- Kiến nghị ngân hàng trung ương cần hoàn thiện các văn bản pháp lý của hoạt
động ngân hàng cũng như hoạt động tín dụng, tránh sự chồng chéo, thiếu đồng bộ, cắt
giảm những khâu những thủ tục không hợp lí và không cần thiết. Tạo môi trường
thuận lợi, có những chính sách nhằm kích thích các ngân hàng thương mại đẩy nhanh
tiến độ hiện đại hóa ngân hàng trên cơ sợ tiếp tục đổi mới công nghệ ngân hàng, tạo
tiền đề cho NHTM phát triển hoạt động kinh doanh của mình nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh của các NHTM trong điều kiện hội nhập như hiện nay.
- Tăng cường công tác thanh kiểm tra hoạt động tín dụng của các NHTM,
thường xuyên bám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng để sớm phát hiện và ngăn
chặn kịp thời các sai phạm, xử lí nghiêm các trường hợp sai phạm, nhằm tạo môi
trường cạnh tranh lành mạnh giữa các ngân hàng thương mại.
- Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế cần tiếp tục giám sát
hoạt động của các ngân hàng trên địa bàn để tránh những biến động bất lợi cho nền
kinh tế tỉnh. Đồng thời tổ chức những hội thỏa lấy ý kiến và thực hiện các chương
trình quảng bá về dịch vụ ngân hàng nói chung và hoạt động tín dụng nói riêng. Phối
hợp với ủy ban nhân dân tỉnh trong việc hoạch định chính sách kinh tế và định hướng
hoạt động ngân hàng với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
128 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1855 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng điền – Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ến đều lớn hơn 0.05
chứng tỏ chưa có sự khác biệt về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với chất
lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng giữa các độ tuổi khác nhau.
2.3.6.3. Ảnh hưởng của nghề nghiệp
Để kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng theo ngề
nghiệp, phương pháp được sử dụng là phân tích ANOVA.
Bảng 2.31: Kiểm định Test of Homogeneity of Variances cho phân tích phương
sai ANOVA theo nghề nghiệp
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Khả năng đáp ứng 0.478 4 120 0.723
Năng lực phục vụ 1.204 4 120 0.275
Phương tiện hữu hình 0.801 4 120 0.489
(Nguồn: Kết quả xử lý trên SPSS)
Với mức ý nghĩa 95% kết quả kiểm định Leneve cho ra giá trị Sig. > 0.05 cho
thấy phương sai của các nhóm là bằng nhau, kiểm định ANOVA có thể sử dụng được
Bảng 2.32: Kiểm định ANOVA so sánh giữa khách hàng có nghề nghiệp khác nhau
Tổng bình phương Df Trung bình
bình phương
F Sig.
Khả năng đáp
ứng
Giữa các nhóm 0.581 4 0.152 0.412 0.795
Trong nhóm 41.768 120 0.343
Tổng cộng 42.349 124
Năng lực phục
vụ
Giữa các nhóm 0.879 4 0.204 0.513 0.728
Trong nhóm 40.254 120 0.312
Tổng cộng 41.133 124
Phương tiện
hữu hình
Giữa các nhóm 3.387 4 0.842 2.183 0.076
Trong nhóm 46.491 120 0.391
Tổng cộng 49.878 124
(Nguồn: Kết quả xử lý trên SPSS)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 77
Dựa vào bảng trên, có thể thấy giá trị Sig. của các biến đều lớn hơn 0.05 nên
có thể khẳng định rằng không co sự khác nhau về yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng
của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch vụ cho vay tại ngân hàng.
2.3.6.4. Ảnh hưởng của thu nhập
Để kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng theo từng
nhóm thu nhập khác nhau, phương pháp được sử dụng là phân tích ANOVA.
Bảng 2.33: Kiểm định Test of Homogeneity of Variances cho phân tích phương
sai ANOVA theo thu nhập
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Khả năng đáp ứng 1.232 3 121 0.301
Năng lực phục vụ 1.405 3 121 0.169
Phương tiện hữu hình 0.201 3 121 0.899
(Nguồn: Kết quả xử lý trên SPSS)
Với mức ý nghĩa 95% kết quả kiểm định Leneve cho ra giá trị Sig. > 0.05, cho thấy
phương sai của các nhóm là bằng nhau, kiểm định ANOVA có thể sử dụng được.
Bảng 2.34: Kiểm định ANOVA so sánh giữa khách hàng có thu nhập khác nhau
Tổng bình
phương
Df Trung bình
bình phương
F Sig.
Khả năng
đáp ứng
Giữa các nhóm 0.309 3 0.102 0.282 0.836
Trong nhóm 42.135 121 0.349
Tổng cộng 42.444 124
Năng lực
phục vụ
Giữa các nhóm 0.127 3 0.077 0.108 0.878
Trong nhóm 41.569 121 0.326
Tổng cộng 41.696 124
Phương tiện
hữu hình
Giữa các nhóm 0.387 3 0.127 0.319 0.821
Trong nhóm 49.475 121 0.488
Tổng cộng 49.862 124
(Nguồn: Kết quả xử lý trên SPSS)
Dựa vào bảng trên, ta có thể thấy, giá trị Sig. của các biến đều lớn hơn 0.05
nên có thể khẳng định rằng không có sự khác nhau về yếu tố ảnh hưởng đến sự hài
lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ cho vay tại ngân hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 78
Chương 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN CHI NHÁNH QUẢNG ĐIỀN - THỪA THIÊN HUẾ.
3.1. Định hướng phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng
Agribank chi nhánh Quảng Điền, Thừa Thiên Huế.
Nhìn chung, trong những năm trở lại đây, nền kinh tế có những dấu hiệu phục
hồi, mức sống của nhân dân ngày càng được cải thiện đáng kể, nhu cầu chi tiêu cũng
ngày càng tăng cao. Nhu cầu vay vốn ngân hàng để chi cho tiêu dùng như là một nhu
cầu tất yếu. Trong khi đó, hoạt động tín dụng của ngân hàng đang gặp nhiều khó khăn,
dòng vốn khó lưu thông vào nền kinh tế do áp lực cạnh tranh và đặc biệt là nợ xấu.
(Theo báo cáo thường kỳ tháng 4 của NHNN được tổ chức ngày 25/4/2014, nợ xấu
của các ngân hàng chiếm 9,71% tổng dư nợ, hoạt động tín dụng tăng 0.62% so với
cuối năm 2013), cho vay KHCN vì thế trở thành thị trường tiềm năng cho các ngân
hàng nhằm đa dạng hóa đầu tư. Cụ thể, Ngày 13/2/2014, Ngân hàng Agribank đã ban
hành văn bản 779/NHNo – HSX về việc mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng hộ
sản xuất và cá nhân, theo đó, để đạt mục tiêu tăng trưởng tín dụng năm 2014 an toàn
và hiệu quả; tiếp tục mở rộng đầu tư cho lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, phấn đấu
nâng tỷ lệ dư nợ cho vay nông nghiệp, nông thôn chiếm tối thiểu 72% tổng dư nợ cho
vay nền kinh tế, riêng dư nợ cho vay hộ sản xuất và cá nhân tăng tối thiểu 17% so với
năm 2013. Để đáp ứng nhu cầu đó, các NHTM nói chung và chi nhánh nói riêng cần
cải thiện chất lượng dịch vụ cho vay KHCN nhằm thỏa mãn sự hài lòng của khách
hàng. Và có định hướng rõ ràng trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay
KHCN để nắm lấy thời cơ, thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng, tăng lợi nhuận,
sẽ tạo điều kiện cho sự phát triển vững chắc của chi nhánh trong tương lai.
3.1.1. Định hướng chung
Để hiện thực hóa các mục tiêu đã đề ra, tiếp tục giữ vững, phát huy vai trò
NHTM hàng đầu, trụ cột trong đầu tư vốn cho nền kinh tế đất nước, chủ lực trên thị
trường tài chính, tiền tệ ở nông thôn, ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền đã có
định hướng cụ thể với những nội dung chính như sau:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 79
1. Đột phá mạnh trong công tác huy động vốn nhằm giữ vững và phát triển thị
phần nguồn vốn huy động. Sử dụng chính sách lãi xuất, chính sách khách hàng hợp lý,
phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Xây dựng nền tảng khách hàng gửi tiền ổn
định, vững mạnh, củng cố và đẩy mạnh quan hệ với các khách hàng truyền thống, chú
trọng mở rộng mạng lưới khách hàng. Từng bước cải thiện và tạo lập một cơ cấu
nguồn vốn cân đối, ổn định.
2. Tập trung nâng cao chất lượng tín dụng, phân tích, đánh giá đúng thực trạng
nợ xấu và quyết liệt triển khai các biện pháp xử lý và thu hồi, giảm nợ xấu.
3. Củng cố, kiên toàn về cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động, sắp xếp bố trí cán bộ
hợp lý, thực hiện tốt công tác luân chuyển cán bộ theo đúng phù hợp với năng lực, sở
trường của từng cá nhân để phát huy hiệu quả công việc, xây dựng quy trình quản lý
hiện đại trên các mặt nghiệp vụ, chú trọng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
4. Kiện toàn hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ theo hướng nâng cao chất
lượng, hiệu quả, rà soát và chỉnh sửa quy trình giao dịch một cửa và hậu kiểm.
5. Tiếp tục hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, phát triển sản phẩm dịch vụ hiện
đại, nâng cao thị phần dịch vụ đô thị và nhanh chóng triển khai các gói sản phẩm dịch
vụ phục vụ nông nghiệp, nông thôn.
6. Nâng cao hiệu quả hoạt động tiếp thị, truyền thông gắn với hoạt động an sinh
xã hội, qua đó góp phần quảng bá thương hiệu, nâng cao vị thế và năng lực cạnh tranh
ngân hàng.
3.1.2. Định hướng phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân.
Hoạt động cho vay KHCN của ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền,
Thừa Thiên Huế trong những năm gần đây đã có những chuyển biến tích cực và mang
lại cho ngân hàng một nguồn lợi nhuận lớn. Để triển khai thực hiện tốt hoạt động cho
vay KHCN, ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền có những định hướng sau đây:
- Mở rộng cho vay KHCN đi đôi với bảo đảm chất lượng cho vay, phát triển
cho vay KHCN trong phạm vi kiểm soát và quản lý.
- Mở rộng danh mục sản phẩm cho vay KHCN, nâng cao chất lượng sản phẩm dịch
vụ, cung ứng sản phẩm, dịch vụ hoàn hảo, phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách hàng.
- Đảm bảo sự phù hợp với từng đối tượng khách hàng, sự an toàn và hiệu quả
trong hoạt động cho vay KHCN.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 80
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay KHCN tại Ngân hàng
Agribank chi nhánh Quảng Điền, Thừa Thiên Huế.
Với kết quả khảo sát và nghiên cứu về chất lượng dịch vụ cho vay KHCN tại
Ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền, Thừa Thiên Huế ở trên, có thể thấy KH
hiện nay rất quan tâm đến khả năng sẵn sàng đáp ứng, cung cấp dịch vụ nhanh chóng,
kịp thời của ngân hàng (Thành phần Khả năng sẵn sàng đáp ứng), khả năng chuyên
môn, nghiệp vụ cũng như thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng đối với KH (Thành
phần Năng lực phục vụ) và cơ sở vật chất, trang thiết bị của ngân hàng cũng như trang
phục của nhân viên (Thành phần Phương tiện hữu hình).
Vì vậy, để nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay KHCN hiện nay thì Ngân hàng
Agribank chi nhánh Quảng Điền cần thực hiện đồng bộ các giải pháp sau:
- Giải pháp về yếu tố Khả năng sẵn sàng đáp ứng
- Giải pháp về yếu tố Năng lực phục vụ
- Giải pháp về yếu tố Phương tiện hữu hình.
3.2.1. Giải pháp về yếu tố Khả năng sẵn sàng đáp ứng.
Để có thể đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng nhằm nâng cao chất lượng dịch
vụ cho vay KHCN, Ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền cần thực hiện các giải
pháp sau:
- Đơn giản hóa thủ tục hồ sơ vay vốn, giảm bớt các thủ tục rườm rà, không cần
thiết tuy nhiên vẫn đảm bảo tính rõ ràng, chính xác và an toàn trong hoạt động cho vay
nhằm tiết kiệm thời gian giao dịch làm thảo mãn sự hài lòng của KH.
- Cung cấp dịch vụ ngân hàng với các sản phẩm đa dạng phù hợp với từng đối
tượng khách hàng đồng thời dịch vụ cung cấp cần phải thực hiện nhanh chóng, đảm
bảo chính xác, tránh sai sót.
- Đa dạng hóa phương thức cho vay, thay đổi điều kiện và thời gian cho vay
một cách linh hoạt, phù hợp.
- Lãi suất cho vay và phí dịch vụ cần phải được điều chỉnh hợp lý phù hợp với
từng thời kỳ, sử dụng lãi suất làm công cụ điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu đầu tư
tín dụng cho phù hợp nhằm mang lại hiệu quả kinh doanh tối ưu. Đây là một trong
những yếu tố quyết định đến sự cạnh tranh giữa các ngân hàng hiện nay nên Ngân
hàng cần có chính sách lãi suất phù hợp.
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 81
- Đào tạo bồi dưỡng kiến thức về vi tính, bảo dưỡng hệ thống máy vi tính, tìm
hiểu và dần dần đưa các phần mềm thông minh vào hỗ trợ các hoạt động của Ngân
hàng nhằm rút ngắn thời gian xử lý hồ sơ và tốc độ hoàn thiện giao dịch. Ngoài ra có
thể đặt ra giới hạn về thời gian cho mỗi giao dịch cụ thể để tạo cho nhân viên thái độ
làm việc khẩn trương.
- Thường xuyên cập nhật thông tin mới đầy đủ nhất để khách hàng có thể kịp
thời biết được. Ngoài điện thoại di động, Ngân hàng có thể cung cấp thông tin cho
khách hàng qua địa chỉ email nếu có hay các phương tiện liên quan khác để khách
hàng thuận tiện trong việc nắm bắt tin tức từ phía Ngân hàng, thậm chí đối với những
khách hàng đã giao dịch trong thời gian dài Ngân hàng có thể cử nhân viên đến tận
nhà để thông báo các thông tin cần thiết đó.
- Ngân hàng cần phải nghiên cứu và thử nghiệm một số phần mềm quản lý
thông tin khách hàng hiệu quả, đảm bảo độ chính xác và tin cậy cao, từ đó tạo được cơ
sở dữ liệu khách hàng mang tính đồng bộ thống nhất đồng thời tăng cường khả năng
bảo mật thông tin cho khách hàng.
3.2.2. Giải pháp về yếu tố Năng lực phục vụ
Thành phần Năng lực phục vụ tập trung vào trình độ chuyên môn và cung cách
phục vụ lịch sự, niềm nở với KH. Yếu tố này chủ yếu liên quan đến việc phát triển
nguồn nhân lực, nâng cao năng lực của nhân viên để phục vụ khách hàng. Do đó,
Ngân hàng cần thực hiện các giải pháp sau:
- Công tác tuyển dụng nhân sự của NH cần được quan tâm xem xét trên nhiều
khía cạnh và góc độ khác nhau để có sự tuyển chọn nhân sự hợp lý, chọn người phù
hợp, có năng lực.
- Thường xuyên tổ chức các lớp tập huấn về nghiệp vụ tín dụng, thẩm định và
luật pháp để nâng cao trình độ của cán bộ làm công tác thẩm định và tín dụng.
- Nhân viên cần phải rèn luyện khả năng giao tiếp và những kỷ năng cần thiết
khi làm việc với khách hàng. Có thái độ hòa nhã và thân thiện với khách hàng. Biết
lắng nghe ý kiến của khách hàng.
- Tăng cường thêm số lượng nhân viên giao dịch để đáp ứng được nhu cầu vay
vốn của khách hàng tốt hơn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 82
- Tăng cường trình độ tin học cũng như trình độ ngoại ngữ cho cán bộ tín dụng.
- Tổ chức thi chuyên môn hàng năm và có khen thưởng hợp lý để khuyến
khích những cán bộ tín dụng giỏi, có nhiều cống hiến.
- Chú trọng đào tạo cho cán bộ tín dụng những kiến thức ngoài chuyên nghành
tài chính. Việc này rất cần thiết chẳng hạn khi thẩm định một dự án liên quan đến lĩnh
vực chăn nuôi, trồng trọt ngoài kiến thức chuyên nghành thì cán bộ tín dụng còn phải
biết những kiến thức về nông nghiệp
3.2.3. Giải pháp về yếu tố Phương tiện hữu hình
- Về trang thiết bị, Ngân hàng cần có những đầu tư và thay đổi cho phù hợp
với quá trình phát triển hiện nay, nhằm nâng cao khả năng an toàn, ổn định trong quá
trình giao dịch với khách hàng. Đồng thời nâng cao khả năng tự động hóa trong giao
dịch nhằm giảm thiểu các khâu trong quá trình giao dịch nhằm đảm bảo được tốc độ,
tính chính xác trong các giao dịch.
- Xây dựng bãi giữ xe dành riêng cho khách hàng. Bố trí bảo vệ để khách hàng
an tâm khi vào ngân hàng giao dịch.
- Thiết kế, trang trí lại cơ sợ vất chất trang thiết bị. Thay thế những thiết bị cũ,
lạc hậu bằng những thiết bị mới hiện đại .
- Tận dụng, cải tiến và hoàn thiện trang thiết bị hiện có đi đôi với đầu tư đổi
mới trang thiết bị hiện đại đáp ứng nhu cầu của các đối tượng khách hàng một cách
nhanh chóng và hiệu quả hơn.
- Đẩy mạnh áp dụng công nghệ thông tin, phát huy tính năng của công nghệ
vào các hoạt động, tạo ra nhiều tiện ích thêm cho khách hàng. Phát triển các hệ thống
trực tuyến, hiện đại hóa hệ thống kết nối khách hàng-ngân hàng nhằm cung cấp được
thông tin kịp thời, đầy đủ chính xác đến từng đối tượng khách hàng, đáp ứng kịp thời
nhu cầu khách hàng.Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 83
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trước sự ra đời ngày càng nhiều của các ngân hàng cũng như các công ty tài
chính, cạnh tranh ngày càng gay gắt, Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Việt Nam chi nhánh Quảng Điền – Thừa Thiên Huế muốn thành công đặc biệt trong
lĩnh vực cho vay thì nhất thiết phải hướng đến khách hàng, phải hiểu được nhu cầu
mong muốn của khách hàng thì khi đó mới đưa ra được những sản phẩm dịch vụ tốt
nhất phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Xuất phát từ vấn đề đó cho thấy việc
phân tích ý kiến đánh giá của khách hàng là rất cần thiết và mang lại nhiều lợi ích cho
khách hàng.
Trên cở sở nghiên cứu đề tài “Nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay khách
hàng cá nhân tại NHNo & PTNT Chi nhánh Quảng Điền - TT Huế” đã rút ra được
một số kết luận như sau:
Thứ nhất, đề tài nghiên cứu đã tổng hợp những vấn đề lý luận và thực tiễn về
dịch vụ và chất lượng dịch vụ, đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay ngân hàng thông
qua sử dụng các thang đo chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.
Thứ hai, đề tài đã chỉ ra được các yếu tố chính tác động đến sự hài lòng của
Khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ cho vay của Ngân hàng Agribank chi
nhánh Quảng Điền. Các yếu tố tác động đến Sự hài lòng của khách hàng là: Khả năng
sẵn sàng đáp ứng, Năng lực phục vụ và Phương tiện hữu hình.
Thứ ba, đề tài đã xác định mối tương quan và tầm quan trọng của từng yếu tố
đến chất lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng
AGRIBANK – chi nhánh Quảng Điền. Cụ thể, nhân tố Khả năng sẵn sàng đáp ứng có
ảnh hưởng nhiều nhất và nhân tố phương tiện hữu hình có ảnh hưởng ít nhất đến Sự
hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ cho vay tại chi nhánh
Ngân hàng.
Thứ tư, đề tài đã so sánh sự đánh giá khác nhau của từng nhóm khách hàng theo
các đặc điểm riêng đối với sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ cho vay
của Ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền. Từ đó, giúp Ngân hàng hiểu được
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 84
nhu cầu cũng như mong muốn của từng nhóm, từng đối tượng khách hàng cụ thể để
đưa ra được những biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm tạo cho khách hàng có được sự
thoải mái nhất khi sử dụng dịch vụ của Ngân hàng.
Cuối cùng, đề tài đã đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển chất
lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng AGRIBANK – chi
nhánh Quảng Điền để từ đó đáp ứng nhu cầu và làm hài lòng khách hàng tốt hơn.
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương
Tôi xin đưa ra một số kiến nghị sau:
- Kiến nghị HDND, UBND Tỉnh TT Huế và Thành phố Huế cần có sự chỉ đạo
trực tiếp thường xuyên hơn nữa đến hoạt động của hệ thống NHTM trên địa bàn. Nhất
là các ngân hàng hoạt động với nhiệm vụ đầu tư phát triển khu vực nông thôn thông
qua mở rộng vốn đầu tư vốn trung và dài hạn để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho
sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy hải sản góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công
nghiệp hóa – hiện đại hóa nông thôn như hệ thống NHNo & PTNT.
- Kiến nghị đối với các sở nghành:
+ Sở kế hoạch và đầu tư, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn cần có những
quy hoạch và xây dựng các chương trình phát triển kinh tế - xã hội ở các khu vực trên
địa bàn một cách hợp lí, có hiệu quả hơn nữa vì đây là cơ sở cho hoạt động tín dụng
của ngân hàng có hiệu quả.
+ Sở tài nguyên môi trường định kì có những đánh giá chính xác về sự biến
động của bất động sản trên địa bàn, qua đó thường xuyên thông báo một cách kịp thời
nếu có sự thay đổi trong khung giá đất để từ đó ngân hàng có cơ sở để đánh giá một
cách chính xác giá trị tài sản thế chấp của khách hàng.
+ Các ngành nội chính như công an, tòa án.cần có sự phối hợp và hỗ trợ ngân
hàng trong việc xử lý các quan hệ dân sự trong hoạt động động tín dụng, hạn chế việc hình
sự hóa các vấn đề này nhưng vẫn đảm bảo được lợi ích công bằng của các bên liên quan.
2.2. Kiến nghị đối với Ngân Hàng Nhà Nước
- Ngân hàng trung ương cần điều hành chính sách tiền tệ linh hoạt để một mặt
giảm tỷ lệ lạm phát, mặt khác giúp các ngân hàng thoát khỏi áp lực cạnh tranh bằng lãi
suất huy động, qua đó giảm nguy cơ rủi ro trong hệ thống ngân hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 85
- Kiến nghị ngân hàng trung ương cần hoàn thiện các văn bản pháp lý của hoạt
động ngân hàng cũng như hoạt động tín dụng, tránh sự chồng chéo, thiếu đồng bộ, cắt
giảm những khâu những thủ tục không hợp lí và không cần thiết. Tạo môi trường
thuận lợi, có những chính sách nhằm kích thích các ngân hàng thương mại đẩy nhanh
tiến độ hiện đại hóa ngân hàng trên cơ sợ tiếp tục đổi mới công nghệ ngân hàng, tạo
tiền đề cho NHTM phát triển hoạt động kinh doanh của mình nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh của các NHTM trong điều kiện hội nhập như hiện nay.
- Tăng cường công tác thanh kiểm tra hoạt động tín dụng của các NHTM,
thường xuyên bám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng để sớm phát hiện và ngăn
chặn kịp thời các sai phạm, xử lí nghiêm các trường hợp sai phạm, nhằm tạo môi
trường cạnh tranh lành mạnh giữa các ngân hàng thương mại.
- Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế cần tiếp tục giám sát
hoạt động của các ngân hàng trên địa bàn để tránh những biến động bất lợi cho nền
kinh tế tỉnh. Đồng thời tổ chức những hội thỏa lấy ý kiến và thực hiện các chương
trình quảng bá về dịch vụ ngân hàng nói chung và hoạt động tín dụng nói riêng. Phối
hợp với ủy ban nhân dân tỉnh trong việc hoạch định chính sách kinh tế và định hướng
hoạt động ngân hàng với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
2.3. Kiến nghị với NHNo & PTNT Việt Nam
- Tiếp tục cải tiến hồ sơ và thủ tục vay vốn ngày càng đơn giản hơn nhưng vẫn
đảm bảo đầy đủ tính pháp lý
- Cần đẩy mạnh hơn nữa công tác kiểm tra, kiểm soát tới từng chi nhánh.
- Thành lập phòng xự lí nợ tại Hội Sợ để hỗ trở các chi nhánh trong việc thu hồi nợ.
- Cải tiến hơn nữa chế độ phúc lợi, khen thượng cũng như các hình thức xử phạt
nhằm khuyến khích công nhân viên làm việc.
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH 86
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh và báo cáo hoạt động tín dụng của ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Điền – Thừa Thiên Huế.
[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Thống Kê.
[3] Luật các tổ chức tín dụng năm 2010.
[4] Lưu văn Nghiêm(2011), Marketing trong kinh doanh dich vụ, NXB Thống Kê.
[5] Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2001), Quyết định 1627/2001/QĐ – NHNN về
Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng
[6] Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Thống Kê.
[7] Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình tài chính tiền tệ ngân hàng.
[8] Tạp chí ngân hàng và tạp chí tài chính về ngân hàng Vietcombank, ngân hàng Á Châu.
[9] Trường Đại học kinh tế Quốc dân (2003), Giáo trình kinh tế các ngành thương
mại dịch vụ
[10] Viện khoa học ngân hàng(1999), Marketing ngân hàng, NXB Thống Kê.
[11] Website điện tử:
https://www.google.com.vn;
https://www.agribank.com.vn;
https://cafef.vn;
https://www.tailieu.vn....
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
PHỤ LỤC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Mã phiếu
I. Phiếu phỏng vấn
PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
(Dành cho Khách hàng cá nhân)
Kính chào Anh/chị!
Tôi là Trần Viền, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện
cuộc khảo sát ý kiến khách hàng về chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại
NHNo&PTNT (Agribank) chi nhánh Quảng Điền – Thừa Thiên Huế. Rất mong
Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời các câu hỏi theo mẫu dưới đây. Tôi xin đảm bảo
phiếu phỏng vấn này hoàn toàn chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và cam kết mọi
thông tin Anh (Chị) cung cấp sẽ được bảo mật.
Xin chân thành cảm ơn!
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Thông tin chính
Câu 1: Anh/Chị đã giao dịch với ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền trong
khoảng thời gian bao lâu?
1. ☐Dưới 1 năm 2.☐ Từ 1 – 3 năm 3. ☐ Trên
3 năm
Câu 2: Anh/Chị đã giao dịch với ngân hàng Agribank chi nhánh Quảng Điền trung
bình bao nhiêu lần trog 1 quý?
1. ☐Từ 1 – 2 lần 2.☐Từ 2 – 4 lần
3.☐Từ 4 – 6 lần 4.☐Trên 6 lần
Câu 3: Anh/Chị hãy chỉ ra mức độ đồng ý của mình đối với những tiêu chí dưới đây về
dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng Agribank chi nhánh Huyện Quảng
Điền với mức điểm như sau:
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Tiêu chí đánh giá Mức độ đồng ý
A. Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5
1. Nhân viên có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ giỏi ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2. Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh chóng, chính xác ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Nhân viên lịch sự, chu đáo và thân thiện với khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Nhân viên hướng dẫn thủ tục giao dịch một cách đầy
đủ, dễ hiểu
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
5. Ngân hàng luôn tạo được sự tin tưởng cho khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
B. Mức độ đồng cảm 1 2 3 4 5
6. Nhân viên thể hiện sự quan tâm khi khách hàng gặp vấn
đề
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
7. Nhân viên biết quan tâm đến nhu cầu cá biệt của khách
hàng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
8. Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích của khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
C. Khả năng sẵn sàng đáp ứng 1 2 3 4 5
9. Thủ tục vay vốn nhanh chóng, đơn giản ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
10. Phương thức cho vay, sản phẩm cho vay của ngân
hàng đa dạng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
11. Ngân hàng luôn cung cấp thông tin cho khách hàng
đầy đủ, chính xác về các khoản vay
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12. Điều kiện, thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
13. Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng, kịp
thời
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
14. Lãi suất cho vay và phí dịch vụ hợp lý, cạnh tranh ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
15. Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong
dịch vụ khách hàng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
16. Nhân viên phục vụ công bằng với tất cả khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
17. Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của khách
hàng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
D. Mức độ tin cậy 1 2 3 4 5
18. Ngân hàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng đúng thời
điểm cam kết, giải ngân đúng hạn
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
19. Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sự an tâm cho
khách hàng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
20. Khiếu nại, thắc mắc của khách hàng luôn được giải
quyết thỏa đáng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
21. Thông tin cá nhân của khách hàng được bảo mật tốt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
22. Ngân hàng luôn đảm bảo an toàn khi giải ngân bằng
tiền mặt cho khách hàng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
E. Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5
23. Nhân viên có ngoại hình đẹp, trang phục lịch sự, gọn
gàng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
24. Trang thiết bị, cơ sở vật chất của Ngân hàng hiện đại,
địa điểm giao dịch thuận tiện
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
25. Bãi giữ xe rộng rãi, thoáng mát. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Câu 4: Mức độ hài lòng chung của Anh (Chị) đối với chất lượng dịch vụ cho vay
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Agribank chi nhánh Huyện Quảng Điền – Thừa
Thiên Huế?
1. ☐ Rất không hài lòng 2.☐ Không hài lòng
3.☐ Trung lập 4.☐ Hài lòng
5.☐ Rất hài lòng
Câu 5: Anh (Chị) có tiếp tục giao dịch tại Ngân hàng Agribank chi nhánh Huyện
Quảng Điền không?
1. ☐Có 2.☐ Không
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Câu 6: Anh (Chị) sẽ giới thiệu Ngân hàng Agribank chi nhánh Huyện Quảng Điền với
người khác?
1. ☐Có 2.☐ Không
Phần II: Thông tin cá nhân
Câu 1: Giới tính của Anh/Chị là?
1. ☐Nam 2. ☐Nữ
Câu 2: Anh/Chị thuộc nhóm độ tuổi nào dưới đây?
1. ☐Dưới 22 tuổi 2. ☐Từ 22 – 35 tuổi
3. ☐Từ 35 – 55 tuổi 4. ☐Trên 55 tuổi
Câu 3: Nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chị là gì?
1. ☐Kinh doanh buôn bán
2. ☐Công nhân viên chức
3. ☐Lao động, sản xuất
4. ☐Hưu trí
5. ☐Khác..
Câu 4: Thu nhập hàng tháng hiện tại của Anh/Chị là?
1. ☐Dưới 1.5 triệu 2. ☐ Từ 1.5 – 3
triệu 3. ☐Từ 3 – 5 triệu
4. ☐ Trên 5 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh (Chị)!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
II. Đặc điểm đối tượng điều tra.
2.1. Thời gian KH giao dịch với NH.
anh/ chi da giao dich tai ngan hang agribank duoc bao lau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1 nam 18 14.4 14.4 14.4
tu 1 - 3 nam 78 62.4 62.4 76.8
tren 3 nam 29 23.2 23.2 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.2. Số lần giao dịch trong 1 quý
anh/ chi giao dich bao nhieu lan tai ngan hang agribank trong 1 quy
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tu 1 - 2 lan 24 19.2 19.2 19.2
tu 2 - 4 lan 63 50.4 50.4 69.6
tu 4 - 6 lan 28 22.4 22.4 92.0
tren 6 lan 10 8.0 8.0 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.3. Tuổi
anh/ chi thuoc do tuoi nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 22 tuoi 9 7.2 7.2 7.2
tu 22 - 35 tuoi 45 36.0 36.0 43.2
tu 35 - 55 tuoi 61 48.8 48.8 92.0
tren 55 tuoi 10 8.0 8.0 100.0
Total 125 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
2.4. Giới tính.
gioi tinh cua anh/ chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 64 51.2 51.2 51.2
Nu 61 48.8 48.8 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.5. Nghề nghiệp
nghe nghiep cua anh/ chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Kinh doanh buon ban 32 25.6 25.6 25.6
Cong nhan vien chuc 23 18.4 18.4 44.0
Lao dong san xuat 60 48.0 48.0 92.0
Huu tri 7 5.6 5.6 97.6
Khac 3 2.4 2.4 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.6. Thu nhập.
thu nhap hang thang cua anh/ chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1.5 trieu 9 7.2 7.2 7.2
tu 1.5 den 3 trieu 60 48.0 48.0 55.2
tu 3 trieu den 5 trieu 39 31.2 31.2 86.4
tren 5 trieu 17 13.6 13.6 100.0
Total 125 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
III. Kiểm tra độ tin cậy của Thang đo.
3.1. Thang đo các thành phần Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.875 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien co trinh do
chuyen mon, nghiep vu
gioi
15.2426 4.603 .602 .872
nhan vien thuc hien giao
dich nhanh chong, chinh
xac
15.3651 3.797 .825 .817
nhan vien lich su, chu
dao va than thien voi
khach hang
15.2042 4.452 .651 .861
nhan vien huong dan thu
tuc giao dich mot cach
day du, de hieu
15.4038 4.021 .786 .828
nhan vien luon tao duoc
su tin tuong cho khach
hang
15.2560 4.236 .663 .859
3.2. Thang đo các thành phần mức độ đồng cảm.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.733 3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
nhan vien the hien su quan tam
khi khach hang gap van de
11.1720 2.770 .537 .674
nhan vien biet quan tam den nhu
cau ca biet cua khach hang
11.7326 1.845 .686 .565
ngan hang luon quan tam den loi
ich cua khach hang
11.0482 2.232 .638 .601
3.3. Thang đo các thành phần Khả năng sẵn sàng đáp ứng.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.824 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
thu tuc vay von nhanh chong, don gian 28.8300 10.222 .696 0.784
phuong thuc cho vay cua ngan hang da
dang
28.6215 11.849 .463 .814
ngan hang luon cung cap thong tin cho
KH day du, chinh xac
28.5047 11.155 .640 .793
dieu kien cho vay linh hoat, phu hop 28.7240 11.203 .616 .796
thoi gian xet duyet ho so, giai ngan
nhanh chong, kip thoi
28.6730 11.754 .467 .814
lai suat va phi dich vu hop ly 28.7461 12.031 .433 .817
ngan hang ung dung tot cong nghe
thong tin trong dich vu khach hang
28.5840 12.407 .371 .823
nhan vien phuc vu cong bang voi tat ca
khach hang
28.8421 11.297 .519 .808
nhan vien nhiet tinh giai dap moi thac
mac cua khach hang
28.4235 11.745 .529 .807
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
3.4. Thang đo các thành phần Mức độ tin cậy.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.751 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ngan hang cung cap dich
vu cho khach hang dung
thoi diem cam ket, giai
ngan dung han
11.3325 2.448 .565 .684
ngan hang tao duoc su
an tam va long tin cho
khach hang
11.1462 2.215 .612 .655
khieu nai, thac mac cua
khach hang luon duoc
giai quyet thoa dang
11.2975 2.674 .431 .753
thong tin ca nhan cua
khach hang duoc bao
mat tot
11.3027 2.291 .583 .672
ngan hang luon dam bao
an toan khi giai ngan
bang tien mat cho khach
hang
11.0518 2.742 .288 .776
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
3.5. Thang đo các thành phần Phương tiện hữu hình.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.772 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien co ngoai hinh
dep, trang phuc lich su,
gon gang
6.76 1.216 .547 .769
co so vat chat, trang thiet
bi hien dai, dia diem
thuan tien
7.12 1.316 .617 .684
bai giu xa rong rai,
thoang mat
7.43 1.231 .667 .628
IV. Phân tích nhân tố.
4.1. EFA lần 1.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .899
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1688.149
Df 276
Sig. .000Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 9.773 40.719 40.719 9.773 40.719 40.719 4.579 17.417 17.417
2 2.291 9.547 50.266 2.291 9.547 50.266 3.594 15.178 32.595
3 1.255 5.229 55.494 1.255 5.229 55.494 3.247 14.588 47.183
4 1.203 5.011 60.506 1.203 5.011 60.506 2.960 13.323 60.506
5 .998 4.158 64.664
6 .874 3.642 68.305
7 .765 3.185 71.491
8 .752 3.135 74.626
9 .742 3.092 77.719
10 .665 2.772 80.491
11 .636 2.545 80.925
12 .592 2.370 81.695
13 .565 2.259 82.954
14 .526 2.104 85.059
15 .469 1.878 86.936
16 .438 1.750 88.687
17 .410 1.642 90.329
18 .407 1.628 91.957Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
19 .375 1.499 93.456
20 .330 1.321 94.777
21 .309 1.236 96.013
22 .291 1.163 97.176
23 .277 1.106 98.282
24 .230 .921 99.203
25 .199 .797 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Phương thức cho vay, sản phẩm cho
vay của ngân hàng đa dạng 0.818
Nhân viên có trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ giỏi 0.748
Nhân viên thể hiện sự quan tâm khi
khách hàng gặp vấnđề 0.732
Ngân hàng luôn cung cấp thông tin
cho khách hàng đầy đủ, chính xác về
khoản vay
0.659
Điều kiện, thời hạn cho vay linh hoạt,
phù hợp 0.656
Thủ tục vay vốn nhanh chóng, đơn
giản 0.636
Lãi suất cho vay và phí dịch vụ hợp
lý, cạnh tranh 0.624
Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân
nhanh chóng, kịp thời. 0.524
Nhân viên phục vụ công bằng với tất
cả khách hàng 0.450
Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ
thông tin trong dịch vụ ngân hàng 0.752
Khiếu nại, thắc mắc của khách hàng
luôn được giải quyết thỏa đáng 0.711
Thông tin cá nhân của khách hàng
được bảo mật tốt 0.698
Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích
của khách hàng 0.643
Tr
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và
sự an tâm cho khách hàng 0.545
Ngân hàng cung cấp dịchvụ cho
khách hàng đúng thời điểm cam kết,
giải ngân đúng hạn
0.445
Nhân viên hướng dẫn thủ tục giao
dịch một cách đầy đủ, dễ hiểu 0.786
Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh
chóng, chính xác 0.781
Nhân viên lịch sự, chu đáo và thân
thiện với khách hàng 0.608
Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi
thắc mắc của khách hàng 0.573
Nhân viên biết quan tâm đến nhu
cầu cá biệt của khách hàng 0.422
Bãi giữ xe rộng rãi, thoáng mát 0.692
Nhân viên có ngoại hình đẹp, trang
phục lịch sự, gọn gàng 0.668
Trang thiết bị, cơ sở vật chất của
ngân hàng hiện đại, địa điểm giao
dịch thuận tiện
0.664
Ngân hàng luôn tạo được sự tin tưởng
cho khách hàng 0.645
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
4.2. EFA lần 2.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1589.075
df 276
Sig. .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 8.509 35.453 35.453 8.509 35.453 35.453 4.451 18.548 18.548
2 2.683 11.181 46.634 2.683 11.181 46.634 3.558 14.823 33.371
3 1.227 5.114 51.748 1.227 5.114 51.748 3.140 13.081 46.452
4 1.122 4.675 56.422 1.122 4.675 56.422 2.393 9.970 56.422
5 .942 3.925 60.347
6 .894 3.723 64.070
7 .851 3.545 67.615
8 .770 3.207 70.822
9 .725 3.021 73.843
10 .649 2.705 76.548
11 .606 2.524 79.071
12 .565 2.354 81.425
13 .544 2.265 83.690
14 .497 2.070 85.759
15 .469 1.955 87.714
16 .437 1.820 89.534
17 .410 1.710 91.244
18 .395 1.646 92.890
19 .374 1.559 94.449
20 .320 1.332 95.781
21 .305 1.271 97.052
22 .277 1.152 98.204
23 .231 .963 99.168
24 .200 .832 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Phương thức cho vay, sản phẩm cho
vay của ngân hàng đa dạng .811
Nhân viên có trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ giỏi .781
Nhân viên thể hiện sự quan tâmkhi
khách hàng gặp vấn đề .676
Ngân hàng luôn cung cấp thông tin
cho khách hàng đầy đủ, chính xác về
khoản vay .653
Điều kiện, thời hạn cho vay linh hoạt,
phù hợp .633
Thủ tục vay vốn nhanh chóng, đơn
giản .568
Lãi suất cho vay và phí dịchvụ hợp
lý, cạnh tranh .543
Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân
nhanh chóng, kịp thời. .539 .439
Nhân viên phục vụ công bằng với tất
cả khách hàng .450 .408
Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ
thông tin trong dịch vụ ngân hàng .796
Khiếu nại, thắc mắc của khách hàng
luôn được giải quyết thỏa đáng .737
Thông tin cá nhân của khách hàng
được bảo mật tốt .636
Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích
của khách hàng .408 .581
Tr
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và
sự an tâm cho khách hàng .415 .552
Ngân hàng cung cấp dịch vụ cho
khách hàng đúng thời điểm cam kết,
giải ngân đúng hạn .445
Nhân viên hướng dẫn thủ tục giao
dịch một cách đầy đủ, dễ hiểu .801
Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh
chóng, chính xác .779
Nhân viên lịch sự, chu đáo và thân
thiện với khách hàng .765
Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi
thắc mắc của khách hàng .738
Bãi giữ xe rộng rãi, thoáng mát . .778
Nhân viên có ngoại hình đẹp, trang
phục lịch sự, gọn gàng .748
Trang thiết bị, cơ sở vật chất của
ngân hàng hiện đại, địa điểm giao
dịch thuận tiện .677
Ngân hàng luôn tạo được sự tin tưởng
cho khách hàng .629
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
4.3. EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .895
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1468.214
df 253
Sig. .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 8.111 35.266 35.266 8.111 35.266 35.266 4.135 17.979 17.979
2 2.664 11.582 46.848 2.664 11.582 46.848 3.425 14.890 32.869
3 1.227 5.335 52.183 1.227 5.335 52.183 3.136 13.637 46.506
4 1.120 4.871 57.054 1.120 4.871 57.054 2.426 10.548 57.054
5 .940 4.088 61.142
6 .853 3.708 64.850
7 .833 3.623 68.473
8 .766 3.330 71.803
9 .708 3.080 74.883
10 .647 2.812 77.695
11 .595 2.589 80.284
12 .549 2.387 82.671
13 .500 2.176 84.847
14 .473 2.058 86.905
15 .437 1.899 88.804
16 .421 1.829 90.632
17 .407 1.769 92.401
18 .384 1.669 94.070
19 .336 1.461 95.531
20 .315 1.370 96.900
21 .277 1.203 98.103
22 .232 1.009 99.112
23 .204 .888 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Phương thức cho vay, sản phẩm cho
vay của ngân hàng đa dạng .811
Nhân viên có trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ giỏi .758
Nhân viên thể hiện sự quan tâm khi
khách hàng gặp vấn đề .697
Ngân hàng luôn cung cấp thông tin
cho khách hàng đầy đủ, chính xác về
khoản vay .643
Điều kiện, thời hạn cho vay linh hoạt,
phù hợp .621
Thủ tục vay vốn nhanh chóng, đơn
giản .557
Lãi suất cho vay và phí dịch vụ hợp
lý, cạnh tranh .544
Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân
nhanh chóng, kịp thời. .528 .442
Nhân viên phục vụ công bằng với tất
cả khách hàng .450 .408
Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ
thông tin trong dịch vụ ngân hàng .696
Khiếu nại, thắc mắc của khách hàng
luôn được giải quyết thỏa đáng .637
Thông tin cá nhân của khách hàng
được bảo mật tốt .636
Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích
của khách hàng .408 .581
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và
sự an tâm cho khách hàng .415 .552
Nhân viên hướng dẫn thủ tục giao
dịch một cách đầy đủ, dễ hiểu .788
Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh
chóng, chính xác .779
Nhân viên lịch sự, chu đáo và thân
thiện với khách hàng .765
Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi
thắc mắc của khách hàng .765
Bãi giữ xe rộng rãi, thoáng mát . .758
Nhân viên có ngoại hình đẹp, trang
phục lịch sự, gọn gàng
Trang thiết bị, cơ sở vật chất của
ngân hàng hiện đại, địa điểm giao
dịch thuận tiện
Ngân hàng luôn tạo được sự tin tưởng
cho khách hàng
.748
.687
.619
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
4.4. EFA lần 4.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.892
Bartlett's Test of Sphericity 1517.657 1568.372
231 231
0.000 .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.803 35.468 35.468 7.803 35.468 35.468 4.198 19.080 19.080
2 2.653 12.061 47.529 2.653 12.061 47.529 3.127 14.212 33.292
3 1.214 5.517 53.046 1.214 5.517 53.046 3.070 13.954 47.246
4 1.110 5.045 58.091 1.110 5.045 58.091 2.386 10.845 58.091
5 .916 4.164 62.255
6 .850 3.863 66.118
7 .833 3.785 69.903
8 .737 3.350 73.253
9 .648 2.944 76.197
10 .607 2.761 78.959
11 .549 2.496 81.454
12 .507 2.307 83.761
13 .493 2.241 86.002
14 .463 2.103 88.105
15 .431 1.957 90.063
16 .419 1.903 91.966
17 .391 1.777 93.744
18 .341 1.548 95.292
19 .317 1.441 96.732
20 .278 1.262 97.995
21 .236 1.071 99.066
22 .206 .934 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Phương thức cho vay, sản phẩm
cho vay của ngân hàng đa dạng
0.820
Nhân viên thể hiện sự quan tâm
khi khách hàng gặp vấn đề
0.741
Nhân viên có trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ giỏi
0.726
Điều kiện, thời hạn cho vay linh
hoạt, phù hợp
0.659
Lãi suất cho vay và phí dịch vụ
hợp lý, cạnh tranh
0.651
Ngân hàng luôn cung cấp thông
tin cho khách hàng đầy đủ,
chính xác về khoản vay
0.640
Thủ tục vay vốn nhanh chóng,
đơn giản
0.625
Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải
ngân nhanh chóng, kịp thời.
0.524
Khiếu nại, thắc mắc của khách
hàng luôn được giải quyết thỏa
đáng
0.757
Ngân hàng ứng dụng tốt công
nghệ thông tin trong dịch vụ
ngân hàng
0.748
Thông tin cá nhân của khách
hàng được bảo mật tốt
0.659
Ngân hàng luôn quan tâm đến
lợi ích của khách hàng
0.638
Ngân hàng tạo dựng được lòng
tin và sự an tâm cho khách hàng
0.546
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Nhân viên hướng dẫn thủ tục
giao dịch một cách đầy đủ, dễ
hiểu
0.786
Nhân viên thực hiện giao dịch
nhanh chóng, chính xác
0.781
Nhân viên lịch sự, chu đáo và
thân thiện với khách hàng
0.608
Nhân viên nhiệt tình giải đáp
mọi thắc mắc của khách hàng
0.572
Bãi giữ xe rộng rãi, thoáng mát 0.691
Nhân viên có ngoại hình đẹp,
trang phục lịch sự, gọn gàng
0.668
Trang thiết bị, cơ sở vật chất
của ngân hàng hiện đại, địa
điểm giao dịch thuận tiện
0.667
Ngân hàng luôn tạo được sự tin
tưởng cho khách hàng
0.642
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
4.1. Hệ số tương quan Persan giữa các biến.
Correlations
ĐU TC NLPV PTHH HL
ĐU Pearson Correlation 1 .707** .349** .643** .658**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 125 125 125 125 125
TC Pearson Correlation .707** 1 .340** .582** .652**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 125 125 125 125 125
NLPV Pearson Correlation .349** .340** 1 .204* .443**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .022 .000
N 125 125 125 125 125
PTHH Pearson Correlation .643** .582** .204* 1 .532**
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
Sig. (2-tailed) .000 .000 .022 .000
N 125 125 125 125 125
HL Pearson Correlation .658** .652** .443** .532** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 125 125 125 125 125
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
4.2. Mô hình hồi quy.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .787a .620 .607 .62697462 1.624
a. Predictors: (Constant), PTHH, NLPV, TC, ĐU
b. Dependent Variable: HL
ANOVAb
Model
Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 76.828 4 19.207 48.861 0.000a
Residual 47.172 120 0.393
Total 124.000 124
a. Predictors: (Constant), PTHH, NLPV, TC,ĐU
b. Dependent Variable: HL
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -4.450 0.382 -1.280 0.062
ĐU 0.582 0.084 0.208 3.025 0.001 .407 2.459
TC 0.342 0.056 0.292 1.352 0.137 .461 2.169
NLPV 0.251 0.097 0.208 3.126 0.001 .857 1.166
PTHH 0.356 0.042 0.318 3.382 0.002 .552 1.811
a. Dependent Variable: HL
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
4.3. So sánh sự khác biệt về sự hài lòng đối với chất lượng dịch vụ cho vay giữa
các đối tượng khách hàng
a. theo giới tính
Kiểm định Levene sự bằng
nhau của phương sai
Kiểm đinh t so sánh giá trị
trung bình
F Sig. T Df Sig.(2-phía)
ĐU Equal variances
assumed 0.152 0.701 0.146 123 0.865
NLPV Equal variances
assumed 0.137 0.725 0.203 123 0.759
PTHH Equal variances
assumed 2.653 0.122 0.076 123 0.948
b. theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
ĐU 0.512 3 121 0.668
NLPV 0.635 3 121 0.587
PTHH 1.423 3 121 0.235
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
ĐU
Between Groups 0.025 3 0.012 0.034 0.898
Within Groups 41.452 121 0.368
Total 41.477 124
NLPV
Between Groups 0.124 3 0.104 0.483 0.732
Within Groups 40.458 121 0.315
Total 40.582 124
PTHH
Between Groups 2.598 3 0.845 2.346 0.076
Within Groups 46.774 121 0.387
Total 49.372 124
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
c. theo nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Khả năng đáp ứng 0.478 4 120 0.723
Năng lực phục vụ 1.204 4 120 0.275
Phương tiện hữu hình 0.801 4 120 0.489
ANOVA
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
ĐU Between Groups 0.581 4 0.152 0.412 0.795
Within Groups 41.768 120 0.343
Total 42.349 124
NLPV Between Groups 0.879 4 0.204 0.513 0.728
Within Groups 40.254 120 0.312
Total 41.133 124
PTHH BetweenGroups 3.387 4 0.842 2.183 0.076
Within Groups 46.491 120 0.391
Total 49.878 124
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
VI. Phân tích thống kê mô tả
6.1 Đánh giá sự hài lòng của KH cá nhân về dịch vụ cho vay.
muc do hai long chung cua anh/ chi ve chat luong dich vu cho vay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 5 4.0 4.0 4.0
trung lap 36 28.8 28.8 32.8
hai long 61 48.8 48.8 81.6
rat hai long 23 18.4 18.4 100.0
Total 125 100.0 100.0
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
muc do hai long
chung cua anh/ chi
ve chat luong dich
vu cho vay
-2.998 124 .009 -.20800 -.3453 -.0707
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Trần Viền - Lớp K44A TCNH
6.2. Lòng trung thành của KH
quy vi co tiep tuc giao dich tai ngan hang agribank
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 118 94.4 94.4 94.4
khong 7 5.6 5.6 100
Total 125 100.0 100.0
6.3. Giới thiệu cho người khác.
quy khach se gioi thieu ngan hang voi nguoi khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 112 89.6 89.6 89.6
khong 13 10.4 10.4 100
Total 125 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- _tran_vien_6477.pdf