Khóa luận Hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện Quảng ninh, tỉnh Quảng Bình

Bên cạnh những tiến bộ đạt được, công tác đầu tư xây dựng CSHT GTĐB ở địa bàn thời gian qua còn bộc lộ không ít khó khăn. Tình trạng thiếu quy hoạch trong đầu tư, chậm triển khai các kế hoạch, vốn không đủ, kịp thời, bên cạnh đó tình trạng sơ hở trong quản lý chất lượng dự án đầu tư còn dàn trãi, khép kín, tình trạng này kéo dài nhiều năm nhưng chưa có cơ quan chủ trì cùng các cơ quan ban ngành đưa ra phương hướng, giải pháp nhằm khắc phục tình trạng này. Mặt khác, do điều kiện địa lý và tự nhiên khắc nghiệt, thiên tai lũ lụt và hạn hán thường xuyên xảy ra nên đường sá còn hư hại nhiều, các công trình trọng điểm cần được kiên cố hóa và đầu tư để đảm bảo giao thông được tốt hơn trong mùa mưa lũ. Thực trạng trên cho thấy việc nâng cao đầu tư phát triển hạ tầng GTĐB là việc ưu tiên đầu tiên của huyện, như thế mới có được một hệ thống hạ tầng GTĐB hoàn chỉnh, chất lượng tốt để phục vụ nhu cầu của nhân dân cũng như mục tiêu CNH – HĐH của huyện. - Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn NSNN đầu tư xây dựng KCHT GTĐB huyện Quảng Ninh: Căn cứ vào mục tiêu phát triển KT – XH của huyện Quảng Ninh đến năm 2020, đưa ra định hướng phát triển cho huyện dựa trên những hạn chế và tồn tại để đề xuất giải pháp thúc đẩy sự phát triển của huyện nói chung và phát triển của hệ thống KCHT GTĐB nói riêng đến năm 2020. Hy vọng những giải pháp chủ yếu trên sẽ góp phần nhỏ vào công tác quản lý vốn NSNN cho đầu tư xây dựng KCHT GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh tốt và hiệu quả hơn. 2. Kiến nghị Để có thể đáp ứng được những mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư xây dựng GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh trong thời gian tới, tôi xin đề xuất một số kiến nghị với cơ quan chức năng của huyện Quảng Ninh và tỉnh Quảng Bình để thúc đẩy tăng trưởng phát triển kinh tế: Về phía nhà nước: Nhà nước cần chú trọng và quản lý tốt hơn nguồn vốn ngân sách cho xây dựng KCHT GTĐB vì sự phát triển có chất lượng và bền vững; sử dụng nguồn vốn đúng mục tiêu, hiệu quả, có lộ trình thực hiện theo thứ tự ưu tiên.

pdf119 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện Quảng ninh, tỉnh Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng tác quản lý vốn NSNN cho đầu tư xây dựng KCHT GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh tốt và hiệu quả hơn. 2. Kiến nghị Để có thể đáp ứng được những mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư xây dựng GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh trong thời gian tới, tôi xin đề xuất một số kiến nghị với cơ quan chức năng của huyện Quảng Ninh và tỉnh Quảng Bình để thúc đẩy tăng trưởng phát triển kinh tế: Về phía nhà nước: Nhà nước cần chú trọng và quản lý tốt hơn nguồn vốn ngân sách cho xây dựng KCHT GTĐB vì sự phát triển có chất lượng và bền vững; sử dụng nguồn vốn đúng mục tiêu, hiệu quả, có lộ trình thực hiện theo thứ tự ưu tiên. Về cơ chế chính sách cần có tính ổn định, thống nhất; bởi hiện nay cơ chế chính sách trong lĩnh vực quản lý đầu tư xây dựng không có tính ổn định, lâu dài, thường SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 68 Đạ i h ọc K inh ế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân xuyên thay đổi gây ra nhiều khó khăn và bất cập cho người làm công tác quản lý tài chính trong lĩnh vực này. Sử dụng hợp lý nguồn vốn NSNN để đạt hiệu quả tối ưu, đồng thời biết huy động các nguồn vốn khác, VĐT trực tiếp nước ngoài (FDI), vốn ODA, vốn của các thành phần kinh tế khác vào các công trình KCHT thích hợp bằng các chính sách và hình thức thích hợp. Cần làm rõ trách nhiệm và quyền hạn của tập thể và cá nhân trong công tác quy hoạch, thẩm định và quyết toán phê duyệt dự án công trình. Phân cấp nhiều hơn cho địa phương là đúng, nhưng kèm theo kỹ cương, tinh thần liên kết, phối hợp, tránh nếp tư duy sản xuất nhỏ, cá thể. Có hình thức khen thưởng và kỷ luật nghiêm minh đối với cá nhân hoặc tập thể vi phạm. Các dự án đưa vào thực hiện cần công bố công khai, minh bạch rõ ràng tránh tình trạng thất thoát và lãng phí ảnh hưởng không tốt đến hiệu quả xây dựng. Mọi công trình đều phải được nghiệm thu từng giai đoạn và nghiệm thu cuối cùng với đầy đủ trách nhiệm của các bên và mọi sai phạm sẽ bị xử phạt theo chế tài nghiêm minh của phá luật. Chính phủ cần chỉ đạo Bộ Kế hoạch & Đầu tư và Bộ Tài chính thực hiện đúng luật Ngân sách, cụ thể là hai dòng Ngân sách đầu tư xây dựng và chi thường xuyên cần được quản lý thống nhất, quy định rõ bộ nào chịu trách nhiệm cuối cùng trước Chính phủ và trước Quốc hội về hiệu quả sử dụng vốn Nhà nước chi cho đầu tư xây dựng. Về phía UBND tỉnh Quảng Bình - Công tác kế hoạch hóa phải thực sự được xây dựng từ cơ sở và thực hiện theo quy chế dân chủ. Hằng năm UBND tỉnh Quảng Bình thông báo sớm các chỉ tiêu kế hoạch, danh mục công trình và giao cho thành phố làm chủ đầu tư dự án, thành lập các ban quản lý dự án, các Ban quản lý từ cấp xã, phường để kiểm tra quá trình thực hiện từ khâu xây dựng kế hoạch, tiến độ thi công đến nghiệm thu, quản lý công trình đưa vào sử dụng. - UBND tỉnh sớm có quy định kiện toàn các Ban quản lý dự án. - Sớm ban hành hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của tổ giám sát đầu tư, hướng dẫn thực hiện phân cấp đầu tư, đặc biệt là công tác thẩm định kỹ thuật dự án. SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 69 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân - Giao sở Kế hoạch & Đầu tư phối hợp với các sở ban ngành, địa phương từng bước hoàn thiện cơ sở dữ liệu các nhà thầu trên địa bàn, cung cấp năng lực, kinh nghiệm nhà thầu cho các chủ đầu tư. Hàng tháng, hàng quý phát hành tờ tin về công tác đầu tư, giới thiệu các dự án, thông tin về đấu thầu, chỉ định thầu, chất lượng công trình - Đẩy nhanh tiến độ cổ phần hóa các Công ty tư vấn hiện đang trực thuộc các sở, ngành nhằm tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh đối với các Công ty tư vấn và tránh hiện tượng vừa quản lý Nhà nước, chủ đầu tư, tư vấn. Về phía UBND huyện Quảng Ninh UBND huyện cần chỉ đạo các ngành chức năng thuộc huyện, hàng năm tổ chức bồi dưỡng cập nhật kiến thức về quản lý đầu tư xây dựng cho đội ngũ công chức từ huyện đến cơ sở, nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý nhà nước trên từng lĩnh vực liên quan đến quản lý đầu tư, nhất là đối với đội ngũ các bộ xã, thị trấn. Cần xắp xếp lại bộ máy Ban quản lý dự án có đủ năng lực, kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng nhằm quản lý tốt và có hiệu quả việc sử dụng nguồn vốn NSNN đầu tư cho các công trình GTĐB trên địa bàn huyện. UBND huyện tiến hành thực hiện đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Tỉnh, đưa ra chế độ thưởng phạt rõ ràng đối với các cán bộ tham gia vào công tác xây dựng các công trình GTĐB. SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 70 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Cục thống kê, Niên giám thống kê huyện Quảng Ninh 2013 2. Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Quảng Ninh, Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội đến năm 2020 của huyện Quảng Ninh 3. Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Quảng Ninh, Báo cáo tổng hợp thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản huyện Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2014 4. Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Quảng Ninh, Báo cáo tình hình thu chi ngân sách huyện 5. Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quảng Ninh, Quy hoạch phát triển giao thông vận tải huyện Quảng Ninh đến năm 2020 6. UBND huyện Quảng Ninh, Báo cáo thực trạng hệ thống giao thông đường bộ huyện Quảng Ninh 7. Th.S Hồ Tú Linh, Đại học Kinh tế Huế (2011), Giáo trình kinh tế đầu tư 8. Lập dự án đầu tư (2005), Nxb Thống kê 9. Quốc hội, Luật đầu tư, Số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 10. Quốc hội, Luật ngân sách nhà nước, Số 06/1998/QH10 ngày 20/05/1998 11. Th.S Đào Hoài Nam, Đại học Kinh tế TP HCM, Giáo trình phân tích và xử lý số liệu SPSS 12. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Đại học Kinh tế TP HCM, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS 13. Dương Thị Thu Hiền (2013), Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn NSNN đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB thành phố Đông Hà, Quảng Trị, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế 14. Nguyễn Hà Giang (2014), Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn huyện Quảng Trạch, Quảng Bình, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 71 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân 15. Trương Quang Tứ với đề tài “Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn Ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản ở thành phố Đồng Hới”, Luận văn Thạc sỹ Kinh tế, trường Đại học Kinh tế Huế 16. Phạm Duy Hùng với đề tài “Hoàn thiện công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ từ Ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Bình”, Luận văn Thạc sỹ Kinh tế, trường Đại học Kinh tế Huế 17. Các website - (truy cập tháng 1 năm 2015) - (truy cập tháng 1 năm 2015) - thong-duong-bo-giai-doan-2003-2008thuc-trang-va-giai-phap-71016 (truy cập tháng 2 năm 2015) - ly-von-dau-tu-xay-dung-co-ban-tu-ngan-sach-nha-nuoc-tren-dia-ban-huyen-vu- thu-16860 (truy cập tháng 2 năm 2015) SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 72 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân PHỤ LỤC I 1. Phiếu điều tra các hộ gia đình PHIẾU ĐIỀU TRA Mã phiếu:. Xin chào Ông/bà! Tôi là sinh viên chuyên ngành kế hoạch đầu tư thuộc khoa Kinh tế & Phát triển, trường Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài: “Hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện Quảng Ninh”. Ý kiến của ông/bà sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài của Tôi. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin của ông/bà cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông/bà. Xin chân thành cảm ơn. I. Thông tin của hộ dân được phỏng vấn 1. Họ tên: ............................................................................................................................ 2. Địa chỉ (thuộc xã): .......................................................................................................... 3. Giới tính:  Nam  Nữ 4. Thu nhập của các hộ gia đình được phỏng vấn  Dưới 1 triệu  Từ 1-3 triệu  >3 triệu 5. Tên các công trình xây dựng giao thông đường bộ mà gia đình biết đã và đang được xây dựng trên địa bàn xã mà anh (chị) đang sinh sống: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. II. Đánh giá chung về công trình đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ từ nguồn vốn ngân sách nhà nước của huyện Quảng Ninh 1. Loại đường đã và đang được xây dựng trên địa bàn xã là:  Đường nhựa  Đường bê tông  Đường cấp phối  Đường đất  Khác:... 2. Nguồn vốn đầu tư xây dựng con đường đó:  Ngân sách trung ương  Ngân sách Tỉnh  Ngân sách Huyện  Ngân sách xã  Vốn tự góp của dân SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 73 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân 3. Những hiệu quả mà công trình giao thông đường bộ mang lại cho người dân trong huyện: Xin Anh (chị) vui lòng cho biết quan điểm đánh giá của Anh (chị) về các nhận định sau đây liên quan đến hiệu quả mà công trình giao thông đường bộ mang lại cho người dân trong huyện trong thời gian vừa qua (Hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong đó: 1=Rất không đồng ý; 2=Không đồng ý; 3=Bình thường; 4=Đồng ý; 5=Rất đồng ý) Stt Tiêu chí đánh giá Phương án lựa chọn 1 Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư ở nhiều cấp 1 2 3 4 5 2 Có nhiều phương tiện (ô tô, xe máy) vận chuyển trên tuyến đường đó 1 2 3 4 5 3 Hình thành nhiều doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh 1 2 3 4 5 4 Thu nhập của các hộ được nâng lên đáng kể 1 2 3 4 5 5 Di chuyển trên con đường thuận lợi, dễ dàng hơn 1 2 3 4 5 6 Tiết kiệm thời gian di chuyển 1 2 3 4 5 7 Giảm được số vụ tai nạn xảy ra trên địa bàn huyện 1 2 3 4 5 8 Môi trường được đảm bảo trong quá trình thi công công trình 1 2 3 4 5 9 Giải phóng mặt bằng và đền bù cho người dân thỏa đáng 1 2 3 4 5 Những hiệu quả khác: .......................................................................................................... .............................................................................................................................................. III. Các câu hỏi liên quan Câu hỏi 1. Xin Anh (chị) cho biết những tồn tại và vướng mắc của các công trình hạ tầng giao thông đường bộ từ nguồn vốn ngân sách nhà nước huyện Quảng Ninh: .............................................................................................................................................. SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 74 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu hỏi 2. Theo Anh (chị) những giải pháp nào là cần thiết để nâng cao hiệu quả đầu tư xây dựng hệ thống giao thông đường bộ tại huyện: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của quý Ông/bà! SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 75 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân 2. Phiếu điều tra Ban quản lý dự án PHIẾU ĐIỀU TRA Mã phiếu:. Xin chào Ông/bà! Tôi là sinh viên chuyên ngành kế hoạch đầu tư thuộc khoa Kinh tế & Phát triển, trường Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài: “Hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở huyện Quảng Ninh”. Ý kiến và sự giúp đỡ của ông/bà thông qua phiếu điều tra này sẽ là nền tảng giúp chúng tôi có thể tiến hành được nghiên cứu của mình. Chúng tôi xin cam kết với ông/bà rằng: tất cả những thông tin thu được từ phiếu điều tra sẽ được giữ bí mật tuyệt đối, không sử dụng cho mục đích khác, chỉ dùng làm cơ sở nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Xin chân thành cảm ơn! IV. Một vài thông tin của người được phỏng vấn 6. Giới tính:  Nam  Nữ 7. Tuổi:  Dưới 30 tuổi  Từ 30 đến 39 tuổi  Từ 40 tuổi đến 49 tuổi  Từ 50 tuổi trở lên 8. Trình độ chuyên môn:  Sau đại học  Đại học, Cao đẳng  Trung cấp  Khác (xin nếu rõ): 9. Đơn vị công tác: ............................................................................................................. 10. Chức vụ:  Giám đốc  Thành viên BQLDA  Phó Giám đốc  Trưởng Phòng SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 76 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân  Phó Trưởng Phòng  Trưởng BQLDA  Phó Trưởng BQLDA  Nhân viên  Khác (xin nêu rõ): 11. Xin ông/bà cho biết tên MỘT công trình xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ mà ông/bà đã quản lý hoặc xây dựng: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. • Thông tin chi tiết về dự án, công trình mà ông/bà vừa đề cập đến: Chủ đầu tư:  Huyện  Xã, phường, thị trấn  Khác: . Nguồn vốn:  Ngân sách Trung Ương  Ngân sách Tỉnh  Ngân sách Huyện  Ngân sách Tỉnh + Dân  Ngân sách Huyện + Xã Khác: II. Tình hình sử dụng vốn ngân sách trong đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB Xin ông/bà vui lòng cho biết quan điểm đánh giá của ông/bà về các nhận định sau đây liên quan đến hiệu quả sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn huyện Quảng Ninh trong thời gian vừa qua (Hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong đó: 1=Rất không đồng ý; 2=Không đồng ý; 3=Bình thường; 4=Đồng ý; 5=Rất đồng ý) Tiêu chí đáng giá Phương án lựa chọn I. Công tác chuẩn bị đầu tư 1. Việc lựa chọn nhà tư vấn đảm bảo tính cạnh tranh 1 2 3 4 5 2. Các công trình được thiết kế đúng tiêu chuẩn xây dựng 1 2 3 4 5 3. Giá thành dự toán được xây dựng trên cơ sở thiết kế đã phê duyệt 1 2 3 4 5 4. Công tác thẩm định, phê duyệt được thực hiện chặt chẽ 1 2 3 4 5 II. Công tác giám sát thi công, thanh tra và kiểm tra tài chính 1. Hoạt động giám sát thi công được tiến hành thường xuyên 1 2 3 4 5 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 77 Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân III. Các câu hỏi liên quan Câu hỏi 1: Xin ông/bà cho biết những tồn tại hoặc những vướng mắc trong công tác sử dụng vốn ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ trong thời gian qua ở huyện Quảng Ninh: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 2. Công tác thanh tra và kiểm tra tăng cường 1 2 3 4 5 3. Công tác chống lãng phí, thất thoát trong thi công xây dựng được thực hiện tốt 1 2 3 4 5 4. Các khoản chi sai mục đích, không đúng định mức được xử phạt 1 2 3 4 5 III. Công tác quy hoạch, kế hoạch đề ra 1. Chất lượng công tác quy hoạch xây dựng KCHT GTĐB được đảm bảo 1 2 3 4 5 2. Chất lượng công tác GPMB được đảm bảo 1 2 3 4 5 3. Quy hoạch GTĐB phù hợp với quy hoạch phát triển giao thông vận tải quốc gia 1 2 3 4 5 4. Quy hoạch GTĐB phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương 1 2 3 4 5 5. Công tác kế hoạch hóa vốn đầu tư được thực hiện cho từng giai đoạn cụ thể 1 2 3 4 5 6. Công tác lập dự án đầu tư xây dựng GTĐB đảm bảo đúng quy định 1 2 3 4 5 7. Công tác kế hoạch hóa vốn đầu tư bám sát vào quy hoạch mạng lưới giao thông đường bộ 1 2 3 4 5 IV. Quản lý vốn đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ 1. Vốn cho công trình được đáp ứng kịp thời và đúng lúc 1 2 3 4 5 2. Có cơ chế phân cấp quản lý vốn đầu tư xây dựng rõ ràng 1 2 3 4 5 3. Công tác nghiệm thu, giám sát đúng theo quy định 1 2 3 4 5 4. Công tác thanh quyết toán vốn đầu tư đúng theo quy định 1 2 3 4 5 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 78 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Câu hỏi 2: Theo ông/bà, cần phải đề ra những giải pháp nào để có thể sử dụng nguồn vốn ngân sách trong đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ có hiệu quả hơn trong thời gian tới? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý ông/bà! SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân PHỤ LỤC II I. Đánh giá của người dân về hiệu quả sử dụng vốn NSNN trong đầu tư xây dựng CSHT GTĐB trên địa bàn huyện Quảng Ninh Thông tin đối tượng điều tra gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 60 60.0 60.0 60.0 nu 40 40.0 40.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 thu nhap cua cac ho gia dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 trieu 30 30.0 30.0 30.0 tu 1-3 trieu 42 42.0 42.0 72.0 tren 3 trieu 28 28.0 28.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Thông tin các dự án, công trình Loai duong duoc xay dung Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duong nhua 45 45.0 45.0 45.0 duong be tong 32 32.0 32.0 77.0 duong dat 8 8.0 8.0 85.0 duong cap phoi 2 2.0 2.0 87.0 khac 13 13.0 13.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 nguon von dau tu xay dung Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 80 Đạ i h ọc K inh tế H ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Valid ngan sach trung uong 20 20.0 20.0 20.0 ngan sach tinh 29 29.0 29.0 49.0 ngan sach huyen 32 32.0 32.0 81.0 ngan sach xa 10 10.0 10.0 91.0 von tu gop cua dan 9 9.0 9.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha của người dân Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .809 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thu hut duoc nhieu nguon von dau tu o nhieu cap 30.3400 18.712 .592 .779 co nhieu phuong tien van chuyen tren tuyen duong do 30.2800 19.961 .432 .799 hinh thanh nhieu doanh nghiep, co so san xuat kinh doanh 30.4000 18.707 .511 .789 thu nhap cua cac ho duoc nang len dang ke 30.3500 18.694 .592 .779 di chuyen tren con duong thuan loi, de dang hon 30.2800 18.810 .664 .773 tiet kiem thoi gian di chuyen 30.0700 19.965 .573 .786 giam duoc so vu tai nan xay ra tren dia ban huyen 30.4700 18.555 .413 .808 moi truong duoc dam bao trong qua trinh thi cong cong trinh 30.3300 18.829 .626 .776 giai phong mat bang va den bu cho nguoi dan thoa dang 30.3600 20.435 .378 .820 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 81 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Đánh giá của người dân về hiệu quả sử dụng vốn NSNN cho xây dựng CSHT GTĐB Statistics thu hut duoc nhieu nguon von dau tu o nhieu cap co nhieu phuong tien van chuyen tren tuyen duong do hinh thanh nhieu doanh nghiep, co so san xuat kinh doanh thu nhap cua cac ho duoc nang len dang ke di chuyen tren con duong thuan loi, de dang hon tiet kiem thoi gian di chuye n giam duoc so vu tai nan xay ra tren dia ban huyen moi truong duoc dam bao trong qua trinh thi cong cong trinh giai phong mat bang va den bu cho nguoi dan thoa dang Valid 100 100 100 100 100 100 100 100 100 Missi ng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.7700 3.8300 3.7100 3.7600 3.8300 4.0400 3.6400 3.7800 3.750 0 thu hut duoc nhieu nguon von dau tu o nhieu cap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.0 1.0 1.0 khong dong y 6 6.0 6.0 7.0 binh thuong 25 25.0 25.0 32.0 dong y 51 51.0 51.0 83.0 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân rat dong y 17 17.0 17.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 co nhieu phuong tien van chuyen tren tuyen duong do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 5.0 5.0 5.0 binh thuong 27 27.0 27.0 32.0 dong y 48 48.0 48.0 80.0 rat dong y 20 20.0 20.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 hinh thanh nhieu doanh nghiep, co so san xuat kinh doanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.0 2.0 2.0 khong dong y 9 9.0 9.0 11.0 binh thuong 23 23.0 23.0 34.0 dong y 48 48.0 48.0 82.0 rat dong y 18 18.0 18.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 thu nhap cua cac ho duoc nang len dang ke Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.0 1.0 1.0 khong dong y 6 6.0 6.0 7.0 binh thuong 26 26.0 26.0 33.0 dong y 50 50.0 50.0 83.0 rat dong y 17 17.0 17.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 di chuyen tren con duong thuan loi, de dang hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 83 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Valid khong dong y 3 3.0 3.0 3.0 binh thuong 29 29.0 29.0 32.0 dong y 50 50.0 50.0 82.0 rat dong y 18 18.0 18.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 tiet kiem thoi gian di chuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2.0 2.0 2.0 binh thuong 13 13.0 13.0 15.0 dong y 64 64.0 64.0 79.0 rat dong y 21 21.0 21.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 giam duoc so vu tai nan xay ra tren dia ban huyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 7.0 7.0 7.0 khong dong y 8 8.0 8.0 15.0 binh thuong 19 19.0 19.0 34.0 dong y 46 46.0 46.0 80.0 rat dong y 20 20.0 20.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 moi truong duoc dam bao trong qua trinh thi cong cong trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 5.0 5.0 5.0 binh thuong 29 29.0 29.0 34.0 dong y 49 49.0 49.0 83.0 rat dong y 17 17.0 17.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 84 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân giai phong mat bang va den bu cho nguoi dan thoa dang Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.0 2.0 2.0 khong dong y 9 9.0 9.0 11.0 binh thuong 21 21.0 21.0 32.0 dong y 48 48.0 48.0 80.0 rat dong y 20 20.0 20.0 100.0 Total 100 100.0 100.0 II. Đánh giá của cán bộ, chuyên gia về các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ Thông tin chung về đối tượng điều tra Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 69 84.1 84.1 84.1 nu 13 15.9 15.9 100.0 Total 82 100.0 100.0 Tuoi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 30 tuoi 13 15.9 15.9 15.9 tu 30 tuoi den 39 tuoi 27 32.9 32.9 48.8 tu 40 tuoi den 49 tuoi 32 39.0 39.0 87.8 tren 50 tuoi 10 12.2 12.2 100.0 Total 82 100.0 100.0 Trinh do chuyen mon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid sau dai hoc 13 15.9 15.9 15.9 trung cap 16 19.5 19.5 35.4 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 85 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân dai hoc, cao dang 53 64.6 64.6 100.0 Total 82 100.0 100.0 Chuc vu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid giam doc 5 6.1 6.1 6.1 pho giam doc 7 8.5 8.5 14.6 pho truong phong 22 26.8 26.8 41.5 thanh vien bqlda 23 28.0 28.0 69.5 truong phong 3 3.7 3.7 73.2 truong bqlda 1 1.2 1.2 74.4 nhan vien 18 22.0 22.0 96.3 pho bqlda 3 3.7 3.7 100.0 Total 82 100.0 100.0 Thông tin chi tiết về dự án, công trình CSHT GTĐB sử dụng nguồn vốn NSNN Chu dau tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid huyen 41 50.0 50.0 50.0 xa, phuong, thi tran 29 35.4 35.4 85.4 khac 12 14.6 14.6 100.0 Total 82 100.0 100.0 Nguon von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ns trung uong 11 13.4 13.4 13.4 ns tinh, dan 13 15.9 15.9 29.3 ns tinh 9 11.0 11.0 40.2 ns huyen xa 36 43.9 43.9 84.1 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 86 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân ns huyen 13 15.9 15.9 100.0 Total 82 100.0 100.0 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha của cán bộ, nhân viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .829 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (CBDT1)viec lua chon nha tu van dam bao tinh canh tranh 10.85366 4.176 .808 .714 (CBDT2)cac cong trinh duoc thiet ke dung tieu chuan xay dung 10.78049 5.062 .527 .838 (CBDT3)gia thanh du toan duoc xay dung tren co so thiet ke da phe duyet 10.92683 4.390 .596 .816 (CBDT4)cong tac tham dinh, phe duyet duoc thuc hien chat che 10.86585 4.414 .715 .758 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 4 Item-Total Statistics SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 87 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (GSTC1)hoat dong giam sat thi cong duoc tien hanh thuong xuyen 11.0488 4.565 .839 .757 (GSTC2)cong tac thanh tra va kiem tra nang luong 10.7927 5.080 .765 .797 (GSTC3)cong tac chong lang phi, that thoat trong thi cong xay dung duoc thuc hien tot 11.2805 4.056 .531 .933 (GSTC4)cac khoan chi sai muc dich, khong dung dinh muc duoc xu phat 11.1098 4.543 .800 .768 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .897 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (CTQH1)chat luong cong tac quy hoach xay dung KCHT GTDB duoc dam bao 20.5244 20.129 .644 .888 (CTQH2)chat luong cong tac GPMB duoc dam bao 20.6220 19.300 .726 .878 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 88 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (CTQH3)quy hoach GTDB phu hop voi quy hoach phat trien GTVT quoc gia 20.8537 18.892 .811 .868 (CTQH4)quy hoach GTDB phu hop voi muc tieu phat trien kinh te - xa hoi cua dia phuong 20.4878 20.055 .696 .882 (CTQH5)cong tac ke hoach hoa VDT duoc thuc hien cho tung giai doan cu the 20.7317 18.791 .765 .874 (CTQH6)cong tac lap du an dau tu xay dung GTDB dam bao dung quy dinh 20.8537 18.917 .794 .870 (CTQH7)cong tac ke hoach hoa VDT bam sat vao quy hoach mang luoi GTDB 20.6585 22.820 .450 .906 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .893 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (QLDT1)von cho cong trinh duoc dap ung kip thoi va dung luc 9.7317 5.532 .466 .959 (QLDT2)co co che phan cap quan ly von dau tu xay dung ro rang 10.0488 4.245 .823 .839 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 89 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (QLDT3)cong tac nghiem thu, giam sat dung theo quy dinh 9.7561 4.187 .875 .819 (QLDT4)cong tac thanh quyet toan von dau tu dung theo quy dinh 9.8293 4.069 .924 .799 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .701 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1322.062 Df 171 Sig. .000 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Tota l % of Varia nce Cumul ative % Total % of Varian ce Cumu lative % Total % of Varian ce Cumulati ve % 1 4.862 25.58 7 25.587 4.862 25.587 25.58 7 3.228 16.988 16.988 2 3.226 16.97 6 42.564 3.226 16.976 42.56 4 3.027 15.930 32.918 3 2.988 15.72 7 58.291 2.988 15.727 58.29 1 2.981 15.689 48.607 4 2.359 12.41 8 70.708 2.359 12.418 70.70 8 2.792 14.696 63.303 5 1.295 6.814 77.522 1.295 6.814 77.52 2 2.702 14.219 77.522 6 .844 4.443 81.965 7 .694 3.652 85.617 8 .660 3.473 89.090 9 .452 2.379 91.469 10 .411 2.162 93.631 11 .277 1.457 95.088 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 90 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân 12 .239 1.259 96.346 13 .226 1.187 97.533 14 .144 .759 98.293 15 .097 .511 98.804 16 .086 .454 99.258 17 .063 .333 99.590 18 .048 .254 99.844 19 .030 .156 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 (QLDT4)cong tac thanh quyet toan von dau tu dung theo quy dinh .962 (QLDT3)cong tac nghiem thu, giam sat dung theo quy dinh .943 (QLDT2)co co che phan cap quan ly von dau tu xay dung ro rang .914 (QLDT1)von cho cong trinh duoc dap ung kip thoi va dung luc .568 (GSTC1)hoat dong giam sat thi cong duoc tien hanh thuong xuyen .947 (GSTC4)cac khoan chi sai muc dich, khong dung dinh muc duoc xu phat .930 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 91 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (GSTC2)cong tac thanh tra va kiem tra nang luong .885 (GSTC3)cong tac chong lang phi, that thoat trong thi cong xay dung duoc thuc hien tot .670 (CTQH3)quy hoach GTDB phu hop voi quy hoach phat trien GTVT quoc gia .874 (CTQH2)chat luong cong tac GPMB duoc dam bao .863 (CTQH1)chat luong cong tac quy hoach xay dung KCHT GTDB duoc dam bao .795 (CTQH7)cong tac ke hoach hoa VDT bam sat vao quy hoach mang luoi GTDB .623 (CTQH5)cong tac ke hoach hoa VDT duoc thuc hien cho tung giai doan cu the .907 (CTQH4)quy hoach GTDB phu hop voi muc tieu phat trien kinh te - xa hoi cua dia phuong .901 (CTQH6)cong tac lap du an dau tu xay dung GTDB dam bao dung quy dinh .886 (CBDT1)viec lua chon nha tu van dam bao tinh canh tranh .915 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 92 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (CBDT4)cong tac tham dinh, phe duyet duoc thuc hien chat che .845 (CBDT3)gia thanh du toan duoc xay dung tren co so thiet ke da phe duyet .743 (CBDT2)cac cong trinh duoc thiet ke dung tieu chuan xay dung .739 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Kiểm định Cronbach’s Alpha các nhân tố sau khi chạy EFA Cronbach's Alpha N of Items .893 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (QLDT1)von cho cong trinh duoc dap ung kip thoi va dung luc 9.7317 5.532 .466 .959 (QLDT2)co co che phan cap quan ly von dau tu xay dung ro rang 10.0488 4.245 .823 .839 (QLDT3)cong tac nghiem thu, giam sat dung theo quy dinh 9.7561 4.187 .875 .819 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 93 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (QLDT4)cong tac thanh quyet toan von dau tu dung theo quy dinh 9.8293 4.069 .924 .799 Reliability Statistics Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (GSTC1)hoat dong giam sat thi cong duoc tien hanh thuong xuyen 11.0488 4.565 .839 .757 (GSTC2)cong tac thanh tra va kiem tra nang luong 10.7927 5.080 .765 .797 (GSTC3)cong tac chong lang phi, that thoat trong thi cong xay dung duoc thuc hien tot 11.2805 4.056 .531 .933 (GSTC4)cac khoan chi sai muc dich, khong dung dinh muc duoc xu phat 11.1098 4.543 .800 .768 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .866 4 Item-Total Statistics SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 94 Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (CTQH1)chat luong cong tac quy hoach xay dung KCHT GTDB duoc dam bao 10.2317 5.563 .678 .844 (CTQH2)chat luong cong tac GPMB duoc dam bao 10.3293 5.063 .789 .797 (CTQH3)quy hoach GTDB phu hop voi quy hoach phat trien GTVT quoc gia 10.5610 4.842 .896 .748 (CTQH7)cong tac ke hoach hoa VDT bam sat vao quy hoach mang luoi GTDB 10.3659 6.926 .527 .895 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .953 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (CTQH4)quy hoach GTDB phu hop voi muc tieu phat trien kinh te - xa hoi cua dia phuong 6.6585 3.808 .854 .965 (CTQH5)cong tac ke hoach hoa VDT duoc thuc hien cho tung giai doan cu the 6.9024 3.225 .935 .904 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 95 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (CTQH6)cong tac lap du an dau tu xay dung GTDB dam bao dung quy dinh 7.0244 3.431 .918 .917 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .829 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted (CBDT1)viec lua chon nha tu van dam bao tinh canh tranh 10.85366 4.176 .808 .714 (CBDT2)cac cong trinh duoc thiet ke dung tieu chuan xay dung 10.78049 5.062 .527 .838 (CBDT3)gia thanh du toan duoc xay dung tren co so thiet ke da phe duyet 10.92683 4.390 .596 .816 (CBDT4)cong tac tham dinh, phe duyet duoc thuc hien chat che 10.86585 4.414 .715 .758 Kết quả kiểm định Kolmogorov Smirnov để đánh giá phân phối chuẩn One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test REGR factor score 1 for analysis 1 REGR factor score 2 for analysis 1 REGR factor score 3 for analysis 1 REGR factor score 4 for analysis 1 REGR factor score 5 for analysi s 1 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 96 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân N 82 82 82 82 82 Normal Parametersa,b Mean 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 Std. Deviatio n 1.0000000 0 1.0000000 0 1.0000000 0 1.00000000 1.0000 0000 Most Extreme Differences Absolute .111 .126 .081 .078 .114 Positive .084 .110 .081 .043 .088 Negative -.111 -.126 -.051 -.078 -.114 Kolmogorov-Smirnov Z 1.004 1.144 .729 .705 1.035 Asymp. Sig. (2-tailed) .266 .146 .662 .702 .235 a. Test distribution is Normal. b. Calculated from data. Kiểm định One Sample t-test Nhóm 1: Quản lý vốn đầu tư (QLDT1)von cho cong trinh duoc dap ung kip thoi va dung luc Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 9 11.0 11.0 12.2 binh thuong 30 36.6 36.6 48.8 dong y 41 50.0 50.0 98.8 rat dong y 1 1.2 1.2 100.0 Total 82 100.0 100.0 (QLDT2)co co che phan cap quan ly von dau tu xay dung ro rang Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 19 23.2 23.2 25.6 binh thuong 32 39.0 39.0 64.6 dong y 29 35.4 35.4 100.0 Total 82 100.0 100.0 (QLDT3)cong tac nghiem thu, giam sat dung theo quy dinh SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 97 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 13 15.9 15.9 17.1 binh thuong 24 29.3 29.3 46.3 dong y 43 52.4 52.4 98.8 rat dong y 1 1.2 1.2 100.0 Total 82 100.0 100.0 (QLDT4)cong tac thanh quyet toan von dau tu dung theo quy dinh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 14 17.1 17.1 18.3 binh thuong 28 34.1 34.1 52.4 dong y 38 46.3 46.3 98.8 rat dong y 1 1.2 1.2 100.0 Total 82 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean (QLDT1)von cho cong trinh duoc dap ung kip thoi va dung luc 82 3.3902 .74959 .08278 (QLDT2)co co che phan cap quan ly von dau tu xay dung ro rang 82 3.0732 .82821 .09146 (QLDT3)cong tac nghiem thu, giam sat dung theo quy dinh 82 3.3659 .80909 .08935 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 98 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (QLDT4)cong tac thanh quyet toan von dau tu dung theo quy dinh 82 3.2927 .80871 .08931 One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2- tailed) Mean Differe nce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper (QLDT1)von cho cong trinh duoc dap ung kip thoi va dung luc -7.366 81 .000 -.60976 -.7745 -.4451 (QLDT2)co co che phan cap quan ly von dau tu xay dung ro rang -10.134 81 .000 -.92683 -1.1088 -.7449 (QLDT3)cong tac nghiem thu, giam sat dung theo quy dinh -7.097 81 .000 -.63415 -.8119 -.4564 (QLDT4)cong tac thanh quyet toan von dau tu dung theo quy dinh -7.920 81 .000 -.70732 -.8850 -.5296 Nhóm 2: Giám sát thi công (GSTC1)hoat dong giam sat thi cong duoc tien hanh thuong xuyen Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 99 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Valid khong dong y 3 3.7 3.7 3.7 binh thuong 29 35.4 35.4 39.0 dong y 40 48.8 48.8 87.8 rat dong y 10 12.2 12.2 100.0 Total 82 100.0 100.0 (GSTC2)cong tac thanh tra va kiem tra nang luong Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 binh thuong 13 15.9 15.9 18.3 dong y 54 65.9 65.9 84.1 rat dong y 13 15.9 15.9 100.0 Total 82 100.0 100.0 (GSTC3)cong tac chong lang phi, that thoat trong thi cong xay dung duoc thuc hien tot Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 8.5 8.5 8.5 khong dong y 8 9.8 9.8 18.3 binh thuong 19 23.2 23.2 41.5 dong y 36 43.9 43.9 85.4 rat dong y 12 14.6 14.6 100.0 Total 82 100.0 100.0 (GSTC4)cac khoan chi sai muc dich, khong dung dinh muc duoc xu phat Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 6.1 6.1 6.1 binh thuong 29 35.4 35.4 41.5 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 100 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân dong y 39 47.6 47.6 89.0 rat dong y 9 11.0 11.0 100.0 Total 82 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean (GSTC1)hoat dong giam sat thi cong duoc tien hanh thuong xuyen 82 3.6951 .73180 .08081 (GSTC2)cong tac thanh tra va kiem tra nang luong 82 3.9512 .64602 .07134 (GSTC3)cong tac chong lang phi, that thoat trong thi cong xay dung duoc thuc hien tot 82 3.4634 1.12431 .12416 (GSTC4)cac khoan chi sai muc dich, khong dung dinh muc duoc xu phat 82 3.6341 .76194 .08414 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper (GSTC1)hoat dong giam sat thi cong duoc tien hanh thuong xuyen - 3.773 81 .000 -.30488 -.4657 -.1441 (GSTC2)cong tac thanh tra va kiem tra nang luong -.684 81 .496 -.04878 -.1907 .0932 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 101 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (GSTC3)cong tac chong lang phi, that thoat trong thi cong xay dung duoc thuc hien tot - 4.322 81 .000 -.53659 -.7836 -.2895 (GSTC4)cac khoan chi sai muc dich, khong dung dinh muc duoc xu phat - 4.348 81 .000 -.36585 -.5333 -.1984 Nhóm 3: Công tác quy hoạch (CTQH1)chat luong cong tac quy hoach xay dung KCHT GTDB duoc dam bao Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 9 11.0 11.0 13.4 binh thuong 21 25.6 25.6 39.0 dong y 38 46.3 46.3 85.4 rat dong y 12 14.6 14.6 100.0 Total 82 100.0 100.0 (CTQH2)chat luong cong tac GPMB duoc dam bao Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 12 14.6 14.6 15.9 binh thuong 28 34.1 34.1 50.0 dong y 27 32.9 32.9 82.9 rat dong y 14 17.1 17.1 100.0 Total 82 100.0 100.0 (CTQH3)quy hoach GTDB phu hop voi quy hoach phat trien GTVT quoc gia Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 102 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Valid rat khong dong y 3 3.7 3.7 3.7 khong dong y 14 17.1 17.1 20.7 binh thuong 29 35.4 35.4 56.1 dong y 30 36.6 36.6 92.7 rat dong y 6 7.3 7.3 100.0 Total 82 100.0 100.0 (CTQH7)cong tac ke hoach hoa VDT bam sat vao quy hoach mang luoi GTDB Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 4 4.9 4.9 6.1 binh thuong 38 46.3 46.3 52.4 dong y 34 41.5 41.5 93.9 rat dong y 5 6.1 6.1 100.0 Total 82 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean (CTQH1)chat luong cong tac quy hoach xay dung KCHT GTDB duoc dam bao 82 3.5976 .95400 .10535 (CTQH2)chat luong cong tac GPMB duoc dam bao 82 3.5000 .98445 .10871 (CTQH3)quy hoach GTDB phu hop voi quy hoach phat trien GTVT quoc gia 82 3.2683 .95644 .10562 (CTQH7)cong tac ke hoach hoa VDT bam sat vao quy hoach mang luoi GTDB 82 3.4634 .74029 .08175 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 103 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Differe nce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper (CTQH1)chat luong cong tac quy hoach xay dung KCHT GTDB duoc dam bao -3.820 81 .000 -.40244 -.6121 -.1928 (CTQH2)chat luong cong tac GPMB duoc dam bao -4.599 81 .000 -.50000 -.7163 -.2837 (CTQH3)quy hoach GTDB phu hop voi quy hoach phat trien GTVT quoc gia -6.928 81 .000 -.73171 -.9419 -.5216 (CTQH7)cong tac ke hoach hoa VDT bam sat vao quy hoach mang luoi GTDB -6.564 81 .000 -.53659 -.6992 -.3739 Nhóm 4: Công tác kế hoạch (CTQH4)quy hoach GTDB phu hop voi muc tieu phat trien kinh te - xa hoi cua dia phuong Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 12.2 12.2 12.2 binh thuong 24 29.3 29.3 41.5 dong y 34 41.5 41.5 82.9 rat dong y 14 17.1 17.1 100.0 Total 82 100.0 100.0 (CTQH5)cong tac ke hoach hoa VDT duoc thuc hien cho tung giai doan cu the Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 104 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Valid rat khong dong y 4 4.9 4.9 4.9 khong dong y 12 14.6 14.6 19.5 binh thuong 22 26.8 26.8 46.3 dong y 36 43.9 43.9 90.2 rat dong y 8 9.8 9.8 100.0 Total 82 100.0 100.0 (CTQH6)cong tac lap du an dau tu xay dung GTDB dam bao dung quy dinh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 4.9 4.9 4.9 khong dong y 14 17.1 17.1 22.0 binh thuong 24 29.3 29.3 51.2 dong y 36 43.9 43.9 95.1 rat dong y 4 4.9 4.9 100.0 Total 82 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean (CTQH4)quy hoach GTDB phu hop voi muc tieu phat trien kinh te - xa hoi cua dia phuong 82 3.6341 .90965 .10045 (CTQH5)cong tac ke hoach hoa VDT duoc thuc hien cho tung giai doan cu the 82 3.3902 1.01539 .11213 (CTQH6)cong tac lap du an dau tu xay dung GTDB dam bao dung quy dinh 82 3.2683 .96927 .10704 One-Sample Test Test Value = 4 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 105 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper (CTQH4)quy hoach GTDB phu hop voi muc tieu phat trien kinh te - xa hoi cua dia phuong -3.642 81 .000 -.36585 -.5657 -.1660 (CTQH5)cong tac ke hoach hoa VDT duoc thuc hien cho tung giai doan cu the -5.438 81 .000 -.60976 -.8329 -.3867 (CTQH6)cong tac lap du an dau tu xay dung GTDB dam bao dung quy dinh -6.836 81 .000 -.73171 -.9447 -.5187 Nhóm 5: Chuẩn bị đầu tư (CBDT1)viec lua chon nha tu van dam bao tinh canh tranh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 6 7.3 7.3 8.5 binh thuong 25 30.5 30.5 39.0 dong y 41 50.0 50.0 89.0 rat dong y 9 11.0 11.0 100.0 Total 82 100.0 100.0 (CBDT2)cac cong trinh duoc thiet ke dung tieu chuan xay dung Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 6.1 6.1 6.1 binh thuong 27 32.9 32.9 39.0 dong y 38 46.3 46.3 85.4 rat dong y 12 14.6 14.6 100.0 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 106 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân Total 82 100.0 100.0 (CBDT3)gia thanh du toan duoc xay dung tren co so thiet ke da phe duyet Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 9 11.0 11.0 13.4 binh thuong 23 28.0 28.0 41.5 dong y 38 46.3 46.3 87.8 rat dong y 10 12.2 12.2 100.0 Total 82 100.0 100.0 (CBDT4)cong tac tham dinh, phe duyet duoc thuc hien chat che Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 6 7.3 7.3 8.5 binh thuong 26 31.7 31.7 40.2 dong y 40 48.8 48.8 89.0 rat dong y 9 11.0 11.0 100.0 Total 82 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean (CBDT1)viec lua chon nha tu van dam bao tinh canh tranh 82 3.6220 .82612 .09123 (CBDT2)cac cong trinh duoc thiet ke dung tieu chuan xay dung 82 3.69512 .796428 .087951 (CBDT3)gia thanh du toan duoc xay dung tren co so thiet ke da phe duyet 82 3.5488 .93164 .10288 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 107 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Mai Văn Xuân (CBDT4)cong tac tham dinh, phe duyet duoc thuc hien chat che 82 3.6098 .82785 .09142 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper (CBDT1)viec lua chon nha tu van dam bao tinh canh tranh - 4.144 81 .000 -.37805 -.5596 -.1965 (CBDT2)cac cong trinh duoc thiet ke dung tieu chuan xay dung - 3.466 81 .001 -.304878 -.47987 -.12988 (CBDT3)gia thanh du toan duoc xay dung tren co so thiet ke da phe duyet - 4.386 81 .000 -.45122 -.6559 -.2465 (CBDT4)cong tac tham dinh, phe duyet duoc thuc hien chat che - 4.269 81 .000 -.39024 -.5721 -.2083 SVTH: Phạm Thị Hồng Liểu 108 Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_du_an_dau_tu_xay_dung_he_thong_day_chuyen_ii_san_xuat_gach_tuynel_cua_cong_ty_co_phan_cose.pdf