Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt

Xác định kết quả kinh doanh là một khâu rất quan trọng trong điều hành hoạt động của DN, đây là khâu quan trọng trong việc giúp cho ban giám đốc nắm rõ tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của DN, căn cứ trên cở sở đó đưa ra những các quyết định, chiến lược kinh doanh phù hợp. Nhìn chung, công ty TNHH Phát đạt đã thực hiện đúng theo theo quy định hiện hành và có những sáng tạo phù hợp với điều kiện kinh doanh của DN trong công tác kế toán nói chung và công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả nói riêng. Việc sử dụng phần mềm kế toán đã góp phần hỗ trợ cho công tác kế toán được thực hiện nhanh chóng, kịp thời, đáp ứng nhu cầu công việc. Bên cạnh những ưu điểm thì DN vẫn tồn tại một số nhược điểm, DN nên khắc phục đê công tác kế toán trở nên hoàn thiện hơn trong thời gian tới. Dựa trên kiến thức được học và quá trình thực tập, em đã hoàn thành đề tài “ Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt”. Trong quá trình thực tập, bằng việc quan sát công việc diễn ra hằng ngày tại DN cùng với sự giải đáp của các anh chị kế toán, em đã một phần hiểu thêm về công tác kế toán tại DN đồng thời củng cố lại các kiến thức đã học, mô tả lại công tác kế toán tại DN, qua đó đối chiếu sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tiễn trong công tác kế toán nói chung cũng như công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại DN nói riêng; từ đó, đưa ra những nhận xét, đánh giá về công tác kế toán cùng những giải pháp góp hần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

pdf105 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 6download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iám đốc ( Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán) SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 60 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Bảng 2.18. Sổ chi tiết TK 6422- Chi phí quản lý doanh nghiệp DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư, Phường Tây Lộc, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Năm 2014 TK 6422- Chi phí quản lý doanh nghiệp Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 8/12/2014 PC 14/12 8/12/2014 Cước viễn thông 111 170,869 285,421,222 8/12/2014 PC 16/12 8/12/2014 Cước viễn thông 111 235,506 285,656,728 31/12/2014 31/12/2014 Kết chuyển lãi, lỗ 911 405,377,850 Cộng số phát sinh 405,377,850 405,377,850 Số dư cuối kỳ Người ghi sổ ( Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán) 2.2.7. Kế toán hoạt động tài chính 2.2.7.1. Kế toán doanh thu tài chính a. Chứng từ kế toán sử dụng Biên bản xác nhận công nợ, thư thông báo, giấy báo Có, sổ cái TK 515. b. Tài khoản sử dụng TK 515- Doanh thu tài chính SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 61 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp c.Phương pháp hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính tại DN gồm: chiết khấu thanh toán, lãi ngân hàng. Ví dụ: DN nhận được thông báo của Công ty AMERICAN STANDARD VN về số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn và đạt doanh số mua hàng được nhà cung cấp chấp thuận. Số tiền chiết khấu thanh toán được thể hiện trên Bảng đối chiếu công nợ đến ngày 31/12/2014. Bảng 2.19. Bảng đối chiếu công nợ đến ngày 31/12/2014 Công ty TNHH AMERICAN STANDARD VIỆT NAM Phường An Phú, TX. Thuận An, Tỉnh BìnhDương Tel: 84-0650-3740100- Fax: 84-0650-3740101 BẢNG ĐỐI CHIẾU CÔNG NỢ ĐẾN NGÀY 31/12/2014 Kính gửi: Doanh Nghiep Tu Nhan Phat Dat 19 Tran Khanh Du, Phương Tay Loc, TP Hue Thua Thien Hue V/v: Thanh toán tiền mua hàng Chúng tôi trân trọng thông báo đến Quý Công Ty như sau: Trong thời gian vừa qua, chúng tôi đã thực hiện việc giao hàng theo đơn đặt hàng của Quý Công ty, trong đó những hóa đơn liệt kê sau đây chưa được thanh toán: Số hóa đơn Ngày hóa đơn Ngày đến hạn thanh toán Ngày quá hạn theo hợp đồng Tổng cộng (VNĐ) AS/14P*0001266 23.12.2014 22.01.2014 -22 57,386,893 AS/14P*0001300 29.12.2014 28.01.2014 -28 54,449,244 CKTT DCB 2014 -1,118,361 TỔNG CỘNG 110,717,776 Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi mốt triệu, một trăm bảy mươi sáu ngàn, chín trăm năm mươi sáu đồng. Số tiền CKDS sẽ được cấn trừ vào các đơn hàng của Qúy công ty như sau: Chiết khấu doanh số Số tiền Chiet khau doanh so 0 Tổng cộng 0 Số tiền bằng chữ: Không đồng (Nguồn: Phòng kế toán) Căn cứ vào thư thông báo của nhà cung cấp về mức chiết khấu đảm bảo thanh toán, nhân viên kế toán tổng hợp tiến hành nhập liệu vào phần mềm kế toán, phần mềm sẽ tự động cập nhật vào sổ cái TK 515, TK 331, TK 112, sổ chi tiết TK 331, TK 112 SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 62 Đạ i h ọc K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Bảng 2.20. Sổ cái TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư, Phường Tây Lộc, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế SỔ CÁI TÀI KHOẢN Năm 2014 TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính Số CT Ngày tháng Loại CT Diễn giải TK TKĐ Ư Nợ Có A B C D E F 1 2 Số dư đầu kỳ KU170065 782 11/12/2014 Lãi TGNH nhập vốn 515 112 34,790 BĐCCN12 31/12/2014 Bảng đối chiếu công nợ Chiết khấu thanh toán công ty TNHH American Standard VN 515 331 1,118,361 31/12/2014 Kết chuyển lãi lỗ Kết chuyển lãi, lỗ 94,791,642 Cộng 94,791,642 94,791,642 Số dư cuối kỳ Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc ( Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán) 2.2.7.2. Kế toán chi phí tài chính a. Chứng từ kế toán sử dụng Giấy báo nợ, giấy nộp tiền, khế ước nhận nợ, sổ cái TK 635. b.Tài khoản sử dụng TK 635- Chi phí tài chính c. Phương pháp hạch toán Chi phí tài chính tại DN bao gồm chi phí lãi vay ngân hàng. Ví dụ: SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 63 Đạ i h ọc K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Ngày 12/12/2014, DN nhận được Giấy báo Nợ từ Ngân hàng TMCP Á Châu, thông báo về trả vốn và lãi vay, số lãi là 889,731 đồng, trích từ TK tiền gửi. Bảng 2.21. Giấy báo nợ NGAN HANG TMCP A CHAU Chi nhanh: ACB- CN HUE GIAY BAO NO Ngay: 12-12-2014 Ma GDV: Ma KH: 35658 So GD: Kinh goi: DNTN PHAT DAT Ma so thue : 3300362253 Hom nay, chung toi xin thong bao da ghi NO tai khoan cua quy khach hang voi noi dung nhu sau: So tai khoan ghi NO: 14423399 So tien bang so: 9,778,731 VND So tien bang chu: CHIN TRIEU BAY TRAM BAY MUOI TAM NGAN BAY TRAM BA MUOI MOT DONG CHAN Noi dung: Trich thu Tien vay- Von: 8,889,000- Lai: 889,731- Acct vay 149040989 Giao dich vien Kiem soat ( Nguồn: Phòng kế toán) Căn cứ vào giấy báo nợ do ngân hàng gởi đến, nhân viên kế toán tổng hợp tiến hành nhập liệu vào phần mềm kế toán, phần mềm sẽ tự động cập nhật vào sổ cái TK 635, TK 112, sổ chi tiết TK 112. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 64 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Bảng 2.22. Sổ cái TK 635- Chi phí tài chính DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư, Phường Tây Lộc, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế SỔ CÁI TÀI KHOẢN Năm 2014 TK 635- Chi phí tài chính Số CT Ngày tháng Loại CT Diễn giải TK TKĐƯ Nợ Có A B C D E F 1 2 Số dư đầu kỳ 486,597,851 KU149040989 12/12/2014 Giấy báo nợ Trả lãi vay NH 635 112 889,731 31/12/2014 Kết chuyển lãi lỗ Kết chuyển lãi, lỗ 530,836,474 Cộng 530,836,474 530,836,474 Số dư cuối kỳ Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc ( Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán) 2.2.8. Kế toán hoạt động khác 2.2.8.1. Kế toán thu nhập khác a. Chứng từ kế toán sử dụng Phiếu xác nhận hoàn thành chỉ tiêu doanh số mua hàng, thư thông báo, sổ cái TK 711. b.Tài khoản sử dụng TK 711- Thu nhập khác c. Phương pháp hạch toán Thu nhập khác của DN bao gồm các khoản chiết khấu, hàng khuyến mãi, thanh lý TSCĐ. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 65 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Cuối tháng, kế toán công nợ tiến hành đối chiếu doanh số mua hàng với nhà cung cấp để xác định mức hưởng chiết khấu, khuyến mại. Ví dụ: Ngày 27/12/2014, DN nhận được hóa đơn GTGT về chiết khấu, khuyến mại của công ty CP quốc tế Sơn Hà. Bảng 2.23. Hóa đơn GTGT số 3023 SONHA CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SƠN HÀ Trụ sở chính: Lô CN1, Cụm Công Nghiệp Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam MST: 0100776455 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 27 tháng 12 năm 2014 Mẫu số: 01GTKT2/006 Ký hiệu: AA/14P Số HĐ: 0003023 Số SO: Số PXK: Họ tên người mua hàng: Chị Loan Đơn vị: Doanh nghiệp tư nhân Phát Đạt Địa chỉ: 19 Trần Khánh Dư- P. Tây Lộc- TP. Huế- Tỉnh Thừa Thiên Huế Tài khoản:..Tại:. Hình thức thanh toán: TM/CK...Mã số thuế: 3300362253 TT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Chiết khấu, KM tháng 11,2014 1 4,531,818 4,531,818 Cộng tiền hàng 4,531,818 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 453,182 Tổng cộng tiền thanh toán: 4,985,000 Số tiền bằng chữ: Bốn triệu, chín trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn\ Người mua hàng ( Ký, ghi rõ họ, tên) Người bán hàng ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) ( Nguồn: Phòng kế toán) Căn cứ vào chứng từ gốc, nhân viên kế toán tổng hợp tiến hành nhập liệu vào phần mềm kế toán, phần mềm sẽ tự động cập nhật vào sổ cái TK 711, TK 331, 3331, sổ chi tiết TK 3331,331. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 66 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Bảng 2.24. Sổ cái TK 711- Thu nhập khác DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư, Phường Tây Lộc, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế SỔ CÁI TÀI KHOẢN Năm 2014 TK 711- Thu nhập khác Số CT Ngày tháng Loại CT Diễn giải TK TKĐƯ Nợ Có A B C D E F 1 2 Số dư đầu kỳ 133,958,219 3023 27/12/201 4 HĐ GTGT Chiết khấu, khuyễn mãi công ty CP Quốc tế Sơn Hà 711 331 4,531,818 31/12/201 4 Kết chuyển lãi lỗ Kết chuyển lãi, lỗ 711 911 159,227,147 Cộng 159,227,147 159,227,147 Số dư cuối kỳ Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc ( Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán) 2.2.8.2.Kế toán chi phí khác Kế toán sử dụng TK 811- Chi phí khác Trong năm này, tại doanh nghiệp không phát sinh những khoản chi phí này nên đề tài không đề cập đến những khoản chi phí này. 2.2.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 2.2.9.1.Đặc điểm tổ chức công tác thuế thu nhập doanh nghiệp tại doanh nghiệp Công ty TNHH Phát Đạt đã thực hiện các quy định trong Luật thuế và thông tư: - Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 67 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp - Thông tư số 78/2014/TT-BTC ban hành ngày 18/06/2014 hướng dẫn thi hành nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2-13 của chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp. - Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn thu hành một số điều của luật quản lý thuế. - Thông tư 151/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại các nghị định quy định về thuế. 2.2.9.2. Chứng từ kế toán sử dụng - Tờ khai thuế TNDN tạm tính( mẫu số 01B/TNDN). - Tờ khai quyết toán thuế TNDN( mẫu số 03/TNDN). - Sổ cái 8211 - Giấy nộp tiền vào NSNN. 2.2.9.3. Tài khoản sử dụng TK 3334- Thuế Thu nhập doanh nghiệp. TK 8211- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 2.2.9.4. Kê khai và nộp thuế và quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp a. Kê khai thuế Định kỳ vào ngày 20 của tháng kế tiếp của quý đó , kế toán trưởng tiến hành lập tờ khai thuế TNDN tạm tính. Cụ thể từng quý như sau: Qúy 1: Vào ngày 20/04/2014, kế toán trưởng tiến hành lập tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 1. Doanh thu phát sinh trong quý 1 là: 2,090,312,334 đồng Thuế TNDN tạm tính quý 1 là: 2,859,547 đồng. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 68 Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Mẫu số 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài Chính) Bảng 2.25. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý 1. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 1 Năm 2014 [02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế: DNTN PHÁT ĐẠT [05] Mã số thuế: 3 3 0 0 3 6 2 2 5 3 [06] Địa chỉ: 19 TRẦN KHÁNH DƯ [07] Quận/huyện: PHƯỜNG TÂY LỘC [08] Tỉnh/Thành phố: TP Huế [09] Điện thoại: 054 3470602 [10] Fax: 054516835 [11] Email: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 2.090.312.334 a Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: [22] 2.090.312.334 Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 20% [22a] 2.090.312.334 Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 22% [22b] Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi khác [22c] b Doanh thu của hoạt động được ưu đãi về thuế suất [23] 2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 0,684 3 Thuế suất [25] a Thuế suất không ưu đãi: 20% [25a] 20,000 Thuế suất không ưu đãi: 22% [25b] Thuế suất không ưu đãi khác (%): [25c] b Thuế suất ưu đãi (%) [26] 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27] 2.859.547 a Thuế TNDN của hoạt động không ưu đãi ([28]=[22a]x[24] x [25a]+[22b]x[24] x [25b]+[22c]x[24] x [25c]) [28] 2.859.547 b Thuế TNDN của hoạt động được ưu đãi về thuế suất ([29]= [23]x[24]x[26]) [29] 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30] a Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định [30a] b + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có) [30b] 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] 2.859.547 [32] Đối tượng được gia hạn [32a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : .......................... [32b] Thời hạn được gia hạn: .............................................. [32c] Số thuế TNDN được gia hạn : .............................................. [32d] Số thuế TNDN không được gia hạn:..................................... Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. ( Nguồn: Phòng kế toán) x SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 69 Đ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Qúy 2: Ngày 20/7/2014, kế toán trưởng lập tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 2( Xem phụ lục 4) Doanh thu phát sinh trong quý 2 là 3,309,965,320 đồng Số thuế TNDN tạm tính quý 2 là 4,528,033 đồng. Qúy 3: Ngày 20/10/2014, kế toán trưởng lập tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 3( Xem phụ lục 5) Doanh thu phát sinh trong quý 3 là 3,024,779,645 đồng. Số thuế TNDN tạm tính quý 3 là 4,137,899 đồng. Qúy 4: Theo thông tư 151/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/11/2014, DN không tiến hành lập tờ khai thuế TNDN tạm tính nữa. Doanh thu phát sinh trong quý 4 là 2,074,061,281 đồng. Số thuế TNDN tạm tính quý 4 là 2,837,316 đồng. b.Nộp thuế Tờ khai thuế TNDN tạm tính sẽ được nộp tại chi cục thuế thành phố Huế. Thường DN nộp tờ khai và tiền thuế trước ngày 30 của tháng kế tiếp quý đó. Qúy 1: Vào ngày 27/04/2014, nhân viên giao dịch của DN tiến hành đến chi cục thuế thành phố Huế nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính và đến ngân hàng để nộp tiền thuế. Nhân viên giao dịch của DN ghi rõ và đầy đủ thông tin vào giấy nộp tiền vào NSNN. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 70 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Mẫu số C1- 02/NS (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài Chính) Mã hiệu: .................. Số: .......7965.................. Bảng 2.26. Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước. GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiền mặt chuyển khoản (Đánh dấu X vào ô tương ứng) Người nộp thuế: DNTN PHAT DAT ............................................................ Mã số thuế: 3300362253 Địa chỉ: 19 Tran Khanh Du, Phuong Tay Loc, TP Hue, Tinh Thua Thien Hue. Huyện: .. Tỉnh, TP: . Người nộp thay: TRAN TAN HOANG.Mã số thuế: Địa chỉ: Huyện:..Tỉnh,TP: ..Đề nghị NH (KBNN): NHTMCP CT TTHUE Trích TK số: 101101001. (hoặc) nộp tiền mặt để chuyển cho KBNN: KHO BAC NHA NUOC TP HUE.Tỉnh, TP: THUA THIEN HUE Để ghi thu NSNN vào TK 7111 hoặc nộp vào TK tạm thu số:.. hoặc nộp vào TK phải trả theo kiến nghị của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN)  TK 3523 (Thanh tra CP)  TK 3522 (Thanh tra TC)  TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác )  Cơ quan quản lý thu: CHI CUC THUE TP HUE.Mã số: .1056281 Tờ khai HQ, QĐ số: ..ngày: . Loại hình XNK: (hoặc) Bảng kê Biên lai số: ngày.. STT Nội dung các khoản nộp NS Mã NDKT Mã chương Số tiền 01 Thue TNDN cua cac don vi khong hach toan nganh (Quy 1/2014) 1052 755 2.859.547 02 Thue GTGT hang san xuat kinh doanh trong nuoc thang 3/2014 1701 755 682.032 Tổng cộng 3.541.579 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Ba triệu năm trăm bốn mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi chín đồng. PHẦN KBNN GHI Mã ĐVQHNS:1056281.. Mã ĐBHC: 474HH. Mã nguồn NSNN:... Nợ TK: 1192.. Có TK: 7111.. ( Nguồn: Phòng kế toán) c. Quyết toán thuế Vào ngày 20/03/2015, kế toán trưởng tiến hành lập tờ khai quyết toán thuế TNDN cho năm 2014,tờ khai quyết toán( xem phụ lục 6) đi kèm với báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh( Xem phụ lục 7). Số thuế TNDN tạm tính quý 1 là 2,859,547 đồng. Số thuế TNDN tạm tính quý 2 là 4,528,033 đồng. Số thuế TNDN tạm tính quý 3 là 4,137,899 đồng. Số thuế TNDN tạm tính quý 4 là 2,837,316 đồng. x SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 71 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Với lợi nhuận kế toán trước thuế là 80,810,471 đồng thì số thuế TNDN mà DN phải nộp trong năm 2014 là: 80,810,471 * 0.2 = 16,162,094 đồng Số thuế TNDN tạm tính DN tạm phải nộp là 14,362,795 < số thuế TNDN thực tế phải nộp là 16,162,094. Do đó, DN tiến hành nộp thêm: 1,799,299 đồng. Bảng 2.27. Sổ cái TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư, Phường Tây Lộc, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế SỔ CÁI TÀI KHOẢN Năm 2014 TK 821- Chi phí Thuế Thu nhập doanh nghiệp Số CT Ngày tháng Loại CT Diễn giải TK TKĐƯ Nợ Có A B C D E F 1 2 Số dư đầu kỳ 31/03/2014 NVK01 Thuế TNDN tạm tính quý 1 821 3334 2,859,547 30/6/2014 NVK02 Thuế TNDN tạm tính quý 2 821 3334 4,528,033 30/09/2014 NVK03 Thuế TNDN tạm tính quý 3 821 3334 4,137,899 31/12/2014 NVK04 Thuế TNDN tạm tính quý 4 821 3334 2,837,316 31/12/2014 NVK05 Số thuế TNDN còn phải nộp 821 3334 1,799,299 31/12/2014 Kết chuyển lãi lỗ Kết chuyển lãi, lỗ 821 911 16,162,094 Cộng 16,162,094 16,162,094 Số dư cuối kỳ Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Nguồn: Phòng kế toán) 2.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh Tài khoản sử dụng: TK 911- Xác định kết quả kinh doanh. Chứng từ sử dụng Sổ cái TK 911 Phương pháp hạch toán: Cuối năm tài chính, căn cứ sổ cái kế toán lập bút toán kết chuyển các khoản doanh thu và chi phí để xác định kết quả kinh doanh: SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 72 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Sơ đồ Sơ đồ 2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt TK 911 TK 632 TK 511 9,183,425,674 10,499,118,580 TK 642 958,064,750 TK 515 94,791,642 TK 635 530,836,474 TK 711 159,227,147 TK 811 0 TK 8211 16,162,094 TK 421 64,648,377 SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 73 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Bảng 2.28. Sổ cái TK 911- Xác định kết quả kinh doanh. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư, Phường Tây Lộc, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế SỔ CÁI TÀI KHOẢN Năm 2014 TK 911- Xác định kết quả kinh doanh Số CT Ngày tháng Loại CT Diễn giải TK TKĐ Ư Nợ Có A B C D E F 1 2 Số dư đầu kỳ 31/12/2014 NVK06 Kết chuyển doanh thu BH để XĐ KQKD 911 511 10,499,118,580 31/12/2014 NVK07 Kết chuyển doanh thu TC để XĐ KQKD 911 515 94,791,642 31/12/2014 NVK08 Kết chuyển thu nhập khác để XĐ KQKD 911 711 159,227,147 31/12/2014 NVK09 Kết chuyển GVHB để XĐ KQKD 911 632 9,183,425,674 31/12/2014 NVK10 Kết chuyển chi phí QLKD để XĐ KQKD 911 642 958,064,750 31/12/2014 NVK11 Kết chuyển chi phí TC để XĐ KQKD 911 635 530,836,474 31/12/2014 NVK12 Kết chuyển chi phí khác để XĐ KQKD 911 811 0 31/12/2014 NVK13 Kết chuyển chi phí thuế TNDN để XĐ KQKD 911 821 16,162,094 31/12/2014 NVK14 Xác định lãi/lỗ 911 421 64,648,377 Cộng 10,753,137,369 10,753,137,369 Số dư cuối kỳ Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Nguồn: Phòng kế toán) SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 74 Đạ i h ọc inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÁT ĐẠT 3.1. Nhận xét về tình hình hoạt động và việc vận dụng chế độ kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 3.1.1. Ưu điểm - Về tình hình kinh doanh Công ty TNHH Phát Đạt luôn cố gắng nỗ lực trong quá trình kinh doanh, tăng cường giao lưu với các đối tác, mở rộng quy mô trong và ngoài tỉnh. Góp phần tạo công ăn việc làm cho người lao động tại địa phương, thực hiện tốt các chính sách đối với người lao động. Thực hiện tốt nghĩa vụ thuế đối với NSNN, chấp hành nghiêm chỉnh theo quy định của nhà nước. - Về công tác kế toán Bộ phận kế toán của công ty TNHH Phát Đạt đã hoạt động tích cực, với năng lực và trình độ làm việc cao, nắm vững chế độ, chính sách kế toán do bộ tài chính quy định, lập và nộp báo cáo kế toán kịp thời, đúng thời hạn. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, phối hợp vs nhau đồng bộ đem lại hiệu quả trong công việc. Cập nhật nhanh chóng, chính xác các thông tư, nghị định mới nhất do BTC ban hành. Các nhân viên phòng kế toán thường xuyên kiểm tra, đối chiếu số liệu nhằm đảm bảo thông tin chính xác cho kết quả hoạt động cuối cùng. Từ đó, ban giám đốc cũng như các đối tượng liên quan như ngân hàng, cơ quan thuế, đối tác, nhà cung ứng.. sẽ có được thông tin chính mang tính xác thực cao, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của DN. - Về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Việc sử dụng phần mềm kế toán giúp cho DN giảm thiểu nhiều chi phí, tiết kiệm thời gian, bên cạnh đó việc tích hợp đầu đủ các phân hệ giúp cho người dùng dễ dàng sử dụng, tổng hợp dữ liệu nhanh chóng, chính xác. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 75 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Ngoài việc nhập liệu vào phần mềm, kế toán còn tiến hành nhập liệu trên excel để dễ dàng đối chiếu, tránh nhầm lẫn, hay bỏ sót các nghiệp vụ phát sinh. Việc nhập liệu vào phần mềm và excel được thực hiện bởi hai kế toán riêng biệt, do đó sẽ dễ dàng đối chiếu, phát hiện được sai sót và kịp thời sửa đổi. Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả sản xuất kinh doanh được bộ phận kế toán ghi chép đầy đủ, phản ánh chính xác các khoản doanh thu, chi phí phát sinh trong kỳ. Hệ thống sổ sách rõ ràng, đầy đủ thuận lợi cho việc theo dõi, rà soát các thông tin góp và phát hiện được những sai sót trong quá trình ghi sổ. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kế toán theo dõi một cách cẩn thận. Các chứng từ hóa đơn được kế toán tập hợp và phân loại từng ngày, ghi vào sổ ký giấy tờ, hóa đơn giúp hạn chế khả năng thất lạc chứng từ. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn để tính giá hàng tồn kho, giúp cho DN quản lý hàng tồn kho với giá xuất chính xác nhất, phản ánh kịp thời sự biến động của giá cả hàng hóa. 3.1.2. Nhược điểm Bên cạnh những ưu điểm, thì DN vẫn tồn tại những nhược điểm sau: Tuy doanh thu năm 2014 có tăng lên nhưng tốc độ tăng của doanh thu chỉ nhỉnh hơn một chút so với tốc độ tăng của chi phí phát sinh. Tốc độ tăng của doanh thu vẫn còn chậm. Lượng hàng tồn kho ngày càng tăng lên, khiến cho DN phải gánh thêm nhiều khoản chi phí bảo quản, nhân viên quản lý Các loại hàng hóa, sản phẩm của DN nhiều, đa dạng. Hiện tại DN chỉ mở sổ chi tiết doanh thu cho tất cả các mặt hàng và các nhãn hàng và kế toán không mở thêm tiểu khoản chi tiết để theo dõi doanh thu bán hàng của từng nhãn hàng. Do đó sẽ dễ dẫn tới những thiếu sót và nhầm lẫn trong theo dõi, hạch toán, quản lý và đưa ra các phương hướng kinh doanh. Việc sử dụng lao động của DN cũng chưa thực sự hợp lý, làm cho phát sinh thêm chi phí, ảnh hưởng đến lợi nhuận của DN. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 76 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Trong quá trình kinh doanh, DN phụ thuộc quá nhiều vào nguồn vốn bên ngoài, điều này có thể ảnh hưởng rất lớn đến công tác kinh doanh nếu khả năng thanh toán của DN kém. Công ty không có chính sách giảm giá hay chiết khấu cho khách hàng. Điều này sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả tiêu thụ hàng hóa trong thị trường cạnh tranh khốc liệt như hiện nay. 3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh Để tăng tốc độ tiêu thụ hàng hóa thì công ty cần mở rộng thị trường tiêu thụ bằng cách đẩy mạnh việc bán lẻ, triển khai nhiều dự án tạo cho hàng hóa lưu thông đến tay người tiêu dùng dễ dàng. DN nên có kế hoạch đẩy mạnh việc tiêu thụ bằng quảng cáo, tiếp thị giúp cho khách hàng tiếp cận và cập nhật nhanh về thông tin hàng hóa, mẫu mã, chất lượng, phát triển những chính sách ưu đãi cho khách hàng, Để giải quyết tình trạng ứ đọng hàng tồn kho, gây phát sinh nhiều chi phí liên quan thì DN nên chú trọng hơn về công tác thu mua, chọn lọc hàng hóa có chất lượng tốt, lựa chọn nhà cung cấp có uy tín. Bên cạnh đó, DN nên nâng cao nghiệp vụ bán hàng, bồi dưỡng khả năng, trình độ cho nhân viên về việc chăm sóc khách hàng và khai thác thị trường, làm sao để DN có thể tiêu thụ hàng hóa mang lại nguồn lợi cho DN. DN nên sử dụng thêm tài khoản chi tiết để đạt hiệu quả cao trong công tác kế toán. Chẳng hạn: Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng Tiểu khoản 5111 (A) Doanh thu Nhóm Bồn Inox Sơn Hà Tiểu khoản 5111 (B) Doanh thu Nhóm Ống Nhựa Đạt Hoà Tiểu khoản 5111 (C) Doanh thu Nhóm Ống Thép Vinapipe Việt Nam Hiện tại doanh nghiệp không mở sổ doanh thu chi tiết cho từng mặt hàng hay nhóm hàng được kinh doanh. Nếu doanh nghiệp sử dụng sổ doanh thu theo chi tiết từng mặt hàng hay nhóm hàng tiêu biểu, mặc dù khối lượng công việc sẽ nhiều nhưng từ việc thực hiện ghi sổ chi tiết này sẽ giúp cho kế toán xác định doanh thu từng mặt hàng một cách cụ thể, khi nhà quản lý có nhu cầu cần thông tin về tình hình tiêu thụ từng mặt hàng thì kế toán có thể cung cấp một cách một cách nhanh chóng kịp thời và chính xác, đặc biệt khi có biến động về doanh thu thì nhà quản lý sẽ có phương án điều chỉnh kịp thời. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 77 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Doanh nghiệp có thể sử dụng mẩu sổ như sau: Bảng 3.1. Bảng chi tiết doanh thu tháng X/N BẢNG CHI TIẾT DOANH THU THÁNG X/N STT Mặt hàng Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền Danh số chỉ tiêu Doanh số thực hiện Danh số chỉ tiêu Doanh số thực hiện Danh số chỉ tiêu Doanh số thực hiện Danh số chỉ tiêu Doanh số thực hiện 1 Bồn Inox Sơn Hà 2 Ống nhựa Đạt Hòa 3 Ống thép VNP 4 Bồn tắm American 5 Xxx Cộng Bảng 3.2. Sổ chi tiết doanh thu bán hàng tháng X/N SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG Tên sản phẩm hàng hóa: Bồn INOX Sơn Hà THÁNG X/N Chứng từ Nội dung Tài khoản đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Doanh thu Thuế GTGT Tổng cộng Cộng phát sinh DN nên có những chính sách tuyển dụng nhân viên hợp lý, chi trả lương phù hợp với trình độ của nhân viên và khả năng của DN. Sử dụng lao động phù hợp với khối lượng công việc, tránh công việc chồng chéo,một nhân viên kiêm nhiệm quá nhiều hay một phần công việc được kiêm nhiệm bởi nhiều nhân viên sẽ giúp cho DN tiết kiệm một phần chi phí, góp phần nâng cao lợi nhuận. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 78 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Để tránh việc ảnh hưởng đến quá trình kinh doanh và khả năng thanh toán của DN do việc phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài, DN nên lên kế hoạch về việc sử dụng nguồn vốn bên ngoài một cách hiệu quả, xem xét nhu cầu vay tiền, hay huy động vốn từ bên ngoài có phù hợp với nhu cầu hiện tại của DN hay không. Với sự cạnh tranh gay gắt trong thị trường hiện nay, nhiều DN vẫn đang nỗ lực tung ra những phương thức nhằm thu hút khách hàng. Do đó, DN nên có những chính sách về giảm giá hay chiết khấu thương mại đối với khách hàng. Chẳng hạn, DN có thể đề ra một mức doanh số, nếu khách hàng đạt được mức đó sẽ được giảm giá hay hưởng chiết khấu. Với những khách hàng có mức doanh số mua đạt cao thì sẽ được hưởng mức chiết khấu cao. Điều đó sẽ giúp cho DN thu hút được nhiều khách hàng hơn, góp phần đẩy mạnh công tác tiêu thu, góp phần nâng cao lợi nhuận. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Xác định kết quả kinh doanh là một khâu rất quan trọng trong điều hành hoạt động của DN, đây là khâu quan trọng trong việc giúp cho ban giám đốc nắm rõ tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của DN, căn cứ trên cở sở đó đưa ra những các quyết định, chiến lược kinh doanh phù hợp. Nhìn chung, công ty TNHH Phát đạt đã thực hiện đúng theo theo quy định hiện hành và có những sáng tạo phù hợp với điều kiện kinh doanh của DN trong công tác kế toán nói chung và công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả nói riêng. Việc sử dụng phần mềm kế toán đã góp phần hỗ trợ cho công tác kế toán được thực hiện nhanh chóng, kịp thời, đáp ứng nhu cầu công việc. Bên cạnh những ưu điểm thì DN vẫn tồn tại một số nhược điểm, DN nên khắc phục đê công tác kế toán trở nên hoàn thiện hơn trong thời gian tới. Dựa trên kiến thức được học và quá trình thực tập, em đã hoàn thành đề tài “ Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát Đạt”. Trong quá trình thực tập, bằng việc quan sát công việc diễn ra hằng ngày tại DN cùng với sự giải đáp của các anh chị kế toán, em đã một phần hiểu thêm về công tác kế toán tại DN đồng thời củng cố lại các kiến thức đã học, mô tả lại công tác kế toán tại DN, qua đó đối chiếu sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tiễn trong công tác kế toán nói chung cũng như công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại DN nói riêng; từ đó, đưa ra những nhận xét, đánh giá về công tác kế toán cùng những giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Trong suốt thời gian thực tập, em được tiếp xúc với chứng từ, làm những công việc của một người kế toán mới bắt đầu, ghi lại những điều nghe được và học được, góp phần bổ sung thêm phần kiến thức cho bản thân. Nhờ được tiếp xúc với công việc hàng ngày tại DN, nhìn chug em nhận thấy phương pháp mà DN áp dụng hoàn toàn đúng với lý thuyết mà em được học ở trường. Em đã tích lũy được một số kỹ năng như: phân loại, thu thập chứng từ, ghi chép sổ sách. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 80 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Tuy nhiên, bên cạnh những gì đạt được, đề tài vẫn có còn tồn tại một số hạn chế. Đề tài chỉ mới đi sâu vào một phần hành trong công tác kế toán của DN, ngoài phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, vẫn còn nhiều phần hành em chưa được tìm hiểu cũng như tiếp xúc như kế toán công nợ, kế toán TSCĐ So với lý thuyết, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên thực tế đa dạng và phức tạp hơn nhiều, đòi hỏi cập nhật thông tin chính xác và thường xuyên hơn. 2. Kiến nghị Quá trình thực tập tại DN đã đem đến cho em thêm nhiều kinh nghiệm, bài học thực tiễn quý giá, tích lũy cho quá trình làm việc sau này. Tuy nhiên, do những hạn chế nhất định về thời gian cũng như kiến thức của bản thân nên đề tài mới chỉ là kết quả bước phản ánh một phần về thực trạng công tác kế toán tại DN. Nếu có thêm thời gian, em sẽ cố gắng đi sâu tìm hiểu nhiều hơn một số phần hành kế toán tại công ty, chẳng hạn kế toán công nợ, kế toán thuế vì các phần hành này có mối quan hệ chặt chẽ với kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Từ đó, có cái nhìn tổng quát hơn về hoạt động kinh doanh của DN. Bên cạnh đó, việc học tập ở nhà trường còn thiên nhiều về lý thuyết nên khi tiếp xúc với thực tế em vẫn cảm thấy bỡ ngỡ và gặp nhiều vấn đề khó giải quyết. Nếu trong công tác dạy học, các giảng viên đan xen nhiều kiến thức thực tế vào bài giảng, điều đó sẽ giúp cho bài giảng sinh động hơn, sinh viên hứng thú hơn và giảm bớt những bỡ ngỡ trong quá trình thực tập, góp phần hoàn thành tốt khóa luận của mình. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 81 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ tài chính, 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam, Nhà xuất bản tài chính. 2. Võ Văn Nhị (2005), Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản tài chính, Hà nội. 3.PGS.TS. Nguyễn Văn Công( 2007), Kế toán doanh nghiệp, Nhà xuất bản đại học kinh tế quốc dân Hà Nội. 4. Bộ tài chính (2006), Chế độ kế toán doanh nghiệp (ban hành theo quyết QĐ số 48/2006/QĐ-BTC, ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 5. www.luanvan.vn 6. www.tailieu.vn 7. www.luanvan.co SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp PHỤ LỤC SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo 83 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Phụ lục 1. Sổ chi tiết vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư, Phường Tây Lộc, Tp Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Tháng 12 năm 2014 Mã kho: 156 Tên kho: Hàng Hóa Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Chứng từ Diễn giải Loại chứng từ ĐVT Đơn giá Nhập Xuất Điều chỉnh Lắp ráp, tháo dỡ Tồn kho Số hiệu Ngày, tháng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Mã hàng: DHO60C Tên hàng: Ống PVC 60C Số dư đầu kỳ 12,581.737 747.00 9,398,558 2092 02/12/2014 Xuất bán Hóa đơn bán hàng- Tiền mặt Mét 12,581.737 89.00 1,119,775 658.00 8,278,783 2097 03/12/2014 Xuất bán cho A. Sơn Hóa đơn bán hàng- Tiền mặt Mét 12,581.737 161.00 2,025,660 497.00 6,253,123 2114 05/12/2014 Xuất bán Hóa đơn bán hàng- Tiền mặt Mét 12,581.737 60.00 754,904 437.00 5,498,219 932 08/12/2014 Nhập kho Hóa đơn mua hàng- Tiền mặt Mét 12,200.000 1,000.00 12,200,000 1,437.00 17,698,219 2126 13/12/2014 Xuất bán cho Thành Đạt DHP Hóa đơn bán hàng- Tiền mặt Mét 12,316.088 204.00 2,512,482 1,233.00 15,185,737 2134 15/12/2014 Xuất bán cho DNTN Kim Thuận Hóa đơn bán hàng- Tiền mặt Mét 12,316.088 288.00 3,547,033 945.00 11,638,704 SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư, Phường Tây Lộc, Tp Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Chứng từ Diễn giải Loại chứng từ ĐVT Đơn giá Nhập Xuất Điều chỉnh Lắp ráp, tháo dỡ Tồn kho Số hiệu Ngày, tháng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2159 17/12/2014 Xuất bán Hóa đơn bán hang Mét 12,316.088 85.00 1,046,867 860.00 10,591,837 2232 20/12/2014 Xuất bán cho A.Bình Hóa đơn bán hàng- Tiền mặt Mét 12,316.088 45.00 554,224 815.00 10,037,613 2394 23/12/2014 Xuất bán Hóa đơn bán hàng- Tiền mặt Mét 12,316.088 54.00 665,069 761.00 9,372,544 2401 26/12/2014 Xuất bán Hóa đơn bán hàng- Tiền mặt Mét 12,316.088 72.00 886,758 689.00 8,485,786 2406 28/12/2014 Xuất bán Hóa đơn bán hàng Mét 12,316.088 55.00 677,385 634.00 7,808,401 2409 31/12/2014 Xuất bán Hóa đơn bán hàng Mét 12,316.088 97.00 1,194,661 537.00 6,613,740 Cộng 1,000.00 12,200,000 1,210.00 14,984,818 537.00 6,613,740 Tổng cộng 1,000.00 12,200,000 1,210.00 14,984,818 537.00 6,613,740 -Sổ này có 2 trang, được đánh số trang 01 đến 02 Ngày mở sổ. Ngày thángnăm Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Phụ lục 2. Phiếu chi số 15/12 DNTN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư,phường Tây Lộc, TP.Huế PHIẾU CHI Ngày 09 tháng 12 năm 2014 Mẫu số: 02-TT (Ban hành kèm theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số: Số: PC 15/12 Nợ: 6421,133 Có: 111 Họ và tên người nhận tiền:Công ty TNHH MTV Ngô Đồng Địa chỉ: 16 Nguyễn Văn Linh- Thành phố Huế Lý do chi: Chi tiền mua xăng dầu Số tiền: 3,011,040 đồng Viết bằng chữ: Ba triệu, không trăm mười một đồng, không trăm bốn mươi đồng chẵn. Kèm theo: 01 chứng từ gốc Ngày tháng năm Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền( Viết bằng chữ): Ba triệu, không trăm mười một đồng, không trăm bốn mươi đồng chẵn. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Phụ lục 3. Phiếu chi số 14/12 DNTN PHÁT ĐẠT 19 Trần Khánh Dư,phường Tây Lộc, TP.Huế PHIẾU CHI Ngày 08 tháng 12 năm 2014 Mẫu số: 02-TT (Ban hành kèm theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số: Số: PC 14/12 Nợ: 6422,133 Có: 111 Họ và tên người nhận tiền: Công ty thông tin di động Địa chỉ: 263 Nguyễn Văn Linh, P. Thạc Gián, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam Lý do chi: Chi cước viễn thông Số tiền: 187,956 đồng Viết bằng chữ: Một trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi sáu đồng. Kèm theo: 01 chứng từ gốc Ngày tháng năm Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền( Viết bằng chữ): Một trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi sáu đồng. SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Phụ lục 4. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý 2. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 2 Năm 2014 [02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế: DNTN PHÁT ĐẠT [05] Mã số thuế: 3 3 0 0 3 6 2 2 5 3 [06] Địa chỉ: 19 TRẦN KHÁNH DƯ [07] Quận/huyện: PHƯỜNG TÂY LỘC [08] Tỉnh/Thành phố: TP Huế [09] Điện thoại: 054 3470602 [10] Fax: 054516835 [11] Email: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 3.309.965.320 a Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: [22] 3.309.965.320 Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 20% [22a] 3.309.965.320 Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 22% [22b] Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi khác [22c] b Doanh thu của hoạt động được ưu đãi về thuế suất [23] 2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 0,684 3 Thuế suất [25] a Thuế suất không ưu đãi: 20% [25a] 20,000 Thuế suất không ưu đãi: 22% [25b] Thuế suất không ưu đãi khác (%): [25c] b Thuế suất ưu đãi (%) [26] 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27] 4.528.033 a Thuế TNDN của hoạt động không ưu đãi ([28]=[22a]x[24] x [25a]+[22b]x[24] x [25b]+[22c]x[24] x [25c]) [28] 4.528.033 b Thuế TNDN của hoạt động được ưu đãi về thuế suất ([29]= [23]x[24]x[26]) [29] 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30] a Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định [30a] b + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có) [30b] 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] 4.528.033 [32] Đối tượng được gia hạn [32a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : .......................... [32b] Thời hạn được gia hạn: .............................................. [32c] Số thuế TNDN được gia hạn : .............................................. [32d] Số thuế TNDN không được gia hạn:..................................... Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:.......... ...., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘPTHUẾ Mẫu số 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài Chính) x SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Phụ lục 5. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý 3. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH (Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế: Quý 3 Năm 2014 [02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế: DNTN PHÁT ĐẠT [05] Mã số thuế: 3 3 0 0 3 6 2 2 5 3 [06] Địa chỉ: 19 TRẦN KHÁNH DƯ [07] Quận/huyện: PHƯỜNG TÂY LỘC [08] Tỉnh/Thành phố: TP Huế [09] Điện thoại: 054 3470602 [10] Fax: 054516835 [11] Email: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Số tiền 1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 3.024.779.645 a Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: [22] 3.024.779.645 Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 20% [22a] 3.024.779.645 Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi: 22% [22b] Doanh thu theo thuế suất không ưu đãi khác [22c] b Doanh thu của hoạt động được ưu đãi về thuế suất [23] 2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 0,684 3 Thuế suất [25] a Thuế suất không ưu đãi: 20% [25a] 20,000 Thuế suất không ưu đãi: 22% [25b] Thuế suất không ưu đãi khác (%): [25c] b Thuế suất ưu đãi (%) [26] 4 Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27] 4.137.899 a Thuế TNDN của hoạt động không ưu đãi ([28]=[22a]x[24] x [25a]+[22b]x[24] x [25b]+[22c]x[24] x [25c]) [28] 4.137.899 b Thuế TNDN của hoạt động được ưu đãi về thuế suất ([29]= [23]x[24]x[26]) [29] 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30] a Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định [30a] b + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có) [30b] 6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31] 4.137.899 [32] Đối tượng được gia hạn [32a] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : .......................... [32b] Thời hạn được gia hạn: .............................................. [32c] Số thuế TNDN được gia hạn : .............................................. [32d] Số thuế TNDN không được gia hạn:..................................... Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:.......... ...., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘPTHUẾ Mẫu số 01B/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài Chính) X SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Phụ lục 6. Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2014. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP [01] Kỳ tính thuế: Từ 01/01 đến 31/12/2014 [02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ: Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết [04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: [05] Tỷ lệ(%): ..% [06] Tên người nộp thuế: DNTN PHÁT ĐẠT [07] Mã số thuế: [08] Địa chỉ: 19 TRẦN KHÁNH DƯ [09] Quận/ Huyện: PHƯỜNG TÂY LỘC [10] Tỉnh/ Thành phố: TP HUẾ [10] Điện thoại: 054 3470602 [12] Fax: 054516835 [13] Email: [14] Tên đại lý( nếu có): [15] Mã số thuế: [16] Địa chỉ: .................. [17] Quận/ Huyện: [18] Tỉnh/ Thành phố: [19] Điện thoại:.. [20] Fax: [21] Email: [22] Hợp đồng đại lý thuế: số. ngày.. STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền (1) (2) (3) (4) A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A 1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 80.810.471 B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B 1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 3 3 0 0 3 6 2 2 5 3 x x Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết B6 1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8 2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 80.810.471 3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 80.810.471 3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) B14 C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh C 1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 80.810.471 2 Thu nhập miễn thuế C2 3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD C3b 4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 80.810.471 5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C7 6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 80.810.471 6.3 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 + Thuế suất không ưu đãi khác (%) C9a SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i ọc K i tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) C10 16.162.094 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 9.2 + Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C15 12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15) C16 16.162.094 D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 16.162.094 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 16.162.094 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 14.362.795 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 14.362.795 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 1.799.299 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) G2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 3.232.419 I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) I (1.433.120) L. Gia hạn nộp thuế (nếu có) [L1] Đối tượng được gia hạn □ [L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : ................. L3] Thời hạn được gia hạn: ................................... [L4] Số thuế TNDN được gia hạn : ............................ [L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:...................... SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế) [M1] Số ngày chậm nộp...ngày, từ ngày..đến ngày . [M2] Số tiền chậm nộp: ................ I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau: STT Tên tài liệu 1 2 3 4 Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./. Ngày......... tháng........... năm.......... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:.. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:............... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Phụ lục 7. Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh năm 2014. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2014 Đơn vị tiền: Đồng việt nam Stt CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 10,499,118,580 9,563,858,302 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - - 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 10,499,118,580 9,563,858,302 4 Giá vốn hàng bán 11 9,183,425,674 8,604,066,249 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 1,315,692,906 959,792,053 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 94,791,642 158,166,552 7 Chi phí tài chính 22 530,836,474 407,984,344 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 530,836,474 407,984,344 8 Chi phí quản lý kinh doanh 24 958,064,750 803,801,525 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24) 30 (78,416,676) (93,827,264) 10 Thu nhập khác 31 159,227,147 162,218,368 11 Chi phí khác 32 - 770,302 12 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 159,227,147 161,448,066 13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 IV.09 80,810,471 67,620,802 14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 16,162,094 15,214,680 15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) 60 64,648,377 52,406,122 Lập, ngày 28 tháng 03 năm 2015. Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: B-02/DNN (Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính) SVTH : Trịnh Thị Thu Thảo Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftrinh_thi_thu_thao_5965.pdf
Luận văn liên quan