Trong nền kinh tế thị trường có sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp
với nhau, để đứng vững trên thị trường và không ngừng phát triển là một vấn đề hết
sức khó khăn. Nhưng cũng nhờ kinh tế thị trường sẽ giúp các doanh nghiệp có cơ hội
kinh doanh có chiến lược và dám đương đầu với thách thức có thể thành công và tồn
tại phát triển. Để làm được điều đó, việc hoàn thiện công tác tổ chức hạch toán kế toán
nói chung và công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nói riêng là điều
vô cùng cấp thiết. Đây là một công cụ quan trọng để các nhà quản lý có thể nghiên cứu
và đưa ra các chiến lược kinh doanh có hiệu quả nhất cho công ty của mình. Đồng
thời, trên cơ sở thực tiễn công ty, khóa luận đã đi sâu vào phân tích các ưu khuyết
điểm trong công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty Cổ
phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành cũng như đưa ra một số kiến
nghị nhằm giải quyết những tồn tại, phát huy các ưu điểm hiện có tại đơn vị.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ bạn đồng hành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p kho hàng hóa (PNK160) với giá trị là
276.935.000 đồng. Chi phí thu mua hàng hóa (HĐ0000290) có giá trị là 1.670.000
đồng. Trong đó công ty nhập 25 chiếc Máy in HP 1100 (MIHP1100) có đơn giá là
4.250.000 đồng. Đầu kỳ, công ty còn lại 3 chiếc với đơn giá bình quân của kỳ trước là
4.298.783 đồng. Đơn giá xuất kho của Máy in HP 1100 được xác định như sau:
- Bước 1: Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa cho Máy in MIHP1100
Chi phí thu mua của từng mặt hàng được tính theo công thức sau:
Chi phí thu mua
từng mặt hàng
Tổng giá trị mua vào hàng hóa đó x Tổng chi phí thu mua
Tổng giá trị hóa đơn nhập mua hàng hóa
Chi phí thu mua phân
bổ cho MIHP1100
4.250.000 x 25 x 1.670.000
276.935.000
- Bước 2: Tính trị giá vốn của hàng hóa
Giá ĐVBQ cả
kì dự trữ
Trị giá thực tế hàng tồn
đầu kỳ
+ Trị giá thực tế nhập trong kỳ
Số lượng tồn kho đầu kỳ +
Số lượng hàng thực tế nhập
trong kỳ
Trong đó:
Trị giá thực tế hàng tồn đầu kỳ = 3 x 4.298.783 = 12.896.349đồng
Trị giá thực tế
nhập trong kì
=
Tổng giá trị mua vào
của hàng hóa đó
+
Chi phí thu mua được phân bổ
cho hàng hóa đó
Trị giá thực tế nhập trong kỳ MIHP1100 = 25 x 4.250.000 + 640.719 = 106.890.719
Số lượng tồn kho đầu kỳ = 3 chiếc
Số lượng hàng thực tế nhập trong kỳ = 25 chiếc
Giá đơn vị của
MIHP1100
12.896.349 + 106.890.719
3 + 25
= 640.719 đồng =
=
=
= 4.278.110 đồng =
28
Bảng 2.1: Hóa đơn mua hàng số 0000252
Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Tổng Hợp Thiết Bị Điện Tử
Số 63, Ngõ 25, P. Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Mã số thuế: 0101788299
Mẫu số: 01 GTKT3/001
Ký hiệu: MT/11P
Số 0000252
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 03 tháng 05 năm 2013
Họ và tên người mua hàng: Lê Thị Minh
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Mã số thuế: 0102787192
Địa chỉ: Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Máy in Chiếc 25 4.250.000 106.250.000
2 IPad Mini 16G Chiếc 10 5.120.000 51.200.000
3 IPad Mini 16G 4G Chiếc 5 12.397.000 61.985.000
4 Laptop Dell Ins 7537
HAD15 140 5563 Silver
Chiếc 5 11.500.000 57.500.000
Cộng tiền hàng: 276.935.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 27.693.500
Tổng cộng tiền thanh toán: 304.628.500
Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm linh tư triệu sáu trăm hai mươi tám nghìn năm trăm
đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Thang Long University Library
29
Bảng 2.2: Phiếu nhập kho
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ
Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ,
Hà Nội
Mẫu sổ: 01 – VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTC
ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài
chính)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 3 tháng 5 năm 2013
Số: 160
Nợ TK 156:
Có TK 331:
Họ và tên người giao hàng: Hoàng Minh Lam
Theo HĐ 0000252 ngày 03 tháng 05 năm 2013
Nhập tại kho: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Đơn vị nhập:
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất ( sản
phẩm, hàng hóa)
Mã số Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C D 1 2 3 4
01 Máy in MIHP1100 Chiếc 25 25 4.250.000 106.250.000
02 IPad Mini 16G IPM16 Chiếc 10 10 5.120.000 51.200.000
03 IPad Mini 16G
4G
IPM164 Chiếc 5 5 12.397.000 61.985.000
04 Laptop Dell Ins
7537 HAD15
140 5563 Silver
LDS563 Chiếc 5 5 11.500.000 57.500.000
Cộng 276.935.000
Số tiền bằng chữ: Hai trăm bảy mươi sáu triệu chín trăm ba mươi lăm ngàn đồng
chẵn.
Ngày 03 tháng 05 năm 2013
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
30
Bảng 2.3: Hóa đơn vận tải tại công ty Cổ phần Đầu tư
Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT2/ 001
(GIÁ TRỊ GIA TĂNG) Ký hiệu: VA/ 12P
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0000290
Ngày 03 tháng 05 năm 2014
Người bán hàng: Công ty Vận tải Đường Việt
Địa chỉ: 106B Nguyễn Hoàng Tôn, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoại: 04 668 03090 MST: 0104610070
Người mua hàng: Hoàng Nguyên Bảo
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Địa chỉ: Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM MST: 0102787192
STT Nội dung thu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6= 4 x5
Dịch vụ vận tải
hàng hóa
1.670.000 1.670.000
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
1.670.000
167.000
Tổng cộng thanh toán: 1.837.000
Số tiền bằng chữ: Một triệu tám trăm ba mươi bảy nghìn đồng chẵn./.
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Người nộp tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Thang Long University Library
31
Bảng 2.4: Sổ chi tiết hàng hóa sản phẩm MIHP1100
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Năm 2013
Tài khoản: 1563 - Thiết bị máy văn phòng Tên kho: KHH
Tên, quy cách nhãn hiệu hàng hóa: MIHP1100
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Ghi
chú Số hiệu
Ngày
tháng
Số
lượng
Thành tiền
Số
lượng
Thành tiền
Số
lượng
Thành tiền
A D 1 2 3 4 5
Số dư đầu kỳ 4.298.783 3 12.896.349
PNK 160 3/5 Nhập kho hàng hóa 331 25 106.890.719 28 119.787.068
PXK 169 5/5 Xuất kho hàng hóa 632 4.278.110 10 42.781.100 18 77.005.968
PXK 171 12/5 Xuất kho hàng hóa 632 4.278.110 3 12.834.330 15 64.171.638
PXK 173 15/5 Xuất kho hàng hóa 632 4.278.110 3 12.834.330 12 51.337.308
PXK 180 22/5 Xuất kho bán lẻ 632 4.278.110 2 8.556.220 10 42.781.088
Cộng tháng X X 25 106.890.719 18 77.005.980 10 42.781.088
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
32
2.2.1.2. Kế toán chi tiết bán hàng hàng hóa tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại
và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
- Công ty chia các mục chi tiết hàng hóa theo các mục:
TK 1561: Thiết bị gia dụng
TK 1562: Laptop & Smartphone
TK1563: Thiết bị máy văn phòng
v Bán buôn hàng hóa thu tiền qua chuyển khoản tại công ty Cổ phần Đầu tư
Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Ví dụ: Ngày 05/05/2013, Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn
Đồng Hành xuất kho bán một lô hàng (PXK 169) cho cửa hàng điện tử Huyền Anh
(chi phí vận chuyển do cửa hàng Huyền Anh chi trả) trong đó công ty bán 10 chiếc
máy in MIHP1100 với giá bán là 5.200.000 đồng (HĐ0001346).
Thang Long University Library
33
Bảng 2.5: Phiếu xuất kho bán buôn hàng hóa ngày 05/05
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 05 năm 2013
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Mai Linh
Địa chỉ (bộ phận)
Lý do xuất kho: Xuất kho bán buôn hàng hóa
Xuất tại kho: Kho hàng hóa
Số : 169
Nợ TK 632 :
Có TK 156 :
Số tiền bằng chữ: Một trăm năm mươi triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn một
trăm năm lăm đồng.
Ngày 05 tháng 05 năm 2013
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán - Tài vụ)
STT
Tên nhãn hiệu quy
cách, phẩm chất
(sản phẩm, hàng
hóa)
Mã số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Máy in HP1100 HP1100 Chiếc 10 10 4.278.110 42.781.100
02 Laptop Mini
Asus
LMA450 Chiếc 5 5 4.890.054 24.450.270
03 Ipad 32G IP32 Chiếc 5 5 11.168.097 55.840.485
04 Laptop Dell Ins
7537 HAD15
140 5563 Silver
Chiếc 3 3 9.073.100
27.219.300
Cộng 150.291.155
34
Bảng 2.6: Hóa đơn GTGT bán buôn hàng hóa ngày 05/05
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Mẫu sổ : GTKT3/001
Ký hiệu MK/11P
Số 0001346
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Lưu hành nội bộ
Ngày 05 tháng 05 năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Mã số thuế: 0102787192
Địa chỉ: Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại:
Số tài khoản: 14023812398686 ngân hàng Techcombank
Họ tên người mua: Nguyễn Thị Vân Anh
Tên đơn vị: Cửa hàng điện tử Huyền Anh
Địa chỉ: Số 3B Thịnh Yên – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Số tài khoản: 116330289
Hình thức thanh toán: C/K Mã số thuế: 0102043885
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x5
01 Máy in HP1100 Chiếc 10 5.200.000 52.000.000
02 Laptop Mini Asus Chiếc 5 5.850.000 29.250.000
03 Ipad 32G Chiếc 5 12.500.000 62.500.000
04 Laptop Dell Ins 7537
HAD15 140 5563 Silver
Chiếc 3 12.280.000 36.840.000
Cộng tiền hàng: 180.590.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 18.059.000
Tổng cộng thanh toán: 198.649.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm chín mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi chín nghìn
đồng chẵn.
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Người nộp tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Thang Long University Library
35
Bảng 2.7: Phiếu báo có thu tiền bán hàng ngày 05/05
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẨN
KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
Chi nhánh: TDH – TCB TRAN DUY HUNG
MST: 0100230800
TECHCOMBANK
Mẫu số: 01GTKT2 /004
Ký hiệu:
Số:15655017996363.01376
PHIẾU BÁO CÓ
(Kiêm hóa đơn thu phí dịch vụ)
Liên 2 – Giao khách hàng
Tên khách hàng: Công ty Cổ phần Đầu tư
Thương mại và Dịch vụ Bạn đồng hành
Địa chỉ: Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên
Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Mã số thuế: 0102787192
Số ID khách hàng: 22189382
Số tài khoản: 116330289
Loại tiền: VND
Loại tài khoản: 116330289
Số bút toán hạch toán:
FT1031400091\QNH
Chúng tôi xin thông báo đã ghi có tài khoản của quý khách số tiền theo chi tiết sau:
Nội dung Số tiền
Chuyển khoản thanh toán tiền hàng hóa đơn 0001346 198.649.000
Tổng số tiền 198.649.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm chín mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi chín nghìn
đồng chẵn.
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
v Bán buôn hàng hóa thu tiền trực tiếp tại công ty Cổ phần đầu tư Thương
mại và Dịch vụ Bạn đồng hành
Sau đây là mẫu ví dụ về cách thức bán buôn hàng hóa với hóa đơn dưới 20 triệu
đồng, thu tiền trực tiếp của công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ bạn Đồng
Hành.
Ví dụ: Ngày 12/05/2013, công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn
Đồng Hành xuất kho bán 3 chiếc máy in HP1100 cho cửa hàng thiết bị máy văn phòng
Việt Thái (PXK 171) đơn giá bán của MIHP1100 là 5.500.000 đồng (HĐ 0001350).
Công ty thu tiền hàng trực tiếp bằng tiền mặt (PT 67).
36
Bảng 2.8: Phiếu xuất kho bán hàng hóa trực tiếp ngày 12/05
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 12 tháng 05 năm 2013
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Việt Thái
Địa chỉ (bộ phận)
Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng hóa
Xuất tại kho: KHH
Số: 171
Nợ TK 632:
Có TK 156:
STT
Tên nhãn hiệu quy
cách, phẩm chất
(sản phẩm, hàng
hóa)
Mã số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Máy in HP1100 HP1100 Chiếc 3 3 4.278.110 12.834.330
Cộng 12.834.330
Số tiền bằng chữ: Mười hai triệu tám trăm ba mươi tư nghìn ba trăm ba mươi đồng./.
Ngày 12 tháng 05 năm 2013
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Thang Long University Library
37
Bảng 2.9: Hóa đơn GTGT bán hàng trực tiếp ngày 12/05
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Mẫu sổ : GTKT3/001
Ký hiệu MK/11P
Số 0001350
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3 : Lưu hành nội bộ
Ngày 12 tháng 05 năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Mã số thuế: 0102787192
Địa chỉ: Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại:
Số tài khoản:
Họ tên người mua: Nguyễn Việt Thái
Tên đơn vị: Cửa hàng thiết bị máy văn phòng Việt Thái
Địa chỉ: Số 350, Ngõ 192 Lê Trọng Tấn, Q, Thanh Xuân, Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: TM Mã số thuế: 0101724150
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x5
01 Máy in HP1100 Chiếc 3 5.500.000 16.500.000
Cộng tiền hàng : 16.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.650.000
Tổng cộng thanh toán: 18.150.000
Số tiền bằng chữ: Mười tám triệu một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn./.
Ngày 12 tháng 5 năm 2013
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Người nộp tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
38
Bảng 2.10: Phiếu thu bán hàng trực tiếp ngày 12/05
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG
MẠI VÀ DỊCH VỤ BẠN ĐỒNG HÀNH
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây
Hồ, Hà Nội
Mẫu số: 01- TT
(Ban hành theo QĐ số
48/2006/ QĐ-BTCngày
14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU
Ngày 12 tháng 5 năm 2013
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Việt Thái
Địa chỉ: Số 350, Ngõ 192 Lê Trọng Tấn, Thanh
Xuân, Hà Nội
Lý do nộp: Thu tiền bán hàng theo HĐ0001350
Số tiền: 18.150.000
Bằng chữ: Mười tám triệu một trăm năm mươi ngàn
đồng chẵn
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Quyển số: 05
Số: 67
Nợ: 111
Có: 511
3331
Ngày 12 tháng 05 năm 2013
GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI NỘP
TIỀN
(Ký, họ tên)
NGƯỜI LẬP
PHIẾU
(Ký, họ tên)
THỦ QUỸ
(Ký, họ
tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
v Bán buôn hàng hóa thu tiền trả sau tại công ty Cổ phần đầu tư Thương
mại và dịch vụ Bạn Đồng Hành
Ví dụ: Ngày 15/05/2013, công ty Cổ phần đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn
Đồng Hành xuất kho bán hàng hóa cho khách hàng là cửa hàng điện tử Hoàng Phương
(PXK173). Trong đơn hàng, có xuất bán 3 máy in HP1100 với giá bán là 5.200.000
đồng (HĐ 0001354). Cửa hàng điện tử Hoàng Phương thanh toán chậm tiền hàng cho
công ty.
Thang Long University Library
39
Bảng 2.11: Phiếu xuất kho bán hàng thu tiền trả sau ngày 15/05
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 15 tháng 05 năm 2013
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Lâm Phương
Địa chỉ (bộ phận): Cửa hàng điện tử Hoàng Phương
Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng hóa
Xuất tại kho: Kho hàng hóa
Số: 173
Nợ TK 632:
Có TK 156:
STT
Tên nhãn hiệu quy
cách, phẩm chất
(sản phẩm, hàng
hóa)
Mã số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Máy in HP1100 HP1100 Chiếc 3 3 4.278.110 12.834.330
02 Ipad mini 16G IPM16 Chiếc 5 5 5.392.391 26.961.955
03 Laptop Dell
15N3521
LD15 Chiếc 10 10 8.300.321 83.003.210
04 Laptop Dell
mini 14N3021
LDM14 Chiếc 10 10 4.539.203 45.392.030
Cộng 168.191.525
Số tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi tám triệu một trăm chín mưoi mốt nghìn năm
trăm hai lăm đồng.
Ngày 15 tháng 05 năm 2013
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
40
Bảng 2.12: Hóa đơn GTGT bán hàng trả tiền sau ngày 15/05
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Mẫu sổ : GTKT3/001
Ký hiệu MK/11P
Số 0001354
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Lưu hành nội bộ
Ngày 15 tháng 05 năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Mã số thuế: 0102787192
Địa chỉ: Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại:
Số tài khoản: 14023812398686 ngân hàng Techcombank
Họ tên người mua: Trần Tú
Tên đơn vị: Cửa hàng điện tử Hoàng Phương
Địa chỉ: 97 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán Mã số thuế: 0102790879
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x5
01 Máy in HP1100 Chiếc 3 5.370.000 16.110.000
02 Ipad mini 16G Chiếc 5 6.490.000 32.450.000
03 Laptop Dell
15N3521
Chiếc 10 10.250.000 102.500.000
04 Laptop Dell mini
14N3021
Chiếc 10 5.394.000 53.940.000
Cộng tiền hàng: 205.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.500.000
Tổng cộng thanh toán: 225.500.000
Số tiền bằng chữ: Hai trăm hai nhăm triệu năm trăm ngàn đồng chẵn./.
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Người nộp tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Thang Long University Library
41
Bảng 2.13: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Hoàng Phương)
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA (NGƯỜI BÁN)
Tháng 5 năm 2013
(Dùng cho TK: 131.331)
Tài khoản:131.5
Đối tượng:..KH 135 - Cửa hàng điện tử Hoàng Phương
Loại tiền: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
đối ứng
Thời hạn
được
chiết
khấu
Số phát sinh Số dư
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4 5
- Số dư đầu kỳ 10.000.000
- Số phát sinh trong kỳ 225.500.000
15/5 0001354 15/5
Bán hàng hóa theo hóa đơn
HĐ0001354
511
205.000.000
15/5 0001354 15/5
Bán hàng hóa theo hóa đơn
HĐ 0001354
3331
20.500.000
- Cộng số phát sinh
225.500.000 10.000.000
- Số dư cuối kỳ
215.500.000
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
42
v Bán lẻ hàng hóa tại công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn
Đồng Hành
Ví dụ: Ngày 22/5/2013, công ty bán lẻ hàng hóa (PXK 180), cuối ngày, công ty
tập hợp hàng hóa bán trong ngày vào bảng kê bán lẻ (BK2930). Lập hóa đơn GTGT
cho hàng hóa bán lẻ (HĐ 1359) và lập phiếu thu tiền hàng từ nhân viên bán hàng
Bảng 2.14: Phiếu xuất kho bán lẻ hàng hóa ngày 22/05
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 22 tháng 05 năm 2013
Họ tên người nhận hàng:
Địa chỉ (bộ phận): Khách lẻ
Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng hóa
Xuất tại kho: Kho hàng hóa
Số: 180
Nợ TK 632:
Có TK 156:
STT Tên nhãn hiệu quy
cách, phẩm chất (sản
phẩm, hàng hóa)
Mã số Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Máy in HP 1100 HP1100 2 2 4.278.110 8.556.220
02 Laptop Dell
15N3521
LD15 1 1 8.300.321 8.300.321
Cộng 16.856.541
Số tiền bằng chữ: Mười sáu triệu tám trăm năm mươi sáu nghìn năm trăm bốn mốt
đồng.
Ngày 22 tháng 05 năm 2013
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Thang Long University Library
43
Bảng 2.15: Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRỰC TIẾP CHO
NGƯỜI TIÊU DÙNG
Ngày 22 tháng 5 năm 2013
Tên tổ chức cá nhân: Khách lẻ Số: 2930
Địa chỉ:
Mã số thuế:
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn
vị tính
Số
lượng
Đơn giá Thuế
GTGT
Thành tiền Ghi
chú
1 Máy in HP1100 Chiếc 2 5.900.000 590.000 12.980.000
2 Laptop Dell 15N3521 Chiếc 1 10.870.000 1.087.000 11.957.000
Tổng 24.937.000
Số tiền bằng chữ: Hai mươi tư triệu chín trăm ba mươi bảy nghìn đồng.
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
44
Bảng 2.16: Hóa đơn GTGT bán lẻ hàng hóa ngày 22/05
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Mẫu sổ : GTKT3/001
Ký hiệu MK/11P
Số 0001359
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Lưu hành nội bộ
Ngày 22 tháng 05 năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Mã số thuế: 0102787192
Địa chỉ: Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: Số tài khoản:
Họ tên người mua:
Tên đơn vị: Khách lẻ
Địa chỉ:
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: TM Mã số thuế:
STT Tên hàng hóa,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x5
01 Máy in HP1100 Chiếc 2 5.900.000 11.800.000
02 Laptop Dell
15N3521
Chiếc 1 10.870.000 10.870.000
Cộng tiền hàng: 22.670.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.267.000
Tổng cộng thanh toán: 24.937.000
Số tiền bằng chữ: Hai tư triệu chín trăm ba mươi bảy nghìn đồng chẵn./.
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Người nộp tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Thang Long University Library
45
Bảng 2.17: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 05/ 2013
Tài khoản: 632 - Giá vốn hàng bán
Tên nhãn hiệu, quy cách, hàng hóa: MIHP1100
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh Số dư
SH NT Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kì x x xx
PXK169 05/05 Xuất kho bán cho cửa hàng điện tử
Huyền Anh
156 42.781.100
PXK171 12/05 Xuất kho bán cho cửa hàng thiết bị máy
văn phòng Việt Thái
156 12.834.330
PXK173 15/05 Xuất kho bán cho cửa hàng điện tử
Hoàng Phương
156 12.834.330
...
PXK180 22/05 Xuất bán lẻ 156 8.556.220
PKT 31/05 Kết chuyển về TK 911 911 77.005.980
Cộng phát sinh 77.005.980 77.005.980
Số dư cuối kì xx xx
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
46
Bảng 2.18: Sổ chi tiết doanh thu
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 05/2013
Tài khoản: 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tên nhãn hiệu, quy cách, hàng hóa: MIHP1100
NT
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Doanh thu
Các khoản giảm
trừ
SH NT Số lượng Thành tiền Thuế Khác
05/05 HD0001346 05/05 Xuất kho bán cho cửa hàng điện
tử Huyền Anh
112
5.200.000 10 52.000.000
12/05 HD0001350 12/05 Xuất kho bán cho cửa hàng thiết
bị máy văn phòng Việt Thái
111
5.500.000 3 16.500.000
15/05 HD0001354 15/05 Xuất kho bán cho cửa hàng điện
tử Hoàng Phương
131
5.370.000 3 16.110.000
...
22/05 HD0001359 22/05 Xuất bán lẻ 111 5.900.000 2 11.800.000
Cộng phát sinh 117.700.000
Doanh thu thuần 117.700.000
GVHB 77.005.980
Lợi nhuận gộp 40.694.020
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Thang Long University Library
47
Bảng 2.19: Sổ tổng hợp doanh thu bán hàng hóa
SỔ TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG HÓA
Tháng 05/2013
Tên hàng hóa SL
Doanh thu phát sinh
trong kỳ
Các khoản
GTDT
Doanh thu thuần GVHB Lợi nhuận gộp
Máy in HP 1100 22 117.700.000 0 117.700.000 77.005.980 40.694.020
Laptop Dell 15N3521 15 153.050.000 0 153.050.000 124.504.815 25.545.185
Laptop Mini Asus 20 108.186.000 0 108.186.000 97.801.080 10.384.920
Tổng cộng 1.535.890.000 0 1.535.890.000 1.190.853.000 345.037.000
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
48
2.2.2. Kế toán chi phí quản lí kinh doanh và xác định kết quả bán hàng tại Công
ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
v Chi phí tiền lương:
Bảng chấm công nhân viên: Bảng chấm công nhân viên dùng để theo dõi tình
hình lao động tại công ty theo thời gian và để tính tiền lương cho nhân viên vào cuối
tháng. Công ty đang áp dụng hình thức thẻ chấm công. Với mỗi 1 ngày công được tính
từ 8h sáng đến 17h chiều, nhân viên được ghi nhận một dấu X trên bảng chấm công.
Nếu trong tháng, nhân viên có nghỉ thì sẽ không được chấm công ngày đó, đồng thời
được chú thích ở cột ngày nghỉ với lí do là nghỉ không lương (không phép), nghỉ lễ và
nghỉ phép.
- Một tháng nhân viên làm đủ 26 công sẽ được nhận toàn bộ các khoản phụ cấp,
nhân viên nghỉ làm không đủ 26 công sẽ bị trừ lương theo cách tính:
Lương =
Lương hợp đồng + Phụ cấp
x Số công thực tế
26
- Lương hợp đồng: Khoản lương thỏa thuận giữa người lao động và lãnh đạo
trong công ty, công ty thực hiện trích các khoản trích theo lương dựa trên lương cơ bản
của nhân viên.
- Tiền ăn trưa: Khoản tiền ăn trưa công ty thanh toán cho nhân viên là 600.000
đồng/ người/ tháng.
- Thưởng, phụ cấp: Công ty có các khoản thưởng cho nhân viên nhân dịp lễ,
trong tháng 5, có ngày quốc tế lao động 1/5 mỗi nhân viên được thưởng 200.000 đồng,
ngoài ra hàng tháng đối với nhân viên bán hàng sẽ được nhận thưởng theo doanh số,
và tiền thưởng trách nhiệm đối với nhân viên văn phòng.
- Các khoản trừ vào lương của người lao động là khoản trích theo lương, phần
người lao động phải trả đó là 9,5% lương hợp đồng.
Ví dụ: Nhân viên kế toán Nguyễn Thị Liên:
+ Lương hợp đồng = 3.500.000 đồng
+ Tiền ăn trưa = 600.000 đồng
+ Thưởng, phụ cấp:
Thưởng 1/5 = 200.000 đồng
Phụ cấp trách nhiệm = 500.000 đồng
+ Tổng cộng = 3.500.000 + 600.000 + 700.000 = 4.800.000 đồng
+ Khoản trừ vào lương = 3.500.000 * 9,5% = 332.500 đồng
+ Thực lĩnh = 4.800.000 – 332.500 = 4.467.500 đồng
Thang Long University Library
49
Bảng 2.20: Bảng chấm công nhân viên trong tháng
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 05/2013
Bộ phận: Quản lí doanh nghiệp
S
T
T
Tên
Chức
vụ
Ngày trong tháng
Tổng
công
Ngày nghỉ
1 2 31
Không
lương
Lễ Phép
1 Nguyễn Thị Liên NVKT X X X 26 0 1 0
2 Hoàng Nguyên Bảo NVKT X X X 26 0 1 0
3 Nguyễn Thị Ngọc Hạ NVKT X X X 26 0 1 0
50
Bảng 2.21: Bảng thanh toán lương nhân viên quản lí kinh doanh tháng 05/2013
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 5 năm 2013
Họ và tên Chức vụ
Bộ
phận
Lương cơ
bản
Tiền ăn trưa
Thưởng,
phụ cấp
Tổng cộng
Khoản trừ
vào lương
Trừ không
đủ công
Thực lĩnh
Nguyễn Thị Liên NVKT QL 3.500.000 600.000 700.000 4.200.000 332.500 0 4.467.500
Hoàng Nguyên Bảo NVKT QL 2.800.000 600.000 2.803.460 6.203.460 266.000 0 5.937.460
Nguyễn Thị Ngọc Hạ NVKT QL 2.800.000 600.000 2.400.120 5.800.120 266.000 0 5.534.120
.
Cộng 145.000.000 21.000.000 38.503.290 204.503.290 13.775.000 190.728.290
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Thang Long University Library
51
Bảng 2.22: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 5 năm 2013
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Ghi có TK
TK 334 - Phải trả người lao động TK338 - Phải trả phải nộp khác
TK335-
CP phải
trả
Tổng cộng
Đối tượng sd
(Ghi nợ các TK)
Lương
Các khoản
khác
Cộng có TK
334
KPCĐ
TK3382
BHXH
TK3383
BHYT
TK3384
BHTN
TK3389
Cộng có
TK 338
TK642- CP quản lý
kinh doanh
145.000.000 59.530.290 204.503.290 2.900.000 24.650.000 4.350.000 1.450.000 33.350.000 237.853.290
TK334- Phải trả
người lao động
10.150.000 2.175.000 1.450.000 13.775.000 13.775.000
TK338- Phải trả
phải nộp khác
Cộng 145.000.000 59.530.290 204.503.290 2.900.000 34.800.000 6.525.000 2.900.000 47.125.000 251.628.290
52
v Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Bảng 2.23: Hóa đơn GTGT mua công cụ dụng cụ
VĂN PHÒNG PHẨM TRUNG HIẾU
Số 141- Âu Cơ – Tây Hồ - Hà Nội
Mẫu số: 01GTKT/002
Ký hiệu: AA/11P
Số :0000182
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 13 tháng 5 năm 2014
Họ và tên người mua: Nguyễn Văn Linh
Đơn vị: Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại và dịch vụ Bạn Đồng Hành
Địa chỉ: Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
MST: 0102787192
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 Giấy IK Plus A4 70G SM Ram 5 50.000 250.000
2 Bìa Paperone A4 Ram 10 23.000 230.000
3 File còng bìa Eke 9cm Chiếc 5 30.000 150.000
4 Bút bi Thiên Long Hộp 5 30.000 150.000
Tổng cộng tiền hàng 780.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 78.000
Tổng cộng: 858.000
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
v Chi phí khấu hao tài sản cố định
Ngày 18/4/ 2013, công ty mua bộ ghế salon với nguyên giá là 10.830.000, thời
gian sử dụng ước tính là 4 năm. Số khấu hao tăng trong tháng 5 của công ty được tính
bổ sung phần khấu hao chưa tính trong 13 ngày đầu:
Khấu hao 1
tháng của bộ
ghế salon
10.830.000
4 x 12
Khấu hao bổ
sung tháng 5
225.625 x 13
30
=
=
= 225.625
= 97.771
Thang Long University Library
53
Bảng 2.24: Bảng tính và phân bổ khấu hao tháng 05
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 5 năm 2013
STT Chỉ tiêu
Ngày sử dụng
hoặc ngưng sử
dụng
Tỷ lệ KH
hoặc thời
gian sử dụng
Nơi sử dụng
Toàn DN
TK 642 – chi phí
quản lý kinh
doanh
Nguyên giá Số KH
I Số khấu hao đã trích T4 1.290.749.307 31.049.492 31.049.492
II Số KH tăng trong tháng 5
1 KH tính bổ sung cho TSCĐ tăng trong
tháng 4
Mua bộ ghế salon 18/04/2013 4 10.830.000 97.771 97.771
2 KH tính cho TSCĐ tăng trong T5
III Số KH giảm trong tháng 5
1 KH tính bổ sung cho TSCĐ giảm trong
tháng 4
2 KH tính cho TSCĐ giảm trong T5
IV Số KH phải trích tháng 5/2013 1.301.579.307 31.147.263 31.147.263
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
54
v Chi phí dịch vụ mua ngoài
Bảng 2.25: Hóa đơn dịch vụ mua ngoài
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE(VAT) Mẫu số 01
Liên 2: Giao người mua(Customer Copy) Ký hiệu (Serial No): HG/12P
Mã số thuế: 0100686223 Số (No): 0048562
Đơn vị: Bưu điện Tây Hồ Hà Nội
Địa chỉ: 692, Lạc Long Quân, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Khách hàng: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành
Địa chỉ:
Số ĐT(Tel):.........................................Mã số(Code):.................................
Hình thức thanh toán (Kind of Payment): Tiền mặt MST: 0102787192
STT Dịch vụ sử dụng
(KIND OF SERVICE)
ĐVT
(UNIT)
Số lượng
(QUANTITY)
Đơn giá
(PRICE)
Thành tiền
(AMOUNT)
(VND)
Cước dịch vụ thông tin di động 980.372
Cộng tiền dịch vụ (Total) (1): 980.372
Thuế suất thuế GTGT(VAT rate): 10%x(1) Tiền thuế GTGT (VAT amount)(2): 98.037
Tổng cộng tiền thanh toán (Grand Total) (1+2): 1.078.409
Số tiền viết bằng chữ (in words): Một triệu không trăm bảy mươi tám nghìn bốn
trăm linh chín đồng chẵn.
Ngày 18 tháng 5 năm2013
Người nộp tiền ký Nhân viên giao dịch ký
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Thang Long University Library
55
Bảng 2.26: Sổ chi tiết chi phí quản lí kinh doanh
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 05/ 2013
Tài khoản: 642 - Chi phí quản lý kinh doanh
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh Số dư
Ghi chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có
A D 1 2 3
Số dư đầu kỳ x x xx
000182 13/05 Chi phí văn phòng phẩm 111 780.000
0048562 18/05 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 980.372
BPBKH 31/05 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 31.147.263
BPBTL 31/05 Lương cán bộ nhân viên T5 334 204.503.290
BPBTL 31/05 Các khoản trích theo lương 338 33.350.000
PKT 31/05 Kết chuyển về TK 911 911
298.450.339
Cộng x 298.450.339 298.450.339
Số dư cuối kì xx xx
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
56
2.2. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG HÀNG HÓA VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ BẠN ĐỒNG HÀNH
- Sổ nhật kí chung: Từ các chứng từ gốc đã nêu ở trên, kế toán tiến hành lên các
sổ tổng hợp và đồng thời xác định kết quả bán hàng tại công ty như sau:
Bảng 2.27: Trích sổ nhật kí chung
SỔ NHẬT KÝ CHUNG ( TRÍCH )
Năm 2013
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ Diễn giải Đã ghi
sổ cái
SH
TK
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
...
PXK169 05/05 Xuất kho bán buôn X 632 150.291.155
X 156 150.291.155
0001346 05/05 Doanh thu bán buôn X 112 198.649.000
X 511 180.590.000
X 333 18.059.000
PXK171 12/05 Xuất kho bán trực tiếp X 632 12.834.330
X 156 12.834.330
0001350 12/05 Doanh thu bán trực tiếp X 111 18.150.000
X 511 16.500.000
X 333 1.650.000
PXK173 15/05 Xuất kho bán trả sau X 632 168.191.525
X 156 168.191.525
0001351 15/05 Doanh thu bán trả sau X 131 225.500.000
X 511 205.000.000
X 333 20.500.000
PXK180 22/05 Xuất bán lẻ X 632 16.856.541
X 156 16.856.541
0001359 22/05 Doanh thu bán lẻ X 111 24.937.000
X 511 22.670.000
X 333 2.267.000
...
Cộng mang sang trang sau
Thang Long University Library
57
Chứng từ Diễn giải Đã ghi
sổ cái
SH
TK
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
...
000182 13/05 Chi phí công cụ dụng cụ X 642 780.000
X 133 78.000
X 153 858.000
0048562 18/05 Chi phí dịch vụ mua ngoài X 642 980.372
X 133 98.037
X 331 1.078.409
BPBTL 31/05 Lương tháng 05/2013 X 642 145.000.000
X 334 145.000.000
BPBTL 31/05 Tiền ăn ca, trợ cấp,... X 642 59.530.290
X 334 59.530.290
BPBTL 31/05 Các khoản trích theo lương X 642 33.350.000
X 338 33.350.000
BPBTL 31/05 Các khoản trích theo lương X 334 13.775.000
X 338 13.775.000
BPBKH 31/05 Chi phí khấu hao X 642 31.147.263
X 214 31.147.263
...
PKT 31/05 Kết chuyển DT thuần X 511 1.535.890.000
X 911 1.535.890.000
PKT 31/05 Kết chuyển chi phí X 911 1.289.303.339
X 632 1.190.853.000
X 642 298.450.339
....
Cộng mang sang trang sau
( Nguồn: Kế toán – Tài vụ)
58
- Sổ cái: Sau đây em xin lấy ví dụ sổ cái tài khoản 632, 511, 642, 911 của Công
ty:
Bảng 2.28: Sổ cái tài khoản 632
SỔ CÁI
Tài khoản: 632 – Giá vốn hàng bán
(Tháng 05/2013)
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
05/05 PXK169 05/05 Xuất kho bán buôn 156 150.291.155
12/05 PXK171 12/05 Xuất kho bán trực tiếp 156 12.834.330
15/05 PXK173 15/05 Xuất kho bán trả sau 156 168.191.525
...
22/05 PXK180 22/05 Xuất bán lẻ 156 16.856.541
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển về TK 911 911 1.190.853.000
Cộng phát sinh 1.190.853.000 1.190.853.000
Số dư cuối kì 0
(Nguồn: Phòng Kế toán - Tài vụ)
Thang Long University Library
59
Bảng 2.29: Sổ cái tài khoản 511
SỔ CÁI
Tài khoản: 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Tháng 05/2013)
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
05/05 0001346 05/05 Doanh thu bán buôn 112 180.590.000
12/05 0001350 12/05 Doanh thu bán trực tiếp 111 16.500.000
15/05 0001351 15/05 Doanh thu bán trả sau 131 205.000.000
22/05 0001359 22/05 Doanh thu bán lẻ 111 22.670.000
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển về TK 911 911 1.535.890.000
Cộng phát sinh 1.535.890.000 1.535.890.000
Số dư cuối kì 0
(Nguồn: Phòng Kế toán - Tài vụ)
60
Bảng 2.30: Sổ cái tài khoản 642
SỔ CÁI
Tài khoản: 642 – Chi phí quản lí kinh doanh
(Tháng 05/2013)
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
13/05 000182 13/05 Chi phí CCDC 153 780.000
18/05 0048562 18/05 Dịch vụ mua ngoài 331 980.272
31/05 BPBTL 31/05 Lương 334 204.503.290
31/05 BPBTL 31/05 Các khoản trích theo lương 338 33.350.000
31/05 BPBKH 31/05 Trích khấu hao 214 31.147.263
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển về TK 911 911 298.450.339
Cộng phát sinh 298.450.339 298.450.339
Số dư cuối kì 0
(Nguồn: Phòng Kế toán - Tài vụ)
Thang Long University Library
61
Bảng 2.31: Sổ cái tài khoản 911
SỔ CÁI
Tài khoản: 911 – Xác định kết quả kinh doanh
(Tháng 05/2013)
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển TK 511 => TK 911 511 1.535.890.000
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển TK 632 => TK 911 632 1.190.853.000
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển TK 642 => TK 911 642 298.450.339
Số dư cuối kì 0
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Như vậy, tháng 05/2013, công ty làm ăn có lãi. Tuy nhiên, trong phạm vi bài
khóa luận, em chỉ dừng lại ở chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và CCDV với
cách tính như sau:
LN từ hoạt
động bán hàng
và CCDV
= Doanh thu thuần về bán
hàng và CCDV
- GVHB - Chi phí QLKD
= 1.535.890.000 - 1.190.853.000 - 298.450.339
= 46.586.661
64
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
BẠN ĐỒNG HÀNH
3.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ BẠN ĐỒNG HÀNH
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành là một công
ty còn non trẻ và chưa chiếm được thị phần lớn trên thị trường. Qua thời gian nghiên
cứu và tìm hiểu thực tế công tác kế toán, đặc biệt là công tác kế toán bán hàng và xác
định kết quả bán hàng tại công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng
Hành, em đã nắm được một số ưu, nhược điểm như sau:
3.1.1. Ưu điểm
3.1.1.1. Tổ chức bộ máy kế toán
- Bộ máy kế toán được phân công công việc một cách hợp lý, giữa các phần hành
có sự phối hợp chặt chẽ, đảm bảo tính thống nhất về phạm vi, phương pháp tính toán
ghi chép. Từ đó tạo điều kiện cho việc kiểm tra, đối chiếu được dễ dàng, đồng thời
phát hiện những sai sót để sửa chữa kịp thời.
- Hiện tại công ty đang áp dụng hình thức ghi sổ là nhật kí chung. Hình thức này
phù hợp với công ty do có quy mô nhỏ, số lượng nghiệp vụ không quá nhiều
- Các tài khoản kế toán công ty đang sử dụng phù hợp với chế độ kế toán hiện
hành. Hệ thống tài khoản kế toán công ty áp dụng theo quyết định 48/2006/ QĐ- BTC
(ngày 14/9/2006) của Bộ Tài chính.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho
đảm bảo cung cấp thông tin thường xuyên chính xác về tình hình biến động của hàng
hóa trên các mặt tiêu thụ, dự trữ và cung ứng tạo ra sự quản lý tốt hàng hóa về mặt giá
trị cũng như số lượng. Trong hạch toán chi tiết hàng tồn kho kế toán áp dụng phương
pháp thẻ song song, trị giá hàng hóa xuất kho tính theo phương pháp bình quân cả kỳ
dự trữ giúp công ty tính toán giá vốn một cách đơn giản. Bên cạnh đó, phương pháp
tính trị giá hàng hóa xuất kho này cũng phù hợp với công ty do công ty có ít chủng loại
hàng hóa.
3.1.1.2. Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Về chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ: Các chứng từ sử dụng
trong công ty đều được lập ra phù hợp với yêu cầu kinh tế và pháp lý của các nghiệp
vụ phát sinh. Những thông tin kinh tế trên chứng từ kế toán được công ty ghi rõ ràng,
chặt chẽ. Công ty tính đúng, tính đủ số thuế phải nộp vào ngân sách nhà nước. Các
Thang Long University Library
65
biểu mẫu kê khai thuế và báo cáo tài chính, công ty áp dụng hoàn toàn phù hợp với
quy định của Bộ Tài chính.
3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại
Bên cạnh những điểm mạnh đó, công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch
vụ Bạn Đồng Hành cũng có những khuyết điểm tồn tại. Công tác kế toán nói chung và
công tác kế toán bán hàng, xác định kết quả bán hàng nói riêng vẫn còn những hạn chế
nhất định cần được cái tiến và hoàn thiện cho phù hợp với yêu cầu quản lý theo nền
kinh tế thị trường. Cụ thể, đó là những nhược điểm là:
3.1.2.1. Hệ thống chứng từ và sổ kế toán
- Công ty chưa mở sổ Nhật kí bán hàng và Nhật kí thu tiền để theo dõi tình hình
bán hàng mua chịu và bán hàng thu tiền ngay.
- Ta có thể thấy tài khoản 642 luôn không có số dư nên việc để cột số dư là
không cần thiết và có thể bỏ đi.
Như vậy hệ thống sổ kế toán của công ty chưa được hoàn thiện và chưa phản
ánh đầy đủ các thông tin cần thiết cho nhà quản lí.
3.1.2.2. Các khoản trích theo lương
Việc trích KPCĐ theo thông tư liên tịch số 119/2004/TTLT/BTC-TLĐLĐVN:
- Nếu là cơ quan hành chính sự nghiệp, đơn vị sự nghiệp có thu thì trích nộp
KPCĐ bằng 2% quỹ tiền lương theo ngạch, bậc và các khoản phụ cấp lương (bao gồm
Phụ cấp chức vụ, phụ cấp chức vụ bầu cử, phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp thâm niên,
phụ cấp khu vực (nếu có)).
- Các doanh nghiệp trích, nộp kinh phí công đoàn bằng 2% quỹ tiền lương, tiền
công phải trả cho người lao động và các khoản phụ cấp lương.
Như vậy, đối với một doanh nghiệp như công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại
và Dịch vụ Bạn Đồng Hành thì khoản KPCĐ này cần được trích trên lương thực tế của
nhân viên. Tuy nhiên, hiện tại kế toán tiền lương của công ty đang thực hiện việc trích
KPCĐ này trên lương hợp đồng của nhân viên. Đây là một trong những sai sót mà
công ty cần thay đổi.
3.1.2.3. Cách tính lương cho nhân viên bán hàng
Tại công ty, lương của nhân viên bán hàng được tính giống như nhân viên quản
lí doanh nghiệp. Cách tính lương có ưu điểm là khối lượng công việc của kế toán tiền
lương sẽ ít hơn do chỉ dùng một cách tính cho toàn bộ nhân viên trong công ty. Tuy
nhiên, cách tính lương cũng có một số nhược điểm như: phản ánh không chính xác
năng suất lao động của nhân viên bán hàng, không khuyến khích được nhân viên trong
việc mời chào khách mua hàng, Như vậy, công ty cần thay đổi cách tính lương cho
nhân viên bán hàng.
66
3.2. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ BẠN ĐỒNG HÀNH
3.2.1. Hoàn thiện hệ thống sổ sách kế toán
Công ty nên mở “Sổ nhật ký bán hàng” chỉ để theo dõi tình hình bán hàng cho
khách hàng mua chịu, và mở thêm “Sổ nhật ký thu tiền” để theo dõi tình hình bán hàng
thu ngay bằng tiền mặt. Như thế công ty sẽ có thông tin khái quát hơn khi theo dõi tình
hình bán hàng, theo dõi các khoản phải thu. Thêm vào đó, sổ nhật ký chung của doanh
nghiệp cần giản lược đi các nghiệp vụ đã ghi vào nhật ký bán hàng và nhật ký thu tiền.
Cuối kỳ, công ty lấy số tổng trên sổ nhật ký bán hàng và nhật ký thu tiền để vào sổ cái
các tài khoản. Dưới đây em xin trình bày các sổ nhật ký được sửa theo kiến nghị.
- Lập sổ nhật ký thu tiền
Bảng 3.1: Sổ nhật ký thu tiền mặt
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
Ghi nợ
TK 1111
Ghi có các TK
SH NT
Có
TK3331
Có TK511
...
12/05 0001350 12/05 Doanh thu bán trực tiếp 18.150.000 1.650.000 16.500.000
22/05 0001359 22/05 Doanh thu bán lẻ 24.937.000 2.267.000 22.670.000
Cộng: 276.331.000 25.121.000 251.210.000
Thang Long University Library
67
Bảng 3.2: Sổ nhật ký thu tiền gửi ngân hàng
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
Ghi nợ
TK 1121
Ghi có các TK
SH NT
Có
TK3331
Có TK511
...
05/05 0001346 05/05 Doanh thu bán buôn 198.649.000 18.059.000 180.590.000
Cộng: 908.248.000 82.568.000 825.680.000
- Lập sổ nhật kí bán hàng
Bảng 3.3: Sổ nhật ký bán hàng
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
Ghi nợ TK
131
Ghi có các TK
SH NT
Có
TK3331
Có TK511
15/05 0001351 15/05 Doanh thu bán trả sau 225.500.000 20.500.000 205.000.000
28/05 0001377 28/05 Doanh thu bán trả sau 279.400.000 25.400.000 254.000.000
Cộng: 504.900.000 45.900.000 459.000.000
- Thay đổi sổ chi tiết TK 642 – Chi phí quản lí kinh doanh
Cột số dư cuối kì là không cần thiết nên có thể bỏ đi.
69
Bảng 3.4: Sổ chi tiết tài khoản 642 (Bản kiến nghị)
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 05/ 2013
Tài khoản: 642 - Chi phí quản lý kinh doanh
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
Ghi chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
A D 1 2 3
Số dư đầu kỳ
000182 13/05 Chi phí văn phòng phẩm 111 780.000
0048562 18/05 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 980.372
BPBKH 31/05 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 31.147.263
BPBTL 31/05 Lương cán bộ nhân viên T5 334 204.503.290
BPBTL 31/05 Các khoản trích theo lương 338 33.350.000
PKT 31/05 Kết chuyển về TK 911 911
298.450.339
Cộng x 298.450.339 298.450.339
Số dư cuối kì
Thang Long University Library
70
3.2.2. Thay đổi trong cách trích lập KPCĐ
Theo đúng như quy định hiện hành, công ty cần trích lập KPCĐ trên tiền lương
thực tế của nhân viên. Như vậy, khi thay đổi mức trích lập này, bảng phân bổ tiền
lương, sổ chi tiết, sổ cái của TK 642 và TK 911 đều có sự thay đổi. Bên cạnh đó, bảng
phân bổ tiền lương cũng cần ghi chi tiết hơn cho 2 TK 6421 và 6422 để phù hợp với
việc ghi sổ chi tiết TK 642 đã được kiến nghị ở trên. Dưới đây là những sổ thay đổi
sau khi thay đổi mức trích lập KPCĐ:
71
Bảng 3.5: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn đồng hành
Số 149B phố Yên Phụ, phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 5 năm 2013
Ghi có TK
TK 334- Phải trả người lao động TK338 - Phải trả phải nộp khác
TK335-
CP phải
trả
Tổng cộng
Đối tượng sd
(Ghi nợ các TK)
Lương
Các khoản
khác
Cộng có TK
334
KPCĐ
TK 3382
BHXH
TK 3383
BHYT
TK 3384
BHTN
TK3389
Cộng có
TK 338
1 TK642 - CP quản
lý kinh doanh
145.000.000 59.530.290 204.503.290 4.090.066 24.650.000 4.350.000 1.450.000 34.540.066 239.043.356
2 TK334 - Phải trả
người lao động
10.150.000 2.175.000 1.450.000 13.775.000 13.775.000
3 TK338 - Phải trả
phải nộp khác
Cộng 145.000.000 59.530.290 204.503.290 4.090.066 34.800.000 6.525.000 2.900.000 48.315.066 252.818.356
Thang Long University Library
72
Bảng 3.6: Sổ cái tài khoản 642
SỔ CÁI
Tài khoản: 642 – Chi phí quản lí kinh doanh
(Tháng 05/2013)
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
13/05 000182 13/05 Chi phí CCDC 153 780.000
18/05 0048562 18/05 Dịch vụ mua ngoài 331 980.272
31/05 BPBTL 31/05 Lương 334 204.503.290
31/05 BPBTL 31/05 Các khoản trích theo lương 338
31/05 BPBKH 31/05 Trích khấu hao 214 31.147.263
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển về TK 911 911 299.640.405
Cộng phát sinh 299.640.405 299.640.405
Số dư cuối kì 0
(Nguồn: Phòng Kế toán - Tài vụ)
73
Bảng 3.7: Sổ cái tài khoản 911
SỔ CÁI
Tài khoản: 911 – Xác định kết quả kinh doanh
(Tháng 05/2013)
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển TK 511 => TK 911 511 1.535.890.000
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển TK 632 => TK 911 632 1.190.853.000
31/05 PKT 31/05 Kết chuyển TK 642 => TK 911 642 299.640.405
Cộng phát sinh 1.745.239.233 1.745.239.233
Số dư cuối kì 0
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài vụ)
Như vậy, chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và CCDV của công ty sẽ
thay đổi như sau:
LN từ hoạt
động bán hàng
và CCDV
= Doanh thu thuần về bán
hàng và CCDV
- GVHB - Chi phí QLKD
= 1.535.890.000 - 1.190.853.000 - 299.640.405
= 45.396.595 VNĐ
3.2.3. Áp dụng chế độ tiền lương hoa hồng
Đây là một dạng của tiền lương khoán, mà người ta gọi là khoán theo doanh số.
Tiền lương hoa hồng thường được áp dụng cho nhân viên bán hàng. Tiền lương hoa
hồng thường được xác định qua 2 cách sau:
Tiền lương hoa hồng = TL cố định + %hoa hồng x Doanh số bán.
Tiền lương hoa hồng = % hoa hồng x Doanh số bán .
Tỉ lệ hoa hồng thường dựa vào các căn cứ sau đây:
- Vị trí địa lý nơi bán hàng.
- Loại hàng hóa bán.
- Mức độ cạnh tranh của sản phẩm bán.
Cụ thể như trong tháng 05/2013, lương của nhân viên bán hàng sẽ được tính
như sau:
Thang Long University Library
74
- Một tháng nhân viên làm đủ 26 công sẽ được nhận toàn bộ các khoản phụ cấp,
nhân viên nghỉ làm không đủ 26 công sẽ bị trừ lương theo cách tính:
Lương thực tế =
Lương hợp đồng + Phụ cấp
x Số công thực tế
26
Lương thực nhận = Lương thực tế + Lương hoa hồng – Các khoản giảm trừ
Trong đó:
Lương hoa hồng = Doanh số bán của từng nhân viên * 0,3%
Ví dụ: Nhân viên bán hàng Bùi Bích Phương làm đủ 26 ngày công trong tháng
05/2013. Doanh thu bán hàng tháng 05/2013 của nhân viên Bùi Bích Phương là
229.012.900 đồng.
+ Lương hợp đồng = 3.000.000 đồng
+ Tiền ăn trưa = 600.000 đồng
+ Thưởng, phụ cấp:
Thưởng 1/5 = 200.000 đồng
Như vậy, nếu theo cách tính cũ, ta có:
+ Tổng cộng = 3.000.000 + 600.000 + 200.000 = 3.800.000 đồng
+ Khoản trừ vào lương = 3.000.000 * 9,5% = 285.000 đồng
+ Thực lĩnh = 3.800.000 – 285.000 = 3.515.000 đồng
Trong khi đó, nếu như áp dụng lương hoa hồng, ta có:
+ Lương hoa hồng = 0,3% * 229.012.900 = 687.038 đồng
+ Tổng cộng = 3.000.000 + 600.000+ 200.000 + 687.038 = 4.487.038 đồng
+ Khoản trừ vào lương = 3.000.000 * 9,5% = 285.000 đồng
+ Thực lĩnh = 4.487.038– 285.000 = 4.202.038 đồng
75
KẾT LUẬN
Trong nền kinh tế thị trường có sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp
với nhau, để đứng vững trên thị trường và không ngừng phát triển là một vấn đề hết
sức khó khăn. Nhưng cũng nhờ kinh tế thị trường sẽ giúp các doanh nghiệp có cơ hội
kinh doanh có chiến lược và dám đương đầu với thách thức có thể thành công và tồn
tại phát triển. Để làm được điều đó, việc hoàn thiện công tác tổ chức hạch toán kế toán
nói chung và công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nói riêng là điều
vô cùng cấp thiết. Đây là một công cụ quan trọng để các nhà quản lý có thể nghiên cứu
và đưa ra các chiến lược kinh doanh có hiệu quả nhất cho công ty của mình. Đồng
thời, trên cơ sở thực tiễn công ty, khóa luận đã đi sâu vào phân tích các ưu khuyết
điểm trong công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty Cổ
phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Bạn Đồng Hành cũng như đưa ra một số kiến
nghị nhằm giải quyết những tồn tại, phát huy các ưu điểm hiện có tại đơn vị.
Trong thời gian thực tập tại công ty, em đã đi sâu tìm hiểu kĩ quy trình hoạt
động và bản chất của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công
ty cùng với các nghiệp vụ liên quan. Cùng với phong cách làm việc năng động và tự
chủ, linh hoạt trong xử lý các tình huống của các anh chị nhân viên phòng kế toán đã
giúp em học hỏi và tự tin hơn về những kiến thức mà em đã tích lũy được trong thời
gian qua. Hơn thế nữa, em còn được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của cô giáo Th.s
Nguyễn Thanh Huyền nên em có thể hoàn thành được bản hóa luận này.
Do thời gian và kiến thức còn hạn chế nên bản kháo luận của em không trách
khỏi những sai sót. Em rất mong nhân được sự chỉ bảo và góp ý của các thầy cô để bản
khóa luận của em được hoàn thiện tốt hơn.
Sinh viên
Ngô Ngọc Mai
Thang Long University Library
76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS Nguyễn Văn Công (2004), Hạch toán kế toán trong doanh nghiệp thương
mại, Nhà xuất bản Tài Chính
2. PGS. TS Nguyễn Văn Công (2006), Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính, Nhà
xuất bản Tài chính.
3. TS. Nguyễn Phú Giang, TS. Nguyễn Quang Hùng (2010), Kế toán thương mại dịch
vụ xuất nhập khẩu và xây lắp, Nhà xuất bản Tài chính.
4. Th.s Nguyễn Thanh Huyền (2013), Slide Tổ chức hạch toán kế toán, Đại học Thăng
Long.
5. Các tài liệu sổ sách kế toán của công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Dịch vụ
Bạn Đồng Hành.
6. Một số Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán - Đại học Thăng Long.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toan_van_a17213_0842.pdf