Trong thời gian qua, ngành Ngân hàng phải đối mặt với không ít khó khăn, thử
thách nhƣ: nợ xấu tăng cao, thanh khoản căng thẳng ở một số ngân hàng, lãi suất, tỷ
giá và giá vàng biến động phức tạp. Trên cơ sở bám sát các chính sách điều hành của
Ngân hàng Nhà nƣớc, Vietcombank Huế đã kiểm soát tăng trƣởng tín dụng ở mức hợp
lý và đạt đƣợc nhiều kết quả tốt, đảm bảo an toàn hoạt động ngân hàng.
Giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2012, Vietcombank Huế tiếp tục khẳng định vị
thế của một ngân hàng thƣơng mại có chủ lực trên địa bàn tỉnh. Trong năm 2012, Chi
nhánh đã đẩy mạnh huy động vốn, bên cạnh đó là đảm bảo tăng trƣởng tín dụng an
toàn, chất lƣợng và hiệu quả, đồng thời nâng cao chất lƣợng dịch vụ, giữ vững thị
phần. Cũng nhƣ các ngân hàng thƣơng mại cổ phần khác, Vietcombank Huế đã và
đang cố gắng đáp ứng ngày một tốt hơn nhu cầu vốn cho nền kinh tế trên địa bàn tỉnh.
Công tác tổ chức kế toán tín dụng cũng ngày càng hoàn thiện hơn từ khâu thẩm định
đến xét duyệt cho vay, sự hợp tác ăn ý giữa các bộ phận kế toán tín dụng với cán bộ tín
dụng đảm bảo quy trình nghiệp vụ diễn ra chặt chẽ, linh hoạt. Tăng cƣờng kiểm soát
chất lƣợng và phòng ngừa rủi ro tín dụng, đặc biệt đối với những khách hàng có dƣ nợ
lớn, đồng thời xây dựng lộ trình cụ thể cho từng khách hàng. Đƣợc sự hỗ trợ nhiệt tình
của ban lãnh đạo, đội ngũ nhân viên kế toán không ngừng nâng cao trình độ và khả
năng làm việc giúp cho công việc luôn đƣợc tiến hành nhanh chóng hiệu quả
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3464 | Lượt tải: 6
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán các nghiệp vụ tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
), 202 Sơ đồ Kế toán ngân hàng, NXB Tài Chính, Hà
Nội.
2. TS. Nguyễn Thị Thanh Hƣơng (2007), Giáo trình Kế toán ngân hàng, NXB Thống
Kê, Hà Nội.
3. PGS. TS. Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, NXB Thống
Kê, Hà Nội.
4. PGS. TS. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB
Thống Kê, Hà Nội.
5. PGS. TS. Nguyễn Minh Kiều (2008), Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng,
NXB Tài Chính, Tp HCM.
6. TS. Lê Thị Kim Liên (2007), Giáo trình Kế toán ngân hàng, NXB Đại học Huế,
Huế.
7. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2007), Quyết định 18/2007/QĐ-NHNN về việc
sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng
để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành
theo quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước.
8. Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam (2010), Báo cáo thường niên.
9. Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam (2011), Báo cáo thường niên.
10. Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam (2012), Báo cáo thường niên.
11.
dung-o-viet-nam-9723/
Viet-Nam-80466
uan_he_giua_ngan_hang_thuong_mai_voi_ngan_hang_trung_uong.html
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 75
PHỤ LỤC
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 76
PHỤ LỤC 1. TRÍCH LƢỢC BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC
TỔ CHỨC TÍN DỤNG
SỐ HIỆU TÀI KHOẢN
TÊN TÀI KHOẢN Cấp
I
Cấp
II
Cấp
III
Loại 2: Hoạt động tín dụng
20 Cho vay các tổ chức tín dụng khác
201 Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam
2011 Nợ đủ tiêu chuẩn
2012 Nợ cần chú ý
2013 Nợ dưới tiêu chuẩn
2014 Nợ nghi ngờ
2015 Nợ có khả năng mất vốn
202 Cho vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ
2021 Nợ đủ tiêu chuẩn
2022 Nợ cần chú ý
2023 Nợ dưới tiêu chuẩn
2024 Nợ nghi ngờ
2025 Nợ có khả năng mất vốn
203 Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ
2031 Nợ đủ tiêu chuẩn
2032 Nợ cần chú ý
2033 Nợ dưới tiêu chuẩn
2034 Nợ nghi ngờ
2035 Nợ có khả năng mất vốn
205 Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
2051 Nợ đủ tiêu chuẩn
2052 Nợ cần chú ý
2053 Nợ dưới tiêu chuẩn
2054 Nợ nghi ngờ
2055 Nợ có khả năng mất vốn
209 Dự phòng rủi ro
2091 Dự phòng cụ thể
2092 Dự phòng chung
21 Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nƣớc
211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam
2111 Nợ đủ tiêu chuẩn
2112 Nợ cần chú ý
2113 Nợ dưới tiêu chuẩn
2114 Nợ nghi ngờ
2115 Nợ có khả năng mất vốn
212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt nam
2121 Nợ đủ tiêu chuẩn
2122 Nợ cần chú ý
2123 Nợ dưới tiêu chuẩn
2124 Nợ nghi ngờ
2125 Nợ có khả năng mất vốn
213 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt nam
2131 Nợ đủ tiêu chuẩn
2132 Nợ cần chú ý
2133 Nợ dưới tiêu chuẩn
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 77
2134 Nợ nghi ngờ
2135 Nợ có khả năng mất vốn
214 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
2141 Nợ đủ tiêu chuẩn
2142 Nợ cần chú ý
2143 Nợ dưới tiêu chuẩn
2144 Nợ nghi ngờ
2145 Nợ có khả năng mất vốn
215 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
2151 Nợ đủ tiêu chuẩn
2152 Nợ cần chú ý
2153 Nợ dưới tiêu chuẩn
2154 Nợ nghi ngờ
2155 Nợ có khả năng mất vốn
216 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
2161 Nợ đủ tiêu chuẩn
2162 Nợ cần chú ý
2163 Nợ dưới tiêu chuẩn
2164 Nợ nghi ngờ
2165 Nợ có khả năng mất vốn
219 Dự phòng rủi ro
2191 Dự phòng cụ thể
2192 Dự phòng chung
22 Chiết khấu thƣơng phiếu và các Giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế,
cá nhân trong nƣớc
221 Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
2211 Nợ đủ tiêu chuẩn
2212 Nợ cần chú ý
2213 Nợ dưới tiêu chuẩn
2214 Nợ nghi ngờ
2215 Nợ có khả năng mất vốn
222 Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
2221 Nợ đủ tiêu chuẩn
2222 Nợ cần chú ý
2223 Nợ dưới tiêu chuẩn
2224 Nợ nghi ngờ
2225 Nợ có khả năng mất vốn
229 Dự phòng rủi ro
2291 Dự phòng cụ thể
2292 Dự phòng chung
23 Cho thuê tài chính
231 Cho thuê tài chính bằng đồng Việt nam
2311 Nợ đủ tiêu chuẩn
2312 Nợ cần chú ý
2313 Nợ dưới tiêu chuẩn
2314 Nợ nghi ngờ
2315 Nợ có khả năng mất vốn
232 Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ
2321 Nợ đủ tiêu chuẩn
2322 Nợ cần chú ý
2323 Nợ dưới tiêu chuẩn
2324 Nợ nghi ngờ
2325 Nợ có khả năng mất vốn
239 Dự phòng rủi ro
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 78
2391 Dự phòng cụ thể
2392 Dự phòng chung
24 Bảo lãnh
241 Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt nam
2412 Nợ cần chú ý
2413 Nợ dưới tiêu chuẩn
2414 Nợ nghi ngờ
2415 Nợ có khả năng mất vốn
242 Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ
2422 Nợ cần chú ý
2423 Nợ dưới tiêu chuẩn
2424 Nợ nghi ngờ
2425 Nợ có khả năng mất vốn
249 Dự phòng rủi ro
2491 Dự phòng cụ thể
2492 Dự phòng chung
25 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tƣ
251 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
2511 Nợ đủ tiêu chuẩn
2512 Nợ cần chú ý
2513 Nợ dưới tiêu chuẩn
2514 Nợ nghi ngờ
2515 Nợ có khả năng mất vốn
252 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của Chính phủ
2521 Nợ đủ tiêu chuẩn
2522 Nợ cần chú ý
2523 Nợ dưới tiêu chuẩn
2524 Nợ nghi ngờ
2525 Nợ có khả năng mất vốn
253 Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác
2531 Nợ đủ tiêu chuẩn
2532 Nợ cần chú ý
2533 Nợ dưới tiêu chuẩn
2534 Nợ nghi ngờ
2535 Nợ có khả năng mất vốn
254 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
2541 Nợ đủ tiêu chuẩn
2542 Nợ cần chú ý
2543 Nợ dưới tiêu chuẩn
2544 Nợ nghi ngờ
2545 Nợ có khả năng mất vốn
255 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ
2551 Nợ đủ tiêu chuẩn
2552 Nợ cần chú ý
2553 Nợ dưới tiêu chuẩn
2554 Nợ nghi ngờ
2555 Nợ có khả năng mất vốn
256 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác
2561 Nợ đủ tiêu chuẩn
2562 Nợ cần chú ý
2563 Nợ dưới tiêu chuẩn
2564 Nợ nghi ngờ
2565 Nợ có khả năng mất vốn
259 Dự phòng rủi ro
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 79
2591 Dự phòng cụ thể
2592 Dự phòng chung
26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nƣớc ngoài
261 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
2611 Nợ đủ tiêu chuẩn
2612 Nợ cần chú ý
2613 Nợ dưới tiêu chuẩn
2614 Nợ nghi ngờ
2615 Nợ có khả năng mất vốn
262 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
2621 Nợ đủ tiêu chuẩn
2622 Nợ cần chú ý
2623 Nợ dưới tiêu chuẩn
2624 Nợ nghi ngờ
2625 Nợ có khả năng mất vốn
263 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
2631 Nợ đủ tiêu chuẩn
2632 Nợ cần chú ý
2633 Nợ dưới tiêu chuẩn
2634 Nợ nghi ngờ
2635 Nợ có khả năng mất vốn
264 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
2641 Nợ đủ tiêu chuẩn
2642 Nợ cần chú ý
2643 Nợ dưới tiêu chuẩn
2644 Nợ nghi ngờ
2645 Nợ có khả năng mất vốn
265 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
2651 Nợ đủ tiêu chuẩn
2652 Nợ cần chú ý
2653 Nợ dưới tiêu chuẩn
2654 Nợ nghi ngờ
2655 Nợ có khả năng mất vốn
266 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
2661 Nợ đủ tiêu chuẩn
2662 Nợ cần chú ý
2663 Nợ dưới tiêu chuẩn
2664 Nợ nghi ngờ
2665 Nợ có khả năng mất vốn
267 Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam
2671 Nợ đủ tiêu chuẩn
2672 Nợ cần chú ý
2673 Nợ dưới tiêu chuẩn
2674 Nợ nghi ngờ
2675 Nợ có khả năng mất vốn
268 Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng
2681 Nợ đủ tiêu chuẩn
2682 Nợ cần chú ý
2683 Nợ dưới tiêu chuẩn
2684 Nợ nghi ngờ
2685 Nợ có khả năng mất vốn
269 Dự phòng rủi ro
2691 Dự phòng cụ thể
2692 Dự phòng chung
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 80
27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nƣớc
271 Cho vay vốn đặc biệt
2711 Nợ đủ tiêu chuẩn
2712 Nợ cần chú ý
2713 Nợ dưới tiêu chuẩn
2714 Nợ nghi ngờ
2715 Nợ có khả năng mất vốn
272 Cho vay thanh toán công nợ
2721 Nợ đủ tiêu chuẩn
2722 Nợ cần chú ý
2723 Nợ dưới tiêu chuẩn
2724 Nợ nghi ngờ
2725 Nợ có khả năng mất vốn
273 Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước
2731 Nợ đủ tiêu chuẩn
2732 Nợ cần chú ý
2733 Nợ dưới tiêu chuẩn
2734 Nợ nghi ngờ
2735 Nợ có khả năng mất vốn
275 Cho vay khác
2751 Nợ đủ tiêu chuẩn
2752 Nợ cần chú ý
2753 Nợ dưới tiêu chuẩn
2754 Nợ nghi ngờ
2755 Nợ có khả năng mất vốn
279 Dự phòng rủi ro
2791 Dự phòng cụ thể
2792 Dự phòng chung
28 Các khoản nợ chờ xử lý
281 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ
282 Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử
283 Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm
284 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ
285 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang
hoạt động
289 Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý
29 Nợ cho vay đƣợc khoanh
291 Cho vay ngắn hạn
292 Cho vay trung hạn
293 Cho vay dài hạn
299 Dự phòng rủi ro nợ được khoanh
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 81
PHỤ LỤC 2: HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG, GNN
Phụ lục 2.1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
.......... o0o ...........
HỢP ĐỒNG CHO VAY CÁN BỘ NHÂN VIÊN
Số: 89/2012/KHTN – CBCNV
Hôm nay, ngày 28 tháng 3 năm 2012 tại Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam –
Chi nhánh Huế, chúng tôi gồm có:
Một bên (Ông Bà): Trần Viết Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 28/05/1977
Giấy CMND/Hộ chiếu số: 191334758 do CA TTH cấp ngày 13/07/2011
Hiện đang công tác tại: Bệnh viện Trung Ƣơng Huế
Địa chỉ nơi công tác: 6 Lê Lợi TP Huế
Theo Hợp đồng lao động số:
Thời hạn xác định Không xác định thời hạn
Vị trí công tác: Kỹ thuật viên, Khoa chống nhiễm khuẩn
Mức lƣơng hiện tại: 5.500.000 đồng/tháng Trả lƣơng qua Vietcombank
Hộ khẩu thƣờng trú: 2/40 Kiệt 52 Phan Đình Phùng, TP Huế
Nơi ở hiện nay: 2/40 Kiệt 52 Phan Đình Phùng, TP Huế
Điện thoại: 0914875735
Số tài khoản tiền gửi thanh toán VND tại Vietcombank Huế: 0161000575201
Sau đây gọi tắt là Bên vay.
Và một bên: Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Huế
Địa chỉ: 78 Hùng Vƣơng, Phƣờng Phú Nhuận,Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điện thoại: 054.3811900 Fax: 054.3824631
Ngƣời đại diện: Đinh Thi Hoan
Chức vụ: Giám đốc
Cơ sở ký kết:
+ Quyết định số 01/QĐ-NHNT/PC ngày 02/01/2002 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Ngoại thương
Việt Nam về việc ban hành quy chế ủy quyền ký kết hợp đồng kinh tế, dân sự.
+ Biên bảng phân công, phân nhiệm ký kết hợp đồng của Giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam – Chi nhánh Huế số 52/BB-HỦ.KTGSTT ngày 05/09/2011.
+ Thông báo số 237/TB-VCB.PC ngày 13/09/2011 của Tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam về việc chấp thuận Bản phân công, phân nhiệm.
Sau đây gọi tắt là Ngân hàng.
Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng cấp tín dụng theo các điều khoản sau:
Điều 1: Số tiền vay, mục đích vay.
1.1 Số tiền vay (bằng số): 55.000.000 đồng Bằng chữ: Năm mƣơi lăm triệu đồng
chẵn.
1.2 Mục đích sử dụng: Sửa nhà
Điều 2: Thời hạn cho vay.
Thời hạn cho vay là 36 tháng kể từ ngày Bên vay rút vốn lần đầu.
Điều 3: Lãi suất và phí.
3.1 Lãi suất: Lãi suất cho vay là: 14,00% năm tính trên dƣ nợ thực tế.
Vay ngắn hạn (01 đến 12 tháng) lãi suất cho vay trên đƣợc cố định suốt thời gian vay.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 82
Vay trung hạn (13 đến 36 tháng) lãi suất cho vay trên đƣợc điều chỉnh ngay khi có
thông báo điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam – Chi nhánh
Huế.
3.2 Lãi suất nợ quá hạn: là 150% lãi suất trong hạn đƣợc quy định tại thời điểm chuyển nợ
quá hạn. Lãi suất nợ quá hạn trên chỉ áp dụng đối với phần dƣ nợ gốc của kỳ hạn mà Bên vay
không trả đúng hạn.
3.3 Phí: Bên vay phải thanh toán cho Ngân hàng các loại phí theo quy định của Ngân hàng
từng thời kỳ, bao gồm: Phí thẩm định cấp hạn mức, phí cam kết, phí hồ sơ, phí phạt chậm trả,
phí quản lý, phí trả nợ trƣớc hạn (Khách hàng chỉ trả phí khi đã có sự thống nhất giữa VCB
Huế và khách hàng).
Điều 4: Rút vốn vay.
4.1 Hình thức rút vốn: Chuyển khoản vào TK ngƣời vay
4.2 Bên vay đƣợc rút vốn nhiều lần trong thời hạn tối đa 15 ngày kể từ ngày Hợp đồng có
hiệu lực. Nếu vì lý do khách quan cần kéo dài thời gian rút vốn thì phải đƣợc sự chấp thuận
bằng văn bản của Ngân hàng.
Điều 5: Trả nợ gốc, lãi và các loại phí (nếu có).
5.1 Kỳ hạn trả nợ gốc, lãi và phí vay:
5.1.1. Trả nợ gốc:
Trả vào ngày 8 hàng tháng (theo phân kỳ hạn nợ).
Trả một lần vào ngày hết hạn Hợp đồng.
- Trƣờng hợp ngày đến hạn trả nợ theo lịch trả nợ trùng với ngày lễ hay ngày nghị theo quy
định của Nhà nƣớc và cũng là ngày cuối tháng mà thời gian nghỉ kéo dài đến hết tháng đó thì
ngày thu nợ sẽ là ngày làm việc liền kề trƣớc đó.
- Ngoại trừ quy định tại Mục 5.1.1 trên đây, trƣờng hợp ngày đến hạn trả nợ theo lịch trả nợ
trùng ngày lễ hay ngày nghỉ theo quy định của Nhà nƣớc thì ngày thu nợ là ngày làm việc liền
kề sau đó.
5.1.2. Trả nợ lãi: Trả vào ngày 8 hàng tháng. Trƣờng hợp trả hết nợ gốc vào những ngày
trong tháng thì ngày trả lãi của tháng đó trùng với ngày trả hết nợ gốc. Sau ngày 8 hàng tháng,
nếu Bên vay chƣa trả lãi thì phải chịu lãi quá hạn theo Điều 3.2 của Hợp đồng này.
5.1.3. Trả phí: Theo quy định của Ngân hàng trong từng thời kỳ.
5.2 Phƣơng thức trả nợ gốc, lãi: Bên vay trả nợ gốc và lãi theo các phƣơng thức sau:
- Bên vay trả nợ (gốc, lãi, phí) bằng tiền mặt cho Ngân hàng.
- Ủy quyền cho Ngân hàng tự động trích tiền từ TK số 0161000575201 và các tài khoản tiền
gửi khác của Bên vay tại Ngân hàng để thanh toán gốc, lãi và phí phát sinh đến hạn.
Khi đến hạn trả nợ mà Bên vay không thanh toán đƣợc hoặc thanh toán không đủ nghĩa vụ thì
Ngân hàng đƣợc quyền chủ động trích tiền từ các TK nói trên để thu nợ gốc, lãi, phí phát sinh.
5.3 Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ: Trƣờng hợp Bên vay không có khả năng trả nợ đúng
hoặc trả hết nợ gốc và/hoặc lãi vay đúng kỳ hạn trong phạm vi thời hạn cho vay đã đƣợc quy
định tại Điều 2, Điều 5 của Hợp đồng này và có nhu cầu xin điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn
nợ thì phải gửi Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, Giấy gia hạn nợ tới Ngân hàng trƣớc
ngày đến hạn trả nợ ít nhất bảy (07) ngày làm việc. Nếu Bên vay không gửi những giấy tờ đó
thì Ngân hàng có quyền tự động chuyển toàn bộ số dƣ nợ gốc sang nợ quá hạn. Trƣờng hợp
chấp thuận điều chỉnh thì Ngân hàng sẽ gửi công văn thông báo cho Bên vay. Việc điều chỉnh
kỳ hạn trả nợ không làm thay đổi kỳ hạn trả nợ cuối cùng.
5.4 Trả trƣớc hạn: Nếu Bên vay trả nợ trƣớc hạn, Bên vay sẽ phải trả phí cho Ngân hàng:
Mức phí là ......% tính trên số tiền gốc trả trƣớc và thời gian trả trƣớc nếu Bên vay
trả trƣớc một phần hoặc toàn bộ nợ gốc trong thời hạn ...... tháng đầu tiên của thời hạn vay
vốn.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
-
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 83
Mức phí là ......% tính trên số tiền gốc trả trƣớc nếu Bên vay trả trƣớc một phần hoặc
toàn bộ nợ gốc trong ¼ thời gian đầu của thời hạn vay vốn.
Điều 6: Quyền và Nghĩa vụ của Ngân hàng.
6.1 Quyền của Ngân hàng:
6.1.1 Yêu cầu Bên vay cung cấp kịp thời, đầy đủ các thông tin cá nhân liên quan và các thông
tin liên quan đến khả năng tài chính cũng nhƣ việc sử dụng vốn vay.
6.1.2 Đƣợc tự động trích TK tiền gửi các loại của Bên vay để thu nợ gốc, lãi và phí đến hạn.
6.1.3 Đƣợc quyền chấm dứt việc cho vay và thu nợ trƣớc hạn trong các trƣờng hợp sau:
- Bên vay vi phạm Hợp đồng tín dụng này.
- Bên vay cung cấp tài liệu, thông tin sai sự thật hoặc chậm không có lý do.
- Bên vay sử dụng tiền vay sai mục đích, có các tranh chấp đe dọa đến tài sản của Bên vay.
6.1.4 Khi Bên vay có những thay đổi về Cơ quan công tác, vị trí công việc, mức lƣơng, thời
hạn hợp đồng lao động; Cơ quan công tác ngừng việc trả lƣơng qua TK của Ngân hàng (trong
trƣờng hợp việc trả lƣơng qua TK là điều kiện tiên quyết để Ngân hàng xét duyệt cho vay) và
những thay đổi khác liên quan đến tài chính của Bên vay mà theo đánh giá chủ quan của Ngân
hàng, ảnh hƣởng đến việc thanh toán các khoản nợ vay, bao gồm nhƣng không giới hạn bởi:
Bên vay có nợ quá hạn tại các Tổ chức tín dụng... Ngân hàng đƣợc quyền yêu cầu Bên vay
thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản hoặc chấm dứt việc cho vay và thu hồi nợ trƣớc
hạn.
6.1.5 Định kỳ, đột xuất kiểm tra quá trình sử dụng vốn vay và trả nợ của Bên vay.
6.1.6 Đƣợc tự động chuyển toàn bộ số dƣ nợ sang nợ quá hạn theo quy định tại Điều 2, Điều
5.
6.1.7 Yêu cầu cơ quan công tác của Bên vay trích tiền luognw, trợ cấp và các thu nhập khác
(nếu có) của Bên vay để trả nợ cho Ngân hàng.
6.2 Nghĩa vụ của Ngân hàng:
6.2.1 Cung cấp đầy đủ và kịp thời vốn vay theo thỏa thuận khi Bên vay xuất trình đầy đủ
chứng từ hợp lệ.
6.2.2 Lƣu giữ hồ sơ tín dụng, thực hiện bảo mật thông tin theo quy định của pháp luật.
6.3 Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 7: Quyền và Nghĩa vụ của Bên vay.
7.1 Quyền của Bên vay:
7.1.1 Đƣợc rút vốn theo thời hạn thỏa thuận trong Hợp đồng này.
7.1.2 Đƣợc trả nợ trƣớc hạn, nhƣng phải trả phí trả nợ trƣớc hạn nhƣ quy định tại Điều 5 của
Hợp đồng này.
7.1.3 Đƣợc đề nghị Ngân hàng miễn, giảm lãi vốn vay, cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo quy
định của Ngân hàng Nhà nƣớc và hƣớng dẫn của Ngân hàng trong từng thời kỳ.
7.2 Nghĩa vụ của Bên vay:
7.2.1 Chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật và Ngân hàng về việc sử dụng tiền vay đúng mục đích,
hợp pháp và thực hiện đúng các nội dung khác đã thỏa thuận trong Hợp đồng này.
7.2.2 Cung cấp đầy đủ, kịp thời, trung thực các thông tin, tài liệu liên quan tới cơ quan công
tác, mức lƣơng... và chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về tính trung thực các thông tin đã cung
cấp.
7.2.3 Tạo điều kiện cho Ngân hàng giám sát, kiểm tra quá trình vay, sử dụng vốn vay, trả nợ.
7.2.4 Thực hiện các biện pháp bảo đảm bằng tài sản khi có yêu cầu của Ngân hàng.
7.2.5 Trả nợ gốc và lãi đúng hạn cho Ngân hàng. Nếu Bên vay không trả đƣợc nợ đúng hạn
thì phải có Giấy đề nghị gia hạn nợ hoặc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đƣợc quy định tại Điều 5
khoản 3 của Hợp đồng này.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 84
7.2.6 Chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật khi không thực hiện đúng, đầy đủ những nghĩa vụ,
cam kết đã quy định trong Hợp đồng này.
Điều 8. Cam kết và xử lý các vi phạm.
8.1 Hợp đồng này đƣợc lập, điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam.
8.2 Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của Hợp đồng này.
8.3 Nếu có phát sinh tranh chấp trong quá trình thực hiện, hai bên sẽ cùng nhau thƣơng lƣợng
giải quyết trên tinh thần hợp tác, cùng có lợi. Trƣờng hợp không tự thỏa thuận đƣợc thì các
bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân có thẩm quyền nơi có trụ sở của Ngân hàng giải quyết.
Điều 9: Điều khoản thi hành.
9.1 Bên cho vay mở tài khoản vay đứng tên Bên vay để ghi theo dõi phát tiền vay và trả nợ.
TK số: 0168000122437
9.2 Hợp đồng này và các văn bản kèm theo (nhƣ văn bản về giấy nhận nợ, giấy gia hạn nợ,
các thông báo của Ngân hàng...) là một bộ phận thống nhất không tách rời nhau, các bên phải
có nghĩa vụ chấp hành.
9.3 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi Bên vay trả hết nợ (gồm cả nợ gốc,
lãi, các khoản tiền phạt và chi phí khác nếu có).
9.4 Khi Bên vay trả hết nợ gốc, nợ lãi và các chi phí phát sinh khác (nếu có) theo Hợp đồng
này, thì Hợp đồng này mặc nhiên đƣợc thanh lý.
Hợp đồng đƣợc lập thành 03 bản chính có giá trị pháp lý ngang nhau, Bên vay giữ 01 bản,
Ngân hàng giữ 02 bản.
BÊN VAY ĐẠI DIỆN BÊN CHO VAY
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
I
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 85
Phụ lục 2.2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
..........................................................
GIẤY NHẬN NỢ
Số: 01
Kèm theo Hợp đồng tín dụng số: 89/2012/KHTN – CBCNV ngày 28/03/2012
Tên khách hàng Trần Viết Nam
Mã CIF 2811242
Địa chỉ 2/40 Kiệt 52 Phan Đình Phùng, TP Huế
Điện thoại 0914875735
Cam kết thanh toán không điều kiện số tiền nhận nợ vay theo Hợp đồng Tín dụng số
89/2012/KHTN-CBCNV ngày 28/03/2012 ký giữa chúng tôi và Ngân hàng (Sau đây gọi tắt là
Hợp đồng tín dụng) nhƣ sau:
Số tiền vay theo Hợp đồng Tín dụng: 55.000.000 đồng
Năm mƣơi lăm triệu đồng chẵn.
Số tiền nhận nợ lần này: 55.000.000 đồng
Năm mƣơi lăm triệu đồng chẵn.
Phƣơng thức rút vốn vay
Chuyển khoản 55.000.000 đồng
Rút tiền mặt
Khác
Mục đích sử dụng vốn Sửa nhà.
Thời hạn vay 36 Tháng
Ngày rút vốn 28/03/2012 Ngày đến hạn cuối cùng 28/03/2015
Lãi suất cho vay 14,00% /năm Lãi quá hạn 21,00% /năm
Chứng từ kèm theo Ủy nhiệm chi Ngày 28/03/2012
Giấy lĩnh tiền mặt Ngày
Liệt kê tài liệu đính kèm khác nếu
có
- Số tiền trên đƣợc ghi nợ vào tài khoản vay của Chúng tôi số: 0168000122437 tại Ngân hàng
TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam – Chi nhánh Huế.
- Chúng tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng hạn, thực hiện
đúng các điều khoản trong Hợp đồng tín dụng.
- Giấy nhận nợ này là bộ phận không tách rời của Hợp đồng tín dụng.
Huế, ngày 28 tháng 3 năm 2012
ĐẠI DIỆN KHÁCH HÀNG
.............................................................................
XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM – CN HUẾ
CB KH Thể nhân TP KH Thể Nhân Duyệt Giám đốc
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 86
Phụ lục 2.3
BẢNG PHÂN KỲ HẠN NỢ
(Kèm theo Hợp đồng cho vay cán bộ công nhân viên số 89/2012/KHTN-CBCNV ngày
28/03/2012)
Tên khách hàng: Trần Viết Nam
CIF: 2811242
Số tiền vay: 55.000.000 đồng
Ngày vay: 28/03/2012
Thời gian trả nợ: 35 tháng
ĐVT:
đồng
Tháng Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Tổng cộng
1 1.570.000 1.570.000 1.570.000
2 1.570.000 1.570.000 1.570.000
3 1.570.000 1.570.000 1.620.000
4 1.570.000 1.570.000
5 1.570.000 1.570.000 1.570.000
6 1.570.000 1.570.000 1.570.000
7 1.570.000 1.570.000 1.570.000
8 1.570.000 1.570.000 1.570.000
9 1.570.000 1.570.000 1.570.000
10 1.570.000 1.570.000 1.570.000
11 1.570.000 1.570.000 1.570.000
12 1.570.000 1.570.000 1.570.000
Cộng 12.560.000 18.840.000 18.840.000 4.760.000 55.000.000
Bên cho vay Bên vay
Giám đốc
TP.KHTN CB.KHTN
Đề nghị Khách hàng trả lãi và gốc vào các ngày 8 của tháng theo phân kỳ trả nợ. Trƣờng hợp ngày đến
hạn trả nợ theo lịch trùng với ngày lễ hay ngày nghỉ theo quy định của Nhà nƣớc thì ngày thu nợ sẽ là
ngày làm việc liền kề tiếp theo.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 87
Phụ lục 2.4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----o0o-----
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG KIÊM ĐỀ NGHỊ VAY VỐN/CAM KẾT TRẢ NỢ KIÊM HỢP
ĐỒNG CẦM CỐ, GIẤY NHẬN NỢ
(Áp dụng cầm cố sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu hoặc giấy tờ có giá)
Số: 106/2012/KHTN-CC
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế
PHẦN ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KIÊM PHƢƠNG ÁN TRẢ NỢ
Bên vay: Nguyễn Ngọc Mai
Ngày, tháng, năm sinh: 30/08/83
Địa chỉ hiện tại: Vinh Hiền, Phú Lộc, TTHuế
Giấy CMND/Hộ chiếu số: 191485748 do Công an: TTH Cấp ngày: 18/03/02
Đề nghị Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Huế cho vay:
I/ Nhu cầu vay vốn:
1/ Mục đích vay vốn: Tiêu dùng
2/ Số tiền vay: 30.000.000 đồng Bằng chữ: Ba mƣơi triệu đồng chẵn.
3/ Thời hạn vay: 81 ngày
4/ Tài sản cầm cố:
Stt Loại GTCG Số seri Ngày phát hành Kỳ hạn Số tiền (VNĐ) Nơi phát hành
1 CNTGCKH 5987557 11/03/12 03 tháng 30.000.000 VCB Huế
Tổng cộng 30.000.000
Bên cầm cố: Nguyễn Ngọc Mai
Tôi (Bên sở hữu tài sản) xin cam kết tài sản cầm cố nêu trên thuộc sở hữu hợp pháp của tôi và
không có tranh chấp, chƣa dùng để bảo đảm cho bất kỳ một nghĩa vụ trả nợ nào khác.
II/ Cam kết về nguồn để thu hồi nợ (nếu có):
Tôi đồng ý việc thu nợ vay của tôi có thể thực hiện theo phƣơng thức trích nợ tự động, cụ thể:
- Thu nợ lãi: từ tài khoản tiền gửi thanh toán số 0161000555123 của tôi tại VCB Huế định kỳ
Hàng tháng Hàng quý Cuối kỳ Khác
- Thu nợ gốc: từ tài khoản tiền gửi thanh toán số 0161000555123 của tôi tại VCB Huế định kỳ
Hàng tháng Hàng quý Cuối kỳ Khác
III/ Phƣơng thức rút vốn:
Tiền mặt Chuyển tiền vào TK thanh toán bên vay tại NH Chuyển tiền vào TK số
Tôi/Chúng tôi cam kết về việc đã sử dụng vốn tự có để thực hiện phƣơng án phục vụ đời sống
và chịu trách nhiệm trƣớc Pháp luật về tính chính xác, trung thực của tài liệu đã cung cấp.
IV/ Cam đoan, cam kết của Bên vay và Bên cầm cố Giấy tờ có giá (nếu có):
Tôi cam đoan: Tài sản cầm cố nêu trên đƣợc cầm cố theo quy định của pháp luật. Những thông tin
về tƣ cách pháp lý, về tài sản cầm cố đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.
Tôi xin cam kết sử dụng vốn đúng mục đích đã nêu trong Hợp đồng này và xin hoàn trả nợ đầy
đủ, đúng hạn cho ngân hàng. Nếu tôi không trả nợ đầy đủ, đúng hạn thì sẽ chịu lãi suất quá hạn,
các loại phí liên quan và tôi ủy quyền cho Ngân hàng đƣợc tự động thu nợ gốc, lãi và các loại phí
từ tài sản cầm cố tại điềm 4 mục I bằng bất cứ hình thức nào.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 88
PHẦN DUYỆT CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG VÀ THỎA THUẬN CỦA HAI BÊN
Căn cứ CNTGCKH 03 tháng số 5987557 của Bà Nguyễn Ngọc Mai, Ngân hàng TMCP Ngoại
thƣơng Việt nam - chi nhánh Huế đồng ý cho Bên vay đƣợc vay theo nội dung sau:
1/ Số tiền cho vay: 30.000.000 đồng Bằng chữ: Ba mƣơi triệu đồng chẵn.
2/ Thời hạn cho vay: 81 ngày. Ngày đến hạn trả nợ cuối cùng: 11/06/2012
3/ Lãi suất cho vay: 8.50%/năm (lãi suất cố định); Lãi suất cho vay quá hạn: 12.75%/năm
4/ Giá trị tài sản bảo đảm: 30.000.000 đồng Bằng chữ: Ba mƣơi triệu đồng chẵn.
5/ Phƣơng thức trả nợ: gốc và lãi cuối kỳ.
PHẦN CHỮ KÝ XÁC NHẬN
Huế, ngày 23 tháng 03 năm 2012
TP.KHTN CB.KHTN Bên cầm cố Bên vay
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 89
Phụ lục 2.5
Số CIF của đơn vị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
2248768 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ PHÁT HÀNH BẢO LÃNH THANH TOÁN
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Huế
Chúng tôi: Công ty vật liệu xây dựng Biên Cƣơng
Trụ sở đặt tại: 257 Bùi Thị Xuân
Đƣợc thành lập theo giấy phép số: 12087374 ngày: 13/06/2008
Theo quy định, chúng tôi phải có một Bảo lãnh Thanh toán do Ngân hàng phát hành. Với mọi
trách nhiệm về phần mình, chúng tôi đề nghị Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam - chi
nhánh Huế phát hành cho chúng tôi một Thƣ Bảo lãnh Thanh toán theo những nội dung sau:
Bên nhận bảo lãnh: Doanh nghiệp tƣ nhân Nhã Nam
Địa chỉ: 184 Phan Chu Trinh, Tphố Huế
Trị giá bảo lãnh: 500.000.000 VND (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng)
Theo hợp đồng số: 22/2012 ngày: 20/07/2012
Về việc: Mua sắt thép
Thời hạn hiệu lực bảo lãnh từ 20/07/2012 đến 25/08/2012
Điều kiện trả tiền:
Theo mẫu bảo lãnh đính kèm
Khi ngân hàng nhận đƣợc văn bản chính thức đòi tiền của Ngƣời hƣởng và
Không kèm theo bất kỳ điều kiện nào khác
Trong đó tuyên bố chúng tôi đã vi phạm nghĩa vụ theo các điều kiện và điều
khoản của Hợp đồng nêu trên
Kèm theo văn bảo của chúng tôi xác nhận rằng chúng tôi đã vi phạm nghĩa vụ
theo các điều kiện và điều khoản của Hợp đồng nêu trên
Các điều kiện khác: ...........................................................................................
Phí bảo lãnh:
- Ngân hàng thu phí bảo lãnh theo:
Biểu phí hiện hành của Ngân hàng tại từng thời kỳ
Thỏa thuận của các bên
- Thời điểm thu phí:
ngay khi phát hành thƣ bảo lãnh
thỏa thuận khác
Biện pháp bảo đảm cho nghĩa vụ của Bên đƣợc bảo lãnh đối với Ngân hàng:
Ký quỹ số tiền.. trên tài khoản......(tƣơng đƣơng% giá trị bảo
lãnh)
Thế chấp/cầm cố tài sản.. theo Hợp đồng thế chấp/cầm cố số 34/2012
Chỉ thị thanh toán:
- Chúng tôi đồng ý ủy quyền cho Ngân hàng đƣợc chủ động trích tài khoản (ghi nợ tài
khoản) của chúng tôi số 016.1.00.087654.8 tại Ngân hàng để thu phí bảo lãnh.
- Chúng tôi đồng ý ủy quyền cho Ngân hàng đƣợc chủ động trích tài khoản thanh toán,
tài khoản tiền gửi của chúng tôi tại Ngân hàng hoặc các đơn vị thành viên khác
thuộc hệ thống Ngân hàng để thanh toán cho Bên nhận bảo lãnh và thu nợ gốc, nợ lãi
và các khoản phí khác nếu có theo Giấy đề nghị này.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 90
Chúng tôi đồng ý rằng Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh này đƣợc coi là Giấy nhận nợ của
Bên đƣợc bảo lãnh với Ngân hàng đối với số tiền mà Ngân hàng đã trả thay chi tiết về khoản
nợ theo Văn bản thông báo của Ngân hàng gửi Bên đƣợc bảo lãnh.
Chúng tôi cam kết tuân thủ các quy định tại Hợp đồng cấp bảo lãnh và Giấy đề nghị phát
hành bảo lãnh này.
Kế toán trƣởng Bên đƣợc bảo lãnh
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 91
Phụ lục 2.6
Thƣ bảo lãnh số: 15/2012 Huế, ngày 20 tháng 07 năm 2012
THƢ BẢO LÃNH THANH TOÁN
Kính gửi: Doanh nghiệp tƣ nhân Nhã Nam
Địa chỉ: 184 Phan Chu Trinh, Tphố Huế
Căn cứ vào Hợp đồng số 18/2012 ngày 15 tháng 06 năm 2012 đƣợc ký giữa Công ty vật liệu
xây dựng Biên Cƣơng (sau đây gọi là Bên đƣợc bảo lãnh) và Doanh nghiệp tƣ nhân Nhã Nam
(sau đây gọi là Bên nhận bảo lãnh) về việc mua sắt thép (sau đây gọi là Hợp đồng).
Theo quy định của Hợp đồng, Bên đƣợc bảo lãnh phải nộp cho Bên nhận bảo lãnh một bảo
lãnh ngân hàng trị giá 500.000.000 VND để đảm bảo cho việc thực hiện nghĩa vụ thanh toán
của Bên đƣợc bảo lãnh đƣợc quy định trong Hợp đồng.
Theo yêu cầu của Bên đƣợc bảo lãnh, chúng tôi, NHTMCP Ngoại thƣơng Việt Nam - chi
nhánh Huế có trụ sở tại 78 Hùng Vƣơng, Tphố Huế (sau đây gọi tắt là Vietcombank) chấp
thuận phát hành Thƣ bảo lãnh này cho Bên đƣợc bảo lãnh với các nội dung sau:
1. Thƣ bảo lãnh này bảo đảm cho nghĩa vụ thanh toán của Bên đƣợc bảo lãnh đối với Bên
nhận bảo lãnh theo Hợp đồng nêu trên.
2. Số tiền bảo lãnh: 500.000.000 VND (bằng chữ: Năm trăm triệu đồng)
3. Vietcombank cam kết thanh toán cho Bên nhận bảo lãnh số tiền tối đa là 500.000.000 VND
(bằng chữ: Năm trăm triệu đồng) ngay khi nhận đƣợc Hồ sơ đòi tiền gồm các văn bản sau:
* Bản gốc thƣ bảo lãnh này và các sửa đổi gốc có liên quan (nếu có);
* Bản gốc/bản chính văn bản đòi tiền của Bên nhận bảo lãnh đƣợc ký bởi ngƣời đại
diện theo pháp luật hoặc ngƣời đƣợc ủy quyền hợp pháp của Bên nhận bảo lãnh và đóng dấu
và tuyên bố rõ lý do.
Trị giá của thƣ bảo lãnh này sẽ tự động giảm tƣơng ứng với số tiền Bên đƣợc bảo lãnh đã
thanh toán cho Bên nhận bảo lãnh theo Hợp đồng khi chúng tôi nhận đƣợc văn bản của Bên
nhận bảo lãnh đƣợc ký bởi ngƣời đại diện theo pháp luật hoặc ngƣời đƣợc ủy quyền hợp pháp
của Bên nhận bảo lãnh và đóng dấu, trong đó nêu rõ số tiền Bên đƣợc bảo lãnh đã thanh toán
cho Bên nhận bảo lãnh theo Hợp đồng nêu trên.
4. Thƣ bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành (20/07/2012)
5. Hồ sơ đòi tiền phải đƣợc gửi tới và nhận đƣợc bởi Vietcombank trƣớc 16h30 ngày
25/08/2012 tại Phòng Thanh toán quốc tế, địa chỉ 78 Hùng Vƣơng, Tphố Huế.
Sau ngày hết hiệu lực, thu bảo lãnh này sẽ tự động không còn giá trị cho dù bản gốc thƣ bảo
lãnh này có đƣợc gửi trả lại chúng tôi hay không.
6. Trị giá thƣ bảo lãnh sẽ tự động giảm một cách tƣơng ứng theo số tiền mà Vietcombank đã
thực hiện thanh toán cho Bên nhận bảo lãnh theo thƣ bảo lãnh này.
7. Thƣ bảo lãnh này phát hành thành 01 bản gốc duy nhất và không đƣợc phép chuyển
nhƣợng.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 92
8. Thƣ bảo lãnh này đƣợc điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam.
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ
Cán bộ lập/TTV Kiểm soát/Trƣởng phòng nghiệp vụ Giám đốc/Ngƣời đƣợc ủy
quyền
(ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 93
Phụ lục 3.1
VIETCOMBANK
Chi nhánh Huế
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
ĐỀ NGHỊ GHI NỢ TÀI KHOẢN (Please Debit account): SỐ TIỀN (With amount) PHÍ NH (Bank charges)
SỐ TK (A/C No.): 0168000122437 BẰNG SỐ (In figures): 55.000.000 đ Phí trong
Including
TÊN TK (A/C Name): Trần Viết Nam BẰNG CHỮ (In words): Năm mƣơi lăm triệu đồng chẵn Phí ngoài
Excludin
gĐỊA CHỈ (Address):
TẠI NH (With bank): VCB Huế
NỘI DUNG (Details of Payment): Vay chuyển vào tài khoản
& GHI CÓ TÀI KHOẢN (& Credit account):
SỐ TK (A/C No.): 0161000575201
TÊN TK (A/C Name): Trần Viết Nam
ĐỊA CHỈ (Address):
TẠI NH (With bank): VCB Huế
DÀNH CHO NGÂN HÀNG (For Bank's Use only)MÃ VAT:
TIEN GHI NO: VND ********55.000.000,00 Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
TIEN GHI CO: VND ********55.000.000,00
Phụ lục 3.2
VIETCOMBANK
Chi nhánh Huế
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
ĐỀ NGHỊ GHI NỢ TÀI KHOẢN (Please Debit account): SỐ TIỀN (With amount) PHÍ NH (Bank charges)
SỐ TK (A/C No.): 0168000122567 BẰNG SỐ (In figures): 30.000.000 đ Phí trong
Including
TÊN TK (A/C Name): Nguyễn Ngọc Mai BẰNG CHỮ (In words): Ba mƣơi triệu đồng chẵn Phí ngoài
Excludin
ĐỊA CHỈ (Address):
TẠI NH (With bank): VCB Huế
NỘI DUNG (Details of Payment): Vay chuyển vào tài khoản
& GHI CÓ TÀI KHOẢN (& Credit account):
SỐ TK (A/C No.): 0161000555123
TÊN TK (A/C Name): Nguyễn Ngọc Mai
ĐỊA CHỈ (Address):
TẠI NH (With bank): VCB Huế
DÀNH CHO NGÂN HÀNG (For Bank's Use only)MÃ VAT:
TIEN GHI NO: VND ********30.000.000,00 Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
TIEN GHI CO: VND ********30.000.000,00
PHỤ LỤC 3: ỦY NHIỆM CHI
Ngày (Date): 23/03/2012
KẾ TOÁN TRƢỞNG KÝ
Chief accountant
CHỦ TÀI KHOẢN KÝ VÀ ĐỐNG
DẤU
Acc. Holder & Stamp
CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Ngày (Date): 28/03/2012
CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
ỦY NHIỆM CHI - PAYMENT ORDER
CHỦ TÀI KHOẢN KÝ VÀ ĐỐNG
DẤU
Acc. Holder & Stamp
KẾ TOÁN TRƢỞNG KÝ
Chief accountant
ỦY NHIỆM CHI - PAYMENT ORDER
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 94
Phụ lục 3.3
VIETCOMBANK
Chi nhánh Huế
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
ĐỀ NGHỊ GHI NỢ TÀI KHOẢN (Please Debit account): SỐ TIỀN (With amount) PHÍ NH (Bank charges)
SỐ TK (A/C No.): 0161000876548 BẰNG SỐ (In figures): 452.484.000 đ Phí trong
Including
TÊN TK (A/C Name): Công ty vật liệu xây dựng Biên Cƣơng Phí ngoài
Excluding
ĐỊA CHỈ (Address):
TẠI NH (With bank): VCB Huế
NỘI DUNG (Details of Payment): Tất toán
& GHI CÓ TÀI KHOẢN (& Credit account):
SỐ TK (A/C No.): 0167003375681
TÊN TK (A/C Name): Công ty vật liệu xây dựng Biên Cƣơng
ĐỊA CHỈ (Address):
TẠI NH (With bank): VCB Huế
DÀNH CHO NGÂN HÀNG (For Bank's Use only)MÃ VAT:
TIEN GHI NO: VND ********452.484.000,00 Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
TIEN GHI CO: VND ********452.484.000,00
Phụ lục 3.4
VIETCOMBANK
Chi nhánh Huế
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
ĐỀ NGHỊ GHI NỢ TÀI KHOẢN (Please Debit account): SỐ TIỀN (With amount) PHÍ NH (Bank charges)
SỐ TK (A/C No.): 0168002233445 BẰNG SỐ (In figures): 20.000.000.000 đ Phí trong
Including
BẰNG CHỮ (In words): Hai mƣơi tỷ đồng chẵn Phí ngoài
Excluding
ĐỊA CHỈ (Address):
TẠI NH (With bank): VCB Huế
NỘI DUNG (Details of Payment): Vay chuyển vào tài khoản
& GHI CÓ TÀI KHOẢN (& Credit account):
SỐ TK (A/C No.): 0161002385764
ĐỊA CHỈ (Address):
TẠI NH (With bank): VCB Huế
DÀNH CHO NGÂN HÀNG (For Bank's Use only)MÃ VAT:
TIEN GHI NO: VND ********20.000.000.000,00 Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
TIEN GHI CO: VND ********20.000.000.000,00
CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
ỦY NHIỆM CHI - PAYMENT ORDER
Ngày (Date): 07/10/2012
KẾ TOÁN TRƢỞNG KÝ
Chief accountant
CHỦ TÀI KHOẢN KÝ VÀ ĐỐNG
DẤU
Acc. Holder & Stamp
BẰNG CHỮ (In words): Bốn trăm năm mƣơi hai triệu
bốn trăm tám mƣơi tƣ nghìn đồng
KẾ TOÁN TRƢỞNG KÝ
Chief accountant
CHỦ TÀI KHOẢN KÝ VÀ ĐỐNG
DẤU
Acc. Holder & Stamp
CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
ỦY NHIỆM CHI - PAYMENT ORDER
Ngày (Date): 21/05/2012
TÊN TK (A/C Name): Công ty TNHH Thƣơng mại
và Xây dựng Đại Nam
TÊN TK (A/C Name): Công ty TNHH Thƣơng mại
và Xây dựng Đại NamTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 95
PHỤ LỤC 4: PHIẾU HẠCH TOÁN
Phụ lục 4.1
VIETCOMBANK CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Chi nhánh Huế PHIẾU HẠCH TOÁN - POSTING SLIP
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế Ngày (Date): 28/03/2012
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 2121 016-8-00-0122437 TRAN VIET NAM 55.000.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 4211 016-1-00-0575201 TRAN VIET NAM
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
55.000.000,00 VND
VAT amount (Tỷ giá) Phí NH
Số tiền bằng chữ: Nam Muoi Lam Trieu DONG
Amount in words
Nội dung: TRAN VIET NAM VAY CHUYEN VAO TAI KHOAN
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục 4.2
VIETCOMBANK CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Chi nhánh Huế PHIẾU HẠCH TOÁN - POSTING SLIP
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế Ngày (Date): 23/03/2012
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 2111 016-8-00-0122567 NGUYEN NGOC MAI 30.000.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 4211 016-1-00-0555123 NGUYEN NGOC MAI
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
30.000.000,00 VND
VAT amount (Tỷ giá) Phí NH
Số tiền bằng chữ: Ba Muoi Trieu DONG
Amount in words
Nội dung: NGUYEN NGOC MAI VAY CHUYEN VAO TAI KHOAN
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục 4.3
VIETCOMBANK CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Chi nhánh Huế PHIẾU HẠCH TOÁN - POSTING SLIP
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế Ngày (Date): 23/03/2012
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 9940 812301003 GTCG NHAN CAM CO 30.000.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 9940 822301003 GTCG NHAN CAM CO
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
30.000.000,00 VND
VAT amount (Tỷ giá) Phí NH
Số tiền bằng chữ: Ba Muoi Trieu DONG
Amount in words
Nội dung: NHAP GTCG CUA NGUYEN NGOC MAI
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
TR
ƯỜ
G Đ
ẠI
HỌ
C K
INH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 96
Phụ lục 4.4
VIETCOMBANK CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Chi nhánh Huế PHIẾU HẠCH TOÁN - POSTING SLIP
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế Ngày (Date: 11/06/2012
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 9940 822301003 GTCG NHAN CAM CO 30.000.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 9940 812301003 GTCG NHAN CAM CO
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
30.000.000,00 VND
VAT amount (Tỷ giá) Phí NH
Số tiền bằng chữ: Ba Muoi Trieu DONG
Amount in words
Nội dung: XUAT GTCG CUA NGUYEN NGOC MAI
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục 4.5
VIETCOMBANK CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Chi nhánh Huế PHIẾU HẠCH TOÁN - POSTING SLIP
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế Ngày (Date): 19/07/2012
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 9940 812301001 BDS NHAN THE CHAP 200.000.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 9940 822301001 BDS NHAN THE CHAP
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
200.000.000,00 VND
VAT amount (Tỷ giá) Phí NH
Số tiền bằng chữ: Hai Tram Trieu DONG
Amount in words
Nội dung: NHAP BAT DONG SAN CUA CONG TY VAT LIEU XAY DUNG BIEN CUONG
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục 4.6
VIETCOMBANK CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Chi nhánh Huế PHIẾU HẠCH TOÁN - POSTING SLIP
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế Ngày (Date): 07/10/2012
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 4211 016-1-00-0876548 CT VLXD BIEN CUONG 452.484.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 2411 016-7-00-3375681 CT VLXD BIEN CUONG
CÓ 2 (Credit 2): 7020 410101001 THU LAI CHO VAY BAO LANH
CÓ 3 (Credit 3):
450.000.000,00 VND
2.484.000,00 VND
VAT amount (Tỷ giá) Phí NH
Số tiền bằng chữ: Bon Tram Nam Muoi Hai Trieu Bon Tram Tam Muoi Tu Nghin DONG
Amount in words
Nội dung: TAT TOAN
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
TR
ƯỜ
G Đ
ẠI
HỌ
C K
INH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 97
Phụ lục 4.7
VIETCOMBANK CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Chi nhánh Huế PHIẾU HẠCH TOÁN - POSTING SLIP
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế Ngày (Date): 07/10/2012
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 9940 822301001 BDS NHAN THE CHAP 200.000.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 9940 812301001 BDS NHAN THE CHAP
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
200.000.000,00 VND
VAT amount (Tỷ giá) Phí NH
Số tiền bằng chữ: Hai Tram Trieu DONG
Amount in words
Nội dung: XUAT BAT DONG SAN CHO CONG TY VAT LIEU XAY DUNG BIEN CUONG
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
Phụ lục 4.8
VIETCOMBANK CHỨNG TỪ GIAO DỊCH
Chi nhánh Huế PHIẾU HẠCH TOÁN - POSTING SLIP
78 Hùng Vƣơng - Thành phố Huế Ngày (Date): 21/05//2012
Mã VAT: 0100112437015 Mã VAT KH
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 2751 016-8-00-2233445 CT TNHH TM&XD DAI NAM
NỢ (Debit): 4810 273001001 NHAN VON CHO VAY DTTRO
13.000.000.000,00 VND
7.000.000.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 4211 016-1-00-2385764 CT TNHH TM&XD DAI NAM
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
20.000.000.000,00 VND
VAT amount (Tỷ giá) Phí NH
Số tiền bằng chữ: Hai Muoi Ty DONG
Amount in words
Nội dung: VAY CHUYEN VAO TAI KHOAN
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 98
PHỤ LỤC 5: PHIẾU THU
Phụ lục 5.1
PHIẾU THU - DEPOSIT SLIP
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 1011 110101001 1.570.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 2121 016-8-00-0122437
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
1.570.000,00 VND
Số tiền bằng chữ: Mot Trieu Nam Tram Bay Muoi Nghin DONG
Amount in words
Nội dung: THU GOC
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc Ngƣời nộp Thủ quỹ
Phụ lục 5.2
PHIẾU THU - DEPOSIT SLIP
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 1011 110101001 876.949,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 7020 410102001
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
876.949,00 VND
Số tiền bằng chữ: Tam Tram Bay Muoi Sau Nghin Chin Tram Bon Muoi Chin DONG
Amount in words
Nội dung: THU LAI
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc Ngƣời nộp Thủ quỹ
Phụ lục 5.3
PHIẾU THU - DEPOSIT SLIP
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 1101 110101001 1.570.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 2122 016-8-00-0122437
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
1.570.000,00 VND
Số tiền bằng chữ: Mot Trieu Nam Tram Bay Muoi Nghin DONG
Amount in words
Nội dung: THU GOC
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc Ngƣời nộp Thủ quỹ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 99
Phụ lục 5.4
PHIẾU THU - DEPOSIT SLIP
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 1011 110101001 644.118,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 7020 410102001
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
644.118,00 VND
Số tiền bằng chữ: Sau Tram Bon Muoi Bon Nghin Mot Tram Muoi Tam DONG
Amount in words
Nội dung: THU LAI
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc Ngƣời nộp Thủ quỹ
Phụ lục 5.5
PHIẾU THU - DEPOSIT SLIP
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 1011 110101001 10.990,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 7900 460203001
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
10.990,00 VND
Số tiền bằng chữ: Muoi Nghin Chin Tram Chin Muoi Chin DONG
Amount in words
Nội dung: THU LAI PHAT
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc Ngƣời nộp Thủ quỹ
Phụ lục 5.6
PHIẾU THU - DEPOSIT SLIP
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 1011 110101001 30.573.723,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 2111 016-8-00-0122567
CÓ 2 (Credit 2): 7020 410102001
CÓ 3 (Credit 3):
30.000.000,00 VND
573.723,00 VND
Số tiền bằng chữ: Ba Muoi Trieu Nam Tram Bay Muoi Ba Nghin Bay Tram Hai Muoi Ba DONG
Amount in words
Nội dung: TAT TOAN
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc Ngƣời nộp Thủ quỹ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 100
Phụ lục 5.7
PHIẾU THU - DEPOSIT SLIP
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 1011 110101001 500.000.000,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 2751 016-8-00-2233445
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
500.000.000,00 VND
Số tiền bằng chữ: Nam Tram Trieu DONG
Amount in words
Nội dung: THU GOC
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc Ngƣời nộp Thủ quỹ
Phụ lục 5.8
PHIẾU THU - DEPOSIT SLIP
TÀI KHOẢN (ACCOUNT) SỐ TIỀN (AMOUNT)
NỢ (Debit): 1011 110101001 27.083.335,00 VND
CÓ 1 (Credit 1): 7020 410110002
CÓ 2 (Credit 2):
CÓ 3 (Credit 3):
27.083.335,00 VND
Số tiền bằng chữ: Hai Muoi Bay Trieu Khong Tram Tam Muoi Ba Nghin Ba Tram Ba Muoi Lam DONG
Amount in words
Nội dung: THU LAI
Remarks
Thanh toán viên Kiểm soát Giám đốc Ngƣời nộp Thủ quỹ
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 101
PHỤ LỤC 6: BẢNG KÊ TẤT TOÁN
Phụ lục 6.1
BẢNG KÊ TẤT TOÁN
Tên khách hàng: Nguyễn Ngọc Mai
Số CIF: 0161000555123
Số CIF: 2384562
Lãi từ ngày Đến ngày Số ngày tính lãi Dƣ nợ Lãi suất Thành tiền
23/03/2012 11/06/2012 81 30.000.000 đ 8,5%/năm 573.723 đ
Lãi phát sinh
Lãi phạt
Gốc 30.573.723 đ
Tổng số tiền phải thu 30.573.723 đ
Huế, ngày 11 tháng 06 năm 2012
CB.QLN TP.QLN
Phụ lục 6.2
BẢNG KÊ TẤT TOÁN
Tên khách hàng: Công ty vật liệu xây dựng Biên Cƣơng
Số CIF: 0161000876548
Số CIF: 2346534
Lãi từ ngày Đến ngày Số ngày tính lãi Dƣ nợ Lãi suất Thành tiền
26/09/2012 07/10/2012 12 450.000.000 đ 1,38%/tháng 2.484.000 đ
Lãi phát sinh
Lãi phạt
Gốc 450.000.000 đ
Tổng số tiền phải thu 452.484.000 đ
Huế, ngày 07 tháng 10 năm 2012
CB.QLN TP.QLN
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hoàng
SVTH: Hoàng Vũ Như Ngọc 102
PHỤ LỤC 7: TRÍCH LƢỢC QUYẾT ĐỊNH 18/2007/QĐ-NHNN
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự
phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban
hành theo quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 1:
3. Điều 6 đƣợc sửa đổi, bổ sung nhƣ sau:
1. Tổ chức tín dụng thực hiện phân loại nợ theo năm (05) nhóm nhƣ sau:
a) Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các khoản nợ trong hạn và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc
và lãi đúng hạn;
- Các khoản nợ quá hạn dƣới 10 ngày và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy
đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời hạn còn lại;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 1 theo quy định tại Khoản 2 Điều này.
b) Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức
thì tổ chức tín dụng phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và
lãi đúng kỳ hạn đƣợc điều chỉnh lần đầu);
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
c) Nhóm 3 (Nợ dƣới tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
lần đầu phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Điểm b Khoản này;
- Các khoản nợ đƣợc miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo
hợp đồng tín dụng;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
d) Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày theo thời hạn trả nợ
đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
đ) Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả
nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu
lại lần thứ hai;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chƣa bị quá hạn hoặc đã quá
hạn;
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoa_ng_vu_nhu_ngo_c_5966.pdf