Ngân hàng nên đầu tư và phát triển công nghệ Ngân hàng đặc biệt là IB một
cách đồng bộ, hiện đại, tạo điều kiện cho các chi nhánh và phòng giao dịch phát triển
dịch vụ một cách rộng rãi.
- Ngân hàng cần có các chính sách khuyến khích chi nhánh làm việc tích cực,
thường xuyên nâng cấp cơ sở hạ tầng cho chi nhánh, tạo điều kiện cho nhân viên
của chi nhánh có cơ hội giao lưu, học hỏi kinh nghiệm với nhân viên trong hệ thống
bằng cách tổ chức các cuộc thi văn nghệ thể dục thể thao (bóng đá, bóng bàn, cầu
lông,.), các đợt thi nghiệp vụ để nhân viên có thể học hỏi kinh nghiệm của nhau,
hay cho nhân viên có năng lực đi đào tạo nước ngoài để nâng cao kiến thức chuyên
môn cũng như nghiệp vụ
123 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1922 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ Interntet Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế (VIB) – Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khách
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 70
hàng hay tăng cường tuyên truyền, quảng bá về dịch vụ và những tiện ích của dịch vụ
mang lại, tăng cường triển khai hoạt động sử dụng miễn phí các tiện ích trong thời
gian nhất định, hay tăng cường các mối quan hệ với các đơn vị.
Trong số những khách hàng không tiếp tục sử dụng dịch vụ ngoài lý do là quen
với việc giao dịch tại ngân hàng hay các trạm ATM thì một lý do khác quan trọng hơn
mà ngân hàng cần lưu ý đó chính là họ không an tâm về biện pháp bảo mật của dịch
vụ. Do đó để tháo gỡ những suy nghĩ này và tạo niềm tin cho khách hàng thì ngân
hàng cần tăng cường quảng cáo hơn nữa về dịch vụ Internet Banking trên các phương
tiện truyền thông đại chúng đi kèm với nó là các biện pháp bảo mật đã được tiếp thu từ
hệ thống của ngân hàng hàng đầu ở nước ngoài.
Nghiên cứu đã chỉ ra thực trạng về việc sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân
hàng TMCP Quốc tế tại thị trường Huế và các yếu tố động cơ ảnh hưởng tới việc sử dụng
dịch vụ, đồng thời đề ra các giải pháp cụ thể. Tuy nhiên do tồn tại nhiều khó khăn trong
quá trình nghiên cứu đề tài chỉ mới dừng ở việc phỏng vấn các khách hàng đang sử dụng
dịch vụ nên không tập trung ở mức độ cao hơn là so sánh động cơ sử dụng giữa các nhóm
khách hàng khác nhau. Ngoài ra, cần kết hợp nhiều mô hình nghiên cứu hơn nữa để tăng
mức độ giải thích và cần chọn mẫu với số lượng lớn hơn bằng một phương pháp khoa học
hơn để kết quả mang tính đại diện cao hơn và thuyết phục hơn.
2. Kiến nghị
Kiến nghị đối chính quyền địa phương
Nhà nước cần ban hành rõ ràng và cụ thể Luật thương mại điện tử. Bởi ngân
hàng trực tuyến đòi hỏi tính an toàn và bảo mật rất cao. Khi cung cấp dịch vụ, các
ngân hàng đã triển khai bảo mật nghiêm ngặt, nhưng chẳng có dịch vụ nào là an toàn
tuyệt đối, đặc biệt là giao dịch qua mạng, và khi có rủi ro xảy ra khó mà quy trách
nhiệm cho bên nào nếu không có văn bản Luật chính thức.
- Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ưu tiên và tạo mọi điều kiện về
cấp phép trong phạm vi thẩm quyền và hạ tầng để ngân hàng có thể mở rộng cơ sở hạ
tầng về kỹ thuật - công nghệ.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 71
- Đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố tạo thuận lợi và nhanh chóng thủ tục cấp
phép cho các chương trình PR, quảng cáo, truyền thông dịch vụ đến với khách hàng.
- Tạo sự liên kết giữa Sở Bưu Chính Viễn Thông, các cơ quan tư vấn kinh tế - kỹ
thuật - công nghệ, ngân hàng với các cơ quan, các doanh nghiệp trong địa bàn thành
phố Huế, các cơ sở đào tạo công nhân kỹ thuật để hỗ trợ nhau trong đào tạo, cung ứng
và sử dụng nguồn nhân lực trong ngành công nghệ thông tin một cách có hiệu quả nhất
phục vụ cho việc nâng cao và phát triển dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Quốc tế (VIB) – chi nhánh
Thừa Thiên Huế
- Ngân hàng nên đầu tư và phát triển công nghệ Ngân hàng đặc biệt là IB một
cách đồng bộ, hiện đại, tạo điều kiện cho các chi nhánh và phòng giao dịch phát triển
dịch vụ một cách rộng rãi.
- Ngân hàng cần có các chính sách khuyến khích chi nhánh làm việc tích cực,
thường xuyên nâng cấp cơ sở hạ tầng cho chi nhánh, tạo điều kiện cho nhân viên
của chi nhánh có cơ hội giao lưu, học hỏi kinh nghiệm với nhân viên trong hệ thống
bằng cách tổ chức các cuộc thi văn nghệ thể dục thể thao (bóng đá, bóng bàn, cầu
lông,...), các đợt thi nghiệp vụ để nhân viên có thể học hỏi kinh nghiệm của nhau,
hay cho nhân viên có năng lực đi đào tạo nước ngoài để nâng cao kiến thức chuyên
môn cũng như nghiệp vụ.
- Ngân hàng cũng nên thường xuyên giám sát và kiểm tra tính linh hoạt của các
chi nhánh để kịp thời khắc phục những sai sót có thể xảy ra.
- Ngân hàng cần nhanh chóng xây dựng tiêu chuẩn dịch vụ đáp ứng yêu cầu cao
nhất của khách hàng và phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tăng cường sức mạnh cạnh
tranh, đưa việc quản lý chất lượng trở thành công việc thường xuyên, đồng thời là
bước chuẩn hoá để vươn ra thị trường tài chính quốc tế. Ngân hàng nên rà soát lại quy
chế, các điều kiện còn bất cập, thủ tục hành chính rườm rà, để kịp thời điều chỉnh cho
phù hợp với tình hình kinh doanh trên thị trường, tạo điều kiện thuận lợi cho khách
hàng đồng thời tăng khả năng cạnh tranh cho Ngân hàng.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
[1] Ngô Nữ Ngọc Anh (2011), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch
vụ ACB online của ngân hàng TMCP Á Châu của khách hàng cá nhân trên địa bàn
thành phố Huế. Khóa luận tốt nghiệp Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế -
Đại học Huế.
[2] Ngô Bảo Gia Khánh (2011), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử
dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP
Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế. Khoá luận tốt nghiệp Khoa Kế toán Tài
chính, Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
[3] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, tập 1,2, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
[4] Lê Danh Vinh(2007). Báo cáo thương mại điện tử Việt Nam 2007, Bộ Thương
Mại, Hà Nội.
[5] Phương pháp nghiên cứu xã hội học”. Phạm Văn Quyết – Nguyễn Quý Thanh,
nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001
[6] Ths.Lê Thị Kim Tuyết(2011), Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ Internet
Banking của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng khoa Kinh Tế, trường đại học
Đông Á.
[7] Vũ Huy Thông (2010), Giáo trình hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh tế
quốc dân.
[8] Võ Thị Hoài Thu (2010), Đánh giá nhu cầu sử dụng dịch vụ Mobile Banking của
khách hàng tại Ngân hàng Quân đội - Chi nhánh Huế. Khoá luận tốt nghiệp Khoa
Quản trị Kinh doanh, Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
[9] Lê Văn Huy, 2009, CH III - FACTOR ANALYSIS + CRONBACH ALPHA truy cập
ngày 13/02/2013 từ
Cronbach-Alpha
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
[10] Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá, Chương trình giảng dạy kinh tế
Fulbright, truy cập ngày 13/02/2013 từ
doilink/45312-AM08-L11V.pdf.
[11] Trương Thị Vân Anh (2008), Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ trong
nghiên cứu ebanking ở Việt Nam, tạp chí khoa học Đà Nẵng, truy cập ngày
15/01/2013 từ
thi%20van%20anh30K1.2.pdf
[12] Hồi quy nhị phân Binary Logistic truy cập từ ngày 29/03/2013
[13] Tạ Thị Thu Thảo, Cơ sở lý luận về dịch vụ bổ sung, truy cập ngày 10/02/2012 từ
[14] Nguyễn Thị Phương Trâm, Chất lượng dịch vụ Ngân hàng điện tử: So sánh giữa
mô hình Servqual và Gronroos, trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh, truy cập
ngày 12/02/2012 từ
Dich-Vu-Ngan-Hang-Dien-Tu
Tài liệu Tiếng Anh
[1] Ajzen & Fishbein, 1975, Mô hình hành động hợp lý (The theory of reasoned
action – Mô hình TRA), truy cập ngày 26/02/2013 từ
googleusercontent.com/translate_c?hl=vi&langpair=en%7Cvi&rurl=translate.goo
gle.com.vn&u=
LkJrhgIRoal8ioha2itWdaD6TZwnuMKJA.
[2] Ajzen 1985, Mô hình hành vi có kế hoạch (Theory of Planned Behaviour – TPB),
truy cập ngày27/02/2013 từ
_c?hl=vi&langpair=en|vi&rurl=translate.google.com.vn&u=
orku.ca/theoryofplannedbehavior.htm&usg=ALkJrhg2x8OmkziWyXH0g99ZRpI
KMYDGUw.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
[3] Davis & cộng sự, 1989, Mô hình chấp nhận và ứng dụng công nghệ TAM, truy cập
ngày 28/02/2013 từ
langpair=en|vi&rurl=translate.google.com.vn&u=
ologyacceptancemodel.htm&usg=ALkJrhhAFZWSmPmApybXaHgwhumqXyZ-Yw.
[4] Mahdi Salehi (2010), E-Banking in Emerging Economy: Empirical Evidence of
Iran, truy cập ngày 28/02/2013 từ
download/4957/4122.
[5] Venkatesh và Davis (1996), Yếu tố quyết định Dễ nhận thức sử dụng, truy cập
ngày 01/03/2013 từ
en|vi&u=
[6] Rahmath Safeena, Hema Date and Abdullah Kammani (2011), Internet Banking
Adoption in an Emerging Economy: Indian Consumer’s Perspective, truy cập
ngày 16/02/2013 từ
Banking%20Adoption%20in%20an%20Emerging%20Economy%20Indian%20C
onsumers%20Perspective.pdf
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
PHỤ LỤC
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
PHỤ LỤC 1
1.1 PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Quý khách hàng!
Tôi là sinh viên K43 QTKD TM trường ĐH Kinh Tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài:
“NGHIÊN CỨU ĐỘNG CƠ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SỬ DỤNG DỊCH
VỤ INTERNET BANKING TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ (VIB) CHI
NHÁNH HUẾ”. Kính mong Quý khách hàng dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành
phiếu điều tra. Sự giúp đỡ quý báu của Quý khách hàng là điều kiện quan trọng để tôi
có thể thực hiện đề tài. Tôi cam đoan mọi thông tin chỉ phục vụ cho mục đích nghiên
cứu và sẽ được bảo mật!
Xin chân thành cám ơn!
---------------------------
Câu 1. Quý khách hàng biết về dịch vụ Internet Banking qua kênh thông tin nào (có
thể chọn nhiều đáp án)?
1.Tại điểm giao dịch Ngân hàng Quốc tế
2.Quảng cáo trên TV
3.Tờ rơi, báo chí
4.Internet
5.Bạn bè, người thân
6.Khác (ghi rõ):.......................................................................
Câu 2. Quý khách hàng đã sử dụng dịch vụ Internet Banking được bao lâu?
1. Dưới 1 năm 2. Từ 1- 3 năm 3. Trên 3 năm
Câu 3. Quý khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking nhằm mục đích gì?( Có
thể chọn nhiều đáp án)
1. Truy vấn số dư, tra cứu thông tin giao dịch
2. Chuyển khoản
3. Thanh toán hoá đơn (điện, nước,)
4. Mua hàng qua mạng
5. Nạp tiền điện thoại
6. Khác (ghi rõ:.................................)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát
biểu dưới:
1 2 3 4 5
Rất không
không đồng ý
Không đồng
ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Tiêu chí đánh giá
4.Sự hữu ích
4.1 Sử dụng Internet Banking cho phép sử
dụng các dịch vụ ngân hàng một cách nhanh
chóng
1 2 3 4 5
4.2 Sử dụng Internet Banking làm tôi thấy dễ
dàng hơn nhiều khi giao dịch với ngân hàng 1 2 3 4 5
4.3 Tôi cảm thấy thuận tiện khi sử dụng các
dịch vụ Internet Banking 1 2 3 4 5
5.Sự hiểu biết
5.1 Sử dụng Internet Banking giúp tôi nâng
cao kỹ năng vi tính 1 2 3 4 5
5.2 Sử dụng Internet Banking giúp tôi mở
mang kiến thức mới 1 2 3 4 5
5.3 Sử dụng Internet Banking giúp tôi theo kịp
sự phát triển của công nghệ thông tin 1 2 3 4 5
6.Giảm rủi ro
6.1 Sử dụng Internet Banking là an toàn khi
chuyển tài khoản 1 2 3 4 5
6.2 Sử dụng Internet Banking đảm bảo bí mật
về các thông tin giao dịch của tôi 1 2 3 4 5
6.3 Sử dụng Internet Banking cho tôi cảm giác
an toàn hơn so với các dịch vụ khác của ngân
hàng
1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
7. Ảnh hưởng của môi trường xung quanh
7.1 Tôi sử dụng Internet Banking bởi vì người
thân, bạn bè, đồng nghiệp tôi sử dụng nó 1 2 3 4 5
7.2 Tôi sử dụng Internet Banking vì người
thân, bạn bè, đồng nghiệp khuyên tôi nên sử
dụng nó
1 2 3 4 5
7.3 Tôi sử dụng Internet Banking bởi vì bị tác
động bởi các phương tiện truyền thông về I
Banking
1 2 3 4 5
8. Công việc
8.1 Công việc của tôi đòi hỏi phải giao dịch
chủ yếu qua Internet 1 2 3 4 5
8.2 Công việc của tôi không cho phép tôi đi lại
nhiều 1 2 3 4 5
8.3 Công việc của tôi hằng ngày phải sử dụng
máy tính nhiều. 1 2 3 4 5
9. Sự quan tâm từ phía Ngân hàng
9.1 Ngân hàng liên tục quảng cáo về các tiện
ích của dịch vụ Internet Banking trên các
phương tiện truyền thông đại chúng
1 2 3 4 5
9.2 Ngân hàng liên tục đưa ra các mức ưu đãi,
khuyến mãi dành cho khách hàng 1 2 3 4 5
9.3 Ngân hàng VIB đưa ra các mức khuyến
mãi và ưu đãi hấp dẫn hơn ngân hàng khác 1 2 3 4 5
9.4 Các nhân viên ngân hàng tận tính giúp đỡ
tôi cách sử dụng 1 2 3 4 5
9.5 Ngân hàng luôn có sự quan tâm đến tôi
vào những dịp lễ 1 2 3 4 5
10. Sự Linh động
10.1 Sử dụng Internet Banking tôi có thể tiếp
cận tin tức bất kỳ ở đâu 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
10.2 Sử dụng Internet Banking tôi có thể tiếp
cận tin tức bất cứ thời gian nào 1 2 3 4 5
10.3 Sử dụng Internet Banking tôi có thể linh
động trong việc sử dụng nên tiết kiệm được
thời gian
1 2 3 4 5
11. Phong cách
11.1 Sử dụng Internet Banking để tránh bị coi
là lỗi thời 1 2 3 4 5
11.2 Sử dụng Internet Banking thể hiện rõ
phong cách riêng của tôi 1 2 3 4 5
11.3 Sử dụng Internet Banking thể hiện tôi
đang theo kịp xu hướng phát triển của xã hội. 1 2 3 4 5
Câu 12: Quý khách hàng kỳ vọng điều gì nhất đối với dịch vụ Internet Banking của
Ngân hàng Quốc tế – chi nhánh Huế:
1. Xây dựng tốt đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chăm sóc và quan hệ tốt với khách
hàng điện tử.
2. Giao diện dễ sử dụng, thao tác giao dịch thực hiện nhanh chóng, không mất nhiều
thời gian.
3. Tăng cường các biện pháp bảo mật, phòng ngừa rủi ro
4 . Giảm phí duy trì sử dụng dịch vụ.
5. Khác: ( ghi rõ)..........
Câu 13. Quý khách hàng có sẵn sàng sử dụng tiếp dịch vụ Internet Banking trong
tương lai hay không?
1. Có 2. Không
13.1 Nếu không, tại sao? (có thể chọn nhiều đáp án)
1. Cảm thấy không cần thiết
2. Không yên tâm về tính an toàn của dịch vụ
3. Khó khăn khi sử dụng dịch vụ
4. Chỉ muốn giao dịch trực tiếp tại ngân hàng
5. Chỉ muốn giao dịch trực tiếp tại ATM
6. Khác (ghi rõ:...........................................)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Câu 14. Theo Quý khách hàng, Ngân hàng Quốc tế (VIB) cần làm gì để nâng cao
hơn nữa quyết định sử dụng tiếp dịch vụ Internet Banking:
...........................................................................................................................................
Thông tin cá nhân:
15. Giới tính: 1.Nữ 2.Nam
16. Tuổi
1.Từ 18-25 tuổi 2.Từ 26 - 35 tuổi 3. Từ 36 - 55 tuổi 4.Trên 55 tuổi
17. Nghề nghiệp
1.Học sinh, sinh viên 2.Tự doanh 3.Cán bộ, công chức
4. Hưu trí 5.Khác:....
18.Trình độ học vấn
1.Đại học và trên đaị học 2.Trung cấp, cao đẳng
3. Trung học phổ thông 4. Khác
19. Thu nhập hàng tháng
1.Dưới 2 triệu 2. Từ 2-5 triệu
3.Từ 6-10 triệu 4.Trên 10 triệu
Xin chân thành cảm ơn
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
1.2. Báo cáo kết quả kinh doanh Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
I. Tổng thu nhập 166.498 82.470 172.804
1. Thu lãi 37.730 72.038 59.002
- Thu lãi tiền gửi 113 188 36
- Thu lãi cho vay 42.672 102.154 104.473
- Chênh lệch lãi điều chuyển vốn 5.075 30.304 45.507
3. Thu ngoài lãi 128.768 10.432 113.801
- Thu dịch vụ thanh toán 1.482 1.420 1.728
- Thu dịch vụ ngân quỹ 36 22 5
- Thu dịch vụ tín dụng 183 133 136
- Thu dịch vụ tư vấn 1,05 0.10 0,16
- Thu dịch vụ ủy thác và đại lý 0,6 0,038 0
- Thu dịch vụ khác 38 70 79
- Thu về kinh doanh ngoại tệ 121.828 3.641 107.227
- Thu bất thường 5.198 5.144 4.623
II. Tổng chi phí 159.528 60.954 150.841
2. Chi trả lãi 24.057 38.185 25.814
- Chi trả lãi tiền gửi 23.800 38.088 25.814
- Chi phí khác về lãi 256 97 0,28
4. Chi phí ngoài lãi 135.471 22.768 125.026
- Chi dịch vụ thanh toán 328 346 475
- Chi cước viễn thông 1 0,79 1
- Chi hoạt động dịch vụ 0 53 8
- Chi về ngân quỹ 2 12 12
- Chi kinh doanh ngoại tệ 121.466 2.421 106.865
- Chi công vụ và quản lý 1.615 2.338 2.324
- Chi phí nhân viên 3.559 3.546 3.821
- Chi vật liệu, nhiên liệu 225 334 248
- Chi về tài sản 1.120 1.418 2.010
- Chi nộp thuế và lệ phí 227 464 618
- Chi phí bảo hiểm tiền gửi 261 334 265
- Chi bất thường khác 6.663 11.496 8.391
III. Lợi nhuậntrước dự phòng 6.969 21.516 21.963
IV. Dự phòng cụ thể 198 1.407 1.362
V. Lợi nhuận trước dự phòng chung 6.771 20.108 20.600
VI. Dự phòng chung 1.870 1.122 35
VII. Tổng lợi nhuận trước thuế 4.900 18.985 20.564
(Nguồn: số liệu phòng Hành Chính ngân hàng VIB cung cấp, 2013)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
1.3. Sự tăng giảm của thu nhập, chi phí và lợi nhuận của VIB Huế qua 3 năm
Chỉ tiêu
2011/2010 2012/2011
+/- % +/- %
I. Tổng thu nhập -84.027 -50,46 90.333 109,5
1. Thu lãi 34.308 90,9 -13.035 -18,1
- Thu lãi tiền gửi 75 66,3 -152 -80,6
- Thu lãi cho vay 59 139,4 2.318 2,3
- Chênh lệch lãi điều chuyển vốn 25.228 97 15.202 50,2
3. Thu ngoài lãi -118.335 -91,9 0.1 990,8
- Thu dịch vụ thanh toán -61 -4,17 308 21,7
- Thu dịch vụ ngân quỹ -14 -38,3 -17 -76
- Thu dịch vụ tín dụng -49 -26,8 2 2
- Thu dịch vụ tư vấn -0.95 -90,5 0.6 60
- Thu dịch vụ ủy thác và đại lý -0.6 -94,1 -0.038 -1
- Thu dịch vụ khác 31 83,7 9 12,8
- Thu về kinh doanh ngoại tệ -118.187 -97 103.586 2844,7
- Thu bất thường -53 -1 -520 -10,1
II. Tổng chi phí -98.574 -61,8 89.886 147,5
2. Chi trả lãi 14.128 58,7 -12.371 -32,4
- Chi trả lãi tiền gửi 14.287 60 -12.273 -32,2
- Chi phí khác về lãi -158 -61,9 -97 -99,7
4. Chi phí ngoài lãi -112.702 -83,2 102.257 449,1
- Chi dịch vụ thanh toán 17 5,5 129 37,5
- Chi cước viễn thông -0.47 -37,1 0.32 39,9
- Chi hoạt động dịch vụ 53 _ -44 -83,2
- Chi về ngân quỹ 9 40 -0.18 -1,5
- Chi kinh doanh ngoại tệ -119.045 -98 104.444 4313,5
- Chi công vụ và quản lý 722 44,7 -14 -0,6
- Chi phí nhân viên -12 -0,3 274 7,7
- Chi vật liệu, nhiên liệu 108 48,3 -85 -25,6
- Chi về tài sản 297 26,6 591 41,7
- Chi nộp thuế và lệ phí 237 104,7 154 33,1
- Chi phí bảo hiểm tiền gửi 73 28,2 -69 -20,8
- Chi bất thường khác 4.833 72,5 -3.104 -27
III. Lợi nhuậntrước dự phòng 14.546 208,7 446 2,1
IV. Dự phòng cụ thể 1.209 610 -44 -3,2
V. Lợi nhuận trước dự phòng chung 13.337 196,9 491 2,4
VI. Dự phòng chung -747 -40 -1.087 -96,9
VII. Tổng lợi nhuận trước thuế 14.084 287,4 1.579 8,3
(Nguồn: số liệu phòng Hành Chính ngân hàng VIB cung cấp, 2013)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS
2.1 Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nu 74 52.9 52.9 52.9
nam 66 47.1 47.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
2.2 Tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
18-25 tuoi 23 16.4 16.4 16.4
26-35 tuoi 70 50.0 50.0 66.4
36-55 tuoi 37 26.4 26.4 92.9
tren 55 tuoi 10 7.1 7.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.3 Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
hoc sinh, sinh vien 22 15.7 15.7 15.7
tu doanh 34 24.3 24.3 40.0
can bo cong chuc 57 40.7 40.7 80.7
huu tri 15 10.7 10.7 91.4
khac 12 8.6 8.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
2.4 Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi cap 3 6 4.3 4.3 4.3
cap 3 28 20.0 20.0 24.3
trung cap, cao dang 35 25.0 25.0 49.3
dai hoc, tren dai
hoc 71 50.7 50.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.5 Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 2 trieu 22 15.7 15.7 15.7
2-5 trieu 45 32.1 32.1 47.9
5-10 trieu 54 38.6 38.6 86.4
tren 10 trieu 19 13.6 13.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
2.6 Kênh thông tin khách hàng biết đến dịch vụ
Responses
Percent of Cases
N Percent
biet tai dia diem giao dich 97 33.0% 72.4%
biet tren TV 16 5.4% 11.9%
biet qua to roi, bao chi 45 15.3% 33.6%
biet qua internet 80 27.2% 59.7%
biet qua ban be, nguoi than 46 15.6% 34.3%
biet: khác 10 3.4% 7.5%
Total 294 100.0% 219.4%
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.7 Thời gian sử dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 1 nam 39 27.9 27.9 27.9
1-3 nam 58 41.4 41.4 69.3
> 3 nam 43 30.7 30.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
2.8 Mục đích sử dụng dịch vụ
Responses
Percent of Cases
N Percent
muc dich: truy van so du, tra cuu thong
tin 90 26.1% 64.7%
muc dich: chuyen khoan 101 29.3% 72.7%
muc dich: thanh toan hoa don 52 15.1% 37.4%
muc dich: mua hang qua mang 53 15.4% 38.1%
muc dich: nap tien dien tu 49 14.2% 35.3%
Total 345 100.0% 248.2%
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.9 Kỳ vọng của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
xay dung tot doi ngu nhan vien 26 18.6 18.6 18.6
giao dien de thuc hien, thao tac
nhanh 45 32.1 32.1 50.7
tang cuong cac bien phap bao
mat, phong ngua rui ro 55 39.3 39.3 90.0
phi duy tri dich vu re hon 12 8.6 8.6 98.6
khac 2 1.4 1.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
2.10 Sẵn sàng sử dụng dịch vụ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 108 77.1 77.1 77.1
khong 32 22.9 22.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.11 Lý do không sử dụng
Responses Percent of
Cases N Percent
khong su dung tiep vi: cam thay khong can thiet 13 16.5% 43.3%
khong su dung tiep vi: khong yen tam ve tinh an
toan 20 25.3% 66.7%
khong su dung tiep vi: kho khan khi su dung dich vu 10 12.7% 33.3%
khong su dung tiep vi: chi muon giao dich tai NH 11 13.9% 36.7%
khong su dung tiep vi: chi muon giao dich tai ATM 21 26.6% 70.0%
khong su dung tiep vi: khac 4 5.1% 13.3%
Total 79 100.0% 263.3%
2.12 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Sự hữu ích”
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.663 3
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cho phep du dung dich
vu mot cach nhanh
chong
7.9571 2.041 .540 .481
lam cho toi thay de dang
hon nhieu khi giao dich 7.6500 2.172 .460 .586
cam thay thuan tien hon
khi su dung cac dich vu 7.8357 2.110 .428 .632
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.13 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Sự hiểu biết”
Cronbach's
Alpha N of Items
.820 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
giup nang cao ky nang
vi tinh 5.1929 2.099 .735 .698
giup mo mang kien thuc 5.4857 2.496 .736 .689
theo kip su phat trien
cua cong nghe thong tin 5.2071 3.158 .586 .838
2.14 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Giảm rủi ro”
Cronbach's
Alpha N of Items
.784 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
an toan khi chuyen
khoan 7.9357 2.521 .629 .711
dam bao bi mat ve cac
thong tin giao dich 8.0214 2.223 .607 .725
cho toi cam giac an toan
hon so voi cac dich vu
khac
7.9143 2.021 .647 .683
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.15 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ ảnh hưởng môi trường xung quanh”
Cronbach's
Alpha N of Items
.662 3
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
su dung vi ban be, nguoi
than, dong nghiep su
dung
6.6286 3.170 .367 .699
su dung vi nguoi than,
ban be, dong nghiep
khuyen nen su dung
6.9786 2.913 .473 .568
su dung vi bi tac dong
boi cac phuong tien
truyen thong
6.6071 2.341 .595 .386
2.16 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ công việc”
Cronbach's Alpha N of Items
.724 3
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
cong viec doi hoi giao
dich internet 7.2357 2.354 .578 .595
cong viec khong cho
phep di lai nhieu 7.1714 2.445 .622 .541
cong viec hang ngay
phai su dung may tinh
nhieu
7.2214 2.922 .444 .748
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.17 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ sự quan tâm từ phía ngân hàng”
Cronbach's Alpha N of Items
.640 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NH lien tuc quang cao
ve cac tien ich 14.0429 6.315 .355 .605
NH lien tuc dua ra cac
uu dai khuyen mai hap
dan
14.2000 5.399 .473 .545
NH dua ra cac uu dai
hap dan hon NH khac 14.4357 5.730 .410 .579
nhan vien ngan hang
tan tinh giup do 14.0357 5.560 .418 .574
Nh quan tam den toi
vao dip le 14.4857 6.165 .312 .625
2.18 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Linh động”
Cronbach's Alpha N of Items
.840 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
su dung IB co the tiep
can tin tuc o bat ki dau 7.8214 2.162 .734 .760
su dung IB co the tiep
can tin tuc o bat ki thoi
gian nao
7.9214 1.828 .675 .815
Su dung IB có the linh
dong de tiet kiem thoi
gian
7.8429 1.946 .720 .761
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.19 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Phong cách”
Cronbach's Alpha N of Items
.506 3
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
su dung IB de tranh bi
coi la loi thoi 7.3786 2.093 .288 .460
the hien ro phong
cach rieng cua toi 7.1071 1.895 .397 .278
the hien toi dang theo
kip xu huong phat
trien cua xa hoi
6.6000 2.026 .285 .468
2.20 Kiểm định KMO và Bartlett lần 1
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .681
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.132E3
df 253
Sig. .000
2.21 Kiểm định KMO và Bartlett lần 2
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .654
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1.013E3
df 210
Sig. .000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.22 Ma trận xoay nhân tố lần 1
Component
1 2 3 4 5 6 7
su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki dau .896
Su dung IB có the linh dong de tiet kiem thoi
gian .875
su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki thoi
gian nao .810
giup nang cao ky nang vi tinh .888
giup mo mang kien thuc .833
theo kip su phat trien cua cong nghe thong tin .749
dam bao bi mat ve cac thong tin giao dich .821
an toan khi chuyen khoan .789
cho toi cam giac an toan hon so voi cac dich
vu khac .783
cong viec khong cho phep di lai nhieu .827
cong viec doi hoi giao dich internet .778
cong viec hang ngay phai su dung may tinh
nhieu .647
cho phep du dung dich vu mot cach nhanh
chong .809
cam thay thuan tien hon khi su dung cac dich
vu .724
lam cho toi thay de dang hon nhieu khi giao
dich .656
nhan vien ngan hang tan tinh giup do
NH dua ra cac uu dai hap dan hon NH khac .749
NH lien tuc quang cao ve cac tien ich .572
Nh quan tam den toi vao dip le .569
NH lien tuc dua ra cac uu dai khuyen mai hap
dan
su dung vi bi tac dong boi cac phuong tien
truyen thong .840
su dung vi nguoi than, ban be, dong nghiep
khuyen nen su dung .774
su dung vi ban be, nguoi than, dong nghiep su
dung .587
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.23 Ma trận xoay nhân tố lần 2
Component
1 2 3 4 5 6 7
su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki dau .896
Su dung IB có the linh dong de tiet kiem thoi
gian .877
su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki thoi
gian nao .813
giup nang cao ky nang vi tinh .884
giup mo mang kien thuc .837
theo kip su phat trien cua cong nghe thong tin .753
dam bao bi mat ve cac thong tin giao dich .828
cho toi cam giac an toan hon so voi cac dich
vu khac .794
an toan khi chuyen khoan .793
cong viec khong cho phep di lai nhieu .845
cong viec doi hoi giao dich internet .780
cong viec hang ngay phai su dung may tinh
nhieu .660
cho phep du dung dich vu mot cach nhanh
chong .812
cam thay thuan tien hon khi su dung cac dich
vu .707
lam cho toi thay de dang hon nhieu khi giao
dich .688
su dung vi bi tac dong boi cac phuong tien
truyen thong .846
su dung vi nguoi than, ban be, dong nghiep
khuyen nen su dung .783
su dung vi ban be, nguoi than, dong nghiep su
dung .585
NH dua ra cac uu dai hap dan hon NH khac .733
NH lien tuc quang cao ve cac tien ich .626
Nh quan tam den toi vao dip le .562
Extraction Meth`od: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.24 Tỷ lệ giải thích các nhân tố
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulat
ive % Total
% of
Variance
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 3.383 16.110 16.110 3.383 16.110 16.110 2.385 11.359 11.359
2 3.232 15.389 31.499 3.232 15.389 31.499 2.357 11.224 22.583
3 2.183 10.395 41.894 2.183 10.395 41.894 2.215 10.549 33.132
4 1.601 7.624 49.519 1.601 7.624 49.519 2.113 10.060 43.192
5 1.490 7.098 56.616 1.490 7.098 56.616 1.953 9.299 52.491
6 1.378 6.562 63.178 1.378 6.562 63.178 1.818 8.656 61.147
7 1.226 5.837 69.014 1.226 5.837 69.014 1.652 7.867 69.014
8 .911 4.338 73.352
9 .818 3.896 77.249
10 .700 3.332 80.581
11 .620 2.951 83.531
12 .522 2.485 86.017
13 .482 2.294 88.311
14 .434 2.064 90.375
15 .404 1.925 92.300
16 .356 1.693 93.993
17 .324 1.541 95.535
18 .294 1.402 96.936
19 .256 1.221 98.157
20 .211 1.003 99.160
21 .176 .840 100.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.25 Kiểm định phân phối chuẩn Kolmogov Sminov
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
REGR
factor
score 1
for
analysis 3
REGR
factor
score 2
for
analysis 3
REGR
factor
score 3
for
analysis 3
REGR
factor
score 4
for
analysis 3
REGR
factor
score 5
for
analysis 3
REGR
factor
score 6
for
analysis 3
REGR
factor
score 7
for
analysis 3
N 140 140 140 140 140 140 140
Normal
Parameter
sa
Mean .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000
Std.
Devia
tion
1.000000
00
1.000000
00
1.000000
00
1.000000
00
1.000000
00
1.000000
00
1.000000
00
Most
Extreme
Differenc
es
Absol
ute .144 .073 .161 .096 .107 .070 .044
Positi
ve .088 .073 .081 .047 .044 .046 .043
Negat
ive -.144 -.048 -.161 -.096 -.107 -.070 -.044
Kolmogorov-
Smirnov Z 1.700 .860 1.906 1.135 1.261 .832 .524
Asymp. Sig. (2-
tailed) .006 .450 .001 .152 .083 .493 .947
a. Test
distribution is
Normal.
2.26 Kiểm định giá trị trung bình
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
HI 140 3.9071 .67153 .05675
RR 140 3.9786 .71325 .06028
LD 140 3.9310 .67678 .05720
CV 140 3.6048 .75185 .06354
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
HI -1.636 139 .104 -.09286 -.2051 .0194
RR -.355 139 .723 -.02143 -.1406 .0978
LD -1.207 139 .229 -.06905 -.1821 .0440
CV -6.220 139 .000 -.39524 -.5209 -.2696
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
HB 140 2.6476 .76991 .06507
MT 140 3.3690 .77501 .06550
NH 140 3.4786 .60535 .05116
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
HB -5.415 139 .000 -.35238 -.4810 -.2237
MT 5.634 139 .000 .36905 .2395 .4986
NH 9.354 139 .000 .47857 .3774 .5797
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.27 Kiểm định Mann-Whitney& Kruskal-Wallis sự khác biệt trong đánh giá
của các đối tượng khách hàng khác nhau về nhân tố 1(Sự hữu ích) và 3
(Giảm rủi ro)
Ranks
gioi
tinh N
Mean
Rank
Sum of
Ranks
REGR factor score 1
for analysis 2
nu 74 70.01 5181.00
nam 66 71.05 4689.00
Total 140
REGR factor score 3
for analysis 2
nu 74 72.73 5382.00
nam 66 68.00 4488.00
Total 140
Test Statisticsa
REGR factor
score 1 for
analysis 2
REGR factor
score 3 for
analysis 2
Mann-Whitney U 2406.000 2277.000
Wilcoxon W 5181.000 4488.000
Z -.150 -.689
Asymp. Sig. (2-
tailed) .881 .491
a. Grouping Variable: gioi tinh
Ranks
trinh do hoc van N
Mean
Rank
REGR factor score 1
for analysis 3
duoi cap 3 6 75.17
cap 3 28 59.04
trung cap, cao
dang 35 77.86
dai hoc, tren dai
hoc 71 71.00
Total 140
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
REGR factor score 3
for analysis 3
duoi cap 3 6 73.83
cap 3 28 79.29
trung cap, cao
dang 35 81.80
dai hoc, tren dai
hoc 71 61.18
Total 140
Test Statisticsa,b
REGR factor
score 1 for
analysis 3
REGR factor
score 3 for
analysis 3
Chi-
Square 3.479 7.818
df 3 3
Asymp.
Sig. .323 .050
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
2.28 Kiểm định Kruskal-Wallisc sự khác biệt trong đánh giá về yếu tố Giảm
rủi ro của các nhóm khách hàng phân theo trình độ học vấn
Ranks
trinh do hoc van N
Mean
Rank
an toan khi chuyen
khoan
duoi cap 3 6 59.42
cap 3 28 83.50
trung cap, cao
dang 35 78.00
dai hoc, tren dai
hoc 71 62.61
Total 140
dam bao bi mat ve cac
thong tin giao dich
duoi cap 3 6 72.83
cap 3 28 77.04
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
trung cap, cao
dang 35 81.19
dai hoc, tren dai
hoc 71 62.46
Total 140
cho toi cam giac an
toan hon so voi cac
dich vu khac
duoi cap 3 6 73.92
cap 3 28 76.98
trung cap, cao
dang 35 75.91
dai hoc, tren dai
hoc 71 64.99
Total 140
Test Statisticsa,b
an toan khi
chuyen
khoan
dam bao bi
mat ve cac
thong tin
giao dich
cho toi cam
giac an toan
hon so voi
cac dich vu
khac
Chi-
Square 9.533 6.750 3.069
df 3 3 3
Asymp.
Sig. .023 .080 .381
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
2.29 Kiểm định Independent Sample T-test và One Way Anova sự khác biệt
trong đánh giá của khách hàng về các nhân tố
Group Statistics
gioi
tinh N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
REGR factor
score 2 for
analysis 3
nu 74 -4.2175926E-2 1.00076914 .11633705
nam 66 .0472882 1.00466943 .12366626
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
REGR factor
score 4 for
analysis 3
nu 74 .0551031 .91908130 .10684103
nam 66 -6.1782208E-2 1.08740710 .13385056
REGR factor
score 5 for
analysis 3
nu 74 -1.1759718E-2 1.00250707 .11653908
nam 66 .0131851 1.00469514 .12366942
REGR factor
score 6 for
analysis 3
nu 74 -3.1676169E-2 1.02407037 .11904576
nam 66 .0355157 .97889993 .12049425
REGR factor
score 7 for
analysis 3
nu 74 -1.3802048E-3 .94344596 .10967337
nam 66 .0015475 1.06715373 .13135754
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
REGR factor
score 2 for
analysis 3
Equal
variances
assumed
.388 .535 -.527 138 .599 -.08946409
Equal
variances
not assumed
-.527 136.067 .599 -.08946409
REGR factor
score 4 for
analysis 3
Equal
variances
assumed
.971 .326 .689 138 .492 .11688526
Equal
variances
not assumed
.682 127.962 .496 .11688526
REGR factor
score 5 for
analysis 3
Equal
variances
assumed
.335 .564 -.147 138 .883 -.02494486
Equal
variances
not assumed
-.147 136.121 .884 -.02494486
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
REGR factor
score 6 for
analysis 3
Equal
variances
assumed
.047 .828 -.396 138 .693 -.06719187
Equal
variances
not assumed
-.397 137.324 .692 -.06719187
REGR factor
score 7 for
analysis 3
Equal
variances
assumed
.669 .415 -.017 138 .986 -.00292771
Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
REGR factor score 2
for analysis 3 .178 3 136 .911
REGR factor score 4
for analysis 3 .937 3 136 .425
REGR factor score 5
for analysis 3 .766 3 136 .515
REGR factor score 6
for analysis 3 1.882 3 136 .135
REGR factor score 7
for analysis 3 .817 3 136 .486
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
REGR
factor
score 2
for analysis
3
Between
Groups 3.257 3 1.086 1.088 .357
Within Groups 135.743 136 .998
Total 139.000 139
REGR
factor
score 4
Between
Groups 4.117 3 1.372 1.384 .250
Within Groups 134.883 136 .992
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
for analysis
3
Total 139.000 139
REGR
factor
score 5
for analysis
3
Between
Groups 1.290 3 .430 .425 .736
Within Groups 137.710 136 1.013
Total 139.000 139
REGR
factor
score 6
for analysis
3
Between
Groups 4.412 3 1.471 1.486 .221
Within Groups 134.588 136 .990
Total 139.000 139
REGR
factor
score 7
for analysis
3
Between
Groups 1.051 3 .350 .345 .793
Within Groups 137.949 136 1.014
Total 139.000 139
Nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
REGR factor score 2
for analysis 3 1.670 4 135 .161
REGR factor score 4
for analysis 3 3.446 4 135 .010
REGR factor score 5
for analysis 3 1.650 4 135 .165
REGR factor score 6
for analysis 3 1.540 4 135 .194
REGR factor score 7
for analysis 3 2.576 4 135 .040
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
REGR factor
score 2 for
analysis 3
Between
Groups 1.740 4 .435 .428 .788
Within
Groups 137.260 135 1.017
Total 139.000 139
REGR factor
score 4 for
analysis 3
Between
Groups 7.975 4 1.994 2.054 .090
Within
Groups 131.025 135 .971
Total 139.000 139
REGR factor
score 5 for
analysis 3
Between
Groups 13.487 4 3.372 3.627 .008
Within
Groups 125.513 135 .930
Total 139.000 139
REGR factor
score 6 for
analysis 3
Between
Groups 16.652 4 4.163 4.593 .002
Within
Groups 122.348 135 .906
Total 139.000 139
REGR factor
score 7 for
analysis 3
Between
Groups 3.928 4 .982 .982 .420
Within
Groups 135.072 135 1.001
Total 139.000 139
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
REGR factor score 2 for
analysis 3 .850 3 136 .469
REGR factor score 4 for
analysis 3 .299 3 136 .826
REGR factor score 5 for
analysis 3 2.608 3 136 .054
REGR factor score 6 for
analysis 3 2.859 3 136 .039
REGR factor score 7 for
analysis 3 1.134 3 136 .338
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
REGR factor
score 2 for
analysis 3
Between Groups 2.533 3 .844 .841 .474
Within Groups 136.467 136 1.003
Total 139.000 139
REGR factor
score 4 for
analysis 3
Between Groups 2.156 3 .719 .714 .545
Within Groups 136.844 136 1.006
Total 139.000 139
REGR factor
score 5 for
analysis 3
Between Groups 3.540 3 1.180 1.185 .318
Within Groups 135.460 136 .996
Total 139.000 139
REGR factor
score 6 for
analysis 3
Between Groups 4.380 3 1.460 1.475 .224
Within Groups 134.620 136 .990
Total 139.000 139
REGR factor
score 7 for
analysis 3
Between Groups 4.009 3 1.336 1.346 .262
Within Groups 134.991 136 .993
Total 139.000 139
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
REGR factor score 2
for analysis 3 .966 3 136 .411
REGR factor score 4
for analysis 3 .587 3 136 .625
REGR factor score 5
for analysis 3 4.430 3 136 .005
REGR factor score 6
for analysis 3 .596 3 136 .619
REGR factor score 7
for analysis 3 1.575 3 136 .198
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
REGR factor
score 2 for
analysis 3
Between
Groups .917 3 .306 .301 .825
Within Groups 138.083 136 1.015
Total 139.000 139
REGR factor
score 4 for
analysis 3
Between
Groups .562 3 .187 .184 .907
Within Groups 138.438 136 1.018
Total 139.000 139
REGR factor
score 5 for
analysis 3
Between
Groups 5.708 3 1.903 1.941 .126
Within Groups 133.292 136 .980
Total 139.000 139
REGR factor
score 6 for
analysis 3
Between
Groups 3.842 3 1.281 1.289 .281
Within Groups 135.158 136 .994
Total 139.000 139
REGR factor
score 7 for
analysis 3
Between
Groups 8.574 3 2.858 2.980 .034
Within Groups 130.426 136 .959
Total 139.000 139
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.30 Kiểm định mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc nhị phân
Group Statistics
co san
sang su
dung
tiep
khong N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
REGR factor score 2
for analysis 3
co
108
-
3.866295
4E-2
.97934033 .09423707
khong 32 .1304875 1.07266919 .18962291
REGR factor score 4
for analysis 3
co
108
-
9.908398
3E-2
1.03175025 .09928021
khong 32 .3344084 .81237900 .14360968
REGR factor score 5
for analysis 3
co
108
-
6.154056
9E-2
1.05069438 .10110311
khong 32 .2076994 .78467066 .13871149
REGR factor score 6
for analysis 3
co
108
-
1.187604
5E-1
1.03420521 .09951644
khong 32 .4008165 .75968444 .13429451
REGR factor score 7
for analysis 3
co
108
-
5.232598
6E-2
.97742342 .09405261
khong 32 .1766002 1.06986796 .18912772
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
REGR
factor
score 2
for
analysis
3
Equal
variances
assumed
1.053 .307 -.840 138 .403 -.16915042 .20148318
Equal
variances not
assumed
-.799 47.367 .428 -.16915042 .21174861
REGR
factor
score 4
for
analysis
3
Equal
variances
assumed
2.233 .137 -2.183 138 .031 -.43349243 .19859783
Equal
variances not
assumed
-2.483 63.509 .016 -.43349243 .17458608
REGR
factor
score 5
for
analysis
3
Equal
variances
assumed
2.582 .110 -1.342 138 .182 -.26923999 .20069258
Equal
variances not
assumed
-1.569 67.193 .121 -.26923999 .17164707
REGR
factor
score 6
for
analysis
3
Equal
variances
assumed
3.650 .058 -2.636 138 .009 -.51957695 .19709534
Equal
variances not
assumed
-3.108 68.417 .003 -.51957695 .16714825
REGR
factor
score 7
for
analysis
3
Equal
variances
assumed
1.137 .288 -1.139 138 .257 -.22892619 .20105482
Equal
variances not
assumed
-1.084 47.389 .284 -.22892619 .21122308
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Mann-Whitney Test
Ranks
co san
sang
su
dung
tiep
khong N
Mean
Rank
Sum of
Ranks
REGR factor score 1
for analysis 3
co 108 67.54 7294.00
khong 32 80.50 2576.00
Total 140
REGR factor score 3
for analysis 3
co 108 67.63 7304.00
khong 32 80.19 2566.00
Total 140
Test Statisticsa
REGR factor
score 1 for
analysis 3
REGR factor
score 3 for
analysis 3
Mann-Whitney U 1408.000 1418.000
Wilcoxon W 7294.000 7304.000
Z -1.588 -1.538
Asymp. Sig. (2-
tailed) .112 .124
a. Grouping Variable: co san sang su dung
tiep khong
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
2.31 Kiểm định mối quan hệ giữa các biến định danh và biến phụ thuộc
nhị phân
co san sang su dung tiep khong * thu nhap
Crosstab
Count
thu nhap
Total
< 2 trieu 2-5 trieu 5-10 trieu
tren 10
trieu
co san sang su dung
tiep khong
co 23 37 35 13 108
khong 2 8 16 6 32
Total 25 45 51 19 140
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 6.705a 3 .082
Likelihood Ratio 7.305 3 .063
Linear-by-Linear
Association 5.932 1 .015
N of Valid Cases 140
a. 1 cells (12.5%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 4.34.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
co san sang su dung tiep khong * nghe nghiep
Crosstab
Count
nghe nghiep
Total
hoc sinh,
sinh vien tu doanh
can bo
cong chuc huu tri khac
co san sang su
dung tiep khong
co 21 28 41 10 8 108
khong 1 6 16 5 4 32
Total 22 34 57 15 12 140
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 7.266a 4 .122
Likelihood Ratio 8.645 4 .071
Linear-by-Linear
Association 6.260 1 .012
N of Valid Cases 140
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 2.74.
co san sang su dung tiep khong * tuoi
Crosstab
Count
tuoi
Total
18-25 tuoi
26-35
tuoi 36-55 tuoi
tren 55
tuoi
co san sang su dung
tiep khong
co 19 54 28 7 108
khong 4 16 9 3 32
Total 23 70 37 10 140
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square .724a 3 .867
Likelihood Ratio .731 3 .866
Linear-by-Linear
Association .640 1 .424
N of Valid Cases 140
a. 1 cells (12.5%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 2.29.
co san sang su dung tiep khong * gioi tinh
Crosstab
Count
gioi tinh
Total nu nam
co san sang su dung
tiep khong
co 58 50 108
khong 16 16 32
Total 74 66 140
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square .136a 1 .712
Continuity Correctionb .028 1 .867
Likelihood Ratio .136 1 .713
Fisher's Exact Test .841 .433
Linear-by-Linear
Association .135 1 .713
N of Valid Casesb 140
a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is
15.09.
b. Computed only for a 2x2
table
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
co san sang su dung tiep khong * trinh do hoc van
Crosstab
Count
trinh do hoc van
Total
duoi cap 3 cap 3
trung cap,
cao dang
dai hoc, tren
dai hoc
co san sang su dung
tiep khong
co 5 25 27 51 108
khong 1 3 8 20 32
Total 6 28 35 71 140
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 3.608a 3 .307
Likelihood Ratio 3.985 3 .263
Linear-by-Linear
Association 3.037 1 .081
N of Valid Cases 140
a. 2 cells (25.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 1.37.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOGISTIC
Logistic Regression
Case Processing Summary
Unweighted Casesa N Percent
Selected Cases Included in
Analysis 140 100.0
Missing Cases 0 .0
Total 140 100.0
Unselected Cases 0 .0
Total 140 100.0
a. If weight is in effect, see classification table for the
total number of cases.
Dependent Variable
Encoding
Origina
l Value Internal Value
co 0
khong 1
Block 0: Beginning Block
Classification Tablea,b
Observed
Predicted
co san sang su dung tiep
khong Percentage
Correct co khong
Step 0 co san sang su dung tiep
khong
co 108 0 100.0
khong 32 0 .0
Overall Percentage 77.1
a. Constant is included in the model.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Classification Tablea,b
Observed
Predicted
co san sang su dung tiep
khong Percentage
Correct co khong
Step 0 co san sang su dung tiep
khong
co 108 0 100.0
khong 32 0 .0
Overall Percentage 77.1
b. The cut value is .500
Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step 0 Constant -1.216 .201 36.525 1 .000 .296
Variables not in the Equation
Score df Sig.
Step 0 Variables FAC3_3 3.322 1 .068
FAC6_3 6.712 1 .010
c19 5.975 1 .015
Overall Statistics 14.946 3 .002
Block 1: Method = Enter
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square df Sig.
Step 1 Step 16.637 3 .001
Block 16.637 3 .001
Model 16.637 3 .001
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng
Model Summary
Step
-2 Log
likelihood
Cox & Snell
R Square
Nagelkerke R
Square
1 133.875a .112 .170
a. Estimation terminated at iteration number 5
because parameter estimates changed by less than
.001.
Classification Tablea
Observed
Predicted
co san sang su dung tiep
khong Percentage
Correct co khong
Step 1 co san sang su dung tiep
khong
co 105 3 97.2
khong 29 3 9.4
Overall Percentage 77.1
a. The cut value is .500
Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step 1a FAC3_3 .474 .253 3.503 1 .061 1.606
FAC6_3 .572 .242 5.608 1 .018 1.772
c19 .574 .245 5.470 1 .019 1.775
Constant -2.848 .710 16.062 1 .000 .058
a. Variable(s) entered on step 1: FAC3_3, FAC6_3, c19.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_dong_co_su_dung_dich_vu_internet_banking_cua_khach_hang_ca_nhan_tai_ngan_hang_tmcp_quoc_t.pdf