Qua quá trình nghiên cứu ý định mua các sản phẩm điện lạnh của người dân tại
Thành phố Huế thì tác giả có một số kết luận sau:
Thứ nhất, trên cơ sở mô hình lý thuyết đã được xây dựng, nghiên cứu đã thiết kế
và kiểm định thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua các sản phẩm điện lạnh
của người dân tại Thành phố Huế. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) trích
thành 6 nhóm yếu tố với 22 biến quan sát . Các giá trị Eigenvalues đều lớn hơn 1 và độ
biến thiên được giải thích tích lũy là 69,991% biến thiên của các biến quan sát. Các
biến đều có kết quả phân tích Cronbach’s Alpha cho thấy 7 nhóm yếu tố có ý nghĩa
thống kê do có hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,751 trở lên. Theo lý thuyết về độ tin cậy,
những hệ số Cronbach’s Alpha đủ lớn thì thang đo có thể chấp nhận để kiểm định mô
hình lý thuyết của đề tài. Nghiên cứu này cũng đã xây dựng thành công mô hình hồi
quy các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua các sản phẩm điện lạnh của người dân tại
Thành phố Huế, đó là:
Y = 1,541 + 0,306*Tác động của người thân + 0,245*Nhu cầu
Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết cho thấy mô hình đạt được độ tương thích
với dữ liệu. Có 2 nhóm yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua các sản phẩm điện lạnh của
người dân tại Thành phố Huế như sau: Tác động của người thân và Nhu cầu.
Thứ hai, những người có ý định mua các sản phẩm điện lạnh thường có những
đặc điểm sau đây: những khách hàng có mức thu nhập trung bình trở lên; có nghề
nghiệp là công chức hay làm kinh doanh, đặc biệt những khách hàng ở nhà làm nội trợ.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với cơ quan nhà nước.
- Nhà nước cần có những chính sách khuyến khích, tạo nhiều điều kiện thuận lợi
để cho các doanh nghiệp mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Có các chính sách hỗ trợ về vốn và lãi vay cho doanh nghiệp.
- Tạo điều kiện cho thương hiệu của doanh ghiệp được giới thiệu và quảng bá
rộng rãi.
- Nhà nước cần sớm sửa đổi hệ thống pháp luật, quy định về tài chính, thuế,. một
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1895 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm điện lạnh của công ty huetronics tại thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ối tượng nghiên
cứu.
- Ý định mua sản phẩm điện lạnh của người dân chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố
nhưng đề tài chỉ tập trung vào 2 nhóm nhân tố là Tác động của người thân và Nhu cầu
nên kết quả mô hình chỉ giải thích được 26,3% ý định mua của khách hàng.
- Hạn chế của phương pháp phân tích dữ liệu, nghiên cứu sử dụng công cụ phân
tích hồi quy đa biến để xác định mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc.
Tuy nhiên phép phân tích này không cho thấy mối quan hệ giữa các biến độc lập với
nhau.
- Là giải pháp còn mang tính định tính và chưa đánh giá được những trở ngại khi
thực hiện các giải pháp trên.
3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài
Với mục đích nghiên cứu để xây dựng các nhân tố tác động đến ý định mua của
người dân tại Thành phố Huế với các sản phẩm điện lạnh, kết quả của cuộc nghiên cứu
đã phần nào xác định được các nhân tố tác động đến ý định mua các sản phẩm điện
lạnh của người dân tạo Thành phố Huế và mối quan hệ giữa các yếu tố này. Tuy nhiên,
do điều kiện thời gian và nguồn lực có hạn, nên nghiên cứu chỉ mới thực hiện ở 8
phường trên tổng số 27 phường ở Thành phố Huế.
Nghiên cứu vẫn chưa có những phân tích sâu và xác định rõ ý định mua đối với
các sản phẩm điện lạnh, cũng như chưa làm rõ được lý do không có sự khác biệt về
các yếu tố nhân khẩu học như thu nhập, giới tính, nghề nghiệp của khách hàng trong ý
định mua đối với các sản phẩm điện lạnh...
Do đó, các nghiên cứu trong tương lai về ý định mua các sản phẩm điện lạnh của
người dân trên địa bàn Thành phố Huế nên tăng số lượng mẫu khảo sát và xác định
đúng đối tượng khảo sát.
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
H
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS. NXB Thống Kê.
2. Trần Minh Đạo, 2009. Giáo trình Quản trị marketing . NXB Đại học Kinh tế Quốc
Dân.
3. Trịnh Quốc Trung, 2009. Marketing hàng tiêu dùng. NXB Thống Kê
4. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, 2002. Các thành phần của giá trị
thương hiệu và đo lường chúng trên thị trường hàng tiêu dùng Việt Nam. Trường Đại
học Kinh tế Tp. HCM.
5. Nguyễn Thị Minh Hòa, 2015. Giáo trình Quản trị marketing. Huế: NXB Đại học
Huế.
6. Philip Kotler, 2002. Giáo trình Marketing căn bản. NXB Thống kê.
7. Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy, 2009. Giáo trình kĩ thuật lạnh cơ sở. NXB Khoa
học kĩ thuật, Hà Nội.
8. Dương Thị Hải Phương, 2012. “ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua
trực tuyến của khách hàng trên địa bàn Thành phố Huế”. Tạp chí khoa học, Đại học
Huế, tập 72B, số 3, năm 2012.
9. Hà Ngọc Thắng, 2015. “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trực
tuyến ở Việt Nam”. [Ngày truy cập 3/3/2016].
mua-sam-truc-tuyen-o-viet-nam.htm
10. Hoàng Quốc Cường, 2010. “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng
dịch vụ mua hàng điện tử qua mạng”. [Ngày truy cập 29/2/2016]
dung-dich-vu-mua-hang-dien-tu-qua-mang-36507/
11. Công ty khảo sát thị trường INFOQ, 2013. Báo cáo nghiên cứu “Khảo sát về tình
hình và nhu cầu mua sắm hàng điện máy trực tuyến” [Ngày truy cập 2/3/2016]
12. Nguyễn Thị Kim Tuyến, 2011. “Đẩy mạnh tiêu thụ mặt hàng điện tử - điện lạnh -
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
kỹ thuật số của Công ty Cổ phần Pico trên thị trường Hà Nội”. [Ngày truy cập
2/3/2016].
lanh-ky-thuat-so-cua-cong-ty-co-phan-pico-tren-thi-truong-ha-noi.htm
13. Hồ Thị Thanh Thảo, 2013. “Quảng bá và xây dựng thương hiệu cho công ty
TNHH cơ - Điện lạnh và xây dựng An Phát”.[Ngày truy cập 4/3/2016].
tnhh-co-dien-lanh-va-xay-dung-an-phat-24440/
14. Hà Đan, 2016. “Người Việt chi 157000 tỷ đồng/năm mua điện tử, điện
lạnh”.[Ngày truy cập 12/3/4/2016].
lanh-1664619.html
15. Vũ Duy, 2014. “Thừa Thiên Huế đang có khí thế đi lên”, Báo điện tử Đài tiếng
nói Việt Nam.[Ngày truy cập 14/3/2016].
Tài liệu tiếng anh
1. Engel J., Kollatt D. and Blackewll R., 1978. “Consumer behaviour”. Dryden Press
2. Belch E., 1997. “Advertising and promotion: An integrated marketing comunication
perspective”. American Marketing Association, p. 237
3. Bennett D. B., 1989. “Dictionary of Marketing Terms”. American Marketing
Association, p. 40
4. Fishbein A. and Ajzen I., 1975. “Belief, attitude, intention, and behavior: A
introduction to theory and rerearch”. Reading, MA: Addison-Wesley
5. Aaker D.A., 1996. “Building Strong Brands. NewYork”. The Free Press
6. AMA- American Marketing Association, 1960. “Marketing Definitions: A Glossary
of Marketing Terms”. American Marketing Association, Chicago
Websites
1. http://
2. https://www.wikipedia.org/
3.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
PHỤ LỤC
A. Bảng hỏi định lượng
Mã số phiếu...
PHIẾU PHỎNG VẤN
Ý ĐỊNH MUA SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH
Chào các anh/chị và các bạn!
Tôi là sinh viên lớp K46Marketing, Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang
“Nghiên cứu ý định mua các sản phẩm điện lạnh và định hướng phát triển của công ty
Huetronics tại Thành phố Huế”. Quý vị hãy vui lòng dành ít thời gian quý báu của
mình để trả lời bảng câu hỏi của tôi. Tôi cam kết thông tin quý vị cung cấp chỉ sử dụng
cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự cộng tác của quý vị!
Anh/ Chị khoanh tròn vào đáp án mà Anh/Chị cho là đúng nhất.
Câu 1: Anh/Chị đã từng mua sản phẩm điện lạnh nào chưa ?
1. Có 2. Chưa (Chuyển qua câu 3)
Câu 2 : Sản phẩm mà anh chị đã từng mua là gì? (Có thể chọn nhiều phương
án)
1.Máy giặt 2.Tủ lạnh 3.Điều hòa
4. Bình nóng lạnh 5. Khác........................
Câu 3: Thời gian tới khi mua sản phẩm điện lạnh, Anh/Chị có ý định mua ở đâu
?
(Có thể chọn nhiều phương án)
1.Siêu thị coopmart 2.Siêu thị BigC 3. Siêu thị Điện máy Xanh
4. Siêu thị điện máy Izone 5. Công ty TNHH điện tử điện lạnh
3A
6. Cửa hàng bán lẻ 7. Mua tại các website trực tuyến
Câu 4: Thời gian tới, Anh/Chị có nhu cầu mua sản phẩm tủ lạnh hay không ?
1.Có 2. Không (Chuyển qua câu 7)
Câu 5: Anh/Chị sẽ lựa chọn thương hiệu tủ lạnh nào?(Có thể chọn nhiều đáp
án)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
1.Panasonic 2. Hitachi 3. Sanyo 4. Sharp 5.LG
6. Aqua 7. Mitsubisi 8. Samsung 9. Toshiba 10.Khác...................
Câu 6: Mức giá mà Anh/Chị có khả năng chi trả cho nhu cầu mua tủ lạnh của
mình?
1.Dưới 5triệu 2.Từ 5-8triệu 3.Từ 8-12triệu 4.Từ 13-20triệu 5.Trên
20triệu
Câu 7: Thời gian tới, Anh/Chị có nhu cầu mua điều hòa hay không ?
1.Có 2. Không (Chuyển qua câu 10)
Câu 8:Anh/Chị sẽ lựa chọn thương hiệu điều hòa nào? (Có thể chọn nhiều đáp
án)
1.Panasonic 2. Mitsubisi 3. Daikin
4. LG 5.Sam sung 6.Khác.....
Câu 9: Mức giá mà Anh/Chị có khả năng chi trả cho nhu cầu mua điều hòa của
mình?
1.Dưới 8 triệu 2. Từ 8-14 triệu 3.Từ 15-20 triệu 4. Trên 20 triệu
Câu 10: Thời gian tới, Anh/Chị có nhu cầu mua bình nóng lạnh hay không ?
1.Có 2. Không (Chuyển qua câu 13)
Câu 11: Anh/Chị sẽ lựa chọn thương hiệu bình nóng lạnh nào? (Có thể chọn
nhiều đáp án)
1.Ariston 2. Ferroli 3. Rossi 4. Picenza 5. Khác...........
Câu 12: Mức giá mà Anh/Chị có khả năng chi trả cho nhu cầu mua bình nóng
lạnh ?
1.Dưới 3 triệu 2. Từ 3-5 triệu 3. Trên 5 triệu
Câu 13: Thời gian tới, Anh/Chị có nhu cầu mua máy giặt hay không ?
1.Có 2. Không (Chuyển qua câu 16)
Câu 14:Anh/Chị sẽ lựa chọn thương hiệu máy giặt nào? (Có thể chọn nhiều đáp
án)
1.LG 2. Toshiba 3. Panasonic 4. Sharp 5. Sanyo
6. Electrolux 7. Samsung 8. Hitachi 9. Khác..................
Câu 15: Mức giá mà Anh/Chị có khả năng chi trả cho nhu cầu mua máy giặt ?
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
1.Dưới 4 triệu 2. Từ 4-8 triệu 3. Trên 8 triệu
Bạn hãy đánh giá mức độ đồng ý của bạn về nội dung của các phát biểu ở các câu
sau: (Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý)
1.Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3.Bình thường 4. Đồng ý 5.Rất
đồng ý
16 Ý định mua sản phẩm
16.1 Hiện tại Anh/Chị đang có ý định mua sản phẩm
điện lạnh
1 2 3 4 5
16.2 Bản thân Anh/Chị sẽ chủ động tìm kiếm mua sản
phẩm điện lạnh
1 2 3 4 5
16.3 Anh/Chị sẽ mua sản phẩm điện lạnh khi được
người quen giới thiệu
1 2 3 4 5
17 Nhu cầu
17.1 Anh/Chị có nhu cầu sử dụng sản phẩm điện lạnh
trong thời gian tới 1 2 3 4 5
17.2 Nhu cầu càng cao thúc đẩy Anh/Chị quyết định
mua sản phẩm càng cao 1 2 3 4 5
17.3 Nhu cầu sản phẩm điện lạnh của Anh/Chị thay
đổi theo mùa trong năm 1 2 3 4 5
18 Giá cả
18.1 Các sản phẩm điện lạnh hiện nay có giá cả phù
hợp với thu nhập gia đình 1 2 3 4 5
18.2 Các chương trình bán trả góp hấp dẫn thúc đẩy ý
định mua sàn phẩm của Anh/Chị 1 2 3 4 5
18.3 Các chương trình giảm giá ngày lễ, tết thúc đẩy
quyết định mua sản phẩm của Anh/Chị 1 2 3 4 5
18.4 Giá cả càng thấp thì Anh/Chị có ý định mua càng
cao
1 2 3 4 5
18.5 Giá cả không quyết định đến ý định mua sản
phẩm của Anh/Chị 1 2 3 4 5
18.6 Anh/Chị không ngần ngại trả thêm tiền cho sản
phẩm có chất lượng tốt 1 2 3 4 5
19 Tác động của nhóm tham khảo
19.1 Ý kiến của các thành viên trong gia đình có ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm điện lạnh 1 2 3 4 5
19.2 Lời khuyên từ bạn bè có ảnh hưởng đến ý định
mua sản phẩm điện lạnh của Anh/Chị 1 2 3 4 5
19.3 Các mối quan hệ quan hệ xã hội ảnh hưởng tới ý 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
định mua sản phẩm điện lạnh
19.4 Người nổi tiếng xuất hiện trên các phương tiện
truyền thông về sản phẩm có ảnh hưởng đến ý
định mua sản phẩm
1 2 3 4 5
20 Thương hiệu
20.1 Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm có thương
hiệu của nhà sản xuất nổi tiếng cao hơn 1 2 3 4 5
20.2 Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm có thương
hiệu của nhà phân phối nổi tiếng cao hơn 1 2 3 4 5
20.3 Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm xuất hiện
nhiều trên các phương tiện truyền thông 1 2 3 4 5
21 Đặc điểm, tính năng sản phẩm
21.1 Tính năng tiết kiệm điện và thời gian ảnh hưởng
đến ý định mua sản phẩm 1 2 3 4 5
21.2 Sản phẩm phù hợp với điều kiện khí hậu nơi sinh
sống ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm 1 2 3 4 5
21.3 Tính năng giảm rung, giảm ồn ảnh hưởng đến ý
định mua sản phẩm 1 2 3 4 5
21.4 Các sản phẩm có tuổi thọ dài thì Anh/Chị có ý
định mua càng cao 1 2 3 4 5
21.5 Tính năng thân thiện, bảo vệ môi trường ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm 1 2 3 4 5
21.6 Tính năng tự động, hẹn giờ ảnh hưởng đến ý
định mua sản phẩm 1 2 3 4 5
21.7 Sản phẩm đẹp và màu sắc hài hòa ảnh hưởng đến
ý định mua 1 2 3 4 5
21.8 Đặc điểm thiết kế kích thước, kiểu dáng ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm 1 2 3 4 5
22 Dịch vụ đi kèm bán hàng
22.1 Miễn phí lắp đặt, vận chuyển thúc đẩy ý định
mua của Anh/Chị 1 2 3 4 5
22.2 Nhân viên kỹ thuật tư vấn nhiệt tình thúc đẩy ý
định mua của Anh/Chị 1 2 3 4 5
22.3 Tặng quà kèm sản phẩm chính khi mua sản
phẩm thúc đẩy ý định mua sản phẩm của Anh/chị 1 2 3 4 5
23 Dịch vụ sau bán hàng
23.1 Anh/Chị yên tâm hơn khi có nhân viên tư vấn gọi
điện hỏi thăm về sản phẩm 1 2 3 4 5
23.2 Giải quyết các khiếu nại nhanh chóng thúc đẩy ý
định mua hàng của Anh/Chị 1 2 3 4 5
23.3 Đổi trả sản phẩm bị lỗi dễ dàng, thuận tiện thúc
đẩy quyết định mua hàng của Anh/Chị 1 2 3 4 5
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Câu 24: Mức thu nhập hàng tháng của Anh/Chị tầm khoảng bao nhiêu?
1.Dưới 3 triệu 2.Từ 3-5 triệu 3.Từ 6-8 triệu 4.Trên
9triệu
Câu 25: Anh/Chị thuộc độ tuổi nào dưới đây?
1.Từ 18-22 tuổi 2.Từ 23-35 tuổi 3.Từ 36-55 tuổi
4.Trên 55 tuổi
Câu 26: Giới tính của Anh/Chị?
1. Nam 2. Nữ
Câu 27: Nghề nghiệp của Anh/Chị?
1.Chủ đơn vị kinh doanh 2.Cán bộ quản lí 3.Nhân viên văn
phòng
4.Công nhân trực tiếp 5.Lao động tự do 6.Nội trợ
7.Học sinh, sinh viên 8.Khác
Câu 28: Anh/Chị hiện đang sinh sống ở phường nào ?
1. Tây Lộc 2. Phước Vĩnh 3. An Đông 4.Vỹ Dạ
5. Phú Hậu 6.Thuận Hòa 7.An Cựu 8.Phú Bình
-Hết-
Một lần nữa xin cảm ơn sự cộng tác của quý vị!
B. Bảng hỏi định tính
Bảng câu hỏi dành cho khách hàng
Câu 1: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết tại gia đình đã từng mua sản phẩm điện
lạnh nào chưa? Nếu có thì mua ở đâu?
Câu 2: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết các yếu tố có ảnh hưởng đến ý định mua
sản phẩm điệnlạnh của Anh/Chị?
Câu 3: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết các tiêu chí nào quyết định đến việc lựa
chọn mua sản phẩm điện lạnh? Yếu tố nào là ảnh hưởng lớn nhất?
Bảng câu hỏi dành cho nhân viên
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Câu 1: Anh/Chị cho biết các yếu tố nào khách hàng quan tâm, quyết định đến
việc chọn mua sản phẩm điện lạnh của khách hàng trong quá trình tư vấn?
Câu 2: Trong quá trình bán hàng, Anh/Chị nhận thấy khách hàng đến mua là
những đối tượng nào(nghề nghiệp, độ tuổi, giới tính,...)?Mua sản phẩm ở những mức
giá nào?
Câu 3: Trong quá trình bán hàng, Anh/Chị nhận thấy khách hàng đến mua quan
tâm đến những thương hiệu sản phẩm nào?
C. Kết quả phân tích SPSS
I. Đặc điểm của mẫu điều tra
1. Một số đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
a. Cơ cấu mẫu nghiên cứu theo phường
Phường Anh/Chị hiện đang sống
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Tây Lộc 24 13,2 13,2 13,2
Phước Vĩnh 25 13,7 13,7 26,9
An Đông 18 9,9 9,9 36,8
Vỹ Dạ 22 12,1 12,1 48,9
Phú Hậu 18 9,9 9,9 58,8
Thuận Hòa 29 15,9 15,9 74,7
An Cựu 33 18,1 18,1 92,9
Phú Bình 13 7,1 7,1 100,0
Total 182 100,0 100,0
b. Cơ cấu mẫu nghiên cứu theo nghề nghiệp, thu nhập
Mức thu nhập hàng tháng
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 3tr 15 8,2 8,2 8,2
Từ 3-5tr 56 30,8 30,8 39,0
Từ 6-8 77 42,3 42,3 81,3
Trên 9tr 34 18,7 18,7 100,0
Total 182 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Nghề nghiệp
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Chủ đơn vị kinh
doanh 16 8,8 8,8 8,8
Cán bộ quản lí 22 12,1 12,1 20,9
Nhân viên văn
phòng 49 26,9 26,9 47,8
Công nhân trực tiếp 44 24,2 24,2 72,0
Lao động tự do 27 14,8 14,8 86,8
Nội trợ 16 8,8 8,8 95,6
Học sinh, sinh viên 8 4,4 4,4 100,0
Total 182 100,0 100,0
c. Cơ cấu mẫu nghiên cứu theo giới tính
Giới tính
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Nam 87 47,8 47,8 47,8
Nữ 95 52,2 52,2 100,0
Total 182 100,0 100,0
d. Cơ cấu mẫu nghiên cứu theo độ tuổi
Độ tuổi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Từ 18-22 18 9,9 9,9 9,9
Từ 23-35 66 36,3 36,3 46,2
Từ 36-55 76 41,8 41,8 87,9
Trên 55 22 12,1 12,1 100,0
Total 182 100,0 100,0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
2. Một số đặc điểm cơ bản về ý định mua sản phẩm điện lạnh
a. Thực tế nhu cầu tiêu dùng sản phẩm điện lạnh của người dân tại Thành phố
Huế.
Đã từng mua sp điện lạnh nào chưa
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 103 56,6 56,6 56,6
Chưa 79 43,4 43,4 100,0
Total 182 100,0 100,0
Đã từng mua máy giặt
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 56 30,8 54,4 54,4
Không 47 25,8 45,6 100,0
Total 103 56,6 100,0
Missing System 79 43,4
Total 182 100,0
Đã từng mua tủ lạnh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 43 23,6 41,7 41,7
Không 60 33,0 58,3 100,0
Total 103 56,6 100,0
Missing System 79 43,4
Total 182 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Đã từng mua điều hoà
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 31 17,0 30,1 30,1
Không 72 39,6 69,9 100,0
Total 103 56,6 100,0
Missing System 79 43,4
Total 182 100,0
b. Ý định chọn địa điểm mua sản phẩm điện lạnh của người dân tại Thành phố
Huế hiện nay.
Thời gian tới định mua siêu thị Coopmart
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 69 37,9 37,9 37,9
Không 113 62,1 62,1 100,0
Total 182 100,0 100,0
Thời gian tới định mua siêu thị BigC
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 68 37,4 37,4 37,4
Không 114 62,6 62,6 100,0
Total 182 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Thời gian tới định mua siêu thị Điện Máy Xanh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 106 58,2 58,2 58,2
Không 76 41,8 41,8 100,0
Total 182 100,0 100,0
Thời gian tới định mua siêu thị điện máy Izone
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 103 56,6 56,6 56,6
Không 79 43,4 43,4 100,0
Total 182 100,0 100,0
Thời gian tới định Công ty TNHH điện tử điện lạnh 3A
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 70 38,5 38,5 38,5
Không 112 61,5 61,5 100,0
Total 182 100,0 100,0
Thời gian tới định mua Cửa hàng bán lẻ
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 98 53,8 53,8 53,8
Không 84 46,2 46,2 100,0
Total 182 100,0 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
c. Đo lường mức giá có khả năng chi trả của khách hàng đối với việc đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng sản phẩm điện lạnh.
Mức giá có khả năng chi trả cho nhu cầu mua tủ lạnh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 5tr 20 11,0 20,6 20,6
Từ 5-8tr 38 20,9 39,2 59,8
Từ 8-12tr 25 13,7 25,8 85,6
Từ 13-20tr 8 4,4 8,2 93,8
Trên 20tr 6 3,3 6,2 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Mức giá có khả năng chi trả cho nhu cầu mua điều hòa
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 8tr 36 19,8 37,1 37,1
Từ 8-14tr 51 28,0 52,6 89,7
Từ 15-20tr 6 3,3 6,2 95,9
Trên 20tr 4 2,2 4,1 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Mức giá có khả năng chi trả cho nhu cầu mua bình nóng lạnh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 3tr 32 17,6 36,4 36,4
Từ 3-5tr 41 22,5 46,6 83,0
Trên 5tr 15 8,2 17,0 100,0
Total 88 48,4 100,0
Missing System 94 51,6
Total 182 100,0
Mức giá có khả năng chi trả cho nhu cầu mua máy giặt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Dưới 4tr 19 10,4 24,4 24,4
Từ 4-8tr 47 25,8 60,3 84,6
Trên 8tr 12 6,6 15,4 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing System 104 57,1
Total 182 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
c. Ý định chọn mua các thương hiệu dựa trên ý định mua sản phẩm của khách
hàng.
Tủ lạnh
Anh/Chị sẽ chọn Panasonic
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 58 31,9 59,8 59,8
Không 39 21,4 40,2 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Hitachi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 38 20,9 39,2 39,2
Không 59 32,4 60,8 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Sanyo
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 44 24,2 45,4 45,4
Không 53 29,1 54,6 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Anh/Chị sẽ chọn Sharp
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 39 21,4 40,2 40,2
Không 58 31,9 59,8 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn LG
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 65 35,7 67,0 67,0
Không 32 17,6 33,0 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Aqua
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 30 16,5 30,9 30,9
Không 67 36,8 69,1 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Mitsubisi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 21 11,5 21,6 21,6
Không 76 41,8 78,4 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Anh/Chị sẽ chọn Samsung
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 62 34,1 63,9 63,9
Không 35 19,2 36,1 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Toshiba
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 61 33,5 62,9 62,9
Không 36 19,8 37,1 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Điều hòa
Anh/Chị sẽ chọn Panasonic
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 59 32,4 60,8 60,8
Không 38 20,9 39,2 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Mitsubisi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 29 15,9 29,9 29,9
Không 68 37,4 70,1 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Anh/Chị sẽ chọn Daikin
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 27 14,8 27,8 27,8
Không 70 38,5 72,2 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn LG
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 62 34,1 63,9 63,9
Không 35 19,2 36,1 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Samsung
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 49 26,9 50,5 50,5
Không 48 26,4 49,5 100,0
Total 97 53,3 100,0
Missing System 85 46,7
Total 182 100,0
Bình nóng lạnh
Anh/Chị sẽ chọn Ariston
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 68 37,4 77,3 77,3
Không 20 11,0 22,7 100,0
Total 88 48,4 100,0
Missing System 94 51,6
Total 182 100,0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Anh/Chị sẽ chọn Ferroli
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 28 15,4 31,8 31,8
Không 60 33,0 68,2 100,0
Total 88 48,4 100,0
Missing System 94 51,6
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Rossi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 46 25,3 52,3 52,3
Không 42 23,1 47,7 100,0
Total 88 48,4 100,0
Missing System 94 51,6
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Picenza
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 19 10,4 21,6 21,6
Không 69 37,9 78,4 100,0
Total 88 48,4 100,0
Missing System 94 51,6
Total 182 100,0
Máy giặt
Anh/Chị sẽ chọn LG
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Có 51 28,0 65,4 65,4
Không 27 14,8 34,6 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing Syste
m
104 57,1
Total 182 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Anh/Chị sẽ chọn Toshiba
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 20 11,0 25,6 25,6
Không 58 31,9 74,4 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing System 104 57,1
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Panasonic
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 53 29,1 67,9 67,9
Không 25 13,7 32,1 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing System 104 57,1
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Shap
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 21 11,5 26,9 26,9
Không 57 31,3 73,1 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing System 104 57,1
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Sanyo
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 45 24,7 57,7 57,7
Không 33 18,1 42,3 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing System 104 57,1
Total 182 100,0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Anh/Chị sẽ chọn Electrolux
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 34 18,7 43,6 43,6
Không 44 24,2 56,4 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing System 104 57,1
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Samsung
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 53 29,1 67,9 67,9
Không 25 13,7 32,1 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing System 104 57,1
Total 182 100,0
Anh/Chị sẽ chọn Hitachi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 27 14,8 34,6 34,6
Không 51 28,0 65,4 100,0
Total 78 42,9 100,0
Missing System 104 57,1
Total 182 100,0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
II. Kiểm tra độ tin cậy thang đo
1. Nhóm biến nhu cầu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,758 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/Chị có nhu cầu sử
dụng sản phẩm điện
lạnh trong thời gian tới
7,23 2,496 ,478 ,804
Nhu cầu càng cao thúc
đẩy Anh/Chị quyết
định mua sản phẩm
càng cao
6,82 2,304 ,653 ,604
Nhu cầu sản phẩm
điện lạnh của Anh/Chị
thay đổi theo mùa
trong năm
6,88 2,295 ,647 ,610
2. Nhóm biến giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,770 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
Các sản phẩm điện lạnh hiện nay có giá cả
phù hợp với thu nhập gia đình 15,91 9,594 ,459 ,750
Các chương trình bán trả góp hấp dẫn thúc
đẩy ý định mua sàn phẩm của Anh/Chị 16,09 9,031 ,637 ,703
Các chương trình giảm giá ngày lễ, tết thúc
đẩy quyết định mua sản phẩm của Anh/Chị 16,32 9,588 ,543 ,728
Giá cả càng thấp thì Anh/Chị có ý định
mua càng cao 16,26 9,132 ,547 ,727
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Giá cả không quyết định đến ý định mua
sản phẩm của Anh/Chị 15,80 9,928 ,467 ,747
Anh/Chị không ngần ngại trả thêm tiền cho
sản phẩm có chất lượng tốt 15,80 9,916 ,437 ,755
3. Nhóm biến tác động của nhóm tham khảo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,825 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Ý kiến của các thành viên trong gia
đình có ảnh hưởng đến ý định mua
sản phẩm điện lạnh
10,93 4,356 ,602 ,801
Lời khuyên từ bạn bè có ảnh hưởng
đến ý định mua sản phẩm điện lạnh
của Anh/Chị
10,79 4,278 ,617 ,794
Các mối quan hệ quan hệ xã hội
ảnh hưởng tới ý định mua sản
phẩm điện lạnh
10,73 4,318 ,672 ,769
Người nổi tiếng xuất hiện trên các
phương tiện truyền thông về sản
phẩm có ảnh hưởng đến ý định
mua sản phẩm
10,67 4,121 ,710 ,751
4. Thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,808 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm có
thương hiệu của nhà sản xuất nổi tiếng cao
hơn
7,53 1,764 ,801 ,587
Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm có
thương hiệu của nhà phân phối nổi tiếng cao
hơn
7,60 2,086 ,527 ,869
Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm xuất
hiện nhiều trên các phương tiện truyền
thông
7,58 1,880 ,661 ,733
4. Đặc điểm, tính năng sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,634 8
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Tính năng tiết kiệm điện và thời gian ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm 27,87 10,347 ,303 ,610
Sản phẩm phù hợp với điều kiện khí hậu nơi
sinh sống ảnh hưởng đến ý định mua sản
phẩm
27,62 11,067 ,193 ,639
Tính năng giảm rung, giảm ồn ảnh hưởng
đến ý định mua sản phẩm 28,48 10,837 ,230 ,629
Các sản phẩm có tuổi thọ dài thì Anh/Chị có
ý định mua càng cao 28,29 10,139 ,369 ,591
Tính năng thân thiện, bảo vệ môi trường ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm 27,86 10,517 ,223 ,637
Tính năng tự động, hẹn giờ ảnh hưởng đến ý
định mua sản phẩm 27,53 9,787 ,513 ,554
Sản phẩm đẹp và màu sắc hài hòa ảnh hưởng
đến ý định mua 27,46 10,250 ,448 ,574
Đặc điểm thiết kế kích thước, kiểu dáng ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm 27,13 10,325 ,430 ,579Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
3. Dịch vụ kèm bán hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,864 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Miễn phí lắp đặt, vận chuyển thúc
đẩy ý định mua của Anh/Chị 8,08 2,292 ,702 ,846
Nhân viên tư vấn kỹ thuật thúc đẩy ý
định mua của Anh/Chị 7,88 2,014 ,826 ,727
Tặng quà kèm sản phẩm chính khi
mua sản phẩm thúc đẩy ý định mua
sản phẩm của Anh/chị
7,87 2,409 ,704 ,843
4. Dịch vụ sau bán hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,842 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Anh/Chị yên tâm hơn khi có nhân
viên tư vấn gọi điện hỏi thăm về
sản phẩm
7,95 2,351 ,702 ,784
Giải quyết các khiếu nại nhanh
chóng thúc đẩy ý định mua hàng
của Anh/Chị
8,02 2,386 ,679 ,806
Đổi trả sản phẩm bị lỗi dễ dàng,
thuận tiện thúc đẩy quyết định
mua hàng của Anh/Chị
7,91 2,213 ,739 ,748Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
III. Phân tích nhân tố khám phá EFA
1. Phân tích nhân tố biến độc lập lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,809
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2615,770
Df 351
Sig. ,000
Pattern Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
Đổi trả sản phẩm bị lỗi dễ dàng,
thuận tiện thúc đẩy quyết định mua
hàng của Anh/Chị
,888
Giải quyết các khiếu nại nhanh
chóng thúc đẩy ý định mua hàng
của Anh/Chị
,885
Anh/Chị yên tâm hơn khi có nhân
viên tư vấn gọi điện hỏi thăm về
sản phẩm
,809
Anh/Chị có ý định mua các sản
phẩm xuất hiện nhiều trên các
phương tiện truyền thông
,800
Anh/Chị có ý định mua các sản
phẩm có thương hiệu của nhà sản
xuất nổi tiếng cao hơn
,779
Anh/Chị có ý định mua các sản
phẩm có thương hiệu của nhà phân
phối nổi tiếng cao hơn
,527
Ý kiến của các thành viên trong gia
đình có ảnh hưởng đến ý định mua
sản phẩm điện lạnh
,991
Lời khuyên từ bạn bè có ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm
điện lạnh của Anh/Chị
,867
Anh/Chị không ngần ngại trả thêm
tiền cho sản phẩm có chất lượng
tốt
,847
Giá cả không quyết định đến ý
định mua sản phẩm của Anh/Chị ,811
Giá cả càng thấp thì Anh/Chị có ý
định mua càng cao ,851
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Các chương trình giảm giá ngày lễ,
tết thúc đẩy quyết định mua sản
phẩm của Anh/Chị
,832
Các chương trình bán trả góp hấp
dẫn thúc đẩy ý định mua sàn phẩm
của Anh/Chị
,791
Các sản phẩm điện lạnh hiện nay
có giá cả phù hợp với thu nhập gia
đình
,594
Nhân viên tư vấn kỹ thuật thúc đẩy
ý định mua của Anh/Chị ,917
Miễn phí lắp đặt, vận chuyển thúc
đẩy ý định mua của Anh/Chị ,867
Tặng quà kèm sản phẩm chính khi
mua sản phẩm thúc đẩy ý định mua
sản phẩm của Anh/chị
,866
Nhu cầu càng cao thúc đẩy
Anh/Chị quyết định mua sản phẩm
càng cao
,812
Nhu cầu sản phẩm điện lạnh của
Anh/Chị thay đổi theo mùa trong
năm
,745
Anh/Chị có nhu cầu sử dụng sản
phẩm điện lạnh trong thời gian tới ,674
Sản phẩm đẹp và màu sắc hài hòa
ảnh hưởng đến ý định mua ,853
Đặc điểm thiết kế kích thước, kiểu
dáng ảnh hưởng đến ý định mua
sản phẩm
,721
Tính năng tự động, hẹn giờ ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm ,715
Tính năng tiết kiệm điện và thời
gian ảnh hưởng đến ý định mua
sản phẩm
,842
Các sản phẩm có tuổi thọ dài thì
Anh/Chị có ý định mua càng cao ,786
Các mối quan hệ quan hệ xã hội
ảnh hưởng tới ý định mua sản
phẩm điện lạnh
Người nổi tiếng xuất hiện trên các
phương tiện truyền thông về sản
phẩm có ảnh hưởng đến ý định
mua sản phẩm
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
2. Phân tích nhân tố biến độc lập lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,793
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2250,941
df 300
Sig. ,000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 6,358 25,431 25,431 6,358 25,431 25,431 3,600 14,401 14,401
2 2,891 11,564 36,996 2,891 11,564 36,996 3,240 12,961 27,362
3 2,405 9,619 46,614 2,405 9,619 46,614 2,588 10,354 37,716
4 2,022 8,089 54,703 2,022 8,089 54,703 2,465 9,858 47,574
5 1,683 6,732 61,435 1,683 6,732 61,435 2,071 8,284 55,858
6 1,083 4,334 65,768 1,083 4,334 65,768 2,042 8,166 64,024
7 1,056 4,223 69,991 1,056 4,223 69,991 1,492 5,967 69,991
8 ,834 3,335 73,326
9 ,743 2,971 76,296
10 ,668 2,670 78,967
11 ,637 2,548 81,515
12 ,566 2,264 83,779
13 ,513 2,052 85,831
14 ,485 1,940 87,771
15 ,449 1,795 89,566
16 ,411 1,643 91,210
17 ,398 1,591 92,800
18 ,326 1,302 94,103
19 ,306 1,226 95,328
20 ,278 1,111 96,439
21 ,238 ,951 97,390
22 ,199 ,796 98,186
23 ,181 ,724 98,910
24 ,147 ,589 99,499
25 ,125 ,501 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
Anh/Chị có nhu cầu sử dụng sản phẩm điện
lạnh trong thời gian tới ,662
Nhu cầu càng cao thúc đẩy Anh/Chị quyết
định mua sản phẩm càng cao ,790
Nhu cầu sản phẩm điện lạnh của Anh/Chị
thay đổi theo mùa trong năm ,747
Các sản phẩm điện lạnh hiện nay có giá cả
phù hợp với thu nhập gia đình ,615
Các chương trình bán trả góp hấp dẫn thúc
đẩy ý định mua sàn phẩm của Anh/Chị ,800
Các chương trình giảm giá ngày lễ, tết thúc
đẩy quyết định mua sản phẩm của Anh/Chị ,814
Giá cả càng thấp thì Anh/Chị có ý định mua
càng cao ,833
Giá cả không quyết định đến ý định mua
sản phẩm của Anh/Chị ,779
Anh/Chị không ngần ngại trả thêm tiền cho
sản phẩm có chất lượng tốt ,813
Ý kiến của các thành viên trong gia đình có
ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm điện
lạnh
,878
Lời khuyên từ bạn bè có ảnh hưởng đến ý
định mua sản phẩm điện lạnh của Anh/Chị ,763
Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm có
thương hiệu của nhà sản xuất nổi tiếng cao
hơn
,734
Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm có
thương hiệu của nhà phân phối nổi tiếng cao
hơn
,588
Anh/Chị có ý định mua các sản phẩm xuất
hiện nhiều trên các phương tiện truyền
thông
,745
Tính năng tiết kiệm điện và thời gian ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm ,810
Các sản phẩm có tuổi thọ dài thì Anh/Chị có
ý định mua càng cao ,747
Tính năng tự động, hẹn giờ ảnh hưởng đến
ý định mua sản phẩm ,710
Sản phẩm đẹp và màu sắc hài hòa ảnh
hưởng đến ý định mua ,859
rườ
g Đ
ại
ọc K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Đặc điểm thiết kế kích thước, kiểu dáng ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm ,771
Miễn phí lắp đặt, vận chuyển thúc đẩy ý
định mua của Anh/Chị ,855
Nhân viên tư vấn kỹ thuật thúc đẩy ý định
mua của Anh/Chị ,913
Tặng quà kèm sản phẩm chính khi mua sản
phẩm thúc đẩy ý định mua sản phẩm của
Anh/chị
,863
Anh/Chị yên tâm hơn khi có nhân viên tư
vấn gọi điện hỏi thăm về sản phẩm ,733
Giải quyết các khiếu nại nhanh chóng thúc
đẩy ý định mua hàng của Anh/Chị ,779
Đổi trả sản phẩm bị lỗi dễ dàng, thuận tiện
thúc đẩy quyết định mua hàng của Anh/Chị ,802
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,590
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 139,085
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1,964 65,483 65,483 1,964 65,483 65,483
2 ,702 23,391 88,875
3 ,334 11,125 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
Hiện tại Anh/Chị đang có ý định mua sản phẩm điện lạnh ,740
Bản thân Anh/Chị sẽ chủ động tìm kiếm mua sản phẩm điện lạnh ,895
Anh/Chị sẽ mua sản phẩm điện lạnh khi được người quen giới thiệu ,784
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
5. Kiểm định độ tin cậy thang đo
Nhóm nhân tố 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,868 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Anh/Chị có ý định mua các sản
phẩm có thương hiệu của nhà sản
xuất nổi tiếng cao hơn
19,47 10,328 ,689 ,843
Anh/Chị có ý định mua các sản
phẩm có thương hiệu của nhà phân
phối nổi tiếng cao hơn
19,54 10,614 ,574 ,861
Anh/Chị có ý định mua các sản
phẩm xuất hiện nhiều trên các
phương tiện truyền thông
19,52 10,196 ,677 ,844
Anh/Chị yên tâm hơn khi có nhân
viên tư vấn gọi điện hỏi thăm về sản
phẩm
19,30 10,035 ,662 ,847
Giải quyết các khiếu nại nhanh
chóng thúc đẩy ý định mua hàng của
Anh/Chị
19,38 10,027 ,661 ,847
Đổi trả sản phẩm bị lỗi dễ dàng,
thuận tiện thúc đẩy quyết định mua
hàng của Anh/Chị
19,27 9,568 ,737 ,833
Nhóm nhân tố 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,894 4Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Giá cả không quyết định đến ý định
mua sản phẩm của Anh/Chị 10,47 5,179 ,768 ,863
Anh/Chị không ngần ngại trả thêm
tiền cho sản phẩm có chất lượng tốt 10,47 4,858 ,823 ,842
Ý kiến của các thành viên trong gia
đình có ảnh hưởng đến ý định mua
sản phẩm điện lạnh
10,46 5,023 ,829 ,841
Lời khuyên từ bạn bè có ảnh hưởng
đến ý định mua sản phẩm điện lạnh
của Anh/Chị
10,32 5,522 ,651 ,905
Nhóm nhân tố 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,790 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Các sản phẩm điện lạnh hiện nay có
giá cả phù hợp với thu nhập gia đình 9,04 5,092 ,460 ,809
Các chương trình bán trả góp hấp
dẫn thúc đẩy ý định mua sàn phẩm
của Anh/Chị
9,22 4,625 ,673 ,702
Các chương trình giảm giá ngày lễ,
tết thúc đẩy quyết định mua sản
phẩm của Anh/Chị
9,45 4,835 ,639 ,720
Giá cả càng thấp thì Anh/Chị có ý
định mua càng cao 9,39 4,471 ,641 ,717Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Nhóm nhân tố 4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,864 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Miễn phí lắp đặt, vận chuyển
thúc đẩy ý định mua của
Anh/Chị
8,08 2,292 ,702 ,846
Nhân viên tư vấn kỹ thuật thúc
đẩy ý định mua của Anh/Chị 7,88 2,014 ,826 ,727
Tặng quà kèm sản phẩm chính
khi mua sản phẩm thúc đẩy ý
định mua sản phẩm của Anh/chị
7,87 2,409 ,704 ,843
Nhóm nhân tố 5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,758 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Anh/Chị có nhu cầu sử dụng sản
phẩm điện lạnh trong thời gian tới 7,23 2,496 ,478 ,804
Nhu cầu càng cao thúc đẩy Anh/Chị
quyết định mua sản phẩm càng cao 6,82 2,304 ,653 ,604
Nhu cầu sản phẩm điện lạnh của
Anh/Chị thay đổi theo mùa trong
năm
6,88 2,295 ,647 ,610Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Nhóm nhân tố 6
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,751 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Tính năng tự động, hẹn giờ ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm 8,90 1,670 ,562 ,688
Sản phẩm đẹp và màu sắc hài hòa
ảnh hưởng đến ý định mua 8,84 1,663 ,634 ,603
Đặc điểm thiết kế kích thước, kiểu
dáng ảnh hưởng đến ý định mua sản
phẩm
8,51 1,798 ,542 ,707
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
III. Kiểm định hệ số tương quan Pearson
Correlations
Y F1 F2 F3 F4 F5 F6
Y Pearson
Correlation 1 ,344
**
,472** ,041 -,015 ,438** ,113
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,584 ,838 ,000 ,128
N 182 182 182 182 182 182 182
F1 Pearson
Correlation ,344
** 1 ,430** ,250** -,042 ,398** ,364**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,001 ,578 ,000 ,000
N 182 182 182 182 182 182 182
F2 Pearson
Correlation ,472
**
,430** 1 ,259** ,113 ,534** ,057
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,127 ,000 ,442
N 182 182 182 182 182 182 182
F3 Pearson
Correlation ,041 ,250
**
,259** 1 ,082 ,169* ,170*
Sig. (2-tailed) ,584 ,001 ,000 ,272 ,023 ,022
N 182 182 182 182 182 182 182
F4 Pearson
Correlation -,015 -,042 ,113 ,082 1 ,001 -,061
Sig. (2-tailed) ,838 ,578 ,127 ,272 ,988 ,415
N 182 182 182 182 182 182 182
F5 Pearson
Correlation ,438
**
,398** ,534** ,169* ,001 1 ,241**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,023 ,988 ,001
N 182 182 182 182 182 182 182
F6 Pearson
Correlation ,113 ,364
**
,057 ,170* -,061 ,241** 1
Sig. (2-tailed) ,128 ,000 ,442 ,022 ,415 ,001
N 182 182 182 182 182 182 182
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
II. Hồi quy đa biến
1. Mô hình 1
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 F6, F2, F4,
F3, F1, F5b . Enter
a. Dependent Variable: Y
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
b. All requested variables entered.
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regress
ion 25,090 6 4,182 12,310 ,000
b
Residua
l 59,448 175 ,340
Total 84,538 181
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), F6, F2, F4, F3, F1, F5
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1,542 ,455 3,392 ,001
F1 ,150 ,084 ,138 1,790 ,075 ,673 1,486
F2 ,298 ,075 ,324 3,979 ,000 ,606 1,650
F3 -,111 ,065 -,114 -1,701 ,091 ,893 1,120
F4 -,035 ,061 -,037 -,571 ,568 ,969 1,032
F5 ,214 ,074 ,228 2,910 ,004 ,656 1,525
F6 ,007 ,078 ,006 ,092 ,927 ,815 1,227
a. Dependent Variable: Y
2. Mô hình 2
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 F5, F2b . Enter
a. Dependent Variable: Y
b. All requested variables entered.
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) F2 F5
1 1 2,958 1,000 ,00 ,00 ,00
2 ,022 11,556 ,92 ,46 ,06
3 ,020 12,282 ,07 ,53 ,93
a. Dependent Variable: Y
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1,541 ,240 6,420 ,000
F2 ,306 ,069 ,333 4,410 ,000 ,715 1,399
F5 ,245 ,071 ,260 3,450 ,001 ,715 1,399
a. Dependent Variable: Y
3. Đánh giá độ phù hợp của mô hình
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 ,521a ,271 ,263 ,58674
4. Kiểm tra sự phù hợp của mô hình
ANOVAa
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 22,914 2 11,457 33,279 ,000b
Residual 61,624 179 ,344
Total 84,538 181
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), F5, F2
III. Kiểm định các giả thuyết thống kê
1. Kiểm định sự khác biệt về ý định mua theo giới tính
Group Statistics
Giới tính N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y Nam 87 3,5057 ,69114 ,07410
Nữ 95 3,4175 ,67717 ,06948
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Y Equal variances
assumed ,698 ,405 ,869 180 ,386 ,08820 ,10148 -,11205 ,28845
Equal variances not
assumed ,868 177,891 ,386 ,08820 ,10157 -,11224 ,28865
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
2. Kiểm định sự khác biệt về ý định mua theo thu nhập hàng tháng
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2,164 3 178 ,094
ANOVA
Y
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between
Groups 3,075 3 1,025 2,240 ,085
Within
Groups 81,462 178 ,458
Total 84,538 181
3. Kiểm định sự khác biệt về ý định mua theo phường
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,770 7 174 ,613
ANOVA
Y
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between
Groups 2,292 7 ,327 ,693 ,678
Within
Groups 82,246 174 ,473
Total 84,538 181
4. Kiểm định sự khác biệt về ý định mua theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,063 3 178 ,979Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
ANOVA
Y
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between
Groups 1,622 3 ,541 1,161 ,326
Within
Groups 82,916 178 ,466
Total 84,538 181
5. Kiểm định sự khác biệt về ý định mua theo thu nhập hàng tháng
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
,306 6 175 ,933
ANOVA
Y
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between
Groups 6,037 6 1,006 2,243 ,041
Within Groups 78,501 175 ,449
Total 84,538 181
6. Kiểm định giá trị trung bình của từng nhóm yếu tố tác động đến ý định mua sản
phẩm điện lạnh của người dân tại Thành phố Huế ở mức 4( đồng ý)
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F2 182 3,4766 ,74316 ,05509
F5 182 3,4872 ,72626 ,05383Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
F2 -9,501 181 ,000 -,52335 -,6320 -,4147
F5 -9,526 181 ,000 -,51282 -,6190 -,4066
7. Đánh giá ý định mua đối với nhóm nhân tố tác động của người thân
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Giá cả không quyết định đến ý định
mua sản phẩm của Anh/Chị 182 3,43 ,843 ,063
Anh/Chị không ngần ngại trả thêm
tiền cho sản phẩm có chất lượng tốt 182 3,43 ,882 ,065
Ý kiến của các thành viên trong gia
đình có ảnh hưởng đến ý định mua sản
phẩm điện lạnh
182 3,45 ,838 ,062
Lời khuyên từ bạn bè có ảnh hưởng
đến ý định mua sản phẩm điện lạnh
của Anh/Chị
182 3,59 ,848 ,063
One-Sample Tes
Test Value = 4
T df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Giá cả không quyết định đến ý
định mua sản phẩm của Anh/Chị -9,054 181 ,000 -,566 -,69 -,44
Anh/Chị không ngần ngại trả
thêm tiền cho sản phẩm có chất
lượng tốt
-8,659 181 ,000 -,566 -,69 -,44
Ý kiến của các thành viên trong
gia đình có ảnh hưởng đến ý định
mua sản phẩm điện lạnh
-8,847 181 ,000 -,549 -,67 -,43
Lời khuyên từ bạn bè có ảnh
hưởng đến ý định mua sản phẩm
điện lạnh của Anh/Chị
-6,557 181 ,000 -,412 -,54 -,29
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
SVTH: Đào Thị Ngọc Thảo
8. Đánh giá ý định mua đối với nhóm nhân tố nhu cầu
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
Anh/Chị có nhu cầu sử dụng sản phẩm
điện lạnh trong thời gian tới 182 3,24 ,925 ,069
Nhu cầu càng cao thúc đẩy Anh/Chị
quyết định mua sản phẩm càng cao 182 3,64 ,860 ,064
Nhu cầu sản phẩm điện lạnh của
Anh/Chị thay đổi theo mùa trong năm 182 3,58 ,868 ,064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Anh/Chị có nhu cầu sử dụng sản
phẩm điện lạnh trong thời gian
tới
-11,140 181 ,000 -,764 -,90 -,63
Nhu cầu càng cao thúc đẩy
Anh/Chị quyết định mua sản
phẩm càng cao
-5,604 181 ,000 -,357 -,48 -,23
Nhu cầu sản phẩm điện lạnh của
Anh/Chị thay đổi theo mùa
trong năm
-6,493 181 ,000 -,418 -,54 -,29
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_y_dinh_mua_cac_san_pham_dien_lanh_cua_cong_ty_huetronics_tai_tha.pdf