Trên cơ sở được tiếp cận với thực tiễn trong quá trình thực tập cũng như làm
đề tài tốt nghiệp đại học: "Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng khi sử dụng dịch
vụ taxi Mai Linh tại thành phố Huế", tác giả đưa ra một số kết luận sau:
- Mặc dù ra đời muộn hơn so với một số hãng taxi khác trên địa bàn thành
phố Huế nhưng thương hiệu của taxi Mai Linh Huế đã và đang được khẳng định.
Đây là cơ sở cho sự phát triển tiếp theo của Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế
trong thời gian tiếp theo đặc biệt là giai đoạn khủng hoảng kinh tế đang diễn ra
trên toàn thế giới.
- Với một nét văn hoá đặc trưng mà ít doanh nghiệp nào có được, sự phục vụ
chu đáo, tận tình cùng với màu sắc nổi bật, dễ đi vào lòng người đã tạo cho Mai
Linh Huế có cái nhìn thiện cảm trong tâm trí của khách hàng. Sự chú ý, quan tâm
của khách hàng đã gần như là tối đa đối với thương hiệu Mai Linh.Trên địa bàn
thành phố Huế có nhiều hãng taxi nhưng lượng khách hàng đi taxi Mai Linh Huế
là khá nhiều, đồng thời lượng khách hàng đi nhiều lần cũng không ngừng tăng
lên.Có được điều đó chính là Mai Linh Huế đã được khách hàng ủng hộ, tin
tưởng, hài lòng đối với chất lượng dịch vụ
171 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2760 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng khi sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh tại thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àn toàn miễn phí nhưng lại được giới trẻ ưa chuộng và sử dụng liên
tục với tần suất cao như hiện nay chính là Facebook. Việc kết nối trực tiếp các đối
tượng khách hàng sẽ giúp công ty tránh đi những tin đồn thất thiệt và cũng ngay
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing 107
lập tức có thể giúp công ty đính chính lại thông tin một cách nhanh chóng, kịp
thời. Đồng thời, qua kênh thông tin này, công ty sẽ đón nhận được nhiều luồng
thông tin dư luận và phản ứng thực tế của khách hàng về những vấn đề còn tồn tại
của dịch vụ, từ đó giúp công ty có thể tìm ra nhiều câu trả lời cũng như các giải
pháp thực thi để giải quyết triệt để các vấn đề. Và quan trọng hơn nữa, kênh thông
tin này cũng là một kênh quảng cáo rất ấn tượng và có thể mang lại hiệu quả tốt
nếu như công ty tập trung cho khâu hình ảnh và nội dung trên Facebook một cách
lôi cuốn và hấp dẫn để lôi kéo các khách hàng sử dụng. Tuy nhiên, nó cũng là con
dao hai lưỡi nếu công ty không có sự đầu tư về những ý tưởng thú vị, không có sự
chủ động để làm mới chính mình hoặc là tâm lí “làm cho có”
3.2.2.7. Giả pháp về mức độ trách nhiệm
Đây là nhóm chỉ tiêu có trọng số β = 0,664 cao nhất. Cho nên, công ty nên
tập trung cho nhóm tiêu chí này để đạt được sự thỏa mãn của khách hàng cao nhất.
Qua điều tra thực tế cho thấy, khách hàng đánh giá khá thấp tiêu chí “ Thông
tin phản hồi luôn được ghi nhận và giải quyết thỏa đáng” với điểm trung bình thấp
hơn 3,6.
Trong bối cảnh thị trường taxi cạnh tranh gay gắt như hiện nay, mức độ trách
nhiệm của công ty đối với việc sử dụng dịch vụ của khách hàng càng có ý nghĩa
thiết thực. Khách hàng sẽ cảm thấy thỏa mãn hay hài lòng về dịch vụ mình đang
sử dụng nếu như dịch vụ đó tạo ra một tinh thần trách nhiệm tốt, đảm bảo sự an
toàn cũng như sự tin cậy cho khách hàng. Để có thể xây dựng niềm tin đó ở khách
hàng, công ty phải không ngừng tu dưỡng, xây dựng ý thức trách nhiệm, nhâm
phẩm cho nhân viên của mình, đặc biệt là nhân viên lái xe – người tiếp xúc trực
tiếp cho khách hàng trong việc xây dựng sự thân thiện và uy tín nơi khách hàng.
Bên cạnh đó, công ty cũng phải chú trọng công tác động viên và khen thưởng cho
nhân viên để tạo ra môi trường và động lực để nhân viên hoàn thành tốt nhiệm vụ.
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing 108
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết luận
Trên cơ sở được tiếp cận với thực tiễn trong quá trình thực tập cũng như làm
đề tài tốt nghiệp đại học: "Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng khi sử dụng dịch
vụ taxi Mai Linh tại thành phố Huế", tác giả đưa ra một số kết luận sau:
- Mặc dù ra đời muộn hơn so với một số hãng taxi khác trên địa bàn thành
phố Huế nhưng thương hiệu của taxi Mai Linh Huế đã và đang được khẳng định.
Đây là cơ sở cho sự phát triển tiếp theo của Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế
trong thời gian tiếp theo đặc biệt là giai đoạn khủng hoảng kinh tế đang diễn ra
trên toàn thế giới.
- Với một nét văn hoá đặc trưng mà ít doanh nghiệp nào có được, sự phục vụ
chu đáo, tận tình cùng với màu sắc nổi bật, dễ đi vào lòng người đã tạo cho Mai
Linh Huế có cái nhìn thiện cảm trong tâm trí của khách hàng. Sự chú ý, quan tâm
của khách hàng đã gần như là tối đa đối với thương hiệu Mai Linh.Trên địa bàn
thành phố Huế có nhiều hãng taxi nhưng lượng khách hàng đi taxi Mai Linh Huế
là khá nhiều, đồng thời lượng khách hàng đi nhiều lần cũng không ngừng tăng
lên.Có được điều đó chính là Mai Linh Huế đã được khách hàng ủng hộ, tin
tưởng, hài lòng đối với chất lượng dịch vụ.
- Sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ taxi là một khái niệm không
khá mới mẻ. Để đánh giá nó cần nhiều yếu tố nhưng theo tác giả có thể phân ra
thành sự thỏa mãn về phương tiện hữu hình, năng lực phục vụ, mức độ tin cậy, sự
cảm thông , mức độ đáp ứng, mức độ thông tin và trách nhiệm. Trên cơ sở xử lý
bảng câu hỏi, chúng tôi thấy rằng taxi Mai Linh Huế đang có những kết quả thành
công trong quá trình xây dựng vị trí của mình trên thị trường.
- Ưu điểm luôn đi liền với nhược điểm và Công ty cũng không phải là ngoại
lệ.Bên cạnh đó, tình hình kinh tế luôn diễn biễn phức tạp, khó khăn. Tuy nhiên tác
giả tin chắc rằng taxi Mai Linh Huế sẽ vượt qua và tiếp tục là sự lựa chọn số 1 của
khách hàng khi đi taxi.
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing 109
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing 110
II. Kiến nghị
1. Với cơ quan quản lí nhà nước
- Quan tâm đến vấn đề phát triển và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng của
các doanh nghiệp. Xây dựng và nâng cao sự thỏa mãn cho khách hàng của doanh
nghiệp phải được coi là một trong những hướng ưu tiên nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh của từng doanh nghiệp và của cả nền kinh tế.
- Cần nâng cao nhận thức của tầng lớp doanh nhân và xã hội về sự cần thiết
phải xây dựng và nâng cao vai trò của khách hàng của các doanh nghiệp Việt Nam.
- Nâng cao hiệu quả quản lí Nhà nước như hoàn thiện khung khổ pháp lí cho
doanh nghiệp, hoàn thiện môi trường cạnh tranh bình đẳng giữa các doanh nghiệp,
hoàn thiện và phát triển đồng bộ các loại thị trường, hệ thống dịch vụ hỗ trợ doanh
nghiệp đặc biệt là trong giai đoạn hiện nay.
2. Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ban hành, bổ sung kịp thời những quy định pháp luật nói chung và những
điều kiện, ràng buộc hợp lí đối với những hãng taxi tránh hiện tượng taxi dù đồng
thời tạo sự yên tâm trong hoạt động và phát triển của Công ty TNHH MTV Mai
Linh Huế.
- Tạo ra những hành lang pháp lí một cách hợp lí và vững chắc cho các
doanh nghiệp đảm bảo những lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập nền kinh
tế thế giới.
- Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế tạo mọi điều kiện cho công ty trong
những vấn đề về đầu tư, thủ tục hành chính, mở rộng quy mô,...
3. Đối với Tập đoàn taxi Mai Linh và Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế
- Đa số các hoạt động vĩ mô của Công ty đều phải có sự cho phép của Tập
đoàn, điều này chắc chắn có ảnh hưởng đến hoạt động của Công ty về thời gian
chờ đợi, số lượng cho phép. Do đó, Tập đoàn cần có sự linh hoạt trong các hoạt
động, dần dần chuyển sự chủ động cho các Công ty con ngày càng nhiều hơn.
- Nhằm nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng đối với thương hiệu taxi Mai
Linh Huế, Công ty cần nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm mang lại cho khách hàng
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing 111
sự hài lòng, niềm tin trong quá trình sử dụng. Đồng thời không ngừng nghiên cứu
thị trường, hiểu khách hàng một cách nhanh nhất, đúng nhất.Có các hoạt động
marketing hiệu quả sâu rộng tới mọi đối tượng khách hàng.Theo chúng tôi, một
trang web về Công ty là điều đơn giản nhưng phải có.
- Phát huy hơn nữa những gì mà Tập đoàn Mai Linh đã tạo dựng. Trong đó
yếu tố văn hóa doanh nghiệp phải được chú trọng.
- Làm tốt ngay từ đầu đối với các yếu tố đầu vào, xây dựng một hệ thống xe
taxi an toàn, chất lượng cùng với đội ngũ nhân viên nhiệt tình, hăng hái, chuyên
nghiệp và đoàn kết lẫn nhau.
- Thị trường luôn tiềm ẩn những cơ hội nhưng cũng đầy rẫy những thách
thức, Công ty cần có những chiến lược nhất định, rõ ràng nhằm nâng cao khả năng
cạnh tranh, tránh sự đối đầu trực tiếp, giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm chi phí.
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing 112
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng việt
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Nguyễn Trọng Hoài & Nguyễn Khánh Duy (2008), Phương pháp nghiên cứu
định lượng cho lĩnh vực kinh tế trong điều kiện Việt Nam, CS2005-40,
TPHCM: Trường Đại học Kinh tế TPHCM.
3. Phillip Kotler (2000), Quản trị marketing, Nhà xuất bản Thống Kê.
4. Phillip Kotler (2001), Những Nguyên lý tiếp thị của Philip Kotler, Nhà xuất
bản Thống Kê.
5. Tài liệu nội bộCông ty TNHH MTV Mai Linh Huế
6. PGS TS Trương Đoàn Thể (2005), Quản trị chất lượng -Tài liệu giảng dạy,
Đại học KTQD Hà Nội.
7. Nguyễn Đình Thọ & Nhóm nghiên cứu Khoa QTKD (2003), Đo lường chất
lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời tại TPHCM, CS2003-19, TPHCM:
Trường Đại học Kinh tế TPHCM
8. Hoàng Ngọc Dũng (2009),Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch
vụ taxi của Tập đoàn Mai Linh tại địa bàn Thành phố Nha Trang,Luận văn
Thạc sỹ, Nha Trang: Trường Đại học Nha Trang.
9. Nguyễn Đình Đức (2009), Đo lường chất lượng dịch vụ hàng không tại sân
bay Cam Ranh, Luận văn thạc sỹ, Nha Trang: Trường Đại Học Nha Trang.
10. Hồ Sỹ Long (2009),Đo lường sự thỏa mãn của hành khách đi xe khi sử dụng
dịch vụ Mai Linh Express Nha Trang,Luận văn tốt nghiệp, Nha Trang:
Trường Đại Học Nha Trang.
11. Nguyễn Thị Ngọc An (2008),Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng về chất
lượng dịch vụ xe buýt tại thành phố Nha Trang,Luận văn tốt nghiệp, Nha
Trang: Trường Đại Học Nha Trang.
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing 113
12. Bùi Nguyên Hùng,2004.
13. Văn Thị Tình (2012), Khảo sát sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ
taxi Mai Linh tại thành phố Nha Trang, Luận tốt nghiệp, Nha Trang :
Trường Đại Học Nha Trang.
14. Nguyễn Khắc Hoàn & Lê Thị Kim Liên ( 2012). Đánh giá sức hấp dẫn của
Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế đối với khách hàng. Tạp chí khoa học,
Đại Học Huế, tập 72B, số 3.
Tiếng Anh
1. Cronin, J. J. & S. A. Taylor (1992),Measuring Service Quality: A
ReexaminationandExtension, Journal of Marketing, 56 (July): 55-68.
2. Frehr B. & Russell J. A. (1984),Concept of Emotion Viewed from a Prototype
Perspective, Journal of Experimental Psychology, 112, pp. 464-486.
3. Lassar, W.M., Manolis, C & Winsor, R.D. (2000),Service quality perspectives
and satisfaction in private banking, International Journal of Bank
Marketing, 18 (4): 181-199.
4. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen (1982),Service Quality: A Study of Quality
5. Gronroos, C (1984),A Service Quality Model and Its Marketing Implications,
EuropeanJournal of Marketing, 18 (4): 36-44.
6. Hair & ctg (1998),Multivariate Data Analysis, fith edition, Prentice-Hall
7. James Taboul, Managing Quality Dynamics (Englewood Cliffs, N.J: Prentice
Hall, 1991)
8. Jabnoun & Al-Tamimi 2003
9. Svensson, G. (2002),A triadic network approach to service quality, Journal of
Services Marketing, 16 (2): 158-179.
10. Oliver, R.L. (1997),Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer,
McGraw- Hill, New York, NY.
11. Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry (1985),A Conceptual Model
of Quality and Its Implications for Future Research, Journal of Retailing,
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing 114
64 (1): 12-40.Parasuraman & ctg 1995
12. Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry (1988),SERVQUAL: A Multiple-
Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality,
Journal of Retailing, 64 (1): 12-40.
13. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1991),Refinement and
Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4): 420-450.
14. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1993),More on improving
service quality measurement, Journal of Retailing, 69 (1): 140-47.
15. Raykov, T. & Widaman, K.F. (1995),Issues in applied structural equation
modelling research, Structural Equation Modelling, 2 (4): 289-318.
16. Robinson, S. (1999),Measuring service quality: current thinking and future
requirements, Marketing Intelligence & Planning, 17 (1): 21-32.
17. Tse D. K. &Wilton P. C. (1988),Models of Consumer Satisfaction Formation: An
Extension, Journal of Marketing Research, 25, pp. 204-212.
Website
1.
x?ItemID=14004
2.
www.mailinh.vn
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
PHỤ LỤC
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
PHỤ LỤC
A – PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số:.
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Quý anh/chị!
Tôi là sinh viên lớp K45 Marketing, Trường Đại Học Kinh Tế Huế. Tôi đang
tiến hành nghiên cứu đề tài: “ Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng khi sử
dụng dịch vụ taxi Mai Linh tại thành phố Huế”. Những ý kiến anh/chị cung
cấp là nguồn thông tin vô cùng quý báu giúp tôi hoàn thành cuộc nghiên cứu này.
Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu.
I. NỘI DUNG ĐIỀU TRA
1. Anh/Chị đã từng sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh của công ty TNHH MTV
Mai Linh Huế hay chưa?
Rồi
Chưa (ngừng phỏng vấn)
2. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các anh/chị về các phát biểu
dưới đây:
Đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy khoanh tròn hoặc đánh dấu ( ) vào số thích
hợp với quy ước sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý Trung lập Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
A. PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
Các tiêu chí Mức độ đồng ý
1. Sử dụng xe mới, hiện đại. 1 2 3 4 5
2. Hình thức bên ngoài đẹp, màu sắc bắt mắt 1 2 3 4 5
3. Xe chạy êm, ít xóc. 1 2 3 4 5
4. Ghế ngồi êm ái, thỏa mái. 1 2 3 4 5
5. Nội thất bên trong xe đẹp, sạch sẽ, vật dụng bố trí gọn gang. 1 2 3 4 5
6. Máy lạnh hoạt động tốt. 1 2 3 4 5
7. Mùi thơm trên xe dễ chịu. 1 2 3 4 5
8. Chất lượng âm thanh máy nghe nhạc tốt, có nhiều thể
loại nhạc để bạn lựa chọn
1 2 3 4 5
9. Trang phục của lái xe luôn gọn gàng, sạch sẽ. 1 2 3 4 5
10. Trang phục của lái xe tạo được ấn tượng tốt về hình
ảnh của công ty.
1 2 3 4 5
11. Màu sắc, logo Mai Linh dễ nhận biết. 1 2 3 4 5
B. NĂNG LỰC PHỤC VỤ
Các tiêu chí Mức độ đồng ý
12. Tổng đài viên tiếp nhận thông tin nhanh chóng, chính xác
với thái độ lịch sự, niềm nở.
1 2 3 4 5
13. Phong cách nhân viên lái xe lịch lãm, thái độ cởi mở, nhã
nhặn, ân cần.
1 2 3 4 5
14. Lái xe hiểu biết về văn hóa địa phương và có kiến thức
chính trị, xã hội.
1 2 3 4 5
15. Lái xe có kĩ năng phục vụ khách hàng tốt. 1 2 3 4 5
16. Lái xe điều khiển phương tiện một cách thành thạo,
nhuần nhuyễn.
1 2 3 4 5
17. Lái xe sử dụng thành thạo các hình thức thanh toán cước (
Thẻ MCC,..)
1 2 3 4 5
18. Lái xe rất thông thạo đường. 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
C. MƯC ĐỘ TIN CẬY
Các tiêu chí Mức độ đồng ý
19. Quý khách dễ dàng liên lạc để gọi xe. 1 2 3 4 5
20. Thời gian chờ xe đến là hợp lí. 1 2 3 4 5
21. Xe chạy với tốc độ vừa phải, không phóng nhanh, vượt ẩu. 1 2 3 4 5
22. Lái xe luôn mở cửa chào đón khách hàng một cách vui vẻ,
lịch sự. 1 2 3 4 5
23. Lái xe luôn chạy con đường hợp lí nhất, không chạy lòng
vòng nhằm thu nhiều tiền của khách. 1 2 3 4 5
24. Lái xe luôn giúp đỡ khách mang hành lý lên và xuống xe,
nhắc nhở khách hàng kiểm tra hành lí trước khi xuống xe. 1 2 3 4 5
25. Thời gian xe di chuyển nhanh chóng. 1 2 3 4 5
26. Lái xe luôn có đủ tiền lẻ để thối lại cho khách 1 2 3 4 5
D. MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG
Các tiêu chí Mức độ đồng ý
27. Khách hàng dễ dàng đón được xe : mọi lúc, mọi nơi, mọi thời điểm. 1 2 3 4 5
28. Hình thức thanh toán đa dạng, dễ dàng. 1 2 3 4 5
29. Số điện thoại taxi dễ nhớ. 1 2 3 4 5
30. Lái xe luôn sẵn lòng giúp đỡ khách hàng. 1 2 3 4 5
31. Thông tin phản hồi luôn được ghi nhận và giải quyết thỏa đáng. 1 2 3 4 5
32. Hành lý thất lạc (bỏ quên trên xe) dễ dàng tìm lại. 1 2 3 4 5
33. Công ty luôn nỗ lực để tìm ra tài sản thất lạc (bỏ quên trên
xe) cho khách. 1 2 3 4 5
E. SỰ CẢM THÔNG
Các tiêu chí Mức độ đồng ý
34. Công ty quan tâm đến sự phản hồi của quý khách để phục vụ
tốt hơn. 1 2 3 4 5
35. Khách hàng cảm thấy mình được tôn trọng khi đi taxi Mai Linh. 1 2 3 4 5
36. Lái xe thể hiện sự quan tâm đến nhu cầu của khách hàng. 1 2 3 4 5
37. Mai Linh luôn nâng cao chất lượng xe để phục vụ khách hàng
tốt nhất. 1 2 3 4 5
F. GIÁ TRỊ CẢM NHẬN
Các tiêu chí Mức độ đồng ý
38. Giá cước taxi Mai Linh phù hợp với chất lượng dịch vụ
taxi Mai Linh 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
39. Giá cước taxi Mai Linh không quá cao so với các hãng
taxi khác. 1 2 3 4 5
G. MỨC ĐỘ THÔNG TIN
Các tiêu chí Mức độ đồng ý
40. Anh/chị nắm rõ được các thông tin về giá cước của taxi
Mai Linh. 1 2 3 4 5
41. Anh/chị nắm rõ được các thông tin về các chương trình
giảm giá của Mai Linh 1 2 3 4 5
42. Anh/chị nắm rõ được các thông tin về các chương trình
khuyến mại của Mai Linh. 1 2 3 4 5
H. SỰ HÀI LÒNG
Các tiêu chí Mức độ đồng ý
43. Nhìn chung, anh/chị hoàn toàn hài lòng với cung cách
phục vụ của taxi Mai Linh. 1 2 3 4 5
44. Nhìn chung, anh/chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng
phương tiện taxi Mai Linh. 1 2 3 4 5
45. Nhìn chung, anh/chị hoàn toàn hài lòng với mức giá cước
của taxi Mai Linh. 1 2 3 4 5
46. Tóm lại, anh/chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ
taxi Mai Linh. 1 2 3 4 5
3. Anh/chị có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh hay không ?
Có
Không
Khác:
4. Anh/Chị có những đề xuất giải pháp gì nhằm giúp Công ty nâng cao chất
lượng dịch vụ taxi?
Giảm giá cước và có thêm nhiều chương trình khuyến mãi
Tiếp tục nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng
Đào tạo đội ngũ nhân viên và tài xế chuyên nghiệp hơn.
Khác:
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Anh/chị cho biết một số thông tin cá nhân sau:
1. Họ và tên:....
2. Số điện thoại (Nếu có thể):.
3 . Giới tính
Nam Nữ
4. Độ tuổi
Dưới 18 tuổi 18 - 30 tuổi
30 – 45 tuổi Trên 45 tuổi
5. Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên Cán bộ công nhân viên chức
Kinh doanh Khác
5. Thu nhập trung bình hàng tháng
Dưới 2 triệu Từ 2 đến 4 triệu
Từ 4 đến 6 triệu Khác
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị!
------------------------------------------
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
B – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS 20.0
Phục lục 1 : Thống kê mô tả
1. Theo giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 72 47.1 47.1 47.1
Nu 81 52.9 52.9 100.0
Total 153 100.0 100.0
2. Theo độ tuổi
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 18 tuoi 4 2.6 2.6 2.6
Tu 18 den 30 tuoi 76 49.7 49.7 52.3
Tu 30 den 45 tuoi 53 34.6 34.6 86.9
Tren 45 tuoi 20 13.1 13.1 100.0
Total 153 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
3. Theo nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh vien 25 16.3 16.3 16.3
Can bo cong nhan vien
chuc 50 32.7 32.7 49.0
Kinh doanh 56 36.6 36.6 85.6
Khac 22 14.4 14.4 100.0
Total 153 100.0 100.0
4. Theo thu nhập
Thu nhap trung binh hang thang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 2 trieu 22 14.4 14.4 14.4
Tu 2 trieu den 4 trieu 35 22.9 22.9 37.3
Tu 4 trieu den 6 trieu 59 38.6 38.6 75.8
Tren 6 trieu 37 24.2 24.2 100.0
Total 153 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Phụ lục 2 : Kiểm tra độ tin cậy của thang đo
1. Thang đo yếu tố Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.926 11
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Su dung xe moi, hien dai 38.4379 36.656 .636 .922
Hinh thuc ben ngoai dep,
mau sac bat mat
38.8301 34.300 .745 .917
Xe chay em, it xoc 38.5425 36.671 .690 .920
Ghe ngoi em ai, thoa man 38.8301 34.431 .731 .918
Noi that ben trong xe dep,
sach se, vat dung bo tri
gon gang
38.5556 35.604 .758 .917
May lanh hoat dong tot 38.6536 34.425 .796 .915
Mui thom tren xe de chiu 38.7190 34.624 .800 .915
Chat luong am thanh may
nghe nhac tot,co nhieu the
loai nhac de ban lua chon
38.8039 36.132 .664 .921
Trang phuc cua lai xe luon
gon gang, sach se
39.1438 37.019 .615 .923
Trang phuc cua lai xe tao
duoc an tuong tot ve hinh
anh cua cong ty
38.7908 34.588 .743 .917
Mau sac, logo Mai Linh de
nhan biet
38.7059 36.854 .542 .927
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
2. Thang đo yếu tố Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.890 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Tong dai vien tiep nhan
thong tin nhanh chong,
chinh xac voi thai do lich
su, niem no
21.8431 20.199 .746 .867
Phong cach nhan vien lai
xe lich lam, thai do coi
mo, nha nhan, an can
22.1503 20.050 .706 .871
Lai xe hieu biet ve van hoa
dia phuong va co kien thuc
chinh tri, xa hoi
22.0915 19.742 .697 .872
Lai xe co ki nang phuc vu
khach hang tot
22.1373 20.356 .660 .877
Lai xe dieu khien phuong
tien mot cach thanh thao,
nhuan nhuyen
22.3791 19.882 .690 .873
Lai xe su dung thanh thao
cac hinh thuc thanh toan
cuoc (The MCC,...)
22.0588 20.529 .718 .870
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Tong dai vien tiep nhan
thong tin nhanh chong,
chinh xac voi thai do lich
su, niem no
21.8431 20.199 .746 .867
Phong cach nhan vien lai
xe lich lam, thai do coi
mo, nha nhan, an can
22.1503 20.050 .706 .871
Lai xe hieu biet ve van hoa
dia phuong va co kien thuc
chinh tri, xa hoi
22.0915 19.742 .697 .872
Lai xe co ki nang phuc vu
khach hang tot
22.1373 20.356 .660 .877
Lai xe dieu khien phuong
tien mot cach thanh thao,
nhuan nhuyen
22.3791 19.882 .690 .873
Lai xe su dung thanh thao
cac hinh thuc thanh toan
cuoc (The MCC,...)
22.0588 20.529 .718 .870
Lai xe rat thong thao
duong
21.7712 20.428 .594 .886
3. Thang đo yếu tố Mức độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.916 8
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Quy khach de dang lien
lac de goi xe 25.5621 22.932 .667 .910
Thoi gian cho xe den la
hop li 25.4510 22.131 .793 .899
xe chay voi toc do vua
phai, khong phong nhanh,
vuot au
25.5098 22.844 .775 .901
Lai xe luon mo cua chao
don khach hang mot cach
vui ve, lich su
25.5948 22.729 .761 .902
Lai xe luon chay con
duong hop li nhat, khong
chay long vong nham thu
hut nhieu tien cua khach
25.6471 22.954 .753 .903
Lai xe luon giup do khach
hang mang hanh li len va
xuong xe, nhac nho khach
hang kiem tra hanh li truoc
khi xuong xe
25.2222 23.319 .657 .910
Thoi xe di chuyen nhanh
chong 25.5229 22.159 .798 .898
Lai xe luon co du tien le
de thoi lai cho khach 25.5882 24.046 .587 .916
4. Thang đo yếu tố Mức độ đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.848 7
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Khach hang de dang don
duoc xe: moi luc, moi noi,
moi thoi diem
22.5294 14.856 .567 .833
Hinh thuc thanh toan da
dang, de dang 22.6013 13.952 .634 .823
So dien thoai taxi de nho 22.6863 13.980 .609 .827
Lai xe luon san long giup
do khach hang 22.4706 13.698 .782 .803
Thong tin phan hoi luon
duoc ghi nhan va giai
quyet thoa dang
22.4902 13.567 .653 .820
Hanh li that lac (bo quen
tren xe) de dang tim lai 22.6209 14.526 .565 .833
Cong ty luon no luc de tim
ra tai san that lac (bo quen
tren xe) cho khach
22.7582 15.092 .459 .849
5. Thang đo yếu tố Sự cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.908 4
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Cong ty quan tam den su
phan hoi cua quy khach de
phuc vu tot hon
10.3529 4.940 .814 .873
khach hang cam thay minh
duoc ton trong khi di taxi
Mai Linh
10.4902 4.936 .817 .872
Lai xe the hien su quan
tam den nhu cau khach
hang
10.5490 5.249 .765 .891
Mai Linh luon nang cao
chat luong xe de phuc vu
khach hang tot nhat
10.6471 5.164 .775 .887
6. Thang đo yếu tố giá trị cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.767 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Gia cuoc taxi Mai
Linh phu hop voi chat
luong dich vu taxi
Mai Linh
3.6863 .717 .622 .a
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Gia cuoc taxi Mai
Linh khong qua cao
so voi cac hang taxi
khac
3.8562 .703 .622 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
7. Thang đo yếu tố Mức độ thông tin
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.858 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Anh/chi nam ro duoc cac
thong tin ve gia cuoc cua
taxi Mai Linh
7.0719 2.909 .677 .857
Anh/chi nam ro duoc cac
thong tin ve cac chuong
trinh giam gia cua Mai
Linh
7.1503 3.010 .749 .787
Anh/chi nam ro duoc cac
thong tin ve cac chuong
trinh khuyen mai cua Mai
Linh
6.9412 2.885 .776 .760
8. Thang đo yếu tố Sự thỏa mãn
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.854 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Nhin chung, anh/chi
hoan toan hai long voi
cung cach phuc vu
cua taxi Mai Linh
11.0980 4.918 .717 .806
Nhin chung, anh/chi
hoan toan hai long voi
chat luong phuong
tien taxi Mai Linh
10.9020 4.668 .750 .791
Nhin chung,anh/chi
hoan toan hai long voi
muc gia cuoc cua taxi
Mai Linh
11.1438 5.334 .671 .826
Tom lai, anh/chi hoan
toan hai long voi chat
luong dich vu taxi
Mai Linh
11.0327 5.111 .651 .833
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Phụ lục 3: Phân tích nhân tố
1. Phân tích nhân tố đối với các biến lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .829
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4689E3
df 861
Sig. .000
Total Variance Explained
Co
mpo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulati
ve % Total
% of
Varianc
e
Cumula
tive % Total
% of
Varian
ce Cumulative %
1 12.02
9 28.640 28.640 12.029 28.640 28.640 6.571 15.645 15.645
2 4.463 10.626 39.265 4.463 10.626 39.265 5.319 12.664 28.308
3 3.682 8.767 48.032 3.682 8.767 48.032 4.692 11.171 39.480
4 2.590 6.166 54.197 2.590 6.166 54.197 3.357 7.992 47.472
5 2.306 5.490 59.687 2.306 5.490 59.687 3.021 7.192 54.663
6 1.797 4.279 63.966 1.797 4.279 63.966 2.544 6.056 60.720
7 1.472 3.505 67.471 1.472 3.505 67.471 2.455 5.845 66.565
8 1.216 2.895 70.365 1.216 2.895 70.365 1.596 3.800 70.365
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
9 .926 2.205 72.570
10 .866 2.061 74.632
11 .798 1.900 76.531
12 .747 1.778 78.309
13 .665 1.584 79.893
14 .637 1.516 81.410
15 .602 1.432 82.842
16 .554 1.320 84.162
17 .514 1.224 85.387
18 .482 1.148 86.535
19 .465 1.108 87.643
20 .419 .998 88.641
21 .409 .974 89.616
22 .390 .929 90.545
23 .366 .872 91.417
24 .340 .808 92.226
25 .328 .781 93.007
26 .289 .689 93.696
27 .282 .671 94.367
28 .274 .652 95.018
29 .256 .608 95.627
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
30 .240 .572 96.199
31 .225 .536 96.735
32 .189 .451 97.186
33 .177 .421 97.607
34 .167 .397 98.003
35 .145 .345 98.349
36 .138 .328 98.676
37 .128 .306 98.982
38 .109 .260 99.242
39 .101 .240 99.482
40 .091 .218 99.700
41 .066 .158 99.857
42 .060 .143 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Mui thom tren xe de chiu .817
Noi that ben trong xe dep, sach se, vat dung bo tri gon
gang
.813
Hinh thuc ben ngoai dep, mau sac bat mat .797
May lanh hoat dong tot .796
Ghe ngoi em ai, thoa man .777
Trang phuc cua lai xe tao duoc an tuong tot ve hinh
anh cua cong ty
.738
Xe chay em, it xoc .728
Chat luong am thanh may nghe nhac tot,co nhieu the
loai nhac de ban lua chon
.700
Su dung xe moi, hien dai .685
Trang phuc cua lai xe luon gon gang, sach se .634
Mau sac, logo Mai Linh de nhan biet .544
Thoi gian cho xe den la hop li .804
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Lai xe luon mo cua chao don khach hang mot cach vui
ve, lich su
.801
Thoi xe di chuyen nhanh chong .789
xe chay voi toc do vua phai, khong phong nhanh, vuot
au
.777
Lai xe luon chay con duong hop li nhat, khong chay
long vong nham thu hut nhieu tien cua khach
.737
Quy khach de dang lien lac de goi xe .681
Lai xe luon giup do khach hang mang hanh li len va
xuong xe, nhac nho khach hang kiem tra hanh li truoc
khi xuong xe
.663 .415
Lai xe luon co du tien le de thoi lai cho khach .518 .405
Tong dai vien tiep nhan thong tin nhanh chong, chinh
xac voi thai do lich su, niem no
.813
Phong cach nhan vien lai xe lich lam, thai do coi mo,
nha nhan, an can
.779
Lai xe hieu biet ve van hoa dia phuong va co kien thuc
chinh tri, xa hoi
.774
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Lai xe su dung thanh thao cac hinh thuc thanh toan
cuoc (The MCC,...) .773
Lai xe dieu khien phuong tien mot cach thanh thao,
nhuan nhuyen
.761
Lai xe co ki nang phuc vu khach hang tot .736
Lai xe rat thong thao duong .632
Lai xe the hien su quan tam den nhu cau khach hang .874
khach hang cam thay minh duoc ton trong khi di taxi
Mai Linh
.828
Cong ty quan tam den su phan hoi cua quy khach de
phuc vu tot hon
.807
Mai Linh luon nang cao chat luong xe de phuc vu
khach hang tot nhat
.777
Khach hang de dang don duoc xe: moi luc, moi noi,
moi thoi diem
.785
Hinh thuc thanh toan da dang, de dang .743
So dien thoai taxi de nho .707
Lai xe luon san long giup do khach hang .547 .502
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Hanh li that lac (bo quen tren xe) de dang tim lai .768
Cong ty luon no luc de tim ra tai san that lac (bo quen
tren xe) cho khach .753
Thong tin phan hoi luon duoc ghi nhan va giai quyet
thoa dang
.639
Anh/chi nam ro duoc cac thong tin ve cac chuong trinh
khuyen mai cua Mai Linh
.876
Anh/chi nam ro duoc cac thong tin ve cac chuong trinh
giam gia cua Mai Linh
.870
Anh/chi nam ro duoc cac thong tin ve gia cuoc cua taxi
Mai Linh
.820
Gia cuoc taxi Mai Linh phu hop voi chat luong dich vu
taxi Mai Linh
.446 .743. 3
Gia cuoc taxi Mai Linh khong qua cao so voi cac hang
taxi khac
.401 .69696
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
2. Phân tích nhân tố với các biến lần 2 (37 biến)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .839
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3952E3
df 666
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumulat
ive % Total
% of
Varianc
e
Cumula
tive % Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 10.733 29.008 29.008 10.733 29.008 29.008 6.463 17.466 17.466
2 4.054 10.956 39.964 4.054 10.956 39.964 4.540 12.271 29.737
3 3.589 9.699 49.663 3.589 9.699 49.663 4.406 11.907 41.644
4 2.389 6.457 56.120 2.389 6.457 56.120 3.309 8.942 50.586
5 2.085 5.634 61.754 2.085 5.634 61.754 2.458 6.644 57.230
6 1.594 4.307 66.062 1.594 4.307 66.062 2.427 6.560 63.790
7 1.388 3.751 69.813 1.388 3.751 69.813 2.229 6.023 69.813
8 .882 2.383 72.195
9 .825 2.230 74.425
10 .762 2.061 76.486
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
11 .707 1.910 78.396
12 .666 1.799 80.196
13 .590 1.595 81.791
14 .535 1.447 83.238
15 .527 1.424 84.662
16 .503 1.361 86.022
17 .482 1.301 87.324
18 .430 1.162 88.486
19 .395 1.069 89.554
20 .375 1.013 90.567
21 .356 .963 91.530
22 .330 .893 92.423
23 .314 .849 93.272
24 .292 .790 94.061
25 .275 .742 94.804
26 .259 .701 95.505
27 .242 .654 96.158
28 .211 .569 96.727
29 .192 .520 97.247
30 .177 .479 97.726
31 .165 .446 98.172
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
32 .152 .411 98.583
33 .139 .377 98.960
34 .119 .322 99.281
35 .106 .286 99.567
36 .085 .230 99.797
37 .075 .203 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
Mui thom tren xe de chiu .815
Noi that ben trong xe dep, sach se, vat
dung bo tri gon gang .815
Hinh thuc ben ngoai dep, mau sac bat
mat
.804
May lanh hoat dong tot .793
Ghe ngoi em ai, thoa man .781
Xe chay em, it xoc .730
Trang phuc cua lai xe tao duoc an tuong
tot ve hinh anh cua cong ty .730
Su dung xe moi, hien dai .694
Chat luong am thanh may nghe nhac
tot,co nhieu the loai nhac de ban lua
chon
.692
Trang phuc cua lai xe luon gon gang,
sach se .626
Mau sac, logo Mai Linh de nhan biet .549
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Tong dai vien tiep nhan thong tin nhanh
chong, chinh xac voi thai do lich su,
niem no
.809
Lai xe su dung thanh thao cac hinh thuc
thanh toan cuoc (The MCC,...) .786
Phong cach nhan vien lai xe lich lam,
thai do coi mo, nha nhan, an can .782
Lai xe dieu khien phuong tien mot cach
thanh thao, nhuan nhuyen .772
Lai xe hieu biet ve van hoa dia phuong
va co kien thuc chinh tri, xa hoi .763
Lai xe co ki nang phuc vu khach hang tot .748
Lai xe rat thong thao duong .636
Lai xe luon mo cua chao don khach hang
mot cach vui ve, lich su .823
Thoi gian cho xe den la hop li .808
xe chay voi toc do vua phai, khong
phong nhanh, vuot au .799
Thoi xe di chuyen nhanh chong .774
Lai xe luon chay con duong hop li nhat,
khong chay long vong nham thu hut
nhieu tien cua khach
.738
Quy khach de dang lien lac de goi xe .706
Lai xe the hien su quan tam den nhu cau
khach hang .878
khach hang cam thay minh duoc ton
trong khi di taxi Mai Linh .828
Cong ty quan tam den su phan hoi cua
quy khach de phuc vu tot hon .814
Mai Linh luon nang cao chat luong xe de
phuc vu khach hang tot nhat .782
Hinh thuc thanh toan da dang, de dang .780
Khach hang de dang don duoc xe: moi
luc, moi noi, moi thoi diem .780
So dien thoai taxi de nho .718
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Anh/chi nam ro duoc cac thong tin ve
cac chuong trinh khuyen mai cua Mai
Linh
.874
Anh/chi nam ro duoc cac thong tin ve
cac chuong trinh giam gia cua Mai Linh .870
Anh/chi nam ro duoc cac thong tin ve gia
cuoc cua taxi Mai Linh .830
Hanh li that lac (bo quen tren xe) de
dang tim lai .764
Cong ty luon no luc de tim ra tai san that
lac (bo quen tren xe) cho khach .749
Thong tin phan hoi luon duoc ghi nhan
va giai quyet thoa dang .611
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3. Phân tích nhân tố đối với biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .773
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 276.970
df 6
Sig. .000
Component Matrixa
Component
1
Nhin chung, anh/chi hoan toan
hai long voi chat luong phuong
tien taxi Mai Linh
.872
Nhin chung, anh/chi hoan toan
hai long voi cung cach phuc vu
cua taxi Mai Linh
.848
Nhin chung,anh/chi hoan toan
hai long voi muc gia cuoc cua
taxi Mai Linh
.815
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Tom lai, anh/chi hoan toan hai
long voi chat luong dich vu taxi
Mai Linh
.802
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Phụ lục 4 : Kiểm định phân phối chuẩn
Statistics
pthh nlpv mdtc sct mddu mdtt tn stm
N Valid 153 153 153 153 153 153 153 153
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0
Skewness
-1.260 -.950 -1.130 -1.059 -.606 -.140 -.659 -.638
Std. Error of Skewness
.196 .196 .196 .196 .196 .196 .196 .196
Kurtosis 2.337 1.836 2.542 1.829 1.615 -.399 1.341 1.256
Std. Error of Kurtosis
.390 .390 .390 .390 .390 .390 .390 .390
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Phụ lục 5 : Hồi qui tương quan
Correlations
pthh nlpv mdtc sct mddu mdtt tn stm
pthh Pearson Correlation 1 .320** .319** .333** .342** .218** .270** .272**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .007 .001 .001
N 153 153 153 153 153 153 153 153
nlpv Pearson Correlation .320** 1 .300** .186* .243** .174* .245** .247**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .022 .003 .031 .002 .002
N 153 153 153 153 153 153 153 153
mdtc Pearson Correlation .319** .300** 1 .407** .512** .224** .473** .520**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .005 .000 .000
N 153 153 153 153 153 153 153 153
sct Pearson Correlation .333** .186* .407** 1 .367** .225** .476** .477**
Sig. (2-tailed) .000 .022 .000 .000 .005 .000 .000
N 153 153 153 153 153 153 153 153
mddu Pearson Correlation .342** .243** .512** .367** 1 .127 .414** .336**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .000 .119 .000 .000
N 153 153 153 153 153 153 153 153
mdtt Pearson Correlation .218** .174* .224** .225** .127 1 .256** .353**
Sig. (2-tailed) .007 .031 .005 .005 .119 .001 .000
N 153 153 153 153 153 153 153 153
tn Pearson Correlation .270** .245** .473** .476** .414** .256** 1 .829**
Sig. (2-tailed) .001 .002 .000 .000 .000 .001 .000
N 153 153 153 153 153 153 153 153
stm Pearson Correlation .272** .247** .520** .477** .336** .353** .829** 1
Sig. (2-tailed) .001 .002 .000 .000 .000 .000 .000
N 153 153 153 153 153 153 153 153
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Hồi quy tuyến tính
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .846a .715 .701 .54654670 1.971
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 2, REGR factor score
6 for analysis 2, REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 4 for
analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis
2, REGR factor score 1 for analysis 2
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 108.687 7 15.527 51.978 .000a
Residual 43.313 145 .299
Total 152.000 152
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 2, REGR factor score
6 for analysis 2, REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 4 for
analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for
analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.972 .044 -4.934 1.000
Phương tiện hữu hình .112 .044 .112 2.531 .012 1.000 1.000
Năng lực phục vụ .139 .044 .139 3.129 .002 1.000 1.000
Mức độ tin cậy .342 .044 .342 7.705 .000 1.000 1.000
Sự cảm thông .256 .044 .256 5.782 .000 1.000 1.000
Mức độ đáp ứng .091 .044 .091 2.051 .042 1.000 1.000
Mức độ thông tin .227 .044 .227 5.124 .000 1.000 1.000
Trách nhiệm .664 .044 .664 14.980 .000 1.000 1.000
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.972 .044 -4.934 1.000
Phương tiện hữu hình .112 .044 .112 2.531 .012 1.000 1.000
Năng lực phục vụ .139 .044 .139 3.129 .002 1.000 1.000
Mức độ tin cậy .342 .044 .342 7.705 .000 1.000 1.000
Sự cảm thông .256 .044 .256 5.782 .000 1.000 1.000
Mức độ đáp ứng .091 .044 .091 2.051 .042 1.000 1.000
Mức độ thông tin .227 .044 .227 5.124 .000 1.000 1.000
Trách nhiệm .664 .044 .664 14.980 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Phụ lục 6: Kiểm định giá trị trung bình về mức độ thỏa mãn
của khách hàng đối với từng thành phần
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
pthh 153 3.8873 .59462 .04807
nlpv 153 3.6769 .74172 .05996
mdtc 153 3.6089 .71592 .05788
sct 153 3.5033 .73950 .05979
mddu 153 3.7538 .73724 .05960
mdtt 153 3.5272 .82771 .06692
tn 153 3.7364 .73015 .05903
stm 153 3.6814 .72844 .05889
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Phụ lục 7: Kiểm định sự khác biệt về mức độ thỏa mãn của khách hàng đối với từng thành phần theo đặc điểm cá nhân
Kiểm định Independent Samples T-Test theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equalityof Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
pthh Equal variances assumed 2.868 .092 -.670 151 .504 -.06469 .09649 -.25532 .12595
Equal variances not assumed -.663 137.316 .509 -.06469 .09763 -.25775 .12837
nlpv Equal variances assumed .036 .851 -.348 151 .729 -.04189 .12049 -.27994 .19617
Equal variances not assumed -.349 150.828 .727 -.04189 .11988 -.27876 .19498
mdtc Equal variances assumed 2.013 .158 -1.710 151 .089 -.19702 .11523 -.42469 .03066
Equal variances not assumed -1.686 134.197 .094 -.19702 .11687 -.42817 .03414
sct Equal variances assumed 1.198 .276 .604 151 .547 .07253 .12003 -.16462 .30968
Equal variances not assumed .599 141.941 .550 .07253 .12099 -.16665 .31171
mddu Equal variances assumed 5.446 .021 .232 151 .817 .02778 .11979 -.20889 .26445
Equal variances not assumed .229 135.467 .819 .02778 .12138 -.21227 .26782
mdtt Equal variances assumed .146 .703 -2.376 151 .019 -.31379 .13206 -.57471 -.05286
Equal variances not assumed -2.371 147.629 .019 -.31379 .13232 -.57527 -.05230
tn Equal variances assumed .237 .627 -1.339 151 .183 -.15792 .11796 -.39098 .07514
Equal variances not assumed -1.343 150.410 .181 -.15792 .11757 -.39022 .07437
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Kiểm định One – Way ANOVA theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
pthh 4.880 3 149 .103
nlpv .897 3 149 .444
mdtc .477 3 149 .699
sct .828 3 149 .481
mddu 1.220 3 149 .304
mdtt .386 3 149 .764
tn .296 3 149 .828
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
pthh Between Groups 2.273 3 .758 2.193 .091
Within Groups 51.470 149 .345
Total 53.743 152
nlpv Between Groups 2.738 3 .913 1.681 .174
Within Groups 80.885 149 .543
Total 83.623 152
mdtc Between Groups 2.027 3 .676 1.326 .268
Within Groups 75.880 149 .509
Total 77.907 152
sct Between Groups .257 3 .086 .154 .927
Within Groups 82.866 149 .556
Total 83.123 152
mddu Between Groups 1.378 3 .459 .842 .473
Within Groups 81.238 149 .545
Total 82.616 152
mdtt Between Groups 3.829 3 1.276 1.896 .133
Within Groups 100.308 149 .673
Total 104.137 152
tn Between Groups .010 3 .003 .006 .999
Within Groups 81.024 149 .544
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
pthh Between Groups 2.273 3 .758 2.193 .091
Within Groups 51.470 149 .345
Total 53.743 152
nlpv Between Groups 2.738 3 .913 1.681 .174
Within Groups 80.885 149 .543
Total 83.623 152
mdtc Between Groups 2.027 3 .676 1.326 .268
Within Groups 75.880 149 .509
Total 77.907 152
sct Between Groups .257 3 .086 .154 .927
Within Groups 82.866 149 .556
Total 83.123 152
mddu Between Groups 1.378 3 .459 .842 .473
Within Groups 81.238 149 .545
Total 82.616 152
mdtt Between Groups 3.829 3 1.276 1.896 .133
Within Groups 100.308 149 .673
Total 104.137 152
tn Between Groups .010 3 .003 .006 .999
Within Groups 81.024 149 .544
Total 81.034 152
Kiểm định One – Way ANOVA theo nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
pthh .376 3 149 .770
nlpv .972 3 149 .408
mdtc 4.143 3 149 .107
sct 1.023 3 149 .384
mddu .866 3 149 .460
mdtt .814 3 149 .488
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
pthh .376 3 149 .770
nlpv .972 3 149 .408
mdtc 4.143 3 149 .107
sct 1.023 3 149 .384
mddu .866 3 149 .460
mdtt .814 3 149 .488
tn .146 3 149 .932
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
pthh Between Groups .293 3 .098 .272 .845
Within Groups 53.450 149 .359
Total 53.743 152
nlpv Between Groups .844 3 .281 .506 .679
Within Groups 82.779 149 .556
Total 83.623 152
mdtc Between Groups 1.335 3 .445 .866 .460
Within Groups 76.572 149 .514
Total 77.907 152
sct Between Groups 1.502 3 .501 .914 .436
Within Groups 81.622 149 .548
Total 83.123 152
mddu Between Groups 1.477 3 .492 .904 .441
Within Groups 81.139 149 .545
Total 82.616 152
mdtt Between Groups 2.790 3 .930 1.368 .255
Within Groups 101.346 149 .680
Total 104.137 152
tn Between Groups 1.951 3 .650 1.225 .303
Within Groups 79.084 149 .531
Total 81.034 152
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Kiểm định One – Way ANOVA theo thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
pthh .292 3 149 .831
nlpv .508 3 149 .677
mdtc .213 3 149 .888
sct .147 3 149 .931
mddu .568 3 149 .637
mdtt 2.288 3 149 .081
tn .752 3 149 .523
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
pthh Between Groups .263 3 .088 .244 .866
Within Groups 53.480 149 .359
Total 53.743 152
nlpv Between Groups 1.218 3 .406 .734 .533
Within Groups 82.405 149 .553
Total 83.623 152
mdtc Between Groups .435 3 .145 .279 .840
Within Groups 77.471 149 .520
Total 77.907 152
sct Between Groups .199 3 .066 .119 .949
Within Groups 82.924 149 .557
Total 83.123 152
mddu Between Groups 3.374 3 1.125 2.115 .101
Within Groups 79.242 149 .532
Total 82.616 152
mdtt Between Groups .152 3 .051 .073 .975
Within Groups 103.985 149 .698
Total 104.137 152
tn Between Groups .691 3 .230 .427 .734
Within Groups 80.343 149 .539
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
pthh Between Groups .263 3 .088 .244 .866
Within Groups 53.480 149 .359
Total 53.743 152
nlpv Between Groups 1.218 3 .406 .734 .533
Within Groups 82.405 149 .553
Total 83.623 152
mdtc Between Groups .435 3 .145 .279 .840
Within Groups 77.471 149 .520
Total 77.907 152
sct Between Groups .199 3 .066 .119 .949
Within Groups 82.924 149 .557
Total 83.123 152
mddu Between Groups 3.374 3 1.125 2.115 .101
Within Groups 79.242 149 .532
Total 82.616 152
mdtt Between Groups .152 3 .051 .073 .975
Within Groups 103.985 149 .698
Total 104.137 152
tn Between Groups .691 3 .230 .427 .734
Within Groups 80.343 149 .539
Total 81.034 152
Phụ lục 8 : Những đề xuất của khách hàng
Nhung giai phap anh/chi de xuat la tiep tuc nang cao chat luong
phuc vu khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 97 63.4 63.4 63.4
Khong dong y 56 36.6 36.6 100.0
Khóa luận tốt nghiêp GVHD: THS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Phượng - K45 Marketing
Nhung giai phap anh/chi de xuat la tiep tuc nang cao chat luong
phuc vu khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 97 63.4 63.4 63.4
Khong dong y 56 36.6 36.6 100.0
Total 153 100.0 100.0
Nhung giai phap anh/chi de xuat la dao tao doi ngu nhan vien
va tai xe chuyen nguyep hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 59 38.6 38.6 38.6
Khong dong y 94 61.4 61.4 100.0
Total 153 100.0 100.0
Nhung giai phap anh/chi de xuat la khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 11 7.2 7.2 7.2
Khong dong y 142 92.8 92.8 100.0
Total 153 100.0 100.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_su_thoa_man_cua_khach_hang_khi_su_dung_dich_vu_taxi_mai_linh_tai_thanh_pho_hue_702.pdf