Khóa luận Hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện Quảng ninh, tỉnh Quảng Bình
Bên cạnh những tiến bộ đạt được, công tác đầu tư xây dựng CSHT GTĐB ở
địa bàn thời gian qua còn bộc lộ không ít khó khăn. Tình trạng thiếu quy hoạch trong
đầu tư, chậm triển khai các kế hoạch, vốn không đủ, kịp thời, bên cạnh đó tình trạng sơ
hở trong quản lý chất lượng dự án đầu tư còn dàn trãi, khép kín, tình trạng này kéo dài
nhiều năm nhưng chưa có cơ quan chủ trì cùng các cơ quan ban ngành đưa ra phương
hướng, giải pháp nhằm khắc phục tình trạng này. Mặt khác, do điều kiện địa lý và tự
nhiên khắc nghiệt, thiên tai lũ lụt và hạn hán thường xuyên xảy ra nên đường sá còn hư
hại nhiều, các công trình trọng điểm cần được kiên cố hóa và đầu tư để đảm bảo giao
thông được tốt hơn trong mùa mưa lũ. Thực trạng trên cho thấy việc nâng cao đầu tư
phát triển hạ tầng GTĐB là việc ưu tiên đầu tiên của huyện, như thế mới có được một
hệ thống hạ tầng GTĐB hoàn chỉnh, chất lượng tốt để phục vụ nhu cầu của nhân dân
cũng như mục tiêu CNH – HĐH của huyện.
- Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn NSNN đầu tư xây dựng
KCHT GTĐB huyện Quảng Ninh: Căn cứ vào mục tiêu phát triển KT – XH của huyện
Quảng Ninh đến năm 2020, đưa ra định hướng phát triển cho huyện dựa trên những
hạn chế và tồn tại để đề xuất giải pháp thúc đẩy sự phát triển của huyện nói chung và
phát triển của hệ thống KCHT GTĐB nói riêng đến năm 2020. Hy vọng những giải
pháp chủ yếu trên sẽ góp phần nhỏ vào công tác quản lý vốn NSNN cho đầu tư xây
dựng KCHT GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh tốt và hiệu quả hơn.
2. Kiến nghị
Để có thể đáp ứng được những mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội
và đầu tư xây dựng GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh trong thời gian tới, tôi xin
đề xuất một số kiến nghị với cơ quan chức năng của huyện Quảng Ninh và tỉnh Quảng
Bình để thúc đẩy tăng trưởng phát triển kinh tế:
Về phía nhà nước:
Nhà nước cần chú trọng và quản lý tốt hơn nguồn vốn ngân sách cho xây dựng
KCHT GTĐB vì sự phát triển có chất lượng và bền vững; sử dụng nguồn vốn đúng
mục tiêu, hiệu quả, có lộ trình thực hiện theo thứ tự ưu tiên.
119 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện Quảng ninh, tỉnh Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng tác quản lý vốn NSNN cho đầu tư xây
dựng KCHT GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh tốt và hiệu quả hơn.
2. Kiến nghị
Để có thể đáp ứng được những mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội
và đầu tư xây dựng GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh trong thời gian tới, tôi xin
đề xuất một số kiến nghị với cơ quan chức năng của huyện Quảng Ninh và tỉnh Quảng
Bình để thúc đẩy tăng trưởng phát triển kinh tế:
Về phía nhà nước:
Nhà nước cần chú trọng và quản lý tốt hơn nguồn vốn ngân sách cho xây dựng
KCHT GTĐB vì sự phát triển có chất lượng và bền vững; sử dụng nguồn vốn đúng
mục tiêu, hiệu quả, có lộ trình thực hiện theo thứ tự ưu tiên.
Về cơ chế chính sách cần có tính ổn định, thống nhất; bởi hiện nay cơ chế chính
sách trong lĩnh vực quản lý đầu tư xây dựng không có tính ổn định, lâu dài, thường
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
xuyên thay đổi gây ra nhiều khó khăn và bất cập cho người làm công tác quản lý tài
chính trong lĩnh vực này.
Sử dụng hợp lý nguồn vốn NSNN để đạt hiệu quả tối ưu, đồng thời biết huy
động các nguồn vốn khác, VĐT trực tiếp nước ngoài (FDI), vốn ODA, vốn của các
thành phần kinh tế khác vào các công trình KCHT thích hợp bằng các chính sách và
hình thức thích hợp.
Cần làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của tập thể và cá nhân trong công tác quy
hoạch, thẩm định và quyết toán phê duyệt dự án công trình. Phân cấp nhiều hơn cho
địa phương là đúng, nhưng kèm theo kỹ cương, tinh thần liên kết, phối hợp, tránh nếp
tư duy sản xuất nhỏ, cá thể. Có hình thức khen thưởng và kỷ luật nghiêm minh đối với
cá nhân hoặc tập thể vi phạm.
Các dự án đưa vào thực hiện cần công bố công khai, minh bạch rõ ràng tránh
tình trạng thất thoát và lãng phí ảnh hưởng không tốt đến hiệu quả xây dựng.
Mọi công trình đều phải được nghiệm thu từng giai đoạn và nghiệm thu cuối
cùng với đầy đủ trách nhiệm của các bên và mọi sai phạm sẽ bị xử phạt theo chế tài
nghiêm minh của phá luật.
Chính phủ cần chỉ đạo Bộ Kế hoạch & Đầu tư và Bộ Tài chính thực hiện đúng
luật Ngân sách, cụ thể là hai dòng Ngân sách đầu tư xây dựng và chi thường xuyên cần
được quản lý thống nhất, quy định rõ bộ nào chịu trách nhiệm cuối cùng trước Chính
phủ và trước Quốc hội về hiệu quả sử dụng vốn Nhà nước chi cho đầu tư xây dựng.
Về phía UBND tỉnh Quảng Bình
- Công tác kế hoạch hóa phải thực sự được xây dựng từ cơ sở và thực hiện theo
quy chế dân chủ. Hằng năm UBND tỉnh Quảng Bình thông báo sớm các chỉ tiêu kế
hoạch, danh mục công trình và giao cho thành phố làm chủ đầu tư dự án, thành lập các
ban quản lý dự án, các Ban quản lý từ cấp xã, phường để kiểm tra quá trình thực hiện
từ khâu xây dựng kế hoạch, tiến độ thi công đến nghiệm thu, quản lý công trình đưa
vào sử dụng.
- UBND tỉnh sớm có quy định kiện toàn các Ban quản lý dự án.
- Sớm ban hành hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của tổ giám sát đầu tư, hướng
dẫn thực hiện phân cấp đầu tư, đặc biệt là công tác thẩm định kỹ thuật dự án.
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
- Giao sở Kế hoạch & Đầu tư phối hợp với các sở ban ngành, địa phương từng
bước hoàn thiện cơ sở dữ liệu các nhà thầu trên địa bàn, cung cấp năng lực, kinh nghiệm
nhà thầu cho các chủ đầu tư. Hàng tháng, hàng quý phát hành tờ tin về công tác đầu tư,
giới thiệu các dự án, thông tin về đấu thầu, chỉ định thầu, chất lượng công trình
- Đẩy nhanh tiến độ cổ phần hóa các Công ty tư vấn hiện đang trực thuộc các
sở, ngành nhằm tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh đối với các Công ty tư vấn và
tránh hiện tượng vừa quản lý Nhà nước, chủ đầu tư, tư vấn.
Về phía UBND huyện Quảng Ninh
UBND huyện cần chỉ đạo các ngành chức năng thuộc huyện, hàng năm tổ chức
bồi dưỡng cập nhật kiến thức về quản lý đầu tư xây dựng cho đội ngũ công chức từ
huyện đến cơ sở, nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý nhà nước trên từng lĩnh
vực liên quan đến quản lý đầu tư, nhất là đối với đội ngũ các bộ xã, thị trấn.
Cần xắp xếp lại bộ máy Ban quản lý dự án có đủ năng lực, kinh nghiệm trong
hoạt động xây dựng nhằm quản lý tốt và có hiệu quả việc sử dụng nguồn vốn NSNN
đầu tư cho các công trình GTĐB trên địa bàn huyện.
UBND huyện tiến hành thực hiện đầu tư xây dựng theo đúng quy định của
Tỉnh, đưa ra chế độ thưởng phạt rõ ràng đối với các cán bộ tham gia vào công tác xây
dựng các công trình GTĐB.
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cục thống kê, Niên giám thống kê huyện Quảng Ninh 2013
2. Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Quảng Ninh, Quy hoạch phát triển
kinh tế xã hội đến năm 2020 của huyện Quảng Ninh
3. Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Quảng Ninh, Báo cáo tổng hợp
thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản huyện Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2014
4. Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Quảng Ninh, Báo cáo tình hình thu
chi ngân sách huyện
5. Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quảng Ninh, Quy hoạch phát triển giao
thông vận tải huyện Quảng Ninh đến năm 2020
6. UBND huyện Quảng Ninh, Báo cáo thực trạng hệ thống giao thông
đường bộ huyện Quảng Ninh
7. Th.S Hồ Tú Linh, Đại học Kinh tế Huế (2011), Giáo trình kinh tế đầu tư
8. Lập dự án đầu tư (2005), Nxb Thống kê
9. Quốc hội, Luật đầu tư, Số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
10. Quốc hội, Luật ngân sách nhà nước, Số 06/1998/QH10 ngày
20/05/1998
11. Th.S Đào Hoài Nam, Đại học Kinh tế TP HCM, Giáo trình phân tích
và xử lý số liệu SPSS
12. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Đại học Kinh tế TP HCM,
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS
13. Dương Thị Thu Hiền (2013), Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn NSNN
đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB thành phố Đông Hà, Quảng Trị, Khóa luận tốt
nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế
14. Nguyễn Hà Giang (2014), Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ngân sách
nhà nước đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn huyện
Quảng Trạch, Quảng Bình, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
15. Trương Quang Tứ với đề tài “Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn Ngân sách
nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản ở thành phố Đồng Hới”, Luận văn Thạc sỹ
Kinh tế, trường Đại học Kinh tế Huế
16. Phạm Duy Hùng với đề tài “Hoàn thiện công tác quản lý vốn đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ từ Ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng
Bình”, Luận văn Thạc sỹ Kinh tế, trường Đại học Kinh tế Huế
17. Các website
- (truy cập tháng 1 năm 2015)
- (truy cập tháng 1 năm 2015)
-
thong-duong-bo-giai-doan-2003-2008thuc-trang-va-giai-phap-71016 (truy cập
tháng 2 năm 2015)
-
ly-von-dau-tu-xay-dung-co-ban-tu-ngan-sach-nha-nuoc-tren-dia-ban-huyen-vu-
thu-16860 (truy cập tháng 2 năm 2015)
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
PHỤ LỤC I
1. Phiếu điều tra các hộ gia đình
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã phiếu:.
Xin chào Ông/bà!
Tôi là sinh viên chuyên ngành kế hoạch đầu tư thuộc khoa Kinh tế & Phát triển, trường
Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài: “Hiệu quả sử dụng vốn ngân sách
nhà nước trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện
Quảng Ninh”. Ý kiến của ông/bà sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài
của Tôi. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin của ông/bà cung cấp chỉ phục vụ cho mục
đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông/bà. Xin chân thành cảm ơn.
I. Thông tin của hộ dân được phỏng vấn
1. Họ tên: ............................................................................................................................
2. Địa chỉ (thuộc xã): ..........................................................................................................
3. Giới tính: Nam Nữ
4. Thu nhập của các hộ gia đình được phỏng vấn
Dưới 1 triệu Từ 1-3 triệu >3 triệu
5. Tên các công trình xây dựng giao thông đường bộ mà gia đình biết đã và đang
được xây dựng trên địa bàn xã mà anh (chị) đang sinh sống:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
II. Đánh giá chung về công trình đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ từ nguồn vốn ngân sách nhà nước của huyện Quảng Ninh
1. Loại đường đã và đang được xây dựng trên địa bàn xã là:
Đường nhựa Đường bê tông Đường cấp phối
Đường đất Khác:...
2. Nguồn vốn đầu tư xây dựng con đường đó:
Ngân sách trung ương Ngân sách Tỉnh Ngân sách Huyện
Ngân sách xã Vốn tự góp của dân
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 73
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
3. Những hiệu quả mà công trình giao thông đường bộ mang lại cho người dân trong
huyện:
Xin Anh (chị) vui lòng cho biết quan điểm đánh giá của Anh (chị) về các nhận định
sau đây liên quan đến hiệu quả mà công trình giao thông đường bộ mang lại cho người
dân trong huyện trong thời gian vừa qua (Hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong đó:
1=Rất không đồng ý; 2=Không đồng ý; 3=Bình thường; 4=Đồng ý; 5=Rất đồng ý)
Stt Tiêu chí đánh giá Phương án lựa chọn
1 Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư ở nhiều cấp 1 2 3 4 5
2 Có nhiều phương tiện (ô tô, xe máy) vận chuyển trên
tuyến đường đó
1 2 3 4 5
3 Hình thành nhiều doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh
doanh
1 2 3 4 5
4 Thu nhập của các hộ được nâng lên đáng kể 1 2 3 4 5
5 Di chuyển trên con đường thuận lợi, dễ dàng hơn 1 2 3 4 5
6 Tiết kiệm thời gian di chuyển 1 2 3 4 5
7 Giảm được số vụ tai nạn xảy ra trên địa bàn huyện 1 2 3 4 5
8 Môi trường được đảm bảo trong quá trình thi công
công trình
1 2 3 4 5
9 Giải phóng mặt bằng và đền bù cho người dân thỏa
đáng
1 2 3 4 5
Những hiệu quả khác: ..........................................................................................................
..............................................................................................................................................
III. Các câu hỏi liên quan
Câu hỏi 1. Xin Anh (chị) cho biết những tồn tại và vướng mắc của các công trình hạ
tầng giao thông đường bộ từ nguồn vốn ngân sách nhà nước huyện Quảng Ninh:
..............................................................................................................................................
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 74
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu hỏi 2. Theo Anh (chị) những giải pháp nào là cần thiết để nâng cao hiệu quả đầu
tư xây dựng hệ thống giao thông đường bộ tại huyện:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của quý Ông/bà!
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 75
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
2. Phiếu điều tra Ban quản lý dự án
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã phiếu:.
Xin chào Ông/bà!
Tôi là sinh viên chuyên ngành kế hoạch đầu tư thuộc khoa Kinh tế & Phát triển, trường
Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài: “Hiệu quả sử dụng vốn ngân sách
nhà nước trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện
Quảng Ninh”. Ý kiến và sự giúp đỡ của ông/bà thông qua phiếu điều tra này sẽ là nền
tảng giúp chúng tôi có thể tiến hành được nghiên cứu của mình. Chúng tôi xin cam kết
với ông/bà rằng: tất cả những thông tin thu được từ phiếu điều tra sẽ được giữ bí mật
tuyệt đối, không sử dụng cho mục đích khác, chỉ dùng làm cơ sở nghiên cứu cho khóa
luận tốt nghiệp của mình. Xin chân thành cảm ơn!
IV. Một vài thông tin của người được phỏng vấn
6. Giới tính: Nam Nữ
7. Tuổi:
Dưới 30 tuổi Từ 30 đến 39 tuổi
Từ 40 tuổi đến 49 tuổi Từ 50 tuổi trở lên
8. Trình độ chuyên môn:
Sau đại học Đại học, Cao đẳng
Trung cấp Khác (xin nếu rõ):
9. Đơn vị công tác: .............................................................................................................
10. Chức vụ:
Giám đốc Thành viên BQLDA
Phó Giám đốc Trưởng Phòng
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 76
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Phó Trưởng Phòng Trưởng BQLDA Phó Trưởng BQLDA
Nhân viên Khác (xin nêu rõ):
11. Xin ông/bà cho biết tên MỘT công trình xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ
mà ông/bà đã quản lý hoặc xây dựng:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
• Thông tin chi tiết về dự án, công trình mà ông/bà vừa đề cập đến:
Chủ đầu tư: Huyện Xã, phường, thị trấn Khác: .
Nguồn vốn: Ngân sách Trung Ương Ngân sách Tỉnh Ngân sách Huyện
Ngân sách Tỉnh + Dân Ngân sách Huyện + Xã Khác:
II. Tình hình sử dụng vốn ngân sách trong đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB
Xin ông/bà vui lòng cho biết quan điểm đánh giá của ông/bà về các nhận định sau đây
liên quan đến hiệu quả sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn huyện Quảng Ninh trong thời gian vừa
qua (Hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong đó: 1=Rất không đồng ý; 2=Không
đồng ý; 3=Bình thường; 4=Đồng ý; 5=Rất đồng ý)
Tiêu chí đáng giá Phương án lựa chọn
I. Công tác chuẩn bị đầu tư
1. Việc lựa chọn nhà tư vấn đảm bảo tính cạnh tranh 1 2 3 4 5
2. Các công trình được thiết kế đúng tiêu chuẩn xây dựng 1 2 3 4 5
3. Giá thành dự toán được xây dựng trên cơ sở thiết kế đã
phê duyệt
1 2 3 4 5
4. Công tác thẩm định, phê duyệt được thực hiện chặt chẽ 1 2 3 4 5
II. Công tác giám sát thi công, thanh tra và kiểm tra tài chính
1. Hoạt động giám sát thi công được tiến hành thường
xuyên
1 2 3 4 5
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 77
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
III. Các câu hỏi liên quan
Câu hỏi 1: Xin ông/bà cho biết những tồn tại hoặc những vướng mắc trong công tác
sử dụng vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông
đường bộ trong thời gian qua ở huyện Quảng Ninh:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
2. Công tác thanh tra và kiểm tra tăng cường 1 2 3 4 5
3. Công tác chống lãng phí, thất thoát trong thi công xây
dựng được thực hiện tốt
1 2 3 4 5
4. Các khoản chi sai mục đích, không đúng định mức
được xử phạt
1 2 3 4 5
III. Công tác quy hoạch, kế hoạch đề ra
1. Chất lượng công tác quy hoạch xây dựng KCHT
GTĐB được đảm bảo
1 2 3 4 5
2. Chất lượng công tác GPMB được đảm bảo 1 2 3 4 5
3. Quy hoạch GTĐB phù hợp với quy hoạch phát triển
giao thông vận tải quốc gia
1 2 3 4 5
4. Quy hoạch GTĐB phù hợp với mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương
1 2 3 4 5
5. Công tác kế hoạch hóa vốn đầu tư được thực hiện cho
từng giai đoạn cụ thể
1 2 3 4 5
6. Công tác lập dự án đầu tư xây dựng GTĐB đảm bảo
đúng quy định
1 2 3 4 5
7. Công tác kế hoạch hóa vốn đầu tư bám sát vào quy
hoạch mạng lưới giao thông đường bộ
1 2 3 4 5
IV. Quản lý vốn đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ
1. Vốn cho công trình được đáp ứng kịp thời và đúng lúc 1 2 3 4 5
2. Có cơ chế phân cấp quản lý vốn đầu tư xây dựng rõ
ràng
1 2 3 4 5
3. Công tác nghiệm thu, giám sát đúng theo quy định 1 2 3 4 5
4. Công tác thanh quyết toán vốn đầu tư đúng theo quy
định
1 2 3 4 5
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Câu hỏi 2: Theo ông/bà, cần phải đề ra những giải pháp nào để có thể sử dụng nguồn
vốn ngân sách trong đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ có hiệu quả hơn
trong thời gian tới?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý ông/bà!
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
PHỤ LỤC II
I. Đánh giá của người dân về hiệu quả sử dụng vốn NSNN trong đầu tư
xây dựng CSHT GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh
Thông tin đối tượng điều tra
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
nam 60 60.0 60.0 60.0
nu 40 40.0 40.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
thu nhap cua cac ho gia dinh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 1 trieu 30 30.0 30.0 30.0
tu 1-3 trieu 42 42.0 42.0 72.0
tren 3 trieu 28 28.0 28.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Thông tin các dự án, công trình
Loai duong duoc xay dung
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
duong nhua 45 45.0 45.0 45.0
duong be tong 32 32.0 32.0 77.0
duong dat 8 8.0 8.0 85.0
duong cap
phoi 2 2.0 2.0 87.0
khac 13 13.0 13.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
nguon von dau tu xay dung
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Valid
ngan sach trung
uong 20 20.0 20.0 20.0
ngan sach tinh 29 29.0 29.0 49.0
ngan sach huyen 32 32.0 32.0 81.0
ngan sach xa 10 10.0 10.0 91.0
von tu gop cua
dan 9 9.0 9.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha của người dân
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.809 9
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
thu hut duoc nhieu nguon von
dau tu o nhieu cap 30.3400 18.712 .592 .779
co nhieu phuong tien van
chuyen tren tuyen duong do 30.2800 19.961 .432 .799
hinh thanh nhieu doanh nghiep,
co so san xuat kinh doanh 30.4000 18.707 .511 .789
thu nhap cua cac ho duoc nang
len dang ke 30.3500 18.694 .592 .779
di chuyen tren con duong thuan
loi, de dang hon 30.2800 18.810 .664 .773
tiet kiem thoi gian di chuyen 30.0700 19.965 .573 .786
giam duoc so vu tai nan xay ra
tren dia ban huyen 30.4700 18.555 .413 .808
moi truong duoc dam bao trong
qua trinh thi cong cong trinh 30.3300 18.829 .626 .776
giai phong mat bang va den bu
cho nguoi dan thoa dang 30.3600 20.435 .378 .820
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Đánh giá của người dân về hiệu quả sử dụng vốn NSNN cho xây dựng CSHT
GTĐB
Statistics
thu hut
duoc
nhieu
nguon
von dau
tu o
nhieu
cap
co nhieu
phuong
tien van
chuyen
tren
tuyen
duong do
hinh
thanh
nhieu
doanh
nghiep,
co so san
xuat
kinh
doanh
thu
nhap
cua cac
ho
duoc
nang
len
dang
ke
di
chuyen
tren con
duong
thuan
loi, de
dang hon
tiet
kiem
thoi
gian
di
chuye
n
giam
duoc so
vu tai
nan xay
ra tren
dia ban
huyen
moi
truong
duoc
dam bao
trong
qua
trinh thi
cong
cong
trinh
giai
phong
mat
bang
va den
bu cho
nguoi
dan
thoa
dang
Valid 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Missi
ng 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.7700 3.8300 3.7100 3.7600 3.8300 4.0400 3.6400 3.7800
3.750
0
thu hut duoc nhieu nguon von dau tu o nhieu cap
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong
y 1 1.0 1.0 1.0
khong dong y 6 6.0 6.0 7.0
binh thuong 25 25.0 25.0 32.0
dong y 51 51.0 51.0 83.0
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
rat dong y 17 17.0 17.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
co nhieu phuong tien van chuyen tren tuyen duong do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 5 5.0 5.0 5.0
binh thuong 27 27.0 27.0 32.0
dong y 48 48.0 48.0 80.0
rat dong y 20 20.0 20.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
hinh thanh nhieu doanh nghiep, co so san xuat kinh doanh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong
y 2 2.0 2.0 2.0
khong dong y 9 9.0 9.0 11.0
binh thuong 23 23.0 23.0 34.0
dong y 48 48.0 48.0 82.0
rat dong y 18 18.0 18.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
thu nhap cua cac ho duoc nang len dang ke
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong
y 1 1.0 1.0 1.0
khong dong y 6 6.0 6.0 7.0
binh thuong 26 26.0 26.0 33.0
dong y 50 50.0 50.0 83.0
rat dong y 17 17.0 17.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
di chuyen tren con duong thuan loi, de dang hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Valid
khong dong y 3 3.0 3.0 3.0
binh thuong 29 29.0 29.0 32.0
dong y 50 50.0 50.0 82.0
rat dong y 18 18.0 18.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tiet kiem thoi gian di chuyen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 2 2.0 2.0 2.0
binh thuong 13 13.0 13.0 15.0
dong y 64 64.0 64.0 79.0
rat dong y 21 21.0 21.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
giam duoc so vu tai nan xay ra tren dia ban huyen
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong
y 7 7.0 7.0 7.0
khong dong y 8 8.0 8.0 15.0
binh thuong 19 19.0 19.0 34.0
dong y 46 46.0 46.0 80.0
rat dong y 20 20.0 20.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
moi truong duoc dam bao trong qua trinh thi cong cong trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 5 5.0 5.0 5.0
binh thuong 29 29.0 29.0 34.0
dong y 49 49.0 49.0 83.0
rat dong y 17 17.0 17.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
giai phong mat bang va den bu cho nguoi dan thoa dang
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 2 2.0 2.0 2.0
khong dong y 9 9.0 9.0 11.0
binh thuong 21 21.0 21.0 32.0
dong y 48 48.0 48.0 80.0
rat dong y 20 20.0 20.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
II. Đánh giá của cán bộ, chuyên gia về các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả
sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ
Thông tin chung về đối tượng điều tra
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 69 84.1 84.1 84.1
nu 13 15.9 15.9 100.0
Total 82 100.0 100.0
Tuoi
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 30 tuoi 13 15.9 15.9 15.9
tu 30 tuoi den 39
tuoi 27 32.9 32.9 48.8
tu 40 tuoi den 49
tuoi 32 39.0 39.0 87.8
tren 50 tuoi 10 12.2 12.2 100.0
Total 82 100.0 100.0
Trinh do chuyen mon
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
sau dai hoc 13 15.9 15.9 15.9
trung cap 16 19.5 19.5 35.4
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
dai hoc, cao
dang 53 64.6 64.6 100.0
Total 82 100.0 100.0
Chuc vu
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
giam doc 5 6.1 6.1 6.1
pho giam doc 7 8.5 8.5 14.6
pho truong
phong 22 26.8 26.8 41.5
thanh vien bqlda 23 28.0 28.0 69.5
truong phong 3 3.7 3.7 73.2
truong bqlda 1 1.2 1.2 74.4
nhan vien 18 22.0 22.0 96.3
pho bqlda 3 3.7 3.7 100.0
Total 82 100.0 100.0
Thông tin chi tiết về dự án, công trình CSHT GTĐB sử dụng nguồn vốn NSNN
Chu dau tu
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
huyen 41 50.0 50.0 50.0
xa, phuong, thi
tran 29 35.4 35.4 85.4
khac 12 14.6 14.6 100.0
Total 82 100.0 100.0
Nguon von
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
ns trung uong 11 13.4 13.4 13.4
ns tinh, dan 13 15.9 15.9 29.3
ns tinh 9 11.0 11.0 40.2
ns huyen xa 36 43.9 43.9 84.1
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
ns huyen 13 15.9 15.9 100.0
Total 82 100.0 100.0
Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha của cán bộ, nhân
viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.829 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(CBDT1)viec lua
chon nha tu van dam
bao tinh canh tranh
10.85366 4.176 .808 .714
(CBDT2)cac cong
trinh duoc thiet ke
dung tieu chuan xay
dung
10.78049 5.062 .527 .838
(CBDT3)gia thanh du
toan duoc xay dung
tren co so thiet ke da
phe duyet
10.92683 4.390 .596 .816
(CBDT4)cong tac
tham dinh, phe duyet
duoc thuc hien chat
che
10.86585 4.414 .715 .758
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.850 4
Item-Total Statistics
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(GSTC1)hoat dong
giam sat thi cong
duoc tien hanh
thuong xuyen
11.0488 4.565 .839 .757
(GSTC2)cong tac
thanh tra va kiem tra
nang luong
10.7927 5.080 .765 .797
(GSTC3)cong tac
chong lang phi, that
thoat trong thi cong
xay dung duoc thuc
hien tot
11.2805 4.056 .531 .933
(GSTC4)cac khoan
chi sai muc dich,
khong dung dinh muc
duoc xu phat
11.1098 4.543 .800 .768
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.897 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(CTQH1)chat luong
cong tac quy hoach
xay dung KCHT
GTDB duoc dam bao
20.5244 20.129 .644 .888
(CTQH2)chat luong
cong tac GPMB duoc
dam bao
20.6220 19.300 .726 .878
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(CTQH3)quy hoach
GTDB phu hop voi
quy hoach phat trien
GTVT quoc gia
20.8537 18.892 .811 .868
(CTQH4)quy hoach
GTDB phu hop voi
muc tieu phat trien
kinh te - xa hoi cua
dia phuong
20.4878 20.055 .696 .882
(CTQH5)cong tac ke
hoach hoa VDT duoc
thuc hien cho tung
giai doan cu the
20.7317 18.791 .765 .874
(CTQH6)cong tac lap
du an dau tu xay
dung GTDB dam bao
dung quy dinh
20.8537 18.917 .794 .870
(CTQH7)cong tac ke
hoach hoa VDT bam
sat vao quy hoach
mang luoi GTDB
20.6585 22.820 .450 .906
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.893 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(QLDT1)von cho
cong trinh duoc dap
ung kip thoi va dung
luc
9.7317 5.532 .466 .959
(QLDT2)co co che
phan cap quan ly von
dau tu xay dung ro
rang
10.0488 4.245 .823 .839
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(QLDT3)cong tac
nghiem thu, giam sat
dung theo quy dinh
9.7561 4.187 .875 .819
(QLDT4)cong tac
thanh quyet toan von
dau tu dung theo quy
dinh
9.8293 4.069 .924 .799
Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .701
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1322.062
Df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Tota
l
% of
Varia
nce
Cumul
ative %
Total % of
Varian
ce
Cumu
lative
%
Total % of
Varian
ce
Cumulati
ve %
1 4.862
25.58
7 25.587 4.862 25.587
25.58
7 3.228 16.988 16.988
2 3.226
16.97
6 42.564 3.226 16.976
42.56
4 3.027 15.930 32.918
3 2.988
15.72
7 58.291 2.988 15.727
58.29
1 2.981 15.689 48.607
4 2.359
12.41
8 70.708 2.359 12.418
70.70
8 2.792 14.696 63.303
5 1.295 6.814 77.522 1.295 6.814
77.52
2 2.702 14.219 77.522
6 .844 4.443 81.965
7 .694 3.652 85.617
8 .660 3.473 89.090
9 .452 2.379 91.469
10 .411 2.162 93.631
11 .277 1.457 95.088
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
12 .239 1.259 96.346
13 .226 1.187 97.533
14 .144 .759 98.293
15 .097 .511 98.804
16 .086 .454 99.258
17 .063 .333 99.590
18 .048 .254 99.844
19 .030 .156 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
(QLDT4)cong tac thanh
quyet toan von dau tu
dung theo quy dinh
.962
(QLDT3)cong tac nghiem
thu, giam sat dung theo
quy dinh
.943
(QLDT2)co co che phan
cap quan ly von dau tu
xay dung ro rang
.914
(QLDT1)von cho cong
trinh duoc dap ung kip
thoi va dung luc
.568
(GSTC1)hoat dong giam
sat thi cong duoc tien
hanh thuong xuyen
.947
(GSTC4)cac khoan chi
sai muc dich, khong dung
dinh muc duoc xu phat
.930
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(GSTC2)cong tac thanh
tra va kiem tra nang luong .885
(GSTC3)cong tac chong
lang phi, that thoat trong
thi cong xay dung duoc
thuc hien tot
.670
(CTQH3)quy hoach
GTDB phu hop voi quy
hoach phat trien GTVT
quoc gia
.874
(CTQH2)chat luong cong
tac GPMB duoc dam bao .863
(CTQH1)chat luong cong
tac quy hoach xay dung
KCHT GTDB duoc dam
bao
.795
(CTQH7)cong tac ke
hoach hoa VDT bam sat
vao quy hoach mang luoi
GTDB
.623
(CTQH5)cong tac ke
hoach hoa VDT duoc
thuc hien cho tung giai
doan cu the
.907
(CTQH4)quy hoach
GTDB phu hop voi muc
tieu phat trien kinh te - xa
hoi cua dia phuong
.901
(CTQH6)cong tac lap du
an dau tu xay dung
GTDB dam bao dung quy
dinh
.886
(CBDT1)viec lua chon
nha tu van dam bao tinh
canh tranh
.915
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(CBDT4)cong tac tham
dinh, phe duyet duoc thuc
hien chat che
.845
(CBDT3)gia thanh du
toan duoc xay dung tren
co so thiet ke da phe
duyet
.743
(CBDT2)cac cong trinh
duoc thiet ke dung tieu
chuan xay dung
.739
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Kiểm định Cronbach’s Alpha các nhân tố sau khi chạy EFA
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.893 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(QLDT1)von cho
cong trinh duoc dap
ung kip thoi va dung
luc
9.7317 5.532 .466 .959
(QLDT2)co co che
phan cap quan ly von
dau tu xay dung ro
rang
10.0488 4.245 .823 .839
(QLDT3)cong tac
nghiem thu, giam sat
dung theo quy dinh
9.7561 4.187 .875 .819
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(QLDT4)cong tac
thanh quyet toan von
dau tu dung theo quy
dinh
9.8293 4.069 .924 .799
Reliability Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.850 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(GSTC1)hoat dong
giam sat thi cong
duoc tien hanh
thuong xuyen
11.0488 4.565 .839 .757
(GSTC2)cong tac
thanh tra va kiem tra
nang luong
10.7927 5.080 .765 .797
(GSTC3)cong tac
chong lang phi, that
thoat trong thi cong
xay dung duoc thuc
hien tot
11.2805 4.056 .531 .933
(GSTC4)cac khoan
chi sai muc dich,
khong dung dinh muc
duoc xu phat
11.1098 4.543 .800 .768
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.866 4
Item-Total Statistics
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 94
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(CTQH1)chat luong
cong tac quy hoach
xay dung KCHT
GTDB duoc dam bao
10.2317 5.563 .678 .844
(CTQH2)chat luong
cong tac GPMB duoc
dam bao
10.3293 5.063 .789 .797
(CTQH3)quy hoach
GTDB phu hop voi
quy hoach phat trien
GTVT quoc gia
10.5610 4.842 .896 .748
(CTQH7)cong tac ke
hoach hoa VDT bam
sat vao quy hoach
mang luoi GTDB
10.3659 6.926 .527 .895
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.953 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(CTQH4)quy hoach
GTDB phu hop voi
muc tieu phat trien
kinh te - xa hoi cua
dia phuong
6.6585 3.808 .854 .965
(CTQH5)cong tac ke
hoach hoa VDT duoc
thuc hien cho tung
giai doan cu the
6.9024 3.225 .935 .904
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(CTQH6)cong tac lap
du an dau tu xay
dung GTDB dam
bao dung quy dinh
7.0244 3.431 .918 .917
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.829 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
(CBDT1)viec lua
chon nha tu van dam
bao tinh canh tranh
10.85366 4.176 .808 .714
(CBDT2)cac cong
trinh duoc thiet ke
dung tieu chuan xay
dung
10.78049 5.062 .527 .838
(CBDT3)gia thanh du
toan duoc xay dung
tren co so thiet ke da
phe duyet
10.92683 4.390 .596 .816
(CBDT4)cong tac
tham dinh, phe duyet
duoc thuc hien chat
che
10.86585 4.414 .715 .758
Kết quả kiểm định Kolmogorov Smirnov để đánh giá phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
REGR
factor
score 1
for
analysis 1
REGR
factor
score 2
for analysis
1
REGR
factor
score 3
for analysis
1
REGR
factor score
4 for
analysis 1
REGR
factor
score
5 for
analysi
s 1
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 96
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
N 82 82 82 82 82
Normal
Parametersa,b
Mean 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7
Std.
Deviatio
n
1.0000000
0
1.0000000
0
1.0000000
0 1.00000000
1.0000
0000
Most Extreme
Differences
Absolute .111 .126 .081 .078 .114
Positive .084 .110 .081 .043 .088
Negative -.111 -.126 -.051 -.078 -.114
Kolmogorov-Smirnov Z 1.004 1.144 .729 .705 1.035
Asymp. Sig. (2-tailed) .266 .146 .662 .702 .235
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
Kiểm định One Sample t-test
Nhóm 1: Quản lý vốn đầu tư
(QLDT1)von cho cong trinh duoc dap ung kip thoi va dung luc
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 9 11.0 11.0 12.2
binh thuong 30 36.6 36.6 48.8
dong y 41 50.0 50.0 98.8
rat dong y 1 1.2 1.2 100.0
Total 82 100.0 100.0
(QLDT2)co co che phan cap quan ly von dau tu xay dung ro rang
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 19 23.2 23.2 25.6
binh thuong 32 39.0 39.0 64.6
dong y 29 35.4 35.4 100.0
Total 82 100.0 100.0
(QLDT3)cong tac nghiem thu, giam sat dung theo quy dinh
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 97
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 13 15.9 15.9 17.1
binh thuong 24 29.3 29.3 46.3
dong y 43 52.4 52.4 98.8
rat dong y 1 1.2 1.2 100.0
Total 82 100.0 100.0
(QLDT4)cong tac thanh quyet toan von dau tu dung theo quy
dinh
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 14 17.1 17.1 18.3
binh thuong 28 34.1 34.1 52.4
dong y 38 46.3 46.3 98.8
rat dong y 1 1.2 1.2 100.0
Total 82 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
(QLDT1)von cho
cong trinh duoc dap
ung kip thoi va dung
luc
82 3.3902 .74959 .08278
(QLDT2)co co che
phan cap quan ly von
dau tu xay dung ro
rang
82 3.0732 .82821 .09146
(QLDT3)cong tac
nghiem thu, giam sat
dung theo quy dinh
82 3.3659 .80909 .08935
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 98
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(QLDT4)cong tac
thanh quyet toan von
dau tu dung theo quy
dinh
82 3.2927 .80871 .08931
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differe
nce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
(QLDT1)von cho cong
trinh duoc dap ung kip
thoi va dung luc
-7.366 81 .000 -.60976 -.7745 -.4451
(QLDT2)co co che phan
cap quan ly von dau tu
xay dung ro rang
-10.134 81 .000 -.92683 -1.1088 -.7449
(QLDT3)cong tac
nghiem thu, giam sat
dung theo quy dinh
-7.097 81 .000 -.63415 -.8119 -.4564
(QLDT4)cong tac thanh
quyet toan von dau tu
dung theo quy dinh
-7.920 81 .000 -.70732 -.8850 -.5296
Nhóm 2: Giám sát thi công
(GSTC1)hoat dong giam sat thi cong duoc tien hanh thuong
xuyen
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Valid
khong dong
y 3 3.7 3.7 3.7
binh thuong 29 35.4 35.4 39.0
dong y 40 48.8 48.8 87.8
rat dong y 10 12.2 12.2 100.0
Total 82 100.0 100.0
(GSTC2)cong tac thanh tra va kiem tra nang luong
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
khong dong
y 2 2.4 2.4 2.4
binh thuong 13 15.9 15.9 18.3
dong y 54 65.9 65.9 84.1
rat dong y 13 15.9 15.9 100.0
Total 82 100.0 100.0
(GSTC3)cong tac chong lang phi, that thoat trong thi cong xay
dung duoc thuc hien tot
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 7 8.5 8.5 8.5
khong dong y 8 9.8 9.8 18.3
binh thuong 19 23.2 23.2 41.5
dong y 36 43.9 43.9 85.4
rat dong y 12 14.6 14.6 100.0
Total 82 100.0 100.0
(GSTC4)cac khoan chi sai muc dich, khong dung dinh muc
duoc xu phat
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
khong dong
y 5 6.1 6.1 6.1
binh thuong 29 35.4 35.4 41.5
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
dong y 39 47.6 47.6 89.0
rat dong y 9 11.0 11.0 100.0
Total 82 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
(GSTC1)hoat dong
giam sat thi cong
duoc tien hanh thuong
xuyen
82 3.6951 .73180 .08081
(GSTC2)cong tac
thanh tra va kiem tra
nang luong
82 3.9512 .64602 .07134
(GSTC3)cong tac
chong lang phi, that
thoat trong thi cong
xay dung duoc thuc
hien tot
82 3.4634 1.12431 .12416
(GSTC4)cac khoan
chi sai muc dich,
khong dung dinh muc
duoc xu phat
82 3.6341 .76194 .08414
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
(GSTC1)hoat dong
giam sat thi cong duoc
tien hanh thuong xuyen
-
3.773 81 .000 -.30488 -.4657 -.1441
(GSTC2)cong tac thanh
tra va kiem tra nang
luong
-.684 81 .496 -.04878 -.1907 .0932
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 101
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(GSTC3)cong tac chong
lang phi, that thoat trong
thi cong xay dung duoc
thuc hien tot
-
4.322 81 .000 -.53659 -.7836 -.2895
(GSTC4)cac khoan chi
sai muc dich, khong
dung dinh muc duoc xu
phat
-
4.348 81 .000 -.36585 -.5333 -.1984
Nhóm 3: Công tác quy hoạch
(CTQH1)chat luong cong tac quy hoach xay dung KCHT GTDB
duoc dam bao
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 9 11.0 11.0 13.4
binh thuong 21 25.6 25.6 39.0
dong y 38 46.3 46.3 85.4
rat dong y 12 14.6 14.6 100.0
Total 82 100.0 100.0
(CTQH2)chat luong cong tac GPMB duoc dam bao
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 12 14.6 14.6 15.9
binh thuong 28 34.1 34.1 50.0
dong y 27 32.9 32.9 82.9
rat dong y 14 17.1 17.1 100.0
Total 82 100.0 100.0
(CTQH3)quy hoach GTDB phu hop voi quy hoach phat trien
GTVT quoc gia
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 102
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Valid
rat khong
dong y 3 3.7 3.7 3.7
khong dong y 14 17.1 17.1 20.7
binh thuong 29 35.4 35.4 56.1
dong y 30 36.6 36.6 92.7
rat dong y 6 7.3 7.3 100.0
Total 82 100.0 100.0
(CTQH7)cong tac ke hoach hoa VDT bam sat vao quy hoach
mang luoi GTDB
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 4 4.9 4.9 6.1
binh thuong 38 46.3 46.3 52.4
dong y 34 41.5 41.5 93.9
rat dong y 5 6.1 6.1 100.0
Total 82 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
(CTQH1)chat luong
cong tac quy hoach
xay dung KCHT
GTDB duoc dam bao
82 3.5976 .95400 .10535
(CTQH2)chat luong
cong tac GPMB duoc
dam bao
82 3.5000 .98445 .10871
(CTQH3)quy hoach
GTDB phu hop voi
quy hoach phat trien
GTVT quoc gia
82 3.2683 .95644 .10562
(CTQH7)cong tac ke
hoach hoa VDT bam
sat vao quy hoach
mang luoi GTDB
82 3.4634 .74029 .08175
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 103
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differe
nce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
(CTQH1)chat luong cong
tac quy hoach xay dung
KCHT GTDB duoc dam
bao
-3.820 81 .000 -.40244 -.6121 -.1928
(CTQH2)chat luong cong
tac GPMB duoc dam bao -4.599 81 .000 -.50000 -.7163 -.2837
(CTQH3)quy hoach
GTDB phu hop voi quy
hoach phat trien GTVT
quoc gia
-6.928 81 .000 -.73171 -.9419 -.5216
(CTQH7)cong tac ke
hoach hoa VDT bam sat
vao quy hoach mang luoi
GTDB
-6.564 81 .000 -.53659 -.6992 -.3739
Nhóm 4: Công tác kế hoạch
(CTQH4)quy hoach GTDB phu hop voi muc tieu phat trien
kinh te - xa hoi cua dia phuong
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
khong dong
y 10 12.2 12.2 12.2
binh thuong 24 29.3 29.3 41.5
dong y 34 41.5 41.5 82.9
rat dong y 14 17.1 17.1 100.0
Total 82 100.0 100.0
(CTQH5)cong tac ke hoach hoa VDT duoc thuc hien cho tung
giai doan cu the
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 104
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Valid
rat khong
dong y 4 4.9 4.9 4.9
khong dong y 12 14.6 14.6 19.5
binh thuong 22 26.8 26.8 46.3
dong y 36 43.9 43.9 90.2
rat dong y 8 9.8 9.8 100.0
Total 82 100.0 100.0
(CTQH6)cong tac lap du an dau tu xay dung GTDB dam bao
dung quy dinh
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 4 4.9 4.9 4.9
khong dong y 14 17.1 17.1 22.0
binh thuong 24 29.3 29.3 51.2
dong y 36 43.9 43.9 95.1
rat dong y 4 4.9 4.9 100.0
Total 82 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
(CTQH4)quy hoach
GTDB phu hop voi
muc tieu phat trien
kinh te - xa hoi cua
dia phuong
82 3.6341 .90965 .10045
(CTQH5)cong tac ke
hoach hoa VDT duoc
thuc hien cho tung
giai doan cu the
82 3.3902 1.01539 .11213
(CTQH6)cong tac lap
du an dau tu xay dung
GTDB dam bao dung
quy dinh
82 3.2683 .96927 .10704
One-Sample Test
Test Value = 4
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 105
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
(CTQH4)quy hoach
GTDB phu hop voi muc
tieu phat trien kinh te -
xa hoi cua dia phuong
-3.642 81 .000 -.36585 -.5657 -.1660
(CTQH5)cong tac ke
hoach hoa VDT duoc
thuc hien cho tung giai
doan cu the
-5.438 81 .000 -.60976 -.8329 -.3867
(CTQH6)cong tac lap du
an dau tu xay dung
GTDB dam bao dung
quy dinh
-6.836 81 .000 -.73171 -.9447 -.5187
Nhóm 5: Chuẩn bị đầu tư
(CBDT1)viec lua chon nha tu van dam bao tinh canh tranh
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 6 7.3 7.3 8.5
binh thuong 25 30.5 30.5 39.0
dong y 41 50.0 50.0 89.0
rat dong y 9 11.0 11.0 100.0
Total 82 100.0 100.0
(CBDT2)cac cong trinh duoc thiet ke dung tieu chuan xay
dung
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
khong dong
y 5 6.1 6.1 6.1
binh thuong 27 32.9 32.9 39.0
dong y 38 46.3 46.3 85.4
rat dong y 12 14.6 14.6 100.0
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 106
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
Total 82 100.0 100.0
(CBDT3)gia thanh du toan duoc xay dung tren co so thiet ke da
phe duyet
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 9 11.0 11.0 13.4
binh thuong 23 28.0 28.0 41.5
dong y 38 46.3 46.3 87.8
rat dong y 10 12.2 12.2 100.0
Total 82 100.0 100.0
(CBDT4)cong tac tham dinh, phe duyet duoc thuc hien chat che
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
rat khong
dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 6 7.3 7.3 8.5
binh thuong 26 31.7 31.7 40.2
dong y 40 48.8 48.8 89.0
rat dong y 9 11.0 11.0 100.0
Total 82 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
(CBDT1)viec lua
chon nha tu van dam
bao tinh canh tranh
82 3.6220 .82612 .09123
(CBDT2)cac cong
trinh duoc thiet ke
dung tieu chuan xay
dung
82 3.69512 .796428 .087951
(CBDT3)gia thanh du
toan duoc xay dung
tren co so thiet ke da
phe duyet
82 3.5488 .93164 .10288
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 107
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân
(CBDT4)cong tac
tham dinh, phe duyet
duoc thuc hien chat
che
82 3.6098 .82785 .09142
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
(CBDT1)viec lua chon nha
tu van dam bao tinh canh
tranh
-
4.144 81 .000 -.37805 -.5596 -.1965
(CBDT2)cac cong trinh
duoc thiet ke dung tieu
chuan xay dung
-
3.466 81 .001 -.304878 -.47987 -.12988
(CBDT3)gia thanh du toan
duoc xay dung tren co so
thiet ke da phe duyet
-
4.386 81 .000 -.45122 -.6559 -.2465
(CBDT4)cong tac tham
dinh, phe duyet duoc thuc
hien chat che
-
4.269 81 .000 -.39024 -.5721 -.2083
SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 108
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_du_an_dau_tu_xay_dung_he_thong_day_chuyen_ii_san_xuat_gach_tuynel_cua_cong_ty_co_phan_cose.pdf