Thị trường kinh doanh dịch vụ lưu trú tại thành phố Huế hiện nay đang diễn ra
sự canh tranh vô cùng gay gắt và khốc liệt. Bên cạnh những khách sạn, nhà nghỉ ăn
nên làm ra thu hút được lượng lớn khách lưu trú thì cũng có không ít cơ sở đi vào bế
tắc và giải thể. Do đó, khách sạn DMZ muốn đứng vững trên thị trường thì cần phải
tìm hiểu, nắm bắt nhu cầu, thái độ và hành vi của khách hàng nhằm đưa ra các biện
pháp hoàn thiện kịp thời, phù hợp với mong muốn của mỗi đối tượng khách hàng. Vì
vậy việc nghiên cứu và theo dõi hành vi, thái độ của khách hàng là vô cùng quan
trọng, giúp cho ban quản lý khách sạn có thể định hướng được đường lối, hướng đi
đúng đắn cho mình để xây dựng sạn phẩm lưu trú phù hợp.
Nghiên cứu các yếu tố động cơ ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú là
một trong những nghiên cứu nhằm tìm hiểu những yếu tố động cơ nào đã tác động đến
việc sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch và qua đó đưa ra được một số giải pháp
giúp cho khách sạn có thể thu hút được thêm nhiều khách hàng đến với khách sạn. Đề
tài đã hoàn thành được các mục tiêu đề ra: Xác định các yếu tố động cơ ảnh hưởng đến
việc sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch tại khách sạn DMZ, đo lường mức độ
ảnh hưởng của các yếu tố động cơ đến việc sử dụng dịch vụ.
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1644 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch tại khách sạn DMZ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ mức 3 đến mức 4, còn lại 18 khách
hàng đánh giá từ mức 2 đến mức 3. Do đó làm cho đánh giá chung có giá trị trung bình
là 3.664. Giải thích cho sự khác biệt này là đa số khách hàng có đánh giá chung tương
đối cao đối với việc sử dụng khách sạn DMZ, tuy nhiên trong thị trường khách sạn ở
Huế thì có nhiều khách sạn cũng đáp ứng được nhu cầu và các yêu cầu của họ giống
như khách sạn DMZ cho nên mặc dù đánh giá cao các lợi ích hoặc niềm tin vào các lợi
ích nhưng khi đưa ra quyết định cuối cùng thì nó còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác
nữa. Do đó khách sạn phải đưa ra các giải pháp khác biệt hóa so với các khách sạn
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 66
khác để khách hàng có thể dựa vào các tiêu chỉ đó để lựa chọn khách sạn của mình
một cách dễ dàng hơn.
2.2.8. Kiểm định sự khác biệt giữa các khách hàng theo từng tiêu chí
Bảng 23: Kiểm định Anova và giá trị P thu được.
Trung
bình
chung
Giới
tính
Tuổi Trình
độ học
vấn
Thu nhập
hàng
tháng
Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến
sự thuận tiện cho tôi
4.42 0.209 0.675 0.046 0.516
Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến
sự phục vụ nhanh chóng nhất
4.22 0.530 0.237 0.02 0.077
Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến
dịch vụ tốt nhất
4.19 0.590 0.217 0.006 0.415
Tôi nghĩ rằng thái độ phục vụ
của nhân viên DMZ là thân thiện
4.34 0.594 0.409 0.076 0.561
Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến
chất lượng tốt nhất
4.23 0.264 0.135 0.000 0.252
Tôi tiết kiêm được chi phí nếu
tôi chọn DMZ
4.44 0.563 0.007 0.039 0.004
Chi phí rẻ 3.66 0.316 0.171 0.006 0.008
Chất lượng tốt 3.87 0.613 0.188 0.268 0.008
Thái độ của nhân viên thân thiện 3.84 0.028 0.193 0.282 0.025
Dịch vụ tốt nhất 3.80 0.757 0.455 0.912 0.912
Những người có kinh nghiệm
khuyên tôi chọn DMZ
3.75 0.785 0.106 0.078 0.303
Những người tư vấn khuyên tôi
chọn DMZ
3.77 0.97 0.071 0.186 0.206
Tôi nghĩ rằng việc chọn DMZ là
phù hợp với công việc của tôi
3.64 0.169 0.367 0.523 0.73
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 67
Tôi nghĩ rằng việc chọn DMZ phù
hợp với địa vị hiện tại của tôi
3.36 0.171 0.931 0.871 0.125
Sử dụng DMZ mang đến cho tôi
cảm giác an toàn
3.69 0.730 0.130 0.524 0.687
Tôi dễ dàng tìm kiếm được thông
tin về khách sạn DMZ
3.66 0.871 0.260 0.407 0.844
Sử dụng DMZ mang đến cho tôi
các ưu đãi, khuyến mãi
3.48 0.277 0.205 0.805 0.169
Uy tín của DMZ mang đến cảm
giác an tâm hơn khi lựa chọn
3.84 0.995 0.707 0.152 0.102
(Nguồn: Xử lý số liệu SPSS)
Dựa vào bảng 23, quan sát các giá trị .sig ta có đươc một số kết luận như sau:
không có sự khác biệt giữa giới tính với các biến số động cơ (trừ biến thái độ của nhân
viên thân thiện). Không có sự khác biệt giữa biến tuổi với các biến số động cơ (trừ
biến tôi tiết kiệm được chi phí nếu tôi chọn DMZ). Có sự khác biệt giữa trình độ học
vấn với nhân tố niềm tin vào các lợi ích và biến số chi phí rẻ. Có sự khác biệt giữa thu
nhập trong tháng với các biến số: tôi tiết kiệm được chi phí nếu tôi chọn DMZ, chi phí
rẻ, chất lượng tốt, thái độ của nhân viên thân thiện.
Tóm tắt chương 2
Các yếu tố động cơ tác động đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú được tác giả tìm
ra trong phần nghiên cứu định tính. Qua phép thực hiện nhân tố, các yếu tố trên được
gom lại thành 4 nhân tố chính tương ứng với 4 thang đo để đo lường việc sử dụng dịch
vụ lưu trú của khách du lịch tại khách sạn DMZ gồm có niềm tin vào các lợi ích, đánh
giá các lợi ích, niềm tin vào những người ảnh hưởng, sự thúc đẩy làm theo. Mô hình
nghiên cứu giả định rằng việc sử dụng dịch vụ lưu trú được đưa ra dựa trên đánh giá
chung về dịch vụ và chỉ có 3 nhân tố ảnh hưởng đến đánh giá chung về việc sử dụng
dịch vụ trừ nhân tố niềm tin vào những người ảnh hưởng, nghĩa là các yếu tố, thuộc
tính đo lường cho các nhân tố chính là các tiêu chí để khách hàng làm căn cứ đánh giá
từ đó đưa ra quyết định việc lựa chọn dịch vụ lưu trú của mình.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 68
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
QUYẾT ĐỊNH CỦA KHÁCH HÀNG KHI LỰA CHỌN DỊCH VỤ
LƯU TRÚ TẠI KHÁCH SẠN DMZ.
Tùy theo mức độ ảnh hưởng của các yếu tố động cơ ảnh hưởng đến việc sử
dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch để có những định hướng và giải pháp phù hợp,
kết quả nghiên cứu cho thấy có sự khác nhau đáng kể đối với từng yếu tố động cơ ảnh
hướng đến việc sử dụng dịch vụ của khách hàng. Sự khác biệt đó gợi ra sự cần thiết
phải có những chiến lược cụ thể đối với từng yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa
chọn của khách hàng để tăng cường củng cố và phát triển.
3.1. Giải pháp về nhân tố niềm tin vào các lợi ích
Qua kết quả nghiên cứu rút ra được các biến quan sát ảnh hưởng chính đến yếu tố
niềm tin vào các lợi ích như: “Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang lại sự thuận tiện cho tôi”,
“Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến sự phục vụ nhanh chóng nhất”, “Tôi nghĩ rằng DMZ
sẽ mang đến dịch vụ tốt nhất”, “Tôi nghĩ rằng thái độ phục vụ của nhân viên DMZ là
thân thiện”, “Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến chất lượng tốt nhất”, “Tôi tiết kiêm
được chi phí nếu tôi chọn DMZ”. Bên cạnh đó, theo kết quả hồi quy đa biến thì yếu tố
này có mức độ ảnh hưởng thứ ba đối với việc sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch.
Lợi ích là những gì mà khách du lịch có được khi đến với DMZ, dĩ nhiên nếu lợi
ích mà khách du lịch nhận được càng nhiều thì khả năng sự lựa chọn DMZ của họ càng
cao. Vì vậy mà cần phải có các biện pháp nhằm nâng cao những lợi ích mà họ có thể có
được khi đến với DMZ và những tạo ra những lợi ích mà khách du lịch chỉ có thể có
được khi đến với DMZ, điều đó sẽ tạo ra sự khách biệt so với các nơi lưu trú khác.
- Tập trung vào những mùa du lịch chính như mùa lễ hội, các kì nghỉ, v.v để
thiết kế và đưa ra những gói dịch vụ phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Tạo điều
kiện cho khách lưu trú DMZ có cơ hội tham gia vào các lễ hội và các sự kiện du lịch
tại Huế.
- Cần phải có các chương trình, sự kiện du lịch và các địa điểm vui chơi, giải trí
thường xuyên nhằm thu hút được khách du lịch bên cạnh các di tích lịch sử và cảnh
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 69
đẹp thiên nhiên. Những yếu tố này sẽ giúp tăng thêm những lợi ích mà khách du lịch
nhận được khi đến đây và cũng vị thế khách du lịch sẽ lưu trú lâu hơn ở đây.
- Xây dựng hệ thống cơ sở vật chất của khách sạn ngày càng tiện nghi và khang
trang hơn, đặc biệt là chỗ để xe của khách cũng như nơi mà xe hơi có thể đậu được
nhằm tạo tính thuận tiện cho khách tới ở.
- Nhân viên cần giao tiếp với khách nhiều hơn, giải đáp mọi thắc mắc của
khách hàng cũng như hướng dẫn hoặc giới thiệu các tour mà khách có thể tham gia với
chi phí phù hợp nhất. Ngoài ra cần đáp ứng các yêu cầu của khách một cách kịp thời,
chính xác, bàn giao công việc phải rõ ràng để tránh để quên các yêu cầu của khách như
đặt chuông báo thức hay thay ga trải giường, sửa nước
- Những dịch vụ như ăn uống, giặt là, thuê xe cần được trang bị đầy đủ hơn,
để giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách, nhân viên trong lĩnh vực này cần được đào
tạo bài bản hơn và phục vụ một cách nhanh chóng cho khách hàng.
- Ngoài ra cần đưa ra các gói du lịch hay điểm thưởng để làm tăng giá trị cho
khách hay giảm chi phí cho khách để thu hút lượng khách đến với khách sạn đông
hơn, đặc biệt là ưu tiên khách đoàn ở trong thời gian dài ngày và khách tây vì khách
tây ngoài sử dụng dịch vụ lưu trú thì các dịch vụ kèm theo họ đều sử dụng tại khách
sạn nhằm thu thêm lợi nhuận.
3.2. Giải pháp về nhân tố đánh giá các lợi ích
Việc hài hòa, cân đối giữa lợi nhuận của khách sạn và lợi ích của khách hàng là
điều vô cùng quan trọng. Chi phí mà khách hàng bỏ ra cần nhận được sự quan tâm,
thậm chí trân trọng từ khách sạn, họ phải hiểu được nhu cầu, mong muốn của khách
hàng và cố gắng đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu đó sao cho khách hàng cảm nhận
những gì mình nhận được từ khách sạn những dịch vụ xứng đáng với khoản chi phí đã
bỏ ra, khoản chi phí này là hoàn toàn hợp lý và chấp nhận được. Sự đánh giá lợi ích là
nhân tố có độ ảnh hưởng lớn thứ hai đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du
lịch, theo kết quả nghiên cứu thì nó bao gồm những biến quan sát như chi phí rẻ, chất
lượng tốt, thái độ của nhân viên thân thiện, dịch vụ tốt...
Có rất nhiều chiến lược chi phí khác nhau, chọn lựa kiểu chiến lược nào tùy
thuộc vào điều kiện hiện tại, đối tượng khách hàng và mục tiêu hướng đến của khách
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 70
sạn. Là khách sạn hai sao với nhiều đối thủ cạnh tranh gay gắt trên thị trường thì việc
đưa ra một mức giá hợp lý không phải là dễ dàng. Để khách hàng cảm nhận được việc
bỏ ra một mức giá mà thu lại một lợi ích lớn nhất đối với họ thì đòi hỏi khách sạn phải
nỗ lực rất nhiều trong việc tìm hiểu thị trường và nắm bắt được nguyện vọng cũng như
nhu cầu của khách hàng một cách đầy đủ nhất. Một số giải pháp được đưa ra như sau:
- Xây dựng hệ thống Sale online hùng mạnh, cũng như tuyển cộng tác viên
nhằm hạn chế việc trống phòng mùa thấp điểm.
- Xây dựng hệ thống website và cung cấp nhiều thông tin hơn trên internet để
khách hàng có thể tìm kiếm thông tin một cách dễ dàng hơn cũng như book phòng một
cách đơn giản và nhanh chóng nhất.
- Xây dựng cơ sở vật chất cũng như trang thiết bị hiện đại hơn, bộ phận buồng
phòng phải luôn kiểm tra kĩ nhưng sai hỏng các thiết bị cũng như khắc phục một cách
kịp thời nhất cho khách, luôn vệ sinh sạch sẽ và có thái độ thân thiện với khách hàng.
- Nhân viên lễ tân thì làm thủ tục check in, check out một cách nhanh chóng và
chính xác nhất, luôn giữ thái độ thân thiện và vui vẻ với khách hàng, giải đáp mọi thắc
mắc của khách một cách tận tình và thấu đáo.
- Các dịch vụ khác như ăn uống, giặt là... phải được hoàn thiện hơn, các nhân
viên cần phải nâng cao tay nghề và chất lượng hơn nữa.
3.3. Giải pháp về nhân tố niềm tin vào những người ảnh hưởng
Nhóm này mặc dù chưa có tác động mạnh đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú,
nhưng trong tương lai thì đây là một kênh truyền thông hiệu quả nhất mà khách sạn
phải hướng đến. Vì thế phải có các chính sách cho những đối tượng này, cụ thể như:
- Chi hoa hồng cho những người tư vấn viên có thể mang khách về cho khách sạn.
- Có các chính sách ưu đãi cho những người đã giới thiệu khách sạn đến cho
những người khác, ví dụ như nếu giới thiệu được 1 khách tới khách sạn thì họ sẽ được
khấu trừ mấy phần trăm đó cho lần ở thứ 2 hoặc được khấu trừ tại những khách sạn
liên kết với chính khách sạn của mình.
- Có chính sách chăm sóc khách hàng tốt nhất cho những khách hàng hiện tại để
họ có được ấn tượng tốt đẹp về khách sạn và giới thiệu nhiều hơn đến bạn bè, người
thân của mình.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 71
- Khuyến khích khách hàng chia sẻ những cảm nhận của mình khi tới khách sạn
trên các trang mạng xã hội để tạo nguồn thông tin tìm hiểu cho những người đang cần
tìm kiếm nó.
3.4. Giải pháp về nhân tố sự thúc đẩy làm theo
Ngoài các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú như niềm tin vào
các lợi ích, sự đánh giá các lợi ích thì sự thúc đẩy làm theo đóng một vai trò quan
trọng nhất. Các biến quan sát của yếu tố này như: “Tôi nghĩ rằng việc chọn DMZ là
phù hợp với công việc của tôi”, “Tôi nghĩ rằng việc chọn DMZ phù hợp với địa vị hiện
tại của tôi”, “Sử dụng DMZ mang đến cho tôi cảm giác an toàn”, “Tôi dễ dàng tìm
kiếm được thông tin về khách sạn DMZ”, “Sử dụng DMZ mang đến cho tôi các ưu
đãi, khuyến mãi”, “Uy tín của DMZ mang đến cảm giác an tâm hơn khi lựa chọn” đã
chứng tỏ rằng việc nắm bắt được các thành phần dẫn đến sự thúc đẩy hành vi sẽ quyết
định đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú của họ. Chính vì vậy cần phải có những chính
sách, biện pháp nhằm đánh đúng vào nhu cầu cần thiết của khách hàng để thu hút
khách hàng đến với khách sạn. Cụ thể như:
- Xây dựng hệ thống website cũng như quảng cáo nhiều trên các trang du lịch
để khách hàng có thể tìm thấy được thông tin một cách dễ dàng và book phòng một
cách nhanh chóng và chính xác nhất.
- Đưa ra các phòng với các mức giá phù hợp với khách hàng và giá cả các dịch
vụ mà khách sạn hiện có để khách có thể tham khảo thêm. Ngoài ra nếu khách ở khách
sạn khi ăn uống tại nhà hàng Little Italy, Bar DMZ thì khách sẽ hưởng ưu đãi 10%
tổng chi phí dịch vụ.
- Có đội ngũ bảo vệ nhiệt tình và bảo vệ tài sản của khách tốt nhất. Liên kết với
các hãng taxi để tạo sự thuận tiện trong đi lại của khách khi khách muốn ra ngoài. Đặt
vé máy bay, vé tàu, vé xe bus cho khách khi khách yêu cầu, đón khách tại sân bay hay
ga tàu nếu khách muốn điều đó.
- Xây dựng hình ảnh thương hiệu của khách sạn đến với công chúng nhiều hơn
để tạo sự uy tín cũng như sự tin cậy của khách hàng đối với khách sạn.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 72
Tóm tắt chương 3
Từ kết quả nghiên cứu được rút ra từ Chương 2, ở chương này tôi nêu ra những
giải pháp và một số các ý kiến đóng góp xoay quanh các nhân tố được cho là có tác
động chính đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch tại khách sạn DMZ với
mong muốn góp phần giúp khách sạn điều chỉnh dịch vụ phù hợp với kỳ vọng của
khách hàng, hoàn thiện hơn nữa các chương trình kinh doanh, nâng cao chất lượng
dịch vụ và có những chiến lược phát triển phù hợp có thể đáp ứng và thỏa mãn các yêu
cầu, mong muốn của khách hàng một cách tốt nhất
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 73
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Thị trường kinh doanh dịch vụ lưu trú tại thành phố Huế hiện nay đang diễn ra
sự canh tranh vô cùng gay gắt và khốc liệt. Bên cạnh những khách sạn, nhà nghỉ ăn
nên làm ra thu hút được lượng lớn khách lưu trú thì cũng có không ít cơ sở đi vào bế
tắc và giải thể. Do đó, khách sạn DMZ muốn đứng vững trên thị trường thì cần phải
tìm hiểu, nắm bắt nhu cầu, thái độ và hành vi của khách hàng nhằm đưa ra các biện
pháp hoàn thiện kịp thời, phù hợp với mong muốn của mỗi đối tượng khách hàng. Vì
vậy việc nghiên cứu và theo dõi hành vi, thái độ của khách hàng là vô cùng quan
trọng, giúp cho ban quản lý khách sạn có thể định hướng được đường lối, hướng đi
đúng đắn cho mình để xây dựng sạn phẩm lưu trú phù hợp.
Nghiên cứu các yếu tố động cơ ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú là
một trong những nghiên cứu nhằm tìm hiểu những yếu tố động cơ nào đã tác động đến
việc sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch và qua đó đưa ra được một số giải pháp
giúp cho khách sạn có thể thu hút được thêm nhiều khách hàng đến với khách sạn. Đề
tài đã hoàn thành được các mục tiêu đề ra: Xác định các yếu tố động cơ ảnh hưởng đến
việc sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch tại khách sạn DMZ, đo lường mức độ
ảnh hưởng của các yếu tố động cơ đến việc sử dụng dịch vụ.
Trước hết khách sạn DMZ thuộc công ty cổ phần Du lịch DMZ tuy ra đời chưa
lâu nhưng nhờ phong cách phục vụ thân thiện, chuyên nghiệp trong điều hành quản lý
và cơ sở vật chất tương đối hoàn thiện đã tạo được nhiều dấu ấn đặc sắc trong lòng du
khách. Cùng với Bar DMZ, nhà hàng Little Italy, khách sạn DMZ góp phần tạo nên
các cơ sở kinh doanh, phục vụ khách du lịch chuyên nghiệp và độc đáo, có lợi thế cạnh
tranh đặc biệt so với các doanh nghiệp khác. Bên cạnh đó, khách sạn DMZ còn tạo
một nguồn doanh thu và lợi nhuận đáng kể, giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao
động tại địa phương.
Tiếp theo trong đề tài của mình tôi đã tổng hợp tương đối đầy đủ các vấn đề lý
luận cơ bản về dịch vụ nói chung và dịch vụ khách sạn nói riêng, động cơ người tiêu
dùng và các yếu tố động cơ tác động đến việc sử dụng dịch vụ lưu trú tại khách sạn.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 74
Qua phân tích nhân tố thì có 4 yếu tố động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú được
hình thành. Đó là nhóm niềm tin vào các lợi ích, sự đánh giá các lợi ích, sự thúc đẩy
làm theo và niềm tin vào những người ảnh hưởng.
Bên cạnh đó thông qua các hệ số hồi quy chuẩn hóa ta biết được mức độ quan
trọng của các yếu tố động cơ tham gia vào quyết định sử dụng dịch vụ lưu trú. Cụ thể
sự thúc đẩy làm theo có ảnh hưởng lớn nhất (= 0.634) tiếp theo đó là hai yếu tố đánh
giá các lợi ích (= 0.269), niềm tin vào các lợi ích (= 0.256), yếu tố niềm tin vào những
người ảnh hưởng bị loại ra khỏi mô hình do không phù hợp. Nhìn chung tất cả ba yếu
tố đều có ảnh hưởng và bất kỳ một khác biệt nào của một trong ba yếu tố đều có thể
tạo nên sự thay đổi đối với đánh giá chung của khách du lịch.
- Giới hạn của nghiên cứu
+ Item đo lường chưa đủ độ lớn và bao quát hết toàn bộ
+ Mô hình nghiên cứu chỉ mới dừng lại ở việc tìm thấy các biến số động cơ và
các biến quan sát đo lường nó mà chưa đi thực hiện các kiểm định mỗi quan hệ giữa
các biến trong mô hình.
+ Chỉ mới nghiên cứu trong phạm vi khách sạn DMZ chứ chưa mở rộng ra thị
trường khách sạn ở Huế và những vùng khác.
2. Kiến nghị
a. Đối với cơ quan nhà nước.
- Tạo những điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành du lịch, vốn đã
là ngành kinh tế trọng điểm của Huế hiện nay.
- Có chính sách thống nhất, đồng bộ, tạo thuận trong việc phát triển các khách
sạn, khu du lịch, nghỉ dưỡng trên địa bàn.
- Chú trọng phát triển sự liên kết giữa các khách sạn, thành lập hiệp hội khách
sạn Huế.
- Quản lí chặt chẽ hoạt động của các khách sạn, tránh sự cạnh tranh không lành
mạnh giữa các khách sạn.
b. Đối với khách sạn DMZ.
- Nâng cao hệ thống quản lý khách sạn cũng như phối hợp giữa các phòng ban
một cách hiệu quả hơn.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 75
- Có nhiều biện pháp nâng cao hiệu quả làm việc của nhân viên làm tăng chất
lượng dịch vụ đi lên.
- Trong quá trình kinh doanh, lễ tân cần phân biệt khách hàng lâu năm, khách
hàng mới để có chính sách giá cả hợp lí và phong cách phục vụ thích hợp. Thông
qua chính sách tiền hoa hồng để thu hút thêm các đại lí du lịch, công ty lữ hành để
tạo nguồn khách dồi dào cho khách sạn.
- Vào dịp lễ, tết cần có chính sách, sự kiện để chúc mừng khách hàng.
- Lễ tân cần tạo mối quan hệ hợp tác tốt với các khách sạn đồng hạng ở gần.
- Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng của khách du lịch tại khách sạn thông qua
phiếu điều tra, thăm dò, sổ ghi ý kiến của khách.
- Đẩy mạnh tuyên truyền, quảng cáo đặc biệt là qua các trang báo du lịch
và hiện nay loại hình quảng cáo qua mạng cũng đang đem lại hiệu quả rất cao.
- Cần mở thêm các loại hình dịch vụ vui chơi giải trí để khách được thư giãn
trong thời gian lưu lại khách sạn.
- Có chính sách giá mềm, phù hợp. Trong mùa vắng khách cần xác định giá hòa
vốn để duy trì và giữ chân khách.
- Tạo các mối quan hệ tốt với chính quyền địa phương để tranh thủ sự giúp đỡ của
các ban ngành đồng thời để giải quyết việc đăng kí tạm trú cho khách nhanh chóng.
- Gởi quà lưu niệm đến khách hàng mang biểu tượng của khách sạn. Với hình
thức này sẽ mang lại hiệu quả cao mà chi phí không lớn lắm.
- Phát hành các tập thư mời của khách sạn đến sân bay, nhà gađể khách tiếp
cận nhanh, nhất là trong mùa thấp điểm.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Lê Thế Giới và cộng sự (2006), Nghiên cứu Marketing lý thuyết và ứng
dụng, NXB Thống Kê, Đà Nẵng
[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, NXB Thống Kê, TP Hồ Chí Minh.
[3] Lê Thị Kim Tuyết (2011), Nghiên cứu các động cơ sử dụng dịch vụ Internet
Banking của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng, Nghiên cứu khoa học trường Đại
học Đông Á, TP Đà Nẵng.
[4] Định Thị Hồng Thúy (10/2008) về “Nghiên cứu các nhân tố tác động đến
việc lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động của sinh viên Tp.HCM”, Luận
văn Thạc sỹ trường Đại học Kinh tế TP.HCM, Việt Nam.
[5] TS. Nguyễn Xuân Lãn, TS. Phạm Thị Lan Hương & TS Dương Thị Liên Hà
(2010), Hành vi người tiêu dùng, NXB Tài Chính, TP Đà Nẵng.
6] Công ty cổ phần Du lịch DMZ 2010, Sổ tay chất lượng dịch vụ.
7] Lưu Văn Nghiêm (2001), Marketing trong du lịch dịch vụ, Nhà xuất bản
Thống kê, Hà Nội.
[8] Abraham Maslow (1970), Motivations and Personality, 2nd Edition, Harper
& Row, New York.
[9] W.J. Mc Guire (1970), Psychological Motives and Communication
Gratification, in eds J.G. Blumer and C.Katz, The Uses of mass communications, Sage
Publications, Berverly Hills, Calif., pp. 167 – 96.
[10] Schwartz and Bilsky (1987), Toward a theory of the universal
psychological structure of human values, journal of social psychology, 53, 550 – 562,;
Rokeach M. (1973), The nature of human values, New York: Free Press.
[11] Jammaree Choorichom (2011), Factors influencing the selection of hotel/
resorts in Lanta Yai Island, Krabi, Thailand by International travelers, Silpakorn
University International College.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 77
[12] Babak Sohrabi et al 2011, An exploratory analysis of hotel selection
factors: A comprehensive survey of Tehran hotel, department of information
technology management, University of Tehran, Tehran, Iran.
[13] Kotler, Philip (2003), Quản trị Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội.
[14] Kotler, Philip (2006), Thấu hiểu tiếp thị từ A đến Z, Nhà xuất bản trẻ.
[15] Nguyễn Văn Mạnh và Hoàng Thị Lan Hương (n.d.), Quản trị kinh doanh
khách sạn.
[16] Trương Sỹ Quý (n.d.), Quản trị kinh doanh khách sạn và nhà hàng.
Website
www.vietnamtourism.gov.vn
www.svhttdl.hue.gov.vn
www.dmz.com.vn
www.sciencedirect.com
www.vtr.org.vn
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 78
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA TIẾNG VIỆT.
PHIẾU PHỎNG VẤN
Mã số phiếu.........
Xin chào quý anh (chị)!
Tôi tên là: Nguyễn Thị Oanh. Sinh viên lớp K44 Marketing trường Đại Học
Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài khóa luận “Nghiên cứu động cơ sử
dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch tại khách sạn DMZ”.
Tôi rất mong anh (chị) dành chút thời gian đóng góp ý kiến vào bảng hỏi này.
Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này vào mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý anh (chị) và chúc anh (chị) gặp
nhiều thành công trong cuộc sống!
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Quốc tịch: .
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Độ tuổi:
< 18 tuổi. 18 – 23 tuổi. 24 – 39 tuổi.
40 – 59 tuổi. > 60 tuổi.
4. Trình độ học vấn của anh/chị?
Trung học phổ thông hoặc thấp hơn Trung cấp/ Cao đẳng/ Đại học
Thạc sĩ Tiến sĩ hoặc cao hơn
5. Thu nhập hàng tháng của anh/chị?
9 triệu.
6. Anh/ chị tới khách sạn DMZ lần thứ?
Lần đầu tiên Lần thứ 2 Trên 2 lần
7. Hình thức du lịch anh/chị lựa chọn?
Đi theo Tour Tự tổ chức khác (.)
8. Chuyến du lịch này anh/ chị đi cùng với?
Một mình. Cùng bạn bè.
Cùng gia đình/ người thân Cùng đồng nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 79
Khác ()
9. Nguồn kinh phí du lịch của anh/ chị từ?
Tự túc. Cơ quan/ tổ chức tài trợ.
Gia đình/ người thân tài trợ. Quà khuyến mãi/ phần thưởng.
Khác (.)
10. Anh/chị biết đến khách sạn thông qua những kênh nào? (Có thể chọn nhiều đáp
án).
Gia đình/ người thân. Bạn bè.
Internet Tờ rơi, áp phích, băng rôn.
Trên website của khách sạn Khác ()
II. NỘI DUNG CHÍNH
11. Anh chị hãy cho biết mức độ quan tâm của anh/ chị đối với các thuộc tính dưới đây
khi quyết định lựa chọn khách sạn DMZ? (Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên, 1 là quan tâm
nhiều nhất và theo mức độ giảm dần đến 5 là ít quan tâm nhất).
Các thuộc tính Đánh giá
Chi phí
Chất lượng
Dịch vụ
Điểm riêng biệt
Tính tiện lợi
12. Đánh giá của anh/ chị về động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú tại khách sạn DMZ.
(Xin anh/ chị cho điểm về mức độ đồng ý với những phát biểu sau bằng cách đánh dấu
“” vào các phương án mà Anh/ chị đồng ý nhất).
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 80
NIỀM TIN VÀO CÁC LỢI ÍCH
1 Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến sự thuận tiện cho tôi 1 2 3 4 5
2 Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến sự phục vụ nhanh chóng nhất 1 2 3 4 5
3 Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến dịch vụ tốt nhất 1 2 3 4 5
4 Tôi nghĩ rằng thái độ phục vụ của nhân viên DMZ là thân thiện 1 2 3 4 5
5 Tôi nghĩ rằng DMZ sẽ mang đến chất lượng tốt nhất 1 2 3 4 5
6 Tôi tiết kiêm được chi phí nếu tôi chọn DMZ 1 2 3 4 5
7 Tôi tiết kiệm được nhiều thời gian nếu tôi chọn DMZ 1 2 3 4 5
SỰ ĐÁNH GIÁ CÁC LỢI ÍCH
8 Chi phí rẻ 1 2 3 4 5
9 Chất lượng tốt 1 2 3 4 5
10 Thái độ của nhân viên thân thiện 1 2 3 4 5
11 Dịch vụ tốt nhất 1 2 3 4 5
12 Giải quyết vấn đề nhanh chóng, kịp thời 1 2 3 4 5
NIỀM TIN VỀ NHỮNG NGƯỜI ẢNH HƯỞNG
13 Những người thân khuyên tôi chọn DMZ 1 2 3 4 5
14 Những người có kinh nghiệm khuyên tôi chọn DMZ 1 2 3 4 5
15 Những người tư vấn khuyên tôi chọn DMZ 1 2 3 4 5
SỰ THÚC ĐẨY LÀM THEO
16 Tôi nghĩ rằng việc chọn DMZ là phù hợp với công việc của tôi 1 2 3 4 5
17 Tôi nghĩ rằng việc chọn DMZ phù hợp với địa vị hiện tại của tôi 1 2 3 4 5
18 Sử dụng DMZ mang đến cho tôi cảm giác an toàn 1 2 3 4 5
19 Tôi dễ dàng tìm kiếm được thông tin về khách sạn DMZ 1 2 3 4 5
20 Sử dụng DMZ mang đến cho tôi các ưu đãi, khuyến mãi 1 2 3 4 5
21 Uy tín của DMZ mang đến cảm giác an tâm hơn khi lựa chọn 1 2 3 4 5
22 Cách thức đặt phòng trên mạng nhanh chóng, dễ dàng 1 2 3 4 5
ĐÁNH GIÁ CHUNG
23 Tôi nghĩ rằng việc sử dụng DMZ là tiết kiệm chi phí 1 2 3 4 5
24 Sử dụng DMZ mang đến cho tôi nhiều lợi ích 1 2 3 4 5
25 Tôi nghĩ rằng những người quan trọng với tôi khuyến khích tôi
chọn DMZ
1 2 3 4 5
26 Tôi mong muốn sử dụng dịch vụ lưu trú của DMZ 1 2 3 4 5
Xin chân thành cảm ơn quý anh/ chị!
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 81
SURVEY FORM
Dear Sir/ Madam!
I am a student of K44Marketing of Department of Business Administration at
Hue college of Economics. Now I am conducting a survey as a part of my graduation
on “Customers motives of using accommodation service at DMZ hotel”. The results
of this survey will be used for academic purpose only. Thus, I would strongly
appreciate if you could spend some of your precious time answering the questionnaire!
Sincerely thank you!
I. Information on research issue.
1. Nationality:
2. Gender: Male Female
3. Age:
60.
4. Education level:
High school or lower Intermediate / College / University
Master PhD or higher
5. Income:
Less than 150$ 150$ - 450$ Over 450$
6. How many times have you stay at DMZ Hotel?
First time Second time More than twice
7. How do you organize your travel?
By tour Yourself Others
8. Who are travelling with you?
Alone With family/ relatives With friends
With colleagues Others(..)
9. How is your stay funded?
Self-funded Family / relatives sponsor.
Agencies / donor organization Promotional Gifts / Trophies.
Others (.)
11. From what sources of information do you know about the DMZ Hotel?
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 82
Family/ Relatives Friends Internet
Leaf, banners, posters Hotel website Other ()
II. General Information
11. To what degree are you interested in the following attributes when deciding to
choose DMZ hotel? Please put them in order of preference:
1 - most interested, 5 - at least interested.
Attributes Rate
Price
Quality
Service
Distinctive
Availability
12. Your evaluation of motives for staying at hotels DMZ.
1 2 3 4 5
Absolutely
disagree
Disagree Neutral Agree Absolutely
agree
BENEFITS TO BELIEVE
1 I think the DMZ will bring convenience for me 1 2 3 4 5
2 I think the DMZ will bring availability for me 1 2 3 4 5
3 I think the DMZ will bring the best service 1 2 3 4 5
4 I think the DMZ will bring perimeter service attitude of staff
most friendly
1 2 3 4 5
5 I think the DMZ will bring the best quality 1 2 3 4 5
6 I save costs if I choose DMZ 1 2 3 4 5
7 I save a lot of time if I choose DMZ 1 2 3 4 5
THE BENEFITS REVIEW
8 Low cost 1 2 3 4 5
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 83
9 Best quality 1 2 3 4 5
10 The attitude of the friendly staff 1 2 3 4 5
11 Best service 1 2 3 4 5
12 Solve problems quickly and timely 1 2 3 4 5
THOSE BELIEFS INFLUENCE
13 Relatives advised me to choose DMZ 1 2 3 4 5
14 Experienced people advised me to choose DMZ 1 2 3 4 5
15 The consultant advised me to choose DMZ 1 2 3 4 5
FOLLOW THE PROMOTE
16 I think the DMZ is selected in accordance with my job 1 2 3 4 5
17 I think the choice of DMZ fit my current position 1 2 3 4 5
18 Using DMZ gives me a sense of security 1 2 3 4 5
19 I easily find the information about the hotel DMZ 1 2 3 4 5
20 Using DMZ gives me the incentives, promotion 1 2 3 4 5
21 The prestige of the DMZ bring more peace of mind when
choosing
1 2 3 4 5
22 How online reservations quick, easy 1 2 3 4 5
OVERALL ASSESSMENT
23 I think the DMZ is used cost savings 1 2 3 4 5
24 Using DMZ gives me a lot of benefits 1 2 3 4 5
25 I think that people who are important to me advise me choose
DMZ
1 2 3 4 5
26 I look forward to using service at DMZ hotel 1 2 3 4 5
Thank you very much!!!
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 84
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
I. THÔNG TIN MẪU
Q1 Quoc tich
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid American 6 5.5 4.5 5.5
Australia 8 7.3 7.3 12.7
Canada 4 3.6 3.6 16.4
China 3 2.7 2.7 19.1
Dutch 2 1.8 1.8 20.9
England 4 3.6 3.6 24.5
France 16 14.5 14.5 39.1
Germany 5 4.5 4.5 43.6
Ireland 1 .9 .9 44.5
Israeli 1 .9 .9 45.5
Italia 2 1.8 1.8 47.3
Japan 4 3.6 3.6 50.9
Norway 2 1.8 1.8 52.7
Rusia 1 .9 .9 53.6
Thailand 5 4.5 4.5 58.2
Vietnam 46 41.8 41.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q2 Gioi tinh
Frequency Percent Valid PercentCumulative Percent
Valid Nam 49 44.5 44.5 44.5
Nu 61 55.5 55.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 85
Q3 Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 18 3 2.7 2.7 2.7
18 - 23 35 31.8 31.8 34.5
24 - 39 48 43.6 43.6 78.2
40 - 59 18 16.4 16.4 94.5
> 60 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q4 Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung hoc pho thong
hoac thap hon
52 47.3 47.3 47.3
trung cap/ cao dang/
dai hoc
56 50.9 50.9 98.2
thac si 2 1.8 1.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q5 Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 3 trieu 1 .9 .9 .9
3 - 9 trieu 46 41.8 41.8 42.7
> 9 trieu 63 57.3 57.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 86
Q6 So lan toi khach san
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Lan dau tien 100 90.9 90.9 90.9
Lan thu hai 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q7 Hinh thuc di du lich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Di theo tour 30 27.3 27.3 27.3
Tu to chuc 80 72.7 72.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q8 Di du lich cung ai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Mot minh 41 37.3 37.3 37.3
Gia dinh/ nguoi than 30 27.3 27.3 64.5
Ban be 32 29.1 29.1 93.6
Dong nghiep 7 6.4 6.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 87
Q9 Nguon kinh phi tu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Tu tuc 102 92.7 92.7 92.7
Co quan/ to chuc tai tro 6 5.5 5.5 98.2
Gia dinh/ nguoi than tai tro 2 1.8 1.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q10.1 Biet khach san thong qua gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 40 36.4 36.4 36.4
Khong 70 63.6 63.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q10.2 Biet khach san thong qua Ban be
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 54 49.1 49.1 49.1
Khong 56 50.9 50.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q10.3 Biet khach san thong qua Internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 85 77.3 77.3 77.3
Khong 25 22.7 22.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 88
Q10.4 Biet khach san thong qua To roi, Ap phich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 11 10.0 10.0 10.0
Khong 99 90.0 90.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q10.5 Biet khach san thong qua website cua khach san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 25 22.7 22.7 22.7
Khong 85 77.3 77.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q10.6 Biet khach san thong qua gioi thieu cua khach san khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 15 13.6 13.6 13.6
Khong 95 86.4 86.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q11.1 Danh gia ve chi phi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Quan tam nhieu nhat 60 54.5 54.5 54.5
Quan tam thu hai 29 26.4 26.4 80.9
Quan tam thu ba 14 12.7 12.7 93.6
Quan tam thu tu 4 3.6 3.6 97.3
Quan tam thu nam 3 2.7 2.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 89
Q11.2 Danh gia ve chat luong
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Quan tam nhieu nhat 28 25.5 25.5 25.5
Quan tam thu hai 42 38.2 38.2 63.6
Quan tam thu ba 20 18.2 18.2 81.8
Quan tam thu tu 14 12.7 12.7 94.5
Quan tam thu nam 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q11.3 Danh gia ve dich vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Quan tam nhieu nhat 7 6.4 6.4 6.4
Quan tam thu hai 15 13.6 13.6 20.0
Quan tam thu ba 38 34.5 34.5 54.5
Quan tam thu tu 27 24.5 24.5 79.1
Quan tam thu nam 23 20.9 20.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Q11.4 Danh gia ve diem rieng biet
Frequ
ency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Quan tam nhieu nhat 8 7.3 7.3 7.3
Quan tam thu hai 9 8.2 8.2 15.5
Quan tam thu ba 18 16.4 16.4 31.8
Quan tam thu tu 43 39.1 39.1 70.9
Quan tam thu nam 32 29.1 29.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 90
Q11.5 Danh gia ve tinh tien loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Quan tam nhieu nhat 7 6.4 6.4 6.4
Quan tam thu hai 14 12.7 12.7 19.1
Quan tam thu ba 21 19.1 19.1 38.2
Quan tam thu tu 22 20.0 20.0 58.2
Quan tam thu nam 46 41.8 41.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
II. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.758 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NT1. Toi nghi rang DMZ se
mang den su thuan tien cho
toi
25.08 4.553 .471 .729
NT2. Toi nghi rang DMZ se
mang den su phuc vu nhanh
chonh nhat
25.28 4.131 .723 .675
NT3. Toi nghi rang DMZ se
mang den dich vu tot nhat
25.31 4.307 .688 .687
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 91
NT4. Toi nghi rang thai do
phuc vu cua nhan vien DMZ
la than thien
25.16 4.542 .479 .727
NT5. Toi nghi rang DMZ se
mang den chat luong tot
nhat
25.27 4.219 .635 .693
NT6. Toi tiet kiem duoc chi
phi neu toi chon DMZ
25.06 4.556 .467 .730
NT7. Toi tiet kiem duoc
nhieu thoi gian neu toi chon
DMZ
25.83 5.282 .059 .830
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.830 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NT1. Toi nghi rang
DMZ se mang den su
thuan tien cho toi
21.41 3.987 .477 .828
NT2. Toi nghi rang
DMZ se mang den su
phuc vu nhanh chonh
nhat
21.61 3.543 .763 .769
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 92
NT3. Toi nghi rang
DMZ se mang den dich
vu tot nhat
21.64 3.701 .733 .778
NT4. Toi nghi rang thai
do phuc vu cua nhan
vien DMZ la than thien
21.49 3.922 .515 .820
NT5. Toi nghi rang
DMZ se mang den chat
luong tot nhat
21.60 3.637 .664 .789
NT6. Toi tiet kiem duoc
chi phi neu toi chon
DMZ
21.39 3.965 .485 .827
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.768 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DG1. Chi phi re 15.03 4.082 .576 .715
DG2. Chat luong tot 14.82 4.682 .589 .710
DG3. Thai do cua nhan
vien than thien
14.85 4.327 .691 .672
DG4. Dich vu tot nhat 14.89 4.502 .565 .716
DG5. Giai quyet van de
nhanh chong, kip thoi
15.17 5.502 .298 .797
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 93
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.797 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DG1. Chi phi re 11.51 3.023 .582 .768
DG2. Chat luong tot 11.30 3.478 .638 .736
DG3. Thai do cua nhan
vien than thien
11.34 3.198 .728 .689
DG4. Dich vu tot nhat 11.37 3.520 .517 .789
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.754 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
AH1. Nguoi than khuyen toi
chon DMZ
7.53 1.719 .425 .851
AH2. Nhung nguoi co kinh
nghiem khuyen toi chon DMZ
7.25 1.435 .678 .558
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 94
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.740 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
AH3.Nhung nguoi tu van
khuyen toi chon DMZ
7.23 1.517 .670 .575
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.851 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
AH2. Nhung nguoi co kinh
nghiem khuyen toi chon
DMZ
3.77 .471 .741 .a
AH3.Nhung nguoi tu van
khuyen toi chon DMZ
3.75 .517 .741 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates
reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 95
TD1. Toi nghi rang viec
chon DMZ la phu hop voi
cong viec cua toi
21.91 8.634 .503 .697
TD2. Toi nghi rang viec
chon DMZ la phu hop voi
dia vi hien tai cua toi
22.18 8.866 .402 .723
TD3. Su dung DMZ mang
den cho toi cam giac an
toan
21.85 8.951 .617 .681
TD4. Toi de dang tim kiem
duoc thong tin ve DMZ
21.88 9.133 .590 .688
TD5. Su dung DMZ mang
den cho toi nhieu uu dai,
khuyen mai
22.06 8.647 .499 .698
TD6. Uy tin cua DMZ
mang den cam giac an tam
hon khi lua chon
21.71 9.621 .442 .714
TD7. Cach thuc dat phong
tren mang nhanh chong, de
dang
21.67 8.828 .291 .764
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 96
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.764 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
TD1. Toi nghi rang viec chon
DMZ la phu hop voi cong viec
cua toi
18.04 6.054 .532 .723
TD2. Toi nghi rang viec chon
DMZ la phu hop voi dia vi
hien tai cua toi
18.31 6.289 .413 .761
TD3. Su dung DMZ mang den
cho toi cam giac an toan
17.98 6.312 .667 .694
TD4. Toi de dang tim kiem
duoc thong tin ve DMZ
18.01 6.596 .593 .713
TD5. Su dung DMZ mang den
cho toi nhieu uu dai, khuyen
mai
18.19 6.101 .518 .727
TD6. Uy tin cua DMZ mang
den cam giac an tam hon khi
lua chon
17.84 7.166 .391 .756
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 97
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.931 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DGC1. Toi nghi rang viec su
dung DMZ la tiet kiem chi phi
11.04 5.650 .931 .877
DGC2. Su dung DMZ mang
den cho toi nhieu loi ich
10.94 6.996 .758 .930
DGC3. Toi nghi rang nhung
nguoi quan trong voi toi
khuyen toi chon DMZ
10.99 6.449 .813 .917
DGC4. Toi mong muon su
dung dich vu luu tru cua DMZ
11.00 6.055 .858 .903
III. EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .727
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 752.133
Df 153
Sig. .000
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 98
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.657 20.316 20.316 3.657 20.316 20.316 3.357 18.651 18.651
2 3.164 17.576 37.892 3.164 17.576 37.892 2.948 16.378 35.028
3 2.442 13.569 51.461 2.442 13.569 51.461 2.615 14.526 49.554
4 1.669 9.271 60.733 1.669 9.271 60.733 2.012 11.178 60.733
5 .919 5.106 65.838
6 .843 4.683 70.521
7 .720 3.998 74.519
8 .675 3.750 78.269
9 .636 3.531 81.801
10 .586 3.254 85.055
11 .545 3.027 88.081
12 .460 2.554 90.636
13 .396 2.198 92.834
14 .340 1.888 94.722
15 .309 1.716 96.439
16 .268 1.492 97.931
17 .204 1.131 99.061
18 .169 .939 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 99
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
NT2. Toi nghi rang DMZ se mang den su phuc vu nhanh chong
nhat
.875
NT3. Toi nghi rang DMZ se mang den dich vu tot nhat .848
NT5. Toi nghi rang DMZ se mang den chat luong tot nhat .787
NT4. Toi nghi rang thai do phuc vu cua nhan vien DMZ la than
thien
.685
NT1. Toi nghi rang DMZ se mang den su thuan tien cho toi .592
NT6. Toi tiet kiem duoc chi phi neu toi chon DMZ .590
TD3. Su dung DMZ mang den cho toi cam giac an toan .816
TD4. Toi de dang tim kiem duoc thong tin ve DMZ .753
TD1. Toi nghi rang viec chon DMZ la phu hop voi cong viec
cua toi
.703
TD5. Su dung DMZ mang den cho toi nhieu uu dai, khuyen mai .668
TD2. Toi nghi rang viec chon DMZ la phu hop voi dia vi hien
tai cua toi
.598
TD6. Uy tin cua DMZ mang den cam giac an tam hon khi lua
chon
.553
DG3. Thai do cua nhan vien than thien .841
DG2. Chat luong tot .817
DG1. Chi phi re .813
DG4. Dich vu tot nhat .614
AH3.Nhung nguoi tu van khuyen toi chon DMZ .914
AH2. Nhung nguoi co kinh nghiem khuyen toi chon DMZ .898
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 100
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Nhân tố: Đánh giá chung
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .817
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 391.517
Df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.313 82.834 82.834 3.313 82.834 82.834
2 .359 8.965 91.799
3 .237 5.929 97.728
4 .091 2.272 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
DGC1. Toi nghi rang viec su dung DMZ la tiet kiem chi phi .964
DGC4. Toi mong muon su dung dich vu luu tru cua DMZ .922
DGC3. Toi nghi rang nhung nguoi quan trong voi toi khuyen toi chon
DMZ
.894
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 101
DGC2. Su dung DMZ mang den cho toi nhieu loi ich .857
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
IV. HỒI QUY
Variables Entered/Removeda
Model
Variables Entered
Variables
Removed Method
1 F2. Su thuc day lam
theo
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-remove
>= .100).
2 F3. Danh gia cac loi
ich
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-remove
>= .100).
3 F1. Niem tin vao cac
loi ich
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-
enter <= .050, Probability-of-F-to-remove
>= .100).
a. Dependent Variable: Danh gia chung
Model Summary
Model
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Changedf1df2
Sig. F
Change
1 .634a .402 .397 .777 .402 72.744 1 108.000
2 .689b .475 .465 .731 .072 14.735 1 107.000
3 .735c .540 .527 .687 .066 15.126 1 106.000
a. Predictors: (Constant), F2. Su thuc day lam theo
b. Predictors: (Constant), F2. Su thuc day lam theo, F3. Danh gia cac loi ich
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 102
Model Summary
Model
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Changedf1df2
Sig. F
Change
1 .634a .402 .397 .777 .402 72.744 1 108.000
2 .689b .475 .465 .731 .072 14.735 1 107.000
3 .735c .540 .527 .687 .066 15.126 1 106.000
a. Predictors: (Constant), F2. Su thuc day lam theo
b. Predictors: (Constant), F2. Su thuc day lam theo, F3. Danh gia cac loi ich
c. Predictors: (Constant), F2. Su thuc day lam theo, F3. Danh gia cac loi ich, F1.
Niem tin vao cac loi ich
ANOVAd
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 43.869 1 43.869 72.744 .000a
Residual 65.131 108 .603
Total 109.000 109
2 Regression 51.753 2 25.876 48.365 .000b
Residual 57.247 107 .535
Total 109.000 109
3 Regression 58.902 3 19.634 41.542 .000c
Residual 50.098 106 .473
Total 109.000 109
a. Predictors: (Constant), F2. Su thuc day lam theo
b. Predictors: (Constant), F2. Su thuc day lam theo, F3. Danh gia cac loi ich
c. Predictors: (Constant), F2. Su thuc day lam theo, F3. Danh gia cac loi ich, F1. Niem tin vao
cac loi ich
d. Dependent Variable: Danh gia chung
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 103
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1(Constant) -8.240E-17 .074 .000 1.000
F2. Su thuc day lam
theo
.634 .074 .634 8.529 .000 1.000 1.000
2(Constant) -1.204E-16 .070 .000 1.000
F2. Su thuc day lam
theo
.634 .070 .634 9.055 .000 1.000 1.000
F3. Danh gia cac loi
ich
.269 .070 .269 3.839 .000 1.000 1.000
3(Constant) -2.328E-16 .066 .000 1.000
F2. Su thuc day lam
theo
.634 .066 .634 9.634 .000 1.000 1.000
F3. Danh gia cac loi
ich
.269 .066 .269 4.084 .000 1.000 1.000
F1. Niem tin vao
cac loi ich
.256 .066 .256 3.889 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Danh gia chung
V. KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH TỔNG THỂ
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 104
TD1. Toi nghi rang viec chon
DMZ la phu hop voi cong viec
cua toi
-4.710 109 .000 -.364 -.52 -.21
TD2. Toi nghi rang viec chon
DMZ la phu hop voi dia vi hien
tai cua toi
-7.721 109 .000 -.636 -.80 -.47
TD3. Su dung DMZ mang den
cho toi cam giac an toan
-5.132 109 .000 -.309 -.43 -.19
TD4. Toi de dang tim kiem duoc
thong tin ve DMZ
-5.784 109 .000 -.336 -.45 -.22
TD5. Su dung DMZ mang den
cho toi nhieu uu dai, khuyen mai
-6.712 109 .000 -.518 -.67 -.37
TD6. Uy tin cua DMZ mang den
cam giac an tam hon khi lua chon
-2.796 109 .006 -.164 -.28 -.05
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NT1. Toi nghi rang DMZ se mang
den su thuan tien cho toi
8.256 109 .000 .418 .32 .52
NT2. Toi nghi rang DMZ se mang
den su phuc vu nhanh chonh nhat
4.455 109 .000 .218 .12 .32
NT3. Toi nghi rang DMZ se mang
den dich vu tot nhat
4.182 109 .000 .191 .10 .28
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 105
NT4. Toi nghi rang thai do phuc vu
cua nhan vien DMZ la than thien
6.663 109 .000 .336 .24 .44
NT5. Toi nghi rang DMZ se mang
den chat luong tot nhat
4.447 109 .000 .227 .13 .33
NT6. Toi tiet kiem duoc chi phi
neu toi chon DMZ
8.574 109 .000 .436 .34 .54
One-Sample Test
Test Value = 4
T df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lowe
r Upper
DG1. Chi phi re -4.104 109 .000 -.336 -.50 -.17
DG2. Chat luong tot -2.007 109 .047 -.127 -.25 .00
DG3. Thai do cua nhan vien than
thien
-2.460 109 .015 -.164 -.30 -.03
DG4. Dich vu tot nhat -2.837 109 .005 -.200 -.34 -.06
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Oanh – K44 Marketing 106
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Uppe
r
DGC1. Toi nghi rang viec su dung
DMZ la tiet kiem chi phi
-4.100 109 .000 -.382 -.57 -.20
DGC2. Su dung DMZ mang den
cho toi nhieu loi ich
-3.630 109 .000 -.282 -.44 -.13
DGC3. Toi nghi rang nhung nguoi
quan trong voi toi khuyen toi chon
DMZ
-3.959 109 .000 -.336 -.50 -.17
DGC4. Toi mong muon su dung
dich vu luu tru cua DMZ
-3.843 109 .000 -.345 -.52 -.17
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
AH2. Nhung nguoi co kinh nghiem
khuyen toi chon DMZ
-3.580 109 .001 -.245 -.38 -.11
AH3.Nhung nguoi tu van khuyen
toi chon DMZ
-3.474 109 .001 -.227 -.36 -.10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_dong_co_su_dung_dich_vu_luu_tru_cua_khach_du_lich_tai_khach_san_dmz_9718.pdf