Khóa luận Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ Interntet Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế (VIB) – Chi nhánh Huế

Ngân hàng nên đầu tư và phát triển công nghệ Ngân hàng đặc biệt là IB một cách đồng bộ, hiện đại, tạo điều kiện cho các chi nhánh và phòng giao dịch phát triển dịch vụ một cách rộng rãi. - Ngân hàng cần có các chính sách khuyến khích chi nhánh làm việc tích cực, thường xuyên nâng cấp cơ sở hạ tầng cho chi nhánh, tạo điều kiện cho nhân viên của chi nhánh có cơ hội giao lưu, học hỏi kinh nghiệm với nhân viên trong hệ thống bằng cách tổ chức các cuộc thi văn nghệ thể dục thể thao (bóng đá, bóng bàn, cầu lông,.), các đợt thi nghiệp vụ để nhân viên có thể học hỏi kinh nghiệm của nhau, hay cho nhân viên có năng lực đi đào tạo nước ngoài để nâng cao kiến thức chuyên môn cũng như nghiệp vụ

pdf123 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ Interntet Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế (VIB) – Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khách Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 70 hàng hay tăng cường tuyên truyền, quảng bá về dịch vụ và những tiện ích của dịch vụ mang lại, tăng cường triển khai hoạt động sử dụng miễn phí các tiện ích trong thời gian nhất định, hay tăng cường các mối quan hệ với các đơn vị. Trong số những khách hàng không tiếp tục sử dụng dịch vụ ngoài lý do là quen với việc giao dịch tại ngân hàng hay các trạm ATM thì một lý do khác quan trọng hơn mà ngân hàng cần lưu ý đó chính là họ không an tâm về biện pháp bảo mật của dịch vụ. Do đó để tháo gỡ những suy nghĩ này và tạo niềm tin cho khách hàng thì ngân hàng cần tăng cường quảng cáo hơn nữa về dịch vụ Internet Banking trên các phương tiện truyền thông đại chúng đi kèm với nó là các biện pháp bảo mật đã được tiếp thu từ hệ thống của ngân hàng hàng đầu ở nước ngoài. Nghiên cứu đã chỉ ra thực trạng về việc sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng TMCP Quốc tế tại thị trường Huế và các yếu tố động cơ ảnh hưởng tới việc sử dụng dịch vụ, đồng thời đề ra các giải pháp cụ thể. Tuy nhiên do tồn tại nhiều khó khăn trong quá trình nghiên cứu đề tài chỉ mới dừng ở việc phỏng vấn các khách hàng đang sử dụng dịch vụ nên không tập trung ở mức độ cao hơn là so sánh động cơ sử dụng giữa các nhóm khách hàng khác nhau. Ngoài ra, cần kết hợp nhiều mô hình nghiên cứu hơn nữa để tăng mức độ giải thích và cần chọn mẫu với số lượng lớn hơn bằng một phương pháp khoa học hơn để kết quả mang tính đại diện cao hơn và thuyết phục hơn. 2. Kiến nghị  Kiến nghị đối chính quyền địa phương Nhà nước cần ban hành rõ ràng và cụ thể Luật thương mại điện tử. Bởi ngân hàng trực tuyến đòi hỏi tính an toàn và bảo mật rất cao. Khi cung cấp dịch vụ, các ngân hàng đã triển khai bảo mật nghiêm ngặt, nhưng chẳng có dịch vụ nào là an toàn tuyệt đối, đặc biệt là giao dịch qua mạng, và khi có rủi ro xảy ra khó mà quy trách nhiệm cho bên nào nếu không có văn bản Luật chính thức. - Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ưu tiên và tạo mọi điều kiện về cấp phép trong phạm vi thẩm quyền và hạ tầng để ngân hàng có thể mở rộng cơ sở hạ tầng về kỹ thuật - công nghệ. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 71 - Đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố tạo thuận lợi và nhanh chóng thủ tục cấp phép cho các chương trình PR, quảng cáo, truyền thông dịch vụ đến với khách hàng. - Tạo sự liên kết giữa Sở Bưu Chính Viễn Thông, các cơ quan tư vấn kinh tế - kỹ thuật - công nghệ, ngân hàng với các cơ quan, các doanh nghiệp trong địa bàn thành phố Huế, các cơ sở đào tạo công nhân kỹ thuật để hỗ trợ nhau trong đào tạo, cung ứng và sử dụng nguồn nhân lực trong ngành công nghệ thông tin một cách có hiệu quả nhất phục vụ cho việc nâng cao và phát triển dịch vụ ngân hàng trực tuyến.  Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP Quốc tế (VIB) – chi nhánh Thừa Thiên Huế - Ngân hàng nên đầu tư và phát triển công nghệ Ngân hàng đặc biệt là IB một cách đồng bộ, hiện đại, tạo điều kiện cho các chi nhánh và phòng giao dịch phát triển dịch vụ một cách rộng rãi. - Ngân hàng cần có các chính sách khuyến khích chi nhánh làm việc tích cực, thường xuyên nâng cấp cơ sở hạ tầng cho chi nhánh, tạo điều kiện cho nhân viên của chi nhánh có cơ hội giao lưu, học hỏi kinh nghiệm với nhân viên trong hệ thống bằng cách tổ chức các cuộc thi văn nghệ thể dục thể thao (bóng đá, bóng bàn, cầu lông,...), các đợt thi nghiệp vụ để nhân viên có thể học hỏi kinh nghiệm của nhau, hay cho nhân viên có năng lực đi đào tạo nước ngoài để nâng cao kiến thức chuyên môn cũng như nghiệp vụ. - Ngân hàng cũng nên thường xuyên giám sát và kiểm tra tính linh hoạt của các chi nhánh để kịp thời khắc phục những sai sót có thể xảy ra. - Ngân hàng cần nhanh chóng xây dựng tiêu chuẩn dịch vụ đáp ứng yêu cầu cao nhất của khách hàng và phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, tăng cường sức mạnh cạnh tranh, đưa việc quản lý chất lượng trở thành công việc thường xuyên, đồng thời là bước chuẩn hoá để vươn ra thị trường tài chính quốc tế. Ngân hàng nên rà soát lại quy chế, các điều kiện còn bất cập, thủ tục hành chính rườm rà, để kịp thời điều chỉnh cho phù hợp với tình hình kinh doanh trên thị trường, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng đồng thời tăng khả năng cạnh tranh cho Ngân hàng. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt [1] Ngô Nữ Ngọc Anh (2011), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ACB online của ngân hàng TMCP Á Châu của khách hàng cá nhân trên địa bàn thành phố Huế. Khóa luận tốt nghiệp Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế - Đại học Huế. [2] Ngô Bảo Gia Khánh (2011), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế. Khoá luận tốt nghiệp Khoa Kế toán Tài chính, Đại học Kinh tế - Đại học Huế. [3] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1,2, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam. [4] Lê Danh Vinh(2007). Báo cáo thương mại điện tử Việt Nam 2007, Bộ Thương Mại, Hà Nội. [5] Phương pháp nghiên cứu xã hội học”. Phạm Văn Quyết – Nguyễn Quý Thanh, nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001 [6] Ths.Lê Thị Kim Tuyết(2011), Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ Internet Banking của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng khoa Kinh Tế, trường đại học Đông Á. [7] Vũ Huy Thông (2010), Giáo trình hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. [8] Võ Thị Hoài Thu (2010), Đánh giá nhu cầu sử dụng dịch vụ Mobile Banking của khách hàng tại Ngân hàng Quân đội - Chi nhánh Huế. Khoá luận tốt nghiệp Khoa Quản trị Kinh doanh, Đại học Kinh tế - Đại học Huế. [9] Lê Văn Huy, 2009, CH III - FACTOR ANALYSIS + CRONBACH ALPHA truy cập ngày 13/02/2013 từ Cronbach-Alpha Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng [10] Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, truy cập ngày 13/02/2013 từ doilink/45312-AM08-L11V.pdf. [11] Trương Thị Vân Anh (2008), Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ trong nghiên cứu ebanking ở Việt Nam, tạp chí khoa học Đà Nẵng, truy cập ngày 15/01/2013 từ thi%20van%20anh30K1.2.pdf [12] Hồi quy nhị phân Binary Logistic truy cập từ ngày 29/03/2013 [13] Tạ Thị Thu Thảo, Cơ sở lý luận về dịch vụ bổ sung, truy cập ngày 10/02/2012 từ [14] Nguyễn Thị Phương Trâm, Chất lượng dịch vụ Ngân hàng điện tử: So sánh giữa mô hình Servqual và Gronroos, trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh, truy cập ngày 12/02/2012 từ Dich-Vu-Ngan-Hang-Dien-Tu Tài liệu Tiếng Anh [1] Ajzen & Fishbein, 1975, Mô hình hành động hợp lý (The theory of reasoned action – Mô hình TRA), truy cập ngày 26/02/2013 từ googleusercontent.com/translate_c?hl=vi&langpair=en%7Cvi&rurl=translate.goo gle.com.vn&u= LkJrhgIRoal8ioha2itWdaD6TZwnuMKJA. [2] Ajzen 1985, Mô hình hành vi có kế hoạch (Theory of Planned Behaviour – TPB), truy cập ngày27/02/2013 từ _c?hl=vi&langpair=en|vi&rurl=translate.google.com.vn&u= orku.ca/theoryofplannedbehavior.htm&usg=ALkJrhg2x8OmkziWyXH0g99ZRpI KMYDGUw. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng [3] Davis & cộng sự, 1989, Mô hình chấp nhận và ứng dụng công nghệ TAM, truy cập ngày 28/02/2013 từ langpair=en|vi&rurl=translate.google.com.vn&u= ologyacceptancemodel.htm&usg=ALkJrhhAFZWSmPmApybXaHgwhumqXyZ-Yw. [4] Mahdi Salehi (2010), E-Banking in Emerging Economy: Empirical Evidence of Iran, truy cập ngày 28/02/2013 từ download/4957/4122. [5] Venkatesh và Davis (1996), Yếu tố quyết định Dễ nhận thức sử dụng, truy cập ngày 01/03/2013 từ en|vi&u= [6] Rahmath Safeena, Hema Date and Abdullah Kammani (2011), Internet Banking Adoption in an Emerging Economy: Indian Consumer’s Perspective, truy cập ngày 16/02/2013 từ Banking%20Adoption%20in%20an%20Emerging%20Economy%20Indian%20C onsumers%20Perspective.pdf Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng PHỤ LỤC Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng PHỤ LỤC 1 1.1 PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Quý khách hàng! Tôi là sinh viên K43 QTKD TM trường ĐH Kinh Tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài: “NGHIÊN CỨU ĐỘNG CƠ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET BANKING TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ (VIB) CHI NHÁNH HUẾ”. Kính mong Quý khách hàng dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra. Sự giúp đỡ quý báu của Quý khách hàng là điều kiện quan trọng để tôi có thể thực hiện đề tài. Tôi cam đoan mọi thông tin chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật! Xin chân thành cám ơn! --------------------------- Câu 1. Quý khách hàng biết về dịch vụ Internet Banking qua kênh thông tin nào (có thể chọn nhiều đáp án)? 1.Tại điểm giao dịch Ngân hàng Quốc tế 2.Quảng cáo trên TV 3.Tờ rơi, báo chí 4.Internet 5.Bạn bè, người thân 6.Khác (ghi rõ):....................................................................... Câu 2. Quý khách hàng đã sử dụng dịch vụ Internet Banking được bao lâu? 1. Dưới 1 năm 2. Từ 1- 3 năm 3. Trên 3 năm Câu 3. Quý khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking nhằm mục đích gì?( Có thể chọn nhiều đáp án) 1. Truy vấn số dư, tra cứu thông tin giao dịch 2. Chuyển khoản 3. Thanh toán hoá đơn (điện, nước,) 4. Mua hàng qua mạng 5. Nạp tiền điện thoại 6. Khác (ghi rõ:.................................) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng  Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới: 1 2 3 4 5 Rất không không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Tiêu chí đánh giá 4.Sự hữu ích 4.1 Sử dụng Internet Banking cho phép sử dụng các dịch vụ ngân hàng một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5 4.2 Sử dụng Internet Banking làm tôi thấy dễ dàng hơn nhiều khi giao dịch với ngân hàng 1 2 3 4 5 4.3 Tôi cảm thấy thuận tiện khi sử dụng các dịch vụ Internet Banking 1 2 3 4 5 5.Sự hiểu biết 5.1 Sử dụng Internet Banking giúp tôi nâng cao kỹ năng vi tính 1 2 3 4 5 5.2 Sử dụng Internet Banking giúp tôi mở mang kiến thức mới 1 2 3 4 5 5.3 Sử dụng Internet Banking giúp tôi theo kịp sự phát triển của công nghệ thông tin 1 2 3 4 5 6.Giảm rủi ro 6.1 Sử dụng Internet Banking là an toàn khi chuyển tài khoản 1 2 3 4 5 6.2 Sử dụng Internet Banking đảm bảo bí mật về các thông tin giao dịch của tôi 1 2 3 4 5 6.3 Sử dụng Internet Banking cho tôi cảm giác an toàn hơn so với các dịch vụ khác của ngân hàng 1 2 3 4 5 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 7. Ảnh hưởng của môi trường xung quanh 7.1 Tôi sử dụng Internet Banking bởi vì người thân, bạn bè, đồng nghiệp tôi sử dụng nó 1 2 3 4 5 7.2 Tôi sử dụng Internet Banking vì người thân, bạn bè, đồng nghiệp khuyên tôi nên sử dụng nó 1 2 3 4 5 7.3 Tôi sử dụng Internet Banking bởi vì bị tác động bởi các phương tiện truyền thông về I Banking 1 2 3 4 5 8. Công việc 8.1 Công việc của tôi đòi hỏi phải giao dịch chủ yếu qua Internet 1 2 3 4 5 8.2 Công việc của tôi không cho phép tôi đi lại nhiều 1 2 3 4 5 8.3 Công việc của tôi hằng ngày phải sử dụng máy tính nhiều. 1 2 3 4 5 9. Sự quan tâm từ phía Ngân hàng 9.1 Ngân hàng liên tục quảng cáo về các tiện ích của dịch vụ Internet Banking trên các phương tiện truyền thông đại chúng 1 2 3 4 5 9.2 Ngân hàng liên tục đưa ra các mức ưu đãi, khuyến mãi dành cho khách hàng 1 2 3 4 5 9.3 Ngân hàng VIB đưa ra các mức khuyến mãi và ưu đãi hấp dẫn hơn ngân hàng khác 1 2 3 4 5 9.4 Các nhân viên ngân hàng tận tính giúp đỡ tôi cách sử dụng 1 2 3 4 5 9.5 Ngân hàng luôn có sự quan tâm đến tôi vào những dịp lễ 1 2 3 4 5 10. Sự Linh động 10.1 Sử dụng Internet Banking tôi có thể tiếp cận tin tức bất kỳ ở đâu 1 2 3 4 5 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 10.2 Sử dụng Internet Banking tôi có thể tiếp cận tin tức bất cứ thời gian nào 1 2 3 4 5 10.3 Sử dụng Internet Banking tôi có thể linh động trong việc sử dụng nên tiết kiệm được thời gian 1 2 3 4 5 11. Phong cách 11.1 Sử dụng Internet Banking để tránh bị coi là lỗi thời 1 2 3 4 5 11.2 Sử dụng Internet Banking thể hiện rõ phong cách riêng của tôi 1 2 3 4 5 11.3 Sử dụng Internet Banking thể hiện tôi đang theo kịp xu hướng phát triển của xã hội. 1 2 3 4 5 Câu 12: Quý khách hàng kỳ vọng điều gì nhất đối với dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng Quốc tế – chi nhánh Huế: 1. Xây dựng tốt đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chăm sóc và quan hệ tốt với khách hàng điện tử. 2. Giao diện dễ sử dụng, thao tác giao dịch thực hiện nhanh chóng, không mất nhiều thời gian. 3. Tăng cường các biện pháp bảo mật, phòng ngừa rủi ro 4 . Giảm phí duy trì sử dụng dịch vụ. 5. Khác: ( ghi rõ).......... Câu 13. Quý khách hàng có sẵn sàng sử dụng tiếp dịch vụ Internet Banking trong tương lai hay không? 1. Có 2. Không 13.1 Nếu không, tại sao? (có thể chọn nhiều đáp án) 1. Cảm thấy không cần thiết 2. Không yên tâm về tính an toàn của dịch vụ 3. Khó khăn khi sử dụng dịch vụ 4. Chỉ muốn giao dịch trực tiếp tại ngân hàng 5. Chỉ muốn giao dịch trực tiếp tại ATM 6. Khác (ghi rõ:...........................................) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng Câu 14. Theo Quý khách hàng, Ngân hàng Quốc tế (VIB) cần làm gì để nâng cao hơn nữa quyết định sử dụng tiếp dịch vụ Internet Banking: ........................................................................................................................................... Thông tin cá nhân: 15. Giới tính: 1.Nữ 2.Nam 16. Tuổi 1.Từ 18-25 tuổi 2.Từ 26 - 35 tuổi 3. Từ 36 - 55 tuổi 4.Trên 55 tuổi 17. Nghề nghiệp 1.Học sinh, sinh viên 2.Tự doanh 3.Cán bộ, công chức 4. Hưu trí 5.Khác:.... 18.Trình độ học vấn 1.Đại học và trên đaị học 2.Trung cấp, cao đẳng 3. Trung học phổ thông 4. Khác 19. Thu nhập hàng tháng 1.Dưới 2 triệu 2. Từ 2-5 triệu 3.Từ 6-10 triệu 4.Trên 10 triệu Xin chân thành cảm ơn Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 1.2. Báo cáo kết quả kinh doanh Đơn vị tính: triệu đồng Chỉ tiêu 2010 2011 2012 I. Tổng thu nhập 166.498 82.470 172.804 1. Thu lãi 37.730 72.038 59.002 - Thu lãi tiền gửi 113 188 36 - Thu lãi cho vay 42.672 102.154 104.473 - Chênh lệch lãi điều chuyển vốn 5.075 30.304 45.507 3. Thu ngoài lãi 128.768 10.432 113.801 - Thu dịch vụ thanh toán 1.482 1.420 1.728 - Thu dịch vụ ngân quỹ 36 22 5 - Thu dịch vụ tín dụng 183 133 136 - Thu dịch vụ tư vấn 1,05 0.10 0,16 - Thu dịch vụ ủy thác và đại lý 0,6 0,038 0 - Thu dịch vụ khác 38 70 79 - Thu về kinh doanh ngoại tệ 121.828 3.641 107.227 - Thu bất thường 5.198 5.144 4.623 II. Tổng chi phí 159.528 60.954 150.841 2. Chi trả lãi 24.057 38.185 25.814 - Chi trả lãi tiền gửi 23.800 38.088 25.814 - Chi phí khác về lãi 256 97 0,28 4. Chi phí ngoài lãi 135.471 22.768 125.026 - Chi dịch vụ thanh toán 328 346 475 - Chi cước viễn thông 1 0,79 1 - Chi hoạt động dịch vụ 0 53 8 - Chi về ngân quỹ 2 12 12 - Chi kinh doanh ngoại tệ 121.466 2.421 106.865 - Chi công vụ và quản lý 1.615 2.338 2.324 - Chi phí nhân viên 3.559 3.546 3.821 - Chi vật liệu, nhiên liệu 225 334 248 - Chi về tài sản 1.120 1.418 2.010 - Chi nộp thuế và lệ phí 227 464 618 - Chi phí bảo hiểm tiền gửi 261 334 265 - Chi bất thường khác 6.663 11.496 8.391 III. Lợi nhuậntrước dự phòng 6.969 21.516 21.963 IV. Dự phòng cụ thể 198 1.407 1.362 V. Lợi nhuận trước dự phòng chung 6.771 20.108 20.600 VI. Dự phòng chung 1.870 1.122 35 VII. Tổng lợi nhuận trước thuế 4.900 18.985 20.564 (Nguồn: số liệu phòng Hành Chính ngân hàng VIB cung cấp, 2013) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 1.3. Sự tăng giảm của thu nhập, chi phí và lợi nhuận của VIB Huế qua 3 năm Chỉ tiêu 2011/2010 2012/2011 +/- % +/- % I. Tổng thu nhập -84.027 -50,46 90.333 109,5 1. Thu lãi 34.308 90,9 -13.035 -18,1 - Thu lãi tiền gửi 75 66,3 -152 -80,6 - Thu lãi cho vay 59 139,4 2.318 2,3 - Chênh lệch lãi điều chuyển vốn 25.228 97 15.202 50,2 3. Thu ngoài lãi -118.335 -91,9 0.1 990,8 - Thu dịch vụ thanh toán -61 -4,17 308 21,7 - Thu dịch vụ ngân quỹ -14 -38,3 -17 -76 - Thu dịch vụ tín dụng -49 -26,8 2 2 - Thu dịch vụ tư vấn -0.95 -90,5 0.6 60 - Thu dịch vụ ủy thác và đại lý -0.6 -94,1 -0.038 -1 - Thu dịch vụ khác 31 83,7 9 12,8 - Thu về kinh doanh ngoại tệ -118.187 -97 103.586 2844,7 - Thu bất thường -53 -1 -520 -10,1 II. Tổng chi phí -98.574 -61,8 89.886 147,5 2. Chi trả lãi 14.128 58,7 -12.371 -32,4 - Chi trả lãi tiền gửi 14.287 60 -12.273 -32,2 - Chi phí khác về lãi -158 -61,9 -97 -99,7 4. Chi phí ngoài lãi -112.702 -83,2 102.257 449,1 - Chi dịch vụ thanh toán 17 5,5 129 37,5 - Chi cước viễn thông -0.47 -37,1 0.32 39,9 - Chi hoạt động dịch vụ 53 _ -44 -83,2 - Chi về ngân quỹ 9 40 -0.18 -1,5 - Chi kinh doanh ngoại tệ -119.045 -98 104.444 4313,5 - Chi công vụ và quản lý 722 44,7 -14 -0,6 - Chi phí nhân viên -12 -0,3 274 7,7 - Chi vật liệu, nhiên liệu 108 48,3 -85 -25,6 - Chi về tài sản 297 26,6 591 41,7 - Chi nộp thuế và lệ phí 237 104,7 154 33,1 - Chi phí bảo hiểm tiền gửi 73 28,2 -69 -20,8 - Chi bất thường khác 4.833 72,5 -3.104 -27 III. Lợi nhuậntrước dự phòng 14.546 208,7 446 2,1 IV. Dự phòng cụ thể 1.209 610 -44 -3,2 V. Lợi nhuận trước dự phòng chung 13.337 196,9 491 2,4 VI. Dự phòng chung -747 -40 -1.087 -96,9 VII. Tổng lợi nhuận trước thuế 14.084 287,4 1.579 8,3 (Nguồn: số liệu phòng Hành Chính ngân hàng VIB cung cấp, 2013) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 2.1 Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nu 74 52.9 52.9 52.9 nam 66 47.1 47.1 100.0 Total 140 100.0 100.0 2.2 Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 18-25 tuoi 23 16.4 16.4 16.4 26-35 tuoi 70 50.0 50.0 66.4 36-55 tuoi 37 26.4 26.4 92.9 tren 55 tuoi 10 7.1 7.1 100.0 Total 140 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.3 Nghề nghiệp Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent hoc sinh, sinh vien 22 15.7 15.7 15.7 tu doanh 34 24.3 24.3 40.0 can bo cong chuc 57 40.7 40.7 80.7 huu tri 15 10.7 10.7 91.4 khac 12 8.6 8.6 100.0 Total 140 100.0 100.0 2.4 Trình độ học vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi cap 3 6 4.3 4.3 4.3 cap 3 28 20.0 20.0 24.3 trung cap, cao dang 35 25.0 25.0 49.3 dai hoc, tren dai hoc 71 50.7 50.7 100.0 Total 140 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.5 Thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 2 trieu 22 15.7 15.7 15.7 2-5 trieu 45 32.1 32.1 47.9 5-10 trieu 54 38.6 38.6 86.4 tren 10 trieu 19 13.6 13.6 100.0 Total 140 100.0 100.0 2.6 Kênh thông tin khách hàng biết đến dịch vụ Responses Percent of Cases N Percent biet tai dia diem giao dich 97 33.0% 72.4% biet tren TV 16 5.4% 11.9% biet qua to roi, bao chi 45 15.3% 33.6% biet qua internet 80 27.2% 59.7% biet qua ban be, nguoi than 46 15.6% 34.3% biet: khác 10 3.4% 7.5% Total 294 100.0% 219.4% Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.7 Thời gian sử dụng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 1 nam 39 27.9 27.9 27.9 1-3 nam 58 41.4 41.4 69.3 > 3 nam 43 30.7 30.7 100.0 Total 140 100.0 100.0 2.8 Mục đích sử dụng dịch vụ Responses Percent of Cases N Percent muc dich: truy van so du, tra cuu thong tin 90 26.1% 64.7% muc dich: chuyen khoan 101 29.3% 72.7% muc dich: thanh toan hoa don 52 15.1% 37.4% muc dich: mua hang qua mang 53 15.4% 38.1% muc dich: nap tien dien tu 49 14.2% 35.3% Total 345 100.0% 248.2% Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.9 Kỳ vọng của khách hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent xay dung tot doi ngu nhan vien 26 18.6 18.6 18.6 giao dien de thuc hien, thao tac nhanh 45 32.1 32.1 50.7 tang cuong cac bien phap bao mat, phong ngua rui ro 55 39.3 39.3 90.0 phi duy tri dich vu re hon 12 8.6 8.6 98.6 khac 2 1.4 1.4 100.0 Total 140 100.0 100.0 2.10 Sẵn sàng sử dụng dịch vụ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 108 77.1 77.1 77.1 khong 32 22.9 22.9 100.0 Total 140 100.0 100.0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.11 Lý do không sử dụng Responses Percent of Cases N Percent khong su dung tiep vi: cam thay khong can thiet 13 16.5% 43.3% khong su dung tiep vi: khong yen tam ve tinh an toan 20 25.3% 66.7% khong su dung tiep vi: kho khan khi su dung dich vu 10 12.7% 33.3% khong su dung tiep vi: chi muon giao dich tai NH 11 13.9% 36.7% khong su dung tiep vi: chi muon giao dich tai ATM 21 26.6% 70.0% khong su dung tiep vi: khac 4 5.1% 13.3% Total 79 100.0% 263.3% 2.12 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Sự hữu ích” Cronbach's Alpha N of Items .663 3 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cho phep du dung dich vu mot cach nhanh chong 7.9571 2.041 .540 .481 lam cho toi thay de dang hon nhieu khi giao dich 7.6500 2.172 .460 .586 cam thay thuan tien hon khi su dung cac dich vu 7.8357 2.110 .428 .632 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.13 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Sự hiểu biết” Cronbach's Alpha N of Items .820 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted giup nang cao ky nang vi tinh 5.1929 2.099 .735 .698 giup mo mang kien thuc 5.4857 2.496 .736 .689 theo kip su phat trien cua cong nghe thong tin 5.2071 3.158 .586 .838 2.14 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Giảm rủi ro” Cronbach's Alpha N of Items .784 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted an toan khi chuyen khoan 7.9357 2.521 .629 .711 dam bao bi mat ve cac thong tin giao dich 8.0214 2.223 .607 .725 cho toi cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac 7.9143 2.021 .647 .683 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.15 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ ảnh hưởng môi trường xung quanh” Cronbach's Alpha N of Items .662 3 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su dung vi ban be, nguoi than, dong nghiep su dung 6.6286 3.170 .367 .699 su dung vi nguoi than, ban be, dong nghiep khuyen nen su dung 6.9786 2.913 .473 .568 su dung vi bi tac dong boi cac phuong tien truyen thong 6.6071 2.341 .595 .386 2.16 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ công việc” Cronbach's Alpha N of Items .724 3 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec doi hoi giao dich internet 7.2357 2.354 .578 .595 cong viec khong cho phep di lai nhieu 7.1714 2.445 .622 .541 cong viec hang ngay phai su dung may tinh nhieu 7.2214 2.922 .444 .748 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.17 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ sự quan tâm từ phía ngân hàng” Cronbach's Alpha N of Items .640 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NH lien tuc quang cao ve cac tien ich 14.0429 6.315 .355 .605 NH lien tuc dua ra cac uu dai khuyen mai hap dan 14.2000 5.399 .473 .545 NH dua ra cac uu dai hap dan hon NH khac 14.4357 5.730 .410 .579 nhan vien ngan hang tan tinh giup do 14.0357 5.560 .418 .574 Nh quan tam den toi vao dip le 14.4857 6.165 .312 .625 2.18 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Linh động” Cronbach's Alpha N of Items .840 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki dau 7.8214 2.162 .734 .760 su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki thoi gian nao 7.9214 1.828 .675 .815 Su dung IB có the linh dong de tiet kiem thoi gian 7.8429 1.946 .720 .761 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.19 Kiểm định độ tin cậy nhân tố “ Phong cách” Cronbach's Alpha N of Items .506 3 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su dung IB de tranh bi coi la loi thoi 7.3786 2.093 .288 .460 the hien ro phong cach rieng cua toi 7.1071 1.895 .397 .278 the hien toi dang theo kip xu huong phat trien cua xa hoi 6.6000 2.026 .285 .468 2.20 Kiểm định KMO và Bartlett lần 1 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .681 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.132E3 df 253 Sig. .000 2.21 Kiểm định KMO và Bartlett lần 2 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .654 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.013E3 df 210 Sig. .000 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.22 Ma trận xoay nhân tố lần 1 Component 1 2 3 4 5 6 7 su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki dau .896 Su dung IB có the linh dong de tiet kiem thoi gian .875 su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki thoi gian nao .810 giup nang cao ky nang vi tinh .888 giup mo mang kien thuc .833 theo kip su phat trien cua cong nghe thong tin .749 dam bao bi mat ve cac thong tin giao dich .821 an toan khi chuyen khoan .789 cho toi cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac .783 cong viec khong cho phep di lai nhieu .827 cong viec doi hoi giao dich internet .778 cong viec hang ngay phai su dung may tinh nhieu .647 cho phep du dung dich vu mot cach nhanh chong .809 cam thay thuan tien hon khi su dung cac dich vu .724 lam cho toi thay de dang hon nhieu khi giao dich .656 nhan vien ngan hang tan tinh giup do NH dua ra cac uu dai hap dan hon NH khac .749 NH lien tuc quang cao ve cac tien ich .572 Nh quan tam den toi vao dip le .569 NH lien tuc dua ra cac uu dai khuyen mai hap dan su dung vi bi tac dong boi cac phuong tien truyen thong .840 su dung vi nguoi than, ban be, dong nghiep khuyen nen su dung .774 su dung vi ban be, nguoi than, dong nghiep su dung .587 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.23 Ma trận xoay nhân tố lần 2 Component 1 2 3 4 5 6 7 su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki dau .896 Su dung IB có the linh dong de tiet kiem thoi gian .877 su dung IB co the tiep can tin tuc o bat ki thoi gian nao .813 giup nang cao ky nang vi tinh .884 giup mo mang kien thuc .837 theo kip su phat trien cua cong nghe thong tin .753 dam bao bi mat ve cac thong tin giao dich .828 cho toi cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac .794 an toan khi chuyen khoan .793 cong viec khong cho phep di lai nhieu .845 cong viec doi hoi giao dich internet .780 cong viec hang ngay phai su dung may tinh nhieu .660 cho phep du dung dich vu mot cach nhanh chong .812 cam thay thuan tien hon khi su dung cac dich vu .707 lam cho toi thay de dang hon nhieu khi giao dich .688 su dung vi bi tac dong boi cac phuong tien truyen thong .846 su dung vi nguoi than, ban be, dong nghiep khuyen nen su dung .783 su dung vi ban be, nguoi than, dong nghiep su dung .585 NH dua ra cac uu dai hap dan hon NH khac .733 NH lien tuc quang cao ve cac tien ich .626 Nh quan tam den toi vao dip le .562 Extraction Meth`od: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.24 Tỷ lệ giải thích các nhân tố Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulati ve % 1 3.383 16.110 16.110 3.383 16.110 16.110 2.385 11.359 11.359 2 3.232 15.389 31.499 3.232 15.389 31.499 2.357 11.224 22.583 3 2.183 10.395 41.894 2.183 10.395 41.894 2.215 10.549 33.132 4 1.601 7.624 49.519 1.601 7.624 49.519 2.113 10.060 43.192 5 1.490 7.098 56.616 1.490 7.098 56.616 1.953 9.299 52.491 6 1.378 6.562 63.178 1.378 6.562 63.178 1.818 8.656 61.147 7 1.226 5.837 69.014 1.226 5.837 69.014 1.652 7.867 69.014 8 .911 4.338 73.352 9 .818 3.896 77.249 10 .700 3.332 80.581 11 .620 2.951 83.531 12 .522 2.485 86.017 13 .482 2.294 88.311 14 .434 2.064 90.375 15 .404 1.925 92.300 16 .356 1.693 93.993 17 .324 1.541 95.535 18 .294 1.402 96.936 19 .256 1.221 98.157 20 .211 1.003 99.160 21 .176 .840 100.000 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.25 Kiểm định phân phối chuẩn Kolmogov Sminov One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test REGR factor score 1 for analysis 3 REGR factor score 2 for analysis 3 REGR factor score 3 for analysis 3 REGR factor score 4 for analysis 3 REGR factor score 5 for analysis 3 REGR factor score 6 for analysis 3 REGR factor score 7 for analysis 3 N 140 140 140 140 140 140 140 Normal Parameter sa Mean .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 Std. Devia tion 1.000000 00 1.000000 00 1.000000 00 1.000000 00 1.000000 00 1.000000 00 1.000000 00 Most Extreme Differenc es Absol ute .144 .073 .161 .096 .107 .070 .044 Positi ve .088 .073 .081 .047 .044 .046 .043 Negat ive -.144 -.048 -.161 -.096 -.107 -.070 -.044 Kolmogorov- Smirnov Z 1.700 .860 1.906 1.135 1.261 .832 .524 Asymp. Sig. (2- tailed) .006 .450 .001 .152 .083 .493 .947 a. Test distribution is Normal. 2.26 Kiểm định giá trị trung bình One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HI 140 3.9071 .67153 .05675 RR 140 3.9786 .71325 .06028 LD 140 3.9310 .67678 .05720 CV 140 3.6048 .75185 .06354 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HI -1.636 139 .104 -.09286 -.2051 .0194 RR -.355 139 .723 -.02143 -.1406 .0978 LD -1.207 139 .229 -.06905 -.1821 .0440 CV -6.220 139 .000 -.39524 -.5209 -.2696 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HB 140 2.6476 .76991 .06507 MT 140 3.3690 .77501 .06550 NH 140 3.4786 .60535 .05116 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HB -5.415 139 .000 -.35238 -.4810 -.2237 MT 5.634 139 .000 .36905 .2395 .4986 NH 9.354 139 .000 .47857 .3774 .5797 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.27 Kiểm định Mann-Whitney& Kruskal-Wallis sự khác biệt trong đánh giá của các đối tượng khách hàng khác nhau về nhân tố 1(Sự hữu ích) và 3 (Giảm rủi ro) Ranks gioi tinh N Mean Rank Sum of Ranks REGR factor score 1 for analysis 2 nu 74 70.01 5181.00 nam 66 71.05 4689.00 Total 140 REGR factor score 3 for analysis 2 nu 74 72.73 5382.00 nam 66 68.00 4488.00 Total 140 Test Statisticsa REGR factor score 1 for analysis 2 REGR factor score 3 for analysis 2 Mann-Whitney U 2406.000 2277.000 Wilcoxon W 5181.000 4488.000 Z -.150 -.689 Asymp. Sig. (2- tailed) .881 .491 a. Grouping Variable: gioi tinh Ranks trinh do hoc van N Mean Rank REGR factor score 1 for analysis 3 duoi cap 3 6 75.17 cap 3 28 59.04 trung cap, cao dang 35 77.86 dai hoc, tren dai hoc 71 71.00 Total 140 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng REGR factor score 3 for analysis 3 duoi cap 3 6 73.83 cap 3 28 79.29 trung cap, cao dang 35 81.80 dai hoc, tren dai hoc 71 61.18 Total 140 Test Statisticsa,b REGR factor score 1 for analysis 3 REGR factor score 3 for analysis 3 Chi- Square 3.479 7.818 df 3 3 Asymp. Sig. .323 .050 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van 2.28 Kiểm định Kruskal-Wallisc sự khác biệt trong đánh giá về yếu tố Giảm rủi ro của các nhóm khách hàng phân theo trình độ học vấn Ranks trinh do hoc van N Mean Rank an toan khi chuyen khoan duoi cap 3 6 59.42 cap 3 28 83.50 trung cap, cao dang 35 78.00 dai hoc, tren dai hoc 71 62.61 Total 140 dam bao bi mat ve cac thong tin giao dich duoi cap 3 6 72.83 cap 3 28 77.04 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng trung cap, cao dang 35 81.19 dai hoc, tren dai hoc 71 62.46 Total 140 cho toi cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac duoi cap 3 6 73.92 cap 3 28 76.98 trung cap, cao dang 35 75.91 dai hoc, tren dai hoc 71 64.99 Total 140 Test Statisticsa,b an toan khi chuyen khoan dam bao bi mat ve cac thong tin giao dich cho toi cam giac an toan hon so voi cac dich vu khac Chi- Square 9.533 6.750 3.069 df 3 3 3 Asymp. Sig. .023 .080 .381 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van 2.29 Kiểm định Independent Sample T-test và One Way Anova sự khác biệt trong đánh giá của khách hàng về các nhân tố Group Statistics gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean REGR factor score 2 for analysis 3 nu 74 -4.2175926E-2 1.00076914 .11633705 nam 66 .0472882 1.00466943 .12366626 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng REGR factor score 4 for analysis 3 nu 74 .0551031 .91908130 .10684103 nam 66 -6.1782208E-2 1.08740710 .13385056 REGR factor score 5 for analysis 3 nu 74 -1.1759718E-2 1.00250707 .11653908 nam 66 .0131851 1.00469514 .12366942 REGR factor score 6 for analysis 3 nu 74 -3.1676169E-2 1.02407037 .11904576 nam 66 .0355157 .97889993 .12049425 REGR factor score 7 for analysis 3 nu 74 -1.3802048E-3 .94344596 .10967337 nam 66 .0015475 1.06715373 .13135754 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference REGR factor score 2 for analysis 3 Equal variances assumed .388 .535 -.527 138 .599 -.08946409 Equal variances not assumed -.527 136.067 .599 -.08946409 REGR factor score 4 for analysis 3 Equal variances assumed .971 .326 .689 138 .492 .11688526 Equal variances not assumed .682 127.962 .496 .11688526 REGR factor score 5 for analysis 3 Equal variances assumed .335 .564 -.147 138 .883 -.02494486 Equal variances not assumed -.147 136.121 .884 -.02494486 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng REGR factor score 6 for analysis 3 Equal variances assumed .047 .828 -.396 138 .693 -.06719187 Equal variances not assumed -.397 137.324 .692 -.06719187 REGR factor score 7 for analysis 3 Equal variances assumed .669 .415 -.017 138 .986 -.00292771 Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. REGR factor score 2 for analysis 3 .178 3 136 .911 REGR factor score 4 for analysis 3 .937 3 136 .425 REGR factor score 5 for analysis 3 .766 3 136 .515 REGR factor score 6 for analysis 3 1.882 3 136 .135 REGR factor score 7 for analysis 3 .817 3 136 .486 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. REGR factor score 2 for analysis 3 Between Groups 3.257 3 1.086 1.088 .357 Within Groups 135.743 136 .998 Total 139.000 139 REGR factor score 4 Between Groups 4.117 3 1.372 1.384 .250 Within Groups 134.883 136 .992 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng for analysis 3 Total 139.000 139 REGR factor score 5 for analysis 3 Between Groups 1.290 3 .430 .425 .736 Within Groups 137.710 136 1.013 Total 139.000 139 REGR factor score 6 for analysis 3 Between Groups 4.412 3 1.471 1.486 .221 Within Groups 134.588 136 .990 Total 139.000 139 REGR factor score 7 for analysis 3 Between Groups 1.051 3 .350 .345 .793 Within Groups 137.949 136 1.014 Total 139.000 139 Nghề nghiệp Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. REGR factor score 2 for analysis 3 1.670 4 135 .161 REGR factor score 4 for analysis 3 3.446 4 135 .010 REGR factor score 5 for analysis 3 1.650 4 135 .165 REGR factor score 6 for analysis 3 1.540 4 135 .194 REGR factor score 7 for analysis 3 2.576 4 135 .040 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. REGR factor score 2 for analysis 3 Between Groups 1.740 4 .435 .428 .788 Within Groups 137.260 135 1.017 Total 139.000 139 REGR factor score 4 for analysis 3 Between Groups 7.975 4 1.994 2.054 .090 Within Groups 131.025 135 .971 Total 139.000 139 REGR factor score 5 for analysis 3 Between Groups 13.487 4 3.372 3.627 .008 Within Groups 125.513 135 .930 Total 139.000 139 REGR factor score 6 for analysis 3 Between Groups 16.652 4 4.163 4.593 .002 Within Groups 122.348 135 .906 Total 139.000 139 REGR factor score 7 for analysis 3 Between Groups 3.928 4 .982 .982 .420 Within Groups 135.072 135 1.001 Total 139.000 139 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. REGR factor score 2 for analysis 3 .850 3 136 .469 REGR factor score 4 for analysis 3 .299 3 136 .826 REGR factor score 5 for analysis 3 2.608 3 136 .054 REGR factor score 6 for analysis 3 2.859 3 136 .039 REGR factor score 7 for analysis 3 1.134 3 136 .338 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. REGR factor score 2 for analysis 3 Between Groups 2.533 3 .844 .841 .474 Within Groups 136.467 136 1.003 Total 139.000 139 REGR factor score 4 for analysis 3 Between Groups 2.156 3 .719 .714 .545 Within Groups 136.844 136 1.006 Total 139.000 139 REGR factor score 5 for analysis 3 Between Groups 3.540 3 1.180 1.185 .318 Within Groups 135.460 136 .996 Total 139.000 139 REGR factor score 6 for analysis 3 Between Groups 4.380 3 1.460 1.475 .224 Within Groups 134.620 136 .990 Total 139.000 139 REGR factor score 7 for analysis 3 Between Groups 4.009 3 1.336 1.346 .262 Within Groups 134.991 136 .993 Total 139.000 139 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng Thu nhập Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. REGR factor score 2 for analysis 3 .966 3 136 .411 REGR factor score 4 for analysis 3 .587 3 136 .625 REGR factor score 5 for analysis 3 4.430 3 136 .005 REGR factor score 6 for analysis 3 .596 3 136 .619 REGR factor score 7 for analysis 3 1.575 3 136 .198 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. REGR factor score 2 for analysis 3 Between Groups .917 3 .306 .301 .825 Within Groups 138.083 136 1.015 Total 139.000 139 REGR factor score 4 for analysis 3 Between Groups .562 3 .187 .184 .907 Within Groups 138.438 136 1.018 Total 139.000 139 REGR factor score 5 for analysis 3 Between Groups 5.708 3 1.903 1.941 .126 Within Groups 133.292 136 .980 Total 139.000 139 REGR factor score 6 for analysis 3 Between Groups 3.842 3 1.281 1.289 .281 Within Groups 135.158 136 .994 Total 139.000 139 REGR factor score 7 for analysis 3 Between Groups 8.574 3 2.858 2.980 .034 Within Groups 130.426 136 .959 Total 139.000 139 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.30 Kiểm định mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc nhị phân Group Statistics co san sang su dung tiep khong N Mean Std. Deviation Std. Error Mean REGR factor score 2 for analysis 3 co 108 - 3.866295 4E-2 .97934033 .09423707 khong 32 .1304875 1.07266919 .18962291 REGR factor score 4 for analysis 3 co 108 - 9.908398 3E-2 1.03175025 .09928021 khong 32 .3344084 .81237900 .14360968 REGR factor score 5 for analysis 3 co 108 - 6.154056 9E-2 1.05069438 .10110311 khong 32 .2076994 .78467066 .13871149 REGR factor score 6 for analysis 3 co 108 - 1.187604 5E-1 1.03420521 .09951644 khong 32 .4008165 .75968444 .13429451 REGR factor score 7 for analysis 3 co 108 - 5.232598 6E-2 .97742342 .09405261 khong 32 .1766002 1.06986796 .18912772 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference REGR factor score 2 for analysis 3 Equal variances assumed 1.053 .307 -.840 138 .403 -.16915042 .20148318 Equal variances not assumed -.799 47.367 .428 -.16915042 .21174861 REGR factor score 4 for analysis 3 Equal variances assumed 2.233 .137 -2.183 138 .031 -.43349243 .19859783 Equal variances not assumed -2.483 63.509 .016 -.43349243 .17458608 REGR factor score 5 for analysis 3 Equal variances assumed 2.582 .110 -1.342 138 .182 -.26923999 .20069258 Equal variances not assumed -1.569 67.193 .121 -.26923999 .17164707 REGR factor score 6 for analysis 3 Equal variances assumed 3.650 .058 -2.636 138 .009 -.51957695 .19709534 Equal variances not assumed -3.108 68.417 .003 -.51957695 .16714825 REGR factor score 7 for analysis 3 Equal variances assumed 1.137 .288 -1.139 138 .257 -.22892619 .20105482 Equal variances not assumed -1.084 47.389 .284 -.22892619 .21122308 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng Mann-Whitney Test Ranks co san sang su dung tiep khong N Mean Rank Sum of Ranks REGR factor score 1 for analysis 3 co 108 67.54 7294.00 khong 32 80.50 2576.00 Total 140 REGR factor score 3 for analysis 3 co 108 67.63 7304.00 khong 32 80.19 2566.00 Total 140 Test Statisticsa REGR factor score 1 for analysis 3 REGR factor score 3 for analysis 3 Mann-Whitney U 1408.000 1418.000 Wilcoxon W 7294.000 7304.000 Z -1.588 -1.538 Asymp. Sig. (2- tailed) .112 .124 a. Grouping Variable: co san sang su dung tiep khong Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng 2.31 Kiểm định mối quan hệ giữa các biến định danh và biến phụ thuộc nhị phân co san sang su dung tiep khong * thu nhap Crosstab Count thu nhap Total < 2 trieu 2-5 trieu 5-10 trieu tren 10 trieu co san sang su dung tiep khong co 23 37 35 13 108 khong 2 8 16 6 32 Total 25 45 51 19 140 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 6.705a 3 .082 Likelihood Ratio 7.305 3 .063 Linear-by-Linear Association 5.932 1 .015 N of Valid Cases 140 a. 1 cells (12.5%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.34. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng co san sang su dung tiep khong * nghe nghiep Crosstab Count nghe nghiep Total hoc sinh, sinh vien tu doanh can bo cong chuc huu tri khac co san sang su dung tiep khong co 21 28 41 10 8 108 khong 1 6 16 5 4 32 Total 22 34 57 15 12 140 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 7.266a 4 .122 Likelihood Ratio 8.645 4 .071 Linear-by-Linear Association 6.260 1 .012 N of Valid Cases 140 a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.74. co san sang su dung tiep khong * tuoi Crosstab Count tuoi Total 18-25 tuoi 26-35 tuoi 36-55 tuoi tren 55 tuoi co san sang su dung tiep khong co 19 54 28 7 108 khong 4 16 9 3 32 Total 23 70 37 10 140 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square .724a 3 .867 Likelihood Ratio .731 3 .866 Linear-by-Linear Association .640 1 .424 N of Valid Cases 140 a. 1 cells (12.5%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.29. co san sang su dung tiep khong * gioi tinh Crosstab Count gioi tinh Total nu nam co san sang su dung tiep khong co 58 50 108 khong 16 16 32 Total 74 66 140 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Pearson Chi-Square .136a 1 .712 Continuity Correctionb .028 1 .867 Likelihood Ratio .136 1 .713 Fisher's Exact Test .841 .433 Linear-by-Linear Association .135 1 .713 N of Valid Casesb 140 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 15.09. b. Computed only for a 2x2 table Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng co san sang su dung tiep khong * trinh do hoc van Crosstab Count trinh do hoc van Total duoi cap 3 cap 3 trung cap, cao dang dai hoc, tren dai hoc co san sang su dung tiep khong co 5 25 27 51 108 khong 1 3 8 20 32 Total 6 28 35 71 140 Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 3.608a 3 .307 Likelihood Ratio 3.985 3 .263 Linear-by-Linear Association 3.037 1 .081 N of Valid Cases 140 a. 2 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.37. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOGISTIC Logistic Regression Case Processing Summary Unweighted Casesa N Percent Selected Cases Included in Analysis 140 100.0 Missing Cases 0 .0 Total 140 100.0 Unselected Cases 0 .0 Total 140 100.0 a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases. Dependent Variable Encoding Origina l Value Internal Value co 0 khong 1 Block 0: Beginning Block Classification Tablea,b Observed Predicted co san sang su dung tiep khong Percentage Correct co khong Step 0 co san sang su dung tiep khong co 108 0 100.0 khong 32 0 .0 Overall Percentage 77.1 a. Constant is included in the model. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng Classification Tablea,b Observed Predicted co san sang su dung tiep khong Percentage Correct co khong Step 0 co san sang su dung tiep khong co 108 0 100.0 khong 32 0 .0 Overall Percentage 77.1 b. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 0 Constant -1.216 .201 36.525 1 .000 .296 Variables not in the Equation Score df Sig. Step 0 Variables FAC3_3 3.322 1 .068 FAC6_3 6.712 1 .010 c19 5.975 1 .015 Overall Statistics 14.946 3 .002 Block 1: Method = Enter Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 1 Step 16.637 3 .001 Block 16.637 3 .001 Model 16.637 3 .001 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh Sinh viên: Phan Thị Thanh Hồng Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 133.875a .112 .170 a. Estimation terminated at iteration number 5 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea Observed Predicted co san sang su dung tiep khong Percentage Correct co khong Step 1 co san sang su dung tiep khong co 105 3 97.2 khong 29 3 9.4 Overall Percentage 77.1 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a FAC3_3 .474 .253 3.503 1 .061 1.606 FAC6_3 .572 .242 5.608 1 .018 1.772 c19 .574 .245 5.470 1 .019 1.775 Constant -2.848 .710 16.062 1 .000 .058 a. Variable(s) entered on step 1: FAC3_3, FAC6_3, c19.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_dong_co_su_dung_dich_vu_internet_banking_cua_khach_hang_ca_nhan_tai_ngan_hang_tmcp_quoc_t.pdf