Trong kinh tế thị trường, cạnh tranh là điều không thể tránh khỏi và khi mà các
giá trị cốt lõi của sản phẩm dịch vụ không chênh lệch nhau nhiều thì thương hiệu sẽ là
chìa khóa tạo ra sự khác biệt giữa các thương hiệu. Doanh nghiệp không những xây
dựng một chiến lược định vị rõ ràng, mà còn phải thực hiện truyền thông hiệu quả cho
chiến lược định vị đó. Cần tạo lập niềm tin đối với khách hàng, trong đó thương hiệu
được xem là yếu tố đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút và phát triển khách hàng
trên thị trường cạnh tranh gay gắt hiện nay.
Hiện thị trường ineternet ở Huế vẫn được đánh giá là tiềm năng, nên trong thời gian
tới sẽ có nhiều đối thủ mới. Vì vậy, FPT Telecom đang từng bước nỗ lực hết mình để giữ
vững và trở thành nhà cung cấp mạng và các dịch vụ mạng ineternet hàng đầu.
Việc định vị đúng thương hiệu FPT Telecom sẽ góp phần quan trọng cho công tác
xây dựng chính sách quảng bá thương hiệu ở thị trường này. Về mặt thực tiễn, kết quả
nghiên cứu đã cung cấp cho các nhà quản lý của FPT Telecom một cái nhìn chi tiết hơn về:
Thứ nhất, một số yếu tố chính tác động đến quyết định lựa chọn nhà cung cấp
mạng Internet. Đây là những yếu tố quyết định khách hàng có sử dụng dịch vụ hay
không và có gắn bó lâu dài với thương hiệu hay không, nên FPT Telecom phải chú
trọng và đầu tư đến những yếu tố quan trọng.
Thứ hai, từ bản đồ định các thương hiệu viễn thông Internet, có thể thấy FPT
Telecom đang được khách hàng ở thành phố Huế liên tưởng và cảm nhận tốt về chất
lượng truy cập Internet. FPT Telecom cần phải tiếp tục đầu tư vào chất lượng để giữ
vững và phát triển hệ thống hơn nữa.
Ngoài ra, khách hàng đang theo xu hướng sử dụng những gói cước có tốc độ truyền
tải lưu lượng lớn. Nên với ưu thế của mình là FPT đang có nhiều gói cước tốc độ nhanh
với mức giá hợp lý so với hai đối thủ cạnh nên đã thu hút được nhiều khách hàng.
Bên cạnh đó, FPT luôn có những hình thức khuyến mãi hấp dẫn là giảm giá
cước cho các khách hàng chuyển đổi nhà cung cấp. Tuy nhiên, việc thu hút khách hàng
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 81
Đại
123 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2731 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Định vị thương hiệu fpt telecom trong nhận thức của khách hàng tại thành phố Huế thông qua sơ đồ nhận thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cập nhật thường xuyên các thông tin khuyến mãi đến
khách hàng đã và chưa sử dụng dịch vụ Internet của FPT để khách hàng kịp thời nắm
bắt và truyền miệng lẫn nhau sự hấp dẫn của các chương trình khuyến mãi.
• Đa dạng hóa các hình thức khuyến mãi để có thể thu hút khách hàng đăng ký
sử dụng dịch vụ.
• Theo kết quả nghiên cứu ở trên thì nhiều khách hàng không có sự khác biệt về
yếu tố” Thời gian chương trình kéo dài” của FPT với đối thủ VNPT, nên FPT cần có
những chính sách khuyến mãi thời thời gian dài và rõ rệt hơn.
3.3.5. Giải pháp về hỗ trợ và chăm sóc khách hàng
Giải pháp đưa ra phải mang lại hữu ích đích thực cho khách hàng đồng thời
khắc phục những điểm yếu của chăm sóc khách hàng. Hay hỗ trợ khách hàng phải có
thể nhanh chóng nhận ra sự cố đang xảy ra đối với khách hàng từ đó có giải pháp khắc
phục nhanh chóng và để cho khách hàng thấy sự quan tâm của công ty đến họ.
• Thường xuyên triển khai những khóa đào tạo định kỳ về những kỹ năng làm
việc cho nhân viên và hơn hết là những khóa đào tạo kiến thức chuyên sâu về cả kỹ
thuật của sản phẩm công ty đang bán.
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 77
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
• Tăng cường công tác kiểm tra chất lượng nhân viên kinh doanh định kì và
thanh lọc nhân viên thiếu năng lực.
• Hỗ trợ khách hàng tốt hơn qua đường dây nóng và website của công ty.
• Sử dụng các phương tiện như email để hỗ trợ khách hàng nhanh chóng và trên
nhiều phương diện.
• Thăm hỏi, tặng quà khách hàng lâu năm, nhằm tăng sự trung thành của khách hàng.
• Tổ chức các cuộc thi đua sáng tạo và có những phần thưởng khích lệ đối với
cá nhân hoặc tập thể có những đề xuất giải pháp tốt trong công việc cũng như đề xuất
và triển khai sản phẩm mới.
• Quan tâm hơn nữa đến nhu cầu và mong muốn của nhân viên, khuyến khích
động viên họ làm việc bằng lương, thưởng, các chế độ đãi ngộ hợp lý để nâng cao
động lực làm việc cũng như hiệu quả công việc của các nhân viên. Có những chính
sách đãi ngộ cho nhân viên gắn bó lâu dài với công ty, như tăng mức lương theo số
năm gắn bó
• Có một bộ phận trực số điện thoại nóng hiểu biết đầy đủ kiến thức về mạng
cũng như đặc điểm chủ yếu của các khu vực để tư vấn, sẵn sàng giải đáp thắc mắc của
khách hàng 24/7. Nếu có thể, phân bổ nhân viên làm việc theo khu vực, để nhân viên
hiểu và nắm được tình hình ở khu vực cũng như các sự cố có thể xảy ra để có những
biện pháp xử lý tốt nhất, nhanh chóng và không để khách hàng chờ đợi lâu. Đồng thời,
cần có biện pháp quản lý thời gian làm việc của nhân viên chặt chẽ, vì đặc điểm công
việc yêu cầu các nhân viên phải tiếp cận với thị trường hàng ngày, ban quản lý công ty
không thể kiểm soát được lịch trình cũng như nỗ lực làm việc của nhân viên. Việc tạo
ra các nhóm nhỏ và bầu ra người có trách nhiệm quản lý thời gian và chỉ tiêu làm việc
cho từng nhóm có thể sẽ giải quyết phần nào hạn chế này.
• Xây dựng mô hình “thầy-trò” để hướng dẫn trực tiếp những nhân viên mới
khi mới bắt đầu làm quen với công việc.
• Bố trí linh động thời gian làm việc của nhân viên để họ có thể đáp ứng nhu
cầu được tư vấn và lắp đặt, hỗ trợ của khách hàng mọi nơi. Đặc biệt khoảng thời gian
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
chiều tối, ngày nghỉ, ngày lễ là thời gian thích hợp để nhân viên FPT có thể triển khai
tiếp thị, lắp đặt đường dây vì khách hàng có thời gian rảnh rỗi.
3.3.6. Giải pháp về dịch vụ giá trị gia tăng
• Hiện tại, FPT trong nhận thức của khách hàng dịch vụ giá trị gia tăng được đánh
giá liên tưởng tốt nhưng có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng mà khách hàng vẫn chưa biết đến
nên FPT ngoài những chính sách tăng khách hàng đăng kí thì nên lồng ghép việc giới
thiệu cho khách hàng về những dịch vụ giá trị gia tăng mà công ty cung cấp. Bên cạnh đó,
chưa quan tâm đến việc quảng cáo cho các khách hàng sẵn có của mình mà chỉ giới
thiệu đến các khách hàng mới. Có thể sử dụng các hình thức quảng cáo như: gọi điện
chăm sóc khách hàng theo định kỳ kết hợp với giới thiệu cho khách hàng về các
chương trình khuyến mãi và các dịch vụ giá trị gia tăng, gửi email cho khách hàng
• Điều tra ý kiến khách hàng để triển khai những gói dịch vụ giá trị gia tăng
mới, theo sát những đối tượng khách hàng mới như trẻ em chẳng hạn. Đây là một thị
trường mà nhà mạng chưa quan tâm, nhưng khi đời sống trở nên hiện đại thì trẻ em lại
được tiếp cận với Internet rất sớm và lại cần những dịch vụ hữu ích, phù hợp với trẻ
em nhưng vẫn chưa thực sự có những gói dịch vụ bổ sung như vậy.
• Trước khi đầu tư và phát triển các loại hình dịch vụ giá trị gia tăng mới, công
ty cần duy trì, nâng cao chất lượng các dịch vụ gia tăng đã có là truyền hình Internet
OneTV và chia sẻ trực tuyến Fshare.
3.3.7. Giải pháp tăng mức độ nhận biết của thương hiệu trong tâm trí khách
hàng
• Chưa hình thành bộ phận Mareting ở chi nhánh Thừa Thiên Huế nên chính
sách quảng bá để tăng mức độ nhận biết vẫn chưa được thực hiện triệt để, chức năng
này thường là do bộ phận kinh doanh đảm nhận. Tài sản thương hiệu cần có người
quản lý, khai thác quảng bá theo định hướng và mục tiêu của doanh nghiệp nhằm làm
không ngừng gia tăng khối lượng tài sản thương hiệu. Để làm được điều này doanh
nghiệp nhất thiết phải có bộ phận chuyên môn quản lý và khai thác thương hiệu.
• FPT Telecom là thương hiệu sinh sau đẻ muộn so với VNPT và Viettel, là
thương hiệu cung cấp Ineternet ở địa bàn thành phố Huế trước Viettel nhưng Viettel
lại là một nhà cung cấp mạng di động quá quen thuộc với người dân nên FPT có ít lợi
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 79
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
thế hơn. Để xây dựng hình ảnh trong tâm trí và trái tim của khách hàng, FPT cần chú
trọng hơn nữa công tác quảng bá thương hiệu của mình. Sau đây là các giải pháp đề
xuất để nâng cao mức độ nhận thức của khách hàng đối với thương hiệu FPT Telecom:
• Sử dụng tổng hợp các hình thức quảng cáo có thể ảnh hưởng mạnh đến nhận
thức và hành vi của người tiêu dùng như: quảng cáo trên truyền hình, báo chí, radio
Cần cân nhắc mục đích để chọn những phương tiện truyền thông thích hợp. Quan tâm
khách hàng đang sử dụng, để sử dụng kênh thông tin quan trọng là biết đến dịch vụ
thông qua “Bạn bè, người thân” . Đây là kênh thông tin mà nhiều khách hàng sử dụng
nhiều và đánh giá có mức tin cậy cao.
• Tổ chức các cuộc thi nhận biết thương hiệu trên các website của công ty kèm
theo những phần quà có in logo công ty sẽ thu hút khách hàng tham gia, từ đó nâng
cao mức độ nhận biết thương hiệu cho khách hàng. Để gây ấn tượng tốt cho khách
hàng cũng như nâng cao sự chuyên nghiệp của nhân viên khi làm việc, FPT Telecom
cần trang bị cho nhân viên đầy đủ đồng phục mang hình ảnh của công ty như áo, mũ,
mũ bảo hiểm, áo mưa khi làm việc ở quầy giao dịch cũng như khi đi khảo sát thị
trường. Hiện nay nhân viên kinh doanh, nhân viên tiếp thị hay nhân viên kỹ thuật của
FPT vẫn chưa có sự đồng bộ về trang phục nên trong quá trình tư vấn và hỗ trợ khách
hàng vẫn chưa nhận được sự tin tưởng của khách hàng. Trên thực tế công ty đã có
đồng phục nhân viên, tuy nhiên mang đồng bộ đồng phục vào tất cả các ngày trong
tuần vẫn chưa được thực hiện.
• Tổ chức những hoạt động cộng đồng:
+ Tổ chức hội nghị khách hàng.
+ Tiến hành họp báo giới thiệu về các sản phẩm của doanh nghiệp.
+ Phát triển quan hệ cộng đồng một cách vững chắc ở địa bàn mà doanh nghiệp
kinh doanh.
+ Tiến hành tài trợ cho các hoạt động xã hội, các hoạt động thể thao.
+ Tài trợ học bổng cho sinh viên nghèo vượt khó.
+ Tham gia các hoạt động từ thiện như: Ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam,
xây dựng nhà tình nghĩa, phụng dưỡng các bà mẹ Việt Nam anh hùng
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. KẾT LUẬN
Trong kinh tế thị trường, cạnh tranh là điều không thể tránh khỏi và khi mà các
giá trị cốt lõi của sản phẩm dịch vụ không chênh lệch nhau nhiều thì thương hiệu sẽ là
chìa khóa tạo ra sự khác biệt giữa các thương hiệu. Doanh nghiệp không những xây
dựng một chiến lược định vị rõ ràng, mà còn phải thực hiện truyền thông hiệu quả cho
chiến lược định vị đó. Cần tạo lập niềm tin đối với khách hàng, trong đó thương hiệu
được xem là yếu tố đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút và phát triển khách hàng
trên thị trường cạnh tranh gay gắt hiện nay.
Hiện thị trường ineternet ở Huế vẫn được đánh giá là tiềm năng, nên trong thời gian
tới sẽ có nhiều đối thủ mới. Vì vậy, FPT Telecom đang từng bước nỗ lực hết mình để giữ
vững và trở thành nhà cung cấp mạng và các dịch vụ mạng ineternet hàng đầu.
Việc định vị đúng thương hiệu FPT Telecom sẽ góp phần quan trọng cho công tác
xây dựng chính sách quảng bá thương hiệu ở thị trường này. Về mặt thực tiễn, kết quả
nghiên cứu đã cung cấp cho các nhà quản lý của FPT Telecom một cái nhìn chi tiết hơn về:
Thứ nhất, một số yếu tố chính tác động đến quyết định lựa chọn nhà cung cấp
mạng Internet. Đây là những yếu tố quyết định khách hàng có sử dụng dịch vụ hay
không và có gắn bó lâu dài với thương hiệu hay không, nên FPT Telecom phải chú
trọng và đầu tư đến những yếu tố quan trọng.
Thứ hai, từ bản đồ định các thương hiệu viễn thông Internet, có thể thấy FPT
Telecom đang được khách hàng ở thành phố Huế liên tưởng và cảm nhận tốt về chất
lượng truy cập Internet. FPT Telecom cần phải tiếp tục đầu tư vào chất lượng để giữ
vững và phát triển hệ thống hơn nữa.
Ngoài ra, khách hàng đang theo xu hướng sử dụng những gói cước có tốc độ truyền
tải lưu lượng lớn. Nên với ưu thế của mình là FPT đang có nhiều gói cước tốc độ nhanh
với mức giá hợp lý so với hai đối thủ cạnh nên đã thu hút được nhiều khách hàng.
Bên cạnh đó, FPT luôn có những hình thức khuyến mãi hấp dẫn là giảm giá
cước cho các khách hàng chuyển đổi nhà cung cấp. Tuy nhiên, việc thu hút khách hàng
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
bằng chính chất lượng dịch vụ sẽ bền vững và lâu dài hơn các hình thức khuyến mãi
giảm giá.
Nhiều khách hàng lại không hài lòng, khi muốn lắp đặt sử dụng mạng FPT
Telecom nhưng lại không thể vì mạng lưới của FPT Telecom chưa tới được nhiều khu
vực, FPT Telecom sẽ làm mất nhiều khách hàng nếu trong thời gian tới chưa hoàn
thiện hệ thống một cách kịp thời và nhanh chóng.
Cuối cùng, công tác quảng bá để xây dựng vị trí thương hiệu trong tâm trí khách
hàng vẫn chưa được thực hiện tốt. Cần có nhiều công cụ quảng bá hình ảnh hơn.
Hạn chế của đề tài
Vì hạn chế về thời gian và nguồn lực nên đề tài vẫn còn một số hạn chế như:
- Đối với phạm vi thành phố Huế, thì với mẫu điều tra 150 bảng thì vẫn còn ít
và chưa đánh giá được hết mức độ cảm nhận, vị trí của các thương hiệu trong tâm trí
khách hàng.
- Phạm vi nên mở rộng ra địa bàn tỉnh để đánh giá chính xác vị trí của công ty
FPT đối với khách hàng Thừa Thiên Huế.
- Vẫn còn nhiều đánh giá mang tính chủ quan của cá nhân và chưa chính xác.
- Khi tiến hành điều tra khách hàng, nhiều khách hàng lớn tuổi haybiết đến phí
lắp đặt và giá cước cũng như chăm sóc khách hàng, còn yếu tố dịch vụ thì họ không là
người sử dụng nên đánh giá chưa thật chính xác.
- Số liệu thu thập về Viettel trong đề tài này chưa nhiều, nên kết quả đánh giá về
nhà cung cấp này vẫn chưa thật chính xác.
3.2. KIẾN NGHỊ
3.2.1. Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế
Công ty FPT chi nhánh miền trung tại Huế là một doanh nghiệp còn non trẻ ở
Huế nhưng cũng đã có những đóng góp quan trọng vào sự phát triển chung của thành
phố Huế nói riêng và tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung. Do vậy Chính quyền địa
phương cần có những chính sách khuyến khích và tạo điều kiện, cơ hội cho những
doanh nghiệp trẻ có thể phát huy hết tiềm lực và thế mạnh của mình trong việc góp
phần xây dựng kinh tế của thành phố Huế cũng như của cả tỉnh Thừa Thiên – Huế.
- Tạo điều kiện về thủ tục, quy trình cấp phép nhanh chóng để doanh nghiệp được
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
phát triển theo định hướng, mục tiêu chính của mình, của ngành và đảm bảo sự phát
triển phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh nhà.
- Tạo điều kiện để FPT có cơ hội tham gia vào các hoạt động xã hội, các lễ hội trong
tỉnh nhằm nâng cao vị thế và khẳng định sức mạnh thương hiệu trên địa bàn tỉnh nhà.
- Có những chính sách phù hợp nhằm tạo môi trường kinh doanh lành mạnh về
dịch vụ Internet nói riêng và lĩnh vực viễn thông nói chung.
3.2.2. Kiến nghị đối với công ty viễn thông FPT Telecom – chi nhánh Huế
- Mạng cần tìm hiểu và phân tích những chiến lược, bước đi của mạng khác để
có những chiến lược phù hợp.
- FPT Telecom nên có những định vị phù hợp với những tình hình cụ thể, chứ
không nên cứng nhắc những định vị công ty.
Thường xuyên thực hiện điều tra khách hàng: Họ đang muốn gì, thái độ như thế
nào?... những điều đó rất cần thiết cho công ty sau này.
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
[1] Lưu Văn Nghiêm, 2001, Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tế Thành
phố Hồ Chí Minh.
[2] Philip Kolter, 2007, Marketing căn bản, Dịch PTS. Vũ Trọng Hùng, Nhà
xuất bản Lao Động - Xã Hội.
[3] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[4] Mark Saunders, Philip Lewis & Adrian Thornhill, 2010, Phương pháp
nghiên cứu trong kinh doanh, Nhà xuất bản tài chính.
[5] Phan Thị Thanh Thủy, 2010, Giáo trình Quản trị thương hiệu, Trường Đại
học Kinh tế Huế.
[6] Lê Quang Trực, 2010, Giáo trình Quản trị Marketing, Trường Đại học Kinh
Tế Huế
CÁC TRANG WEB THAM KHẢO
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Bảng 1: Có biết đến dịch vụ Internet hay không?
co biet den dich vu Internet hay khong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 150 100.0 100.0 100.0
Bảng 2: Giới tính
Statistics
Gioi tinh Nghe nghiep do tuoi Thu nhap ho gia dinh
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 67 44.7 44.7 44.7
Nu 83 55.3 55.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 3: Nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh vien 41 27.3 27.3 27.3
Can bo, CNVC 37 24.7 24.7 52.0
Nhan vien kinh doanh 15 10.0 10.0 62.0
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH i
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Ky su, chuyen gia 9 6.0 6.0 68.0
Noi tro 16 10.7 10.7 78.7
Buon ban 9 6.0 6.0 84.7
Hoat dong linh vuc y te 4 2.7 2.7 87.3
Huu tri 4 2.7 2.7 90.0
Khac 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 4: Độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 18 9 6.0 6.0 6.0
18-23 tuoi 73 48.7 48.7 54.7
23-30 tuoi 47 31.3 31.3 86.0
30-45 tuoi 19 12.7 12.7 98.7
Tren 45 tuoi 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 5: Thu nhập hộ gia đình
Thu nhap ho gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 5 trieu 27 18.0 18.0 18.0
5-10 trieu 41 27.3 27.3 45.3
10-15 trieu 57 38.0 38.0 83.3
tren 15 trieu 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 6: Sử dụng gói cước của mạng nào
da su dung dich vu cua nha cung cap nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH ii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Valid 0 4 2.7 2.7 2.7
VNPT 68 45.3 45.3 48.0
FPT 49 32.7 32.7 80.7
Viettel 29 19.3 19.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 7: Tốc độ gói cước đang sử dụng
toc do goi cuoc dang su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0 3 2.0 2.0 2.0
Duoi 3MB 18 12.0 12.0 14.0
3-5 MB 62 41.3 41.3 55.3
5-8MB 50 33.3 33.3 88.7
Tren 8MB 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 8: Mức độ nhận biết thương hiệu VNPT khi nhắc đến dịch vụ Internet
1. Nhắc đến đầu tiên
Frequency Table
Nho den dau tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Statistics
Nho den dau
tien
Nhac den thu
2
Nhac den
thu3
nhan dien logo
FPT
nhan dien logo
viettel
Nhan dien
logo Vnpt
N Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH iii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Valid VNPT 77 51.3 51.3 51.3
FPT 56 37.3 37.3 88.7
Viettel 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Nhắc đến thứ 2
Nhac den thu 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong nho den 16 10.7 10.7 10.7
VNPT 37 24.7 24.7 35.3
FPT 58 38.7 38.7 74.0
Viettel 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
3. Nhắc đến thứ 3
Nhac den thu3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khonh nho den 46 30.7 30.7 30.7
VNPT 27 18.0 18.0 48.7
FPT 20 13.3 13.3 62.0
Viettel 57 38.0 38.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 9 : Nhận diện logo của các thương hiệu
nhan dien logo FPT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 150 100.0 100.0 100.0
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH iv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
nhan dien logo viettel
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0 9 6.0 6.0 6.0
Co 141 94.0 94.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan dien logo Vnpt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0 4 2.7 2.7 2.7
Co 146 97.3 97.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 10: Nhu cầu đăng ký sử dụng dịch vụ Internet trong tương lai
neu doi lap dat thi se dung mang nao trong tuong lai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid VNPT 13 8.7 8.7 8.7
FPT 27 18.0 18.0 26.7
Viettel 18 12.0 12.0 38.7
Chua co nhu cau 92 61.3 61.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 11: Nguồn thông tin giúp biết đến dịch vụ Internet
biet ve thong tin ve dich vu Internet thong qua nguon thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 1 .7 .7 .7
truyen hinh, bao chi 78 52.0 52.0 52.7
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH v
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Ban be, nguoi than gioi thieu 50 33.3 33.3 86.0
Nhan vien tiep thi 10 6.7 6.7 92.7
Internet 10 6.7 6.7 99.3
Bang ron, poster, to roi 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet ve thong tin ve dich vu Internet thong qua nguon thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 38 25.3 25.3 25.3
truyen hinh, bao chi 3 2.0 2.0 27.3
Ban be, nguoi than gioi thieu 49 32.7 32.7 60.0
Nhan vien tiep thi 25 16.7 16.7 76.7
Internet 23 15.3 15.3 92.0
Bang ron, poster, to roi 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet ve thong tin ve dich vu Internet thong qua nguon thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0 76 50.7 50.7 50.7
Nhan vien tiep thi 25 16.7 16.7 67.3
Internet 30 20.0 20.0 87.3
Bang ron, poster, to roi 18 12.0 12.0 99.3
Khac 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet ve thong tin ve dich vu Internet thong qua nguon thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 120 80.0 80.0 80.0
Ban be, nguoi than gioi thieu 2 1.3 1.3 81.3
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH vi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Internet 16 10.7 10.7 92.0
Bang ron, poster, to roi 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet ve thong tin ve dich vu Internet thong qua nguon thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0 138 92.0 92.0 92.0
truyen hinh, bao chi 1 .7 .7 92.7
Nhan vien tiep thi 2 1.3 1.3 94.0
Bang ron, poster, to roi 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet ve thong tin ve dich vu Internet thong qua nguon thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 146 97.3 97.3 97.3
Ban be, nguoi than gioi thieu 1 .7 .7 98.0
Nhan vien tiep thi 1 .7 .7 98.7
Bang ron, poster, to roi 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 12: Mức độ quan trọng của tiêu chí
chat luong truy cap Internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Quan trong thu nhat 125 83.3 83.3 83.3
Quan trong thu hai 13 8.7 8.7 92.0
Quan trong thu ba 7 4.7 4.7 96.7
Quan trong thu 4 2 1.3 1.3 98.0
Quan trong thu sau 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Quy trinh va thu tuc dang ki dich vu
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH vii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Quan trong thu nhat 4 2.7 2.7 2.7
Quan trong thu hai 14 9.3 9.3 12.0
Quan trong thu ba 34 22.7 22.7 34.7
Quan trong thu tu 24 16.0 16.0 50.7
Quan trong thu nam 43 28.7 28.7 79.3
Quan trong thu sau 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phi lap dat va gia cuoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Quan trong thu nhat 13 8.7 8.7 8.7
Quan trong thu hai 80 53.3 53.3 62.0
Quan trong thu ba 21 14.0 14.0 76.0
Quan trong thu tu 21 14.0 14.0 90.0
Quan trong thu nam 5 3.3 3.3 93.3
Quan trong thu sau 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Ho tro va cham soc khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Quan trong thu nhat 2 1.3 1.3 1.3
Quan trong thu hai 15 10.0 10.0 11.3
Quan trong thu ba 45 30.0 30.0 41.3
Quan trong thu tu 43 28.7 28.7 70.0
Quan trong thu nam 30 20.0 20.0 90.0
Quan trong thu sau 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dich vu gia tri gia tang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Quan trong thu nhat 1 .7 .7 .7
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH viii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Quan trong thu hai 8 5.3 5.3 6.0
Quan trong thu ba 13 8.7 8.7 14.7
Quan trong thu tu 29 19.3 19.3 34.0
Quan trong thu nam 43 28.7 28.7 62.7
Quan trong thu sau 56 37.3 37.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Quan trong thu nhat 1 .7 .7 .7
Quan trong thu hai 19 12.7 12.7 13.3
Quan trong thu ba 37 24.7 24.7 38.0
Quan trong thu tu 34 22.7 22.7 60.7
Quan trong thu nam 26 17.3 17.3 78.0
Quan trong thu sau 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH ix
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
Bảng 1: Kiểm định Cronbach’s Alpha
1. Nhóm các thuộc tính của VNPT
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.644 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VNPT.Chat luong truy cap tot
nhat
15.7067 7.819 .267 .639
VNPT.Phi lap dat va gia cuoc
hop ly nhat
15.6933 6.563 .501 .549
VNPT.Quy trinh va thu tuc
dang ki dich vu don gian nhat
15.9267 7.894 .319 .620
VNPT.Chuong trinh khuyen
mai hap dan nhat
16.0667 6.975 .396 .593
VNPT.Ho tro va cham soc
khach hang tot nhat
16.0200 7.000 .416 .585
VNPT.Dich vu gia tri gia tang
hap dan
15.7200 7.599 .345 .612
2. Nhóm các thuộc tính của FPT
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.684 6
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH x
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
FPT.Chat luong truy cap
Internet tot nhat 15.9933 7.953 .420 .643
FPT.Phi lap dat va gia cuoc
hop ly nhat 15.7200 7.827 .525 .604
FPT.Quy trinh va thu tuc dang
ki dich vu don gian nhat
15.6667 9.230 .333 .668
FPT.Chuong trinh khuyen mai
hap dan nhat
16.0933 8.327 .409 .645
FPT.Ho tro va cham soc khach
hang tot nhat
16.0467 8.313 .438 .635
FPT.Dich vu gia tri gia tang
hap dan 15.7467 8.996 .360 .661
3. Nhóm các thuộc tính của Viettel
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.602 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Viettel.Chat luong truy cap tot
nhat 15.9400 6.325 .159 .618
Viettel.Phi lap dat va gia cuoc
hop ly nhat 15.5267 4.949 .462 .500
Viettel.Quy trinh va thu tuc
dang ki dich vu don gian nhat 15.7933 5.078 .435 .513
Viettel.Chuong trinh khuyen
mai hap dan nhat 15.6933 5.154 .349 .552
Viettel.Ho tro va cham soc
khach hang tot nhat 15.6667 5.767 .300 .571
Viettel.Dich vu gia tri gia tang
hap dan 16.0800 5.470 .303 .571
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PAIRED-SAMPLES T-TEST
1. VNPT với FPT
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 VNPT.Chi phi
hoa mang thap
- FPT.Chi phi
hoa mang thap
-
.26667
1.16818 .09538 -.45514 -.07819 -2.796 149 .006
Pair 2 VNPT.Muc gia
cho cac goi
cuoc hop li -
FPTMuc gia
cho cac goi
cuoc hop li
-
.21333
1.04648 .08544 -.38217 -.04449 -2.497 149 .014
Pair 3 VNPT.Gia cuoc
tuong xung voi
chat luong
mang -
FPT.Gia cuoc
tuong xung voi
chat luong
mang
-
.24000
1.05982 .08653 -.41099 -.06901 -2.773 149 .006
Pair 4 VNPT.Tinh
chinh xac cua
hoa don tinh
cuoc -
FPT.Tinh chinh
xac cua hoa
don tinh cuoc
-
.09333
1.35778 .11086 -.31240 .12573 -.842 149 .401
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair
1
VNPT.Toc do truyen tai
thong tin nhanh, manh -
FPT.Toc do truyen tai
thong tin nhanh, manh
-.26667 1.20216 .09816 -.46062 -.07271 -2.717 149 .007
Pair
2
VNPT.Chat luong
duong truyen on dinh -
FPT.Chat luong duong
truyen on dinh
-.03333 1.17248 .09573 -.22250 .15584 -.348 149 .728
Pair
3
VNPT.Toc do dung nhu
cam ket - FPT.Toc do
dung nhu cam ket
.20667 1.20567 .09844 .01214 .40119 2.099 149 .037
Pair
4
VNPT.Cung cap
moderm co chat luong
tot - FPT.Cung cap
moderm co chat luong
tot
-.17333 .93942 .07670 -.32490 -.02177 -2.260 149 .025
Paired Samples Test
Paired Differences
t Df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xiii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 1 VNPT.Thu tuc dang ki
don gian - FPT.Thu tuc
dang ki don gian
-.52000 1.21357 .09909
-
.71580
-.32420 -5.248 149 .000
Pair 2 VNPT.Dang ki thuan
tien - FPT.Dang ki thuan
tien
.05333 2.64394 .21588
-
.37324
.47991 .247 149 .805
Pair 3 VNPT.Thoi gian hoan
tat ho so thu tuc nhanh
chong - FPT.Thoi gian
hoan tat ho so thu tuc
nhanh chong
-.24000 .98089 .08009
-
.39826
-.08174 -2.997 149 .003
Pair 4 VNPT.Thoi gian tu luc
dang ki den khi lap dat
ngan - FPT.Thoi gian tu
luc dang ki den khi lap
dat ngan
-.32667 1.13218 .09244
-
.50933
-.14400 -3.534 149 .001
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 VNPT.Thuong
xuyen co cac
chuong trinh
khuyen mai -
FPT.Thuong
xuyen co cac
chuong trinh
khuyen mai
-.26667 1.05338 .08601 -.43662 -.09671 -3.100 149 .002
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xiv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 2 VNPT.Cac
chuong trinh
khuyen mai hap
dan - FPT.Cac
chuong trinh
khuyen mai hap
dan
.20000 1.12923 .09220 .01781 .38219 2.169 149 .032
Pair 3 VNPT.Thoi
gian cac chuong
trinh khuyen
mai keo dai -
FPT.Thoi gian
cac chuong
trinh khuyen
mai keo dai
.05333 1.10997 .09063 -.12575 .23242 .588 149 .557
Pair 4 VNPT.Cung
cap day du cac
dich vu ho tro -
FPT.Cung cap
day du cac dich
vu ho tro
-.27333 1.32045 .10781 -.48638 -.06029 -2.535 149 .012
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 VNPT.Dich vu gia
tri gia tang da dang
- FPT.Dich vu gia
tri gia tang da dang
.02667 2.38267 .19454 -.35776 .41109 .137 149 .891
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 2 VNPT.Muc phi cua
cac dich vu gia tri
gia tang hop li -
FPT.Muc phi cua
cac dich vu gia tri
gia tang hop li
-.19333 .84103 .06867 -.32903 -.05764 -2.815 149 .006
Pair 3 VNPT.Dich vu gia
tri gia tang duoc
pho bien rong rai -
FPT.Dich vu gia tri
gia tang duoc pho
bien rong rai
-.16000 .90546 .07393 -.30609 -.01391 -2.164 149 .032
2. FPT với Viettel
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 FPT.Chi phi hoa
mang thap -
Viettel.Chi phi
hoa mang thap
.17333 .91039 .07433 .02645 .32022 2.332 149 .021
Pair 2 FPTMuc gia cho
cac goi cuoc hop
li - Viettel.Muc
gia cho cac goi
cuoc hop li
.28667 1.08891 .08891 .11098 .46235 3.224 149 .002
Pair 3 FPT.Gia cuoc
tuong xung voi
chat luong mang -
Viettel.Gia cuoc
tuong xung voi
chat luong mang
.47333 1.09113 .08909 .29729 .64938 5.313 149 .000
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xvi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 FPT.Chi phi hoa
mang thap -
Viettel.Chi phi
hoa mang thap
.17333 .91039 .07433 .02645 .32022 2.332 149 .021
Pair 2 FPTMuc gia cho
cac goi cuoc hop
li - Viettel.Muc
gia cho cac goi
cuoc hop li
.28667 1.08891 .08891 .11098 .46235 3.224 149 .002
Pair 3 FPT.Gia cuoc
tuong xung voi
chat luong mang -
Viettel.Gia cuoc
tuong xung voi
chat luong mang
.47333 1.09113 .08909 .29729 .64938 5.313 149 .000
Pair 4 FPT.Tinh chinh
xac cua hoa don
tinh cuoc -
Viettel.Tinh
chinh xac cua hoa
don tinh cuoc
.43333 1.35813 .11089 .21421 .65246 3.908 149 .000
Paired Samples Test
Paired Differences
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xvii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 1 FPT.Toc do
truyen tai
thong tin
nhanh, manh -
Viettel.Toc do
truyen tai
thong tin
nhanh, manh
.24000 1.32442 .10814 .02632 .45368 2.219 149 .028
Pair 2 FPT.Chat
luong duong
truyen on dinh
- Viettel.Chat
luong duong
truyen on dinh
-.35333 1.25926 .10282 -.55650 -.15016 -3.436 149 .001
Pair 3 FPT.Toc do
dung nhu cam
ket -
Viettel.Toc do
dung nhu cam
ket
-.37333 1.17323 .09579 -.56262 -.18404 -3.897 149 .000
Pair 4 FPT.Cung cap
moderm co
chat luong tot -
Viettel.Cung
cap moderm co
chat luong tot
.06000 1.42004 .11595 -.16911 .28911 .517 149 .606
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xviii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 1 FPT.Thu tuc dang
ki don gian -
Viettel.Thu tuc
dang ki don gian
.70667 1.15012 .09391 .52111 .89223 7.525 149 .000
Pair 2 FPT.Dang ki thuan
tien - Viettel.Dang
ki thuan tien
.22667 .94227 .07694 .07464 .37869 2.946 149 .004
Pair 3 FPT.Thoi gian
hoan tat ho so thu
tuc nhanh chong -
Viettel.Thoi gian
hoan tat ho so thu
tuc nhanh chong
.39333 .91883 .07502 .24509 .54158 5.243 149 .000
Pair 4 FPT.Thoi gian tu
luc dang ki den khi
lap dat ngan -
Viettel.Thoi gian
tu luc dang ki den
khi lap dat ngan
.27333 .92611 .07562 .12391 .42275 3.615 149 .000
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 FPT.Thuong
xuyen co cac
chuong trinh
khuyen mai -
Viettel.Thuong
xuyen co cac
chuong trinh
khuyen mai
-
.35333
1.26987 .10368 -.55822 -.14845
-
3.408
149 .001
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xix
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 2 FPT.Cac
chuong trinh
khuyen mai
hap dan -
Viettel.Cac
chuong trinh
khuyen mai
hap dan
-
.50667
1.23564 .10089 -.70603 -.30731
-
5.022
149 .000
Pair 3 FPT.Thoi gian
cac chuong
trinh khuyen
mai keo dai -
Viettel.Thoi
gian cac
chuong trinh
khuyen mai
keo dai
-
.24667
.98945 .08079 -.40631 -.08703
-
3.053
149 .003
Pair 4 FPT.Cung cap
day du cac
dich vu ho tro
- Viettel.Cung
cap day du cac
dich vu ho tro
.02667 1.20372 .09828 -.16754 .22088 .271 149 .787
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xx
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 1 FPT.Thuong
xuyen co cac
chuong trinh
khuyen mai -
Viettel.Thuong
xuyen co cac
chuong trinh
khuyen mai
-.35333 1.26987 .10368 -.55822 -.14845 -3.408 149 .001
Pair 2 FPT.Cac
chuong trinh
khuyen mai
hap dan -
Viettel.Cac
chuong trinh
khuyen mai
hap dan
-.50667 1.23564 .10089 -.70603 -.30731 -5.022 149 .000
Pair 3 FPT.Thoi gian
cac chuong
trinh khuyen
mai keo dai -
Viettel.Thoi
gian cac
chuong trinh
khuyen mai
keo dai
-.24667 .98945 .08079 -.40631 -.08703 -3.053 149 .003
Pair 4 FPT.Cung cap
day du cac
dich vu ho tro
- Viettel.Cung
cap day du cac
dich vu ho tro
.02667 1.20372 .09828 -.16754 .22088 .271 149 .787
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Lower Upper
Pair 1 FPT.Cung cap day du
cac dich vu ho tro -
Viettel.Cung cap day
du cac dich vu ho tro
.02667 1.20372 .09828 -.16754 .22088 .271 149 .787
Pair 2 FPT.Nhan vien tu
van, giai dap thoa
dang - Viettel.Nhan
vien tu van, giai dap
thoa dang
-.30667 1.15245 .09410 -.49260 -.12073
-
3.259
149 .001
Pair 3 FPT.thai do nhan vien
lap dat va xu ly su co
nhiet tinh -
Viettel.thai do nhan
vien lap dat va xu ly
su co nhiet tinh
-.16667 1.23384 .10074 -.36574 .03240
-
1.654
149 .100
Pair 4 FPT.Thai do nhan
vien than thien -
Viettel.Thai do nhan
vien than thien
-.36667 1.26075 .10294 -.57008 -.16326
-
3.562
149 .000
Pair 5 FPT.Nhan vien nam
vung thong tin, kien
thuc chuyen mon -
Viettel.Nhan vien
nam vung thong tin,
kien thuc chuyen mon
-.52000 2.58732 .21125 -.93744 -.10256
-
2.461
149 .015
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 1 FPT.Dich vu gia tri
gia tang da dang -
Viettel.Dich vu gia
tri gia tang da dang
.36667 .96528 .07881 .21093 .52241 4.652 149 .000
Pair 2 FPT.Muc phi cua
cac dich vu gia tri
gia tang hop li -
Viettel.Muc phi cua
cac dich vu gia tri
gia tang hop li
.31333 1.05638 .08625 .14290 .48377 3.633 149 .000
Pair 3 FPT.Dich vu gia tri
gia tang duoc pho
bien rong rai -
Viettel.Dich vu gia
tri gia tang duoc
pho bien rong rai
.42000 1.07610 .08786 .24638 .59362 4.780 149 .000
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std. D
eviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 VNPT.Dich vu
gia tri gia tang da
dang - FPT.Dich
vu gia tri gia tang
da dang
.02667 2.38267 .19454 -.35776 .41109 .137 149 .891
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxiii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Pair 2 VNPT.Muc phi
cua cac dich vu
gia tri gia tang
hop li - FPT.Muc
phi cua cac dich
vu gia tri gia tang
hop li
-.19333 .84103 .06867 -.32903 -.05764 -2.815 149 .006
Pair 3 VNPT.Dich vu
gia tri gia tang
duoc pho bien
rong rai -
FPT.Dich vu gia
tri gia tang duoc
pho bien rong rai
-.16000 .90546 .07393 -.30609 -.01391 -2.164 149 .032
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxiv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ VẼ BẢN ĐỒ ĐỊNH VỊ
1. Kết quả các giá trị trung bình của các thuộc tính
Bảng 1: Giá trị trung bình các tiêu chí của mỗi thương hiệu
Table 1
Mean Valid N
VNPT.Chat luong truy cap tot nhat 3.32 150
VNPT.Phi lap dat va gia cuoc hop ly nhat 3.33 150
VNPT.Quy trinh va thu tuc dang ki dich vu don gian nhat 3.10 150
VNPT.Chuong trinh khuyen mai hap dan nhat 2.96 150
VNPT.Ho tro va cham soc khach hang tot nhat 3.01 150
VNPT.Dich vu gia tri gia tang hap dan 3.31 150
Table 1
Mean Valid N
Chat luong truy cap Internet tot nhat 3.44 150
Phi lap dat va gia cuoc hop ly nhat 3.11 150
Quy trinh va thu tuc dang ki dich vu don gian nhat 3.49 150
Chuong trinh khuyen mai hap dan nhat 3.35 150
Ho tro va cham soc khach hang tot nhat 3.34 150
Dich vu gia tri gia tang hap dan 3.45 150
Table 1
Mean Valid N
Viettel.Chat luong truy cap tot nhat 3.00 150
Viettel.Phi lap dat va gia cuoc hop ly nhat 3.41 150
Viettel.Quy trinh va thu tuc dang ki dich vu don gian nhat 3.15 150
Viettel.Chuong trinh khuyen mai hap dan nhat 3.25 150
Viettel.Ho tro va cham soc khach hang tot nhat 3.27 150
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Table 1
Mean Valid N
Viettel.Chat luong truy cap tot nhat 3.00 150
Viettel.Phi lap dat va gia cuoc hop ly nhat 3.41 150
Viettel.Quy trinh va thu tuc dang ki dich vu don gian nhat 3.15 150
Viettel.Chuong trinh khuyen mai hap dan nhat 3.25 150
Viettel.Ho tro va cham soc khach hang tot nhat 3.27 150
Viettel.Dich vu gia tri gia tang hap dan 2.86 150
2. Kết quả tọa độ các thuộc tính trong không gian đa hướng
Iteration history for the 2 dimensional solution (in squared distances)
Young's S-stress formula 1 is used.
Iteration S-stress Improvement
1 .01525
2 .01178 .00346
3 .01107 .00072
Iterations stopped because
S-stress improvement is less than .001000
Stress and squared correlation (RSQ) in distances
RSQ values are the proportion of variance of the scaled data (disparities)
in the partition (row, matrix, or entire data) which
is accounted for by their corresponding distances.
Stress values are Kruskal's stress formula 1.
For matrix
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxvi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Stress = .01737 RSQ = .99867
Configuration derived in 2 dimensions
Stimulus Coordinates
Dimension
Stimulus Stimulus 1 2
Number Name
1 Chatluon 1.1139 .4351
2 Philapda -1.4877 1.4552
3 Quytrinh .2221 -.6600
4 Chuongtr -.7948 -.9127
5 Hotrovac -.8206 -.6292
6 Dichvugi 1.7672 .3116
Abbreviated Extended
Name Name
Chatluon Chatluongtruycaptotnhat
Chuongtr Chuongtrinhkhuyenmaihapdannhat
Dichvugi Dichvugiatrigiatanghapdan
Hotrovac Hotrovachamsockhachhangtotnhat
Philapda Philapdatvagiacuochoplynhat
Quytrinh Quytrinhvathutucdangkidichvudongiannhat
Hình 1: Vị trí của các thuộc tính trong không gian đa hướng
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxvii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
3. Kết quả tọa độ các thương hiệu trong không gian đa hướng
Iteration history for the 2 dimensional solution (in squared distances)
Young's S-stress formula 1 is used.
Iteration S-stress Improvement
1 .14640
2 .12586 .02054
3 .12546 .00040
Iterations stopped because
S-stress improvement is less than .001000
Stress and squared correlation (RSQ) in distances
RSQ values are the proportion of variance of the scaled data (disparities)
in the partition (row, matrix, or entire data) which
is accounted for by their corresponding distances.
Stress values are Kruskal's stress formula 1.
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxviii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
For matrix
Stress = .07952 RSQ = .96773
Configuration derived in 2 dimensions
Stimulus Coordinates
Dimension
Stimulus Stimulus 1 2
Number Name
1 VAR1 .3719 -.9921
2 VAR2 2.1075 .1783
3 VAR3 -.3818 1.3780
4 VAR4 -1.0488 -.2821
5 VAR5 -1.0488 -.2821
Hình 3: Tọa độ các thương hiệu trong không gian đa hướng
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxix
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Hình 4: Sơ đồ nhận thức
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxx
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
Phục lục 5
Số:
Phiếu điều tra
Chào quý anh(chị)! Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang tiến
hành nghiên cứu đề tài: “Định vị thương hiệu FPT Telecom trong nhận thức của
khách hàng tại Thành Phố Huế thông qua sơ đồ nhận thức”. Những ý kiến đóng
góp của quý anh(chị) là nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài
nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm cho mục đích
nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho quý anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
1.Anh (chị) có biết đến dịch vụ Internet hay không?
☐ Có ☐ Không (Dừng phỏng vấn)
2.Khi nhắc đến dịch vụ Internet, anh (chị) nghĩ đến thương hiệu nào? (Vui lòng
liệt kê theo thứ tự)
1 4..
2... 5..
3... 6...
3.Anh (chị) đã lắp đặt và sử dụng dịch vụ Internet của nhà cung cấp nào chưa?
☐ Có sử dụng ☐ Chưa sử dụng (Chuyển sang câu 6)
4.Nếu đang sử dụng dịch vụ Internet của nhà cung cấp nào sau đây?
☐ VNPT ☐ FPT ☐ Viettel
5.Tốc độ gói cước Internet hiện tại mà anh (chị) đang sử dụng là bao nhiêu?
☐ Dưới 3Mbps ☐ 3-5 Mbps ☐ 5-8 Mbps ☐ Trên 8Mbps
6.Trong tương lai anh (chị) có nhu cầu hoặc đổi mạng thì sử dụng dịch vụ
Internet của nhà cung cấp nào sau đây?
☐ VNPT ☐ FPT ☐ Viettel ☐ Chưa có nhu cầu
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxxi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
7.Theo anh (chị), trong số các hình ảnh sau đây, hình ảnh nào thể hiện logo của
3 nhà cung cấp dịch vụ Internet tương ứng? (Ghi số hình tương ứng theo hình
dưới đây vào bảng)
Hình 1 Hình 2 Hình 3
VNPT Viettel FPT
Hình số
8.Anh (chị) biết thông tin về dịch vụ Internet qua các nguồn thông tin nào?
☐ Truyền hình, báo chí ☐ Bạn bè, người thân giới thiệu ☐ Nhân viên tiếp thị
☐ Internet ☐ Băng rôn, poster, tờ rơi
☐ Khác (Ghi rõ:)
9. Sắp xếp các tiêu chí sau theo mức độ quan trọng khi anh (chị) lựa chọn nhà
cung cấp dịch vụ Internet? (Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên, trong đó: 1 – Quan trọng
thứ nhất, 2 – Quan trọng thứ hai, 3 – Quan trọng thứ ba, 4 – Quan trọng thứ tư, 5 –
Quan trọng thứ năm, 6 – Quan trọng thứ sáu.)
Các tiêu chí Đánh giá
Chất lượng truy cập Internet
Quy trình và thủ tục đăng kí dịch vụ
Phí lắp đặt và giá cước
Hỗ trợ và chăm sóc khách hàng
Dịch vụ giá trị gia tăng
Chương trình khuyến mãi
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxxii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
10.Theo anh (chị), các tiêu chí sau đây phù hợp như thế nào khi anh chị liên
tưởng đến dịch vụ Internet của 3 nhà cung cấp VNPT, FPT và Viettel?
(Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó: 1 - Hoàn toàn không phù hợp, 2 - Không phù hợp, 3
- Trung lập, 4 - Phù hợp, 5 - Hoàn toàn phù hợp)
Đánh giá VNPT FPT Viettel
Chất lượng truy cập Internet tốt
nhất
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Phí lắp đặt và giá cước hợp lý nhất 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Quy trình và thủ tục đăng kí dịch
vụ đơn giản nhất
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
nhất
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Hỗ trợ và chăm sóc khách hàng tốt
nhất
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Dịch vụ giá trị gia tăng hấp dẫn
nhất
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
11.Vui lòng cho biết đánh giá của mình đối với các nhóm tiêu chí sau đây khi
anh chị liên tưởng đến dịch vụ Internet của 3 nhà cung cấp VNPT, FPT và
Viettel?
(Cho điểm từ 1 đến 5, trong đó: 1 - Hoàn toàn không phù hợp, 2 - Không phù hợp, 3
- Trung lập, 4 - Phù hợp, 5 - Hoàn toàn phù hợp)
Tiêu chí Mức độ đồng ý
VNPT FPT Viettel
1. Phí lắp đặt và giá cước hợp lý
- Chi phí hòa mạng thấp 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Mức giá cho các gói cước hợp lý 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Giá cước tương xứng với chất
lượng mạng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Tính chính xác của hóa đơn tính
cước
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
2. Chất lượng truy cập internet
tốt
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxxiii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
11. Anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến của anh chị để nâng cao chất lượng
dịch vụ Internet?
........................................................................................................................................
- Tốc độ truyền tải thông tin nhanh,
mạnh
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Chất lượng đường truyền ổn định 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Tốc độ đúng như đã cam kết. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Cung cấp moderm có chất lượng
tốt
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
3. Quy trình và thủ tục đăng kí
dịch vụ đơn giản
- Thủ tục đăng ký đơn giản 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Đăng kí thuận tiện 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Thời gian hoàn tất hồ sơ thủ tục
nhanh chóng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Thời gian từ lúc đăng kí đến khi
lắp đặt ngắn.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
4. Chương trình khuyến mãi hấp
dẫn
- Thường xuyên có các chương trình
khuyến mãi.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Các chương trình khuyến mãi hấp
dẫn.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Thời gian các chương trình khuyến
mãi kéo dài
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5. Hỗ trợ và chăm sóc khách hàng
tốt
- Cung cấp đầy đủ các dịch vụ hỗ trợ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Nhân viên tư vấn, giải đáp thỏa
đáng mọi thắc mắc
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Thái độ nhân viên lắp đặt và xử lý
sự cố nhiệt tình
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Thái độ nhân viên thân thiện 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Nhân viên nắm vững thông tin và
kiến thức chuyên môn
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
6. Dịch vụ giá trị gia tăng hấp dẫn
- Dịch vụ giá trị gia tăng đa dạng. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Mức phí của các dịch vụ giá trị gia
tăng hợp lí
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Các dịch vụ gia tăng được phổ biến
rộng rãi cho khách hàng.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxxiv
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
PHẦN THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: .. Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ
Điện thoại:
Địachỉ:
Nghề nghiệp
☐ Học sinh, sinh viên ☐ Cán bộ, CNVC ☐ Nhân viên kinh doanh
☐ Kỹ sư, chuyên gia ☐ Nội trợ ☐ Buôn bán
☐ Hoạt động trong lĩnh vực y tế ☐ Hưu trí ☐ Khác:
Độ tuổi
☐ Dưới 18 tuổi ☐ 18-23 tuổi ☐ 23-30 tuổi ☐ 30-45 tuổi ☐ Trên 45 tuổi
Thu nhập hộ gia đình
☐ Dưới 5 triệu ☐ 5 - 10 triệu ☐ 10 - 15 triệu ☐ Trên 15 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh (chị).
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH xxxv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Dương Thị Văn Anh – K44 QTKD TH i
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dinh_vi_thuong_hieu_fpt_telecom_trong_nhan_thuc_cua_khach_hang_tai_thanh_pho_hue_thong_qua_so_do_nha.pdf