Thông qua các hệ số hồi quy chuẩn hoá, ta biết được mức độ quan trọng của các
nhân tố tham gia vào phương trình. Cụ thể, nhân tố vòng quay khoản phải thu có ảnh
hưởng nhiều nhất (β = 3,182) và nhân tố tổng nợ phải trả/Tổng tài sản có ảnh hưởng ít
nhất (β = 1,280) đến khả năng trả nợ của khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng
TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế. Tuy nhiên, nhìn chung thì tất cả 6 nhân tố đều có ảnh
hưởng đến biến phụ thuộc. Và bất cứ một sự thay đổi nào của một trong 6 nhân tố trên
đều có thể tạo nên sự thay đổi đối với khả năng trả nợ của khách hàng doanh nghiệp. 6
nhân tố đều ảnh hưởng cùng chiều đến khả năng trả nợ do hệ số β dương.
Do đó, trong quá trình chấm điểm hay thẩm định sau khi xét duyệt, CBTD cần chú
trọng các chỉ tiêu này.
Những tiêu chí như vốn kinh doanh, số lao động, doanh thu thuần nếu tách riêng
sẽ không hợp lý vì có những ngành nghề đòi hỏi nhiều lao động nhưng lại ít vốn, ngược
lại có những ngành nghề đòi hỏi vốn rất cao nhưng lại rất ít lao động. Một doanh nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực điện tử, sẽ có vốn kinh doanh lớn, doanh thu lớn, tuy nhiên số
lượng lao động của doanh nghiệp này sẽ không thể bằng một doanh nghiệp sản xuất hàng
thủ công mỹ nghệ. Do vậy, ngân hàng cần xây dựng bảng tính điểm quy mô DN dựa trên
mối liên hệ giữa ba tiêu chí này.
Nội dung quy trình thiếu một số chỉ tiêu định lượng và định tính. Trong các tiêu
chí tài chính, việc đánh giá năng lực tài chính của doanh nghiệp chủ yếu dựa vào các tiêu
chí năm hiện tại của doanh nghiệp mà chưa có những tiêu chí so sánh giữa năm hiện tại
của doanh nghiệp so với năm trước đó để đánh giá chiều hướng hoạt động tốt lên hay xấu
đi của doanh nghiệp như loại chỉ tiêu đo lường vị thế tài chính của doanh nghiệp
132 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thì cũng không nên áp dụng tỷ trọng cao trong hệ
thống.
82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
XHTD nội bộ là một công cụ khá quan trọng trong hoạt động quản trị rủi ro tín
dụng của ngân hàng. Kết quả XHTD của khách hàng là căn cứ quyết định cho vay và xác
định giá cho vay. Nó cũng là cơ sở đánh giá chất lượng các khoản nợ và các quyết định
về trích lập dự phòng rủi ro. Thực tế vận hành quy trình về XHTD cho thấy, vì áp lực
kinh doanh và các vấn đề lợi ích khác của các đơn vị kinh doanh trực tiếp, khiến cho kết
quả chấm điểm không phản ánh trung thực thực trạng hoạt động kinh doanh và hoạt động
tài chính của khách hàng, do đó mục đích vốn có của một hệ thống XHTD nội bộ không
thực hiện được. Đề tài khóa luận đã thực hiện việc nghiên cứu chi tiết bộ chỉ tiêu và cách
thức thực hiện xếp hạng tín dụng nội bộ của ACB, mô hình được tư vấn xây dựng bởi
Công ty TNHH Pricewaterhouse Cooper Việt Nam . Thông qua dữ liệu xếp hạng thực tế
của 50 khách hàng ngẫu nhiên thuộc ngành chiếm dư nợ lớn trên tổng dư nợ toàn bộ
ngân hàng, đề tài đã nghiên cứu, thử nghiệm và rút ra kết luận về ba bộ chỉ tiêu tài chính
có mối quan hệ phụ thuộc chặt chẽ đối với kết quả chấm điểm của mỗi khách hàng. Mối
tương quan này được thể hiện bởi phương trình toán học như sau:
KN = - 52,764+ 1,669*F1 + 1,500*F2 + 3,332*F3
Trong đó : Nhân tố F1 bao gồm các yếu tố: lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân,
khả năng thanh toán hiện hành , EBIT/Chi phí lãi vay .
Nhân tố F2 bao gồm các yếu tố: vòng quay hàng tồn kho, tổng nợ phải
trả/Tổng tài sản.
Nhân tố F3 bao gồm yếu tố vòng quay các khoản phải thu
Phương trình cho thấy mối liên hệ tỷ lệ thuận giữa điểm số của bộ ba nhân tố với
kết quả chấm điểm tín dụng, bất kỳ sự thay đổi nhỏ nào về điểm số của mỗi chỉ tiêu trong
mỗi nhân tố đều ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả tổng điểm tài chính và do đó ảnh hưởng
đến kết quả xếp hạng. Kết quả nghiên cứu của đề tài trước hết giúp cho tác giả hiểu được
83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
rõ hơn về bộ chỉ tiêu và cách thức xây dựng bộ chỉ tiêu của hệ thống chấm điểm tín dụng
tại ACB, mà quan trọng hơn, nó giúp cho các cấp quản lý và các phòng ban chức năng
của ngân hàng chịu trách nhiệm rà soát kết quả xếp hạng tín dụng của khách hàng có
được công cụ hữu hiệu trong việc kiểm tra, rà soát sự phù hợp về kết quả xếp hạng.
Ngoài ra, nghiên cứu của đề tài cũng góp ý một số điểm tồn tại cần bổ sung và điều chỉnh
để mô hình xếp hạng được hoàn thiện hơn, góp phần nâng cao chất lượng của hệ thống
chấm điểm tín dụng tại ACB.
2. Kiến nghị
Qua quá trình phân tích ở trên có thể thấy tình trạng thực tế hệ thống chấm điểm
tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế có
nhiều ưu thế nhưng vẫn còn tồn tại một số điểm yếu cần khắc phục. Mặc dù vậy do thời
gian phân tích tương đối ngắn và hạn chế trong tiếp cận số liệu tại ngân hàng nên khóa
luận chỉ mới tập trung ở bộ chỉ tiêu phần tài chính. Các ý kiến đưa ra chỉ mang tính chất
chủ quan của cá nhân nên không được chính xác như nhận định của các chuyên gia. Nếu
có được thời gian nhiều hơn, chúng tôi sẽ tìm hiểu và đánh giá rõ hơn về bộ chỉ tiêu phần
phi tài chính cũng như mở rộng khối lượng mẫu nghiên cứu, từ đó phân tích, so sánh để
đưa ra cái nhìn tổng quát hơn.
84
Đạ
i h
ọc
K
n
tế
H
uế
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................................... i
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ ............................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG .............................................................................................. iii- iv
TÓM TẮT .......................................................................................................................................... v
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Sự cần thiết của đề tài 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 4
3. Đối tượng nghiên cứu 4
4. Phạm vi nghiên cứu 5
5. Phương pháp nghiên cứu 5
6. Kết cấu đề tài 7
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 9
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG XẾP HẠNGTÍN DỤNG KHÁCH
HÀNG DOANH NGHIỆP NGÂN HÀNG 10
1.1. Cơ sở lý luận về xếp hạng tín dụng 10
1.1.1.Khái niệm xếp hạng tín dụng 10
1.1.2. Đối tượng xếp hạng tín dụng 11
1.2. Tầm quan trọng của xếp hạng tín dụng 12
1.2.1.Rủi ro tín dụng 12
1.2.2. Vai trò quan trọng của xếp hạng tín dụng 13
1.2.2.1. Đối với Ngân hàng thương mại ................................................................... 13
1.2.2.2. Đối với thị trường tài chính 14
1.2.2.3.Đối với doanh nghiệp được xếp hạng 15
1.3. Nguyên tắc và quy trình xếp hạng tín dụng 15
1.3.1.Nguyên tắc xếp hạng tín dụng 15
1.3.2. Quy trình xếp hạng tín dụng 16
1.3.2.1.Thu thập thông tin 17
1.3.2.2. Phân loại theo ngành và quy mô .................................................................. 17
85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
1.3.2.3. Phân tích và chấm điểm các chỉ tiêu 17
1.3.2.4. Đưa ra kết quả xếp hạng tín dụng 18
1.3.2.5. Phê chuẩn và sử dụng kết quả xếp hạng 18
1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến xếp hạng tín dụng 19
1.4. Mô hình XHTD đang được áp dụng quốc tế và tại Việt Nam 20
1.4.1. Mô hình toán học chấm điểm tín dụng 20
1.4.2. Phương pháp chuyên gia 23
1.4.3. Mạng nơ ron thần kinh 24
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH
NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU – CHI NHÁNH
HUẾ 25
2.1. Giới thiệu khái quát về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu và Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Á Châu - Chi nhánh Huế 25
2.1.1.Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 25
2.1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 25
2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển 27
2.1.1.3. Cơ cấu tổ chức 29
2.1.2. Giới thiệu Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế 29
2.1.2.1. Giới thiệu tổng quan Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế 29
2.1.2.2.Các lĩnh vực hoạt động 30
2.1.2.3.Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự 30
2.1.3. Tình hình hoạt động của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh
Huế từ năm 2012 – 2014 36
2.1.3.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn 36
2.1.3.2. Tình hình huy động vốn 39
2.2. Quy trình tín dụng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế
đối với khách hàng doanh nghiệp 45
2.2.1. Các chức danh có liên quan 45
2.2.2.Quy trình tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp 47
86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
2.3. Hệ thống xếp hạng tín dụng của Ngân hàng TMCP Á Châu đối với khách hàng
doanh nghiệp 47
2.3.1. Phân quyền người sử dụng 47
2.3.2. Thông tin hệ thống 48
2.3.2.1.Thông tin đầu vào 48
2.3.2.2.Thông tin đầu ra 49
2.3.3. Quy trình chấm điểm 49
2.3.3.1.Sơ đồ quy trình chấm điểm 49
2.3.3.2. Các đối tượng tham gia vào quy trình chấm điểm ...................................... 50
2.3.4. Đối tượng chấm điểm 52
2.3.5. Thời điểm thực hiện chấm điểm 52
2.3.6. Nội dung chấm điểm 52
2.3.6.1. Phần tài chính 52
2.3.6.2. Phần phi tài chính 53
2.3.6.3. Phần tài sản bảo đảm 54
2.3.7. Quy trình chấm điểm cho khách hàng doanh nghiệp 54
2.4. Đánh giá về bộ chỉ tiêu tài chính trong hệ thống chấm điểm tín dụng của Ngân hàng
TMCP Á Châu đối với khách hàng doanh nghiệp 61
2.4.1. Lý do lựa chọn mô hình 62
2.4.2. Cơ sở dữ liệu và các chỉ số dùng để đánh giá ................................................ 62
2.4.3. Lựa chọn biến trong mô hình 63
2.4.4.Kiểm định hệ số tương quan của các biến 66
2.4.5.Ước lượng và phân tích mô hình Logit 67
2.4.5.1.Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA ) 67
2.4.5.2. Kiểm định Binary Logistic ................................................................................................... 67
CHƯƠNG 3: KIẾN NGHỊ GÓP PHẦN HOÀN THIỆN XẾP HẠNG TÍN DỤNG
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU - CHI
NHÁNH HUẾ 72
3.1.Định hướng phát triển của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế
72
87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
3.1.1.Các định hướng cơ bản 72
3.1.1.1. Định hướng về tín dụng 72
3.1.1.2. Định hướng về nguồn vốn. 72
3.1.1.3.Định hướng về dịch vụ. 72
3.1.2. Xây dựng hệ thống chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp 73
3.2. Các kiến nghị để hoàn thiện xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp 73
3.2.1.Đối với nhà nước 73
3.2.1.1. Xây dựng tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập 73
3.2.1.2. Tạo môi trường cho hoạt động kinh doanh tín nhiệm phát triển 74
3.2.1.3. Nâng cao chất lượng thông tin tín nhiệm của CIC 74
3.2.1.4. Xây dựng hệ thống dữ liệu để cung cấp thông tin doanh nghiệp nhanh chóng, đầy
đủ, chính xác 75
3.2.2. Đối với Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế 75
3.2.2.1.Các kiến nghị về quản trị điều hành 75
3.2.2.2. Các kiến nghị để hoàn thiện phương pháp chấm điểm tín dụng 77
và theo loại hình DN 80
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 83
1. Kết luận 83
2. Kiến nghị 84
88
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
NHTM Ngân hàng thương mại
XHTD Xếp hạng tín dụng
TMCP Thương mại cổ phần
ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
KHDN Khách hàng doanh nghiệp
KHCN Khách hàng cá nhân
CN Chi nhánh
NHNN Ngân hàng Nhà nước
TCTD Tổ chức tín dụng
CBTD Cán bộ tín dụng
Basel Công ước về hoạt động giám sát ngân hàng
CIC Trung tâm thông tin tín dụng của Ngân hàng
Nhà nước
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
i
89
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1 - Quy trình xếp hạng tín dụng 17
Hình 2.1 - Logo Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu 26
Sơ đồ 2.1 - Sơ đồ tổ chức của ACB (Phụ lục 09) 29
Sơ đồ 2.2 - Tổ chức bộ máy của ABC – Huế 33
Sơ đồ 2.4 - Sơ đồ quy trình chấm điểm tín dụng 49
Sơ đồ 2.5 - Quy trình chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ACB 54
Hình 2.2 - Nhập thông tin khách hàng 55
Hình 2.3 - Thông báo lỗi khi nhập thông tin khách hàng 56
Sơ đồ 2.6 - Sơ đồ chấm điểm các chỉ tiêu tài chính ................................................. 55
Hình 2.4 - Nhập thông tin định lượng khách hàng 58
Hình 2.5 - Hệ thống cảnh báo lỗi 59
Hình 2.6 - Thông tin tài chính khác 59
Sơ đồ 2.7 - Sơ đồ chấm điểm các chỉ tiêu phi tài chính ........................................... 58
ii
90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG
Bảng 1.1 - Xếp hạng doanh nghiệp theo lĩnh vực/ngành (Phụ lục 01) 17
Bảng 1.2 - Tiêu chí phân loại qui mô doanh nghiệp (Phụ lục 02) 17
Bảng 1.3 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành nông-lâm-
ngư nghiệp (Phụ lục 03) 18
Bảng 1.4 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành thương mại
dịch vụ (Phụ lục 04) 18
Bảng 1.5 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành xây dựng
(Phụ lục 05) 18
Bảng 1.6 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành công
nghiệp (Phụ lục 06) 18
Bảng 1.7 - Bảng điểm của các chỉ tiêu tài chính (Phụ lục 07) 18
Bảng 1.8 - Bảng điểm của các chỉ tiêu phi tài chính (Phụ lục 08) 18
Bảng 2.1 - Tình hình lao động tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012 – 2014 34
Bảng 2.2 - Tình hình tài sản nguồn vốn tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 (Phụ lục
10) 36
Bảng 2.3 – Tình hình huy động vốn theo loại tiền tệ giai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 11)
39
Bảng 2.4 - Doanh số cho vay, thu nợgiai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 12) 40
Bảng 2.5 - Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 13) 42
Bảng 2.6 - Tình hình hoạt động kinh doanh tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 ( Phụ
lục 14) ....................................................................................................................... 41
Bảng 2.7 - Lưu đồ tổng quát quy trình tín dụng đối với KHDN ( Phụ lục 15) ...... 45
Bảng 2.8 - Lưu đồ chi tiết quy trình tín dụng đối với KHDN ( Phụ lục 16) .......... 45
Bảng 2.9 – Bảng các đối tượng tham gia vào quy trình chấm điểm ........................ 50
Bảng 2.10 – Bảng các nhóm chỉ tiêu tài chính (Phụ lục 17) .................................... 51
Bảng 2.11 - Bảng xếp hạng doanh nghiệp 54
Bảng 2.12 - Quy định về quy mô doanh nghiệp (Phụ lục 18) .................................. 55
Bảng 2.13 - Bảng xếp hạng tài sản đảm bảo (Phụ lục 19) ....................................... 58
iii
91
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Bảng 2.14 - Kết quả về chấm điểm xếp hạng tài sản đảm bảo (Phụ lục 20) ............ 58
Bảng 2.15 – Tỷ trọng dư nợ phân theo ngành kinh tế 62
Bảng 2.16 – Bảng ký hiệu quy ước các chỉ tiêu tài chính ........................................ 62
Bảng 2.17 – Bảng ma trận hệ số tương quan của các biến 66
Bảng 2.18 – Rotated Component Matrix ................................................................. 66
Bảng 2.19 – Model Summary 69
Bảng 2.20 – Classification Table 70
Bảng 2.21 - Variables in the Equation 71
Bảng 2.22 - Tỷ trọng điểm số theo tính chất bài báo cáo tài chính 80
Biểu đồ 2.1 - Tình hình huy động vốn theo loại tiền tệ giai đoạn 2012 – 2014 39
Biểu đồ 2.2 - Doanh số cho vay 2012 - 2014 41
Biểu đồ 2.3 - Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 ............................................................. 42
iv
92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
TÓM TẮT
Chấm điểm và Xếp hạng tín dụng nội bộ đóng vai trò quan trọng đối với các cấp
quản trị ngân hàng trong việc định giá cho vay và các quyết định về quản trị rủi ro tín
dụng cũng như việc trích lập dự phòng rủi ro của khoản vay.Việc hiểu rõ cơ chế xây
dựng mô hình xếp hạng và các cách thức để kiểm soát các bước vận hành của nó thực sự
có ý nghĩa rất lớn đối với các cấp quản trị của ngân hàng.
Với bề dày của một trong bốn ngân hàng TMCP được thành lập đầu tiên tại Việt
Nam, ACB hiện tại đang xây dựng và hoàn thiện mô hình xếp hạng tín dụng nội bộ trên
cơ sở tư vấn của Công ty TNHH Pricewaterhouse Coopers Việt Nam. Tuy nhiên, việc
đánh giá và cho điểm còn cách chủ quan và đôi khi là do thiếu chuyên môn của các đơn
vị kinh doanh trong xếp hạng các khách hàng khiến cho chất lượng của mô hình thực sự
bị ảnh hưởng và không thực hiện được vai trò cần thiết của nó.
Đề tài đã thực hiện các nghiên cứu chi tiết trên mô hình xếp hạng tín dụng nội bộ
đối với khách hàng doanh nghiệp, trình bày thực trạng và phân tích cụ thể quy trình chấm
điểm tín dụng đang được áp dụng tại ngân hàng. Sau đó tiến hành đánh giá thông qua
việc thu thập cơ sở dữ liệu về chấm điểm tín dụng của 50 khách hàng hiện có tại chi
nhánh và sử dụng phương pháp phân tích hồi quy của kinh tế lượng để tìm hiểu các chỉ
tiêu nhóm tài chính đóng vai trò then chốt, ảnh hưởng đến kết quả xếp hạng tín dụng của
khách hàng, nhằm giúp cho các cấp quản trị và các phòng ban với chức năng tái thẩm
định có công cụ hữu hiệu để kiểm soát, điều chỉnh kết quả xếp hạng một cách độc lập và
khách quan. Sau quá trình nghiên cứu chi tiết, đề tài cũng đánh giá một số điểm còn tồn
tại của mô hình xếp hạng hiện tại, góp phần giúp ích cho việc cải thiện mô hình xếp hạng
tín dụng sau này của ACB.
Phần chính của khóa luận bao gồm 80 trang, được chia thành 3 chương. Chi tiết nghiên
cứu của mỗi chương được phân tích trong các phần tiếp theo.
v
93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ngân hàng Á Châu (10/2010), hướng dẫn nội bộ về chấm điểm tín dụng doanh
nghiệp và phân loại tài sản đảm bảo.
2. Ngân hàng Á Châu (10/2010), tài liệu đào tạo Scoring Khách hàng Doanh nghiệp
3. Thảo luận của Uỷ ban Basel (2002), Thực hành các Hệ thống xếp hạng nội bộ.
4. Thạc sĩ Nguyễn Tấn Bình (2003), Phân tích hoạt động doanh nghiệp, NXB Đại
học quốc gia TP. HCM.
5. Tiến sĩ Nguyễn Minh Kiều (09/2002), Lợi nhuận và rủi ro.
6. Tiến sĩ Trần Ngọc Thơ (2003), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB thống kê.
7. Trung tâm huấn luyện Ngân hàng (05/2011), giáo trình kỹ năng quản lý và hoạch
định chiến lược, tài liệu phối hợp đào tạo với Ngân hàng Á Châu.
94
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Phụ lục 01: Bảng 1.1 – Xếp hạng doanh nghiệp theo lĩnh vực/ngành
Sản phẩm/ lĩnh vực hoạt động chính của DN Được xếp vào
ngành/lĩnh vực
Nông nghiệp và các dịch vụ có liên quan:
• Trồng trọt
• Chăn nuôi
N
ông lâm
và ngư
nghiệp
Lâm nghiệp và các dịch vụ có liên quan:
• Trồng rừng, cây phân tác; nuôi rừng và chăm sóc tự
nhiên; khai thác và chế biến gỗ lâm sản tại rừng
• Khai thác gỗ
• Thu nhặt các sản phẩm hoang dã khác
• Vận chuyển gỗ trong rừng
Ngư nghiệp:
• Đánh bắt thuỷ sản
• Ươm, nuôi trồng thuỷ sản
• Các dịch vụ liên quan
Bán, bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ và mô tô, xe máy
Bán buôn và bán đại lý:
• Nông lâm sản, nguyên liệu, động vật tươi sống
• Đồ dùng cá nhân và gia đình
• Bán buôn nguyên vật liệu phi nông nghiệp, phế liệu, phế
thải
• Bán lẻ, sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
• Khách sạn, nhà hàng
• Các hoạt động kinh tế khác
T
hư
ơng m
ại &
dịch vụ
95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Xây dựng:
• Chuẩn bị mặt bằng
• Xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình
• Lắp đặt các trang thiết bị cho các công trình xây dựng
• Hoàn thiện công trình xây dựng
• Cho thuê thiết bị xây dựng và thiết bị phá dỡ có kèm
người điều khiển
X
ây dựng
Sản xuất vật liệu xây dựng
Công nghiệp khai thác mỏ:
• Khai thác than các loại
• Khai thác dầu thô, khí tự nhiên và các dịch vụ khai thác
dầu, khí
• Khai thác các loại quặng khác
• Khai thác đá
C
ông nghiệp
Sản xuất thực phẩm và đồ uống:
• Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ
thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu mỡ
• Xay xát, sản xuất bột và thức ăn gia súc
• Sản xuất thực phẩm khác
• Sản xuất đồ uống
Sản xuất các sản phẩm thuốc lá
(Nguồn: Tiêu chí phân ngành kinh tế, Tổng cục thống kê, 2006)
96
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 02: Bảng 1.2 - Tiêu chí phân loại qui mô doanh nghiệp
Tiêu chí Nội dung Điểm
Vốn Hơn 100 tỷ đồng 30
Từ 80 tỷ đến 100 tỷ đồng 25
Từ 50 đến 80 tỷ đồng 20
Từ 30 đến 50 tỷ đồng 15
Từ 10 đến 30 tỷ đồng 10
Dưới 10 tỷ đồng 5
Lao động Hơn 1.500 người 15
Từ 1000 đến 1500 người 12
Từ 500 đến 1000 người 9
Từ 100 đến 500 người 6
Từ 50 đến 100 người 3
Dưới 50 người 1
Doanh thu thuần Hơn 400 tỷ 40
Từ 200 đến 400 tỷ 30
Từ 100 đến 200 tỷ 20
Từ 50 đến 100 tỷ 10
Từ 20 đến 50 tỷ 5
Dưới 20 tỷ 2
Tổng tài sản Hơn 400 tỷ 15
Từ 200 đến 400 tỷ 12
97
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Từ 100 đến 200 tỷ 9
Từ 50 đến 100 tỷ 6
Từ 20 đến 50 tỷ 3
Dưới 20 tỷ 1
Quy mô Tổng điểm
Lớn 70-100
Vừa 30-69
Nhỏ Dưới 30
(Nguồn: Tiêu chí phân loại qui mô DN, Tổng cục thống kê, 2006)
Phụ lục 03: Bảng 1.3 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh
nghiệp
Chỉ tiêu Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ
A B C D A B C D A B C D
Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả năng
thanh toán hiện
hành
2,1 1,5 1,0 0,7 2,3 1,6 1,2 0,9 2,5 2,0 1,5 1,0
2. Khả năng
thanh toán nhanh
1,1 0,8 0,6 0,2 1,3 1,0 0,7 0,4 1,5 1,2 1,0 1,0
Chỉ tiêu hoạt động
3. Luân chuyển
hàng tồn kho
4,0 3,5 3,0 2,0 4,5 4,0 3,5 3,0 4,0 3,0 2,5 2,0
4. Kỳ thu tiền
bình quân
40 50 60 70 39 45 55 60 34 38 44 55
98
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
5. Doanh thu/tổng
tài sản
3,5 2,9 2,3 1,7 4,5 3,9 3,3 2,7 5,5 4,9 4,3 3,7
Chỉ tiêu cân nợ
6. Nợ phải
trả/tổng TS
39 48 59 70 30 40 52 60 30 35 45 55
7. Nợ phải
trả/vốn CSH
64 92 143 233 42 66 108 185 42 53 81 122
Chỉ tiêu thu nhập
8. Thu nhập trước
thuế/DT
3,0 2,5 2,0 1,5 4,0 3,5 3,0 2,5 5,0 4,5 4,0 3,5
9. Thu nhập trước
thuế/Tổng TS
4,5 4,0 3,5 3,0 5,0 4,5 4,0 3,5 6,0 5,5 5,0 4,5
10. Thu nhập
trước thuế/Vốn
CSH
10 8,5 7,6 7,5 10 8,0 7,5 7,0 10 9 8,4 7,3
(Nguồn: Tiêu chí phân loại qui mô DN, Tổng cục thống kê, 2006)
Ghi chú:
+ Từ A về phía trái: 100 điểm; sau A đến B: 75 điểm; sau B đến C: 50 điểm; sau C
đến D: 25 điểm. Từ sau D về phía phải: 0 điểm
+ Các chỉ số lợi nhuận trong mục 9,10<0: 0 điểm
+ Tỷ số Nợ phải trả/ VCSH trong mục 7 <0: 0 điểm
99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 04: Bảng 1.4 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp
ngành thương mại dịch vụ
Chỉ tiêu Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ
A B C D A B C D A B C D
Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả năng thanh
toán hiện hành
2,1 1,6 1,1 0,8 2,3 1,7 1,2 1,0 2,9 2,3 1,7 1,4
2. Khả năng thanh
toán nhanh
1,4 0,9 0,6 0,4 1,7 1,1 0,7 0,6 2,2 1,8 1,2 0,9
Chỉ tiêu hoạt động
3. Luân chuyển
hàng tồn kho
5,0 4,5 4,0 3,5 6,0 5,5 5,0 4,5 7,0 6,5 6,0 5,5
4. Kỳ thu tiền bình
quân
39 45 55 60 34 38 44 55 32 37 43 50
5. Doanh thu/tổng
tài sản
3,0 2,5 2,0 1,5 3,5 3,0 2,5 2,0 4,0 3,5 3,0 2,5
Chỉ tiêu cân nợ
6. Nợ phải
trả/tổng TS
35 45 55 65 30 40 50 60 25 35 45 55
7. Nợ phải trả/vốn
CSH
53 69 122 185 42 66 100 150 33 54 81 122
Chỉ tiêu thu nhập
8. Thu nhập trước
thuế/DT
7,0 6,5 6,0 5,5 7,5 7,0 6,5 6,0 8,0 7,5 7,0 6,5
100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
9. Thu nhập trước
thuế/Tổng TS
6,5 6,0 5,5 5,0 7,0 6,5 6,0 5,5 7,5 7,0 6,5 6,0
10. Thu nhập
trước thuế/Vốn
CSH
14,2 12,2 9,6 8,8 13,7 12 10,8 9,8 13,3 11,8 10,9 10
(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)
Phụ lục 05: Bảng 1.5 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp
ngành xây dựng
Chỉ tiêu Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ
A B C D A B C D A B C D
Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả
năng thanh
toán hiện
hành
1,9 1,0 0,8 0,5 2,1 1,1 0,9 0,6 2,3 1,2 1,0 0,9
2. Khả
năng thanh
toán nhanh
0,9 0,7 0,4 0,1 1,0 0,7 0,5 0,3 1,2 1,0 0,8 0,4
Chỉ tiêu hoạt động
3. Luân
chuyển
hàng tồn
kho
3,5 3,0 2,5 2,0 4,0 3,5 3,0 2,5 3,5 3,0 2,0 1,0
4. Kỳ thu
tiền bình
60 90 120 150 45 55 60 65 40 50 55 60
101
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
quân
5. Doanh
thu/tổng tài
sản
2,5 2,3 2,0 1,7 4,0 3,5 2,8 2,2 5,0 4,2 3,5 2,5
Chỉ tiêu cân nợ
6. Nợ phải
trả/tổng TS
55 60 65 70 50 55 60 65 45 50 55 60
7. Nợ phải
trả/vốn
CSH
69 100 150 233 69 100 122 150 66 69 100 122
Chỉ tiêu thu nhập
8. Thu nhập
trước
thuế/DT
8,0 7,0 6,0 5,0 9,0 8,0 7,0 6,0 10,0 9,0 8,0 7,0
9. Thu nhập
trước
thuế/Tổng
TS
6,0 4,5 3,5 2,5 6,5 5,5 4,5 3,5 7,5 6,5 5,5 4,5
10. Thu
nhập trước
thuế/Vốn
CSH
9,2 9,0 8,7 8,3 11,5 11 10 8,7 11,3 11 10 9,5
(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)
102
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 06: Bảng 1.6 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp
ngành công nghiệp
Chỉ tiêu Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ
A B C D A B C D A B C D
Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả
năng
thanh
khoản
2,0 1,4 1,0 0,5 2,2 1,6 1,1 0,8 2,5 1,8 1,3 1,0
2. Khả
năng
thanh toán
nhanh
1,1 0,8 0,4 0,2 1,2 0,9 0,7 0,3 1,3 1,0 0,8 0,6
Chỉ tiêu hoạt động
3. Luân
chuyển
hàng tồn
kho
5,0 4,0 3,0 2,5 6,0 5,0 4,0 3,0 4,0 4,0 3,7 3,4
4. Kỳ thu
tiền bình
quân
45 55 60 65 35 45 55 60 30 40 50 55
5. Doanh
thu/tổng
tài sản
2,3 2,0 1,7 1,5 3,5 2,8 2,2 1,5 4,2 3,5 2,5 1,5
103
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Chỉ tiêu cân nợ
6. Nợ phải
trả/tổng
TS
45 50 60 70 45 50 55 65 40 45 50 55
7. Nợ phải
trả/vốn
CSH
122 150 185 233 100 122 150 185 82 100 122 150
Chỉ tiêu thu nhập
8. Thu
nhập
trước
thuế/DT
5,5 5,0 4,0 3,0 6,0 5,0 4,0 2,5 6,5 6,0 5,0 4,0
9. Thu
nhập
trước
thuế/Tổng
TS
6,0 5,5 5,0 4,0 6,5 6,0 5,5 5,0 7,0 6,5 6,0 5,0
10. Thu
nhập
trước
thuế/Vốn
CSH
14,2 13,7 13,3 13 14,2 13,3 13 12,2 13,3 13 12,9 12,5
(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)
Phương pháp tính điểm các chỉ tiêu tài chính như sau:
-Điểm trọng số của các chỉ tiêu tài chính sẽ lấy bằng nhau là 10% không
phân biệt nhóm chỉ tiêu, những chỉ tiêu xếp vào nhóm sau D sẽ tính điểm 0. Không
104
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
phân biệt trọng số cho các loại hình doanh nghiệp để đảm bảo sự công bằng trong
đánh giá. Mỗi chỉ tiêu chấm điểm tài chính sẽ có 5 khoảng giá trị chuẩn tương ứng
với 5 mức điểm 0, 25, 50, 75, 100 (Điểm ban đầu). Điểm theo trọng số là tích số
giữa điểm ban đầu và trọng số tương ứng được trình bày ở bảng sau:
Phụ lục 07: Bảng 1.7 - Bảng điểm của các chỉ tiêu tài chính
Chỉ tiêu Trọng
số
Thang điểm xếp loại
A B C D Sau D
Chỉ tiêu thanh khoản
1.Khả năng thanh toán hiện
hành
10% 100 75 50 25 0
2.Khả năng thanh toán
nhanh
10% 100 75 50 25 0
Chỉ tiêu hoạt động
3.Luân chuyển hàng tồn kho 10% 100 75 50 25 0
4.Kỳ thu tiền bình quân 10% 100 75 50 25 0
5. Doanh thu/Tổng TS 10% 100 75 50 25 0
Chỉ tiêu đòn cân nợ
6.Nợ phải trả/ Tổng TS 10% 100 75 50 25 0
7. Nợ phải trả/ VCSH 10% 100 75 50 25 0
Chỉ tiêu thu nhập
8. LN trước thuế/ Doanh thu 10% 100 75 50 25 0
9.LN trước thuế/ Tổng TS 10% 100 75 50 25 0
10.LN trước thuế/ VCSH 10% 100 75 50 25 0
(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)
105
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 08: Bảng 1.8 - Bảng điểm của các chỉ tiêu phi tài chính
Chỉ tiêu
Điểm ban đầu
Trọng
số
100 75 50 25 0
1 Tình hình
trả nợ của
DN
Luôn trả nợ
đúng hạn
Đã có gia
hạn nợ
Có nợ quá
hạn nhưng
hiện tại vẫn
trả được nợ
Có nợ quá
hạn
nhưng
khả năng
trả nợ
kém
Nợ quá
hạn nhiều
20%
2 Khả năng
ứng phó với
thay đổi
Công nghệ
tiên tiến, khả
năng quản trị
cao, có kinh
nghiệm.
Công nghệ
khá tiên
tiến, khả
năng quản
trị cao, có
kinh
nghiệm.
Công nghệ
trung bình,
khả năng
quản trị
cao.
Công
nghệ
trung
bình, khả
năng quản
trị bị hạn
chế
Công nghệ
lạc hậu,
khả năng
quản trị
kém.
10%
3 Đa dạng hoá
ngành nghề
và lĩnh vực
kinh doanh
Đa dạng hoá
tốt quanh
năng lực cốt
lõi
Đa dạng
hoá quanh
năng lực
cốt lõi
Ít đa dạng
hoá quanh
năng lực
cốt lõi
Không đa
dạng hoá
Đa dạng
hoá ngoài
năng lực
cốt lõi
10%
4 Mở rộng qui
mô
Triển khai và
thực hiện
nhiều dự án
phù hợp với
khả năng
Mở rộng
trong phù
hợp với
khả năng
Không mở
rộng nhiều
qui mô
Không
mở rộng
qui mô
Mở rộng
quá nhiều
và quá
nhanh
10%
(Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005)
106
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 09: Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của ACB
(Nguồn: Báo cáo tổng thường niên ACB năm 2014)
Đ
ại
H
ội
Đ
ồn
g
C
ổ
Đ
ôn
g
H
ội
Đ
ồn
g
Q
uả
n
Tr
ị
B
an
K
iể
m
S
oá
t
V
ăn
P
hò
ng
H
Đ
Q
T
H
ội
Đ
ồn
g
S
án
g
Lậ
p
K
hố
i
Kh
ác
h
H
àn
g
D
oa
nh
N
gh
iệ
p
K
hố
i
N
gâ
n
Q
uỹ
K
hố
i
P
há
t T
riể
n
Ki
nh
D
oa
nh
K
hố
i
V
ận
H
àn
h
K
hố
i
Q
uả
n
Tr
ị
N
gu
ồn
L
ự
c
T
T
C
N
Th
ôn
g
Ti
n
C
ác
S
ở
G
ia
o
D
ịc
h,
C
hi
N
há
nh
v
à
P
hò
ng
G
ia
o
D
ịc
h
K
hố
i
Kh
ác
h
H
àn
g
C
á
N
hâ
n
Ba
n
Tổ
ng
G
Đ
ốc
B
an
K
iể
m
T
oá
n
N
ội
B
ộ
Ph
òn
g
K
ế
To
án
P
hò
ng
Q
ua
n
H
ệ
Đ
ối
N
go
ại
Ph
òn
g
Q
uả
n
Lý
R
ủi
R
o
Th
ị T
rư
ờ
ng
P
hò
ng
Đ
ầu
T
ư
C
ác
H
ội
Đ
ồn
g
B
an
C
hi
ến
L
ư
ợ
c
Ba
n
C
hí
nh
S
ác
h
V
à
Q
uả
n
Lý
T
ín
D
ụn
g
B
an
Đ
ảm
B
ảo
C
hấ
t L
ư
ợ
ng
107
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 10: Bảng 2.2 - Tình hình tài sản nguồn vốn tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014
ĐVT: Triệu đồng
CHỈ TIÊU
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
So sánh
2013/2012 2014/2013
GT % GT % GT % +/- % +/- %
I.TÀI SẢN 1.210.843 100,00 1.058.951 100,00 1.044.343 100,00 -151.892 -12,54 -14.608 -1,38
1. Vốn khả
dụng và các
khoản đầu
tư 45.949 3,79 49.445 4,67 55.608 5,32 3.496 7,61 6.163 12,46
2. Cho vay
khách hàng 879.965 72,67 527.979 49,86 316.787 30,33 -351.986 -40,00 -211.192 -40,00
3. Tài sản
cố định 1.424 0,12 1.638 0,15 1.883 0,18 214 15,03 245 14,96
4. TS có 283.505 23,41 479.889 45,32 670.065 64,16 196.384 69,27 190.176 39,63
108
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
khác
II. NGUỒN
VỐN 1.210.843 100,00 1.058.951 100,00 1.044.343 100,00 -151.892 -12,54 -14.608 -1,38
1. Tiền gửi
và vay các
TCTD khác 19.107 1,58 15.459 1,46 7.195 0,69 -3.648 -19,09 -8.264 -53,46
2. Tiền gửi
khách hàng 650.376 53,71 845.096 79,81 760.586 72,83 194.720 29,94 -84.510 -10,00
3. Phát
hành giấy
tờ có giá 405.991 33,53 0 0,00 0 0,00 -405.991 -100,00 0 0,00
4. Các
khoản nợ
khác 135.369 11,18 198.396 18,74 276.562 26,48 63.027 46,56 78.166 39,40
5. Vốn và
các quỹ 0 0 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00
109
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 11: Bảng 2.3 – Tình hình huy động vốn giai đoạn 2012 – 2014
ĐVT: Triệu đồng
HUY ĐỘNG 2012 2013 2014
1. THEO HÌNH THỨC 1.056.369 845.095 760.586
KKH ĐẾN 12 THÁNG 316.910 169.019 608.468
TRÊN 12 THÁNG ĐẾN 60T 739.458 867.000 152.117
>60T 0 0 0
2. THEO LOẠI TIỀN TỆ 1.056.369 845.095 760.586
VND 528.184 676.076 623.680
NGOẠI TỆ 122.193 169.019 136.905
VÀNG 405.991 0 0
3. THEO LOẠI HÌNH 1.056.369 845.095 760.586
TIỀN GỬI CÁ NHÂN 731.180 422.547 403.110
TIỀN GỬI KHTN 187.861 312.685 266.205
TIỀN GỬI KHDN 137.328 109.862 91.270
(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB – CN Huế)
110
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 12: Bảng 2.4 – Doanh số cho vay, thu nợgiai đoạn 2012 – 2014
ĐVT: Triệu đồng
Năm
2012
2013
2014
2013/2012 2014/2013
GT % GT %
Cho vay 864.274 700.500 473.754 -163.774 -18,95 -226.746 -32,369
a. Theo đối tượng 864.274 700.500 473.754 -163.774 -18,95 -226.746 -32,369
KHCN 594.415 493.642 369.693 -100.773 -16,95 -123.949 -25,109
+ Cá nhân 528.113 427.261 319.916 -100.852 -19,10 -107.345 -25,124
+ DNTN 66.302 66.381 49.777 79 0,12 -16.604 -25,013
KHDN (Cty) 269.859 206.860 104.061 -62.999 -23,35 -102.799 -49,695
b. Theo thời hạn 864.274 700.500 473.754 -163.774 -18,95 -226.746 -32,369
Ngắn hạn 736.707 628.039 423.031 -108.668 -14,75 -205.008 -32,643
Trung dài hạn 127.567 72.461 50.723 -55.106 -43,20 -21.738 -30
Thu nợ 761.263 723.204 508.053 -38.059 -5,00 -215.151 -29,75
111
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
a. Theo đối tượng 761.263 723.204 508.053 -38.059 -5,00 -215.151 -29,75
KHCN 571.419 501.427 397.430 -69.992 -12,25 -103.997 -20,74
+ Cá nhân 511.725 428.792 332.553 -82.933 -16,21 -96.239 -22,444
+ DNTN 59.694 72.635 64.877 12.941 21,68 -7.758 -10,681
KHDN (Cty) 189.844 221.777 110.623 31.933 16,82 -111.154 -50,12
b. Theo thời hạn 761.263 723.204 508.053 -38.059 -5,00 -215.151 -29,75
Ngắn hạn 685.287 623.895 447.364 -61.392 -8,96 -176.531 -28,295
Trung dài hạn 75.976 99.309 60.689 23.333 30,71 -38.620 -38,889
(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB – CN Huế)
112
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 13: Bảng 2.5 – Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu 2012 2013 2014
2013/2012 2014/2013
GT % GT %
1. Theo đối tượng 391.233 368.529 334.230 -22.704 -5,80 -34.299 -9,31
KHCN 217.223 209.438 181.701 -7.785 -3,58 -27.737 -13,24
- Cá nhân 158.751 157.220 144.583 -1.531 -0,96 -12.637 -8,04
- DNTN 58.472 52.218 37.118 -6.254 -10,70 -15.100 -28,92
KHDN (Cty) 174.010 159.091 152.529 -14.919 -8,57 -6.562 -4,12
2. Theo kỳ hạn 391.233 368.529 334.230 -22.704 -5,80 -34.299 -9,31
Ngắn hạn 204.088 208.232 183.899 4.144 2,03 -24.333 -11,69
Trung dài hạn 187.145 160.297 150.331 -26.848 -14,35 -9.966 -6,22
3. Theo nhóm nợ 391.233 368.529 334.230 -22.704 -5,80 -34.299 -9,31
Nhóm 1 390.484 364.711 326.800 -25.773 -6,60 -37.911 -10,39
113
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nhóm 2 42 3.818 2.322 3.776 8990,48 -1.496 -39,18
Nhóm 3 153 0 7.803 -153 -100,00 7.803 0,00
Nhóm 4 96 0 0 -96 -100,00 0 0,00
Nhóm 5 458 438 5.108 -20 -4,37 4.670 1066,21
4. Theo TSDB 390.484 364.711 326.800 -25.773 -6,60 -37.911 -10,39
Có TSBD 390.398 364.145 326.085 -26.253 -6,72 -38.060 -10,45
Không có TSBD 86 566 715 480 558,14 149 26,33
(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB - CN Huế)
114
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 14: Bảng 2.6 – Tình hình hoạt động kinh doanh tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013
+/- % +/- %
I. Thu nhập 83.668 91,899 110,125 8.230 9,84% 18.226 19,83%
1 - Từ lãi 79.756 87.441 104.140 7.685 9,64% 16.699 19,10%
2 - Từ hoạt động dịch vụ 2.219 2.515 3.148 296 13,34% 633 25,17%
3 - Từ hoạt động KD ngoại hối 1.379 1.589 2.410 210 15,23% 821 51,67%
4 - Thu nhập khác 315 354 427 39 12,38% 73 20,62%
II. Chi phí 69.982 77.221 93.963 7.239 10,34% 16.742 2168%
1 - Lãi 60.708 67.244 82.719 6.536 10,77% 15.475 23,01%
2 - Hoạt động dịch vụ 69 76 85 7 10,14% 9 11,84%
3 - Hoạt động KD ngoại hối 784 858 987 74 9,44% 129 15,03%
4 - Chi phí khác 8.421 9.043 10.172 622 7,39% 1.129 12,48%
III. Lợi nhuận 13.687 14.678 16.162 1.978 14,45% 1.484 10,11%
(Nguồn: Phòng kế toán – ACB CN Huế)
115
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 15: Bảng 2.10 – Xác định các chỉ tiêu tài chính
STT CHỈ SỐ NỘI DUNG (DIỄN GIẢI)
Chỉ tiêu thanh khoản
1 Khả năng thanh toán hiện hành Tài sản lưu động/ Nợ ngắn hạn phải trả
2 Khả năng thanh toán nhanh (Tài sản lưu động – hàng tồn kho)/Nợ
ngắn hạn phải trả
3 Khả năng thanh toán tức thời Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ
ngắn hạn
Chỉ tiêu hoạt động
1 Vòng quay vốn lưu động Tổng mức lưu chuyển vốn trong kỳ/Vốn
lưu động bình quân
2 Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/hàng tồn kho bình quân
3 Vòng quay các khoản phải thu Doanh thu thuần/ Khoản phải thu bình
quân
4 Hiệu suất sử dụng TSCĐ Doanh thu thuần/ TSCĐ ròng bình quân
Chỉ tiêu cân nợ
1 Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản
2 Nợ dài hạn/ NV chủ sở hữu Nợ dài hạn/ NV chủ sở hữu
3 Tổng nợ vay NH/ VCSH Tổng nợ vay NH/ VCSH
Chỉ tiêu thu nhập
1 LN gộp/ Doanh thu thuần LN gộp/ Doanh thu thuần
2 LN từ HĐKD/ Doanh thu thuần LN từ HĐKD/ Doanh thu thuần
3 LN sau thuế/ VCSH bình quân LN sau thuế/ VCSH bình quân
116
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
4 LN sau thuế/ Tổng TS bình quân LN sau thuế/ Tổng TS bình quân
5 EBIT/ Chi phí lãi vay (Tổng LN kế toán trước thuế + Chi phí lãi
vay)/ Chi phí lãi vay
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Á Châu, hệ thống chấm điểm tín dụng doanh nghiệp)
117
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh
thực hiện
Thời gian
xử lí
Tìm hiểu về vấn đề hướng
dẫn KH
Nhận HSTD và kiểm tra
HCB
RM/RO/RA
Ngay khi
KH có nhu
cầu
Xếp hạng tín dụng
Lên kế hoạch thẩm định và
đề nghị bổ sung thông tin
(nếu có)
Thẩm định thực tế KH
HCB
RM/RO/RA/CA-
1/CA-2/CA-L/CA-M
Theo định
mức thời
gian thẩm
định hồ sơ
của ACB
Phân tích các thông tin thu
thập được từ KH và hoàn tất
lập tờ trình thẩm định KH
HCB/RM/RO/RA/CA-
1/CA-2/CA-L/CAM
HCB
CA-L/CA-M
CKS.TT.TDDN
Nộp hồ sơ, đăng kí trình;
Trình bày cho cấp thẩm
quyền về HS
Cấp thẩm quyền phê duyệt.
-Cấp phê duyệt
-HCB/RM/RO/RA/C
A-1/CA-2/CA-L/CAM
Thư ký của cấp phê
duyệt
Thông báo đồng ý hoặc từ
chối cấp tín dụng và những
điều kiện kèm theo (nếu có)
HCB/RM/RO/RA
CSR
0.5-2 ngày
sau khi có
kết quả phê
duyệt
Soạn thảo hợp đồng, văn
bản,thực hiện thủ tục công
chứng, đăng ký, phong toả,
ngăn chặn, quản lý hồ sơ
TSBĐ, cấp mã TS
LDO
LS/LDC-L
CC
Khách
hàng
Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
KH được
tư vấn
về SP
DV
Gặp KH
thẩm định
thực tế
Kiểm soát
TTTD&HSTĐT
Đ
Tiếp xuc hướng dẫn KH
và nhận HSTD
Thẩm định khách hàng
Hoàn tất TTTĐ, hoàn
chỉnh HSTD và tiến trình
kiểm soát
Thực hiện các thủ tục
PLCT và các điều kiện
KH theo phê duyệt
Thông báo kết quả phê
duyệt cho KH
Trình và phê duyệt cấp
tín dụng
Không
Đạt
1
2
2.1
3
4
5
Phụ lục 16: Bảng 2.4 – Lưu đồ tổng quát quy trình tín dụng đối với KHDN
118
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức
danh thực hiện
Thời gian xử
lí
Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ đơn
ĐK và các văn bản khác theo phê
duyệt cấp tín dụng
LDO
50’/hs
20’/hs
Tiếp xúc KH để ký HĐTD, hoàn
tất thủ tục công chứng đăng kí
LDO Theo thời
gian thực hiện
thực tế của
CQ, TC có
thẩm quyền
10’/hs
Nhận đề nghị giải ngân bảo lãnh;
Kiểm tra hạn mức khả dụng và
điều kiện cấp tín dụng; Soạn thư
bảo lãnh/KUNN; Lập phiếu kiểm
soát trước khi cấp tín dụng và đề
xuất ngoại lệ nếu có.
Giải ngân, phát hành thư bảo
lãnh cho KH.
CSR/LS
Teller/BOS
60’/hs
Lưu HSTD; Điều chỉnh thay đổi
thông tin KH nếu có; Thực hiện
kiểm tra điều kiện cấp tín dụng
theo phê duyệt
HCB,RM/RO/
RA/CA-1/CA-
2/CA-L/CAM
CSR
Giám sát thu nợ;; Thông báo nợ
quá hạng( nếu có) và lập tờ trình
tái đánh giá khoản vay có vấn đề
RM/RO/RO/R
A/CA-1/CA-
2/CAM
TT.TNDN/TT.
TDDN
ACBA
Thanh lý, tất toán HSTD; Lưu
trữ hồ sơ
CSR/Teller
LDO/CC
Khách
hàng
Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
Quản lý giám sat và thu
hồi nợ
Quản lý HĐTD, giải
ngân TS, lưu trữ HS
Quản lý sủ dụng cấp tín
dụng và HSTD
Thực hiện cấp tín dụng
(giải ngân bảo lãnh..)
Kí kết HĐ, thực hiện
CCĐK phong toả ngăn
chặn nếu có
Soạn thảo HS theo phê duyệt
Kiểm soát hoàn tất
phê duyệt mã TS
Kiểm soát soạn
thảo
Đạt
Không đạt
119
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh
thực hiện
Thời gian
xử lí
Tìm hiểu về vấn
đề hướng dẫn KH
Nhận HSTD và
kiểm tra
HCB
RM/RO/RA
Ngay khi
KH có
nhu cầu
HCB
RM/RO/RA
Xếp hạng tín dụng
Lên kế hoạch thẩm
định và đề nghị bổ
sung thông tin
(nếu có)
Thẩm định thực tế
KH
Theo
định mức
thời gian
thẩm
định hồ
sơ của
ACB
AREV
HCB/RM/RO/RA/
CA-1/CA-2/CA-
L/CAM
HCB/RM/RO/RA/
CA-1/CA-2/CA-
L/CAM
HCB/RM/RO/RA/
CA-1/CA-2/CA-
L/CAM
Khách hàng Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
Trả HS
và tiếp
tục tư
vấn KH
Gặp KH
thẩm định
thực tế
Tiếp xúc, hướng dẫn
KH và nhận HSTD
Thẩm định khách hàng
Hướng dẫn KH, nhận HS
Không thoả ĐK
Thoả ĐK
Thẩm định
TSBĐ (nếu
có)
Thẩm định
tín dụng
Kết quả thẩm
định TSBĐ
Xếp hạng tín
dụng
Lập tờ trình chủ
trương (nếu có)
Thẩm định
thực tế KH
1
1.2
1.1
2
2.1
2.2
2.3
Kiểm tra điều
kiện
Phụ lục 17: Bảng 2.5 – Lưu đồ chi tiết quy trình tín dụng đối với KHDN
120
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức
danh thực hiện
Thời
gian xử
lí
Phân tích các thông tin
thu nhập được từ KH
và hoàn tất lập tờ trình
thẩm định KH
HCB
RM/RO/RA/CA
-1/CA-2/CA-
L/CAM
Ngay
khi KH
có nhu
cầu
CA-HS
CAM/CA-
2/CA-1-HS
Ban GĐ TT
Nộp hồ sơ, đăng ký
trình; Trình bày cho
cấp thẩm quyền về
HS; Cấp thẩm quyền
phê duyệt
- Cấp phê duyệt
- HCB/RM/RO/
RA/CA-1/CA-
2/CA-L/CAM
- Thư KYSÌ của
cấp phê duyệt
Thông báo đồng ý
hoặc từ chối cấp tín
dụng và những điều
kiện kèm theo(nếu có)
HCB
RM/RO/RA
CSR
0.5-2
ngày
sau khi
có kết
quả phê
duyệt
Khách hàng Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
Kiểm soát
Trình và phê duyệt cấp
tín dụng
Lập tờ trình
thẩm định Không đạt
Đạt
Tái thẩm định
Có
Lập tờ trình
thẩm định
Không đạt
Kiểm soát
Đạt
Thông báo kết quả phê
duyệt cho KH
Kết quả phê
duyệt
121
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/
chức danh
thực hiện
Thời gian
xử lí
Soạn thảo hợp đồng văn bản;
Thực hiện thủ tục công
chứng, đăng kí, phong toả,
ngăn chặn; Quản lí hồ sơ
HCB
RM/RO/RA
Ngay khi
KH có nhu
cầu
Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ
đơn đăng kí và các văn bản
khác theo phê duyệt cấp tín
dụng
LDO 50’/hs
LS/LDC-L 20’/hs
Tiếp xúc KH để kí HĐTD;
Hoàn tất thủ tục công chứng ,
đăng kí.
LDO Theo thời
gian thực
hiện thực tế
của CQ,TC
có thẩm
quyền
LDO/CC
LS 10’/hs
Nhận đề nghị giải ngân bảo
lãnh;
Kiểm tra hạn mức khả dụng
và điều kiện cấp tín dụng;
Soạn thư bảo lãnh/KUNN
Lập phiếu kiểm soát trước
khi cấp tín dụng/phiếu đánh
giá điều kiện cấp tín dụng và
đề xuất ngoại lệ nếu có
Giải ngân, phát hành thư bảo
lãnh cho KH
CSR
CSR
60’/hs
Khách hàng Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
Thực hiện các thủ tục PLCT
và các điều kiện khác theo phê
duyệt
Kiểm soát hồ sơ soạn
thảo theo phê duyệt
KH ký hợp
đồng và
làm thủ
tục
Thực hiện cấp tín dụng (giải
ngân, bảo lãnh..;)
Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ và
các văn bản liên quan
Không phù hợp
Phù hợp
Ký kết HĐ, thực hiện CCĐK,
phong toả ngăn chặn(nếu có)
Giao nhận HSTS, kiểm tra,cấp
mã và nhập TSBĐ; Lưu kho Không phù hợp
Phù hợp
Kiểm tra hạn mức khả dụng
Soạn KUNN,TBL
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
6
6.1
6.2
122
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức
danh thực hiện
Thời
gian
xử lí
RM/RO/RA
HCB
HCB/
Trưởng đơn vị
RM/RO/RA
HCB
CSR
RM/RO/RA
HCB
LS
CSR
LS
CSR/Teller/BOS
Lưu HSTD; Điều chỉnh
thay đổi thông tin KH
nếu có; Thực hiện kiểm
tra điều kiện cấp tín
dụng theo phê duyệt
Khách hàng Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc Bươc kiểm soát
Kiểm soát phiếu
đánh giá
KS hạn mức khả
dụng KUNN, TBL
và các điều kiện
GN/BL
Kiểm soát TK
trên TCBS
Lưu HSTD
Không phù hợp
Không phù hợp
Không phù hợp
Phù hợp
Phù hợp
Phù hợp
Lập phiếu đánh giá điều
kiện CTD và đề xuất
ngoại lệ nếu có
Trình cấp có
thẩm quyền
Lập phiếu
kiểm soát
Từ
chối
Trình cấp thẩm quyền ký
KUNN/TBL; Tạo tài
khoản
Giải ngân thu phí bảo lãnh
6.3
6.4
6.5
6.6
123
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh
thực hiện
Thời gian
xử lí
CSR
HCB
RM/RO/RA
CSR
LS
HCB
RM/RO/RA
HCB
RM/RO/RA
HCB
RA/RO/RM
Khách hàng Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc bước kiểm soát
Lưu HSTD
Nhận bổ sung hồ sơ từ KH.
Điều chỉnh thay đổi thông
tin (nếu có). Thực hiện/kiểm
tra điều kiện sau khi cấp tín
dụng theo phê duyệt
Kiểm soát
Không phù
hợp
Bước 7.4
Phù hợp
Phát sinh thay đổi
ĐK cấp tín dụng
Bước 3 Không
Kiểm tra chứng từ sử dụng
vốn, thực tế HĐKD
Phát sinh sự kiện liên
quan đến khả năng
thanh toán
Chưa phát
sinh
Bước
Có
C
7.1
7.2
7.3
7.4
124
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh
thực hiện
Thời gian
xử lí
HCB
RA/RO/RM/CA-
L/CA-2/CA-1
HCB/ Trưởng đơn
vị
TT.TNDN
HCB/RA/RO/RM/
CAM/CA-L/CA-
2/CA-1
NVTN
Cấp phê duyệt
Khách hàng Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
Kiểm soát
Đánh giá lại
khoản tín dụng
Chưa đạt
Đạt
TT.TNDN có ý kiến
Yêu cầu hỗ trợ từ
TT.TDDN
Có
TT.TNDN
thực hiện
đánh giá
Không
Trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt
Phê duyệt
Xử lý nợ Bổ sung
điều kiện/Cơ
cấu lại thời
hạn trả nợ
Giám sát,
theo dõi
thu nợ
7.5
7.6
7.7
125
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh
thực hiện
Thời gian
xử lí
CSR/LDO
LS
HCB/RM/RO/RA/
CSR
Giám sát nợ;
Thông báo nợ quá
hạn(nếu có) và lập
tờ trình tái đnáh
giá khoản vay có
vấn đề
NVTN
CSR
HCB/RM/RO/RA/
CSR/997
HCB/RM/RO/RA
CSR/Teller
RA/RO/RM
NVTN
HCB/RM/RO/RA/
NVTN
Khách hàng Bước
công việc
chính
Tiến trình công việc Bước kiểm soát
Kiểm soát
Quản lý giám sat và thu
hồi nợ
Điều chỉnh TK/
chuẩn bị hồ sơ/
soạn thảo theo phê
duyệt
Chưa đạt
Đạt
Thực hiện
theo phê
duyệt
Tổng hợp danh sách khoản vay
đến hạn
Nhắc nợ
Thu nợ
Thúc nợ
Thông báo chuyển nợ quá hạn
Thanh
toán
7.8
7.9
8
8.1
8.2
8.3
8.4
8.5
126
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh
thực hiện
Thời gian
xử lí
Tìm hiểu về vấn
đề hướng dẫn KH
Nhận HSTD và
kiểm tra
HCB
RA/RO/RM/CAL/
CA-2/CA-
1/NVTN/CA-HS
Ngay khi
KH có
nhu cầu
Cấp phê duyệt
RA/RO/RM
CSR
RA/RO/RM
NVTN, ACBA
RA/RO/RM
NVTN,ACBA
Thanh lý/ tất toán
HSTD; Lưu trữ hồ
sơ
CSR,Teller
LDO, CC
20’/hs
Khách hàng Bước
công việc
chính
Tiến trình nội dung Bước kiểm soát
Thanh lý, HĐTD,
giải chấp TS, lưu trữ
HS
Tái đánh giá và trình phương
án giải quyết
Phê duyệt
Thanh toán
Cơ cấu
lại nợ
Thu nợ
trước hạn
Bước 8
Chuyển
ACBA/XLN
Không
thanh toán
Phối hợp ACBA
trong việc thu hồi nợ
Không
thu hồi
nợ
Thu được
Xủ lý theo
quy trình
ACBA
Chuyển trở vào trong hạn/
Thanh toán trước hạn/ Tất
toán
8.6
8.7
8.8
8.9
8.10
9
127
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 18: Bảng 2.12 - Quy định về quy mô doanh nghiệp
TT
NGÀNH
DOANH THU THUẦN(thực tế)
DN siêu
nhỏ, DN
nhỏ
DN vừa DN vừa
quy mô
lớn, DN
lớn
A Nhóm 1
1 Nông lâm ngư nghiệp
< 25 tỷ đồng
25 tỷ đồng ≤
x <400 tỷ
đồng
≥ 400 tỷ
đồng
2 May, sản xuất trang phục và da
giày
3 Kinh doanh dịch vụ giáo dục y tế
4 Kinh doanh dịch vụ quảng cáo,
tư vấn giám sát, in ấn
5 Sản xuất thiết bị văn phòng, đồ
gia dụng, thiết bị giáo dục và
trang thiết bị y tế
6 kinh doanh dịch vụ lưu trú, ăn
uống, vui chơi, giải trí
7 Kinh doanhkho bãi và các dịch
vụ hỗ trợ cho vận tải
8 Xây dựng( thi công)
B Nhóm 2
7 Dệt- Nhuộm
< 50 tỷ đồng
50 tỷ đồng ≤
x <400 tỷ
đồng
≥ 400 tỷ
đồng
1 Sản xuất, chế biến và kinh doanh
lương thực thực phẩm, đồ uống,
thức ăn chăn nuôi
2 Sản xuất thuốc, hoá dược, dược
liệu
3 Thương mại hàng tiêu dung
4 Thương mại hàng công nông lâm
nghiệp
5 Kinh doanh vận tải bộ
6 Cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị
7 Chế biến gỗ, sản xuất sản phẩm
từ gỗ và lâm sản khác
8 Chế biến thuỷ hải sản
9 Kinh doanh bất động sản và cơ
sở hạ tầng
10 Sản xuất phân bón, hoá chất cơ
bản, hạt nhựa cao su tổng hợp
128
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
11 Sản xuất kim loại và các sản
phẩm từ kim loại đúc sẵn( trừ
máy móc thiết bị)
C Nhóm 3
1 Sản xuất điện tử, máy vi tính
quang học, thiết bị viễn thông
< 100 tỷ
đồng
100 tỷ đồng
≤ x <400 tỷ
đồng
≥ 400 tỷ
đồng
2 Kinh doanh vận tải thuỷ, hàng
không
3 Khai khoán
4 Sản xuất, kinh doanh thép
5 Sản xuất vật liệu xây dựng ( trừ
thép)
6 sản xuất, phân phối điện, năng
lượng, dịch vụ viễn thông
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Á Châu, Scoring Khách hàng Doanh nghiệp)
Phụ lục 19: Bảng 2.13 - Bảng xếp hạng tài sản đảm bảo
Thang điểm Phân
loại
Nhận xét
1 Điểm 100 AA Có khả năng thanh khoản cao, tính khả mãi cao, rủi ro
thấp
2 Điểm 90 –
99
A Có khả năng thanh khoản TB, tính khả mãi cao, rủi ro
TB
3 Điểm 70 –
89
BB Có khả năng thanh khoản TB, tính khả mãi TB, rủi ro
TB
4 Điểm 50 –
69
B Có khả năng thanh khoản thấp, tính khả mãi TB, rủi ro
TB
5 Điểm 40 –
49
CC Có khả năng thanh khoản thấp, tính khả mãi TB, rủi ro
cao
6 Điểm 30 -
39
C Có khả năng thanh khoản thấp, tính khả mãi thấp, rủi ro
cao
(Nguồn: Ngân hàng TMCP Á Châu, hệ thống chấm điểm tín dụng doanh nghiệp)
129
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 20: Bảng 2.14 – Kết quả về chấm điểm xếp hạng tài sản đảm bảo
ST
T
Loại tài sản đảm bảo Hệ số Điểm Phân
hạng
Số tiền
cho vay/
cấp
HMTD
(Tr
đồng)
Điểm
cộng
1 Tiền gửi phong tỏa tại Ngân hàng
Á Châu
100% 100 Loại AA
2 Sổ tiết kiệm do Ngân hàng Á
Châu phát hành
100% 100 Loại AA
3 Tín phiếu và trái phiếu của Chính
phủ
100% 100 Loại AA
4 Kỳ phiếu, trái phiếu vô danh do
Ngân hàng TMQD phát hành
100% 100 Loại AA
5 Bảo lãnh trả thay của NH TMQD,
NH nước ngoài có uy tín và có chi
nhánh tại Việt Nam
100% 100 Loại AA
6 Sổ tiết kiệm do NH TMQD phát
hành
90% 90 Loại A
7 Bất động sản là nhà ở dễ bán nội
thành tại TP HCM phát hành
90% 90 Loại A
8 Bảo lãnh trả thay của ngân hàng
khác được Ngân hàng Á Châu
chấp nhận
90% 90 Loại A
9 Bất động sản là nhà ở dễ bán nội 80% 80 Loại A
130
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
thành tại TP HCM, Hà Nội của
bên thứ ba
10 Bất động sản là nhà ở tại khu vực
thành thị đô thị từ tỉnh, thành phố
khác
80% 80 Loại BB
11 Cổ phiếu của các công ty niêm yết
trên thị trường chứng khoán
80% 80 Loại BB
12 Bất động sản là nhà máy, nhà
xưởng tại ngoài Khu công nghiệp
của bên vay
80% 80 Loại BB
13 Bất động sản là nhà máy, nhà
xưởng tại trong Khu công nghiệp
của bên vay
70% 70 Loại BB
14 Bất động sản là nhà máy, nhà
xưởng tại trong Khu chế xuất của
bên vay
70% 70 Loại BB
15 Bảo lãnh trả thay của các tổng
công ty, công ty mẹ có thị phần
lớn và có uy tín
70% 70 Loại BB
16 Bất động sản là nhà ở nông thôn
(QSDD có mục là thổ cư, vườn,
nhà ở) của bên vay
60% 60 Loại B
17 Bất động sản là nhà ở nông thôn
(QSDD có mục là thổ cư, vườn,
nhà ở) của bên thứ ba
60% 60 Loại B
18 Hàng hóa để tại kho do ACB chỉ 60% 60 Loại B
131
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
định
19 Máy móc thiết bị có năm sản xuất
không quá 3 năm từ năm thẩm
định
50% 50 Loại B
20 Dây chuyền máy móc sản xuất
đồng bộ
50% 50 Loại B
21 Phương tiện vận tải trên bộ 40% 40 Loại CC
22 Phương tiện vận tải trên bộ 40% 40 Loại CC
23 Bảo lãnh trả thay của tổng công
ty, công ty mẹ được Ngân hàng Á
Châu chấp nhận
40% 40 Loại CC
24 Hàng hóa để tại kho của bên vay 40% 40 Loại CC
25 Máy móc thiết bị có năm sản xuất
không hơn 3 năm kể từ năm thẩm
định
40% 40 Loại CC
26 Dây chuyền máy móc sản xuất rời 30% 30 Loại C
27 Khoản phải thu do những công ty
lớn có uy tín nợ
30% 30 Loại C
28 Tài sản khác 30% 30 Loại C
Tổng cộng
Kết luận về tài sản đảm bảo
132
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_dang_huong_giang_5465.pdf