Các đơn vị HCSN có đặc trưng là sử dụng kinh phí chủ yếu do NSNN cấp. Vì
vậy việc quản lý và sử dụng nguồn kinh phí rất quan trọng. Kế toán nguồn kinh phí và
chi hoạt động đóng vai trò là công cụ đắc lực trong việc hạch toán và quản lý chi tiêu
ngân sách tại đơn vị.
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và qua quá trình thực tập hơn ba tháng
tại phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang đã giúp tôi củng cố thêm kiến thức và
học hỏi thêm được nhiều điều bổ ích.
Công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại đơn vị tương
đối tốt, phù hợp với những quy định của Nhà nước, hỗ trợ cho Lãnh đạo đơn vị trong
việc quản lý. Tuy nhiên vẫn còn những hạn chế. Vì vậy mục đích ban đầu tôi lựa chọn
đề tài này nhằm đi sâu tìm hiểu quá trình kế toán của đơn vị để đánh giá được những
mặt ưu điểm và hạn chế, từ đó đưa ra giải pháp khắc phục. So với mục tiêu ban đầu,
bài khóa luận của tôi đã giải quyết được một số vấn đề sau:
Thứ nhất, hệ thống hóa được cơ sở lý luận về tổ chức công tác kế toán nguồn
kinh phí hoạt động và chi hoạt động.
Thứ hai, tìm hiểu được công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt
động tại đơn vị về cách lập, luân chuyển chứng từ, cách hạch toán, ghi sổ; đồng thời
đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí tại đơn vị
117 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2379 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại phòng tài chính - Kế hoạch huyện phú vang, tỉnh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hơn ba tháng
tại phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang đã giúp tôi củng cố thêm kiến thức và
học hỏi thêm được nhiều điều bổ ích.
Công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại đơn vị tương
đối tốt, phù hợp với những quy định của Nhà nước, hỗ trợ cho Lãnh đạo đơn vị trong
việc quản lý. Tuy nhiên vẫn còn những hạn chế. Vì vậy mục đích ban đầu tôi lựa chọn
đề tài này nhằm đi sâu tìm hiểu quá trình kế toán của đơn vị để đánh giá được những
mặt ưu điểm và hạn chế, từ đó đưa ra giải pháp khắc phục. So với mục tiêu ban đầu,
bài khóa luận của tôi đã giải quyết được một số vấn đề sau:
Thứ nhất, hệ thống hóa được cơ sở lý luận về tổ chức công tác kế toán nguồn
kinh phí hoạt động và chi hoạt động.
Thứ hai, tìm hiểu được công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt
động tại đơn vị về cách lập, luân chuyển chứng từ, cách hạch toán, ghi sổ; đồng thời
đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí tại đơn vị.
Thứ ba, trên cơ sở đó rút ra ưu nhược điểm và đề xuất một số giải pháp nhằm
hoàn thiện công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động, chi hoạt động và nâng cao hiệu
quả sử dụng nguồn kinh phí tại đơn vị.
Tuy nhiên do nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan, đề tài có một số hạn
chế sau:
Thứ nhất, do thời gian thực tập trùng vào thời điểm đơn vị lập báo cáo quyết
toán năm nên không có nhiều thời gian để tiếp xúc nhiều công tác kế toán và trong thời
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Đỗ Ngọc Huy Phương 75
điểm này các cán bộ bộ phận kế toán rất bận rộn nên không hỏi được nhiều điều thắc
mắc.
Thứ hai, do bị giới hạn về thời gian nên đề tài chỉ mới nghiên cứu về nguồn
kinh phí hoạt động và chi hoạt động chủ yếu ở đơn vị mà chưa nghiên cứu hết toàn bộ
các khoản chi hoạt động khác như chi hội nghị, chi sửa chữa tài sản phục vụ công tác
chuyên môn
Thứ ba, do bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm, chưa tiếp xúc nhiều với thực tế
nên bài khóa luận không tránh khỏi được những sai sót.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với đơn vị
- Tiếp tục hoàn thiện bộ máy kế toán của đơn vị, tuyển thêm, đào tạo và bồi
dưỡng cán bộ nhằm nâng cao trình độ nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu quản lý của đơn vị.
- Nâng cấp máy vi tính và phần mềm kế toán để giúp xử lý công việc thêm
nhanh chóng.
- Ban hành quy định về hình thức khen thưởng và xử phạt trong việc thực hành
tiết kiệm chống lãng phí sử dụng nguồn kinh phí.
- Tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất công tác tài chính kế toán tại đơn vị.
2.2. Đối với đơn vị cấp trên
- Xây dựng hệ thống chỉ tiêu cụ thể để đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn kinh
phí của các đơn vị.
- Thường xuyên tổ chức các buổi tập huấn, hội thảo để nâng cao năng lực quản
lý tài chính cho đội ngũ CBCC, đăc biệt là Lãnh đạo của các đơn vị.
- Phát động phong trào thi đua thực hành tiết kiệm chống lãng phí giữa các đơn
vị.
- Tiến hành các cuộc thanh kiểm tra định kỳ về việc chấp hành sử dụng dự toán
ngân sách của các đơn vị để chấn chỉnh kịp thời các sai phạm
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phan Đình Ngân (2007), Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp, Đại học
Huế.
2. Ths. Đồng Thị Vân Hồng (2010), Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp, nhà
xuất bản Lao Động.
3. PGS. TS. Nghiêm Văn Lợi (2007), Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp,
nhà xuất bản Tài chính.
4. Võ Văn Nhị, Lê Tuấn, Phạm Quang Huy (2012), Giáo trình kế toán hành chính
sự nghiệp, nhà xuất bản Phương Đông.
5. Bộ tài chính (2012), Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp (Ban hành kèm quyết
định 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa
đổi bổ sung theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010
của Bộ Tài chính), nhà xuất bản Lao Động.
6. Các chứng từ, sổ sách, báo cáo năm 2012, 2013, 2014 của phòng Tài chính –
Kế hoạch huyện Phú Vang.
7. Khóa luận của các khóa trước ở thư viện trường Đại học Kinh tế Huế.
8. Khóa luận ở các trang web:
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
77
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Dự toán chi ngân sách năm 2014
Phụ lục 02: Sổ Nhật ký – Sổ cái
Phụ lục 03: Sổ theo dõi dự toán
Phụ lục 04: Sổ theo dõi nguồn kinh phí
Phụ lục 05: Sổ tổng hợp nguồn kinh phí
Phụ lục 06: Giấy rút dự toán chuyển lƣơng và các khoản trích theo lƣơng tháng
01/2014
Phụ lục 07: Giấy rút dự toán thanh toán tiền điện tháng 01/2014
Phụ lục 08: Chứng từ thanh toán tiền mua văn phòng phẩm
Phụ lục 09: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc Nhà nƣớc
Phụ lục 10: Biên bản xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2013
Phụ lục 11: Sổ chi tiết chi hoạt động
Phụ lục 12: Chứng từ thanh toán tiền mua máy tính
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
78
Phụ lục 01: Dự toán chi ngân sách năm 2014
UBND HUYỆN PHÚ VANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG TÀI CHÍNH – KH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MSDNS: 1067624
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
NGUỒN KINH PHÍ: NGUỒN NSNN CẤP
LOẠI DỰ TOÁN: Đầu năm
Đvt: 1000 đồng
Mục Tên mục Tổng số Chia ra
Quý I Quý II Quý III Quý IV
Loại: 460 Khoản 463
I KINH PHÍ GIAO TỰ CHỦ 1.326.000 331.500 331.500 331.500 331.500
Tiểu nhóm 0129: Chi thanh toán cho cá nhân 815.831 203.957 203.957 203.957 203.960
6000 Tiền lƣơng 480.204 120.051 120.051 120.051 120.051
6001 – Lương ngạch bậc q.lương được
duyệt
480.204 120.051 120.051 120.051 120.051
6100 Phụ cấp lƣơng 133.884 33.471 33.471 33.471 33.471
6101 – Phụ cấp chức vụ 12.928 3.232 3.232 3.232 3.232
6118 – Phụ cấp kiêm nhiệm 8.280 2.070 2.070 2.070 2.070
6124 – Phụ cấp công vụ 112.676 28.169 28.169 28.169 28.169
6300 Các khoản đóng góp 113.420 28.355 28.355 28.355 28.355
6301 – Bảo hiểm xã hội 88.764 22.191 22.191 22.191 22.191
6302 – Bảo hiểm y tế 14.792 3.698 3.698 3.698 3.698
6303 – Kinh phí công đoàn 9.864 2.466 2.466 2.466 2.466
6250 Phúc lợi tập thể 40.000 10.000 10.000 10.000 10.000
6299 – Các khoản khác 40.000 10.000 10.000 10.000 10.000
6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 48.323 12.080 12.080 12.080 12.083
6404 – Chi chênh lệch thu nhập thực tế so
với lương ngạch bậc, chức vụ
48.323 12.080 12.080 12.080 12.083
Tiểu nhóm 0130: Chi về hàng hóa, dịch vụ 259.600 64.900 64.900 64.900 64.900
6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 24.000 6.000 6.000 6.000 6.000
6501 – Thanh toán tiền điện 16.000 4.000 4.000 4.000 4.000
6502 – Thanh toán tiền nước 2.000 500 500 500 500
6503 – Thanh toán tiền nhiên liệu 6.000 1.500 1.500 1.500 1.500
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
79
6550 Vật tƣ văn phòng 92.000 23.000 23.000 23.000 23.000
6551 – Văn phòng phẩm 52.000 13.000 13.000 13.000 13.000
6552 – Mua sắm công cụ, dụng cụ văn
phòng
20.000 5.000 5.000 5.000 5.000
6599 – Vật tư văn phòng khác 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000
6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 23.600 5.900 5.900 5.900 5.900
6601 – Cước điện thoại trong nước 6.800 1.700 1.700 1.700 1.700
6603 – Cước bưu chính 4.800 1.200 1.200 1.200 1.200
6617 – Cước phí internet, thư viện điện tử 12.000 3.000 3.000 3.000 3.000
6700 Công tác phí 33.000 8.250 8.250 8.250 8.250
6704 – Khoán công tác phí 33.000 8.250 8.250 8.250 8.250
6900 Sữa chữa tài sản phục vụ công tác
chuyên môn và duy tu, bảo dƣỡng các
công trình CSHT từ kinh phí thƣờng
xuyên
52.000 13.000 13.000 13.000 13.000
6912 – Thiết bị tin học 12.000 3.000 3.000 3.000 3.000
6913 – Máy photocopy 4.000 1.000 1.000 1.000 1.000
6949 – Các TS và công trình hạ tầng CS
khác
36.000 9.000 9.000 9.000 9.000
7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn từng
ngành
35.000 8.750 8.750 8.750 8.750
7003 – Chi mua, in ấn, photo tài liệu chi
dùng cho chuyên môn ngành
15.000 3.750 3.750 3.750 3.750
7049 – Chi phí khác 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000
Tiểu nhóm 0131: Chi hỗ trợ và bổ sung 0 0 0 0 0
Tiểu nhóm 0132: Các khoản chi khác 250.569 62.625 62.625 62.625 62.694
7750 Chi khác 250.569 62.625 62.625 62.625 62.694
7757- Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện
của các đơn vị dự toán
10.000 2.500 2.500 2.500 2.500
7758 – Chi hỗ trợ khác 65.000 16.250 16.250 16.250 16.250
7761 – Chi tiếp khách 60.000 15.000 15.000 15.000 15.000
7799 – Chi các khoản khác 115.569 28.875 28.875 28.875 28.944
II KINH PHÍ KHÔNG GIAO TỰ CHỦ 205.000 51.250 51.250 51.250 51.250
Tiểu nhóm 0130: Chi về hàng hóa, dịch vụ 12.000 3.000 3.000 3.000 3.000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
80
6550 Vật tƣ văn phòng 6.000 1.500 1.500 1.500 1.500
6551 – Văn phòng phẩm 6.000 1.500 1.500 1.500 1.500
6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 2.000 500 500 500 500
6601 – Cước điện thoại trong nước 2.000 500 500 500 500
6650 Hội nghị 4.000 1.000 1.000 1.000 1.000
6651 – In mua tài liệu 4.000 1.000 1.000 1.000 1.000
Tiểu nhóm 0132: Các khoản chi khác 53.000 13.250 13.250 13.250 13.250
7750 Chi khác 53.000 13.250 13.250 13.250 13.250
7761 – Chi tiếp khách 23.000 5.750 5.750 5.750 5.750
7799 – Chi các khoản khác 30.000 7.500 7.500 7.500 7.500
Tiểu nhóm 0135: Chi hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp, các quỹ và đầu tƣ vào tài sản
140.000 35.000 35.000 35.000 35.000
9000 Mua, đầu tƣ tài sản vô hình 80.000 20.000 20.000 20.000 20.000
9003 – Mua phần mềm máy tính 80.000 20.000 20.000 20.000 20.000
9050 Mua sắm TS dùng cho công tác chuyên
môn
60.000 15.000 15.000 15.000 15.000
9055 – Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 15.000 3.750 3.750 3.750 3.750
9056 – Điều hòa nhiệt độ 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000
9061 – Sách, tài liệu và chế độ dùng cho
công tác chuyên môn
5.000 1.250 1.250 1.250 1.250
9062 – Thiết bị tin học 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000
Tổng cộng (I + II) 1.531.000 382.750 382.750 382.750 382.750
Tổng dự toán năm: 1.531.000.000 đồng
Bằng chữ: Một tỷ năm trăm ba mươi mốt triệu đồng chẵn./.
Các phụ lục kèm theo
Thông báo số 021/TB-TC-KH ngày 25/12/2013 V/v TB kinh phí
Phú Vang, ngày 06 tháng 01 năm 2014
Kế toán Thủ trƣởng đơn vị
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
Tổng dự toán năm: 1.531.000.000 đồng
Bằng chữ: Một tỷ năm trăm ba mươi mốt triệu đồng chẵn./.
Phú Vang, ngày 06 tháng 01 năm 2014
Thẩm kế Trƣởng bộ phận NS Trƣởng phòng
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
81
Phụ lục 02: Sổ Nhật ký – Sổ cái
ĐVCQ: Uỷ Ban Nhân Dân Huyện Phú Vang
Đơn vị: Phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Phú Vang
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Quý I năm 2014
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải Số tiền phát sinh Số hiệu tài khoản
đối ứng
Số thứ
tự
dòng Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
A B C D 1 E F G
Số dƣ đầu kỳ
07/01/2014 PT001 07/01/2014 Rút tiền công tác phí tháng 1 2.750.000 1111 46121 1
07/01/2014 PC001 07/01/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 1 2.750.000 66121 1111 2
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính lương BC tháng 1 36.409.000 66121 334 3
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC chức vụ tháng 1 1.150.000 66121 334 4
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC kiêm nhiệm tháng 1 690.000 66121 334 5
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC công vu tháng 1 9.389.750 66121 334 6
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 BHXH trừ vào lương tháng 1 (8%) 2.912.720 334 3321 7
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 BHXH trừ vào phụ cấp tháng 1 (8%) 92.000 334 3321 8
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 BHYT trừ vào lương tháng 1 (1,5%) 546.135 334 3322 9
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 BHYT trừ vào phụ cấp tháng 1 (1,5%) 17.250 334 3322 10
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính chi BHXH tháng 1 (18%) 6.760.620 66121 3321 11
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính chi BHYT tháng 1 (3%) 1.126.770 66121 3322 12
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính chi KPCĐ tháng 1 (2%) 751.180 66121 3323 13
10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển lương BC tháng 1 32.950.145 334 46121 14
10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển PC chức vụ tháng 1 1.040.750 334 46121 15
10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển PC kiêm nhiệm tháng 1 690.000 334 46121 16
Mẫu số: S01- H
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
82
10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển PC công vụ tháng 1 9.389.750 334 46121 17
22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHXH tháng 1 trừ vào lương (8%) 2.912.720 3321 46121 18
22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHXH tháng 1 trừ vào phụ cấp (8%) 92.000 3321 46121 19
22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHYT tháng 1 trừ vào lương (1,5%) 546.135 3322 46121 20
22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHYT tháng 1 trừ vào phụ cấp (1,5%) 17.250 3322 46121 21
22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHXH tháng 1 (18%) 6.760.620 3321 46121 22
22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHYT tháng 1 (3%) 1.126.770 3322 46121 23
22/01/2014 CKKB003 22/01/2014 Chuyển KPCĐ tháng 1 (2%) 751.180 3323 46121 24
..
11/02/2014 CKKB004 11/02/2014 Thanh toán điện thoại CĐ tháng 1 539.000 66121 46121 29
11/02/2014 CKKB004 11/02/2014 Thanh toán cước Mega VNN tháng 1 38.500 66121 46121 30
11/02/2014 CKKB004 11/02/2014 Thanh toán cước điện thoại CĐ tháng 1 526.496 66121 46121 31
..
14/02/2014 CKKB006 14/02/2014 Thanh toán tiền điện tháng 1 832.524 66121 46121 47
21/02/2014 CKKB007 21/02/2014 Thanh toán tiền mua máy tính 13.860.000 211 46122 48
21/02/2014 CKKB007 21/02/2014 Thanh toán tiền mua máy tính 13.860.000 66122 466 49
..
25/03/2014 CKKB015 25/03/2014 Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm 1.000.000 66122 46122 83
27/03/2014 CKKB016 27/03/2014
Thanh toán tiền mua 12 cuốn Tạp chí sinh hoạt và lý
luận
650.000 66122 46122 84
30/03/2014 BB 30/03/2014 Thông báo duyệt quyết toán năm 2013 1.195.672.504 46111 66111 85
30/03/2014 BB 30/03/2014 Thông báo duyệt quyết toán năm 2013 202.510.290 46112 66112 86
Cộng số phát sinh quý I 1.904.035.188
Cộng lũy kế từ đầu năm 1.904.035.188
Số dƣ cuối quý I
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
83
Số
thứ
tự
dòng
Tài khoản 111 Tài khoản 211 Tài khoản 214 Tài khoản 332 Tài khoản 334 Tài khoản 461 Tài khoản 466 Tài khoản 661
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
G 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
708.667.000 392.767.000 1.398.182.794 315.900.000 1.398.182.794
1 2.750.000 2.750.000
2 2.750.000 2.750.000
3 36.409.000 36.409.000
4 1.150.000 1.150.000
5 690.000 690.000
6 9.389.750 9.389.750
7 2.912.720 2.912.720
8 92.000 92.000
9 546.135 546.135
10 17.250 17.250
11 6.760.620 6.760.620
12 1.126.770 1.126.770
13 751.180 751.180
14 32.950.145 32.950.145
15 1.040.750 1.040.750
16 690.000 690.000
17 9.389.750 9.389.750
18 2.912.720 2.912.720
19 92.000 92.000
20 546.135 546.135
21 17.250 17.250
22 6.760.620 6.760.620
23 1.126.770 1.126.770
24 751.180 751.180
..
29 539.000 539.000
30 38.500 38.500
31 526.496 526.496
..
47 832.524 832.524
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
84
48 13.860.000 13.860.000
49 13.860.000 13.860.000
..
83 1.000.000 1.000.000
84 650.000 650.000
85 1.195.672.504 1.195.672.504
86 202.510.290 202.510.290
46.050.000 46.050.000 13.860.000 0 0 0 40.066.813 40.066.813 153.521.750 153.521.750 1.398.182.794 252.353.831 0 13.860.000 252.353.831 1.398.182.794
46.050.000 46.050.000 722.527.000 0 0 392.767.000 40.066.813 40.066.813 153.521.750 153.521.750 1.398.182.794 1.650.536.625 0 329.760.000 1.650.536.625 1.398.182.794
0 722.527.000 392.767.000 0 0 252.353.831 329.760.000 252.353.831
Sổ có 04 trang, được đánh sô từ 01 đến 04
Ngày mở sổ 06/01/2014
Ngày 01 tháng 04 năm 2014
Ngƣời lập sổ Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
85
Mẫu số: S41-H
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006
của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC)
Phụ lục 03: Sổ theo dõi dự toán
CQCQ: UBND huyện Phú Vang
Đơn vị: Phòng Tài chính – KH
SỔ THEO DÕI DỰ TOÁN
Quý I năm 2014
Loại Dự toán: Dự toán chi thƣờng xuyên
Chƣơng: 618 Loại 460 Khoản 463
Mã
nội
dung
kinh tế
Chứng từ Nội dung Số dự toán đã nhận Số dự
toán
phải nộp
khôi
phục
Số dự
toán
bị hủy
Số dự toán
còn lại Số hiệu Ngày
tháng
Tổng số Rút dự
toán
Nhận
bằng
lệnh
Ghi
thu,
ghi chi
Khác
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8
Mục 6000
6001 CKKB001 10/01/2014 Chuyển lương BC tháng 1 32.950.145
6001 CKKB002 22/01/2014
Chuyển BHXH tháng 1 trừ
vào lương (8%)
2.912.720
6001
CKKB002 22/01/2014
Chuyển BHYT tháng 1 trừ
vào lương (1,5%)
546.135
6001 CKKB005 12/02/2014 Chuyển lương BC tháng 2 37.848.005
6001 CKKB008 06/03/2014 Chuyển lương BC tháng 3 37.848.005
6001 CKKB012 20/03/2014
Chuyển BHXH tháng 2 và 3
trừ vào lương (8%)
6.691.360
6001 CKKB012 20/03/2014
Chuyển BHYT tháng 2 và 3
trừ vào lương (1,5%)
1.254.630
Cộng mục 6000 120.051.000 120.051.000 0
.............................................
Mục 6700
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
86
6704 RDT001 07/01/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 1
2.750.000
6704 RDT003 10/02/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 2
2.750.000
6704 RDT004 03/03/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 3
2.750.000
Cộng mục 6700 8.250.000 8.250.000 0
Mục 7750
7799 RDT005 07/03/2014 Thanh toán tiền mua hoa
ngày 8/3
300.000
Cộng mục 7750 13.250.000 300.000 12.950.000
Cộng quý I 248.277.000 236.843.831 11.433.169
Lũy kế từ đầu năm 248.277.000 236.843.831 11.433.169
Sổ này có 03 trang, được đánh số từ trang 01 đến trang 03.
Ngày mở sổ 06/01/2014
Ngày 01 tháng 04 năm 2014
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
87
Mẫu số: S42-H
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006
của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC)
Phụ lục 04: Sổ theo dõi nguồn kinh phí
CQCQ: UBND huyện Phú Vang
Đơn vị: Phòng Tài chính - KH
SỔ THEO DÕI NGUỒN KINH PHÍ
Quý I năm 2014
Loại kinh phí: Kinh phí thƣờng xuyên
Chƣơng: 618 Loại 460 Khoản 463
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ Diễn giải KP
chƣa sử
dụng kỳ
trƣớc
chuyển
sang
KP thực
nhận
KP đƣợc sử
dụng kỳ
này
KP đã sử
dụng đề nghị
quyết toán
KP
giảm
Kinh phí còn
lại chuyển
kỳ sau
Số hiệu Ngày tháng
A B C D 1 2 3 4 5 6
Mục 6000
10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển lương BC tháng 1 32.950.145
22/01/2014 CKKB002 22/01/2014
Chuyển BHXH tháng 1 trừ vào
lương (8%)
2.912.720
22/01/2014 CKKB002 22/01/2014
Chuyển BHYT tháng 1 trừ vào
lương (1,5%)
546.135
12/02/2014 CKKB005 12/02/2014 Chuyển lương BC tháng 2 37.848.005
06/03/2014 CKKB008 06/03/2014 Chuyển lương BC tháng 3 37.848.005
20/03/2014 CKKB012 20/03/2014
Chuyển BHXH tháng 2 và 3 trừ
vào lương (8%)
6.691.360
20/03/2014 CKKB012 20/03/2014
Chuyển BHYT tháng 2 và 3 trừ
vào lương (1,5%)
1.254.630
Cộng mục 6000 120.051.000 120.051.000 120.051.000 0
...................................................
Mục 6700
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
88
07/01/2014 RDT001 07/01/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 1
2.750.000
10/02/2014 RDT003 10/02/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 2
2.750.000
03/03/2014 RDT004 03/03/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 3
2.750.000
Cộng mục 6700 8.250.000 8.250.000 8.250.000 0
Mục 7750
07/03/2014 RDT005 07/03/2014 Thanh toán tiền mua hoa ngày 8/3 300.000
Cộng mục 7750 13.250.000 13.250.000 300.000 12.950.000
Tổng cộng
Số dƣ cuối quý
248.277.000
248.277.000
248.277.000
248.277.000
236.843.831
236.843.831
11.433.169
11.433.169
Sổ này có 03 trang, được đánh số từ trang 01 đến trang 03.
Ngày mở sổ 06/01/2014
Ngày 01 tháng 04 năm 2014
Ngƣời lập sổ Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
89
Phụ lục 05: Sổ tổng hợp nguồn kinh phí
CQCQ: UBND huyện Phú Vang
Đơn vị: Phòng Tài chính - KH
SỔ TỔNG HỢP NGUỒN KINH PHÍ
Quý I năm 2014
Loại kinh phí: Kinh phí thƣờng xuyên
Chƣơng: 618 Loại 460 Khoản 463
Loại Khoản Nhóm mục Mục KP chƣa sử
dụng kỳ trƣớc
chuyển sang
KP thực nhận KP đƣợc sử
dụng kỳ này
KP đã sử dụng
đề nghị quyết
toán
KP giảm Kinh phí còn
lại chuyển kỳ
sau
A B C D 1 2 3 4 5 6
460 463 0129 6000 120.051.000 120.051.000 120.051.000 0
6100 33.471.000 33.471.000 33.470.750 250
6250 10.000.000 10.000.000 37.000.000 (27.000.000)
6300 28.355.000 28.355.000 28.354.976 24
Cộng nhóm mục 0129 191.877.000 191.877.000 218.876.726 (26.999.726)
0130 6500 6.000.000 6.000.000 2.137.284 3.862.716
6550 23.000.000 23.000.000 4.828.000 18.172.000
6600 5.900.000 5.900.000 2.451.821 3.448.179
Mẫu số: S43-H
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006
của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
90
6700 8.250.000 8.250.000 8.250.000 0
Cộng nhóm mục 0130 43.150.000 43.150.000 17.667.105 25.482.895
0132 7750 13.250.000 13.250.000 300.000 12.950.000
Cộng nhóm mục 0132 13.250.000 13.250.000 300.000 12.950.000
Tổng cộng 248.277.000 248.277.000 236.843.831 11.433.169
Sổ này có 02 trang, được đánh số từ trang 01 đến trang 02.
Ngày mở sổ 06/01/2014
Ngày 01 tháng 04 năm 2014
Ngƣời lập sổ Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
91
Phụ lục 6: Giấy rút dự toán chuyển lƣơng và các khoản theo lƣơng tháng 01/2014
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi Tạm ứng
Ứng trước đủ đk thanh toán
Ứng trước chưa đủ đk thanh toán
Chuyển khoản
Tiền mặt
Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang
Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:......................................................
Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................
Nội dung thanh toán
Mã
NDKT
Mã
chƣơng
Mã
ngành
KT
Mã
nguồn
NSNN
Tổng số tiền
Chia ra
Nộp
thuế
Thanh
toán cho
ĐV hƣởng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8)
Chuyển lương biên chế tháng 1 6001 618 463 13 32.950.145 32.950.145
Chuyển PC chức vụ tháng 1 6101 618 463 13 1.040.750 1.040.750
Chuyển PC kiêm nhiệm tháng 1 6118 618 463 13 690.000 690.000
Chuyển PC công vụ tháng 1 6124 618 463 13 9.389.750 9.389.750
Tổng cộng 44.070.645 44.070.645
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Bốn mươi bốn triệu, không trăm bảy mươi ngàn, sáu trăm
bốn mươi lăm đồng.
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế): ......................................................................................................................
Mã số thuế: Mã NDKT: ........ Mã chương: .. ........ .................. ............................
Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: ..................................
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG
Đơn vị nhận tiền: Phòng Tài chính - KH
Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang
Mã ĐVQHNS: 1067624 .............................................................
4006 215 000 117 Tại KBNN(NH): NHNN & PTNT Phú Vang
Hoặc người nhận tiền:.
Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Bốn mươi bốn triệu, không trăm bảy
mươi ngàn, sáu trăm bốn mươi lăm đồng.
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày . tháng . năm . Ngày 10 tháng 01 năm 2014
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
Ngƣời nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././.
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc
KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././.
Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc
X
Không ghi
vào
khu vực
này
Mẫu số: C2-02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
CKKB001
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: ..............................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã CQ thu: ...............................
Mã ĐBHC: ................................
2. Trả đơn vị hƣởng:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã ĐBHC: ...............................
X
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
92
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi Tạm ứng
Ứng trước đủ đk thanh toán
Ứng trước chưa đủ đk thanh toán
Chuyển khoản
Tiền mặt
Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang
Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:......................................................
Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................
Nội dung thanh toán
Mã
NDKT
Mã
chƣơng
Mã
ngành
KT
Mã
nguồn
NSNN
Tổng số tiền
Chia ra
Nộp
thuế
Thanh
toán cho
ĐV hƣởng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8)
Chuyển BHXH tháng 1 6301 618 463 13 6.760.620 6.760.620
Chuyển BHYT tháng 1 6302 618 463 13 1.126.770 1.126.770
Chuyển BHXH, BHYT tháng 1 6001 618 463 13 3.458.855 3.458.855
Chuyển BHXH, BHYT tháng 1 6101 618 463 13 109.250 109.250
Tổng cộng 11.455.495 11.455.495
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Mười một triệu, bốn trăm năm mươi lăm ngàn, bốn trăm chín
mươi lăm đồng.
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế): ......................................................................................................................
Mã số thuế:. Mã NDKT: ......... Mã chương:..
Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. .
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG
Đơn vị nhận tiền: Bảo hiểm xã hội huyện Phú vang
Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang, TT Huế
Mã ĐVQHNS: 9017600 .............................................................
3741 Tại KBNN(NH): KBNN huyện Phú Vang
Hoặc người nhận tiền:.
Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Mười một triệu, bốn trăm năm mươi lăm ngàn, bốn trăm chín
mươi lăm đồng.
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày tháng . năm . Ngày 22 tháng 01 năm 2014
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
Ngƣời nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././.
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc
KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././.
Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc
X
Không ghi
vào
khu vực
này
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: ..............................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã CQ thu: ...............................
Mã ĐBHC: ................................
2. Trả đơn vị hƣởng:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã ĐBHC: ...............................
X
Mẫu số: C2-02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
CKKB002
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
93
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi Tạm ứng
Ứng trước đủ đk thanh toán
Ứng trước chưa đủ đk thanh toán
Chuyển khoản
Tiền mặt
Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang
Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:......................................................
Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................
Nội dung thanh toán
Mã
NDKT
Mã
chƣơng
Mã
ngành
KT
Mã
nguồn
NSNN
Tổng số tiền
Chia ra
Nộp
thuế
Thanh
toán cho
ĐV hƣởng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8)
Chuyển KPCĐ tháng 1 6303 618 463 13 751.180 751.180
Tổng cộng 751.180 751.180
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Bảy trăm năm mươi mốt ngàn, một trăm tám mươi đồng.
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế): ......................................................................................................................
Mã số thuế:.. Mã NDKT: ........ Mã chương: .. ........ .................. ............................
Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. .
KBNN hạch toán khoản thu: ........................................................................ ...............................................
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG
Đơn vị nhận tiền: Liên đoàn lao động huyện Phú vang
Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang, TT Huế
Mã ĐVQHNS: 9017602 ..............................................................
3751 Tại KBNN(NH): KBNN huyện Phú Vang
Hoặc người nhận tiền:.
Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Bảy trăm năm mươi mốt ngàn, một trăm tám mươi đồng.
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày ..tháng . năm . Ngày 22 tháng 01 năm 2014
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
Ngƣời nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././.
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc
KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././.
Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc
X
Không ghi
vào
khu vực
này
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã CQ thu: ...............................
Mã ĐBHC: ................................
2. Trả đơn vị hƣởng:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: ..............................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã ĐBHC: ...............................
X
Mẫu số: C2-02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
CKKB003
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
94
Phụ lục 07: Giấy rút dự toán thanh toán tiền điện tháng 01/2014
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi Tạm ứng
Ứng trước đủ đk thanh toán
Ứng trước chưa đủ đk thanh toán
Chuyển khoản
Tiền mặt
Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang
Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:......................................................
Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................
Nội dung thanh toán
Mã
NDKT
Mã
chƣơng
Mã
ngành
KT
Mã
nguồn
NSNN
Tổng số tiền
Chia ra
Nộp
thuế
Thanh
toán cho
ĐV hƣởng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8)
Chuyển tiền điện tháng 1 6501 618 463 13 832.524 832.524
Tổng cộng 832.524 832.524
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Tám trăm ba mươi hai ngàn, năm trăm hai mươi bốn đồng.
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế): ......................................................................................................................
Mã số thuế:. Mã NDKT:.......... Mã chương: .. ........ .................. ............................
Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. .
KBNN hạch toán khoản thu: ........................................................................ ...............................................
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG
Đơn vị nhận tiền: Điện lực Phú vang
Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang, TT Huế
Mã ĐVQHNS:. ..............................................................
10291 0000 397591 Tại KBNN(NH): NH Công Thương chi nhánh
Thuận An
Hoặc người nhận tiền:.
Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Tám trăm ba mươi hai ngàn, năm trăm hai mươi bốn đồng.
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày tháng . năm Ngày 14 tháng 02 năm 2014
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
Ngƣời nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././.
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././.
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
X
Không ghi
vào
khu vực
này
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã CQ thu: ...............................
Mã ĐBHC: ................................
2. Trả đơn vị hƣởng:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: ..............................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã ĐBHC: ...............................
X
Mẫu số: C2-02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
CKKB006
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
95
Phụ lục 08: Chứng từ thanh toán tiền mua văn phòng phẩm
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi Tạm ứng
Ứng trước đủ đk thanh toán
Ứng trước chưa đủ đk thanh toán
Chuyển khoản
Tiền mặt
Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
VQHNS:1067624
Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang
Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:......................................................
Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................
Nội dung thanh toán
Mã
NDKT
Mã
chƣơng
Mã
ngành
KT
Mã
nguồn
NSNN
Tổng số tiền
Chia ra
Nộp
thuế
Thanh
toán cho
ĐV hƣởng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8)
Thanh toán tiền mua văn phòng
phẩm
6551 618 463 13 4.828.000 4.828.000
Tổng cộng 4.828.000 4.828.000
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Bốn triệu tám trăm hai mươi tám ngàn đồng chắn.
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế): ......................................................................................................................
Mã số thuế:.. Mã NDKT: .... Mã chương: .. ........ .................. ............................
Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. .
KBNN hạch toán khoản thu: ........................................................................ ...............................................
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG
Đơn vị nhận tiền: Trần Thị Bích Vân
Địa chỉ: 123 Nguyễn Lộ Trạch – TP Huế
..............................................................
0161 000 359690 Tại KBNN(NH): NH Ngoại Thương chi nhánh Huế
Hoặc người nhận tiền:.
Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Bốn triệu tám trăm hai mươi tám ngàn đồng chắn.
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày .. tháng ..năm Ngày 11 tháng 03 năm 2014
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
Ngƣời nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././.
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc
KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././.
Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc
X
Không ghi
vào
khu vực
này
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã CQ thu: ...............................
Mã ĐBHC: ................................
2. Trả đơn vị hƣởng:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: ..............................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã ĐBHC: ...............................
X
Mẫu số: C2-02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
CKKB010
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
96
Đơn vị SDNS: Phòng Tài chính – KH huyện Phú Vang
Mã đơn vị: 1067624
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THANH TOÁN
Số
TT
Số hóa
đơn
Chứng từ Mục,
tiểu mục
Nội dụng chi Số tiền
Số Ngày
01 0013160 11/03/2014 6551 Thanh toán tiền mua VPP 4.828.000
Tổng cộng 4.828.000
Ghi bằng chữ: Bốn triệu tám trăm hai mươi tám ngàn đồng chẵn.
Phú Vang, ngày 11 tháng 03 năm 2014
Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
97
Phụ lục 9: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc Nhà nƣớc
Mã chƣơng: 618
Đơn vị báo cáo: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách: 1067624
BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƢỚC
Quý I năm 2014
Nguồn: Ngân sách Huyện tự chủ - Hình thức cấp phát: Dự toán
Đơn vị tính:VNĐ
Mã ngành kinh
tế
Mã nội dung
kinh tế
Dự toán
năm
trƣớc
còn lại
Dự toán giao
trong năm
(Kể cả bổ
sung)
Dự toán
đƣợc sử
dụng trong
năm
Dự toán đã rút Nộp khôi phục dự
toán
Dự
toán bị
huỷ
Dự toán còn
lại ở Kho bạc
Loại Khoản
Nhóm
mục chi
Mục Trong kỳ Luỹ kế từ
đầu năm
Trong
kỳ
Luỹ kế
từ đầu
năm
A B C D 1 2 3 = 1 + 2 4 5 6 7 8 9=3-5+7-8
460 463 II 1.326.000.000 1.326.000.000 236.843.831 1.089.156.169
6001 120.051.000
6101 3.231.500
6118 2.070.000
6124 28.169.250
6299 37.000.000
6301 22.190.850
6302 3.698.476
6303 2.465.650
6501 1.637.285
Mẫu số: F02-3aH
(Ban hành theo Thông tư số 185/2010/TT-
BTC ngày 15/11/2010 của Bộ trưởng BTC)
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
98
6502 500.000
6551 4.828.000
6601 1.951.821
6603 500.000
6704 8.250.000
7799 300.000
Cộng 1.326.000.000 1.326.000.000 236.843.831 1.089.156.169
Xác nhận của kho bạc Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày 01 tháng 04 năm 2014
Kế toán Kế toán trƣởng Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn
Đạ
i h
ọc
K
inh
t
H
uế
99
Phụ lục 10: Biên bản xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2013
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
--------------------------------
Phú Vang, ngày 30 tháng 03 năm 2014
BIÊN BẢN
Xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2013
Đơn vị đƣợc xét duyệt: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
Mã chƣơng: 618
I- Thành phần xét duyệt:
1. Đại diện đơn vị dự toán được xét duyệt:
Ông: Trần Anh Tuấn Chức vụ: Trưởng phòng
Bà: Nguyễn Thị Hải Nhi Chức vụ: Kế toán
2. Đại diện cơ quan, đơn vị xét duyệt:
Ông: Trần Anh Tuấn Chức vụ: Trưởng phòng
Ông: Lê Xuân Thiên Vũ Chức vụ: Trưởng BP quản lý NS
Ông: Ngô Hữu Thuận Chức vụ: Kế toán trưởng
II- Nội dung xét duyệt:
1- Phạm vi xét duyệt:
Quyết toán ngân sách năm 2013
2- Số liệu quyết toán:
a) Quyết toán chi ngân sách:
- Tổng dự toán được giao trong năm:1.398.182.794 đồng
- Tổng số kinh phí quyết toán: 1.398.182.794 đồng
( Số liệu chi tiết theo Phụ lục 3.1 đính kèm )
b) Tình hình thực hiện kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính
Đơn vị chấp hành và thực hiện tốt kiến nghị của thanh tra Sở Tài chính.
III- Nhận xét và kiến nghị:
Phòng Tài chính – Kế hoạch chỉ kiểm tra trên sổ kế toán, báo cáo quyết toán tài
chính năm và chứng từ kế toán hiện có của các đơn vị, không chứng kiến kiểm kê tiền
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
100
mặt và tài sản. Đơn vị tự chịu trách nhiệm về tính trung thực. hợp pháp của tài liệu kế
toán, chứng từ kế toán cung cấp cho phòng Tài chính – Kế hoạch.
1. Nhận xét
a. Ưu điểm
- Đợn vị thực hiện chỉ tiêu theo chế độ, định mức và tiêu chuẩn của Nhà
nước quy định và theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
- Chứng từ đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ.
- Đơn vị cập nhật, hạch toán chứng từ, ghi chép, phản ánh nghiệp vụ kinh
tế phát sinh vào hệ thống sổ sách kế toán đầy đủ.
- Báo cáo quyết toán được tổng hợp đúng theo biểu mẫu quy định.
- Số liệu quyết toán khớp đúng với số liệu Kho bạc.
b. Nhược điểm
- Báo cáo quyết toán nộp còn chậm.
2. Kiến nghị
- Cần nộp báo cáo đúng thời gian quy định.
- Thực hiện công khai số liệu quyết toán theo quy định
Biên bản này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, phòng Tài chính – Kế
hoạch giữ 01 bản, đơn vị giữ 01 bản.
Đại diện đơn vị đƣợc xét duyệt Đại diện cơ quan Tài chính
Thủ trưởng đơn vị Kế toán Thủ trưởng Kế toán trưởng Trưởng BP.QLNS
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
101
Phụ lục 11: Sổ chi tiết chi hoạt động
CQCQ: UBND huyện Phú Vang
Đơn vị: Phòng Tài chính - KH
SỔ CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG
Quý I năm 2014
Nguồn kinh phí: Ngân sách Huyện tự chủ
Chương: 618 Loại 460 Khoản 463
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tiểu
mục
Ghi Nợ
TK661
Ghi Có
TK661
Số hiệu Ngày
tháng
Mục 6000
Số dƣ đầu kỳ
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính lương BC tháng 1 6001 36.409.000
12/02/2014 NVK00002 12/02/2014 Tính lương BC tháng 2 6001 41.821.000
06/03/2014 NVK00003 06/03/2014 Tính lương BC tháng 3 6001 41.821.000
Cộng tiểu mục 6001 120.051.000
Phát sinh mục 6000
Cộng lũy kế mục 6000
Số dƣ cuối kỳ mục 6000
120.051.000
120.051.000
120.051.000
Mục 6100
Số dƣ đầu kỳ
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC chức vụ tháng 1 6101 1.150.000
12/02/2014 NVK00002 12/02/2014 Tính PC chức vụ tháng 2 6101 1.040.750
06/03/2014 NVK00003 06/03/2014 Tính PC chức vụ tháng 3 6101 1.040.750
Cộng tiểu mục 6101 3.231.500
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC kiêm nhiệm tháng 1 6118 690.000
12/02/2014 NVK00002 12/02/2014 Tính PC kiêm nhiệm tháng 2 6118 690.000
06/03/2014 NVK00003 06/03/2014 Tính PC kiêm nhiệm tháng 3 6118 690.000
Cộng tiểu mục 6118 2.070.000
10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC công vụ tháng 1 6124 9.389.750
12/02/2014 NVK00002 12/02/2014 Tính PC công vụ tháng 2 6124 9.389.750
06/03/2014 NVK00003 06/03/2014 Tính PC công vụ tháng 3 6124 9.389.750
Cộng tiểu mục 6124 28.169.250
Phát sinh mục 6100
Cộng lũy kế mục 6100
Số dƣ cuối kỳ mục 6100
33.470.750
33.470.750
33.470.750
..................................................
Mẫu số: S61-H
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng
BTC và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày
15/11/2010 của BTC)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
102
Mục 6700
Số dƣ đầu kỳ
07/01/2014 PC001 07/01/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 1
6704 2.750.000
10/02/2014 PC003 10/02/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 2
6704 2.750.000
03/03/2014 PC004 03/03/2014 Thanh toán tiền công tác phí
tháng 3
6704 2.750. 000
Cộng tiểu mục 6704 8.250.000
Phát sinh mục 6700
Cộng lũy kế mục 6700
Số dƣ cuối kỳ mục 6700
8.250.000
8.250.000
8.250.000
Mục 7750
Số dƣ đầu kỳ
07/03/2014 PC005 07/03/2014 Thanh toán tiền mua hoa ngày
8/3
7799 300.000
Cộng tiểu mục 7799 300.000
Phát sinh mục 7750
Cộng lũy kế mục 7750
Số dƣ cuối kỳ mục 7750
300.000
300.000
300.000
Tổng cộng phát sinh
Lũy kế từ đầu năm
Số dƣ cuối quý
236.843.831
236.843.831
236.843.831
Sổ này có 03 trang, đánh số từ 01 đến 03.
Ngày mở sổ 06/01/2014
Ngày 01 tháng 04 năm 2014
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
103
Phụ lục 12: Chứng từ thanh toán tiền mua máy tính
Công ty TNHH Xuân Vinh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HĐKT 21/2014 Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
“V/v Cung cấp thiết bị tin học”
- Căn cứ vào Bộ Luật Dân Sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua tại kỳ họp khóa IX ngày 14/08/2005;
- Căn cứ vào Luật Thương Mại số 38/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua tại kỳ họp khóa IX ngày 14/08/2005;
- Căn cứ vào chức năng nhiệm vụ của công ty TNHH Xuân Vinh;
- Căn cứ vào yêu cầu của khách hàng.
Hôm nay, ngày 19/02/2014, vào 8h30 phút, tại phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú
Vang, chúng tôi gồm:
I. Bên A (Bên mua): Phòng tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
Địa chỉ: Xã Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 054.3850180
Ông: Trần Anh Tuấn Chức vụ: Trưởng phòng
Ông: Ngô Hữu Thuận Chức vụ: Kế toán trưởng
Làm đại diện, gọi tắt bên A
II. Bên B (Bên bán): Công ty TNHH Xuân Vinh
Ông: Nguyễn Văn Minh Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: 96 Nguyễn Huệ, thành phố Huế
Điện thoại: 054.3821199
Số TK: 0161000699940
Tại Ngân hàng Vietcombank Huế
Làm đại diện, gọi tắt là bên B
Hai bên ký hợp đồng kinh tế với các điều khoản cụ thể sau:
Điều 1: Hợp đồng mua thiết bị tin học gồm:
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
104
STT Thiết bị Đvt SL Đơn giá Thành tiền
01 Máy tính để bàn HP
Pavilion 500-500x
Pentium G3250
Thuế GTGT (10%)
Bộ 02 6.300.000 12.600.000
1.260.000
Tổng cộng 13.860.000
Bằng chữ: Mười ba triệu tám trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn.
Điều 2: Chất lượng, quy cách hàng hóa
- Đảm bảo máy tính được cung cấp mới 100%.
- Đúng chủng loại, các thông số và tính năng kỹ thuật.
- Giao đúng, đủ số lượng hàng hóa đã ký trong hợp đồng.
Điều 3: Địa điểm, thời gian giao hàng
- Địa điểm giao hàng: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang.
- Phương tiện vận chuyển: Bên B có trách nhiệm vận chuyển đến cơ sở bên A.
- Thời gian giao hàng: 9 giờ ngày 21/02/2014
Điều 4: Hình thức thanh toán
- Thanh toán một lần bằng chuyển khoản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
Trần Anh Tuấn Nguyễn Văn Minh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
105
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 21 tháng 02 năm 2014
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XUÂN VINH
Mã số thuế: 3300510421
Địa chỉ: 96 Nguyễn Huệ, thành phố Huế
Họ tên người mua hàng.............................................................
Tên đơn vị: PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH HUYỆN PHÚ VANG
Mã số thuế:
Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: 4006 215 000 117 tại NHNN & PTNT Phú Vang
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Mã số
Đơn
vị
tính
Số
lƣợng
Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 7=5x6
01
Máy tính để bàn HP Pavilion
500-500x Pentium G3250
00002554 Bộ 02 6.300.000 12.600.000
Cộng tiền hàng: 12.600.000
Thuế suất GTGT: 10 % ; Tiền thuế GTGT: 1.260.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 13.860.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu tám trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn./.
Ngƣời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngƣời bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Mẫu số: 01GTKT2/003
Ký hiệu: AA/13P
Số:1440811
CÔNG TY TNHH XUÂN VINH
Mã số thuế: 3300510421
Địa chỉ: 96 Nguyễn Huệ, tp Huế
Điện thoại: 054.3821199
Số TK: 0161 000 699 940 tại NH
Vietcombank Huế
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
106
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
(Theo HĐKT số: HĐKT 21/2014)
Hôm nay, ngày 21/02/2014, tại phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang, chúng
tôi gồm:
III. Bên A (Bên mua): Phòng tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang
Địa chỉ: Xã Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 054.3850180
Ông: Trần Anh Tuấn Chức vụ: Trưởng phòng
Ông: Ngô Hữu Thuận Chức vụ: Kế toán trưởng
Làm đại diện, gọi tắt bên A.
IV. Bên B (Bên bán): Công ty TNHH Xuân Vinh
Ông: Nguyễn Văn Minh Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: 96 Nguyễn Huệ, thành phố Huế
Điện thoại: 054.3821199
Số TK: 0161000699940
Tại Ngân hàng Vietcombank Huế
Làm đại diện, gọi tắt là bên B.
Hai bên thống nhất nghiệm thu và thanh lý hợp đồng kinh tế số HĐKT 21/2014 với
nội dung cụ thể như sau:
1. PHẦN NGHIỆM THU:
- Theo điều 1 và điều 2 của hợp đồng kinh tế số HĐKT 21/2014, ký ngày 19
tháng 02 năm 2014, bên B đã cung cấp đầy đủ số lượng, đúng chủng loại
máy tính cho bên A, các thiết bị đã đi vào sử dụng và vận hành tốt.
2. PHẦN THANH LÝ:
- Bên A thanh toán cho bên B toàn bộ số tiền theo hợp đồng đã được ký kết
giữa hai bên theo hình thức chuyển khoản.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
107
- Số tiền bên A phải thanh toán: 13.860.000 (Mười ba triệu tám trăm sáu
mươi ngàn đồng chẵn).
3. KẾT LUẬN:
- Hai bên thống nhất nghiệm thu và thanh lý hợp đồng kinh tế HĐKT 21/2014
với các nội dung trên.
- Biên bản được làm thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như
nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Anh Tuấn Nguyễn Văn Minh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_ngoc_huy_phuong_4202.pdf