụng, mặt
khác do đời sống của người dân chưa cao nên họ chưa biết đến các hình thức thanh
toán tại Big C. Do đó khách hàng chỉ đánh giá ở mức 3,72. Do đó, Big C cần quảng bá
nhiều hơn về những hình thức thanh toán của mình để giới thiệu môi trường kinh
doanh hiện đại, linh hoạt đến tất cả khách hàng. Đồng thời Big C nên có hình thức đổi
tiền cho khách hàng là người nước ngoài để họ dễ dàng hơn trong việc thanh toán khi
mua sắm.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 77
Nhà giữ xe thuận tiện:
Vị trí nhà giữ xe hiện tại được khách hàng đánh giá là tốt cụ thể đạt mức 4,07.
Tuy nhiên tôi xin đưa ra giải pháp cho Big C đó là nên xây mái che từ nhà xe phía
trước cổng đến cổng chính của Big C để thuận tiện cho việc di chuyển khi trời mưa.
Vị Trí:
Vị trí siêu thị đã nhận được sự hài lòng rất cao của khách hàng(mức đánh giá là
4,13) khi nằm ở vị trí trung tâm thành phố, giao thông thuận tiện. Tuy nhiên về vị trí
của phòng chăm sóc khách hàng thì nhiều khách hàng chưa biết đến vì nó nằm trong
quầy tiếp tân( mức đánh giá là 3,78)
Giải pháp: Xây dựng phòng chăm sóc khách hàng tách riêng với quầy tiếp tân.
Phòng nên nằm ở vị trí mà khách hàng dễ thấy như gần các lối đi. Có bảng chỉ dẫn cụ
thể vị trí của phòng ở các tầng để khách hàng dễ dàng tìm thấy khi có thắc mắc hay
muốn tư vấn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 78
PHẦN III. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn khách hàng đối với dịch
vụ chăm sóc khách hàng khi mua sắm tại siêu thị là một đề tài đã không còn xa lạ với
các tác giả. Tuy nhiên, việc áp dụng tại Huế vẫn còn rất cần thiết. Trong suốt thời gian
nghiên cứu, chúng tôi đã có thể đánh giá tổng quát về sự thỏa mãn của khách hàng về
dịch vụ chăm sóc khách hàng khi mua sắm tại siêu thị Big C. Dựa vào các mô hình của
tác giả đã nghiên cứu trước đó để đưa ra mô hình lý thuyết khảo sát mức độ thỏa mãn
của khách hàng thông qua các nhân tố ảnh hưởng. Đồng thời, chúng tôi cũng vận dụng
mô hình phân tích nhân tố khám phá EFA để xác định những nhân tố có ảnh hưởng
lớn đến sự thỏa mãn của khách hàng khi mua sắm tại siêu thị. Kết quả nghiên cứu của
đề tài giúp chúng tôi đề xuất các giải pháp nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng để
làm tăng mức độ thỏa mãn đối với chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng khi mua
sắm tại siêu thị.
Nhìn chung, mức độ thỏa mãn qua các nhân tố trong bảng điều tra theo đánh giá
của khách hàng trên mức bình thường và nó gần bằng với mức 4: “Hài lòng”. Cũng có
một số nhân tố được khách hàng đánh giá rất cao. Cụ thể: Đối với nhân tố phương tiện
hữu hình khách hàng đánh giá là 4,03; nhân tố mức độ tin cậy là 3,86; nhân tố mức độ
đáp ứng là 3,61; nhân tố mức độ đảm bảo là 3,98; nhân tố mức độ đồng cảm là 4,07.
Điều đó cho thấy Big C đã có sự đầu tư để nâng cao khả năng phục vụ của mình. Thể
hiện ở chính các chương trình chăm sóc khách hàng theo từng tháng và năm mà Big C
đề ra và đang thực hiện rất tốt. Gửi nhân viên tham gia các chương trình chăm sóc
khách hàng tại các siêu thị Big C ở các tỉnh thành khácTuy nhiên để làm khách hàng
thỏa mãn hơn siêu thị cần cố gắng hơn nữa để thu hút khách hàng, giữ chân khách
hàng trung thành, làm nền tảng vững chắc cho siêu thị trong quá trình cạnh tranh. Đặc
biệt, Big C cần chú ý duy trì những nhân tố chính để công tác chăm sóc khách hàng
ngày càng tốt hơn như sự đảm bảo và sự đồng cảm. Đồng thời phải đảm bảo tốt các
nhân tố còn lại như Mức độ đáp ứng, độ tin cậy, tính tiện lợi, vị trí của siêu thị. Có như
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h ế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 79
vậy, siêu thị mới nâng cao được chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng và mức độ
thoả mãn của khách hàng khi mua sắm tại đây.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Siêu thị Big C
- Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, Tập đoàn Big C, các chuyển
biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về
dịch vụ, giá cả.
- Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm
nâng cao các đánh giá của khách hàng đối với các chính sách chăm sóc khách hàng,
làm cơ sở để nâng cao chất lượng dịch vụ, tăng cường sự hài lòng, tín nhiệm, lòng
trung thành của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ.
2.2. Đối với Trung tâm dịch vụ khách hàng
- Nghiên cứu kết quả nghiên cứu để từ đó có thể triển khai các giải pháp mà tác
giả đề xuất trong luận văn.
- Tiến hành lặp lại nghiên cứu theo hướng mở rộng phạm vi không gian, bao
gồm khách hàng ở các huyện trên địa bàn tỉnh để có được kết luận tổng quát và có cơ
sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng trong toàn thị trường.
Nghiên cứu tiếp theo cũng cần mở rộng cho các mảng khách hàng khác để cho các
chính sách xây dựng mới được đồng bộ và thống nhất.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng việt
1. Hoàng Thị Diệu Thúy(2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường
ĐH kinh tế Huế.
2. Hồ Nhãn (2006), Nghệ thuật quản lý khách hàng, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.
3. Lý Hiểu (2005) Bí quyết để có khách hàng trung thành, NXB Từ điển Bách khoa,
Hà Nội.
4. Kotler, Philip (2003), Quản trị Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội
5. TS Hà Nam Khánh (2005), Marketing dịch vụ Mô hình 5 khoảng cách chất lượng
dịch vụ , nhà xuất bản thống kê, Hà nội
6. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
7. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2010), Nghiên cứu khoa học trong
quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản thống kê.
8. PGS.TS Nguyễn Văn Thanh (2008), Bài giảng Marketing dịch vụ, Đại học Bách
khoa Hà nội.
9. Technical Asistans Research Program- TARP
10. John E.G Bateson (2002) Chăm sóc khách hàng và vai trò của nó trong kinh doanh
hiện nay, NXB Thống kê.
11. NCS.MBA.Trần Việt Dũng (2009), Marketing dịch vụ viễn thông và quản lý bán
hàng, Đại học kinh tế - Đại học quốc gia Hà Nội.
12. Rosenbluth.(2009). Khách hàng chưa phải là thượng đế, nhà xuất bản tri thức.
13. Vũ Trí Dũng (2008), Bài giảng Marketing dịch vụ viễn thông và dịch vụ khách
hàng tại VNPT, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
14. Peter Drucker .(14-08-2008). Người tôn vinh nghề quản trị quantri.com.vn.
Tiếng Anh
15. Bojanic, D. C., Quality Measurement in Professional Services Firms, Journal of
Professional Services Marketing, 7 (2): 27-36. , (1991).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An 81
16. Cui, C.C., B.R. Lewis, & W.Park, Service quality Measurement in the banking
sector in South Korea, International Journal of Bank Marketing, Vol.21
(4):191- 201., (2003).
17. Dalholkar, P. A., D. I. Thorpe, & J. O. Rentz, A Measure of Service Quality for
Retail Stores: Scale Development and Validation, Journal of the Academy of
Marketing Science, 24 (Winter): 3-16., (1996).
18. Gronroos, C, A Service Quality Model and Its Marketing Implications, European
Journal of Marketing, 18 (4): 36-44., (1984)
19. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen, Service Quality: A Study of Quality Dimensions,
Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Finland., (1982).
20. Parasuraman, A, V.A.Zeithaml, & Leonard.L Berry (1985), A conceptualmodel of
service quality and its implication for future research, Journal of Marketing.
Trang điện tử
1.
2.
3.
4.
5.
6. http:/www.tapchicongnghiep.vn/News/channel/1/News/341/17109/Chitiet.html
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1.BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
ĐẠI HỌC HUẾ Mã số phiếu:..................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý anh/chị!
Tôi là Lê Thị Hoài An – Sinh viên K43QTKD Tổng Hợp – Trường Đại học Kinh
tế Huế, hiện đang thực tập tại phòng dịch vụ khách hàng – Big C Huế. Hiện nay tôi
đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng
dịch vụ chăm sóc khách hàng tại siêu thị Big C Huế”. Với mong muốn nâng cao chất
lượng phục vụ khách hàng khi mua sắm tại Big C ngày càng tốt hơn, rất mong nhận
được sự hợp tác của quý anh/chị bằng cách bớt chút thời gian để trả lời một số câu hỏi
dưới đây. Mỗi ý kiến của quý anh/chị đều được trân trọng, cam kết giữ bí mật và sẽ là
thông tin rất bổ ích giúp tôi hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu. Chúng tôi tin rằng những
thông tin này sẽ giúp chúng tôi có cơ sở để phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
***
I.Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI SIÊU THỊ
Xin anh/chị vui lòng đánh dấu hoặc X vào ô trống thích hợp nhất.
Câu 1:Vui lòng cho biết anh (chị) đi siêu thị Big C mấy lần trong một tháng?
Từ 1 đến 2 lần Từ 3 đến 4 lần Từ 5 đến 6 lần >6 lần
Câu 2: Anh/chị cho biết mức độ kỳ vọng trước khi đến siêu thị và mức độ hài lòng
của anh/chị sau khi đến siêu thị về những phát biểu trong bảng sau:
Đối với mỗi phát biểu, anh (chị) hãy KHOANH TRÒN vào số thích hợp với quy ước:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Các yếu tố Trước khi mua Sau khi mua
Phương
tiện hữu
hình
Vị trí siêu thị thuận tiện 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Vị trí quầy tiếp tân dễ tìm. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Hình thức thanh toán linh hoạt. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Nhà giữ xe rộng rãi, thuận tiện 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Trưng bày hàng hóa dễ nhìn. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Đánh giá chung về yếu tố phương tiện
hữu hình
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Độ tin
cậy
Siêu thị sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Chất lượng hàng hóa đảm bảo. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Dịch vụ giao hàng tận nhà uy tín, đúng
thời gian.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Thông tin về sản phẩm, dịch vụ trên
trang web, kệ hàng của siêu thị rõ ràng,
minh bạch.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Đường dây nóng giải đáp, tư vấn cho
khách hàng đáng tin cậy.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Gửi thông tin về sản phẩm mới, các
chương trình khuyến mại, giảm giá tới
khách hàng.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Tính tiền chính xác. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Đánh giá chung về yếu tố độ tin cậy 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Mức độ
đáp ứng
Nhân viên đáp ứng yêu cầu nhanh
chóng.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Nhân viên cư xữ nhã nhặn, tạo niềm tin. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Xử lý khiếu nại trực tiếp và ngay lập tức 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Đánh giá chung về yếu tố mức độ đáp
ứng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Mức độ
đảm
bảo
Nhân viên làm việc đúng hẹn, trung
thực, công bằng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Nhân viên am hiểu về sản phẩm, dịch
vụ cung cấp.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Cung cấp đúng dịch vụ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Đánh giá chung về yếu tố mức độ đảm
bảo
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Mức độ
đồng
cảm
Thời gian mở cửa, đóng cửa hợp lý 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Gói quà miễn phí 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Giao hàng tận nhà miễn phí 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Tặng quà cho khách hàng vào các dịp
lễ.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Đánh giá chung về yếu tố mức độ đồng
cảm
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Câu 3: Anh(chị) cho biết mức độ hài lòng chung khi đi mua sắm tại siêu thị Big C
Huế?(đánh dấu vào ô trống mà anh chị cho là thích hợp nhất)
Rất không hài lòng Không hài lòng Trung Lập Hài lòng Rất hài lòng
II. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Xin anh/chị cho biết công việc hiện tại của mình?
Kinh doanh Giáo viên Nội trợ
Nhân viên văn phòng sinh viên khác
2. Anh/chị vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của mình?
8 triệu.
3. Xin anh/chị cho biết mình thuộc nhóm tuổi nào dưới đây?
Dưới 18 tuổi Từ 18-30 tuổi Từ 30-45 >= 45 tuổi.
4. Xin anh/chị vui lòng cho biết giới tính: Nam Nữ
***
Xin chân thành cám ơn sự đóng góp của anh chị!!
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 2. PHÂN TÍCH MÔ TẢ
Thống kê về độ tuổi
nhom tuoi khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-30 tuoi 71 61.7 61.7 61.7
30-45 tuoi 40 34.8 34.8 96.5
>45 trieu 4 3.5 3.5 100.0
Total 115 100.0 100.0
Thống kê mô tả giới tính
gioi tinh cua khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 48 41.7 41.7 41.7
Nu 67 58.3 58.3 100.0
Total 115 100.0 100.0
Thống kê mô tả theo thu nhập
muc thu nhap hang thang cua khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <2 trieu 25 21.7 21.7 21.7
2-4 trieu 60 52.2 52.2 73.9
4-6 trieu 18 15.7 15.7 89.6
6-8 trieu 2 1.7 1.7 91.3
>8 trieu 10 8.7 8.7 100.0
Total 115 100.0 100.0
Thống kê mô tả số lần đi siêu thị
so lan di sieu thi trong mot thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1-2 lan 55 47.8 47.8 47.8
3-4 lan 45 39.1 39.1 87.0
5-6 lan 12 10.4 10.4 97.4
>6 lan 3 2.6 2.6 100.0
Total 115 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH SỰ HÀI LÒNG
PHỤ LỤC 3.1 KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Các biến của nhân tố phương tiện hữu hình
Statistics
Danh gia chung ve muc
do ky vong cua yeu to
phuong tien huu hinh
Danh gia chung ve muc
do cam nhan cua yeu to
phuong tien huu hinh
N Valid 115 115
Missing 0 0
Mean 4.00 4.00
Skewness .000 .000
Std. Error of Skewness .226 .226
Kurtosis -.077 -.077
Std. Error of Kurtosis .447 .447
Các biến của nhân tố độ tin cậy
Statistics
danh gia chung ve
muc do ky vong cua
yeu to do tin cay
danh gia chung ve muc
do cam nhan cua yeu
to do tin cay
N Valid 115 115
Missing 0 0
Skewness -.465 .070
Std. Error of Skewness .226 .226
Kurtosis .495 -.321
Std. Error of Kurtosis .447 .447
Các biến của nhân tố độ đáp ứng
Statistics
danh gia chung ve
muc do ky vong cua
khach hang ve yeu to
muc do dap ung
danh gia chung ve muc
do cam nhan cua khach
hang ve yeu to muc do
dap ung
N Valid 115 115
Missing 0 0
Skewness -.220 .001
Std. Error of Skewness .226 .226
Kurtosis .184 -.472
Std. Error of Kurtosis .447 .447
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Các biến của nhân tố độ đảm bảo
Statistics
danh gia chung
ve muc do ky
vong cua khach
hang ve yeu to
muc do dam bao
danh gia chung
ve muc do cam
nhan cua khach
hang ve yeu to
muc do dam bao
N Valid 115 115
Missing 0 0
Skewness -.250 -.012
Std. Error of Skewness .226 .226
Kurtosis .788 .453
Std. Error of Kurtosis .447 .447
Các biến của nhân tố độ đồng cảm
Statistics
danh gia chung
ve muc do ky
vong cua khach
hang ve yeu to
muc do dong
cam
danh gia chung
ve muc do cam
nhan cua khach
hang ve yeu to
muc do dong
cam
N Valid 115 115
Missing 0 0
Skewness -.143 -.727
Std. Error of Skewness .226 .226
Kurtosis -.009 1.222
Std. Error of Kurtosis .447 .447
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 3.2 KIỂM ĐỊNH PAIRED SAMPLES TEST
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
Pair 1 Danh gia chung ve muc do ky vong cua
yeu to phuong tien huu hinh
3.87 115 .682 .064
Danh gia chung ve muc do cam nhan cua
yeu to phuong tien huu hinh
4.03 115 .599 .056
Pair 2 danh gia chung ve muc do ky vong cua
yeu to do tin cay
3.74 115 .579 .054
danh gia chung ve muc do cam nhan cua
yeu to do tin cay
3.86 115 .605 .056
Pair 3 danh gia chung ve muc do ky vong cua
khach hang ve yeu to muc do dap ung
3.77 115 .626 .058
danh gia chung ve muc do cam nhan cua
khach hang ve yeu to muc do dap ung
3.61 115 .802 .075
Pair 4 danh gia chung ve muc do ky vong cua
khach hang ve yeu to muc do dam bao
3.88 115 .498 .046
danh gia chung ve muc do cam nhan cua
khach hang ve yeu to muc do dam bao
3.98 115 .546 .051
Pair 5 danh gia chung ve muc do ky vong cua
khach hang ve yeu to muc do dong cam
3.81 115 .661 .062
danh gia chung ve muc do cam nhan cua
khach hang ve yeu to muc do dong cam
4.07 115 .697 .065
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair
1
Danh gia chung ve muc do ky vong cua
yeu to phuong tien huu hinh - Danh gia
chung ve muc do cam nhan cua yeu to
phuong tien huu hinh
.000 .649 .061 -.120 -.120 .000 114 1.000
Pair
2
danh gia chung ve muc do ky vong cua
yeu to do tin cay - danh gia chung ve muc
do cam nhan cua yeu to do tin cay
-.122 .595 .055 -.232 -.012
-
2.196
114 .030
Pair
3
danh gia chung ve muc do ky vong cua
khach hang ve yeu to muc do dap ung -
danh gia chung ve muc do cam nhan cua
khach hang ve yeu to muc do dap ung
.157 .812 .076 .007 .307 2.067 114 .041
Pair
4
danh gia chung ve muc do ky vong cua
khach hang ve yeu to muc do dam bao -
danh gia chung ve muc do cam nhan cua
khach hang ve yeu to muc do dam bao
-.104 .447 .042 -.187 -.022
-
2.505
114 .014
Pair
5
danh gia chung ve muc do ky vong cua
khach hang ve yeu to muc do dong cam -
danh gia chung ve muc do cam nhan cua
khach hang ve yeu to muc do dong cam
-.261 .579 .054 -.368 -.154
-
4.834
114 .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 3.3: ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CHUNG
Statistics
muc do hai long chung khi di mua sam tai sieu thi big c
N Valid 115
Missing 0
Mean 3.91
muc do hai long chung khi di mua sam tai sieu thi big c
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 16 13.9 13.9 13.9
hai long 93 80.9 80.9 94.8
rat hai long 6 5.2 5.2 100.0
Total 115 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 4: KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CROBACH ALPHA
Nhân tố 1: phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.721 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve vi tri sieu thi 15.50 4.814 .594 .640
muc do cam nhan ve vi tri quay tiep tan 15.85 4.969 .386 .710
muc do cam nhan ve hinh thuc thanh
toan linh hoat
15.91 4.238 .611 .617
muc do cam nhan ve nha giu xe thuan
tien
15.57 4.722 .404 .706
muc do cam nhan ve trung bay hang
hoa de tim
15.70 4.701 .443 .689
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố 2: Độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.785 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve sieu thi sach se,
dam bao ve sinh
22.57 12.194 .517 .756
muc do cam nhan ve chat luong hang
hoa dam bao
22.90 12.691 .553 .753
muc do cam nhan ve dich vu giao hang
tan nha uy tin
23.35 11.001 .762 .707
muc do cam nhan ve thong tin ve san
pham dich vu tren trang web, ke hang ro
rang minh bach
23.12 10.985 .638 .730
muc do cam nhan ve thong tin ve duong
giay nong tu van, giai dap thac mac cho
khach hang dang tin cay
22.95 13.331 .311 .793
muc do cam nhan ve thong tin ve gui
thong tin ve san pham moi, chuong trinh
khuyen mai, giam gia toi khach hang
22.75 12.594 .513 .758
muc do cam nhan ve tinh tien chinh xac 22.80 11.986 .370 .795
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố 3: mức độ đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.736 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve nhan vien dap ung
yeu cau nhanh chong
6.94 2.268 .557 .658
muc do cam nhan ve nhan vien cu xu
nha nhan, tao niem tin
6.97 2.447 .565 .645
muc do cam nhan ve yeu to xu ly khieu
nai truc tiep, ngay lap tuc
7.15 2.548 .563 .649
Nhân tố 4: mức độ đảm bảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.702 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve nhan vien lam viec
dung hen, trung thuc, cong bang
7.99 1.465 .580 .529
muc do cam nhan ve nhan vien am hieu
ve san pham, dich vu cung cap
7.92 1.862 .459 .681
muc do cam nhan ve viec cung cap dung
dich vu
7.65 1.720 .524 .605Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố 5: mức độ đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.761 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve thoi gian o cua
hop ly, thuan tien
11.41 4.156 .565 .708
muc do cam nhan ve dich vu goi qua
mien phi
11.73 3.585 .825 .581
muc do cam nhan ve dich vu giao
hang tan nha mien phi
12.12 3.704 .507 .738
muc do cam nhan ve viec tang qua
cho khach hang vao cac dip le
12.14 3.735 .435 .789
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 5. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .748
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.328E3
df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.108 32.309 32.309 3.570 16.225 16.225
2 2.113 9.604 41.913 2.908 13.220 29.446
3 1.923 8.739 50.652 2.788 12.673 42.119
4 1.488 6.763 57.415 2.256 10.256 52.374
5 1.304 5.926 63.341 1.898 8.629 61.003
6 1.071 4.869 68.210 1.585 7.207 68.210
7 .984 4.472 72.682
8 .846 3.844 76.526
9 .794 3.608 80.134
10 .639 2.904 83.038
11 .624 2.838 85.876
12 .551 2.502 88.378
13 .452 2.055 90.433
14 .351 1.594 92.028
15 .344 1.563 93.591
16 .319 1.451 95.042
17 .305 1.388 96.430
18 .243 1.105 97.536
19 .171 .778 98.313
20 .144 .655 98.968
21 .121 .552 99.520
22 .106 .480 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
muc do cam nhan ve vi tri sieu thi .636
muc do cam nhan ve vi tri quay tiep
tan
.821
muc do cam nhan ve hinh thuc thanh
toan linh hoat
.702
muc do cam nhan ve nha giu xe
thuan tien
.666
muc do cam nhan ve trung bay hang
hoa de tim
.597
muc do cam nhan ve sieu thi sach
se, dam bao ve sinh
.655
muc do cam nhan ve chat luong
hang hoa dam bao
.665
muc do cam nhan ve dich vu giao
hang tan nha uy tin
.559
muc do cam nhan ve thong tin ve
san pham dich vu tren trang web, ke
hang ro rang minh bach
.723
muc do cam nhan ve thong tin ve
duong giay nong tu van, giai dap
thac mac cho khach hang dang tin
cay
.553
muc do cam nhan ve thong tin ve gui
thong tin ve san pham moi, chuong
trinh khuyen mai, giam gia toi khach
hang
.628
muc do cam nhan ve tinh tien chinh
xac
.822
muc do cam nhan ve nhan vien dap
ung yeu cau nhanh chong
.764
muc do cam nhan ve nhan vien cu
xu nha nhan, tao niem tin
.732
muc do cam nhan ve yeu to xu ly
khieu nai truc tiep, ngay lap tuc
.753
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
muc do cam nhan ve nhan vien lam
viec dung hen, trung thuc, cong bang
.697
muc do cam nhan ve nhan vien am
hieu ve san pham, dich vu cung cap
muc do cam nhan ve viec cung cap
dung dich vu
.754
muc do cam nhan ve thoi gian o cua
hop ly, thuan tien
.641
muc do cam nhan ve dich vu goi qua
mien phi
.865
muc do cam nhan ve dich vu giao
hang tan nha mien phi
.545
muc do cam nhan ve viec tang qua
cho khach hang vao cac dip le
.712
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .750
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.254E3
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.863 32.679 32.679 6.863 32.679 32.679 3.352 15.960 15.960
2 2.111 10.052 42.732 2.111 10.052 42.732 2.835 13.502 29.462
3 1.810 8.619 51.351 1.810 8.619 51.351 2.791 13.293 42.755
4 1.469 6.995 58.345 1.469 6.995 58.345 2.173 10.350 53.105
5 1.303 6.207 64.552 1.303 6.207 64.552 1.761 8.387 61.492
6 1.056 5.031 69.583 1.056 5.031 69.583 1.699 8.091 69.583
7 .884 4.210 73.793
8 .808 3.846 77.639
9 .718 3.421 81.061
10 .627 2.987 84.047
11 .621 2.956 87.003
12 .533 2.537 89.541
13 .398 1.893 91.434
14 .347 1.655 93.088
15 .320 1.525 94.614
16 .306 1.455 96.068
17 .259 1.233 97.302
18 .180 .855 98.157
19 .152 .725 98.882
20 .122 .579 99.460
21 .113 .540 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
muc do cam nhan ve vi tri sieu thi .737
muc do cam nhan ve vi tri quay tiep tan .776
muc do cam nhan ve hinh thuc thanh toan linh hoat .674
muc do cam nhan ve nha giu xe thuan tien .680
muc do cam nhan ve trung bay hang hoa de tim .561
muc do cam nhan ve sieu thi sach se, dam bao ve sinh .694
muc do cam nhan ve chat luong hang hoa dam bao .640
muc do cam nhan ve dich vu giao hang tan nha uy tin .507 .547
muc do cam nhan ve thong tin ve san pham dich vu tren trang web, ke hang ro
rang minh bach
.712
muc do cam nhan ve thong tin ve duong giay nong tu van, giai dap thac mac cho
khach hang dang tin cay
.559
muc do cam nhan ve thong tin ve gui thong tin ve san pham moi, chuong trinh
khuyen mai, giam gia toi khach hang
.670
muc do cam nhan ve tinh tien chinh xac .820
muc do cam nhan ve nhan vien dap ung yeu cau nhanh chong .776
muc do cam nhan ve nhan vien cu xu nha nhan, tao niem tin .715
muc do cam nhan ve yeu to xu ly khieu nai truc tiep, ngay lap tuc .753
muc do cam nhan ve nhan vien lam viec dung hen, trung thuc, cong bang .692
muc do cam nhan ve viec cung cap dung dich vu .708
muc do cam nhan ve thoi gian o cua hop ly, thuan tien .649
muc do cam nhan ve dich vu goi qua mien phi .872
muc do cam nhan ve dich vu giao hang tan nha mien phi .541
muc do cam nhan ve viec tang qua cho khach hang vao cac dip le .712
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Lần 3:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .730
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.094E3
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.334 31.670 31.670 6.334 31.670 31.670 3.115 15.575 15.575
2 2.078 10.389 42.058 2.078 10.389 42.058 2.750 13.751 29.326
3 1.681 8.405 50.463 1.681 8.405 50.463 2.680 13.399 42.725
4 1.452 7.260 57.722 1.452 7.260 57.722 1.852 9.261 51.986
5 1.286 6.428 64.150 1.286 6.428 64.150 1.817 9.083 61.069
6 1.052 5.261 69.411 1.052 5.261 69.411 1.668 8.342 69.411
7 .883 4.417 73.828
8 .768 3.838 77.666
9 .690 3.448 81.114
10 .626 3.130 84.244
11 .612 3.061 87.305
12 .531 2.654 89.960
13 .397 1.985 91.945
14 .346 1.732 93.676
15 .313 1.563 95.239
16 .259 1.295 96.534
17 .255 1.277 97.812
18 .178 .892 98.704
19 .146 .729 99.433
20 .113 .567 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
muc do cam nhan ve vi tri sieu thi .721
muc do cam nhan ve vi tri quay tiep tan .759
muc do cam nhan ve hinh thuc thanh toan linh hoat .699
muc do cam nhan ve nha giu xe thuan tien .686
muc do cam nhan ve trung bay hang hoa de tim .573
muc do cam nhan ve sieu thi sach se, dam bao ve sinh .700
muc do cam nhan ve chat luong hang hoa dam bao .632
muc do cam nhan ve thong tin ve san pham dich vu tren trang web, ke hang ro
rang minh bach
.698
muc do cam nhan ve thong tin ve duong giay nong tu van, giai dap thac mac cho
khach hang dang tin cay
.555
muc do cam nhan ve thong tin ve gui thong tin ve san pham moi, chuong trinh
khuyen mai, giam gia toi khach hang
.672
muc do cam nhan ve tinh tien chinh xac .847
muc do cam nhan ve nhan vien dap ung yeu cau nhanh chong .778
muc do cam nhan ve nhan vien cu xu nha nhan, tao niem tin .717
muc do cam nhan ve yeu to xu ly khieu nai truc tiep, ngay lap tuc .759
muc do cam nhan ve nhan vien lam viec dung hen, trung thuc, cong bang .703
muc do cam nhan ve viec cung cap dung dich vu .717
muc do cam nhan ve thoi gian o cua hop ly, thuan tien .651
muc do cam nhan ve dich vu goi qua mien phi .871
muc do cam nhan ve dich vu giao hang tan nha mien phi .540
muc do cam nhan ve viec tang qua cho khach hang vao cac dip le .716
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 6: KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CROBACH ALPHA (2)
Nhân tố 1: độ đảm bảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.810 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve sieu thi sach se,
dam bao ve sinh
15.76 5.519 .574 .782
muc do cam nhan ve chat luong hang
hoa dam bao
16.08 5.845 .638 .763
muc do cam nhan ve thong tin ve gui
thong tin ve san pham moi, chuong
trinh khuyen mai, giam gia toi khach
hang
15.93 5.925 .539 .790
muc do cam nhan ve nhan vien lam
viec dung hen, trung thuc, cong bang
16.13 5.290 .664 .752
muc do cam nhan ve viec cung cap
dung dich vu
15.79 5.833 .582 .778
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố 2: Mức độ đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.761 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve thoi gian o cua
hop ly, thuan tien
11.41 4.156 .565 .708
muc do cam nhan ve dich vu goi qua
mien phi
11.73 3.585 .825 .581
muc do cam nhan ve dich vu giao
hang tan nha mien phi
12.12 3.704 .507 .738
muc do cam nhan ve viec tang qua
cho khach hang vao cac dip le
12.14 3.735 .435 .789
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố 3: Mức độ đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.781 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve thong tin ve
duong giay nong tu van, giai dap thac
mac cho khach hang dang tin cay
10.53 4.813 .570 .736
muc do cam nhan ve nhan vien dap
ung yeu cau nhanh chong
10.73 4.357 .573 .737
muc do cam nhan ve nhan vien cu xu
nha nhan, tao niem tin
10.77 4.479 .615 .713
muc do cam nhan ve yeu to xu ly khieu
nai truc tiep, ngay lap tuc
10.94 4.672 .592 .725
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố 4: Độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.670 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve tinh tien chinh xac 3.62 .905 .507 .a
muc do cam nhan ve thong tin ve san
pham dich vu tren trang web, ke hang ro
rang minh bach
3.94 1.163 .507 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố 5: Tính tiện lợi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.656 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve hinh
thuc thanh toan linh hoat
8.00 1.649 .571 .416
muc do cam nhan ve nha giu
xe thuan tien
7.65 1.843 .406 .643
muc do cam nhan ve trung
bay hang hoa de tim
7.79 1.868 .432 .605
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố 6: Vị trí
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.676 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc do cam nhan ve vi tri
sieu thi
3.78 .575 .520 .a
muc do cam nhan ve vi tri
quay tiep tan
4.13 .395 .520 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 7. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN
Correlations
muc do
hai long
chung khi
di mua
sam tai
sieu thi
big c
REGR
factor
score 1
for
analysis 3
REGR
factor
score
2 for
analysis
3
REGR
factor
score 3
for
analysis 3
REGR
factor
score 4
for
analysis 3
REGR
factor
score 5
for
analysis 3
REGR factor score
6 for analysis 3
muc do hai long
chung khi di
mua sam tai
sieu thi big c
Pearson
Correlation 1 .464
** .347** .309** .161* .112 .059
Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .043 .118 .266
N 115 115 115 115 115 115 115
REGR factor
score 1 for
analysis 3
Pearson
Correlation .464
** 1 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (1-tailed) .000 .500 .500 .500 .500 .500
N 115 115 115 115 115 115 115
REGR factor
score 2 for
analysis 3
Pearson
Correlation .347
** .000 1 .000 .000 .000 .000
Sig. (1-tailed) .000 .500 .500 .500 .500 .500
N 115 115 115 115 115 115 115
REGR factor
score 3 for
analysis 3
Pearson
Correlation .309
** .000 .000 1 .000 .000 .000
Sig. (1-tailed) .000 .500 .500 .500 .500 .500
N 115 115 115 115 115 115 115
REGR factor
score 4 for
analysis 3
Pearson
Correlation .161
* .000 .000 .000 1 .000 .000
Sig. (1-tailed) .043 .500 .500 .500 .500 .500
N 115 115 115 115 115 115 115
REGR factor
score 5 for
analysis 3
Pearson
Correlation .112 .000 .000 .000 .000 1 .000
Sig. (1-tailed) .118 .500 .500 .500 .500 .500
N 115 115 115 115 115 115 115
REGR factor
score 6 for
analysis 3
Pearson
Correlation .059 .000 .000 .000 .000 .000 1
Sig. (1-tailed) .266 .500 .500 .500 .500 .500
N 115 115 115 115 115 115 115
**. Correlation is significant at the 0.01
level (1-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level
(1-tailed).Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics Durbin-Watson
R
Square
Change
F
Chang
e df1 df2
Sig. F
Change
1 .657a .432 .416 .329 .432 28.096 3 111 .000 1.985
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 3 for analysis 3, REGR factor score 2 for analysis 3, REGR
factor score 1 for analysis 3
b. Dependent Variable: muc do hai long chung khi di mua sam tai
sieu thi big c
Coefficientsa
Model
Unstand
ardized
Coefficie
nts
Standardized
Coefficients T Sig.
95%
Confidence
Interval for B Correlations
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Zero
-
orde
r
Partia
l Part
Toleranc
e VIF
1(Constant) 3.913 .031 127.569 .000 3.852 3.974
REGR factor score
1 for analysis 16 .200 .031 .464 6.488 .000 .139 .261 .464 .524 .464 1.000 1.000
REGR factor score
2 for analysis 16 .150 .031 .347 4.853 .000 .088 .211 .347 .418 .347 1.000 1.000
REGR factor score
3 for analysis 16 .133 .031 .309 4.318 .000 .072 .194 .309 .379 .309 1.000 1.000
a. Dependent Variable: muc do hai long chung khi
di mua sam tai sieu thi big c
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 9.120 3 3.040 28.096 .000a
Residual 12.010 111 .108
Total 21.130 114
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 3 for analysis 3, REGR factor score 2 for
analysis 3, REGR factor score 1 for analysis 3
b. Dependent Variable: muc do hai long chung khi di mua sam tai sieu thi big c
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
PHỤ LỤC 8: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH
Nhân tố phương tiện hữu hình:
Statistics
muc do cam
nhan ve vi tri
sieu thi
muc do cam
nhan ve vi tri
quay tiep tan
muc do cam
nhan ve hinh
thuc thanh toan
linh hoat
muc do cam
nhan ve nha giu
xe thuan tien
muc do cam
nhan ve trung
bay hang hoa de
tim
N Valid 115 115 115 115 115
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.13 3.78 3.72 4.07 3.93
Nhân tố mức độ tin cậy:
Statistics
muc do cam
nhan ve sieu
thi sach se,
dam bao ve
sinh
muc do
cam
nhan ve
chat
luong
hang
hoa dam
bao
muc do cam
nhan ve dich
vu giao hang
tan nha uy tin
muc do cam
nhan ve thong
tin ve san
pham dich vu
tren trang
web, ke hang
ro rang minh
bach
muc do cam
nhan ve thong
tin ve duong
giay nong tu
van, giai dap
thac mac cho
khach hang
dang tin cay
muc do cam
nhan ve thong
tin ve gui thong
tin ve san pham
moi, chuong
trinh khuyen
mai, giam gia
toi khach hang
muc do
cam nhan
ve tinh
tien chinh
xac
N Valid 115 115 115 115 115 115 115
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 4.17 3.84 3.39 3.62 3.79 3.99 3.94
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Lê Thị Hoài An
Nhân tố mức độ đáp ứng:
Statistics
muc do cam
nhan ve nhan
vien dap ung yeu
cau nhanh
chong
muc do cam
nhan ve nhan
vien cu xu nha
nhan, tao niem
tin
muc do cam
nhan ve yeu to
xu ly khieu nai
truc tiep, ngay
lap tuc
N Valid 115 115 115
Missing 0 0 0
Mean 3.59 3.56 3.38
Nhân tố mức độ đảm bảo:
Statistics
muc do cam
nhan ve nhan
vien lam viec
dung hen, trung
thuc, cong bang
muc do cam
nhan ve nhan
vien am hieu ve
san pham, dich
vu cung cap
muc do cam
nhan ve viec
cung cap dung
dich vu
N Valid 115 115 115
Missing 0 0 0
Mean 3.79 3.86 4.13
Nhân tố mức độ đồng cảm:
Statistics
muc do cam
nhan ve thoi gian
o cua hop ly,
thuan tien
muc do cam
nhan ve dich vu
goi qua mien phi
muc do cam
nhan ve dich vu
giao hang tan
nha mien phi
muc do cam
nhan ve viec
tang qua cho
khach hang vao
cac dip le
N Valid 115 115 115 115
Missing 0 0 0 0
Mean 4.39 4.07 3.68 3.66
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_su_hai_long_cua_khach_hang_ve_chat_luong_dich_vu_cham_soc_khach_hang_tai_sieu_thi_big_c_hue.pdf