Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của người lao động về công tác quản trị nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn Xuân Quỳnh

Trên cơ sở lý luận và thực tiễn, đề tài “ Đánh giá mức độ hài lòng của người lao động về công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH Xuân Quỳnh “ nghiên cứu với mong muốn là tìm hiểu mức độ hài lòng của nhân viên đối với công việc hiện tại của họ, từ đó giúp ta có cái nhìn tổng quan về sự khác biệt trong mức độ đánh giá của nhân viên đối với công tác quản trị nguồn nhân lực. Mức độ hài lòng của nhân viên trong doanh nghiệp được đánh giá theo thang điểm Likert: từ 1 là rất không đồng ý tới 5 là rất đồng ý. Trên cơ sở đó, đề tài đã giải quyết các vấn đề sau: 1. Đề tài đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận về sự hài lòng của nhân viên đối với doanh nghiệp. 2. Qua phân tích kết quả điều tra cũng cho chúng ta thấy được mức độ hài lòng của nhân viên chưa cao, trong đó đáng chú ý nhất là yếu tố về phúc lợi, hình thức trả lương, các yếu tố về đào tạo. Qua việc nghiên cứu, tìm hiểu kết hợp với lý luận và thực trạng nguồn nhân lực của công ty TNHH Xuân Quỳnh có thể khẳng định lại một lần nữa việc đánh giá sự hài lòng của đội ngũ nhân viên về công tác quản trị nguồn nhân lực là một vấn đề cần thiết đối với sự phát triển của công ty. Trong đề tài này, bằng việc đi sâu vào nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên với công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty, tôi đã mạnh dạn đưa ra một số đề xuất phù hợp với thực tế của công ty để góp phần nâng cao sự hài lòng của nhân viên trong công ty. Quản trị nhân sự là lĩnh vực khó khăn, phức tạp, đòi hỏi luôn phải được nghiên cứu tìm tòi và sáng tạo không ngừng nhằm tìm ra những giải pháp tối ưu nhất cho doanh nghiệp. 2. Kiến nghị Trong quá trình thực tập và nghiên cứu đề tài, tôi xin có một số kiến nghị đối với công ty để làm tăng sự hài lòng của nhân viên trong công ty: Trường Đạ

pdf126 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của người lao động về công tác quản trị nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn Xuân Quỳnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sự, công tác đào tạo, mở rộng đối tượng đào tạo, các chính sách thu hút nhân lực - Thường xuyên lắng nghe ý kiến đóng góp, phản hồi từ phía người lao động để điều chỉnh bổ sung các chính sách, kế hoạch của công ty phù hợp - Chăm lo đến đời sống của nhân viên bằng các chính sách phúc lợi hấp dẫn, đa dạng, tạo sự gần gũi giữa lãnh đạo công ty với nhân viên để họ thấy rằng sự quan tâm của công ty đối với họ, nâng cao sự gắn bó của họ đối với công ty. - Trong thời gian thực tập, tôi được biết hình thức trả lương của công ty không hợp lý. Do vậy, công ty cần phải điều chỉnh lại hình thức trả lương của mình, không để người lao động bất mãn. - Công ty nên có sự khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên để kịp thời bổ sung những thiếu sót cho chính sách nhân sự của công ty. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Cao Thị Huệ TÀI LIỆU THAM KHẢO 1) Hoàng Minh Đường, Nguyễn Thừa Lộc (2005), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại tập I, NXB Lao động xã hội, Hà Nội. 2) Trịnh Văn Sơn (2007), Giáo trình Phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế. 3) Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học Huế. 4) Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Tp. Hồ Chí Minh. 5) PGS.TS Trần Kim Dung ( 2009 ), quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê 6) TH.S Bùi Văn Chiêm (2007), Quản trị nhân lực- Trường Đại học Kinh tế Huế 7) TS. Nguyễn Hữu Thân ( 2004 ), Quản trị nhân sự, NXB Thống kê, Tp HồChí Minh. 8) Tham khảo luận văn thạc sĩ “ Tác động của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng trong công việc của tiếp viên hãng hàng không quốc gia Việt Nam “của Nguyễn Hải Long- Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 9) Các trang Web: - WWW.google.com - WWW.vietnamwords.com - WWW.123.docs.com Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHIẾU ĐIỀU TRA Mã số phiếu. Xin chào quý anh/chị! Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá sự hài lòng cuả nhân viên về công tác quản trị nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn Xuân Quỳnh”. Những ý kiến anh/chị cung cấp là nguồn thông tin vô cùng quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm phục vụ mục đích nghiên cứu. Tôi rất mong sự giúp đỡ của anh/chị bằng cách đánh dấu ( X ) vào sự lựa chọn thích hợp -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1. Anh/chị làm việc tại công ty được bao lâu: □ Dưới 1 năm □ Từ 3-5 năm □ Từ 1-3 năm □ Trên 5 năm 2. Độ tuổi của anh/chị: □ < 25 tuổi □ Từ 41-55 tuổi □ Từ 25-40 tuổi □ Trên 55 tuổi 3. Trình độ chuyên môn: □ Đại học, trên Đại học □Trung cấp □ Cao đẳng □ Lao động phổ thông 4. Bộ phận làm việc □ Bộ phận khai thác □ Thủ quỹ □ Bộ phận bán hàng □ Bộ phận kỹ thuật □ Kế toán công nợ, thanh toán □ Bộ phận thi công □ Kế toán TSCĐ,CCDC, tiền lương 5 .Anh/chị cho biết, đánh giá sự hài lòng của Anh/chị về một số vấn đề chính của công ty. (Vui lòng KHOANH TRÒN vào ô Anh/chị chọn). 1 2 3 4 5 Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Các tiêu chí đánh giá Mức Mức độ đồng ý Ban quản trị công ty 1. Có năng lực, trình độ chuyên môn 1 2 3 4 5 2. Đối xử với nhân viên công bằng, tận tình chỉ bảo trong công việc 1 2 3 4 5 3. Luôn quan tâm đến nhu cầu, mong muốn của các nhân viên 1 2 3 4 5 4. Tạo mọi điều kiện làm việc tốt nhất cho nhân viên 1 2 3 4 5 5. Biết lắng nghe ý kiến của nhân viên, 1 2 3 4 5 Tuyển dụng 6. Thông tin về các đợt tuyển dụng nhanh chóng, kịp thời 1 2 3 4 5 7. Quy trình tuyển dụng đơn giản, có hiệu quả 1 2 3 4 5 8. Các thành viên trong ban tuyển dụng có năng lực chuyên môn, vui vẻ, lịch sự 1 2 3 4 5 9. Các câu hỏi tuyển dụng nằm trong trình độ, chuyên môn của anh/chị 1 2 3 4 5 10.Nguồn tuyển dụng của Công ty là rất đa dạng 1 2 3 4 5 Bố trí công việc 11. Được làm công việc đúng trình độ, chuyên môn của mình 1 2 3 4 5 12. Mỗi nhân viên sẽ được phân công công việc một cách chi tiết, cụ thể 1 2 3 4 5 13. Công việc đang làm có thể phát huy hết năng lực của anh/chị 1 2 3 4 5 14. Công ty tạo điều kiện để các phòng ban, các bộ phận khác nhau hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau trong công việc 1 2 3 4 5 Đào tạo, Phát triển 15. Công ty thường xuyên mở các lớp đào tạo nâng cao trình độ cho nhân viên 1 2 3 4 5 16. Công ty tạo cơ hội cho nhân viên tham gia các chương trình đào tạo năng lực của công ty 1 2 3 4 5 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế 17. Nếu được đào tạo tốt sẽ rất hữu ích đối với công việc của anh/chị 1 2 3 4 5 18. Các biên pháp đào tạo của công ty có hiệu quả, giúp bản thân mỗi nhân viên nâng cao năng lực của mình 1 2 3 4 5 19. Công ty luôn có chính sách cụ thể trong công tác đề bạt, thăng tiến 1 2 3 4 5 20. Công việc hiện tại mang lại cơ hội thăng tiến cho anh/chị 1 2 3 4 5 Lương thưởng, Phúc lợi 21. Phân phối thu nhập tại công ty là công bằng 1 2 3 4 5 22. Hình thức trả lương của công ty là hợp lý 1 2 3 4 5 23. Mức lương phù hợp với công việc và vị trí làm việc của anh/chị 1 2 3 4 5 24. Chính sách phúc lợi của công ty là hấp dẫn 1 2 3 4 5 25. Chính sách phúc lợi của công ty là đa dạng 1 2 3 4 5 26. Mức lương, thưởng tương xứng với những đóng góp của anh/chị 1 2 3 4 5 6. Mong muốn của anh/ chị khi làm việc trong công ty là( có thể chọn nhiều đáp án): □ Tăng thu nhập □ Công việc ổn định □ Môi trường làm việc tốt hơn □ Có điều kiên phát huy năng lực cá nhân □ Học hỏi thêm kinh nghiệm làm việc □ Khác. 7. Anh chị có ý kiến/ kiến nghị gì để công ty hoàn thiện công tác quản trị của mình? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN: Họ tên ..Nam/Nữ................... RẤT CÁM ƠN SỰ NHIỆT TÌNH HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/CHỊ ! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Phụ lục Kiểm định phân phối chuẩn về sự hài lòng của người lao động đối với công tác quản trị nguồn nhân lực Biến quan sát Yếu tố Kolmogorov- Smirnov Z Asymp.Sig ( 2- tailed) C1 Có năng lực, trình độ chuyên môn 3.206 .000 C2 Đối xử với nhân viên công bằng, tận tình chỉ bảo trong công việc 2.974 .000 C3 Luôn quan tâm đến nhu cầu, mong muốn của các nhân viên 4.286 .000 C4 Tạo mọi điều kiện làm việc tốt nhất cho các nhân viên 3.103 .000 C5 Biết lắng nghe ý kiến của các nhân viên 3.010 .000 C6 Thông tin về các đợt tuyển dụng nhanh chóng, kịp thời 2.439 .000 C7 .Quy trình tuyển dụng đơn giản, hiệu quả 2.563 .000 C8 Các thành viên trong ban tuyển dụng có năng lực chuyên môn, vui vẻ, lịch sự 3.712 .000 C9 Các câu hỏi tuyển dụng nằm trong trình độ, chuyên môn của anh/chị 3.126 .000 C10 Nguồn tuyển dụng của công ty là rất đa dạng 2.637 .000 C11 Được làm công việc đúng trình độ, chuyên môn của mình. 3.258 .000 C12 Mỗi nhân viên sẽ được phân công công việc một cách chi tiết, cụ thể. 2.696 .000 C13 Công việc đang làm có thể phát huy hết năng lực, chuyên môn của anh/ chị 2.483 .000 C14 Công ty tạo điều kiện để các phòng ban, các bộ 2.953 .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế phận khác nhau hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau trong công việc. C15 Công ty thường xuyên mở các lớp đào tạo nâng cao trình độ cho nhân viên. 2.386 .000 C16 Công ty tạo cơ hôi cho nhân viên tham gia các chương trình đào tạo năng lực của công ty. 3.080 .000 C17 Nếu được đào tạo tốt sẽ rất hữu ích đối với công việc của anh/ chị. 3.141 .000 C18 Các biện pháp đào tạo của công ty có hiệu quả, giúp bản thân mỗi nhân viên nâng cao năng lực của mình. 2.720 .000 C19 Công ty luôn có chính sách cụ thể trong công tác đề bạt, thăng tiến. 2.126 .000 C20 Công việc hiện tại mang lại cơ hôi thăng tiến cho anh/chị 2.584 .000 C21 Phân phối thu nhập tại công ty là công bằng. 3.080 .000 C22 Hình thức trả lương của công ty là hợp lý. 2.386 .000 C23 Mức lương phù hợp với công việc và vị trí làm việc của anh/chị. 3.141 .000 C24 Chính sách phúc lợi của công ty là hấp dẫn. 2.720 .000 C25 Chính sách phúc lợi của công ty là đa dạng. 2.126 .000 C26 Mức lương, thưởng tương xứng với những đóng góp của anh/chị. 2.584 .000 (Nguồn: số liệu điều tra và xử lý của tác giả) Trư ờ g Đại học Kin h tế Hu ế Phụ lục kiểm định phân phối chuẩn One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien N 131 131 131 131 131 Normal Parametersa Mean 4.12 4.01 3.85 4.05 3.83 Std. Deviation .691 .855 .685 .803 .796 Most Extreme Differences Absolute .280 .260 .374 .271 .263 Positive .280 .206 .297 .233 .218 Negative -.277 -.260 -.374 -.271 -.263 Kolmogorov-Smirnov Z 3.206 2.974 4.286 3.103 3.010 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 a. Test distribution is Normal. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang N 131 131 131 131 131 Normal Parametersa Mean 3.18 2.34 4.05 3.97 2.71 Std. Deviation 1.142 1.168 .694 .701 1.019 Most Extreme Differences Absolute .213 .224 .324 .273 .230 Positive .155 .224 .302 .261 .205 Negative -.213 -.126 -.324 -.273 -.230 Kolmogorov-Smirnov Z 2.439 2.563 3.712 3.126 2.637 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec N 131 131 131 131 Normal Parametersa Mean 4.14 3.98 3.73 4.25 Std. Deviation .699 .881 .991 .758 Most Extreme Differences Absolute .285 .236 .217 .258 Positive .280 .184 .160 .210 Negative -.285 -.236 -.217 -.258 Kolmogorov-Smirnov Z 3.258 2.696 2.483 2.953 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 a. Test distribution is Normal. Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi N 131 131 131 131 131 131 Normal Parametersa Mean 2.96 3.60 3.57 2.79 2.50 2.90 Std. Deviation 1.105 .943 .842 .953 1.098 1.051 Most Extreme Differences Absolute .208 .269 .274 .238 .186 .226 Positive .173 .197 .206 .205 .186 .226 Negative -.208 -.269 -.274 -.238 -.165 -.217 Kolmogorov-Smirnov Z 2.386 3.080 3.141 2.720 2.126 2.584 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 a. Test distribution is Normal. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi N 131 131 131 131 131 131 Normal Parametersa Mean 3.60 2.96 3.57 2.79 2.50 2.90 Std. Deviation .943 1.105 .842 .953 1.098 1.051 Most Extreme Differences Absolute .269 .208 .274 .238 .186 .226 Positive .197 .173 .206 .205 .186 .226 Negative -.269 -.208 -.274 -.238 -.165 -.217 Kolmogorov-Smirnov Z 3.080 2.386 3.141 2.720 2.126 2.584 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 a. Test distribution is Normal. Trư ờng Đạ i họ c K inh ế H uế PHỤ LỤC KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO Mean Std. Deviation N tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon 4.12 .691 131 tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec 4.01 .855 131 tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien 3.85 .685 131 tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien 4.05 .803 131 tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien 3.83 .796 131 tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi 3.18 1.142 131 tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua 2.34 1.168 131 tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su 4.05 .694 131 tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi 3.97 .701 131 tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang 2.71 1.019 131 tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh 4.14 .699 131 tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the 3.98 .881 131 tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi 3.73 .991 131 tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec 4.25 .758 131 tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien 2.96 1.105 131 tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty 3.60 .943 131 tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi 3.57 .842 131 tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh 2.79 .953 131 tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien 2.50 1.098 131 tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi 2.90 1.051 131 tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang 3.60 .943 131 tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly 2.96 1.105 131 tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi 3.57 .842 131 tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan 2.79 .953 131 tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang 2.50 1.098 131 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Mean Std. Deviation N tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon 4.12 .691 131 tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec 4.01 .855 131 tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien 3.85 .685 131 tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien 4.05 .803 131 tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien 3.83 .796 131 tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi 3.18 1.142 131 tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua 2.34 1.168 131 tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su 4.05 .694 131 tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi 3.97 .701 131 tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang 2.71 1.019 131 tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh 4.14 .699 131 tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the 3.98 .881 131 tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi 3.73 .991 131 tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec 4.25 .758 131 tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien 2.96 1.105 131 tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty 3.60 .943 131 tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi 3.57 .842 131 tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh 2.79 .953 131 tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien 2.50 1.098 131 tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi 2.90 1.051 131 tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang 3.60 .943 131 tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly 2.96 1.105 131 tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi 3.57 .842 131 tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan 2.79 .953 131 tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang 2.50 1.098 131 tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi 2.90 1.051 131 Trư ờng Đạ i ọ c K nh t ế H uế HỆ SỐ CRONBACH ANPHA Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon 84.71 94.977 .059 .800 tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec 84.82 94.838 .041 .802 tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien 84.98 95.984 -.015 .802 tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien 84.79 95.400 .013 .803 tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien 85.00 93.354 .147 .797 tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi 85.65 89.645 .245 .795 tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua 86.50 85.129 .453 .783 tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su 84.78 90.712 .382 .788 tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi 84.86 93.227 .187 .795 tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang 86.12 88.893 .329 .790 tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh 84.69 92.429 .248 .793 tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the 84.85 91.079 .261 .793 tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi 85.10 91.013 .225 .795 tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec 84.58 93.830 .126 .798 tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien 85.87 87.775 .350 .789 tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty 85.24 89.044 .355 .788 tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi 85.26 88.886 .419 .786 tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh 86.05 87.229 .456 .783 tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien 86.34 84.425 .526 .779 tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi 85.93 83.634 .598 .775 tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang 85.24 89.044 .355 .788 tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly 85.87 87.775 .350 .789 tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi 85.26 88.886 .419 .786 tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan 86.05 87.229 .456 .783 tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang 86.34 84.425 .526 .779 tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi 85.93 83.634 .598 .775 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC KIỂM ĐỊNH MANN- WHITNEY VÀ KIỂM ĐỊNH KRUSKAL – WALLIS 1. Về ban quản trị công ty Test Statisticsa tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien Mann-Whitney U 1467.000 1495.500 1514.000 1475.500 1551.000 Wilcoxon W 1995.000 6445.500 6464.000 2003.500 6501.000 Z -.701 -.510 -.451 -.634 -.191 Asymp. Sig. (2-tailed) .483 .610 .652 .526 .849 a. Grouping Variable: gioi tinh Test Statisticsa,b tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien Chi-Square 3.677 .863 3.827 1.473 2.736 df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .298 .834 .281 .688 .434 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: anh/chi lam viec tai cong ty duoc bao lauTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test Statisticsa,b tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien Chi-Square 1.513 2.637 2.625 1.114 2.528 df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .679 .451 .453 .774 .470 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi cua anh/chi Test Statisticsa,b tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien Chi-Square 4.664 1.113 5.776 12.492 6.516 df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .198 .774 .123 .006 .089 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do chuyen mon Test Statisticsa,b tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien Chi-Square 10.395 4.711 15.664 27.409 10.916 df 6 6 6 6 6 Asymp. Sig. .109 .581 .016 .000 .091 a. Kruskal Wallis Test Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế Test Statisticsa,b tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien Chi-Square 10.395 4.711 15.664 27.409 10.916 df 6 6 6 6 6 Asymp. Sig. .109 .581 .016 .000 .091 b. Grouping Variable: bo phan lam viec 2. Về công tác tuyển dụng Test Statisticsa tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang Mann-Whitney U 1421.500 1541.500 1548.000 1142.000 1342.500 Wilcoxon W 1949.500 2069.500 2076.000 6092.000 1870.500 Z -.901 -.236 -.224 -2.609 -1.365 Asymp. Sig. (2-tailed) .368 .813 .823 .009 .172 a. Grouping Variable: gioi tinh Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test Statisticsa,b tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang Chi-Square 21.026 12.251 .286 7.806 3.247 df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .000 .007 .963 .050 .355 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: anh/chi lam viec tai cong ty duoc bao lau Test Statisticsa,b tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang Chi-Square 6.449 8.626 5.068 6.130 2.875 Df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .092 .035 .167 .105 .411 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi cua anh/chi Trư ờng Đạ i ọ Kin h tế Hu ế Test Statisticsa,b tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang Chi-Square 32.685 3.771 3.670 11.375 4.303 df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .000 .287 .299 .010 .231 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do chuyen mon Test Statisticsa,b tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang Chi-Square 25.154 14.455 4.208 7.749 12.565 df 6 6 6 6 6 Asymp. Sig. .000 .025 .649 .257 .050 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: bo phan lam viec Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 3. Về công tác bố trí công việc Test Statisticsa tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec Mann-Whitney U 1516.000 1528.500 1553.000 1451.500 Wilcoxon W 2044.000 2056.500 2081.000 1979.500 Z -.409 -.316 -.175 -.774 Asymp. Sig. (2-tailed) .682 .752 .861 .439 a. Grouping Variable: gioi tinh Test Statisticsa,b tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec Chi-Square 3.647 2.536 2.611 11.238 df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .302 .469 .456 .011 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: anh/chi lam viec tai cong ty duoc bao lauTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test Statisticsa,b tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec Chi-Square 3.477 7.226 14.700 7.684 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .324 .065 .002 .053 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi cua anh/chi Test Statisticsa,b tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec Chi-Square 4.770 15.912 10.815 8.331 df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .189 .001 .013 .040 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do chuyen mon Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test Statisticsa,b tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec Chi-Square 3.643 4.819 6.563 13.393 df 6 6 6 6 Asymp. Sig. .725 .567 .363 .037 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: bo phan lam viec 4. Công tác đào tạo, phát triển Test Statisticsa tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi Mann-Whitney U 1579.500 1454.500 1558.000 1494.500 1310.500 1455.000 Wilcoxon W 6529.500 1982.500 2086.000 6444.500 1838.500 6405.000 Z -.025 -.743 -.151 -.508 -1.517 -.730 Asymp. Sig. (2-tailed) .980 .457 .880 .611 .129 .466 a. Grouping Variable: gioi tinhTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test Statisticsa,b tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi Chi-Square 8.991 3.861 2.238 2.932 4.504 4.501 df 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .029 .277 .525 .402 .212 .212 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: anh/chi lam viec tai cong ty duoc bao lau Test Statisticsa,b tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi Chi-Square 5.027 3.158 4.951 3.321 1.168 3.641 df 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .170 .368 .175 .345 .761 .303 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi cua anh/chiTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test Statisticsa,b tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi Chi-Square 5.165 16.391 3.703 4.854 4.454 5.642 df 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .160 .001 .295 .183 .216 .130 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do chuyen mon Test Statisticsa,b tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi Chi-Square 9.731 5.566 6.739 6.948 2.304 7.371 df 6 6 6 6 6 6 Asymp. Sig. .136 .474 .346 .326 .890 .288 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: bo phan lam viecT ư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 5. Lương thưởng, phúc lợi Test Statisticsa tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi Mann-Whitney U 1454.500 1579.500 1558.000 1494.500 1310.500 1455.000 Wilcoxon W 1982.500 6529.500 2086.000 6444.500 1838.500 6405.000 Z -.743 -.025 -.151 -.508 -1.517 -.730 Asymp. Sig. (2-tailed) .457 .980 .880 .611 .129 .466 a. Grouping Variable: gioi tinh Test Statisticsa,b tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi Chi-Square 3.861 8.991 2.238 2.932 4.504 4.501 df 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .277 .029 .525 .402 .212 .212 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: anh/chi lam viec tai cong ty duoc bao lau Test Statisticsa,b tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi Chi-Square 3.158 5.027 4.951 3.321 1.168 3.641 df 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .368 .170 .175 .345 .761 .303 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi cua anh/chi Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test Statisticsa,b tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi Chi-Square 16.391 5.165 3.703 4.854 4.454 5.642 df 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .001 .160 .295 .183 .216 .130 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do chuyen mon Test Statisticsa,b tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi Chi-Square 5.566 9.731 6.739 6.948 2.304 7.371 df 6 6 6 6 6 6 Asymp. Sig. .474 .136 .346 .326 .890 .288 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: bo phan lam viec Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC THỐNG KÊ MÔ TẢ FREQUENCIES tieu chi ban quan tri cong ty co nang luc, trinh do chuyen mon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 trung lap 18 13.7 13.7 15.3 dong y 73 55.7 55.7 71.0 rat dong y 38 29.0 29.0 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi ban quan tri cong ty doi xu voi nhan vien cong bang, tan tinh chi bao trong cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 3 2.3 2.3 3.8 trung lap 26 19.8 19.8 23.7 dong y 61 46.6 46.6 70.2 rat dong y 39 29.8 29.8 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi ban quan tri cong ty luon quan tam den nhu cau, mong muon cua cac nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 5.3 5.3 5.3 trung lap 21 16.0 16.0 21.4 dong y 88 67.2 67.2 88.5 rat dong y 15 11.5 11.5 100.0 Total 131 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế tieu chi ban quan tri cong ty tao moi dieu kien lam viec tot nhat cho nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 1 .8 .8 2.3 trung lap 24 18.3 18.3 20.6 dong y 66 50.4 50.4 71.0 rat dong y 38 29.0 29.0 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi ban quan tri cong ty biet lang nghe y kien cua nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4.6 4.6 4.6 trung lap 36 27.5 27.5 32.1 dong y 63 48.1 48.1 80.2 rat dong y 26 19.8 19.8 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi tuyen dung thong tin ve cac dot tuyen dung nhanh chong, kip thoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 10 7.6 7.6 7.6 khong dong y 30 22.9 22.9 30.5 trung lap 32 24.4 24.4 55.0 dong y 44 33.6 33.6 88.5 rat dong y 15 11.5 11.5 100.0 Total 131 100.0 100.0Trư ờ Đạ i họ c K inh tế H uế tieu chi tuyen dung quy trinh tuyen dung don gian, hieu qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 36 27.5 27.5 27.5 khong dong y 44 33.6 33.6 61.1 trung lap 31 23.7 23.7 84.7 dong y 11 8.4 8.4 93.1 rat dong y 9 6.9 6.9 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi tuyen dung cac thanh vien trong ban tuyen dung co nang luc chuyen mon, vui ve, lich su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 2 1.5 1.5 2.3 trung lap 16 12.2 12.2 14.5 dong y 82 62.6 62.6 77.1 rat dong y 30 22.9 22.9 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi tuyen dung cac cau hoi tuyen dung nam trong trinh do, chuyen mon cua anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 .8 .8 .8 trung lap 31 23.7 23.7 24.4 dong y 70 53.4 53.4 77.9 rat dong y 29 22.1 22.1 100.0 Total 131 100.0 100.0 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế tieu chi tuyen dung nguon tuyen dung cua cong ty la rat da dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 18 13.7 13.7 13.7 khong dong y 32 24.4 24.4 38.2 trung lap 57 43.5 43.5 81.7 dong y 18 13.7 13.7 95.4 rat dong y 6 4.6 4.6 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi bo tri cong viec duoc lam cong viec dung trinh do, chuyen mon cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 trung lap 15 11.5 11.5 13.7 dong y 74 56.5 56.5 70.2 rat dong y 39 29.8 29.8 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi bo tri cong viec moi nhan vien se duoc phan cong cong viec mot cach chi tiet, cu the Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 3 2.3 2.3 3.8 trung lap 31 23.7 23.7 27.5 dong y 55 42.0 42.0 69.5 rat dong y 40 30.5 30.5 100.0 Total 131 100.0 100.0Trư ờ Đạ i họ c K inh tế H uế tieu chi bo tri cong viec cong viec dang lam co the phat huy het nang luc cua anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 3.8 3.8 3.8 khong dong y 5 3.8 3.8 7.6 trung lap 41 31.3 31.3 38.9 dong y 49 37.4 37.4 76.3 rat dong y 31 23.7 23.7 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi bo tri cong viec cong ty tao dieu kien de cac phong ban, cac bo phan khac nhau ho tro va giup do nhau trong cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 trung lap 16 12.2 12.2 14.5 dong y 57 43.5 43.5 58.0 rat dong y 55 42.0 42.0 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi dao tao, phat trien cong ty thuong xuyen mo cac lop dao tao nang cao trinh do cho nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 16 12.2 12.2 12.2 khong dong y 24 18.3 18.3 30.5 trung lap 50 38.2 38.2 68.7 dong y 31 23.7 23.7 92.4 rat dong y 10 7.6 7.6 100.0 Total 131 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế tieu chi dao tao, phat trien cong ty tao co hoi cho nhan vien tham gia cac chuong trinh dao tao nang luc cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 3.8 3.8 3.8 khong dong y 9 6.9 6.9 10.7 trung lap 38 29.0 29.0 39.7 dong y 61 46.6 46.6 86.3 rat dong y 18 13.7 13.7 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi dao tao, phat trien neu duoc dao tao tot se rat huu ich doi voi cong viec cua anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 khong dong y 8 6.1 6.1 8.4 trung lap 44 33.6 33.6 42.0 dong y 63 48.1 48.1 90.1 rat dong y 13 9.9 9.9 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi dao tao, phat trien câc bien phap dao tao cua cong ty co hieu qua, giup ban than moi nhan vien nang cao nang luc cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 13 9.9 9.9 9.9 khong dong y 33 25.2 25.2 35.1 trung lap 58 44.3 44.3 79.4 dong y 23 17.6 17.6 96.9 rat dong y 4 3.1 3.1 100.0 Total 131 100.0 100.0 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế tieu chi dao tao, phat trien cong ty luon co chinh sach cu the trong cong tac de bat, thang tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 28 21.4 21.4 21.4 khong dong y 39 29.8 29.8 51.1 trung lap 40 30.5 30.5 81.7 dong y 19 14.5 14.5 96.2 rat dong y 5 3.8 3.8 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi dao tao, phat trien cong viec hien tai mang lai co hoi thang tien cho anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 13 9.9 9.9 9.9 khong dong y 29 22.1 22.1 32.1 trung lap 58 44.3 44.3 76.3 dong y 20 15.3 15.3 91.6 rat dong y 11 8.4 8.4 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi luong thuong, phuc loi phan phoi thu nhap tai cong y la cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 3.8 3.8 3.8 khong dong y 9 6.9 6.9 10.7 trung lap 38 29.0 29.0 39.7 dong y 61 46.6 46.6 86.3 rat dong y 18 13.7 13.7 100.0 Total 131 100.0 100.0 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế tieu chi luong thuong, phuc loi hinh thuc tra luong cua cong ty la hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 16 12.2 12.2 12.2 khong dong y 24 18.3 18.3 30.5 trung lap 50 38.2 38.2 68.7 dong y 31 23.7 23.7 92.4 rat dong y 10 7.6 7.6 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi luong thuong, phuc loi muc luong phu hop voi cong viec va vi tri lam viec cua anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 khong dong y 8 6.1 6.1 8.4 trung lap 44 33.6 33.6 42.0 dong y 63 48.1 48.1 90.1 rat dong y 13 9.9 9.9 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 13 9.9 9.9 9.9 khong dong y 33 25.2 25.2 35.1 trung lap 58 44.3 44.3 79.4 dong y 23 17.6 17.6 96.9 rat dong y 4 3.1 3.1 100.0 Total 131 100.0 100.0 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế tieu chi luong thuong, phuc loi chinh sach phuc loi cua cong ty la da dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 28 21.4 21.4 21.4 khong dong y 39 29.8 29.8 51.1 trung lap 40 30.5 30.5 81.7 dong y 19 14.5 14.5 96.2 rat dong y 5 3.8 3.8 100.0 Total 131 100.0 100.0 tieu chi luong thuong, phuc loi muc luon, thuong tuong xung voi nhung dong gop cua anh/chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 13 9.9 9.9 9.9 khong dong y 29 22.1 22.1 32.1 trung lap 58 44.3 44.3 76.3 dong y 20 15.3 15.3 91.6 rat dong y 11 8.4 8.4 100.0 Total 131 100.0 100.0 mong muon cua anh/chi khi lam viec trong cong ty la tang thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 53 40.5 40.5 40.5 khong 78 59.5 59.5 100.0 Total 131 100.0 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế mong muon cua anh/chi khi lam viec trong cong ty la moi truong lam viec tot hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 34 26.0 26.0 26.0 khong 97 74.0 74.0 100.0 Total 131 100.0 100.0 mong muon cua anh/chi khi lam viec trong cong ty la hoc hoi them kinh nghiem lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 38 29.0 29.0 29.0 khong 93 71.0 71.0 100.0 Total 131 100.0 100.0 mong muon cua anh/chi khi lam viec trong cong ty la cong viec on dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 72 55.0 55.0 55.0 khong 59 45.0 45.0 100.0 Total 131 100.0 100.0 mong muon cua anh/chi khi lam viec trong cong ty la co dieu kien phat huy nang luc ca nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 36 27.5 27.5 27.5 khong 95 72.5 72.5 100.0 Total 131 100.0 100.0 mong muon cua anh/chi khi lam viec trong cong ty la khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 2 1.5 1.5 1.5 khong 129 98.5 98.5 100.0 Total 131 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_su_hai_long_cua_nguoi_lao_dong_ve_cong_tac_quan_tri_nhan_luc_tai_cong_ty_trach_nhiem_huu_ha.pdf
Luận văn liên quan