Sức khỏe thương hiệu là một đề tài khá mới cho các doanh nghiệp ở Huế nói chung và
Co.opmart Huế nói riêng. Đối với Co.opmart Huế, việc đo lường sức khỏe thương hiệu
được đo lường từ việc đo lường mức độ nhân biết thương hiệu đo lường mức độ dùng
thử, dùng chính đo lường mức độ liên tưởng thương hiệu đo lường cảm nhận chất
lượng dịch vụ đo lường mức độ khi mua sắm tại các siêu thi của khách hàng đo
lường lòng trung thành của khách hàng Chỉ số ABS.
Về đo lường mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng thì Co.opmart và BigC là
hai thương hiệu có tổng mức độ nhận biết tương đương nhau.
Về đo lường mức độ dùng chính dùng thử, đa phần khách hàng đã mua sắm tại
Co.opmart, nhưng về việc khách hàng đang mua sắm và mua sắm chính tại Co.opmart
cũng bị ảnh hưởng không ít từ đối thủ nặng kí như BigC.
Điều này cũng ảnh hưởng không ít đối với sự liên tưởng của khách hàng về thương
hiệu Co.opmart, là siêu thị có uy tín cao trong ngành bán lẻ tại Việt Nam, cũng đó cung
cấp mọi các mặt hàng tiêu dùng hằng ngày cũng như thông tin về khuyến mãi nhưng
Co.opmart không phải là nơi vui chơi giải trí hấp dẫn đối với khách hàng nhưng ngược lại
BigC thì khác.
Khi một yếu tố bị ảnh hưởng thì các yếu tố khác cũng vậy, cảm nhận chất lượng
dịch vụ cũng như mức độ hài lòng và trung thành của khách hàng đối với Co.opmart đang
nằm ở trạng thái trên bình thường cũng chưa được đáng giá cao.
Vì vậy, để nâng cao được sức khỏe thương hiệu cũng như các yếu tố của nó, doanh
nghiệp cần đẩy mạnh đưa ra các giải pháp củng cố, xây dựng thương hiệu và phát triển
thương hiệu ngày càng mạnh hơn, gây ấn tượng tốt với khách hàng nhiều hơn, nâng cao
vị thế thương hiệu so với các đối thủ cạnh tranh.
Hạn chế của đề tài:
Nghiên cứu tiến hành điều tra trên mẫu nhỏ do đó chưa phản ánh được quy mô
134 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1772 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đo lường sức khỏe thương hiệu của siêu thị co.opmart tại Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẽ, không có mùi hôi, luôn kiểm soát
vào giờ đông khách.
3.1.1.3. Giải pháp về nhân lực:
Và cuối cũng là vấn đề không thể thiếu cho sự phát triển của một doanh nghiệp đó là
vấn đề về nguồn nhân lực, Co.opmart cần: đào tạo các kỹ năng giao tiếp, thuyết phục
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 80
khách hàng, giải quyết vấn đề, đao đức nghề nghiệp, nghiệp vụ thanh toán cho nhân
viên. Kiểm tra qua các buổi thực hành, nâng cao sự hiểu biết của nhân viên về vấn đề hệ
thống Co.opmart cũng như SaiGon Co.op.
Bên cạnh đó, Co.omart phải đảm bảo nhân viên luôn tuân thủ mọi quy định và tác
phong khi làm việc, cần chú trọng hơn về việc đào tạo ngoại ngữ cho các nhân viên hiện
nay vì điều đó sẽ tạo ấn tượng tốt hơn của những khách nước ngoài đến với siêu thị.
3.1.1.4. Giải pháp về sản phẩm:
Theo như thực tế khảo sát khách hàng, vẫn còn có khá nhiều ý kiến cho rằng việc cung
cấp các sản phẩm tại Co.opmart chưa đa dạng và phong phú đồng nghĩa Co.opmart vẫn
chưa đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng về vấn đề này. Vì thế, Co.opmart cần đa dạng
hóa các danh mục sản phẩm của mình để có thể đáp ứng tốt nhu cần của khách hàng nhiều
hơn.
Đa phần khách hàng được khảo sát đề cảm thấy hài lòng về xuất xứ và nguồn gốc các
sản phẩm, vì thế đây là yếu tố có thể gây thu hút đối với người tiêu dùng hơn trong khi
thực tế các vẫn đề a toàn thực phẩm đang được chú trọng. Co.opmart cần đẩy mạnh hơn
về việc chứng minh các nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm, tuyên truyền các sản phẩm
sạch, và các nhãn mác trên sản phẩm cần phải đầy đủ thông tin cần thiết cho người tiêu
dùng làm tốt vấn đề này Co.opmart sẽ khẳng định một lần nữa đây là thương hiệu “
Bạn của mọi nhà”.
Không gian trưng bày sản phẩm là điều khá quan trọng cho việc kích thích nhu cầu
của người tiêu dùng, thực tế, việc trưng bày sản phẩm tại Co.opmart luôn được sự kiểm
soát của quầy chăm sóc khách hàng và được xem là hợp lý với vị trí và cơ sở hạ tầng của
siêu thị. Tuy nhiên, vẫn có một số vấn đề khi khảo sát các khách hàng thì đối với khách
hàng đã mua sắm thường xuyên và mua sắm chính tại siêu thị thì họ thấy cách trưng bày
như vậy là đã ổn. Nhưng đối với khách hàng là lần đầu mua sắm họ sẽ khá bỡ ngỡ và cảm
thấy bất tiện khi mua sắm tại Co.opmart vì các khu mua sắm chưa thực sự liên kết và tách
biệt bởi 2 tầng. Vì thế, Co.opmart cần ra các giải pháp để khắc phục tình trạng này hoặc
đưa các chỉ dẫn khi mua sắm tại Co.opmart để khách hàng hài lòng hơn.
Việc cung ứng các sản phẩm mới tại siêu thị cần có các chương trình về xúc tiến nhiều
hơn để mang nhiều lợi ích cho khách hàng: tư vấn dùng thử sản phẩm, quà tặng kèm,
chiết khấu khi mua, tư vấn chức năng của sản phẩm
Trư
ờ g
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 81
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận:
Sức khỏe thương hiệu là một đề tài khá mới cho các doanh nghiệp ở Huế nói chung và
Co.opmart Huế nói riêng. Đối với Co.opmart Huế, việc đo lường sức khỏe thương hiệu
được đo lường từ việc đo lường mức độ nhân biết thương hiệu đo lường mức độ dùng
thử, dùng chính đo lường mức độ liên tưởng thương hiệu đo lường cảm nhận chất
lượng dịch vụ đo lường mức độ khi mua sắm tại các siêu thi của khách hàng đo
lường lòng trung thành của khách hàng Chỉ số ABS.
Về đo lường mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng thì Co.opmart và BigC là
hai thương hiệu có tổng mức độ nhận biết tương đương nhau.
Về đo lường mức độ dùng chính dùng thử, đa phần khách hàng đã mua sắm tại
Co.opmart, nhưng về việc khách hàng đang mua sắm và mua sắm chính tại Co.opmart
cũng bị ảnh hưởng không ít từ đối thủ nặng kí như BigC.
Điều này cũng ảnh hưởng không ít đối với sự liên tưởng của khách hàng về thương
hiệu Co.opmart, là siêu thị có uy tín cao trong ngành bán lẻ tại Việt Nam, cũng đó cung
cấp mọi các mặt hàng tiêu dùng hằng ngày cũng như thông tin về khuyến mãi nhưng
Co.opmart không phải là nơi vui chơi giải trí hấp dẫn đối với khách hàng nhưng ngược lại
BigC thì khác.
Khi một yếu tố bị ảnh hưởng thì các yếu tố khác cũng vậy, cảm nhận chất lượng
dịch vụ cũng như mức độ hài lòng và trung thành của khách hàng đối với Co.opmart đang
nằm ở trạng thái trên bình thường cũng chưa được đáng giá cao.
Vì vậy, để nâng cao được sức khỏe thương hiệu cũng như các yếu tố của nó, doanh
nghiệp cần đẩy mạnh đưa ra các giải pháp củng cố, xây dựng thương hiệu và phát triển
thương hiệu ngày càng mạnh hơn, gây ấn tượng tốt với khách hàng nhiều hơn, nâng cao
vị thế thương hiệu so với các đối thủ cạnh tranh.
Hạn chế của đề tài:
Nghiên cứu tiến hành điều tra trên mẫu nhỏ do đó chưa phản ánh được quy mô
của thị trường.Trư
ờ g
Đạ
i họ
Kin
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 82
Một số khách hàng chưa thực sự chú tâm vào bảng hỏi, trả lời câu hỏi theo cảm tính
cũng như hạn chế về mặt thời gian trong khi trả lời...làm ảnh hưởng tới chất lượng
bảng hỏi.
Chưa đo lường hết các yếu tố của sức khỏe thương hiệu Co.opmart như:
Slogan, Logo, hình ảnh thương hiệu trong tâm trí khách hàng
Tóm lại, đề tài chỉ mới dừng lại đo lường các yếu tố của sức khỏe thương hiệu mà
chưa đi sâu phân tích yếu tố này. Vì vậy, các nghiên cứu đo lường sức khỏe thương hiệu
sau cần đi sâu phân tích sức khỏe thương hiệu để hoàn thiện hơn nữa đề tài này và góp
phần nâng cao ý nghĩa thực tiễn của vẫn đề nghiên cứu.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế:
Thường xuyên hỗ trợ siêu thị trong việc nâng cao năng lực quản lý và năng lực
hoạt động kinh doanh;
Hỗ trợ siêu thị Co.opmart trong công tác quảng bá sản phẩm, nhãn hàng thông
qua các hội chợ thương mại, băng rôn, áp phích;
Tạo điều kiện thuận lợi để siêu thị Co.opmart Huế tiếp cận với các phường, xã,
các địa phương để quảng bá, giới thiệu sản phẩm rộng rãi đến tay người tiêu
dùng.
Tạo một hàng lang pháp lý vững chắc để các doanh nghiệp yên tâm khi hoạt
động kinh doing trên địa bàn tỉnh nhà.
Tạo ra mội môi trường kinh doanh thuận lợi cho các doanh nghiệp.
2.2. Đối với công ty TNHH MTV Co.opmart Huế:
Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng hóa sản phẩm
Đánh giá lại công tác quảng cáo sản phẩm, xây dựng lại các chương trình lôi
cuốn khách hàng, ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng.
Siêu thị cần phải xây dựng bộ phận Marketing chuyên nghiệp: trước khi quyết
định phân phối một sản phẩm nào đó trên kệ hàng cần có sự nghiên cứu kỹ
lưỡng về nhu cầu khách hàng, về thị phần của đối thủ cạnh tranh, về chủng loại
hàng hoá tránh sự lãng phí vô ích về nguồn lực.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 83
Siêu thị cần tận dụng tối đa yếu tố không gian bày trí sản phẩm ở những nơi có
vị trí đẹp, bắt mắt nhằm đánh vào sự tò mò và kích thích người tiêu dùng. Song
song với đó là quảng cáo nhãn hàng riêng tới tận tay khách hàng nhằm gia tăng
nhận thức về sản phẩm này tới tay người tiêu dùng.
Siêu thị cần quan tâm hơn đến nhóm khách hàng Vip-nhóm khách trọng điểm
của siêu thị, có chế độ ưu đãi, chăm sóc phù hợp nhằm giữ chân khách hàng
đồng thời tăng doanh thu cho siêu thị...
Không ngừng nâng cao nghiệp vụ và kỹ năng bán hàng, phục vụ khách hàng
cho nhân viên, giúp nâng cao dịch vụ ở siêu thị cũng như nâng cao sức khỏe
thương hiệu.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đào Hoài Nam (2010). Bài giảng Quản trị thương hiệu. Hồ Chí Minh: NXB
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
2. Hồ Sỹ Minh (2013). Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
Huế: NXB Đại học Huế
3. Dương Bá Vũ Thi (2015), Bài giảng Quản trị Thương hiệu. NXB: Đại học Kinh
Tế.
4. Hoàng Thị Anh Thư (2015). Viết về mô hình tài sản thương hiệu, các siêu thị bán
lẻ tại Huế. Tạp chí Phát Triển và hội nhập, số 26 (36), trang 96 – 102.
5. Hoàng Trọng (2009). Bài giảng Đo lường sức khỏe thương hiệu. Hà Nội: NXB
Thống kê
6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Thống Kê, TP HCM, tập 1 và tập 2
7. Lâm Vũ Linh và cộng sự (2010). Đo lường và so sánh sức khoẻ 3 thương hiệu
BigC, Co.opmart, Lottemart .Tiểu luận. Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
8. Lê Thị Phương Hiền(2010). Đo lường sức khỏe thương hiệu của chuỗi cửa hàng
Co.op Food. Luận văn thạc sỹ. Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
9. Ngô Xuân Trang (2013). Đo lường sức mạnh thương hiệu của Vinamilk. Luận
văn thạc sỹ. Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
10. Nguyễn Văn Trung (2014). Nghiên cứu Hiệu quả Marketng và sức khỏe thương
hiệu góc nhìn từ thị trường. NXB Công ty nghiên cứu thị trường Nielsen tại Việt
Nam.
11. Tống Viết Bảo Hoàng (2015). Bài giảng SPSS. Huế: NXB Đại học Huế
12. Trần Thị Thùy,2015. Đo lường sức khỏe thương hiệu Taxi Mai Linh trên địa bàn
Thừa Thiên Huế. Khóa luận tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
13. Các trang website:
o
o hoặc
o
o https://prezi.com/noaknh2r5fqz/nghien-cuu-hanh-vi-ntd-khi-en-big-c-
va-coop-mart/
o ư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 85
o
long
o
cuoc-canh-tranh-khoc-liet-768-406499.htm
o
cua-lien-hiep-hop-tac-xa-thuong-mai-tp-ho-chi-minh-den-nam-2015-
36792/
o
o
c%20kh%E1%BB%8Fe%20th%C6%B0%C6%A1ng%20hi%E1%B
B%87u
o
health-and-awareness
o
luong-suc-manh-ve-he-thong-nhan-dien-thuong-hieu/
o
dai-gia-ban-le-lon-nhat-han-quoc-sap-den-viet-nam-/
o
luon-la-nguoi-thai-c2a254910.html
o
phap-cho-suc-khoe-doanh-nghiep
o
health-and-awareness
o
nielsen-cong-ty-nghien-c-u-th-tru-ng-hang-d-u
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 86
PHỤ LỤC 1
Mã số phiếu:.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào anh/ chị!
Tôi tên là Văn Thị Hạnh, hiện là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học
kinh tế Huế. Hiện nay,tôi đang thực hiện một nghiên cứu: “Đo lường và đánh giá sức
khỏe thương hiệu Co.op Mart tại Huế”. Xin anh/chị vui lòng dành cho nhóm tôi ít thời
gian để trả lời một số câu hỏi. Mọi thông tin chị cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ
cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
...
Câu 1. Xin vui lòng cho biết trong vòng 1 tháng qua, anh/chị có mua sắm tại các siêu thị
không?
Có (tiếp tục) Không (trả lời câu 2)
Câu 2. Nếu có anh/ chị vui lòng cho biết anh/ chị mua sắm với mức độ thường xuyên như
thế nào tại các siêu thị?
Dưới 4 lần/ tháng Từ 4 lần trở lên /tháng
Câu 3: Anh/ chị biết đến các siêu thị qua các nguồn thông tin nào?
1. Quảng cáo trên truyền hình 5. Báo, tạp chí, mạng Internet
2. Baroll, pano, áp phích 6. Bạn bè, người thân
3. Facebook, zalo, skype, viber 7. Các nguồn khác( ghi rõ).
4. Các chương trình tài trợ cộng đồng
Câu 4: Khi nhắc đến siêu thị, anh/ chị nghĩ đến thương hiệu của siêu thị nào?Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 87
Thương hiệu
siêu thị
Các cấp độ nhận biết
Nhận biết đầu tiên Nhận biết không gợi ý Nhận biết có gợi ý
1 Co.op Mart
2 BigC
3 Thuận Thành
4 Gia Lạc
5 Khác
Câu 5: Anh/ chị vui lòng cho biết siêu thị nào anh/ chị đã mua sắm, đang mua sắm và
mua sắm chính?
Thương hiệu siêu thị
Mức độ mua sắm thử, chính
Đã mua sắm Đang mua sắm Mua sắm chính
1 Co.op Mart
2 BigC
3 Thuận Thành
4 Gia Lạc
5 Khác
Câu 6: Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về liên tưởng khi nhắc đến thương
hiệu siêu thị Co.op Mart tại Huế?
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 88
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
6.1 Tôi có thể tìm được các mặt hàng tiêu dùng hằng ngày tại
siêu thị
1 2 3 4 5
6.2 Siêu thị mang lại nhiều lợi ít trong việc mua sắm hàng hóa 1 2 3 4 5
6.3 Siêu thị có uy tín cao trong ngành bán lẻ tại Việt Nam 1 2 3 4 5
6.4 Siêu thị có địa điểm vui chơi giải trí hấp dẫn 1 2 3 4 5
6.5 Siêu thị có nhiều chương trình chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5
Câu 7: Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về cảm nhận chất lượng dịch vụ siêu
thị Co.op Mart tại Huế với các quy ước như sau:
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Phát biểu 1 2 3 4 5
Sự tin cậy
1
Co.opmart luôn nỗ lực cải tiến nhằm mang lại sự hài
lòng và những lợi ích thiết thực cho khách hàng và
cộng đồng
1 2 3 4 5
2 Nhân viên siêu thị luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng 1 2 3 4 5
3 Siêu thị luôn thực hiện đúng quy trình thanh toán 1 2 3 4 5
4
4
Quầy chăm sóc khách hàng cung cấp thông tin đầy
đủ cho khách hàng về các chương trình khuyến mãi
1 2 3 4 5Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 89
Sự đáp ứng
5 Siêu thị cung cấp đầy đủ các mặt hàng tiêu dùng 1 2 3 4 5
6 Siêu thị cung cấp các mặt hàng có nguồn gốc xuất
xứ rõ ràng, chất lượng tốt
1 2 3 4 5
7
Siêu thị luôn giao hàng tận nhà miễn phí đúng như
cam kết
1 2 3 4 5
8 Nhân viên siêu thị giải quyết kịp thời những vấn đề
khách hàng gặp phải
1 2 3 4 5
9 Siêu thị thực hiện tốt các chính sách dành cho khách
hàng thân thiết, thành viên, VIP
1 2 3 4 5
Năng lực phục vụ
10 Nhân viên quầy chăm sóc khách hàng tiếp nhận
thông tin và các đơn hàng nhanh chóng
1 2 3 4 5
11
Nhân viên siêu thị có thái độ lịch sự khi tiếp xúc với
khách hàng
1 2 3 4 5
12 Nhân viên có thái độ thân thiện và nhiệt tình 1 2 3 4 5
13 Nhân viên có kiến thức chuyên môn tốt 1 2 3 4 5
Sự đồng cảm
14 Siêu thị sẵn sàng tiếp nhận các phản hồi từ khách
hàng
1 2 3 4 5
15 Siêu thị luôn quan tâm nhu cầu và nắm bắt thị hiếu 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 90
của khách hàng
16 Nhân viên siêu thị luôn giải đáp và đáp ứng yêu cầu
của khách hàng, không để khách hàng chờ lâu
1 2 3 4 5
17 Siêu thị luôn nâng cao chất lượng dịch vụ để phục vụ
khách hàng tốt hơn
1 2 3 4 5
Phương tiện hữu hình
18 Nhân viên siêu thị có trang phục đẹp, lịch sự 1 2 3 4 5
19 Không gian mua sắm tại Co.opmart thoáng mát,
rộng rãi
1 2 3 4 5
20 Siêu thị có phòng vệ sinh sạch sẽ 1 2 3 4 5
21 Siêu thị có bãi giữ xe rộng rãi 1 2 3 4 5
22 Không gian trưng bày sản phẩm tại siêu thị giúp dễ
tìm kiếm các sản phẩm
1 2 3 4 5
Câu 8: Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về mức độ hài lòng khi mua sắm và
trải nghiệm dich vụ tại các siêu thị sau?
Thương hiệu
siêu thị
Rất không
hài lòng
Không hài
lòng Bình thường Hài lòng
Rất hài
lòng
Co.op Mart
BigC
Thuận Thành
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 91
Gia Lạc
Khác
Câu 9: Anh/ chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các ý kiến sau đối với siêu thị
Co.op Mart tại Huế ?
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
9.1 Tôi và gia đình thường xuyên mua sắm hàng hóa tại siêu
thị
1 2 3 4 5
9.2 Tôi sẽ tiếp tục mua sắm tại siêu trong thời gian tới 1 2 3 4 5
9.3 Tôi sẽ nói những điều tốt đẹp về siêu thị cho những người
xung quanh
1 2 3 4 5
9.4 Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè mua sắm tại siêu
thị
1 2 3 4 5
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng cho biết đôi nét về bản thân. Tôi xin cam kết giữ bí mật thông tin cá
nhân của Anh/chị.
HỌ VÀ TÊN:
1. Xin vui lòng cho biết giới tính
Nam Nữ
2. Số điện thoại:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 92
3. Nghề nghiệp hiện nay của anh/ chị?
Học sinh, sinh viên Nhân viên văn phòng
Cán bộ, công nhân viên chức Kinh doanh, buôn bán
Nội trợ Khác( ghi rõ)..
4. Độ tuổi của anh chị?
1. Dưới 18 tuổi 3. Từ 36 – 65 tuổi3.
2. Từ 18 - 35 tuổi 4. Trên 65 tuổi
5. Thu nhập trung bình mỗi tháng của anh / chị là bao nhiêu?
Dưới 1 triệu đồng Từ 3 triệu – 5 triệu đồng
Từ 1-3 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
6. Hóa đơn gần nhất anh chị mua sắm tại siêu thị có giá trị bao nhiêu?
Dưới 500.000 đồng Từ 1 triệu đến 2 triệu đồng
Từ 500.000 đến 1 triệu đồng Trên 2 triệu đồng
Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của Anh/chị rất nhiều.
Chúc Anh/chị luôn thành công trong cuộc sống!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 93
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH HỆ THỐNG CO.OPMART TRÊN CẢ NƯỚC
1. Co.opmart Bà Rịa
Phường Phước Trung, TX. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
(064) 3.739.359
2. Co.opmart Biên Hoà
121 Quốc lộ 15, P.Tân Tiến, Tp.Biên Hoà - Đồng Nai
(061) 394 99 86 - (061) 394 99 87
3. Co.opmart Bình Dương
Đường 30 tháng 4, phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
(0650) 38 18 667
4. Co.opmart Bình Dương 2
Trung tâm Thương Mại Bình Dương Square - Số 1 Phú Lợi, P. Phú Hòa, TP. Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
(0650) 62 59 779
5. Co.opmart Đồng Xoài
TTTM Đồng Xoài, Phú Riềng Đỏ, P. Tân Bình, TX. Đồng Xoài – Tỉnh Bình
Phước
(0651) 3.865.555
6. Co.opmart Tây Ninh
576 Cách mạng Tháng Tám, phường 3, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
(066) 39 223 39
7. Co.opmart Trảng Bàng
Khu phố Lộc An, Thị trấn Trảng Bàng, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
(066) 3 890 949
8. Co.opmart Vũng Tàu
36 Nguyễn Thái Học, P.7, TP.Vũng Tàu
(064) 3.576.200
9. Co.opmart Vũng Tàu 2
Vũng Tàu Plaza, 207 Lê Hồng Phong, P.8, TP. Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 94
Tàu
(064) 3 553 668
10. Co.opmart Bắc Giang
51 Nguyễn Văn Cừ, Phường Ngô Quyền, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
(0240) 3 549 999
11. Co.opmart Hải Phòng
Số 1 Lê Hồng Phong, Phường Lạc Viên, Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng (Ngã 5
Cát Bi)
(0313) 833 789
12. Co.opmart Hoàng Mai
Khu đô thị Nam Đô, 609 Trương Định, P.Thịnh Liệt, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
(04) 3 642 1111 - Hotline: 0967 265 050
13. Co.opmart Sài Gòn, TP. Hà Nội
Km số 10, Đường Nguyễn Trãi, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông , Hà Nội
(04) 628 26 888
14. Co.opmart Thanh Hóa
Trung tâm Thương mại Hiền Đức, Đường Phan Chu Trinh, P.Điện Biên,
Tp.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
(037) 8 999 333
15. Co.opmart Vĩnh Phúc
Tòa nhà Trung tâm Thương Mại SOIVA Plaza, Đường Mê Linh, P.Khai Quang,
TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
(0211) 369 6442
16. Co.opmart Bảo Lộc
Tháp Nước, đường Trần Phú, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
(06) 33 710 610 - 33 710 626
17. Co.opmart Buôn Ma Thuột
71 Nguyễn Tất Thành, P.Tân An, Tp.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắklắk
(0500) 3.957.988Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 95
18. Co.opmart Đắk Nông
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Tổ dân phố 1, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia
Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông
VP: (0501) 3 555 553 - Quay DV: (0501) 3 555 552
19. Co.opmart Pleiku
21. Cách Mạng Tháng 8 – P.Hoa Lư – Tp. Pleiku – Gia lai
(059) 3.720.001 - (059) 3.720.011
20. Co.opmart An Nhơn
Khu trung tâm TM Hoàng Vũ Plaza, Quốc lộ 1A, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình
Định
(056) 3 635 677
21. Co.opmart BMC Hà Tĩnh
2 Phan Đình Phùng, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
(039) 3896555
22. Co.opmart Cam Ranh
Số 02 Đại lộ Hùng Vương, phường Cam Lộc, thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
(058) 39 51 579
23. Co.opmart Đà Nẵng
478 Điện Biên Phủ, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
(0511) 3771888
24. Co.opmart Đông Hà
Số 02 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
(0533) 666 996
25. Co.opmart Huế
06 Trần Hưng đạo, P.Phú Hòa, Tp Huế
(054) 3.588.555
26. Co.opmart Lagi
Đường Thống Nhất, khu vực 4, phường Tân Thiện, thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận
0623.561.111 - 0623.561.888Trư
ờng
ạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 96
27. Co.opmart Nha Trang
02 Đường Lê Hồng Phong, Phường Phước Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh
Khánh Hòa
(058) 3 875 777
28. Co.opmart Phan Thiết
1A Nguyễn Tất Thành, P.Bình Hưng, Tp.Phan Thiết - Bình Thuận
(062) 3.835.440 - (062) 3.835.455
29. Co.opmart Quảng Bình
Khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
(052) 3 897 999
30. Co.opmart Quảng Ngãi
242 Nguyễn Nghiêm, Tổ 6, Phường Nguyễn Nghiêm, Tp. Quảng Ngãi, Tỉnh
Quảng Ngãi
(055) 372 5555
31. Co.opmart Quy Nhơn
07 Lê Duẩn, P.Lý Thường Kiệt, Tp.Qui Nhơn - Bình Định
(056) 3521.321 - (056) 3520.548
32. Co.opmart Tam Kỳ
07 Phan Chu Trinh, P.Phước Hoà, Tx.Tam Kỳ - Quảng Nam
(0510) 2.220.230 - (0510) 2.220.231 (0510) 2.220.2
33. Co.opmart Thanh Hà
97 Trần Phú - F.Phủ Hà - Tp.Phan Rang - Tháp Chàm
(0683) 826.611
34. Co.opmart Tuy Hòa
Ô phố B8, Khu dân dụng Duy Tân, P.4, Tp.Tuy Hoà - Phú Yên
(057) 3.818.171 - (057) 3.818.164
35. Co.opmart Bạc Liêu
Số 7, Đường Trần Huỳnh, Phường 7, Thành phố Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu
(0781) 371 9999
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 97
36. Co.opmart Bến Lức
Số 61 Đường Quốc lộ 1A, khu phố 4, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long
An
0723 630 998
37. Co.opmart Bến Tre
26A Trần Quốc Tuấn, P.4, TX.Bến Tre, tỉnh Bến Tre
(075) 3.511.322 - (075) 3.511.320
38. Co.opmart Cà Mau
Số 9 Trần Hưng Đạo, Phường 5, TP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
(0780) 3583 333
39. Co.opmart Cần Thơ
TTTM SC Cần Thơ - số 1 Đại lộ Hòa Bình, P. Cái Khế, Q.Ninh Kiều, TP.Cần
Thơ
(0710) 3.763.585 - (0710) 3.763.586
40. Co.opmart Cao Lãnh
Số 01 Ngô Thời Nhậm, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
(067) 3.53.54.55
41. Co.opmart Kiên Giang
1332 Nguyễn Trung Trực, P. An Bình, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
(0773) 769999
42. Co.opmart Kiên Giang 2
Khu trung tâm Thương mại Tổng hợp 16ha, P.Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá,
Tỉnh Kiên Giang
(077) 3947 881 - (077) 3947 888
43. Co.opmart Long An
01 Mai Thị Tốt, P. 2, TP Tân An, Tỉnh Long An
(072) 3526887
44. Co.opmart Long Xuyên
12 Nguyễn Huệ A, P.Mỹ Long, TP. Long Xuyên - An Giang
(076) 3.940.002 - (076) 3.940.001
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 98
45. Co.opmart Mỹ Tho
35 Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho - Tiền Giang
(073) 3.867.314 - (073) 3.867.308
46. Co.opmart Ngã Bảy Hậu Giang
Khu vực 3, Phường Ngã Bảy, Thị xã Ngã Bảy, Tỉnh Hậu Giang
(0711) 3 962 900
47. Co.opmart Sóc Trăng
Số 6 Hùng Vương - P.6 - Tp. Sóc Trăng
(079) 36 40 132
48. Co.opmart Trà Vinh
Đường Nguyễn Đáng, Khóm 3, Phường 6, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
(0743) 740 707
49. Co.opmart Vị Thanh
319 Trần Hưng Đạo, P.1, Tx.Vị Thanh - Hậu Giang
(0711) 3.581.505 - (0711) 3.581.688
50. Co.opmart Vĩnh Long
Số 26 đường 3/2, P1, Tx.Vĩnh Long
(070) 3.836.722
51. Co.opmart Bình Tân
158 đường số 19, Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân, Tp.HCM
52. Co.opmart BìnhTriệu
Số 68/1 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TPHCM
(08) 3726 4006
53. Co.opmart BMC
787 Lũy Bán Bích, P.Phú Thọ Hoà, Q.Tân Phú, TPHCM
(08) 39.736.303 - (08) 39.736.304
54. Co.opmart Cần Giờ
128 Đường Đào Cử, Khu phố Phong Thạnh, Thị trấn Cần THạnh, Huyện Cần
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 99
Giờ, TP.HCM
(08) 37 861 727 – 37 861 748
55. Co.opmart Cống Quỳnh
189C Cống Quỳnh - P.Nguyễn Cư Trinh, Q1 - TPHCM
(08) 38.325.239 - (08) 38.255.363
56. Co.opmart Củ Chi
357 Quốc lộ 22, ấp Thượng, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Tp HCM
(08) 37 902 220
57. Co.opmart Đinh Tiên Hoàng
127 Đinh Tiên Hoàng, P.3, Q.Bình Thạnh, TPHCM
(08) 35.100.091 - (08) 35.100.090
58. Co.opmart Đỗ Văn Dậy
18 Đỗ Văn Dậy, Ấp Tân Thới Nhất, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn
(08) 37.100.602
59. Co.opmart Foodcosa
304A Quang Trung, Phường 11, Quận Gò Vấp
(08) 39.966.477
60. Co.opmart Hậu Giang
188 Hậu Giang, P.6, Q.6, TPHCM
(08) 39.600.913 - (08) 39.600.255
61. Co.opmart Hiệp Thành
276 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TPHCM
(08) 37 172 227
62. Co.opmart Hòa Bình
175 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận tân Phú, TP.HCM
(08) 39 613 522
63. Co.opmart Hòa Hảo
Số 0.01-0.02-0.03 Cao ốc B Ngô Gia Tự, Đường Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10,
TPHCM
39 382 307 - 39 382 308
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 100
64. Co.opmart Hóc Môn
Đặng Thúc Vịnh, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, TP.Hồ Chí Minh
(08) 37 107 186
65. Co.opmart Hùng Vương
96 Hùng Vương, P.9, Q.5, TP.HCM
(08) 38.338.156
66. Co.opmart Lý Thường Kiệt
497 Hòa Hảo, P.7, Q.10, TPHCM
08) 39.572.857 - (08) 39.572.856 - (08) 39.572.847
67. Co.opmart Nguyễn Ảnh Thủ
167/2 Nguyễn Ảnh Thủ, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, Tp. HCM
(08) 3718 5455
68. Co.opmart Nguyễn Đình Chiểu
168 Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TPHCM
(08) 39.301.384
69. Co.opmart Nguyễn Bình
Số 18, đường Nguyễn Bình, Xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, TPHCM
(08) 3777 0669 - (08) 3777 0659
70. Co.opmart Nguyễn Kiệm
571-573 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TPHCM
(08) 39.972.472 - (08) 39.972.477
71. Co.opmart Nhiêu Lộc
Tầng trệt cao ốc SCREC, P.12, Q.3, TPHCM
(08) 62.904.804 - (08) 62.904.808
72. Co.opmart Phan Văn Trị
543/1 Đường Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP.HCM
(08) 3 894 6859
73. Co.opmart Phú Lâm
06 Bà Hom (vòng xoay Phú Lâm), P.13, Q.6, TPHCM
(08) 37.514.798 - (08) 37.514.799
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 101
74. Co.opmart Phú Mỹ Hưng
KDC Mỹ Phước, đại lộ Nguyễn Văn Linh, P.Tân Phong, Q.7, TPHCM
(08) 54.120.084 - (08) 54.120.085
75. Co.opmart Phú Thọ
Khu A, Chung cư Phú Thọ, P. 15, Q. 11, TP. HCM
(08) 38687007
76. Co.opmart Quốc lộ 13
Tòa nhà Morning Star, 224/5 bis Quốc lộ 13, Phường 26, quận Bình Thạnh,
TPHCM
(08) 35 110 099 - 35 114 655
77. Co.opmart Rạch Miễu
48 Hoa Sứ, P.7, Q. Phú Nhuận. TP. HCM
(08) 35171368
78. Co.opmart Thắng Lợi
02 Trường Chinh, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TPHCM
(08) 38.155.483 - (08) 38.155.484
79. Co.opmart Tuy Lý Vương
40-54 Tuy Lý Vương, P.13, Q.8, Tp.HCM
(08) 39.515.465
80. Co.opmart Văn Thánh
Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, P.25, Quận Bình Thạnh
(08) 35.121.068 - (08) 35.121.069
81. Co.opmart Vĩnh Lộc B
Số 2 Khu tái định cư Vĩnh Lộc B, Đường số 8, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình
Chánh, TPHCM
(08) 7301 6999
82. Co.opmart Xa Lộ Hà Nội
191 Quang Trung, P.Hiệp Phú, Q.9, TPHCM
(08) 37.307.233 - (08) 37.307.551Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 102
83. Đại siêu thị Co.opXtra Tân Phong
Tầng 2 & 3 - Trung tâm thương mại SC VivoCity, Số 1058 Đại Lộ Nguyễn Văn
Linh, phường Tân Phong, Q.7
(08) 3776 1234
84. Đại siêu thị Co.opXtra Thủ Đức
934 Quốc Lộ 1A, Linh Trung, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
(08) 3724 3227 - (08) 3724 3228
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 103
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
1. THỐNG KÊ MÔ TẢ VỀ THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU
Statistics
Trong
vong 1
thang,
anh/ chi
có mua
sam tai
cac sieu
thi?
Anh / chi
mua sam
voi muc
do thuong
xuyen nhu
the nao?
Gioi
tinh
Nghe
Nghiep
Do
Tuoi
Thu nhap
trung binh
moi thang
cua anh /
chi la bao
nhieu?
Hoa don
gan nhat
cua anh
chi co gia
tri bao
nhieu?
N Valid 143 143 143 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 1.00 1.23 1.70 2.81 2.20 2.52 1.61
Std. Error of
Mean
.000 .035 .038 .136 .057 .083 .062
Std. Deviation .000 .423 .460 1.623 .684 .992 .741
Sum 143 176 243 402 314 360 230
Trong vong 1 thang, anh/ chi có mua sam tai cac sieu thi?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 104
Trong vong 1 thang, anh/ chi có mua sam tai cac sieu thi?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 143 100.0 100.0 100.0
Anh / chi mua sam voi muc do thuong xuyen nhu the nao?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 4 lan/ thang 110 76.9 76.9 76.9
Tu 4 lan tro len tren
thang
33 23.1 23.1 100.0
Total 143 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 43 30.1 30.1 30.1
Nu 100 69.9 69.9 100.0
Total 143 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 105
Nghe Nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh vien 38 26.6 26.6 26.6
Can bo cong nhan vien
chuc
33 23.1 23.1 49.7
Noi Tro 31 21.7 21.7 71.3
Nhan vien van phong 15 10.5 10.5 81.8
Kinh doanh buon ban 11 7.7 7.7 89.5
Khac 15 10.5 10.5 100.0
Total 143 100.0 100.0
Do Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 18 tuoi 16 11.2 11.2 11.2
Tu 18 den 35
tuoi
89 62.2 62.2 73.4
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 106
Tu 36 den 65
tuoi
32 22.4 22.4 95.8
Tren 65 tuoi 6 4.2 4.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
Thu nhap trung binh moi thang cua anh / chi la bao nhieu?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1trieu dong 23 16.1 16.1 16.1
tu 1-3 trieu
dong
52 36.4 36.4 52.4
tu 3-5 trieu
dong
39 27.3 27.3 79.7
tren 5 trieu 29 20.3 20.3 100.0
Total 143 100.0 100.0
Hoa don gan nhat cua anh chi co gia tri bao nhieu?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 107
Valid Duoi 500.000 dong 74 51.7 51.7 51.7
Tu 500.00 den
1.000.000 dong
55 38.5 38.5 90.2
Tu 1 trieu den 2 trieu
dong
10 7.0 7.0 97.2
Tren 2 trieu dong 4 2.8 2.8 100.0
Total 143 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 108
Quang cao tren truyen hinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 68 47.6 47.6 47.6
Không 75 52.4 52.4 100.0
Total 143 100.0 100.0
Statistics
Quang cao
tren truyen
hinh
Baroll,
pano, ap
phich
Facebook,
Zalo,
Skype,
Viber...
Cac
chuong
trinh tai
tro cong
dong
Bao, tap
chi, mang
Internet
Ban be,
nguoi than
N Valid 143 143 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 1.52 1.32 1.66 1.92 1.71 1.04
Std. Error of
Mean
.042 .039 .040 .022 .038 .017
Std. Deviation .501 .469 .474 .267 .454 .201
Sum 218 189 238 275 245 149
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 109
Baroll, pano, ap phich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 97 67.8 67.8 67.8
Không 46 32.2 32.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
Facebook, Zalo, Skype, Viber...
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 48 33.6 33.6 33.6
Không 95 66.4 66.4 100.0
Total 143 100.0 100.0
Cac chuong trinh tai tro cong dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 11 7.7 7.7 7.7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 110
Không 132 92.3 92.3 100.0
Total 143 100.0 100.0
Bao, tap chi, mang Internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 41 28.7 28.7 28.7
Không 102 71.3 71.3 100.0
Total 143 100.0 100.0
Ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 137 95.8 95.8 95.8
Không 6 4.2 4.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
Table 1
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 111
Gioi tinh
Nam Nu
Count Count
Nghe Nghiep Hoc sinh, sinh vien 11 27
Can bo cong nhan vien
chuc
5 28
Noi Tro 8 23
Nhan vien van phong 5 10
Kinh doanh buon ban 5 6
Khac 9 6
2. ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU
Statistics
Nhan biet dau
tien
Nhan biet
khong goi y
Nhan biet co
goi y
N Valid 143 143 143
Missing 0 0 0
Mean 1.51 1.48 3.00
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 112
Std. Error of Mean .042 .042 .000
Std. Deviation .502 .501 .000
Sum 216 212 429
Nhan biet dau tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co.opmart 70 49.0 49.0 49.0
BigC 73 51.0 51.0 100.0
Total 143 100.0 100.0
Nhan biet khong goi y
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co.opmart 74 51.7 51.7 51.7
BigC 69 48.3 48.3 100.0
Total 143 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 113
Nhan biet co goi y
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Thuan Thanh 143 100.0 100.0 100.0
3. ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ DÙNG THỬ, DÙNG CHÍNH
Statistics
Co.opmart BigC
Thuan
Thanh Gia Lac
Dang mua
sam
Mua sam
chinh
N Valid 143 143 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 1.00 1.00 1.22 1.99 1.42 1.43
Std. Error of
Mean
.000 .000 .035 .010 .041 .042
Std. Deviation .000 .000 .418 .118 .495 .496
Sum 143 143 175 284 203 204
Co.opmartTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 114
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid da mua sam 143 100.0 100.0 100.0
BigC
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid da mua sam 143 100.0 100.0 100.0
Thuan Thanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid da mua sam 111 77.6 77.6 77.6
chua mua sam 32 22.4 22.4 100.0
Total 143 100.0 100.0
Gia Lac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 115
Valid da mua sam 2 1.4 1.4 1.4
chua mua sam 141 98.6 98.6 100.0
Total 143 100.0 100.0
Dang mua sam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co.opmart 83 58.0 58.0 58.0
BigC 60 42.0 42.0 100.0
Total 143 100.0 100.0
Mua sam chinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co.opmart 82 57.3 57.3 57.3
BigC 61 42.7 42.7 100.0
Total 143 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 116
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 117
4. ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ LIÊN TƯỞNG THƯƠNG HIỆU
Statistics
Toi co the
tim duoc cac
mat hang
tieu dung
hang ngay
tai sieu thi
Sieu thi
mang lai
nhie loi ich
trong viec
mua sam
hang hoa
Sieu thi co
uy tin cao
trong nganh
ban le tai
VN
Sieu thi co
dia diem vui
choi gia tri
hap dan
Sieu thi co
nhieu
chuong trinh
cham soc
khach hang
N Valid 143 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.03 4.15 3.78 3.70 3.96
Std. Error of Mean .038 .044 .051 .049 .058
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .451 .530 .610 .582 .691
Sum 577 593 540 529 566
Frequency Table
Toi co the tim duoc cac mat hang tieu dung hang ngay tai sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 12 8.4 8.4 8.4
dong y 114 79.7 79.7 88.1
rat dong y 17 11.9 11.9 100.0
Total 143 100.0 100.0
Sieu thi mang lai nhieu loi ich trong viec mua sam hang hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 118
Valid trung lap 11 7.7 7.7 7.7
dong y 100 69.9 69.9 77.6
rat dong y 32 22.4 22.4 100.0
Total 143 100.0 100.0
Sieu thi co uy tin cao trong nganh ban le tai VN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
1 .7 .7 .7
khong dong y 1 .7 .7 1.4
trung lap 37 25.9 25.9 27.3
dong y 94 65.7 65.7 93.0
rat dong y 10 7.0 7.0 100.0
Total 143 100.0 100.0
Sieu thi co dia diem vui choi gia tri hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 2.8 2.8 2.8
trung lap 40 28.0 28.0 30.8
dong y 94 65.7 65.7 96.5
rat dong y 5 3.5 3.5 100.0
Total 143 100.0 100.0
Sieu thi co nhieu chuong trinh cham soc khach hang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .7 .7 .7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 119
khong dong y 2 1.4 1.4 2.1
trung lap 25 17.5 17.5 19.6
dong y 89 62.2 62.2 81.8
rat dong y 26 18.2 18.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
5. ĐO LƯỜNG CẢM NHẬN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
5.1. Đo lường nhóm các yếu tố về Sự tin cậy:
Statistics
Luon no luc
cai tien
Luon san sang
giup do khach
hang
Thuc hien
dung quy trinh
thanh toan
Cung cap
thong tin day
du cho khach
hang
N Valid 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0
Mean 4.04 4.07 3.94 3.85
Std. Error of Mean .047 .043 .041 .044
Median 4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .568 .513 .486 .530
Sum 578 582 564 551
Frequency Table
Luon no luc cai tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 20 14.0 14.0 14.0
dong y 97 67.8 67.8 81.8
rat dong y 26 18.2 18.2 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 120
Luon no luc cai tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 20 14.0 14.0 14.0
dong y 97 67.8 67.8 81.8
rat dong y 26 18.2 18.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
Luon san sang giup do khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 11 7.7 7.7 8.4
dong y 108 75.5 75.5 83.9
rat dong y 23 16.1 16.1 100.0
Total 143 100.0 100.0
Thuc hien dung quy trinh thanh toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 21 14.7 14.7 14.7
dong y 109 76.2 76.2 90.9
rat dong y 13 9.1 9.1 100.0
Total 143 100.0 100.0
Cung cap thong tin day du cho khach hang
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 121
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 29 20.3 20.3 21.0
dong y 103 72.0 72.0 93.0
rat dong y 10 7.0 7.0 100.0
Total 143 100.0 100.0
5.2. Đo lường nhóm các yếu tố về Sự đáp ứng
Statistics
Cung cap
day du cac
mat hang
tieu dung
Cung cap ca
mat hang co
nguon goc
xuat xu ro
rang
Giao hang
tan nha
mien phi
dung nhu
cam ket
Giai quyet
kip thoi cac
van de gap
phai
Thuc hien
tot cac
chinh sach
danh cho
KHTT / TV
/ VIP
N Valid 143 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.03 4.10 4.32 4.01 3.92
Std. Error of Mean
.031 .048 .045 .038 .048
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation
.374 .578 .539 .452 .575
Frequency Table
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 122
Cung cap day du cac mat hang tieu dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 5 3.5 3.5 4.2
dong y 126 88.1 88.1 92.3
rat dong y 11 7.7 7.7 100.0
Total 143 100.0 100.0
Cung cap ca mat hang co nguon goc xuat xu ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
1 .7 .7 .7
khong dong y 1 .7 .7 1.4
trung lap 8 5.6 5.6 7.0
dong y 105 73.4 73.4 80.4
rat dong y 28 19.6 19.6 100.0
Total 143 100.0 100.0
Giao hang tan nha mien phi dung nhu cam ket
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 5 3.5 3.5 3.5
dong y 87 60.8 60.8 64.3
rat dong y 51 35.7 35.7 100.0
Total 143 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 123
Giai quyet kip thoi cac van de gap phai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid trung lap 14 9.8 9.8 9.8
dong y 114 79.7 79.7 89.5
rat dong y 15 10.5 10.5 100.0
Total 143 100.0 100.0
Thuc hien tot cac chinh sach danh cho KHTT / TV / VIP
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
1 .7 .7 .7
trung lap 24 16.8 16.8 17.5
dong y 103 72.0 72.0 89.5
rat dong y 15 10.5 10.5 100.0
Total 143 100.0 100.0
5.3. Đo lường nhóm các yếu tố về Năng lực phục vụ
Statistics
NV tiep nhan
thong tin va
cac don hang
nhanh chong
NV co thai do
lich su khi
tiep xuc voi
KH
NV co thai do
than thien va
nhiet tinh
NV co kien
thuc chuyen
mon tot
N Valid 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 124
Mean 3.96 3.98 3.97 3.99
Std. Error of Mean .042 .045 .041 .044
Median 4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .502 .537 .495 .524
Frequency Table
NV tiep nhan thong tin va cac don hang nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 18 12.6 12.6 13.3
dong y 110 76.9 76.9 90.2
rat dong y 14 9.8 9.8 100.0
Total 143 100.0 100.0
NV co thai do lich su khi tiep xuc voi KH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid trung lap 22 15.4 15.4 15.4
dong y 102 71.3 71.3 86.7
rat dong y 19 13.3 13.3 100.0
Total 143 100.0 100.0
NV co thai do than thien va nhiet tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid trung lap 20 14.0 14.0 14.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 125
dong y 108 75.5 75.5 89.5
rat dong y 15 10.5 10.5 100.0
Total 143 100.0 100.0
NV co kien thuc chuyen mon tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid trung lap 20 14.0 14.0 14.0
dong y 104 72.7 72.7 86.7
rat dong y 19 13.3 13.3 100.0
Total 143 100.0 100.0
5.4. Đo lường nhóm các yếu tố về Sự đồng cảm
Statistics
ST san sang
tiep nhan phan
hoi tu KH
ST luon quan
tam den nhu
cau va nam
bat thi hieu
cua khach
NV giai dap
va dap ung
nhanh chong
nhu cau cua
KH khong de
KH cho lau
ST luon nang
cao chat luong
dich vu de
phuc vu khach
hang tot hon
N Valid 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0
Mean 3.91 3.83 3.88 3.90
Std. Error of Mean .046 .056 .046 .043
Median 4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .555 .664 .550 .513
Frequency Table
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 126
ST san sang tiep nhan phan hoi tu KH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid trung lap 29 20.3 20.3 20.3
dong y 98 68.5 68.5 88.8
rat dong y 16 11.2 11.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
ST luon quan tam den nhu cau va nam bat thi hieu cua khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
1 .7 .7 .7
trung lap 40 28.0 28.0 28.7
dong y 84 58.7 58.7 87.4
rat dong y 18 12.6 12.6 100.0
Total 143 100.0 100.0
NV giai dap va dap ung nhanh chong nhu cau cua KH khong de KH
cho lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
trung lap 25 17.5 17.5 18.9
dong y 104 72.7 72.7 91.6
rat dong y 12 8.4 8.4 100.0
Total 143 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 127
ST luon nang cao chat luong dich vu de phuc vu khach hang tot
hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid trung lap 27 18.9 18.9 18.9
dong y 104 72.7 72.7 91.6
rat dong y 12 8.4 8.4 100.0
Total 143 100.0 100.0
5.5. Đo lường nhóm các yếu tố về Phương tiện hữu hình
Statistics
NV sieu thi
co trang
phuc dep,
lich su
Khong gian
mua sam
thoang mat,
rong rai
ST co nha
ve sinh sach
se
ST co bai
giu xe rong
rai
Khong gian
trung bay
san pham
giup de tim
kiem
N Valid 143 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.80 3.91 3.79 3.64 3.83
Std. Error of Mean
.047 .043 .051 .057 .050
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation
.564 .516 .615 .686 .597
Frequency Table
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 128
NV sieu thi co trang phuc dep, lich su
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 37 25.9 25.9 26.6
dong y 95 66.4 66.4 93.0
rat dong y 10 7.0 7.0 100.0
Total 143 100.0 100.0
Khong gian mua sam thoang mat, rong rai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 23 16.1 16.1 16.8
dong y 107 74.8 74.8 91.6
rat dong y 12 8.4 8.4 100.0
Total 143 100.0 100.0
ST co nha ve sinh sach se
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
trung lap 39 27.3 27.3 28.7
dong y 89 62.2 62.2 90.9
rat dong y 13 9.1 9.1 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 129
ST co nha ve sinh sach se
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
trung lap 39 27.3 27.3 28.7
dong y 89 62.2 62.2 90.9
rat dong y 13 9.1 9.1 100.0
Total 143 100.0 100.0
ST co bai giu xe rong rai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
1 .7 .7 .7
khong dong y 4 2.8 2.8 3.5
trung lap 50 35.0 35.0 38.5
dong y 78 54.5 54.5 93.0
rat dong y 10 7.0 7.0 100.0
Total 143 100.0 100.0
Khong gian trung bay san pham giup de tim kiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
1 .7 .7 .7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 130
trung lap 34 23.8 23.8 24.5
dong y 96 67.1 67.1 91.6
rat dong y 12 8.4 8.4 100.0
Total 143 100.0 100.0
6. ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG TẠI CÁC SIÊU
THỊ
Statistics
Co.opmart BigC Thuan Thanh Gia Lac
N Valid 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0
Mean 4.06 4.06 3.40 3.01
Std. Error of Mean .039 .036 .047 .014
Median 4.00 4.00 3.00 3.00
Std. Deviation .463 .431 .558 .167
Frequency Table
Co.opmart
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 11 7.7 7.7 7.7
hai long 112 78.3 78.3 86.0
rat hai long 20 14.0 14.0 100.0
Total 143 100.0 100.0
BigC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 131
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong hai long 1 .7 .7 .7
trung lap 6 4.2 4.2 4.9
hai long 119 83.2 83.2 88.1
rat hai long 17 11.9 11.9 100.0
Total 143 100.0 100.0
Thuan Thanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong hai long 1 .7 .7 .7
trung lap 88 61.5 61.5 62.2
hai long 50 35.0 35.0 97.2
rat hai long 4 2.8 2.8 100.0
Total 143 100.0 100.0
Gia Lac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid trung lap 142 99.3 99.3 99.3
rat hai long 1 .7 .7 100.0
Total 143 100.0 100.0
6. ĐO LƯỜNG LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 132
Statistics
Toi va gia
dinh thuong
xuyen mua
sam hang hoa
tai sieu thi
Toi se tiep tuc
mua sam tai
sieu thi trong
thoi gian toi
Toi se noi
nhung dieu tot
dep cua sieu
thi voi nhung
nguoi xung
quanh
Toi se gioi
thieu ban be
nguoi than
mua sam tai
sieu thi
N Valid 143 143 143 143
Missing 0 0 0 0
Mean 3.90 3.85 3.87 3.97
Std. Error of Mean .037 .041 .039 .036
Median
4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .439 .494 .463 .435
Frequency Table
Toi va gia dinh thuong xuyen mua sam hang hoa tai sieu thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 19 13.3 13.3 14.0
dong y 117 81.8 81.8 95.8
rat dong y 6 4.2 4.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
Toi se tiep tuc mua sam tai sieu thi trong thoi gian toi
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 133
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid trung lap 30 21.0 21.0 21.0
dong y 105 73.4 73.4 94.4
rat dong y 8 5.6 5.6 100.0
Total 143 100.0 100.0
Toi se noi nhung dieu tot dep cua sieu thi voi nhung nguoi xung
quanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 23 16.1 16.1 16.8
dong y 113 79.0 79.0 95.8
rat dong y 6 4.2 4.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
Toi se gioi thieu ban be nguoi than mua sam tai sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 16 11.2 11.2 11.2
dong y 116 81.1 81.1 92.3
rat dong y 11 7.7 7.7 100.0
Total 143 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Văn Thị Hạnh – K46A QTKD Tổng Hợp 134
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_luong_suc_khoe_thuong_hieu_cua_sieu_thi_co_opmart_tai_hue_5872.pdf