Trong bối cảnh toàn cầu hóa ngày càng sâu rộng, cạnh tranh ngày càng gay gắt, nhu
cầu của người dân ngày càng đa dạng như hiện nay thì xu thế khai thác dịch vụ ngân hàng
bán lẻ nhằm mở rộng thị phần, tiếp cận một lượng lớn người dân còn chưa biết đến các
sản phẩm – dịch vụ ngân hàng là một xu thế tất yếu của ngành ngân hàng. Việc ứng dụng
các dịch vụ ngân hàng điện tử, đặc biệt là dịch vụ Internet banking là phương hướng phát
triển của nhiều NHTM. Các dịch vụ này dần trở thành một kênh giao dịch phổ biến vì
những lợi ích mà nó mang lại cho khách hàng. Tuy nhiên, theo thực tế cho thấy, tốc độ
gia tăng số người sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến – Internet banking vẫn còn hạn
chế, chưa tương xứng với tiềm năng của nó. Do đó, mục đích của nghiên cứu này là phát
hiện các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng
cá nhân tại TP. Huế dựa vào mô hình TAM mở rộng với các nhân tố bổ sung là Sự tin
tưởng, Sự tự chủ, Sự tương thích, Ảnh hưởng xã hội.
109 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1904 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng cá nhân tại Thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h vụ.
Trang web phải được thiết kế bắt mắt, thu hút người xem và có giao diện thân
thiện. Các thao tác thông qua hệ thống nên tối giản hóa nhằm mang lại cảm giác dễ sử
dụng cho khách hàng; đồng thời mọi thao tác phải được hướng dẫn rõ ràng. Ngôn ngữ
trên trang web nên được trình bày bằng cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh.
Ngân hàng có thể trang bị thêm hệ thống máy tính cá nhân tại các chi nhánh,
phòng giao dịch để nhân viên NH có thể trực tiếp giới thiệu về dịch vụ IB cũng như chỉ
dẫn khách hàng tiếp cận và thao tác trên hệ thống.
Thường xuyên nâng cấp công nghệ máy tính nhằm gia tăng tính chính xác, an toàn,
bảo mật của hệ thống thông tin cũng như các giao dịch trực tuyến. Đảm bảo có các
phương án hợp lý nhằm giải quyết triệt để những rủi ro có thể xảy ra, giữ vững lòng tin
của khách hàng.
Gia tăng giá trị của các dịch vụ đồng hợp tác: phối hợp cung cấp dịch vụ Internet
cho người dân với nhà cung cấp mạng, cung cấp việc truy cập Internet miễn phí, mở rộng
cung cấp dịch vụ trên thị trường liên ngân hàng, tăng cường liên kết giữa ngân hàng và
các doanh nghiệp.
Hỗ trợ Chính phủ hoàn thiện và ban hành Luật thương mại điện tử.
Đối tượng khách hàng mục tiêu của dịch vụ IB phần lớn là những người có thu
nhập cao. Vì vậy các chiến lược marketing cần tập trung vào phân khúc này, khuyến
khích họ chuyển qua sử dụng dịch vụ NHTT.
Một số chiến lược khác: khen thưởng thành viên, miễn phí truy cập Internet tại
ngân hàng, gia tăng lợi ích cho người sử dụng.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Hương 64
PHẦN III: KẾT LUẬN
Trong bối cảnh toàn cầu hóa ngày càng sâu rộng, cạnh tranh ngày càng gay gắt, nhu
cầu của người dân ngày càng đa dạng như hiện nay thì xu thế khai thác dịch vụ ngân hàng
bán lẻ nhằm mở rộng thị phần, tiếp cận một lượng lớn người dân còn chưa biết đến các
sản phẩm – dịch vụ ngân hàng là một xu thế tất yếu của ngành ngân hàng. Việc ứng dụng
các dịch vụ ngân hàng điện tử, đặc biệt là dịch vụ Internet banking là phương hướng phát
triển của nhiều NHTM. Các dịch vụ này dần trở thành một kênh giao dịch phổ biến vì
những lợi ích mà nó mang lại cho khách hàng. Tuy nhiên, theo thực tế cho thấy, tốc độ
gia tăng số người sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến – Internet banking vẫn còn hạn
chế, chưa tương xứng với tiềm năng của nó. Do đó, mục đích của nghiên cứu này là phát
hiện các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet banking của khách hàng
cá nhân tại TP. Huế dựa vào mô hình TAM mở rộng với các nhân tố bổ sung là Sự tin
tưởng, Sự tự chủ, Sự tương thích, Ảnh hưởng xã hội.
Kết quả nghiên cứu cho thấy có 6 nhân tố tác động đến Ý định sử dụng dịch vụ IB
của khách hàng, bao gồm: Thái độ, Nhận thức hữu ích, Nhận thức dễ sử dụng, Sự tin
tưởng, Sự tự chủ và Ảnh hưởng xã hội. Trong đó, ba trong số bốn nhân tố được bổ sung
vào mô hình TAM có ý nghĩa thực tiễn, đó là nhân tố Sự tin tưởng, Sự tự chủ và Ảnh
hưỡng xã hội. Bên cạnh phân tích nhân tố, nghiên cứu này đã mạnh dạn sử dụng kỹ thuật
phân tích đường dẫn SEM nhằm khẳng định lại các mối liên hệ được đặt ra. Sau đó,
nghiên cứu tiếp tục thực hiện một số kiểm định nhằm đánh giá sự khác biệt giữa các
nhóm đối tượng đối với các nhân tố mới. Từ những phát hiện trên, nghiên cứu đã đưa ra
một số giải pháp nhằm gia tăng mức độ hiểu biết cũng như sử dụng của khách hàng đối
với dịch vụ IB. Trong những biện pháp quản lý đó, biện pháp được cho là quan trọng nhất
đó là đẩy mạnh các chiến lược marketing đến khách hàng để khách hàng tiếp cận được
với những thông tin về dịch vụ này; đồng thời các ngân hàng nên phân tích, nghiên cứu
thị trường, gia tăng các tiện ích của hệ thống IB cũng như thường xuyên nâng cấp công
Đại
học
Kin
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Hương 65
nghệ nhằm đảm bảo tính an toàn cho các giao dịch cũng như thông tin khách hàng trên hệ
thống. Như đã phân tích ở trên, chính sự đơn điệu và rủi ro của dịch vụ Internet banking
đã cản trở sự phát triển của dịch vụ này. Vì vậy, đây là những giải pháp chiến lược mà các
nhà quản trị ngân hàng nên chú trọng triển khai nhằm gia tăng tối đa số lượng người dùng
dịch vụ Internet banking.
Hạn chế của nghiên cứu: Những hạn chế là điều không thể tránh khỏi trong quá
trình nghiên cứu, tuy nhiên những hạn chế là có thể hiểu được và chấp nhận trong một
khuôn khổ nhất định. Một số hạn chế được chỉ ra trong nghiên cứu này như:
Nghiên cứu sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện thay vì chọn mẫu xác suất
đã làm tăng mức độ sai số của nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu bao gồm cả người đã sử dụng cũng như chưa sử dụng dịch
vụ IB. Chính sự không đồng nhất này có thể ảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu.
Các nhân tố trong mô hình chưa bao quát hết tất cả các nhân tố có thế tác động
đến ý định sử dụng dịch vụ IB của khách hàng.
Do thời gian thực hiện nghiên cứu hạn chế, nên nghiên cứu này có thể có một số
hạn chế khác.
Hướng phát triển nghiên cứu:
Hạn chế lớn nhất của nghiên cứu này là mẫu chưa mang tính đại diện tốt do
phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Đây là gợi ý quan trọng cho các nghiên cứu
tiếp theo về vấn đề này.
Việc áp dụng nhiều mô hình trong nghiên cứu có thể đưa đến những kết luận
chính xác hơn do có nhiều nhân tố tác động đến biến phụ thuộc.Đại
học
Kin
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Hương 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu trong nước.
1. Báo cáo thương mại điện tử Việt Nam năm 2011.
2. Th.S Đỗ Thị Bích Hồng [2012], Một vài nhận định về xu hướng phát triển ngân hàng
trong năm 2012,
gDFxNLczdTEwN_Uz8DA09PjwB_JwszIwM_I_2CbEdFACRA0Ag!/?WCM_GLO
BAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/sbv_vn/sbv_vn/sbv.vn.vienchienluoc/sbv.vn.ch
ienluoc.2/1ecfec004b3094e6b170b99fb322a9d9 xem ngày 19/2/2013.
3. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, [2008], Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Hồng Đức.
4. Lập mô hình phương trình cấu trúc SEM,
phuong-trinh-cau-truc-sem.384788.html xem ngày 21/3/2013.
5. Lê Thị Kim Tuyết, [2008], Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch
vụ IB nghiên cứu tài thị trường Việt Nam, Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên
Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 – ĐH. Đà Nẵng, trang 19 – 23.
6. Th.S Lê Thị Kim Tuyết, [2011], Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ IB tại Đà Nẵng,
Luận văn thạc sĩ, Trường Đông Á Đà Nẵng.
7. Nguyễn Chí Trung, [2006], Nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng trong xu thế hội
nhập,
gDFxNLczdTEwOLMCNTA09_XxMPT3cvIwNXY_2CbEdFAPW1FA0!/?WCM_P
ORTLET=PC_7_0D497F5408T950IOM3ME6Q00S1_WCM&WCM_GLOBAL_CO
NTEXT=/wps/wcm/connect/sbv_vn/sbv_vn/vn.sbv.it/vn.sbv.it.bank/rxszw5em8has-
10mp4q-khm2010-01-18-06-15-46 xem ngày 23/2/2013.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Hương 67
8. PGS. TS Nguyễn Đăng Dờn, [2011], Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
9. Nguyễn Hoàng Bảo Khánh – K41 TCNH, Khóa luận “Nghiên cứu các nhân tố ảnh
hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ IB của KHCN tại NH TMCP Công thương CN
Huế”, Trường ĐH Kinh tế Huế.
10. Nguyễn Khánh Duy, [2009], bài giảng Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính SEM
với phần mềm AMOS, trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
11. Nguyễn Thị Khánh Trang – K42 TCNH, Khóa luận tốt nghiệp, trường ĐH Kinh tế
Huế.
12. PGS. TS Trần Huy Hoàng, [2010], Quản trị ngân hàng, NXB Lao động xã hội.
13. Trung tâm sách trắng Việt Nam,
1820-quoc-gia-co-so-nguoi-dung-Internet-lon-nhat-the-gioi/94794.bld xem ngày
21/2/2013.
14. Nâng cao chất lượng dịch vụ Internet banking tại ngân hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam, [2010], Công trình dự thi giải thưởng nghiên cứu khoa học sinh viên “Nhà
kinh tế trẻ - Năm 2010”, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM.
Tài liệu nước ngoài.
1. Ahamad Zaidi Bahari & cs, [2012], The Effects of Computer Self-Efficacy and
Technology Acceptance Model on Behavioral Intention in Internet Banking Systems,
Procedia – Social and Behavioral Sciences, Volume 57, 9 October 2012, Pages 448-
452.
2. Ajzen, I., & Fishbein, M., [1980], Understanding Attitudes and Predicting Social
Behavior, Englewood Cliffs, New Jersey: Prentice – Hall.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Hương 68
3. Bander Alsajjan, Charles Dennis, [2010], Internet banking acceptance model: Cross-
market examination, Journal of Business Research, Volume 63, Issues 9–10,
September–October 2010, Pages 957–963.
4. Bomil Suh, Ingoo Han, [2002], Effect of trust on customer acceptance of Internet
banking, Electronic Commerce Research and Applications, Volume 1, Issues 3–
4, Autumn–Winter 2002, Pages 247-263.
5. Braja Podder, [2005], Factors influencing the adoption and usage of IB: the New
Zealand perspective, Auckland University of Technology, New Zealand.
6. Bussakorn Jaruwachirathanakul, Dieter Fink, [2005], Internet banking adoption
strategies for a developing country: the case of Thailand, Internet Research, Vol 15,
No. 3, pp. 295 – 311.
7. Chan & Lu, [2004], Understanding Internet Banking Adoption and Use Behavior: A
Hong Kong Perspective, Journal of Global Information Management, Volume 12,
Issue 3.
8. Davis, F., [1989], Perceived usefulness, Perceived ease of use and user acceptance of
information technology, MIS Quarterly, Vol. 13(3), pp. 318 – 339.
9. Glenn D.Israel, [1992], Determining sample size, University of Floria.
10. Hanudin Amin, [2007], Internet Banking Adoption Among Young Intellectuals,
Journal of Internet Banking and Commerce, December 2007, vol. 12, no.3.
11. James Dean Brown, [2009], Choosing the right type of rotation in CPA and EFA,
University of Hawai’i at Manoa.
12. Jamie DeCoster, [1998], Overview of fator analysis, Department of Psychology,
University of Alabama.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Hương 69
13. Kent Eriksson, Katri Kerem, Daniel Nilsson, [2005], Customer acceptance of internet
banking in Estonia, International Journal of Bank Marketing, Vol. 23 Iss: 2, pp.200 –
216.
14. Kimberly M. Rennie, [1997], Exploratory and Confirmatory Rotation Strategies in
Exploratory Factor Analysis, Texas A&M University.
15. Kwasi Kyere-Duodu Dorcas Dankwaah Yamoah, [2011], Adoption of Internet
banking among Ghanaian Consumers-A study using Decomposed Theory of Planned
Behaviour, Master of UNIVERSITY OF EDUCATION, KUMASI / LULEA
UNIVERSITY OF TECHNOLOGY, SWEDEN.
16. Liao & Cheung, [2002], Internet-based e-banking and consumer attitudes: an
empirical study, Information & Management, Volume 39, Issue 4, January 2002, pp.
283 – 295.
17. Milind Sathye, [1999], Adoption of Internet banking by Australian consumers: an
empirical investigation, International Journal of Bank Marketing, Vol. 17 Iss: 7,
pp.324 – 334.
18. Neha Dixit, [2010], Acceptance of E-banking among Adult Customers: An Empirical
Investigation in India, Journal of Internet Banking and Commerce, August 2010, vol.
15, no.2.
19. Philip Gerrard, J. Barton Cunningham, [2003], The diffusion of Internet banking
among Singapore consumers, International Journal of Bank Marketing, Vol. 21 Iss: 1,
pp. 16 – 28.
20. Pikkarainen et al, [2004], Consumer acceptance of online banking: an extension of
the technology acceptance model, Internet Research, Vol. 14, No. 3, pp. 224 – 235.
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Bích Ngọc
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Hương 70
21. Robert C. MacCallum, Keith F. Widaman, [1999], Sample Size in Factor Analysis,
American Psychological Association. Inc, Vol.4. No. 1.84-99.
22. Sara Naimi Baraghani, [2007], Factors influencing the adoption of IB, Master of
Lulea University of Technology.
23. Sharman Lichtenstein, Kirsty Williamson, [2006], Understanding consumer adoption
of Internet banking: an interpretive study in the Australian banking context, Journal
of Electronic Commerce Research, VOL 7, NO.2, 2006, p.50-66.
24. T.C. Edwin Cheng, David Y.C. Lam, Andy C.L. Yeung, [2006], Adoption of internet
banking: An empirical study in Hong Kong, Decision Support Systems 42 (2006)
p.1558–1572.
25. T.Ramayah et al, [2003], Receptiveness of IB by Malaysian consumers: the case of
Penang, Asian Academy of Management Journal, Vol. 8, No. 2, 1–29, July 2003.
26. Wadie Nasr, Lanouar Charfeddine, [2012], Factors affecting the adoption of Internet
banking in Tunisia: An integration theory of acceptance model and theory of planned
behavior, The Journal of High Technology Management Research, Volume 23, Issue
1, 2012, Pages 1–14.
27. Yi-Shun Wang et al, [2003], Determinants of user acceptance of Internet banking: an
empirical study, International Journal of Service Industry Management, Vol. 14 No.
5, pp. 501-519.
28. Yousafzai et al, [2005], Strategies for building and communicating trust in electronic
banking: A field experiment, Psychology & Marketing, Vol. 22, Iss: 2, pp. 181 – 201.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Kính chào Anh/chị!
Chúng tôi là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Chúng tôi đang thực hiện
nghiên cứu về đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet banking
đối với khách hàng cá nhân tại thành phố Huế”. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của
Anh/chị bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây. Chúng tôi xin cam đoan các thông tin mà
Anh/chị cung cấp chỉ sử dụng trong nghiên cứu này. Xin chân thành cám ơn!
Phần I: Thông tin chung
Giới tính: Nam Nữ
Tuổi: Dưới 30 31 – 50 Trên 50
Nghề nghiệp: Học sinh, sinh viên Cán bộ công chức
Kinh doanh Khác:
Thu nhập hằng tháng: Chưa có thu nhập 5
triệu
Câu 1: Anh/chị đã có tài khoản tại ít nhất một ngân hàng nào không? Không Có
Câu 2: Ngân hàng mà Anh/chị hiện đang giao dịch? (Có thể chọn nhiều ngân hàng)
Agribank Vietcombank ACB VIB DongABank Khác
Câu 3: Thời gian bạn sử dụng dịch vụ ngân hàng là bao lâu?
5 năm
Câu 4: Mức độ giao dịch của Anh/chị với ngân hàng?
Hằng ngày Vài lần một tuần Hằng tuần Vài lần một tháng Hiếm khi
Câu 5: Nơi ở, nơi làm việc của Anh/chị có kết nối Internet hay không? Không Có
Câu 6: Anh/chị có biết đến dịch vụ Internet banking hay không?
Không (Vui lòng chỉ trả lời tiếp Câu 7) Có (Vui lòng chuyển sang Câu 8)
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Câu 7: Lý do Anh/chị chưa biết đến dịch vụ Internet banking? (Có thể chọn nhiều phương
án)
Không tìm hiểu vì chưa có nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet banking.
Chưa tìm được thông tin đầy đủ về dịch vụ Internet banking.
Không tìm hiểu vì chỉ muốn giao dịch trực tiếp tại ngân hàng.
Lý do khác:
Câu 8: Anh/chị biết đến dịch vụ Internet banking thông qua: (Có thể chọn nhiều phương
án)
Bạn bè/ người thân Mạng Internet Tờ rơi của ngân hàng
Tiếp thị của ngân hàng Phương tiện truyền thông Nguồn khác
Câu 9: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ Internet banking chưa?
Đã sử dụng Chưa sử dụng
Phần II: Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet banking (IB).
Anh/chị đánh dấu “X” vào ô tương ứng với các số 1, 2, 3, 4 hoặc 5. Các số này thể hiện mức
độ đồng ý của mỗi yếu tố và được xếp theo trình tự mức độ đồng ý tăng dần, theo đó: 1 =
Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Bình thường; 4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý.
STT Các nhân tố 1 2 3 4 5
1. Internet banking (IB) giúp tôi thực hiện giao dịch nhanh chóng.
2. IB giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch.
3. Sử dụng IB tạo cho tôi cảm giác dễ dàng khi thực hiện giaodịch.
4. Dịch vụ IB giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả hơn.
5. Tôi thấy dịch vụ IB rất hữu ích.
6. Giao diện trang web rõ ràng và dễ thao tác.
7. Việc thao tác với IB không đòi hỏi nhiều nỗ lực.
8. Thật dễ dàng để sử dụng thành thạo dịch vụ IB.
9. Tôi cảm thấy đơn giản khi sử dụng IB.
10. Tôi thấy dịch vụ IB đáng tin cậy.
11. Tôi cảm thấy an toàn khi thực hiện các giao dịch thông qua IB.
12. Tôi cảm thấy an toàn khi cung cấp các thông tin cá nhân trên IB.
13. Sử dụng IB đảm bảo bí mật cho các thông tin giao dịch của tôi.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
14. Tôi nghĩ IB là tương thích với phong cách sống của tôi.
15. Sử dụng IB phù hợp với công việc hiện tại của tôi.
16. IB phù hợp với cách mà tôi quản lý tài chính.
17. Tôi thấy sử dụng dịch vụ IB là một ý kiến hay.
18. Tôi mong muốn được sử dụng dịch vụ IB.
19. Tôi cảm thấy việc sử dụng IB rất thú vị.
20. Tôi thấy IB là một phương thức giao dịch hiệu quả.
21. Tôi sử dụng dịch vụ IB vì nhu cầu của bản thân.
22. Tôi sẽ sử dụng IB thay vì đến ngân hàng giao dịch.
23. Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân cùng sử dụng IB.
24. Tôi có thể sử dụng IB nếu như đã được hướng dẫn.
25. Tôi có thể sử dụng IB mà không cần sự giúp đỡ của người khác.
26. Tôi sẽ hoàn thành bất cứ giao dịch nào qua IB nếu có đủ thờigian thực hiện.
27. Gia đình, bạn bè có ảnh hưởng đến ý định sử dụng IB của tôi.
28. Tôi sẽ sử dụng IB nếu nhiều người xung quanh sử dụng.
29. Tôi sẽ sử dụng IB nếu mọi người nghĩ tôi nên sử dụng nó.
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Phụ lục 2: Kết quả thống kê mô tả mẫu điều tra.
Thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Chua co thu nhap 130 32.5 32.5 32.5
Duoi 2 trieu 28 7.0 7.0 39.5
Tu 2 - 5 145 36.2 36.2 75.8
Tren 5 trieu 97 24.2 24.2 100.0
Total 400 100.0 100.0
Phụ lục 3: Kết quả kiểm định Chi2 về mức độ nhận biết IB
Giới tính có ảnh hưởng đến mức độ nhận biết IB không.
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided)
Pearson Chi-Square 2.196a 1 .138
Continuity Correctionb 1.798 1 .180
Likelihood Ratio 2.234 1 .135
Fisher's Exact Test .159 .089
Linear-by-Linear Association 2.191 1 .139
N of Valid Casesb 400
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 26.25.
b. Computed only for a 2x2 table
Độ tuổi có ảnh hưởng đến mức độ nhận biết IB không.
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 9.066a 2 .011
Likelihood Ratio 8.962 2 .011
Linear-by-Linear Association 1.831 1 .176
N of Valid Cases 400
a. 1 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.20.
Nghề nghiệp có ảnh hưởng đến mức độ nhận biết IB không.
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 23.365a 3 .000
Likelihood Ratio 22.963 3 .000
Linear-by-Linear Association 10.407 1 .001
N of Valid Cases 400
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.70.
Thu nhập có ảnh hưởng đến mức độ nhận biết IB không.
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 28.040a 3 .000
Likelihood Ratio 26.738 3 .000
Linear-by-Linear Association 25.337 1 .000
N of Valid Cases 400
a. 1 cells (12.5%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.20.
Kết quả kiểm định Chi2 về thời gian giao dịch với NH
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 3.884a 4 .422
Likelihood Ratio 4.133 4 .388
Linear-by-Linear Association .088 1 .767
N of Valid Cases 400
a. 1 cells (10.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.35.
Kết quả kiểm định Chi2 về tần suất giao dịch
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 12.246a 4 .016
Likelihood Ratio 13.165 4 .010
Linear-by-Linear Association 9.111 1 .003
N of Valid Cases 400
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .90.
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Kết quả kiểm định Chi2 về khả năng truy cập Internet
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided)
Pearson Chi-Square 9.272a 1 .002
Continuity Correctionb 7.459 1 .006
Likelihood Ratio 7.168 1 .007
Fisher's Exact Test .007 .007
Linear-by-Linear Association 9.249 1 .002
N of Valid Casesb 400
a. 1 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 3.15.
b. Computed only for a 2x2 table
Phụ lục 4: Kiểm định Chi2 về mức độ sử dụng IB
Giá trị Chi2 của độ tuổi
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 44.241a 2 .000
Likelihood Ratio 44.997 2 .000
Linear-by-Linear Association 40.423 1 .000
N of Valid Cases 340
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.26.
Giá trị Chi2 của nghề nghiệp
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 68.676a 3 .000
Likelihood Ratio 72.169 3 .000
Linear-by-Linear Association 10.993 1 .001
N of Valid Cases 340
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 14.95.
Giá trị Chi2 của thu nhập
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 1.029E2a 3 .000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Likelihood Ratio 114.233 3 .000
Linear-by-Linear Association 89.128 1 .000
N of Valid Cases 340
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 11.32.
Giá trị Chi2 của thời gian GD
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 21.746a 4 .000
Likelihood Ratio 23.166 4 .000
Linear-by-Linear Association 10.437 1 .001
N of Valid Cases 340
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 10.42.
Giá trị Chi2 của tần suất GD
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 23.678a 4 .000
Likelihood Ratio 26.508 4 .000
Linear-by-Linear Association 10.590 1 .001
N of Valid Cases 340
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.72.
Giá trị Chi2 của khả năng truy cập Internet
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided)
Pearson Chi-Square 4.880a 1 .027
Continuity Correctionb 3.706 1 .054
Likelihood Ratio 5.462 1 .019
Fisher's Exact Test .043 .024
Linear-by-Linear Association 4.866 1 .027
N of Valid Casesb 340
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.89.
b. Computed only for a 2x2 table
Đại
họ
Kin
h tế
Huế
Phụ lục 5: Kết quả phân tích nhân tố khám phá.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .823
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.825E3
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 5.783 27.536 27.536 5.371 25.575 25.575 3.939
2 2.532 12.056 39.592 2.126 10.122 35.696 3.895
3 1.860 8.856 48.449 1.422 6.773 42.469 3.715
4 1.479 7.044 55.493 1.075 5.117 47.587 1.745
5 1.106 5.269 60.761 .679 3.231 50.818 2.706
6 1.042 4.960 65.721 .583 2.774 53.592 1.907
7 1.006 4.792 70.513 .526 2.506 56.098 2.135
8 .794 3.779 74.292
9 .624 2.974 77.266
10 .605 2.881 80.146
11 .553 2.633 82.780
12 .509 2.424 85.204
13 .488 2.323 87.527
14 .423 2.013 89.541
15 .403 1.920 91.461
16 .387 1.845 93.306
17 .361 1.718 95.024
18 .315 1.499 96.523
19 .306 1.455 97.978
20 .230 1.094 99.072
21 .195 .928 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
II.11-An toan khi giao dich .892
II.12-An toan khi cung cap thong tin .842
II.13-Giu bi mat giao dich .737
II.10-IB dang tin cay .666
II.7-Ko doi hoi no luc .850
II.8-De dang thanh thao .772
II.9-Don gian khi su dung .709
II.6-Giao dien trang web .554
II.18-Mong muon su dung IB .873
II.19-Su dung IB rat thu vi .696
II.20-Phuong thuc GD hieu qua .569
II.17-Su dung IB là y kien hay .517
II.28-Se dung neu nhieu nguoi xung
quanh dung
.808
II.29-Se dung neu nguoi khac nghi toi
nen dung
.620
II.27-Gia dinh, ban be co anh huong .609
II.1-Giao dich nhanh chong .886
II.2-Tiet kiem .593
II.25-Co the sd mà khong can giup do .728
II.26-Co the hoan thanh neu co du
thoi gian
.690
II.23-Gioi thieu cho ban be .669
II.21-Su dung IB vi nhu cau ban than .611
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2 3 4 5 6 7
1 1.000 .564 .450 .086 .367 -.028 .120
2 .564 1.000 .429 .007 .473 .177 .289
3 .450 .429 1.000 .164 .434 .324 .445
4 .086 .007 .164 1.000 -.093 .345 .243
5 .367 .473 .434 -.093 1.000 .155 .331
6 -.028 .177 .324 .345 .155 1.000 .431
7 .120 .289 .445 .243 .331 .431 1.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
Phụ lục 6: Kết quả phân tích nhân tố khẳng định.
Mô hình phân tích CFA chưa chuẩn hóa
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Mô hình phân tích CFA đã chuẩn hóa
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) (bảng trọng số chưa chuẩn hóa)
Estimate S.E. C.R. P Label
DSD4 <--- De su dung 1.000
DSD3 <--- De su dung 1.011 .076 13.347 ***
DSD2 <--- De su dung 1.009 .077 13.156 ***
DSD1 <--- De su dung .801 .070 11.395 ***
TT4 <--- Su tin tuong 1.000
TT3 <--- Su tin tuong 1.001 .062 16.115 ***
TT2 <--- Su tin tuong .873 .055 15.918 ***
TT1 <--- Su tin tuong .771 .058 13.342 ***
TD4 <--- Thai do 1.000
TD3 <--- Thai do 1.016 .090 11.313 ***
TD2 <--- Thai do 1.121 .093 12.032 ***
TD1 <--- Thai do .934 .090 10.391 ***
AH3 <--- Anh huong 1.000
AH2 <--- Anh huong 1.809 .356 5.076 ***
HI2 <--- Su huu ich 1.000
HI1 <--- Su huu ich 1.076 .133 8.070 ***
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Estimate S.E. C.R. P Label
TC2 <--- Su tu chu 1.000
TC1 <--- Su tu chu .666 .092 7.277 ***
YD2 <--- Y dinh 1.000
YD1 <--- Y dinh .876 .131 6.700 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) (bảng trọng số đã chuẩn hóa)
Estimate
DSD4 <--- De su dung .780
DSD3 <--- De su dung .757
DSD2 <--- De su dung .746
DSD1 <--- De su dung .648
TT4 <--- Su tin tuong .792
TT3 <--- Su tin tuong .835
TT2 <--- Su tin tuong .825
TT1 <--- Su tin tuong .708
TD4 <--- Thai do .694
TD3 <--- Thai do .719
TD2 <--- Thai do .783
TD1 <--- Thai do .650
AH3 <--- Anh huong .541
AH2 <--- Anh huong .973
HI2 <--- Su huu ich .672
HI1 <--- Su huu ich .803
TC2 <--- Su tu chu .874
TC1 <--- Su tu chu .607
YD2 <--- Y dinh .674
YD1 <--- Y dinh .639
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
De su dung Su tin tuong .572
De su dung Thai do .460
De su dung Anh huong -.096
De su dung Su huu ich .503
De su dung Su tu chu .232
De su dung Y dinh .359
Su tin tuong Thai do .468
Su tin tuong Anh huong -.076
Su tin tuong Su huu ich .396
Su tin tuong Su tu chu .034
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Estimate
Su tin tuong Y dinh .204
Thai do Anh huong .113
Thai do Su huu ich .502
Thai do Su tu chu .407
Thai do Y dinh .558
Anh huong Su huu ich -.140
Anh huong Su tu chu .400
Anh huong Y dinh .240
Su huu ich Su tu chu .196
Su huu ich Y dinh .339
Su tu chu Y dinh .426
Phụ lục 7: Kết quả phân tích Cronbach’s alpha.
Nhóm nhân tố “Sự tin tưởng”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.866 .867 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
II.10-IB dang tin cay 11.01 4.844 .635 .495 .859
II.11-An toan khi giao dich 11.13 4.575 .766 .622 .811
II.12-An toan khi cung cap thong tin 11.42 4.220 .762 .633 .809
II.13-Giu bi mat giao dich 11.28 4.190 .712 .579 .832
Nhóm nhân tố “Nhận thức dễ sử dụng”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.822 .821 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
II.7-Ko doi hoi no luc 11.43 3.083 .682 .465 .758
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
II.8-De dang thanh thao 11.55 3.139 .669 .465 .764
II.9-Don gian khi su dung 11.44 3.239 .664 .455 .767
II.6-Giao dien trang web 11.71 3.517 .567 .329 .810
Nhóm nhân tố “Thái độ”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.800 .801 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
II.18-Mong muon su dung IB 11.64 2.681 .702 .505 .706
II.19-Su dung IB rat thu vi 11.73 2.866 .613 .415 .751
II.20-Phuong thuc GD hieu qua 11.46 2.875 .588 .354 .763
II.17-Su dung IB là y kien hay 11.39 2.946 .554 .351 .779
Nhóm nhân tố “Ảnh hưởng xã hội”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.690 .690 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
II.28-Se dung neu nhieu nguoi xung
quanh dung
3.04 .842 .527 .278 .a
II.29-Se dung neu nguoi khac nghi toi
nen dung
3.19 .853 .527 .278 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item
codings.
Đại
học
K n
h tế
H
ế
Nhóm nhân tố “Nhận thức hữu ích”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.699 .701 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
II.1-Giao dich nhanh chong 4.12 .535 .540 .291 .a
II.2-Tiet kiem 4.30 .434 .540 .291 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item
codings.
Nhóm nhân tố “Sự tự chủ”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.693 .693 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
II.25-Co the sd mà khong can giup do 3.41 .561 .530 .281 .a
II.26-Co the hoan thanh neu co du
thoi gian
3.35 .516 .530 .281 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item
codings.
Nhóm nhân tố “Ý định hành vi”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.601 .602 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
II.23-Gioi thieu cho ban be 3.97 .462 .431 .186 .a
II.21-Su dung IB vi nhu cau ban than 3.92 .542 .431 .186 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item
codings.
Phụ lục 8: Độ tin cậy tổng hợp và tổng phương sai trích
lam
dai
1-
lamdai
^2
lamdai
^2
Tổng
lamdai
Bình
phương
tổng
lamdai
Tổng (1-
lamdai^
2)
Tổng
lamdai
^2
Độ tin
cậy tổng
hợp
Tổng
phương
sai trích
DSD4 <--
De su
dung 0.78 0.392 0.608 Khái niệm nhận thức dễ sử dụng
DSD3 <--
De su
dung 0.757 0.427 0.573 2.931 8.591 1.842 2.158 0.823 0.54
DSD2 <--
De su
dung 0.746 0.443 0.557
DSD1 <--
De su
dung 0.648 0.58 0.42
TT4 <--
Su tin
tuong 0.792 0.373 0.627 Khái niệm sự tin tưởng
TT3 <--
Su tin
tuong 0.835 0.303 0.697 3.16 9.986 1.494 2.506 0.87 0.627
TT2 <--
Su tin
tuong 0.825 0.319 0.681
TT1 <--
Su tin
tuong 0.708 0.499 0.501
TD4 <-- Thai do 0.694 0.518 0.482 Khái niệm thái độ
TD3 <-- Thai do 0.719 0.483 0.517 2.846 8.1 1.966 2.035 0.805 0.509
TD2 <-- Thai do 0.783 0.387 0.613
TD1 <-- Thai do 0.65 0.578 0.423
AH3 <--
Anh
huong 0.541 0.707 0.293 Khái niệm ảnh hưởng xã hội
AH2 <--
Anh
huong 0.973 0.053 0.947 1.514 2.292 0.76 1.24 0.751 0.62
HI2 <--
Su huu
ich 0.672 0.548 0.452 Khái niệm nhân thức hữu ích
HI1 <--
Su huu
ich 0.803 0.355 0.645 1.475 2.176 0.591 1.097 0.786 0.65
TC2 <--
Su tu
chu 0.874 0.236 0.764 Khái niệm sự tự chủ
TC1 <--
Su tu
chu 0.607 0.632 0.368 1.481 2.193 0.868 1.132 0.716 0.566
YD2 <-- Y dinh 0.674 0.546 0.454 Khái niệm ý định hành vi
YD1 <-- Y dinh 0.639 0.592 0.408 1.313 1.724 1.138 0.862 0.602 0.431
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Phụ lục 9: Kết quả tính giá trị phân biệt
n = 340
r
SE=SQRT((1-
r^2)/(n-2)
CR=(1-
r)/SE P-value
De su dung Su tin tuong 0.572 0.0446 9.596 0.000
De su dung Thai do 0.46 0.0483 11.18 0.000
De su dung Anh huong -0.096 0.0541 20.259 0.000
De su dung Su huu ich 0.503 0.047 10.574 0.000
De su dung Su tu chu 0.232 0.0529 14.518 0.000
De su dung Y dinh 0.359 0.0508 12.618 0.000
Su tin tuong Thai do 0.468 0.0481 11.06 0.000
Su tin tuong Anh huong -0.076 0.0542 19.852 0.000
Su tin tuong Su huu ich 0.396 0.0499 12.104 0.000
Su tin tuong Su tu chu 0.034 0.0544 17.757 0.000
Su tin tuong Y dinh 0.204 0.0532 14.962 0.000
Thai do Anh huong 0.113 0.054 16.426 0.000
Thai do Su huu ich 0.502 0.047 10.596 0.000
Thai do Su tu chu 0.407 0.0497 11.932 0.000
Thai do Y dinh 0.558 0.0451 9.8 0.000
Anh huong Su huu ich -0.14 0.0539 21.15 0.000
Anh huong Su tu chu 0.4 0.0499 12.024 0.000
Anh huong Y dinh 0.24 0.0528 14.394 0.000
Su huu ich Su tu chu 0.196 0.0533 15.084 0.000
Su huu ich Y dinh 0.339 0.0512 12.91 0.000
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Su tu chu Y dinh 0.426 0.0492 11.667 0.000
Phụ lục 10: Kết quả phân tích mô hình tuyến tính SEM.
Mô hình SEM chưa chuẩn hóa.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Mô hình SEM đã chuẩn hóa
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
De su dung <--- Su tu chu .271 .077 3.507 ***
Su tin tuong <--- De su dung .687 .086 8.004 ***
Su huu ich <--- De su dung .301 .084 3.576 ***
Su huu ich <--- Su tin tuong .165 .068 2.425 .015
Su huu ich <--- Su tu chu .141 .069 2.057 .040
Thai do <--- Su huu ich .283 .076 3.736 ***
Thai do <--- Su tin tuong .242 .053 4.543 ***
Y dinh <--- Anh huong .169 .065 2.604 .009
Y dinh <--- Thai do .567 .089 6.368 ***
DSD4 <--- De su dung 1.000
DSD3 <--- De su dung 1.025 .077 13.297 ***
DSD2 <--- De su dung 1.017 .078 13.052 ***
DSD1 <--- De su dung .808 .071 11.348 ***
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Estimate S.E. C.R. P Label
TT4 <--- Su tin tuong 1.000
TT3 <--- Su tin tuong 1.029 .061 16.851 ***
TT2 <--- Su tin tuong .979 .091 10.706 ***
TT1 <--- Su tin tuong .846 .089 9.449 ***
TD4 <--- Thai do 1.000
TD3 <--- Thai do 1.005 .088 11.372 ***
TD2 <--- Thai do 1.112 .092 12.141 ***
TD1 <--- Thai do .938 .089 10.567 ***
AH2 <--- Anh huong 1.370 .252 5.436 ***
HI2 <--- Su huu ich 1.000
HI1 <--- Su huu ich 1.066 .132 8.044 ***
TC2 <--- Su tu chu 1.000
TC1 <--- Su tu chu .861 .146 5.892 ***
YD2 <--- Y dinh 1.000
YD1 <--- Y dinh .898 .146 6.147 ***
AH3 <--- Anh huong 1.000
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
De su dung <--- Su tu chu .268
Su tin tuong <--- De su dung .592
Su huu ich <--- De su dung .336
Su huu ich <--- Su tin tuong .214
Su huu ich <--- Su tu chu .156
Thai do <--- Su huu ich .287
Thai do <--- Su tin tuong .319
Y dinh <--- Anh huong .198
Y dinh <--- Thai do .567
DSD4 <--- De su dung .775
DSD3 <--- De su dung .762
DSD2 <--- De su dung .747
DSD1 <--- De su dung .650
TT4 <--- Su tin tuong .718
TT3 <--- Su tin tuong .779
TT2 <--- Su tin tuong .839
TT1 <--- Su tin tuong .704
TD4 <--- Thai do .699
TD3 <--- Thai do .716
TD2 <--- Thai do .781
TD1 <--- Thai do .657
AH2 <--- Anh huong .846
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Estimate
HI2 <--- Su huu ich .675
HI1 <--- Su huu ich .798
TC2 <--- Su tu chu .749
TC1 <--- Su tu chu .654
YD2 <--- Y dinh .663
YD1 <--- Y dinh .645
AH3 <--- Anh huong .621
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Su tu chu .000
De su dung .072
Su tin tuong .350
Su huu ich .307
Anh huong .000
Thai do .354
Y dinh .360
YD1 .416
YD2 .440
TC1 .428
TC2 .562
HI1 .638
HI2 .456
AH2 .715
AH3 .386
TD1 .432
TD2 .610
TD3 .513
TD4 .488
TT1 .496
TT2 .704
TT3 .606
TT4 .516
DSD1 .422
DSD2 .558
DSD3 .581
DSD4 .601
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Phụ lục 11: Kiểm tra tính phân phối chuẩn của 7 nhóm nhân tố
Kiểm tra dựa vào đồ thị đường cong chuẩn (Histograms with normal curve)
Statistics
HuuIch DeSuDung SuTinTuong ThaiDo YDinh SuTuChu AnhHuongXH
N Valid 340 340 340 340 340 340 340
Missing 60 60 60 60 60 60 60
Mean 4.2074 3.8441 3.7368 3.8507 3.9426 3.3779 3.1132
Median 4.0000 3.7500 3.7500 4.0000 4.0000 3.5000 3.0000
Skewness -.384 .119 -.116 .181 -.119 .178 -.108
Std. Error of Skewness .132 .132 .132 .132 .132 .132 .132
Phụ lục 12: Kiểm định Independent Sample T test với yếu tố giới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HuuIch Nam 154 4.1753 .60912 .04908
Nu 186 4.2339 .61105 .04480
DeSuDung Nam 154 3.7906 .60666 .04889
Nu 186 3.8884 .56112 .04114
SuTinTuong Nam 154 3.6672 .71746 .05781
Nu 186 3.7944 .65994 .04839
ThaiDo Nam 154 3.7744 .52376 .04221
Nu 186 3.9140 .55385 .04061
YDinh Nam 154 3.9286 .64784 .05220
Nu 186 3.9543 .55683 .04083
SuTuChu Nam 154 3.3636 .65248 .05258
Nu 186 3.3898 .63455 .04653
AnhHuongXH Nam 154 3.1104 .83284 .06711
Nu 186 3.1156 .78246 .05737
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed)
HuuIch Equal variances assumed .294 .588 -.881 338 .379
Equal variances not assumed -.881 326.641 .379
DeSuDung Equal variances assumed .307 .580 -1.543 338 .124
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Equal variances not assumed -1.532 315.569 .127
SuTinTuong Equal variances assumed .652 .420 -1.700 338 .090
Equal variances not assumed -1.686 314.715 .093
ThaiDo Equal variances assumed .004 .948 -2.371 338 .018
Equal variances not assumed -2.384 332.056 .018
YDinh Equal variances assumed 6.137 .014 -.394 338 .694
Equal variances not assumed -.388 303.503 .698
SuTuChu Equal variances assumed .351 .554 -.373 338 .709
Equal variances not assumed -.372 322.759 .710
AnhHuongXH Equal variances assumed .022 .882 -.059 338 .953
Equal variances not assumed -.059 317.919 .953
Phụ lục 13: Kiểm định Anova cho độ tuổi.
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
HuuIch Duoi 30 215 4.1535 .62627 .04271 4.0693 4.2377 2.00 5.00
Tu 31 – 50 120 4.3042 .57356 .05236 4.2005 4.4078 3.00 5.00
Tren 50 5 4.2000 .57009 .25495 3.4921 4.9079 3.50 5.00
Total 340 4.2074 .60998 .03308 4.1423 4.2724 2.00 5.00
DeSuDung Duoi 30 215 3.7093 .52432 .03576 3.6388 3.7798 2.75 5.00
Tu 31 – 50 120 4.0833 .61180 .05585 3.9727 4.1939 2.50 5.00
Tren 50 5 3.9000 .54772 .24495 3.2199 4.5801 3.00 4.50
Total 340 3.8441 .58336 .03164 3.7819 3.9063 2.50 5.00
SuTinTuong Duoi 30 215 3.5802 .64146 .04375 3.4940 3.6665 2.00 5.00
Tu 31 – 50 120 4.0333 .67358 .06149 3.9116 4.1551 2.25 5.00
Tren 50 5 3.3500 .72024 .32210 2.4557 4.2443 2.75 4.25
Total 340 3.7368 .68849 .03734 3.6633 3.8102 2.00 5.00
ThaiDo Duoi 30 215 3.7721 .52209 .03561 3.7019 3.8423 2.50 5.00
Tu 31 – 50 120 3.9875 .55083 .05028 3.8879 4.0871 2.75 5.00
Tren 50 5 3.9500 .75829 .33912 3.0085 4.8915 3.25 5.00
Total 340 3.8507 .54411 .02951 3.7927 3.9088 2.50 5.00
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
YDinh Duoi 30 215 3.9256 .61069 .04165 3.8435 4.0077 2.00 5.00
Tu 31 – 50 120 3.9625 .57673 .05265 3.8583 4.0667 2.50 5.00
Tren 50 5 4.2000 .67082 .30000 3.3671 5.0329 3.50 5.00
Total 340 3.9426 .59900 .03249 3.8787 4.0065 2.00 5.00
SuTuChu Duoi 30 215 3.4256 .66385 .04527 3.3363 3.5148 1.50 5.00
Tu 31 – 50 120 3.2875 .60343 .05509 3.1784 3.3966 1.50 5.00
Tren 50 5 3.5000 .35355 .15811 3.0610 3.9390 3.00 4.00
Total 340 3.3779 .64191 .03481 3.3095 3.4464 1.50 5.00
AnhHuongXH Duoi 30 215 3.1535 .79993 .05455 3.0460 3.2610 1.00 5.00
Tu 31 – 50 120 3.0250 .80662 .07363 2.8792 3.1708 1.00 5.00
Tren 50 5 3.5000 .86603 .38730 2.4247 4.5753 3.00 5.00
Total 340 3.1132 .80447 .04363 3.0274 3.1991 1.00 5.00
Phân tích sâu Anova cho các nhân tố Sự tin tưởng và Thái độ
Multiple Comparisons
Bonferroni
Dependent
Variable (I) Tuoi (J) Tuoi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
SuTinTuong Duoi 30 Tu 31 - 50 -.45310* .07452 .000 -.6324 -.2738
Tren 50 .23023 .29584 1.000 -.4816 .9420
Tu 31 – 50 Duoi 30 .45310* .07452 .000 .2738 .6324
Tren 50 .68333 .29849 .068 -.0348 1.4015
Tren 50 Duoi 30 -.23023 .29584 1.000 -.9420 .4816
Tu 31 - 50 -.68333 .29849 .068 -1.4015 .0348
ThaiDo Duoi 30 Tu 31 - 50 -.21541* .06105 .001 -.3623 -.0685
Tren 50 -.17791 .24238 1.000 -.7611 .4053
Tu 31 – 50 Duoi 30 .21541* .06105 .001 .0685 .3623
Tren 50 .03750 .24455 1.000 -.5509 .6259
Tren 50 Duoi 30 .17791 .24238 1.000 -.4053 .7611
Tu 31 - 50 -.03750 .24455 1.000 -.6259 .5509
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Phụ lục 14: Kiểm định Anova cho các nhóm nghề nghiệp khác nhau.
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
HuuIch Hoc sinh, sinh vien 107 4.1168 .62033 .05997 3.9979 4.2357 2.00 5.00
Can bo, cong chuc 122 4.1885 .62433 .05652 4.0766 4.3004 3.00 5.00
Kinh doanh 78 4.2885 .55549 .06290 4.1632 4.4137 3.00 5.00
Khac 33 4.3788 .61276 .10667 4.1615 4.5961 2.50 5.00
Total 340 4.2074 .60998 .03308 4.1423 4.2724 2.00 5.00
DeSuDung Hoc sinh, sinh vien 107 3.6776 .46456 .04491 3.5885 3.7666 2.75 5.00
Can bo, cong chuc 122 3.9262 .64016 .05796 3.8115 4.0410 2.50 5.00
Kinh doanh 78 3.8301 .59283 .06713 3.6965 3.9638 2.50 5.00
Khac 33 4.1136 .54876 .09553 3.9191 4.3082 3.00 5.00
Total 340 3.8441 .58336 .03164 3.7819 3.9063 2.50 5.00
SuTinTuong Hoc sinh, sinh vien 107 3.5537 .65968 .06377 3.4273 3.6802 2.00 5.00
Can bo, cong chuc 122 3.7705 .73616 .06665 3.6385 3.9024 2.00 5.00
Kinh doanh 78 3.7981 .63968 .07243 3.6539 3.9423 2.25 5.00
Khac 33 4.0606 .55912 .09733 3.8623 4.2589 2.50 5.00
Total 340 3.7368 .68849 .03734 3.6633 3.8102 2.00 5.00
ThaiDo Hoc sinh, sinh vien 107 3.7570 .45487 .04397 3.6698 3.8442 2.50 5.00
Can bo, cong chuc 122 3.8730 .58321 .05280 3.7684 3.9775 2.50 5.00
Kinh doanh 78 3.8558 .54879 .06214 3.7320 3.9795 2.75 5.00
Khac 33 4.0606 .60283 .10494 3.8469 4.2744 2.75 5.00
Total 340 3.8507 .54411 .02951 3.7927 3.9088 2.50 5.00
YDinh Hoc sinh, sinh vien 107 3.8411 .55626 .05378 3.7345 3.9477 2.00 5.00
Can bo, cong chuc 122 3.9877 .60802 .05505 3.8787 4.0967 2.50 5.00
Kinh doanh 78 3.9551 .60937 .06900 3.8177 4.0925 2.50 5.00
Khac 33 4.0758 .65098 .11332 3.8449 4.3066 2.50 5.00
Total 340 3.9426 .59900 .03249 3.8787 4.0065 2.00 5.00
SuTuChu Hoc sinh, sinh vien 107 3.4299 .58054 .05612 3.3186 3.5412 2.00 5.00
Can bo, cong chuc 122 3.4262 .72918 .06602 3.2955 3.5569 1.50 5.00
Kinh doanh 78 3.2244 .57911 .06557 3.0938 3.3549 1.50 4.50
Khac 33 3.3939 .59631 .10380 3.1825 3.6054 2.00 5.00
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Total 340 3.3779 .64191 .03481 3.3095 3.4464 1.50 5.00
AnhHuongX
H
Hoc sinh, sinh vien 107 3.1869 .78765 .07615 3.0360 3.3379 1.00 5.00
Can bo, cong chuc 122 3.0082 .90905 .08230 2.8453 3.1711 1.00 5.00
Kinh doanh 78 3.1282 .68583 .07765 2.9736 3.2828 1.50 5.00
Khac 33 3.2273 .68569 .11936 2.9841 3.4704 1.50 4.50
Total 340 3.1132 .80447 .04363 3.0274 3.1991 1.00 5.00
Phụ lục 15: Kiểm định Anova cho các nhóm thu nhập khác nhau.
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
HuuIch Chua co thu nhap 93 4.1022 .58309 .06046 3.9821 4.2222 2.50 5.00
Duoi 2 trieu 25 4.2200 .75111 .15022 3.9100 4.5300 2.00 5.00
Tu 2 – 5 131 4.1183 .60394 .05277 4.0139 4.2227 2.50 5.00
Tren 5 trieu 91 4.4396 .54689 .05733 4.3257 4.5535 3.00 5.00
Total 340 4.2074 .60998 .03308 4.1423 4.2724 2.00 5.00
DeSuDung Chua co thu nhap 93 3.6720 .47916 .04969 3.5734 3.7707 2.75 5.00
Duoi 2 trieu 25 3.7500 .45644 .09129 3.5616 3.9384 3.00 4.75
Tu 2 – 5 131 3.7462 .55034 .04808 3.6511 3.8413 2.50 5.00
Tren 5 trieu 91 4.1868 .62316 .06532 4.0570 4.3166 2.50 5.00
Total 340 3.8441 .58336 .03164 3.7819 3.9063 2.50 5.00
SuTinTuong Chua co thu nhap 93 3.5215 .68530 .07106 3.3804 3.6626 2.00 5.00
Duoi 2 trieu 25 3.8200 .53288 .10658 3.6000 4.0400 2.75 5.00
Tu 2 – 5 131 3.6355 .65505 .05723 3.5223 3.7487 2.25 5.00
Tren 5 trieu 91 4.0797 .65286 .06844 3.9437 4.2156 2.00 5.00
Total 340 3.7368 .68849 .03734 3.6633 3.8102 2.00 5.00
ThaiDo Chua co thu nhap 93 3.7258 .43468 .04507 3.6363 3.8153 2.50 4.75
Duoi 2 trieu 25 3.8300 .66033 .13207 3.5574 4.1026 2.50 5.00
Tu 2 – 5 131 3.7748 .55457 .04845 3.6789 3.8707 2.50 5.00
Tren 5 trieu 91 4.0934 .52658 .05520 3.9837 4.2031 2.75 5.00
Total 340 3.8507 .54411 .02951 3.7927 3.9088 2.50 5.00
YDinh Chua co thu nhap 93 3.8548 .52430 .05437 3.7469 3.9628 2.50 5.00
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Duoi 2 trieu 25 3.7600 .75166 .15033 3.4497 4.0703 2.00 5.00
Tu 2 – 5 131 3.9847 .65321 .05707 3.8718 4.0976 2.50 5.00
Tren 5 trieu 91 4.0220 .52658 .05520 3.9123 4.1316 2.50 5.00
Total 340 3.9426 .59900 .03249 3.8787 4.0065 2.00 5.00
SuTuChu Chua co thu nhap 93 3.3978 .57841 .05998 3.2787 3.5170 2.00 5.00
Duoi 2 trieu 25 3.5600 .65064 .13013 3.2914 3.8286 2.00 5.00
Tu 2 – 5 131 3.3053 .71407 .06239 3.1819 3.4288 1.50 5.00
Tren 5 trieu 91 3.4121 .58497 .06132 3.2903 3.5339 2.00 5.00
Total 340 3.3779 .64191 .03481 3.3095 3.4464 1.50 5.00
AnhHuongXH Chua co thu nhap 93 3.1720 .74270 .07701 3.0191 3.3250 1.50 5.00
Duoi 2 trieu 25 3.2600 .84311 .16862 2.9120 3.6080 1.00 5.00
Tu 2 – 5 131 3.0534 .82800 .07234 2.9103 3.1966 1.00 5.00
Tren 5 trieu 91 3.0989 .82401 .08638 2.9273 3.2705 1.00 5.00
Total 340 3.1132 .80447 .04363 3.0274 3.1991 1.00 5.00
Phân tích sâu Anova cho nhân tố Nhận thức hữu ích và Sự tin tưởng
Multiple Comparisons
Bonferroni
Dependent
Variable (I) Thu nhap (J) Thu nhap
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
HuuIch Chua co thu nhap Duoi 2 trieu -.11785 .13416 1.000 -.4739 .2382
Tu 2 - 5 -.01617 .08075 1.000 -.2305 .1981
Tren 5 trieu -.33741* .08781 .001 -.5704 -.1044
Duoi 2 trieu Chua co thu nhap .11785 .13416 1.000 -.2382 .4739
Tu 2 - 5 .10168 .12997 1.000 -.2433 .4466
Tren 5 trieu -.21956 .13447 .621 -.5764 .1373
Tu 2 – 5 Chua co thu nhap .01617 .08075 1.000 -.1981 .2305
Duoi 2 trieu -.10168 .12997 1.000 -.4466 .2433
Tren 5 trieu -.32124* .08126 .001 -.5369 -.1056
Tren 5 trieu Chua co thu nhap .33741* .08781 .001 .1044 .5704
Duoi 2 trieu .21956 .13447 .621 -.1373 .5764
Tu 2 - 5 .32124* .08126 .001 .1056 .5369
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
SuTinTuong Chua co thu nhap Duoi 2 trieu -.29849 .14757 .263 -.6901 .0931
Tu 2 - 5 -.11399 .08882 1.000 -.3497 .1217
Tren 5 trieu -.55816* .09658 .000 -.8145 -.3018
Duoi 2 trieu Chua co thu nhap .29849 .14757 .263 -.0931 .6901
Tu 2 - 5 .18450 .14296 1.000 -.1949 .5639
Tren 5 trieu -.25967 .14791 .480 -.6522 .1329
Tu 2 – 5 Chua co thu nhap .11399 .08882 1.000 -.1217 .3497
Duoi 2 trieu -.18450 .14296 1.000 -.5639 .1949
Tren 5 trieu -.44417* .08939 .000 -.6814 -.2069
Tren 5 trieu Chua co thu nhap .55816* .09658 .000 .3018 .8145
Duoi 2 trieu .25967 .14791 .480 -.1329 .6522
Tu 2 - 5 .44417* .08939 .000 .2069 .6814
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 16: Đánh giá sự khác nhau về cảm nhận giữa người đã sử dụng và chưa sử
dụng IB đối với các nhóm nhân tố - Kiểm định Independent Sample T Test.
Group Statistics
I.9-Da su dung IB
chua N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HuuIch Da su dung 154 4.3052 .63993 .05157
Chua su dung 186 4.1263 .57319 .04203
DeSuDung Da su dung 154 4.0179 .64303 .05182
Chua su dung 186 3.7003 .48548 .03560
SuTinTuong Da su dung 154 3.9156 .70027 .05643
Chua su dung 186 3.5887 .64373 .04720
ThaiDo Da su dung 154 3.9854 .57112 .04602
Chua su dung 186 3.7392 .49513 .03630
YDinh Da su dung 154 4.0065 .60765 .04897
Chua su dung 186 3.8898 .58813 .04312
SuTuChu Da su dung 154 3.4351 .70642 .05692
Chua su dung 186 3.3306 .58084 .04259
AnhHuongXH Da su dung 154 2.9935 .87632 .07062
Chua su dung 186 3.2124 .72731 .05333
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed)
HuuIch Equal variances assumed 6.566 .011 2.716 338 .007
Equal variances not assumed 2.688 310.474 .008
DeSuDung Equal variances assumed 19.276 .000 5.184 338 .000
Equal variances not assumed 5.052 279.928 .000
SuTinTuong Equal variances assumed 1.881 .171 4.479 338 .000
Equal variances not assumed 4.443 314.619 .000
ThaiDo Equal variances assumed 1.200 .274 4.256 338 .000
Equal variances not assumed 4.199 304.993 .000
YDinh Equal variances assumed .309 .579 1.794 338 .074
Equal variances not assumed 1.789 322.118 .075
SuTuChu Equal variances assumed 3.284 .071 1.496 338 .136
Equal variances not assumed 1.469 295.622 .143
AnhHuongXH Equal variances assumed 2.000 .158 -2.517 338 .012
Equal variances not assumed -2.473 297.308 .014
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_internet_banking_cua_khach_hang_ca_nhan.pdf