Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn của khách hàng đối với dịch
vụ MyTV là một trong những nghiên cứu tìm hiểu sở thích và xu hướng tiêu dùng dịch vụ
MyTV của đối tượng khách hàng cá nhân. Đề tài đã hoàn thành được các mục tiêu đề ra:
xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV của khách
hàng, đo lường mức độ ảnh hưởng cả các yếu tố thúc đẩy và cản trở đến quyết định lựa
chọn dịch vụ MyTV của khách hàng cá nhân tại VNPT huyện Đakrông
109 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1819 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình mytv của khách hàng cá nhân trên địa bàn huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ã được đầu
tư rộng khắp trên cả nước nên việc triển khai cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền dễ
dàng, tiết kiệm chi phí đầu tư và nguồn lực của xã hội nhằm đáp ứng nhu cầu hưởng
dịch vụ của 80% hộ dân chưa được xem truyền hình trả tiền.
Quy hoạch phát triển dịch vụ phát thanh truyền hình đến năm 2020 đề cập chủ
yếu đến các quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc để hướng tới việc phát triển thị trường
truyền hình trả tiền cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng, chống độc quyền, nhằm huy động
nguồn lực xã hội góp phần phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu
và đáp ứng nhu cầu giải tri lành mạnh ngày càng đa dạng của người dân.
Việc cấp phép dịch vụ truyền hình trả tiền không phụ thuộc vào Quy hoạch này
mà được thực hiện theo các tiêu chí, yêu cầu và điều kiện được quy định chi tiết tại các
văn bản như: Nghị định 25/2011/NĐ-CP ngày 6/4/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 64
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Quyết định 20/2011/QĐ-TTg ngày
24/3/2011 về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền.
3.1.2.2. Định hướng của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
- VNPT xác định phát triển các dịch vụ viễn thông theo hướng hội tụ, tích hợp
đa dịch vụ, đây là chiến lược phù hợp với định hướng của Bộ Thông Tin Truyền thông.
- Mục tiêu và định hướng phát triển dịch vụ MyTV của VNPT là mang tới khách
hàng những dịch vụ và tiện ích tốt nhất.
Xuất phát từ thực nghiệm quan sát, quá trình phân tích các số liệu và nghiên
cứu các ý kiến phỏng vấn trực tiếp các khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV, tác giả xin đề xuất một số giải pháp tập
trung chủ yếu vào nâng cao và tạo ra sự khác biệt của các tiêu chí ảnh hưởng đến việc
lựa chọn dịch vụ của khách hàng.
3.2. Giải pháp
Qua quá trình nghiên cứu thực tế, tác giả đưa ra một số giải pháp đối với từng
nhóm nhân tố để mong góp phần khắc phục những thiếu sót đồng thời phát huy những
điểm mạnh nhằm giúp VNPT nói chung và VNPT Đakrông đạt được kết quả tốt hơn
hiện tại đồng thời phát triển thị phần dịch vụ MyTV.
3.2.1. Giải pháp cho nhóm nhân tố Niềm tin vào các lợi ích của dịch vụ
Căn cứ đưa ra giải pháp
Lợi ích là yếu tố mà bất kỳ ai cũng quan tâm và mong muốn có được khi lựa
chọn bất kỳ dịch vụ nào dù là hữu hình hay vô hình. Đồng thời qua kết quả hồi quy
cho thấy nhân tố này có mức độ ảnh hưởng lớn thứ tư đến việc sử dụng dịch vụ
MyTV. Tuy nhiên, lợi ích mà VNPT Đakrông mang lại cho khách hàng chưa được thể
hiện rõ lắm để khách hàng có thể dễ dàng cảm nhận được và tin tưởng vào dịch vụ
MyTV. Do đó VNPT huyện Đakrông cần chú tâm hơn đến nhân tố này để có những
chính sách phù hợp hơn nhằm thu hút và giữ chân khách hàng.
Nội dung giải pháp
Qua quá trình điều tra thực tế cho thấy nhân tố này được khách hàng đánh giá
khá tốt. Do vậy những giải pháp đưa ra chủ yếu để phát huy thế mạnh hiện có. Hiện
tại, MyTV đã có hơn 100 kênh truyền hình đặc sắc trong nước và quốc tế chuẩn SD và
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 65
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
HD với khả năng tương tác giữa khách hàng với dịch vụ, tạo nên nhiều điểm đặc biệt
và hấp dẫn. Tuy nhiên nhu cầu giải trí là không giới hạn, cho nên giải pháp đưa ra đối
với tập đoàn viễn thông nói chung và VNPT Đakrông nói riêng là cần nghiên cứu phát
triển nhiều hơn các kênh truyền hình đặc sắc vào danh mục kênh truyền hình của
MyTV để có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu giải trí đa dạng của khách hàng.
Bên cạnh đó, một số khách hàng phản ánh rằng họ khó kiểm soát con cái trong
việc xem các kênh truyền hình miễn phí và phải trả thêm phí (ngoài phí thuê bao). Do
vậy, VNPT cần nghiên cứu thiết kế ra nút khóa cho các chương trình phải trả thêm phí
để các bậc phụ huynh có thể yên tâm hơn khi để con họ sử dụng dịch vụ MyTV.
Tăng cường việc tuyên truyền, quảng bá qua các phương tiện thông tin truyền
thông đại chúng, qua mạng internet, báo chí Việc này sẽ làm cho khách hàng thường
xuyên cập nhật những lợi ích của dịch vụ MyTV.
3.2.2. Giải pháp cho nhóm nhân tố CSKH và niềm tin vào những người ảnh hưởng
Căn cứ đưa ra giải pháp
Trong quá trình ra quyết định mua mà tác giả đã đề cập đến ở phần cơ sở lý
thuyết có giai đoạn tìm kiếm thông tin. Đây là giai đoạn quan trọng trong quá trình ra
quyết định mua của khách hàng. Ở giai đoạn này, khách hàng sẽ tham khảo nguồn
thông tin từ người thân, bạn bè, những người đã sử dụng sản phẩm hay dịch vụ mà họ
đang muốn mua. Con người khi trong vai trò là khách hàng luôn muốn mình là
“thượng đế”, được tôn trọng và được phục vụ một cách tốt nhất. Họ ít nhiều đều chịu
ảnh hưởng từ những người xung quanh khi đưa ra quyết định mua sản phẩm/dịch vụ.
Tuy nhiên, theo kết quả hồi quy cho thấy nhân tố này có mức độ ảnh hưởng thấp nhất
đến việc sử dụng dịch vụ MyTV. Mặc dù vậy, con người luôn là đối tượng quan trọng
mà bất kỳ ai khi tham gia kinh doanh đều hướng tới. Vậy giải pháp đưa ra với nhóm
nhân tố này chủ yếu nhằm làm tăng khả năng phục vụ và làm vừa lòng khách hàng,
đồng thời tận dụng sự ảnh hưởng từ những người xung quanh đến khách hàng
Nội dung giải pháp
- Đối với nhóm nhân tố này, VNPT cần đào tạo nhân viên của mình, tập huấn
nâng cao trình độ chuyên môn cho mỗi nhân viên có thể phục vụ khách hàng một cách
tốt nhất.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
- Định kỳ gọi điện hỏi thăm khách hàng về tình hình sử dụng dịch vụ MyTV để
khách hàng cảm thấy được coi trọng và quan tâm.
- Khảo sát ý kiến khách hàng, ghi chép những phản hồi của họ từ việc sử dụng
dịch vụ MyTV để biết được những điều đã làm đươc, mặt khác kịp thời phát hiện sai
sót, từ đó phát huy những cái đã làm được và khắc phục những thiếu sót để đáp ứng tốt
hơn nhu cầu của khách hàng.
- Cần tìm hiểu kỹ đặc điểm, nắm bắt tốt những thông tin liên quan đến đối
tượng khách hàng mà mình hướng tới, biết được họ chịu tác động lớn nhất của ai. Từ
đó tác động đến những nhóm tham khảo của khách hàng, tạo niềm tin cho họ.
- Chăm sóc tốt và cố gắng làm vừa lòng những khách hàng hiện tại để giữ
chân họ, đồng thời thông qua họ tìm kiếm và lôi kéo những khách hàng mới.
3.2.3. Giải pháp đối với nhóm nhân tố Tác động từ nhà cung cấp
Căn cứ đưa ra giải pháp
Khách hàng không chỉ chịu ảnh hưởng từ những người xung quanh mà họ chịu
ảnh hưởng lớn từ nhà cung cấp. Kết quả hồi quy cho thấy đây là nhân tố có ảnh hưởng
lớn nhất đến việc sử dụng dịch vụ MyTV. Tuy vậy, qua quá trình điều tra thực tế cho
thấy VNPT Đakrông vẫn chưa thực sự làm tốt điều này. Giải pháp đối với nhóm này
chủ yếu giúp làm tăng ảnh hưởng tốt từ nhà cung cấp nhằm làm hài lòng khách hàng.
Nội dung giải pháp
Đây là nhân tố quan trọng, ảnh hưởng lớn đến khách hàng mang tính chủ động
mà VNPT có thể kiểm soát được. Do đó VNPT Đakrông cần:
- Đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn cho nhóm nhân viên kỹ thuật để khi
dịch vụ MyTV gặp sự cố họ có thể kịp thời sữa chữa.
- Cải thiện hồ sơ thủ tục đăng ký và lắp đặt dịch vụ theo hướng nhanh gọn,
chính xác, giảm thời gian tối thiểu cho khách hàng đến thực hiện giao dịch, nhắc nhở
nhân viên để họ sớm hoàn thành hồ sơ và nhanh chóng lắp đặt dịch vụ cho khách hàng
tránh làm phật ý khách hàng
- Xây dựng nhiều hơn các chương trình khuyến mãi để thu hút khách hàng.
- Lãnh đạo không quá cứng nhắc, tạo cho nhân viên tâm lý thoải mái để họ tự
giác làm việc, như vậy họ sẽ phục vụ khách hàng tốt hơn.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
- Tập huấn, nâng cao trình độ nhân viên, trang bị cho họ những thông tin cần
thiết để có thể tư vấn khi khách hàng cần.
- Cải tiến, nâng cao cơ sở hạ tầng, máy móc công nghệ để phục vụ khách hàng
tốt nhất.
- Tổ chức những buổi hội nghị khách hàng trong đó có các chương trình như
bốc thăm trúng thưởng trực tiếp, giao lưu giữa khách hàng với nhà cung cấpĐiều
này không những làm gia tăng mối quan hệ của khách hàng với Công ty mà còn mở
rộng các mối quan hệ cho khách hàng, từ đó khiến họ có cảm giác được quan tâm.
3.2.4. Giải pháp cho nhóm nhân tố Sự thúc đẩy làm theo.
Đây là nhân tố có ảnh hưởng lớn thứ hai đến việc sử dụng dịch vụ MyTV (theo
kết quả hồi quy). Đối với nhóm nhân tố này VNPT Đakrông cần cố gắng thực hiện đầy
đủ những nghĩa vụ và trách nhiệm mà VNPT Đakrông đã cam kết thực hiện với khách
hàng nhằm gia tăng uy tín của VNPT Đakrông, tạo dựng niềm tin từ phía khách hàng.
Phát triển nhiều hơn các thuê bao internet vì để sử dụng dịch vụ MyTV khách
hàng cần có đường truyền internet. Do vậy, nếu phát triển được nhiều thuê bao internet
thì se có cơ hội phát triển thêm thuê bao MyTV.
3.2.5. Giải pháp cho nhóm nhân tố Thông tin và chi phí
Căn cứ đưa ra giải pháp
Thông tin luôn là yếu tố quan trọng trong cuộc sống, là căn cứ để đưa ra các
quyết định. Chi phí là yếu tố mà đa phần khách hàng quan tâm khi mua sản phẩm hay
dịch vụ. Theo số liệu điều tra cho thấy chi phí là yếu tố được khách hàng quan tâm thứ
hai khi lựa chọn dịch vụ truyền hình trả tiền. Tuy vậy, quá trình điều tra thực tế cho
thấy việc thông tin đầy đủ đến khách hàng vẫn chưa thực hiện tốt.
Nội dung giải pháp
- Theo kết quả hồi quy cho thấy đây là nhân tố có ảnh hưởng lớn thứ ba đến việc
sử dụng dịch vụ MyTV. Tuy vậy, quảng cáo tại các điểm bán hàng và trung tâm giao
dịch của VNPT còn quá mờ nhạt. Do đó cần tăng cường quảng cáo tại điểm bán hàng,
tại phòng giao dịch khách hàng, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng để
thông tin về dịch vụ MyTV đến với khách hàng.
- Xây dựng thêm các gói cước linh hoạt phù hợp với nhiều đối tượng khách
hàng trên cơ sở chiết khấu để khuyến khích khách hàng xem nhiều được lợi nhiều.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
PHẦN III.
KẾT LUẬN
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn của khách hàng đối với dịch
vụ MyTV là một trong những nghiên cứu tìm hiểu sở thích và xu hướng tiêu dùng dịch vụ
MyTV của đối tượng khách hàng cá nhân. Đề tài đã hoàn thành được các mục tiêu đề ra:
xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV của khách
hàng, đo lường mức độ ảnh hưởng cả các yếu tố thúc đẩy và cản trở đến quyết định lựa
chọn dịch vụ MyTV của khách hàng cá nhân tại VNPT huyện Đakrông...
Đóng góp của luận văn
Cung cấp một số thông tin hữu ích cho các nhà quản lý trong việc thực hiện chiến
lược theo phân khúc thị trường qua việc xây dựng mô hình lý thuyết, kiểm định thang đo
quyết định lựa chọn dịch vụ MyTV của các khách hàng cá nhân tại VNPT Đakrông. Các
nhà cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền có thể tham khảo mô hình và thang đo này để đo
lường mức độ quan trọng của các yếu tố tạo nên giá trị dịch vụ MyTV và điều chỉnh dịch
vụ của mình phù hợp với quyết định của khách hàng nhằm thu hút được nhiều khách hàng
tiềm năng hơn.
Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo
Phạm vi mẫu điều tra nghiên cứu còn nhỏ hẹp, dân cư sinh sống ở huyện
Đakrông còn ít nên việc nghiên cứu chưa mang tính đại diện cao. Quy mô trung tâm
còn nhỏ nên các hoạt động của trung tâm còn manh mún, do đó đề tài chưa phản ánh
chính xác tổng thể nghiên cứu.
Tác giả đề xuất hướng nghiên cứu là mở rộng lên quy mô toàn tỉnh. Nghiên cứu
kỹ hơn sự khác biệt về nhân khẩu ảnh hưởng như thế nào đến quyết định lựa chọn dịch
vụ MyTV.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 69
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
TÀI LIỆU THAM KHẢO
AaKer, D. A (1991), Managing Brand Equity: Capitalizing On The Value Of A
Brand Name, Simon & Schuster, New York.
Nghiên cứu sự hài lòng khách hàng đối với hai loại truyền hình vệ tinh và
truyền hình cáp kỹ thuật số của CONSUMER REPORT (2007)
Hair, J, F. Bush, R, P. and Ortinau, D, J. (2003), Marketing Research with A
Changing Information Environment, McGraw-Hill, New York.
Hoyer. and Macinnis. (2007), Consumer Behavior, 4
th
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dự liệu nghiên cứu
với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dự liệu nghiên cứu
với SPSS, tập 2, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
Luận văn Thạc sĩ của tác giả Lê Mạnh Hùng (2012): Phát triển thị trường dịch
vụ MyTV của VNPT Thừa Thiên Huế
Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), Phương pháp nghiên cứu
trong kinh doanh, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính, TP.HCM, Việt Nam.
Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet banking
nghiên cứu tại thị trường Việt Nam” của tác giả Lê Thị Kim Tuyến, Đại học Kinh tế
Đà Nẵng
Nghiên cứu sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ truyền hình cáp của hãng
Telesign Inc
Đinh Thị Hồng Thúy (10/2008) về “Nghiên cứu các nhân tố tác động đến việc
lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động của sinh viên Tp.HCM”, Luận văn
Thạc sỹ trường Đại học Kinh tế TP.HCM, Việt Nam.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn khách hàng chính thức
Mã số:..
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Chào Anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu
các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV của khách hàng cá nhân trên địa
bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị”. Kính mong Anh/chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi
sau đây. Tất cả những thông tin do Anh/chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam kết
những thông tin này sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự
giúp đỡ của Anh/chị.
Xin chân thành cám ơn!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Câu 1: Anh/Chị đang sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền nào?
1. MyTV (VNPT)
2. Truyền hình cáp HTC (Chỉ trả lời câu2,)
3. NetTV (Viettel) (Chỉ trả lời câu 2,)
4. AVG (Truyền hình An Viên) (Chỉ trả lời câu 2,)
5. OneTV (FPT) (Chỉ trả lời câu 2,)
Câu 2: Anh (chị) hãy sắp xếp thứ tự quan tâm của Anh/Chị đối với các thuộc tính dưới đây khi
quyết định lựa chọn dịch vụ truyền hình trả tiền của các nhà cung cấp?
(Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên: 1 quan tâm thứ nhất, 2 quan tâm thứ hai,...)
Các thuộc tính Đánh giá
Chi phí (chi phí lắp đặt, chi phí sử dụng)
Chất lượng dịch vụ cốt lõi (hình ảnh, âm thanh, nội dung, số kênh truyền hình, độ phân giải,
tín hiệu ổn định)
Sự hấp dẫn (quảng cáo hay và khuyến mãi hấp dẫn)
Dịch vụ khách hàng (chăm sóc khách hàng, giải quyết khiếu nại, khắc phục sự cố)
Dịch vụ theo yêu cầu (âm nhạc, karaoke, quảng cáo, tư vấn làm đẹp...)
Uy tín nhà cung cấp
Câu 3: Anh/Chị sử dụng dịch vụ MyTV được bao lâu rồi?
1. Dưới 3 tháng 2. Từ 3 tháng đến 6 tháng
3. Từ 6 tháng đến 1 năm 4. Trên 1 năm
Câu 4: Anh/Chị biết đến dịch vụ MyTV thông qua kênh thông tin nào?
1. Người thân, bạn bè, những người xung quanh
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
2. Các ấn phẩm, băng rôn, tờ rơi, poster, brochure
3. Các hóa đơn, phong bì thu cước của VNPT
4. Quảng cáo tại các điểm giao dịch, điểm bán hàng
5. Các phương tiện truyền thông: báo chí, truyền hình
6. Khác (vui lòng ghi rõ).
Câu 5: Khi quyết định sử dụng dịch vụ anh/chị tham khảo thông tin qua những kênh thông tin nào?
(có thể chọn nhiều phương án)
1. Không tham khảo 2. Bạn bè, đồng nghiệp
3. Những người đã sử dụng dịch vụ trước đó 4. Người thân
5. Tờ rơi, áp phích, tin nhắn quảng cáo 6. Nhân viên VNPT
7. Khác: (xin ghi rõ)
Câu 6: Anh/Chị hãy cho biết ý kiến đánh giá của mình đối với các phát biểu sau về việc lựa chọn
dịch vụ truyền hình MyTV.
( 1. Rất không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Trung lập, 4. Đồng ý, 5. Rất đồng ý )
STT Các thang đo
NIỀM TIN VÀO CÁC LỢI ÍCH CỦA DỊCH VỤ
1 Dịch vụ MyTV đáp ứng nhu cầu giải trí đa dạng của tôi 1 2 3 4 5
2 Dịch vụ MyTV đáp ứng nhu cầu giải trí đa dạng của mọi lứa tuổi 1 2 3 4 5
3 Dịch vụ MyTV giúp tôi không bị bỏ lỡ các chương trình yêu thích 1 2 3 4 5
4 Dịch vụ MyTV giúp tôi biết trước lịch trình phát sóng các chương trình. 1 2 3 4 5
5 Dịch vụ MyTV giúp tôi chủ động tương tác với ti vi 1 2 3 4 5
6 Dịch vụ MyTV giúp tôi chủ động thời gian hơn 1 2 3 4 5
NIỀM TIN VÀO NHỮNG NGƯỜI ẢNH HƯỞNG
7 Bạn bè, đồng nghiệp khuyên tôi nên sử dụng dịch vụ MyTV. 1 2 3 4 5
8 Gia đình khuyên tôi nên sử dụng dịch vụ MyTV 1 2 3 4 5
9 Các nhân viên tư vấn khuyến khích tôi nên sử dụng dịch vụ MyTV 1 2 3 4 5
10 Những người đã từng sử dụng khuyên tôi nên sử dụng dịch vụ MyTV 1 2 3 4 5
TÁC ĐỘNG TỪ NHÀ CUNG CẤP
11 Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp đẫn 1 2 3 4 5
12 Nhân viên tư vấn nhiệt tình 1 2 3 4 5
13
Có nhiều hình thức quảng cáo dịch vụ (băng rôn, pano, áp phích) đến khách
hàng
1 2 3 4 5
14 Tổng đài chăm sóc khách hàng hỗ trợ nhanh chóng 1 2 3 4 5
15 Khắc phục sự cố nhanh chóng, kịp thời 1 2 3 4 5
16 Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nhiệt tình, có trách nhiệm 1 2 3 4 5
17 Thủ tục đăng ký dịch vụ đơn giản, nhanh chóng 1 2 3 4 5
18 Quá trình lắp đặt dịch vụ nhanh cóng, chính xác. 1 2 3 4 5
SỰ THÚC ĐẨY LÀM THEO
19 Tôi nghĩ VNPT là thương hiệu có uy tín 1 2 3 4 5
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
20 Tôi sử dụng MyTV vì những người xung quanh tôi đều sử dụng 1 2 3 4 5
21 Tôi sử dụng vì mạng internet tôi đang dùng là của VNPT 1 2 3 4 5
22 Tôi dễ dàng tiếp cận với trung tâm viễn thông mà tôi muốn đến. 1 2 3 4 5
23
Tôi dễ dàng tìm kiếm thông tin về dịch vụ MyTV (trên internet, tại trung tâm,
nhân viên cung cấp)
1 2 3 4 5
CẢM NHẬN VỀ CHI PHÍ
24 Chi phí hòa mạng hiện nay là phù hợp 1 2 3 4 5
25 Chi phí thuê bao hàng tháng hiện nay là phù hợp 1 2 3 4 5
26 Cước phí sử dụng các dịch vụ theo yêu cầu là phù hợp 1 2 3 4 5
27 Gói cước của dịch vụ MyTV rất đa dạng. 1 2 3 4 5
Câu 7: Tôi mong muốn sử dụng dịch vụ MyTV.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3.Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Câu 8: Anh/chị cho biết mức độ hài lòng về dịch vụ MyTV của VNPT?
1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3.Trung lập 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng
Câu 9: Trong tương lai anh/chị có tiếp tục sử dụng dịch vụ MyTV của VNPT không?
1. Chắc chắn không 2. Không 3. Trung lập 4. Có 5. Chắc chắn có
Câu 10: Anh/Chị có sẳn sàng giới thiệu dịch vụ MyTV cho người khác không?
1. Chắc chắn không 2. Không 3. Trung lập 4. Có 5. Chắc chắn có
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 73
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
Họ Tên:....
11. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
12. Nghề nghiệp:
1. Công nhân viên chức 2. Kinh doanh, buôn bán 3. Hưu trí
4. Nội trợ 5. Khác (xin ghi rõ)
13. Tuổi:
1. Dưới 23 tuổi 2. Từ 23-35 tuổi 3. Từ 36-45 tuổi4. Trên 45 tuổi
14. Thu nhập hàng tháng:
1. Dưới 3tr 2. Từ 3 đến < 5tr 3. Từ 5 đến < 7 tr 4. Từ 7 đến 10 tr 5. Trên 10tr
Xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 74
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS
Phụ lục 2.1: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo của bảng hỏi chính thức trước khi tiến hành
phân tích nhân tố khám phá EFA
Bảng 2.1.1. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Niềm tin vào các lợi ích của dịch vụ”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.884 .884 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MyTV dap ung nhu
cau giai tri da dang
20.15 12.394 .581 .371 .883
MyTV dap ung nhu
cau giai tri da dang
cua moi lua tuoi
20.29 11.213 .756 .625 .854
MyTV giup toi
khong bo lo chuong
trinh yeu thich
20.27 11.096 .812 .695 .844
MyTV giup toi biet
truoc lich phat song
cua chuong trinh
20.36 11.950 .719 .559 .861
MyTV giup toi chu
dong tuong tac voi
tivi
20.35 12.134 .645 .467 .872
MyTV giup toi chu
dong thoi gian
20.19 12.130 .669 .458 .869
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 75
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 2.1.2. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Niềm tin vào những người ảnh hưởng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.753 .755 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Ban be, dong
nghiep khuyen toi
sd
12.22 3.824 .465 .217 .744
Gia dinh khuyen
toi nen sd
12.30 3.607 .589 .362 .673
Cac nhan vien tu
van khuyen khich
toi sd
12.19 3.795 .563 .323 .689
Nhung nguoi
tung sd khuyen
toi sd
12.17 3.697 .586 .357 .676
Bảng 2.1.3. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Tác động từ nhà cung cấp”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.803 .799 8
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 76
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Co nhieu chuong
trinh khuyen mai
hap da
26.29 17.656 .476 .249 .786
Nhan vien tu van
nhiet tinh
25.92 18.195 .422 .520 .793
Co nhieu hinh thuc
quang cao dich vu
26.12 18.885 .274 .299 .813
Tong dai CSKH ho
tro nhanh chong
25.97 17.912 .496 .519 .784
Khac phuc su co
nhanh chong, kip
thoi
26.48 15.245 .674 .595 .753
Doi ngu chuyn vien
ky thuat nhiet tinh,
co trach nhiem
26.41 15.573 .645 .587 .758
Thu tuc dang ky
dich vu don gian,
nhanh chong
26.62 16.291 .548 .493 .775
Qua trinh lap dat
nhanh chong, chinh
xac
26.71 16.182 .570 .432 .772
Bảng 2.1.4. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Sự thúc đẩy làm theo”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items
N of
Items
.808 .809 5
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 77
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi nghi VNPT la
thuong hieu co uy tin
14.64 7.896 .689 .559 .742
Toi sd vi nhung nguoi
quanh toi deu sd
14.63 7.954 .661 .470 .750
Toi sd vi mang internet
toi dang dung cua VNPT
14.46 7.337 .734 .565 .724
Toi de dang tiep cna voi
trung tam vien thong ma
toi muon den
14.57 8.623 .602 .398 .770
Toi de dang tim kiem
thong tin ve dich vu
MyTV
14.61 9.474 .324 .135 .851
Bảng 2.1.5. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Cảm nhận về chi phí”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items
N of
Items
.693 .692 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chi phi hoa mang hien
nay la phu hop
10.59 4.431 .464 .269 .640
Chi phi thue bao hang
thang hien nay phu hop
10.74 4.543 .572 .373 .568
Cuoc phi sd dv theo yeu
cau phu hop
10.71 4.434 .546 .326 .582
Goi cuoc dv MyTV rat da
dang
10.61 5.500 .338 .146 .706
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 2.1.6. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Đánh giá chung”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.458 .622 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mong muon su dung dich
vu MyTV
11.65 2.027 .483 .002 .258
Muc do hai long ve dich
vu MyTV
11.33 2.087 .492 .518 .254
Trong tuong lai co tiep tuc
sd dv MyTV
11.23 2.019 .450 .425 .256
San sang gioi thieu dich
vu MyTV cho ngui khac
11.53 1.781 .437 .451 .216
Phụ lục 2.2. Kết quả rút tích nhân tố khám phá EFA
Bảng 2.2.1. Kết quả rút trích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .832
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2.350E3
df 325
Sig. .000
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.511 32.735 32.735 8.511 32.735 32.735 4.216 16.214 16.214
2 3.769 14.497 47.232 3.769 14.497 47.232 3.407 13.104 29.318
3 1.863 7.165 54.398 1.863 7.165 54.398 3.400 13.078 42.397
4 1.340 5.155 59.553 1.340 5.155 59.553 3.195 12.289 54.685
5 1.292 4.968 64.521 1.292 4.968 64.521 2.266 8.714 63.399
6 1.091 4.195 68.715 1.091 4.195 68.715 1.382 5.316 68.715
7 .934 3.594 72.309
8 .883 3.397 75.707
9 .719 2.767 78.474
10 .674 2.592 81.066
11 .627 2.410 83.475
12 .545 2.096 85.572
13 .437 1.682 87.254
14 .405 1.559 88.813
15 .383 1.473 90.286
16 .357 1.372 91.658
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
MyTV giup toi biet truoc lich phat song cua chuong trinh .817
MyTV dap ung nhu cau giai tri da dang cua moi lua tuoi .815
MyTV giup toi khong bo lo chuong trinh yeu thich .805
MyTV giup toi chu dong thoi gian .730 .313
MyTV giup toi chu dong tuong tac voi tivi .728
MyTV dap ung nhu cau giai tri da dang cua toi .582 .391
Ban be, dong nghiep khuyen toi sd .527 .393 .449
Gia dinh khuyen toi nen sd .780
Tong dai CSKH ho tro nhanh chong .737
Cac nhan vien tu van khuyen khich toi sd .712
Nhung nguoi tung sd khuyen toi sd .699
Nhan vien tu van nhiet tinh .323 .663
Toi sd vi nhung nguoi quanh toi deu sd .813
Toi nghi VNPT la thuong hieu co uy tin .779 .324
Goi cuoc dv MyTV rat da dang .320 .690 -.345
Toi sd vi mang internet toi dang dung cua VNPT .687
Toi de dang tiep can voi trung tam vien thong ma toi muon den .325 .575
Cuoc phi sd dv theo yeu cau phu hop .491 .466
Thu tuc dang ky dich vu don gian, nhanh chong .803
Doi ngu chuyen vien ky thuat nhiet tinh, co trach nhiem .802
Khac phuc su co nhanh chong, kip thoi .733
Qua trinh lap dat nhanh chong, chinh xac .311 .680
Toi de dang tim kiem thong tin ve dich vu MyTV .751
Chi phi hoa mang hien nay la phu hop .671
Chi phi thue bao hang thang hien nay phu hop .478 .551
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan .329 .341 .637
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 19 iterations.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 2.2.2. Kết quả rút trích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .833
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.236E3
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.278 33.111 33.111 8.278 33.111 33.111 4.293 17.172 17.172
2 3.658 14.631 47.742 3.658 14.631 47.742 3.331 13.322 30.494
3 1.854 7.418 55.160 1.854 7.418 55.160 3.287 13.149 43.643
4 1.335 5.340 60.499 1.335 5.340 60.499 3.205 12.819 56.462
5 1.289 5.158 65.657 1.289 5.158 65.657 2.091 8.363 64.825
6 1.024 4.096 69.753 1.024 4.096 69.753 1.232 4.928 69.753
7 .909 3.636 73.390
8 .788 3.152 76.542
9 .714 2.857 79.399
10 .669 2.677 82.076
11 .550 2.201 84.277
12 .453 1.810 86.087
13 .414 1.656 87.743
14 .396 1.584 89.327
15 .377 1.507 90.834
16 .355 1.420 92.254
17 .325 1.300 93.553
18 .285 1.141 94.694
19 .251 1.004 95.699
20 .239 .957 96.656
21 .207 .830 97.485
22 .200 .801 98.287
23 .179 .716 99.003
24 .152 .608 99.610
25 .097 .390 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
MyTV giup toi biet truoc lich phat song cua chuong trinh .827
MyTV giup toi khong bo lo chuong trinh yeu thich .823
MyTV dap ung nhu cau giai tri da dang cua moi lua tuoi .813
MyTV giup toi chu dong tuong tac voi tivi .740
MyTV giup toi chu dong thoi gian .682 .345
MyTV dap ung nhu cau giai tri da dang cua toi .610 .454
Ban be, dong nghiep khuyen toi sd .547 .435 .353
Gia dinh khuyen toi nen sd .811
Tong dai CSKH ho tro nhanh chong .746
Nhan vien tu van nhiet tinh .344 .687 .306
Nhung nguoi tung sd khuyen toi sd .656
Cac nhan vien tu van khuyen khich toi sd .313 .609 .467
Doi ngu chuyen vien ky thuat nhiet tinh, co trach nhiem .801
Thu tuc dang ky dich vu don gian, nhanh chong .795
Khac phuc su co nhanh chong, kip thoi .761
Qua trinh lap dat nhanh chong, chinh xac .689 .332
Chi phi thue bao hang thang hien nay phu hop .541 .481
Toi nghi VNPT la thuong hieu co uy tin .845
Toi sd vi nhung nguoi quanh toi deu sd .729 .397
Toi sd vi mang internet toi dang dung cua VNPT .725 .305
Toi de dang tiep can voi trung tam vien thong ma toi muon den .397 .317 .596
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan .300 .535 .448 -.313
Toi de dang tim kiem thong tin ve dich vu MyTV .765
Chi phi hoa mang hien nay la phu hop .302 .657
Goi cuoc dv MyTV rat da dang .475 .713
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Phụ lục 2.3: Kết quả kiểm định độ tin cậy từng nhóm thang đo sau khi rút trích nhân tố khám phá
EFA
Bảng 2.3.1. Kiểm tra độ tin cậy thang đo nhân tố 1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.891 .890 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MyTV dap ung nhu cau giai
tri da dang cua toi
24.22 16.589 .616 .428 .883
MyTV dap ung nhu cau giai
tri da dang cua moi lua tuoi
24.36 15.427 .753 .629 .866
MyTV giup toi khong bo lo
chuong trinh yeu thich
24.34 15.313 .803 .696 .860
MyTV giup toi biet truoc
lich phat song cua chuong
trinh
24.43 16.287 .716 .562 .871
MyTV giup toi chu dong
tuong tac voi tivi
24.42 16.527 .640 .469 .880
MyTV giup toi chu dong thoi
gian
24.27 16.452 .674 .464 .876
Ban be, dong nghiep khuyen
toi sd
24.32 16.635 .606 .391 .884
Bảng 2.3.2. Kiểm tra độ tin cậy thang đo nhóm 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of
Items
.848 .849 5
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Gia dinh khuyen toi nen sd 16.49 6.198 .660 .449 .817
Cac nhan vien tu van
khuyen khich toi sd
16.38 6.653 .572 .330 .839
Nhung nguoi tung sd
khuyen toi sd
16.35 6.351 .646 .420 .820
Nhan vien tu van nhiet tinh 16.33 6.383 .663 .497 .815
Tong dai CSKH ho tro
nhanh chong
16.37 6.236 .752 .597 .793
Bảng 2.2.4. Kiểm tra độ tin cậy thang đo nhóm 3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of
Items
.854 .853 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chi phi thue bao hang
thang hien nay phu hop
14.07 10.820 .549 .316 .852
Khac phuc su co nhanh
chong, kip thoi
13.96 9.461 .722 .578 .808
Doi ngu chuyen vien ky
thuat nhiet tinh, co trach
nhiem
13.89 9.599 .718 .563 .810
Thu tuc dang ky dich vu
don gian, nhanh chong
14.10 9.795 .687 .479 .818
Qua trinh lap dat nhanh
chong, chinh xac
14.19 9.992 .657 .435 .826
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 2.3.4: Kiểm tra độ tin cậy thang đo nhân tố 4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.847 .846 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi nghi VNPT la thuong hieu co uy tin 14.81 7.978 .747 .567 .791
Toi sd vi nhung nguoi quanh toi deu sd 14.80 8.255 .668 .469 .813
Toi sd vi mang internet toi dang dung
cua VNPT
14.63 7.657 .733 .555 .794
Toi de dang tiep can voi trung tam vien
thong ma toi muon de n
14.74 8.865 .626 .403 .824
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap
dan
14.61 9.474 .512 .269 .851
Bảng 2.3.5: Kiểm tra độ tin cậy thang đo nhân tố 5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.581 .583 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chi phi hoa mang
hien nay la phu hop
3.61 .923 .411 .169 .a
Toi de dang tim kiem
thong tin ve dich vu
MyTV
3.63 1.121 .411 .169 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Phụ lục 2.4: Kết quả phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng sự lựa chọn dịch vụ gửi tiết kiệm tại
Ngân hàng của khách hàng cá nhân
Bảng 2.4.1: Kết quả phân tích hệ số tương quan
Correlations
Mong muon
su dung dich
vu MyTV
Niem tin
vao cac loi
ich cua dich
vu
CSKH va
niem tin vao
nguoi anh
huong
Tac dong
tu nha
cung cap
Su thuc
day lam
theo
Thong
tin va chi
phi
Pearson
Correlation
Mong muon su dung
dich vu MyTV 1.000 .144 .123 .761 .218 .152
Niem tin vao cac loi
ich cua dich vu .144 1.000 .000 .000 .000 .000
CSKH va niem tin
vao nguoi anh huong .123 .000 1.000 .000 .000 .000
Tac dong tu nha cung
cap .761 .000 .000 1.000 .000 .000
Su thuc day lam theo .218 .000 .000 .000 1.000 .000
Thong tin va chi phi .152 .000 .000 .000 .000 1.000
Sig. (1-
tailed)
Mong muon su dung
dich vu MyTV . .040 .067 .000 .004 .031
Niem tin vao cac loi
ich cua dich vu .040 . .500 .500 .500 .500
CSKH va niem tin
vao nguoi anh huong .067 .500 . .500 .500 .500
Tac dong tu nha cung
cap .000 .500 .500 . .500 .500
Su thuc day lam theo .004 .500 .500 .500 . .500
Thong tin va chi phi .031 .500 .500 .500 .500 .
N Mong muon su dung
dich vu MyTV 150 150 150 150 150 150
Niem tin vao cac loi
ich cua dich vu 150 150 150 150 150 150
CSKH va niem tin
vao nguoi anh huong 150 150 150 150 150 150
Tac dong tu nha cung
cap 150 150 150 150 150 150
Su thuc day lam theo 150 150 150 150 150 150
Thong tin va chi phi 150 150 150 150 150 150
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 2.4.2. Kết quả phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .828a .686 .675 .576 1.950
a. Predictors: (Constant), Thong tin va chi phi, Su thuc day lam theo, Tac dong
tu nha cung cap, CSKH va niem tin vao nguoi anh huong, Niem tin vao cac loi
ich cua dich vu
b. Dependent Variable: Mong muon su dung dich vu MyTV
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 104.384 5 20.877 62.880 .000a
Residual 47.810 144 .332
Total 152.193 149
a. Predictors: (Constant), Thong tin va chi phi, Su thuc day lam theo, Tac dong tu nha
cung cap, CSKH va niem tin vao nguoi anh huong, Niem tin vao cac loi ich cua dich vu
b. Dependent Variable: Mong muon su dung dich vu MyTV
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standard
ized
Coeffici
ents
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Constant) 3.593 .047 76.378 .000
Niem tin vao cac loi ich cua
dich vu .145 .047 .144 3.076 .003 1.000 1.000
CSKH va niem tin vao
nguoi anh huong .124 .047 .123 2.628 .010 1.000 1.000
Tac dong tu nha cung cap .769 .047 .761 16.301 .000 1.000 1.000
Su thuc day lam theo .220 .047 .218 4.658 .000 1.000 1.000
Thong tin va chi phi .154 .047 .152 3.259 .001 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Mong muon su dung dich vu
MyTV
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Phụ lục 2.5: Kiểm định mối liên hệ giữa đặc điểm của khách hàng đối với sự lựa
chọn dịch vụ MyTV của khách hàng
Phụ lục 2.5: Kết quả kiểm định ONE-WAY-ANOVA
Bảng 2.5.1: Về giới tính
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statisti
c df1 df2 Sig.
Mong muon su dung dich vu MyTV .241 1 148 .624
Muc do hai long ve dich vu MyTV .220 1 148 .639
Trong tuong lai co tiep tuc sd dv MyTV 1.251 1 148 .265
San sang gioi thieu dich vu MyTV cho ngui
khac
.124 1 148 .725
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Mong muon su dung dich
vu MyTV
Between Groups .546 1 .546 .741 .391
Within Groups 108.948 148 .736
Total 109.493 149
Muc do hai long ve dich
vu MyTV
Between Groups .134 1 .134 .603 .439
Within Groups 32.906 148 .222
Total 33.040 149
Trong tuong lai co tiep tuc
sd dv MyTV
Between Groups .000 1 .000 .000 .990
Within Groups 41.973 148 .284
Total 41.973 149
San sang gioi thieu dich
vu MyTV cho ngui khac
Between Groups .394 1 .394 .913 .341
Within Groups 63.846 148 .431
Total 64.240 149
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 2.5.2. Về nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Mong muon su dung dich vu MyTV .141 3 146 .935
Muc do hai long ve dich vu MyTV 1.085 3 146 .358
Trong tuong lai co tiep tuc sd dv MyTV .902 3 146 .442
San sang gioi thieu dich vu MyTV cho ngui khac .129 3 146 .943
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Mong muon su dung dich
vu MyTV
Between Groups 2.141 3 .714 .971 .408
Within Groups 107.352 146 .735
Total 109.493 149
Muc do hai long ve dich
vu MyTV
Between Groups .230 3 .077 .342 .795
Within Groups 32.810 146 .225
Total 33.040 149
Trong tuong lai co tiep tuc
sd dv MyTV
Between Groups .662 3 .221 .780 .507
Within Groups 41.311 146 .283
Total 41.973 149
San sang gioi thieu dich
vu MyTV cho ngui khac
Between Groups 1.392 3 .464 1.078 .361
Within Groups 62.848 146 .430
Total 64.240 149
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
2.5.3: Về độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statisti
c df1 df2 Sig.
Mong muon su dung dich vu MyTV .470 3 146 .704
Muc do hai long ve dich vu MyTV 1.559 3 146 .202
Trong tuong lai co tiep tuc sd dv MyTV .546 3 146 .651
San sang gioi thieu dich vu MyTV cho nguoi khac .611 3 146 .609
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Mong muon su dung dich
vu MyTV
Between Groups 2.004 3 .668 .907 .439
Within Groups 107.489 146 .736
Total 109.493 149
Muc do hai long ve dich
vu MyTV
Between Groups .247 3 .082 .366 .778
Within Groups 32.793 146 .225
Total 33.040 149
Trong tuong lai co tiep tuc
sd dv MyTV
Between Groups .719 3 .240 .848 .470
Within Groups 41.254 146 .283
Total 41.973 149
San sang gioi thieu dich
vu MyTV cho ngui khac
Between Groups .906 3 .302 .696 .556
Within Groups 63.334 146 .434
Total 64.240 149
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Bảng 2.5.3: Về thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Mong muon su dung dich vu MyTV .379 4 145 .823
Muc do hai long ve dich vu MyTV .744 4 145 .563
Trong tuong lai co tiep tuc sd dv MyTV 2.006 4 145 .097
San sang gioi thieu dich vu MyTV cho
ngui khac
.870 4 145 .484
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Mong muon su dung dich vu MyTV Between
Groups
1.791 4 .448 .603 .661
Within Groups 107.702 145 .743
Total 109.493 149
Muc do hai long ve dich vu MyTV Between
Groups
.124 4 .031 .137 .968
Within Groups 32.916 145 .227
Total 33.040 149
Trong tuong lai co tiep tuc sd dv
MyTV
Between
Groups
.175 4 .044 .151 .962
Within Groups 41.799 145 .288
Total 41.973 149
San sang gioi thieu dich vu MyTV
cho ngui khac
Between
Groups
.918 4 .229 .526 .717
Within Groups 63.322 145 .437
Total 64.240 149
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Phụ lục 2.6. Thống kê mô tả
2.6.1. Đặc điểm của mẫu điều tra
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 72 48.0 48.0 48.0
nu 78 52.0 52.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Cong nhan vien chuc 56 37.3 37.3 37.3
kinh doanh, buon ban 42 28.0 28.0 65.3
huu tri 25 16.7 16.7 82.0
noi tro 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid tu 18 den 23 tuoi 16 10.7 10.7 10.7
tu 23 den 35 tuoi 45 30.0 30.0 40.7
tu 36 den 45 tuoi 56 37.3 37.3 78.0
tren 45 tuoi 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 94
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 3 trieu 15 10.0 10.0 10.0
tu 3 den duoi 5 trieu 21 14.0 14.0 24.0
tu 5 den duoi 7 trieu 47 31.3 31.3 55.3
tu 7 den 10 trieu 58 38.7 38.7 94.0
tren 10 trieu 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.6.2. Mức độ quan tâm các tiêu chí khi lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
Chi phi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid quan tam thu nhat 34 22.7 22.7 22.7
quan tam thu 2 31 20.7 20.7 43.3
quan tam thu 3 9 6.0 6.0 49.3
quan tam thu 4 21 14.0 14.0 63.3
quan tam thu 5 23 15.3 15.3 78.7
quan tam thu 6 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Chat luong dv cot loi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid quan tam thu nhat 55 36.7 36.7 36.7
quan tam thu 2 28 18.7 18.7 55.3
quan tam thu 3 33 22.0 22.0 77.3
quan tam thu 4 16 10.7 10.7 88.0
quan tam thu 5 7 4.7 4.7 92.7
quan tam thu 6 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Su hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid quan tam thu nhat 16 10.7 10.7 10.7
quan tam thu 2 41 27.3 27.3 38.0
quan tam thu 3 18 12.0 12.0 50.0
quan tam thu 4 25 16.7 16.7 66.7
quan tam thu 5 26 17.3 17.3 84.0
quan tam thu 6 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dich vu khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid quan tam thu nhat 26 17.3 17.3 17.3
quan tam thu 2 24 16.0 16.0 33.3
quan tam thu 3 47 31.3 31.3 64.7
quan tam thu 4 26 17.3 17.3 82.0
quan tam thu 5 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dich vu theo yeu cau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid quan tam thu nhat 13 8.7 8.7 8.7
quan tam thu 2 9 6.0 6.0 14.7
quan tam thu 3 22 14.7 14.7 29.3
quan tam thu 4 25 16.7 16.7 46.0
quan tam thu 5 22 14.7 14.7 60.7
quan tam thu 6 59 39.3 39.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 96
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Uy tin nha cung cap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid quan tam thu nhat 6 4.0 4.0 4.0
quan tam thu 2 17 11.3 11.3 15.3
quan tam thu 3 21 14.0 14.0 29.3
quan tam thu 4 37 24.7 24.7 54.0
quan tam thu 5 45 30.0 30.0 84.0
quan tam thu 6 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Su dung dv MyTV duoc bao lau roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 3 thang 17 11.3 11.3 11.3
Tu 3 den 6 thang 36 24.0 24.0 35.3
tu 6 thang den 1 nam 15 10.0 10.0 45.3
tren 1 nam 82 54.7 54.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.6.3.Nguồn thông tin biết đến dịch vụ MyTV
Nguoi than, ban be, nhung nguoi xung quanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 113 75.3 75.3 75.3
khong 37 24.7 24.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cac an pham, bang ron, to roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 19 12.7 12.7 12.7
khong 131 87.3 87.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 97
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Cac hoa don, phong bi thu cuoc cua VNPT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 20 13.3 13.3 13.3
khong 130 86.7 86.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Quang cao tai diem giao dich, diem ban hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 15 10.0 10.0 10.0
khong 135 90.0 90.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cac phuong tien truyen thong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 19 12.7 12.7 12.7
khong 131 87.3 87.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.6.4. Kênh thông tin tham khảo
Khong tham khao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 34 22.7 22.7 22.7
khong 115 76.7 76.7 99.3
3 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Ban be, dong nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 41 27.3 27.3 27.3
khong 109 72.7 72.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 98
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
Nhung nguoi su dung dv truoc do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 64 42.7 42.7 42.7
khong 86 57.3 57.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 26 17.3 17.3 17.3
khong 124 82.7 82.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
To roi, ap phich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 22 14.7 14.7 14.7
khong 128 85.3 85.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan vien VNPT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 2 1.3 1.3 1.3
khong 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Hữu Thủy
2.6.5. Đánh giá chung về việc sử dụng dịch vụ MyTV
Muc do hai long ve dich vu MyTV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong hai long 2 1.3 1.3 1.3
trung lap 17 11.3 11.3 12.7
hai long 122 81.3 81.3 94.0
rat hai long 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trong tuong lai co tiep tuc sd dv MyTV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong 4 2.7 2.7 2.7
trung lap 8 5.3 5.3 8.0
co 120 80.0 80.0 88.0
chac chan co 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
San sang gioi thieu dich vu MyTV cho nguoi khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong 5 3.3 3.3 3.3
trung lap 44 29.3 29.3 32.7
co 89 59.3 59.3 92.0
chac chan co 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Phan Thị Diệu Thúy – K44B QTKDTM 100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_lua_chon_dich_vu_truyen_hinh_mytv_cu_a_kha_ch_ha_ng_ca_nha.pdf