Trong cơ chế thị trường hiện nay, cạnh tranh giữa các doanh nghiệp luôn diễn
ra khốc liệt. Hoạt động tiêu thụ sản phẩm quyết định đến sự thành công hay thất bại
của doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Là một doanh nghiệp mới thành lập và đi vào hoạt động được 7 năm, công ty cổ
phần Hùng Liên đã có nhiều cố gắng trong trong công tác tiêu thụ sản phẩm. Trong
điều kiện hiện nay, khi mà cạnh tranh thị trường ngày càng trở nên gay gắt, công ty
càng nhận thấy rõ hơn tầm quan trọng của công tác tiêu thụ sản phẩm. Tuy nhiên trong
quá trình thực hiện, ở khâu này công ty vẫn còn bộc lộ nhiều hạn chế.
Qua nghiên cứu thực tế công tác tiêu thụ sản phẩm của CTCP Hùng Liên, trên
cơ sở các kiến thức đã được học ở trường, trong chuyên đề này tôi phân tích đánh giá
tình hình tiêu thụ và những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm của
công ty thông qua cảm nhận từ khách hàng. Từ đó đưa ra những phương hướng biện
pháp nhằm duy trì và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, với mong muốn góp phần
làm tốt hơn nữa hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại công ty.
ọc Kinh tế Huế
124 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1882 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm của công ty TNHH thức ăn gia súc lái thiêu tại công ty cổ phần Hùng Liên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ười chăn nuôi.
Đối với công ty
Trong xu thế cạnh tranh và mở cửa hội nhập như hiện nay đòi hỏi mỗi doanh
nghiệp cần hợp sức lại hoặc mở rộng quan hệ với các đối tác thị trường bên ngoài mới
có thể tồn tại và phát triển lâu dài được
Thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp, gắn bó lâu dài với khách hàng, đặc biệt
là đối với các khách hàng lớn, khách hàng lâu năm, kịp thời nắm bắt các thông tin cần
thiết về khách hàng, thị trường từ đó đề ra các chính sách phù hợp nhằm hoàn thiện
công tác tiêu thụ sản phẩm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
công ty.
Mặc dù định giá bán và xác định giá in trên bao bì là hết sức khó khăn nhưng
làm được điều này kết hợp với thực hiện nghiêm túc việc công bố giá đầy đủ ở các đại
lý, sẽ tạo niềm tin vững chắc hơn đối với người tiêu dùng và hiệu quả tiêu thụ sản
phẩm của công ty chắc chắn sẽ tốt hơn.
SVTH: Ngô Thanh Hải 90
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hồ Khánh Ngọc Bích (2008), Bài giảng “Marketing Thương Mại”.
2. Cục Chăn nuôi (12/2014), Sản xuất thức ăn chăn nuôi trong nước cơ bản đã đáp
ứng nhu cầu thức ăn chăn nuôi trong nước/ Producing feed have basically
responding enough to the demand in local market.
Xem ngày 01/03/2015
xuat-thuc-an-chan-nuoi-trong-nuoc-co-ban-da-dap-ung-nhu-cau-thuc-an-chan-
nuoi-trong-nuoc--producing-feed-have-basically-responding-enough-to-the-
demand-in-local-market.html
3. Đại học Kinh Tế Quốc Dân (đăng ngày 21/08/2013) , “Những vấn đề lí luận cơ
bản về tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường”
Xem ngày 16/02/2015, phiên bản trực tuyến:
4. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình marketing căn bản, Đại học kinh tế quốc dân.
NXB Đại học kinh tế quốc dân.
5. Nguyễn Thị Hồng (2013), “Đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm thức ăn chăn
nuôi Đại Hiệp của công ty TNHH Hiệp Hưng”, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh
Tế, Huế.
6. Nguyễn Thị Dạ Thảo (2013), “Đánh giá hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại công ty
Cổ phần Dược Trung Ương Medipharco-Tenamyd”, Luận văn tốt nghiệp, ĐH
Kinh Tế, Huế.
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Thống Kê.
8. Trang web công ty TNHH Thức Ăn Gia Súc Lái Thiêu,
9. Mỹ Ý/AGROINFO (07/2014), Ngành chăn nuôi Việt Nam – Thách thức từ TPP,
Xem ngày 15/02/2015,
VIeT-NAM--THaCH-THuC-Tu-TPP.html
SVTH: Ngô Thanh Hải 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:
PHIẾU ĐIỀU TRA
------------ ------------
Kính chào Quý khách hàng!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, Khoa Quản Trị Kinh Doanh. Hiện tại, tôi đang
tiến hành nghiên cứu đề tài “Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm của
công ty TNHH thức ăn gia súc Lái Thiêu tại CTCP Hùng Liên”. Rất mong Quý khách hàng
dành ít phút để giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Xin chân thành cảm ơn!
-----------------------------------------------------
Phần nội dung
Câu 1: Anh/Chị biết đến Thức ăn chăn nuôi (TĂCN) Lái Thiêu qua những nguồn thông tin
nào?
Bạn bè, người thân Quảng cáo trên Tivi
Website, internet Nhân viên bán hàng tiếp thị.
Pano, áp phích, băng rôn. Khác.
Câu 2: Lý do anh/chị chọn mua (TĂCN) của công ty (có thể chọn nhiều đáp án)?
Giá cả phù hợp Thương hiệu mạnh
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt Nhân viên nhiệt tình
Chất lượng sản phẩm tốt khác
Câu 3:Khi nhắc đến sản phẩm TĂCN của công ty TNHH Lái Thiêu được phân phối bởi
CTCP Hùng Liên, Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các tiêu
chí sau bằng cách đánh dấu (X).
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
3 Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5
3.1 Sản phẩm có chất lượng tốt
3.2 Chất lượng sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu người tiêu dùng
3.3 Chất lượng sản phẩm tốt hơn hãng khác
4 Giá sản phẩm 1 2 3 4 5
4.1 Giá sản phẩm hợp lý
4.2 Giá sản phẩm thấp hơn các hãng khác
4.3 Giá sản phẩm ít biến động
5 Chính sách khuyến mại của công ty 1 2 3 4 5
5.1 Thường xuyên có các chính sách khuyến mại hấp dẫn
5.2 Mức chiết khấu hấp dẫn
5.3 Hỗ trợ thanh toán trả chậm
6 Bao bì sản phẩm 1 2 3 4 5
6.1 Trọng lượng trong mỗi bao, túi đầy đủ
6.2 Thông tin trên bao bì đầy đủ
6.3 Hoạ tiết trên bao bì trang trí bắt mắt
6.4 Chất lượng bao bì tốt, đảm bảo chất lượng sản phẩm
SVTH: Ngô Thanh Hải 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
7 Chủng loại sản phẩm 1 2 3 4 5
7.1 Chủng loại sản phẩm đa dạng
7.2 Chủng loại sản phẩm phù hợp với nhu cầu tiêu dùng
8 Phương thức thanh toán và giao hàng 1 2 3 4 5
8.1 Phương thức thanh toán hợp lý
8.2 Phương tiện giao hàng đảm bảo
8.3 Cung cấp sản phẩm đúng thời hạn
8.4 Luôn cung cấp đầy đủ số lượng theo yêu cầu
9 Nhân viên của công ty 1 2 3 4 5
9.1 Thái độ thân thiện, nhiệt tình
9.2 Giải đáp kịp thời các thắc mắc của khách hàng
9.3 Nhân viên có hiểu biết về sản phẩm
10 Mạng kênh phân phối của công ty 1 2 3 4 5
10.1 Công ty có kênh phân phối rộng khắp
10.2 Anh/Chị dễ dàng tiếp cận với sản phẩm của công ty
Câu 11: Nhìn chung anh/chị cảm nhận về hoạt động tiêu thụ sản phẩm TĂCN Lái Thiêu
của CTCP Hùng Liên có hiệu quả?
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý
Rất đồng ý
Câu 12: Anh/Chị có đề xuất và kiến nghị gì để cho hoạt động tiêu thụ sản phẩm TĂCN
Lái Thiêu củaCTCP Hùng Liên tốt hơn:
Thông tin khách hàng
Xin vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:
1. Nhóm tuổi
<25 tuổi 25 – 35 tuổi 36-45 tuổi trên 45 tuổi
2. Chăn nuôi
Gia súc Gia cầm Thuỷ sản
3. Quy mô chăn nuôi
Trang trại Hộ gia đình
4. Thời gian chăn nuôi
5 năm
5. Thu nhập/tháng
15 triệu.
Xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Ngô Thanh Hải 93
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
PHỤ LỤC 2: DANH MỤC SẢN PHẨM
Danh mục sản phẩm của công ty TNHH Thức Ăn Gia Súc Lái Thiêu
Danh mục sản phẩm Lái Thiêu
LÁI THIÊU
Stt Tên Loại KLT Đối tượng sử dụng
1 A18 Hỗn hợp 25kg Heo con từ 8kg đến 20kg
2 A Hỗn hợp 25kg Heo con từ 8kg đến 20kg
3 D Hỗn hợp 25kg Heo từ 20kg đến 40kg
4 6 Hỗn hợp 25kg Heo từ 40kg đến 60kg
5 7 Hỗn hợp 25kg Heo từ 60kg đến xuất chuồng
6 8 Hỗn hợp 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
7 9 Hỗn hợp 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
8 C1 Đậm đặc 25kg Heo nái chữa - nái đẻ
9 C261 Đậm đặc "cao đạm" 25kg Heo từ 5kg đến xuất chuồng
10 C262 Đậm đặc “cao đạm thượng
hạng” 25kg Heo từ 5kg đến xuất chuồng
11 C263 Đậm đặc “cao đạm” 5kg Heo từ 5kg đến xuất chuồng
12 X7000 Đậm đặc “cao đạm thượng
hạng tăng tốc” 25kg Heo từ 5kg đến xuất chuồng
13 X8000 Đậm đặc “siêu cao đạm
tăng tốc” 25kg Heo từ 5kg đến xuất chuồng
14 X9000 Đậm đặc “siêu đạm tăng
tốc” 20kg Heo từ 5kg đến xuất chuồng
15 12 Hỗn hợp 25kg Bò sữa
16 18 Hỗn hợp 25kg Bò thịt thương phẩm
17 1A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01
ngày đến 42 ngày
18 1B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 43
ngày đến xuất bán
19 1503 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg
Gà công nghiệp từ 23 ngày tuổi đến
07 ngày trước khi xuất bán
- Da vàng, chân vàng
20 C46 Đậm đặc cao đạm dạng bột 25kg Gà thịt
21 C34 Đậm đặc cao đạm dạng bột 25kg Gà đẻ
22 11C Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng vỗ
béo, xuất bán
23 1C Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01
ngày đến xuất bán
24 1501 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà công nghiệp từ 01 ngày đến 07 ngày - Da vàng, chân vàng
25 1502 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà công nghiệp từ 08 ngày đến 22 ngày - Da vàng, chân vàng
26 210 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt chuyên đẻ trứng giống
SVTH: Ngô Thanh Hải 94
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
27 3035 Đậm đặc dạng viên 25kg Vịt - ngan đẻ. Đẻ Sai - Trứng To -
Lòng Trứng Đỏ
28 22 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng vỗ béo cho vịt chạy đồng
29 22D Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan đẻ
30 200 Hỗn hợp cao đạm dạng viên 25kg Vịt, ngan đẻ
31 22A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến 28 ngày
32 22B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho vịt, ngan thịt từ 29 ngày
đến xuất bán
33 22C Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho vịt, ngan thịt từ 01 ngày
đến xuất bán
34 1100 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho cút hậu bị từ 1 - 35 ngày
35 1200 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho cút đẻ
36 CV01 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng nhỏ hơn 5g
37 CV02 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng từ 5g - 10g
38 CV03 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng từ 10g - 20g
39 CV04 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng từ 20g - 200g
40 CV05 Cao cấp dạng viên nổi 25kg
Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng từ 200g -
500g
41 CV06 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng trên 500g
42 DT01 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng nhỏ hơn 1g
43 DT02 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng từ 1g - 5g
44 DT03 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng từ 5g -20g
45 DT04 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng từ 20g -200g
46 DT05 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng từ 200g -500g
47 DT06 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng trên 500g
Danh mục sản phẩm Himart
Himart
Stt Tên Loại KLT Đối tượng sử dụng
SVTH: Ngô Thanh Hải 95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
1 A25 Hỗn hợp 25kg Heo con từ 8kg đến 20kg
2 A26 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
3 220 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng tạo nạc cho heo từ 30 kg đến
xuất chuồng
4 222 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
5 223 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
6 224 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
7 225 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
8 226 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
9 214B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
10 215B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
11 4130 Đậm đặc 25kg Heo từ 20 kg đến xuất chuồng
12 4135 Đậm đặc 25kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
13 4140 Đậm đặc 25kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
14 4150 Đậm đặc 25kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
15 4160 Đậm đặc 20kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
16 N200 Đậm đặc 25kg Heo nái chửa, nái đẻ
17 N400 Đậm đặc 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
18 378 Hỗn hợp 25kg Bò sữa
19 379 Hỗn hợp 25kg Bò thịt thương phẩm
20 515 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01
ngày đến 21 ngày
21 516 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 22
ngày đến 42 ngày
22 517 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 43
ngày đến xuất bán
23 518 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01
ngày đến xuất bán
24 519 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng vỗ
béo, xuất bán
25 7770 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà công nghiệp từ 01 ngày đến 07 ngày - Da vàng, chân vàng
26 7880 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà công nghiệp từ 08 ngày đến 22 ngày - Da vàng, chân vàng
27 9990 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà đẻ
28 160G Đậm đặc dạng bột 25kg Gà thịt từ 01 ngày đến xuất bán
29 3060 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho vịt, ngan thịt từ 01 ngày
đến 28 ngày
30 3070 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho vịt, ngan thịt từ 29 ngày
đến xuất bán
31 3090 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho vịt, ngan thịt từ 01 ngày
đến xuất bán
32 6660 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho vịt, ngan đẻ
33 6885 Hỗn hợp cao đạm hoàn
chỉnh 25kg
Dùng cho vịt - ngan đẻ. Đẻ Sai -
Trứng To - Lòng Trứng Đỏ
SVTH: Ngô Thanh Hải 96
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
34 6996 Đậm đặc dạng viên 25kg Dùng cho vịt - ngan đẻ
35 2002 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho cút hậu bị từ 1 - 35 ngày
36 2003 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Dùng cho cút đẻ
37 HC01 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng nhỏ hơn 5g
38 HC02 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng từ 5g - 10g
39 HC03 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng từ 10g - 20g
40 HC04 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng từ 20g - 200g
41 HC05 Cao cấp dạng viên nổi 25kg
Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng từ 200g -
500g
42 HC06 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá có vẩy (cá rô phi, điêu
hồng), có khối lượng trên 500g
43 HD01 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng nhỏ hơn 1g
44 HD02 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng từ 1g - 5g
45 HD03 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng từ 5g -20g
46 HD04 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng từ 20g -200g
47 HD05 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng từ 200g -500g
48 HD06 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa),
có khối lượng trên 500g
Danh mục sản phẩm Hoà Phát
Hoà Phát
Stt Tên Loại KLT Đối tượng sử dụng
1 CV72 Hỗn hợp 25kg Hỗn hợp dùng cho heo con từ 8kg
đến 20kg
2 CV64 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
3 CV65 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
4 CV69 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
5 CV80 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
6 CV90 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
7 7159 Đậm đặc 25kg Heo từ 10 kg đến xuất chuồng
8 7160 Đậm đặc 25kg Heo từ 10 kg đến xuất chuồng
9 7165 Đậm đặc 25kg Heo từ 05 kg đến xuất chuồng
SVTH: Ngô Thanh Hải 97
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
10 878B Hỗn hợp 25kg Bò thịt thương phẩm
11 131 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01
ngày đến 42 ngày
12 232 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 43
ngày đến xuất bán
13 434 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01
ngày đến xuất bán
14 838 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà đẻ
15 6198 Đậm đặc 25kg Gà từ 01 ngày đến xuất bán
16 525 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến 28 ngày
17 626 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 29 ngày đến xuất bán
18 727 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến xuất bán
19 828 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan đẻ
20 929 Đậm đặc cao đạm 25kg Vịt - ngan đẻ. Đẻ Sai - Trứng To -
Lòng Trứng Đỏ
21 939 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt chuyên đẻ trứng giống
22 7007 Hỗn hợp 25kg Vịt - ngan đẻ
23 HV01 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có
khối lượng nhỏ hơn 5g
24 HV02 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có
khối lượng từ 5g - 10g
25 HV03 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có
khối lượng từ 10g - 20g
26 HV04 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có
khối lượng từ 20g - 200g
27 HV05 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có
khối lượng từ 200g - 500g
28 HV06 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có
khối lượng trên 500g
29 HT01 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối
lượng nhỏ hơn 1g
30 HT02 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối
lượng từ 1g - 5g
31 HT03 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối
lượng từ 5g -20g
32 HT04 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối
lượng từ 20g -200g
33 HT05 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối
lượng từ 200g -500g
34 HT06 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối
lượng trên 500g
SVTH: Ngô Thanh Hải 98
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Danh mục sản phẩm Toàn Phát
Toàn Phát
Stt Tên Loại KLT Đối tượng sử dụng
1 S12 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg
2 S16 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
3 S18 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
4 S19 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
5 S27 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 30 kg đến xuất chuồng
6 S24 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
7 S26 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
8 S21 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg
9 S22 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
10 S32 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
11 S42 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
12 S52 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
13 S62 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
14 E17 Đậm đặc 25kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
15 E18 Đậm đặc 25kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
16 2228N Đậm đặc 25kg Heo nái chửa, nái đẻ
17 BS76 Hỗn hợp 25kg Bò sữa
18 V401 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01 ngày
đến 42 ngày
19 V402 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 22 ngày
đến 42 ngày
20 V403 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 43 ngày
đến xuất bán
21 V404 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01 ngày
đến xuất bán
22 V405 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng vỗ béo,
xuất bán
23 2340 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà đẻ
24 G606 Đậm đặc 25kg Gà thịt từ 01 ngày đến xuất bán
25 313 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến 28 ngày
26 323 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 29 ngày đến xuất bán
27 343 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến xuất bán
28 360 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan đẻ
29 370 Hỗn hợ cao đạm 25kg Vịt - ngan đẻ. Đẻ Sai - Trứng To - Lòng
Trứng Đỏ
30 380 Đậm đặc 25kg Vịt, ngan đẻ
31 C3000 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Cút hậu bị từ 1 - 35 ngày
SVTH: Ngô Thanh Hải 99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
32 C3400 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Cút đẻ
33 FS1 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có khối
lượng nhỏ hơn 5g
34 FS2 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có khối
lượng từ 5g - 10g
35 FS3 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có khối
lượng từ 10g - 20g
36 FS4 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có khối
lượng từ 20g - 200g
37 FS5 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có khối
lượng từ 200g - 500g
38 FS6 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá có vẩy (cá rô phi, điêu hồng), có khối
lượng trên 500g
39 FA1 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối lượng
nhỏ hơn 1g
40 FA2 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối lượng
từ 1g - 5g
41 FA3 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối lượng
từ 5g -20g
42 FA4 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối lượng
từ 20g -200g
43 FA5 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối lượng
từ 200g -500g
44 FA6 Cao cấp dạng viên nổi 25kg Cá da trơn (cá tra, basa), có khối lượng trên 500g
Danh mục sản phẩm Nam Việt
Nam Việt
Stt Tên Loại KLT Đối tượng sử dụng
1 4600 Đậm đặc 25kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
2 4700 Đậm đặc 25kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
3 4800 Đậm đặc 25kg Heo từ tập ăn đến xuất chuồng
4 N12 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg
5 N24 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
6 N46 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
7 N60 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
8 N80 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
9 N90 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
10 78A Hỗn hợp 25kg Bò sữa
11 78B Hỗn hợp 25kg Bò thịt thương phẩm
12 N501 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01 ngày
đến 42 ngày
13 N502 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 43 ngày
đến xuất bán
SVTH: Ngô Thanh Hải 100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
14 N503 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà tam hoàng, lương phượng từ 01 ngày
đến xuất bán
15 N601 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà công nghiệp từ 01 ngày đến 07 ngày - Da vàng, chân vàng
16 N602 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà công nghiệp từ 08 ngày đến 22 ngày - Da vàng, chân vàng
17 N603 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg
Gà công nghiệp từ 23 ngày tuổi đến 07
ngày trước khi xuất bán - Da vàng, chân
vàng
18 N700 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Gà đẻ
19 N800 Đậm đặc 25kg Gà thịt từ 1 ngày đến xuất bán
20 N900 Đậm đặc cao đạm 25kg Gà đẻ. Đẻ sai, trứng to, lòng trứng đỏ
21 12A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến 28 ngày
22 12B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 29 ngày đến xuất bán
23 12C Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến xuất bán
24 12D Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt, ngan đẻ
25 12E Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt - ngan đẻ. Đẻ Sai - Trứng To - Lòng
Trứng Đỏ
26 12G Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Vịt chuyên đẻ trứng giống
27 3100 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Cút hậu bị từ 1 - 35 ngày
28 3200 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Cút đẻ
Danh mục sản phẩm đặc biệt
Lái Thiêu Premium
Stt Tên Loại KLT Đối tượng sử dụng
1 A10 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con tập ăn đến sau cai sữa 1 tuần
2 A20 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg
3 26 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
4 27 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
5 28 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
6 29A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
7 29B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến xuất chuồng
8 8 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
9 9 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
Himart đặc biệt
10 A70 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con tập ăn đến sau cai sữa 1 tuần
11 A75 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg
12 76 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
13 77 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
14 78 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
15 79A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
16 79B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến xuất chuồng
SVTH: Ngô Thanh Hải 101
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
17 80 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
18 90 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
Hoà Phát Spotmix
19 A82 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con tập ăn đến sau cai sữa 1 tuần
20 A85 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg
21 86 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
22 87 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
23 89 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
24 92A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
25 92B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến xuất chuồng
26 8 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
27 9 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
Toàn phát đặc biệt
28 A43 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con tập ăn đến sau cai sữa 1 tuần
29 A44 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg
30 45 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
31 46 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
32 47 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
33 48A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
34 49B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến xuất chuồng
35 88 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
36 99 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
Nam Việt Leader
37 800A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con tập ăn đến sau cai sữa 1 tuần
38 900A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg
39 9600 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
40 9700 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến 60 kg
41 9800 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 60 kg đến xuất chuồng
42 HEO 89A Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 20 kg đến 40 kg
43 HEO 89B Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo từ 40 kg đến xuất chuồng
44 HEO 8 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo hậu bị, nái mang thai
45 HEO 9 Hỗn hợp hoàn chỉnh 25kg Heo nái tiết sữa nuôi con
Danh mục sản phẩm CTCP Hùng Liên phân phối
Đơn vị tính: VNĐ
Tên
hàng Đối tượng sử dụng
Đơn vị
tính Giá bán
1A Gà tam hoàng, lương phượng từ 01 ngày đến 42 ngày Túi 65.000
C46 Gà thịt Túi 100.000
X9000 Heo từ 5kg đến xuất chuồng Túi 98.000
SVTH: Ngô Thanh Hải 102
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Av Heo con từ 8kg đến 20kg Túi 88.000
C1 Heo nái chữa - nái đẻ Túi 88.000
A20 Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg Túi 88.000
X9000 Heo từ 5kg đến xuất chuồng Bao 20 378.000
4,160 Heo từ tập ăn đến xuất chuồng Bao 20 382.000
6 Heo từ 40kg đến 60kg Bao 20 211.000
D Heo từ 20kg đến 40kg Bao 20 221.000
9v Heo nái tiết sữa nuôi con Bao 25 283.000
6 viên Heo từ 40kg đến 60kg Bao 25 268.000
D viên Heo từ 20kg đến 40kg Bao 25 278.000
222 Heo từ 20 kg đến 40 kg Bao 25 263.000
DT06 Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa), có khối lượng trên 500g Bao 25 325.000
HD04 Dùng cho cá da trơn (cá tra, basa), có khối lượng từ 20g -200g Bao 25 365.000
22D Vịt, ngan đẻ Bao 40 410.000
1C Gà tam hoàng, lương phượng từ 01 ngày đến xuất bán Bao 25 285.000
22A Vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến 28 ngày Bao 25 288.000
1A Gà tam hoàng, lương phượng từ 01 ngày đến 42 ngày Bao 25 295.000
22C Dùng cho vịt, ngan thịt từ 01 ngày đến xuất bán Bao 25 268.000
1,200 Dùng cho cút đẻ Bao 25 260.000
1,100 Dùng cho cút hậu bị từ 1 - 35 ngày Bao 25 270.000
26 viên Heo từ 20 kg đến 40 kg Bao 25 296.000
27 viên Heo từ 40 kg đến 60 kg Bao 25 286.000
C46 Gà thịt Bao 25 480.000
A20 Heo con từ sau cai sữa 1 tuần đến 20 kg 433.000
18 Bò thịt thương phẩm 220.000
SVTH: Ngô Thanh Hải 103
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
1. Thống kê mô tả mẫu
1.1 Nhóm tuổi
Nhom tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 1 1.0 1.0 1.0
25 den 35 22 22.0 22.0 23.0
36 den 45 37 37.0 37.0 60.0
tren 45 40 40.0 40.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.2 Thu nhập hàng tháng
Thu nhap/thang
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 5 trieu 66 66.0 66.0 66.0
5 den duoi 10 trieu 30 30.0 30.0 96.0
10 den duoi 15 trieu 4 4.0 4.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.3 Lĩnh vực chăn nuôi
Chan nuoi gia suc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 71 71.0 71.0 71.0
khong 29 29.0 29.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Chan nuoi gia cam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 42 42.0 42.0 42.0
khong 58 58.0 58.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Chan nuoi thuy san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 1 1.0 1.0 1.0
khong 99 99.0 99.0 100.0
SVTH: Ngô Thanh Hải 104
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Total 100 100.0 100.0
1.4 Quy mô chăn nuôi
Quy mo chan nuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trang trai 17 17.0 17.0 17.0
ho gia dinh 83 83.0 83.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.5 Thời gian chăn nuôi
Thoi gian chan nuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 1 nam 6 6.0 6.0 6.0
1 nam den duoi 3
nam 28 28.0 28.0 34.0
3 nam den duoi 5
nam 28 28.0 28.0 62.0
tren 5 nam 38 38.0 38.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.6 Kênh thông tin khách hàng thu thập
Biet den TACN Lai Thieu qua ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 60 60.0 60.0 60.0
khong 40 40.0 40.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Biet den TACN Lai Thieu qua quang cao tren tivi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 10 10.0 10.0 10.0
khong 90 90.0 90.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Biet den TACN Lai Thieu qua website, internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 29 29.0 29.0 29.0
khong 71 71.0 71.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
SVTH: Ngô Thanh Hải 105
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Biet den TACN Lai Thieu qua nhan vien tiep thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 16 16.0 16.0 16.0
khong 84 84.0 84.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Biet den TACN Lai Thieu qua pano, ap phich, bang ron
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 42 42.0 42.0 42.0
khong 58 58.0 58.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.7 Lý do sử dụng sản phẩm
Mua TACN Lai Thieu vi gia ca phu hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 59 59.0 59.0 59.0
khong 41 41.0 41.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Mua TACN Lai Thieu vi thuong hieu manh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 58 58.0 58.0 58.0
khong 42 42.0 42.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Mua TACN Lai Thieu vi cham soc khach hang tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 4 4.0 4.0 4.0
khong 96 96.0 96.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Mua TACN Lai Thieu vi nhan vien nhiet tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 16 16.0 16.0 16.0
khong 84 84.0 84.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
SVTH: Ngô Thanh Hải 106
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Mua TACN Lai Thieu vi chat luong san pham tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 81 81.0 81.0 81.0
khong 19 19.0 19.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.8 Đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm
Statistics
Chat luong
sp tot
Chat luong sp dap ung
nhu cau tieu dung
Chat luong sp tot
hon hang khac
N
Valid 100 100 100
Missing 0 0 0
Mean 4.4600 4.1600 3.5100
Std. Deviation .65782 .64698 .57726
Minimum 2.00 3.00 3.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Chat luong sp tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 2.0 2.0 2.0
trung lap 3 3.0 3.0 5.0
dong y 42 42.0 42.0 47.0
rat dong y 53 53.0 53.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Chat luong sp dap ung nhu cau tieu dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 14 14.0 14.0 14.0
dong y 56 56.0 56.0 70.0
rat dong y 30 30.0 30.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Chat luong sp tot hon hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 53 53.0 53.0 53.0
dong y 43 43.0 43.0 96.0
rat dong y 4 4.0 4.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
SVTH: Ngô Thanh Hải 107
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
1.9 Đánh giá của khách hàng về giá sản phẩm
Statistics
Gia sp hop ly Gia sp thap hon
hang khac
Gia sp it
bien dong
N
Valid 100 100 100
Missing 0 0 0
Mean 3.7300 3.2300 3.6000
Std. Deviation .54781 .46829 .58603
Minimum 3.00 3.00 3.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Gia sp hop ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 32 32.0 32.0 32.0
dong y 63 63.0 63.0 95.0
rat dong y 5 5.0 5.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Gia sp thap hon hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 79 79.0 79.0 79.0
dong y 19 19.0 19.0 98.0
rat dong y 2 2.0 2.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Gia sp it bien dong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 45 45.0 45.0 45.0
dong y 50 50.0 50.0 95.0
rat dong y 5 5.0 5.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.10 Đánh giá của khách hàng về chính sách hỗ trợ của công ty
SVTH: Ngô Thanh Hải 108
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Statistics
Thuong xuyen co cac chinh
sach khuyen mai hap dan
Muc chiet
khau hap dan
Ho tro thanh
toan tra cham
N
Valid 100 100 100
Missing 0 0 0
Mean 2.4600 2.5000 2.5600
Std. Deviation .57595 .61134 .59152
Minimum 1.00 1.00 1.00
Maximum 3.00 3.00 4.00
Thuong xuyen co cac chinh sach khuyen mai hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong
dong y 4 4.0 4.0 4.0
khong dong y 46 46.0 46.0 50.0
trung lap 50 50.0 50.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Muc chiet khau hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong
dong y 6 6.0 6.0 6.0
khong dong y 38 38.0 38.0 44.0
trung lap 56 56.0 56.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Ho tro thanh toan tra cham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong
dong y 4 4.0 4.0 4.0
khong dong y 37 37.0 37.0 41.0
trung lap 58 58.0 58.0 99.0
dong y 1 1.0 1.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.11 Đánh giá của khách hàng về phương thức thanh toán và giao hàng
SVTH: Ngô Thanh Hải 109
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Statistics
Phuong thuc
thanh toan
hop ly
Phuong tien
giao hang
dam bao
Cung cap sp
dung thoi
han
Luon cung cap
so luong day du
theo yeu cau
N
Valid 100 100 100 100
Missing 0 0 0 0
Mean 3.7000 3.4900 4.1600 4.2400
Std. Deviation .65905 .61126 .67749 .68343
Minimum 3.00 3.00 3.00 3.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00
Phuong thuc thanh toan hop ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 41 41.0 41.0 41.0
dong y 48 48.0 48.0 89.0
rat dong y 11 11.0 11.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Phuong tien giao hang dam bao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 57 57.0 57.0 57.0
dong y 37 37.0 37.0 94.0
rat dong y 6 6.0 6.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Cung cap sp dung thoi han
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 16 16.0 16.0 16.0
dong y 52 52.0 52.0 68.0
rat dong y 32 32.0 32.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Luon cung cap so luong day du theo yeu cau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 14 14.0 14.0 14.0
dong y 48 48.0 48.0 62.0
rat dong y 38 38.0 38.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
SVTH: Ngô Thanh Hải 110
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
1.12 Đánh giá của khách hàng về nhân viên của công ty
Statistics
Thai do than
thien, nhiet tinh
Giai dap kip thoi thac
mac cua khach hang
Nhan vien co
hieu biet ve sp
N
Valid 100 100 100
Missing 0 0 0
Mean 3.7100 3.7900 3.5400
Std. Deviation .68601 .70058 .59323
Minimum 3.00 3.00 3.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Thai do than thien, nhiet tinh
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
trung lap 42 42.0 42.0 42.0
dong y 45 45.0 45.0 87.0
rat dong
y 13 13.0 13.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Giai dap kip thoi thac mac cua khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 37 37.0 37.0 37.0
dong y 47 47.0 47.0 84.0
rat dong y 16 16.0 16.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Nhan vien co hieu biet ve sp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 51 51.0 51.0 51.0
dong y 44 44.0 44.0 95.0
rat dong y 5 5.0 5.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.13 Đánh giá của khách hàng về bao bì sản phẩm
Statistics
Trong luong
trong moi bao
bi, tui day du
Thong tin
tren bao bi
day du
Hoa tiet tren
bao bi trang
tri bat mat
Chat luong bao
bi tot, dam bao
chat luong sp
SVTH: Ngô Thanh Hải 111
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
N
Valid 100 100 100 100
Missing 0 0 0 0
Mean 4.5300 4.4900 4.1800 4.3200
Std. Deviation .57656 .57726 .62571 .52953
Minimum 3.00 3.00 3.00 3.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00
Trong luong trong moi bao bi, tui day du
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 4 4.0 4.0 4.0
dong y 39 39.0 39.0 43.0
rat dong y 57 57.0 57.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Thong tin tren bao bi day du
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 4 4.0 4.0 4.0
dong y 43 43.0 43.0 47.0
rat dong y 53 53.0 53.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Hoa tiet tren bao bi trang tri bat mat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 12 12.0 12.0 12.0
dong y 58 58.0 58.0 70.0
rat dong y 30 30.0 30.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Chat luong bao bi tot, dam bao chat luong sp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 3 3.0 3.0 3.0
dong y 62 62.0 62.0 65.0
rat dong y 35 35.0 35.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.14 Đánh giá của khách hàng về kênh phân phối
SVTH: Ngô Thanh Hải 112
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Statistics
Cong ty co kenh
phan phoi rong khap
Anh/Chi de dang
tiep can voi sp
N
Valid 100 100
Missing 0 0
Mean 3.7900 3.7800
Std. Deviation .71485 .57875
Minimum 3.00 3.00
Maximum 5.00 5.00
Cong ty co kenh phan phoi rong khap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 38 38.0 38.0 38.0
dong y 45 45.0 45.0 83.0
rat dong y 17 17.0 17.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Anh/Chi de dang tiep can voi sp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 30 30.0 30.0 30.0
dong y 62 62.0 62.0 92.0
rat dong y 8 8.0 8.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
1.14 Đánh giá của khách hàng về chủng loại sản phẩm
Statistics
Chung loai
sp da dang
Chung loai sp phu hop
voi nhu cau tieu dung
N
Valid 100 100
Missing 0 0
Mean 4.1100 3.8900
Std. Deviation .72328 .61783
Minimum 3.00 3.00
Maximum 5.00 5.00
SVTH: Ngô Thanh Hải 113
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Chung loai sp da dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 21 21.0 21.0 21.0
dong y 47 47.0 47.0 68.0
rat dong y 32 32.0 32.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Chung loai sp phu hop voi nhu cau tieu dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 25 25.0 25.0 25.0
dong y 61 61.0 61.0 86.0
rat dong y 14 14.0 14.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
SVTH: Ngô Thanh Hải 114
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
2. Kiểm định phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
REGR
factor score
1 for
analysis 1
REGR factor
score 2 for
analysis 1
REGR
factor score
3 for
analysis 1
REGR
factor score
4 for
analysis 1
REGR
factor score
5 for
analysis 1
REGR
factor score
6 for
analysis 1
REGR
factor score
7 for
analysis 1
REGR
factor score
8 for
analysis 1
N 100 100 100 100 100 100 100 100
Normal
Parametersa,b
Mean 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7
Std.
Deviation 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000
Most Extreme
Differences
Absolute .063 .087 .164 .114 .080 .103 .074 .077
Positive .063 .066 .104 .084 .064 .103 .074 .077
Negative -.058 -.087 -.164 -.114 -.080 -.073 -.055 -.064
Kolmogorov-Smirnov Z .632 .869 1.636 1.135 .804 1.031 .743 .769
Asymp. Sig. (2-tailed) .819 .436 .009 .152 .538 .238 .639 .595
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
3. Kiểm định độ tin cậy thang đo
2.2.1 Chất lượng sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.740 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Chat luong sp tot 7.6700 1.072 .611 .597
Chat luong sp dap ung
nhu cau tieu dung 7.9700 1.100 .603 .607
Chat luong sp tot hon
hang khac 8.6200 1.349 .488 .738
2.2.2 Giá sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.702 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Gia sp hop ly 6.8300 .809 .521 .609
Gia sp thap hon hang khac 7.3300 .910 .552 .586
Gia sp it bien dong 6.9600 .766 .500 .644
2.2.3 Chính sách hỗ trợ của công ty
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.778 3
Item-Total Statistics
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Thuong xuyen co cac
chinh sach khuyen mai
hap dan
5.0600 1.128 .599 .717
Muc chiet khau hap dan 5.0200 1.010 .658 .650
Ho tro thanh toan tra
cham 4.9600 1.109 .588 .728
2.2.4 Bao bì sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.787 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Trong luong trong moi bao
bi, tui day du 12.9900 1.848 .690 .684
Thong tin tren bao bi day
du 13.0300 1.989 .577 .743
Hoa tiet tren bao bi trang tri
bat mat 13.3400 1.944 .531 .770
Chat luong bao bi tot, dam
bao chat luong sp 13.2000 2.081 .590 .738
2.2.5 Chủng loại sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.806 2
Item-Total Statistics
SVTH: Ngô Thanh Hải 117
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Chung loai sp da dang 3.8900 .382 .683 .
Chung loai sp phu hop
voi nhu cau tieu dung 4.1100 .523 .683 .
2.2.6 Phương thức thanh toán và giao hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.809 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Phuong thuc thanh toan
hop ly 11.8900 2.806 .528 .805
Phuong tien giao hang dam
bao 12.1000 2.919 .533 .801
Cung cap sp dung thoi han 11.4300 2.409 .731 .706
Luon cung cap so luong
day du theo yeu cau 11.3500 2.412 .720 .712
2.2.7 Nhân viên của công ty
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.772 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Thai do than thien, nhiet
tinh 7.3300 1.334 .568 .737
Giai dap kip thoi thac mac
cua khach hang 7.2500 1.240 .625 .673
SVTH: Ngô Thanh Hải 118
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Nhan vien co hieu biet ve sp 7.5000 1.444 .638 .669
2.2.8 Mạng kênh phân phối của công ty
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.736 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Cong ty co kenh phan phoi
rong khap 3.7800 .335 .595 .
Anh/Chi de dang tiep can
voi sp 3.7900 .511 .595 .
4. Phân tích nhân tố các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm
4.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .657
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 999.701
df 276
Sig. .000
SVTH: Ngô Thanh Hải 119
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.311 22.131 22.131 5.311 22.131 22.131 2.776 11.568 11.568
2 2.448 10.202 32.333 2.448 10.202 32.333 2.500 10.417 21.985
3 2.208 9.201 41.533 2.208 9.201 41.533 2.217 9.237 31.222
4 1.964 8.182 49.715 1.964 8.182 49.715 2.160 9.000 40.221
5 1.616 6.735 56.451 1.616 6.735 56.451 2.143 8.931 49.152
6 1.467 6.113 62.563 1.467 6.113 62.563 1.970 8.208 57.361
7 1.179 4.914 67.477 1.179 4.914 67.477 1.847 7.696 65.057
8 1.121 4.672 72.149 1.121 4.672 72.149 1.702 7.092 72.149
9 .779 3.248 75.396
10 .739 3.080 78.476
11 .673 2.804 81.281
12 .622 2.591 83.872
13 .528 2.201 86.073
14 .527 2.195 88.268
15 .455 1.896 90.164
16 .400 1.668 91.832
17 .355 1.479 93.311
18 .339 1.414 94.725
19 .308 1.282 96.007
20 .278 1.157 97.164
21 .245 1.021 98.185
22 .195 .814 98.999
23 .127 .531 99.530
24 .113 .470 100.000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Luon cung cap so luong day du
theo yeu cau .873
Cung cap san pham dung thoi han .825
Phuong tien giao hang dam bao .686
Phuong thuc thanh toan hop ly .676
Thong tin tren bao bi day du .850
Trong luong trong moi bao bi, tui
day du .791
Chat luong bao bi tot, dam bao
chat luong san pham .668
Hoa tiet tren bao bi trang tri bat
mat .647
Muc chiet khau hap dan .855
Thuong xuyen co cac chinh sach
khuyen mai hap dan .816
Ho tro thanh toan tra cham .797
Chat luong san pham tot .813
Chat luong san pham tot hon hang
khac .794
Chat luong san pham dap ung nhu
cau tieu dung .734
Giai dap kip thoi thac mac cua
khach hang .810
Thai do than thien, nhiet tinh .782
Nhan vien co hieu biet ve san
pham .741
Gia san pham thap hon hang khac .842
Gia san pham it bien dong .767
Gia san pham hop ly .717
Chung loai san pham phu hop voi
nhu cau tieu dung .842
Chung loai san pham da dang .829
Anh/Chi de dang tiep can voi san
pham .818
Cong ty co kenh phan phoi rong
khap .784
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
5. Hồi quy tương quan
Kiểm định giá trị độ phù hợp
Model Summarye
Mode
l
R R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .628a .395 .389 .45948
2 .728b .529 .520 .40726
3 .765c .585 .572 .38465
4 .781d .610 .593 .37487 2.029
a. Predictors: (Constant), CL
b. Predictors: (Constant), CL, TTGH
c. Predictors: (Constant), CL, TTGH, BB
d. Predictors: (Constant), CL, TTGH, BB, HT
e. Dependent Variable: Nhin chung anh/chi cam nhan hoat dong tieu
thu sp cua cong ty Hung Lien co hieu hieu qua
Kiểm định F
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 13.500 1 13.500 63.944 .000b
Residual 20.690 98 .211
Total 34.190 99
2
Regression 18.101 2 9.051 54.567 .000c
Residual 16.089 97 .166
Total 34.190 99
3
Regression 19.986 3 6.662 45.027 .000d
Residual 14.204 96 .148
Total 34.190 99
4
Regression 20.840 4 5.210 37.074 .000e
Residual 13.350 95 .141
Total 34.190 99
a. Dependent Variable: Nhin chung anh/chi cam nhan hoat dong tieu thu sp
cua cong ty Hung Lien co hieu hieu qua
b. Predictors: (Constant), CL
c. Predictors: (Constant), CL, TTGH
d. Predictors: (Constant), CL, TTGH, BB
e. Predictors: (Constant), CL, TTGH, BB, HT
SVTH: Ngô Thanh Hải 122
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến VIF, kết quả phân tích hồi quy đa biến
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. 95.0%
Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B Std.
Error
Beta Lower
Bound
Upper
Bound
Tolerance VIF
1
(Constant) 1.510 .304 4.973 .000 .907 2.113
CL .300 .038 .628 7.996 .000 .226 .374 1.000 1.000
2
(Constant) .281 .356 .790 .431 -.425 .988
CL .243 .035 .509 6.954 .000 .174 .313 .905 1.105
TTGH .108 .021 .386 5.267 .000 .067 .149 .905 1.105
3
(Constant) -.707 .436 -1.622 .108 -1.571 .158
CL .233 .033 .489 7.042 .000 .168 .299 .898 1.113
TTGH .084 .021 .299 4.087 .000 .043 .125 .806 1.241
BB .082 .023 .253 3.569 .001 .037 .128 .860 1.163
4
(Constant) -1.250 .478 -2.613 .010 -2.199 -.300
CL .230 .032 .482 7.121 .000 .166 .294 .897 1.115
TTGH .084 .020 .300 4.203 .000 .044 .124 .806 1.241
BB .088 .023 .269 3.877 .000 .043 .132 .853 1.173
HT .063 .026 .159 2.465 .016 .012 .114 .989 1.011
a. Dependent Variable: Nhin chung anh/chi cam nhan hoat dong tieu thu sp cua cong ty Hung
Lien co hieu hieu qua
Kết quả phân tích hồi quy đa biến
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
(Constant) -1.250 .478 -2.613 .010
CL .230 .032 .482 7.121 .000
TTGH .084 .020 .300 4.203 .000
BB .088 .023 .269 3.877 .000
HT .063 .026 .159 2.465 .016
SVTH: Ngô Thanh Hải 123
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thuý Đạt
Giả định phần dư có phân phối chuẩn
SVTH: Ngô Thanh Hải 124
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ngo_thanh_hai_5874.pdf