Đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh chủ yếu tập
trung vào phần thực trạng công tác kế toán tại công ty mà chƣa phát triển các khía cạnh
khác. Nên em xin đƣợc kiến nghị một số hƣớng phát triển của đề tài:
+ Tập trung vào phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh ở công ty với đề tài: “ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh”
+ Tập trung và phần doanh thu ở công ty và những biện pháp để nâng cao doanh
thu cho công ty với đề tài: “ Kế toán doanh thu và một số biện pháp nâng cao doanh thu
tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh”.
+ Tập trung vào kế toán chi phí và tính giá thành các sản phẩm ở công ty với đề
tài: “ Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc
Anh”
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 103 trang
103 trang | 
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2061 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phước Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h lẻ 
Ăn uống 
717.272 10% 
71.728 
789.000 
Sau đó kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết Tài khoản Doanh thu và thu nhập 
khác, đồng thời ghi vào sổ quỹ tiền mặt số tiền thu đƣợc. Tiếp theo cuối tháng kế toán 
tiến hành lập chứng từ ghi sổ và tiến hành ghi vào sổ Cái 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 53 
 Doanh thu quán bar: 
Ví dụ: Ngày 4/12/ 2015 khách hàng thanh toán thức uống ở quán bar với số tiền 
775.454 đồng, thuế GTGT đầu ra 10% là 77.546 đồng. Tổng số tiền khách hàng thanh 
toán là 853.000 đồng. 
Mẫu hóa đơn GTGT 
 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT 
 Ký hiệu: VQ/14P 
 Liên 1: Lƣu Số: 0002033 
 Ngày4.tháng12.năm.. 2015 
Đơn vị bán hàng: Công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh 
Mã số thuế: 
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành Phố Huế 
Số tài khoản 
Điện thoại: 0543833298 
Họ tên ngƣời mua hàng Khách lẻ 
Tên đơn vị .. 
Địa chỉ. 
Số tài khoản.. 
Hình thức thanh toán:Tiền mặt.. 
STT 
Tên hàng hóa, dịch 
vụ 
Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 
1 2 3 4 5 6=4×5 
Thu tiền thức uống 
775.454 
Cộng tiền hàng: 775.454.. 
Thuế suất GTGT: 10. % , Tiền thuế GTGT: . 77.546 .. 
Tổng cộng tiền thanh toán 853.000  
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm năm mƣơi ba nghìn đồng 
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 54 
Đơn vị:CTTNHH Phƣớc Anh 
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội,TP Huế 
Mẫu số 01 – TT 
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC) 
PHIẾU THU 
Ngày ..4.. tháng .12.. năm 2015...... 
Họ và tên ngƣời nộp tiền:............Khách lẻ.............................. 
Địa chỉ:.................................................................................................................................. 
Lý do nộp:....................Thanh toán tiền thức uống.............................. 
Số tiền:...853.000..(Viết bằng chữ):....Tám trăm năm mƣơi ba nghìn đồng chẵn................................. 
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:........................................................ 
 Ngày ...4.. tháng ...12.. năm 2015.. 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trƣởng 
(Ký, họ tên) 
Ngƣời nộp tiền 
(Ký, họ tên) 
Ngƣời lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .Tám trăm năm mƣơi ba nghìn đồng...................................... 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ............................................................................................. 
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................ 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 55 
Sau đó kế toán đƣa vào bảng kê 
THÁNG 12/2015 
Số HĐ Ngày 
Ngƣời mua 
hàng MST Mặt hàng DSố 
Thuế 
suất 
 Thuế 
GTGT Ttoán 
02030 1/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
646.363 10% 
64.637 
711.000 
02031 2/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
1.278.181 10% 
127.819 
1.406.000 
02032 3/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
2.682.727 10% 
268.273 
2.951.000 
02033 4/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
775.454 10% 
77.546 
853.000 
02034 5/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
1.040.000 10% 
104.000 
1.144.000 
02035 6/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
888.181 10% 
88.819 
977.000 
02036 7/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
497.272 10% 
49.728 
547.000 
02037 8/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
1.050.909 10% 
105.091 
1.156.000 
02038 9/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
1.409.090 10% 
140.910 
1.550.000 
02039 10/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
1.504.545 10% 
150.455 
1.655.000 
02040 11/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
506.363 10% 
50.637 
557.000 
02041 12/12/2015 Khách lẻ 
Thức uống 
1.265.454 10% 
126.546 
1.392.000 
Doanh thu quán bar tiến hành ghi tƣơng tự nhƣ 2 loại doanh thu trên. 
Sổ Cái Doanh thu khách sạn, doanh thu quán bar, doanh thu nhà hàng cuối quý 
IV/2015 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 56 
 Sổ Cái: Doanh thu khách sạn 
Tài khoản: DOANH THU KHÁCH SẠN Số hiệu: 5111 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng năm 
Nợ Có 
 01/1 31/1/2015 Doanh thu khách sạn 111 45.563.604 
 01/2 28/2/2015 Doanh thu khách sạn 111 28.681.791 
 .. 
 01/12 31/12/2015 Doanh thu khách sạn 111 37.887.247 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh 
thu khách sạn 
911 527.831.484 
 Cộng phát sinh năm 
2015 
 527.831.484 527.831.484 
 Sổ Cái Doanh thu quán Bar 
Tên tài khoản: DOANH THU QUÁN BAR Số hiệu: 5112 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng năm 
Nợ Có 
 01/1 31/1/2015 Doanh thu Quán Bar 111 44.090.894 
 01/2 28/2/2015 Doanh thu Quán Bar 111 47.168.184 
 .. 
 01/12 31/12/2015 Doanh thu Quán Bar 111 42.345.439 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển DT 
Quán Bar 
911 478.512.590 
 Cộng phát sinh 2015 478.512.590 478.512.590 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 57 
 Số Cái Doanh thu Nhà hàng 
Tên Tài khoản: DOANH THU NHÀ HÀNG Số hiệu 5113 
Ngày 
tháng 
ghi 
sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
Số hiệu Ngày 
tháng năm 
Nợ Có 
 01/1 31/1/2015 Doanh thu Nhà hàng 111 51.527.256 
 01/2 28/2/2015 Doanh thu Nhà hàng 111 47.926.351 
 .. 
 01/12 31/12/2015 Doanh thu Nhà hàng 111 47.407.257 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh 
thu Nhà hàng 
911 557.615.284 
 Cộng phát sinh năm 
2015 
 557.615.284 557.615.284 
 Sổ Cái Tài khoản: Doanh thu pha lê 
Ví dụ: Ngày 15/6/2015 Công ty TNHH Thƣơng mại và dịch vụ nhà hàng Không 
gian Huế mua của công ty Phƣớc Anh đồ lƣu niệm có giá trị là 6000.0005 đồng, thuế 
GTGT đầu ra 10% là 599.995 đồng. Tổng giá trị thanh toán là 6.600.000 đồng. 
Mẫu hóa đơn GTGT 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 58 
 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT 
 Ký hiệu: VQ/14P 
 Liên 1: Lƣu Số: 0002033 
 Ngày15.tháng6.năm.. 2015 
Đơn vị bán hàng: Công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh 
Mã số thuế: 3301149915 
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành Phố Huế 
Số tài khoản 
Điện thoại: 0543833298 
Họ tên ngƣời mua hàng:  
Tên đơn vị Công ty TNHH TM và DV nhà hàng Không gian Huế .. 
Địa chỉ. 
Số tài khoản.. 
Hình thức thanh toán:Tiền mặt.. 
STT 
Tên hàng hóa, dịch 
vụ 
Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 
1 2 3 4 5 6=4×5 
Thu tiền pha lê 
6.000.005 
Cộng tiền hàng:6.000.005.. 
Thuế suất GTGT: 10. % , Tiền thuế GTGT: . 599.995 .. 
Tổng cộng tiền thanh toán 6.600.000  
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng  
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 59 
Đơn vị:CTTNHH Phƣớc Anh 
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội,TP Huế 
Mẫu số 01 – TT 
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC) 
PHIẾU THU 
Ngày ..15.. tháng .6.. năm 2015...... 
Họ và tên ngƣời nộp tiền:....Công ty TNHH TM và DV nhà hàng Không gian Huế............................. 
Địa chỉ:.................................................................................................................................. 
Lý do nộp:....................Thanh toán tiền pha lê.............................. 
Số tiền:...6.600.000..(Viết bằng chữ):....Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng................................. 
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:........................................................ 
 Ngày ...15. tháng ...6.. năm 2015.. 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trƣởng 
(Ký, họ tên) 
Ngƣời nộp tiền 
(Ký, họ tên) 
Ngƣời lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): . Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng...................................... 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ............................................................................................. 
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................ 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 60 
Bảng kê hàng pha lê 
DOANH THU BÁN HÀNG PHA LÊ THÁNG 06/2015 
Số 
HĐ 
Ngày Ngƣời mua hàng TKĐƢ 
Doanh số 
chƣa thuế 
Thuế 
suất 
Thuế 
GTGT 
Tổng 
thanh 
toán 
01347 15/6/2015 
CTTNHH 1TV TM& 
DV nhà hàng Không 
gian Huế 111 
6.000.005 10% 
599.995 
6.600.000 
 CỘNG 
6.000.005 
599.995 
6.600.000 
 Sổ Cái : Doanh thu pha lê 
Tên tài khoản DOANH THU PHA LÊ Số hiệu: 5114 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
Số hiệu Ngày tháng 
năm 
Nợ Có 
 01/1 31/1/2015 Doanh thu Pha lê 111 0 
   .   
 01/6 30/6/2015 Doanh thu pha lê 111 6.000.005 
 .. 
 01/12 31/12/2015 Doanh thu Pha lê 111 0 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu 
pha lê 
911 6.000.005 
 Cộng phát sinh năm 
2015 
 6.000.005 6.000.005 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 61 
2.2.2. Doanh thu tài chính 
Doanh thu tài chính ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh chủ yếu từ lãi tiền 
gửi ngân hàng. Chứng từ kế toán sử dụng là giấy báo Có của ngân hàng, kèm theo sổ phụ 
ngân hàng. Công ty sử dụng tài khoản 515 để hạch toán doanh thu tài chính 
Hàng tháng, khi nhận đƣợc giấy báo Có của Ngân hàng, kế toán tiến hành lập chứng 
từ ghi sổ. 
Ví dụ: Cuối tháng 10 năm 2015, căn cứ vào sổ phụ tiền gửi ngân hàng, giấy báo có, 
kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ: 
Mẫu giấy Báo Có của ngân hàng Sacombank 
 GIẤY BÁO CÓ Số chứng từ/Ref No:TT13220SMFPC 
 CREDIT ADVICE Ngày/Date: 31/12/2015 
Đơn vị hƣởng/ Beneficiary : CTY TNHH PHUOC ANH 
Địa chỉ/ Address: 26 PHAM NGU LAO 
Số tài khoản/ Account no: 040004034866 
Nơi nhận/ At: SACOMBANK 
Số tiền/ Amount: 2.894 VND 
 Hai ngan tam tram chin muoi tu dong 
Nội dung/ Description: Lai tien gui ngan hang 
CTY TNHH PHUOC ANH SACOMBANK – PGD PHU HOI- CN HUE 
Kế toán Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát viên Trƣởng đơn vị 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 62 
 Số cái doanh thu hoạt động tài chính của công ty Cuối quý IV/2015 
Tên tài khoản: DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Số hiệu: 515 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
Số hiệu Ngày 
tháng năm 
Nợ Có 
 01/1 31/1/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 112 1.347 
 01/2 28/2/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 112 1.441 
 .. 
 01/12 31/12/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 112 2.894 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu 
Hoạt động tài chính 
911 16.376 
 Cộng phát sinh năm 
2015 
 16.376 16.376 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/12 
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015 
Ngày 31 tháng 12 năm 2015 
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú 
Nợ Có 
Tiền gửi ngân hàng 
Lãi tiền gửi ngân hàng 112 515 2.894 
.. 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 63 
2.2.3. Kế toán doanh thu khác 
Doanh thu khác của công ty Phƣớc Anh chủ yếu từ việc cho Viettel thuê mặt bằng 
để kinh doanh. 
Cuối năm khi nhận đƣợc tiền thuê mặt bằng,kế toán lập chứng từ ghi sổ và sau đó 
kế toán hạch toán vào sổ Cái tài khoản Doanh thu khác. 
Chứng từ sử dụng: là giấy báo Có của ngân hàng 
 GIẤY BÁO CÓ Số chứng từ/Ref No:TT13220SMFPC 
 CREDIT ADVICE Ngày/Date: 31/12/2015 
Đơn vị hƣởng/ Beneficiary : CTY TNHH PHUOC ANH 
Địa chỉ/ Address: 26 PHAM NGU LAO 
Số tài khoản/ Account no: 040004034866 
Nơi nhận/ At: SACOMBANK 
Số tiền/ Amount: 49.090.908 VND 
 Bon muoi chin trieu khong tram chin muoi ngan chin tram linh tam dong 
Nội dung/ Description: Viettel chuyen khoan 
CTY TNHH PHUOC ANH SACOMBANK – PGD PHU HOI- CN HUE 
Kế toán Chủ tài khoản Giao dịch viên Kiểm soát viên Trƣởng đơn vị 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 64 
Mẫu chứng từ ghi sổ: 
Sau đó ghi vào sổ Cái: Doanh thu khác 
Tên tài khoản: DOANH THU KHÁC Số hiệu: 711 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
Số hiệu Ngày 
tháng năm 
Nợ Có 
 01/12 31/12/2015 Viettel thuê mặt bằng 131 49.090.908 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu 
khác 
911 49.090.908 
 Cộng phát sinh năm 
2015 
 49.090.908 49.090.908 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/12 
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015 
Ngày 31 tháng 12 năm 2015 
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú 
Nợ Có 
Tiền gửi ngân hàng 
Viettel thanh toán thuê 
mặt bằng 
112 711 49.090.908 
.. 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 65 
2.3. Kế toán chi phí 
2.3.1. Kế toán giá vốn 
Giá vốn của công ty đƣợc tập hợp qua tài khoản 632 bao gồm : 
+Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp nhƣ: Cá, thịt, 
rau, củ quả để chế biến thức ăn nên kế toán hạch toán trực tiếp vào tài khoản 154. Chứng 
từ kế toán sử dụng là hóa đơn GTGT đầu vào do siêu thị giao cho ngƣời mua của công ty. 
+ Chi phí nhân công trực tiếp: Chi phí nhân công là tiền lƣơng của nhân viên, kế 
toán hạch toán đƣa vào tài khoản 154 để xác định giá vốn.Chứng từ kế toán sử dụng để 
hạch toán là bảng thanh toán lƣơng của nhân viên và phiếu chi khi trả lƣơng cho nhân 
viên. 
+ Chi phí sản xuất chung: Bao gồm chi phí điện, nƣớc hóa đơn, chứng từ kế 
toán sử dụng là hóa GTGT đầu vào nhƣ phiếu thu tiền điện, tiền nƣớc và phiếu chi khi trả 
các loại chi phí đó. Kế toán dựa vào hóa đơn, chứng từ và hạch toán vào tài khoản 154 để 
xác định giá vốn. 
+ Hàng hóa của công ty: Công ty mua hàng hóa cho nhà hàng nhƣ là các loại 
nƣớc giải khát, rƣợu.. đƣợc kế toán hạch toán vào tài khoản 156 sau đó đƣa vào tài khoản 
154 để xác định giá vốn. 
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Chi phí công ty mua sản phẩm khối pha lê về 
để làm pha lê. Kế toán tập hợp vào tài khoản 155 (giá thành sản phẩm pha lê) sau đó hạch 
toán sang tài khoản 632 để xác định giá vốn. 
Ví dụ1: Ngày 10/12/2015 Mua ở siêu thị Coop mart 1kg thịt bò với giá 293.910 
đồng, thuế GTGT đầu vào là 29.390 đồng. Tổng số tiền phải trả là: 323.300 đồng. 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 66 
Mẫu hóa đơn GTGT của Coop mart 
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CO.OP MART HUẾ 
Mã số thuế: 3300535435 
Địa chỉ: Trung tâm TM Trƣờng Tiền Plaza, 06 Trần Hƣng Đạo, Phƣờng Phú Hòa, TP Huế 
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/002 
Liên 2: Giao cho ngƣời mua Ký hiệu: AB/15P 
 Ngày 10 tháng 12 năm 2015 
Họ tên ngƣời mua: Công ty TNHH Phƣớc Anh Mã khách hàng: PA 
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão Ngày đặt hàng: 
Mã số thuế: 3301149915 Ngày giao hàng: .. 
Hình thức thanh toán: Tiền mặt ; Xuất tại: CM Huế Thời hạn thanh toán:.. 
STT Mã số Tên HHDV Đơn vị 
tính 
Số lƣợng Đơn Giá Chiết 
khấu 
Thành 
tiền 
1 8934868110435 Thịt bò kg 1 293.910 0 293.910 
 Cộng tiền hàng: 293.910 
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 29.390 
 Tổng số tiền thanh toán: 323.300 
Viết bằng chữ: Ba trăm hai mƣơi ba ngàn ba trăm đồng chẵn 
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 67 
Mẫu phiếu chi 
Với hóa đơn GTGT đầu vào và phiếu chi kế toán tiến hành đƣa vào bảng kê. Sau 
đó đƣa lên sổ tổng hợp thu chi tháng 12. Tiếp theo kế toán ghi vào sổ: “ Chi phí sản xuất 
kinh doanh”. 
Định khoản: 
Nợ TK 1543: 293.910 đồng 
Nợ TK 133 : 29.390 đồng 
 Có TK 111: 323.300 đồng 
Đơn vị: Cty TNHH Phƣớc Anh 
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, TP Huế 
Mẫu số 02 – TT 
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC) 
PHIẾU CHI 
Ngày ..10.. tháng .12... năm 2015..... 
Họ và tên ngƣời nộp tiền:..........Trần Thị Thu Hồng................ 
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành phố Huế........................ 
Lý do chi.............Mua hàng nhà hàng.. 
Số tiền:.323.300.....(Viết bằng chữ):....Ba trăm hai mƣơi ba ngàn ba trăm đồng chẵn.......... 
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:......................................................
.. 
 Ngày ..10... tháng12 .... năm ..2015 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trƣởng 
(Ký, họ tên) 
 Ngƣời nhận tiền 
Trần Thị Thu 
Hồng 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .Ba trăm hai mƣơi ba ngàn ba trăm đồng......................... 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ............................................................................................. 
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................ 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 68 
Đƣa lên bảng kê: 
Số HĐ NGÀY 
THÁNG 12/2015 
TÊN NGƢỜI BÁN MST NỘI DUNG TKĐƢ 
GIÁ 
CHƢA 
THUẾ 
THÀNH 
TIỀN 
 .  . .. .   
18235 10/12/2015 
CTTNHH 
Co.Opmart Huế 3300535435 
Mua hàng 
N.hàng 1543 
293.910 
18235 10/12/2015 
CTTNHH 
Co.Opmart Huế 3300535435 Thuế GTGT 133 
29.390 
323.300 
00317 11/12/2015 
DNTN TM&DV 
Minh Khôi 3300450076 
Huda,nhà 
hàng 1563 
1.359.091 
00317 11/12/2015 
DNTN TM&DV 
Minh Khôi 3300450076 Thuế GTGT 133 
135.909 
1.495.000 
04464 15/12/2015 CTCP TM Huế 3300100120 
Tiger 
chai,..nhà 
hàng 1563 
5.690.909 
04464 15/12/2015 CTCP TM Huế 3300100120 Thuế GTGT 133 
569.091 
6.260.000 
04463 15/12/2015 CTCP TM Huế 3300100120 
Tiger 
chai,..bar 1562 
4.490.909 
04463 15/12/2015 CTCP TM Huế 3300100120 Thuế GTGT 133 
449.091 
4.940.000 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 69 
Đƣa lên Sổ tổng hợp thu chi tháng 12/2015 
Sau đó ghi vào sổ : Chi phí sản xuất kinh doanh 
TỔNG HỢP THU CHI THÁNG 12/2015 
NTháng P.Thu Pchi Nội dung TKĐƢ Thu Chi Tồn 
1/12/2015 1 Mua vật tƣ sữa máy lạnh 242 2.900.000 
1/12/2015 2 Cƣớc Điện thoại 642 1.016.698 
1/12/2015 Thuế GTGT 133 101.671 
3/12/2015 5 BHXH T11/2015 3383 17.363.955 
4/12/2015 10 Thu tiền phòng khách sạn 5111+333 1.000.000 
4/12/2015 11 Thu tiền hàng quán Bar 5112+333 853.000 
4/12/2015 12 Thu tiền bán hàng nhà hàng 5113+333 669.000 
.. .. .. . .. . .. 
7/12/2015 Thuế GTGT 133 38.080 
8/12/2015 7 Huda,Bar 1562 2.718.182 
8/12/2015 Thuế GTGT 133 271.818 
8/12/2015 8 Mua hàng N.hàng 1543 101.365 
8/12/2015 Thuế GTGT 133 5.068 
8/12/2015 9 Mua hàng N.hàng 1543 311.910 
8/12/2015 Thuế GTGT 133 31.190 
8/12/2015 10 Mua hàng N.hàng 1543 404.910 
8/12/2015 Thuế GTGT 133 40.490 
8/11/2015 11 Cƣớc điện thoại 642 236.467 
8/11/2015 Thuế GTGT 133 23.647 
8/12/2015 22 Thu tiền hàng quán Bar 5112+333 1.156.000 
8/12/2015 23 Thu tiền bán hàng nhà hàng 5113+333 2.528.000 
9/12/2015 24 Thu tiền phòng khách sạn 5111+333 3.320.000 
9/12/2015 25 Thu tiền hàng quán Bar 5112+333 1.550.000 
9/12/2015 26 Thu tiền bán hàng nhà hàng 5113+333 1.349.000 
10/12/2015 27 Thu tiền phòng khách sạn 5111+333 1.400.000 
10/12/2015 28 Thu tiền hàng quán Bar 5112+333 1.655.000 
10/12/2015 29 Thu tiền bán hàng nhà hàng 5113+333 1.418.000 
10/12/2015 12 Mua hàng N.hàng 1543 293.910 
10/12/2015 Thuế GTGT 133 29.390 
11/12/2015 13 Huda,nhà hàng 1563 1.359.091 
11/12/2015 Thuế GTGT 133 135.909 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 70 
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Ngày tháng 
ghi sổ 
Chứng từ Diễn giải TKĐ
Ƣ 
Tổng 
cộng 
Ghi Nợ tài khoản 
Ngày tháng Số 
hiệu 
1541 1542 1543 1544 3338 334 642 3383 
. 
 Tháng 
12/2015 
1/12/2015 1/12/2015 2 Cƣớc điện thoại 111 1.016.698 
3/12/2015 3/12/2015 3 Mua hàng 
khách sạn 
111 362.728 
   . . 
10/12/2015 10/12/2015 12 Chi mua hàng 
Nhà hàng 
111 293.910 
. 
16/12/2015 16/12/2015 17 Mua hàng nhà 
hàng 
111 3.500.000 
.   ..  
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 71 
Cuối tháng, kế toán tập hợp các khoản chi phí liên quan đến giá vốn và lập chứng 
từ ghi sổ. 
Mẫu chứng từ ghi sổ: 
Ví dụ 2: Ngày 22/1/2015, công ty TNHH Phƣớc Anh mua khối pha lê của công ty TNHH 
MTV production với giá 20.000.000 đồng, thuế GTGT đầu vào 10% là 2.000.000 đồng. 
Tổng giá trị thanh toán là 22.000.000 đồng. 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/12 
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015 
Ngày 31 tháng 12 năm 2015 
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú 
Nợ Có 
Bán hàng thu tiền 
Chi phí khách sạn 1541 111 27.113.909 
Chi phí quán bar 1542 111 16.948.640 
Chi phí nhà hàng 1543 111 26.734.379 
Chi mua hàng quán bar 1562 111 14.455.455 
Chi mua hàng nhà hàng 1563 111 11.789.090 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 72 
Mẫu hóa đơn GTGT: 
 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT 
 Ký hiệu: VQ/14P 
 Liên 2: Giao cho khách hàng Số: 0004744 
 Ngày22.tháng1.năm.. 2015 
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH MTV Hoàng Production 
Mã số thuế: 0309909778 
Địa chỉ: 7A Đặng Dung - Phƣờng Tân Định - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh 
Số tài khoản 
Điện thoại:  
Họ tên ngƣời mua hàng  Lê Văn Tuấn 
Tên đơn vịCông ty TNHH Phƣớc Anh.. 
Địa chỉ26 Phạm Ngũ Lão, TP Huế. 
Số tài khoản.. 
Hình thức thanh toán:.. 
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 
1 2 3 4 5 6=4×5 
Tiền pha lê 
20.000.000 
Cộng tiền hàng: 20.000.000.. 
Thuế suất GTGT: 10. % , Tiền thuế GTGT: . 2000.000 .. 
Tổng cộng tiền thanh toán 22.000.000 
Số tiền viết bằng chữ: Hai mƣơi hai triệu đồng chẵn 
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 73 
Sau đó đƣa lên bảng kê: 
Đơn vị: Cty TNHH Phƣớc Anh 
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, TP Huế 
Mẫu số 02 – TT 
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC) 
PHIẾU CHI 
Ngày ..22.. tháng .1... năm 2015..... 
Họ và tên ngƣời nộp tiền:..........Lê Văn Tuấn................ 
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành phố Huế........................ 
Lý do chi.............Mua pha lê.. 
Số tiền:.22.000.000.....(Viết bằng chữ):....Hai mƣơi hai triệu đồng chẵn.......... 
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:........................................................ 
 Ngày ..10... tháng12 .... năm ..2015 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trƣởng 
(Ký, họ tên) 
 Ngƣời nhận tiền 
Lê Văn Tuấn 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .Hai mƣơi hai triệu đồng chẵn........................ 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ......................................................................... 
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................ 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 74 
22/1/2015 CTTNHH MTV production 0309909778 Mua pha lê 1524 
20,000,000 
22/1/2015 CTTNHH MTV production 0309909778 Thuế GTGT 133 
2,000,000 
22,000,000 
12/2/2015 
CNCTTNHH CN&TM Á 
Mỹ 0101421452 
Mua máy in 
nhiệt 242 
4,272,727 
12/2/2015 
CNCTTNHH CN&TM Á 
Mỹ 0101421452 Thuế GTGT 133 
427,273 
4,700,000 
21/3/2015 CTTNHH Co.Opmart Huế 3300535435 
Mua hàng 
N.hàng 1543 
947,182 
21/3/2015 CTTNHH Co.Opmart Huế 3300535435 Thuế GTGT 133 
94,718 
1,041,900 
25/3/2015 
CTTNHH NN 1TV XD& 
cấp nƣớc TTH 3300101491 
Nƣớc Quán 
Bar 1542 
491,139 
25/3/2015 
CTTNHH NN 1TV XD& 
cấp nƣớc TTH 3300101491 Thuế GTGT 133 
22,261 
513,400 
Kế toán định khoản các bút toán 
1. Nợ TK 1524: 20.000.000 đồng 
 Nợ TK 133 : 2000.000 đồng 
 Có TK 111: 22.000.000 đồng 
Sau đó hạch toán chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang 1544 theo định 
khoản: ( Khi làm sản phẩm pha lê) 
2. Nợ TK 1544 
 Có TK 1524 
Hạch toán thành phẩm: 
3. Nợ TK 155 
 Có TK 1544 
Hạch toán giá vốn: 
4. Nợ TK 632 
 Có TK 155 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 75 
Cuối quý 4, kế toán tiến hành kết chuyển các chi phí vào giá vốn 
2.3.2. Chi phí quản lý kinh doanh 
Chi phí quản lý kinh doanh ở công ty Phƣớc Anh gồm những chi phí: Tiền cƣớc 
điện thoại, tiền cƣớc ADSL, Lắp mạng ADSL, Thuê bao cáp, bản quyền phần mềm, nộp 
phí vệ sinh môi trƣờngCông ty sử dụng tài khoản 642 để hạch toán chi phí quản lý kinh 
doanh. 
Ví dụ:Ngày 1/11/2015 bƣu điện Thừa Thiên Huế thu cƣớc điện thoại ở 3 nơi là 
Nhà hàng: 202.741 đồng , thuế GTGT đầu vào 10% là 20.274, tổng là 223.015 đồng; 
khách sạn: 258.170 đồng, thuế GTGT đầu vào 10% là 25.817 đồng tổng số tiền là 
283,987 đồng, quán bar: 20.000 đồng, thuế GTGT đâu vào là 2000, tổng số tiền là 22.000 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/12 
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015 
Ngày 31 tháng 12 năm 2015 
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú 
Nợ Có 
Kết chuyển phí khách 
sạn vào giá vốn 
6321 1541 347.522.728 
Kết chuyển chi phí bar 
và nguyên vật liệu vào 
giá vốn 
6322 1542 390.617.021 
Kết chuyển chi phí nhà 
hàng vào giá vốn 
6323 1543 462.271.730 
Kết chuyển chi phí pha 
lê vào giá vốn 
6324 155 5.326.265 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 76 
và ở văn phòng: 201.974 đồng, thuế GTGT đầu vào là 20.197, tổng số tiền là 222.171 
đồng. Kế toán đƣa chi phí này vào chi phí quản lý doanh nghiệp. 
Định khoản: 
Nợ TK 642: 682.885 đồng 
Nợ TK 133: 68.288 đồng 
 Có TK 111: 751.173 đồng 
Ví dụ Mẫu hóa đơn GTGT đầu vào ở nhà hàng: 
 HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) Mẫu số: 01GTKT2/001 
 TELECOMMUNICATION SERVICEINVOICE (VAT) Ký hiệu: VC/14P 
 Liên 2: Giao cho ngƣời mua ( Customer copy) Số: 0971780 
Mã số thuế: 3300100113 
Viễn thông (Telecommunication): Thừ Thiên Huế 
Địa chỉ: 08 HOÀNG HOA THÁM, PHƢỜNG VĨNH NINH, THÀNH PHỐ HUẾ 
Tên khách hàng (Customer’s name) : CTY TNHH PHƢỚC ANH 
Địa chỉ (Address): PHẠM NGŨ LÃO, PHƢỜNG PHÚ HỘI, TP HUẾ 
Số điện thoại (Tel) : 3846868 Mã số (code) : 
Hình thức thanh toán (Kind of payment): TM ; MST: 3301149915 
STT DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐVT SỐ LƢỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 
1 Cƣớc dịch vụ điện thoại cố 
định tháng 10/2015 
Cộng tiền dịch vụ ( Total) 202.741 
Thuế suất thuế GTGT (VAT); 10% Tiền thuế GTGT ( VAT amount) 20.274 
Tổng cộng tiền thanh toán (Grand total) 223.015 
Số tiền bằng chữ: Hai trăn hai mƣơi ba ngàn không trăm mƣời lăm đồng 
Ngƣời nộp tiền Ngày 01 tháng 11 năm 2015 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 77 
Mẫu phiếu chi: 
Kế toán tiến hành đƣa vào bảng kê 
Đƣa lên bảng kê: 
Đơn vị: Cty TNHH Phƣớc Anh 
Địa chỉ: 26 Phạm Ngũ Lão, TP Huế 
Mẫu số 02 – TT 
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC) 
PHIẾU CHI 
Ngày ..01.. tháng .11... năm 2015..... 
Họ và tên ngƣời nộp tiền:......Lê Thị Mỹ Lệ.................... 
Địa chỉ:26 Phạm Ngũ Lão, Phƣờng Phú Hội, Thành phố Huế........................ 
Lý do chi.............Trả cƣớc điện thoại.. 
Số tiền:..223.015 (Viết bằng chữ):.Hai trăm hai mƣơi ba ngàn không trăm mƣời lăm đồng chẵn. 
Kèm theo:...........................................................Chứng từ gốc:........................................................ 
 Ngày ..01... tháng11 .... năm ..2015 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trƣởng 
(Ký, họ tên) 
 Ngƣời nhận tiền 
Lê Thị Mỹ Lệ 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .Hai trăm hai mƣơi ba ngàn không trăm mƣời lăm đồng...... 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ............................................................................................. 
+ Số tiền quy đổi: ................................................................................ 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 78 
THÁNG 11/2015 
Số HĐ NGÀY 
TÊN NGƢỜI 
BÁN MST 
NỘI 
DUNG TKĐƢ 
 GIÁ 
CHƢA 
THUẾ TTIỀN 
30177 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113 
Cƣớc Điện 
thoại 642 
202.741 
30177 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113 
Thuế 
GTGT 133 
20.274 
223.015 
18853 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113 
Cƣớc Điện 
thoại 642 
258.170 
18853 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113 
Thuế 
GTGT 133 
25.817 
283.987 
18852 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113 
Cƣớc Điện 
thoại 642 
20.000 
18852 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113 
Thuế 
GTGT 133 
2.000 
22.000 
18819 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113 
Cƣớc Điện 
thoại 642 
201.974 
18819 1/11/2015 Bƣu điện TTH 3300100113 
Thuế 
GTGT 133 
20.197 
222.171 
1624077 1/11/2015 
Tập đoàn viễn 
thông Quân Đội 0100109106 
Trả cƣớc 
ADSL 642 
350.000 
1624077 1/11/2015 
Tập đoàn viễn 
thông Quân Đội 0100109106 
Thuế 
GTGT 133 
35.000 
385.000 
1624110 1/11/2015 
Tập đoàn viễn 
thông Quân Đội 0100109106 
Trả cƣớc 
ADSL 642 
350.000 
1624110 1/11/2015 
Tập đoàn viễn 
thông Quân Đội 0100109106 
Thuế 
GTGT 133 
35.000 
385.000 
00247 1/11/2015 
DNTN TM&DV 
Minh Khôi 3300450076 Huda,Bar 1562 
3.536.363 
00247 1/11/2015 
DNTN TM&DV 
Minh Khôi 3300450076 
Thuế 
GTGT 133 
353.637 
3.890.000 
Tiếp theo kế toán ghi vào sổ chi tiết “ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 79 
Ngày 
tháng ghi 
sổ 
Chứng từ Diễn giải TKĐ
Ƣ 
Tổng 
cộng 
Ghi Nợ tài khoản 
Ngày tháng Số hiệu 1541 1542 1543 1544 3338 334 642 3383 
. 
 Tháng 
11/2015 
1/11/2015 1/11/2015 15 Thanh toán tiền 
cƣớc điện thoại 
111 729.173 729.173 
1/11/2015 1/11/2015 16 Trả cƣớc ADSL 111 700.000 
 ..  .. 
5/11/2015 5/11/2015 19 Lắp mạng 
ADSL 
111 1.409.091 
. .... . 
8/11/2015 8/11/2015 23 Cƣớc điện thoại 111 315.299 
. .  .. 
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 80 
Sau cuối mỗi tháng dựa vào bảng kê, kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ cho 
các chi phí với chứng từ ghi sổ “ Chi tiền mặt” hoặc “ chi tiền gửi ngân hàng”. Cụ thể: 
Sau đó kế toán đƣa lên sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ và ghi vào Sổ Cái 
Mẫu sổ: SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Chứng từ ghi sổ Số tiền 
Số hiệu Ngày tháng năm 
01/11 30/11/2015 6.448.983 
. .  
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/11 
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015 
Ngày 30 tháng 11 năm 2015 
Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú 
Nợ Có 
Chi tiền mặt 
Chi phí quản lý 642 111 6.448.983 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 81 
Và ghi vào Số Cái : Chi phí quản lý kinh doanh 
Tên tài khoản: CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH Số hiệu: 642 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
 Số 
hiệu 
Ngày tháng 
năm 
 Nợ Có 
 01/1 31/1/2015 Chi phí quản lý 
 .  
 . . 
 01/11 30/11/2015 Chi phí quản lý 642 6.448.983 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển chi 
phí quản lý 
911 393.592.022 
 Công phát sinh 
năm 2015 
 393.592.022 393.592.022 
2.3.4. Chi phí tài chính 
Quý 4/2015 ở công ty không có nghiệp vụ về Chi phí tài chính. 
2.3.5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2015 
Thuế thu nhập doanh nghiệp ở công ty Phƣớc Anh kê khai theo quý, chi phí thuế 
thu nhập doanh nghiệp ở công ty Phƣớc Anh đƣợc xác định là 5% trên doanh thu của 
quý. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. 
Mẫu tờ khai thuế Thu nhập doanh nghiệp năm 2015 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 82 
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ( Mẫu số 03/TNDN) 
Tên ngƣời nộp thuế: CÔNG TY TNHH PHƢỚC ANH 
Mã số thuế: 3301149915 
Địa chỉ: 26 PHẠM NGŨ LÃO 
Quận/ huyện: PHƢỜNG PHÚ HỘI, THÀNH PHỐ HUẾ 
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền 
(1) (2) (3) (4) 
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A 
1 Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế thu nhập doanh nghiệp A1 19.736.881 
B 
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh 
nghiệp 
B 
1 
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trƣớc thuế thu nhập doanh nghiệp 
(B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) 
B1 0 
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0 
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0 
1.3 Các khoản chi không đƣợc trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 0 
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận đƣợc ở nƣớc ngoài B5 0 
1.5 
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trƣờng đối với 
giao dịch liên kết 
B6 0 
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trƣớc thuế khác B7 0 
2 
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trƣớc thuế thu nhập doanh nghiệp 
(B8=B9+B10+B11) 
B8 0 
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trƣớc B9 0 
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0 
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trƣớc thuế khác B11 0 
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 19.736.881 
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 19.736.881 
3.2 
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động sản 
(B14=B12-B13) 
B14 0 
C 
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ 
hoạt động sản xuất kinh doanh 
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 19.736.881 
2 Thu nhập miễn thuế C2 0 
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 0 
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD đƣợc chuyển trong kỳ C3a 0 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 83 
3.2 
Lỗ từ chuyển nhƣợng BĐS đƣợc bù trừ với lãi của hoạt động 
SXKD 
C3b 0 
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 19.736.881 
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0 
6 
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-
C5=C7+C8+C9) 
C6 19.736.881 
6.1 
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm 
cả thu nhập đƣợc áp dụng thuế suất ƣu đãi) 
C7 0 
6.2 
 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm 
cả thu nhập đƣợc áp dụng thuế suất ƣu đãi) 
C8 19.736.881 
6.3 
 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ƣu đãi 
khác 
C9 0 
 + Thuế suất không ƣu đãi khác (%) C9a 0 
7 
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ƣu đãi 
(C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) 
C10 3.947.376 
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ƣu đãi C11 0 
9 Thuế TNDN đƣợc miễn, giảm trong kỳ C12 0 
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN đƣợc miễn, giảm theo Hiệp định C13 0 
9.2 + Số thuế đƣợc miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 0 
11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nƣớc ngoài đƣợc trừ trong kỳ tính thuế C15 0 
12 
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-
C12-C15) 
C16 3.947.376 
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 3.947.376 
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 3.947.376 
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động sản D2 0 
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 0 
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 0 
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 0 
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động sản E2 0 
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 0 
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 3.947.376 
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 3.947.376 
2 
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động sản (G2 = D2-
E2) 
G2 0 
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 0 
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 
I 
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế 
TNDN phải nộp 
(I = G-H) 
I 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 84 
Sổ Cái Thuế Thu nhập doanh nghiệp 
Tên tài khoản: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Số hiệu: 3334 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
Số hiệu Ngày 
tháng năm 
Nợ Có 
 Số dƣ đến 31/12/2014 10.774.127 
 01/13 31/12/2013 Thuế TNDN phải nộp 
năm 2015 
821 3.947.376 
 Cộng phát sinh năm 
2015 
 15.395.125 3.947.376 
 Số dƣ 22.221.876 
Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp 
Tên tài khoản: CHI PHÍ THUẾ TNDN Số hiệu: 821 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƢ Số tiền 
Số hiệu Ngày 
tháng năm 
Nợ Có 
 01/13 31/12/2015 Thuế TNDN phải nộp 
năm 2015 
3334 3.947.376 
 01/13 31/12/2013 Kết chuyển chi phí 
thuế TNDN 
911 3.947.376 
 Cộng phát sinh năm 
2015 
 3.947.376 3.947.376 
 Số dƣ - 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 85 
2.4. Xác định kết quả kinh doanh 
Sau đây em xin trình bày xác định kết quả kinh doanh quý IV/2015 của công ty 
trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh.Sau khi đối chiếu khớp đúng giữa sổ chi tiết các tài 
khoản và sổ cái, kế toán tiến hành xác định kết quả kinh doanh của năm.Kế toán tiến 
hành kết chuyển toàn bộ doanh thu và chi phí vào tài khoản 911 để xác định kết quả 
kinh doanh.Doanh nghiệp sử dụng sổ Cái tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh 
Xác định kết quả kinh doanh kế toán lập chứng từ ghi sổ số 01/13 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Công ty TNHH Phƣớc Anh Số : 01/13 
26 Phạm Ngũ Lão- TP Huế Niên độ : Năm 2015 
Trích yếu 
Số hiệu tài khoản 
Số tiền Ghi chú Nợ Có 
Kết chuyển thuế môn bài vào chi phí 642 3338 3.500.000 
Kết chuyển lƣơng vào chi phí 642 334 189.225.040 
Kết chuyển phí BHXH vào chi phí 642 3383 147.363.601 
Kết chuyển khấu hao vào chi phí 642 214 111.563.365 
Kết chuyển giá vốn khách sạn 911 6321 347.522.728 
Kết chuyển giá vốn hàng hóa + nguyên liệu Bar 911 6322 390.617.021 
Kết chuyển giá vốn hàng hóa nhà hàng 911 6323 462.271.730 
Kết chuyển giá vốn pha lê 911 6324 5.326.265 
Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh 911 642 393.592.022 
Kết chuyển doanh thu khách sạn 5111 911 527.831.484 
Kết chuyển doanh thu bar 5112 911 478.512.590 
Kết chuyển doanh thu nhà hàng 5113 911 557.615.284 
Kết chuyển doanh thu bán pha lê 5114 911 6.000.5 
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 911 16.376 
Kết chuyển thu nhập bất thƣờng 711 911 49.090.908 
 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 2015 821 3334 3.947.376 
 kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp 911 821 3.947.376 
 Kết chuyển lãi 911 421 15.789.505 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 86 
Sổ Cái Tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK
ĐƢ 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày tháng 
năm 
Nợ Có 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn khách sạn 6321 347.522.728 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn hàng hóa 
và nguyên vật liệu 
6322 390.617.021 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn hàng hóa 
nhà hàng 
6323 462.271.730 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn pha lê 6324 5.326.265 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển chi phí quản lý 642 393.592.022 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển thuế TNDN 821 3.947.376 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển lãi 421 15.789.565 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu khách 
sạn 
5111 527.831.484 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu bar 5112 478.512.590 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu nhà 
hàng 
5113 557.615.284 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu pha lê 5114 6.000.005 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu hoạt 
động tài chính 
515 16.376 
 01/13 31/12/2015 Kết chuyển thu nhập bất 
thƣờng 
711 49.090.908 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 87 
 632 911 511 
 1.205.737.744 1.569.959.363 
 642 515 
 150.047.409 16.376 
 821 711 
 27.031.317 49.090.908 
 421 
 15.789.565 
Sơ đồ 2. 2: Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh năm 2015 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 88 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 của Công ty trách nhiệm hữu hạn 
Phƣớc Anh 
 Chỉ tiêu Mã Năm 2014 
(1) (2) (3) (4) 
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 1.569.959.363 
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - 
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
(10 = 01 -02) 
10 1.569.959.363 
4 Giá vốn hàng bán 11 1.205.737.744 
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
(20= 10-11) 
20 285.203.993 
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 16.376 
7 Chi phí tài chính 22 - 
 - Trong đó chi phí lãi vay 23 - 
8 Chi phí quản lý kinh doanh 24 393.592.022 
9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 
( 30= 20+21-22-24) 
30 (29.354.027) 
10 Thu nhập khác 31 49.090.908 
11 Chi phí khác 32 - 
12 Lợi nhuận khác (40= 31-32) 40 49.090.908 
13 Tổng LN trƣớc thuế (50= 30+40) 50 135.156.584 
14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 3.947.376 
15 Lợi nhuận sau thuế TNDN (60= 50-51) 60 15.789.505 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 89 
CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ 
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH 
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHƢỚC ANH 
3.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác 
định kết quả kinh doanh ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh. 
Doanh thu và lợi nhuận là những chỉ tiêu quan trọng hàng đầu đối với mỗi công 
ty trong đó có công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh. Do đó việc hạch toán đầy đủ 
các khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa vô cùng quan 
trọng. Nó giúp cho cho công ty quản lý tốt về quá trình tiêu thụ sản phẩm . Đồng thời 
giúp công ty sử dụng hiệu quả các chi phí để đem lại kết quả kinh doanh cao cho công 
ty và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nƣớc. 
Hoàn thiện công tác kế toán các nghiệp vụ doanh thu, chi phí và xác định kết 
quả kinh doanh ở công ty sẽ cung cấp tài liệu với độ chính xác cao, giúp nhà quản lý 
đánh giá đƣợc tình hình thực sự của công ty. Thông qua số liệu kế toán cung cấp, nhà 
quản lý sẽ tìm ra những thuận lợi và khó khăn của công ty để có thể đƣa ra những giải 
pháp nhằm hoàn thiện và đƣa công ty đi lên trong tƣơng lai. 
3.2. Đánh giá về tình hình kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả 
kinh doanh ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh. 
3.2.1. Ưu điểm 
Sau thời gian thực tập ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh, em có một số 
nhận xét chủ quan về ƣu điểm của công ty. 
- Về tổ chức bộ máy kế toán: Kế toán ở công ty giỏi nghiệp vụ, có trình độ 
chuyên môn am hiểu các lĩnh vực về nhà hàng, khách sạn Kế toán xử lý các nghiệp 
vụ một cách nhanh chóng, cung cấp các thông tin kế toán một cách nhanh và chính xác 
nhất phục vụ nhu cầu quản lý của công ty. 
- Về chứng từ kế toán: Các chứng từ kế toán sử dụng ở công ty đều đúng theo 
mẫu của Bộ Tài Chính ban hành, các thông tin đƣợc ghi chép đầy đủ, chính xác với các 
nghiệp vụ phát sinh. Quá trình lƣu chuyển chứng từ hợp lý. 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 90 
- Về hệ thống tài khoản: Công ty sử dụng hệ thống tài khoản thống nhất theo quy 
định của bộ tài chính, đồng thời các tài khoản cấp 3, kế toán điều chỉnh cho phù hợp với 
yêu cầu nghiệp vụ kế toán của công ty. 
- Về sổ sách kế toán sử dụng: Công ty sử dụng sổ sách theo hình thức “ Chứng từ 
ghi sổ” đúng mẫu sổ theo quy định của Bộ Tài Chính. Mẫu sổ sách sử dụng theo quyết 
định 48/2006/QĐ-BTC. Công ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ phù hợp với quy 
mô, loại hình kinh doanh của doanh nghiệp 
- Về phƣơng pháp hạch toán kế toán : Theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên 
phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh và yêu cầu cung cấp các thông tin thƣờng 
xuyên, kịp thời của công tác quản ý tại công ty. 
- Công tác hạch toán chi phí: Việc hạch toán chi phí đóng vai trò quan trọng 
trong công tác quản trị doanh nghiệp. Công ty đã hạch toán chi phí đầy đủ, hợp lý và 
tính toán đầy đủ, chính xác giá thành các món ăn. Công ty cũng thƣờng xuyên kiểm tra 
tính hợp pháp, hợp lệ của các chi phí phát sinh liên quan đến mua vật tƣ và chi phí quản 
lý kinh doanh. 
- Công tác hạch toán doanh thu: Công ty hạch toán đầy đủ các loại doanh thu, và 
từ đó đóng nộp đầy đủ các loại thuế cho ngân sách nhà nƣớc. 
3.2.2. Nhược điểm 
Bên cạnh những ƣu điểm trên thì ở công ty cũng tồn tài một số nhƣợc điểm 
- Công ty có nhiều nghiệp vụ kế toán vì kinh doanh cả 3 lĩnh vực là nhà 
hàng, khách sạn và quán bar nhƣng chỉ có một kế toán tổng hợp kiêm nhiệm tất cả các 
phần hành. Khối lƣợng công việc nhiều và dễ nhầm lẫn các nghiệp vụ. Và việc hạch 
toán các nghiệp vụ vào sổ sách chƣa đƣợc nhanh chóng do khối lƣợng nhiều. 
- Công ty vẫn còn dùng công cụ kế toán là excel để hạch toán và xử lý các 
nghiệp vụ kế toán, dẫn đến công việc của kế toán nhiều và có thể xảy ra sai sót, áp lực 
công việc lớn. 
- Việc lƣu chuyển chứng từ đã hợp lý, tuy nhiên việc lƣu chuyển chứng từ 
còn chậm dẫn đến việc hạch toán vào sổ sách chƣa đƣợc nhanh chóng. 
- Về sổ Cái các tài khoản: Công ty sử dụng sổ Cái còn thiếu các khoản mục: 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 91 
+ Ngày tháng ghi sổ : Cần phải ghi rõ ngày tháng ghi sổ là ngày nào nhằm biết 
đƣợc tiến độ công việc tiến hành đến đâu 
+ Cột ghi chú: giải thích rõ ràng hơn về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi trong 
sổ Cái. 
- Chƣa có những chính sách giảm giá, ƣu đãi cho khách hàng để thu hút 
khách hàng nhằm tăng doanh thu cho công ty. 
3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,chi phí và 
xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 
Qua quá trình thực tập công ty, trên cơ sở nắm đƣợc tình hình kinh tế và các cơ 
sở lý luận đã đƣợc học tập trên ghế nhà trƣờng. Em nhận thấy trong công tác kế toán 
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ở công ty Phƣớc Anh còn có những 
hạn chế mà nếu khắc phục thì phần hành này của công ty sẽ đƣợc hoàn thiện hơn 
Thứ nhất: Hiện đại hóa công tác kế toán và đội ngũ nhân viên 
Để góp phần hiện đại hóa công tác kế toán, nâng cao sự quản lý dữ liệu đồng 
thời giảm áp lực công việc cho kế toán. Công ty nên sử dụng phần mềm kế toán phù 
hợp với tình hình thực tế của công ty. Khi công ty trang bị hệ thống phần mềm thì kế 
toán công ty cần phải đƣợc đào tạo bổi dƣỡng để vận dụng khai thác những tính năng 
ƣu việt của phần mềm. 
Công ty có thể mua phần mềm của các nhà cung ứng phần mềm chuyên nghiệp 
nhƣ là: 
- Phần mềm kế toán MISA của công ty phần mềm MISA 
- Phần mềm kế toán SMART của công ty TNHH phần mềm NĂNG ĐỘNG 
- Phần mềm kế toán FAST của công ty cổ phần phần mềm quản lý doanh nghiệp 
Fast 
Việc sử dụng phần mềm kế toán là cần thiết bởi vì: 
- Nó giảm bớt khối lƣợng ghi chép và tính toán 
- Tạo điều kiện cho việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin kế toán 
nhanh chóng kịp thời về tình hình tài chính của doanh nghiệp 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 92 
- Giúp cho kế toán không phải mất nhiều thời gian cho việc tìm kiếm, kiểm 
tra số liệu trong việc tính toán số học. 
Thứ hai, đó là việc lƣu chuyển chứng từ ở công ty. 
Ở công ty lƣu chuyển chứng từ còn chậm, lý do là vì công ty kinh doanh 3 lĩnh 
vực là: nhà hàng, khách sạn và quán bar mà 3 địa điểm này lại ở 3 nơi khác nhau. Văn 
phòng kế toán của công ty đƣợc bố trí ở nhà hàng nên việc luân chuyển chứng từ còn 
chậm. Vì thế công ty nên bố trí thêm một nhân viên kế toán nữa, để hỗ trợ công việc 
cho kế toán hiện tại đƣợc tốt hơn. 
Thứ ba, Về sổ sách kế toán 
Kế toán cần ghi rõ ràng cột ngày tháng ghi sổ và cột ghi chú ở sổ Cái và các sổ 
chi tiết và sổ sách cần đƣợc thực hiện nhanh chóng để phục vụ cho việc cung cấp thông 
tin kế toán. 
Thứ tƣ, một số giải pháp để tăng doanh thu 
- Công ty cần đa dạng những món ăn phục vụ cho khách hàng, thêm các 
món ăn ở nhiều vùng miền khác nhau để thêm hứng thú đối với khách hàng.Mặt khác, 
trong những dịp lễ thì công ty nên giảm giá cho những khách hàng đi theo nhóm 
khoảng 10 ngƣời trở lên để thu hút khách hàng. 
- Các dịp lễ tết, noel có thể tổ chức rút thăm trúng thƣởng cho khách hàng khi 
đến thuê dịch vụ ở khách sạn. 
- Đẩy mạnh tăng lƣợng khách đến với doanh nghiệp bằng cách tăng hình ảnh 
của doanh nghiêp thông qua giới thiệu trên mạng internet, tham gia tài trợ chi phí lễ hội 
festival ở Huế. Góp phần tăng hình ảnh doanh nghiệp và đƣa doanh nghiệp tiến gần hơn 
với các du khách trong cũng nhƣ ngoài nƣớc. 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 93 
PHẦN III: KẾT LUẬN 
3.1.Đề xuất hƣớng phát triển đề tài 
Đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh chủ yếu tập 
trung vào phần thực trạng công tác kế toán tại công ty mà chƣa phát triển các khía cạnh 
khác. Nên em xin đƣợc kiến nghị một số hƣớng phát triển của đề tài: 
+ Tập trung vào phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định 
kết quả kinh doanh ở công ty với đề tài: “ Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi 
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh” 
+ Tập trung và phần doanh thu ở công ty và những biện pháp để nâng cao doanh 
thu cho công ty với đề tài: “ Kế toán doanh thu và một số biện pháp nâng cao doanh thu 
tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh”. 
+ Tập trung vào kế toán chi phí và tính giá thành các sản phẩm ở công ty với đề 
tài: “ Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc 
Anh” 
3.2. Kết luận 
Hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các 
doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng. Thông qua hạch toán kế toán doanh thu, chi 
phí và xác định kết quả kinh doanh, giám đốc, quản lý doanh nghiệp và các đối tƣợng 
cần tìm hiểu về doanh nghiệp đƣợc biết doanh nghiệp có hoạt động hiệu quả đƣợc hay 
không. Từ đó có những quyết định chiến lƣợc đối với doanh nghiệp và những quyết 
định đầu tƣ của các nhà đầu tƣ. 
Trong thời gian thực tập ở công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh, em đã vận 
dụng những kiến thức đƣợc học tập ở trƣờng về công tác kế toán doanh thu, chi phí xác 
định kết quả kinh doanh, cộng với sự tiếp xúc thực tế về công tác kế toán để hoàn thiện 
bài khóa luận của mình. Và em cũng đã mạnh dạn đề xuất một số ý kiến với mục đích 
nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ở 
công ty. Qua quá trình thực tập, em cũng đã tiếp xúc đƣợc với môi trƣờng làm việc thực 
tế và rút ra đƣợc một số bài học kinh nghiệm cho bản thân về công việc chuyên môn 
cũng nhƣ những ứng xử trong môi trƣờng làm việc. Thông qua quá trình thực tập, em 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 94 
cũng có điều kiện áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Có thể biết đƣợc công 
việc thực tế nhƣ thế nào so với khi mình đƣợc học qua sách vở.Và nó cũng giúp em mở 
rộng các mối quan hệ xã hội, giúp em tự tin hơn trong việc giao tiếp, trao đổi công việc. 
Mặc dù với sự nỗ lực cố gắng, nhƣng vì sự hiểu biết của em còn nằm trong phạm 
vi sách vở, lý thuyết nên nội dung bài không thiếu những thiếu sót. Em rất mong có 
đƣợc sự góp ý và thông cảm từ thầy cô để bài khóa luận của em đƣợc hoàn thiện hơn. 
Em xin chân thành cảm ơn. 
Khóa luận tốt nghiệp 
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Anh 95 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Chuẩn mực kế toán (Tài liệu tham khảo), NXB Khoa Kế toán – Kiểm 
toán, Đại học kinh tế Huế 
2. TS. Huỳnh Lợi (2010), Kế toán chi phí, NXB Giao thông vận tải Hà Nội 
3. Phan Thị Minh Lý ( 2007), Nguyên lý kế toán, NXB Khoa Kế Toán – 
Kiểm toán, Đại Học kinh tế Huế. 
4. Phan Đình Ngân & Hồ Phan Minh Đức (2011), Lý thuyết kế toán tài 
chính, NXB Trƣờng Đại học kinh tế Huế. 
5. Phạm Thị Ái Mỹ (2014), Slide bài giảng kế toán thuế, Trƣờng Đại học 
kinh tế Huế. 
6. Một số tài liệu của công ty trách nhiệm hữu hạn Phƣớc Anh 
7. Một số trang web: 
+ 
trong-doanh-nghiep-111 
+ 
chi-phi-xac-dinh-ket-qua-kinh-doanh-tai-cong-ty-co-phan-kim-chinh-48354/ 
+ 
hang-khach-san-phai-lam-the-nao-moi-dung/ 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 nguye_n_thi_kieu_anh_7027.pdf nguye_n_thi_kieu_anh_7027.pdf