Các nghiên cứu về sau có thể lựa chọn phương pháp chọn mẫu xác suất với số
lượng khách hàng được điều tra lớn hơn để mẫu có tính đại diện cao hơn cho tổng thể.
Đối tượng điều tra có thể được mở rộng với đối tượng khách hàng doanh
nghiệp.
Mặc dù có tìm ra được sự khác biệt trong đánh giá các nhân tố giữa các nhóm
khác nhau về nhâu khẩu học, tuy nhiên, nghiên cứu chưa đề cập đến sự khác biệt giữa
những đối tượng chưa sử dụng dịch vụ và đã sử dụng dịch vụ của ngân hàng. Những
nghiên cứu về sau có thể phân tích khía cạnh này.
143 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1834 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
; và Nhân tố
Chiến lược chiêu thị gồm có Sự khuyến nghị và Đặc quyền đối với
sinh viên.
13 2001 Bahrain
Almossawi
M.
1000 Sinh viên với độ tuổi từ 19-24 của Đại học Bahrain đã được
chọn làm mẫu trong nghiên cứu của Almossawi. Thông qua 30 biến
quan sát có được từ nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu này đã rút ra
4 nhân tố chính. Thương hiệu ngân hàng là nhân tố quan trọng nhất
mà sinh viên cân nhắc khi lựa chọn ngân hàng. (Khẳng định lại kết
quả nghiên cứu của Boyd 1994). Tiếp đến là các nhân tố Sự sẵn có
của bãi đỗ xe gần ngân hàng, Sự thân thiện của nhân viên, và Địa
điểm của các máy ATM.
14 2003 Mỹ
Lee J. và
Marlowe
J.
Nghiên cứu tiến hành điều tra những nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa
chọn ngân hàng để mở tài khoản của 32 khách hàng với kỹ thuật
thảo luận nhóm mục tiêu. Nghiên cứu cho thấy, mặc dù đa số khách
hàng đánh giá Sự thuận tiện là nhân tố quan trọng nhất, nhưng định
nghĩa về Sự thuận tiện là khác nhau ở mỗi khách hàng. Phí bán lẻ,
Danh mục sản phẩm, Mối quan hệ cá nhân và Sự an toàn cũng là
những nhân tố có ảnh hưởng đáng kể đến quyết định lựa chọn ngân
hàng.
15 2007 Ai Cập Mylonakis
Nghiên cứu này cho thấy, bên cạnh Sản phẩm cầm cố, Lãi suất, Lãi
phạt do trả trước, các khách hàng sử dụng sản phẩm vay mua nhà
còn đánh giá cao việc Ngân hàng có nhiều quà tặng, Thương hiệu
ngân hàng, cũng như Nhân viên của ngân hàng. Chiến lược chiêu
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
thị thông qua ti vi cũng đóng một vai trò quan trọng và thu hút sự
chú ý của khách hàng cá nhân.
16 2008 Malayxia
Mokhlis S.
,
Mat N.,
Salleh S.
H.
Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố trên dữ liệu được thu thập
từ 350 sinh viên, nghiên cứu tìm ra rằng Cảm giác an toàn là nhân
tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng. Nhân tố
xếp hạng ở giữa là Dịch vụ ATM và theo sau là Lợi ích tài chính.
Ba nhân tố quan trọng tiếp theo, xếp thứ tư, năm, sau là Sự cung
cấp dịch vụ, Sự tiệm cận và Địa điểm chi nhánh. Tuy nhiên nhóm
khách hàng sinh viên lại ít chịu Sự ảnh hưởng của con người và Sự
thu hút của ngân hàng.
17 2009 Bangladesh
Rashid M.,
Hassan K.
M.
Khảo sát được tiến hành trên 371 khách hàng cá nhân của các
NHTM. Sau khi sử dụng phương pháp phân tích hồi quy, nghiên
cứu cho thấy các nhân tố Hiệu quả hoạt động, Dịch vụ ngân hàng
cốt lõi, Sự tự tin được coi trọng hơn bởi đa phần người trả lời.
Ngoài ra, các yếu tố khác cũng ảnh hưởng đến các khách hàng cá
nhân là là Sự thuận tiện, Sự tuân thủ và Thuận lợi về chi phí.
18 2009 Malayxia
Kumar M.,
Kee T. F.,
Charles V.
Mẫu nghiên cứu bao gồm 308 khách hàng, bao gồm khách hàng của
cả ngân hàng Hồi giáo và ngân hàng truyền thống ở những vùng
khác nhau của Malayxia. Kết quả, các yếu tố Chất lượng và Sự
thuận tiện là quan trọng hơn đối với ngân hàng Hồi giáo so với
ngân hàng truyền thống. Ngược lại, nhân tố Tài sản hữu hình lại
được đánh giá cao hơn đối với ngân hàng truyền thống so với các
ngân hàng hồi giáo. Độ tin cậy cũng là một trong những nhân tố
ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân của
cả hai loại ngân hàng.
19 2009 Malayxia Mokhlis S.
Tiếp tục thực hiện nghiên cứu trên đối tượng sinh viên, nhưng trong
nghiên cứu năm 2009, Mokhlis lại nhấn mạnh mối quan hệ giữa
giới tính với sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng. Theo nghiên
cứu này, cả sinh viên nam và nữ đều quan tâm đến Cảm giác an
toàn và Dịch vụ ATM. Những nhân tố như Sự ảnh hưởng của con
người, Sự thu hút và Quảng cáo ít ảnh hưởng hơn đến cả nam và nữ
sinh viên. Tuy nhiên, có sự khác nhau trong đánh giá các nhân tố
Sự thu hút, Chiến lược marketing, Dịch vụ ATM, sự tiệm cận, Ảnh
hưởng của xã hội và Lợi ích tài chính.
20 2010 Ấn Độ
Rao S. A.
Sharma K.
Phương pháp nghiên cứu định lượng được sử dụng trong nghiên
cứu này, thông qua dữ liệu là câu trả lời của 312 sinh viên học thạc
sĩ tại Ấn Độ. Kết quả cho thấy Độ tin cậy là nhân tố quan trọng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
R. nhất ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng. Các
nhân tố khác cũng đóng vai trò quan trọng ngày càng tăng là Sự
phản hồi, Dịch vụ giá trị gia tăng và Sự thuận tiện. Nhân tố Sự đảm
bảo cũng được cân nhắc khi khách hàng lựa chọn một ngân hàng để
giao dịch.
21 2010 Indonexia
Abduh M.
và Omar
A. M.
Thông tin được thu thập từ 279 người trả lời ở Klang-valley để sử
dụng cho nghiên cứu. Các nhân tố được tìm thấy được áp dụng
phương pháp AHP để xếp hạng về mức độ quan trọng. Kết quả,
nghiên cứu chỉ ra rằng thuộc tính Tôn giáo xếp hạng quan trọng
nhất trước khi một khách hàng cá nhân quyết định sử dụng ngân
hàng Hồi giáo. Những nhân tố tiếp theo được quan tâm đó là Lợi
nhuận, Thương hiệu ngân hàng, Trạng thái ngân hàng, Thiết bị và
dịch vụ, và Sự thân thiện của nhân viên ngân hàng.
22 2011 Nam Phi
Chigamba
C., Fatoki
O.
Nghiên cứu sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện để trên đối
tượng sinh viên trong khuôn viên trường Đại học Fort Hare. Kết
quả cho thấy sáu nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra
quyết định lựa chọn ngân hàng của sinh viên là Dịch vụ, Sự tiệm
cận, Sự hấp dẫn, Khuyến nghị, Tiếp thị và Giá cả.
23 2011 Nigieria
Agrebeyen
O.
Thông qua 25 biến quan sát được xây dựng từ nghiên cứu lý thuyết,
Kết quả của nghiên cứu đưa ra rằng Sự an toàn vốn và Dịch vụ có
yếu tố công nghệ là những lý do chính mà khách hàng lựa chọn
ngân hàng. Trong khi những nhân tố khác đóng vai trò ít quan trọng
hơn là Dịch vụ nhanh chóng, Thời gian chờ đợi tối thiểu, Giải quyết
khiếu nại tốt, Danh tiếng ngân hàng, Ngân hàng một cửa, Sản phẩm
và dịch vụ sáng tạo, Chi phí dịch vụ thấp và Sự thân thiện của nhân
viên.
24 2011 Iran
Hedayatnia
A., Eshghi
K.
798 khách hàng cá nhân đã được điều tra bằng bảng hỏi trong
nghiên cứu này. Theo kết quả nghiên cứu những nhân tố xác định
sự lựa chọn của khách hàng cá nhân là: Chất lượng dịch vụ và sự
sẵn có của phương pháp ngân hàng mới, Thái độ và đáp ứng của
ngân hàng, Sự thân thiện của nhân viên và sự tự tin trong quản lý,
Giá và chi phí, Thái độ nhân viên và Sự thuận tiện của địa điểm
ngân hàng và dịch vụ.
25 2011 Malayxia
Mokhlis S.,
Salleh H. &
Mat N.
Sinh viên rất quan tâm đến Tình trạng an ninh, Dịch vụ ATM và
Lợi ích tài chính khi lựa chọn một ngân hàng. Tiếp theo là các nhân
tố Sự cung cấp dịch vụ, Sự tiếp cận, Địa điểm chi nhánh. Khuyến
nghị của người thân và Chiến lược Chiêu thị không đóng vai trò lớn
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
ảnh hưởng đến cân nhắc của sinh viên.
26 2012 Bangladesh Rashid M.
Phương pháp phân tích nhân tố khám phá được sử dụng và cho ra
kết quả: Ngân hàng điện tử , Năng lực của nhân viên, Sự ảnh hưởng
của con người, Sự thuận tiện và Vẻ bề ngoài là những gì sinh viên
cân nhắc khi lựa chọn ngân hàng. Trong đó, Năng lực nhân viên và
Ngân hàng điện tử được đánh giá là hai nhân tố quan trọng nhất.
27 2012 Nigieria
Ukena S.,
Monanu
G. O.
Một mẫu nghiên cứu gồm 368 khách hàng cá nhân được điều tra từ
Enugu đến Onitsah, những thành phố thương mại chính của
Nigieria. Nghiên cứu đã tìm ra 6 nhân tố chính: Cảm giác an toàn,
Dịch vụ nhanh chóng và hiệu quả, Lợi ích tài chính, Sự thuận tiện
về địa điểm, Sự sẵn có của ATM, Chiến lược chiêu thị, và Sự ảnh
hưởng của con người.
28 Mỹ
Yavas U.,
Babakus
E., Ashill
J. N.
Nghiên cứu đã đưa ra khuyến nghị: Ngân hàng nên duy trì tốt đối
với Chất lượng nhân viên, Sự tin cậy, Phí và Sự thuận tiện về địa
điểm. Bên cạnh đó, ngân hàng cần cải thiện hoạt động ở những khía
cạnh khác như Ngoại thất, Dịch vụ bổ trợ và Giờ làm việc.
29 Việt Nam
Phạm Thị
Tâm và
Phạm
Ngọc Thúy
Nghiên cứu được thực hiện nhằm tìm hiểu các yếu tố ảnh huởng
đến xu huớng chọn lựa ngân hàng của khách hàng cá nhân. Dữ liệu
khảo sát trên 350 khách hàng cá nhân tại Thành phố Đà Lạt. Kết
quả cho thấy, yếu tố Nhận biết thương hiệu có tác động mạnh nhất
đến xu huớng chọn lựa ngân hàng, kế đến là Thuận tiện về vị trí,
Xử lý sự cố, Ảnh huởng của nguời thân, Vẻ bên ngoài và cuối cùng
là Thái độ đối với chiêu thị.
30 2012 Việt Nam
Nguyễn
Ngọc
Hương và
Cộng sự
Thông qua 370 bảng hỏi được phát cho sinh viên trường Đại học
kinh tế Huế, nhóm tác giả đã chỉ ra rằng khách hàng sinh viên đánh
giá cao sự ảnh hưởng của các nhân tố Nhân viên, Quảng cáo, Danh
tiếng ngân hàng, Lợi ích tài chính, Sự thuận tiện, Ảnh hưởng của
bên thứ ba, Năng lực ngân hàng và Hình ảnh ngân hàng. Sự đánh
giá các nhân tố này là giống nhau không kể giới tính cũng như nơi
ở của sinh viên, khác biệt nằm ở Ngành học và khóa học.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 2: Danh sách các NHTM có chi nhánh tại thành phố Huế
(Tính đến cuối năm 2011). (Nguồn: Tác giả tổng hợp)
1 Ngân hàng Chính sách & xã hội Việt Nam (VBSP)
1 Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)
1 Ngân hàng có 100% vốn đầu tư nước ngoài (HSBC)
5 NHTM Nhà nước
1. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank)
2. Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
3. Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV)
4. Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn ( AGRIBANK)
5. Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long (MHB)
16 Ngân hàng TMCP
1. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
2. Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank)
3. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng( VPBank)
4. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (Saigonbank)
5. Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)
6. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)
7. Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank)
8. Ngân hàng TMCP Nam Việt (Navibank)
9. Ngân hàng TMCP Phương Tây (Westernbank)
10. Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank)
11. Ngân hàng TMCP Đông Á (EAB)
12. Ngân hàng TMCP Bắc Á (NASB)
13. Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
14. Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
15. Ngân hàng TMCP Nam Việt (Navibank)
16. Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt ( LienVietBank)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 3: Phiếu điều tra chính thức
PHIẾU KHẢO SÁT
----------
Xin chào Quý Anh/Chị.
Tôi là sinh viên lớp K43A Tài chính Ngân hàng, khoa Tài chính-Kế toán,
Trường Đại học Kinh tế Huế.
Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài khóa luận “Nghiên cứu các nhân tố ảnh
hƣởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại thành phố Huế”.
Những ý kiến của Quý Anh/Chị cung cấp trong phiếu khảo sát là nguồn thông tin
vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thành bài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan sẽ giữ bí mật
toàn bộ những thông tin và chỉ sử dụng chúng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự
hợp tác nhiệt tình của Anh/Chị.
Xin chân thành cảm ơn và chúc Quý Anh/Chị đạt nhiều thành công trong cuộc
sống!
Xin vui lòng đánh dấu (X) vào đáp án mà Anh/Chị cho là phù hợp
Câu 1: Anh /Chị vui lòng cho biết đang sử dụng hay có ý định sử dụng dịch vụ
của ngân hàng
□ Có □ Không
Câu 2: Anh/Chị vui lòng cho biết đang sử dụng hay có ý định sử dụng dịch vụ cá
nhân nào của ngân hàng (Câu hỏi nhiều lựa chọn).
□ Gửi tiết kiệm có kỳ hạn hoặc không kỳ hạn
□ Chuyển tiền, chuyển khoản
□ Thanh toán qua thẻ (trả lương, nộp học phí, thanh toán hóa đơn điện, nước,
visa)
□ Internet banking, SMS banking (Ngân hàng điện tử)
□ Mua nhà trả góp
□ Vay vốn
□ Khác (Xin vui lòng ghi rõ):
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Câu 3: Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố ảnh hƣởng đến sự lựa chọn
ngân hàng giao dịch của Anh/Chị?
Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào một trong các số từ 1 đến 5 tương ứng với
mức độ quan trọng của từng yếu tố
(1-Rất không quan trọng, 2-Không quan trọng, 3-Bình thường, 4-Quan trọng, 5-Rất quan trọng)
STT Yếu tố Mức độ quan trọng
Rất
không
quan
trọng
Không
quan
trọng
Bình
thường
Quan
trọng
Rất
quan
trọng
1 2 3 4 5
1 Ảnh hưởng của những lời khuyên từ người thân 1 2 3 4 5
2 Ảnh hưởng của những tư vấn từ bạn bè 1 2 3 4 5
3
Yêu cầu của cơ quan (trường học) nơi tôi đang
công tác phải sử dụng dịch vụ của ngân hàng đó.
1 2 3 4 5
4 Tôi ấn tượng với các quảng cáo của ngân hàng 1 2 3 4 5
5 Ngân hàng có nhiều quà tặng cho khách hàng 1 2 3 4 5
6
Các chiến dịch marketing của ngân hàng thu hút
tôi
1 2 3 4 5
7
Ngân hàng có nhiều phòng giao dịch trên địa bàn
thành phố
1 2 3 4 5
8 Vị trí của phòng giao dịch thuận tiện cho tôi 1 2 3 4 5
9 Ngân hàng có nhiều cột ATM 1 2 3 4 5
10 Ngân hàng có bãi đỗ xe rộng rãi, an toàn 1 2 3 4 5
11 Ngân hàng có làm việc ngoài giờ và cuối tuần 1 2 3 4 5
12 Ngân hàng có quy mô lớn 1 2 3 4 5
13 Ngân hàng được thành lập lâu đời 1 2 3 4 5
14 Ngân hàng có vốn góp của Nhà nước 1 2 3 4 5
15 Ngân hàng có tiềm lực tài chính mạnh 1 2 3 4 5
16 Ngân hàng có uy tín cao 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
17 Ngân hàng có trụ sở khang trang 1 2 3 4 5
18 Nội thất trong ngân hàng được trang trí đẹp 1 2 3 4 5
19
Ngân hàng có trang thiết bị và máy móc hiện đại
(Máy tính, máy đếm tiền,)
1 2 3 4 5
20
Các quầy giao dịch, bảng biểu và kệ tài liệu được
sắp xếp phù hợp và tiện lợi cho khách hàng
1 2 3 4 5
21 Không gian phục vụ sạch, thoáng 1 2 3 4 5
22
Bầu không khí trong ngân hàng thân thiện, dễ
chịu
1 2 3 4 5
23
Nhân viên ngân hàng có trang phục đẹp, gọn
gàng
1 2 3 4 5
24
Nhân viên ngân hàng thân thiện, lịch sự với
khách hàng
1 2 3 4 5
25
Nhân viên ngân hàng có đủ kiến thức và năng lực
chuyên môn để tư vấn cho khách hàng
1 2 3 4 5
26
Nhân viên ngân hàng giải đáp rõ ràng thắc mắc,
khiếu nại của khách hàng
1 2 3 4 5
27
Nhân viên bảo vệ nhiệt tình hỗ trợ và giúp đỡ
khách hàng
1 2 3 4 5
28 Sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng rất tiện ích 1 2 3 4 5
29 Sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng rất đa dạng 1 2 3 4 5
30
Ngân hàng thường xuyên đưa ra các gói sản
phẩm mới
1 2 3 4 5
31
Dịch vụ của ngân hàng được cung cấp nhanh
chóng và hiệu quả
1 2 3 4 5
32 Ngân hàng có quy trình, thủ tục đơn giản 1 2 3 4 5
33
Ngân hàng có lãi suất cạnh tranh với các ngân
hàng khác
1 2 3 4 5
34
Ngân hàng có phí dịch vụ thấp hơn các ngân
hàng khác
1 2 3 4 5
35
Dịch vụ ATM không yêu cầu số dư duy trì tài
khoản
1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Thông tin cá nhân
Giới tính: □ Nữ □ Nam
Tuổi: □ Dưới 23 tuổi □ Từ 23 đến 40 tuổi
□ Từ 41 đến 55 tuổi □ Trên 55 tuổi
Thu nhập/tháng của Anh/Chị:
□ Dưới 2 triệu □ Từ 2 triệu đến dưới 4 triệu
□ Từ 4 triệu đến dưới 6 triệu □ Trên 6 triệu
Nghề nghiệp hiện nay của Anh/Chị:
□ Cán bộ, nhân viên □ Lao động phổ thông
□ Học sinh, sinh viên □ Hưu trí, Nội trợ, Không có
việc làm
□ Buôn bán, kinh doanh □ Khác (Vui lòng ghi
rõ)...
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 4: Kết quả mô tả mẫu điều tra
Dang su dung (co y dinh su dung) dich vu cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 300 100.0 100.0 100.0
Dang su dung (co y dinh su dung) dich vu Gui tien tiet kiem co ky han hoac khong ki han
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 136 45.3 45.3 45.3
Khong 164 54.7 54.7 100.0
Total 300 100.0 100.0
Dang su dung (co y dinh su dung) dich vu Chuyen tien, chuyen khoan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 191 63.7 63.7 63.7
Khong 109 36.3 36.3 100.0
Total 300 100.0 100.0
Dang su dung (co y dinh su dung) dich vu Thanh toan qua the
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 136 45.3 45.3 45.3
Khong 164 54.7 54.7 100.0
Total 300 100.0 100.0
Dang su dung (co y dinh su dung) dich vu Internet Banking, SMS Banking
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 38 12.7 12.7 12.7
Khong 262 87.3 87.3 100.0
Total 300 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Dang su dung (co y dinh su dung) dich vu Mua nha tra gop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 8 2.7 2.7 2.7
Khong 292 97.3 97.3 100.0
Total 300 100.0 100.0
Dang su dung (co y dinh su dung) dich vu Vay von
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 63 21.0 21.0 21.0
Khong 237 79.0 79.0 100.0
Total 300 100.0 100.0
Dang su dung (co y dinh su dung) dich vu Khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 300 100.0 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nu 158 52.7 52.7 52.7
Nam 142 47.3 47.3 100.0
Total 300 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 23 53 17.7 17.7 17.7
Tu 23 den 40 184 61.3 61.3 79.0
Tu 41 den 55 43 14.3 14.3 93.3
Tren 55 20 6.7 6.7 100.0
Total 300 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 2 trieu 69 23.0 23.0 23.0
Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 146 48.7 48.7 71.7
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 58 19.3 19.3 91.0
Tren 6 trieu 27 9.0 9.0 100.0
Total 300 100.0 100.0
Nghe nghiep hien nay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Can bo, nhan vien 115 38.3 38.3 38.3
Lao dong pho thong 23 7.7 7.7 46.0
Hoc sinh, sinh vien 72 24.0 24.0 70.0
Huu tri, Noi tro, Khong co viec
lam
17 5.7 5.7 75.7
Buon ban, kinh doanh 69 23.0 23.0 98.7
khac 4 1.3 1.3 100.0
Total 300 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 5: Kết quả phân tích nhân tố khám phá
1. Xoay nhân tố lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .845
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5.080E3
df 595
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 8.995 25.699 25.699 8.524 24.354 24.354 5.519
2 2.691 7.690 33.388 1.995 5.699 30.053 4.606
3 2.651 7.575 40.964 2.070 5.915 35.967 2.205
4 2.201 6.288 47.252 2.106 6.017 41.984 3.688
5 1.882 5.377 52.629 1.555 4.441 46.425 4.137
6 1.541 4.402 57.031 1.163 3.323 49.749 3.091
7 1.472 4.205 61.236 1.027 2.935 52.683 3.831
8 1.066 3.046 64.282 .594 1.696 54.380 1.087
9 .880 2.515 66.797
10 .873 2.494 69.290
11 .815 2.328 71.618
12 .776 2.217 73.836
13 .726 2.075 75.911
14 .717 2.049 77.960
15 .666 1.904 79.863
16 .616 1.760 81.623
17 .601 1.718 83.341
18 .538 1.538 84.879
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
19 .496 1.418 86.297
20 .482 1.378 87.675
21 .443 1.265 88.940
22 .430 1.229 90.169
23 .383 1.095 91.264
24 .368 1.050 92.314
25 .331 .945 93.259
26 .312 .890 94.149
27 .292 .834 94.983
28 .280 .799 95.782
29 .271 .774 96.556
30 .232 .664 97.220
31 .224 .640 97.860
32 .208 .594 98.454
33 .190 .544 98.999
34 .186 .531 99.530
35 .165 .470 100.000
Extraction Method: Maximum Likelihood.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrix
a
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8
San pham, dich vu cua
ngan hang rat da dang
.751 -.263
San pham, dich vu cua
ngan hang rat tien ich
.713
Ngan hang thuong xuyen
dua ra cac goi san pham
moi
.679 -.229
Dich vu cua ngan hang
duoc cung cap nhanh
chong, hieu qua
.607
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Ngan hang co phi dich vu
thap hon cac ngan hang
khac
.590
Ngan hang co lai suat
canh tranh voi cac ngan
hang khac
.587
Ngan hang co quy trinh,
thu tuc don gian
.564 -.221
Dich vu ATM khong yeu
cau so du duy tri tai
khoan
.534 .263
Ngan hang co lam viec
ngoai gio va cuoi tuan
.221 .216
Ngan hang co tiem luc tai
chinh manh
-.768 -.329
Ngan hang duoc thanh
lap lau doi
-.754 .216
Ngan hang co von gop
cua Nha nuoc
-.750
Ngan hang co uy tin cao -.686 -.200
Ngan hang co quy mo
lon
-.347 .260
Anh huong cua nhung tu
van tu ban be
.787
Anh huong cua nhung loi
khuyen tu nguoi than
.747 -.201
Yeu cau cua co quan
(truong hoc) noi toi dang
cong tac phai su dung
dich vu cua ngan hang
do
.331
Bau khong khi trong
ngan hang than thien, de
chiu
-.276 -.250
Noi that trong ngan hang
duoc trang tri dep
-.729
Ngan hang co tru so
khang trang
-.708
Ngan hang co trang thiet
bi va may moc hien dai
(May tinh, May dem
tien...)
-.258 -.539 -.212
Khong gian phuc vu
sach, thoang
-.489 -.280
Cac quay giao dich, bang
bieu va ke tai lieu duoc
sap xep phu hop va tien
loi cho khach hang
-.427 -.350
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Nhan vien ngan hang co
du kien thuc va nang luc
chuyen mon de tu van
cho khach hang
.873
Nhan vien ngan hang
than thien, lich su voi
khach hang
.728
Nhan vien ngan hang giai
dap ro rang thac mac,
khieu nai cua khach hang
.203 .691
Nhan vien ngan hang co
trang phuc dep, gon
gang
-.371 .424
Nhan vien bao ve nhiet
tinh ho tro va giup do
khach hang
.274 .413 .234
Ngan hang co nhieu qua
tang cho khach hang
-.828
Cac chien dich marketing
cua ngan hang thu hut toi
-.720
Toi an tuong voi cac
quang cao cua ngan
hang
.246 -.666
Vi tri cua phong giao dich
thuan tien cho toi
.833
Ngan hang co nhieu
phong giao dich tren dia
ban thanh pho
.716
Ngan hang co nhieu cot
ATM
.548
Ngan hang co bai do xe
rong rai, an toan
.253 .348
Extraction Method: Maximum Likelihood.
Rotation Method: Oblimin with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 25 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
2. Xoay nhân tố lần thứ 8
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .842
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.108E3
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 7.809 27.890 27.890 7.223 25.795 25.795 5.155
2 2.529 9.033 36.923 1.578 5.637 31.432 1.962
3 2.171 7.752 44.675 1.448 5.173 36.605 3.127
4 2.033 7.262 51.937 1.834 6.550 43.155 4.027
5 1.701 6.073 58.011 1.822 6.506 49.661 3.028
6 1.431 5.112 63.123 1.323 4.726 54.388 3.421
7 1.279 4.568 67.691 .982 3.506 57.894 2.757
8 .875 3.125 70.817
9 .744 2.655 73.472
10 .719 2.567 76.039
11 .649 2.319 78.358
12 .638 2.280 80.637
13 .527 1.883 82.520
14 .497 1.775 84.295
15 .489 1.747 86.042
16 .430 1.537 87.578
17 .422 1.508 89.087
18 .406 1.450 90.536
19 .369 1.316 91.853
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
20 .334 1.194 93.046
21 .319 1.138 94.184
22 .285 1.019 95.203
23 .269 .962 96.165
24 .248 .885 97.050
25 .228 .815 97.864
26 .214 .764 98.629
27 .205 .733 99.362
28 .179 .638 100.000
Extraction Method: Maximum Likelihood.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrix
a
Factor
1 2 3 4 5 6 7
San pham, dich vu cua
ngan hang rat da dang
.771
San pham, dich vu cua
ngan hang rat tien ich
.730
Ngan hang thuong xuyen
dua ra cac goi san pham
moi
.681
Ngan hang co phi dich vu
thap hon cac ngan hang
khac
.612
Dich vu cua ngan hang
duoc cung cap nhanh
chong, hieu qua
.609
Ngan hang co lai suat canh
tranh voi cac ngan hang
khac
.607
Ngan hang co quy trinh, thu
tuc don gian
.564
Dich vu ATM khong yeu cau
so du duy tri tai khoan
.557
Anh huong cua nhung tu
van tu ban be
-.945
Anh huong cua nhung loi
khuyen tu nguoi than
-.651
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Nhan vien ngan hang co du
kien thuc va nang luc
chuyen mon de tu van cho
khach hang
-.912
Nhan vien ngan hang than
thien, lich su voi khach hang
-.658
Nhan vien ngan hang giai
dap ro rang thac mac, khieu
nai cua khach hang
-.656
Ngan hang co von gop cua
Nha nuoc
-.809
Ngan hang duoc thanh lap
lau doi
-.807
Ngan hang co tiem luc tai
chinh manh
-.632
Ngan hang co uy tin cao -.602
Ngan hang co nhieu qua
tang cho khach hang
.843
Cac chien dich marketing
cua ngan hang thu hut toi
.720
Toi an tuong voi cac quang
cao cua ngan hang
.656
Ngan hang co trang thiet bi
va may moc hien dai (May
tinh, May dem tien...)
-.648
Khong gian phuc vu sach,
thoang
-.637
Cac quay giao dich, bang
bieu va ke tai lieu duoc sap
xep phu hop va tien loi cho
khach hang
-.618
Noi that trong ngan hang
duoc trang tri dep
-.591
Ngan hang co tru so khang
trang
-.561
Vi tri cua phong giao dich
thuan tien cho toi
.795
Ngan hang co nhieu phong
giao dich tren dia ban thanh
pho
.672
Ngan hang co nhieu cot
ATM
.565
Extraction Method: Maximum Likelihood.
Rotation Method: Oblimin with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 6: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha
1. Nhân tố: Lợi ích từ sản phẩm-dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.878 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
San pham, dich vu cua ngan
hang rat tien ich
28.4967 17.455 .652 .863
San pham, dich vu cua ngan
hang rat da dang
28.5667 16.608 .696 .857
Ngan hang thuong xuyen dua ra
cac goi san pham moi
28.6300 16.374 .673 .860
Dich vu cua ngan hang duoc
cung cap nhanh chong, hieu qua
28.2467 17.270 .671 .861
Ngan hang co quy trinh, thu tuc
don gian
28.2267 17.400 .618 .866
Ngan hang co lai suat canh
tranh voi cac ngan hang khac
28.2067 17.175 .610 .867
Ngan hang co phi dich vu thap
hon cac ngan hang khac
28.1600 17.406 .609 .867
Dich vu ATM khong yeu cau so
du duy tri tai khoan
28.3133 16.912 .607 .867
2. Nhân tố: Ảnh hƣởng của những ngƣời xung quanh
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.776 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Anh huong cua nhung loi khuyen
tu nguoi than
3.3333 .611 .637 .
a
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Anh huong cua nhung tu van tu
ban be
3.6333 .735 .637 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
3. Nhân tố: Nhân viên ngân hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.793 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Nhan vien ngan hang co du kien
thuc va nang luc chuyen mon de
tu van cho khach hang
8.4533 1.392 .753 .589
Nhan vien ngan hang than thien,
lich su voi khach hang
8.5900 1.614 .569 .787
Nhan vien ngan hang giai dap ro
rang thac mac, khieu nai cua
khach hang
8.4900 1.548 .593 .764
4. Nhân tố: Danh tiếng ngân hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.861 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Ngan hang co von gop cua Nha
nuoc
12.2767 4.963 .721 .819
Ngan hang duoc thanh lap lau
doi
12.3900 5.015 .709 .824
Ngan hang co tiem luc tai chinh
manh
12.0133 5.331 .717 .820
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Ngan hang co von gop cua Nha
nuoc
12.2767 4.963 .721 .819
Ngan hang duoc thanh lap lau
doi
12.3900 5.015 .709 .824
Ngan hang co tiem luc tai chinh
manh
12.0133 5.331 .717 .820
Ngan hang co uy tin cao 11.7900 5.678 .697 .830
5. Nhân tố: Marketing
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.792 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Ngan hang co nhieu qua tang
cho khach hang
6.4267 2.332 .703 .641
Cac chien dich marketing cua
ngan hang thu hut toi
6.4767 2.585 .616 .737
Toi an tuong voi cac quang cao
cua ngan hang
6.7433 2.927 .593 .762
6. Nhân tố: Hình ảnh ngân hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Ngan hang co trang thiet bi va
may moc hien dai (May tinh,
May dem tien...)
14.1167 6.445 .688 .774
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Khong gian phuc vu sach,
thoang
14.1833 7.481 .576 .807
Cac quay giao dich, bang bieu
va ke tai lieu duoc sap xep phu
hop va tien loi cho khach hang
14.1500 7.118 .600 .800
Noi that trong ngan hang duoc
trang tri dep
14.6167 6.799 .624 .793
Ngan hang co tru so khang trang 14.4400 6.816 .633 .790
7. Nhân tố: Sự thuận tiện
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.764 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Vi tri cua phong giao dich thuan
tien cho toi
8.2467 1.571 .652 .617
Ngan hang co nhieu cot ATM 8.1300 1.806 .545 .737
Ngan hang co nhieu phong giao
dich tren dia ban thanh pho
8.4367 1.591 .593 .687
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 7: Kết quả phân tích nhân tố khẳng định
1. Mức độ phù hợp chung:
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 86 635.331 320 .000 1.985
Saturated model 406 .000 0
Independence model 28 4252.812 378 .000 11.251
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .039 .867 .831 .683
Saturated model .000 1.000
Independence model .182 .320 .270 .298
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .851 .824 .920 .904 .919
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 315.331 247.466 390.979
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 3874.812 3668.678 4088.259
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .847 .720 .778
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 2.125 1.055 .828 1.308
Saturated model .000 .000 .000 .000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Independence model 14.223 12.959 12.270 13.673
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .057 .051 .064 .032
Independence model .185 .180 .190 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 807.331 825.805 1125.856 1211.856
Saturated model 812.000 899.215 2315.736 2721.736
Independence model 4308.812 4314.827 4412.518 4440.518
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.700 2.473 2.953 2.762
Saturated model 2.716 2.716 2.716 3.007
Independence model 14.411 13.721 15.125 14.431
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.700 2.473 2.953 2.762
Saturated model 2.716 2.716 2.716 3.007
Independence model 14.411 13.721 15.125 14.431
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 171 180
Independence model 30 32
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
2. Giá trị hội tụ:
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Q29 <--- Loiich 1.000
Q28 <--- Loiich .784 .053 14.848 ***
Q2 <--- Anhhuong 1.000
Q1 <--- Anhhuong 1.683 .327 5.142 ***
Q14 <--- Danhtieng 1.000
Q13 <--- Danhtieng .977 .070 13.853 ***
Q25 <--- Nhanvien 1.000
Q24 <--- Nhanvien .718 .065 11.003 ***
Q8 <--- Suthuantien 1.000
Q7 <--- Suthuantien .898 .088 10.153 ***
Q18 <--- Hinhanh 1.000
Q17 <--- Hinhanh .987 .082 11.984 ***
Q5 <--- Marketing 1.000
Q4 <--- Marketing .710 .065 10.994 ***
Q30 <--- Loiich 1.082 .087 12.477 ***
Q31 <--- Loiich .855 .073 11.705 ***
Q32 <--- Loiich .781 .076 10.248 ***
Q33 <--- Loiich .807 .080 10.085 ***
Q34 <--- Loiich .707 .077 9.183 ***
Q35 <--- Loiich .903 .091 9.950 ***
Q15 <--- Danhtieng 1.207 .101 12.002 ***
Q16 <--- Danhtieng 1.062 .090 11.804 ***
Q26 <--- Nhanvien .775 .067 11.549 ***
Q9 <--- Suthuantien .794 .080 9.927 ***
Q19 <--- Hinhanh 1.391 .140 9.917 ***
Q20 <--- Hinhanh 1.052 .120 8.769 ***
Q21 <--- Hinhanh .835 .101 8.267 ***
Q6 <--- Marketing .817 .073 11.207 ***
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Q29 <--- Loiich .758
Q28 <--- Loiich .670
Q2 <--- Anhhuong .644
Q1 <--- Anhhuong .989
Q14 <--- Danhtieng .655
Q13 <--- Danhtieng .642
Q25 <--- Nhanvien .925
Q24 <--- Nhanvien .661
Q8 <--- Suthuantien .803
Q7 <--- Suthuantien .696
Q18 <--- Hinhanh .623
Q17 <--- Hinhanh .621
Q5 <--- Marketing .851
Q4 <--- Marketing .694
Q30 <--- Loiich .763
Q31 <--- Loiich .718
Q32 <--- Loiich .633
Q33 <--- Loiich .617
Q34 <--- Loiich .568
Q35 <--- Loiich .653
Q15 <--- Danhtieng .874
Q16 <--- Danhtieng .838
Q26 <--- Nhanvien .699
Q9 <--- Suthuantien .672
Q19 <--- Hinhanh .837
Q20 <--- Hinhanh .698
Q21 <--- Hinhanh .605
Q6 <--- Marketing .713
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
3. Độ tin cậy tổng hợp và tổng phƣơng sai trích
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
lamdai 1-lamdai^2 lamdai^2
Estimate
Q29 <--- Loiich 0.758 0.425436 0.574564
Q28 <--- Loiich 0.67 0.5511 0.4489
Q30 <--- Loiich 0.763 0.417831 0.582169
Q31 <--- Loiich 0.718 0.484476 0.515524
Q32 <--- Loiich 0.633 0.599311 0.400689
Q33 <--- Loiich 0.617 0.619311 0.380689
Q34 <--- Loiich 0.568 0.677376 0.322624
Q35 <--- Loiich 0.653 0.573591 0.426409
Q2 <--- Anhhuong 0.644 0.585264 0.414736
Q1 <--- Anhhuong 0.989 0.021879 0.978121
Q14 <--- Danhtieng 0.655 0.570975 0.429025
Q13 <--- Danhtieng 0.642 0.587836 0.412164
Q15 <--- Danhtieng 0.874 0.236124 0.763876
Q16 <--- Danhtieng 0.838 0.297756 0.702244
Q25 <--- Nhanvien 0.925 0.144375 0.855625
Q24 <--- Nhanvien 0.661 0.563079 0.436921
Q26 <--- Nhanvien 0.699 0.511399 0.488601
Q8 <--- Suthuantien 0.803 0.355191 0.644809
Q7 <--- Suthuantien 0.696 0.515584 0.484416
Q9 <--- Suthuantien 0.672 0.548416 0.451584
Q5 <--- Marketing 0.851 0.275799 0.724201
Q4 <--- Marketing 0.694 0.518364 0.481636
Q6 <--- Marketing 0.713 0.491631 0.508369
Q19 <--- Hinhanh 0.837 0.299431 0.700569
Q20 <--- Hinhanh 0.698 0.512796 0.487204
Q21 <--- Hinhanh 0.605 0.633975 0.366025
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Q17 <--- Hinhanh 0.621 0.614359 0.385641
Q18 <--- Hinhanh 0.623 0.611871 0.388129
Thành phần
Tổng
lamda
(λ)
Bình
phương
tổng
lamda
Tổng
(1-λ^2)
Độ tin
cậy tổng
hợp
Tổng
λ^2
Tổng
(1-λ^2)
Tổng
phươn
g sai
trích
(%)
Lợi ích từ sản
phẩm-dịch vụ
5.3800 28.9444 4.3484 0.8694 3.6516 4.3484 45.64
Ảnh hưởng của
những người xung
quanh
1.6330 2.6667 0.6071 0.8145 1.3929 0.6071 69.64
Danh tiếng ngân
hàng
3.0090 9.0541 1.6927 0.8425 2.3073 1.6927 57.68
Nhân viên ngân
hàng
2.2850 5.2212 1.2189 0.8107 1.7811 1.2189 59.37
Sự thuận tiện 2.1710 4.7132 1.4192 0.7686 1.5808 1.4192 52.69
Marketing 2.2580 5.0986 1.2858 0.7986 1.7142 1.2858 57.14
Hình ảnh ngân
hàng
3.3840 11.4515 2.6724 0.8108 2.3276 2.6724 46.55
4. Giá trị phân biệt:
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Loiich Anhhuong .177
Loiich Danhtieng .517
Loiich Nhanvien .434
Loiich Suthuantien .315
Loiich Hinhanh .447
Loiich Marketing .378
Anhhuong Danhtieng .104
Anhhuong Nhanvien .085
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Estimate
Anhhuong Suthuantien .297
Anhhuong Hinhanh .189
Anhhuong Marketing .303
Danhtieng Nhanvien .345
Danhtieng Suthuantien .482
Danhtieng Hinhanh .563
Danhtieng Marketing .275
Nhanvien Suthuantien .258
Nhanvien Hinhanh .392
Nhanvien Marketing .237
Suthuantien Hinhanh .300
Suthuantien Marketing .304
Hinhanh Marketing .408
e26 e27 .250
e19 e20 .234
e18 e19 .346
e16 e17 .319
e11 e26 -.130
e11 e12 .483
e5 e6 .511
e1 e2 .451
e1 e20 -.174
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Correlations: (Group number
1 - Default model)
n=300
r
SE=SQR
T((1-
r2)/(n-2))
CR=(1-
r)/SE
P-
value
Estimate
Lợi ích từ sản phẩm-dịch vụ
Ảnh hưởng từ những người
xung quanh
0.177 0.0570 14.4351 0.000
Lợi ích từ sản phẩm-dịch vụ Danh tiếng ngân hàng 0.517 0.0496 9.7407 0.000
Lợi ích từ sản phẩm-dịch vụ Nhân viên ngân hàng 0.434 0.0522 10.8453 0.000
Lợi ích từ sản phẩm-dịch vụ Sự thuận tiện 0.315 0.0550 12.4592 0.000
Lợi ích từ sản phẩm-dịch vụ Hình ảnh ngân hàng 0.447 0.0518 10.6718 0.000
Lợi ích từ sản phẩm-dịch vụ Marketing 0.378 0.0536 11.5979 0.000
Ảnh hưởng từ những người
xung quanh
Danh tiếng ngân hàng 0.104 0.0576 15.5517 0.000
Ảnh hưởng từ những người
xung quanh
Nhân viên ngân hàng 0.085 0.0577 15.8527 0.000
Ảnh hưởng từ những người
xung quanh
Sự thuận tiện 0.297 0.0553 12.7091 0.000
Ảnh hưởng từ những người
xung quanh
Hình ảnh ngân hàng 0.189 0.0569 14.2570 0.000
Ảnh hưởng từ những người
xung quanh
Marketing 0.303 0.0552 12.6256 0.000
Danh tiếng ngân hàng Nhân viên ngân hàng 0.345 0.0544 12.0467 0.000
Danh tiếng ngân hàng Sự thuận tiện 0.482 0.0508 10.2058 0.000
Danh tiếng ngân hàng Hình ảnh ngân hàng 0.563 0.0479 9.1279 0.000
Danh tiếng ngân hàng Marketing 0.275 0.0557 13.0173 0.000
Nhân viên ngân hàng Sự thuận tiện 0.258 0.0560 13.2577 0.000
Nhân viên ngân hàng Hình ảnh ngân hàng 0.392 0.0533 11.4088 0.000
Nhân viên ngân hàng Marketing 0.237 0.0563 13.5577 0.000
Sự thuận tiện Hình ảnh ngân hàng 0.3 0.0553 12.6673 0.000
Sự thuận tiện Marketing 0.304 0.0552 12.6117 0.000
Hình ảnh ngân hàng Marketing 0.408 0.0529 11.1935 0.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 8: Giá trị trung bình của các nhân tố và các biến
Statistics
Anh_huong_cua_nhun
g_nguoi_xung_quanh Marketing
Su_thua
n_tien
Danh_tieng_n
gan_hang
Nhan_vien_n
gan_hang
Loi_ich_tu_san_p
ham_dich_vu
Hinh_anh_n
gan_hang
N Vali
d
300 300 300 300 300 300 300
Mis
sing
0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.4833 3.2744 4.1356 4.0392 4.2556 4.0508 3.5753
Group Statistics
Gioi
tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Anh_huong_cua_nhung_nguoi_xung_quanh Nu 158 3.4589 .74433 .05922
Nam 142 3.5106 .74011 .06211
Marketing Nu 158 3.3165 .73512 .05848
Nam 142 3.2277 .80617 .06765
Su_thuan_tien Nu 158 4.1203 .57455 .04571
Nam 142 4.1526 .64580 .05419
Danh_tieng_ngan_hang Nu 158 4.0158 .69328 .05515
Nam 142 4.0651 .80318 .06740
Nhan_vien_ngan_hang Nu 158 4.3312 .55229 .04394
Nam 142 4.1714 .61340 .05148
Loi_ich_tu_san_pham_dich_vu Nu 158 4.0965 .56502 .04495
Nam 142 4.0000 .60491 .05076
Hinh_anh_ngan_hang Nu 158 3.5937 .63824 .05078
Nam 142 3.5549 .65293 .05479
Statistics
N
Mean Valid Missing
Anh huong cua nhung loi khuyen tu nguoi than 300 0 3.6333
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Anh huong cua nhung tu van tu ban be 300 0 3.3333
Toi an tuong voi cac quang cao cua ngan hang 300 0 3.0800
Ngan hang co nhieu qua tang cho khach hang 300 0 3.3967
Cac chien dich marketing cua ngan hang thu hut
toi
300 0 3.3467
Ngan hang co nhieu phong giao dich tren dia ban
thanh pho
300 0 3.9700
Vi tri cua phong giao dich thuan tien cho toi 300 0 4.1600
Ngan hang co nhieu cot ATM 300 0 4.2767
Ngan hang duoc thanh lap lau doi 300 0 3.7667
Ngan hang co von gop cua Nha nuoc 300 0 3.8800
Ngan hang co tiem luc tai chinh manh 300 0 4.1433
Ngan hang co uy tin cao 300 0 4.3667
Ngan hang co tru so khang trang 300 0 3.4367
Noi that trong ngan hang duoc trang tri dep 300 0 3.2600
Ngan hang co trang thiet bi va may moc hien dai
(May tinh, May dem tien...)
300 0 3.7600
Cac quay giao dich, bang bieu va ke tai lieu duoc
sap xep phu hop va tien loi cho khach hang
300 0 3.7267
Khong gian phuc vu sach, thoang 300 0 3.6933
Nhan vien ngan hang than thien, lich su voi khach
hang
300 0 4.1767
Nhan vien ngan hang co du kien thuc va nang luc
chuyen mon de tu van cho khach hang
300 0 4.3133
Nhan vien ngan hang giai dap ro rang thac mac,
khieu nai cua khach hang
300 0 4.2767
San pham, dich vu cua ngan hang rat tien ich 300 0 3.9100
San pham, dich vu cua ngan hang rat da dang 300 0 3.8400
Ngan hang thuong xuyen dua ra cac goi san
pham moi
300 0 3.7767
Dich vu cua ngan hang duoc cung cap nhanh
chong, hieu qua
300 0 4.1600
Ngan hang co quy trinh, thu tuc don gian 300 0 4.1800
Ngan hang co lai suat canh tranh voi cac ngan
hang khac
300 0 4.2000
Ngan hang co phi dich vu thap hon cac ngan
hang khac
300 0 4.2467
Dich vu ATM khong yeu cau so du duy tri tai
khoan
300 0 4.0933
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 9: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn của các nhân tố
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
N
Normal
Parameters Most Extreme Differences
Kolmogorov
-Smirnov Z
Asymp
. Sig.
(2-
tailed)
Mean
Std.
Deviatio
n
Absolut
e
Positiv
e
Negativ
e
Loi_ich_tu_sanpham_dichvu 300 4.0508 .58525 .107 .063 -.107 1.851 .002
Anh_huong_cua_nhung_nguoi_xu
ngquanh
300 3.4833 .74154 .154 .143 -.154 2.666 .000
Nhanvien_nganhang 300 4.2556 .58650 .178 .158 -.178 3.086 .000
Danhtieng_nganhang 300 4.0392 .74646 .116 .099 -.116 2.005 .001
marketing 300 3.2744 .76955 .157 .133 -.157 2.725 .000
Hinhanh_nganhang 300 3.5753 .64444 .080 .075 -.080 1.380 .044
su_thuantien 300 4.1356 .60850 .175 .175 -.172 3.028 .000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 10: Kết quả kiểm định Mann-Whitney
Ranks
Gioi tinh N Mean Rank Sum of Ranks
Loi_ich_tu_sanpham_dichvu Nu 158 157.38 24865.50
Nam 142 142.85 20284.50
Total 300
Anh_huong_cua_nhung_nguoi_xungquanh Nu 158 146.59 23160.50
Nam 142 154.86 21989.50
Total 300
Nhanvien_nganhang Nu 158 160.53 25363.50
Nam 142 139.34 19786.50
Total 300
Danhtieng_nganhang Nu 158 146.13 23089.00
Nam 142 155.36 22061.00
Total 300
marketing Nu 158 154.67 24438.50
Nam 142 145.86 20711.50
Total 300
Hinhanh_nganhang Nu 158 151.87 23996.00
Nam 142 148.97 21154.00
Total 300
su_thuantien Nu 158 147.52 23307.50
Nam 142 153.82 21842.50
Total 300
Test Statistics
a
Loi_ich_tu_
sanpham_
dichvu
Anh_huong_cu
a_nhung_nguo
i_xungquanh
Nhanvien_ng
anhang
Danhtieng_n
ganhang marketing
Hinhanh_nga
nhang
Su_thuan
tien
Mann-Whitney U
10131.500 10599.500 9633.500 10528.000 10558.500 11001.000
10746.50
0
Wilcoxon W
20284.500 23160.500 19786.500 23089.000 20711.500 21154.000
23307.50
0
Z -1.452 -.849 -2.172 -.928 -.894 -.291 -.646
Asymp. Sig. (2-tailed) .147 .396 .030 .353 .371 .771 .519
a. Grouping Variable: Gioi tinh
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Phụ lục 11: Kết quả kiểm định Kruskal-Wallis
1. Biến độ tuổi
Ranks
Do tuoi N Mean Rank
Loi_ich_tu_sanpham_dichvu Duoi 23 53 130.19
Tu 23 den 40 184 156.56
Tu 41 den 55 43 156.73
Tren 55 20 135.20
Total 300
Anh_huong_cua_nhung_nguoi_xungquanh Duoi 23 53 130.08
Tu 23 den 40 184 151.81
Tu 41 den 55 43 156.63
Tren 55 20 179.40
Total 300
Nhanvien_nganhang Duoi 23 53 151.66
Tu 23 den 40 184 155.36
Tu 41 den 55 43 133.40
Tren 55 20 139.50
Total 300
Danhtieng_nganhang Duoi 23 53 149.22
Tu 23 den 40 184 147.14
Tu 41 den 55 43 171.70
Tren 55 20 139.20
Total 300
quang_cao_marketing Duoi 23 53 141.45
Tu 23 den 40 184 148.09
Tu 41 den 55 43 168.56
Tren 55 20 157.85
Total 300
Hinhanh_nganhang Duoi 23 53 131.00
Tu 23 den 40 184 154.47
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Tu 41 den 55 43 151.12
Tren 55 20 164.32
Total 300
su_thuantien Duoi 23 53 147.59
Tu 23 den 40 184 148.50
Tu 41 den 55 43 155.67
Tren 55 20 165.48
Total 300
Test Statistics
a,b
Loi_ich_tu_sanpha
m_dichvu
Anh_huong_cua_
nhung_nguoi_xun
gquanh
Nhanvien
_nganhan
g
Danhtieng_nga
nhang
quang_cao
_marketing
Hinhanh_ng
anhang
su_thuanti
en
Chi-
Square
4.668 5.742 2.729 3.255 2.818 3.612 .956
df 3 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
.198 .125 .435 .354 .421 .307 .812
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Do tuoi
2. Biến thu nhập
Ranks
Thu nhap hang thang N Mean Rank
Loi_ich_tu_sanpham_dichvu Duoi 2 trieu 69 124.73
Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 146 158.82
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 58 150.50
Tren 6 trieu 27 171.39
Total 300
Anh_huong_cua_nhung_nguoi_xungquanh Duoi 2 trieu 69 123.13
Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 146 152.70
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 58 162.14
Tren 6 trieu 27 183.56
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Total 300
Nhanvien_nganhang Duoi 2 trieu 69 148.95
Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 146 152.09
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 58 144.28
Tren 6 trieu 27 159.24
Total 300
Danhtieng_nganhang Duoi 2 trieu 69 154.66
Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 146 146.53
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 58 146.28
Tren 6 trieu 27 170.39
Total 300
quang_cao_marketing Duoi 2 trieu 69 131.41
Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 146 158.87
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 58 145.47
Tren 6 trieu 27 164.81
Total 300
Hinhanh_nganhang Duoi 2 trieu 69 129.31
Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 146 159.92
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 58 144.80
Tren 6 trieu 27 165.96
Total 300
su_thuantien Duoi 2 trieu 69 145.09
Tu 2 trieu den duoi 4 trieu 146 149.35
Tu 4 trieu den duoi 6 trieu 58 147.81
Tren 6 trieu 27 176.33
Total 300
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Test Statistics
a,b
Loi_ich_tu_sanpha
m_dichvu
Anh_huong_cua_nhun
g_nguoi_xungquanh
Nhanvie
n_nganh
ang
Danhtieng_n
ganhang
quang_c
ao_mark
eting
Hinhanh_ng
anhang
su_thuantien
Chi-
Square
9.036 12.649 .680 2.059 5.823 7.020 2.895
df 3 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
.029 .005 .878 .560 .121 .071 .408
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap hang thang
3. Biến nghề nghiệp
Ranks
Nghe_nghiep N Mean Rank
Loi_ich_tu_sanpham_dichvu Can bo, nhan vien 115 175.43
Lao dong pho thong 23 142.61
Hoc sinh, sinh vien 72 135.77
Huu tri, Noi tro, Khong co viec lam,
Khac
21 89.19
Buon ban, Kinh doanh 69 145.62
Total 300
Anh_huong_cua_nhung_nguoi_xungquanh Can bo, nhan vien 115 160.83
Lao dong pho thong 23 143.70
Hoc sinh, sinh vien 72 140.00
Huu tri, Noi tro, Khong co viec lam,
Khac
21 127.33
Buon ban, Kinh doanh 69 153.57
Total 300
Nhanvien_nganhang Can bo, nhan vien 115 167.41
Lao dong pho thong 23 129.83
Hoc sinh, sinh vien 72 149.12
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Huu tri, Noi tro, Khong co viec lam,
Khac
21 124.02
Buon ban, Kinh doanh 69 138.70
Total 300
Danhtieng_nganhang Can bo, nhan vien 115 163.67
Lao dong pho thong 23 141.30
Hoc sinh, sinh vien 72 151.08
Huu tri, Noi tro, Khong co viec lam,
Khac
21 123.79
Buon ban, Kinh doanh 69 139.14
Total 300
quang_cao_marketing Can bo, nhan vien 115 162.55
Lao dong pho thong 23 175.28
Hoc sinh, sinh vien 72 137.17
Huu tri, Noi tro, Khong co viec lam,
Khac
21 131.86
Buon ban, Kinh doanh 69 141.74
Total 300
Hinhanh_nganhang Can bo, nhan vien 115 173.23
Lao dong pho thong 23 158.72
Hoc sinh, sinh vien 72 128.08
Huu tri, Noi tro, Khong co viec lam,
Khac
21 125.67
Buon ban, Kinh doanh 69 140.83
Total 300
su_thuantien Can bo, nhan vien 115 163.60
Lao dong pho thong 23 145.37
Hoc sinh, sinh vien 72 154.80
Huu tri, Noi tro, Khong co viec lam,
Khac
21 129.60
Buon ban, Kinh doanh 69 132.25
Total 300
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Lê Tô Minh Tân
SVTH: Phạm Thị Thanh Thúy
Test Statistics
a,b
Loi_ich_tu_sanpha
m_dichvu
Anh_huong_cua_nhu
ng_nguoi_xungquanh
Nhanvien_n
ganhang
Danhtieng_
nganhang
quang_cao_ma
rketing
Hinhanh_
nganhang
su_thua
ntien
Chi-
Square
22.572 4.677 9.442 6.203 7.720 15.656 7.549
df 4 4 4 4 4 4 4
Asymp.
Sig.
.000 .322 .051 .184 .102 .004 .110
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe_nghiep
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_h_ong_den_su_lua_chon_ngan_hang_cua_khach_hang_ca_nhan_tai_thanh_2839.pdf