Nghiên cứu đã chỉ ra đánh giá của khách hàng về các nhóm nhân tố chất lượng
dịch vụ NHĐT của ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế tương đối cao.
Với dữ liệu mẫu thu thập được, khách hàng khảo sát cảm thấy hài lòng với các chất
lượng dịch vụ mà ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế cung cấp.
1.2. Đóng góp và hạn chế của nghiên cứu
Qua bài nghiên cứu, ngoài việc cung cấp một số thông tin hữu ích cho các nhà
quản lý ngân hàng trong việc đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ NHĐT
hiện tại của ngân hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ NHĐT thì còn cung cấp mô
hình thang đo chất lượng dịch vụ NHĐT của ngân hàngVietinbank chi nhánh Thừa
Thiên Huế để các nhà quản lý ngân hàng có thể tham khảo thang đo và phát triển thang
đo hoàn thiện hơn, đánh giá chính xác hơn chất lượng dịch vụ NHĐT và đưa ra các
biện pháp tối ưu giúp ngân hàng phát triển.
Tuy nhiên bài nghiên cứu còn quá nhiều mặt hạn chế, do hạn chế về thời gian cũng
như trình độ nên chỉ mới nghiên cứu một khía cạnh ảnh hưởng đến sự hài lòng và lòng
trung thành của khách hàng đó là chất lượng dịch vụ NHĐT. Còn có nhiều khía cạnh
khác ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng chưa được nghiên cứu trong bài
này. Vì thế, tôi đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo là tham khảo thêm một số mô hình
khác đánh giá về lòng trung thành của khách hàng để có thể hoàn thiện hơn mô hình.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với cơ quan nhà nước
Tiếp tục thực hiện chính sách mở cửa đối với lĩnh vực ngân hàng, tạo điều kiện
cho các nhà đầu tư tiếp tục tham gia góp phần phát triển thị trường một cách tối ưu, từ
đó đem lại nhiều lợi ích cho thị trường không chỉ ở Huế mà cả nước.
Chính sách giúp đỡ tạo điều kiện cho nhân viên cũng như quản lý ngân hàng
tham gia các cuộc hội thảo về chất lượng dịch vụ NHĐT và chất lượng sản phẩm,
nhằm nâng cao chất lượng cung cấp cho khách hàng hơn.
153 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng dịch vụngân hàng điện tử đến sự hài lòngvà lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam (vietinbank) chi nhánh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chính giàu
kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, công nghệ thông tin vào những vị trí
then chốt. Đối tượng tuyển dụng phải là những người có trình độ chuyên môn nghiệp
vụ cao, năng động, nhiệt huyết với công việc. Bên cạnh đó, chi nhánh cần có những
chính sách nhân sự linh hoạt, xóa bỏ quan niệm các lãnh đạo lên chức thì yên tâm với
vị trí của mình. Phải thường xuyên tiến hành các hoạt động kiểm tra, thay thế hoặc đào
thải những nhà quản lý yếu kém, thiếu năng động, không đáp ứng yêu cầu công việc
và không hoàn thành các kế hoạch đã đề ra.
Ngoài ra, ngân hàng cần có những chính sách khen thưởng và ghi nhận những
đóng góp tích cực của nhân viên đối với việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. Quan
tâm hơn đến chính sách đãi ngộ, thăng tiến của nhân viên để họ hài lòng làm việc, tích
cực hơn với công việc, tâm huyết với công ty và từ đó giúp cho khách hàng hài lòng
với dịch vụ ngân hàng. Không những vậy, các phúc lợi cho nhân viên như là chế độ
bảo hiểm, chăm sóc sức khỏe, tham quan nghỉ mát hằng năm cũng là một trong
những yếu tố góp phần động viên và tạo sự gắn bó lâu dài của nhân viên với ngân
hàng.
Về phía khách hàng: ngoài việc đào tạo đội ngũ cán bộ, ngân hàng cần phải
quan tâm, chú trọng công tác đào tạo người sử dụng các dịch vụ ngân hàng hiện đại.
Khách hàng chỉ tham gia một dịch vụ khi họ hiểu biết và tin tưởng rằng dịch vụ đó sẽ
đem lại lợi ích cho mình. Đối với dịch vụ NHĐT, nhiều người dân còn thấy khá mới
mẻ, lạ lẫm, chưa hiểu về cách sử dụng cũng như chưa tin tưởng, còn lo lắng gặp phải
những rủi ro khi sử dụng dịch vụ này. Do vậy, ngân hàng cần tìm cách nâng cao nhận
thức, tăng cường sự hiểu biết về dịch vụ NHĐT cho khách hàng. Cần có các biện pháp
để hướng dẫn sử dụng cho khách hàng như: phát hành sách, tờ rơi giới thiệu về các
dịch vụ NHĐT, cách sử dụng dịch vụ đó như thế nào, giải đáp những thắc mắc của
khách hàng bất cứ khi nào. Cần đẩy mạnh công tác tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu
các dịch vụ đó trên các phương tiện thông tin đại chúng, cần có các trung tâm tư vấn
cho khách hàng. Không phải chỉ cần giới thiệu dịch vụ, cách sử dụng dịch vụ mà ngân
hàng còn phải giúp khách hàng hiểu biết hơn về tất cả các tiện ích của dịch vụ NHĐT
sẽ thúc đẩy rất mạnh cho việc mở rộng dịch vụ và làm hài lòng, nâng cao lòng trung
thành của khách hàng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH 104
Về sự đồng cảm:
Trong quá trình nghiên cứu thì đây cũng là một yếu tố tác động đến sự hài lòng
và lòng trung thành của khách hàng. Để tăng sự đồng cảm đối với khách hàng, ngân
hàng Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế cần:
Để có những nhân viên phục vụ tốt thì trước hết ngân hàng cần tuyển dụng
nhân viên tốt. Các nhân viên này không chỉ có ngoại hình dễ nhìn, năng nổ trong giao
tiếp mà còn phải có kỹ năng diễn đạt, thuyết phục tốt, biết cách ứng xử khéo léo và đặc
biệt phải luôn giữ được nụ cười trên môi. Sau đó mới tạo cho họ những kỹ năng
chuyên môn, nghiệp vụ cần thiết. Chính vì vậy, ngân hàng cần chú trọng đặc biệt vào
công tác tuyển dụng nhân sự.
Trong quá trình giao dịch, nhân viên dịch vụ cần quan tâm đến khách hàng
bằng sự phục vụ tận tình, thường xuyên hỏi thăm khách hàng, thái độ phục vụ niềm
nở. Nhân viên nên nhớ tên một số khách hàng, việc này sẽ giúp cho khách hàng cảm
nhận nhân viên quan tâm đến họ với tư cách là cá nhân chứ không phải là đối tượng
khách hàng chung chung, qua đó thể hiện sự tôn trọng của nhân viên đối với khách
hàng.
Nhân viên cần chú ý đến cảm xúc khách hàng, luôn chủ động quan tâm đến
những khó khăn của khách hàng. Nếu thấy khách hàng còn lo lắng hay chưa rõ về vấn
đề nào đó thì phải giải thích tận tình, rõ ràng cho khách, cần tư vấn cho khách về
những dịch vụ phù hợp và tối ưu dành cho họ. Làm như vậy khách hàng sẽ cảm thấy
yên tâm và hoàn toàn thoải mái khi bước chân ra khỏi ngân hàng.
Thực hiện phương châm “khách hàng luôn luôn đúng”, luôn luôn xin lỗi khách
hàng bằng thái độ thiện chí, cởi mở trong mọi tình huống.
Ngân hàng cần thiết kế thùng thư góp ý hoặc là tổ chức thăm dò ý kiến khách
hàng về thái độ phục vụ của nhân viên theo định kỳ hàng tháng để nhân viên tự ý thức
được nhiệm vụ của mình là phục vụ khách hàng ngày một tốt hơn. Đồng thời, qua ý
kiến của khách hàng ban lãnh đạo sẽ khen thưởng đối với những nhân viên thực hiện
tốt nhiệm vụ của mình và nhắc nhở đối với những trường hợp chưa tốt để phục vụ
khách hàng tốt hơn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH 105
Thực hiện chương trình khách hàng bí mật mỗi tháng một lần, áp dụng cho tất
cả nhân viên. Lấy kết quả đánh giá khách hàng bí mật làm tiêu chí xếp loại các nhân
viên đó.
Về phương tiện hữu hình:
Phương tiện hữu hình cũng là một trong những yếu tố tác động đến sự hài lòng
và lòng trung thành của khách hàng. Để phục vụ tốt hơn cho khách hàng ngân hàng
Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế cần phải:
Chú trọng việc đầu tư cũng như không ngừng nâng cao công nghệ ưu Việt phục
vụ các phương thức giao dịch nhằm mang đến chất lượng phục vụ tốt nhất cho khách
hàng. Đặc biệt, dựa trên thế mạnh cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin của Vietinbank
hiện có để làm cơ sở phát triển Vietinbank online với: Viettinbank iPay, iPay Mobile,
SMS Banking, BankPlush, Internet Banking với hình thức xác nhận mã xác thực thông
qua tin nhắn điện thoại di động. Ngoài ra, hiện nay Vietinbank online cũng đang cố
gắng hoàn thiện hơn nữa về hệ thống bảo mật tối ưu nhất cho khách hàng khi sử dụng
ngân hàng điện tử.
Xem xét rõ những sản phẩm, dịch vụ nào mà ngân hàng sẽ triển khai, cung cấp
cho khách hàng để xác định cần phải có những chương trình phần mềm, phần cứng
nào phục vụ cho việc thực hiện những sản phẩm đó. Đồng thời, cũng cần xem xét liệu
phần mềm đó có thể do nhân viên ngân hàng tự viết ra hay phải mua từ bên ngoài, nên
mua của các công ty trong nước hay nước ngoài.
Về cơ sở hạ tầng: Cần trang bị những thiết bị hiện đại tại chi nhánh cũng như
các phòng giao dịch của ngân hàng để nhân viên có thể làm việc tốt hơn, khách hàng
được phục vụ có chất lượng hơn. Bên cạnh đó, cần mở rộng các phòng giao dịch để có
thể phục vụ khách hàng khắp mọi nơi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Thường
xuyên bảo dưỡng các máy móc thiết bị đảm bảo hệ thống luôn hoạt động có hiệu quả.
Đồng thời Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế cần nâng cao cơ sở hạ tầng về
mạng thông tin, cần cải tạo, nâng cấp mở rộng đường truyền với băng thông rộng,
dung lượng lớn, tốc dộ cao để giải quyết những khó khăn về mặt truyền tin trên mạng,
hạn chế tối đa sự nghẽn mạng làm ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH 106
Một số giải pháp khác:
Hoàn thiện và nâng cao hơn nữa hạ tầng cơ sở thông tin nhằm đáp ứng được số
lượng giao dịch, số lượng tài khoản gia tăng ngày càng nhiều, hạn chế tối đa tình trạng
nghẽn mạng do quá tải. Đồng thời thường xuyên nâng cấp hệ thống máy móc tin học
đáp ứng các tiêu chuẩn: hiện đại, tốc độ xử lý nhanh, phù hợp với định hướng hiện đại
hóa công nghệ ngân hàng.
Đẩy mạnh các dịch vụ ngân hàng hiện địa nhất là internetbanking, e-banking để
ngân hàng có thể cung cấp thông tin cho khách hàng một cách nhanh nhất. Khách hàng
có thể thực hiện các giao dịch của mình ngay tại nơi làm việc. Đồng thời chú trọng đến
chất lượng dữ liệu và độ bảo mật an toàn của hệ thống công nghệ, xử lý nghiêm các
trường hợp trì trệ trong cung cấp dịch vụ đến khách hàng.
Xây dựng văn hóa làm việc “hiệu quả kinh doanh của khách hàng là mục tiêu
hoạt động của ngân hàng” trong nhận thức tập thể của ngân hàng. Thay đổi nhận thức,
quan điểm bán hàng vì mục tiêu “hoàn thành kết quả kinh doanh và đạt lợi nhuận cao”
sang mục tiêu “thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng để từ đó hoàn thành kế hoạch
kinh doanh, tăng trưởng lợi nhuận”.
Củng cố hình ảnh tốt đẹp của ngân hàng trong lòng khách hàng. Như là: Xây
dựng một hình ảnh tốt đẹp trong lòng khách hàng, thống nhất từ tờ rơi, cách bố trí
quầy giao dịch, nơi để xe thuận tiện cũng như loại hình, chất lượng dịch vụ, tác phong
làm việc; Tôn trọng các cam kết với khách hàng; Phát huy các đóng góp vì xã hội và
cộng đồng như thực hiện các chương trình gây quỹ học bổng, tổ chức các hoạt động
thể thao vì mục đích từ thiện, tài trợ các dự án công cộng
Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi như thưởng lãi suất cho
khách hàng lớn tuổi, thưởng lãi suất cho khách hàng có số dư tiền gửi cao, tặng quà,
bốc thăm trúng thưởng, tặng thưởng các suất du lịch trong và ngoài nước,
Tặng thêm các tiện nghi phục vụ khách hàng. Bởi trong những giờ cao điểm,
khách hàng thường phải chờ đợi lâu mới đến phiên giao dịch của mình là điều khó
tránh khỏi, do đó ngân hàng cần tăng thêm các tiện nghi như lắp đặt thêm tivi với hệ
thống kênh phong phú, báo, tạp chí cập nhật hằng ngày, nước uống phục vụ khách
hàng để tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng trong khoảng thời gian phải chờ đợi.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH 107
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
1.1. Kết luận chung
Qua quá trình thực tập khóa luận nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ
ngân hàng điện tử đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại ngân
hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế. Nghiên cứu đã hoàn
thành được mục tiêu đề ra như sau:
Đề xuất mô hình các yếu tố đo lường chất lượng dịch vụ tại ngân hàng
TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế.
Qua quá trình nghiên cứu phân tích nhân tố khám phá EFA, phân tích nhân tố
khẳng định CFA, phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, tôi đã rút ra được mô
hình 30 biến quan sát trên 7 nhân tố. Trong đó 24 biến tổng hợp 5 nhân tố về chất
lượng dịch vụ NHĐT và 6 biến còn lại tổng hợp 2 biến phụ thuộc là sự hài lòng và
lòng trung thành của khách hàng.
Đo lường mức độ tác động của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của
khách hàng và sự hài lòng của khách hàng đến lòng trung thành của khách hàng.
Nghiên cứu đã đo lường được các yếu tố về chất lượng dịch vụ bao gồm độ tin
cậy, tính đáp ứng, năng lực phục vụ và sự đồng cảm có tác động trực tiếp đến sự hài
lòng của khách hàng. Bên cạnh đó sự hài lòng của khách hàng tác động trực tiếp đến
lòng trung thành của khách hàng.
Nghiên cứu tiến hành xây dựng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM và tiến hành
phân tích sự ảnh hưởng của độ tin cậy, tính đáp ứng, năng lực phục vụ và sự đồng cảm
đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng. Nghiên cứu cho thấy được các
yếu tố về độ tin cậy, tính đáp ứng, năng lực phục vụ và sự đồng cảm giải thích được
44,9% sự thay đổi của biến phụ thuộc là sự hài lòng và sự hài lòng của khách hàng giải
thích được 27,2% sự thay đổi củalòng trung thành của khách hàng.
Trong các yếu tố về chất lượng dịch vụ, yếu tố về tính đáp ứng có tác động lớn
nhất đến sự hài lòng của khách hàng với hệ số 0,481 và yếu tố độ tin cậy tác động nhỏ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH 108
nhất đến sự hài lòng của khách hàng là 0,170. Yếu tố sự hài lòng của khách hàng tác
động đến lòng trung thành khách hàng với hệ số 0,521.
Nghiên cứu đã chỉ ra đánh giá của khách hàng về các nhóm nhân tố chất lượng
dịch vụ NHĐT của ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế tương đối cao.
Với dữ liệu mẫu thu thập được, khách hàng khảo sát cảm thấy hài lòng với các chất
lượng dịch vụ mà ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế cung cấp.
1.2. Đóng góp và hạn chế của nghiên cứu
Qua bài nghiên cứu, ngoài việc cung cấp một số thông tin hữu ích cho các nhà
quản lý ngân hàng trong việc đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ NHĐT
hiện tại của ngân hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ NHĐT thì còn cung cấp mô
hình thang đo chất lượng dịch vụ NHĐT của ngân hàngVietinbank chi nhánh Thừa
Thiên Huế để các nhà quản lý ngân hàng có thể tham khảo thang đo và phát triển thang
đo hoàn thiện hơn, đánh giá chính xác hơn chất lượng dịch vụ NHĐT và đưa ra các
biện pháp tối ưu giúp ngân hàng phát triển.
Tuy nhiên bài nghiên cứu còn quá nhiều mặt hạn chế, do hạn chế về thời gian cũng
như trình độ nên chỉ mới nghiên cứu một khía cạnh ảnh hưởng đến sự hài lòng và lòng
trung thành của khách hàng đó là chất lượng dịch vụ NHĐT. Còn có nhiều khía cạnh
khác ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng chưa được nghiên cứu trong bài
này. Vì thế, tôi đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo là tham khảo thêm một số mô hình
khác đánh giá về lòng trung thành của khách hàng để có thể hoàn thiện hơn mô hình.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với cơ quan nhà nước
Tiếp tục thực hiện chính sách mở cửa đối với lĩnh vực ngân hàng, tạo điều kiện
cho các nhà đầu tư tiếp tục tham gia góp phần phát triển thị trường một cách tối ưu, từ
đó đem lại nhiều lợi ích cho thị trường không chỉ ở Huế mà cả nước.
Chính sách giúp đỡ tạo điều kiện cho nhân viên cũng như quản lý ngân hàng
tham gia các cuộc hội thảo về chất lượng dịch vụ NHĐT và chất lượng sản phẩm,
nhằm nâng cao chất lượng cung cấp cho khách hàng hơn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH 109
Tăng cường giám sát chất lượng dịch vụ NHĐT đảm bảo lợi ích của người sử
dụng đồng thời đảm bảo thị trường phát triển.
Tạo điều kiện để phát triển các cơ cấu hạ tầng, để các doanh nghiệp kinh doanh
nói chung và kinh doanh ngân hàng nói riêng được tham gia kinh doanh. Hơn thế nữa
còn giúp cho thành phố Huế được phát triển mạnh mẽ hơn.
2.2. Đối với ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế
Qua quá trình nghiên cứu và thời gian thực tập tại ngân hàng TMCP Công
Thương Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế tôi xin đưa ra một số kiến nghị như sau:
Thường xuyên rà soát, kiểm tra và đánh giá phong cách làm việc, tình hình hoạt
động cung ứng dịch vụ của các chi nhánh, phòng giao dịch để có những biện pháp
khắc phục sai sót kịp thời.
Phối hợp chặt chẽ với Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan thông tấn để
đẩy mạnh công tác tuyên truyền về dịch vụ NHĐT.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo và huấn luyện chuyên sâu, nâng cao trình độ
chuyên môn và kỹ năng phục vụ, giao tiếp với khách hàng cho cán bộ, nhân viên ngân
hàng.
Tiếp tục đầu tư và phát triển công nghệ ngân hàng một cách đồng bộ, hiện đại,
tạo nền tảng vững chắc cho các chi nhánh và phòng giao dịch phát triển chất lượng
dịch vụ NHĐT một cách tốt nhất.
Có chính sách đãi ngộ hợp lý khen thưởng đúng mức với nhân viên trong ngân
hàng để họ gắn bó với ngân hàng, bởi vì thực tế cho thấy khách hàng chỉ trung thành
với ngân hàng khi xây dựng được đội ngũ nhân viên trung thành.
Có các chính sách ưu đãi riêng của ngân hàng để giữ chân khách hàng và gia
tăng lòng trung thành đối với những khách hàng quen thuộc.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A – Tài liệu tiếng Anh
1. Cronin J.& A.Taylor (1992), Measuring Service Quality, Journal of Marketing.
2. Parasuraman, A., V A. Zeithaml, & L. L. Berry, SERVQUAL: A Multiple-Item
Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing,64
(1): 12-40.,(1988).
3. Gronroos C (1984), A service quality model and its marketing implications,
European Journal of Marketing.
4. Zeithaml, V.A., Berry, L.L., Parasuraman, A., The behavioral consequences of
service quality, Journal of Marketing, Vol. 60 (2): 31-46, (1996).
5. Michael D. Clemes, Christopher Gan and Junhua Du (2012), The factors
impacting on customers decisions to adopt Internet in New Zealand, Banks and Bank
Systems. Volume 7, Issue 3.
6. Kotler, P.,& Keller, K.L.(2006), Marketing Management, Pearson Prentice
Hall, USA.
7. Hair, Jr. J.F, Anderson, R.E., Tatham, R.L. & Black, W.C. (1998), Multivariate
Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc.
8. Jun, M. & Cai S. (2001), The key determinants of Internet banking service
quality: a content analysis, International Journal of Bank Marketing, 19/7: 276-291.
B – Tài liệu tiếng Việt
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu với SPSS,
NXB thống kê.
2. Nguyễn Thị Mai (2010), Nâng cao chất lượng dịch vụ Internet Banking tại ngân
hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam. Công trình dự thi giải thưởng nghiên cứu khoa
học sinh viên, Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Lê Văn Huy (2010), Đề tài Khoa học công nghệ cấp Bộ: “Thiết lập chỉ số hài
lòng khách hàng (CSI) trong lĩnh vực ngân hàng: Nghiên cứu thực tiễn tại Thành phố
Đà Nẵng”
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
4. Lê Thị Kim Tuyết (2011), Nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu động cơ sử dụng
dịch vụ Internet Banking của người tiêu dùng tại Thành phố Đà Nẵng.Đại học Đông Á
số 4 năm 2011.
5. Nguyễn Khánh Duy (2009), Bài giảng thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính
(SEM) với phần mềm Amos, Khoa Kinh tế Phát triển, trường ĐH Kinh tế TPHCM.
6. Hồ Diễm Thuần (2012), Báo cáo nghiên cứu khoa học: “Đánh giá chất lượng
dịch vụ ngân hàng điện tử đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Công
Thương Việt Nam – chi nhánh Đà Nẵng”, Đại học Đà Nẵng.
7. Trương Đức Bảo, Ngân hàng điên tử và các phương tiện giao dịch điện tử, Tạp
chí tin học ngân hàng, số 4 (58), 7/2003.
8. Thái Thanh Hà - Ảnh hưởng của giới và đặc điểm văn hóa đến sự hài lòng
khách hàng dịch vụ viễn thông di động qua mô hình phương trình cấu trúc (SEM).
9. Phạm Lê Hồng Nhung, Đinh Công Thành, Phạm Thị Thảo và Lê Thị Hồng Vân
(2012) Áp dụng mô hình cấu trúc tuyến tính trong kiểm định mối quan hệ giữa chất
lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ siêu thị
tại Tp Cần Thơ, Kỷ yếu khoa học 2012 – trường Đại học Cần Thơ.
10. Nguyễn Thị Mai Trang (2006) Chất lượng dịch vụ sự thoả mãn và lòng trung
thành của khách hàng siêu thị tại TPHCM, Tạp chí phát triển KH-CN, Tập 9 số 10 –
2006.
11. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học
Marketing ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, nhà xuất bản Đại Học Quốc
Gia Thành phố Hồ Chí Minh.
12. Các đề tài khoá luận liên quan đến ngân hàng, chất lượng dịch vụ của các khoá
K43 K42 K44 CH14, Thư viện trường Đại học Kinh Tế - Huế.
C – Các Website
1.
2. https://hungweblog.wordpress.com/tag/su-dung-amos/
3.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
4.
den-su-hai-long-va-long-trung-thanh-cua-khach-hang-su-dung-dich-vu-adsl-7058/
5.
khach-hang.html
6.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
PHỤ LỤC
Mã số phiếu:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên Khóa 46 khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học kinh tế - Đại
học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu “Ảnh hưởng của chất lượng dịch
vụ ngân hàng điện tử (NHĐT) đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng
cá nhân tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) chi nhánh Thừa
Thiên Huế”. Xin Anh (chị) vui lòng dành ít thời gian điền thông tin vào phiếu sau, tôi
xin cam đoan thông tin của anh (chị) sẽ được giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích
nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác nhiệt tình của Anh (Chị). Xin chân thành cám ơn!
---------------------------------------------------
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Câu 1:Độ tuổi:
18 – 30 30 – 40 40 – 50 Trên 50
Câu 2: Giới tính:
Nam Nữ
Câu 3: Anh/chị có sử dụng dịch vụ NHĐT của các ngân hàng Vietinbank không?
Có – Tiếp tục Không – Ngừng phỏng vấn
Câu 4: Anh/chị giao dịch với bao nhiêu ngân hàng?
1 – 2 ngân hàng 3 – 4 ngân hàng 5 – 6 ngân hàng
> 6 ngân hàng
Câu 5: Anh/chị sử dụng dịch vụ NHĐT của Vietinbank đến đây đã được bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1 – 2 năm Từ 2 – 3 năm Trên 3 năm
Câu 6: Anh/chị đang sử dụng những dịch vụ NHĐT nào của ngân hàng Vietinbank
Huế?
Vietinbank iPay iPay mobile SMS Banking BankPlush
Thanh toán trực tuyến cho ATM Thanh toán trực tuyến cho thẻ tín dụng quốc tế.
Ví điện tử MOMO
Câu 7: Anh/chị sử dụng dịch vụ NHĐT để làm gì?
Kiểm tra số dư. Vấn tin tài khoản. Vấn tin lịch sử giao dịch.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Gửi tiết kiệm trực tuyến.
Chuyển tiền vào thẻ, chuyển khoản.
Thanh toán hóa đơn (điện, nước, điện thoại, internet)
Thanh toán/nhận lương.
Trả nợ vay.
Nhận tiền kiều hối.
Khác.
PHẦN II: NỘI DUNG CHÍNH
Câu 8: Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu sau đây
bằng cách khoanh tròn vào điểm số tương ứng với thang đo như sau:
1 2 3 4 5Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
TT TIÊU THỨC Mức độ đánh giá
I ĐỘ TIN CẬY (RELIABILITY)
1
Ngân hàng luôn thực hiện các dịch vụ NHĐT đúng
như những gì đã cam kết.
1 2 3 4 5
2 Thông tin của khách hàng luôn được bảo mật tuyệt đối. 1 2 3 4 5
3
Khách hàng cảm thấy tin tưởng vào uy tín của ngân
hàng.
1 2 3 4 5
4
Anh/chị có thể truy cập vào hệ thống dễ dàng,
Vietinbank thực hiện xử lý giao dịch chính xác,
không bị sai sót.
1 2 3 4 5
5
Khi anh/chị có thắc mắc hay khiếu nại, nhân viên
Vietinbank tích cực giải quyết kịp thời và thỏa đáng.
1 2 3 4 5
II TÍNH ĐÁP ỨNG (RESPONSIVENESS)
6
Hệ thống đáp ứng khối lượng giao dịch lớn và liên
tục. Chức năng dịch vụ NHĐT đáp ứng tốt nhu cầu
của khách hàng.
1 2 3 4 5
7
Thủ tục đăng ký dịch vụ NHĐT của Vietinbank khá
đơn giản.
1 2 3 4 5
8 Mức phí thường niên và phí sử dụng dịch vụ của ngân 1 2 3 4 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
hàng hợp lí.
9
Thời gian làm việc thuận tiện. Mạng lưới giao dịch
rộng khắp.
1 2 3 4 5
10
Anh/chị dễ dàng liên lạc qua điện thoại hay qua hỗ trợ
trực tuyến để được giải đáp các thắc mắc.
1 2 3 4 5
III NĂNG LỰC PHỤC VỤ (ASSURANCE)
11
Nhân viên Vietinbank vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn, niềm
nở với khách hàng.
1 2 3 4 5
12
Nhân viên tư vấn và trả lời rõ ràng, thỏa đáng những
thắc mắc của khách hàng.
1 2 3 4 5
13 Nhân viên có kiến thức chuyên môn rất cao. 1 2 3 4 5
14
Anh/chị cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ NHĐT
của ngân hàng.
1 2 3 4 5
IV SỰ ĐỒNG CẢM (EMPATHY)
15
Nhân viên luôn nhiệt tình, thân thiện, đối xử với
khách hàng đúng mực.
1 2 3 4 5
16
Nhân viên luôn hiểu rõ nhu cầu cụ thể của từng khách
hàng.
1 2 3 4 5
17
Vietinbank lấy lợi ích của khách hàng là điều tâm
niệm của họ.
1 2 3 4 5
18
Nhân viên ngân hàng thường xuyên hỏi thăm, luôn
chủ động quan tâm đến những khó khăn của khách
hàng.
1 2 3 4 5
19
Ngân hàng thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh/chị
như gửi thư ngỏ, gửi lời chúc, tặng hoa ngày lễ.
1 2 3 4 5
V PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH (TANGIBLES)
20
Cơ sở vật chất khang trang, trang web chuyên nghiệp,
hệ thống có đầy đủ các nội dung phục vụ cho giao
dịch.
1 2 3 4 5
21 Trang thiết bị của ngân hàng hiện đại, hấp dẫn. 1 2 3 4 5
22
Nhân viên Vietinbank có trang phục gọn viang, lịch
sự.
1 2 3 4 5
23 Cấu trúc hợp lý; tài liệu hướng dẫn, các khoản mục 1 2 3 4 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
thuận tiện, dễ tìm cho việc giao dịch dịch vụ NHĐT.
24
Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ rất
hấp dẫn, được bố trí phù hợp tại ngân hàng.
1 2 3 4 5
VI SỰ HÀI LÒNG (SATISFACTION)
25
Anh/chị hài lòng với chất lượng dịch vụ ngân hàng
điện tử của Vietinbank.
1 2 3 4 5
26
Vietinbank đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng dịch vụ
NHĐT của anh/chị.
1 2 3 4 5
27
Chất lượng dịch vụ NHĐT của Vietinbank lý tưởng
đối với anh/chị.
1 2 3 4 5
28
Chất lượng dịch vụ NHĐT của Vietinbank tốt hơn các
ngân hàng khác.
1 2 3 4 5
VII LÒNG TRUNG THÀNH (LOYALTY)
29
Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng các dịch vụ NHĐT của
ngân hàng Vietinbank
1 2 3 4 5
30
Anh/ chị sẽ giới thiệu ngân hàng Vietinbank với bạn
bè, người thân.
1 2 3 4 5
PHẦN III: Ý KIẾN KHÁC
Câu 9: Ngoài những ý kiến nêu trên, anh/chị có ý kiến nào khác, vui lòng ghi rõ bên
dưới nhằm giúp ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế nâng cao sự hài
lòng và lòng trung thành của khách hàng về chất lượng dịch vụ NHĐT:
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh/chị!
Kính chúc anh/chị dồi dào sức khỏe và thành công.
TRƯỜNG ĐẠI ỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
PHỤ LỤC SPSS
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
18-30 103 68,7 68,7 68,7
30-40 25 16,7 16,7 85,3
40-50 12 8,0 8,0 93,3
>50 10 6,7 6,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 91 60,7 60,7 60,7
Nu 59 39,3 39,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Anh/chi co su dung dich vu NHDT cua cac ngan hang Vietinbank khong?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Co 150 100,0 100,0 100,0
Anh/chi giao dich voi bao nhieu ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
1-2 109 72,7 72,7 72,7
3-4 27 18,0 18,0 90,7
5-6 5 3,3 3,3 94,0
>6 9 6,0 6,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Anh/chi su dung dich vu ngan hang dien tu cua Vietinbank den day da duoc
bao lau?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<1 nam 25 16,7 16,7 16,7
1-2 nam 26 17,3 17,3 34,0
2-3 nam 29 19,3 19,3 53,3
>3 nam 70 46,7 46,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Vietinbank iPay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 40 26,7 26,7 26,7
Khong 110 73,3 73,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
iPay Mobile
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 27 18,0 18,0 18,0
Khong 123 82,0 82,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
SMS Banking
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 78 52,0 52,0 52,0
Khong 72 48,0 48,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
BankPlush
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 48 32,0 32,0 32,0
Khong 102 68,0 68,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Thanh toan truc tuyen cho ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 73 48,7 48,7 48,7
Khong 77 51,3 51,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Thanh toan truc tuyen cho the tin dung quoc te
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Co 19 12,7 12,7 12,7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Khong 131 87,3 87,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Vi dien tu MOMO
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 38 25,3 25,3 25,3
Khong 112 74,7 74,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Kiem tra so du. Van tin tai khoan. Van tin lich su giao dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 88 58,7 58,7 58,7
Khong 62 41,3 41,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Gui tiet kiem truc tuyen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 29 19,3 19,3 19,3
Khong 121 80,7 80,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Chuyen tien vao the, chuyen khoan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 90 60,0 60,0 60,0
Khong 60 40,0 40,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Thanh toan hoa don (dien, nuoc, internet)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 28 18,7 18,7 18,7
Khong 122 81,3 81,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Thanh toan/nhan luong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 50 33,3 33,3 33,3
Khong 100 66,7 66,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Tra no vay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 10 6,7 6,7 6,7
Khong 140 93,3 93,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Nhan tien kieu hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 13 8,7 8,7 8,7
Khong 137 91,3 91,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 32 21,3 21,3 21,3
Khong 118 78,7 78,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha
N of Items
,889 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
DTC1 14,35 11,087 ,712 ,869
DTC2 14,30 10,413 ,787 ,852
DTC3 14,83 10,999 ,699 ,872
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
DTC4 14,41 10,243 ,765 ,857
DTC5 14,35 10,418 ,695 ,874
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha
N of Items
,936 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
TDU6 14,18 13,692 ,851 ,918
TDU7 14,11 13,860 ,847 ,919
TDU8 14,01 12,872 ,822 ,925
TDU9 14,28 13,478 ,826 ,922
TDU10 14,43 14,125 ,816 ,924
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha
N of Items
,854 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
NLPV11 10,20 5,570 ,685 ,819
NLPV12 10,09 5,610 ,702 ,812
NLPV13 9,99 5,409 ,746 ,793
NLPV14 9,99 5,557 ,652 ,833
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha
N of Items
,933 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
SDC15 13,93 16,345 ,812 ,920
SDC16 13,90 14,950 ,850 ,913
SDC17 13,92 16,007 ,821 ,918
SDC18 13,83 16,010 ,813 ,919
SDC19 13,86 15,571 ,820 ,918
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha
N of Items
,937 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
PTHH20 14,73 13,851 ,863 ,917
PTHH21 14,79 13,645 ,852 ,919
PTHH22 14,88 13,637 ,811 ,927
PTHH23 14,71 14,300 ,831 ,923
PTHH24 14,92 14,141 ,807 ,927
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha
N of Items
,941 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
SHL1 10,21 11,360 ,847 ,928
SHL2 10,07 10,251 ,860 ,922
SHL3 10,13 10,009 ,895 ,910
SHL4 10,15 10,507 ,840 ,928
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,916 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LTT1 3,63 1,093 ,853 .
LTT2 3,84 ,847 ,853 .
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,914
Bartlett’s Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2905,332
df 276
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance Cumulative % Total
1 10,526 43,857 43,857 10,260 42,751 42,751 7,496
2 2,849 11,872 55,729 2,511 10,462 53,213 8,265
3 2,506 10,441 66,169 2,155 8,979 62,192 8,029
4 1,327 5,529 71,698 1,063 4,430 66,622 5,148
5 1,181 4,923 76,621 ,911 3,798 70,419 3,913
6 ,617 2,570 79,191
7 ,571 2,378 81,569
8 ,487 2,028 83,597
9 ,410 1,707 85,304
10 ,383 1,595 86,899
11 ,363 1,514 88,413
12 ,327 1,362 89,775
13 ,318 1,324 91,099
14 ,303 1,263 92,363
15 ,270 1,126 93,488
16 ,241 1,004 94,492
17 ,234 ,975 95,467
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
18 ,201 ,837 96,304
19 ,191 ,794 97,098
20 ,178 ,743 97,841
21 ,170 ,709 98,549
22 ,125 ,521 99,070
23 ,115 ,479 99,549
24 ,108 ,451 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
TDU7 ,916
TDU6 ,898
TDU8 ,857
TDU10 ,784
TDU9 ,753
PTHH20 ,891
PTHH21 ,878
PTHH22 ,845
PTHH24 ,794
PTHH23 ,765
SDC16 ,889
SDC17 ,828
SDC15 ,800
SDC18 ,785
SDC19 ,782
DTC4 ,860
DTC2 ,796
DTC3 ,766
DTC5 ,762
DTC1 ,727
NLPV13 ,804
NLPV11 ,797
NLPV12 ,756
NLPV14 ,721
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,826
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 799,104
df 15
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance Cumulative % Total
1 4,251 70,851 70,851 4,069 67,819 67,819 3,822
2 1,009 16,821 87,673 ,854 14,238 82,057 2,860
3 ,245 4,089 91,762
4 ,219 3,658 95,420
5 ,162 2,698 98,118
6 ,113 1,882 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2
SHL3 ,936
SHL2 ,919
SHL1 ,851
SHL4 ,843
LTT2 ,959
LTT1 ,872
Extraction Method: Principal
Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
REGR factor
score 1 for
analysis 1
REGR
factor
score 2
for
analysis 1
REGR factor
score 3 for
analysis 1
REGR factor
score 4 for
analysis 1
REGR
factor score
5 for
analysis 1
N 150 150 150 150 150
Normal Parametersa,b
Mean 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7
Std.
Deviation
,97133547 ,97144455 ,96848608 ,95164930 ,93311634
Most Extreme
Differences
Absolute ,109 ,109 ,123 ,115 ,059
Positive ,069 ,081 ,071 ,057 ,043
Negative -,109 -,109 -,123 -,115 -,059
Kolmogorov-Smirnov Z 1,335 1,329 1,510 1,407 ,721
Asymp. Sig. (2-tailed) ,057 ,058 ,021 ,038 ,677
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DTC1 150 3,71 ,900 ,073
DTC2 150 3,76 ,953 ,078
DTC3 150 3,23 ,928 ,076
DTC4 150 3,65 1,003 ,082
DTC5 150 3,71 1,040 ,085
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DTC1 9,708 149 ,000 ,713 ,57 ,86
DTC2 9,766 149 ,000 ,760 ,61 ,91
DTC3 2,992 149 ,003 ,227 ,08 ,38
DTC4 7,976 149 ,000 ,653 ,49 ,82
DTC5 8,324 149 ,000 ,707 ,54 ,87
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TDU6 150 3,57 ,992 ,081
TDU7 150 3,64 ,971 ,079
TDU8 150 3,74 1,144 ,093
TDU9 150 3,47 1,047 ,086
TDU10 150 3,33 ,959 ,078
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TDU6 7,077 149 ,000 ,573 ,41 ,73
TDU7 8,070 149 ,000 ,640 ,48 ,80
TDU8 7,925 149 ,000 ,740 ,56 ,92
TDU9 5,536 149 ,000 ,473 ,30 ,64
TDU10 4,172 149 ,000 ,327 ,17 ,48
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NLPV11 150 3,22 ,919 ,075
NLPV12 150 3,33 ,895 ,073
NLPV13 150 3,43 ,908 ,074
NLPV14 150 3,43 ,951 ,078
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
NLPV11 2,933 149 ,004 ,220 ,07 ,37
NLPV12 4,562 149 ,000 ,333 ,19 ,48
NLPV13 5,845 149 ,000 ,433 ,29 ,58
NLPV14 5,579 149 ,000 ,433 ,28 ,59
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SDC15 150 3,43 1,038 ,085
SDC16 150 3,46 1,196 ,098
SDC17 150 3,44 1,077 ,088
SDC18 150 3,53 1,085 ,089
SDC19 150 3,50 1,140 ,093
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
SDC15 5,032 149 ,000 ,427 ,26 ,59
SDC16 4,709 149 ,000 ,460 ,27 ,65
SDC17 5,002 149 ,000 ,440 ,27 ,61
SDC18 6,022 149 ,000 ,533 ,36 ,71
SDC19 5,374 149 ,000 ,500 ,32 ,68
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PTHH20 150 3,78 1,016 ,083
PTHH21 150 3,72 1,056 ,086
PTHH22 150 3,63 1,096 ,090
PTHH23 150 3,79 ,978 ,080
PTHH24 150 3,59 1,024 ,084
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
PTHH20 9,405 149 ,000 ,780 ,62 ,94
PTHH21 8,348 149 ,000 ,720 ,55 ,89
PTHH22 7,001 149 ,000 ,627 ,45 ,80
PTHH23 9,932 149 ,000 ,793 ,64 ,95
PTHH24 7,014 149 ,000 ,587 ,42 ,75
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
PHỤ LỤC AMOS
Mô hình ban đầu
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Cau8.5 <--- DTC 1,000
Cau8.4 <--- DTC 1,045 ,105 9,981 ***
Cau8.3 <--- DTC ,939 ,118 7,929 ***
Cau8.2 <--- DTC 1,213 ,128 9,472 ***
Cau8.1 <--- DTC 1,023 ,116 8,779 ***
Cau8.10 <--- TDU 1,000
Cau8.9 <--- TDU 1,110 ,073 15,121 ***
Cau8.8 <--- TDU 1,217 ,092 13,222 ***
Cau8.7 <--- TDU 1,019 ,079 12,842 ***
Cau8.6 <--- TDU 1,046 ,081 12,938 ***
Cau8.14 <--- NLPV ,995 ,123 8,105 ***
Cau8.13 <--- NLPV 1,144 ,119 9,585 ***
Cau8.12 <--- NLPV 1,058 ,116 9,124 ***
Cau8.19 <--- SDC 1,000
Cau8.18 <--- SDC ,957 ,068 14,087 ***
Cau8.17 <--- SDC ,943 ,068 13,885 ***
Cau8.16 <--- SDC 1,040 ,076 13,681 ***
Cau8.15 <--- SDC ,862 ,069 12,576 ***
Cau8.24 <--- PTHH 1,000
Cau8.23 <--- PTHH ,989 ,073 13,534 ***
Cau8.22 <--- PTHH 1,077 ,084 12,890 ***
Cau8.21 <--- PTHH 1,091 ,078 14,026 ***
Cau8.20 <--- PTHH 1,062 ,074 14,341 ***
Cau8.28 <--- SHL 1,000
Cau8.27 <--- SHL 1,107 ,064 17,365 ***
Cau8.26 <--- SHL 1,053 ,067 15,731 ***
Cau8.25 <--- SHL ,880 ,059 14,869 ***
Cau8.30 <--- LTT 1,000
Cau8.29 <--- LTT ,989 ,069 14,423 ***
Cau8.11 <--- NLPV 1,000Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Cau8.5 <--- DTC ,683
Cau8.4 <--- DTC ,740
Cau8.3 <--- DTC ,719
Cau8.2 <--- DTC ,904
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Estimate
Cau8.1 <--- DTC ,808
Cau8.10 <--- TDU ,847
Cau8.9 <--- TDU ,861
Cau8.8 <--- TDU ,864
Cau8.7 <--- TDU ,852
Cau8.6 <--- TDU ,856
Cau8.14 <--- NLPV ,704
Cau8.13 <--- NLPV ,848
Cau8.12 <--- NLPV ,796
Cau8.19 <--- SDC ,863
Cau8.18 <--- SDC ,868
Cau8.17 <--- SDC ,861
Cau8.16 <--- SDC ,855
Cau8.15 <--- SDC ,816
Cau8.24 <--- PTHH ,838
Cau8.23 <--- PTHH ,868
Cau8.22 <--- PTHH ,843
Cau8.21 <--- PTHH ,886
Cau8.20 <--- PTHH ,898
Cau8.28 <--- SHL ,870
Cau8.27 <--- SHL ,939
Cau8.26 <--- SHL ,898
Cau8.25 <--- SHL ,873
Cau8.30 <--- LTT ,871
Cau8.29 <--- LTT ,979
Cau8.11 <--- NLPV ,733Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DTC TDU ,249 ,061 4,075 ***
DTC NLPV ,136 ,048 2,815 ,005
DTC SDC ,301 ,074 4,098 ***
DTC PTHH ,292 ,066 4,401 ***
DTC SHL ,363 ,080 4,557 ***
DTC LTT ,104 ,058 1,782 ,075
TDU NLPV ,086 ,051 1,687 ,092
TDU SDC ,523 ,089 5,848 ***
TDU PTHH ,489 ,081 6,055 ***
TDU SHL ,554 ,093 5,939 ***
TDU LTT ,056 ,064 ,866 ,387
NLPV SDC ,311 ,071 4,380 ***
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Estimate S.E. C.R. P Label
NLPV PTHH ,186 ,057 3,258 ,001
NLPV SHL ,322 ,073 4,387 ***
SDC PTHH ,618 ,099 6,259 ***
SDC SHL ,684 ,113 6,070 ***
SDC LTT ,132 ,079 1,674 ,094
PTHH SHL ,521 ,094 5,533 ***
PTHH LTT ,076 ,067 1,121 ,262
SHL LTT ,554 ,101 5,492 ***
NLPV LTT ,177 ,059 2,989 ,003
e9 e10 ,122 ,033 3,741 ***
e18 e19 ,135 ,041 3,284 ,001
e6 e7 ,058 ,032 1,811 ,070
e1 e2 ,167 ,052 3,240 ,001Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DTC TDU ,434
DTC NLPV ,286
DTC SDC ,434
DTC PTHH ,481
DTC SHL ,500
DTC LTT ,162
TDU NLPV ,159
TDU SDC ,659
TDU PTHH ,707
TDU SHL ,667
TDU LTT ,076
NLPV SDC ,472
NLPV PTHH ,323
NLPV SHL ,468
SDC PTHH ,736
SDC SHL ,680
SDC LTT ,148
PTHH SHL ,593
PTHH LTT ,097
SHL LTT ,595
NLPV LTT ,290
e9 e10 ,469
e18 e19 ,366
e6 e7 ,216
e1 e2 ,329
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DTC ,502 ,110 4,544 ***
TDU ,655 ,105 6,259 ***
NLPV ,450 ,091 4,927 ***
SDC ,961 ,148 6,515 ***
PTHH ,732 ,117 6,245 ***
SHL 1,053 ,158 6,652 ***
LTT ,824 ,129 6,398 ***
e1 ,572 ,074 7,719 ***
e2 ,452 ,061 7,397 ***
e3 ,413 ,054 7,604 ***
e4 ,164 ,038 4,311 ***
e5 ,280 ,042 6,742 ***
e6 ,258 ,039 6,563 ***
e7 ,282 ,044 6,361 ***
e8 ,329 ,050 6,572 ***
e9 ,257 ,039 6,617 ***
e10 ,262 ,040 6,564 ***
e11 ,453 ,062 7,363 ***
e12 ,230 ,044 5,277 ***
e13 ,291 ,046 6,334 ***
e15 ,329 ,048 6,816 ***
e16 ,289 ,043 6,736 ***
e17 ,298 ,044 6,853 ***
e18 ,382 ,056 6,845 ***
e19 ,357 ,049 7,255 ***
e20 ,310 ,042 7,436 ***
e21 ,234 ,033 7,073 ***
e22 ,345 ,047 7,383 ***
e23 ,237 ,035 6,758 ***
e24 ,199 ,031 6,506 ***
e25 ,339 ,046 7,374 ***
e26 ,173 ,031 5,573 ***
e27 ,281 ,041 6,934 ***
e28 ,253 ,035 7,324 ***
e29 ,262 ,051 5,138 ***
e30 ,035 ,040 ,876 ,381
e14 ,388 ,054 7,125 ***Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Estimate
Cau8.11 ,537
Cau8.29 ,958
Cau8.30 ,759
Cau8.25 ,763
Cau8.26 ,806
Cau8.27 ,882
Cau8.28 ,756
Cau8.20 ,806
Cau8.21 ,786
Cau8.22 ,711
Cau8.23 ,754
Cau8.24 ,702
Cau8.15 ,666
Cau8.16 ,732
Cau8.17 ,741
Cau8.18 ,753
Cau8.19 ,745
Cau8.12 ,634
Cau8.13 ,719
Cau8.14 ,496
Cau8.6 ,732
Cau8.7 ,726
Cau8.8 ,747
Cau8.9 ,741
Cau8.10 ,717
Cau8.1 ,652
Cau8.2 ,818
Cau8.3 ,517
Cau8.4 ,548
Cau8.5 ,467
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 85 445,725 380 ,011 1,173
Saturated model 465 ,000 0
Independence model 30 4232,276 435 ,000 9,729
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Baseline Comparisons
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,895 ,879 ,983 ,980 ,983
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,034 ,017 ,047 ,985
Independence model ,242 ,235 ,249 ,000
Mô hình hiệu chỉnh 1Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SHL <--- DTC ,185 ,081 2,285 ,022
SHL <--- TDU ,511 ,085 6,001 ***
SHL <--- NLPV ,389 ,099 3,912 ***
SHL <--- SDC ,266 ,065 4,105 ***
SHL <--- PTHH ,031 ,071 ,443 ,657
LTT <--- SHL ,529 ,092 5,737 ***
Cau8.5 <--- DTC 1,000
Cau8.4 <--- DTC 1,081 ,106 10,182 ***
Cau8.3 <--- DTC ,906 ,098 9,280 ***
Cau8.2 <--- DTC ,952 ,100 9,474 ***
Cau8.1 <--- DTC ,794 ,096 8,237 ***
Cau8.10 <--- TDU 1,000
Cau8.9 <--- TDU 1,105 ,074 14,838 ***
Cau8.8 <--- TDU 1,240 ,096 12,971 ***
Cau8.7 <--- TDU 1,028 ,083 12,383 ***
Cau8.6 <--- TDU 1,054 ,085 12,452 ***
Cau8.14 <--- NLPV ,987 ,121 8,170 ***
Cau8.13 <--- NLPV 1,119 ,117 9,528 ***
Cau8.12 <--- NLPV 1,042 ,114 9,131 ***
Cau8.19 <--- SDC 1,000
Cau8.18 <--- SDC ,961 ,069 13,941 ***
Cau8.17 <--- SDC ,946 ,069 13,719 ***
Cau8.16 <--- SDC 1,039 ,077 13,411 ***
Cau8.15 <--- SDC ,855 ,070 12,201 ***
Cau8.24 <--- PTHH 1,000
Cau8.23 <--- PTHH ,983 ,074 13,261 ***
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Estimate S.E. C.R. P Label
Cau8.22 <--- PTHH 1,080 ,084 12,839 ***
Cau8.21 <--- PTHH 1,094 ,078 13,957 ***
Cau8.20 <--- PTHH 1,067 ,075 14,288 ***
Cau8.28 <--- SHL 1,000
Cau8.27 <--- SHL 1,107 ,077 14,338 ***
Cau8.26 <--- SHL 1,052 ,080 13,085 ***
Cau8.25 <--- SHL ,879 ,071 12,381 ***
Cau8.30 <--- LTT 1,000
Cau8.29 <--- LTT ,936 ,096 9,789 ***
Cau8.11 <--- NLPV 1,000Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SHL <--- DTC ,168
SHL <--- TDU ,474
SHL <--- NLPV ,305
SHL <--- SDC ,301
SHL <--- PTHH ,031
LTT <--- SHL ,518
Cau8.5 <--- DTC ,759
Cau8.4 <--- DTC ,851
Cau8.3 <--- DTC ,771
Cau8.2 <--- DTC ,789
Cau8.1 <--- DTC ,697
Cau8.10 <--- TDU ,841
Cau8.9 <--- TDU ,851
Cau8.8 <--- TDU ,874
Cau8.7 <--- TDU ,853
Cau8.6 <--- TDU ,856
Cau8.14 <--- NLPV ,708
Cau8.13 <--- NLPV ,841
Cau8.12 <--- NLPV ,794
Cau8.19 <--- SDC ,862
Cau8.18 <--- SDC ,871
Cau8.17 <--- SDC ,863
Cau8.16 <--- SDC ,854
Cau8.15 <--- SDC ,809
Cau8.24 <--- PTHH ,837
Cau8.23 <--- PTHH ,862
Cau8.22 <--- PTHH ,845
Cau8.21 <--- PTHH ,888
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Estimate
Cau8.20 <--- PTHH ,901
Cau8.28 <--- SHL ,831
Cau8.27 <--- SHL ,919
Cau8.26 <--- SHL ,866
Cau8.25 <--- SHL ,836
Cau8.30 <--- LTT ,886
Cau8.29 <--- LTT ,947
Cau8.11 <--- NLPV ,743CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 70 746,569 395 ,000 1,890
Saturated model 465 ,000 0
Independence model 30 4232,276 435 ,000 9,729Baseline Comparisons
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,824 ,806 ,908 ,898 ,907
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,077 ,069 ,086 ,000
Independence model ,242 ,235 ,249 ,000
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Mô hình hiệu chỉnh 2Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SHL <--- DTC ,189 ,081 2,330 ,020
SHL <--- TDU ,524 ,086 6,120 ***
SHL <--- NLPV ,391 ,099 3,928 ***
SHL <--- SDC ,278 ,065 4,264 ***
LTT <--- SHL ,529 ,091 5,794 ***
Cau8.5 <--- DTC 1,000
Cau8.4 <--- DTC 1,081 ,106 10,180 ***
Cau8.3 <--- DTC ,906 ,098 9,279 ***
Cau8.2 <--- DTC ,953 ,101 9,476 ***
Cau8.1 <--- DTC ,794 ,096 8,236 ***
Cau8.10 <--- TDU 1,000
Cau8.9 <--- TDU 1,105 ,074 14,843 ***
Cau8.8 <--- TDU 1,240 ,096 12,973 ***
Cau8.7 <--- TDU 1,028 ,083 12,388 ***
Cau8.6 <--- TDU 1,054 ,085 12,459 ***
Cau8.14 <--- NLPV ,987 ,121 8,171 ***
Cau8.13 <--- NLPV 1,119 ,117 9,527 ***
Cau8.12 <--- NLPV 1,042 ,114 9,131 ***
Cau8.19 <--- SDC 1,000
Cau8.18 <--- SDC ,961 ,069 13,949 ***
Cau8.17 <--- SDC ,946 ,069 13,720 ***
Cau8.16 <--- SDC 1,039 ,077 13,409 ***
Cau8.15 <--- SDC ,855 ,070 12,202 ***
Cau8.28 <--- SHL 1,000
Cau8.27 <--- SHL 1,107 ,076 14,487 ***
Cau8.26 <--- SHL 1,052 ,080 13,212 ***
Cau8.25 <--- SHL ,880 ,070 12,502 ***
Cau8.30 <--- LTT 1,000
Cau8.29 <--- LTT ,936 ,095 9,886 ***
Cau8.11 <--- NLPV 1,000Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SHL <--- DTC ,170
SHL <--- TDU ,481
SHL <--- NLPV ,304
SHL <--- SDC ,311
LTT <--- SHL ,521
Cau8.5 <--- DTC ,759
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn
SVTH: Lại Thị Mỹ Hạnh – Lớp: K46A QTKD - TH
Estimate
Cau8.4 <--- DTC ,851
Cau8.3 <--- DTC ,771
Cau8.2 <--- DTC ,789
Cau8.1 <--- DTC ,697
Cau8.10 <--- TDU ,841
Cau8.9 <--- TDU ,851
Cau8.8 <--- TDU ,874
Cau8.7 <--- TDU ,853
Cau8.6 <--- TDU ,856
Cau8.14 <--- NLPV ,708
Cau8.13 <--- NLPV ,841
Cau8.12 <--- NLPV ,794
Cau8.19 <--- SDC ,863
Cau8.18 <--- SDC ,871
Cau8.17 <--- SDC ,863
Cau8.16 <--- SDC ,853
Cau8.15 <--- SDC ,809
Cau8.28 <--- SHL ,834
Cau8.27 <--- SHL ,920
Cau8.26 <--- SHL ,867
Cau8.25 <--- SHL ,838
Cau8.30 <--- LTT ,886
Cau8.29 <--- LTT ,948
Cau8.11 <--- NLPV ,743CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 59 468,232 266 ,000 1,760
Saturated model 325 ,000 0
Independence model 25 3324,935 300 ,000 11,083Baseline Comparisons
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model ,859 ,841 ,934 ,925 ,933
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,071 ,061 ,082 ,001
Independence model ,260 ,252 ,268 ,000
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_chat_luong_dich_vu_ngan_hang_dien_tu_den_su_hai_long_va_long_trung_thanh_cu.pdf