Hiện tại công ty đã và đang mở rộng thị trường sang các tỉnh, thành phố trên cả
nước như tỉnh Nghệ An, tỉnh Thừa Thiên Huế, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, khu
vực miền bắc Tuy nhiên vẫn chưa thật sự tạo được tiếng tăm lớn và bên cạnh đó vẫn
chịu sự cạnh tranh gay gắt của các đối thủ lớn đến từ các Thành phố khác. Do đó, Cơ
quan nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi để công ty có thể nhanh chóng tiếp cận với
các sở ban nghành cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp ở các địa phương để tạo được
ấn tượng tốt đẹp trong lòng khách hàng ở các khu vực mà công ty muốn triển khai hoạt
động.
- Thực trạng về hoạt động sản xuất kinh doanh ở lĩnh vực Công nghệ phần mềm
cho thấy rằng các doanh nghiệp phần mềm đang gặp khó khăn do nền kinh tế vừa
bước qua cuộc khủng hoảng, khách hàng cắt giảm chi tiêu. Bên cạnh đó, số lượng
công ty phần mềm của nước ngoài lại tiếp tục gia tăng tại Việt Nam, số lượng công ty
bán các sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS nhái lại với giá rẻ hơn cũng ngày một gia
tăng. Thiết nghĩ các cơ quan quản lí Nhà nước có thẩm quyền cần ban hành các luật
định nhằm bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp.
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1779 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm phần mềm ứng dụng gis của khách hàng tổ chức đối với công ty cổ phần công nghệ thông tin địa lí ek tại thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số lần
xem
trang
Tỷ lệ
tăng so
với
tháng
trước
%
Truy
cập
mới
Tỉ lệ
thoát
(%)
Lưu
lượng
tìm
kiếm
Lưu
lượng
truy
cập
giới
thiệu
Lưu
lượng
truy cập
trực tiếp
Lưu
lượng
truy
cập từ
mạng
xã hội
1 3 2013 770 620 02.29 2.874 80,26 53,9 71.8% 9.1% 19.1%
2 4 2013 1.409 82,99% 1.126 81,61% 02.18 3.938 37,02% 76,37 56,92 76% 7.8% 16.2%
3 5 2013 1.642 16,54% 1.234 9,59% 02.54 6.170 56,68% 71,38 53,65 73% 9.1% 17.9%
4 6 2013 1.291 -21,38% 1.037 -15,96% 02.24 3.867 -37,33% 74,52 55,62 78.3% 4.6% 17%
5 7 2013 1.053 -18,44% 813 -21,60% 03.24 5.553 43,60% 72,17 47,01 72.3% 9.9% 17.9%
6 8 2013 1.353 28,49% 1.125 38,38% 03.14 8.210 47,85% 69,12 43,45 75.8% 7% 17.3%
7 9 2013 2.282 68,66% 1.837 63,29% 03.14 14.899 81,47% 76,86 0,26 82.2% 7.4% 10.4%
8 10 2013 3.136 37,42% 2.384 29,78% 02.57 23.440 57,33% 72,35% 0,41 82,66 5,33 9,25 2,76
9 11 2013 4.082 30,17% 3.123 31,00% 02.40 21935 -6,42% 71,9% 0,21 83,61 5,71 8,28 2,4
10 12 2013 3.862 -5,39% 2.899 -7,17% 2.39 21645 -1,32% 68,23% 0,08 81,67 4,87 9,55 3,88
11 1 2014 2.462 -36,25% 1.967 -32,15% 2.38 13.332 -38,41% 72,1% 0,32% 81,36% 4,67% 10,97% 3,01%
12 2 2014 3.187 29,45% 2358 19,88% 03.02 17.493 31,21% 68,9% 1,82% 75,15% 7,37% 13,93% 3,55%
(Nguồn: Phòng kinh doanh công ty eK GIS)
Với những chỉ tiêu số lượt truy cập, lượng khách truy cập, thời lượng truy cập, số
lần xem trang, % truy cập mới lưu lượng tìm kiếm, lưu lượng truy cập giới thiệu, lưu
lượng truy cập trực tiếp, lưu lượng truy cập từ mạng xã hội tăng thì là báo hiệu tin tốt
trong công tác SEO. Còn chỉ tiêu: Tỉ lệ thoát càng thấp thì càng có hiệu quả trong công
tác SEO website. Với những gì đã làm được công ty cần duy trì và phát huy hơn nữa
để có hiệu quả trong kinh doanh.
Do đó, công ty cần quan tâm hơn nữa trong việc quản lý website của mình, có thể
thay đổi hình thức để làm trang web trở nên bắt mắt hơn, tạo các event, tạo các
đường liên kết dẫn từ trang web khác đến trang web của công ty Thường xuyên cập
nhật và phổ biến đến khách hàng, giúp khách hàng nắm bắt thông tin, cũng như tạo
điều kiện để khách hàng đóng góp, phản hồi ý kiến tạo nên sự tương tác giữa khách
hàng và công ty. Đặc biệt công ty cần sáng tạo và thay đổi website giới thiệu các giải
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Nguyễn Thủy Hằng – K44 Marketing 68
pháp phần mềm ứng dụng GIS của công ty một cách mới mẻ và thu hút sự chú ý của
khách hàng.
3.2.1.4 Nhóm giải pháp về nhân viên Marketing
Nhân viên Marketing chính là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với khách hàng. Đây là
lực lượng tạo ấn tượng cho khách hàng về công ty, về sản phẩm và đặc biệt quyết đinh
mua của khách hàng cũng phần lớn chịu ảnh hưởng bởi nhân viên Marketing. Qua quá
trình điều tra khách hàng, tôi nhận được rất nhiều phản hồi tốt từ phía khách hàng đối
với nhân định về nhân viên Marketing. Tuy nhiên trong quá trình thực tập tại công ty
và một số ý kiến khác của khách hàng nhằm góp phần hoàn thiện hơn về đội ngũ nhân
viên Marketing của công ty, do đó tôi xin đưa ra một số giải pháp nhằm phục vụ khách
hàng tốt hơn:
- Công ty phải thường xuyên tốt chức các lớp tập huấn ngắn hạn để bồi dưỡng kỹ
năng cho nhân viên Marketing và bổ sung những kiến thức về những sản phẩm mới
của công ty.
- Tăng cường số lượng nhân viên Marketing để có được đội ngũ nhân viên
Marketing hùng hậu, có nhiều sáng tạo trong chiến lược quảng bá thương hiệu của
công ty cho sản phẩm.
- Xây dựng chiến lược, quy trình Marketing cụ thể, rõ ràng để có được những
định hướng, những bước đi đúng đắn.
- Bên cạnh đó, rất nhiều khách hàng có ý kiến rằng nhân viên Marketing rất ít
quan tâm khách hàng sau khi đã bán được sản phẩm. Công ty eK GIS nên lưu ý hơn về
điều này, cần nhắc nhở nhân viên Marketing phải thường xuyên liên lạc, hỏi thăm
khách hàng để tạo mối quan hệ tốt đẹp đối với khách hàng, có như vậy mới dễ dàng
hơn trong những lần hợp tác sau này.
3.2.2 Nhóm giải pháp tổ chức
Công ty eK GIS cần phải biết đến các mục tiêu đề ra của công ty hay tổ chức của
khách hàng bao gồm các vấn đề như số lượng người tham gia vào trung tâm mua họ là
ai, giữ vai trò như thế nào cũng như các hoạch định mua sắm của khách hàng để công
ty cung cấp sản phẩm có những hướng tiếp cận thích hợp.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Nguyễn Thủy Hằng – K44 Marketing 69
Qua điều tra khách hàng thì những người được phỏng vấn cho biết hai nhận định:
“Mục tiêu tổ chức rõ ràng khi quyết định mua”, “số lượng thành viên trong trung tâm
mua có vai trò quan trọng trong quá trình mua” có tỉ lệ người đồng ý tương đối cao
80,8%. Tuy rằng số người không đồng ý với nhận định “số lượng thành viên trong
trung tâm mua có vai trò quan trọng trong quá trình mua” chiếm 5%.
Đây là những ý kiến chủ quan của khách hàng khi đánh giá chính bản thân công
ty hay tổ chức mình . Nhưng đây thực sự là một yếu tố hết sức quan trọng dành cho
công ty cung cấp sản phẩm cũng như khách hàng tổ chức. Để tiếp cận đúng đối tượng
ảnh hưởng tới quyết định mua của khách hàng tổ chức đòi hỏi công ty eK GIS cần chú
trọng:
+ Tìm hiểu thông tin khách hàng một cách toàn diện như thông tin về mục tiêu
của khách hàng đó trong thời gian tới, những nhu cầu mua sắm trên các văn bản quyết
định chuyên nghành, các trang website các thông tin tình báo khác bởi khách hàng của
eK GIS không chỉ là khách hàng cơ quan nhà nước mà các công ty và doanh nghiệp
kinh doanh khác.
+ Đội ngũ nhân viên marketing của eK GIS cần có những chiến lược tiếp cận với
những khách hàng có tầm ảnh hưởng lớn tới quyết định mua của tổ chức của họ. Hiểu
được trung tâm mua của khách hàng gồm những ai, ai là người có sức thuyết phục lớn
sẽ góp phần giúp công ty đưa sản phẩm tới khách hàng có khả năng thành công nhiều
hơn. Đối với khách hàng tổ chức có tiến trình quyết định mua khắt khe và kĩ lưỡng
hơn vì vậy đòi hỏi công ty cần phải có những chiến lược duy trì mối quan hệ tốt đẹp
với khách hàng, đưa ra những chào hàng theo yêu cầu của khách và làm việc chặt chẽ
với các lĩnh vực kinh doanh của họ nhằm thỏa mãn nhu cầu.
3.2.3 Nhóm giải pháp khác
Quy trình quyết định mua của khách hàng tổ chức hết sức phức tạp và có nhiều
nhân tố tác động tới khách hàng. Bên cạnh những giải pháp quan trọng được đưa ra ở
trên đề tài cũng đề xuất thêm một số giải pháp hiệu quả như sau:
+ Giải pháp về động cơ tiêu dùng sản phẩm của tổ chức:
- Đa số khách hàng đồng ý với nhận định về động cơ tiêu dùng sản phẩm như
sản phẩm giúp có một phần mềm hỗ trợ việc ra quyết định trong công tác nghiệp vụ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Nguyễn Thủy Hằng – K44 Marketing 70
dưới dạng dịch vụ đa người dùng, ứng dụng hệ thống thông tin địa lí truy vấn dữ liệu
theo điểm đường, vùng phục vụ cho phân tích lĩnh vực chuyên nghành hay cập nhật
thông tin theo nghiệp vụ dựa trên hình ảnh trực quan trên bản đồ qua các thiết bị số
như điện thoại di động, trang web. Công ty cần phải tiếp tục phát huy thế mạnh này
của mình, cần có những nhân viên Marketing thường xuyên tiếp xúc với khách hàng,
nắm bắt nhu cầu của thị trường hơn nữa có như vậy mới hiểu rõ khách hàng cần gì, eK
GIS phải làm như thế nào, đáp ứng yêu cầu gì của khách hàng, có như vậy khách hàng
mới thực sự hài lòng về eK GIS.
- Qua quá trình điều tra ta thấy khách hàng không thật sự đồng ý với nhận định
sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí nhân công. Công ty eK GIS cần quan tâm đến vấn đề
này hơn, nắm bắt được mong muốn của khách hàng là sử dụng phần mềm ứng dụng
GIS để có thể tiết kiệm sức người và chi phí nhân công ở những hoạt động nào, giai
đoạn nào để nâng cấp sản phẩm, cho ra những sản phẩm đáp ứng tốt hơn nữa yêu cầu
của khách hàng.
+ Giải pháp về dịch vụ hỗ trợ
Dich vụ hỗ trợ của eK GIS vẫn chưa được khách hàng đánh giá cao, cụ thể có
11,7% khách hàng muốn công ty phải nhanh chóng sửa chữa khi có sự cố, 79,2%
khách hàng muốn được nâng cấp sản phẩm sau một thời gian sử dụng. Đây đều là
những mong muốn của khách hàng, những ý kiến này nếu công ty nhanh chóng khắc
phục kịp thời thì sẽ tạo được ấn tượng tốt cho khách hàng, nếu không sẽ là một tổn thất
lớn cho eK GIS có thể những khách hàng này sẽ không tiếp tục mua sản phẩm những
lần sau hoặc tiếng tăm của eK GIS cũng sẽ bị xấu đi trong mắt khách hàng.
Tuy công ty có bộ phận chăm sóc khách hàng, giải đáp thắc mắc của khách hàng
khi khách hàng cần nhưng phần lớn khách hàng đều không biết là eK GIS có bộ phận
chăm sóc khách hàng khoảng 14,2% khách hàng không biết và 56,7% ý kiến khách
hàng là trung lập trước nhận định “ Có đường dây nóng phục vụ thắc mắc khách
hàng”. Do đó những thắc mắc của khách hàng không được giải đáp. Công ty cần quan
tâm đến vấn đề này hơn nữa, nên giới thiệu cho khách hàng biết lúc gặp sự cố hay có
thắc mắc muốn được giải đáp thì phải liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng. Hơn thế
nữa eK GIS cũng nên chủ động liên lạc với khách hàng, hỏi han về sản phẩm để nắm
bắt rõ tình hình về sản phẩm và khách hàng của mình.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Nguyễn Thủy Hằng – K44 Marketing 71
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Từ kết quả nghiên cứu “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua
sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS của khách hàng tổ chức đối với công ty cổ phần
công nghệ thông tin địa lí eK tại thành phố Hà Nội”, tôi xin rút ra kết luận như sau:
- Quyết định mua của khách hàng là giai đoạn thứ tư trong tiến trình ra quyết
định mua của khách hàng, đồng thời đây cũng là giai đoạn mà các nhà quản trị tiếp thị
quan tâm nhất. Vì sao bao nỗ lực Marketing thì quyết định mua sản phẩm của khách
hàng sẽ là câu trả lời chính xác nhất cho hiệu quả của các chiến lược tiếp thị mà các
nhà Marketing đã hoạch định. Quyết định mua chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố trong
đó có những yếu tố doanh nghiệp có thể kiểm soát được, có những yếu tố nằm ngoài
tầm kiểm soát của doanh nghiệp.
- Thương hiệu eK GIS là một trong những thương hiệu mạnh về lĩnh vực CNTT
trên nền tảng ứng dụng công nghệ GIS tại thị trường Hà Nội. Tuy nhiên thương hiệu
của công ty eK GIS vẫn thật sự chưa được các doanh nghiệp kinh doanh các lĩnh vực
khác nhau biết đến. Khách hàng chủ yếu của công ty chủ yếu vẫn là các cơ quan nhà
nước, các sở ban ngành hay các công ty kinh doanh dược phẩm. Điều này là do chiến
lược quảng bá thương hiệu của eK GIS vẫn chưa thật sự được quan tâm và đầu tư đúng
mức.
- Thông qua việc mô hình hóa các nhân tố tác động đến quyết định mua sản
phẩm phần mềm ứng dụng GIS của khách hàng tổ chức đối với công ty eK GIS và làm
rõ tác động của các nhân tố, đề tài đã xây dựng được mô hình quyết định mua của
khách hàng tổ chức đối với sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS gồm có 2 yếu tố là
“Các kích thích marketing” và “yếu tố thuộc về tổ chức”. Trên cơ sở đó đề ra một số
giải pháp nâng cao quyết định mua của khách hàng tổ chức.
- Khi chạy kiểm định sự khác biệt khi quyết định mua của khách hàng tổ chức
khác nhau về loại hình doanh nghiệp thì có 2 nhân tố F1 và F3 thể hiện rõ được sự
khác biệt rõ nét . Giữa khách hàng tổ chức ở khối hành chính sự nghiệp, cơ quan nhà
nước và khách hàng tổ chức ở doanh nghiệp thông thường trong cách đánh giá về yếu
tố động cơ tiêu dùng sản phẩm (F3) tác động đến quyết định mua sản phẩm phần mềm
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Nguyễn Thủy Hằng – K44 Marketing 72
ứng dụng GIS có sự khác nhau rõ nét. Và đặc biệt qua kiểm định Tamhane’s T2 nhân
tố F1 ta thấy có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa khách hàng tổ chức ở khối hành
chính sự nghiệp, cơ quan nhà nước và khách hàng tổ chức ở doanh nghiệp thông
thường và khách hàng tổ chức ở doanh nghiệp công ích trong cách đánh giá về các yếu
tố kích thích marketing tác động đến quyết định mua sản phẩm phần mềm ứng dụng
GIS. Đây là những thông tin quan trọng giúp công ty eK GIS có những chính sách
nâng cao quá trình quyết định mua sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS của khách hàng
tổ chức.
2. Kiến nghị
Nhằm thực hiện nhóm giải pháp thúc đẩy quyết định mua sản phẩm phần mềm
ứng dụng GIS tại Hà Nội đối với khách hàng tổ chức, bài nghiên cứu xin đưa ra một số
kiến nghị như sau:
2.1. Kiến nghị đối với cơ quan nhà nước
- Hiện tại công ty đã và đang mở rộng thị trường sang các tỉnh, thành phố trên cả
nước như tỉnh Nghệ An, tỉnh Thừa Thiên Huế, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, khu
vực miền bắc Tuy nhiên vẫn chưa thật sự tạo được tiếng tăm lớn và bên cạnh đó vẫn
chịu sự cạnh tranh gay gắt của các đối thủ lớn đến từ các Thành phố khác. Do đó, Cơ
quan nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi để công ty có thể nhanh chóng tiếp cận với
các sở ban nghành cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp ở các địa phương để tạo được
ấn tượng tốt đẹp trong lòng khách hàng ở các khu vực mà công ty muốn triển khai hoạt
động.
- Thực trạng về hoạt động sản xuất kinh doanh ở lĩnh vực Công nghệ phần mềm
cho thấy rằng các doanh nghiệp phần mềm đang gặp khó khăn do nền kinh tế vừa
bước qua cuộc khủng hoảng, khách hàng cắt giảm chi tiêu. Bên cạnh đó, số lượng
công ty phần mềm của nước ngoài lại tiếp tục gia tăng tại Việt Nam, số lượng công ty
bán các sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS nhái lại với giá rẻ hơn cũng ngày một gia
tăng. Thiết nghĩ các cơ quan quản lí Nhà nước có thẩm quyền cần ban hành các luật
định nhằm bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Nguyễn Thủy Hằng – K44 Marketing 73
2.2. Kiến nghị đối với công ty eK GIS
Để thu hút được khách hàng tổ chức công ty cần đẩy mạnh các kích thích
marketing để gia tăng mức độ nhận biết và làm hài lòng hơn các nhu cầu mong muốn
của khách hàng để từ đó khách hàng tổ chức có những quyết định mua được triển khai
nhanh hơn.
- Trong thời gian tới công ty cần thực hiện tốt những chiến lược đã được đề ra, tiếp
tục mở rộng thị trường hoạt động ra các tỉnh, thành phố trong cả nước đảm bảo việc
đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Cần tổ chức đào tạo thêm về nghiệp vụ cho nhân viên Marketing, đồng thời
thường xuyên tuyển dụng nhằm tăng cường đội ngũ cán bộ chuyên trách về các mảng
như: Marketing, chuyên viên phần mềm ứng dụng GIS, chuyên viên kỹ thuật mạng
...Để có thể nghiên cứu rõ về nhu cầu khách hàng cũng như tạo ra những dòng sản
phẩm mà khách hàng thực sự quan tâm và mong muốn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Khánh Duy. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS.
Chương trình giảng dạy kinh tế Fullbright,
kham-pha-exploratory-factor-anylis-bang-spss-519/.
2. Philip Kotler.1994.Marketing căn bản .Nhà xuất bản thống kê , Hà Nội.
3. Hoàng Thị Diệu Thúy.2010. Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu trong kinh
doanh . Trường Đại học Kinh tế Huế.
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc.2008.Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS. NXB Hồng Đức.
5. Nguyễn Hữu Lam.1998. Hành vi tổ chức. Nhà xuất bản giáo dục
6. PhilipKorler. Quản trị marketing.
7. Lê Thế Giới – Nguyễn Xuân Lãn (2008), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục.
8. Công nghệ thông tin là lợi thế của Việt Nam
biet-cua-viet-nam.htm
9. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lí GIS cần chạy nhanh hơn
hon/53/11341034.epi
10.
khach-hang-28057/
11.
=Detail
12. Trang web
13.
14. www.ekgis.vn
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
1. Edward F.Fern and James R.Brown, “The Industrial/Consumer Marketing
Dichotomy: A Case of Insufficient Justification” (1984), pp.68-77
2. Webster and Wind, Organizational Buing Behavior (1972), pp.33-37
3. C.David Wieters and Lonnie L. Ostrom, “Supplier Evaluation as a New Marketing
Tool”, Industrial Marketing Management 8 (1979), 161-166
4. Hair & ctg. (1998), Multivariate Data Analysis
BẢNG PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH
--------
Mã số phiếu
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên đến từ lớp K44Marketing , trường Đại học Kinh tế, Đại học
Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hành nghiên cứu về đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định mua sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS của khách hàng tổ chức
đối với công ty cổ phần công nghệ thông tin địa lí eK tại thành phố Hà Nội”. Rất
mong Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý
kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng cho để tôi hoàn
thành đề tài. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ
giữ bí mật cho Anh/Chị khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
A.THÔNG TIN ĐIỀU TRA
1. Công ty anh (chị) đã mua những sản phẩm ứng dụng GIS nào của công ty eK? Hãy
kể tên các sản phẩm đó.
....................................................................................................................
2. Khi mua sản phẩm ứng dụng GIS thì bao gồm bao nhiêu thành viên tham gia thông
qua quyết định mua? Ai là người khởi xướng, ai là người ra quyết định, người ảnh
hưởng là ai, người mua và người sử dụng là ai?
....................................................................................................................
3. Theo anh chị đánh giá thì mối quan hệ cá nhân giữa các thành viên tham gia thông
qua quyết định mua của trung tâm mua như thế nào? (không khí làm việc, tiến độ công
việc ). Môi trường làm việc của công ty có ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực tới hoạt
động của các thành viên trong công ty?
....................................................................................................................
4. Các tiêu chuẩn mua được công ty anh (chị) lựa chọn khi chọn sản phẩm của công ty
eK GIS. Theo anh chị thì tiêu chí nào được công ty đánh giá cao khi lựa chọn ( giá cả
hay mức độ nổi tiếng của sản phẩm hay đặc tính sản phẩm )
....................................................................................................................
5. Theo ý kiến của anh (chị) thì các yếu tố kích thích marketing sẽ tác động như thế
nào trong quá trình thông qua quyết định mua của công ty (Các tiêu chí: sản phẩm, giá
cả, dịch vụ bảo hành, xúc tiến bán, phân phối)
....................................................................................................................
....................................................................................................................
6. Các yếu tố của môi trường như kinh tế, công nghệ, cạnh tranh, chính sách của chính
phủ có tác động như thế nào tới quyết định mua của công ty anh (chị)
....................................................................................................................
....................................................................................................................
7. Theo ý kiến anh chị thì vị trí công tác của người nào có tác động trong quá trình
quyết định mua sản phẩm . Khi anh chị tương tác với nhân viên marketing của công ty
eK GIS có cảm nhận về sức thuyết phục và mức độ khả thi của quyết định như thế
nào?
....................................................................................................................
8. Theo anh chị thì các yếu tố khả năng tài chính, kinh nghiệm và năng lực, mức độ
đáp ứng các yêu cầu kĩ thuật, nỗ lực marketing của công ty eK GIS có tác động đến
quyết định mua hay không? Mức độ tác động như thế nào?
....................................................................................................................
9. Ý kiến đóng góp của anh chị giúp cho công ty eK GIS đáp ứng nhu cầu của anh chị
ngày càng tốt hơn.
....................................................................................................................
....................................................................................................................
B. THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
1. Tên đơn vị:.. 2.
2. Địa chỉ:
3. Người đại điện trả lời:
4. Chức vụ:
BẢNG PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊNH LƯỢNG
--------
Mã số phiếu
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên đến từ lớp K44Marketing , trường Đại học Kinh tế, Đại học
Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hành nghiên cứu về đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định mua sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS của khách hàng
tổ chức đối với công ty cổ phần công nghệ thông tin địa lí eK tại thành phố Hà
Nội”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.
Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng cho
để tôi hoàn thành đề tài. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích
nghiên cứu và sẽ giữ bí mật cho Anh/Chị khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
B. THÔNG TIN ĐIỀU TRA
1. Công ty/tổ chức của anh/chị đã mua bao nhiêu sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS
của công ty eK GIS
□ 1 sản phẩm □ Từ 3 sản phẩm trở lên
□ 2 sản phẩm
2. Anh/chị vui lòng kể tên sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS mà công ty anh/chị đã
mua của eK GIS
3. Công ty / tổ chức anh chị thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
□ Khối hành chính sự nghiệp: Các sở ban ngành, cơ quan nhà nước.
□ Doanh nghiệp công ích
□ Doanh nghiệp thông thường
4. Số lượng thành viên tham gia thông qua quyết định mua trong công ty/ tổ chức
của anh/ chị
□ Từ 1 - 5 thành viên
□ Từ 6 - 10 thành viên
□ Trên 10 thành viên
5. Theo anh/ chị thì vị trí công tác của người nào có ảnh hưởng tới quyết định mua sản
phẩm phần mềm ứng dụng GIS của công ty/ tổ chức.
□ Giám đốc
□ Phó giám đốc
□ Trưởng phòng chuyên mua
□ Phó phòng chuyên mua
6. Anh chị vui lòng sắp xếp các tiêu chuẩn mua được công ty / tổ chức anh chị đưa ra
khi lựa chọn nhãn hiệu sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS. Thứ tự đánh giá như sau:
1: Quan trọng thứ nhất 3: Quan trọng thứ ba
2: Quan trọng thứ hai 4: Quan trọng thứ tư
□ Giá cả sản phẩm
□ Mức độ nổi tiếng của sản phẩm
□ Đặc tính kĩ thuật của sản phẩm
□ Dịch vụ sản phẩm
7. Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu dưới đây.
Quy ước:
1: Rất không đồng ý 4: Đồng ý
2: Không đồng ý 5: Rất đồng ý
3: Trung lập
Nhóm 3: Các yếu tố kích thích marketing 1 2 3 4 5
1. Tính năng sản phẩm phần mềm phù hợp với yêu cầu của
khách hàng.
2. Phần mềm dễ triển khai dễ sử dụng
3. Giá sản phẩm phần mềm tương xứng với chất lượng
4. Giá sản phẩm phần mềm eK GIS không cao hơn so với sản
phẩm phần mềm cùng loại trên thị trường.
5. Thời gian triển khai và đưa vào sử dụng nhanh
6. Có dịch vụ hỗ trợ cài đặt, đào tạo người sử dụng tốt
7. Nâng cấp sản phẩm sau một thời gian sử dụng
8. Nhân viên marketing có phong cách làm việc chuyên nghiệp.
9. Chương trình quảng cáo, giới thiệu sản phẩm ấn tượng
Nhóm 1: Yếu tố tổ chức 1 2 3 4 5
1. Mục tiêu tổ chức rõ ràng khi quyết định mua sản phẩm
2. Quy trình quyết định mua được thực hiện nhanh chóng
3. Số lượng thành viên trong trung tâm mua có vai trò quan
trọng trong quá trình mua.
Nhóm 2: Yếu tố thuộc về cá nhân 1 2 3 4 5
1. Khả năng thuyết phục của nhân viên marketing
2. Thái độ đối với rủi ro trong các quyết định
3. Trong trung tâm mua chức vụ của người cao nhất có ảnh
hưởng lớn tới quyết định mua.
Nhóm 4: Các yếu tố kích thích khác 1 2 3 4 5
1. Khả năng tài chính và thương mại của công ty cung cấp sản
phẩm eK GIS
2. Kinh nghiệm và năng lực của nhân viên trong lĩnh vực phần
mềm ứng dụng GIS
3. Mức độ đáp ứng các yêu cầu kĩ thuật
4. Có đường dây nóng phục vụ thắc mắc của khách hàng
5. Có quan hệ mật thiết với khách hàng
9. Ý kiến đóng góp của anh chị giúp cho công ty eK GIS đáp ứng nhu cầu của anh chị
ngày càng tốt hơn.
C.THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
1. Tên đơn vị:.. 2.
2. Địa chỉ:
3. Người đại điện trả lời:
4. Chức vụ:
Nhóm 5: Yếu tố mối quan hệ cá nhân 1 2 3 4 5
1. Các thành viên trong trung tâm mua làm việc ăn ý
2. Tiến độ công việc được triển khai nhanh
3. Không khí làm việc nhiệt tình, đoàn kết giữa các thành viên.
Nhóm 6: Yếu tố động cơ tiêu dùng sản phẩm 1 2 3 4 5
1. Có một phần mềm hỗ trợ việc thiết lập quản lí cơ sở dữ liệu
không gian của tổ chức
2. Cập nhật thong tin theo nghiệp vụ dựa trên hình ảnh trực
quan trên bản đồ thông qua các thiết bị số như điện thoại di
động, trang web
3. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lí để xử lí truy vấn dữ liệu
theo điểm đường vùng phục vụ cho việc phân tích những lĩnh
vực chuyên nghành.
4. Cung cấp một sản phẩm phần mềm hỗ trợ việc ra quyết định
trong công tác nghiệp vụ dưới dạng dịch vụ đa người dùng
5. Sản phẩm phần mềm ứng dụng GIS giúp khách hàng tổ chức
tiết kiệm chi phí nhân công
Quyết định trong tương lai 1 2 3 4 5
1. Anh (chị) sẽ tiếp tục mua và sử dụng các sản phẩm của eK
GIS trong thời gian tới
2. Anh (chị) sẽ giới thiệu cho đối tác, người quen mua và sử
dụng sản phẩm của eK GIS
PHỤ LỤC 3: OUTPUT SPSS
1. CHẠY TẦN SỐ CƠ CẤU MẪU NGHIÊN CỨU
Cong ty / to chuc anh chi thuoc loai hinh doanh nghiep nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khoi hanh chinh su
nghiep cac so ban nganh
co quan nha nuoc
42 35.0 35.0 35.0
doanh nghiep cong ich 14 11.7 11.7 46.7
doanh nghiep thong
thuong
64 53.3 53.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
So luong thanh vien tham gia thong qua quyet dinh mua cua cong ty anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tu 1-5 thanh vien 102 85.0 85.0 85.0
tu 6-10 thanh vien 13 10.8 10.8 95.8
tren 10 thanh vien 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Theo anh chi thi vi tri cong tac cua nguoi nao co anh huong toi quyet dinh mua
san pham phan mem ung dung GIS
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid giam doc 29 24.2 24.2 24.2
pho giam doc 8 6.7 6.7 30.8
truong phong chuyen
mua
78 65.0 65.0 95.8
pho phong chuyen mua 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. CHẠY CROSSTABS
MULT RESPONSE GROUPS=$Loai_san_pham 'Loai_san_pham' (Q2.1 Q2.2 Q2.3 Q2.4
Q2.5 Q2.6 Q2.7 Q2.8 Q2.9 (1))
/VARIABLES=Q3(1 3) Q5(1 4)
/TABLES=Q3 Q5 BY $Loai_san_pham
/BASE=CASES.
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$Loai_san_pham*Q3 120 100.0% 0 .0% 120 100.0%
$Loai_san_pham*Q3 Crosstabulation
Cong ty / to chuc anh chi thuoc loai
hinh doanh nghiep gi
Total
khoi hanh
chinh su
nghiep co
quan nha
nuoc
doanh
nghiep cong
ich
doanh
nghiep
thong
thuong
Loai_san_phama Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gMIC
Count 5 3 9 17
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gNEA
Count 2 1 2 5
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gPlan
Count 3 0 5 8
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem glis
Count 3 1 6 10
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gEVN
Count 3 1 4 8
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gTours
Count 3 0 6 9
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gPOS
Count 15 6 22 43
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gLib
Count 4 0 6 10
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem emap
Count 11 3 14 28
Total Count 42 14 64 120
Percentages and totals are based on respondents.
$Loai_san_pham*Q3 Crosstabulation
Cong ty / to chuc anh chi thuoc loai
hinh doanh nghiep gi
Total
khoi hanh
chinh su
nghiep co
quan nha
nuoc
doanh
nghiep cong
ich
doanh
nghiep
thong
thuong
Loai_san_phama Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gMIC
Count 5 3 9 17
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gNEA
Count 2 1 2 5
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gPlan
Count 3 0 5 8
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem glis
Count 3 1 6 10
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gEVN
Count 3 1 4 8
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gTours
Count 3 0 6 9
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gPOS
Count 15 6 22 43
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem gLib
Count 4 0 6 10
Cong ty anh chi da
mua san pham phan
mem emap
Count 11 3 14 28
Total Count 42 14 64 120
Percentages and totals are based on respondents.
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$Loai_san_pham*Q5 Crosstabulation
Theo anh chi thi vi tri cong tac cua nguoi
nao co anh huong toi quyet dinh mua san
pham phan mem ung dung GIS
Totalgiam doc
pho giam
doc
truong
phong
chuyen
mua
pho phong
chuyen
mua
Loai_san_phama Cong ty anh chi
da mua san pham
phan mem gMIC
Count 3 0 14 0 17
Cong ty anh chi da
mua san pham
phan mem gNEA
Count 1 0 4 0 5
Cong ty anh chi da
mua san pham
phan mem gPlan
Count 3 1 4 0 8
Cong ty anh chi da
mua san pham
phan mem glis
Count 2 1 5 2 10
Cong ty anh chi da
mua san pham
phan mem gEVN
Count 3 0 5 0 8
Cong ty anh chi da
mua san pham
phan mem gTours
Count 2 1 6 0 9
Cong ty anh chi da
mua san pham
phan mem gPOS
Count 11 3 27 2 43
Cong ty anh chi da
mua san pham
phan mem gLib
Count 2 0 8 0 10
Cong ty anh chi da
mua san pham
phan mem emap
Count 5 2 20 1 28
Total Count 29 8 78 5 120
Percentages and totals are based on respondents.
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.641
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2320.765
Df 378
Sig. .000
Component Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
%
1 6.029 21.533 21.533 5.335 19.054 19.054
2 4.693 16.761 38.294 4.713 16.832 35.886
3 2.881 10.288 48.582 2.615 9.340 45.226
4 2.382 8.507 57.089 2.457 8.774 54.000
5 2.000 7.144 64.232 2.377 8.490 62.490
6 1.312 4.687 68.920 1.800 6.430 68.920
7 .933 3.333 72.253
8 .890 3.180 75.433
9 .745 2.660 78.093
10 .731 2.610 80.703
11 .625 2.231 82.933
12 .544 1.942 84.876
13 .519 1.852 86.728
14 .496 1.772 88.500
15 .473 1.688 90.187
16 .404 1.444 91.631
17 .354 1.264 92.895
18 .345 1.230 94.126
19 .322 1.149 95.275
20 .296 1.057 96.332
21 .235 .840 97.173
22 .220 .784 97.957
23 .187 .668 98.625
24 .144 .514 99.139
25 .087 .312 99.451
26 .077 .273 99.725
27 .051 .184 99.909
28 .026 .091 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Gia san pham phan mem
eK GIS khong cao hon so
voi san pham phan mem
cung loai tren thi truong
.913
Tinh nang san pham phan
mem phu hop voi yeu cua
cua khach hang
.895
Nhan vien marketing co
phong cach lam viec
chuyen nghiep
.868
Chuong trinh quang cao
gioi thieu san pham an
tuong
.860
Thoi gian trien khai va dua
vao su dung nhanh
.811
Gia san pham phan mem
tuong xung voi chat luong
.710
Tien do cong viec duoc
trien khai nhanh
.685
Co dich vu ho tro cai dat,
dao tao nguoi su dung tot
.825
Kinh nghiem va nang luc
cua nhan vien trong linh
vuc phan mem ung dung
GIS
.810
Muc do dap ung cac yeu
cau ki thuat
.788
Co quan he mat thiet voi
khach hang
.776
Kha nang tai chinh va
thuong mai cu cong ty
cung cap san pham eK GIS
.765
Nang cap san pham sau
mot thoi gian su dung
.758
Phan mem de trien khai de
su dung
.675
Co duong day nong phuc
vu thac mac khach hang
.548
Cap nhat thong tin nghiep
vu dua tren hinh anh truc
quan tren ban do thong qua
cac thiet bi so nhu dien
thoai di dong trang web
.808
Cung cap mot phan mem
ho tro viec ra quyet dinh
trong cong tac nghiep vu
duoi dang dich vu da nguoi
dung
.758
ung dung he thong thong
tin dia li de xu li truy van
du lieu theo diem duong
vung phuc vu cho viec
phan tich linh vuc chuyen
nganh
.713
San pham phan mem ung
dung gis giup giam chi phi
nhan cong
.642
Co mot phan mem ho tro
viec thiet lap quan li co so
du lieu khong gian cua to
chuc
.579
Cac thanh vien trong trung
tam mua lam viec an y
.896
Khong khi lam viec nhiet
tinh doan ket giua cac
thanh vien
.817
Quy trinh quyet dinh mua
duoc thuc hien nhanh
chong
.807
Thai do doi voi rui ro
trong cac quyet dinh
.914
Trong trung tam mua chuc
vu cua nguoi cao nhat co
anh huong lon toi quyet
dinh mua
.816
Kha nang thuyet phuc cua
nhan vien marketing
.728
Muc tieu to chuc ro rang
khi quyet dinh mua san
pham
.863
So luong thanh vien trong
trung tam mua co vai tro
quan trong trong qua trinh
mua
.799
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
3. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA CỦA CÁC NHÂN TỐ
Nhân tố F1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.922 7
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
Tinh nang san pham
phan mem phu hop voi
yeu cua cua khach
hang
3.6417 .69567 120
Gia san pham phan
mem tuong xung voi
chat luong
3.7083 .67855 120
Gia san pham phan
mem eK GIS khong
cao hon so voi san
pham phan mem cung
loai tren thi truong
3.7250 .60755 120
Nhan vien marketing
co phong cach lam
viec chuyen nghiep
3.5000 .94380 120
Chuong trinh quang
cao gioi thieu san
pham an tuong
3.7250 .63461 120
Thoi gian trien khai va
dua vao su dung nhanh
3.6500 .72934 120
Tien do cong viec
duoc trien khai nhanh
3.6417 .69567 120
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tinh nang san pham
phan mem phu hop voi
yeu cua cua khach
hang
21.9500 12.636 .839 .902
Gia san pham phan
mem tuong xung voi
chat luong
21.8833 13.717 .615 .923
Gia san pham phan
mem eK GIS khong
cao hon so voi san
pham phan mem cung
loai tren thi truong
21.8667 13.108 .862 .902
Nhan vien marketing
co phong cach lam
viec chuyen nghiep
22.0917 11.059 .847 .904
Chuong trinh quang
cao gioi thieu san
pham an tuong
21.8667 13.142 .809 .906
Thoi gian trien khai va
dua vao su dung nhanh
21.9417 12.778 .759 .910
Tien do cong viec
duoc trien khai nhanh
21.9500 13.527 .637 .922
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
25.5917 17.269 4.15558 7
Nhân tố F2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.890 8
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Kha nang tai chinh va thuong mai
cu cong ty cung cap san pham eK
GIS
2.4083 .73902 120
Kinh nghiem va nang luc cua nhan
vien trong linh vuc phan mem ung
dung GIS
2.2917 .66605 120
Muc do dap ung cac yeu cau ki
thuat
2.1750 .74091 120
Co duong day nong phuc vu thac
mac khach hang
3.0333 .76623 120
Co quan he mat thiet voi khach
hang
2.2667 .64474 120
Co dich vu ho tro cai dat, dao tao
nguoi su dung tot
2.3583 .77564 120
Nang cap san pham sau mot thoi
gian su dung
2.3417 .70408 120
Phan mem de trien khai de su dung 3.0083 .55754 120
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Kha nang tai chinh va
thuong mai cu cong ty
cung cap san pham eK
GIS
17.4750 13.226 .753 .866
Kinh nghiem va nang luc
cua nhan vien trong linh
vuc phan mem ung dung
GIS
17.5917 13.807 .721 .870
Muc do dap ung cac yeu
cau ki thuat
17.7083 13.603 .671 .875
Co duong day nong phuc
vu thac mac khach hang
16.8500 14.566 .456 .897
Co quan he mat thiet voi
khach hang
17.6167 13.986 .708 .872
Co dich vu ho tro cai
dat, dao tao nguoi su
dung tot
17.5250 12.806 .794 .862
Nang cap san pham sau
mot thoi gian su dung
17.5417 13.797 .674 .875
Phan mem de trien khai
de su dung
16.8750 15.068 .563 .885
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
19.8833 17.818 4.22116 8
Nhân tố F3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.746 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Co mot phan mem ho tro viec thiet
lap quan li co so du lieu khong
gian cua to chuc
3.0500 .88735 120
Cap nhat thong tin nghiep vu dua
tren hinh anh truc quan tren ban do
thong qua cac thiet bi so nhu dien
thoai di dong trang web
3.4000 .87351 120
ung dung he thong thong tin dia li
de xu li truy van du lieu theo diem
duong vung phuc vu cho viec phan
tich linh vuc chuyen nganh
3.6750 .82158 120
Cung cap mot phan mem ho tro
viec ra quyet dinh trong cong tac
nghiep vu duoi dang dich vu da
nguoi dung
3.7000 .77351 120
San pham phan mem ung dung gis
giup giam chi phi nhan cong
3.1833 .89802 120
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Co mot phan mem ho tro
viec thiet lap quan li co
so du lieu khong gian
cua to chuc
13.9583 6.460 .388 .747
Cap nhat thong tin
nghiep vu dua tren hinh
anh truc quan tren ban
do thong qua cac thiet bi
so nhu dien thoai di
dong trang web
13.6083 5.551 .652 .645
ung dung he thong thong
tin dia li de xu li truy
van du lieu theo diem
duong vung phuc vu cho
viec phan tich linh vuc
chuyen nganh
13.3333 6.291 .493 .707
Cung cap mot phan mem
ho tro viec ra quyet dinh
trong cong tac nghiep vu
duoi dang dich vu da
nguoi dung
13.3083 6.249 .557 .686
San pham phan mem
ung dung gis giup giam
chi phi nhan cong
13.8250 6.078 .478 .714
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
17.0083 9.000 2.99999 5
Nhân tố F4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.837 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Cac thanh vien trong trung tam
mua lam viec an y
2.5750 .92275 120
Khong khi lam viec nhiet tinh doan
ket giua cac thanh vien
2.5583 .97701 120
Quy trinh quyet dinh mua duoc
thuc hien nhanh chong
2.5333 .98675 120
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cac thanh vien trong
trung tam mua lam viec
an y
5.0917 3.059 .738 .739
Khong khi lam viec
nhiet tinh doan ket giua
cac thanh vien
5.1083 2.988 .695 .778
Quy trinh quyet dinh
mua duoc thuc hien
nhanh chong
5.1333 3.024 .668 .806
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
7.6667 6.291 2.50825 3
Nhân tố F5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.736 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Thai do doi voi rui ro trong cac
quyet dinh
4.0083 .24239 120
Trong trung tam mua chuc vu cua
nguoi cao nhat co anh huong lon
toi quyet dinh mua
4.0250 .35415 120
Kha nang thuyet phuc cua nhan
vien marketing
3.9667 .42866 120
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thai do doi voi rui ro
trong cac quyet dinh
7.9917 .429 .742 .557
Trong trung tam mua
chuc vu cua nguoi cao
nhat co anh huong lon
toi quyet dinh mua
7.9750 .361 .556 .655
Kha nang thuyet phuc
cua nhan vien marketing
8.0333 .301 .505 .778
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
12.0000 .723 .85011 3
Nhân tố F6
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.775 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Muc tieu to chuc ro rang khi quyet
dinh mua san pham
3.6833 .80943 120
So luong thanh vien trong trung
tam mua co vai tro quan trong
trong qua trinh mua
3.7667 .57589 120
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Muc tieu to chuc ro rang
khi quyet dinh mua san
pham
3.7667 .332 .669 .a
So luong thanh vien
trong trung tam mua co
vai tro quan trong trong
qua trinh mua
3.6833 .655 .669 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
7.4500 1.611 1.26922 2
4. KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA TỔNG THỂ
Statistics
F1 F2 F3 F4 F5 F6
N Valid 120 120 120 120 120 120
Missing 40 40 40 40 40 40
Skewness -.398 -.256 -.039 -.562 -.199 -.349
Std. Error of Skewness .221 .221 .221 .221 .221 .221
Kurtosis .021 .110 -.629 .604 .106 .155
Std. Error of Kurtosis .438 .438 .438 .438 .438 .438
5. HỆ SỐ TƯƠNG QUAN PEARSON
Correlations
F F1 F2 F3 F4 F5 F6
F Pearson
Correlation
1 .747** .087 .131 .137 .237 .432**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .006 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
F1 Pearson
Correlation
.747** 1 -.090 -.017 -.114 .021 .343**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .006 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
F2 Pearson
Correlation
.087 -.090 1 .084 .296** -.009 .219*
Sig. (2-tailed) .004 .000 .000 .001 .000 .016
N 120 120 120 120 120 120 120
F3 Pearson
Correlation
.131 -.017 .084 1 -.090 .079 .050
Sig. (2-tailed) .000 .000 .060 .000 .009 .019
N 120 120 120 120 120 120 120
F4 Pearson
Correlation
.137 -.114 .296** -.090 1 -.028 .137
Sig. (2-tailed) .000 .021 .001 .000 .017 .015
N 120 120 120 120 120 120 120
F5 Pearson
Correlation
.237 .021 -.009 .079 -.028 1 .218*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .003 .015 .017
N 120 120 120 120 120 120 120
F6 Pearson
Correlation
.432** .343** .219* .050 .137 .218* 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .016 .000 .000 .017
N 120 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
6. CHẠY MÔ HÌNH HỒI QUY BẰNG PHƯƠNG PHÁP STEPWISE
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
dimension0
1 F1 .Stepwise (Criteria:
Probability-of-F-to-
enter <= .050,
Probability-of-F-to-
remove >= .100).
a. Dependent Variable: F
Model
R
R
Square
Adjusted
R Square
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .747a .558 .554 .558 148.847 1 118 .000 1.436
a. Predictors: (Constant), F1
b. Dependent Variable: F
ANOVAb
Model Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 42.671 1 42.671 148.847 .000a
Residual 33.827 118 .287
Total 76.498 119
a. Predictors: (Constant), F1
b. Dependent Variable: F
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) -.267 .306 -.872 .385
F1 1.009 .083 .747 12.200 .000
a. Dependent Variable: F
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.7505 3.7679 3.4208 .59881 120
Std. Predicted Value -2.789 .580 .000 1.000 120
Standard Error of
Predicted Value
.049 .145 .066 .022 120
Adjusted Predicted Value 1.6908 3.7878 3.4190 .60427 120
Residual -1.76787 .74951 .00000 .53316 120
Std. Residual -3.302 1.400 .000 .996 120
Stud. Residual -3.320 1.454 .002 1.005 120
Deleted Residual -1.78781 .80916 .00183 .54264 120
Stud. Deleted Residual -3.473 1.461 -.006 1.024 120
Mahal. Distance .010 7.781 .992 1.665 120
Cook's Distance .000 .084 .009 .016 120
Centered Leverage Value .000 .065 .008 .014 120
a. Dependent Variable: F
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 F1 .Stepwise (Criteria:
Probability-of-F-to-
enter <= .050,
Probability-of-F-to-
remove >= .100).
2 F6 .Stepwise (Criteria:
Probability-of-F-to-
enter <= .050,
Probability-of-F-to-
remove >= .100).
a. Dependent Variable: F
Model
R
R
Square
Adjusted
R
Square
Change Statistics
Durbin-
Watson
R
Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .747a .558 .554 .558148.847 1 118 .000
2 .770b .593 .586 .035 10.059 1 117 .002 1.785
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) -.267 .306 -.872 .385
F1 1.009 .083 .747 12.200 .000
2 (Constant) -.867 .351 -2.474 .015
F1 .917 .085 .679 10.807 .000
F6 .252 .079 .199 3.172 .002
a. Dependent Variable: F
Excluded Variablesb
Model
Beta In T Sig.
Partial
Correlation
Collinearity
Statistics
Tolerance
1 F6 .199a 3.172 .002 .281 .883
a. Predictors in the Model: (Constant), F1
b. Dependent Variable: F
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.7207 3.9312 3.4208 .61732 120
Std. Predicted Value -2.754 .827 .000 1.000 120
Standard Error of
Predicted Value
.050 .211 .075 .032 120
Adjusted Predicted Value 1.6584 3.9297 3.4201 .62054 120
Residual -1.80536 .83906 .00000 .51162 120
Std. Residual -3.499 1.626 .000 .992 120
Stud. Residual -3.520 1.643 .001 1.004 120
Deleted Residual -1.82670 .85609 .00075 .52453 120
Stud. Deleted Residual -3.706 1.655 -.008 1.029 120
Mahal. Distance .126 18.856 1.983 3.062 120
Cook's Distance .000 .175 .008 .020 120
Centered Leverage Value .001 .158 .017 .026 120
a. Dependent Variable: F
7. KIỂM TRA HIỆN TƯỢNG ĐA CỘNG TUYẾN
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.267 .306 -.872 .385
F1 1.009 .083 .747 12.200 .000 1.000 1.000
2 (Constant) -.867 .351 -2.474 .015
F1 .917 .085 .679 10.807 .000 .883 1.133
F6 .252 .079 .199 3.172 .002 .883 1.133
a. Dependent Variable: F
8. KIỂM ĐỊNH ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH
ANOVAc
Model Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 42.671 1 42.671 148.847 .000a
Residual 33.827 118 .287
Total 76.498 119
2 Regression 45.349 2 22.674 85.167 .000b
Residual 31.149 117 .266
Total 76.498 119
a. Predictors: (Constant), F1
b. Predictors: (Constant), F1, F6
c. Dependent Variable: F
9. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ TRUNG BÌNH TỔNG THỂ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F1 120 3.6560 .59365 .05419
F6 120 3.7250 .63461 .05793
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
F1 12.104 119 .000 .65595 .5486 .7633
F6 12.515 119 .000 .72500 .6103 .8397
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F1 120 3.6560 .59365 .05419
F6 120 3.7250 .63461 .05793
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
F1 -6.349 119 .000 -.34405 -.4514 -.2367
F6 -4.747 119 .000 -.27500 -.3897 -.1603
10. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT BẰNG CÔNG CỤ ANOVA
Thống kê Levene – Kiểm định sự bằng nhau của phương sai
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
F1 19.304 2 117 .000
F2 9.872 2 117 .000
F3 2.499 2 117 .087
F4 .168 2 117 .846
F5 2.309 2 117 .104
F6 9.595 2 117 .000
Kiểm định Kruskal – Wallis 3 nhân tố F1, F2, F6
Ranks
Cong ty / to chuc anh chi thuoc loai hinh
doanh nghiep gi N Mean Rank
F1 khoi hanh chinh su nghiep co quan nha nuoc 42 67.83
doanh nghiep cong ich 14 78.50
doanh nghiep thong thuong 64 51.75
Total 120
F2 khoi hanh chinh su nghiep co quan nha nuoc 42 62.43
doanh nghiep cong ich 14 45.79
doanh nghiep thong thuong 64 62.45
Total 120
F6 khoi hanh chinh su nghiep co quan nha nuoc 42 62.83
doanh nghiep cong ich 14 71.75
doanh nghiep thong thuong 64 56.51
Total 120
Test Statisticsa,b
F1 F2 F6
Chi-square 14.739 3.106 3.820
df 2 2 2
Asymp. Sig. .001 .212 .148
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Cong ty / to chuc anh chi thuoc loai hinh doanh nghiep gi
Kiểm định sự khác biệt bằng công cụ ANOVA cho 3 nhân tố F3, F4, F5
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
F3 Between Groups 3.869 2 1.934 5.808 .004
Within Groups 38.971 117 .333
Total 42.840 119
F4 Between Groups .216 2 .108 .152 .859
Within Groups 82.969 117 .709
Total 83.185 119
F5 Between Groups .039 2 .020 .242 .785
Within Groups 9.516 117 .081
Total 9.556 119
Kiểm định ANOVA- Bonferroni tìm kiếm sâu hơn sự khác biệt giữa nhân tố F3
với các loại hình doanh nghiệp
Multiple Comparisons
F3
Bonferroni
(I) Cong ty / to
chuc anh chi thuoc
loai hinh doanh
nghiep gi
(J) Cong ty / to
chuc anh chi thuoc
loai hinh doanh
nghiep gi
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
khoi hanh chinh su
nghiep co quan nha
nuoc
doanh nghiep cong
ich
-.06190 .17811 1.000 -.4945 .3707
doanh nghiep thong
thuong
-.37351* .11461 .004 -.6519 -.0951
doanh nghiep cong
ich
khoi hanh chinh su
nghiep co quan nha
nuoc
.06190 .17811 1.000 -.3707 .4945
doanh nghiep thong
thuong
-.31161 .17028 .209 -.7252 .1020
doanh nghiep thong
thuong
khoi hanh chinh su
nghiep co quan nha
nuoc
.37351* .11461 .004 .0951 .6519
doanh nghiep cong
ich
.31161 .17028 .209 -.1020 .7252
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Thống kê mô tả F3
Case Processing Summary
Cong ty / to chuc anh
chi thuoc loai hinh
doanh nghiep gi
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
F3 khoi hanh chinh su
nghiep co quan nha
nuoc
42 100.0% 0 .0% 42 100.0%
doanh nghiep cong ich 14 100.0% 0 .0% 14 100.0%
doanh nghiep thong
thuong
64 100.0% 0 .0% 64 100.0%
Descriptives
Cong ty / to chuc anh chi thuoc loai hinh doanh nghiep gi Statistic Std. Error
F3 khoi hanh chinh su
nghiep co quan nha
nuoc
Mean 3.1952 .08136
95% Confidence
Interval for Mean
Lower Bound 3.0309
Upper Bound 3.3596
5% Trimmed Mean 3.1841
Median 3.2000
Variance .278
Std. Deviation .52728
Minimum 2.00
Maximum 4.60
Range 2.60
Interquartile Range .60
Skewness .119 .365
Kurtosis .494 .717
doanh nghiep cong ich Mean 3.2571 .09929
95% Confidence
Interval for Mean
Lower Bound 3.0426
Upper Bound 3.4716
5% Trimmed Mean 3.2746
Median 3.2000
Variance .138
Std. Deviation .37151
Minimum 2.40
Maximum 3.80
Range 1.40
Interquartile Range .30
Skewness -.655 .597
Kurtosis 1.148 1.154
doanh nghiep thong
thuong
Mean 3.5688 .07996
95% Confidence
Interval for Mean
Lower Bound 3.4090
Upper Bound 3.7285
5% Trimmed Mean 3.6021
Median 3.6000
Variance .409
Std. Deviation .63966
Minimum 2.00
Maximum 4.60
Range 2.60
Interquartile Range .80
Skewness -.671 .299
Kurtosis .072 .590
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation
F3 120 3.4017 .60000
Valid N (listwise) 120
Kiểm định Tamhane’s T2 tìm kiếm chuyên sâu sự khác biệt nhân tố F1
Multiple Comparisons
F1
Tamhane
(I) Cong ty / to
chuc anh chi thuoc
loai hinh doanh
nghiep gi
(J) Cong ty / to
chuc anh chi thuoc
loai hinh doanh
nghiep gi
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
khoi hanh chinh su
nghiep co quan nha
nuoc
doanh nghiep cong
ich
-.21429* .07483 .020 -.4006 -.0280
doanh nghiep thong
thuong
.29018* .11232 .033 .0176 .5628
doanh nghiep cong
ich
khoi hanh chinh su
nghiep co quan nha
nuoc
.21429* .07483 .020 .0280 .4006
doanh nghiep thong
thuong
.50446* .08376 .000 .2990 .7099
doanh nghiep thong
thuong
khoi hanh chinh su
nghiep co quan nha
nuoc
-.29018* .11232 .033 -.5628 -.0176
doanh nghiep cong
ich
-.50446* .08376 .000 -.7099 -.2990
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_quyet_dinh_mua_san_pham_phan_mem_ung_dung_gis_cua_khach_hang_to.pdf