Qua quá trình học tập trên ghế nhà trường và thời gian thực tập tại công ty em đã nghiên
cứu thực hành về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ cũng như hoạt động kế toán của
công ty Trách nhiệm hữu hạn Anh Linh em nhận thấy rõ tầm quan trọng của công tác kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ để giúp Công ty tạo ra được lợi nhuận cao, đương đầu với
tình hình nền kinh tế đầy biến động và hết sức khó khăn.
Trong thời gian thực tập tại công ty em cũng học hỏi được nhiều bài học quý báu về
công tác kế toán cũng như công tác quản lý và điều hành một công ty. Vì thời gian thực tập tại
công ty không dài nên em không thể trình bày đầy đủ và chi tiết hoạt động của công ty. Vì vậy,
em rất mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô trong bộ môn kinh tế và các anh chị
làm việc tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Anh Linh để bài khóa luận của em trở nên đầy đủ và
hoàn thiện hơn.
100 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ Công ty TNHH Anh Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
06/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
HÓA ĐƠN GTGT
Ngày 01 tháng 06 năm 2013 Ký hiệu: AL/11P
Số :0002050
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Hương Tiến
Đơn vị: KH 270- Công ty TNHH Hương Tiến
Mã số thuế: 2400281849
Địa chỉ: Neo, Yên Dũng, Bắc Giang
Nội dung: Tiêu thụ
Tk nợ: 1121- Tiền gửi ngân hàng VCB
Mã
kho
Tên, nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư (sản phẩm
hàng hóa)
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
KHH Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 200 200.000 40.000.000
Tổng cộng tiền hàng 40.000.000
Thuế giá trị gia tăng: 5% 2.000.000
Chiết khấu 0
Tổng cộng tiền thanh toán 42.000.000
Tổng số tiền bằng chữ: Bốn mươi hai triệu đồng chẵn./.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Thang Long University Library
43
PHIẾU BÁO CÓ
(Kiêm hóa đơn thu phí dịch vụ)
Liên 2 – Giao khách hàng
Tên khách hàng: Công ty TNHH ANH LINH
Địa chỉ: Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội
Mã số thuế: 0101483071
Số ID khách hàng: 231819482
Số tài khoản: 0104057254
Loại tiền : 116330289
Loại tài khoản:VND
Số bút toán hạch toán:
FT1031400091\QHH
Chúng tôi xin thông báo đã ghi có tài khoản của quý khách số tiền theo chi tiết sau :
Nội dung Số tiền
Chuyển khoản thanh toán tiền hàng hóa đơn 0002050 42.000.000
Tổng số tiền 42.000.000
Số tiền bằng chữ :Bốn mươi hai triệu đồng chẵn./.
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2013
Giám đốc chi nhánh
Ngô Anh Hào
NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
Chi nhánh: THANH TRÌ HÀ NỘI
MST: 0100230800
VIETCOMBANK
Mẫu số: 01GTKT2 /004
Ký hiệu:
Số:15655017996363.01376
44
Thanh toán trả ngay bằng tiền mặt:
Ví dụ: Ngày 15/06/2013, công ty TNHH Anh Linh bán buôn cho công ty TNHH Việt
Hương một lô vacxin theo phương thức trả ngay thu tiền mặt với trị giá lô hàng chưa thuế
GTGT là 10.000.000 đồng theo hóa đơn AL/11P 0002085, PXK 06036. Ngày
15/06/2013, công ty TNHH Việt Hương đã thanh toán giá trị lô hàng bằng tiền mặt theo
phiếu thu PT 06.002.
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Số 06036
Ngày 15/06/2013 Nợ 632
Có 156
Họ, tên người nhận hàng: Thẩm Thanh Trà
Đơn vị: Công ty TNHH Việt Hương
Địa chỉ: Đường Đấu Mã, Thị Cầu, Bắc Ninh
Nội dung: Xuất kho hàng hóa theo HĐ AL.0002066
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất SP, HH
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
1 Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 50 50 166.180,56 8.309.028
Cộng: Lọ 50 50 166.180,56 8.309.028
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Tám triệu ba trăm linh chín nghìn không trăm hai mươi
tám đồng./.
Ngày 15 tháng 06 năm 2013
Người lập
phiếu
Người nhận
hàng
Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Thang Long University Library
45
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
HÓA ĐƠN GTGT
Ngày 15 tháng 06 năm 2013 Ký hiệu: AL/11
Số : 0002066
Họ tên người mua hàng: Thẩm Thanh Trà
Đơn vị: KH 271- Công ty TNHH Việt Hương
Mã số thuế: 2300501272
Địa chỉ: Đấu Mã, Thị Cầu, Bắc Ninh
Nội dung: Tiêu thụ
Tk nợ: 1111- Tiền mặt
Mã
kho
Tên, nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư (sản phẩm
hàng hóa)
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
KHH Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 50 200.000 10.000.000
Tổng cộng tiền hàng 10.000.000
Thuế giá trị gia tăng: 05% 500.000
Chiết khấu 0
Tổng cộng tiền thanh toán 10.500.000
Tổng số tiền bằng chữ: Mười triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
46
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 15 tháng 6 năm 2013
Họ tên người nộp tiền: KH 271- Công ty TNHH Việt Hương
Địa chỉ: Đấu mã, Thị Cầu, Bắc Ninh
Lý do nộp: Thu tiền tiêu thụ theo HĐ AL.0002085
Số tiền: 10.500.000 VND
Bằng chữ: Mười triệu năm trăm nghìn đồng chẵn ./.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Quyển số:06
Số: PT 06.002
Nợ 1111: 10.500.000
Có 33311: 500.000
5111 : 10.000.000
Ngày15tháng6.năm2013
GIÁM ĐỐC
(Ký,họ tên, đóng
dấu)
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI NỘP
TIỀN
(Ký, họ tên)
NGƯỜI LẬP
PHIẾU
(Ký, họ tên)
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
Thanh toán trả sau
Ví dụ: Ngày 02/06/2013, công ty TNHH Anh Linh xuất kho tiêu thụ trả chậm cho
công ty TNHH xuất nhập khẩu thương mại Phương Linh với giá trị thanh toán trên HĐ
AL/11P 0002055 là 20.000.000 đồng (chưa thuế GTGT 05%). Công ty Anh Linh đã xuất
kho theo PXK. 06004. Tuy nhiên, tới 30/06/2013 công ty vẫn chưa nhận được tiền thanh
toán cho khoản mua trả chậm này.
Thang Long University Library
47
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Số 06004
Ngày 02/06/2013 Nợ 632
Có 156
Họ, tên người nhận hàng: Phạm Đức Duy
Đơn vị: Công ty TNHH xuất nhập khẩu và thương mại Phương Linh
Địa chỉ: Số 62, tổ 13 Thị trấn Cầu Diễn
Nội dung xuất theo HĐ AL.0002055
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất SP, HH
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
1 Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 100 100 166.180,56 16.618.056
Cộng: Lọ 100 100 166.180,56 16.618.056
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm mười tám nghìn không trăm năm
mươi sáu đồng./.
Ngày 02 tháng 06 năm 2013
Người lập
phiếu
Người nhận
hàng
Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
48
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
HÓA ĐƠN GTGT
Ngày 02 tháng 06 năm 2013 Ký hiệu: AL/11P
Số : 0002055
Họ tên người mua hàng: Phạm Đức Duy
Đơn vị: KH 272- Công ty TNHH xuất nhập khẩu Phương Linh
Mã số thuế: 0102659296
Địa chỉ: Số 62 tổ 13 thị trấn Cầu Diễn
Nội dung: Tiêu thụ
Tk nợ: 13116- Phải thu khách hàng KH 272
Mã
kho
Tên, nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư (sản phẩm
hàng hóa)
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
KHH Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 100 200.000 20.000.000
Tổng cộng tiền hàng 20.000.000
Thuế giá trị gia tăng: 05% 1.000.000
Chiết khấu 0
Tổng cộng tiền thanh toán 21.000.000
Tổng số tiền bằng chữ: Hai mươi mốt triệu đồng chẵn./.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Thang Long University Library
49
Phương thức tiêu thụ đại lý
Ví dụ: Ngày 03/06/2013, công ty xuất kho lô hàng cho Đại lý 01- Trường Giang trị giá
40.000.000 đồng theo PXK 02007 (Phiếu xuất kho Đại lý giống mẫu phiếu xuất kho bán
buôn). Đến 30/06/2013, đại lý 01 gửi báo cáo hàng bán ra trong tháng 06/2013, hàng hóa
trên được tiêu thụ tuy nhiên đại lý chưa chuyển thanh toán tiền hàng. Công ty lập hóa đơn
tiêu thụ HD 0002157.
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO Số 06007
Ngày 03/06/2013 Nợ 157
Có 156
Họ, tên người nhận hàng: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Đơn vị: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Địa chỉ: Số 8 tổ 65 phường Hoàng Văn Thụ Hoàng Mai Hà Nội
Nội dung xuất theo HĐ ĐL AL 01356
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất SP, HH
ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực
xuất
1 Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 200 200 166.180,56 33.236.112
Cộng: Lọ 200 200 166.180,56 33.236.112
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):Ba mươi ba triệu hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm
mười haiđồng./.
Ngày 03 tháng 06 năm 2013
Người lập
phiếu
Người nhận
hàng
Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
50
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU GIAO ĐẠI LÝ Số ĐL 06.001
Ngày 03/06/2013
Họ, tên người nhận hàng: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Đơn vị: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Địa chỉ: Số 8 tổ 65 phường Hoàng Văn Thụ Hoàng Mai Hà Nội
Nội dung xuất theo HĐ ĐL AL 01356
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất SP, HH
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
(cả thuế
VAT
05%)
Thành tiền
(cả thuế
VAT 05%)
Yêu cầu Thực
xuất
1 Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 200 200 210.000 42.000.000
Cộng: Lọ 200 200 210.000 42.000.000
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bốn mươi hai triệu đồng
Ngày 03 tháng 06 năm 2013
Người lập
phiếu
Người nhận
hàng
Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Thang Long University Library
51
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH ĐẠI LÝ Số 06.001
Ngày 30/06/2013
Họ, tên người nhận hàng: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Đơn vị: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Địa chỉ: Số 8 tổ 65 phường Hoàng Văn Thụ Hoàng Mai Hà Nội
Nội dung xuất theo HĐ ĐL AL 01356
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất SP, HH
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
(cả thuế
5%)
Tồn
kho
đầu kì
Tiêu thụ
trong
tháng
1 Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 200 100 210.000 21.000.000
2 Viratril S (HH 010) Thùng 5 5 262.500 1.312.500
3 Mefegesic (HH 110) Thùng 5 1 231.000 231.000
Cộng: 200 200 200.000 22.543.500
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm
đồng./.
Ngày 30 tháng 06 năm 2013
Người lập phiếu Người nhận
hàng
Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
52
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
HÓA ĐƠN GTGT
Ngày 30 tháng 06 năm 2013 Ký hiệu: AL/11P
Số : 0002157
Họ tên người mua hàng: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Đơn vị: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Mã số thuế: 0102296596
Địa chỉ: Số 8 tổ 65 phường Hoàng Văn Thụ Hoàng Mai Hà Nội
Nội dung: Bán hàng Đại Lý theo thông báo tình hình ĐL 06.001
Tk nợ: 13111- Phải thu khách hàng đại lý 01
Mã
kho
Tên, nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư (sản phẩm
hàng hóa)
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
KĐL01 Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 100 200.000 20.000.000
KĐL01 Viratril S (HH 010) Thùng 5 250.000 1.250.000
KĐL01 Mefegesic (HH 110) Thùng 1 220.000 220.000
Tổng cộng tiền hàng 21.470.000
Thuế giá trị gia tăng: 05% 1.073.500
Chiết khấu 0
Tổng cộng tiền thanh toán 22.543.500
Tổng số tiền bằng chữ: Hai mươi hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm
đồng chẵn./.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Thang Long University Library
53
Công ty TNHH Anh Linh Mẫu số 02 – VT
Thôn Tự Khoát Thanh Trì Hà Nội (Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA ĐẠI LÝ Số 06.001
Ngày 30/06/2013
Đối tượng theo dõi: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Đơn vị: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang (HĐ ĐL AL 01356)
Địa chỉ: Số 8 tổ 65 phường Hoàng Văn Thụ Hoàng Mai Hà Nội
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất SP, HH
ĐVT Số lượng
Giá vốn
hàng bán
Doanh thu
(chưa thuế)
1 Vacxin Quenvaxem (HH001) Lọ 100 16.618.056 20.000.000
2 Viratril S (HH 010) Thùng 5 1.102.800 1.250.000
3 Mefegesic (HH 110) Thùng 1 96.900 220.000
Cộng: 106 17.817.756 21.470.000
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
54
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 632- Giá vốn hàng bán
Đối tượng: vaxin Quenvaxem HH001
Loại tiền: VNĐ
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Chi tiết chi phí
Số hiệu
Ngày
tháng
Tổng số tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
01/06 PXK 06001 01/06 Xuất kho hàng hóa bán buôn 1561 33.236.112
02/06 PXK 06004 02/06 Xuất kho hàng hóa bán buôn 1561 16.618.056
07/06 PXK 06018 07/06 Xuất kho hàng hóa bán buôn 1561 24.927.084
CÔNG TY TNHH ANH LINH
Thôn Tự Khoát, Thanh Trì, Hà Nội
Mẫu số: S20- DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài chính)
Thang Long University Library
55
15/06 PXK 06036 15/06 Xuất kho hàng hóa 1561 8.309.028
27/06 PXK 06052 27/06 Xuất kho hàng hóa 1561 8.309.028
30/06 BC DL
06.001
30/06 BC Đại lý 01 1571 16.618.056
30/06 PXK 06072 30/06 Xuất kho hàng hóa 1561 16.618.056
30/06/2013 PKT01 K/c từ 632Æ911 911 (124.635.420)
Cộng số phát sinh 0
Số dư cuối kỳ 0
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán )
56
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 5111- Doanh thu Vacxin Quenvaxem HH001
Đối tượng: Vacxin Quenvaxem HH001
Loại tiền: VNĐ
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
tháng
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 7
01/06 0002050 01/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 1121 200 200.000 40.000.000
02/06 0002055 02/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 1311 100 200.000 20.000.000
07/06 0002067 07/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 1561 150 200.000 30.000.000
15/06 0002066 15/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 1111 50 200.000 10.000.000
27/06 0002103 27/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 1111 50 200.000 10.000.000
CÔNG TY TNHH ANH LINH
Thôn Tự Khoát, Thanh Trì, Hà Nội
Mẫu số: S20- DNN
Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14 tháng 9 năm
2006 của Bộ Tài chính)
Thang Long University Library
57
30/06 0002123 30/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 1121 100 200.000 20.000.000
30/06 0002157 30/06 Doanh thu tiêu thụ đại lý 1312 100 200.000 20.000.000
30/06 PKT 02 30/06 K/c từ 511Æ911 911 750 200.000 150.000.000
Doanh thu thuần 150.000.000
Giá vốn hàng bán 148.017.364
Lợi nhuận gộp 1.982.636
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán )
58
BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU
(Trích tháng 06 năm 2013)
Đơn vị tính: Đồng
STT Tên hàng hóa SL
Doanh thu
phát sinh
trong kỳ
Doanh thu
thuần
GVHB Lợi nhuận gộp
1 Vacxin
Quenvaxen
(HH 001)
750 150.000.000 150.000.000 148.017.364 1.982.636
2 Viratril S
(HH 010)
470 117.500.000 117.500.000 103.400.000 14.100.000
3 Mefegesic
(HH 110)
350 52.500.000 52.500.000 19.915.000 32.585.000
4 Xuyên Hương
Bạch Chỉ
(HH 111)
20 6.000.000 6.000.000 5.358.400 641.600
....................
Tổng cộng 943.000.000 943.000.000 450.348.000 492.652.000
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán )
Thang Long University Library
59
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 131- Phải thu khách hàng
Loại tiền: VNĐ
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Ghi
chú
Số hiệu Ngày tháng
Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu kỳ:
Số phát sinh trong kỳ:
01/06/2013 PT 06.001 01/06/2013 Thu nợ tiền hàng hóa công ty Minh Tiến 1111 15.000.000
02/06/2013 0002055 02/06/2013 Công ty XNK Phương Linh 5111 20.000.000
33311 1.000.000
30/06/2013 0002157 30/06/2013 Tiêu thụ đại lý 01- CH Trường Giang 5111 21.470.000
33311 1.073.500
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán )
CÔNG TY TNHH ANH LINH
Thôn Tự Khoát, Thanh Trì, Hà Nội
Mẫu số: S20- DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14
tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài chính)
60
2.3.1. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
2.3.1.1. Chi phí tiền lương
Công ty có hai loại hình thưởng là thưởng trách nhiệm và thưởng doanh thu. Đối với
thưởng trách nhiệm, nếu cán bộ nhân viên trong văn phòng công ty (bộ phận quản lý) hoàn
thành xuất sắc công việc được giao sẽ được thưởng 1.000.000 đồng, bộ phận khác thưởng trách
nhiệm là 500.000 đồng. Đối với nhân viên kinh doanh, nếu hoàn thành công tác kinh doanh,
doanh số từ 100.000.000 trở lên thì được thưởng 1,2% trên tổng doanh số tiêu thụ.
+ Nhân viên phòng kinh doanh Nguyễn Xuân Hải: trong tháng 6 có doanh số tiêu thụ là
135.980.000 đồng.
Lương hợp đồng là 2.800.000 đồng
Phụ cấp ăn trưa của công ty cố định là 550.000
Thưởng doanh số = 135.980.000*1,2% = 1.631.760 đồng
Lương thực tế = 2.800.000+ 550.000+ 1.631.760 = 4.981.760 đồng
Lương đóng BHXH = 2.800.000 đồng
Giảm trừ 7% BHXH = 2.800.000*7% = 196.000 đồng
Giảm trừ 1,5% BHYT = 2.800.000*1,5% = 42.000 đồng
Giảm trừ 1% BHTN = 2.800.000*1% = 28.000 đồng
Thực lĩnh = 4.981.760- 196.000 – 42.000 -28.000 = 4.715.760 đồng
+ Nhân viên thủ quỹ Vũ Quốc Việt:
Lương hợp đồng = 4.000.000 đồng
Phụ cấp ăn trưa = 550.000 đồng
Thưởng trách nhiệm = 1.000.000 đồng
Lương thực tế = 4.000.000 + 550.000 + 1.000.000 = 5.550.000 đồng
Lương đóng BHXH= 4.000.000 đồng
Giảm trừ 7% BHXH = 4.000.000*7% = 280.000 đồng
Giảm trừ 1,5% BHYT = 4.000.000*1,5% = 60.000 đồng
Giảm trừ 1% BHTN = 4.000.000*1% = 40.000 đồng
Thực lĩnh = 5.550.000- 280.000 -60.000 -40.000 = 5.170.000 đồng
Thang Long University Library
61
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 06 năm 2013
Bộ phận: Toàn công ty
S
T
T
Họ tên
Bộ
phận
Lương
hợp đồng
Phụ cấp
ăn trưa
Thưởng
Lương
thực tế
Lương
đóng
BHXH
Giảm trừ
Tổng giảm
trừ
Thực lĩnh Ký 7%
BHXH
1,5%
BHYT
1%
BHTN
14 NV012-
Nguyễn
Xuân Hải
NV
KD
2.800.000 550.000 1.631.760 4.981.760 2.800.000 196.000 42.000 28.000 266.000 4.715.760
15 NV013- Vũ
Quốc Việt
Thủ
quỹ
4.000.000 550.000 1.000.000 5.550.000 4.000.000 280.000 60.000 40.000 380.000 5.170.000
16 NV014- Trần
Văn Thái
Thủ
kho
4.000.000 550.000 1.000.000 5.550.000 4.000.000 280.000 60.000 40.000 380.000 5.170.000
17 NV015- Trần
Tuấn Thịnh
Lái xe 2.000.000 550.000 500.000 3.050.000 2.000.000 140.000 30.000 20.000 190.000 2.860.000
18 NV016-
Nguyễn Thị
Chinh
Kế toán 4.000.000 550.000 1.000.000 5.550.000 4.000.000 280.000 60.000 40.000 380.000 5.170.000
Tổng cộng 40.000.000 8.250.000 10.000.000 58.250.000 40.000.000 2.800.000 600.000 400.000 3.800.000 54.450.000
( Nguồn: Phòng tài chính kế toán)
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT, THANH TRÌ, HÀ NỘI
Mẫu số: 11- LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14 tháng
9 năm 2006 của Bộ Tài chính)
62
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 6 năm 2013
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT, THANH TRÌ, HÀ NỘI
Mẫu số: 11- LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài chính)
S
T
T
Ghi có TK TK 334- Phải trả người lao động TK338- Phải trả phải nộp khác
TK
335-
CP
phải
trả
Tổng
cộng
Đối tượng sd
(Ghi nợ các TK)
Lương
Các khoản
khác
Cộng có
TK 334
KPCĐ
TK3382
BHXH
TK3384
BHYT
TK3384
BHTN
TK3389
Cộng có
TK 338
1 TK154- CP
SXKDDD(TK631-
GTSX)
2 TK642- Chi phí
quản lý kinh doanh
40.000.000 18.250.000 58.250.000 800.000 6.800.000 1.200.000 400.000 7.200.000 65.450.000
6 TK142- CP trả trc
ngắn hạn
7 TK242- CP trả
trước dài hạn
Thang Long University Library
63
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán )
8 TK334- Phải trả
người lao động
2.800.000 600.000 400.000 3.800.000 3.800.000
9 TK338- Phải trả
phải nộp khác
Cộng 40.000.000 18.250.000 58.250.000 800.000 9.600.000 1.800.000 800.000 11.000.000 69.250.000
64
2.3.1.2. Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phi văn phòng phẩm tại công ty được hạch toán như sau:
Ví dụ:Ngày 06/06/ 2013, công ty tiến hành mua dụng cụ làm sạch và bảo trì máy in,
máy photocopy cho bộ phận bán hàng thanh toán bằng tiền mặt với tổng giá thanh toán cho
công ty HP là 495.000 đồng ( thuế GTGT 10%). Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.
Sau khi thanh toán công ty nhận được hóa đơn sau:
CỤC THUẾ: HÀ NỘI Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN Ký hiệu: AA/12P
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số: 0642052
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 06 tháng 06 năm 2013
Đơn vị khách hàng: Công ty cổ phần HP
Mã số thuế: 0554262841
Địa chỉ:Số 521 Kim Mã, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
Số tài khoản: 234432154 - Ngân hàng thương mại cổ phần Vietcombank- VCB
Điện thoại:(+848) 338637421
Đơn vị khách hàng: Công ty TNHH Anh Linh
Mã số thuế: 0101483071
Địa chỉ: Xóm Đạo, Thôn Tự Khoát, xã Ngũ Hiệp, Thanh Trì, TP. Hà Nội
Số tài khoản: 0104057254
Điện thoại:0350.3671086
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1
Dụng cụ làm sạch và bảo
trì máy in
Bộ 2 225.000 450.000
Cộng tiền hàng: 450.000
Thuế suất GTGT:10 % Tiền thuế GTGT 45.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 495.000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm chín mươi lăm nghìn đồng chẵn ./.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Thang Long University Library
65
Đơn vị: Công ty TNHH Anh Linh (Ban hành theo QĐ 48/2006/ QĐ – BTC
Địa chỉ: Thôn Tự Khoát, Thanh Trì Hà Nội Ngày 20/03/ 2006 của bộ trưởng BTC)
Quyển số:
Số: 06.015
PHIẾU CHI
Ngày 06 tháng 06 năm 2013
Nợ TK: 642
Nợ TK: 133
Có TK: 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Chinh
Địa chỉ: Văn phòng Bộ phận: Văn phòng Chức vụ : Kế toán
Lý do thanh toán: Thanh toán tiền mua dụng cụ bảo trì và làm sạch
Số tiền (viết bằng số): 495.000
Số tiền (viết bằng chữ): Bốn trăm chín mươi lăm nghìn đồng chẵn ./.
Kèm theo 01 chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT số 0642052
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2012
Thủ trưởng đơn
vị
Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên)
66
2.3.1.3.Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí khấu hao tài sản cố định tại Công ty TNHH Anh Linh được tính như sau:
Ví dụ:Ngày 04/06/2013, Công ty TNHH Anh Linh mua một chiếc máy thu phát sóng
(TS023) có nguyên giá là 16.000.000 đồng, thời gian sử dụng ước tính là 8 năm. Khấu hao tăng
của công ty Anh Linh được tính như sau:
+ Khấu hao trong 16.000.000
1 tháng của TS023 8 * 12
+ Khấu hao tăng 166.666,67 * 27
trong tháng 4 30
= = 166.666,67
= = 150.000
Thang Long University Library
67
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 6 năm 2013
STT Chỉ tiêu
Ngày sử dụng hoặc
ngưng sử dụng
Tỷ lệ KH
hoặc thời gian
sử dụng
Nơi sử dụng
Toàn DN
TK642- Chi phí quản
lý kinh doanh
Nguyên giá Số KH
I Số khấu hao đã trích T5 1.200.000.000 30.500.000 30.500.000
II Số KH tăng trong tháng 6 16.000.000 150.000 150.000
1 KH tính bổ sung cho TSCĐ tăng
trong tháng 6
2 KH tính cho TSCĐ tăng trong
T5
Máy thu phát sóng (TS023) 04/06/2013 8 16.000.000 150.000 150.000
III Số KH giảm trong tháng 6 0 0 0
1 KH tính bổ sung cho TSCĐ
giảm trong tháng 6
2 KH tính cho TSCĐ giảm trong
T6
IV Số KH phải trích tháng 6/2013
1.216.000.000 30.650.000 30.650.000
CÔNG TY TNHH ANH LINH
Thôn Tự Khoát Thanh Trì, Hà Nội
Mẫu số: 11- LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14 tháng 9 năm 2006 của
Bộ Tài chính)
68
2.3.1.3. Chi phí dịch vụ mua ngoài
Ví dụ: Ngày 30/06/2013, công ty nhận được hóa đơn tiền điện thoại số 0048562 tổng giá
trị thanh toán (cả thuế) là 550.000 đồng theo hai thuê bao riêng biệt tại hai bộ phận tiêu thụ và
quản lý (nhánh số 1 và nhánh số 2). Công ty đã thanh toán ngay bằng tiền mặt theo PC 06.052.
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE(VAT) Mẫu số 01
Liên 2: Giao người mua(Customer Copy) Ký hiệu : HG/12P
Mã số thuế: 0100686223 Số (No):0048562
Viễn thông (Telecommunication): Hà Nội
Địa chỉ: 21 Pháp Vân Thanh Trì Hà Nội
Khách hàng: Công ty TNHH Anh Linh
Địa chỉ: Thôn Tự Khoát, Thanh Trì Hà Nội
Số ĐT(Tel):.........................................Mã số(Code):.................................
Hình thức thanh toán (Kind of Payment): Tiền mặt MST:
STT
DỊCH VỤ SỬ DỤNG
(KIND OF SERVICE)
ĐVT
(UNIT)
SỐ LƯỢNG
(QUANTITY)
ĐƠN
GIÁ(PRICE)
THÀNH
TIỀN(AMOUNT)
(VND)
1 2 3 4 5 6
Kỳ cước tháng 06/2013
Tiền cước trong kỳ
500.000
Cộng tiền dịch vụ (Total) (1): 500. 000
Thuế suất thuế GTGT(VAT rate): 10%x(1) Tiền thuế GTGT (VAT amount)(2): 50. 000
Tổng cộng tiền thanh toán (Grand Total) (1+2): 550. 000
Số tiền viết bằng chữ (in words): Năm trăm năm mươi nghìn đồng chẵn ./.
Ngày 30 tháng 06 năm2013
Người nộp tiền ký Nhân viên giao dịch ký
Thang Long University Library
69
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 642- Chi phí quản lý kinh doanh
Đối tượng: Toàn công ty
Loại tiền: VNĐ
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Tổng cộng
Số hiệu Ngày tháng
1 2 3 4
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
02/06/2013 PC 06.013 02/06/2013 Phí quảng cáo trên TV 1111 500.000
06/06/2013 PC 06.015 06/06/2013 Mua công cụ bảo trì máy in và photocopy 1111 450.000
30/06/2013 PC06052 04/06/2013 Thanh toán tiền cước điện thoại tháng 6 331 500.000
30/06/2013 BTLT6 30/06/2013 Hạch toán CP tiền lương CBCNV tháng 06/2013 334 58.250.000
30/06/2013 BTLT6 30/06/2013 Hạch toán trích BHXH, BHYT, BHTN tháng 6 338 7.200.000
30/06/2013 BPBKHT6 30/06/2013 Khấu hao TSCĐ tháng 6 214 30.650.000
Cộng số phát sinh 97.550.000
30/06/2013 PKT 06.03 30/06/2013 KC 642-> 911 (97.550.000)
Số dư cuối kỳ 0
(Nguồn: Phòng tài chính kế toán )
CÔNG TY TNHH ANH LINH
Thôn Tự Khoát Thanh Trì, Hà Nội
Mẫu số: 11- LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14 tháng 9 năm 2006 của
Bộ Tài chính)
70
CÔNG TY TNHH ANH LINH
Thanh Trì, Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Năm 2013
Chứng từ Diễn giải Đã ghi
sổ cái
SH
TK
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số trang trước chuyển sang
........
PXK
06001
01/06 Xuất kho hàng hóa bán buôn
X
632 33.236.112
X 156 33.236.112
0002050 01/06 Doanh thu tiêu thụ X 112 42.000.000
X 511 40.000.000
X 333 2.000.000
PXK
06004
02/06 Xuất kho hàng hóa bán buôn X 632 16.618.056
X 156 16.618.056
0002055 02/06 Doanh thu tiêu thụ X 131 21.000.000
X 511 20.000.000
X 333 1.000.000
PXK
06007
03/06
Xuất kho gửi đại lý 01- công ty
Trường Giang
X
157 33.236.112
X 156 33.236.112
PXK
06018
07/06 Xuất khi hàng hóa bán buôn
X
632 24.927.084
X 156 24.927.084
Thang Long University Library
71
0002067 07/06 Doanh thu tiêu thụ X 112 31.500.000
X 511 30.000.000
X 333 1.500.000
PXK
06036
15/06 Xuất kho hàng hóa bán buôn
X
632 8.309.028
X 156 8.309.028
0002066 15/06 Doanh thu tiêu thụ X 111 10.500.000
X 511 10.000.000
X 333 500.000
PXK
06052
27/06
Xuất kho hàng hóa tiêu thụ bán
buôn
X
632 66.972.224
X 157 66.972.224
0002157 30/06 Doanh thu bán hàng đại lý X 131 22.543.500
X 511 21.470.000
X 333 1.073.500
0048562
30/06
/2013
Thanh toán tiền cước điện thoại
tháng 6
X
642 500.000
X 133 50.000
X 331 550.000
BPBLT6
30/06
/2013
Hạch toán CP tiền lương CBCNV
tháng 06/2012
X
642 58.250.000
X 334 58.250.000
BPBLT6
30/06
/2013
Hạch toán phí BHXH, BHYT,
BHTN tháng 6
X
642 7.200.000
72
X 334 3.800.000
X 338 11.000.000
BPBKHT6
30/06
/2013
Khấu hao TSCĐ tháng 6
X 642
30.650.000
X 214 30.650.000
............... X
PKT02 30/06 K/c từ 911Æ511 511Æ911 X 511 943.000.000
X 911 943.000.000
PKT01 30/06 K/c từ 632Æ911 632Æ911 X 911 450.348.000
X 632 450.348.000
PKT03 30/06 K/c từ 642 Æ911 642Æ 911 X 911 97.550.000
642 97.550.000
Cộng chuyển trang sau
Thang Long University Library
73
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT THANH TRÌ, HÀ NỘI
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642 (trích)
(Tháng 6/2013)
NT Chứng từ Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
1 2 3 4 5 6
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
30/06/2013 0048562 30/06/2013
Thanh toán tiền cước điện
thoại tháng 6
331 500.000
30/06/2013 BPBLT6 30/06/2013
Hạch toán CP tiền lương
CBCNV tháng 06/2013
334 58.250.000
30/06/2013 BPBLT6 30/06/2013
Hạch toán phí BHXH,
BHYT, BHTN tháng 6
338 7.200.000
30/06/2013 BPBKHT6 30/06/2013 Khấu hao TSCĐ tháng 6 214 30.650.000
30/06/2013 PKT 06.03 30/06/2013 K/c từ 642Æ911 97.550.000
Cộng số phát sinh 97.550.000 97.550.000
Số dư cuối kỳ 0
74
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT THANH TRÌ, HÀ NỘI
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 (Trích)
Tháng 6/ 2013
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
1 2 3 4 5 6
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
..
01/06
PXK
06001
01/06
Xuất kho hàng hóa bán
buôn
156 33.236.112
02/06
PXK
06004
02/06
Xuất kho hàng hóa bán
buôn
156 16.618.056
.....
15/06
PXK
06036
15/06 Xuất kho hàng hóa 156 8.309.028
............
30/06
BCDL
06.001
30/06 BC ĐL 01 157 17.817.756
....................
30/04/2013 PKT01 K/c từ 632Æ911 911 450.348.000
Thang Long University Library
75
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT THANH TRÌ HÀ NỘI
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511 (Trích)
Tháng 6/2013
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
1 2 3 4 5 6
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong kỳ:
01/06 0002050 01/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 112 40.000.000
02/06 0002055 02/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 131 20.000.000
.............
15/06 0002066 15/06 Doanh thu hàng hóa bán buôn 111 10.000.000
...........
30/06 0002157 30/06 Doanh thu tiêu thụ đại lý 131 21.470.000
......................
30/06 PKT 02 30/06 K/c từ 511Æ911 911 943.000.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ 0
76
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT THANH TRÌ HÀ NỘI
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911 (Trích)
Tháng 6/2013
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
1 2 3 4 5 6
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh
trong kỳ:
30/06 PKT01 30/06 K/c từ 632Æ911
632Æ911 632 450.348.000
30/06 PKT02 30/06 K/c từ 911Æ511
511Æ911 511 943.000.000
30/06 PKT03 30/06 K/c từ 642 Æ911
642Æ 911 642 97.550.000
30/06 PKT04 30/06 K/c từ 911-> 421 395.102.000
Cộng số phát sinh 943.000.000 943.000.000
Số dư cuối kỳ 0
Thang Long University Library
77
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH ANH LINH
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ của công ty
TNHH Anh Linh
3.2.1. Ưu điểm
3.2.1.1. Tổ chức bộ máy kế toán
Công ty luôn nhận thức đúng đắn về vai trò của công tác tổ chức bộ máy kế toán trong
hoạt động kinh doanh, công ty luôn quan tâm đến việc nghiên cứu, tìm ra những biện pháp cụ
thể để quản lý chi phí nhằm đảm bảo sự phù hợp giữa biện pháp quản lý với tình hình thực tế
của công ty và yêu cầu của chế độ quản lý kinh tế hiện hành.
Việc tổ chức công tác kế toán tại công ty đảm bảo được tính thống nhất về phạm vi,
phương pháp tính các chỉ tiêu kinh tế. Đồng thời, đảm bảo số liệu kế toán được phản ánh trung
thực, hợp lý, rõ ràng, dễ hiểu, dễ đối chiếu. Trong quá trình hạch toán cũng đảm bảo sự thống
nhất về số liệu ban đầu.
Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị khá quy củ, có kế hoạch và phân công công việc, sắp
xếp chỉ đạo từ trên xuống. Mô hình tổ chức bộ máy tập trung tạo điều kiện cho việc kiểm tra
nghiệp vụ và đảm bảo sự lãnh đạo thống nhất của kế toán trưởng tới các kế toán viên cũng như
của lãnh đạo công ty đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Việc bố
trí, sắp xếp công việc phòng kế toán hết sức khoa học đảm bảo cho mỗi người có một mảng
phụ trách riêng, có sự kiểm tra giám sát chéo giữa các nhân viên trong phòng, đồng thời phù
hợp với thực tế tại doanh nghiệp.
3.2.1.2. Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ công ty TNHH Anh Linh
Về chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ: Các chứng từ sử dụng trong công
ty đều được lập phù hợp với yêu cầu kinh tế và pháp lý của các nghiệp vụ phát sinh. Những
thông tin kinh tế trên chứng từ kế toán được công ty ghi rõ ràng, chặt chẽ. Công ty tính đúng,
tính đủ số thuế phải nộp vào ngân sách nhà nước. Các biểu mẫu kê khai thuế và báo cáo tài
chính, công ty áp dụng hoàn toàn phù hợp với quy định của Bộ Tài chính.
3.2.2. Nhược điểm
Bên cạnh những điểm mạnh đó, công ty TNHH Anh Linh cũng có những nhược điểm tồn
tại. Công tác kế toán nói chung và công tác kế toán tiêu thụ, xác định kết quả tiêu thụ nói riêng
vẫn còn những hạn chế nhất định cần được cải tiến và hoàn thiện cho phù hợp với yêu cầu quản
lý theo nền kinh tế thị trường.
78
3.2.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán.
Việc bố trí nhân viên kế toán và phân chia công việc theo từng phần hành cụ thể mang
tính chuyên môn hóa rất cao cũng có những ưu và nhược điểm của nó. Nếu nhân viên đều làm
việc đầy đủ, tập trung và liên tục thì hiệu quả công việc sẽ rất cao. Nhưng do toàn bộ nhân viên
phòng kế toán là nữ lại có độ tuổi từ 25-35 là độ tuổi nghỉ thai sản tương đối nhiều dẫn tới rất
dễ gián đoạn công tác kế toán. Bên cạnh đó, do được chuyên môn hóa quá lâu dẫn tới khi kiêm
nhiệm thêm các công việc của người khác thì sẽ khó có thể xử lý nhanh, ảnh hưởng tới tiến độ
và hiệu quả chung của công tác trong phòng, thậm chí còn gây nên những thiếu xót không đáng
có. Ngoài ra, mặt bằng trình độ nhân sự phòng kế toán không cao, chủ yếu là cao đẳng và trung
cấp. Điều này cũng gây khó khăn lớn cho công tác hạch toán kế toán.
Ngoài ra, do chuyên môn hóa, không phụ thuộc lẫn nhau nhiều nên kế toán tiêu thụ, kế
toán kho, thủ kho và kế toán thanh toán công nợ chưa phối hợp chặt chẽ với nhau dẫn tới công
tác tiêu thụ và tiêu thụ chưa được đẩy nhanh tiến độ, qua đó ảnh hưởng tới chất lượng kinh
doanh của doanh nghiệp.
3.2.2.2. Thu hồi công nợ và hạch toán dự phòng nợ phải thu khó đòi.
Trong bán buôn, thông thường công ty đều cho khách hàng nợ lại tiền hàng. Điều đó làm
cho công ty bị chiếm dụng một lượng vốn trong dài hạn. Chính vì vậy, hiện nay, công ty đang
áp dụng chính sách tín dụng thắt chặt nhằm kiểm soát lượng vốn bị chiếm dụng và tránh mất
vốn. Công ty chấp nhận cho khách hàng trả chậm nhưng chỉ trong một thời gian ngắn khách
hàng phải chi trả ngay. Đối với khách hàng nợ lâu, công ty sẽ tính lãi cho các khoản chậm trả
này. Phương pháp này sẽ giúp hạn chế được rủi ro mất vốn. Nhưng cũng do chính sách này
công ty sẽ bị mất một lượng khách hàng do phải chịu sức ép về mặt tài chính vì phải thanh toán
trong thời gian ngắn. Bên cạnh đó, công ty lại không trích lập các khoản dự phòng nợ phải thu
khó đòi. Mặc dù áp dụng chính sách thắt chặt tín dụng nhưng công ty vẫn cho khách hàng nợ
lại. Số lượng khách hàng nợ quá hạn từ 6 tháng tới 1 năm và trên 1 năm có xu hướng gia tăng
trong thời gian qua. Nguy cơ mất vốn với các khoản nợ phải thu khó đòi này là rất lớn. Chính
vì vậy, việc trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi vẫn rất cần thiết. Nhất là trong nền kinh tế
hiện nay có sự cạnh tranh cao và có nhiều rủi ro mất vốn thì việc dự phòng nợ phải thu khó đòi
lại càng trở nên cấp thiết.
3.2.2.3. Công tác ghi sổ chi tiết
Trong sổ chi tiết của công ty TNHH Anh Linh công ty đã thiết kế cho sổ chi tiết hàng
hóa không có cột tài khoản đối ứng khiến cho công tác theo dõi và cập nhật nghiệp vụ của công
Thang Long University Library
79
ty chậm và dễ sai xót. Đồng thời, các mẫu sổ như vậy sẽ khiến cho nhà quản lý khó theo dõi và
cập nhật tình hình thực tế hoạt động của công ty trên từng nghiệp vụ.
Công ty chưa có sổ chi tiết khoản phải thu khách hàng cho từng đối tượng khách hàng cụ
thể khiến cho khó theo dõi và bỏ xót đối tượng khách hàng nợ cần phải theo dõi và đôn đốc trả
nợ.
Tại sổ chi tiết, công ty chưa lập sổ chi tiết chi phí quản lý kinh doanh theo yếu tố chi phí
là chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Do đó, doanh nghiệp cần bổ sung hai sổ
chi tiết này để có thể dễ dàng quản lý chi phí của doanh nghiệp hơn.
3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu
thụ tại Công ty TNHH Anh Linh
3.3.1. Hoàn thiện công tác tổ chức bộ máy kế toán
Ban giám đốc công ty cần tập trung cho nhân viên phòng tài chính kế toán đi học nâng
cao trình độ chuyên môn và cập nhật kiến thức, quy định mới về tài chính kế toán. Đồng thời,
công ty cần tổ chức đối thoại và lắng nghe kiến nghị của bộ phận kế toán để hoàn thiện công
tác kế toán của đơn vị, có quy chế khen thưởng rõ ràng khi nhân viên phòng kế toán hoàn thành
tốt nhiệm vụ được giao. Ngoài ra, để giải quyết vấn đề cơ cấu độ tuổi giới tính của bộ phận này
cần thường xuyên luân chuyển cán bộ ở các phần hành khác nhau để cho các nhân viên đều
nắm rõ và làm thành thạo mọi công tác kế toán qua đó tránh bỡ ngỡ và làm chậm tiến độ khi
được kiêm nhiệm. Công ty cũng đồng thời cần đào tạo thêm nhân viên kế toán đa dạng về độ
tuổi và giới tính để giải quyết căn bản vấn đề tổ chức này.
Về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ, kế toán viên phụ trách công tác
kế toán tiêu thụ cần có những buổi đối thoại, trao đổi thông tin và rà soát lại chứng từ sổ sách
với thủ kho, kế toán công nợ và thanh toán để các kế toán viên phụ trách các vấn đề liên quan
tới tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ nắm bắt được tình hình, thực trạng hoạt động kinh
doanh của đơn vị, qua đó tránh sai sót có thể phát sinh nếu làm độc lập.
3.3.2. Hoàn thiện công tác thu hồi nợ và trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi.
Hiện nay, công ty đang tiến hành thực hiện chính sách tín dụng thắt chắt song vẫn có
nhiều khoản nợ đối với các đối tượng khách hàng khác nhau với nhiều chính sách riêng biệt đối
với từng khách hàng. Chính vì vậy, nguy cơ mất vốn đối với các khoản vay là vẫn có nhưng
công ty vẫn chưa tiến hành trích lập các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi theo đúng quy
định của Bộ Tài chính. Qua đó, việc trích lập khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi được tiến
80
hành vào cuối kỳ kế toán. Kế toán tiến hành phân loại các khoản nợ để có thể có căn cứ xác
định số trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi hoặc có thể tiến hành xử lý thu hồi nợ.
Điều kiện được trích lập dự phòng là khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác
nhận của khách nợ về số tiền còn nợ, bao gồm: hợp đồng kinh tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý
hợp đồng, cam kết nợ, đối chiếu công nợ và các chứng từ khác. Các khoản không đủ căn cứ
xác định là nợ phải thu theo quy định này phải xử lý như một khoản tổn thất.
- Có đủ căn cứ xác định là khoản nợ phải thu khó đòi:
+ Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc
các cam kết nợ khác.
+ Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế (các công ty, doanh
nghiệp tư nhân, hợp tác xã, tổ chức tín dụng ...) đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm
thủ tục giải thể; người nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét
xử, đang thi hành án hoặc đã chết.
Số dự phòng được trích lập vào tài khoản 1592- “ Dự phòng nợ phải thu khó đòi”. Mức
trích lập áp dụng theo thông tư 228/TT- BTC ban hành ngày 07/12/2009. Cụ thể:
+ 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng tới 1 năm.
+ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm tới dưới 2 năm.
+ 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm tới dưới 3 năm.
+ 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
Nếu số dự phòng nợ phải thu khó đòi cần trích lập ở cuối kỳ kế toán này lớn hơn số đã
trích lập của kỳ kế toán trước thì cần trích lập thêm là:
Nợ TK 642
Có TK 1592
Nếu số dự phòng nợ phải thu khó đòi cần trích lập ở cuối kỳ kế toán này nhỏ hơn số đã
trích lập cuối kỳ trước thì được hoàn nhập số chênh lệch.
Nợ TK 1592
Có TK 642
Đối với các khoản nợ phải thu khó đòi thực sự không có khả năng thu hồi thì có thể lấy
khoản trích lập đó ra để bù đắp.
Điều kiện sử dụng khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi là:
Thang Long University Library
81
Khi các khoản nợ phải thu được xác định khó đòi, doanh nghiệp phải trích lập dự phòng
theo các quy định về tỉ lệ trích lập ở trên; nếu số dự phòng phải trích lập bằng số dư dự phòng
nợ phải thu khó, thì doanh nghiệp không phải trích lập;
- Nếu số dự phòng phải trích lập cao hơn số dư khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, thì
doanh nghiệp phải trích thêm vào chi phí quản lý doanh nghiệp phần chênh lệch;
- Nếu số dự phòng phải trích lập thấp hơn số dư khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, thì
doanh nghiệp phải hoàn nhập phần chênh lệch vào thu nhập khác.
Nợ TK 1592: Số đã trích lập
Nợ TK 642: Số dự phòng chưa trích lập
Có TK 131: Phải thu khách hàng.
Đồng thời ghi Nợ TK 004 – “Nợ phải thu khó đòi đã xử lý”
Khi khách hàng thanh toán khoản nợ đã được bù đắp bằng khoản đã trích lập dự phòng thì kế
toán hạch toán vào thu nhập khác.
Nợ TK 111, 112
Có TK 711
Đồng thời ghi Có TK 004 –“ Nợ phải thu khó đòi đã xử lý”.
3.3.3. Giải pháp về sổ kế toán chi tiết
Căn cứ vào sổ chi tiết và các nghiệp vụ hiện thời của công ty em xin được sửa lại mẫu
sổ chi tiết hàng hóa, sổ chi tiết phải thu khách hàng mở cho đối tượng cụ thể là Đại lý 01 cửa
hàng Trường Giang như sau:
82
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Từ ngày 01 tháng 06 đến ngày 30 tháng 06 năm 2013
Đối tượng: Vacxin Quenvaxen –HH 001
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
KH Số SL Tiền SL Tiền SL Tiền
Số dư đầu kỳ 240 40.800.000
01/06 PNK 06/001
Nhập kho hàng
hóa 331 165.000 1000 165.000.000
01/06 PXK 06/001
Xuất kho hàng
hóa bán buôn 632 166.180,56 200 33.236.112
02/06 PXK 06/004
Xuất kho hàng
hóa bán buôn 632 166.180,56 100 16.618.056
03/06 PXK 06/007
Xuất kho gửi đại
lý 01 157 166.180,56 200 33.236.112
07/06 PXK 06/018
Xuất kho hàng
hóa bán buôn 632 166.180,56 150 24.927.084
09/06 PXK 06/019 Xuất kho đại lý 02 157 166.180,56 500 83.090.280
10/06 PNK 06/010
Nhập kho hàng
hóa 331 167.500 200 33.500.000
15/06 PXK 06/036
Xuất kho hàng
hóa 632 166.180,56 50 8.309.028
27/06 PXK 06/052
Xuất kho hàng
hóa 632 166.180,56 50 8.309.028
30/06 PXK 06/072
Xuất kho hàng
hóa 632 166.180,56 100 16.618.056
Tổng cộng 1.200 198.500.000 1.350 224.343.756 90 14.956.244
Thang Long University Library
83
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT THANH TRÌ HÀ NỘI
Mẫu số: S33-DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ
Từ ngày 01/06/2013 đến ngày 30/06/2013
Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
Đối tượng: Đại lý 01- Cửa hàng Trường Giang
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Lý do TK
đối
ứng
Số phát sinh trong kỳ Số dư
SH Ngày Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ 102.370.500
01.06.2013 BC 02413 01.06.2013 CH Trường Giang thanh toán tiền nợ tháng trước 1121 56.300.000 46.070.500
15.06.2013 BC 07214 01.06.2013 CH Trường Giang thanh toán tiền nợ tháng trước 1121 42.000.000 4.070.500
30.06.2013 0002124 30.06.2013 Tiêu thụ đại lý 01- CH Trường Giang 5111
21.470.000
25.540.500
33311
1.073.500
26.614.000
Phát sinh trong kỳ 22.543.500 98.300.000 26.614.000
Số dư cuối kỳ 26.614.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
84
Công ty nên sử dụng phần mềm kế toán vào việc hạch toán, điều này sẽ giúp giảm khối
lượng công việc của nhân viên kế toán vào cuối tháng, quý, năm. Khi áp dụng phần mềm kế
toán, kế toán viên theo nhiệm vụ được phân công sẽ tiến hành cập nhật chứng từ ban đầu khi
phát sinh nghiệp vụ như phiếu xuất kho, nhập kho, phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn.. vào phần
mềm kế toán. Phần mềm kế toán sẽ giúp cho việc khai thác số liệu của từng khâu kế toán được
thuận lợi, mỗi nhân viên kế toán có thể nắm bắt được số liệu thông tin ở tất cả các khâu kế toán
khác có liên quan.
Về tiền cước phí điện thoại viễn thông, do đây là chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng
chung cho cả 2 bộ phận nên em xin tạm thời phân bổ theo tiêu thức tỉ lệ 2 bộ phận là 50% để
có thể dễ dàng phân bổ vào 2 bảng chi tiết. Khi thực hiện tại doanh nghiệp , công ty cần cân đối
với thực tế để có thể chọn một tỉ lệ thích hợp cho doanh nghiệp.
Về chi phí tiền lương, dựa vào tiền lương trên bảng tính tiền lương thực tế mỗi người và
chức vụ bộ phận làm việc em xin được tính tiền lương và lên sổ chi tiết theo số thực tế chi phí
của từng bộ phận.
Về chi phí khâu hao , do đây là tài sản cố định dùng chung cho 2 bộ phận, mức độ phân
biệt khá thấp tại đơn vị (các phòng ban dùng tập trung không có sự phân về phòng ban cụ thể)
nên tạm thời em xin phân bổ chi phí theo tỉ lệ mỗi bộ phận 50%..
Về chi phí quản lý kinh doanh, doanh nghiệp chưa có sự chia tách ra các tài khoản chia
tiết để tiện theo dõi và kết chuyển. Em xin được kiến nghị mở tài khoản chi tiết của chí phí
quản lý kinh doanh theo các yếu tố chi phí như sau:
6421: Chi phí bán hàng
- 64211: Chi phí nhân viên
- 64212: Chi phí vật liệu, bao bì
- 64213: Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- 64214: Chi phí khấu hao tài sản cố định
- 64215: Chi phí bảo hành
- 64217: Chi phí dịch vụ mua ngoài
- 64218: Chi phí bằng tiền khác
6422: Chi phí quản lí
- 64221: Chi phí nhân viên quản lý
- 64222: Chi phí vật liệu quản lý
- 64223: Chi phí đồ dùng văn phòng
- 64224: Chi phí khấu hao tài sản cố định
- 64225: Thuế, phí, lệ phí
- 64227: Chi phí dịch vụ mua ngoài
- 64228: Chi phí bằng tiền khác
Căn cứ vào sổ chi tiết và các nghiệp vụ hiện thời của công ty em xin được sửa lại mẫu sổ
chi phí quản lý kinh doanh mở chi tiết theo yếu tố chi phí như sau:
Thang Long University Library
85
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 6421- Chi phí quản lý kinh doanh
Đối tượng: Chi phí bán hàng
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK
đối
ứng
Chi tiết theo chi phí
Số hiệu Ngày
tháng
TK
64211
TK
64212
TK
64213
TK
64214
TK
64215
TK
64217
TK
64218
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu kỳ: 0
Số phát sinh trong
kỳ:
02/06/2013 PC 06.013 02/06
Phí quảng cáo trên
TV
1111 500.000 500.000
30/06/2013 PC06052 04/06
Thanh toán tiền
cước điện thoại
tháng 6
331
250.000 250.000
30/06/2013 BTLT6 30/06
Hạch toán CP tiền
lương CBCNV
tháng 06/2013
334 23.650.000 23.650.000
30/06/2013 BTLT6 30/06
Hạch toán trích
BHXH, BHYT,
BHTN tháng 6
338 5.439.500 5.439.500
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT THANH TRÌ HÀ NỘI
Mẫu số: 11- LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14 tháng 9
2006 của Bộ Tài chính)
86
30/06/2013 BPBKHT6 30/06
Khấu hao TSCĐ
tháng 6
214 15.325.000 15.325.000
Cộng số phát sinh 45.164.500 29.089.500 15.325.000 750.000
30/06/2013 PKT 06.03 30/06 KC 642-> 911 (45.164.500) (29.089.500) 0 (15.325.000) (750.000)
Số dư cuối kỳ 0
Thang Long University Library
87
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 6422- Chi phí quản lý kinh doanh
Đối tượng: Chi phí quản lý doanh nghiệp
NT
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải
TK
đối
ứng
Chi tiết chi phí
Số hiệu NT TK
64221
TK
64222
TK
64223
TK
64224
TK
64225
TK
64226
TK
64227
TK
64228
1 2 3 4 5 6 8 9
Số dư đầu
kỳ:
Số phát sinh
trong kỳ:
06/06/2013 06/06
Mua công cụ
dụng cụ
111 450.000
30/06/2013
PC
06052
04/06
Thanh toán
tiền cước điện
thoại tháng 6
331
250.000 250.000 250.000
30/06/2013 BTLT6 30/06
Hạch toán CP
tiền lương
CBCNV
tháng
334 34.600.000 34.600.000
CÔNG TY TNHH ANH LINH
THÔN TỰ KHOÁT THANH TRÌ HÀ NỘI
Mẫu số: 11- LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ-BTCngày 14 tháng 9
2006 của Bộ Tài chính)
88
06/2013
30/06/2013 BTLT6 30/06
Hạch toán
trích BHXH,
BHYT,
BHTN tháng
6
338 1.760.500 1.760.500
30/06/2013
BPBKHT
6
30/06
Khấu hao
TSCĐ tháng
6
214 15.325.000 15.325.000
Cộng số phát
sinh
52.385.500 36.360.500 450.000 15.325.000 250.000
30/06/2013
PKT
06.03
30/06
KC 642->
911
(52.385.500) (36.360.500) (450.000) (15.325.000) (250.000)
Số dư cuối
kỳ
0
- Sổ này có trang, đánh số trang từ đến trang
Lập, ngàythángnăm
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Thang Long University Library
LỜI KẾT
Qua quá trình học tập trên ghế nhà trường và thời gian thực tập tại công ty em đã nghiên
cứu thực hành về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ cũng như hoạt động kế toán của
công ty Trách nhiệm hữu hạn Anh Linh em nhận thấy rõ tầm quan trọng của công tác kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ để giúp Công ty tạo ra được lợi nhuận cao, đương đầu với
tình hình nền kinh tế đầy biến động và hết sức khó khăn.
Trong thời gian thực tập tại công ty em cũng học hỏi được nhiều bài học quý báu về
công tác kế toán cũng như công tác quản lý và điều hành một công ty. Vì thời gian thực tập tại
công ty không dài nên em không thể trình bày đầy đủ và chi tiết hoạt động của công ty. Vì vậy,
em rất mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô trong bộ môn kinh tế và các anh chị
làm việc tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Anh Linh để bài khóa luận của em trở nên đầy đủ và
hoàn thiện hơn.
Bài Khóa luận của em có thể hoàn thành đó là nhờ sự nhiệt tình giúp đỡ của cô giáo
Th.s Đoàn Thị Hồng Nhung. Đồng thời nhờ sự giúp đỡ, chỉ bảo của các anh chị tại Công ty
TNHH Anh Linh để em có thể hoàn thành bài khóa luận này.
Một lần nữa, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới giảng viên hướng dẫn cùng các cô
chú, anh chị trong công ty TNHH Anh Linh đã giúp em hoàn thành bản báo cáo này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Nguyễn Thu Hằng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS Nguyễn Văn Công (2004), Hạch toán kế toán trong doanh nghiệp thương
mại, Nhà xuất bản Tài Chính
2. PGS. TS Nguyễn Văn Công (2006), Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính, Nhà
xuất bản Tài chính.
3. TS. Nguyễn Phú Giang, TS. Nguyễn Quang Hùng (2010), Kế toán thương mại dịch
vụ xuất nhập khẩu và xây lắp, Nhà xuất bản Tài chính.
4. Th.s Đoàn Thị Hồng Nhung (2013), Slide Tổ chức hạch toán kế toán, Đại học Thăng
Long.
5. Các tài liệu sổ sách kế toán của công ty cổ phần thương mại xi măng Thành Đạt.
6. Một số Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán- Đại học Thăng Long
7. Bộ Tài chính, Quyết định 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/9/2006 và thông tư 244/2009/
TT- BTC ban hành ngày 31/12/2009.
Thang Long University Library
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- a16469_1212_5753.pdf