Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng TMCP Sacombank chi nhánh Quảng Trị
Sau khi ứng dụng mô hình TAM trong nghiên cứu, và tiến hành phân tích các
dữ liệu, đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử,
ta có thể thấy rằng để thu hút thêm khách hàng mới và giữ chân khách hàng hiện tại,
cần có sự kết hợp của rất nhiều yếu tố. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng rủi ro không
ảnh hưởng đến ích lợi cảm nhận của những người sử dụng. Điều này có thể giải thích
được rằng sự an toàn và bảo mật ở Việt Nam chưa cao cho nên những lo ngại về rủi ro
cảm nhận là những vấn đề chung và nó ít ảnh hưởng đến ích lợi cảm nhận. Bên cạnh
đó, từ kết quả điều tra, cho thấy sự tự chủ không ảnh hưởng đến dễ sử dụng cảm nhận,
bởi lẽ khách hàng vẫn chưa thích ứng được công nghệ ngày càng hiện đại mà các dịch
vụ ngân hàng điện tử mang lại cho nên sự tự chủ chỉ chiếm một phần rất nhỏ trong ý
định sử dụng dịch vụ của khách hàng. Đối với hành vi sử dụng cá nhân, hệ thống ngân
hàng điện tử sẽ thành công hơn nếu cải thiện được cảm nhận của khách hàng về dễ sử
dụng và ích lợi của ngân hàng điện tử. Để kích thích hai yếu tố này, cần tập trung tăng
cường sự thuận tiện mà ngân hàng điện tử đem lại cho khách hàng.
Nghiên cứu còn cho thấy rằng dù dịch vụ ngân hàng điện tử đã được triển khai
từ lâu nhưng cho đến nay số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ vẫn chưa chiếm tỉ lệ
lớn và vẫn còn lo ngại các vấn đề rủi ro khi tham gia sử dụng dịch vụ. Bên cạnh đó sự
khác biệt về đặc điểm cá nhân như: giới tính, trình độ, độ tuổi, thời gian sử dụng dịch
vụ cũng tạo nên sự khác biệt trong ý định sử dụng dịch vụ của các đối tượng tham gia
Trong môi trường xã hội thông tin ngày càng phá triển thì việc sử dụng dịch vụ
ngân hàng điện tử đang dần trở thành một lợi thế cạnh tranh quan trọng, không chỉ
mang lại lợi ích cho khách hàng mà còn mang lại nhiều lợi ích từ phía khách hàng,
chính vì vậy hoạt động x ây dựng và phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử là một
hoạt động lâu dài và cần có chiến lược phát triển rõ ràng và cụ thể.
Trong khuôn khổ khóa luận tốt nghiệp, và những kiến thức tích lũy được, đề tài
“ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Sacombank chi nhánh Quảng Trị”không thể
127 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2769 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng TMCP Sacombank chi nhánh Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iải pháp với mục tiêu nhằm nâng cao ý định sử dụng dịch vụ ngân
hàng điện tử để thỏa mãn tốt nhu cầu hiện tại cho khách hàng sử dụng dịch vụ ngân
hàng điện tử và thu hút khách hàng mới tham gia dịch vụ ngân hàng điện tử ta cần:
• Đẩy mạnh hoạt động bán lẻ trên toàn hệ thống: tập trung nguồn lực để phát
triển các quan hệ khách hàng cá nhân, phát triển nhiều sản phẩm và dịch vụ mới, tăng
các chương trình khuyến mãi cho các khách hàng cá nhân và các gói ưu đãi nhằm đẩy
mạnh hoạt động dịch vụ bán lẻ
• Củng cố và phát triển mạng lưới hoạt động: với việc mở rộng các điểm giao
dịch và số lượng máy ATM nhằm tạo lợi thế vượt bậc so với các đối thủ cạnh tranh
• Tạo đột phá trong quá trình cung cấp các dich vụ ngân hàng: tăng cường các
hoạt động dịch vụ hiện có, bên cạnh đó cung cấp cho khách hàng thêm nhiều sản phẩm
dịch vụ mới, tăng cường liên kết với các đối tác.
• Nâng cao hoạt động truyền thông và marketing: thực hiện các hoạt động
công tác và quảng bá thương hiệu các sản phẩm dịch vụ đến công chúng, đối tác và
các nhà đầu tư thông qua hoạt động quảng cáo hay tài trợ các chương trình xã hội
• Tăng cường công tác nhân sự và đào tạo: đảm bảo chế độ làm việc phù hợp
đối với nhân viên, khuyến khích, động viên cao, đào tạo nguồn nhân sự chất lượng cao
cho hoạt động kinh doanh và phát triển mạng lưới, vận hàng chính sách tiền lương ổn
định và hợp lý.
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
• Khai thác và phát huy các nguồn lực công nghệ thông tin: hoạt động CNTT
có nhiều chuyển biến tích cực với việc ứng dụng các công nghệ tự động hóa, tăng tốc
độ đường truyền và dữ liệu, nâng cấp hoạt động thẻ.
3.1.2. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank chi nhánh
Quảng Trị
• Tăng cường công tác quảng bá và giới thiệu sản phẩm: cần làm cho khách
hàng hiểu được dịch vụ ngân hàng điện tử là gì và nó mang lại cho khách hàng những
tiện ích hơn hẳn khi sử dụng các dịch vụ ngân hàng truyền thống
• Cải thiện hệ thống ngân hàng và đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong hoạt
động ngân hàng nhằm nâng cao khả năng tiếp cận với khách hàng
• Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: trong đó đặc biệt chú ý phát triển
nguồn nhân lực có trình độ kỹ thuật cao
• Quản lý và phòng ngừa các rủi ro khi khách hàng tham gia sử dụng các loại
dịch vụ vì nó ảnh hưởng đến uy tín của ngân hàng đối với khách hàng, nhằm gây dựng
lòng tin đối với khách hàng.
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân
hàng Sacombank chi nhánh Quảng Trị
- Giảm tính phức tạp của dịch vụ: thực hiện chuyển giao công nghệ, giảm thời
gian chờ, tư vấn trước khi sử dụng, hướng dẫn miễn phí cho người sử dụng
- Nâng cao khả năng đáp ứng nhu cầu cho khách hàng: phát triển các loại hình
dịch vụ đa dạng nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng
- Gia tăng độ tin cậy của dịch vụ: xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu khách hàng,
cần có các biện pháp bảo mật, dự phòng, quản lý dữ liệu hiệu quả, phòng ngừa rủi ro.
* Giải pháp cho từng nhân tố
Nhóm giải pháp về sự thuận tiện: ngân hàng cần cung cấp cơ sở hạ tầng
công nghệ hiện đại, cung cấp các dịch vụ tăng cường sự thuận tiện cho khách hàng,
xây dựng hệ thống dự phòng, nâng cao hiệu suất sử dụng
Tăng cường dễ sử dụng cảm nhận: thay đổi giao diện đơn giản, dễ hiểu,
thân thiện và dễ dàng cho người sử dụng giúp khách hàng dễ dàng sử dụng các dịch vụ
tiết kiệm thời gian và chi phí.
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Tăng cường ích lợi cảm nhận: ngoài việc cung cấp các tiện ích cho khách
hàng, ngân hàng cần gia tăng nhận thức của khách hàng về các dịch vụ e banking và
những ích lợi mà nó mang lại thông qua các nhân viên tư vấn, quan hệ khách hàng.
Tăng cường thái độ sử dụng dịch vụ : giải đáp mọi thắc mắc của khách
hàng 24/7, xây dựng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chú trọng mối quan hệ với
khách hàng.
Tăng cường dự định sử dụng dịch vụ e-banking trong tương lai bằng cách
nâng cao khả năng phục vụ khách hàng, giảm chi phí dịch vụ, cung cấp ngày càng đa
dạng các dịch vụ thanh toán khách nhau nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của
khách hàng.
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHẦN 3 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Sau khi ứng dụng mô hình TAM trong nghiên cứu, và tiến hành phân tích các
dữ liệu, đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử,
ta có thể thấy rằng để thu hút thêm khách hàng mới và giữ chân khách hàng hiện tại,
cần có sự kết hợp của rất nhiều yếu tố. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng rủi ro không
ảnh hưởng đến ích lợi cảm nhận của những người sử dụng. Điều này có thể giải thích
được rằng sự an toàn và bảo mật ở Việt Nam chưa cao cho nên những lo ngại về rủi ro
cảm nhận là những vấn đề chung và nó ít ảnh hưởng đến ích lợi cảm nhận. Bên cạnh
đó, từ kết quả điều tra, cho thấy sự tự chủ không ảnh hưởng đến dễ sử dụng cảm nhận,
bởi lẽ khách hàng vẫn chưa thích ứng được công nghệ ngày càng hiện đại mà các dịch
vụ ngân hàng điện tử mang lại cho nên sự tự chủ chỉ chiếm một phần rất nhỏ trong ý
định sử dụng dịch vụ của khách hàng. Đối với hành vi sử dụng cá nhân, hệ thống ngân
hàng điện tử sẽ thành công hơn nếu cải thiện được cảm nhận của khách hàng về dễ sử
dụng và ích lợi của ngân hàng điện tử. Để kích thích hai yếu tố này, cần tập trung tăng
cường sự thuận tiện mà ngân hàng điện tử đem lại cho khách hàng.
Nghiên cứu còn cho thấy rằng dù dịch vụ ngân hàng điện tử đã được triển khai
từ lâu nhưng cho đến nay số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ vẫn chưa chiếm tỉ lệ
lớn và vẫn còn lo ngại các vấn đề rủi ro khi tham gia sử dụng dịch vụ. Bên cạnh đó sự
khác biệt về đặc điểm cá nhân như: giới tính, trình độ, độ tuổi, thời gian sử dụng dịch
vụ cũng tạo nên sự khác biệt trong ý định sử dụng dịch vụ của các đối tượng tham gia
Trong môi trường xã hội thông tin ngày càng phá triển thì việc sử dụng dịch vụ
ngân hàng điện tử đang dần trở thành một lợi thế cạnh tranh quan trọng, không chỉ
mang lại lợi ích cho khách hàng mà còn mang lại nhiều lợi ích từ phía khách hàng,
chính vì vậy hoạt động x ây dựng và phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử là một
hoạt động lâu dài và cần có chiến lược phát triển rõ ràng và cụ thể.
Trong khuôn khổ khóa luận tốt nghiệp, và những kiến thức tích lũy được, đề tài
“ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Sacombank chi nhánh Quảng Trị”không thể
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
tránh khỏi những sai sót và hạn chế về thời gian và kinh nghiệm. Tuy nhiên với những
lý thuyết hữu ích và nghiên cứu thu thập từ thực tế, tôi hi vọng đây sẽ là một đề tài hữu
ích cho hoạt động phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử cũng như xây dựng lòng trung
thành của khách hàng.
2. Kiến nghị
Từ kết quả nghiên cứu thu được, nghiên cứu xin đưa ra một số gợi ý cho ngân
hàng nhằm triển khai dịch vụ ngân hàng điện tử đối với khách hàng cá nhân trên địa
bàn như sau:
- Nên nhắm vào các đối tượng thường xuyên đến giao dịch để triển khai, quảng
bá các dịch vụ ngân hàng điện tử, thường xuyên xây dựng các chương trình khuyến
mãi để thu hút thêm các đối tượng khách hàng cá nhân. Đồng thời đối với từng đối
tượng khách hàng cá nhân khác nhân có chính sách phát triển phù hợp.
- Đối với từng nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ tùy theo mức độ
ảnh hưởng khác nhau của các nhân tố, từ đó nắm rõ vai trò của từng nhân tố ảnh
hưởng để triển khai dịch vụ một cách hiệu quả.
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Nguyễn Khánh Duy (2009), Bài giảng thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính
(SEM) với phần mềm Amos (bản thảo lần 1), Khoa Kinh tế Phát triển, trường ĐH Kinh
tế TP HCM.
[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Thống Kê, TP HCM.
[3] Nguyễn Hoàng Bảo Khánh (2011), “Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến ý
định sử dụng Internet Banking của khách hàng các nhân tại NH TMCP Công Thương-
CN Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, trường ĐH Kinh tế Huế.
[4] Nguyễn Thị Khánh Trang (2012), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định
sử dụng dịch vụ Internet Banking của sinh viên chính quy và tại chức trường ĐH Kinh
tế Huế. Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính-ngân hàng, Đại Học Kinh Tế- Đại Học
Huế.
[5] Nguyễn Văn Khoa (2012), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định của khách
hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng Đông Á – chi nhánh Huế. Khóa
luận tố nghiệp Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
[6]Trương Thị Vân Anh (2008), “Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ trong
nghiên cứu Ebanking ở Việt Nam”. Báo cáo “Hội nghị sinh viên Nghiên cứu Khoa
Học”- Đại học Đà Nẵng, 2008
[7] Nguyễn Duy Thanh, Cao Hào Thi (2010), “ Đề xuất mô hình chấp nhận và sử
dụng ngân hàng điện tử ở Việt Nam”, Tạp chí Phát Triển KH&CN, Tập 14, Số Q2-
2011
[8] Trần Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Hương (2013), “ Các nhân tố ảnh hưởng
đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại Thành Phố
Huế”, Tạp chí Khoa Học-Đại Học Huế, T.86, S.8
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Tiếng Anh
[1] Venkatesh V. and Davis F.D (1996), A Model of the antecedents of Perceived Ease
of Use: Development and Test, Decision Sciences, Vol. 27 No. 3, pp. 451-481.
[2] Davis F.D., Bagozzi R.P. and Warshaw P.R (1989), User Acceptance of Computer
Technology: A Comparison of Two Theoretical Models, Management Science, Vol.
35 No. 8, pp. 982-1003.
[3] Compeau D.R. and Higgins C.A. (1995), Application of Social Cognitive Theory
to Training for Computer Skills, Information Systems Research, Vol. 6 No. 2, pp.118-
143.
[4] Davis F.D. (1989), Perceived usefulness, perceived ease of use, and user
acceptance of information technologys, MIS Quarterly, Vol. 13 No. 3, pp. 319-340.
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh 73
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ
* Mô tả đối tượng đã sử dụng E-banking theo giới tính
Statistics
gioi tinh
N Valid 120
Missing 0
Std. Error of Mean .04457
Std. Deviation .48824
Range 1.00
Minimum 1.00
Maximum 2.00
Sum 166.00
Percentiles 25 1.0000
50 1.0000
75 2.0000
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 74 61.7 61.7 61.7
nu 46 38.3 38.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
* Mô tả đối tượng đã sử dụng Ebanking theo độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-22 14 11.7 11.7 11.7
23-30 36 30.0 30.0 41.7
31-45 38 31.7 31.7 73.3
46-55 23 19.2 19.2 92.5
> 55 9 7.5 7.5 100.0
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-22 14 11.7 11.7 11.7
23-30 36 30.0 30.0 41.7
31-45 38 31.7 31.7 73.3
46-55 23 19.2 19.2 92.5
> 55 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Statistics
do tuoi
N Valid 120
Missing 0
Std. Error of Mean .10132
Std. Deviation 1.10989
Range 4.00
Minimum 1.00
Maximum 5.00
Sum 337.00
Percentiles 25 2.0000
50 3.0000
75 4.0000
* Mô tả đối tượng ebanking theo thu nhập
Statistics
thu nhap
N Valid 120
Missing 0
Std. Error of Mean .08407
Std. Deviation .92093
Range 3.00
Minimum 1.00
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Maximum 4.00
Sum 267.00
Percentiles 25 2.0000
50 2.0000
75 3.0000
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 2 trieu 26 21.7 21.7 21.7
2-5 trieu 55 45.8 45.8 67.5
5-8 trieu 25 20.8 20.8 88.3
> 8 trieu 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
* Mô tả đối tượng ebanking theo công việc
Statistics
nghe nghiep
N Valid 120
Missing 0
Std. Error of Mean .08241
Std. Deviation .90280
Range 3.00
Minimum 1.00
Maximum 4.00
Sum 311.00
Percentiles 25 2.0000
50 3.0000
75 3.0000
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid HS-SV 14 11.7 11.7 11.7
can bo cong chuc 41 34.2 34.2 45.8
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
kinh doanh 45 37.5 37.5 83.3
khac 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
* Mô tả thời gian giao dịch tại ngân hàng
thoi gian giao dich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hang ngay 15 12.5 12.5 12.5
vai lan mot tuan 36 30.0 30.0 42.5
hang tuan 36 30.0 30.0 72.5
vai lan mot thang 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Statistics
thoi gian giao dich
N Valid 120
Missing 0
Std. Error of Mean .09164
Std. Deviation 1.00388
Range 3.00
Minimum 1.00
Maximum 4.00
Sum 327.00
Percentiles 25 2.0000
50 3.0000
75 4.0000
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
* Mô tả thời gian sử dụng
thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 6 thang 27 22.5 22.5 22.5
6-12 thang 23 19.2 19.2 41.7
1-3 nam 33 27.5 27.5 69.2
3-5 nam 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Statistics
thoi gian su dung
N Valid 120
Missing 0
Std. Error of Mean .10407
Std. Deviation 1.14005
Range 3.00
Minimum 1.00
Maximum 4.00
Sum 320.00
Percentiles 25 2.0000
50 3.0000
75 4.0000
* Mô tả các dịch vụ ebanking được sử dụng
*
internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 49 40.8 40.8 40.8
khong 71 59.2 59.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
mobile mplus
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 39 32.5 32.5 32.5
khong 81 67.5 67.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
mobile sms
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 68 56.7 56.7 56.7
khong 52 43.3 43.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
phone
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 13 10.8 10.8 10.8
khong 107 89.2 89.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
atm
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 118 98.3 98.3 98.3
khong 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .782
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.546E3
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative % Total
1 6.767 26.026 26.026 6.351 24.426 24.426 4.650
2 2.823 10.859 36.885 2.478 9.530 33.956 2.988
3 2.532 9.738 46.624 2.131 8.195 42.151 4.673
4 2.070 7.961 54.584 1.687 6.489 48.640 4.191
5 1.612 6.199 60.784 1.397 5.372 54.011 2.238
6 1.249 4.803 65.586 .808 3.109 57.120 2.270
7 1.087 4.180 69.766 .704 2.707 59.828 2.636
8 .839 3.227 72.993
9 .758 2.916 75.909
10 .684 2.631 78.540
11 .633 2.436 80.976
12 .597 2.294 83.271
13 .586 2.255 85.525
14 .488 1.876 87.402
15 .418 1.607 89.009
16 .391 1.502 90.511
17 .352 1.353 91.864
18 .335 1.289 93.153
19 .317 1.219 94.372
20 .294 1.132 95.504
21 .274 1.054 96.558
22 .244 .940 97.498
23 .219 .842 98.340
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
24 .189 .728 99.068
25 .139 .533 99.600
26 .104 .400 100.000
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
IL1 .794
IL5 .774
IL2 .701
IL3 .652
IL4 .513
RR2 .852
RR1 .797
RR3 .754
RR4 .659
TT2 .699
TT3 .689
TT1 .651
TT4 .555
TT5 .540
SD4 .845
SD1 .721
SD3 .628
SD2 .625
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
TC4 .797
TC5 .782
TC3 .726
TC2 .590
TD1 .938
TD4 .904
DD3 .846
DD1 .610
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Factor Correlation Matrix
Factor 1 2 3 4 5 6 7
1 1.000 -.234 .508 .374 .017 .307 .465
2 -.234 1.000 -.217 -.306 .008 .021 -.064
3 .508 -.217 1.000 .607 .029 .169 .338
4 .374 -.306 .607 1.000 -.029 .117 .271
5 .017 .008 .029 -.029 1.000 .123 .080
6 .307 .021 .169 .117 .123 1.000 .143
7 .465 -.064 .338 .271 .080 .143 1.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA
.16
IL
IL5
.13
e1
1.00
1
IL4
.16
e2
1.05
1
IL3
.10
e3
1.041
IL2
.15
e4 .90
1
IL1
.14
e5
1.01
1
.24
RR
RR4
.33
e6
1.00
1
RR3
.20
e7
1.171
RR2
.22
e8 1.42
1
RR1
.23
e9 1.10
1
.15
TT
TT5
.29
e10
1.00
1
TT4
.14
e11
1.01
1
TT3
.17
e12
.801
TT2
.16
e13 1.09
1
TT1
.18
e14
1.29
1
.47
TC
TC5
.24
e15
1.00
1
TC4
.28
e16
1.021
TC3
.38
e17 .89
1
TC2
.35
e18 .55
1
.16
SD
SD4
.07
e19
1.00
1
SD3
.16
e20
.821
SD2
.13
e21 1.12
1
SD1
.18
e22 .94
1
.27
TD
TD4
-.01
e23
1.001
TD1
.06
e24 .82
1
.11
DD
DD3
.10
e251.00
1
DD1
.04
e26
1.24 1
-.04
.09
.00
.07
.07
.08
-.04
.02
-.06
-.01
-.03
-.02
.11
.05
.06
-.02
.05
.02
.05
.01
Chi-square= 367.618; df= 278; P= .000
Chi-square/df = 1.322;
GFI= .820; TLI = .923; CFI = .934;
RMSEA= .052
.04
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
q12.5 <--- IL 1.000
q12.4 <--- IL 1.052 .138 7.619 ***
q12.3 <--- IL 1.041 .125 8.348 ***
q12.2 <--- IL .897 .127 7.090 ***
q12.1 <--- IL 1.013 .132 7.665 ***
q8.4 <--- RR 1.000
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate S.E. C.R. P Label
q8.3 <--- RR 1.173 .168 6.978 ***
q8.2 <--- RR 1.420 .198 7.185 ***
q8.1 <--- RR 1.097 .163 6.715 ***
q10.5 <--- TT 1.000
q10.4 <--- TT 1.008 .175 5.763 ***
q10.3 <--- TT .797 .156 5.118 ***
q10.2 <--- TT 1.093 .188 5.819 ***
q10.1 <--- TT 1.295 .217 5.981 ***
q9.5 <--- TC 1.000
q9.4 <--- TC 1.019 .126 8.068 ***
q9.3 <--- TC .887 .121 7.326 ***
q9.2 <--- TC .552 .099 5.582 ***
q11.4 <--- SD 1.000
q11.3 <--- SD .824 .119 6.920 ***
q11.2 <--- SD 1.120 .129 8.695 ***
q11.1 <--- SD .939 .129 7.295 ***
q13.4 <--- TD 1.000
q13.1 <--- TD .825 .115 7.154 ***
q14.3 <--- DD 1.000
q14.1 <--- DD 1.237 .205 6.042 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
q12.5 <--- IL .746
q12.4 <--- IL .726
q12.3 <--- IL .796
q12.2 <--- IL .677
q12.1 <--- IL .731
q8.4 <--- RR .654
q8.3 <--- RR .790
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate
q8.2 <--- RR .834
q8.1 <--- RR .748
q10.5 <--- TT .580
q10.4 <--- TT .715
q10.3 <--- TT .598
q10.2 <--- TT .726
q10.1 <--- TT .761
q9.5 <--- TC .813
q9.4 <--- TC .799
q9.3 <--- TC .701
q9.2 <--- TC .541
q11.4 <--- SD .827
q11.3 <--- SD .635
q11.2 <--- SD .781
q11.1 <--- SD .665
q13.4 <--- TD 1.013
q13.1 <--- TD .860
q14.3 <--- DD .720
q14.1 <--- DD .891
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
IL RR -.042 .022 -1.901 .057
IL TT .094 .024 3.970 ***
IL TC .001 .029 .017 .986
IL SD .069 .020 3.510 ***
IL TD .070 .022 3.214 .001
IL DD .078 .020 3.963 ***
RR TT -.044 .022 -1.983 .047
RR TC .017 .037 .454 .650
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate S.E. C.R. P Label
RR SD -.062 .024 -2.647 .008
RR TD -.010 .025 -.394 .693
RR DD -.029 .018 -1.564 .118
TT TC -.017 .029 -.600 .549
TT SD .109 .025 4.320 ***
TT TD .048 .021 2.251 .024
TT DD .057 .018 3.136 .002
TC SD -.025 .030 -.808 .419
TC TD .053 .036 1.489 .136
TC DD .017 .025 .674 .500
SD DD .048 .016 2.905 .004
TD DD .015 .017 .868 .385
SD TD .039 .021 1.844 .065
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
IL RR -.214
IL TT .623
IL TC .002
IL SD .430
IL TD .341
IL DD .606
RR TT -.235
RR TC .049
RR SD -.314
RR TD -.039
RR DD -.178
TT TC -.067
TT SD .712
TT TD .241
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate
TT DD .458
TC SD -.089
TC TD .149
TC DD .075
SD DD .366
TD DD .087
SD TD .186
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
IL
.158 .035 4.526 ***
RR
.245 .065 3.749 ***
TT
.146 .045 3.225 .001
TC
.470 .097 4.852 ***
SD
.161 .031 5.133 ***
TD
.270 .049 5.531 ***
DD
.105 .027 3.851 ***
e1
.126 .020 6.329 ***
e2
.156 .024 6.483 ***
e3
.099 .017 5.803 ***
e4
.150 .022 6.783 ***
e5
.141 .022 6.451 ***
e6
.327 .049 6.733 ***
e7
.202 .037 5.435 ***
e8
.216 .047 4.630 ***
e9
.232 .039 6.008 ***
e10
.288 .041 7.045 ***
e11
.142 .022 6.319 ***
e12
.166 .024 6.976 ***
e13
.156 .025 6.222 ***
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate S.E. C.R. P Label
e14
.177 .030 5.866 ***
e15
.241 .053 4.510 ***
e16
.276 .058 4.787 ***
e17
.383 .062 6.184 ***
e18
.347 .049 7.081 ***
e19
.075 .015 4.815 ***
e20
.162 .024 6.828 ***
e21
.130 .023 5.595 ***
e22
.179 .027 6.670 ***
e23
-.007 .035 -.191 .848
e24
.065 .025 2.573 .010
e25
.098 .019 5.038 ***
e26
.042 .023 1.815 .070
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
q14.1
.793
q14.3
.519
q13.1
.739
q13.4
1.025
q11.1
.443
q11.2
.610
q11.3
.403
q11.4
.684
q9.2
.293
q9.3
.492
q9.4
.639
q9.5
.662
q10.1
.580
q10.2
.527
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate
q10.3
.358
q10.4
.511
q10.5
.336
q8.1
.559
q8.2
.695
q8.3
.625
q8.4
.428
q12.1
.534
q12.2
.459
q12.3
.633
q12.4
.527
q12.5
.556
Modification Indices (Group number 1 - Default model)
Covariances: (Group number 1 - Default model)
M.I. Par Change
e20 RR 4.715 -.043
e18 TT 4.277 .036
e17 e25 6.501 -.054
e17 e22 5.504 -.065
e16 RR 4.725 .064
e14 e24 4.322 -.022
e13 IL 5.361 -.029
e13 e21 7.314 .044
e7 SD 4.985 -.036
e7 TC 4.386 -.072
e7 e22 6.086 -.052
e7 e18 4.951 -.064
e6 TT 6.657 -.044
e6 e15 5.009 -.074
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
M.I. Par Change
e5 e25 4.790 -.028
e5 e22 6.229 -.042
e5 e8 10.989 -.070
e4 e18 5.235 -.052
e4 e17 4.184 .052
e4 e13 4.779 -.035
e3 RR 4.119 .034
e2 e22 6.488 .045
e1 e17 6.741 -.062
e1 e13 5.032 -.034
Variances: (Group number 1 - Default model)
M.I. Par Change
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
M.I. Par Change
q11.2 <--- q10.2 4.677 .141
q11.3 <--- RR 4.797 -.186
q11.3 <--- q8.1 4.311 -.111
q11.3 <--- q8.2 4.739 -.100
q9.2 <--- SD 7.235 .404
q9.2 <--- TT 10.303 .508
q9.2 <--- RR 4.207 -.250
q9.2 <--- IL 4.045 .302
q9.2 <--- q11.2 8.021 .275
q9.2 <--- q11.3 7.012 .284
q9.2 <--- q10.1 7.216 .231
q9.2 <--- q10.2 8.388 .282
q9.2 <--- q10.4 7.125 .277
q9.2 <--- q8.3 7.257 -.205
q9.2 <--- q12.3 4.349 .224
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
M.I. Par Change
q9.2 <--- q12.5 5.065 .236
q9.4 <--- RR 6.320 .313
q9.4 <--- q10.5 5.368 -.201
q9.4 <--- q8.1 5.138 .178
q9.4 <--- q8.4 5.437 .176
q10.2 <--- q11.2 5.363 .159
q10.2 <--- q12.2 6.655 -.194
q10.2 <--- q12.5 6.447 -.189
q10.3 <--- q13.1 4.861 .172
q10.3 <--- q9.4 4.730 .097
q8.1 <--- q11.1 4.474 .182
q8.1 <--- q9.2 4.173 .142
q8.3 <--- SD 5.495 -.297
q8.3 <--- q11.1 10.109 -.264
q8.3 <--- q11.4 6.069 -.239
q8.3 <--- q9.2 7.795 -.188
q12.1 <--- q9.3 4.547 .091
q12.1 <--- q8.2 8.024 -.125
q12.2 <--- q9.2 5.010 -.120
q12.2 <--- q8.1 4.172 -.105
q12.3 <--- q8.2 4.554 .082
q12.5 <--- q9.3 4.971 -.091
q12.5 <--- q10.2 6.905 -.162
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 73 367.618 278 .000 1.322
Saturated model 351 .000 0
Independence model 26 1680.225 325 .000 5.170
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 73 367.618 278 .000 1.322
Saturated model 351 .000 0
Independence model 26 1680.225 325 .000 5.170
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .029 .820 .772 .649
Saturated model .000 1.000
Independence model .100 .352 .300 .326
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .781 .744 .936 .923 .934
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .855 .668 .799
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 89.618 43.891 143.443
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1355.225 1230.765 1487.168
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.089 .753 .369 1.205
Saturated model .000 .000 .000 .000
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Independence model 14.120 11.388 10.343 12.497
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .052 .036 .066 .399
Independence model .187 .178 .196 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 513.618 556.466 717.105 790.105
Saturated model 702.000 908.022 1680.410 2031.410
Independence model 1732.225 1747.486 1804.700 1830.700
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 4.316 3.932 4.768 4.676
Saturated model 5.899 5.899 5.899 7.630
Independence model 14.557 13.511 15.665 14.685
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 103 109
Independence model 27 28
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC 5: MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM
IL
IL5
.12
e1
1.00
1
IL4
.16
e21.04
1
IL3
.10
e3
1.03 1
IL2
.15
e4
.88
1
IL1
.15
e5
.98
1
.14
TT
TT5
.29
e10
1.00
1
TT4
.14
e11
1.04
1
TT3
.17
e12
.801
TT2
.14
e13 1.16
1
TT1
.19
e14
1.30
1
SD
SD4
.08
e19
1.00
1
SD3
.16
e20
.83
1
SD2
.13
e21
1.12
1
SD1
.18
e22
.95
1
TD
TD4
.02
e23
1.00
1
TD1
.04
e24 .93
1
DD
DD3
.09
e25
1.00
1
DD1
.05
e26
1.15
1
Chi-square= 165.622; df= 131; P= .022
Chi-square/df = 1.264;
GFI= .868; TLI = .957; CFI = .963;
RMSEA= .047
.43 .52
.12
ee1
1
.07
ee2
1
.21
ee3
1
.07
ee4
1
.80 .51
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SD <--- TT .799 .154 5.186 ***
IL <--- SD .511 .111 4.598 ***
TD <--- IL .433 .124 3.490 ***
DD <--- IL .520 .108 4.798 ***
q12.5 <--- IL 1.000
q12.4 <--- IL 1.038 .135 7.676 ***
q12.3 <--- IL 1.032 .122 8.470 ***
q12.2 <--- IL .884 .124 7.125 ***
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate S.E. C.R. P Label
q12.1 <--- IL .983 .129 7.589 ***
q10.5 <--- TT 1.000
q10.4 <--- TT 1.036 .185 5.589 ***
q10.3 <--- TT .805 .163 4.937 ***
q10.2 <--- TT 1.160 .202 5.739 ***
q10.1 <--- TT 1.303 .228 5.721 ***
q11.4 <--- SD 1.000
q11.3 <--- SD .826 .121 6.798 ***
q11.2 <--- SD 1.123 .131 8.555 ***
q11.1 <--- SD .954 .131 7.276 ***
q13.4 <--- TD 1.000
q13.1 <--- TD .933 .141 6.638 ***
q14.3 <--- DD 1.000
q14.1 <--- DD 1.150 .195 5.882 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SD <--- TT .751
IL <--- SD .504
TD <--- IL .356
DD <--- IL .620
q12.5 <--- IL .755
q12.4 <--- IL .725
q12.3 <--- IL .799
q12.2 <--- IL .676
q12.1 <--- IL .717
q10.5 <--- TT .566
q10.4 <--- TT .717
q10.3 <--- TT .590
q10.2 <--- TT .752
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate
q10.1 <--- TT .747
q11.4 <--- SD .816
q11.3 <--- SD .628
q11.2 <--- SD .773
q11.1 <--- SD .667
q13.4 <--- TD .952
q13.1 <--- TD .915
q14.3 <--- DD .747
q14.1 <--- DD .859
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TT
.139 .045 3.113 .002
ee2
.069 .018 3.850 ***
ee1
.121 .027 4.391 ***
ee3
.208 .043 4.787 ***
ee4
.070 .019 3.760 ***
e1
.122 .020 6.212 ***
e2
.157 .024 6.461 ***
e3
.098 .017 5.712 ***
e4
.150 .022 6.770 ***
e5
.147 .023 6.517 ***
e10
.295 .042 7.049 ***
e11
.141 .023 6.203 ***
e12
.168 .024 6.960 ***
e13
.143 .025 5.847 ***
e14
.186 .032 5.898 ***
e19
.079 .016 5.086 ***
e20
.164 .024 6.870 ***
e21
.134 .023 5.748 ***
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Estimate S.E. C.R. P Label
e22
.179 .027 6.671 ***
e23
.025 .034 .727 .467
e24
.040 .030 1.346 .178
e25
.090 .020 4.417 ***
e26
.053 .023 2.306 .021
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SD
.564
IL
.254
DD
.385
TD
.127
q14.1
.738
q14.3
.558
q13.1
.837
q13.4
.906
q11.1
.445
q11.2
.597
q11.3
.394
q11.4
.666
q10.1
.559
q10.2
.565
q10.3
.348
q10.4
.514
q10.5
.320
q12.1
.515
q12.2
.456
q12.3
.638
q12.4
.526
q12.5
.570
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Modification Indices (Group number 1 - Default model)
Covariances: (Group number 1 - Default model)
M.I. Par Change
ee1 TT 4.401 .030
ee1 ee2 7.933 -.034
e21 e26 4.247 .025
e19 e20 4.362 .026
e14 ee1 6.095 .042
e14 e24 4.199 -.022
e13 e21 7.172 .043
e12 ee1 4.289 .032
e5 e25 4.242 -.026
e5 e22 6.889 -.044
e4 e13 4.502 -.034
e4 e5 4.261 .032
e3 e13 4.765 .030
e2 e22 5.382 .041
Variances: (Group number 1 - Default model)
M.I. Par Change
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
M.I. Par Change
IL <--- TT 4.401 .218
q14.1 <--- q11.2 4.185 .107
q10.1 <--- q12.1 4.913 .177
q10.1 <--- q12.2 6.223 .209
q10.2 <--- q12.2 4.284 -.153
q10.3 <--- TD 5.184 .189
q10.3 <--- q13.1 6.147 .195
q10.3 <--- q13.4 4.156 .156
q12.3 <--- q10.2 4.256 .117
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
M.I. Par Change
q12.5 <--- q11.2 4.538 -.130
q12.5 <--- q10.2 5.973 -.149
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 40 165.622 131 .022 1.264
Saturated model 171 .000 0
Independence model 18 1095.748 153 .000 7.162
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .025 .868 .827 .665
Saturated model .000 1.000
Independence model .096 .335 .257 .300
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .849 .823 .964 .957 .963
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .856 .727 .825
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 34.622 5.727 71.664
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 942.748 841.415 1051.544
FMIN
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 1.392 .291 .048 .602
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 9.208 7.922 7.071 8.837
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .047 .019 .068 .570
Independence model .228 .215 .240 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 245.622 260.822 357.122 397.122
Saturated model 342.000 406.980 818.661 989.661
Independence model 1131.748 1138.588 1181.923 1199.923
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.064 1.821 2.375 2.192
Saturated model 2.874 2.874 2.874 3.420
Independence model 9.510 8.659 10.425 9.568
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 115 124
Independence model 20 22
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH BOOTSTRAP
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
SD <--- TT .231 .012 .871 .071 .016
IL <--- SD .140 .007 .502 -.008 .010
TD <--- IL .160 .008 .450 .017 .011
DD <--- IL .132 .007 .527 .008 .009
q12.5 <--- IL .000 .000 1.000 .000 .000
q12.4 <--- IL .131 .007 1.033 -.005 .009
q12.3 <--- IL .124 .006 1.050 .018 .009
q12.2 <--- IL .129 .006 .887 .003 .009
q12.1 <--- IL .149 .007 .989 .006 .011
q10.5 <--- TT .000 .000 1.000 .000 .000
q10.4 <--- TT .297 .015 1.113 .076 .021
q10.3 <--- TT .181 .009 .827 .023 .013
q10.2 <--- TT .237 .012 1.208 .049 .017
q10.1 <--- TT .287 .014 1.371 .068 .020
q11.4 <--- SD .000 .000 1.000 .000 .000
q11.3 <--- SD .145 .007 .837 .011 .010
q11.2 <--- SD .156 .008 1.122 -.001 .011
q11.1 <--- SD .140 .007 .943 -.011 .010
q13.4 <--- TD .000 .000 1.000 .000 .000
q13.1 <--- TD .115 .006 .923 -.010 .008
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
q14.3 <--- DD .000 .000 1.000 .000 .000
q14.1 <--- DD .302 .015 1.180 .030 .021
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
SD <--- TT .072 .004 .752 .001 .005
IL <--- SD .116 .006 .499 -.005 .008
TD <--- IL .117 .006 .360 .004 .008
DD <--- IL .096 .005 .611 -.010 .007
q12.5 <--- IL .056 .003 .751 -.004 .004
q12.4 <--- IL .061 .003 .714 -.012 .004
q12.3 <--- IL .056 .003 .802 .003 .004
q12.2 <--- IL .082 .004 .670 -.006 .006
q12.1 <--- IL .076 .004 .711 -.007 .005
q10.5 <--- TT .076 .004 .549 -.017 .005
q10.4 <--- TT .069 .003 .715 -.002 .005
q10.3 <--- TT .077 .004 .579 -.011 .005
q10.2 <--- TT .066 .003 .744 -.008 .005
q10.1 <--- TT .057 .003 .740 -.008 .004
q11.4 <--- SD .053 .003 .822 .006 .004
q11.3 <--- SD .075 .004 .635 .007 .005
q11.2 <--- SD .062 .003 .771 -.001 .004
q11.1 <--- SD .073 .004 .661 -.006 .005
q13.4 <--- TD .068 .003 .961 .010 .005
q13.1 <--- TD .061 .003 .907 -.008 .004
q14.3 <--- DD .099 .005 .750 .003 .007
q14.1 <--- DD .101 .005 .859 .000 .007
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 40 165.622 131 .022 1.264
Saturated model 171 .000 0
Independence model 18 1095.748 153 .000 7.162
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .025 .868 .827 .665
Saturated model .000 1.000
Independence model .096 .335 .257 .300
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .849 .823 .964 .957 .963
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .856 .727 .825
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 34.622 5.727 71.664
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 942.748 841.415 1051.544
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 1.392 .291 .048 .602
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 9.208 7.922 7.071 8.837
RMSEA
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .047 .019 .068 .570
Independence model .228 .215 .240 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 245.622 260.822 357.122 397.122
Saturated model 342.000 406.980 818.661 989.661
Independence model 1131.748 1138.588 1181.923 1199.923
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 2.064 1.821 2.375 2.192
Saturated model 2.874 2.874 2.874 3.420
Independence model 9.510 8.659 10.425 9.568
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 115 124
Independence model 20 22
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TT1 120 3.8083 .65203 .05952
TT2 120 3.8917 .57680 .05265
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TT1 13.580 119 .000 .80833 .6905 .9262
TT2 16.934 119 .000 .89167 .7874 .9959
TT3 21.644 119 .000 1.00833 .9161 1.1006
TT4 19.415 119 .000 .95833 .8606 1.0561
TT5 13.949 119 .000 .84167 .7222 .9611
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SD1 120 3.8583 .56947 .05199
SD2 120 3.8667 .57880 .05284
SD3 120 3.8583 .52334 .04777
SD4 120 3.9250 .48788 .04454
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
TT3 120 4.0083 .51033 .04659
TT4 120 3.9583 .54071 .04936
TT5 120 3.8417 .66099 .06034
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Lower Upper
SD1 16.511 119 .000 .85833 .7554 .9613
SD2 16.403 119 .000 .86667 .7620 .9713
SD3 17.967 119 .000 .85833 .7637 .9529
SD4 20.769 119 .000 .92500 .8368 1.0132
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
IL1 120 3.6167 .55281 .05046
IL2 120 3.5833 .52793 .04819
IL3 120 3.7167 .52153 .04761
IL4 120 3.4500 .57759 .05273
IL5 120 3.5000 .53452 .04880
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
IL1 12.220 119 .000 .61667 .5167 .7166
IL2 12.104 119 .000 .58333 .4879 .6788
IL3 15.053 119 .000 .71667 .6224 .8109
IL4 8.535 119 .000 .45000 .3456 .5544
IL5 10.247 119 .000 .50000 .4034 .5966
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TD1 120 3.5417 .50035 .04568
TD4 120 3.5583 .51524 .04704
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TD1 11.859 119 .000 .54167 .4512 .6321
TD4 11.871 119 .000 .55833 .4652 .6515
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DD1 120 3.7833 .45251 .04131
DD3 120 3.7167 .45251 .04131
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DD1 18.963 119 .000 .78333 .7015 .8651
DD3 17.349 119 .000 .71667 .6349 .7985
PHỤ LỤC 9
Ranks
thoi gian giao dich N Mean Rank
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SD hang ngay 15 74.27
vai lan mot tuan 24 71.21
hang tuan 36 50.14
vai lan mot thang 45 58.49
Total 120
TD hang ngay 15 49.73
vai lan mot tuan 24 62.75
hang tuan 36 57.19
vai lan mot thang 45 65.53
Total 120
IL hang ngay 15 61.47
vai lan mot tuan 24 67.83
hang tuan 36 62.86
vai lan mot thang 45 54.38
Total 120
Test Statisticsa,b
SD TD IL
Chi-Square 7.968 2.805 2.638
df 3 3 3
Asymp. Sig. .047 .423 .451
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thoi gian giao dich
Ranks
thoi gian su
dung N Mean Rank
SD < 6 thang 27 64.22
6-12 thang 23 68.48
1-3 nam 33 52.03
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
3-5 nam 37 60.38
Total 120
TD < 6 thang 27 57.19
6-12 thang 23 61.26
1-3 nam 33 49.85
3-5 nam 37 71.95
Total 120
IL < 6 thang 27 54.37
6-12 thang 23 59.83
1-3 nam 33 53.00
3-5 nam 37 72.08
Total 120
Test Statisticsa,b
SD TD IL
Chi-Square 3.476 7.356 6.482
df 3 3 3
Asymp. Sig. .324 .061 .090
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thoi gian su dung
Ranks
thu nhap N Mean Rank
SD < 2 trieu 20 66.85
2-5 trieu 55 58.11
5-8 trieu 25 63.16
> 8 trieu 20 57.40
Total 120
TD < 2 trieu 20 67.75
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
2-5 trieu 55 58.75
5-8 trieu 25 54.72
> 8 trieu 20 65.30
Total 120
IL < 2 trieu 20 56.15
2-5 trieu 55 62.09
5-8 trieu 25 60.80
> 8 trieu 20 60.10
Total 120
Test Statisticsa,b
SD TD IL
Chi-Square 1.231 2.080 .432
df 3 3 3
Asymp. Sig. .745 .556 .933
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Ranks
nghe nghiep N Mean Rank
SD HS-SV 14 62.43
can bo cong chuc 41 65.51
kinh doanh 45 61.29
khac 20 47.10
Total 120
TD HS-SV 14 47.29
can bo cong chuc 41 61.76
kinh doanh 45 59.91
khac 20 68.50
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Total 120
IL HS-SV 14 47.36
can bo cong chuc 41 72.20
kinh doanh 45 54.51
khac 20 59.20
Total 120
Test Statisticsa,b
SD TD IL
Chi-Square 3.885 3.145 7.995
df 3 3 3
Asymp. Sig. .274 .370 .046
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Ranks
do tuoi N Mean Rank
SD 18-22 14 60.86
23-30 36 66.00
31-45 38 67.03
46-55 23 57.65
> 55 9 17.67
Total 120
TD 18-22 14 47.57
23-30 36 60.31
31-45 38 68.11
46-55 23 53.26
> 55 9 67.78
Total 120
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
IL 18-22 14 53.50
23-30 36 73.47
31-45 38 65.16
46-55 23 51.91
> 55 9 21.78
Total 120
Test Statisticsa,b
SD TD IL
Chi-Square 16.040 5.142 18.809
df 4 4 4
Asymp. Sig. .003 .273 .001
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Ranks
gioi tinh N Mean Rank
SD nam 74 61.82
nu 46 58.37
Total 120
TD nam 74 60.99
nu 46 59.72
Total 120
IL nam 74 59.78
nu 46 61.65
Total 120
Test Statisticsa,b
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SD TD IL
Chi-Square .280 .038 .082
df 1 1 1
Asymp. Sig. .597 .846 .775
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: gioi tinh
* ONE WAY ANOVA
Mức độ giao dịch
Test of Homogeneity of Variances
TT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.107 3 116 .029
Thời gian sử dụng
Test of Homogeneity of Variances
TT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.711 3 116 .048
Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
TT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.776 3 116 .510
Công việc
Test of Homogeneity of Variances
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
TT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.149 3 116 .930
Tuổi
Test of Homogeneity of Variances
TT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.999 4 115 .411
Giới tính
Test of Homogeneity of Variances
TT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.259 1 118 .264
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Mã số phiếu:.........
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh/chị,
Chúng tôi là sinh viên nghiên cứu lớp K44A Thương Mại hiện đang tiến hành
nghiên cứu về đề tài “các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng
điện tử của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Sacombank chi nhánh Quảng Trị”. Rất
mong anh/chị dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây
------------ ------------
Định nghĩa “ngân hàng điện tử”:là các dịch vụ do ngân hàng cung cấp bao gồm: truy
vấn tài khoản, giao dịch chuyển khoản, thanh toán qua mạng, mua sắm hàng hóa,
thanh toán hóa đơn bằng các công cụ ATM, Internet banking, Mobile banking,
Phone banking.
Phần 1: Thông tin chung của người trả lời ( khoanh tròn vào đáp án bạn chọn)
1. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
2. Độ tuổi: 1. 18-22 2. 23-30 3. 31-45 4. 46-55 5. >55
3. Nghề nghiệp: 1. HS-SV 2. Cán bộ công chức 3. Kinh doanh 4.Khác
4. Thu nhập hàng tháng: 1. 8 triệu
5. Anh/ chị đã sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử (ATM, internet banking,
mobile banking) này trong thời gian bao lâu?
1. <6 tháng 2. 6-12 tháng 3. 1-3 năm 4. 3-5 năm
6. Anh/ chị giao dịch với ngân hàng
1. Hằng ngày 2. Vài lần một tuần 3. Hằng tuần 4. Vài lần
một tháng
7. Anh/ chị hiện đang sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử nào của ngân hàng
Sacombank? (có thể chọn nhiều đáp án)
1. Internetbanking 2. Mobilebanking M-plus 3. Mobilebanking SMS 4.
Phonebanking
5. ATM
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phần 2: Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới
đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1 đến
5; theo quy ước là:
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5: Hoàn
toàn đồng ý.
Các nhân tố Mức độ đồng ý
8. Rủi ro cảm nhận
8.1. Không tin tưởng vào công nghệ ngân hàng điện tử 1 2 3 4 5
8.2.Không an tâm về mức độ bảo mật thong tin 1 2 3 4 5
8.3. Dễ xảy ra các rủi ro khi giao dịch 1 2 3 4 5
8.4.Lo ngại về các vấn đề pháp lý liên quan đến các giao dịch
điện tử
1 2 3 4 5
9. Sự tự chủ
9.1.Không gặp khó khăn khi sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện
tử
1 2 3 4 5
9.2.Có thể sử dụng dễ dàng và thành thạo mà không cần hướng
dẫn
1 2 3 4 5
9.3.Sử dụng khi thấy người khác cũng sử dụng 1 2 3 4 5
9.4.Sử dụng khi nhận được sự hỗ trợ từ nhân viên 1 2 3 4 5
9.5.Sử dụng khi nhận được sự hỗ trợ trực tuyến 1 2 3 4 5
10. Sự thuận tiện
10.1.Dễ dàng đăng nhập và thoát ra khỏi hệ thống 1 2 3 4 5
10.2.Có thể sử dụng tại bất cứ điểm giao dịch nào 1 2 3 4 5
10.3.Có thể sử dụng bất cứ lúc nào 1 2 3 4 5
10.4.Tiết kiệm được thời gian sử dụng 1 2 3 4 5
10.5.Sử dụng dịch vụ e-banking mang lại nhiều sự thuận tiện 1 2 3 4 5
11. Sự dễ sử dụng cảm nhận
11.1.Dễ dàng thực hiện các dịch vụ của ngân hàng điện tử 1 2 3 4 5
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
11.2.Thao tác giao dịch đơn giản trên ngân hàng điện tử 1 2 3 4 5
11.3.Nhìn chung dịch vụ ngân hàng điện tử dễ sử dụng 1 2 3 4 5
11.4.Cách sử dụng đơn giản 1 2 3 4 5
12. Ích lợi cảm nhận
12.1.Thực hiện mọi giao dịch nhanh hơn 1 2 3 4 5
12.2.Mang lại nhiều hiệu quả 1 2 3 4 5
12.3.Tiết kiệm thời gian và chi phí 1 2 3 4 5
12.4.Dễ dàng kiểm soát mọi hoạt động 1 2 3 4 5
12.5.Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử mang lại nhiều lợi ích 1 2 3 4 5
13. Thái độ
13.1.Hài lòng khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử 1 2 3 4 5
13.2.Yên tâm khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử 1 2 3 4 5
13.3.Thoải mái khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử 1 2 3 4 5
13.4.Thích sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử 1 2 3 4 5
14. Dự định
14.1.Tiếp tục sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử 1 2 3 4 5
14.2.Sẽ sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử nhiều hơn 1 2 3 4 5
14.3.Chắc chắn sẽ sử dụng khi có ý định sử dụng 1 2 3 4 5
Xin cảm ơn Anh/chị!
Sinh viên: Đặng Thị Ngọc Ánh
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_ngan_hang_dien_tu_tai_ngan_hang_sacomban.pdf