Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty may trường giang thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

Tập trung thiết lập quy trình quản lý các bộ phận và thống nhất trong toàn công ty, tiến hành bố trí sắp xếp lao động một cách hợp lý, căn cứ vào khả năng, trình độ sở trường của từng người lao động để bố trí. Kiến nghị đến người lao động công ty tăng cường đoàn kết hơn nữa, tạo ra môi trường làm việc thoải mái, có những nhu cầu mong muốn hợp lý và đánh giá chính xác, công bằng sự đáp ứng của công ty về sự thỏa mãn trong công việc của mình. Nói tóm lại, kết quả nghiên cứu của đề tài này giúp Công ty may Trường Giang, TP Tam Kỳ, Quảng Nam hệ thống lại một cách tổng hợp sự thỏa mãn trong công việc của người lao động.Từ đó, công ty có cơ sở để đề xuất những giải pháp tích cực để hoàn thiện công tác tổ chức, nâng cao hiệu quả lao động tại công ty.

pdf148 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty may trường giang thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ý kiến đánh giá của công nhân về các nhân tố trong mô hình hồi quy, làm cơ sở để đưa ra các giả pháp cho công ty như sau: a. Giải pháp liên quan đến thu nhập Sự thỏa mãn về thu nhập là yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến sự thỏa mãn chung của nhân viên đối với công ty. Nhìn vào kết quả thống kê giá trị trung bình và kết quả kiểm định trung bình tổng thể cho thấy sự thỏa mãn của nhân viên về yếu tố này tương đối khá. Sau đây là một số giải pháp đề xuất giúp phát huy tốt hơn thế mạnh của nhân tố này: + Nâng cao mức lương nếu có thể để công nhân cảm thấy an tâm khi làm việc tại công ty có mức lương ngang bằng với mức lương ở những nơi khác. + Phải trả lương cho công nhân đúng thời hạn quy định, không được trả châm, dặc biệt là tình trạng nợ lương công nhân. + Tăng cường hơn nữa hoạt động sản xuất kinh doanh, duy trì tốt lợi thế cạnh tranh để kết quả sản xuất năm sau cao hơn năm trước, phấn đấu làm đạt được sự hiệu quả trong công việc để có điều kiện nâng cao hơn nữa mức lương của công nhân. + Định kỳ tổ chức tuyên dương những công nhân có thành tích xuất sắc đồng thời có hình thức thưởng bằng tiền xứng đáng cho mỗi người. b. Giải pháp liên quan đến đồng nghiệp Nhận định về các yếu tố liên quan đến đồng nghiệp đều được kiểm định One Sample T-Test với T= 4. Theo nghiên cứu thì thái độ đánh giá về nhóm các chỉ tiêu liên quan đến đồng nghiệp tương đối là đồng ý với các chỉ tiêu đã đưa ra. Chính vìvậy, công ty cần phát huy thế mạnh của nhân tố này, một số giải pháp liên quan đến đồng nghiệp sau: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Trần Hà Uyên Thi SVTH: Nguyễn Thị My 97 + Tổ chức các cuộc vui chơi cho công nhân, các buổi tiệc liên hoan vào các ngày lễ nhằm thắt chặt tình đoàn kết trong tập thể để công nhân hòa đồng với nhau hơn, có tinh thần vui vẻ khi làm việc, làm cho họ luôn muốn gắt kết với công ty + Gia tăng sự hợp tác giữa các cá nhân bằng cách tăng cường tổ chức làm việc theo tổ, theo nhóm. Áp dụng nhiều biện pháp khác nhau nhằm tăng cường và cải thiện những mối quan hệ đồng nghiệp trong đội ngũ công nhân. + Tạo điều kiện cho công nhân học hỏi chia sẽ kinh nghiệm lẫn nhau, giải quyết c. Giải pháp liên quan đến bản chất công việc Nhận định về các yếu tố liên quan đến bản chất công việc đều được kiểm định One Sample T-Test với T= 3. Theo nghiên cứu thì thái độ đánh giá về nhóm các chỉ tiêu liên quan đến bản chất công việc tương đối là thấp với các chỉ tiêu đã đưa ra. Vì vậy công ty nên chú ý quan tâm đến nhân tố này để nâng cao hơn sự thỏa mãn của công nhân trong công việc của họ. Một số giải pháp cụ thể như sau: + Cần có những cách thức và biện pháp giúp làm giảm sự đơn điệu, nhàm chán của công việc và tăng sự hấp dẫn của công việc để công nhân có những thích thú và cố gắng thực hiện tốt công việc mà không cảm thấy chán nản. + Xây dựng và phổ biến chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công việc hợp lý và phù hợp với tính chất công việc của công nhân. Thực hiên công khai, rõ ràng việc đánh giá kết quả thực hiện công việc. + Phân chia công việc cụ thể rõ ràng, hợp lý cho từng cá nhân từng bộ phận làm việc trong công ty để họ phát huy tối đa năng lực và làm việc đạt hiệu quả cao trong công việc. + Xem xét và tiến hành bố trí công việc sao cho phù hợp với tay nghề, trình độ, sức khỏe, phát huy hết năng lực trình độ và vai trò của từng cá nhân. Thực hiện điều này giúp công nhân cảm thấy hài lòng với công việc hiện tại. d. Giải pháp liên quan đến cấp trên Nhận định về các yếu tố liên quan đến cấp trên đều được kiểm định One Sample T-Test với T= 4. Theo nghiên cứu thì thái độ đánh giá về nhóm các chỉ tiêu liên quan đến cấp trên ở mức tương đối cao với các chỉ tiêu đã đưa ra như: cấp trên là người có năng lực tốt, cấp trên hòa đồng thân thiện, nhận được sự hỗ trợ từ cấp trên, cấp trên đối xử công bằng. Công ty nên phát huy những lợi thế đã có và tìm kiếm những giải pháp tích cực hơn, một số giải pháp cụ thể như sau: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Trần Hà Uyên Thi SVTH: Nguyễn Thị My 98 + Cần có sự động viên, khuyến khích quan tâm của cấp trên, quan tâm đến cuộc sống của công nhân, truyền đạt kinh nghiệm thông qua các buổi giao lưu tọa đàm, tạo điều kiện để công nhân hoàn thành tốt công việc được giao. + Tổ chức các cuộc tiếp xúc với công nhân để lắng nghe, tôn trọng và ghi nhận những ý kiến đóng góp, đề xuất của công nhân nhằm đưa ra những quyết định làm thỏa mãn nhu cầu tối đa của họ + Nâng cao năng lực của cấp trên bằng cách cử cán bộ quản lý tham gia các khóa học đào tạo kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng quản lý. + Thực hiện công bằng trong đối xử với công nhân, không vì lý do cá nhân mà tạo điều kiện tốt hơn cho người này so với người khác. Thường xuyên động viên khen ngợi cấp dưới hoàn thành công việc được giao + Tổ chức ngày càng nhiều các buổi giao lưu, họp mặt tiệc tùng và trong những dịp đó cấp trên nên có thái độ gần gũi thân thiện với người lao động. qua đó giúp cấp trên có thêm cơ hội hiểu rõ hơn về tâm tư, nguyện vọng của người lao động, đồng thời công nhân cũng cảm nhận được sự quan tâm của cấp trên. e. Giải pháp liên quan đến môi trường và điều kiện làm việc Nhận định về các yếu tố liên quan đến môi trường và điều kiện làm việc đều được kiểm định One Sample T-Test với T= 4. Theo nghiên cứu thì thái độ đánh giá về nhóm các chỉ tiêu liên quan đến môi trường và điều kiện làm việc ở mức đồng ý với các chỉ tiêu đã đưa ra. Như vậy công ty đã hoàn thành tốt được công tác liên quan đến môi trường và điều kiện làm việc. Tuy nhiên, nếu được phát huy và tạo ra những thế mạnh mới thì sẽ càng nâng cao hơn sự thỏa mãn của công nhân với công việc của họ. Một số giải pháp cụ thể như sau: + Thiết kế, bố trí lại không gian làm việc, lắp đặt thêm hệ thống quạt điện, điều hòa, máy hút bụi để cải thiện môi trường làm việc cho công nhân. + Trang bị thêm các máy móc thiết bị mới, sữa chữa, thay thế các thiết bị máy móc cũ, hết thời hạn làm việc. + Trang bị đầy đủ các công cụ bảo hộ lao động cho công nhân. + Liên tục tìm kiếm các phương pháp đổi mới công nghệ có thể giúp tiết kiệm thời gian cho công nhân, để họ nâng cao năng suất làm việc hơn. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Trần Hà Uyên Thi SVTH: Nguyễn Thị My 99 PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Như vậy, với mức độ cạnh tranh như hiện nay, rõ ràng nhân tố con người - năng lực cốt lõi của mỗi một tổ chức ngày càng khẳng định vai trò quan trọng của mình. Vấn đề đặt ra cho các nhà quản trị là phải biết khai thác, phát huy hết khả năng và duy trì mong muốn làm việc của người lao động với tổ chức mình. Để làm được điều đó, trước hết nhà quản trị phải biết được các nhân tố nào làm cho người lao động thỏa mãn với công việc của họ, nói cách khác phải tìm hiểu nguyên nhân tạo ra sự thỏa mãn trong công việc của họ. Đó được xem như là điểm xuất phát để có thể nắm bắt được những nhu cầu và mong muốn của người lao động, là cơ sở để đưa ra những quyết định quản trị hợp lý, hài hòa giữa mục tiêu của tổ chức với lợi ích của người lao động, tạo động lực cho người lao động làm việc tốt hơn, gắn bó lâu dài hơn, góp phần tạo nên sự tồn tại và phát triển của công ty may Trường Giang. Với vai trò, ý nghĩa và định hướng ấy, đề tài đã tập trung nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của công nhân và rút ra được một số kết luận sau: Đối với công ty may Trường Giang, có 2 đối tượng lao động bao gồm lao động gián tiếp: là các Giám đốc, phó Giám đốc, nhân viên làm việc tại các văn phòng và lao động trực tiếp là các công nhân làm việc trong các phân xưởng của công ty 1.1. Kết luận về sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên (lao động gián tiếp) Bằng nghiên cứu lý thuyết ta đã xây dựng các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên gồm: bản chất công việc, thu nhập, đồng nghiệp, lãnh đạo, đào tạo và thăng tiến, môi trường và điều kiện làm việc, phúc lợi.Từ các định nghĩa và các nghiên cứu liên quan ta đã xây dựng được tổng cộng 27 khía cạnh cụ thể (biến quan sát) dùng để làm thang đo đo lường sự thỏa mãn đối với các nhân tố kể trên. Tuy nhiên do cỡ mẫu không đủ lớn nên nghiên cứu chỉ có thể thống kê mô tả để đưa ra những kết luận liên quan đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên. Nhân viên công ty may Trường Giang đánh giá tương đối đồng ý trước những đáp ứng của Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Trần Hà Uyên Thi SVTH: Nguyễn Thị My 100 công ty về từng nhân tố sự thỏa mãn công việc cụ thể trên thực tế. Các yếu tố cụ thể đều có mức độ đồng ý trên mức trung bình. Đặc biệt với các yếu tố liên quan đến bản chất công việc, đồng nghiệp, lãnh đạo, đào tạo thăng tiến và điều kiện và môi trường làm việc có mức đồng ý tương đối cao. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều nhân viên chưa đánh giá cao về tính hấp dẫn của công việc, điều này có thể do một phần cảm nhận của nhân viên, một phần do bản chất công việc mang tính nghiệp vụ ở các bộ phận. Còn các yếu tố liên quan đến thu nhập và phúc lợi được nhân viên đánh giá ở mức độ tương đối, có nghĩa nhân viên chưa thực sự thỏa mãn với các yếu tố này. Thu nhập và phúc lợi được coi là các yếu tố quan trọng đến quyết định làm việc của người lao động, chính vì vậy công ty cần quan tâm đặc biệt đến các vấn đề này. 1.2. Kết luận về sự thỏa mãn trong công việc của công nhân (lao động trực tiếp) Bằng nghiên cứu lý thuyết ta đã xây dựng các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân gồm: bản chất công việc, thu nhập, đồng nghiệp, lãnh đạo, đào tạo và thăng tiến, môi trường và điều kiện làm việc, phúc lợi.Từ các định nghĩa và các nghiên cứu liên quan ta đã xây dựng được tổng cộng 27 khía cạnh cụ thể (biến quan sát) dùng để làm thang đo đo lường sự thỏa mãn đối với các nhân tố kể trên. Tuy nhiên để kiểm định độ tin cậy của các nhân tố cũng như các thang đo nói trên, đề tài đã sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha và rút trích nhân tố chính bằng phân tích nhân tố khám phá EFA. Kết quả cuối cùng đã giúp ta xác định được 7 nhân tố tạo sự thỏa mãn trong công việc của công nhân với 25 biến quan sát và nhân tố sự thỏa mãn chung trong công việc được đưa vào phân tích hồi quy tuyến tính. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính cho ta còn lại 5 nhóm nhân tố chính có tác động đến sự thỏa mãn trong công việc đối với công nhân bào gồm: Thu nhập, đồng nghiệp, bản chất công việc, cấp trên, môi trường và điều kiện làm việc. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính theo phương pháp stepwise sau khi loai 1 nhóm nhân tố. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của công nhân theo thứ tự giảm dần là thu nhập, đồng nghiệp, bản chất công việc, cấp trên, môi trường và điều kiện làm việc. Công nhân công ty may Trường Giang đánh giá tương đối trước những đáp ứng của công ty về các yếu tố liên quan đến sự thỏa mãn trong công việc của họ. Các yếu tố Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Trần Hà Uyên Thi SVTH: Nguyễn Thị My 101 liên quan đến thu nhập, đồng nghiệp, cấp trên, môi trường và điều kiện làm việc có mức đánh giá ở mức tương đối. Tuy nhiên, các yếu tố thuộc về bản chất công việc công nhân đánh giá tương đối thấp công ty cần quan tâm nhiều hơn. Trên cở sở kết quả phân tích thực trạng và những định hướng liên quan, nghiên cứu cũng đề xuất một số giải pháp mang tính cá nhân liên quan đến các yếu tố tạo sự thỏa mãn trong công việc của công nhân nhằm nâng cao hơn nữa mức độ thỏa mãn của họ trong thời gian tới để hiệu quả làm việc tốt hơn. 2. Kiến nghị Để giải pháp giúp nâng cao mức độ đáp ứng các nhân tố tạo sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty may Trường Giang được đề xuất ở trên có ý nghĩa thực tiễn, tác giả nghiên cứu đề tài này xin đề xuất một số kiến nghị đối với cơ quan nhà nước cũng như công ty may Trường Giang những vấn đề sau: 2.1. Đối với cơ quan chính quyền Tỉnh Quảng Nam cần có những chính sách quan tâm hơn nữa đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nói chung, và ngành kinh doanh may mặc thời trang nói riêng. Cần tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp có thể tiếp cận với các chính sách phát triển kinh tế- xã hội. Đồng thời hỗ trợ các doanh nghiệp ngành may mặc thời trang tìm kiếm các cơ hội tiếp xúc với các thị trường nước ngoài để tìm kiếm các cơ hội đầu tư mới nhằm nâng cao hiệu quả trong thời kỳ hội nhập kinh tế. 2.2. Đối với công ty may Trường Giang, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam Chú trọng hơn nữa công tác quản lý nguồn nhân lực (HRM), coi trọng việc nghiên cứu nhu cầu, động lực, sự thỏa mãn làm việc của người lao động để có giải pháp đáp ứng hợp lý. Cần quan tâm nhiều hơn nữa đến lợi ích của người lao động, cụ thể là về vấn đề tiền lương, chính sách phúc lợi hợp lý, đó là cách thể hiện sự quan tâm của cấp lãnh đạo đến nhu cầu và lợi ích của người lao động. Cần tạo cho người lao động nhiều điều kiện hơn nữa để họ phát triển năng lực cá nhân và trau dồi thêm kiến thức cũng như hoàn thiện bản thân. Đặc biệt cần tạo cơ hội thăng tiến nhiều hơn nữa cho những người có năng lực. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Trần Hà Uyên Thi SVTH: Nguyễn Thị My 102 Tập trung thiết lập quy trình quản lý các bộ phận và thống nhất trong toàn công ty, tiến hành bố trí sắp xếp lao động một cách hợp lý, căn cứ vào khả năng, trình độ sở trường của từng người lao động để bố trí. Kiến nghị đến người lao động công ty tăng cường đoàn kết hơn nữa, tạo ra môi trường làm việc thoải mái, có những nhu cầu mong muốn hợp lý và đánh giá chính xác, công bằng sự đáp ứng của công ty về sự thỏa mãn trong công việc của mình. Nói tóm lại, kết quả nghiên cứu của đề tài này giúp Công ty may Trường Giang, TP Tam Kỳ, Quảng Nam hệ thống lại một cách tổng hợp sự thỏa mãn trong công việc của người lao động.Từ đó, công ty có cơ sở để đề xuất những giải pháp tích cực để hoàn thiện công tác tổ chức, nâng cao hiệu quả lao động tại công ty. 3. Hạn chế của đề tài Đối với đối tượng lao động là nhân viên làm việc ở các văn phòng do số lượng mẫu không đủ lớn cũng như năng lực của bản thân hạn chế nên không thể đo lường được mức độ tác động của các nhân tố đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên. Điều kiện về thời gian và các nguồn lực khác không cho phép tác giả nghiên cứu có thể phát triển đề tài rộng hơn để kết luận chung cho toàn bộ công nhân của công ty cổ phần may Trường Giang. Trong quá trình khảo sát công nhân nhà máy may, có nhiều công nhân có trình độ học vấn tương đối thấp nên chưa nắm bắt hết được nội dung của những câu hỏi trong phiếu khảo sát, làm cho kết quả nghiên cứu chưa thật sự chính xác. Đề tài nghiên cứu vẫn chưa nghiên cứu được sự tác động của các đặc tính cá nhân đến mức độ thỏa mãn của công nhân công ty cổ phần may Trường Giang. 4. Hướng phát triễn của đề tài Bằng những kết quả nghiên cứu thu được, đề tài “ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty cổ phần may Trường Giang” có thể phát triển theo hướng sau: Từ mô hình xây dựng được từ nghiên cứu này, các nghiên cứu tiếp theo có thể sử dụng để nghiên cứu suy rộng cho Công ty cổ phần may Trường Giang nói riêng và cả các công ty trong ngành may mặc nói chung. Ngoài ra, các nghiên cứu tiếp theo có thể tiếp tục nghiên cứu sự ảnh hưởng của các đặc tính cá nhân đến mức độ thỏa mãn của công nhân bên cạnh 7 nhân tố trong đề tài. SVTH: Nguyễn Thị My TÀI LIỆU THAM KHẢO 1) Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Huyền (2009), Quản trị kinh doanh, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 2) Nguyễn Vâm Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội. 3) Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2008), Giáo trình Kinh tế thương mại, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 4) Trịnh Văn Sơn (2007), Giáo trình Phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế. 5) Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học Huế 6) Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Tp. Hồ Chí Minh. 7) Ths. Trần Thị Kim Dung, “ Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện Việt Nam”, Tạp chí Phát triển KH-CN, tập 8, tháng 12/2005. 8) Ths. Nguyễn Thị Kim Ánh, “Đo lường mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty cổ phần FRESENIUS KABI BIDIPHAR” Bình Định, năm 2010. 9) Nguyễn Quốc Khánh (2010), Quản trị nhân sự - thấu hiểu từng người trong tổ chức, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 10) Một số thông tin từ Website: SVTH: Nguyễn Thị My PHỤ LỤC SVTH: Nguyễn Thị My PHỤ LỤC 1 PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN NHÂN VÊN VĂN PHÒNG Mã số phiếu: Xin kính chào Anh/Chị ! Tôi là Nguyễn Thị My, sinh viên trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu về “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty may Trường Giang TP Tam Kỳ, Quảng Nam”, cần nắm bắt một số thông tin từ phía Anh/Chị. Ý kiến đánh giá của Anh/Chị đóng vai trò rất quan trọng đối với sự hoàn thành đề tài trên. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị. Tôi xin cam đoan những thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn! Xin anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô mà anh/chị lựa chọn! A.THÔNG TIN PHỤ 1. Họ tên:(Không bắt buộc).. 2. Địa chỉ:(Không bắt buộc). 3. Số điện thoại liên hệ:(Không bắt buộc):.. 4. Chức vụ hiện tại: Tại (phòng, ban): . 5. Giới tính:  Nam  Nữ 6. Độ tuổi: Dưới 25 Từ 25 đến 34 Từ 35 đến 44 Trên 45 7. Trình độ học vấn chuyên môn: Lao động phổ thông  Đại học Trung cấp Trên đại học Cao đẳng 8. Thời gian làm việc: Dưới 1 năm  Từ 5 đến <10 năm Từ 1 đến <3 năm  10 năm trở lên SVTH: Nguyễn Thị My Từ 3 đến <5 năm 9. Thu nhập hằng tháng: Dưới 3 triệu đồng  Từ 5- 9 triệu đồng Từ 3- 5 triệu đồng Trên 9 triệu đồng B. NỘI DUNG CHÍNH 1. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về những phát biểu bên dưới có tác động đến sự thỏa mãn trong công việc của Anh/Chị, với mức độ đồng ý: 1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý STT Các tiêu thức Mức độ thỏa mãn 1 2 3 4 5 1 Công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn của Anh/Chị 2 Anh/Chị thấy công việc mình đang làm rất thú vị 3 Công việc có nhiều thách thức 4 Công việc được phân chia một cách hợp lý 5 Mức lương được trả phù hợp với năng lực đóng góp của Anh/Chị vào công ty 6 Anh/Chị luôn được trả lương đầy đủ và đúng hạn 7 Tiền lương được trả ngang bằng với các doanh nghiệp khác cùng lĩnh vực. 8 Các chính sách lương thưởng tại công ty công bằng và thỏa đáng 9 Đồng nghiệp đối xử với nhau hòa đồng, thân thiện 10 Đồng nghiệp chia sẻ kinh nghiệm hỗ trợ nhau trong công việc 11 Các thành viên phối hợp làm việc với nhau 12 Lãnh đạo của anh/chị là người có năng lực tốt 13 Anh/Chị nhận được nhiều sự hỗ trợ từ lãnh đạo. 14 Các ý kiến đóng góp của anh/chị được lãnh đạo SVTH: Nguyễn Thị My ghi nhận 15 Lãnh đạoluôn đối xử công bằng 16 Anh/Chị được đào tạo những kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc 17 Công ty quan tâm đến công tác đào tạo và nâng cao trình độ cho nhân viên công ty. 18 Công ty luôn tạo điều kiện thăng tiến cho những người có năng lực. 19 Anh/Chị được phổ biến các đầy đủ các điều kiện cần thiết để được thăng tiến trong công ty 20 Thời gian bắt đầu và kết thúc của công ty là phù hợp 21 Anh/chị không phải làm thêm quá nhiều giờ 22 Được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết 23 Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ 24 Không gian thoáng mát, ánh sáng- nhiệt độ nơi làm việc thích hợp 25 Anh/Chị được hưởng đầy đủ các chế độ về trợ cấp bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế 26 Anh/Chị được tạo điều kiện để ngĩ ngơi, phục hồi sức khỏe 27 Chính sách phúc lợi của công ty đa dạng (Ăn trưa miễn phí, chất lượng khẩu phần ăn tốt...) Câu 53: Nhìn chung Anh/Chị thỏa mãn khi làm việc tại công ty cổ phần may Trường Giang. Rất không thỏa mãn Thỏa mãn Không thỏa mãn Rất thỏa mãn Trung lập Câu 56: Xin Anh/Chị vui lòng đề xuất một số ý kiến cá nhân của mình để góp phần nâng cao mức độ thỏa mãn tại công ty: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... SVTH: Nguyễn Thị My XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ! PHỤ LỤC 2 PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CÔNG NHÂN Mã số phiếu: Xin kính chào Anh/Chị ! Tôi là Nguyễn Thị My, sinh viên trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu về “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại công ty may Trường Giang TP Tam Kỳ, Quảng Nam”, cần nắm bắt một số thông tin từ phía Anh/Chị. Ý kiến đánh giá của Anh/Chị đóng vai trò rất quan trọng đối với sự hoàn thành đề tài trên. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị. Tôi xin cam đoan những thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn! Xin quý anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô mà anh/chị lựa chọn! A. THÔNG TIN PHỤ 1. Họ tên:(Không bắt buộc).. 2. Địa chỉ:(Không bắt buộc). 3. Số điện thoại liên hệ:(Không bắt buộc):.. 4. Giới tính: Nam Nữ 5. Độ tuổi: Dưới 25  Từ 25 đến 34  Từ 35 đến 44 Trên 45 6. Bộ phận làm việc: Phân xưởng cắt Tổ KCS Phân xưởng may  Tổ cơ điện Phân xưởng hoàn thành Khác( Ghi rõ) 7. Trình độ học vấn chuyên môn: Lao động phổ thông Cao đẳng Trung cấp Trên cao đẳng 8. Thời gian làm việc: Dưới 1 năm  Từ 5 đến <10 năm Từ 1 đến <3 năm  10 năm trở lên SVTH: Nguyễn Thị My Từ 3 đến <5 năm 9. Thu nhập hằng tháng: Dưới 2 triệu đồng Từ 3- 5 triệu đồng  Từ 2- 3 triệu đồng  Trên 5 triệu đồng B. NỘI DUNG CHÍNH 2. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về những phát biểu bên dưới có tác động đến sự thỏa mãn trong công việc của Anh/Chị, với mức độ đồng ý là: 1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý STT Các tiêu thức Mức độ thỏa mãn 1 2 3 4 5 1 Công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn của Anh/Chị 2 Anh/Chị thấy công việc mình đang làm rất thú vị 3 Công việc có nhiều thách thức 4 Công việc được phân chia một cách hợp lý 5 Mức lương được trả phù hợp với năng lực đóng góp của Anh/Chị vào công ty 6 Anh/Chị luôn được trả lương đầy đủ và đúng hạn 7 Tiền lương được trả ngang bằng với các doanh nghiệp khác cùng lĩnh vực. 8 Các chính sách lương thưởng tại công ty công bằng và thỏa đáng 9 Đồng nghiệp đối xử với nhau hòa đồng, thân thiện 10 Đồng nghiệp chia sẻ kinh nghiệm hỗ trợ nhau trong công việc 11 Các thành viên trong xưởng phối hợp làm việc với nhau 12 Cấp trên là người có năng lực tốt 13 Cấp trên thân thiện hòa đồng 14 Anh/Chị nhân được nhiều sự hỗ trợ của cấp trên 15 Cấp trên đối xử công bằng 16 Anh/Chị được đào tạo những kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc 17 Công ty quan tâm đến công tác đào tạo và nâng cao trình độ SVTH: Nguyễn Thị My cho công nhân 18 Công ty luôn tạo điều kiện thăng tiến cho những người có năng lực 19 Anh/Chị được phổ biến các đầy đủ các điều kiện cần thiết để được thăng tiến trong công ty 20 Thời gian bắt đầu và kết thúc của công ty là phù hợp 21 Được trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết 22 Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ 23 Không gian thoáng mát, ánh sáng- nhiệt độ nơi làm việc thích hợp 24 Công nhân được trang bị đầy đủ công cụ bảo hộ lao động 25 Anh/Chị được hưởng đầy đủ các chế độ về trợ cấp bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế 26 Anh/Chị được tạo điều kiện để ngĩ ngơi, phục hồi sức khỏe 27 Chính sách phúc lợi của công ty đa dạng (Ăn trưa miễn phí, chất lượng khẩu phần ăn tốt...) Câu 53: Nhìn chung Anh/Chị thỏa mãn khi làm việc tại công ty cổ phần may Trường Giang. Rất không thỏa mãn Thỏa mãn Không thỏa mãn Rất thỏa mãn Trung lập Câu 56: Xin Anh/Chị vui lòng đề xuất một số ý kiến cá nhân của mình để góp phần nâng cao mức độ thỏa mãn tại công ty: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ! SVTH: Nguyễn Thị My PHỤ LỤC 3 XỬ LÝ DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 16.0 1. Phần dữ liệu nhân viên  Thống kê mô tả a. Bản chất công việc Ban chat cong viec: cong viec phu hop voi nang luc chuyen mon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 11 40.7 40.7 40.7 dong y 12 44.4 44.4 85.2 rat dong y 4 14.8 14.8 100.0 Total 27 100.0 100.0 Ban chat cong viec: cong viec rat thu vi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 8 29.6 29.6 37.0 dong y 12 44.4 44.4 81.5 rat dong y 5 18.5 18.5 100.0 Total 27 100.0 100.0 Ban chat cong viec: cong viec co nhieu thach thuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 11.1 11.1 11.1 khong dong y 5 18.5 18.5 29.6 trung lap 11 40.7 40.7 70.4 dong y 7 25.9 25.9 96.3 rat dong y 1 3.7 3.7 100.0 Total 27 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị My Ban chat cong viec: cong viec duoc phan chia hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 18.5 18.5 18.5 trung lap 7 25.9 25.9 44.4 dong y 12 44.4 44.4 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 b. Thu nhập Thu nhap: muc luong phu hop voi nang luc dong gop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 13 48.1 48.1 55.6 dong y 9 33.3 33.3 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 Thu nhap: duoc tra luong day du dung han Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 9 33.3 33.3 33.3 dong y 15 55.6 55.6 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 Thu nhap: tien luong duoc tra ngang bang voi cac doanh nghiep khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 3.7 3.7 3.7 trung lap 7 25.9 25.9 29.6 dong y 13 48.1 48.1 77.8 rat dong y 6 22.2 22.2 100.0 Total 27 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị My Thu nhap: chính sách luong thuong cong bang thoa dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 4 14.8 14.8 22.2 dong y 15 55.6 55.6 77.8 rat dong y 6 22.2 22.2 100.0 Total 27 100.0 100.0 c. Đồng nghiệp Dong nghiep: doi xu voi nhau hoa dong than thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 3.7 3.7 3.7 trung lap 11 40.7 40.7 44.4 dong y 12 44.4 44.4 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 Dong nghiep: chia se kinh nghiem ho tro nhau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 5 18.5 18.5 25.9 dong y 17 63.0 63.0 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 Dong nghiep: cac thanh vien phoi hop lam viec cung nhau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 5 18.5 18.5 25.9 dong y 19 70.4 70.4 96.3 rat dong y 1 3.7 3.7 100.0 Total 27 100.0 100.0 SVTH: Nguyễn Thị My d. Lãnh đạo Lanh dao: la nguoi co nang luc tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 9 33.3 33.3 40.7 dong y 16 59.3 59.3 100.0 Total 27 100.0 100.0 Lanh dao: nhan duoc su ho tro tu lanh dao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 6 22.2 22.2 29.6 dong y 13 48.1 48.1 77.8 rat dong y 6 22.2 22.2 100.0 Total 27 100.0 100.0 Lanh dao: cac y kien dong gop duoc ghi nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 11.1 11.1 11.1 trung lap 9 33.3 33.3 44.4 dong y 10 37.0 37.0 81.5 rat dong y 5 18.5 18.5 100.0 Total 27 100.0 100.0 Lanh dao: doi xu cong bang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 14.8 14.8 14.8 trung lap 9 33.3 33.3 48.1 dong y 9 33.3 33.3 81.5 rat dong y 5 18.5 18.5 100.0 Total 27 100.0 100.0 e. Cơ hội đào tạo thăng tiến SVTH: Nguyễn Thị My Co hoi dao tao thang tien: duoc dao tao nhung ky nang can thiet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 7 25.9 25.9 33.3 dong y 15 55.6 55.6 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 Co hoi dao tao thang tien: cong ty quan tam den cong tac dao tao nang cao trinh do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 3.7 3.7 3.7 khong dong y 2 7.4 7.4 11.1 trung lap 6 22.2 22.2 33.3 dong y 12 44.4 44.4 77.8 rat dong y 6 22.2 22.2 100.0 Total 27 100.0 100.0 Co hoi dao tao thang tien: cong ty tao dieu kien thang tien cho nguoi co nang luc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 9 33.3 33.3 33.3 dong y 14 51.9 51.9 85.2 rat dong y 4 14.8 14.8 100.0 Total 27 100.0 100.0 Co hoi dao tao thang tien: duoc pho bien day du cac dieu kien can thiet de thang tien trong cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 11.1 11.1 11.1 trung lap 10 37.0 37.0 48.1 dong y 11 40.7 40.7 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 f. Môi trường và điều kiện làm việc Moi truong va dieu kien lam viec: thoi gian bat dau va ket thuc phu hop SVTH: Nguyễn Thị My Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 3.7 3.7 3.7 trung lap 6 22.2 22.2 25.9 dong y 18 66.7 66.7 92.6 rat dong y 2 7.4 7.4 100.0 Total 27 100.0 100.0 Moi truong va dieu kien lam viec: duoc trang bi day du cac thiet bi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 3.7 3.7 3.7 trung lap 9 33.3 33.3 37.0 dong y 12 44.4 44.4 81.5 rat dong y 5 18.5 18.5 100.0 Total 27 100.0 100.0 Moi truong va dieu kien lam viec: an toan sach se Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 7.4 7.4 7.4 trung lap 9 33.3 33.3 40.7 dong y 8 29.6 29.6 70.4 rat dong y 8 29.6 29.6 100.0 Total 27 100.0 100.0 Moi truong va dieu kien lam viec: khong gian thoang mat gon gang, anh sang nhiet do thich hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 11.1 11.1 11.1 trung lap 7 25.9 25.9 37.0 dong y 14 51.9 51.9 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 Moi truong va dieu kien lam viec: ap luc cong viec khong cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent SVTH: Nguyễn Thị My Valid khong dong y 3 11.1 11.1 11.1 trung lap 12 44.4 44.4 55.6 dong y 8 29.6 29.6 85.2 rat dong y 4 14.8 14.8 100.0 Total 27 100.0 100.0 g. Phúc lợi Phuc loi: huong day du cac che do ve tro cap bao hiem xa hoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 11.1 11.1 11.1 trung lap 9 33.3 33.3 44.4 dong y 12 44.4 44.4 88.9 rat dong y 3 11.1 11.1 100.0 Total 27 100.0 100.0 Phuc loi: duoc tao dieu kien de nghi ngoi phuc hoi suc khoe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 11.1 11.1 11.1 trung lap 11 40.7 40.7 51.9 dong y 9 33.3 33.3 85.2 rat dong y 4 14.8 14.8 100.0 Total 27 100.0 100.0 Phuc loi: Chinh sach phuc loi cua cong ty da dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 3.7 3.7 3.7 trung lap 6 22.2 22.2 25.9 dong y 15 55.6 55.6 81.5 rat dong y 5 18.5 18.5 100.0 Total 27 100.0 100.0  Kiểm tra phân phối chuẩn Statistics Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty N Valid 27 SVTH: Nguyễn Thị My Missing 0 Mean 4.15 Median 4.00 Std. Deviation .818 Skewness -.290 Std. Error of Skewness .448 Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 7 25.9 25.9 25.9 thoa man 9 33.3 33.3 59.3 rat thoa man 11 40.7 40.7 100.0 Total 27 100.0 100.0  Kiểm định one sample T-test One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty 27 4.15 .818 .157 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty .941 26 .355 .148 -.18 .47 2. Dữ liệu công nhân  Độ tin cậy Cronbach’s alpha - Bản chất công việc SVTH: Nguyễn Thị My Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .635 .641 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BCCV 1 10.07 1.662 .370 .157 .599 BCCV 2 10.29 1.202 .439 .234 .557 BCCV 3 10.94 1.387 .507 .275 .502 BCCV 4 10.26 1.490 .372 .145 .595 - Thu nhập Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .815 .823 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TN 1 12.26 2.343 .620 .390 .776 TN 2 11.91 2.475 .634 .404 .777 TN 3 11.93 1.763 .698 .489 .748 TN 4 12.15 2.191 .640 .415 .765 - Đồng nghiệp Reliability Statistics SVTH: Nguyễn Thị My Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .801 .802 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN 1 7.88 1.280 .639 .411 .740 DN 2 8.01 1.195 .631 .400 .745 DN 3 7.78 1.106 .675 .457 .699 - Cấp trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .829 .832 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT 1 10.94 2.821 .568 .338 .823 CT 2 10.86 2.325 .616 .390 .805 CT 3 11.06 2.134 .704 .530 .763 CT 4 11.09 2.269 .765 .595 .734 - Đào tạo thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .698 .705 4 Item-Total Statistics SVTH: Nguyễn Thị My Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT-TT 1 10.63 1.983 .430 .221 .665 DT-TT 2 10.94 1.367 .543 .345 .611 DT-TT 3 10.47 2.062 .409 .171 .677 DT-TT 4 10.71 1.753 .600 .385 .567 - Môi trường và điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .885 .884 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MT&DK 1 16.11 2.893 .720 .536 .860 MT&DK 2 16.04 2.867 .796 .653 .842 MT&DK 3 15.99 2.792 .776 .643 .846 MT&DK 4 15.98 3.063 .727 .546 .859 MT&DK 5 15.98 3.251 .596 .383 .887 - Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .619 .611 3 SVTH: Nguyễn Thị My Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL 1 7.51 1.019 .266 .137 .711 PL 2 7.63 .624 .622 .392 .208 PL 3 7.92 .691 .433 .313 .520 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .711 .712 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL 2 3.61 .352 .553 .306 .a PL 3 3.90 .304 .553 .306 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.  PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .767 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.254E3 df 325 Sig. .000 SVTH: Nguyễn Thị My SVTH: Nguyễn Thị My Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.465 28.712 28.712 7.465 28.712 28.712 3.695 14.213 14.213 2 2.980 11.463 40.174 2.980 11.463 40.174 3.073 11.820 26.032 3 2.322 8.929 49.103 2.322 8.929 49.103 2.849 10.958 36.990 4 1.765 6.788 55.892 1.765 6.788 55.892 2.758 10.606 47.597 5 1.298 4.991 60.883 1.298 4.991 60.883 2.217 8.527 56.123 6 1.268 4.877 65.760 1.268 4.877 65.760 1.995 7.672 63.795 7 1.043 4.010 69.771 1.043 4.010 69.771 1.554 5.976 69.771 8 .975 3.750 73.521 9 .874 3.363 76.884 10 .648 2.493 79.378 11 .602 2.314 81.691 12 .580 2.231 83.922 13 .536 2.063 85.985 14 .477 1.834 87.819 15 .439 1.690 89.509 16 .403 1.551 91.061 17 .353 1.359 92.420 SVTH: Nguyễn Thị My 18 .332 1.275 93.695 19 .296 1.137 94.832 20 .285 1.097 95.929 21 .247 .950 96.879 22 .226 .869 97.748 23 .197 .757 98.505 24 .182 .702 99.206 25 .115 .443 99.649 26 .091 .351 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Nguyễn Thị My Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 MT&DK 2 .836 MT&DK 4 .828 MT&DK 1 .792 MT&DK 3 .790 MT&DK 5 .749 CT 4 .822 CT 1 .695 CT 3 .661 DT-TT 3 .608 DN 3 .740 DN 2 .723 DN 1 .720 CT 2 .549 .582 TN 1 .770 TN 3 .754 TN 2 .704 TN 4 .627 DT-TT 4 .787 DT-TT 2 .690 BCCV 4 .627 DT-TT 1 .530 BCCV 3 .866 BCCV 2 .728 BCCV 1 .549 PL 3 .747 PL 2 .653 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. SVTH: Nguyễn Thị My Kiểm tra Cronbach’s Alpha - Môi trường và điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .885 .884 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MT&DK 1 16.11 2.893 .720 .536 .860 MT&DK 2 16.04 2.867 .796 .653 .842 MT&DK 3 15.99 2.792 .776 .643 .846 MT&DK 4 15.98 3.063 .727 .546 .859 MT&DK 5 15.98 3.251 .596 .383 .887 - Cấp trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .825 .824 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT 1 14.72 3.823 .577 .347 .803 CT 2 14.64 3.264 .618 .396 .792 CT 3 14.84 3.051 .697 .532 .767 CT 4 14.87 3.184 .768 .606 .745 DT-TT 3 14.65 4.015 .465 .221 .829 SVTH: Nguyễn Thị My - Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .801 .802 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN 1 7.88 1.280 .639 .411 .740 DN 2 8.01 1.195 .631 .400 .745 DN 3 7.78 1.106 .675 .457 .699 - Thu nhập Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .815 .823 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TN 1 12.26 2.343 .620 .390 .776 TN 2 11.91 2.475 .634 .404 .777 TN 3 11.93 1.763 .698 .489 .748 TN 4 12.15 2.191 .640 .415 .765 - Đào tạo thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .709 .715 4 SVTH: Nguyễn Thị My Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT-TT 1 10.44 2.148 .401 .203 .697 DT-TT 2 10.75 1.459 .556 .345 .620 DT-TT 4 10.52 1.836 .630 .405 .571 BCCV 4 10.47 2.062 .441 .206 .677 - Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .595 .603 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BCCV 1 6.48 1.018 .314 .116 .615 BCCV 2 6.70 .614 .425 .214 .493 BCCV 3 7.35 .757 .514 .265 .336 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .615 .627 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BCCV 2 2.91 .269 .457 .209 .a BCCV 3 3.56 .436 .457 .209 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. - Phúc lợi SVTH: Nguyễn Thị My Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .711 .712 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL 2 3.61 .352 .553 .306 .a PL 3 3.90 .304 .553 .306 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.  Hệ số tương quan peason Correlations Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty MT&DK CT DN TN DT-TT BCCV PL Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty Pearson Correlation 1 .297** .453** .570** .615** .201* .302** .416** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .011 .000 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 160 MT&DK Pearson Correlation .297** 1 .207** .251** .415** .376** .112 .302** Sig. (2-tailed) .000 .009 .001 .000 .000 .159 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 160 CT Pearson Correlation .453** .207** 1 .603** .483** .399** .157* .401** Sig. (2-tailed) .000 .009 .000 .000 .000 .048 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 160 DN Pearson Correlation .570** .251** .603** 1 .580** .325** .203* .426** Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .010 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 160 TN Pearson Correlation .615** .415** .483** .580** 1 .192* .165* .369** SVTH: Nguyễn Thị My Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .015 .037 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 160 DT-TT Pearson Correlation .201* .376** .399** .325** .192* 1 .240** .314** Sig. (2-tailed) .011 .000 .000 .000 .015 .002 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 160 BCCV Pearson Correlation .302** .112 .157* .203* .165* .240** 1 .253** Sig. (2-tailed) .000 .159 .048 .010 .037 .002 .001 N 160 160 160 160 160 160 160 160 PL Pearson Correlation .416** .302** .401** .426** .369** .314** .253** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .001 N 160 160 160 160 160 160 160 160 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).  Hồi quy theo phương pháp Stepwise Model Summaryg Model R R Squar e Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .426a .182 .176 .634 .182 35.039 1 158 .000 2 .582b .338 .330 .572 .157 37.202 1 157 .000 3 .628c .394 .382 .549 .056 14.315 1 156 .000 4 .665d .443 .428 .528 .049 13.600 1 155 .000 5 .690e .476 .459 .514 .033 9.757 1 154 .002 6 .707f .499 .480 .504 .023 7.179 1 153 .008 1.935 a. Predictors: (Constant), TN b. Predictors: (Constant), TN, DN c. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV d. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV, CT e. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV, CT, MT&DK f. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV, CT, MT&DK, PL g. Dependent Variable: Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty SVTH: Nguyễn Thị My ANOVAg Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 14.085 1 14.085 35.039 .000a Residual 63.515 158 .402 Total 77.600 159 2 Regression 26.252 2 13.126 40.134 .000b Residual 51.348 157 .327 Total 77.600 159 3 Regression 30.568 3 10.189 33.797 .000c Residual 47.032 156 .301 Total 77.600 159 4 Regression 34.362 4 8.590 30.795 .000d Residual 43.238 155 .279 Total 77.600 159 5 Regression 36.938 5 7.388 27.979 .000e Residual 40.662 154 .264 Total 77.600 159 6 Regression 38.760 6 6.460 25.448 .000f Residual 38.840 153 .254 Total 77.600 159 a. Predictors: (Constant), TN b. Predictors: (Constant), TN, DN c. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV d. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV, CT e. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV, CT, MT&DK f. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV, CT, MT&DK, PL g. Dependent Variable: Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty SVTH: Nguyễn Thị My Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Consta nt) 3.700 .050 73.816 .000 TN .298 .050 .426 5.919 .000 1.000 1.000 2 (Consta nt) 3.700 .045 81.837 .000 TN .298 .045 .426 6.563 .000 1.000 1.000 DN .277 .045 .396 6.099 .000 1.000 1.000 3 (Consta nt) 3.700 .043 85.237 .000 TN .298 .044 .426 6.835 .000 1.000 1.000 DN .277 .044 .396 6.353 .000 1.000 1.000 BCCV .165 .044 .236 3.783 .000 1.000 1.000 4 (Consta nt) 3.700 .042 88.612 .000 TN .298 .042 .426 7.106 .000 1.000 1.000 DN .277 .042 .396 6.604 .000 1.000 1.000 BCCV .165 .042 .236 3.933 .000 1.000 1.000 CT .154 .042 .221 3.688 .000 1.000 1.000 5 (Consta nt) 3.700 .041 91.081 .000 TN .298 .041 .426 7.304 .000 1.000 1.000 DN .277 .041 .396 6.788 .000 1.000 1.000 BCCV .165 .041 .236 4.043 .000 1.000 1.000 CT .154 .041 .221 3.791 .000 1.000 1.000 MT&DK .127 .041 .182 3.124 .002 1.000 1.000 6 (Consta nt) 3.700 .040 92.890 .000 TN .298 .040 .426 7.449 .000 1.000 1.000 DN .277 .040 .396 6.923 .000 1.000 1.000 BCCV .165 .040 .236 4.123 .000 1.000 1.000 CT .154 .040 .221 3.866 .000 1.000 1.000 MT&DK .127 .040 .182 3.186 .002 1.000 1.000 PL .107 .040 .153 2.679 .008 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty SVTH: Nguyễn Thị My Giả định về phân phối chuẩn của phần dư Statistics Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty N Valid 160 Missing 0 Mean 3.70 Std. Error of Mean .055 Median 4.00 Std. Deviation .699 Variance .488 Skewness -.408 Std. Error of Skewness .192 Kurtosis .194 Std. Error of Kurtosis .381 SVTH: Nguyễn Thị My Hồi quy khi loại nhân tố Model Summaryf Model R R Square Adjusted R Square Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .426a .182 .176 .182 35.039 1 158 .000 2 .582b .338 .330 .157 37.202 1 157 .000 3 .628c .394 .382 .056 14.315 1 156 .000 4 .665d .443 .428 .049 13.600 1 155 .000 5 .690e .476 .459 .033 9.757 1 154 .002 1.943 a. Predictors: (Constant), TN b. Predictors: (Constant), TN, DN c. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV d. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV, CT e. Predictors: (Constant), TN, DN, BCCV, CT, MT&DK f. Dependent Variable: Muc do thoa man chung khi lam viec tai cong ty  Kiểm định one sample T-test - Thu nhập One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TN 1 160 3.82 .544 .043 TN 2 160 4.18 .483 .038 TN 3 160 4.15 .737 .058 TN 4 160 3.93 .595 .047 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper TN 1 -4.067 159 .000 -.175 -.26 -.09 TN 2 4.583 159 .000 .175 .10 .25 TN 3 2.574 159 .011 .150 .03 .27 TN 4 -1.462 159 .146 -.069 -.16 .02 SVTH: Nguyễn Thị My - Đồng nghiệp One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DN 1 160 3.96 .576 .046 DN 2 160 3.82 .623 .049 DN 3 160 4.06 .647 .051 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper DN 1 -.961 159 .338 -.044 -.13 .05 DN 2 -3.679 159 .000 -.181 -.28 -.08 DN 3 1.100 159 .273 .056 -.04 .16 - Bản chất công việc One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean BCCV 2 160 3.56 .661 .052 BCCV 3 160 2.91 .519 .041 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper BCCV 2 10.772 159 .000 .562 .46 .67 BCCV 3 -2.134 159 .034 -.087 -.17 .00 - Cấp trên One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CT 1 160 3.71 .496 .039 CT 2 160 3.79 .664 .053 CT 3 160 3.59 .686 .054 CT 4 160 3.56 .601 .047 DT-TT 3 160 3.78 .497 .039 SVTH: Nguyễn Thị My One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper CT 1 -7.484 159 .000 -.294 -.37 -.22 CT 2 -3.926 159 .000 -.206 -.31 -.10 CT 3 -7.609 159 .000 -.413 -.52 -.31 CT 4 -9.212 159 .000 -.438 -.53 -.34 DT-TT 3 -5.562 159 .000 -.219 -.30 -.14 - Môi trường và điều kiện làm việc One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MT&DK 1 160 3.91 .542 .043 MT&DK 2 160 3.99 .514 .041 MT&DK 3 160 4.04 .548 .043 MT&DK 4 160 4.04 .480 .038 MT&DK 5 160 4.04 .480 .038 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MT&DK 1 -2.041 159 .043 -.087 -.17 .00 MT&DK 2 -.308 159 .759 -.013 -.09 .07 MT&DK 3 .865 159 .388 .037 -.05 .12 MT&DK 4 1.152 159 .251 .044 -.03 .12 MT&DK 5 1.152 159 .251 .044 -.03 .12

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_muc_do_thoa_man_trong_cong_viec_cua_nguoi_lao_dong_tai_cong_ty.pdf
Luận văn liên quan