Đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh chủ yếu tập
trung vào phần thực trạng công tác kế toán tại công ty mà chƣa phát triển các khía cạnh
khác. Nên em xin đƣợc kiến nghị một số hƣớng phát triển của đề tài:
+ Tập trung vào phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh ở công ty với đề tài: “ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh”
+ Tập trung và phần doanh thu ở công ty và những biện pháp để nâng cao doanh
thu cho công ty với đề tài: “ Kế toán doanh thu và một số biện pháp nâng cao doanh thu
tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh”.
+ Tập trung vào kế toán chi phí và tính giá thành các sản phẩm ở công ty với đề
tài: “ Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc
Anh”
103 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1745 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phước Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h lẻ
Ăn uống
717.272 10%
71.728
789.000
Sau đó kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết Tài khoản Doanh thu và thu nhập
khác, đồng thời ghi vào sổ quỹ tiền mặt số tiền thu đƣợc. Tiếp theo cuối tháng kế toán
tiến hành lập chứng từ ghi sổ và tiến hành ghi vào sổ Cái
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 53
Doanh thu quán bar:
Ví dụ: Ngày 4/12/ 2015 khách hàng thanh toán thức uống ở quán bar với số tiền
775.454 đồng, thuế GTGT đầu ra 10% là 77.546 đồng. Tổng số tiền khách hàng thanh
toán là 853.000 đồng.
Mẫu hóa đơn GTGT
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT
Ký hiệu: VQ/14P
Liên 1: Lƣu Số: 0002033
Ngày4.tháng12.năm.. 2015
Đơn vị bán hàng: Công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh
Mã số thuế:
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành Phố Huế
Số tài khoản
Điện thoại: 0543833298
Họ tên ngƣời mua hàng Khách lẻ
Tên đơn vị ..
Địa chỉ.
Số tài khoản..
Hình thức thanh toán:Tiền mặt..
STT
Tên hàng hóa, dịch
vụ
Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4×5
Thu tiền thức uống
775.454
Cộng tiền hàng: 775.454..
Thuế suất GTGT: 10. % , Tiền thuế GTGT: . 77.546 ..
Tổng cộng tiền thanh toán 853.000
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm năm mƣơi ba nghìn đồng
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 54
Đơn vị:CTTNHH Phƣớc Anh
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội,TP Huế
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC)
PHIẾU THU
Ngày ..4.. tháng .12.. năm 2015......
Họ và tên ngƣời nộp tiền:............Khách lẻ..............................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Lý do nộp:....................Thanh toán tiền thức uống..............................
Số tiền:...853.000..(Viết bằng chữ):....Tám trăm năm mƣơi ba nghìn đồng chẵn.................................
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:........................................................
Ngày ...4.. tháng ...12.. năm 2015..
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nộp tiền
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .Tám trăm năm mƣơi ba nghìn đồng......................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .............................................................................................
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 55
Sau đó kế toán đƣa vào bảng kê
THÁNG 12/2015
Số HĐ Ngày
Ngƣời mua
hàng MST Mặt hàng DSố
Thuế
suất
Thuế
GTGT Ttoán
02030 1/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
646.363 10%
64.637
711.000
02031 2/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
1.278.181 10%
127.819
1.406.000
02032 3/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
2.682.727 10%
268.273
2.951.000
02033 4/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
775.454 10%
77.546
853.000
02034 5/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
1.040.000 10%
104.000
1.144.000
02035 6/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
888.181 10%
88.819
977.000
02036 7/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
497.272 10%
49.728
547.000
02037 8/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
1.050.909 10%
105.091
1.156.000
02038 9/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
1.409.090 10%
140.910
1.550.000
02039 10/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
1.504.545 10%
150.455
1.655.000
02040 11/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
506.363 10%
50.637
557.000
02041 12/12/2015 Khách lẻ
Thức uống
1.265.454 10%
126.546
1.392.000
Doanh thu quán bar tiến hành ghi tƣơng tự nhƣ 2 loại doanh thu trên.
Sổ Cái Doanh thu khách sạn, doanh thu quán bar, doanh thu nhà hàng cuối quý
IV/2015
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 56
Sổ Cái: Doanh thu khách sạn
Tài khoản: DOANH THU KHÁCH SẠN Số hiệu: 5111
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng năm
Nợ Có
01/1 31/1/2015 Doanh thu khách sạn 111 45.563.604
01/2 28/2/2015 Doanh thu khách sạn 111 28.681.791
..
01/12 31/12/2015 Doanh thu khách sạn 111 37.887.247
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh
thu khách sạn
911 527.831.484
Cộng phát sinh năm
2015
527.831.484 527.831.484
Sổ Cái Doanh thu quán Bar
Tên tài khoản: DOANH THU QUÁN BAR Số hiệu: 5112
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng năm
Nợ Có
01/1 31/1/2015 Doanh thu Quán Bar 111 44.090.894
01/2 28/2/2015 Doanh thu Quán Bar 111 47.168.184
..
01/12 31/12/2015 Doanh thu Quán Bar 111 42.345.439
01/13 31/12/2015 Kết chuyển DT
Quán Bar
911 478.512.590
Cộng phát sinh 2015 478.512.590 478.512.590
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 57
Số Cái Doanh thu Nhà hàng
Tên Tài khoản: DOANH THU NHÀ HÀNG Số hiệu 5113
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng năm
Nợ Có
01/1 31/1/2015 Doanh thu Nhà hàng 111 51.527.256
01/2 28/2/2015 Doanh thu Nhà hàng 111 47.926.351
..
01/12 31/12/2015 Doanh thu Nhà hàng 111 47.407.257
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh
thu Nhà hàng
911 557.615.284
Cộng phát sinh năm
2015
557.615.284 557.615.284
Sổ Cái Tài khoản: Doanh thu pha lê
Ví dụ: Ngày 15/6/2015 Công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Không
gian Huế mua của công ty Phƣớc Anh đồ lƣu niệm có giá trị là 6000.0005 đồng, thuế
GTGT đầu ra 10% là 599.995 đồng. Tổng giá trị thanh toán là 6.600.000 đồng.
Mẫu hóa đơn GTGT
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 58
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT
Ký hiệu: VQ/14P
Liên 1: Lƣu Số: 0002033
Ngày15.tháng6.năm.. 2015
Đơn vị bán hàng: Công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh
Mã số thuế: 3301149915
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành Phố Huế
Số tài khoản
Điện thoại: 0543833298
Họ tên ngƣời mua hàng:
Tên đơn vị Công ty TNHH TM và DV nhà hàng Không gian Huế ..
Địa chỉ.
Số tài khoản..
Hình thức thanh toán:Tiền mặt..
STT
Tên hàng hóa, dịch
vụ
Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4×5
Thu tiền pha lê
6.000.005
Cộng tiền hàng:6.000.005..
Thuế suất GTGT: 10. % , Tiền thuế GTGT: . 599.995 ..
Tổng cộng tiền thanh toán 6.600.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 59
Đơn vị:CTTNHH Phƣớc Anh
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội,TP Huế
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC)
PHIẾU THU
Ngày ..15.. tháng .6.. năm 2015......
Họ và tên ngƣời nộp tiền:....Công ty TNHH TM và DV nhà hàng Không gian Huế.............................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Lý do nộp:....................Thanh toán tiền pha lê..............................
Số tiền:...6.600.000..(Viết bằng chữ):....Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng.................................
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:........................................................
Ngày ...15. tháng ...6.. năm 2015..
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nộp tiền
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): . Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng......................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .............................................................................................
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 60
Bảng kê hàng pha lê
DOANH THU BÁN HÀNG PHA LÊ THÁNG 06/2015
Số
HĐ
Ngày Ngƣời mua hàng TKĐƢ
Doanh số
chƣa thuế
Thuế
suất
Thuế
GTGT
Tổng
thanh
toán
01347 15/6/2015
CTTNHH 1TV TM&
DV nhà hàng Không
gian Huế 111
6.000.005 10%
599.995
6.600.000
CỘNG
6.000.005
599.995
6.600.000
Sổ Cái : Doanh thu pha lê
Tên tài khoản DOANH THU PHA LÊ Số hiệu: 5114
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số hiệu Ngày tháng
năm
Nợ Có
01/1 31/1/2015 Doanh thu Pha lê 111 0
.
01/6 30/6/2015 Doanh thu pha lê 111 6.000.005
..
01/12 31/12/2015 Doanh thu Pha lê 111 0
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu
pha lê
911 6.000.005
Cộng phát sinh năm
2015
6.000.005 6.000.005
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 61
2.2.2. Doanh thu tài chính
Doanh thu tài chính ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh chủ yếu từ lãi tiền
gửi ngân hàng. Chứng từ kế toán sử dụng là giấy báo Có của ngân hàng, kèm theo sổ phụ
ngân hàng. Công ty sử dụng tài khoản 515 để hạch toán doanh thu tài chính
Hàng tháng, khi nhận đƣợc giấy báo Có của Ngân hàng, kế toán tiến hành lập chứng
từ ghi sổ.
Ví dụ: Cuối tháng 10 năm 2015, căn cứ vào sổ phụ tiền gửi ngân hàng, giấy báo có,
kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ:
Mẫu giấy Báo Có của ngân hàng Sacombank
GIẤY BÁO CÓ Số chứng từ/Ref No:TT13220SMFPC
CREDIT ADVICE Ngày/Date: 31/12/2015
Đơn vị hƣởng/ Beneficiary : CTY TNHH PHUOC ANH
Địa chỉ/ Address: 26 PHAM NGU LAO
Số tài khoản/ Account no: 040004034866
Nơi nhận/ At: SACOMBANK
Số tiền/ Amount: 2.894 VND
Hai ngan tam tram chin muoi tu dong
Nội dung/ Description: Lai tien gui ngan hang
CTY TNHH PHUOC ANH SACOMBANK – PGD PHU HOI- CN HUE
Kế toán Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát viên Trƣởng đơn vị
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 62
Số cái doanh thu hoạt động tài chính của công ty Cuối quý IV/2015
Tên tài khoản: DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Số hiệu: 515
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng năm
Nợ Có
01/1 31/1/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 112 1.347
01/2 28/2/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 112 1.441
..
01/12 31/12/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 112 2.894
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu
Hoạt động tài chính
911 16.376
Cộng phát sinh năm
2015
16.376 16.376
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/12
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Tiền gửi ngân hàng
Lãi tiền gửi ngân hàng 112 515 2.894
..
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 63
2.2.3. Kế toán doanh thu khác
Doanh thu khác của công ty Phƣớc Anh chủ yếu từ việc cho Viettel thuê mặt bằng
để kinh doanh.
Cuối năm khi nhận đƣợc tiền thuê mặt bằng,kế toán lập chứng từ ghi sổ và sau đó
kế toán hạch toán vào sổ Cái tài khoản Doanh thu khác.
Chứng từ sử dụng: là giấy báo Có của ngân hàng
GIẤY BÁO CÓ Số chứng từ/Ref No:TT13220SMFPC
CREDIT ADVICE Ngày/Date: 31/12/2015
Đơn vị hƣởng/ Beneficiary : CTY TNHH PHUOC ANH
Địa chỉ/ Address: 26 PHAM NGU LAO
Số tài khoản/ Account no: 040004034866
Nơi nhận/ At: SACOMBANK
Số tiền/ Amount: 49.090.908 VND
Bon muoi chin trieu khong tram chin muoi ngan chin tram linh tam dong
Nội dung/ Description: Viettel chuyen khoan
CTY TNHH PHUOC ANH SACOMBANK – PGD PHU HOI- CN HUE
Kế toán Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát viên Trƣởng đơn vị
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 64
Mẫu chứng từ ghi sổ:
Sau đó ghi vào sổ Cái: Doanh thu khác
Tên tài khoản: DOANH THU KHÁC Số hiệu: 711
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng năm
Nợ Có
01/12 31/12/2015 Viettel thuê mặt bằng 131 49.090.908
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu
khác
911 49.090.908
Cộng phát sinh năm
2015
49.090.908 49.090.908
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/12
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Tiền gửi ngân hàng
Viettel thanh toán thuê
mặt bằng
112 711 49.090.908
..
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 65
2.3. Kế toán chi phí
2.3.1. Kế toán giá vốn
Giá vốn của công ty đƣợc tập hợp qua tài khoản 632 bao gồm :
+Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp nhƣ: Cá, thịt,
rau, củ quả để chế biến thức ăn nên kế toán hạch toán trực tiếp vào tài khoản 154. Chứng
từ kế toán sử dụng là hóa đơn GTGT đầu vào do siêu thị giao cho ngƣời mua của công ty.
+ Chi phí nhân công trực tiếp: Chi phí nhân công là tiền lƣơng của nhân viên, kế
toán hạch toán đƣa vào tài khoản 154 để xác định giá vốn.Chứng từ kế toán sử dụng để
hạch toán là bảng thanh toán lƣơng của nhân viên và phiếu chi khi trả lƣơng cho nhân
viên.
+ Chi phí sản xuất chung: Bao gồm chi phí điện, nƣớc hóa đơn, chứng từ kế
toán sử dụng là hóa GTGT đầu vào nhƣ phiếu thu tiền điện, tiền nƣớc và phiếu chi khi trả
các loại chi phí đó. Kế toán dựa vào hóa đơn, chứng từ và hạch toán vào tài khoản 154 để
xác định giá vốn.
+ Hàng hóa của công ty: Công ty mua hàng hóa cho nhà hàng nhƣ là các loại
nƣớc giải khát, rƣợu.. đƣợc kế toán hạch toán vào tài khoản 156 sau đó đƣa vào tài khoản
154 để xác định giá vốn.
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Chi phí công ty mua sản phẩm khối pha lê về
để làm pha lê. Kế toán tập hợp vào tài khoản 155 (giá thành sản phẩm pha lê) sau đó hạch
toán sang tài khoản 632 để xác định giá vốn.
Ví dụ1: Ngày 10/12/2015 Mua ở siêu thị Coop mart 1kg thịt bò với giá 293.910
đồng, thuế GTGT đầu vào là 29.390 đồng. Tổng số tiền phải trả là: 323.300 đồng.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 66
Mẫu hóa đơn GTGT của Coop mart
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CO.OP MART HUẾ
Mã số thuế: 3300535435
Địa chỉ: Trung tâm TM Trƣờng Tiền Plaza, 06 Trần Hƣng Đạo, Phƣờng Phú Hòa, TP Huế
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/002
Liên 2: Giao cho ngƣời mua Ký hiệu: AB/15P
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
Họ tên ngƣời mua: Công ty TNHH Phƣớc Anh Mã khách hàng: PA
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão Ngày đặt hàng:
Mã số thuế: 3301149915 Ngày giao hàng: ..
Hình thức thanh toán: Tiền mặt ; Xuất tại: CM Huế Thời hạn thanh toán:..
STT Mã số Tên HHDV Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn Giá Chiết
khấu
Thành
tiền
1 8934868110435 Thịt bò kg 1 293.910 0 293.910
Cộng tiền hàng: 293.910
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 29.390
Tổng số tiền thanh toán: 323.300
Viết bằng chữ: Ba trăm hai mƣơi ba ngàn ba trăm đồng chẵn
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 67
Mẫu phiếu chi
Với hóa đơn GTGT đầu vào và phiếu chi kế toán tiến hành đƣa vào bảng kê. Sau
đó đƣa lên sổ tổng hợp thu chi tháng 12. Tiếp theo kế toán ghi vào sổ: “ Chi phí sản xuất
kinh doanh”.
Định khoản:
Nợ TK 1543: 293.910 đồng
Nợ TK 133 : 29.390 đồng
Có TK 111: 323.300 đồng
Đơn vị: Cty TNHH Phƣớc Anh
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, TP Huế
Mẫu số 02 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC)
PHIẾU CHI
Ngày ..10.. tháng .12... năm 2015.....
Họ và tên ngƣời nộp tiền:..........Trần Thị Thu Hồng................
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành phố Huế........................
Lý do chi.............Mua hàng nhà hàng..
Số tiền:.323.300.....(Viết bằng chữ):....Ba trăm hai mƣơi ba ngàn ba trăm đồng chẵn..........
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:......................................................
..
Ngày ..10... tháng12 .... năm ..2015
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận tiền
Trần Thị Thu
Hồng
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .Ba trăm hai mƣơi ba ngàn ba trăm đồng.........................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .............................................................................................
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 68
Đƣa lên bảng kê:
Số HĐ NGÀY
THÁNG 12/2015
TÊN NGƢỜI BÁN MST NỘI DUNG TKĐƢ
GIÁ
CHƢA
THUẾ
THÀNH
TIỀN
. . .. .
18235 10/12/2015
CTTNHH
Co.Opmart Huế 3300535435
Mua hàng
N.hàng 1543
293.910
18235 10/12/2015
CTTNHH
Co.Opmart Huế 3300535435 Thuế GTGT 133
29.390
323.300
00317 11/12/2015
DNTN TM&DV
Minh Khôi 3300450076
Huda,nhà
hàng 1563
1.359.091
00317 11/12/2015
DNTN TM&DV
Minh Khôi 3300450076 Thuế GTGT 133
135.909
1.495.000
04464 15/12/2015 CTCP TM Huế 3300100120
Tiger
chai,..nhà
hàng 1563
5.690.909
04464 15/12/2015 CTCP TM Huế 3300100120 Thuế GTGT 133
569.091
6.260.000
04463 15/12/2015 CTCP TM Huế 3300100120
Tiger
chai,..bar 1562
4.490.909
04463 15/12/2015 CTCP TM Huế 3300100120 Thuế GTGT 133
449.091
4.940.000
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 69
Đƣa lên Sổ tổng hợp thu chi tháng 12/2015
Sau đó ghi vào sổ : Chi phí sản xuất kinh doanh
TỔNG HỢP THU CHI THÁNG 12/2015
NTháng P.Thu Pchi Nội dung TKĐƢ Thu Chi Tồn
1/12/2015 1 Mua vật tƣ sữa máy lạnh 242 2.900.000
1/12/2015 2 Cƣớc Điện thoại 642 1.016.698
1/12/2015 Thuế GTGT 133 101.671
3/12/2015 5 BHXH T11/2015 3383 17.363.955
4/12/2015 10 Thu tiền phòng khách sạn 5111+333 1.000.000
4/12/2015 11 Thu tiền hàng quán Bar 5112+333 853.000
4/12/2015 12 Thu tiền bán hàng nhà hàng 5113+333 669.000
.. .. .. . .. . ..
7/12/2015 Thuế GTGT 133 38.080
8/12/2015 7 Huda,Bar 1562 2.718.182
8/12/2015 Thuế GTGT 133 271.818
8/12/2015 8 Mua hàng N.hàng 1543 101.365
8/12/2015 Thuế GTGT 133 5.068
8/12/2015 9 Mua hàng N.hàng 1543 311.910
8/12/2015 Thuế GTGT 133 31.190
8/12/2015 10 Mua hàng N.hàng 1543 404.910
8/12/2015 Thuế GTGT 133 40.490
8/11/2015 11 Cƣớc điện thoại 642 236.467
8/11/2015 Thuế GTGT 133 23.647
8/12/2015 22 Thu tiền hàng quán Bar 5112+333 1.156.000
8/12/2015 23 Thu tiền bán hàng nhà hàng 5113+333 2.528.000
9/12/2015 24 Thu tiền phòng khách sạn 5111+333 3.320.000
9/12/2015 25 Thu tiền hàng quán Bar 5112+333 1.550.000
9/12/2015 26 Thu tiền bán hàng nhà hàng 5113+333 1.349.000
10/12/2015 27 Thu tiền phòng khách sạn 5111+333 1.400.000
10/12/2015 28 Thu tiền hàng quán Bar 5112+333 1.655.000
10/12/2015 29 Thu tiền bán hàng nhà hàng 5113+333 1.418.000
10/12/2015 12 Mua hàng N.hàng 1543 293.910
10/12/2015 Thuế GTGT 133 29.390
11/12/2015 13 Huda,nhà hàng 1563 1.359.091
11/12/2015 Thuế GTGT 133 135.909
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 70
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TKĐ
Ƣ
Tổng
cộng
Ghi Nợ tài khoản
Ngày tháng Số
hiệu
1541 1542 1543 1544 3338 334 642 3383
.
Tháng
12/2015
1/12/2015 1/12/2015 2 Cƣớc điện thoại 111 1.016.698
3/12/2015 3/12/2015 3 Mua hàng
khách sạn
111 362.728
. .
10/12/2015 10/12/2015 12 Chi mua hàng
Nhà hàng
111 293.910
.
16/12/2015 16/12/2015 17 Mua hàng nhà
hàng
111 3.500.000
. ..
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 71
Cuối tháng, kế toán tập hợp các khoản chi phí liên quan đến giá vốn và lập chứng
từ ghi sổ.
Mẫu chứng từ ghi sổ:
Ví dụ 2: Ngày 22/1/2015, công ty TNHH Phƣớc Anh mua khối pha lê của công ty TNHH
MTV production với giá 20.000.000 đồng, thuế GTGT đầu vào 10% là 2.000.000 đồng.
Tổng giá trị thanh toán là 22.000.000 đồng.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/12
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Bán hàng thu tiền
Chi phí khách sạn 1541 111 27.113.909
Chi phí quán bar 1542 111 16.948.640
Chi phí nhà hàng 1543 111 26.734.379
Chi mua hàng quán bar 1562 111 14.455.455
Chi mua hàng nhà hàng 1563 111 11.789.090
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 72
Mẫu hóa đơn GTGT:
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT
Ký hiệu: VQ/14P
Liên 2: Giao cho khách hàng Số: 0004744
Ngày22.tháng1.năm.. 2015
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH MTV Hoàng Production
Mã số thuế: 0309909778
Địa chỉ: 7A Đặng Dung - Phƣờng Tân Định - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh
Số tài khoản
Điện thoại:
Họ tên ngƣời mua hàng Lê Văn Tuấn
Tên đơn vịCông ty TNHH Phƣớc Anh..
Địa chỉ26 Phạm Ngũ Lão, TP Huế.
Số tài khoản..
Hình thức thanh toán:..
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4×5
Tiền pha lê
20.000.000
Cộng tiền hàng: 20.000.000..
Thuế suất GTGT: 10. % , Tiền thuế GTGT: . 2000.000 ..
Tổng cộng tiền thanh toán 22.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mƣơi hai triệu đồng chẵn
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 73
Sau đó đƣa lên bảng kê:
Đơn vị: Cty TNHH Phƣớc Anh
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, TP Huế
Mẫu số 02 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC)
PHIẾU CHI
Ngày ..22.. tháng .1... năm 2015.....
Họ và tên ngƣời nộp tiền:..........Lê Văn Tuấn................
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành phố Huế........................
Lý do chi.............Mua pha lê..
Số tiền:.22.000.000.....(Viết bằng chữ):....Hai mƣơi hai triệu đồng chẵn..........
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:........................................................
Ngày ..10... tháng12 .... năm ..2015
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận tiền
Lê Văn Tuấn
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .Hai mƣơi hai triệu đồng chẵn........................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .........................................................................
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 74
22/1/2015 CTTNHH MTV production 0309909778 Mua pha lê 1524
20,000,000
22/1/2015 CTTNHH MTV production 0309909778 Thuế GTGT 133
2,000,000
22,000,000
12/2/2015
CNCTTNHH CN&TM Á
Mỹ 0101421452
Mua máy in
nhiệt 242
4,272,727
12/2/2015
CNCTTNHH CN&TM Á
Mỹ 0101421452 Thuế GTGT 133
427,273
4,700,000
21/3/2015 CTTNHH Co.Opmart Huế 3300535435
Mua hàng
N.hàng 1543
947,182
21/3/2015 CTTNHH Co.Opmart Huế 3300535435 Thuế GTGT 133
94,718
1,041,900
25/3/2015
CTTNHH NN 1TV XD&
cấp nƣớc TTH 3300101491
Nƣớc Quán
Bar 1542
491,139
25/3/2015
CTTNHH NN 1TV XD&
cấp nƣớc TTH 3300101491 Thuế GTGT 133
22,261
513,400
Kế toán định khoản các bút toán
1. Nợ TK 1524: 20.000.000 đồng
Nợ TK 133 : 2000.000 đồng
Có TK 111: 22.000.000 đồng
Sau đó hạch toán chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang 1544 theo định
khoản: ( Khi làm sản phẩm pha lê)
2. Nợ TK 1544
Có TK 1524
Hạch toán thành phẩm:
3. Nợ TK 155
Có TK 1544
Hạch toán giá vốn:
4. Nợ TK 632
Có TK 155
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 75
Cuối quý 4, kế toán tiến hành kết chuyển các chi phí vào giá vốn
2.3.2. Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí quản lý kinh doanh ở công ty Phƣớc Anh gồm những chi phí: Tiền cƣớc
điện thoại, tiền cƣớc ADSL, Lắp mạng ADSL, Thuê bao cáp, bản quyền phần mềm, nộp
phí vệ sinh môi trƣờngCông ty sử dụng tài khoản 642 để hạch toán chi phí quản lý kinh
doanh.
Ví dụ:Ngày 1/11/2015 bƣu điện Thừa Thiên Huế thu cƣớc điện thoại ở 3 nơi là
Nhà hàng: 202.741 đồng , thuế GTGT đầu vào 10% là 20.274, tổng là 223.015 đồng;
khách sạn: 258.170 đồng, thuế GTGT đầu vào 10% là 25.817 đồng tổng số tiền là
283,987 đồng, quán bar: 20.000 đồng, thuế GTGT đâu vào là 2000, tổng số tiền là 22.000
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/12
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Kết chuyển phí khách
sạn vào giá vốn
6321 1541 347.522.728
Kết chuyển chi phí bar
và nguyên vật liệu vào
giá vốn
6322 1542 390.617.021
Kết chuyển chi phí nhà
hàng vào giá vốn
6323 1543 462.271.730
Kết chuyển chi phí pha
lê vào giá vốn
6324 155 5.326.265
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 76
và ở văn phòng: 201.974 đồng, thuế GTGT đầu vào là 20.197, tổng số tiền là 222.171
đồng. Kế toán đƣa chi phí này vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Định khoản:
Nợ TK 642: 682.885 đồng
Nợ TK 133: 68.288 đồng
Có TK 111: 751.173 đồng
Ví dụ Mẫu hóa đơn GTGT đầu vào ở nhà hàng:
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) Mẫu số: 01GTKT2/001
TELECOMMUNICATION SERVICEINVOICE (VAT) Ký hiệu: VC/14P
Liên 2: Giao cho ngƣời mua ( Customer copy) Số: 0971780
Mã số thuế: 3300100113
Viễn thông (Telecommunication): Thừ Thiên Huế
Địa chỉ: 08 HOÀNG HOA THÁM, PHƢỜNG VĨNH NINH, THÀNH PHỐ HUẾ
Tên khách hàng (Customer’s name) : CTY TNHH PHƢỚC ANH
Địa chỉ (Address): PHẠM NGŨ LÃO, PHƢỜNG PHÚ HỘI, TP HUẾ
Số điện thoại (Tel) : 3846868 Mã số (code) :
Hình thức thanh toán (Kind of payment): TM ; MST: 3301149915
STT DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐVT SỐ LƢỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
1 Cƣớc dịch vụ điện thoại cố
định tháng 10/2015
Cộng tiền dịch vụ ( Total) 202.741
Thuế suất thuế GTGT (VAT); 10% Tiền thuế GTGT ( VAT amount) 20.274
Tổng cộng tiền thanh toán (Grand total) 223.015
Số tiền bằng chữ: Hai trăn hai mƣơi ba ngàn không trăm mƣời lăm đồng
Ngƣời nộp tiền Ngày 01 tháng 11 năm 2015
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 77
Mẫu phiếu chi:
Kế toán tiến hành đƣa vào bảng kê
Đƣa lên bảng kê:
Đơn vị: Cty TNHH Phƣớc Anh
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, TP Huế
Mẫu số 02 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC)
PHIẾU CHI
Ngày ..01.. tháng .11... năm 2015.....
Họ và tên ngƣời nộp tiền:......Lê Thị Mỹ Lệ....................
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành phố Huế........................
Lý do chi.............Trả cƣớc điện thoại..
Số tiền:..223.015 (Viết bằng chữ):.Hai trăm hai mƣơi ba ngàn không trăm mƣời lăm đồng chẵn.
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:........................................................
Ngày ..01... tháng11 .... năm ..2015
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận tiền
Lê Thị Mỹ Lệ
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .Hai trăm hai mƣơi ba ngàn không trăm mƣời lăm đồng......
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .............................................................................................
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 78
THÁNG 11/2015
Số HĐ NGÀY
TÊN NGƢỜI
BÁN MST
NỘI
DUNG TKĐƢ
GIÁ
CHƢA
THUẾ TTIỀN
30177 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113
Cƣớc Điện
thoại 642
202.741
30177 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113
Thuế
GTGT 133
20.274
223.015
18853 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113
Cƣớc Điện
thoại 642
258.170
18853 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113
Thuế
GTGT 133
25.817
283.987
18852 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113
Cƣớc Điện
thoại 642
20.000
18852 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113
Thuế
GTGT 133
2.000
22.000
18819 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113
Cƣớc Điện
thoại 642
201.974
18819 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113
Thuế
GTGT 133
20.197
222.171
1624077 1/11/2015
Tập đoàn viễn
thông Quân Đội 0100109106
Trả cƣớc
ADSL 642
350.000
1624077 1/11/2015
Tập đoàn viễn
thông Quân Đội 0100109106
Thuế
GTGT 133
35.000
385.000
1624110 1/11/2015
Tập đoàn viễn
thông Quân Đội 0100109106
Trả cƣớc
ADSL 642
350.000
1624110 1/11/2015
Tập đoàn viễn
thông Quân Đội 0100109106
Thuế
GTGT 133
35.000
385.000
00247 1/11/2015
DNTN TM&DV
Minh Khôi 3300450076 Huda,Bar 1562
3.536.363
00247 1/11/2015
DNTN TM&DV
Minh Khôi 3300450076
Thuế
GTGT 133
353.637
3.890.000
Tiếp theo kế toán ghi vào sổ chi tiết “ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 79
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ Diễn giải TKĐ
Ƣ
Tổng
cộng
Ghi Nợ tài khoản
Ngày tháng Số hiệu 1541 1542 1543 1544 3338 334 642 3383
.
Tháng
11/2015
1/11/2015 1/11/2015 15 Thanh toán tiền
cƣớc điện thoại
111 729.173 729.173
1/11/2015 1/11/2015 16 Trả cƣớc ADSL 111 700.000
.. ..
5/11/2015 5/11/2015 19 Lắp mạng
ADSL
111 1.409.091
. .... .
8/11/2015 8/11/2015 23 Cƣớc điện thoại 111 315.299
. . ..
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 80
Sau cuối mỗi tháng dựa vào bảng kê, kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ cho
các chi phí với chứng từ ghi sổ “ Chi tiền mặt” hoặc “ chi tiền gửi ngân hàng”. Cụ thể:
Sau đó kế toán đƣa lên sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ và ghi vào Sổ Cái
Mẫu sổ: SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ ghi sổ Số tiền
Số hiệu Ngày tháng năm
01/11 30/11/2015 6.448.983
. .
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/11
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Chi tiền mặt
Chi phí quản lý 642 111 6.448.983
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 81
Và ghi vào Số Cái : Chi phí quản lý kinh doanh
Tên tài khoản: CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH Số hiệu: 642
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số
hiệu
Ngày tháng
năm
Nợ Có
01/1 31/1/2015 Chi phí quản lý
.
. .
01/11 30/11/2015 Chi phí quản lý 642 6.448.983
01/13 31/12/2015 Kết chuyển chi
phí quản lý
911 393.592.022
Công phát sinh
năm 2015
393.592.022 393.592.022
2.3.4. Chi phí tài chính
Quý 4/2015 ở công ty không có nghiệp vụ về Chi phí tài chính.
2.3.5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2015
Thuế thu nhập doanh nghiệp ở công ty Phƣớc Anh kê khai theo quý, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp ở công ty Phƣớc Anh đƣợc xác định là 5% trên doanh thu của
quý. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Mẫu tờ khai thuế Thu nhập doanh nghiệp năm 2015
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 82
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ( Mẫu số 03/TNDN)
Tên ngƣời nộp thuế: CÔNG TY TNHH PHƢỚC ANH
Mã số thuế: 3301149915
Địa chỉ: 26 PHẠM NGŨ LÃO
Quận/ huyện: PHƢỜNG PHÚ HỘI, THÀNH PHỐ HUẾ
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế thu nhập doanh nghiệp A1 19.736.881
B
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh
nghiệp
B
1
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trƣớc thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7)
B1 0
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0
1.3 Các khoản chi không đƣợc trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 0
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận đƣợc ở nƣớc ngoài B5 0
1.5
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trƣờng đối với
giao dịch liên kết
B6 0
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trƣớc thuế khác B7 0
2
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trƣớc thuế thu nhập doanh nghiệp
(B8=B9+B10+B11)
B8 0
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trƣớc B9 0
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trƣớc thuế khác B11 0
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 19.736.881
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 19.736.881
3.2
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động sản
(B14=B12-B13)
B14 0
C
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ
hoạt động sản xuất kinh doanh
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 19.736.881
2 Thu nhập miễn thuế C2 0
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 0
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD đƣợc chuyển trong kỳ C3a 0
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 83
3.2
Lỗ từ chuyển nhƣợng BĐS đƣợc bù trừ với lãi của hoạt động
SXKD
C3b 0
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 19.736.881
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0
6
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-
C5=C7+C8+C9)
C6 19.736.881
6.1
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm
cả thu nhập đƣợc áp dụng thuế suất ƣu đãi)
C7 0
6.2
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm
cả thu nhập đƣợc áp dụng thuế suất ƣu đãi)
C8 19.736.881
6.3
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ƣu đãi
khác
C9 0
+ Thuế suất không ƣu đãi khác (%) C9a 0
7
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ƣu đãi
(C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a))
C10 3.947.376
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ƣu đãi C11 0
9 Thuế TNDN đƣợc miễn, giảm trong kỳ C12 0
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN đƣợc miễn, giảm theo Hiệp định C13 0
9.2 + Số thuế đƣợc miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 0
11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nƣớc ngoài đƣợc trừ trong kỳ tính thuế C15 0
12
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-
C12-C15)
C16 3.947.376
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 3.947.376
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 3.947.376
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động sản D2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 0
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 0
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 0
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động sản E2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 0
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 3.947.376
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 3.947.376
2
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động sản (G2 = D2-
E2)
G2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 0
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H
I
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế
TNDN phải nộp
(I = G-H)
I
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 84
Sổ Cái Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Tên tài khoản: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Số hiệu: 3334
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng năm
Nợ Có
Số dƣ đến 31/12/2014 10.774.127
01/13 31/12/2013 Thuế TNDN phải nộp
năm 2015
821 3.947.376
Cộng phát sinh năm
2015
15.395.125 3.947.376
Số dƣ 22.221.876
Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp
Tên tài khoản: CHI PHÍ THUẾ TNDN Số hiệu: 821
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng năm
Nợ Có
01/13 31/12/2015 Thuế TNDN phải nộp
năm 2015
3334 3.947.376
01/13 31/12/2013 Kết chuyển chi phí
thuế TNDN
911 3.947.376
Cộng phát sinh năm
2015
3.947.376 3.947.376
Số dƣ -
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 85
2.4. Xác định kết quả kinh doanh
Sau đây em xin trình bày xác định kết quả kinh doanh quý IV/2015 của công ty
trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh.Sau khi đối chiếu khớp đúng giữa sổ chi tiết các tài
khoản và sổ cái, kế toán tiến hành xác định kết quả kinh doanh của năm.Kế toán tiến
hành kết chuyển toàn bộ doanh thu và chi phí vào tài khoản 911 để xác định kết quả
kinh doanh.Doanh nghiệp sử dụng sổ Cái tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh kế toán lập chứng từ ghi sổ số 01/13
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/13
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú Nợ Có
Kết chuyển thuế môn bài vào chi phí 642 3338 3.500.000
Kết chuyển lƣơng vào chi phí 642 334 189.225.040
Kết chuyển phí BHXH vào chi phí 642 3383 147.363.601
Kết chuyển khấu hao vào chi phí 642 214 111.563.365
Kết chuyển giá vốn khách sạn 911 6321 347.522.728
Kết chuyển giá vốn hàng hóa + nguyên liệu Bar 911 6322 390.617.021
Kết chuyển giá vốn hàng hóa nhà hàng 911 6323 462.271.730
Kết chuyển giá vốn pha lê 911 6324 5.326.265
Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh 911 642 393.592.022
Kết chuyển doanh thu khách sạn 5111 911 527.831.484
Kết chuyển doanh thu bar 5112 911 478.512.590
Kết chuyển doanh thu nhà hàng 5113 911 557.615.284
Kết chuyển doanh thu bán pha lê 5114 911 6.000.5
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 911 16.376
Kết chuyển thu nhập bất thƣờng 711 911 49.090.908
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 2015 821 3334 3.947.376
kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp 911 821 3.947.376
Kết chuyển lãi 911 421 15.789.505
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 86
Sổ Cái Tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK
ĐƢ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày tháng
năm
Nợ Có
01/13 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn khách sạn 6321 347.522.728
01/13 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn hàng hóa
và nguyên vật liệu
6322 390.617.021
01/13 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn hàng hóa
nhà hàng
6323 462.271.730
01/13 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn pha lê 6324 5.326.265
01/13 31/12/2015 Kết chuyển chi phí quản lý 642 393.592.022
01/13 31/12/2015 Kết chuyển thuế TNDN 821 3.947.376
01/13 31/12/2015 Kết chuyển lãi 421 15.789.565
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu khách
sạn
5111 527.831.484
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu bar 5112 478.512.590
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu nhà
hàng
5113 557.615.284
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu pha lê 5114 6.000.005
01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính
515 16.376
01/13 31/12/2015 Kết chuyển thu nhập bất
thƣờng
711 49.090.908
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 87
632 911 511
1.205.737.744 1.569.959.363
642 515
150.047.409 16.376
821 711
27.031.317 49.090.908
421
15.789.565
Sơ đồ 2. 2: Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh năm 2015
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 88
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 của Công ty trách nhiệm hữu hạn
Phƣớc Anh
Chỉ tiêu Mã Năm 2014
(1) (2) (3) (4)
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 1.569.959.363
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 -
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 -02)
10 1.569.959.363
4 Giá vốn hàng bán 11 1.205.737.744
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20= 10-11)
20 285.203.993
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 16.376
7 Chi phí tài chính 22 -
- Trong đó chi phí lãi vay 23 -
8 Chi phí quản lý kinh doanh 24 393.592.022
9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
( 30= 20+21-22-24)
30 (29.354.027)
10 Thu nhập khác 31 49.090.908
11 Chi phí khác 32 -
12 Lợi nhuận khác (40= 31-32) 40 49.090.908
13 Tổng LN trƣớc thuế (50= 30+40) 50 135.156.584
14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 3.947.376
15 Lợi nhuận sau thuế TNDN (60= 50-51) 60 15.789.505
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 89
CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHƢỚC ANH
3.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh.
Doanh thu và lợi nhuận là những chỉ tiêu quan trọng hàng đầu đối với mỗi công
ty trong đó có công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh. Do đó việc hạch toán đầy đủ
các khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa vô cùng quan
trọng. Nó giúp cho cho công ty quản lý tốt về quá trình tiêu thụ sản phẩm . Đồng thời
giúp công ty sử dụng hiệu quả các chi phí để đem lại kết quả kinh doanh cao cho công
ty và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nƣớc.
Hoàn thiện công tác kế toán các nghiệp vụ doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh ở công ty sẽ cung cấp tài liệu với độ chính xác cao, giúp nhà quản lý
đánh giá đƣợc tình hình thực sự của công ty. Thông qua số liệu kế toán cung cấp, nhà
quản lý sẽ tìm ra những thuận lợi và khó khăn của công ty để có thể đƣa ra những giải
pháp nhằm hoàn thiện và đƣa công ty đi lên trong tƣơng lai.
3.2. Đánh giá về tình hình kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh.
3.2.1. Ưu điểm
Sau thời gian thực tập ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh, em có một số
nhận xét chủ quan về ƣu điểm của công ty.
- Về tổ chức bộ máy kế toán: Kế toán ở công ty giỏi nghiệp vụ, có trình độ
chuyên môn am hiểu các lĩnh vực về nhà hàng, khách sạn Kế toán xử lý các nghiệp
vụ một cách nhanh chóng, cung cấp các thông tin kế toán một cách nhanh và chính xác
nhất phục vụ nhu cầu quản lý của công ty.
- Về chứng từ kế toán: Các chứng từ kế toán sử dụng ở công ty đều đúng theo
mẫu của Bộ Tài Chính ban hành, các thông tin đƣợc ghi chép đầy đủ, chính xác với các
nghiệp vụ phát sinh. Quá trình lƣu chuyển chứng từ hợp lý.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 90
- Về hệ thống tài khoản: Công ty sử dụng hệ thống tài khoản thống nhất theo quy
định của bộ tài chính, đồng thời các tài khoản cấp 3, kế toán điều chỉnh cho phù hợp với
yêu cầu nghiệp vụ kế toán của công ty.
- Về sổ sách kế toán sử dụng: Công ty sử dụng sổ sách theo hình thức “ Chứng từ
ghi sổ” đúng mẫu sổ theo quy định của Bộ Tài Chính. Mẫu sổ sách sử dụng theo quyết
định 48/2006/QĐ-BTC. Công ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ phù hợp với quy
mô, loại hình kinh doanh của doanh nghiệp
- Về phƣơng pháp hạch toán kế toán : Theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh và yêu cầu cung cấp các thông tin thƣờng
xuyên, kịp thời của công tác quản ý tại công ty.
- Công tác hạch toán chi phí: Việc hạch toán chi phí đóng vai trò quan trọng
trong công tác quản trị doanh nghiệp. Công ty đã hạch toán chi phí đầy đủ, hợp lý và
tính toán đầy đủ, chính xác giá thành các món ăn. Công ty cũng thƣờng xuyên kiểm tra
tính hợp pháp, hợp lệ của các chi phí phát sinh liên quan đến mua vật tƣ và chi phí quản
lý kinh doanh.
- Công tác hạch toán doanh thu: Công ty hạch toán đầy đủ các loại doanh thu, và
từ đó đóng nộp đầy đủ các loại thuế cho ngân sách nhà nƣớc.
3.2.2. Nhược điểm
Bên cạnh những ƣu điểm trên thì ở công ty cũng tồn tài một số nhƣợc điểm
- Công ty có nhiều nghiệp vụ kế toán vì kinh doanh cả 3 lĩnh vực là nhà
hàng, khách sạn và quán bar nhƣng chỉ có một kế toán tổng hợp kiêm nhiệm tất cả các
phần hành. Khối lƣợng công việc nhiều và dễ nhầm lẫn các nghiệp vụ. Và việc hạch
toán các nghiệp vụ vào sổ sách chƣa đƣợc nhanh chóng do khối lƣợng nhiều.
- Công ty vẫn còn dùng công cụ kế toán là excel để hạch toán và xử lý các
nghiệp vụ kế toán, dẫn đến công việc của kế toán nhiều và có thể xảy ra sai sót, áp lực
công việc lớn.
- Việc lƣu chuyển chứng từ đã hợp lý, tuy nhiên việc lƣu chuyển chứng từ
còn chậm dẫn đến việc hạch toán vào sổ sách chƣa đƣợc nhanh chóng.
- Về sổ Cái các tài khoản: Công ty sử dụng sổ Cái còn thiếu các khoản mục:
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 91
+ Ngày tháng ghi sổ : Cần phải ghi rõ ngày tháng ghi sổ là ngày nào nhằm biết
đƣợc tiến độ công việc tiến hành đến đâu
+ Cột ghi chú: giải thích rõ ràng hơn về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi trong
sổ Cái.
- Chƣa có những chính sách giảm giá, ƣu đãi cho khách hàng để thu hút
khách hàng nhằm tăng doanh thu cho công ty.
3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Qua quá trình thực tập công ty, trên cơ sở nắm đƣợc tình hình kinh tế và các cơ
sở lý luận đã đƣợc học tập trên ghế nhà trƣờng. Em nhận thấy trong công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ở công ty Phƣớc Anh còn có những
hạn chế mà nếu khắc phục thì phần hành này của công ty sẽ đƣợc hoàn thiện hơn
Thứ nhất: Hiện đại hóa công tác kế toán và đội ngũ nhân viên
Để góp phần hiện đại hóa công tác kế toán, nâng cao sự quản lý dữ liệu đồng
thời giảm áp lực công việc cho kế toán. Công ty nên sử dụng phần mềm kế toán phù
hợp với tình hình thực tế của công ty. Khi công ty trang bị hệ thống phần mềm thì kế
toán công ty cần phải đƣợc đào tạo bổi dƣỡng để vận dụng khai thác những tính năng
ƣu việt của phần mềm.
Công ty có thể mua phần mềm của các nhà cung ứng phần mềm chuyên nghiệp
nhƣ là:
- Phần mềm kế toán MISA của công ty phần mềm MISA
- Phần mềm kế toán SMART của công ty TNHH phần mềm NĂNG ĐỘNG
- Phần mềm kế toán FAST của công ty cổ phần phần mềm quản lý doanh nghiệp
Fast
Việc sử dụng phần mềm kế toán là cần thiết bởi vì:
- Nó giảm bớt khối lƣợng ghi chép và tính toán
- Tạo điều kiện cho việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin kế toán
nhanh chóng kịp thời về tình hình tài chính của doanh nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 92
- Giúp cho kế toán không phải mất nhiều thời gian cho việc tìm kiếm, kiểm
tra số liệu trong việc tính toán số học.
Thứ hai, đó là việc lƣu chuyển chứng từ ở công ty.
Ở công ty lƣu chuyển chứng từ còn chậm, lý do là vì công ty kinh doanh 3 lĩnh
vực là: nhà hàng, khách sạn và quán bar mà 3 địa điểm này lại ở 3 nơi khác nhau. Văn
phòng kế toán của công ty đƣợc bố trí ở nhà hàng nên việc luân chuyển chứng từ còn
chậm. Vì thế công ty nên bố trí thêm một nhân viên kế toán nữa, để hỗ trợ công việc
cho kế toán hiện tại đƣợc tốt hơn.
Thứ ba, Về sổ sách kế toán
Kế toán cần ghi rõ ràng cột ngày tháng ghi sổ và cột ghi chú ở sổ Cái và các sổ
chi tiết và sổ sách cần đƣợc thực hiện nhanh chóng để phục vụ cho việc cung cấp thông
tin kế toán.
Thứ tƣ, một số giải pháp để tăng doanh thu
- Công ty cần đa dạng những món ăn phục vụ cho khách hàng, thêm các
món ăn ở nhiều vùng miền khác nhau để thêm hứng thú đối với khách hàng.Mặt khác,
trong những dịp lễ thì công ty nên giảm giá cho những khách hàng đi theo nhóm
khoảng 10 ngƣời trở lên để thu hút khách hàng.
- Các dịp lễ tết, noel có thể tổ chức rút thăm trúng thƣởng cho khách hàng khi
đến thuê dịch vụ ở khách sạn.
- Đẩy mạnh tăng lƣợng khách đến với doanh nghiệp bằng cách tăng hình ảnh
của doanh nghiêp thông qua giới thiệu trên mạng internet, tham gia tài trợ chi phí lễ hội
festival ở Huế. Góp phần tăng hình ảnh doanh nghiệp và đƣa doanh nghiệp tiến gần hơn
với các du khách trong cũng nhƣ ngoài nƣớc.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 93
PHẦN III: KẾT LUẬN
3.1.Đề xuất hƣớng phát triển đề tài
Đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh chủ yếu tập
trung vào phần thực trạng công tác kế toán tại công ty mà chƣa phát triển các khía cạnh
khác. Nên em xin đƣợc kiến nghị một số hƣớng phát triển của đề tài:
+ Tập trung vào phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh ở công ty với đề tài: “ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh”
+ Tập trung và phần doanh thu ở công ty và những biện pháp để nâng cao doanh
thu cho công ty với đề tài: “ Kế toán doanh thu và một số biện pháp nâng cao doanh thu
tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh”.
+ Tập trung vào kế toán chi phí và tính giá thành các sản phẩm ở công ty với đề
tài: “ Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc
Anh”
3.2. Kết luận
Hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các
doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng. Thông qua hạch toán kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh, giám đốc, quản lý doanh nghiệp và các đối tƣợng
cần tìm hiểu về doanh nghiệp đƣợc biết doanh nghiệp có hoạt động hiệu quả đƣợc hay
không. Từ đó có những quyết định chiến lƣợc đối với doanh nghiệp và những quyết
định đầu tƣ của các nhà đầu tƣ.
Trong thời gian thực tập ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh, em đã vận
dụng những kiến thức đƣợc học tập ở trƣờng về công tác kế toán doanh thu, chi phí xác
định kết quả kinh doanh, cộng với sự tiếp xúc thực tế về công tác kế toán để hoàn thiện
bài khóa luận của mình. Và em cũng đã mạnh dạn đề xuất một số ý kiến với mục đích
nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ở
công ty. Qua quá trình thực tập, em cũng đã tiếp xúc đƣợc với môi trƣờng làm việc thực
tế và rút ra đƣợc một số bài học kinh nghiệm cho bản thân về công việc chuyên môn
cũng nhƣ những ứng xử trong môi trƣờng làm việc. Thông qua quá trình thực tập, em
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 94
cũng có điều kiện áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Có thể biết đƣợc công
việc thực tế nhƣ thế nào so với khi mình đƣợc học qua sách vở.Và nó cũng giúp em mở
rộng các mối quan hệ xã hội, giúp em tự tin hơn trong việc giao tiếp, trao đổi công việc.
Mặc dù với sự nỗ lực cố gắng, nhƣng vì sự hiểu biết của em còn nằm trong phạm
vi sách vở, lý thuyết nên nội dung bài không thiếu những thiếu sót. Em rất mong có
đƣợc sự góp ý và thông cảm từ thầy cô để bài khóa luận của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chuẩn mực kế toán (Tài liệu tham khảo), NXB Khoa Kế toán – Kiểm
toán, Đại học kinh tế Huế
2. TS. Huỳnh Lợi (2010), Kế toán chi phí, NXB Giao thông vận tải Hà Nội
3. Phan Thị Minh Lý ( 2007), Nguyên lý kế toán, NXB Khoa Kế Toán –
Kiểm toán, Đại Học kinh tế Huế.
4. Phan Đình Ngân & Hồ Phan Minh Đức (2011), Lý thuyết kế toán tài
chính, NXB Trƣờng Đại học kinh tế Huế.
5. Phạm Thị Ái Mỹ (2014), Slide bài giảng kế toán thuế, Trƣờng Đại học
kinh tế Huế.
6. Một số tài liệu của công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh
7. Một số trang web:
+
trong-doanh-nghiep-111
+
chi-phi-xac-dinh-ket-qua-kinh-doanh-tai-cong-ty-co-phan-kim-chinh-48354/
+
hang-khach-san-phai-lam-the-nao-moi-dung/
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguye_n_thi_kieu_anh_7027.pdf