Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển chi nhánh Huế
Đề tài nghiên cứu : “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa
chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Việt Nam -
chi nhánh Thừa Thiên Huế” đã rút ra được một số kết luận khá quan trọng như trên,
làm căn cứ và cơ sở cho ngân hàng BIDV chi nhánh Huế đề ra những kế hoạch, chiến
lược nhằm nâng cao khả năng lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng.
Đối với các gói giải pháp mà tôi đề xuất ở trên, do có một số giới hạn về nguồn
lực của ngân hàng nên không thể tiến hành tất cả các giải pháp cùng một lúc mà cần
phải xác định rõ mục tiêu của mình, để định hướng các giải pháp theo một trật tự ngắn
hạn và dài hạn phù hợp với điều kiện thực tế của ngân hàng BIDV Chi nhánh Huế.
Nhằm có được những đánh giá tốt hơn đối với hành vi khách hàng trong việc lựa chọn
dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng, tôi đề xuất việc thực hiện các đề tài nghiên
cứu tương tự vào một thời điểm khác sau này.
Đối với giá trị kế thừa của công trình nghiên cứu, các nhà nghiên cứu khác, có
thể dựa theo hướng nghiên cứu mà tôi đã phát triển, để phân tích sâu hơn về những
vấn đề mà nghiên cứu này chưa đạt được, chẳng hạn như có thể phân tích đánh giá
được ảnh hưởng của thu nhập, nghề nghiệp, giới tính hay các đặc điểm khác của khách
hàng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng của khách hàng. Ngoài
ra các công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn nữa, để
đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn. Trong quá trình thu thập,
phân tích và xử lí số liệu các đề tài sau nên cố gắng nâng cao kiến thức và hiểu biết ở
những mục này để mang lại tính chính xác cao hơn nữa cho đề tài nghiên cứu của
mình.
Đại học Kinh tế Huế
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1883 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấu chéo (X) vào đáp án mà anh/ chị cho là phù hợp.
A. THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Câu 1: Anh/chị đang gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư
và phát triển BIDV chi nhánh Thừa Thiên Huế?
Có Không ( Ngừng phỏng vấn)
Câu 2: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ
phần đầu tư và phát triển BIDV chi nhánh Thừa Thiên Huế trong bao lâu?
Dưới 6 tháng
6 tháng – dưới 1 năm
Từ 1 năm – dưới 2 năm
Trên 2 năm
Câu 3: Vui lòng cho biết anh/chị gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng là vì? (Có thể
chọn nhiều đáp án)
Tránh rủi ro khi để tiền ở nhà, đảm bảo
an toàn tài sản.
Để hưởng được lãi suất hấp dẫn
Để dành cho dự định trong tương lai
An toàn hơn khi đầu tư vào các hình
thức sinh lời khác
Thấy người khác gửi nên gửi theo
Lí do khác: (xin ghi rõ)
Câu 4: Lý do Anh/chị chọn ngân hàng BIDV để gửi tiền? (Có thể chọn nhiều
phương án)
Ngân hàng lớn và có uy tín
Vị trí thuận lợi
Chất lượng phục vụ của ngân hàng tốt
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Người thân quen giới thiệu đến
lãi suất hợp lý và phương thức trả lãi
linh hoạt
Khác (xin ghi rõ).
PHIẾU SỐ:
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Câu 5: Anh/chị biết đến dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng BIDV qua
những kênh thông tin nào?
(Có thể chọn nhiều phương án)
Bạn bè, người thân giới thiệu.
Thông qua quảng cáo truyền hình, báo
chí, tổng đài, internet.
Thông tin từ pino, áp phích của ngân
hàng.
Tư vấn trực tiếp
Khác (xin ghi rõ).
Câu 6: Hãy đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố sau ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn ngân hàng gửi tiền tiết kiệm của anh/chị?
( Đánh số thứ tự với: 1: Ảnh hưởng nhất, 2: Ảnh hưởng thứ hai, 3: Ảnh hưởng thứ
ba, 4: ảnh hưởng thứ 4 và 5: Ảnh hưởng thứ 5)
.. Thương hiệu nổi tiếng, uy tín.
.. Dịch vụ tốt, mạng lưới phân bổ rộng.
.. Lãi suất hấp dẫn.
.. Thường xuyên quảng cáo, giới thiệu trên ti vi, báo đài.
.. Có người thân, bạn bè gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng.
Câu 7: Vui lòng cho biết trong tương lai, ý định sử dụng dịch vụ tiết kiệm của
anh/chị tại ngân hàng BIDV Huế như thế nào?
Chỉ gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV Huế
Vừa gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng BIDV, vừa gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng khác.
Ngừng gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng BIDV, chuyển sang gửi tiền tiết kiệm ở ngân
hàng khác.
Khác( ghi rõ)...
Câu 8: Những nhân tố nào ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi
tiết kiệm của anh/chị?
Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của anh/ chị:
(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý)
STT Uy tín thương hiệu 1 2 3 4 5
1 Tôi cho rằng ngân hàng hoạt động lâu năm
2 Tôi nhận thấy ngân hàng có thương hiệu được biết đến rộng rãi
3 Tôi cho rằng ngân hàng có quy mô lớn
4 Tôi cho rằng ngân hàng ở vị trí cao trong bảng xếp hạng
5 Tôi cho rằng ngân hàng bảo mật thông tin khách hàng tốt
Cơ sở vật chất hạ tầng và yếu tố tiện lợi 1 2 3 4 5
6 Tôi thấy ngân hàng có trang thiết bị, cơ sở hạ tầng hiện đại
7 Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho tôi
8 Giờ làm việc của ngân hàng thuận tiện cho việc giao dịch của tôi
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
9 Tôi có thể dễ dàng thực hiện các thủ tục giấy tờ
Yếu tố về lãi suât 1 2 3 4 5
10 Lãi suất về dịch vụ tiền gửi là hợp lý với tôi.
11 Lãi suất về dịch vụ tiền gửi có tính cạnh tranh
12 Tôi nghĩ rằng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng có phương thức trả lãi
phù hợp đáp ứng được nhu cầu
Chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
13 Tôi thấy ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mãi đối với dịch
vụ gửi tiền tiết kiệm
14 Tôi cho rằng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và độc đáo
15 Cam kết đúng với chương trình khuyến mãi
16 Tôi có thể dễ dàng tiếp cận thông tin về chương trình khuyến mãi.
Yếu tố nhân viên 1 2 3 4 5
17 Tôi cho rằng thái độ phục vụ của nhân viên chu đáo, tận tình.
18 Tôi thấy nhân viên giải quyết vấn đề nhanh chóng, hiệu quả.
19 Tôi cho rằng phong cách làm việc của nhân viên chuyên nghiệp
20 Tôi thấy nhân viên giải đáp tư vấn, thắc mắc đầy đủ và rõ rang
21 Tôi nhận thấy nhân viên biết lắng nghe khách hàng
22 Tôi thấy nhân viên thực hiện nghiệp vụ chính xác và đáng tin cậy
Vai trò người ảnh hưởng 1 2 3 4 5
23 Người thân quen giới thiệu, khuyên tôi sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết
kiệm tại ngân hàng
24
Nhân viên tư vấn khuyến khích tôi nên gửi tiền tiết kiệm tại ngân
hàng
25
Những người đã dùng khuyên tôi sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
tại ngân hàng
LỰA CHỌN DỊCH VỤ 1 2 3 4 5
26
Sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng mang lại nhiều lợi
ích cho tôi.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
27 Tôi mong muốn sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
28
Tôi nghĩ rằng những người quan trọng với tôi khuyến khích tôi sử
dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
Câu 9: Anh/ chị vui lòng cho ý kiến về những mong muốn của mình đối với dịch
vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV trên những phương diện sau:
1. Về chất lượng sản phẩm dịch vụ: ......................................................................................
2. Về các chương trình khuyến mãi: ......................................................................................
3. Về lãi suất: ........................................................................................................................
4. Về nhân viên: .....................................................................................................................
5. Khác (xin ghi
rõ):......................
B.THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA:
1. Họ và tên:
2. Giới tính
Nam Nữ
3. Độ tuổi
18 đến 30 tuổi 46 đến 60 tuổi
31 đến 45 tuổi Trên 60 tuổi
4. Nghề nghiệp
Cán bộ công nhân viên chức Lao động phổ thông
Kinh doanh buôn bán Sinh viên
Nghỉ hưu Khác (ghi rõ):
5. Anh/ chị vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của anh/ chị là bao nhiêu?(triệu
đồng)
< 3 triệu
6 triệu - < 9 triệu
3 triệu - < 6 triệu
> 9 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị !
.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 2
MÔ TẢ THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA MẪU ĐIỀU TRA
Frequency Table ( Bảng tần suất)
gioi tinh
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 65 44.8 44.8 44.8
Nu 80 55.2 55.2 100.0
Total 145 100.0 100.0
do tuoi
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
18 den
30 27 18.6 18.6 18.6
31 den
45 74 51.0 51.0 69.7
45 den
60 36 24.8 24.8 94.5
tren 60 8 5.5 5.5 100.0
Total 145 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
can bo cong nhan
vien chuc 57 39.3 39.3 39.3
kinh doanh buon ban 51 35.2 35.2 74.5
nghi huu 10 6.9 6.9 81.4
lao dong pho thong 20 13.8 13.8 95.2
sinh vien 7 4.8 4.8 100.0
Total 145 100.0 100.0
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
thu nhap
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
duoi 3 trieu 13 9.0 9.0 9.0
tu 3 trieu den duoi 6
trieu 61 42.1 42.1 51.0
tu duoi 6 trieu den
duoi 9 trieu 57 39.3 39.3 90.3
tren 9 trieu 14 9.7 9.7 100.0
Total 145 100.0 100.0
PHỤ LỤC 3
ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CỦA CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
Phụ lục 3.1: UY TÍN THƯƠNG HIỆU
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.755 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
hoat dong lau nam 16.17 3.306 .665 .663
thuong hieu biet den
rong rai 16.17 3.227 .697 .650
quy mo lon 16.22 3.284 .559 .698
o vi tri cao trong
bang xep hang 16.43 3.706 .362 .770
bao mat thong tin
khach hang tot 16.25 3.716 .377 .763
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 3.2: CƠ SỞ VẬT CHẤT HẠ TẦNG VÀ YẾU TỐ TIỆN LỢI
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.729 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
trang thiet bi, co so
ha tang hien dai 10.86 3.161 .520 .668
co nhieu diem giao
dich thuan tien 11.28 3.149 .431 .725
gio lam viec thuan
tien cho viec giao
dich
10.74 3.167 .561 .647
de dang thuc hien cac
thu tuc giay to 10.94 3.003 .579 .633
Phụ lục 3.3: LÃI SUẤT
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.788 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
lai suat tien gui la
hop ly 8.19 1.699 .681 .659
lai suat tien gui la co
tinh canh tranh 8.60 1.547 .599 .755
phuong thuc tra lai
phu hop dap ung nhu
cau
8.24 1.795 .617 .725
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 3.4: CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.837 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
co nhieu chuong trinh
khuyen mai doi voi
dich vu gui tien
11.17 4.042 .630 .810
chuong trinh khuyen
mai hap dan va doc
dao
11.40 3.589 .709 .775
cam ket dung voi
chuong trinh khuyen
mai
11.16 4.023 .685 .790
de dang tiep can
thong tin ve chuong
trinh khuyen mai
10.97 3.395 .672 .798
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 3.5: YẾU TỐ NHÂN VIÊN
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.850 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
thai do phuc vu cua
nhan vien chu dao,
tan tinh
20.78 6.590 .588 .833
nhan vien giai quyet
van de nhanh chong,
hieu qua
20.86 6.527 .657 .821
phong cach lam viec
cua nhan vien chuyen
nghiep
21.00 6.264 .549 .845
nhan vien giai dap tu
van, thac mac day du
va ro rang
20.83 6.334 .715 .811
nhan vien biet lang
nghe khach hang 20.84 6.176 .696 .813
nhan vien thuc hien
nghiep vu chinh xac,
nhanh chong va dang
tin cay
20.93 6.398 .623 .827
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 3.6: VAI TRÒ NGƯỜI ẢNH HƯỞNG
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.818 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
nguoi than quen gioi
thieu, khuyen su
dung
6.52 2.932 .667 .756
nhan vien tu van
khuyen khich su
dung
7.13 2.490 .681 .749
nhung nguoi da dung
khuyen su dung 6.78 2.965 .679 .746
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 4
ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CỦA NHÓM NHÂN TỐ SỰ LỰA CHỌN
DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.816 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
7.34 1.656 .680 .757
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
7.61 1.240 .675 .752
nhung nguoi quan
trong khuyen khich
su dung dich vu tien
gui tiet kiem
7.84 1.357 .683 .731
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO THANG ĐO CỦA NHÓM NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .800
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1766.516
Df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Tota
l
% of
Varian
ce
Cumul
ative %
Total % of
Varian
ce
Cumul
ative %
Total % of
Varian
ce
Cumul
ative %
1 6.823 31.013 31.013 6.823 31.013 31.013 3.466 15.754 15.754
2 2.275 10.339 41.351 2.275 10.339 41.351 2.804 12.746 28.501
3 1.931 8.779 50.131 1.931 8.779 50.131 2.368 10.763 39.263
4 1.609 7.315 57.446 1.609 7.315 57.446 2.287 10.395 49.658
5 1.526 6.936 64.382 1.526 6.936 64.382 2.228 10.129 59.787
6 1.132 5.145 69.527 1.132 5.145 69.527 2.143 9.740 69.527
7 .822 3.735 73.262
8 .805 3.658 76.920
9 .666 3.026 79.946
10 .586 2.665 82.611
11 .516 2.345 84.957
12 .496 2.254 87.211
13 .461 2.095 89.306
14 .413 1.875 91.181
15 .378 1.718 92.899
16 .350 1.589 94.488
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
17 .318 1.444 95.932
18 .247 1.124 97.056
19 .235 1.067 98.123
20 .209 .952 99.075
21 .180 .819 99.894
22 .023 .106 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
nhan vien giai dap tu
van, thac mac day du
va ro rang
.856
nhan vien biet lang
nghe khach hang .836
nhan vien thuc hien
nghiep vu chinh xac,
nhanh chong va dang
tin cay
.716
thai do phuc vu cua
nhan vien chu dao,
tan tinh
.637
nhan vien giai quyet
van de nhanh chong,
hieu qua
.629
phong cach lam viec
cua nhan vien chuyen
nghiep
.509
cam ket dung voi
chuong trinh khuyen
mai
.839
de dang tiep can
thong tin ve chuong
trinh khuyen mai
.781
chuong trinh khuyen
mai hap dan va doc
dao
.754
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
co nhieu chuong trinh
khuyen mai doi voi
dich vu gui tien
.688
nhan vien tu van
khuyen khich su
dung
.863
nhung nguoi da dung
khuyen su dung .819
nguoi than quen gioi
thieu, khuyen su
dung
.798
phuong thuc tra lai
phu hop dap ung nhu
cau
.845
lai suat tien gui la
hop ly .762
lai suat tien gui la co
tinh canh tranh .698
gio lam viec thuan
tien cho viec giao
dich
.784
de dang thuc hien cac
thu tuc giay to .712
co nhieu diem giao
dich thuan tien .675
trang thiet bi, co so
ha tang hien dai .553
thuong hieu biet den
rong rai .977
hoat dong lau nam .967
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO THANG ĐO CỦA NHÓM NHÂN TỐ SỰ LỰA
CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .722
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 154.822
Df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.221 74.045 74.045 2.221 74.045 74.045
2 .398 13.251 87.296
3 .381 12.704 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compone
nt
1
nhung nguoi quan
trong khuyen khich
su dung dich vu tien
gui tiet kiem
.864
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
.860
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
.857
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 7
PHÂN TÍCH HỒI QUY CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN
DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
Model Summaryb
Mode
l
R R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .759a .577 .558 .66468809 1.896
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 3,
REGR factor score 5 for analysis 3, REGR factor score 4 for
analysis 3, REGR factor score 3 for analysis 3, REGR factor score
2 for analysis 3, REGR factor score 1 for analysis 3
b. Dependent Variable: su dung dich vu
ANOVAa
Model Sum of
Squares
Df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 83.030 6 13.838 31.322 .000
b
Residual 60.970 138 .442
Total 144.000 144
a. Dependent Variable: su dung dich vu
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 3, REGR
factor score 5 for analysis 3, REGR factor score 4 for analysis 3, REGR
factor score 3 for analysis 3, REGR factor score 2 for analysis 3, REGR
factor score 1 for analysis 3
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standar
dized
Coeffici
ents
t Sig. 95.0% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B Std.
Error
Beta Lower
Bound
Upper
Bound
Toler
ance
VIF
1
(Constant) 9.870E-017 .055
.000 1.000 -.109 .109
REGR factor
score 1 for
analysis 3
.345 .055 .345 6.227 .000 .235 .454 1.000
1.00
0
REGR factor
score 2 for
analysis 3
.295 .055 .295 5.327 .000 .186 .405 1.000
1.00
0
REGR factor
score 3 for
analysis 3
.420 .055 .420 7.576 .000 .310 .529 1.000
1.00
0
REGR factor
score 4 for
analysis 3
.328 .055 .328 5.924 .000 .219 .438 1.000
1.00
0
REGR factor
score 5 for
analysis 3
.272 .055 .272 4.905 .000 .162 .381 1.000
1.00
0
REGR factor
score 6 for
analysis 3
.114 .055 .114 2.055 .042 .004 .223 1.000
1.00
0
a. Dependent Variable: su dung dich vu
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Collinearity Diagnosticsa
Mo
del
Dimen
sion
Eigen
value
Conditi
on
Index
Variance Proportions
(Cons
tant)
REGR
factor
score 1
for
analysis
3
REGR
factor
score 2
for
analysis
3
REGR
factor
score 3
for
analysis
3
REGR
factor
score 4
for
analysis
3
REGR
factor
score 5
for
analysis
3
REGR
factor
score 6
for
analysis
3
1
1 1.000 1.000 .00 .62 .37 .00 .01 .00 .00
2 1.000 1.000 .50 .00 .00 .00 .00 .00 .50
3 1.000 1.000 .00 .13 .20 .59 .08 .00 .00
4 1.000 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 1.00 .00
5 1.000 1.000 .00 .02 .00 .08 .90 .00 .00
6 1.000 1.000 .50 .00 .00 .00 .00 .00 .50
7 1.000 1.000 .00 .23 .43 .33 .01 .00 .00
a. Dependent Variable: su dung dich vu
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
N
Predicted Value -1.9080818 1.7533334 0E-7 .75934083 145
Residual
-
1.9932105
5
1.7155851
1 0E-8 .65069309 145
Std. Predicted
Value -2.513 2.309 .000 1.000 145
Std. Residual -2.999 2.581 .000 .979 145
a. Dependent Variable: su dung dich vu
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
PHỤ LỤC 8
KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T TEST VÀ KIỂM ĐỊNH ANOVA
Phụ lục 8.1: KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T TEST
Phụ lục 8.1.1: VỀ YẾU TỐ NHÂN VIÊN
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
thai do phuc vu cua
nhan vien chu dao,
tan tinh
145 4.27 .637 .053
nhan vien giai quyet
van de nhanh chong,
hieu qua
145 4.19 .604 .050
phong cach lam viec
cua nhan vien chuyen
nghiep
145 4.05 .758 .063
nhan vien giai dap tu
van, thac mac day du
va ro rang
145 4.21 .614 .051
nhan vien biet lang
nghe khach hang 145 4.21 .666 .055
nhan vien thuc hien
nghiep vu chinh xac,
nhanh chong va dang
tin cay
145 4.12 .661 .055
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
thai do phuc vu cua
nhan vien chu dao, tan
tinh
5.081 144 .000 .269 .16 .37
nhan vien giai quyet
van de nhanh chong,
hieu qua
3.848 144 .000 .193 .09 .29
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
phong cach lam viec
cua nhan vien chuyen
nghiep
.767 144 .444 .048 -.08 .17
nhan vien giai dap tu
van, thac mac day du
va ro rang
4.190 144 .000 .214 .11 .31
nhan vien biet lang
nghe khach hang 3.743 144 .000 .207 .10 .32
nhan vien thuc hien
nghiep vu chinh xac,
nhanh chong va dang
tin cay
2.134 144 .035 .117 .01 .23
Phụ lục 8.1.2: VỀ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
co nhieu chuong trinh
khuyen mai doi voi
dich vu gui tien
145 3.73 .710 .059
chuong trinh khuyen
mai hap dan va doc
dao
145 3.50 .792 .066
cam ket dung voi
chuong trinh khuyen
mai
145 3.74 .677 .056
de dang tiep can
thong tin ve chuong
trinh khuyen mai
145 3.93 .879 .073
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
co nhieu chuong trinh
khuyen mai doi voi
dich vu gui tien
-4.564 144 .000 -.269 -.39 -.15
chuong trinh khuyen
mai hap dan va doc
dao
-7.658 144 .000 -.503 -.63 -.37
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
cam ket dung voi
chuong trinh khuyen
mai
-4.660 144 .000 -.262 -.37 -.15
de dang tiep can thong
tin ve chuong trinh
khuyen mai
-.945 144 .346 -.069 -.21 .08
Phụ lục 8.1.4: VỀ NGƯỜI THÂN TÁC ĐỘNG
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
nguoi than quen gioi
thieu, khuyen su
dung
145 3.70 .892 .074
nhan vien tu van
khuyen khich su
dung
145 3.08 1.031 .086
nhung nguoi da dung
khuyen su dung 145 3.43 .873 .072
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
nguoi than quen gioi
thieu, khuyen su dung -4.095 144 .000 -.303 -.45 -.16
nhan vien tu van
khuyen khich su dung -10.715 144 .000 -.917 -1.09 -.75
nhung nguoi da dung
khuyen su dung -7.805 144 .000 -.566 -.71 -.42
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 8.1.4: VỀ LÃI SUẤT
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
lai suat tien gui la
hop ly 145 4.32 .696 .058
lai suat tien gui la co
tinh canh tranh 145 3.92 .812 .067
phuong thuc tra lai
phu hop dap ung nhu
cau
145 4.28 .692 .057
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
lai suat tien gui la hop
ly 5.608 144 .000 .324 .21 .44
lai suat tien gui la co
tinh canh tranh -1.227 144 .222 -.083 -.22 .05
phuong thuc tra lai
phu hop dap ung nhu
cau
4.800 144 .000 .276 .16 .39
Phụ lục 8.1.5: VỀ UY TÍN THƯƠNG HIỆU
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
hoat dong lau nam 145 4.14 .589 .049
thuong hieu biet den
rong rai 145 4.14 .597 .050
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
hoat dong lau nam 2.961 144 .004 .145 .05 .24
thuong hieu biet den
rong rai 2.784 144 .006 .138 .04 .24
Phụ lục 8.1.6: VỀ YẾU TỐ TIỆN LỢI
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
trang thiet bi, co so
ha tang hien dai 145 3.74 .743 .062
co nhieu diem giao
dich thuan tien 145 3.32 .824 .068
gio lam viec thuan
tien cho viec giao
dich
145 3.87 .710 .059
de dang thuc hien cac
thu tuc giay to 145 3.67 .755 .063
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
trang thiet bi, co so ha
tang hien dai -4.134 144 .000 -.255 -.38 -.13
co nhieu diem giao
dich thuan tien -9.877 144 .000 -.676 -.81 -.54
gio lam viec thuan
tien cho viec giao dich -2.224 144 .028 -.131 -.25 -.01
de dang thuc hien cac
thu tuc giay to -5.279 144 .000 -.331 -.45 -.21
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 8.1.7: VỀ SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
145 4.06 .550 .046
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
145 3.79 .747 .062
nhung nguoi quan
trong khuyen khich
su dung dich vu tien
gui tiet kiem
145 3.55 .686 .057
One-Sample Test
Test Value = 3
t Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
su dung dich vu
tien gui tiet kiem
mang lai nhieu loi
ich
23.102 144 .000 1.055 .96 1.15
mong muon su
dung dich vu gui
tien tiet kiem
12.672 144 .000 .786 .66 .91
nhung nguoi quan
trong khuyen
khich su dung dich
vu tien gui tiet
kiem
9.678 144 .000 .552 .44 .66
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 8.2: KIỂM ĐỊNH ANOVA
Phụ lục 8.2.1: VỀ ĐỘ TUỔI
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
.775 3 141 .510
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
2.239 3 141 .086
nhung nguoi quan
trong khuyen khich
su dung dich vu tien
gui tiet kiem
1.231 3 141 .301
ANOVA
Sum of
Squares
Df Mean
Square
F Sig.
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
Between
Groups 1.326 3 .442 1.476 .224
Within Groups 42.232 141 .300
Total 43.559 144
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
Between
Groups 4.216 3 1.405 2.602 .054
Within Groups 76.156 141 .540
Total 80.372 144
nhung nguoi quan
trong khuyen khich su
dung dich vu tien gui
tiet kiem
Between
Groups 1.273 3 .424 .898 .444
Within Groups 66.589 141 .472
Total 67.862 144
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 8.2.2: VỀ NGHỀ NGHIỆP
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
.623 4 140 .647
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
.667 4 140 .616
nhung nguoi quan
trong khuyen khich
su dung dich vu tien
gui tiet kiem
1.424 4 140 .229
ANOVA
Sum of
Squares
Df Mean
Square
F Sig.
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
Between
Groups 1.328 4 .332 1.100 .359
Within Groups 42.231 140 .302
Total 43.559 144
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
Between
Groups 2.509 4 .627 1.128 .346
Within Groups 77.864 140 .556
Total 80.372 144
nhung nguoi quan
trong khuyen khich su
dung dich vu tien gui
tiet kiem
Between
Groups 2.192 4 .548 1.168 .327
Within Groups 65.670 140 .469
Total 67.862 144
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Phụ lục 8.2.3: VỀ THU NHẬP
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
1.492 3 141 .219
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
.512 3 141 .674
nhung nguoi quan
trong khuyen khich
su dung dich vu tien
gui tiet kiem
1.484 3 141 .221
ANOVA
Sum of
Squares
Df Mean
Square
F Sig.
su dung dich vu tien
gui tiet kiem mang lai
nhieu loi ich
Between
Groups .250 3 .083 .271 .846
Within Groups 43.309 141 .307
Total 43.559 144
mong muon su dung
dich vu gui tien tiet
kiem
Between
Groups 1.089 3 .363 .646 .587
Within Groups 79.283 141 .562
Total 80.372 144
nhung nguoi quan
trong khuyen khich su
dung dich vu tien gui
tiet kiem
Between
Groups .169 3 .056 .117 .950
Within Groups 67.693 141 .480
Total 67.862 144
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
TMCP : Thương mại cổ phần
KH : Khách hàng
UBND : Uỷ ban nhân dân
BIDV : Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển
NXB : Nhà xuất bản
NHTM : Ngân hàng thương mại
TAM : The technology acceptance model
TRA : The Theory of reasoned action
TPB : Theory of Planned Behaviour
NH : Ngân hàng
KH : Khách hàng
EFA : Exploratory Factor Analysis-Phân tích nhân tố khám phá
P-value : Mức ý nghĩa
Sig.(2–tailed) : Significance (2-tailed) (Mức ý nghĩa 2 chiều)
ĐVT : Đơn vị tính
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
1. Lí do nghiên cứu ...................................................................................................... 1
2. Câu hỏi nghiên cứu và mục tiêu nghiên cứu ............................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3
4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 3
5. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................................... 8
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................... 9
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 9
1.1. Những vấn đề liên quan đến hành vi mua của người tiêu dùng ......................... 9
1.1.1. Khái niệm hành vi mua của người tiêu dùng ................................................. 9
1.1.2. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng .................................................... 9
1.1.3. Các giai đoạn của quá trình thông qua quyết định lựa chọn sản phẩm ........ 10
1.2. Một số vấn đề về ngân hàng thương mại và dịch vụ gửi tiền tiết kiệm ............. 12
1.2.1. Lý thuyết về ngân hàng thương mại ............................................................. 12
1.2.1.1. Khái niệm Ngân hàng thương mại ............................................................. 12
1.1.1.2. Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng thương mại trong nền kinh tế ........ 13
1.2.1.3. Chức năng của Ngân hàng thương mại trong nền kinh tế ......................... 14
1.2.2. Dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng thương mại .................................. 15
1.2.2.1. Dịch vụ ....................................................................................................... 15
1.2.2.2. Dịch vụ tiền gửi tiết kiệm .......................................................................... 15
1.3. Những công trình nghiên cứu liên quan đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết
kiệm tại Ngân hàng của khách hàng cá nhân .................................................................. 17
1.4. Mô hình nghiên cứu ........................................................................................... 19
1.4.1. Mô hình lý thuyết .......................................................................................... 19
1.4.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................... 22
1.5. Thiết kế nghiên cứu............................................................................................ 24
1.5.1. Nghiên cứu định tính .................................................................................... 24
1.5.2. Nghiên cứu định lượng ................................................................................. 26
1.5.2.1. Thiết kế bảng câu hỏi sơ bộ và chính thức ................................................ 26
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
1.5.2.2. Về kết cấu bảng câu hỏi ............................................................................. 27
1.5.2.3. Về nội dung bảng câu hỏi .......................................................................... 27
1.6. Ý nghĩa của việc nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ
tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân trong thực tiễn .............................................. 28
Chương 2 NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN
DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HUẾ................... 29
1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam .... 29
1.2. Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Thừa Thiên Huế .. 30
1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 30
1.2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .................................................................... 30
1.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư
và Phát triển Chi nhánh Thừa Thiên Huế qua 3 năm 2011-2013 .................................... 34
1.2.4. Tình hình sử dụng lao động .......................................................................... 36
1.2.5. Tình hình huy động tiền gửi tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và
phát triển chi nhánh huế qua 3 năm 2011-2013 .............................................................. 36
1.2.5.1. Tình hình huy động vốn qua 3 năm 2011-2013 ......................................... 36
1.2.5.2. Tình hình huy động tiền gửi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng
thương mại cổ phần đầu tư và phát triển chi nhánh huế qua 3 năm 2011-2013 ........... 38
1.2.6. Giới thiệu về dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng thương mại cổ phần
đầu tư và phát triển .......................................................................................................... 39
2.2. Kết quả nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ
tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV chi nhánh Huế ............. 42
2.2.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................ 42
2.2.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo trước khi tiến hành rút trích các nhân tố
ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm. ................................................... 52
2.2.3. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm,
kết hợp đánh giá độ tin cậy và giá trị của thang đo sau khi tiến hành rút trích nhân tố .. 56
2.2.3.1. Rút trích các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ dịch vụ
tiền gửi tiết kiệm của khách hàng. ................................................................................... 56
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
2.2.3.1.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha sau khi rút
trích nhân tố ..................................................................................................................... 60
2.2.3.2. Rút trích nhân tố “Đánh giá chung” về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm. 63
2.2.4. Định lượng vai trò của các nhân tố rút trích đến sự lựa chọn dịch vụ tiền
gửi tiết kiệm của khách hàng ........................................................................................... 64
2.2.5. Kiểm định One Sample T-Test, Kiểm định One-Way ANOVA .................. 68
2.2.5.1. Mô tả sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng thông qua
giá trị trung bình các nhóm nhân tố đã được rút trích ..................................................... 68
2.2.5.2. Kiểm định One Sample T-test đối với nhóm nhân tố tác động đến sự lựa
chọn dịch vụ tiền gửi tiết của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV chi nhánh Huế 69
2.2.5.3. Kiểm định One Sample T-test đối với sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết
của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV chi nhánh Huế ......................................... 73
2.2.6. Kiểm định mối liên hệ giữa đặc điểm của khách hàng đối với sự lựa chọn
dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng ....................................................................... 75
2.2.6.1. Ảnh hưởng của độ tuổi đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của
khách hàng ....................................................................................................................... 76
2.2.6.2. Ảnh hưởng của nghề nghiệp đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
của khách hàng ................................................................................................................ 77
2.2.6.3. Ảnh hưởng của thu nhập đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của
khách hàng ....................................................................................................................... 78
2.2.6.4. Tóm tắt kết quả kiểm định phương sai ANOVA ....................................... 78
Chương 3 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM THU HÚT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM TẠI NGÂN
HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH HUẾ .......................................... 80
3.1. Định hướng phát triển dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng thương mại cổ
phần đầu tư và phát triển BIDV Chinh nhánh Huế ......................................................... 80
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng cá nhân lựa chọn dịch
vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển BIDV Chi
nhánh Huế ........................................................................................................................ 81
3.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao uy tín thương hiệu ............................................... 81
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
3.2.2. Nhóm giải pháp về các Chương trình quảng cáo khuyến mãi ...................... 82
3.2.3. Nhóm giải pháp về yếu tố nhân viên ............................................................ 83
3.2.4. Nhóm giải pháp về lãi suất ........................................................................... 84
3.2.5. Nhóm giải pháp về yếu tố tiện lợi ................................................................. 84
3.2.6. Người thân tác động...................................................................................... 85
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 86
3.1. Kết luận .............................................................................................................. 86
3.2. Hạn chế của đề tài .............................................................................................. 87
3.3. Kiến nghị ............................................................................................................ 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 90
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh qua các năm 2011-2013 ..................... 35
Bảng 2.2: Nguồn nhân lực của Chi nhánh qua 3 năm (2011-2013) .............................................. 36
Bảng 2.3: Hoạt động huy động vốn 3 năm 2011-2013 ................................................................... 37
Bảng 2.4: Tình hình huy động tiền gửi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng qua 3
năm 2011-2013 ................................................................................................................................. 38
Bảng 2.5: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ................................................................................................ 42
Bảng 2.6: Nguyên nhân lựa chọn dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng BIDV ...................... 46
Bảng 2.7: Các kênh thông tin mà khách hàng tiếp cận ................................................................... 47
Bảng 2.8: Mẫu điều tra theo mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quyết định lựa chọn ngân
hàng gửi tiền tiết kiệm ........................................................................................................................ 48
Bảng 2.9: Thời gian sử dụng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng BIDV .............................. 50
Bảng 2.10: Ý định sử dụng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng BIDV ................................. 51
Bảng 2.11: Đánh giá độ tin cậy của thang đo trước khi tiến hành kiểm định ............................... 53
Bảng 2.12: Đánh giá độ tin cậy thang đo đối với nhóm “Đánh giá chung” trước khi tiến hành
kiểm định ............................................................................................................................................. 56
Bảng 2.13: Hệ số tải của các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại
ngân hàng ............................................................................................................................................. 58
Bảng 2.14: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha đối với thang đo sau khi rút trích các nhân tố
ảnh hưởng ............................................................................................................................................ 61
Bảng 2.15: Hệ số tải của nhân tố sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm ...................................... 64
Bảng 2.16: Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của
khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV ......................................................................................... 66
Bảng 2.17: Phân tích ANOVA .......................................................................................................... 66
Bảng 2.18: Hệ số tương quan ........................................................................................................... 67
Bảng 2.19: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Yếu tố nhân viên” ...................... 69
Bảng 2.20: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo ......................................................... 70
Bảng 2.21: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Uy tín thương hiệu” ................... 71
Bảng 2.22: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Người thân tác động” ................. 72
Bảng 2.23: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Lãi suất” ...................................... 72
Bảng 2.24: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Yếu tố tiện lợi” ........................... 73
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
Bảng 2.25: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết
kiệm” .................................................................................................................................................. 74
Bảng 2.26: Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
theo nhóm độ tuổi ............................................................................................................................... 76
Bảng 2.27: Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
theo nhóm nghề nghiệp ...................................................................................................................... 77
Bảng 2.28: Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
theo nhóm thu nhập ............................................................................................................................ 78
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng ..................................................................... 9
Sơ đồ 1.2: Quá trình quyết định mua của người tiêu dùng ............................................................. 10
Sơ đồ 1.3: Những yếu tố kìm hãm quyết định mua ........................................................................ 12
Sơ đồ 1.4: Mô hình nghiên cứu đề nghị của Phan Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy ...................... 19
Sơ đồ 1.5: Mô hình Thuyết hành động hợp lý TRA ....................................................................... 20
Sơ đồ 1.6: Mô hình Thuyết hành vi hoạch định TPB ..................................................................... 21
Sơ đồ 1.7: Mô hình TAM .................................................................................................................. 21
Sơ đồ 1.8: Mô hình nghiên cứu ......................................................................................................... 24
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức BIDV Chi Nhánh Thừa Thiên Huế ........................................... 32
Sơ đồ 2.2: Mô hình hồi quy các nhân tố tác động đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm ... 68
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Cơ cấu theo giới tính của khách hàng sử dụng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
BIDV .................................................................................................................................................. 43
Biểu đồ 2.2. Cơ cấu theo nghề nghiệp của khách hàng sử dụng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
BIDV .................................................................................................................................................. 44
Biểu đồ 2.3. Cơ cấu theo thu nhập của khách hàng sử dụng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
BIDV .................................................................................................................................................. 45
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu theo độ tuổi của khách hàng sử dụng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng
BIDV .................................................................................................................................................. 45
Biểu đồ 2.5. Thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng
BIDV .................................................................................................................................................. 50
Biểu đồ 2.6. ý định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng
BIDV .................................................................................................................................................. 51
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh
Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh_lua_chon_dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_cua_khach_hang_c.pdf