Khóa luận Đánh giá thực trạng công tác kế toán thue giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý đường sắt Bình Trị Thiên

Trong bối cảnh kinh tế đất nước đang phát triển và hội nhập với nền kinh tế thế giới và thuế là một trong những công cụ quan trọng để điều tiết nền kinh tế. Vì vậy,Nhà nước luôn chú trọng, quan tâm đến lĩnh vực này bằng việc liên tục ban hành, hoàn thiện những chuẩn mực, quy định kế toán, Luật thuế, thông tư, nghị định hướng dẫn sao cho phù hợp với tình hình phát triển của nền kinh tế và thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong mọi lĩnh vực xã hội. Trong quá trình thực tập, nghiên cứu tình hình và công tác kế toán thuế tại công ty, em nhận thấy rằng thuế GTGT và thuế TNDN là hai sắc thuế cơ bản, quan trọng , thường xuyên phát sinh và ảnh hưởng không nhỏ đến lợi nhuận sau thuế. Chính vì vậy, để thực hiện, đảm nhận tốt vai trò và chức năng của mình trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, các nhân viên không chỉ ở mảng kế toán thuế nói riêng mà còn cả những nhân viên ở các phần hành kế toán khác cần không ngừng nâng cao, hoàn thiện nghiệp vụ chuyên môn, ý thức trách nhiệm đối với công việc. Và quan trọng là luôn cập nhật, áp dụng những thay đổi, bổ sung về chính sách kế toán, Luật và các thông tư, nghị định ban hành để thực hiện công việc một cách tốt nhất. Thông qua việc tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên, em nhận thấy được những ưu điểm cũng như hạn chế còn tồn tại, đồng thời mạnh dạn đưa ra những quan điểm của mình về giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại công ty. Đại học Kinh tế Huế

pdf131 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá thực trạng công tác kế toán thue giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý đường sắt Bình Trị Thiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oanh thu = 100% x Tổng doanh thu 2012 SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  Quý I: - Tổng doanh thu 11.912.727 (đồng). - Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên DT : 5,17% - Thuế suất chung 25% - Thuế suất ưu đãi : không được hưởng - Thuế TNDN tạm tính : 11.912.727 * 5,17% * 25% = 153.972 (đồng) - Thuế TNDN phải nộp : 153.972 (đồng)  Quý II: - Tổng doanh thu: 21.299.935.409 (đồng). - Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên DT : 5.17% - Thuế suất chung 25% - Thuế suất ưu đãi : không được hưởng - Thuế TNDN tạm tính : 21.299.935.409 * 5,17% * 25% = 275.301.665 (đồng) - Thuế TNDN phải nộp : 275.301.665 (đồng)  Quý III: - Tổng doanh thu: 28.367.573.547 (đồng). - Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên DT : 5,17% - Thuế suất chung 25% - Thuế suất ưu đãi : không được hưởng - Thuế TNDN tạm tính : 28.367.573.547 * 5,17% * 25% = 366.650.888 (đồng) - Thuế TNDN phải nộp : 366.650.888 (đồng)  Qúy IV: - Tổng doanh thu: 30.630.000.000 (đồng). - Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên DT : 5,17% - Thuế suất chung 25% SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 83 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến - Thuế suất ưu đãi : không được hưởng - Thuế TNDN tạm tính : 30.630.000.000 * 5,17% * 25% = 395.892.750 (đồng) - Thuế TNDN phải nộp : 395.892.750 (đồng)  Tổng Thuế TNDN tạm nộp trong kỳ = 1.037.999.275 (đồng) < tổng số thuế TNDN tạm nộp mà DN xác định = 1.084.177.193 (đồng). Do xác định sai tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu, đã làm tăng số thuế TNDN tạm tính phải nộp. 3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán thuế tại Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên  Về sổ sách kế toán: - Đối với việc theo dõi thuế GTGT đầu vào, do thực tế các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến thuế GTGT đầu vào là rất lớn, vì vậy công ty nên mở thành 2 sổ chi tiết theo nội dung của TK cấp 2: + Sổ chi tiết TK 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ. + Sổ chi tiết TK 1332 – Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ. - Công ty nên lập bảng tổng hợp các chứng từ cùng loại để thuận tiện, nhanh chóng trong việc tính tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng. - Để phản ánh đúng hơn các khoản thuế TNDN tạm nộp cũng như chi phí thuế hiện hành công ty nên kê khai thuế TNDN tạm tính theo mẫu 01A/TNDN áp dụng đối với người nộp thuế kê khai thuế TNDN theo thu nhập chịu thuế phát sinh. Tờ khai thuế TNDN tạm tính (Mẫu 01A/TNDN) (Phụ lục 01, Biểu 1.10)  Về công tác xác định và hạch toán thuế TNDN: Kế toán thuế nên theo dõi, dựa vào các mục chỉ tiêu liên quan đến việc xác định thuế TNDN tạm tính trên báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tờ khai quyết toán thuế năm trước liền kề, để xác định đúng tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu qua các năm. Đồng thời, kiểm tra chặt chẽ các chỉ tiêu trên các tờ khai thuế tạm tính, quyết toán, để tránh trường hợp nộp thiếu, hay nộp thừa thuế so với thực tế, để tránh lãng phí nguồn lực tài chính của doanh nghiệp. SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 84 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Qua quá trình thực tập và tìm hiểu thực tế tại doanh nghiệp, với sự nhiệt tình giúp đỡ và hướng dẫn của phòng tài chính – kế toán tại công ty, em đã thực hiện, và hoàn thành việc nghiên cứu đề tài : “ Đánh giá thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên” theo những mục tiêu nghiên cứu đã đề ra. Trong quá trình tìm hiểu, thực hiện đề tài, bản thân em đã rút ra được một số kết luận sau: 1.1. Mức độ đáp ứng mục tiêu của đề tài Thứ nhất, trong Chương I của Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, em đã cố gắng hệ thống hóa, tổng hợp một cách đầy đủ, logic cơ sở lý luận về thuế GTGT và thuế TNDN, đồng thời cập nhật những sửa đổi, bổ sung mới nhất của Luật thuế, thông tư hướng dẫn, nghị định, liên quan đến nội dung chính của đề tài. Đây là cơ sở vững chắc bước đầu giúp người thực hiện đề tài tìm hiểu, nắm chắc lý thuyết, trước khi đi sâu vào nghiên cứu thực trạng công tác thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty. Thứ hai, nội dung của chương II đã đáp ứng mục tiêu thứ hai của đề tài là tìm hiểu về tình hình của công ty và Thực trạng công tác thuế GTGT và TNDN tại công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên. Trong quá trình thực tập, em đã học hỏi, tìm hiểu về công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN đối với những nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến hoạt động công ích đường sắt mang tính đặc thù của công ty, và những cách xử lí nghiệp vụ, hạch toán thực tế tại công ty. Trên cơ sở đó, em đã phản ánh một cách khách quan và trung thực về công tác kế toán thuế tại đơn vị, thông qua việc chọn ra những nghiệp vụ kinh tế có liên quan đặc trưng, tiêu biểu và chủ yếu để phân tích, nhận định và đánh giá, so sánh với Luật thuế ban hành, các thông tư hướng dẫn, nghị định kèm theo, để có cái nhìn chính xác về công tác kế toán thuế tại công ty. SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 85 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến Thứ ba, sau khi thực hiện những phân tích về thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty, em đã đưa ra những nhận xét, đánh giá và những giải pháp góp phần giải quyết những hạn chế còn tồn tại. Từ đó, hi vọng rằng nó thực sự hữu ích, giúp phần nào hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác kế toán tại công ty, và phục vụ cho hoạt động tài chính, kinh doanh của công ty. Như vậy, về tổng thể luận văn đã cố gắng bám sát và phản ánh thực tế tại doanh nghiệp để đáp ứng những mục tiêu đề ra, nội dung trình bày chủ yếu xoay quanh hướng đề tài đã chọn. 1.2. Hạn chế của đề tài Trong thời gian tìm hiểu và thực tập tại công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên, em đã được học hỏi, tiếp xúc với thực tế công tác kế toán tại doanh nghiệp. Nhưng do hạn chế về thời gian và một số giới hạn về quy định nên em chưa thể tìm hiểu một cách sâu rộng và toàn diện về thực trạng tổ chức công tác thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty. Hơn nữa, do khối lượng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh là rất lớn nên trong phạm vi bài luận văn không thể phản ánh hết được. Do đó bên những kết quả đạt được, bài luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế như sau: - Đề tài chỉ mới nghiên cứu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN qua một số nghiệp vụ kinh tế đặc trưng và chủ yếu nhất có liên quan, nên khó có thể phản ánh một cách toàn diện và tổng thể công tác kế toán thuế tại công ty. - Do thời gian thực tập hạn chế, nên em chưa có cơ hội và điều kiện để tìm hiểu về toàn bộ việc tổ chức công tác kế toán cũng như hạch toán và xử lí kế toán tại doanh nghiệp, mà đề tài chỉ giới hạn tìm hiểu về công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN. - Do kiến thức thực tế, sự hiểu biết và trình độ chuyên môn còn hạn chế nên luận văn không thể tránh khỏi có những thiếu sót: mô tả nhìn nhận vấn đề mang tính phiến diện, mang nặng lý thuyết; ý kiến nhận xét, đóng góp còn mang tính chủ quan. Vì vậy, em rất mong nhận được sự nhận xét, đóng góp ý kiến của các bạn, quý thầy cô để giúp em hoàn thiện luận văn của mình hơn. SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 86 Đạ i h ọc K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến 2. Kiến nghị 2.1. Đối với công ty 2.1.1. Xây dựng quy trình quản lý, kiểm tra và kiểm soát về công tác kế toán thuế GTGT tại công ty Thứ nhất, phát hiện kịp thời việc nhà cung cấp ghi sai thông tin trên hóa đơn - Rủi ro: NCC ghi sai thông tin sai về tên công ty, mã số thuế, số lượng, đơn giá, thuế suất, thành tiền. Do đặc thù hoạt động kinh doanh có nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh có số tiền lớn thì có thể dẫn đến gây tổn thất, thiệt hại cho công ty. - Giải pháp: + Khi nhận được hóa đơn từ nhà cung cấp, công ty phải đối chiếu thông tin chi tiết trên hóa đơn với đơn đặt hàng hoặc hợp đồng kinh tế, phiếu giao hàng, biên bản giao nhận; đồng thời kiểm tra lại hình thức và cách tính toán trên hóa đơn, để phát hiện kịp thời sai sót nếu có. Từ đó, chỉ chấp nhận thanh toán những hóa đơn hợp lệ. + Lập kế hoạch thanh toán, ghi chép và lưu trữ hóa đơn theo ngày cần thanh toán.  Thứ hai, lập hóa đơn chính xác - Rủi ro: nhân viên lập hóa đơn có thể quên hoặc ghi sai một số thông tin về khách hàng, hoặc ghi sai thông tin trên hóa đơn như ngày phát hành hóa đơn, giá bán, thành tiền, thuế suất, hoặc lập không kịp thời hóa đơn cho khách hàng. - Giải pháp: + Chỉ lập hóa đơn khi có đầy đủ chứng từ: hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, + Kiểm tra lại thông tin, việc tính toán trên hóa đơn trước khi giao hàng. + Tách biệt chức năng lập hóa đơn với chức năng chỉ đạo, thực hiện trực tiếp các công trình xây dựng đường sắt. +Thường xuyên có sự kiểm tra việc ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến thuế GTGT SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 87 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến  Kiểm tra mối quan hệ giữa số liệu kế toán và tờ khai thuế GTGT - Rủi ro: có thể xảy ra sự chênh lệch giữa số liệu kế toán trên sổ kế toán với Tờ khai thuế GTGT - Giải pháp: + Khi nhận hóa đơn GTGT từ nhà cung cấp, hoặc phát hành hóa đơn GTGT cho khách hàng, phải đồng thời việc định khoản , chuyển vào các sổ kế toán có liên quan và kê khai vào Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào và bán ra. + Kiểm tra thường xuyên việc ghi vào các sổ kế toán tổng hợp, chi tiết, và số dư các TK thuế GTGT đầu vào, đầu ra trước khi lập và nộp tờ khai thuế GTGT. 2.1.2. Xây dựng quy trình quản lý và kiểm soát công tác kế toán thuế TNDN tại công ty Do sự khác biệt về nguyên tắc ghi nhận giữa kế toán và thuế dẫn đến sự chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế. Trong khi, lợi nhuận kế toán phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kì, là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí theo kế toán, thì thu nhập chịu thuế được xác định dựa trên chênh lệch giữa doanh thu theo luật thuế và chi phí hợp lí. Vì vậy, để tuân thủ những quy định của luật thuế đồng thời nâng cao lợi nhuận, kết quả hoạt động kinh doanh, công ty cần có những biện pháp quản lý các khoản chi phí phát sinh, hạn chế các chi phí không hợp lí phát sinh trong kì. Thứ nhất, các khoản chi phí phát sinh cần được sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền, và có hóa đơn chứng từ đầy đủ, hợp lệ. Nên lấy hóa đơn GTGT để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, và hạn chế tối đa thực hiện việc mua hàng tại các cửa hàng phát hành hóa đơn bán lẻ, vì khoản chi phí này sẽ không được trừ khi xác định thuế TNDN. Thứ hai, công ty nên áp dụng, thực hiện các chính sách tiết kiệm điện, nước, điện thoại, internet,, không nên sử dụng lãng phí Vì đây cũng là khoản chi phí phát sinh thường xuyên và đáng kể trong công ty. Thứ ba, vì chi phí tiếp khách, công tác phí, hội họp, liên hoan là các khoản chi thường xuyên phát sinh, nên công ty cần đặt ra định mức quy định cụ thể trong từng SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 88 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến trường hợp để thực hiện. Đối với công tác phí, nếu chi vượt mức quy định thì cá nhân phải tự chi trả cho phần phát sinh ngoài định mức đó. Thứ tư, cần động viên, khuyến khích nhân viên nâng cao ý thức làm việc, tuân thủ các quy định tại công ty, tránh vi phạm những quy định về hành chính, vi phạm về hợp đồng, làm phát sinh tăng các khoản chi phí không hợp lí. 2.2. Đối với nhà trường: Qua đợt thực tập cuối khóa này, em đã có điều kiện tiếp xúc, học hỏi và tích lũy thêm cho bản thân những kiến thức, kinh nghiệm thực tế về ngành nghề chuyên môn trước khi ra trường. Đây là cơ hội tốt để giúp sinh viên trang bị thêm hành trang kiến thức, kĩ năng mềm cần thiết cho công việc trong tương lai. Trong năm thứ tư của giảng đường đại học, nhà trường đã tổ chức đợt thực tập giáo trình và thực tập cuối khóa, để giúp sinh viên tiếp cận với môi trường thực tiễn, và em hi vọng rằng Nhà trường sẽ thường xuyên tổ chức các chương trình học kế toán thực hành, thực tập ngoại khóa, trao đổi giao lưu học hỏi kinh nghiệm từ các đơn vị kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Đồng thời, Nhà trường cũng chú trọng đến những chính sách liên kết, tạo mối liên hệ với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh để hỗ trợ, tạo điều kiện cho chúng em có thể tham gia các hoạt động kiến tập, thực tập và tư vấn tuyển dụng. SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 89 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến KẾT LUẬN Trong bối cảnh kinh tế đất nước đang phát triển và hội nhập với nền kinh tế thế giới và thuế là một trong những công cụ quan trọng để điều tiết nền kinh tế. Vì vậy,Nhà nước luôn chú trọng, quan tâm đến lĩnh vực này bằng việc liên tục ban hành, hoàn thiện những chuẩn mực, quy định kế toán, Luật thuế, thông tư, nghị định hướng dẫn sao cho phù hợp với tình hình phát triển của nền kinh tế và thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong mọi lĩnh vực xã hội. Trong quá trình thực tập, nghiên cứu tình hình và công tác kế toán thuế tại công ty, em nhận thấy rằng thuế GTGT và thuế TNDN là hai sắc thuế cơ bản, quan trọng , thường xuyên phát sinh và ảnh hưởng không nhỏ đến lợi nhuận sau thuế. Chính vì vậy, để thực hiện, đảm nhận tốt vai trò và chức năng của mình trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, các nhân viên không chỉ ở mảng kế toán thuế nói riêng mà còn cả những nhân viên ở các phần hành kế toán khác cần không ngừng nâng cao, hoàn thiện nghiệp vụ chuyên môn, ý thức trách nhiệm đối với công việc. Và quan trọng là luôn cập nhật, áp dụng những thay đổi, bổ sung về chính sách kế toán, Luật và các thông tư, nghị định ban hành để thực hiện công việc một cách tốt nhất. Thông qua việc tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên, em nhận thấy được những ưu điểm cũng như hạn chế còn tồn tại, đồng thời mạnh dạn đưa ra những quan điểm của mình về giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại công ty.. Do hạn chế về thời gian thực tập cũng như kinh nghiệm, kiến thức thực tế nên luận văn tốt nghiệp của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được những sự chỉ bảo của quý thầy cô, và sự đóng góp ý kiến của các bạn để hoàn thiện bài luận văn tốt nghiệp của mình. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Trần Thị Thu Hiền SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 90 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình Nguyên lý kế toán (2008), Khoa kế toán tài chính, Trường Đại học Kinh tế Huế, Đại học Huế, NXB Đại học Huế. 2. Nguyễn Thị Liên (2009), Giáo trình thuế,, Học viện tài chính, NXB Tài chính. 3. Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008 4. Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/06/2013 sửa đổi bổ sung luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008 5. Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/02/2012 hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008. 6. Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008 7. Luật số 31/2013/QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của luật thuế GTGT 8. Thông tư 28/2011/TT-BTC ban hành ngày 28/02/2011 9. Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 10. Bài giảng kế toán thuế, ThS. Phạm Thị Ái mỹ 11. Website tham khảo http:// www.ketoanthue.vn http:// www.google.com.vn SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến Không ghi vào khu vực này Mẫu số: C1- 02/NS Theo TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của BTC Mã hiệu : QTR0101/13TT Số: 0005452 PHỤ LỤC 01 Biểu 1.1. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiền mặt  chuyển khoản  (Đánh dấu X vào ô tương ứng) Người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Mã số thuế : 3300269568 Địa chỉ: 18 Bảo Quốc Huyện: ........................................................ Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huê Đề nghị NH (KBNN): VP KBNN Quảng Trị trích TK số : 3969 Để ghi thu NSNN  hoặc nộp vào TK tạm thu  của cơ quan thu : 1056128 Tại KBNN : VP KBNN Quảng Trị Cơ quan quản lý thu: Cục thuế Quảng Trị STT Nội dung các khoản nộp NS Mã chương Mã NDKT (TM) Kỳ thuế Số tiền 01 Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước 554 1701 09/2013 31.018.000 Tổng cộng 31.018.000 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Ba mươi mốt triệu, không trăm mười tám nghìn đồng. PHẦN KBNN GHI Mã quỹ: 01 Mã ĐBHC: 45TTT Mã KBNN: 1561 Mã nguồn NS:............... Nợ TK: 3969 Có TK: 7111 Ngày 27 tháng 09 năm 2013 ( Nguồn Trích Báo cáo thuế GTGT Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 01 Biểu 2.2. Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày 18 tháng 11 năm 2013) [01] Kỳ tính thuế: tháng 10 năm 2013 [02] Tên người nộp thuế: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên [03] Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 5 6 8 Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Hóa đơn, chứng từ bán ra Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu Số Ngày, tháng, năm phát hành (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT: Tổng 2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: Tổng 3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: Tổng 4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: 01 BT/11P 0000087 28/10/2013 Ban Dự án ĐT & XD KV huyện Hải Lăng ĐN km 637+620 1.409.920909 140.992.091 .. .. .. .. .. .. .. .. Tổng 5.669.886.358 566.988.637 5. Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT: Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (*): 5.669.886.358 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (**): 5.669.886.358 Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (***): 566.988.637 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. Ngày 18 tháng 11. năm 2013. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Giám đốc (Nguồn : Trích Báo cáo thuế GTGT – Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến Biểu 1.3. Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý II CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 2 Năm 2013 [02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ   Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên [05] Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 0 6 8 [06] Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế [07] Quận/huyện: TP Huế [08] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế [09] Điện thoại :054-3836214 [10] Fax: 054-3833063 Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 21.299.935.409 a Doanh thu theo thuế suất chung [22] 21.299.935.409 b Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23] 2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 5 3 Thuế suất a Thuế suất chung (%) [25] 25 b Thuế suất ưu đãi (%) [26] 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27] 287.549.128 a Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([28]=[22]x[24] x [25]) [28] 287.549.128 b Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([29]= [23]x[24]x[26]) [29] 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30] 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] 287.549.128 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:.......... Ngày 30 tháng 07 năm 2013 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) ( Nguồn Trích Báo cáo thuế TNDN Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) Mẫu số 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 01 Biểu 1.4. Tờ khai thuế TNDN quý III CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 3 Năm 2013 [02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ   Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên [05] Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 0 6 8 [06] Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế [07] Quận/huyện: TP Huế [08] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế [09] Điện thoại :054-3836214 [10] Fax: 054-3833063 Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 28.367.573.547 a Doanh thu theo thuế suất chung [22] 28.367.573.547 b Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23] 2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 5 3 Thuế suất a Thuế suất chung (%) [25] 25 b Thuế suất ưu đãi (%) [26] 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27] 382.962.243 a Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([28]=[22]x[24] x [25]) [28] 382.962.243 b Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([29]= [23]x[24]x[26]) [29] 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30] 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] 382.962.243 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:.......... Ngày 22 tháng 10 năm 2013 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) ( Nguồn Trích Báo cáo thuế TNDN Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) Mẫu số 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 01 Biểu 1.5. Tờ khai thuế TNDN quý IV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 4 Năm 2013 [02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ   Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên [05] Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 0 6 8 [06] Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế [07] Quận/huyện: TP Huế [08] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế [09] Điện thoại :054-3836214 [10] Fax: 054-3833063 Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 30.630.000.000 a Doanh thu theo thuế suất chung [22] 30.630.000.000 b Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23] 2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 5 3 Thuế suất a Thuế suất chung (%) [25] 25 b Thuế suất ưu đãi (%) [26] 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27] 413.505.000 a Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([28]=[22]x[24] x [25]) [28] 413.505.000 b Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([29]= [23]x[24]x[26]) [29] 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30] 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] 413.505.000 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:.......... Ngày 18 tháng 01 năm 2014 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) ( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) Mẫu số 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến Không ghi vào khu vực này Mẫu số: C1- 02/NS Theo TT số 85 ngày 17/06/2011 của BTC PHỤ LỤC 01 Biểu 1.6. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiền mặt  chuyển khoản  (Đánh dấu X vào ô tương ứng) Người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Mã số thuế : 3300269568 Địa chỉ: 18 Bảo Quốc Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huê Đề nghị NH (KBNN): TMCP Quân Đội trích TK số : 5011102010008 Để nộp vào NSNN - TK tạm thu số 741-02 của cơ quan thu tại KBNN : KBNN – TP Huế. Cơ quan quản lý thu: Cục thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế STT Nội dung các khoản nộp NS Mã chương Mã NDKT (TM) Kỳ thuế Số tiền 01 Thuế TNDN (137) 162 1052 Q1/2013 32.760 02 Thuế TNCN (557) 345 1001 Q1/2013 19.435.998 Tổng cộng 19.468.758 Ngày 26 tháng 4 năm 2013 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Mười chín triệu, bốn trăm sáu mươi tám nghìn, bảy trăm năm mươi tám đồng. ( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến Không ghi vào khu vực này Mẫu số: C1- 02/NS Theo TT số 85 ngày 17/06/2011 của BTC PHỤ LỤC 01 Biểu 1.7. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiền mặt  chuyển khoản  (Đánh dấu X vào ô tương ứng) Người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Mã số thuế : 3300269568 Địa chỉ: 18 Bảo Quốc Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huê Đề nghị NH (KBNN): SHB – CN Huế trích TK số : 100225538 Để nộp vào NSNN - TK tạm thu số 7111 của cơ quan thu tại KBNN : KBNN – TP Huế. Cơ quan quản lý thu: Cục thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế STT Nội dung các khoản nộp NS Mã chương Mã NDKT (TM) Kỳ thuế Số tiền 01 Thuế TNDN (137) 162 1052 Bổ sung Q1/2013 131.071 Tổng cộng 131.071 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Một trăm ba mươi mốt ngàn, không trăm bảy mươi mốt đồng. Ngày 25 tháng 06 năm 2013 ( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 01 Biểu 1.8. Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh PHỤ LỤC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ (Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm 2013) Kỳ tính thuế: từ 01/01/2013 đến 31/12/2013 Tên người nộp thuế: Công ty TNHH MTV Quản lý đường sắt Bình Trị Thiên Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 5 6 8 Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền (1) (2) (3) (4) Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ [01] 110.199.575.377 Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu [02] 2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) [03] A Chiết khấu thương mại [04] B Giảm giá hàng bán [05] C Giá trị hàng bán bị trả lại [06] d Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp [07] 3 Doanh thu hoạt động tài chính [08] 458.386.122 4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) [09] 105.498.136.658 a Giá vốn hàng bán [10] 98.799.706.137 b Chi phí bán hàng [11] c Chi phí quản lý doanh nghiệp [12] 6.698.430.521 5 Chi phí tài chính [13] Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh [14] 6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) [15] 5.159.824.841 7 Thu nhập khác [16] 5.245.791.663 8 Chi phí khác [17] 5.453.979.954 9 Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) [18] (208.188.291) 10 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) [19] 4.951.636.550 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ............................ Chứng chỉ hành nghề số:............ Ngày 31 tháng 03 năm 2014 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) ( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) Mẫu số: 03 – 1A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến Không ghi vào khu vực này Mẫu số: C1- 02/NS Theo TT số 85 ngày 17/06/2011 của BTC PHỤ LỤC 01 Biểu 1.9. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiền mặt  chuyển khoản  (Đánh dấu X vào ô tương ứng) Người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Mã số thuế : 3300269568 Địa chỉ: 18 Bảo Quốc Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huê Đề nghị NH (KBNN): Công thương – CN Huế trích TK số : 100225538 Để nộp vào NSNN - TK tạm thu số 7111 của cơ quan thu tại KBNN : KBNN – TP Huế. Cơ quan quản lý thu: Cục thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế STT Nội dung các khoản nộp NS Mã chương loại khoản Mã NDKT (TM) Kỳ thuế Số tiền 01 Thuế TNDN 137-160-162 1052 Năm 2013 153.728.936 Tổng cộng 153.728.936 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Một trăm năm mươi ba triệu, bảy trăm hai mươi tám nghìn, chín trăm ba mươi sáu đồng. Ngày 31 tháng 3 năm 2013 ( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LUC 01 Biểu 1.10. Tờ khai thuế TNDN tạm tính mẫu 01A/TNDN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh) [01] Kỳ tính thuế: Quý.... Năm .... [02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ   Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: .............................................................................................................. [07] Quận/huyện: ................... [08] tỉnh/thành phố: .................................................. [09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ............................ Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22] 3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) [23] 4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24] 5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25] 6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) [26] 7 Thu nhập miễn thuế [27] 8 Số lỗ chuyển kỳ này [28] 9 TN tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) [29] 10 Thuế suất thuế TNDN (%) [30] 11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [31] 12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]=[29]x[30]-[31]) [32] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:........... Ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) Mẫu số 01A/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1A Đơn vị: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 29 tháng 8 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 642 133 1111 chi phí BGĐ tiếp khách Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Thanh toán chi phí BGĐ tiếp khách 917.272 91.728 1.009.000 Cộng x 1.009.000 x Ngày 01 tháng 09 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1B Đơn vị: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 09 tháng 9 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 627 133 1111 Chi phí mua dầu diesel sử dụng xe tải gòn. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Thanh toán chi phí mua dầu diesel 1.516.364 151.636 1.668.000 Cộng x 1.668.000 x Ngày 09 tháng 09 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1C Đơn vị: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 09 tháng 9 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 152 133 331 Nhập kho 160 thanh Ray 50 E4, L=25cm và lập lách phụ kiện đồng bộ kèm theo mới 100% Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Công ty CP Tổng Công ty Công trình Đường Sắt 7.171.541.760 717.154.176 7.888.695.936 Cộng x 7.888.695.936 x Ngày 09 tháng 09 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1D Đơn vị: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 10 tháng 9 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 627 133 331 Chi phí thi công xây dựng lán trại công trình xây lắp SCL cống km 746+333 Thuế GTGT được khấu trừ DNTN Quang Anh 11.950.254 1.195.025 13.145.279 Cộng x 13.145.279 x Ngày 10 tháng 09 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1E Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 13 tháng 09 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 131 3387 33311 Liên danh Teken Thăng Long Doanh thu công trình gác 3 cầu Tiên An, Lai Phước, Bầu Vịt Thuế GTGT phải nộp 577.440.972 524.946.338 52.494.634 Cộng x 577.440.972 x Ngày 13 tháng 09 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1F Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 26 tháng 09 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 131 3338 Ban QL dự án & xây dựng huyện Hải Lăng Thuế GTGT vãng lai phải nộp 28.198.418 28.198.418 Cộng x 28.198.418 x Ngày 26 tháng 09 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1G Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 3338 3331 Ban QL dự án & xây dựng huyện Hải Lăng Thuế GTGT vãng lai đã nộp 31.018.000 31.018.000 Cộng x 31.018.000 x Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1H Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 33311 133 Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 52.494.634 52.494.634 Cộng x 52.494.634 x Ngày 30 tháng 09 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1I Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 26 tháng 04 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 821 3334 3334 112 Chi phí thuế TNDN tạm tính quý I Thuế TNDN tạm tính phải nộp Thuế TNDN tạm tính phải nộp Nộp thuế TNDN tạm tính vào NSNN 32.760 32.760 32.760 32.760 Cộng x 32.760 x Ngày 26 tháng 04 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1K Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 18 tháng 06 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 821 811 3334 3388 Chi phí thuế TNDN tạm tính phải nộp bổ sung TNDN tạm tính bổ sung phải nộp Số tiền phạt nộp chậm Số tiền phạt phải nộp 128.062 128.062 3.009 3.009 Cộng x 131.071 x Ngày 18 tháng 06 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1L Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 25 tháng 06 năm 2013 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 3334 3388 112 Thuế TNDN tạm tính bổ sung phải nộp Số tiền phạt phải nộp Nộp thuế TNDN tạm tính bổ sung và số tiền phạt nộp chậm vào NSNN 128.062 3.009 131.071 Cộng x 131.071 x Ngày 25 tháng 06 năm 2013 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1M Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 821 3334 3334 112 Chi phí thuế TNDN năm 2013 phải nộp thêm Thuế TNDN năm 2013 phải nộp thêm Thuế TNDN năm 2013 phải nộp thêm Nộp thuế TNDN vào NSNN 153.728.936 153.728.936 153.728.936 153.728.936 Cộng x 153.728.936 x Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.1N Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế PHIẾU GHI SỔ Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Ghi Nợ Tài khoản Ghi Có Tài khoản Diễn giải Số tiền Ghi chú A B C D E 911 821 Kết chuyển CP thuế TNDN Chi phí thuế TNDN năm 2013 1.237.909.138 1.237.909.138 Cộng x 1.237.909.138 x Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.2. Sổ Cái TK 133 Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) Năm: 2013 Tên tài khoản: Thuế GTGT được khấu trừ Số hiệu: 133 Ngày, Tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G 01/09 09/09 09/09 10/09 30/09 .. 0001434 0007586 0000936 0000086 Tờ khai thuế GTGT .. 29/08 09/09 10/09 17/09 . - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng Thanh toán CP ban GĐ tiếp khách Chi phí mua dầu diesel sử dụng xe tải gòn Nhập kho 160 thanh Ray 50 E4, L=25cm và lập lách phụ kiện đồng bộ kèm theo mới 100% , chưa trả tiền cho nhà cung cấp Thuê DNTN Quang Ạnh làm lán trại sữa chữa lớn cống km 746+333 Khấu trừ thuế GTGT tháng 9 111 111 331 331 3331 0 1.561.137.723 91.728 151.636 717.154.176 1.195.025 52.494.634 SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến - Cộng số phát sinh tháng x 1.561.137.723 52.494.634 x - Số dư cuối tháng x 1.508.643.089 x - Cộng lũy kế từ đầu quý x 1.859.578.055 x - Sổ này có 19 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 19 - Ngày mở sổ: 01/09/3013 Ngày 30 tháng 09.năm 2013 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.3. Sổ Cái TK 33311 Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) Năm: 2013 Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra Số hiệu: 33311 Ngày, Tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G 13/09 26/09 27/09 30/09 .. 000081 Tờ khai thuế GTGT GNT 000452 Tờ khai thuế GTGT .. 13/09 26/09 27/09 . - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng Khối lượng hoàn thành đợt 5 công trình duy tu và bảo quản an toàn chạy tàu 3 cầu : Tiên An, Lai Phước Bầu Vịt Thuế GTGT vãng lai phải nộp đối với doanh số kinh doanh ngoại tỉnh Nộp thuế GTGT vãng lai Khấu trừ thuế GTGT 131 3338 112 133 31.018.000 52.494.634 0 83.512.634 52.494.634 31.018.000 - Cộng số phát sinh tháng x 83.512.634 83.512.634 x - Số dư cuối tháng x x - Cộng lũy kế từ đầu quý x 2.707.137.007 x - Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04 - Ngày mở sổ: 01/09/2013 Ngày 30 tháng 09.năm 2013 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.4. Sổ Cái TK 821 Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) Năm: 2013 Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN Số hiệu: 821 Ngày, Tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G 29/03 26/04 18/06 31/07 22/10 Tờ khai QT thuế 2102 Tờ khai tạm tính quý I Tờ khai tạm tính bổ sung quý I Tờ khai tạm tính quý II Tờ khai tạm tính quý III 29/03 26/04 18/06 31/07 22/10 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng Chi phí thuế TNDN năm 2012 Chi phí Thuế TNDN tạm tính quý I Chi phí Thuế TNDN nộp bổ sung quý I Chi phí Thuế TNDN tạm tính quý II Chi phí Thuế TNDN tạm tính quý III 3334 3334 3334 3334 3334 0 1.147.657.611 32.760 128.062 287.549.128 382.962.243 - Cộng số phát sinh tháng x x - Số dư cuối tháng x x - Cộng lũy kế từ đầu quý x x - Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04 - Ngày mở sổ: 01/01/2013 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.4. Sổ Cái TK 821 Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) Năm: 2014 Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN Số hiệu: 821 Ngày, Tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G 18/01 31/03 31/03 Tờ khai tạm tính quý IV Tờ khai QT thuế 18/01 31/03 .. - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng Chi phí Thuế TNDN tạm tính quý IV Chi phí thuế TNDN năm 2013 Kết chuyển CP thuế TNDN 3334 3334 911 0 413.505.000 1.237.909.138 1.237.909.138 - Cộng số phát sinh tháng x x - Số dư cuối tháng x x - Cộng lũy kế từ đầu quý x x - Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04 - Ngày mở sổ: 01/01/2014 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.5. Sổ Cái TK 3334 Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) Năm: 2013 Tên tài khoản: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Số hiệu: 3334 Ngày, Tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G 29/03 26/04 26/04 18/06 25/06 30/07 31/07 Tờ khai QT thuế 2012 Tờ khai tạm tính quý I GNT Tờ khai tạm tính quý I, giải trình khai bổ sung, điều chỉnh GNT Tờ khai tạm tính quý II GNT 29/03 26/04 26/04 18/06 25/06 30/07 31/07 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng Nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp năm 2012 Thuế TNDN tạm tính quý I phải nộp Nộp thuế TNDN tạm tính quý I Chi phí Thuế TNDN nộp bổ sung quý I Nộp bổ sung thuế TNDN tạm tính quý I Chi phí Thuế TNDN tạm tính quý II Nộp thuế TNDN tạm tính quý II 112 821 112 821 112 821 112 1.039.313.319 32.760 128.062 287.549.128 32.760 128.062 287.549.128 SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến 22/10 30/10 Tờ khai tạm tính quý III GNT 22/10 30/10 Chi phí Thuế TNDN tạm tính quý III Nộp thuế TNDN tạm tính quý III 821 112 382.962.243 382.962.243 - Cộng số phát sinh tháng X x - Số dư cuối tháng X x - Cộng lũy kế từ đầu quý X x - Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04 - Ngày mở sổ: 01/01/2013 Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến PHỤ LỤC 02 Biểu 2.5. Sổ Cái TK 3334 Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế Mẫu số: S02c1-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) Năm: 2014 Tên tài khoản: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Số hiệu: 3334 Ngày, Tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G 18/01 20/01 31/03 31/03 Tờ khai tạm tính quý IV GNT Tờ khai QT thuế 2013 GNT 18/01 20/01 31/03 31/03 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng Chi phí Thuế TNDN tạm tính quý IV Nộp thuế TNDN tạm tính quý IV Chi phí thuế TNDN năm 2013 Nộp thuế TNDN năm 2013 821 112 821 112 413.505.000 153.728.936 413.505.000 1.237.909.138 - Cộng số phát sinh tháng x x - Số dư cuối tháng x x - Cộng lũy kế từ đầu quý x x - Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04 - Ngày mở sổ: 01/01/2014 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Đạ i h ọc Ki nh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftran_thi_thu_hien_5242.pdf
Luận văn liên quan