Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình

Đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình” rút ra được một số kết luận quan trọng như đã trình bày ở trên, làm căn cứ cho công ty đề ra những kế hoạch thực hiện nhằm phát triển văn hóa doanh nghiệp hơn nữa trên cơ sở nền tảng văn hóa doanh nghiệp vốn có của công ty. Các giải pháp được đề xuất trong đề tài có thể đóng góp một phần nhỏ vào tiến trình xây dựng và phát triển văn hóa, thúc đẩy các hành vi tích cực của nhân viên,

pdf111 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ị Quyên 61 3.2.4 Giải pháp cải thiện yếu tố “Chấp nhận rủi ro do sáng tạo cải tiến” Khuyến khích nhân viên sáng tạo cách làm mới, như vậy phần nào khiến nhân viên cảm thấy họ không bị gò bó trong một khuôn khổ, hằng ngày chỉ lặp đi lặp lại một công việc, dễ nảy sinh sự nhàm chán. Sự sáng tạo trong cách làm sẽ giúp trí tưởng tượng của họ được bay cao, và có thể đem lại những thành công bất ngờ. Nên có những phần thưởng cho các ý tưởng cải tiến hiệu quả. Điều đó sẽ tạo cho nhân viên thêm động lực, thúc đẩy khả năng tìm tòi, khám phá những cách làm mới đem lại lợi ích cao hơn. Ngược lại, nếu hướng đi của họ là sai, đừng vội trách phạt, hãy chỉ cho họ những lỗi sai và khuyến khích họ học hỏi sai lầm do bởi sự sáng tạo đó. Công ty tạo điều kiện cho nhân viên phát triển cũng chính là tạo điều kiện phát triển cho công ty. 3.2.5 Giải pháp nâng cao “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” Cần xây dựng các chính sách khen thưởng công khai và công bằng cho tất cả nhân viên, tránh tình trạng nhân viên trong công ty so sánh lẫn nhau, làm mất đoàn kết nội bộ. Công ty có thể lập bảng liệt kê những thành tích cá nhân của nhân viên trong năm. Căn cứ vào đó để cuối năm xét khen thưởng. Như vậy có thể giảm bớt việc lộn xộn, tranh cãi trong vấn đề tiền thưởng giữa các nhân viên. Ngoài ra, quyền lợi của nhân viên trong công ty cần được đảm bảo. Không có sự “phân biệt đối xử trong công ty”, không vì quyền lợi của người này mà bỏ qua quyền lợi của người kia. Công ty cần “phát hiện” ra khả năng của từng người, bố trí vào những công việc thích hợp với trình độ của họ, tránh tình trạng “lãng phí chất xám”. Cần trả lương phù hợp với khả năng của từng người, có như vậy nhân viên mới thấy công sức mình đóng góp vào công ty là xứng đáng, từ đó tăng thêm sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức. 3.2.6 Giải pháp tăng cường “Đào tạo trong tổ chức” Đào tạo nguồn nhân lực là yếu tố quan trọng trong mỗi tổ chức, đào tạo được một đội ngũ nhân viên giỏi lại càng khó hơn. Một công ty có những nhân viên giỏi, làm việc chuyên nghiệp có thể thúc đẩy sự phát triển của công ty, làm cho công ty ngày càng vững mạnh và có chỗ đứng nhất định trong thị trường đầy biến động như hiện TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên 62 nay. Vậy, công ty cần chú tâm và đầu tư hơn nữa trong việc đào tạo nhân viên. Chẳng hạn mở các khóa đào tạo theo yêu cầu công việc, khuyến khích nhân viên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước. Khuyến khích nhân viên tham dự các buổi hội thảo, hội nghị, liên quan đến ngành nghề kinh doanh của công ty. Giúp nhân viên mở rộng kiến thức và tầm hiểu biết. Ngoài ra, nhân viên trong công ty nên học hỏi lẫn nhau, có câu “học thầy không tày học bạn”, nên có những buổi ngoại khóa, trao đổi kinh nghiệm, vừa bổ ích lại vừa thú vị. Chính “sân chơi” mà công ty tạo ra cho nhân viên sẽ giúp họ có thêm niềm tin vào sự phát triển của công ty và ngày càng củng cố thêm mối quan hệ với tổ chức. 3.2.7 Giải pháp nâng cao tinh thần “Làm việc nhóm” Khuyến khích nhân viên làm việc nhóm, giúp đỡ nhau trong công việc. Công ty cần xây dựng một môi trường thân thiện, không có chuyện “ma cũ bắt nạt ma mới”. Nên khen thưởng cuối năm cho những nhân viên được bầu chọn là hoạt động tích cực, có tinh thần tổ chức tập thể cao, tất nhiên, quyền bầu chọn là thuộc về các nhân viên trong công ty. Điều này góp phần nâng cao sự đoàn kết gắn bó giữa nhân viên với nhân viên, giữa nhân viên với tổ chức. 3.2.8 Giải pháp cải thiện yếu tố “Phát triển trong tổ chức” Cấp trên nên tận tình hướng dẫn cho nhân viên những cách làm mới, ý tưởng mới, những vấn đề họ không hiểu và cần sự chuyên sâu nhất định, như vậy, ở những lần kế tiếp, khi vấp phải vấn đề tương tự, họ sẽ không phải bỡ ngỡ và có thể giải quyết một cách nhanh nhất có thể, phù hợp với ý muốn của cấp trên. Điều này giúp họ mở mang trình độ hiểu biết và ngày càng hoàn thiện bản thân trong tổ chức. Ngoài ra, công ty cũng cần phải tạo điều kiện để nhân viên có thể thăng tiến và phát triển trong công ty. Chẳng ai muốn dẫm chân tại chỗ và thấy những sự cố gắng của mình không được đáp trả. Công ty có thể tạo điều kiện cho nhân viên bằng cách như khuyến khích và duy trì một chính sách đề bạt với cơ hội thăng tiến công bằng cho tất cả nhân viên. Nhân viên nào thấy năng lực của mình có thể đảm đương vị trí cao hơn thì được quyền tự ứng cử vào vị trí đó. Nhân viên nào đạt được những thành tích cao sẽ được công nhận xứng đáng. Tùy thuộc vào cơ cấu tổ chức của phòng ban, bộ phận và công ty, nhân viên sẽ được đề bạt lên chức danh cao hơn. Việc đề bạt này phụ thuộc vào kết quả đánh giá cá nhân, tiềm năng và khả năng đảm nhận trách nhiệm cao hơn của nhân viên. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên 63 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1 Kết luận Đề tài nghiên cứu: “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình” được tiến hành trong khoảng thời gian hơn 3 tháng. Đề tài đã đạt được một số kết quả như sau:  Thứ nhất, hệ thống hóa được các lý thuyết về văn hóa doanh nghiệp và sự cam kết gắn bó với tổ chức.  Thứ hai, xác định được những yếu tố cấu thành nên văn hóa doanh nghiệp và những yếu tố cấu thành nên sự gắn bó của nhân viên với tổ chức ở công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Quảng Bình. Bên cạnh đó, giải quyết được những mục tiêu đặt ra từ đầu. Xác định được những nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình.  Thứ ba, đưa ra được một số giải pháp giúp công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình xây dựng văn hóa doanh nghiệp bền vững và hiệu quả hơn. Bên cạnh kết quả đạt được, đề tài còn nhiều hạn chế:  Thứ nhất, các nhân tố được rút trích chưa giải thích được hết tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên.  Thứ hai, do chưa phân tích được sâu mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến mức độ cam kết gắn bó của nhân viên công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình nên các giải pháp đặt ra có thể chưa sâu sát với công ty. Văn hóa đã, đang và sẽ luôn là một vấn đề quan trọng trong mọi tổ chức, mọi doanh nghiệp. Đặc biệt hiện nay, khi các doanh nghiệp Việt Nam đang bước vào sân chơi thương mại chung toàn cầu, khi mà các doanh nghiệp nước ngoài từ lâu đã coi trọng phát triển văn hóa thành một yếu tố cạnh tranh: các công ty của Mỹ, Nhậtthì các doanh nghiệp Việt Nam càng phải cố gắng hơn nữa để xây dựng văn hóa doanh nghiệp mạnh. Thực tế đã chứng minh vũ khí cạnh tranh - văn hóa đã phát huy hiệu quả to lớn của nó, tuy nhiên không phải doanh nghiệp nào của Việt Nam đã có những TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên 64 bước đi đúng hướng để xây dựng cho mình một văn hóa doanh nghiệp mạnh. Các công ty có truyền thống lâu đời thì nặng về tư duy cũ, trước đây đã chưa phát triển yếu tố văn hóa doanh nghiệp, đến nay việc xây dựng gặp phải không ít khó khăn. Với các doanh nghiệp mới phát triển, việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp đã được các công ty khá coi trọng nhưng còn bị hạn chế về yếu tố truyền thống, tài chính Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình là một công ty có truyền thống văn hóa doanh nghiệp chưa lâu. Tuy nhiên, công ty cũng đã và đang xây dựng văn hóa doanh nghiệp một cách tích cực. Đây là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. 2 Kiến nghị Đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình” rút ra được một số kết luận quan trọng như đã trình bày ở trên, làm căn cứ cho công ty đề ra những kế hoạch thực hiện nhằm phát triển văn hóa doanh nghiệp hơn nữa trên cơ sở nền tảng văn hóa doanh nghiệp vốn có của công ty. Các giải pháp được đề xuất trong đề tài có thể đóng góp một phần nhỏ vào tiến trình xây dựng và phát triển văn hóa, thúc đẩy các hành vi tích cực của nhân viên, nâng cao hiệu quả lao động, tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp đồng thời góp phần duy trì, thu hút nguồn nhân lực đặc biệt là những nhân viên giỏi, tài năng Đề tài nghiên cứu sau này nên đi sâu vào phân tích các khía cạnh một cách toàn diện hơn nữa, góp phần hoàn thiện những vấn đề mà đề tài nghiên cứu này chưa đạt được. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo tiếng việt 1. Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh ( Đỗ Thụy Lan Hương - Luận văn thạc sỹ kinh tế). 2. Phan Đình Quyền, Nguyễn Văn Dung, Lê Việt Hưng, 2010: Văn hóa tổ chức và lãnh đạo, NXB Giao Thông Vận Tải, T.P HCM. 3. HCM toàn tập NXB chính trị quốc gia, Hà nội 1995. 4. Văn hóa doanh nghiệp, yếu tố vàng của thành công- diễn đàn doanh nghiệp 20/10/2006 www.dddn.com.vn. 5. Trần Ngọc Thêm, Tìm về Bản sắc Văn hóa Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1996. 6. Văn hóa doanh nghiệp, doanh nhân Việt Nam trước ngưỡng cửa hội nhập WTO”- Báo Điện Tử Đảng Cộng Sản Việt Nam 11/2006. 7. Báo điện tử Đảng Cộng Sản Việt Nam ngày 18/06/2007. 8. Phân tích dữ liệu ngiên cứu với SPSS (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, nhà suất bản Thống kê, 2005). Tài liệu tham khảo tiếng anh 1. Recardo, R., & Jolly, J. (1997), Organizational Culture and Teams, S.A.M Advanced Management Journal. 2. Thompson, K.R., & Luthans, F. (1990),Organizational culture: A behavioral perspective, Organizational climate and Culture, San Francisco: Jossey-Bass. 3. Edgar Henry Schein, Organizational Culture And Leadership. 4. Allen, N. and J Meyer (1990), “The measurement and antecedents of affective, continuance, and normative commitment to the organization”, Journal of Occupational Psychology 63: 1-18. 5. Mowday, R.T., Steers, R.M. and Porter, L.W. (1979), “The measurement of organizational commitment”, Vocational Behavior 14: 224-247. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên PHỤ LỤC TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên PHỤ LỤC 1 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Thân gửi quý anh (chị)! Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng Quảng Bình”, rất mong quý anh (chị) dành ít thời gian để điền vào bảng câu hỏi này. Những thông tin mà quý anh (chị) cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều trong đề tài nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn và cho phép tôi được gửi tới quý anh (chị) lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc. I. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP Anh (chị) vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh (chị) đối với mỗi phát biểu dưới đây (khoanh tròn vào ô thích hợp). Điểm thang đo như sau: Thang đo mức độ đồng ý 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Giao tiếp trong tổ chức Mức độ đồng ý Những thay đổi trong chính sách liên quan đến nhân viên trong công ty đều được thông báo đầy đủ. 1 2 3 4 5 Anh (chị) có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc. 1 2 3 4 5 Anh (chị) nhận được hướng dẫn của cấp trên khi giải quyết công việc. 1 2 3 4 5 Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong công ty. 1 2 3 4 5 Đào tạo và phát triển Mức độ đồng ý Anh (chị) được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc. 1 2 3 4 5 Anh (chị) được trang bị đầy đủ các kỹ năng để thực hiện tốt công việc. 1 2 3 4 5 Anh (chị) biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến trong công ty. 1 2 3 4 5 Anh (chị) được công ty tạo điều kiện để phát triển và thăng tiến trong nghề nghiệp. 1 2 3 4 5 Phần thưởng và sự công nhận Mức độ đồng ý Anh (chị) nhận được sự phản hồi của cấp trên về việc thực hiện công việc. 1 2 3 4 5 Anh (chị) nhận được sự công nhận của cấp trên khi hoàn thành tốt công việc. 1 2 3 4 5 Anh (chị) hiểu rõ về các khoản tiền thưởng trong công ty. 1 2 3 4 5 Công ty anh (chị) thường tổ chức lễ tuyên dương nhân viên giỏi. 1 2 3 4 5 Hiệu quả trong việc ra quyết định Mức độ đồng ý Công ty lấy thông tin và ý kiến cá nhân của anh (chị) trước khi ra quyết định quan trọng. 1 2 3 4 5 Các quyết định của cấp quản trị thường đem lại lợi ích cho công ty. 1 2 3 4 5 Anh (chị) được tham gia đóng góp ý kiến vào các quyết định trong bộ phận. 1 2 3 4 5TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Chấp nhận rủi ro do sáng tạo, cải tiến Mức độ đồng ý Công ty khuyến khích nhân viên sáng tạo cách làm mới. 1 2 3 4 5 Những cải tiến hiệu quả được thưởng bằng tiền hoặc bằng các hình thức khác. 1 2 3 4 5 Nhân viên công ty được khuyến khích học hỏi những sai lầm do bởi sự sáng tạo. 1 2 3 4 5 Định hướng về kế hoạch trong tương lai Mức độ đồng ý Công ty có chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng. 1 2 3 4 5 Anh (chị) được chia sẻ thông tin về các mục tiêu của công ty. 1 2 3 4 5 Anh (chị) hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty. 1 2 3 4 5 Các nhà quản trị trong công ty luôn hoạch định trước những thay đổi có thể ảnh hưởng đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. 1 2 3 4 5 Làm việc nhóm Mức độ đồng ý Đồng nghiệp anh (chị) sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc theo tinh thần đồng đội. 1 2 3 4 5 Làm việc nhóm được thực hiện trong công ty của anh (chị). 1 2 3 4 5 Anh (chị) thích làm việc với mọi người trong bộ phận anh (chị). 1 2 3 4 5 Khi cần sự hỗ trợ, anh chị luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban trong công ty. 1 2 3 4 5 Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị Mức độ đồng ý Các chính sách khen thưởng trong công ty là hoàn toàn công bằng cho tất cả nhân viên. 1 2 3 4 5 Anh (chị) được trả lương phù hợp với khả năng của mình. 1 2 3 4 5 Quyền lợi của anh (chị) trong công ty luôn được đảm bảo. 1 2 3 4 5 Cấp quản trị luôn nhất quán khi đưa ra các chính sách liên quan đến nhân viên. 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên II. SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC Anh (chị) vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh (chị) đối với mỗi phát biểu dưới đây (Khoanh tròn vào ô thích hợp). Điểm thang đo như sau: 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Sự cam kết gắn bó với tổ chức Mức độ đồng ý Anh (chị) vui mừng khi được làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 Anh (chị) sẽ chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục làm việc trong công ty 1 2 3 4 5 Anh (chị) sẵn sàng đặt mọi nổ lực để giúp cho công ty thành công 1 2 3 4 5 Anh (chị) rất quan tâm đến số phận của công ty 1 2 3 4 5 Anh (chị) tự hào là một phần của công ty 1 2 3 4 5 Anh (chị) rất trung thành với công ty 1 2 3 4 5 III. THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh (chị) vui lòng cho biết các thông tin cá nhân như sau: 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Tuổi:  ≤ 30 tuổi  31 – 50 tuổi  ≥ 51 tuổi 3. Trình độ học học vấn:  Phổ thông  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học 4. Kinh nghiệm làm việc  ≤ 1 Năm >1 – 3 năm >3 – 5 năm >5 năm Xin chân thành cám ơn quý anh (chị)! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên PHỤ LỤC 2 Mô tả thông tin đối tượng nghiên cứu Frequency (Phân tích tấn suất) Statistics gioitinh tuoi trinh do hoc van kinh nghiem lam viec N Valid 80 80 80 80 Missing 0 0 0 0 Frequency Table (Bảng phân tích tần suất) gioitinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 66 82,5 82,5 82,5 nu 14 17,5 17,5 100,0 Total 80 100,0 100,0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <= 30 tuoi 29 36,3 36,3 36,3 31 - 50 tuoi 43 53,8 53,8 90,0 >= 51 tuoi 8 10,0 10,0 100,0 Total 80 100,0 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid pho thong 7 8,8 8,8 8,8 trung cap 6 7,5 7,5 16,3 cao dang 8 10,0 10,0 26,3 dai hoc 59 73,8 73,8 100,0 Total 80 100,0 100,0 kinh nghiem lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <= 1 nam 9 11,3 11,3 11,3 > 1 - 3 nam 15 18,8 18,8 30,0 > 3 - 5 nam 16 20,0 20,0 50,0 > 5 nam 40 50,0 50,0 100,0 Total 80 100,0 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên PHỤ LỤC 3 Kiểm tra độ tin cậy Cronbach’s alpha của các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp Case Processing Summary N % Cases Valid 80 100,0 Excludeda 0 ,0 Total 80 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.  Nhóm biến Giao tiếp trong tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,732 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nhung thay doi trong chinh sach lien quan den nhan vien trong cong ty deu duoc thong bao day du 11,7000 1,605 ,603 ,657 anh (chi) co day du thong tin de thuc hien cong viec 11,7625 1,221 ,580 ,638 anh (chi) nhan duoc huong dan cua cap tren khi giai quyet cong viec 11,7000 1,580 ,395 ,739 su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty 11,6750 1,209 ,582 ,637  Độ tin cậy cronbach’s alpha sau khi đã loại biến:TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,739 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nhung thay doi trong chinh sach lien quan den nhan vien trong cong ty deu duoc thong bao day du 7,7875 1,030 ,568 ,700 anh (chi) co day du thong tin de thuc hien cong viec 7,8500 ,686 ,589 ,632 su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty 7,7625 ,664 ,610 ,606  Nhóm biến “Đào tạo và phát triển trong tổ chức” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,713 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) duoc tham gia cac chuong trinh dao tao theo yeu cau cua cong viec 11,6625 1,695 ,566 ,634 anh (chi) duoc trang bi day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec 11,7375 1,361 ,536 ,628 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên anh (chi) biet cac dieu kien can thiet de duoc thang tien trong cong ty 11,6375 1,373 ,535 ,628 anh (chi) duoc cong ty tao dieu kien de phat trien va thang tien trong nghe nghiep 11,7625 1,601 ,407 ,705  Nhóm biến “Phần thưởng và sự công nhận” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,603 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) nhan duoc su phan hoi cua cap tren ve viec thuc hien cong viec 10,1000 1,104 ,516 ,452 anh (chi) nhan duoc su cong nhan cua cap tren khi hoan thanh tot cong viec 10,3625 ,968 ,408 ,514 anh (chi) hieu ro ve cac khoan tien thuong trong cong ty 10,2750 ,835 ,476 ,455 cong ty anh (chi) thuong to chuc le tuyen duong nhan vien gioi 11,0750 1,437 ,177 ,650  Độ tin cậy cronbach’s alpha sau khi loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,650 3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) nhan duoc su phan hoi cua cap tren ve viec thuc hien cong viec 7,24 ,867 ,542 ,498 anh (chi) nhan duoc su cong nhan cua cap tren khi hoan thanh tot cong viec 7,50 ,734 ,433 ,594 anh (chi) hieu ro ve cac khoan tien thuong trong cong ty 7,41 ,650 ,453 ,582  Nhóm biến “Hiệu quả trong việc ra quyết định quản trị” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,629 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty lay thong tin va y kien ca nhan cua anh (chi) truoc khi ra quyet dinh quan trong 7,5125 ,633 ,503 ,442 cac quyet dinh cua cap quan tri thuong dem lai loi ich cho cong ty 6,5375 1,188 ,492 ,611 anh (chi) duoc tham gia dong gop y kien vao cac quyet dinh trong bo phan 6,8750 ,617 ,493 ,468 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Nhóm biến “Chấp nhận rủi ro do sáng tạo cải tiến” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,755 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty khuyen khich nhan vien sang tao cach lam moi 8,15 1,547 ,576 ,687 nhung cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac bang cac hinh thuc khac 8,06 1,325 ,670 ,573 nhan vien cong ty duoc khuyen khich hoc hoi sai lam do boi su sang tao 8,21 1,359 ,524 ,754  Nhóm biến “Định hướng về kế hoạch trong tương lai” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,863 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang 11,81 5,395 ,619 ,860 anh (chi) duoc chia se thong tin ve cac muc tieu cua cong ty 11,86 4,854 ,748 ,810 anh (chi) hoan toan ung ho cac muc tieu cua cong ty 11,79 4,372 ,776 ,798 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang 11,81 5,395 ,619 ,860 anh (chi) duoc chia se thong tin ve cac muc tieu cua cong ty 11,86 4,854 ,748 ,810 anh (chi) hoan toan ung ho cac muc tieu cua cong ty 11,79 4,372 ,776 ,798 cac nha quan tri trong cong ty luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the anh huong den ket qua hoat dong san xuat kinh doanh 11,83 4,931 ,707 ,826  Nhóm biến “Làm việc nhóm” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,747 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep anh (chi) san sang hop tac voi nhau va lam viec theo tinh than dong doi 11,5500 2,478 ,554 ,705 lam viec nhom duoc thuc hien trong cong ty cua anh (chi) 11,5500 2,478 ,455 ,735 anh (chi) thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan anh (chi) 11,8000 1,732 ,574 ,680 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep anh (chi) san sang hop tac voi nhau va lam viec theo tinh than dong doi 11,5500 2,478 ,554 ,705 lam viec nhom duoc thuc hien trong cong ty cua anh (chi) 11,5500 2,478 ,455 ,735 anh (chi) thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan anh (chi) 11,8000 1,732 ,574 ,680 khi can su ho tro anh (chi) luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban trong cong ty 11,7500 1,582 ,684 ,600  Nhóm biến “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,746 4 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac chinh sach khen thuong trong cong ty la hoan toan cong bang cho tat ca nhan vien 10,8500 2,078 ,544 ,686 anh (chi) duoc tra luong phu hop voi kha nang cua minh 10,8375 2,011 ,594 ,657 quyen loi cua anh (chi) trong cong ty luon duoc dam bao 11,0000 1,975 ,612 ,646 cap quan tri luon nhat quan khi dua ra cac chinh sach lien quan den nhan vien 10,6250 2,389 ,418 ,751  Độ tin cậy cronbach’s alpha sau khi loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,751 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac chinh sach khen thuong trong cong ty la hoan toan cong bang cho tat ca nhan vien 7,0375 1,201 ,572 ,674 anh (chi) duoc tra luong phu hop voi kha nang cua minh 7,0250 1,265 ,516 ,738 quyen loi cua anh (chi) trong cong ty luon duoc dam bao 7,1875 1,116 ,651 ,581TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Kiểm tra độ tin cậy Cronbach’s alpha của khía cạnh sự cam kết gắn bó với tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,735 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) vui mung khi duoc lam viec tai cong ty 18,71 2,461 ,466 ,701 anh (chi) se chap nhan moi su phan cong cong viec de co the tiep tuc lam viec tai cong ty 18,68 3,032 ,106 ,771 anh (chi) san sang dat moi no luc de giup cho cong ty thanh cong 18,97 2,253 ,459 ,704 anh (chi) rat quan tam den so phan cong ty 18,83 2,247 ,508 ,687 anh (chi) tu hao la mot phan cua cong ty 18,75 2,215 ,568 ,669 anh (chi) rat trung thanh voi cong ty 18,94 1,983 ,692 ,624  Độ tin cậy cronbach’s alpha sau khi loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,771 5TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) vui mung khi duoc lam viec tai cong ty 14,81 2,256 ,488 ,748 anh (chi) san sang dat moi no luc de giup cho cong ty thanh cong 15,07 2,020 ,506 ,744 anh (chi) rat quan tam den so phan cong ty 14,92 2,121 ,470 ,755 anh (chi) tu hao la mot phan cua cong ty 14,85 2,028 ,583 ,716 anh (chi) rat trung thanh voi cong ty 15,04 1,834 ,681 ,678 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên PHỤ LỤC 4 Phân tích nhân tố 1. Đối với các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp Lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,738 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1618,583 Df 351 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 7,969 29,514 29,514 7,969 29,514 29,514 3,774 13,978 13,978 2 3,171 11,744 41,258 3,171 11,744 41,258 3,507 12,988 26,966 3 2,204 8,162 49,420 2,204 8,162 49,420 2,477 9,173 36,139 4 1,919 7,106 56,526 1,919 7,106 56,526 2,348 8,697 44,836 5 1,523 5,642 62,168 1,523 5,642 62,168 2,272 8,416 53,252 6 1,347 4,989 67,157 1,347 4,989 67,157 2,195 8,128 61,380 7 1,147 4,248 71,404 1,147 4,248 71,404 2,192 8,117 69,497 8 1,098 4,066 75,470 1,098 4,066 75,470 1,613 5,973 75,470 9 ,948 3,509 78,979 10 ,831 3,077 82,056 11 ,790 2,928 84,984 12 ,612 2,268 87,252 13 ,550 2,035 89,287 14 ,473 1,753 91,041 15 ,444 1,645 92,686 16 ,354 1,310 93,996 17 ,305 1,130 95,126 18 ,292 1,082 96,208 19 ,255 ,943 97,151 20 ,187 ,694 97,844 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên 21 ,143 ,529 98,374 22 ,137 ,509 98,882 23 ,111 ,412 99,294 24 ,097 ,358 99,651 25 ,058 ,214 99,865 26 ,023 ,085 99,950 27 ,014 ,050 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty ,847 anh (chi) biet cac dieu kien can thiet de duoc thang tien trong cong ty ,831 anh (chi) co day du thong tin de thuc hien cong viec ,719 anh (chi) duoc trang bi day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec ,719 cac quyet dinh cua cap quan tri thuong dem lai loi ich cho cong ty ,684 anh (chi) hoan toan ung ho cac muc tieu cua cong ty ,867 cac nha quan tri trong cong ty luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the anh huong den ket qua hoat dong san xuat kinh doanh ,836 anh (chi) duoc chia se thong tin ve cac muc tieu cua cong ty ,770 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên cong ty co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang ,618 anh (chi) nhan duoc su cong nhan cua cap tren khi hoan thanh tot cong viec ,788 anh (chi) hieu ro ve cac khoan tien thuong trong cong ty ,743 anh (chi) duoc tham gia dong gop y kien vao cac quyet dinh trong bo phan ,672 anh (chi) nhan duoc su phan hoi cua cap tren ve viec thuc hien cong viec ,645 anh (chi) duoc tra luong phu hop voi kha nang cua minh ,799 quyen loi cua anh (chi) trong cong ty luon duoc dam bao ,790 cac chinh sach khen thuong trong cong ty la hoan toan cong bang cho tat ca nhan vien ,777 công ty lay thong tin va y kien ca nhan cua anh (chi) truoc khi ra quyet dinh quan trong lam viec nhom duoc thuc hien trong cong ty cua anh (chi) ,793 dong nghiep anh (chi) san sang hop tac voi nhau va lam viec theo tinh than dong doi ,777TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên khi can su ho tro anh (chi) luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban trong cong ty ,670 anh (chi) thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan anh (chi) anh (chi) duoc tham gia cac chuong trinh dao tao theo yeu cau cua cong viec ,852 nhung thay doi trong chinh sach lien quan den nhan vien trong cong ty deu duoc thong bao day du ,843 nhung cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac bang cac hinh thuc khac ,855 cong ty khuyen khich nhan vien sang tao cach lam moi ,846 nhan vien cong ty duoc khuyen khich hoc hoi sai lam do boi su sang tao ,723 anh (chi) duoc cong ty tao dieu kien de phat trien va thang tien trong nghe nghiep ,780 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,746 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1489,825 Df 300 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,746 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1489,825 Df 300 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 7,342 29,369 29,369 7,342 29,369 29,369 3,672 14,687 14,687 2 2,955 11,821 41,190 2,955 11,821 41,190 3,510 14,040 28,728 3 2,158 8,631 49,821 2,158 8,631 49,821 2,331 9,324 38,051 4 1,857 7,427 57,248 1,857 7,427 57,248 2,181 8,723 46,775 5 1,483 5,934 63,182 1,483 5,934 63,182 2,106 8,426 55,200 6 1,335 5,341 68,523 1,335 5,341 68,523 2,047 8,188 63,388 7 1,122 4,489 73,012 1,122 4,489 73,012 2,036 8,143 71,531 8 1,038 4,153 77,165 1,038 4,153 77,165 1,408 5,634 77,165 9 ,917 3,670 80,835 10 ,798 3,193 84,028 11 ,725 2,898 86,926 12 ,596 2,384 89,310 13 ,481 1,923 91,234 14 ,417 1,669 92,903 15 ,331 1,324 94,227 16 ,301 1,205 95,432 17 ,269 1,077 96,508 18 ,215 ,860 97,368 19 ,187 ,749 98,117 20 ,141 ,566 98,683 21 ,115 ,461 99,144 22 ,111 ,445 99,588 23 ,064 ,258 99,846 24 ,025 ,100 99,946 25 ,014 ,054 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty ,873 anh (chi) biet cac dieu kien can thiet de duoc thang tien trong cong ty ,865 cac quyet dinh cua cap quan tri thuong dem lai loi ich cho cong ty ,688 anh (chi) duoc trang bi day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec ,684 anh (chi) co day du thong tin de thuc hien cong viec ,683 anh (chi) hoan toan ung ho cac muc tieu cua cong ty ,864 cac nha quan tri trong cong ty luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the anh huong den ket qua hoat dong san xuat kinh doanh ,846 anh (chi) duoc chia se thong tin ve cac muc tieu cua cong ty ,767 cong ty co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang ,629 anh (chi) nhan duoc su cong nhan cua cap tren khi hoan thanh tot cong viec ,791 anh (chi) hieu ro ve cac khoan tien thuong trong cong ty ,744 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên anh (chi) duoc tham gia dong gop y kien vao cac quyet dinh trong bo phan ,685 anh (chi) nhan duoc su phan hoi cua cap tren ve viec thuc hien cong viec ,648 nhung cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac bang cac hinh thuc khac ,854 cong ty khuyen khich nhan vien sang tao cach lam moi ,846 nhan vien cong ty duoc khuyen khich hoc hoi sai lam do boi su sang tao ,724 cac chinh sach khen thuong trong cong ty la hoan toan cong bang cho tat ca nhan vien ,812 quyen loi cua anh (chi) trong cong ty luon duoc dam bao ,791 anh (chi) duoc tra luong phu hop voi kha nang cua minh ,777 anh (chi) duoc tham gia cac chuong trinh dao tao theo yeu cau cua cong viec ,865 nhung thay doi trong chinh sach lien quan den nhan vien trong cong ty deu duoc thong bao day du ,853 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên dong nghiep anh (chi) san sang hop tac voi nhau va lam viec theo tinh than dong doi ,807 lam viec nhom duoc thuc hien trong cong ty cua anh (chi) ,770 khi can su ho tro anh (chi) luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban trong cong ty ,656 anh (chi) duoc cong ty tao dieu kien de phat trien va thang tien trong nghe nghiep ,814 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 2. Đối với khía cạnh sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,773 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 99,945 Df 10 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimensio0 1 2,630 52,596 52,596 2,630 52,596 52,596 2 ,847 16,947 69,543 3 ,613 12,259 81,802 4 ,548 10,968 92,770 5 ,361 7,230 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Component Matrixa Compone nt 1 anh (chi) rat trung thanh voi cong ty ,830 anh (chi) tu hao la mot phan cua cong ty ,758 anh (chi) san sang dat moi no luc de giup cho cong ty thanh cong ,694 anh (chi) vui mung khi duoc lam viec tai cong ty ,672 anh (chi) rat quan tam den so phan cong ty ,658 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Kiểm tra độ tin cậy Cronbach’s alpha sau khi phân tích nhân tố  Đối với các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp Correlations TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Nhóm biến “Giao tiếp trong tổ chức” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,890 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty 15,60 3,028 ,789 ,853 anh (chi) biet cac dieu kien can thiet de duoc thang tien trong cong ty 15,58 3,108 ,735 ,867 cac quyet dinh cua cap quan tri thuong dem lai loi ich cho cong ty 15,61 4,038 ,800 ,885 anh (chi) duoc trang bi day du cac ky nang de thuc hien tot cong viec 15,68 3,058 ,754 ,862 anh (chi) co day du thong tin de thuc hien cong viec 15,69 3,078 ,767 ,858 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Nhóm biến “Định hướng về kế hoạch tương lai” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,863 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) hoan toan ung ho cac muc tieu cua cong ty 11,79 4,372 ,776 ,798 cac nha quan tri trong cong ty luon hoach dinh truoc nhung thay doi co the anh huong den ket qua hoat dong san xuat kinh doanh 11,83 4,931 ,707 ,826 anh (chi) duoc chia se thong tin ve cac muc tieu cua cong ty 11,86 4,854 ,748 ,810 cong ty co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang 11,81 5,395 ,619 ,860 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Nhóm biến “Phần thưởng và sự công nhận” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,735 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) nhan duoc su cong nhan cua cap tren khi hoan thanh tot cong viec 11,09 1,575 ,646 ,606 anh (chi) hieu ro ve cac khoan tien thuong trong cong ty 11,00 1,722 ,438 ,730 anh (chi) duoc tham gia dong gop y kien vao cac quyet dinh trong bo phan 11,08 1,437 ,576 ,650 anh (chi) nhan duoc su phan hoi cua cap tren ve viec thuc hien cong viec 10,83 2,020 ,501 ,703  Nhóm biến “Chấp nhận rủi ro do sáng tạo cải tiến” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,755 3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nhung cai tien hieu qua duoc thuong bang tien hoac bang cac hinh thuc khac 8,06 1,325 ,670 ,573 cong ty khuyen khich nhan vien sang tao cach lam moi 8,15 1,547 ,576 ,687 nhan vien cong ty duoc khuyen khich hoc hoi sai lam do boi su sang tao 8,21 1,359 ,524 ,754  Nhóm biến “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,751 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac chinh sach khen thuong trong cong ty la hoan toan cong bang cho tat ca nhan vien 7,04 1,201 ,572 ,674 quyen loi cua anh (chi) trong cong ty luon duoc dam bao 7,19 1,116 ,651 ,581 anh (chi) duoc tra luong phu hop voi kha nang cua minh 7,03 1,265 ,516 ,738 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Nhóm biến “Đào tạo trong tổ chức” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,956 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) duoc tham gia cac chuong trinh dao tao theo yeu cau cua cong viec 3,91 ,131 ,920 .a nhung thay doi trong chinh sach lien quan den nhan vien trong cong ty deu duoc thong bao day du 3,94 ,161 ,920 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.  Nhóm biến “Làm việc nhóm” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,680 3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep anh (chi) san sang hop tac voi nhau va lam viec theo tinh than dong doi 7,80 1,023 ,624 ,495 lam viec nhom duoc thuc hien trong cong ty cua anh (chi) 7,80 1,099 ,405 ,691 khi can su ho tro anh (chi) luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban trong cong ty 8,00 ,557 ,576 ,545  Độ tin cậy cronbach’s alpha sau khi loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,691 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep anh (chi) san sang hop tac voi nhau va lam viec theo tinh than dong doi 3,80 ,542 ,613 .a khi can su ho tro anh (chi) luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban trong cong ty 4,00 ,177 ,613 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên PHỤ LỤC 5 Kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức  Ma trận tượng quan Correlations giao tiep trong to chuc dinh huong ve ke hoach trong tuong lai phan thuong va su cong nhan chap nhan rui ro do sang tao cai tien su cong bang va nhat quan trong cac chinh sach quan tri su cam ket gan bo voi to chuc giao tiep trong to chuc Pearson Correlation 1 ,550** ,207 ,206 ,023 -,013 Sig. (2-tailed) ,000 ,065 ,067 ,843 ,908 Sum of Squares and Cross- products 15,676 13,961 3,026 4,057 ,408 -,161 Covariance ,198 ,177 ,038 ,051 ,005 -,002 N 80 80 80 80 80 80 dinh huong ve ke hoach trong tuong lai Pearson Correlation ,550** 1 ,171 ,159 ,079 ,005 Sig. (2-tailed) ,000 ,130 ,158 ,485 ,968 Sum of Squares and Cross- products 13,961 41,030 4,037 5,086 2,323 ,091 Covariance ,177 ,519 ,051 ,064 ,029 ,001 N 80 80 80 80 80 80 phan thuong va su cong nhan Pearson Correlation ,207 ,171 1 ,167 ,364** ,592** Sig. (2-tailed) ,065 ,130 ,140 ,001 ,000 Sum of Squares and Cross- products 3,026 4,037 13,618 3,061 6,156 6,761 Covariance ,038 ,051 ,172 ,039 ,078 ,086 N 80 80 80 80 80 80 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên chap nhan rui ro do sang tao cai tien Pearson Correlation ,206 ,159 ,167 1 ,065 ,045 Sig. (2-tailed) ,067 ,158 ,140 ,566 ,689 Sum of Squares and Cross- products 4,057 5,086 3,061 24,821 1,486 ,702 Covariance ,051 ,064 ,039 ,314 ,019 ,009 N 80 80 80 80 80 80 su cong bang va nhat quan trong cac chinh sach quan tri Pearson Correlation ,023 ,079 ,364** ,065 1 ,434** Sig. (2-tailed) ,843 ,485 ,001 ,566 ,000 Sum of Squares and Cross- products ,408 2,323 6,156 1,486 20,972 6,150 Covariance ,005 ,029 ,078 ,019 ,265 ,078 N 80 80 80 80 80 80 su cam ket gan bo voi to chuc Pearson Correlation -,013 ,005 ,592** ,045 ,434** 1 Sig. (2-tailed) ,908 ,968 ,000 ,689 ,000 Sum of Squares and Cross- products -,161 ,091 6,761 ,702 6,150 9,582 Covariance -,002 ,001 ,086 ,009 ,078 ,121 N 80 80 80 80 80 80 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Kiểm định One sample t-test:  Đối với các biến của nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận” One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh (chi) nhan duoc su cong nhan cua cap tren khi hoan thanh tot cong viec 80 3,58 ,546 ,061 anh (chi) hieu ro ve cac khoan tien thuong trong cong ty 80 3,66 ,594 ,066 anh (chi) duoc tham gia dong gop y kien vao cac quyet dinh trong bo phan 80 3,59 ,650 ,073 anh (chi) nhan duoc su phan hoi cua cap tren ve viec thuc hien cong viec 80 3,84 ,404 ,045 One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh (chi) nhan duoc su cong nhan cua cap tren khi hoan thanh tot cong viec 58,565 79 ,000 3,575 3,45 3,70 anh (chi) hieu ro ve cac khoan tien thuong trong cong ty 55,136 79 ,000 3,663 3,53 3,79 anh (chi) duoc tham gia dong gop y kien vao cac quyet dinh trong bo phan 49,358 79 ,000 3,588 3,44 3,73 anh (chi) nhan duoc su phan hoi cua cap tren ve viec thuc hien cong viec 84,981 79 ,000 3,838 3,75 3,93TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Đối với các biến của nhân tố “Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac chinh sach khen thuong trong cong ty la hoan toan cong bang cho tat ca nhan vien 80 3,59 ,630 ,070 quyen loi cua anh (chi) trong cong ty luon duoc dam bao 80 3,44 ,633 ,071 anh (chi) duoc tra luong phu hop voi kha nang cua minh 80 3,60 ,628 ,070 One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac chinh sach khen thuong trong cong ty la hoan toan cong bang cho tat ca nhan vien 50,906 79 ,000 3,588 3,45 3,73 quyen loi cua anh (chi) trong cong ty luon duoc dam bao 48,546 79 ,000 3,438 3,30 3,58 anh (chi) duoc tra luong phu hop voi kha nang cua minh 51,237 79 ,000 3,600 3,46 3,74 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Đối với các biến của nhân tố “Sự cam kết gắn bó với tổ chức” One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh (chi) rat trung thanh voi cong ty 80 3,64 ,509 ,057 anh (chi) tu hao la mot phan cua cong ty 80 3,83 ,471 ,053 anh (chi) san sang dat moi no luc de giup cho cong ty thanh cong 80 3,60 ,518 ,058 anh (chi) vui mung khi duoc lam viec tai cong ty 80 3,86 ,413 ,046 anh (chi) rat quan tam den so phan cong ty 80 3,75 ,490 ,055 One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh (chi) rat trung thanh voi cong ty 63,888 79 ,000 3,638 3,52 3,75 anh (chi) tu hao la mot phan cua cong ty 72,586 79 ,000 3,825 3,72 3,93 anh (chi) san sang dat moi no luc de giup cho cong ty thanh cong 62,157 79 ,000 3,600 3,48 3,72 anh (chi) vui mung khi duoc lam viec tai cong ty 83,611 79 ,000 3,863 3,77 3,95 anh (chi) rat quan tam den so phan cong ty 68,393 79 ,000 3,750 3,64 3,86TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên  Phân tích hồi quy Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method d i m e n s i o n 0 1 su cong bang va nhat quan trong cac chinh sach quan tri, phan thuong va su cong nhana . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: su cam ket gan bo voi to chuc Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson d i m e n s i o n 0 1 ,637a ,405 ,390 ,272 2,319 a. Predictors: (Constant), su cong bang va nhat quan trong cac chinh sach quan tri, phan thuong va su cong nhan b. Dependent Variable: su cam ket gan bo voi to chuc TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Trần Thị Quyên ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 3,883 2 1,942 26,232 ,000a Residual 5,699 77 ,074 Total 9,582 79 a. Predictors: (Constant), su cong bang va nhat quan trong cac chinh sach quan tri, phan thuong va su cong nhan b. Dependent Variable: su cam ket gan bo voi to chuc Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1,595 ,297 5,363 ,000 phan thuong va su cong nhan ,420 ,079 ,500 5,301 ,000 ,867 1,153 su cong bang va nhat quan trong cac chinh sach quan tri ,170 ,064 ,252 2,666 ,009 ,867 1,153 a. Dependent Variable: su cam ket gan bo voi to chuc TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_cua_nhan_vien_voi_to_chuc_tai_co.pdf
Luận văn liên quan