Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mua của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm máy tính tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh Hà Tĩnh
Dù đã đạt được mục tiêu nghiên cứu nhưng đề tài nghiên cứu cũng không tránh
khỏi những hạn chế nhất định:
- Điều kiện về thời gian và các nguồn lực khác không cho phép nhóm nghiên cứu
có thể phát triển đề tài rộng hơn để kết luận chung cho toàn bộ khách hàng đến lựa
chọn máy tính tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh
- Đây là nghiên cứu đầu tiên của Công ty về lĩnh vực này nên khách hàng được
khảo sát có thể còn bỡ ngỡ với phương pháp cũng như các câu hỏi, các phương án trả
lời. Điều này phần nào cũng có ảnh hưởng đến độ tin cậy của kết quả khảo sát.
- Do điều kiện khách quan không có danh sách tổng thể nên đề tài chọn mẫu
thuận tiện, vẫn chọn ngẫu nhiên các khách hàng đến công ty chọn mua máy tính nhưng
không dựa trên danh sách tông thể. Đây là hạn chế mà các nghiên cứu tiếp theo nên
khắc phục để có được mẫu thực sự ngẫu nhiên phản ánh chính xác hơn kết quả nghiên
cứu.
- Trong quá trình phân tích thì kết quả kiểm định Krustal – Wallis, yếu tố “trình
độ học vấn” và “nghề nghiệp” có tạo ra sự khác biệt về quyết định mua máy tính tại
công ty, tuy nhiên phương pháp kiểm định phi tham số này không giúp ta kết luận
được cụ thể khách hàng có trình độ học vấn hay nghề nghiệp như thế nào thì có sự
khác biệt ý nghĩa thống kê về quyết định mua máy tính của công ty. Vì vậy cần các
nghiên cứu tiếp theo nên có các phương pháp để tìm hiểu về sự tác động khác nhau
của trình độ học vấn và nghề nghiệp với quyết định mua máy tính của công ty, từ đó
đưa ra các giải pháp xác thực và hiệu quả hơn.
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mua của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm máy tính tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh Hà Tĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pháp đưa ra nhằm giúp Công ty có những chính sách giá
phù hợp hơn.
- Xây dựng cơ cấu giá hợp lý, phù hợp với từng cấu hình, tính năng của máy mà
công ty đưa ra. Mức giá này phải đủ để trang trải chi phí và bảo đảm lợi nhuận của
doanh nghiệp.
- Đa dạng các bộ sản phẩm máy tính với các mức giá khác nhau để phù hợp với
khả năng tài chính của nhiều bộ phận khách hàng trên địa bàn Hà Tĩnh
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
- Thực hiện chính sách hạ giá thành linh hoạt, hợp lý, đúng thời điểm để thúc đẩy
nhu cầu tiến tới quyết định mua của khách hàng và chính sách giá ưu đãi cho những
khách hàng trung thành, có những phản hồi tốt sau khi mua sắm nhằm mục đích tạo
dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng
- Cập nhật liên tục tình hình biến động của giá cả thị trường và từ các đối thủ
cạnh tranh để có sự điều chỉnh kịp thời và nhằm thu hút những khách hàng quan tâm
về giá
3.2.4. Nhóm giải pháp về truyền thông
Khách hàng đánh giá về thương hiệu công ty còn thấp so với các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định lựa chọn máy tính tại đây với giá trị trung bình là 3,53. Để tăng
mức độ nhận biết của khách hàng về thương hiệu và sản phẩm của Công ty thì truyền
thông là biện pháp tốt và rất quan trọng. Những gì Công ty muốn truyền tải cho khách
hàng sẽ được ghi nhận tốt nếu công tác truyền thông thực hiện một cách hợp lý.
Kết quả khảo sát cho thấy có đến 65,7% khách hàng biết đến Công ty thông qua
internet và báo chí tuy nhiên tỷ lệ đến lựa chọn máy tính tại Công ty của khách hàng vì
lý do quảng cáo chỉ chiếm 25%. Ta thấy được sức thu hút của các chương trình quảng
cáo, thuyền thông chưa cao. Do đó một số giải pháp đưa ra như sau:
- Đầu tư hợp lý hơn nữa công tác quảng bá hình ảnh, thương hiệu cho khách
hàng. Trước tiên phải thiết kế nhưng thông tin truyền tải cho khách hàng rõ ràng và ấn
tượng hơn. Đội ngũ thực hiện công tác này phải hiểu rõ thị hiếu và tâm lý khách hàng
nhằm tăng hiệu quả quảng bà thương hiệu tới người tiêu dùng.
- Đẩy mạnh hoạt động thông tin về chương trình khuyến mãi qua kênh thông tin
đại chúng như tivi, phát sóng liên tục vào giờ cao điểm nhằm khích lệ sự nhận biết nhu
cầu của khách hàng. Một khi chương trình khuyến mãi đủ hấp dẫn giúp khách hàng
tìm đến Công ty để tìm mua máy tính là một thành công bước đầu trong việc tác động
tích cực đến quyết định mua của họ.
- Tăng cường quan hệ công chúng bằng các hoạt động PR nhằm tạo dựng và giữ
gìn hình ảnh của Công ty. Đưa ra các chương trình, cuộc thi về sự hiểu biết về các
dòng máy tính của Công ty. Sau những hoạt động này khách hàng sẽ có ấn tượng và
ghi nhận thương hiệu Công ty một cách tốt nhất.
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
- Tiếp tục duy trì và phát triển văn hóa doanh nghiệp, từ những biểu trưng bên
ngoài như cách bố trí cửa hàng, trang phục nhân viên đồng nhất cho đến phong cách
chuyên nghiệp và nhiệt tình phục vụ khách hàng. Mọi nhân viên trong công ty phải
luôn cố gắng tạò hình ảnh và quảng bá hình ảnh cho công ty.
- Khách hàng mục tiêu của công ty là cán bộ công nhân viên và học sinh, sinh
viên. Do đó công ty có thể liên hệ quảng cáo, khuếch trương hình ảnh, chương trình
khuyến mãi tại các bảng tin của các cơ quan và các trường THPT, Đại học, Cao đẳng
vào những dịp khuyến mãi đặc biệt của công ty và là cách để thu hút khách hàng tiềm
năng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
1.Kết luận
Sau khi tiến hành điều tra 140 khách hàng đến công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh
để tìm mua máy tính và qua các kỹ thuật thống kê, kiểm định, phân tích, đề tài nghiên
cứu “ Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn mua máy tính của
khách hàng cá nhân tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh” đã đưa đến một số kết luận
sau:
- Quá trình đưa ra quyết định mua của khách hàng là rất phức tạp, nhất là đối với
sản phẩm công nghệ như máy tính. Khách hàng luôn xuất phát từ nhu cầu của mình để
lựa chọn tiêu chuẩn tốt cho máy tính và nhà cung cấp máy tính, đồng thời luôn chịu sự
tác động của nhiều nhân tố thuộc về tầm kiểm soát của công ty như thông tin quảng
cáo, truyền thông.
- Nhìn chung, khách hàng đến công ty để tìm mua máy tính sau khi được điều tra
và phỏng vấn có tỷ lệ quyết định mua máy tính tại đây khá cao, đây là tín hiệu lạc quan
cho công ty. Tuy nhiên công ty cần chú ý hơn trong việc phối hợp tốt giữa các yếu tố
có ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng nhằm phát triển thương hiệu.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua máy tính tại công ty của khách hàng
cá nhân bao gồm: Cấu hình và tính năng của máy, giá cả, thương hiệu và chính sách
khuyến mãi, tác động của nhóm tham khảo, dịch vụ bảo hành và chăm sóc khách hàng.
- Bằng việc phân tích mô hình hồi quy tuyến tính đa biến, đề tài đã xác định được
mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố kể trên đối với quyết định mua của khách hàng đối với
sản phẩm máy tính tại công ty. Trong đó, nhân tố “cấu hình và tính năng của máy” có ảnh
hưởng lớn nhất đến quyết định mua. Như vậy có thể thấy chất lượng sản phẩm là yếu tố
doanh nghiệp phải luôn chú trọng bởi khách hàng quan tâm yếu tố này lớn nhất. Đây là
điều mà công ty nên nắm bắt để có các giải pháp tăng lượng khách hàng có
- Kết quả phân tích thống kê cho thấy với độ tin cậy 95% có sự khác nhau về
quyết định mua máy tính của công ty đối với các khách hàng nam và nữ , khách hàng
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
có trình độ học vấn và nghề nghiệp giữa các nhóm khác nhau. Từ đó thấy được những
yếu tố về cá nhân khách hàng có sự khác nhau trong quyết định mua sản phẩm máy
tính.
2. Hạn chế của đề tài và đề nghị đối với đề tài tiếp theo
Dù đã đạt được mục tiêu nghiên cứu nhưng đề tài nghiên cứu cũng không tránh
khỏi những hạn chế nhất định:
- Điều kiện về thời gian và các nguồn lực khác không cho phép nhóm nghiên cứu
có thể phát triển đề tài rộng hơn để kết luận chung cho toàn bộ khách hàng đến lựa
chọn máy tính tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh
- Đây là nghiên cứu đầu tiên của Công ty về lĩnh vực này nên khách hàng được
khảo sát có thể còn bỡ ngỡ với phương pháp cũng như các câu hỏi, các phương án trả
lời. Điều này phần nào cũng có ảnh hưởng đến độ tin cậy của kết quả khảo sát.
- Do điều kiện khách quan không có danh sách tổng thể nên đề tài chọn mẫu
thuận tiện, vẫn chọn ngẫu nhiên các khách hàng đến công ty chọn mua máy tính nhưng
không dựa trên danh sách tông thể. Đây là hạn chế mà các nghiên cứu tiếp theo nên
khắc phục để có được mẫu thực sự ngẫu nhiên phản ánh chính xác hơn kết quả nghiên
cứu.
- Trong quá trình phân tích thì kết quả kiểm định Krustal – Wallis, yếu tố “trình
độ học vấn” và “nghề nghiệp” có tạo ra sự khác biệt về quyết định mua máy tính tại
công ty, tuy nhiên phương pháp kiểm định phi tham số này không giúp ta kết luận
được cụ thể khách hàng có trình độ học vấn hay nghề nghiệp như thế nào thì có sự
khác biệt ý nghĩa thống kê về quyết định mua máy tính của công ty. Vì vậy cần các
nghiên cứu tiếp theo nên có các phương pháp để tìm hiểu về sự tác động khác nhau
của trình độ học vấn và nghề nghiệp với quyết định mua máy tính của công ty, từ đó
đưa ra các giải pháp xác thực và hiệu quả hơn.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- GS.TS.Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình marketing căn bản, Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế Quốc dân.
- Lê Thế Giới – Nguyễn Xuân Lãn (2008), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản
Giáo dục.
- Trần Văn Kiêm – Nguyễn Xuân Thi (2006), Nghiên cứu tiếp thị, Nhà xuất bản
Lao động – Xã hội.
- Philip Kotler, (1997), Quá trình ra quyết định của người mua .
- Thông tin doanh nghiệp- Sở Công thương tỉnh Hà tĩnh (2012), thông tin các
doanh nghiệp máy tính tại Hà Tĩnh.
- Lê Văn Huy (2007), Hướng dẫn sử dụng SPSS ứng dụng trong nghiên cứu
Marketing, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, “ Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS”, tháng 09/2008.
- Danh mục Website
(
(
(
(
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
---------
Mã số phiếu:.
Kính chào quý khách hàng!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, đang thực hiện đề tài về “ Nghiên
cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mua của khách hàng cá nhân
đối với sản phẩm máy tính tại Công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh”. Tôi hi vọng
nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây để
tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi xin đảm bảo toàn bộ thông tin mà Anh/Chị cung
cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của Anh/Chị!
Câu 1: Anh/chị mua máy tính nhằm:
□ Phục vụ nhu cầu cá nhân (Tiếp tục phỏng vấn)
□ Phục vụ nhu cầu tổ chức (Dừng phỏng vấn)
Câu 2: Lí do anh/chị đến công ty để tìm mua máy tính?(có thể chọn nhiều đáp án)
□ Đến 1 cách ngẫu nhiên
□ Anh/chị đã từng mua máy tính tại đây
□ Người quen, người thân đã từng mua giới thiệu
□ Biết thông qua chương trình quảng cáo
□ Công ty có quy mô lớn và có thương hiệu
□ Khác.
Câu 3: Bạn biết đến các sản phẩm máy tính của công ty qua những hình thức
nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
□ Tivi, radio
□ Pano, áp phích, băng rôn
□ Bạn bè, người thân
□ Internet, báo chí
□ Khác..
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Câu 4: Anh/chị hãy cho biết mức độ quan trọng của các tiêu chí sau khi lựa chọn
máy tính của công ty? Đối với mỗi phát biểu anh/chị hãy KHOANH TRÒN vào số
thích hợp với quy ước:
1 2 3 4 5
Rất không đồng
ý
Không đồng
ý
Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
4.1. Giá cả
1.Giá cạnh tranh 1 2 3 4 5
2. Có nhiều mức giá khác nhau 1 2 3 4 5
3. Giá được niêm yết sẵn trên sản phẩm 1 2 3 4 5
4. Đảm bảo luôn bán đúng giá niêm yết 1 2 3 4 5
4.2. Cấu hình tính năng của máy
1. Cấu hình phù hợp 1 2 3 4 5
2. Có nhiều tính năng 1 2 3 4 5
3. Dung lượng bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài lớn 1 2 3 4 5
4. Tốc độ xử lý nhanh 1 2 3 4 5
4.3. Mẫu mã
1. Kiểu dáng đa dạng và phù hợp 1 2 3 4 5
2. Màu sắc đẹp và đa dạng 1 2 3 4 5
3. Kích thước đa dạng 1 2 3 4 5
4. Trọng lượng phù hợp 1 2 3 4 5
4.4 . Thương hiệu
1. Doanh nghiệp có uy tín trên thị trường 1 2 3 4 5
2. Doanh nghiệp có quy mô lớn 1 2 3 4 5
3. Sản phẩm của doanh nghiệp được nhiều người tin dùng 1 2 3 4 5
4. Bán những sản phẩm có thương hiệu nổi tiếng 1 2 3 4 5
4.5 . Dịch vụ bảo hành và chăm sóc khách hàng
1. Nhân viên bán hàng có thái độ nhiệt tình 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
2. Trình độ chuyên môn của nhân viên cao 1 2 3 4 5
3. Thời gian bảo hành lâu 1 2 3 4 5
4. Giao hàng miễn phí và tận nơi 1 2 3 4 5
5. Có thể đổi hàng trong thời gian quy định 1 2 3 4 5
4.6. Khuyến mãi
1. Có nhiều chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
2. Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 1 2 3 4 5
3. Có nhiều chính sách giảm giá hấp dẫn 1 2 3 4 5
4. Có tặng kèm các phụ kiện của máy tính 1 2 3 4 5
4.7. Tác động của nhóm tham khảo
1. Bạn bè tác động 1 2 3 4 5
2. Ảnh hưởng từ quyết định của gia đình 1 2 3 4 5
3. Nhiều người mua và có phản hồi tốt 1 2 3 4 5
Câu 5: Anh/chị sẽ quyết định mua sản phẩm máy tính của công ty?
□ Rất không chắc chắn
□ Không chắc chắn
□ Trung lập
□ Chắc chắn
□ Rất chắc chắn
Câu 6: Anh/chị sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè và người thân mua sản phẩm máy
tính của công ty?
□ Rất không chắc chắn
□ Không chắc chắn
□ Trung lập
□ Chắc chắn
□ Rất chắc chắnTrư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Câu 7: Ý kiến đóng góp của Anh/Chị về sản phẩm máy tính của công ty cổ phần
Máy tính Kỳ Anh ngày càng tốt hơn:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Phần thông tin cá nhân:
Câu 8: Giới tính □ Nam □ Nữ
Câu 9: Độ tuổi
□ Dưới 18 □ 18 - 25 □ 26 –
34
□ 35 –
44
□ 45 – 54 □ Trên 55
Câu 10: Trình độ
học vấn
□ Tiểu học □ Trung cấp, CĐ, Đại
học
□ THCS, THPT □ Trên Đại học
Câu 11: Nghề
nghiệp
□ Học sinh, sinh viên □ Công nhân viên
chức
□ Nghề tự do □ Hưu trí, nội trợ, thất
nghiệp
□ Khác
Câu 12: Thu nhập
□ Dưới 1 triệu □ 1 – 2,5 triệu
□ 2,5 – 4 triệu □ Trên 4 triệu
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
PHỤ LỤC 2
XỬ LÝ DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 16.0
1. THỐNG KÊ MÔ TẢ CƠ CẤU MẪU ĐIỀU TRA
Statistics
Gioi tinh
N Valid 140
Missing 0
Gioi tinh
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 78 55.7 55.7 55.7
Nu 62 44.3 44.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
Do tuoi
N Valid 140
Missing 0
Do tuoi
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Tu 18 den
25 80 57.1 57.1 57.1
Tu 26 den
34 54 38.6 38.6 95.7
Tu 35 den
44 5 3.6 3.6 99.3
Tu 45 den
54 1 .7 .7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Statistics
Trinh do hoc
van
N Valid 140
Missing 0
Trinh do hoc van
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid THCS, THPT 17 12.1 12.1 12.1
Trung cap, CD, Dai
hoc 119 85.0 85.0 97.1
Tren Dai hoc 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
Nghe nghiep
N Valid 140
Missing 0
Nghe nghiep
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh
vien 52 37.1 37.1 37.1
Cong nhan vien
chuc 74 52.9 52.9 90.0
Nghe tu do 14 10.0 10.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
Thu nhap
N Valid 140
Missing 0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Thu nhap
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1,5 trieu 26 18.6 18.6 18.6
Tu 1,5 den duoi
2,5 57 40.7 40.7 59.3
Tu 2,5 den 4
trieu 50 35.7 35.7 95.0
Tren 4 trieu 7 5.0 5.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
2. PHÂN TICH NHÂN TỐ
Xoay nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.194E3
Df 378
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Giao hang mien phi va tan noi .842
Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .828
Thoi gian bao hanh lau .797
Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .788
Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .729
Dam bao luon ban dung gia niem yet .834
Gia canh tranh .782
Gia duoc niem yet san tren san pham .778
Co nhieu muc gia khac nhau .744
Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .821
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin
dung .799
Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .680
Doanh nghiep co quy mo lon .512 .599
Cau hinh phu hop .787
Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .748
Co nhieu tinh nang .635
Toc do xu ly nhanh .594
Co tang kem cac phu kien cua may tinh .823
Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .644
Co nhieu chuong trinh khuyen mai .632
Kich thuoc da dang .871
Mau sac dep va da dang .675
Kieu dang da dang va phu hop .532
Ban be tac dong .752
Co nhieu chinh sach giam gia hap dan
Trong luong phu hop
Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .748
Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .714
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Xoay nhân tố lần 2: Sau khi loại biến “ Trọng lượng phù hợp”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .799
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2.111E3
Df 351
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.065 29.869 29.869 8.065 29.869 29.869 3.848 14.251 14.251
2 3.049 11.294 41.163 3.049 11.294 41.163 3.690 13.665 27.916
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
3 2.075 7.683 48.847 2.075 7.683 48.847 2.704 10.014 37.930
4 1.785 6.611 55.458 1.785 6.611 55.458 2.592 9.600 47.530
5 1.459 5.404 60.862 1.459 5.404 60.862 2.058 7.622 55.152
6 1.250 4.631 65.493 1.250 4.631 65.493 1.774 6.571 61.723
7 1.138 4.213 69.706 1.138 4.213 69.706 1.645 6.091 67.814
8 1.054 3.903 73.609 1.054 3.903 73.609 1.565 5.795 73.609
9 .855 3.165 76.774
10 .651 2.411 79.185
11 .624 2.313 81.498
12 .595 2.202 83.700
13 .544 2.014 85.714
14 .466 1.727 87.440
15 .446 1.650 89.090
16 .417 1.543 90.633
17 .365 1.351 91.983
18 .334 1.236 93.220
19 .301 1.113 94.333
20 .271 1.005 95.338
21 .254 .940 96.278
22 .226 .836 97.114
23 .216 .801 97.915
24 .186 .689 98.604
25 .168 .622 99.225
26 .117 .434 99.660
27 .092 .340 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Giao hang mien phi va tan noi .840
Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .830
Thoi gian bao hanh lau .797
Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .794
Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .727
Dam bao luon ban dung gia niem yet .834
Gia canh tranh .782
Gia duoc niem yet san tren san pham .776
Co nhieu muc gia khac nhau .747
Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .820
San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin
dung .801
Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .678
Doanh nghiep co quy mo lon .510 .598
Cau hinh phu hop .785
Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .750
Co nhieu tinh nang .638
Toc do xu ly nhanh .594
Co tang kem cac phu kien cua may tinh .822
Co nhieu chuong trinh khuyen mai .643
Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .640
Kich thuoc da dang .866
Mau sac dep va da dang .682
Kieu dang da dang va phu hop .533
Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .749
Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .718
Ban be tac dong .816
Co nhieu chinh sach giam gia hap dan
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Xoay nhân tố lần 3: Sau khi loại biến “Có nhiều chính sách giảm giá hấp dẫn”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .792
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2.036E3
Df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.847 30.182 30.182 7.847 30.182 30.182 3.867 14.871 14.871
2 2.993 11.513 41.694 2.993 11.513 41.694 3.669 14.110 28.981
3 2.025 7.788 49.483 2.025 7.788 49.483 2.703 10.397 39.379
4 1.741 6.696 56.178 1.741 6.696 56.178 2.580 9.923 49.302
5 1.443 5.552 61.730 1.443 5.552 61.730 1.845 7.097 56.400
6 1.243 4.780 66.511 1.243 4.780 66.511 1.739 6.687 63.086
7 1.107 4.256 70.767 1.107 4.256 70.767 1.654 6.363 69.449
8 1.025 3.944 74.711 1.025 3.944 74.711 1.368 5.262 74.711
9 .805 3.096 77.807
10 .647 2.490 80.298
11 .616 2.369 82.666
12 .555 2.134 84.800
13 .467 1.795 86.595
14 .446 1.716 88.311
15 .434 1.670 89.982
16 .366 1.407 91.389
17 .340 1.308 92.697
18 .333 1.282 93.978
19 .277 1.067 95.046
20 .267 1.026 96.072
21 .233 .895 96.967
22 .223 .859 97.827
23 .187 .719 98.546
24 .168 .646 99.192
25 .117 .452 99.643
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.847 30.182 30.182 7.847 30.182 30.182 3.867 14.871 14.871
2 2.993 11.513 41.694 2.993 11.513 41.694 3.669 14.110 28.981
3 2.025 7.788 49.483 2.025 7.788 49.483 2.703 10.397 39.379
4 1.741 6.696 56.178 1.741 6.696 56.178 2.580 9.923 49.302
5 1.443 5.552 61.730 1.443 5.552 61.730 1.845 7.097 56.400
6 1.243 4.780 66.511 1.243 4.780 66.511 1.739 6.687 63.086
7 1.107 4.256 70.767 1.107 4.256 70.767 1.654 6.363 69.449
8 1.025 3.944 74.711 1.025 3.944 74.711 1.368 5.262 74.711
9 .805 3.096 77.807
10 .647 2.490 80.298
11 .616 2.369 82.666
12 .555 2.134 84.800
13 .467 1.795 86.595
14 .446 1.716 88.311
15 .434 1.670 89.982
16 .366 1.407 91.389
17 .340 1.308 92.697
18 .333 1.282 93.978
19 .277 1.067 95.046
20 .267 1.026 96.072
21 .233 .895 96.967
22 .223 .859 97.827
23 .187 .719 98.546
24 .168 .646 99.192
25 .117 .452 99.643
26 .093 .357 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Giao hang mien phi va tan noi .840
Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .836
Thoi gian bao hanh lau .797
Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .779
Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .732
Dam bao luon ban dung gia niem yet .836
Gia canh tranh .785
Gia duoc niem yet san tren san pham .774
Co nhieu muc gia khac nhau .748
Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .826
San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin
dung .800
Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .671
Doanh nghiep co quy mo lon .513 .596
Cau hinh phu hop .785
Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .750
Co nhieu tinh nang .643
Toc do xu ly nhanh .595
Co tang kem cac phu kien cua may tinh .849
Co nhieu chuong trinh khuyen mai .656
Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .581
Kich thuoc da dang .877
Mau sac dep va da dang .650
Kieu dang da dang va phu hop .529 -.524
Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .767
Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .753
Ban be tac dong .807
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Xoay nhân tố lần 4: Sau khi loại biến “Bạn bè tác động”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .791
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.977E3
Df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.749 30.995 30.995 7.749 30.995 30.995 3.843 15.370 15.370
2 2.989 11.955 42.950 2.989 11.955 42.950 3.661 14.643 30.013
3 2.025 8.099 51.049 2.025 8.099 51.049 2.711 10.845 40.858
4 1.702 6.807 57.856 1.702 6.807 57.856 2.569 10.276 51.134
5 1.337 5.347 63.203 1.337 5.347 63.203 1.841 7.363 58.497
6 1.234 4.935 68.138 1.234 4.935 68.138 1.790 7.159 65.655
7 1.029 4.117 72.255 1.029 4.117 72.255 1.650 6.599 72.255
8 .900 3.599 75.853
9 .759 3.034 78.887
10 .616 2.466 81.353
11 .574 2.295 83.648
12 .488 1.952 85.600
13 .458 1.832 87.433
14 .442 1.767 89.200
15 .379 1.515 90.715
16 .358 1.433 92.148
17 .334 1.334 93.483
18 .329 1.317 94.800
19 .275 1.098 95.898
20 .233 .931 96.829
21 .224 .894 97.724
22 .187 .748 98.472
23 .168 .672 99.144
24 .121 .485 99.629
25 .093 .371 100.000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.749 30.995 30.995 7.749 30.995 30.995 3.843 15.370 15.370
2 2.989 11.955 42.950 2.989 11.955 42.950 3.661 14.643 30.013
3 2.025 8.099 51.049 2.025 8.099 51.049 2.711 10.845 40.858
4 1.702 6.807 57.856 1.702 6.807 57.856 2.569 10.276 51.134
5 1.337 5.347 63.203 1.337 5.347 63.203 1.841 7.363 58.497
6 1.234 4.935 68.138 1.234 4.935 68.138 1.790 7.159 65.655
7 1.029 4.117 72.255 1.029 4.117 72.255 1.650 6.599 72.255
8 .900 3.599 75.853
9 .759 3.034 78.887
10 .616 2.466 81.353
11 .574 2.295 83.648
12 .488 1.952 85.600
13 .458 1.832 87.433
14 .442 1.767 89.200
15 .379 1.515 90.715
16 .358 1.433 92.148
17 .334 1.334 93.483
18 .329 1.317 94.800
19 .275 1.098 95.898
20 .233 .931 96.829
21 .224 .894 97.724
22 .187 .748 98.472
23 .168 .672 99.144
24 .121 .485 99.629
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
Giao hang mien phi va tan noi .842
Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .835
Thoi gian bao hanh lau .799
Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .782
Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .733
Dam bao luon ban dung gia niem yet .842
Gia canh tranh .780
Co nhieu muc gia khac nhau .768
Gia duoc niem yet san tren san pham .757
Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .843
San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .778
Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .704
Doanh nghiep co quy mo lon .516 .598
Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .759
Cau hinh phu hop .720
Toc do xu ly nhanh .615
Co nhieu tinh nang .610
Co tang kem cac phu kien cua may tinh .847
Co nhieu chuong trinh khuyen mai .660
Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .585
Kich thuoc da dang .859
Mau sac dep va da dang .654
Kieu dang da dang va phu hop .603
Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .767
Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .720
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Xoay nhân tố lần 5: Sau khi loại biến” doanh nghiệp có quy mô lớn”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .777
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.848E3
Df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.384 30.768 30.768 7.384 3.077E1 30.768 3.869 16.119 16.119
2 2.843 11.844 42.612 2.843 1.184E1 42.612 3.554 14.808 30.927
3 2.001 8.339 50.951 2.001 8.339 50.951 2.963 12.346 43.273
4 1.652 6.882 57.833 1.652 6.882 57.833 2.675 11.144 54.417
5 1.330 5.543 63.376 1.330 5.543 63.376 1.901 7.922 62.340
6 1.207 5.031 68.408 1.207 5.031 68.408 1.456 6.068 68.408
7 .994 4.142 72.549
8 .892 3.715 76.265
9 .758 3.160 79.425
10 .615 2.562 81.987
11 .548 2.285 84.272
12 .467 1.947 86.219
13 .444 1.848 88.067
14 .419 1.747 89.814
15 .375 1.563 91.377
16 .357 1.486 92.863
17 .330 1.374 94.237
18 .316 1.318 95.555
19 .258 1.074 96.628
20 .224 .935 97.564
21 .202 .840 98.403
22 .169 .703 99.107
23 .122 .506 99.613
24 .093 .387 100.000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.384 30.768 30.768 7.384 3.077E1 30.768 3.869 16.119 16.119
2 2.843 11.844 42.612 2.843 1.184E1 42.612 3.554 14.808 30.927
3 2.001 8.339 50.951 2.001 8.339 50.951 2.963 12.346 43.273
4 1.652 6.882 57.833 1.652 6.882 57.833 2.675 11.144 54.417
5 1.330 5.543 63.376 1.330 5.543 63.376 1.901 7.922 62.340
6 1.207 5.031 68.408 1.207 5.031 68.408 1.456 6.068 68.408
7 .994 4.142 72.549
8 .892 3.715 76.265
9 .758 3.160 79.425
10 .615 2.562 81.987
11 .548 2.285 84.272
12 .467 1.947 86.219
13 .444 1.848 88.067
14 .419 1.747 89.814
15 .375 1.563 91.377
16 .357 1.486 92.863
17 .330 1.374 94.237
18 .316 1.318 95.555
19 .258 1.074 96.628
20 .224 .935 97.564
21 .202 .840 98.403
22 .169 .703 99.107
23 .122 .506 99.613
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Giao hang mien phi va tan noi .825
Thoi gian bao hanh lau .823
Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .816
Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .779
Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .725
Dam bao luon ban dung gia niem yet .850
Gia canh tranh .783
Gia duoc niem yet san tren san pham .773
Co nhieu muc gia khac nhau .768
Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .796
Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .703
Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .686
San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .635
Co tang kem cac phu kien cua may tinh .607
Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .772
Cau hinh phu hop .686
Toc do xu ly nhanh .648
Co nhieu tinh nang .608
Kich thuoc da dang .759
Mau sac dep va da dang .703
Kieu dang da dang va phu hop .630
Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .722
Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .617
Co nhieu chuong trinh khuyen mai
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Xoay nhân tố lần 6: sau khi loại bỏ biến “có nhiều chương trính khuyến mãi”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .774
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.766E3
Df 253
Sig. .000
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulat
ive % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.147 31.076 31.076 7.147 31.076 3.108E1 3.828 16.643 16.643
2 2.835 12.326 43.402 2.835 12.326 4.340E1 3.420 14.868 31.511
3 1.974 8.581 51.983 1.974 8.581 5.198E1 2.824 12.278 43.789
4 1.652 7.181 59.165 1.652 7.181 5.916E1 2.574 11.193 54.982
5 1.330 5.781 64.946 1.330 5.781 6.495E1 1.771 7.698 62.681
6 1.070 4.651 69.596 1.070 4.651 6.960E1 1.591 6.916 69.596
7 .936 4.070 73.667
8 .891 3.873 77.540
9 .691 3.002 80.542
10 .553 2.403 82.945
11 .484 2.103 85.048
12 .444 1.931 86.979
13 .419 1.824 88.802
14 .382 1.663 90.465
15 .375 1.629 92.094
16 .356 1.547 93.641
17 .329 1.432 95.074
18 .291 1.266 96.340
19 .252 1.096 97.436
20 .202 .878 98.314
21 .170 .739 99.053
22 .123 .534 99.587
23 .095 .413 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Giao hang mien phi va tan noi .832
Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .819
Thoi gian bao hanh lau .809
Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .786
Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .730
Dam bao luon ban dung gia niem yet .854
Gia canh tranh .802
Gia duoc niem yet san tren san pham .764
Co nhieu muc gia khac nhau .758
Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .829
Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .733
San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .684
Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .653
Co tang kem cac phu kien cua may tinh .544
Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .764
Cau hinh phu hop .674
Toc do xu ly nhanh .630
Co nhieu tinh nang .618
Kich thuoc da dang .830
Mau sac dep va da dang .716
Kieu dang da dang va phu hop .568
Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .740
Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .713
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
3. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
3.1 Giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.882 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Gia canh tranh 11.60 3.004 .715 .861
Co nhieu muc
gia khac nhau 11.75 2.764 .723 .857
Gia duoc niem
yet san tren san
pham
11.52 2.755 .706 .864
Dam bao luon
ban dung gia
niem yet
11.74 2.527 .842 .808
3.2 Cấu hình và tính năng của máy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.806 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cau hinh phu hop 12.13 2.185 .628 .755
Co nhieu tinh
nang 11.80 2.463 .597 .777
Dung luong bo
nho trong va bo
nho ngoai lon
11.81 1.663 .695 .731
Toc do xu ly
nhanh 12.02 2.136 .623 .756
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
3.3 Thương hiệu và chính sách khuyến mãi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.785 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Doanh nghiep co uy
tin tren thi truong 13.94 3.766 .611 .737
San pham doanh
nghiep duoc nhieu
nguoi tin dung
14.11 3.262 .586 .738
Ban nhung san pham
co thuong hieu noi
tieng
14.13 3.336 .681 .706
Cac chuong trinh
khuyen mai co quy mo
lon
14.31 3.265 .525 .765
Co tang kem cac phu
kien cua may tinh 14.11 3.929 .458 .776
3.4 Tác động của nhóm tham khảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.686 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh huong tu quyet dinh
cua gia dinh 3.61 .341 .523 .
a
Nhieu nguoi mua va co
phan hoi tot 3.90 .306 .523 .
a
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh huong tu quyet dinh
cua gia dinh 3.61 .341 .523 .
a
Nhieu nguoi mua va co
phan hoi tot 3.90 .306 .523 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
3.4 Dịch vụ bảo hành và chăm sóc khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.887 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
Nhan vien ban hang
co thai do nhiet tinh 16.18 3.025 .716 .865
Trinh do chuyen mon
cua nhan vien cao 16.11 2.980 .785 .849
Thoi gian bao hanh
lau 16.06 2.874 .782 .849
Giao hang mien phi
va tan noi 16.09 3.029 .754 .856
Co the doi hang trong
thoi gian quy dinh 16.08 3.282 .600 .890
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
4. KIỂM ĐỊNH TÍNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Statistics
Dich vu
bao hanh
va cham
soc khach
hang Gia ca
Thuong
hieu va
chuong
trinh
khuyen
mai
Cau hinh va
tinh nang
cua may
Tac dong
cua nhom
tham khao
N Valid 140 140 140 140 140
Missing 162 162 162 162 162
Skewness .078 -.323 -.321 .107 -.262
Std. Error of Skewness .205 .205 .205 .205 .205
Kurtosis 2.143 .448 -.558 -.328 -.350
Std. Error of Kurtosis .407 .407 .407 .407 .407
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
5. KIỂM ĐỊNH SỰ TƯƠNG QUAN
Hệ số tương quan Pearson
Correlations
Dich vu
bao hanh
va cham
soc khach
hang Gia ca
Thuong
hieu va
chinh
sach
khuyen
mai
Cau hinh
va tinh
nang cua
may
Tac dong
cua nhom
tham
khao
Quyet
dinh mua
san pham
may tinh
cua cong
ty
Dich vu bao hanh va
cham soc khach hang
Pearson
Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .170
*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .044
N 140 140 140 140 140 140
Gia ca Pearson
Correlation .000 1 .000 .000 .000 .402
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 140 140 140 140 140 140
Thuong hieu va chinh
sach khuyen mai
Pearson
Correlation .000 .000 1 .000 .000 .223
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .008
N 140 140 140 140 140 140
Cau hinh va tinh nang
cua may
Pearson
Correlation .000 .000 .000 1 .000 .410
**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 140 140 140 140 140 140
Tac dong cua nhom
tham khao
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 1 .214
*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .011
N 140 140 140 140 140 140
Quyet dinh mua san
pham may tinh cua cong
ty
Pearson
Correlation .170
* .402** .223** .410** .214* 1
Sig. (2-tailed) .044 .000 .008 .000 .011
N 140 140 140 140 140 140
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
6. HỒI QUY
Hồi quy tuyến tính theo chọn biến từng bước Stepwise
Model Summaryf
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .410a .168 .162 .614
2 .574b .329 .319 .553
3 .616c .379 .365 .534
4 .652d .425 .408 .516
5 .674e .454 .433 .505 2.136
a. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may
b. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca
c. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va
chinh sach khuyen mai
d. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va
chinh sach khuyen mai, Tac dong cua nhom tham khao
e. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va
chinh sach khuyen mai, Tac dong cua nhom tham khao, Dich vu bao hanh va cham soc
khach hang
f. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty
ANOVAf
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 10.487 1 10.487 27.804 .000a
Residual 52.049 138 .377
Total 62.536 139
2 Regression 20.589 2 10.295 33.623 .000b
Residual 41.946 137 .306
Total 62.536 139
3 Regression 23.706 3 7.902 27.676 .000c
Residual 38.830 136 .286
Total 62.536 139
4 Regression 26.561 4 6.640 24.919 .000d
Residual 35.974 135 .266
Total 62.536 139
5 Regression 28.376 5 5.675 22.263 .000e
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Residual 34.159 134 .255
Total 62.536 139
a. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may
b. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca
c. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va
chinh sach khuyen mai
d. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va
chinh sach khuyen mai, Tac dong cua nhom tham khao
e. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong
hieu va chinh sach khuyen mai, Tac dong cua nhom tham khao, Dich vu
bao hanh va cham soc khach hang
f. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 3.679 .052 70.872 .000
Cau hinh va tinh
nang cua may .275 .052 .410 5.273 .000 1.000 1.000
2 (Constant) 3.679 .047 78.660 .000
Cau hinh va tinh
nang cua may .275 .047 .410 5.852 .000 1.000 1.000
Gia ca .270 .047 .402 5.744 .000 1.000 1.000
3 (Constant) 3.679 .045 81.457 .000
Cau hinh va tinh
nang cua may .275 .045 .410 6.060 .000 1.000 1.000
Gia ca .270 .045 .402 5.948 .000 1.000 1.000
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.150 .045 .223 3.304 .001 1.000 1.000
4 (Constant) 3.679 .044 84.317 .000
Cau hinh va tinh
nang cua may .275 .044 .410 6.273 .000 1.000 1.000
Gia ca .270 .044 .402 6.157 .000 1.000 1.000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.150 .044 .223 3.420 .001 1.000 1.000
Tac dong cua
nhom tham khao .143 .044 .214 3.274 .001 1.000 1.000
5 (Constant) 3.679 .043 86.206 .000
Cau hinh va tinh
nang cua may .275 .043 .410 6.414 .000 1.000 1.000
Gia ca .270 .043 .402 6.295 .000 1.000 1.000
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.150 .043 .223 3.496 .001 1.000 1.000
Tac dong cua
nhom tham khao .143 .043 .214 3.347 .001 1.000 1.000
Dich vu bao hanh
va cham soc
khach hang
.114 .043 .170 2.668 .009 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
Coefficient Correlationsa
Model
Cau hinh
va tinh
nang cua
may Gia ca
Thuong
hieu va
chinh sach
khuyen
mai
Tac dong
cua nhom
tham khao
Dich vu
bao hanh
va cham
soc khach
hang
1 Correlation
s
Cau hinh va tinh
nang cua may 1.000
Covariance
s
Cau hinh va tinh
nang cua may .003
2 Correlation
s
Cau hinh va tinh
nang cua may 1.000 .000
Gia ca .000 1.000
Covariance
s
Cau hinh va tinh
nang cua may .002 .000
Gia ca .000 .002
3 Correlation
s
Cau hinh va tinh
nang cua may 1.000 .000 .000
Gia ca .000 1.000 .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.000 .000 1.000
Covariance
s
Cau hinh va tinh
nang cua may .002 .000 .000
Gia ca .000 .002 .000
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.000 .000 .002
4 Correlation
s
Cau hinh va tinh
nang cua may 1.000 .000 .000 .000
Gia ca .000 1.000 .000 .000
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.000 .000 1.000 .000
Tac dong cua
nhom tham khao .000 .000 .000 1.000
Covariance
s
Cau hinh va tinh
nang cua may .002 .000 .000 .000
Gia ca .000 .002 .000 .000
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.000 .000 .002 .000
Tac dong cua
nhom tham khao .000 .000 .000 .002
5 Correlation
s
Cau hinh va tinh
nang cua may 1.000 .000 .000 .000 .000
Gia ca .000 1.000 .000 .000 .000
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.000 .000 1.000 .000 .000
Tac dong cua
nhom tham khao .000 .000 .000 1.000 .000
Dich vu bao
hanh va cham
soc khach hang
.000 .000 .000 .000 1.000
Covariance
s
Cau hinh va tinh
nang cua may .002 .000 .000 .000 .000
Gia ca .000 .002 .000 .000 .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Thuong hieu va
chinh sach
khuyen mai
.000 .000 .002 .000 .000
Tac dong cua
nhom tham khao .000 .000 .000 .002 .000
Dich vu bao
hanh va cham
soc khach hang
.000 .000 .000 .000 .002
a. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong
ty
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.36 4.85 3.68 .452 140
Residual -1.808 1.033 .000 .496 140
Std. Predicted
Value -2.926 2.587 .000 1.000 140
Std. Residual -3.581 2.046 .000 .982 140
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.36 4.85 3.68 .452 140
Residual -1.808 1.033 .000 .496 140
Std. Predicted
Value -2.926 2.587 .000 1.000 140
Std. Residual -3.581 2.046 .000 .982 140
a. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty
7. KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
7.1 Kiểm định giá trị trung bình tổng thể
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Quyet dinh mua san
pham may tinh cua
cong ty
140 3.68 .671 .057
One-Sample Test
Test Value = 0
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Quyet dinh mua
san pham may tinh
cua cong ty
64.891 139 .000 3.679 3.57 3.79
7.2 Kiểm định giá trị trung bình từng yếu tố
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Gia ca 140 3.8839 .54345 .04593
Cau hinh va tinh nang cua
may 140 3.9804 .46945 .03968
Thuong hieu va chinh sach
khuyen mai 140 3.5300 .45640 .03857
Dich vu bao hanh va CSKH 140 4.0257 .42972 .03632
Tac dong cua nhom tham
khao 140 3.7536 .49638 .04195
One-Sample Test
Test Value = 0
95% Confidence
Interval of the
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
8. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ QUYẾT ĐỊNH MUA VỚI CÁC
THUỘC TÍNH CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG
8.1 Theo giới tính
Kiểm định Independent Samples T Test
Group Statistics
Gioi
tinh N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Quyet dinh mua san pham
may tinh cua cong ty
Nam 78 3.50 .698 .079
Nu 62 3.90 .564 .072
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
taile
d)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differen
ce
95%
Confidence
Interval of
the
Difference
Lower Upper
Quyet
dinh
mua
san
pham
may
tinh
cua
cong
ty
Equal
variances
assumed
14.437 .000 -3.690 138 .000 -.403 .109 -.619 -.187
Equal
variances
not
assumed -3.780 137.952 .000 -.403 .107 -.614 -.192
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
8.2 Theo độ tuổi
Kiểm định ANOVA
Descriptives
Quyet dinh mua san pham may tinh
cua cong ty
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Tu 18 den
25 80 3.65 .658 .074 3.50 3.80 2 5
Tu 26 den
34 54 3.69 .668 .091 3.50 3.87 2 5
Tu 35 den
44 5 4.00 1.000 .447 2.76 5.24 3 5
Tu 45 den
54 1 4.00 . . . . 4 4
Total 140 3.68 .671 .057 3.57 3.79 2 5
Test of Homogeneity of Variances
Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
1.133a 2 136 .325
a. Groups with only one case are ignored
in computing the test of homogeneity of
variance for Quyet dinh mua san pham
may tinh cua cong ty.
ANOVA
Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
Sum of
Squares Df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
(Combined) .688 3 .229 .504 .680
Unweighted .200 1 .200 .439 .509
Weighted .404 1 .404 .888 .348
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Deviation .284 2 .142 .312 .733
Within Groups 61.848 136 .455
Total 62.536 139
8.3 Theo trình độ học vấn
Kiểm định ANOVA
Descriptives
Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimu
m
Maximu
m
Lower
Bound
Upper
Bound
THCS, THPT 17 4.06 .556 .135 3.77 4.34 3 5
Trung cap, CD, Dai
hoc 119 3.65 .671 .062 3.53 3.77 2 5
Tren Dai hoc 4 3.00 .000 .000 3.00 3.00 3 3
Total 140 3.68 .671 .057 3.57 3.79 2 5
Test of Homogeneity of Variances
Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
7.545 2 137 .001
Kiểm định Kruskal Wallis
Ranks
Trinh do hoc van N
Mean
Rank
Quyet dinh mua san
pham may tinh cua
cong ty
THCS, THPT 17 90.74
Trung cap, CD, Dai
hoc 119 69.04
Tren Dai hoc 4 28.00
Total 140
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Test Statisticsa,b
Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty
Chi-
Square 11.298
Df 2
Asymp.
Sig. .004
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Trinh do hoc van
8.3 Theo nghề nghiệp
Kiểm định ANOVA
Descriptives
Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95%
Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
THCS, THPT 17 4.06 .556 .135 3.77 4.34 3 5
Trung cap, CD,
Dai hoc 119 3.65 .671 .062 3.53 3.77 2 5
Tren Dai hoc 4 3.00 .000 .000 3.00 3.00 3 3
Total 140 3.68 .671 .057 3.57 3.79 2 5
Test of Homogeneity of Variances
Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
7.545 2 137 .001Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Kiểm định Kruskal Wallis
Ranks
Nghe nghiep N
Mean
Rank
Quyet dinh mua san
pham may tinh cua
cong ty
Hoc sinh, sinh
vien 52 82.86
Cong nhan vien
chuc 74 62.87
Nghe tu do 14 64.93
Total 140
Test Statisticsa,b
Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty
Chi-
Square 9.921
df 2
Asymp.
Sig. .007
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiep
8.4 Theo thu nhập
Kiểm định ANOVA
Descriptives
Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95%
Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Duoi 1,5 trieu 26 3.81 .694 .136 3.53 4.09 2 5
Tu 1,5 den
duoi 2,5 57 3.81 .639 .085 3.64 3.98 2 5
Tu 2,5 den 4
trieu 50 3.50 .647 .091 3.32 3.68 2 5
Tren 4 trieu 7 3.43 .787 .297 2.70 4.16 3 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Lê Thị Ngọc Tú
Descriptives
Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95%
Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Duoi 1,5 trieu 26 3.81 .694 .136 3.53 4.09 2 5
Tu 1,5 den
duoi 2,5 57 3.81 .639 .085 3.64 3.98 2 5
Tu 2,5 den 4
trieu 50 3.50 .647 .091 3.32 3.68 2 5
Tren 4 trieu 7 3.43 .787 .297 2.70 4.16 3 5
Total 140 3.68 .671 .057 3.57 3.79 2 5
Test of Homogeneity of Variances
Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.892 3 136 .447
ANOVA
Quyet dinh mua san pham may tinh cua
cong ty
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between Groups (Combined) 3.406 3 1.135 2.611 .054
Linear Term Unweighted 1.250 1 1.250 2.874 .092
Weighted 2.660 1 2.660 6.118 .015
Deviation .746 2 .373 .858 .426
Within Groups 59.130 136 .435
Total 62.536 139
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_quyet_dinh_lua_chon_mua_cua_khach_hang_ca_nhan_doi_voi_san_pham.pdf