Khóa luận Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế

Thông qua các hệ số hồi quy chuẩn hoá, ta biết được mức độ quan trọng của các nhân tố tham gia vào phương trình. Cụ thể, nhân tố vòng quay khoản phải thu có ảnh hưởng nhiều nhất (β = 3,182) và nhân tố tổng nợ phải trả/Tổng tài sản có ảnh hưởng ít nhất (β = 1,280) đến khả năng trả nợ của khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế. Tuy nhiên, nhìn chung thì tất cả 6 nhân tố đều có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc. Và bất cứ một sự thay đổi nào của một trong 6 nhân tố trên đều có thể tạo nên sự thay đổi đối với khả năng trả nợ của khách hàng doanh nghiệp. 6 nhân tố đều ảnh hưởng cùng chiều đến khả năng trả nợ do hệ số β dương. Do đó, trong quá trình chấm điểm hay thẩm định sau khi xét duyệt, CBTD cần chú trọng các chỉ tiêu này.  Những tiêu chí như vốn kinh doanh, số lao động, doanh thu thuần nếu tách riêng sẽ không hợp lý vì có những ngành nghề đòi hỏi nhiều lao động nhưng lại ít vốn, ngược lại có những ngành nghề đòi hỏi vốn rất cao nhưng lại rất ít lao động. Một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực điện tử, sẽ có vốn kinh doanh lớn, doanh thu lớn, tuy nhiên số lượng lao động của doanh nghiệp này sẽ không thể bằng một doanh nghiệp sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ. Do vậy, ngân hàng cần xây dựng bảng tính điểm quy mô DN dựa trên mối liên hệ giữa ba tiêu chí này.  Nội dung quy trình thiếu một số chỉ tiêu định lượng và định tính. Trong các tiêu chí tài chính, việc đánh giá năng lực tài chính của doanh nghiệp chủ yếu dựa vào các tiêu chí năm hiện tại của doanh nghiệp mà chưa có những tiêu chí so sánh giữa năm hiện tại của doanh nghiệp so với năm trước đó để đánh giá chiều hướng hoạt động tốt lên hay xấu đi của doanh nghiệp như loại chỉ tiêu đo lường vị thế tài chính của doanh nghiệp

pdf132 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thì cũng không nên áp dụng tỷ trọng cao trong hệ thống. 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận XHTD nội bộ là một công cụ khá quan trọng trong hoạt động quản trị rủi ro tín dụng của ngân hàng. Kết quả XHTD của khách hàng là căn cứ quyết định cho vay và xác định giá cho vay. Nó cũng là cơ sở đánh giá chất lượng các khoản nợ và các quyết định về trích lập dự phòng rủi ro. Thực tế vận hành quy trình về XHTD cho thấy, vì áp lực kinh doanh và các vấn đề lợi ích khác của các đơn vị kinh doanh trực tiếp, khiến cho kết quả chấm điểm không phản ánh trung thực thực trạng hoạt động kinh doanh và hoạt động tài chính của khách hàng, do đó mục đích vốn có của một hệ thống XHTD nội bộ không thực hiện được. Đề tài khóa luận đã thực hiện việc nghiên cứu chi tiết bộ chỉ tiêu và cách thức thực hiện xếp hạng tín dụng nội bộ của ACB, mô hình được tư vấn xây dựng bởi Công ty TNHH Pricewaterhouse Cooper Việt Nam . Thông qua dữ liệu xếp hạng thực tế của 50 khách hàng ngẫu nhiên thuộc ngành chiếm dư nợ lớn trên tổng dư nợ toàn bộ ngân hàng, đề tài đã nghiên cứu, thử nghiệm và rút ra kết luận về ba bộ chỉ tiêu tài chính có mối quan hệ phụ thuộc chặt chẽ đối với kết quả chấm điểm của mỗi khách hàng. Mối tương quan này được thể hiện bởi phương trình toán học như sau: KN = - 52,764+ 1,669*F1 + 1,500*F2 + 3,332*F3 Trong đó : Nhân tố F1 bao gồm các yếu tố: lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH bình quân, khả năng thanh toán hiện hành , EBIT/Chi phí lãi vay . Nhân tố F2 bao gồm các yếu tố: vòng quay hàng tồn kho, tổng nợ phải trả/Tổng tài sản. Nhân tố F3 bao gồm yếu tố vòng quay các khoản phải thu Phương trình cho thấy mối liên hệ tỷ lệ thuận giữa điểm số của bộ ba nhân tố với kết quả chấm điểm tín dụng, bất kỳ sự thay đổi nhỏ nào về điểm số của mỗi chỉ tiêu trong mỗi nhân tố đều ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả tổng điểm tài chính và do đó ảnh hưởng đến kết quả xếp hạng. Kết quả nghiên cứu của đề tài trước hết giúp cho tác giả hiểu được 83 Đạ i h ọc K inh tế H uế rõ hơn về bộ chỉ tiêu và cách thức xây dựng bộ chỉ tiêu của hệ thống chấm điểm tín dụng tại ACB, mà quan trọng hơn, nó giúp cho các cấp quản lý và các phòng ban chức năng của ngân hàng chịu trách nhiệm rà soát kết quả xếp hạng tín dụng của khách hàng có được công cụ hữu hiệu trong việc kiểm tra, rà soát sự phù hợp về kết quả xếp hạng. Ngoài ra, nghiên cứu của đề tài cũng góp ý một số điểm tồn tại cần bổ sung và điều chỉnh để mô hình xếp hạng được hoàn thiện hơn, góp phần nâng cao chất lượng của hệ thống chấm điểm tín dụng tại ACB. 2. Kiến nghị Qua quá trình phân tích ở trên có thể thấy tình trạng thực tế hệ thống chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế có nhiều ưu thế nhưng vẫn còn tồn tại một số điểm yếu cần khắc phục. Mặc dù vậy do thời gian phân tích tương đối ngắn và hạn chế trong tiếp cận số liệu tại ngân hàng nên khóa luận chỉ mới tập trung ở bộ chỉ tiêu phần tài chính. Các ý kiến đưa ra chỉ mang tính chất chủ quan của cá nhân nên không được chính xác như nhận định của các chuyên gia. Nếu có được thời gian nhiều hơn, chúng tôi sẽ tìm hiểu và đánh giá rõ hơn về bộ chỉ tiêu phần phi tài chính cũng như mở rộng khối lượng mẫu nghiên cứu, từ đó phân tích, so sánh để đưa ra cái nhìn tổng quát hơn. 84 Đạ i h ọc K n tế H uế MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................................... i DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ ............................................................................................... ii DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG .............................................................................................. iii- iv TÓM TẮT .......................................................................................................................................... v PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Sự cần thiết của đề tài 1 2. Mục tiêu nghiên cứu 4 3. Đối tượng nghiên cứu 4 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 6. Kết cấu đề tài 7 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 9 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỆ THỐNG XẾP HẠNGTÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP NGÂN HÀNG 10 1.1. Cơ sở lý luận về xếp hạng tín dụng 10 1.1.1.Khái niệm xếp hạng tín dụng 10 1.1.2. Đối tượng xếp hạng tín dụng 11 1.2. Tầm quan trọng của xếp hạng tín dụng 12 1.2.1.Rủi ro tín dụng 12 1.2.2. Vai trò quan trọng của xếp hạng tín dụng 13 1.2.2.1. Đối với Ngân hàng thương mại ................................................................... 13 1.2.2.2. Đối với thị trường tài chính 14 1.2.2.3.Đối với doanh nghiệp được xếp hạng 15 1.3. Nguyên tắc và quy trình xếp hạng tín dụng 15 1.3.1.Nguyên tắc xếp hạng tín dụng 15 1.3.2. Quy trình xếp hạng tín dụng 16 1.3.2.1.Thu thập thông tin 17 1.3.2.2. Phân loại theo ngành và quy mô .................................................................. 17 85 Đạ i h ọc K inh tế H uế 1.3.2.3. Phân tích và chấm điểm các chỉ tiêu 17 1.3.2.4. Đưa ra kết quả xếp hạng tín dụng 18 1.3.2.5. Phê chuẩn và sử dụng kết quả xếp hạng 18 1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến xếp hạng tín dụng 19 1.4. Mô hình XHTD đang được áp dụng quốc tế và tại Việt Nam 20 1.4.1. Mô hình toán học chấm điểm tín dụng 20 1.4.2. Phương pháp chuyên gia 23 1.4.3. Mạng nơ ron thần kinh 24 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU – CHI NHÁNH HUẾ 25 2.1. Giới thiệu khái quát về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu và Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu - Chi nhánh Huế 25 2.1.1.Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 25 2.1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 25 2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển 27 2.1.1.3. Cơ cấu tổ chức 29 2.1.2. Giới thiệu Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế 29 2.1.2.1. Giới thiệu tổng quan Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế 29 2.1.2.2.Các lĩnh vực hoạt động 30 2.1.2.3.Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự 30 2.1.3. Tình hình hoạt động của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế từ năm 2012 – 2014 36 2.1.3.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn 36 2.1.3.2. Tình hình huy động vốn 39 2.2. Quy trình tín dụng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế đối với khách hàng doanh nghiệp 45 2.2.1. Các chức danh có liên quan 45 2.2.2.Quy trình tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp 47 86 Đạ i h ọc K inh tế H uế 2.3. Hệ thống xếp hạng tín dụng của Ngân hàng TMCP Á Châu đối với khách hàng doanh nghiệp 47 2.3.1. Phân quyền người sử dụng 47 2.3.2. Thông tin hệ thống 48 2.3.2.1.Thông tin đầu vào 48 2.3.2.2.Thông tin đầu ra 49 2.3.3. Quy trình chấm điểm 49 2.3.3.1.Sơ đồ quy trình chấm điểm 49 2.3.3.2. Các đối tượng tham gia vào quy trình chấm điểm ...................................... 50 2.3.4. Đối tượng chấm điểm 52 2.3.5. Thời điểm thực hiện chấm điểm 52 2.3.6. Nội dung chấm điểm 52 2.3.6.1. Phần tài chính 52 2.3.6.2. Phần phi tài chính 53 2.3.6.3. Phần tài sản bảo đảm 54 2.3.7. Quy trình chấm điểm cho khách hàng doanh nghiệp 54 2.4. Đánh giá về bộ chỉ tiêu tài chính trong hệ thống chấm điểm tín dụng của Ngân hàng TMCP Á Châu đối với khách hàng doanh nghiệp 61 2.4.1. Lý do lựa chọn mô hình 62 2.4.2. Cơ sở dữ liệu và các chỉ số dùng để đánh giá ................................................ 62 2.4.3. Lựa chọn biến trong mô hình 63 2.4.4.Kiểm định hệ số tương quan của các biến 66 2.4.5.Ước lượng và phân tích mô hình Logit 67 2.4.5.1.Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA ) 67 2.4.5.2. Kiểm định Binary Logistic ................................................................................................... 67 CHƯƠNG 3: KIẾN NGHỊ GÓP PHẦN HOÀN THIỆN XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU - CHI NHÁNH HUẾ 72 3.1.Định hướng phát triển của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế 72 87 Đạ i h ọc K inh tế H uế 3.1.1.Các định hướng cơ bản 72 3.1.1.1. Định hướng về tín dụng 72 3.1.1.2. Định hướng về nguồn vốn. 72 3.1.1.3.Định hướng về dịch vụ. 72 3.1.2. Xây dựng hệ thống chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp 73 3.2. Các kiến nghị để hoàn thiện xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp 73 3.2.1.Đối với nhà nước 73 3.2.1.1. Xây dựng tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập 73 3.2.1.2. Tạo môi trường cho hoạt động kinh doanh tín nhiệm phát triển 74 3.2.1.3. Nâng cao chất lượng thông tin tín nhiệm của CIC 74 3.2.1.4. Xây dựng hệ thống dữ liệu để cung cấp thông tin doanh nghiệp nhanh chóng, đầy đủ, chính xác 75 3.2.2. Đối với Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Huế 75 3.2.2.1.Các kiến nghị về quản trị điều hành 75 3.2.2.2. Các kiến nghị để hoàn thiện phương pháp chấm điểm tín dụng 77 và theo loại hình DN 80 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 83 1. Kết luận 83 2. Kiến nghị 84 88 Đạ i h ọc K in tế H uế DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT NHTM Ngân hàng thương mại XHTD Xếp hạng tín dụng TMCP Thương mại cổ phần ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu KHDN Khách hàng doanh nghiệp KHCN Khách hàng cá nhân CN Chi nhánh NHNN Ngân hàng Nhà nước TCTD Tổ chức tín dụng CBTD Cán bộ tín dụng Basel Công ước về hoạt động giám sát ngân hàng CIC Trung tâm thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước DNTN Doanh nghiệp tư nhân i 89 Đạ i h ọc K i h tế H uế DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ Sơ đồ 1.1 - Quy trình xếp hạng tín dụng 17 Hình 2.1 - Logo Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu 26 Sơ đồ 2.1 - Sơ đồ tổ chức của ACB (Phụ lục 09) 29 Sơ đồ 2.2 - Tổ chức bộ máy của ABC – Huế 33 Sơ đồ 2.4 - Sơ đồ quy trình chấm điểm tín dụng 49 Sơ đồ 2.5 - Quy trình chấm điểm tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ACB 54 Hình 2.2 - Nhập thông tin khách hàng 55 Hình 2.3 - Thông báo lỗi khi nhập thông tin khách hàng 56 Sơ đồ 2.6 - Sơ đồ chấm điểm các chỉ tiêu tài chính ................................................. 55 Hình 2.4 - Nhập thông tin định lượng khách hàng 58 Hình 2.5 - Hệ thống cảnh báo lỗi 59 Hình 2.6 - Thông tin tài chính khác 59 Sơ đồ 2.7 - Sơ đồ chấm điểm các chỉ tiêu phi tài chính ........................................... 58 ii 90 Đạ i h ọc K inh tế H uế DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG Bảng 1.1 - Xếp hạng doanh nghiệp theo lĩnh vực/ngành (Phụ lục 01) 17 Bảng 1.2 - Tiêu chí phân loại qui mô doanh nghiệp (Phụ lục 02) 17 Bảng 1.3 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành nông-lâm- ngư nghiệp (Phụ lục 03) 18 Bảng 1.4 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành thương mại dịch vụ (Phụ lục 04) 18 Bảng 1.5 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành xây dựng (Phụ lục 05) 18 Bảng 1.6 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành công nghiệp (Phụ lục 06) 18 Bảng 1.7 - Bảng điểm của các chỉ tiêu tài chính (Phụ lục 07) 18 Bảng 1.8 - Bảng điểm của các chỉ tiêu phi tài chính (Phụ lục 08) 18 Bảng 2.1 - Tình hình lao động tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012 – 2014 34 Bảng 2.2 - Tình hình tài sản nguồn vốn tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 (Phụ lục 10) 36 Bảng 2.3 – Tình hình huy động vốn theo loại tiền tệ giai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 11) 39 Bảng 2.4 - Doanh số cho vay, thu nợgiai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 12) 40 Bảng 2.5 - Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 (Phụ lục 13) 42 Bảng 2.6 - Tình hình hoạt động kinh doanh tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 ( Phụ lục 14) ....................................................................................................................... 41 Bảng 2.7 - Lưu đồ tổng quát quy trình tín dụng đối với KHDN ( Phụ lục 15) ...... 45 Bảng 2.8 - Lưu đồ chi tiết quy trình tín dụng đối với KHDN ( Phụ lục 16) .......... 45 Bảng 2.9 – Bảng các đối tượng tham gia vào quy trình chấm điểm ........................ 50 Bảng 2.10 – Bảng các nhóm chỉ tiêu tài chính (Phụ lục 17) .................................... 51 Bảng 2.11 - Bảng xếp hạng doanh nghiệp 54 Bảng 2.12 - Quy định về quy mô doanh nghiệp (Phụ lục 18) .................................. 55 Bảng 2.13 - Bảng xếp hạng tài sản đảm bảo (Phụ lục 19) ....................................... 58 iii 91 Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Bảng 2.14 - Kết quả về chấm điểm xếp hạng tài sản đảm bảo (Phụ lục 20) ............ 58 Bảng 2.15 – Tỷ trọng dư nợ phân theo ngành kinh tế 62 Bảng 2.16 – Bảng ký hiệu quy ước các chỉ tiêu tài chính ........................................ 62 Bảng 2.17 – Bảng ma trận hệ số tương quan của các biến 66 Bảng 2.18 – Rotated Component Matrix ................................................................. 66 Bảng 2.19 – Model Summary 69 Bảng 2.20 – Classification Table 70 Bảng 2.21 - Variables in the Equation 71 Bảng 2.22 - Tỷ trọng điểm số theo tính chất bài báo cáo tài chính 80 Biểu đồ 2.1 - Tình hình huy động vốn theo loại tiền tệ giai đoạn 2012 – 2014 39 Biểu đồ 2.2 - Doanh số cho vay 2012 - 2014 41 Biểu đồ 2.3 - Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 ............................................................. 42 iv 92 Đạ i h ọc K inh tế H uế TÓM TẮT Chấm điểm và Xếp hạng tín dụng nội bộ đóng vai trò quan trọng đối với các cấp quản trị ngân hàng trong việc định giá cho vay và các quyết định về quản trị rủi ro tín dụng cũng như việc trích lập dự phòng rủi ro của khoản vay.Việc hiểu rõ cơ chế xây dựng mô hình xếp hạng và các cách thức để kiểm soát các bước vận hành của nó thực sự có ý nghĩa rất lớn đối với các cấp quản trị của ngân hàng. Với bề dày của một trong bốn ngân hàng TMCP được thành lập đầu tiên tại Việt Nam, ACB hiện tại đang xây dựng và hoàn thiện mô hình xếp hạng tín dụng nội bộ trên cơ sở tư vấn của Công ty TNHH Pricewaterhouse Coopers Việt Nam. Tuy nhiên, việc đánh giá và cho điểm còn cách chủ quan và đôi khi là do thiếu chuyên môn của các đơn vị kinh doanh trong xếp hạng các khách hàng khiến cho chất lượng của mô hình thực sự bị ảnh hưởng và không thực hiện được vai trò cần thiết của nó. Đề tài đã thực hiện các nghiên cứu chi tiết trên mô hình xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng doanh nghiệp, trình bày thực trạng và phân tích cụ thể quy trình chấm điểm tín dụng đang được áp dụng tại ngân hàng. Sau đó tiến hành đánh giá thông qua việc thu thập cơ sở dữ liệu về chấm điểm tín dụng của 50 khách hàng hiện có tại chi nhánh và sử dụng phương pháp phân tích hồi quy của kinh tế lượng để tìm hiểu các chỉ tiêu nhóm tài chính đóng vai trò then chốt, ảnh hưởng đến kết quả xếp hạng tín dụng của khách hàng, nhằm giúp cho các cấp quản trị và các phòng ban với chức năng tái thẩm định có công cụ hữu hiệu để kiểm soát, điều chỉnh kết quả xếp hạng một cách độc lập và khách quan. Sau quá trình nghiên cứu chi tiết, đề tài cũng đánh giá một số điểm còn tồn tại của mô hình xếp hạng hiện tại, góp phần giúp ích cho việc cải thiện mô hình xếp hạng tín dụng sau này của ACB. Phần chính của khóa luận bao gồm 80 trang, được chia thành 3 chương. Chi tiết nghiên cứu của mỗi chương được phân tích trong các phần tiếp theo. v 93 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ngân hàng Á Châu (10/2010), hướng dẫn nội bộ về chấm điểm tín dụng doanh nghiệp và phân loại tài sản đảm bảo. 2. Ngân hàng Á Châu (10/2010), tài liệu đào tạo Scoring Khách hàng Doanh nghiệp 3. Thảo luận của Uỷ ban Basel (2002), Thực hành các Hệ thống xếp hạng nội bộ. 4. Thạc sĩ Nguyễn Tấn Bình (2003), Phân tích hoạt động doanh nghiệp, NXB Đại học quốc gia TP. HCM. 5. Tiến sĩ Nguyễn Minh Kiều (09/2002), Lợi nhuận và rủi ro. 6. Tiến sĩ Trần Ngọc Thơ (2003), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB thống kê. 7. Trung tâm huấn luyện Ngân hàng (05/2011), giáo trình kỹ năng quản lý và hoạch định chiến lược, tài liệu phối hợp đào tạo với Ngân hàng Á Châu. 94 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Phụ lục 01: Bảng 1.1 – Xếp hạng doanh nghiệp theo lĩnh vực/ngành Sản phẩm/ lĩnh vực hoạt động chính của DN Được xếp vào ngành/lĩnh vực Nông nghiệp và các dịch vụ có liên quan: • Trồng trọt • Chăn nuôi N ông lâm và ngư nghiệp Lâm nghiệp và các dịch vụ có liên quan: • Trồng rừng, cây phân tác; nuôi rừng và chăm sóc tự nhiên; khai thác và chế biến gỗ lâm sản tại rừng • Khai thác gỗ • Thu nhặt các sản phẩm hoang dã khác • Vận chuyển gỗ trong rừng Ngư nghiệp: • Đánh bắt thuỷ sản • Ươm, nuôi trồng thuỷ sản • Các dịch vụ liên quan Bán, bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ và mô tô, xe máy Bán buôn và bán đại lý: • Nông lâm sản, nguyên liệu, động vật tươi sống • Đồ dùng cá nhân và gia đình • Bán buôn nguyên vật liệu phi nông nghiệp, phế liệu, phế thải • Bán lẻ, sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình • Khách sạn, nhà hàng • Các hoạt động kinh tế khác T hư ơng m ại & dịch vụ 95 Đạ i h ọc K inh tế H uế Xây dựng: • Chuẩn bị mặt bằng • Xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình • Lắp đặt các trang thiết bị cho các công trình xây dựng • Hoàn thiện công trình xây dựng • Cho thuê thiết bị xây dựng và thiết bị phá dỡ có kèm người điều khiển X ây dựng Sản xuất vật liệu xây dựng Công nghiệp khai thác mỏ: • Khai thác than các loại • Khai thác dầu thô, khí tự nhiên và các dịch vụ khai thác dầu, khí • Khai thác các loại quặng khác • Khai thác đá C ông nghiệp Sản xuất thực phẩm và đồ uống: • Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu mỡ • Xay xát, sản xuất bột và thức ăn gia súc • Sản xuất thực phẩm khác • Sản xuất đồ uống Sản xuất các sản phẩm thuốc lá (Nguồn: Tiêu chí phân ngành kinh tế, Tổng cục thống kê, 2006) 96 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 02: Bảng 1.2 - Tiêu chí phân loại qui mô doanh nghiệp Tiêu chí Nội dung Điểm Vốn Hơn 100 tỷ đồng 30 Từ 80 tỷ đến 100 tỷ đồng 25 Từ 50 đến 80 tỷ đồng 20 Từ 30 đến 50 tỷ đồng 15 Từ 10 đến 30 tỷ đồng 10 Dưới 10 tỷ đồng 5 Lao động Hơn 1.500 người 15 Từ 1000 đến 1500 người 12 Từ 500 đến 1000 người 9 Từ 100 đến 500 người 6 Từ 50 đến 100 người 3 Dưới 50 người 1 Doanh thu thuần Hơn 400 tỷ 40 Từ 200 đến 400 tỷ 30 Từ 100 đến 200 tỷ 20 Từ 50 đến 100 tỷ 10 Từ 20 đến 50 tỷ 5 Dưới 20 tỷ 2 Tổng tài sản Hơn 400 tỷ 15 Từ 200 đến 400 tỷ 12 97 Đạ i h ọc K inh tế H uế Từ 100 đến 200 tỷ 9 Từ 50 đến 100 tỷ 6 Từ 20 đến 50 tỷ 3 Dưới 20 tỷ 1 Quy mô Tổng điểm Lớn 70-100 Vừa 30-69 Nhỏ Dưới 30 (Nguồn: Tiêu chí phân loại qui mô DN, Tổng cục thống kê, 2006) Phụ lục 03: Bảng 1.3 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp Chỉ tiêu Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ A B C D A B C D A B C D Chỉ tiêu thanh khoản 1. Khả năng thanh toán hiện hành 2,1 1,5 1,0 0,7 2,3 1,6 1,2 0,9 2,5 2,0 1,5 1,0 2. Khả năng thanh toán nhanh 1,1 0,8 0,6 0,2 1,3 1,0 0,7 0,4 1,5 1,2 1,0 1,0 Chỉ tiêu hoạt động 3. Luân chuyển hàng tồn kho 4,0 3,5 3,0 2,0 4,5 4,0 3,5 3,0 4,0 3,0 2,5 2,0 4. Kỳ thu tiền bình quân 40 50 60 70 39 45 55 60 34 38 44 55 98 Đạ i h ọc K inh tế H uế 5. Doanh thu/tổng tài sản 3,5 2,9 2,3 1,7 4,5 3,9 3,3 2,7 5,5 4,9 4,3 3,7 Chỉ tiêu cân nợ 6. Nợ phải trả/tổng TS 39 48 59 70 30 40 52 60 30 35 45 55 7. Nợ phải trả/vốn CSH 64 92 143 233 42 66 108 185 42 53 81 122 Chỉ tiêu thu nhập 8. Thu nhập trước thuế/DT 3,0 2,5 2,0 1,5 4,0 3,5 3,0 2,5 5,0 4,5 4,0 3,5 9. Thu nhập trước thuế/Tổng TS 4,5 4,0 3,5 3,0 5,0 4,5 4,0 3,5 6,0 5,5 5,0 4,5 10. Thu nhập trước thuế/Vốn CSH 10 8,5 7,6 7,5 10 8,0 7,5 7,0 10 9 8,4 7,3 (Nguồn: Tiêu chí phân loại qui mô DN, Tổng cục thống kê, 2006) Ghi chú: + Từ A về phía trái: 100 điểm; sau A đến B: 75 điểm; sau B đến C: 50 điểm; sau C đến D: 25 điểm. Từ sau D về phía phải: 0 điểm + Các chỉ số lợi nhuận trong mục 9,10<0: 0 điểm + Tỷ số Nợ phải trả/ VCSH trong mục 7 <0: 0 điểm 99 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 04: Bảng 1.4 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành thương mại dịch vụ Chỉ tiêu Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ A B C D A B C D A B C D Chỉ tiêu thanh khoản 1. Khả năng thanh toán hiện hành 2,1 1,6 1,1 0,8 2,3 1,7 1,2 1,0 2,9 2,3 1,7 1,4 2. Khả năng thanh toán nhanh 1,4 0,9 0,6 0,4 1,7 1,1 0,7 0,6 2,2 1,8 1,2 0,9 Chỉ tiêu hoạt động 3. Luân chuyển hàng tồn kho 5,0 4,5 4,0 3,5 6,0 5,5 5,0 4,5 7,0 6,5 6,0 5,5 4. Kỳ thu tiền bình quân 39 45 55 60 34 38 44 55 32 37 43 50 5. Doanh thu/tổng tài sản 3,0 2,5 2,0 1,5 3,5 3,0 2,5 2,0 4,0 3,5 3,0 2,5 Chỉ tiêu cân nợ 6. Nợ phải trả/tổng TS 35 45 55 65 30 40 50 60 25 35 45 55 7. Nợ phải trả/vốn CSH 53 69 122 185 42 66 100 150 33 54 81 122 Chỉ tiêu thu nhập 8. Thu nhập trước thuế/DT 7,0 6,5 6,0 5,5 7,5 7,0 6,5 6,0 8,0 7,5 7,0 6,5 100 Đạ i h ọc K inh tế H uế 9. Thu nhập trước thuế/Tổng TS 6,5 6,0 5,5 5,0 7,0 6,5 6,0 5,5 7,5 7,0 6,5 6,0 10. Thu nhập trước thuế/Vốn CSH 14,2 12,2 9,6 8,8 13,7 12 10,8 9,8 13,3 11,8 10,9 10 (Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005) Phụ lục 05: Bảng 1.5 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành xây dựng Chỉ tiêu Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ A B C D A B C D A B C D Chỉ tiêu thanh khoản 1. Khả năng thanh toán hiện hành 1,9 1,0 0,8 0,5 2,1 1,1 0,9 0,6 2,3 1,2 1,0 0,9 2. Khả năng thanh toán nhanh 0,9 0,7 0,4 0,1 1,0 0,7 0,5 0,3 1,2 1,0 0,8 0,4 Chỉ tiêu hoạt động 3. Luân chuyển hàng tồn kho 3,5 3,0 2,5 2,0 4,0 3,5 3,0 2,5 3,5 3,0 2,0 1,0 4. Kỳ thu tiền bình 60 90 120 150 45 55 60 65 40 50 55 60 101 Đạ i h ọc K inh tế H uế quân 5. Doanh thu/tổng tài sản 2,5 2,3 2,0 1,7 4,0 3,5 2,8 2,2 5,0 4,2 3,5 2,5 Chỉ tiêu cân nợ 6. Nợ phải trả/tổng TS 55 60 65 70 50 55 60 65 45 50 55 60 7. Nợ phải trả/vốn CSH 69 100 150 233 69 100 122 150 66 69 100 122 Chỉ tiêu thu nhập 8. Thu nhập trước thuế/DT 8,0 7,0 6,0 5,0 9,0 8,0 7,0 6,0 10,0 9,0 8,0 7,0 9. Thu nhập trước thuế/Tổng TS 6,0 4,5 3,5 2,5 6,5 5,5 4,5 3,5 7,5 6,5 5,5 4,5 10. Thu nhập trước thuế/Vốn CSH 9,2 9,0 8,7 8,3 11,5 11 10 8,7 11,3 11 10 9,5 (Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005) 102 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 06: Bảng 1.6 - Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp ngành công nghiệp Chỉ tiêu Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ A B C D A B C D A B C D Chỉ tiêu thanh khoản 1. Khả năng thanh khoản 2,0 1,4 1,0 0,5 2,2 1,6 1,1 0,8 2,5 1,8 1,3 1,0 2. Khả năng thanh toán nhanh 1,1 0,8 0,4 0,2 1,2 0,9 0,7 0,3 1,3 1,0 0,8 0,6 Chỉ tiêu hoạt động 3. Luân chuyển hàng tồn kho 5,0 4,0 3,0 2,5 6,0 5,0 4,0 3,0 4,0 4,0 3,7 3,4 4. Kỳ thu tiền bình quân 45 55 60 65 35 45 55 60 30 40 50 55 5. Doanh thu/tổng tài sản 2,3 2,0 1,7 1,5 3,5 2,8 2,2 1,5 4,2 3,5 2,5 1,5 103 Đạ i h ọc K inh tế H uế Chỉ tiêu cân nợ 6. Nợ phải trả/tổng TS 45 50 60 70 45 50 55 65 40 45 50 55 7. Nợ phải trả/vốn CSH 122 150 185 233 100 122 150 185 82 100 122 150 Chỉ tiêu thu nhập 8. Thu nhập trước thuế/DT 5,5 5,0 4,0 3,0 6,0 5,0 4,0 2,5 6,5 6,0 5,0 4,0 9. Thu nhập trước thuế/Tổng TS 6,0 5,5 5,0 4,0 6,5 6,0 5,5 5,0 7,0 6,5 6,0 5,0 10. Thu nhập trước thuế/Vốn CSH 14,2 13,7 13,3 13 14,2 13,3 13 12,2 13,3 13 12,9 12,5 (Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005) Phương pháp tính điểm các chỉ tiêu tài chính như sau: -Điểm trọng số của các chỉ tiêu tài chính sẽ lấy bằng nhau là 10% không phân biệt nhóm chỉ tiêu, những chỉ tiêu xếp vào nhóm sau D sẽ tính điểm 0. Không 104 Đạ i h ọc K inh tế H uế phân biệt trọng số cho các loại hình doanh nghiệp để đảm bảo sự công bằng trong đánh giá. Mỗi chỉ tiêu chấm điểm tài chính sẽ có 5 khoảng giá trị chuẩn tương ứng với 5 mức điểm 0, 25, 50, 75, 100 (Điểm ban đầu). Điểm theo trọng số là tích số giữa điểm ban đầu và trọng số tương ứng được trình bày ở bảng sau: Phụ lục 07: Bảng 1.7 - Bảng điểm của các chỉ tiêu tài chính Chỉ tiêu Trọng số Thang điểm xếp loại A B C D Sau D Chỉ tiêu thanh khoản 1.Khả năng thanh toán hiện hành 10% 100 75 50 25 0 2.Khả năng thanh toán nhanh 10% 100 75 50 25 0 Chỉ tiêu hoạt động 3.Luân chuyển hàng tồn kho 10% 100 75 50 25 0 4.Kỳ thu tiền bình quân 10% 100 75 50 25 0 5. Doanh thu/Tổng TS 10% 100 75 50 25 0 Chỉ tiêu đòn cân nợ 6.Nợ phải trả/ Tổng TS 10% 100 75 50 25 0 7. Nợ phải trả/ VCSH 10% 100 75 50 25 0 Chỉ tiêu thu nhập 8. LN trước thuế/ Doanh thu 10% 100 75 50 25 0 9.LN trước thuế/ Tổng TS 10% 100 75 50 25 0 10.LN trước thuế/ VCSH 10% 100 75 50 25 0 (Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005) 105 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 08: Bảng 1.8 - Bảng điểm của các chỉ tiêu phi tài chính Chỉ tiêu Điểm ban đầu Trọng số 100 75 50 25 0 1 Tình hình trả nợ của DN Luôn trả nợ đúng hạn Đã có gia hạn nợ Có nợ quá hạn nhưng hiện tại vẫn trả được nợ Có nợ quá hạn nhưng khả năng trả nợ kém Nợ quá hạn nhiều 20% 2 Khả năng ứng phó với thay đổi Công nghệ tiên tiến, khả năng quản trị cao, có kinh nghiệm. Công nghệ khá tiên tiến, khả năng quản trị cao, có kinh nghiệm. Công nghệ trung bình, khả năng quản trị cao. Công nghệ trung bình, khả năng quản trị bị hạn chế Công nghệ lạc hậu, khả năng quản trị kém. 10% 3 Đa dạng hoá ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh Đa dạng hoá tốt quanh năng lực cốt lõi Đa dạng hoá quanh năng lực cốt lõi Ít đa dạng hoá quanh năng lực cốt lõi Không đa dạng hoá Đa dạng hoá ngoài năng lực cốt lõi 10% 4 Mở rộng qui mô Triển khai và thực hiện nhiều dự án phù hợp với khả năng Mở rộng trong phù hợp với khả năng Không mở rộng nhiều qui mô Không mở rộng qui mô Mở rộng quá nhiều và quá nhanh 10% (Nguồn: Quyết định 57/2005/QĐ-NHNN ngày 24/01/2005) 106 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 09: Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của ACB (Nguồn: Báo cáo tổng thường niên ACB năm 2014) Đ ại H ội Đ ồn g C ổ Đ ôn g H ội Đ ồn g Q uả n Tr ị B an K iể m S oá t V ăn P hò ng H Đ Q T H ội Đ ồn g S án g Lậ p K hố i Kh ác h H àn g D oa nh N gh iệ p K hố i N gâ n Q uỹ K hố i P há t T riể n Ki nh D oa nh K hố i V ận H àn h K hố i Q uả n Tr ị N gu ồn L ự c T T C N Th ôn g Ti n C ác S ở G ia o D ịc h, C hi N há nh v à P hò ng G ia o D ịc h K hố i Kh ác h H àn g C á N hâ n Ba n Tổ ng G Đ ốc B an K iể m T oá n N ội B ộ Ph òn g K ế To án P hò ng Q ua n H ệ Đ ối N go ại Ph òn g Q uả n Lý R ủi R o Th ị T rư ờ ng P hò ng Đ ầu T ư C ác H ội Đ ồn g B an C hi ến L ư ợ c Ba n C hí nh S ác h V à Q uả n Lý T ín D ụn g B an Đ ảm B ảo C hấ t L ư ợ ng 107 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 10: Bảng 2.2 - Tình hình tài sản nguồn vốn tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 ĐVT: Triệu đồng CHỈ TIÊU Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 So sánh 2013/2012 2014/2013 GT % GT % GT % +/- % +/- % I.TÀI SẢN 1.210.843 100,00 1.058.951 100,00 1.044.343 100,00 -151.892 -12,54 -14.608 -1,38 1. Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 45.949 3,79 49.445 4,67 55.608 5,32 3.496 7,61 6.163 12,46 2. Cho vay khách hàng 879.965 72,67 527.979 49,86 316.787 30,33 -351.986 -40,00 -211.192 -40,00 3. Tài sản cố định 1.424 0,12 1.638 0,15 1.883 0,18 214 15,03 245 14,96 4. TS có 283.505 23,41 479.889 45,32 670.065 64,16 196.384 69,27 190.176 39,63 108 Đạ i h ọc K inh tế H uế khác II. NGUỒN VỐN 1.210.843 100,00 1.058.951 100,00 1.044.343 100,00 -151.892 -12,54 -14.608 -1,38 1. Tiền gửi và vay các TCTD khác 19.107 1,58 15.459 1,46 7.195 0,69 -3.648 -19,09 -8.264 -53,46 2. Tiền gửi khách hàng 650.376 53,71 845.096 79,81 760.586 72,83 194.720 29,94 -84.510 -10,00 3. Phát hành giấy tờ có giá 405.991 33,53 0 0,00 0 0,00 -405.991 -100,00 0 0,00 4. Các khoản nợ khác 135.369 11,18 198.396 18,74 276.562 26,48 63.027 46,56 78.166 39,40 5. Vốn và các quỹ 0 0 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 109 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 11: Bảng 2.3 – Tình hình huy động vốn giai đoạn 2012 – 2014 ĐVT: Triệu đồng HUY ĐỘNG 2012 2013 2014 1. THEO HÌNH THỨC 1.056.369 845.095 760.586 KKH ĐẾN 12 THÁNG 316.910 169.019 608.468 TRÊN 12 THÁNG ĐẾN 60T 739.458 867.000 152.117 >60T 0 0 0 2. THEO LOẠI TIỀN TỆ 1.056.369 845.095 760.586 VND 528.184 676.076 623.680 NGOẠI TỆ 122.193 169.019 136.905 VÀNG 405.991 0 0 3. THEO LOẠI HÌNH 1.056.369 845.095 760.586 TIỀN GỬI CÁ NHÂN 731.180 422.547 403.110 TIỀN GỬI KHTN 187.861 312.685 266.205 TIỀN GỬI KHDN 137.328 109.862 91.270 (Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB – CN Huế) 110 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 12: Bảng 2.4 – Doanh số cho vay, thu nợgiai đoạn 2012 – 2014 ĐVT: Triệu đồng Năm 2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013 GT % GT % Cho vay 864.274 700.500 473.754 -163.774 -18,95 -226.746 -32,369 a. Theo đối tượng 864.274 700.500 473.754 -163.774 -18,95 -226.746 -32,369 KHCN 594.415 493.642 369.693 -100.773 -16,95 -123.949 -25,109 + Cá nhân 528.113 427.261 319.916 -100.852 -19,10 -107.345 -25,124 + DNTN 66.302 66.381 49.777 79 0,12 -16.604 -25,013 KHDN (Cty) 269.859 206.860 104.061 -62.999 -23,35 -102.799 -49,695 b. Theo thời hạn 864.274 700.500 473.754 -163.774 -18,95 -226.746 -32,369 Ngắn hạn 736.707 628.039 423.031 -108.668 -14,75 -205.008 -32,643 Trung dài hạn 127.567 72.461 50.723 -55.106 -43,20 -21.738 -30 Thu nợ 761.263 723.204 508.053 -38.059 -5,00 -215.151 -29,75 111 Đạ i h ọc K inh tế H uế a. Theo đối tượng 761.263 723.204 508.053 -38.059 -5,00 -215.151 -29,75 KHCN 571.419 501.427 397.430 -69.992 -12,25 -103.997 -20,74 + Cá nhân 511.725 428.792 332.553 -82.933 -16,21 -96.239 -22,444 + DNTN 59.694 72.635 64.877 12.941 21,68 -7.758 -10,681 KHDN (Cty) 189.844 221.777 110.623 31.933 16,82 -111.154 -50,12 b. Theo thời hạn 761.263 723.204 508.053 -38.059 -5,00 -215.151 -29,75 Ngắn hạn 685.287 623.895 447.364 -61.392 -8,96 -176.531 -28,295 Trung dài hạn 75.976 99.309 60.689 23.333 30,71 -38.620 -38,889 (Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB – CN Huế) 112 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 13: Bảng 2.5 – Dư nợ giai đoạn 2012 – 2014 ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013 GT % GT % 1. Theo đối tượng 391.233 368.529 334.230 -22.704 -5,80 -34.299 -9,31 KHCN 217.223 209.438 181.701 -7.785 -3,58 -27.737 -13,24 - Cá nhân 158.751 157.220 144.583 -1.531 -0,96 -12.637 -8,04 - DNTN 58.472 52.218 37.118 -6.254 -10,70 -15.100 -28,92 KHDN (Cty) 174.010 159.091 152.529 -14.919 -8,57 -6.562 -4,12 2. Theo kỳ hạn 391.233 368.529 334.230 -22.704 -5,80 -34.299 -9,31 Ngắn hạn 204.088 208.232 183.899 4.144 2,03 -24.333 -11,69 Trung dài hạn 187.145 160.297 150.331 -26.848 -14,35 -9.966 -6,22 3. Theo nhóm nợ 391.233 368.529 334.230 -22.704 -5,80 -34.299 -9,31 Nhóm 1 390.484 364.711 326.800 -25.773 -6,60 -37.911 -10,39 113 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nhóm 2 42 3.818 2.322 3.776 8990,48 -1.496 -39,18 Nhóm 3 153 0 7.803 -153 -100,00 7.803 0,00 Nhóm 4 96 0 0 -96 -100,00 0 0,00 Nhóm 5 458 438 5.108 -20 -4,37 4.670 1066,21 4. Theo TSDB 390.484 364.711 326.800 -25.773 -6,60 -37.911 -10,39 Có TSBD 390.398 364.145 326.085 -26.253 -6,72 -38.060 -10,45 Không có TSBD 86 566 715 480 558,14 149 26,33 (Nguồn: Báo cáo tổng kết năm của ACB - CN Huế) 114 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 14: Bảng 2.6 – Tình hình hoạt động kinh doanh tại ACB - CN Huế giai đoạn 2012-2014 ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2013/2012 2014/2013 +/- % +/- % I. Thu nhập 83.668 91,899 110,125 8.230 9,84% 18.226 19,83% 1 - Từ lãi 79.756 87.441 104.140 7.685 9,64% 16.699 19,10% 2 - Từ hoạt động dịch vụ 2.219 2.515 3.148 296 13,34% 633 25,17% 3 - Từ hoạt động KD ngoại hối 1.379 1.589 2.410 210 15,23% 821 51,67% 4 - Thu nhập khác 315 354 427 39 12,38% 73 20,62% II. Chi phí 69.982 77.221 93.963 7.239 10,34% 16.742 2168% 1 - Lãi 60.708 67.244 82.719 6.536 10,77% 15.475 23,01% 2 - Hoạt động dịch vụ 69 76 85 7 10,14% 9 11,84% 3 - Hoạt động KD ngoại hối 784 858 987 74 9,44% 129 15,03% 4 - Chi phí khác 8.421 9.043 10.172 622 7,39% 1.129 12,48% III. Lợi nhuận 13.687 14.678 16.162 1.978 14,45% 1.484 10,11% (Nguồn: Phòng kế toán – ACB CN Huế) 115 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 15: Bảng 2.10 – Xác định các chỉ tiêu tài chính STT CHỈ SỐ NỘI DUNG (DIỄN GIẢI) Chỉ tiêu thanh khoản 1 Khả năng thanh toán hiện hành Tài sản lưu động/ Nợ ngắn hạn phải trả 2 Khả năng thanh toán nhanh (Tài sản lưu động – hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn phải trả 3 Khả năng thanh toán tức thời Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạn Chỉ tiêu hoạt động 1 Vòng quay vốn lưu động Tổng mức lưu chuyển vốn trong kỳ/Vốn lưu động bình quân 2 Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/hàng tồn kho bình quân 3 Vòng quay các khoản phải thu Doanh thu thuần/ Khoản phải thu bình quân 4 Hiệu suất sử dụng TSCĐ Doanh thu thuần/ TSCĐ ròng bình quân Chỉ tiêu cân nợ 1 Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản 2 Nợ dài hạn/ NV chủ sở hữu Nợ dài hạn/ NV chủ sở hữu 3 Tổng nợ vay NH/ VCSH Tổng nợ vay NH/ VCSH Chỉ tiêu thu nhập 1 LN gộp/ Doanh thu thuần LN gộp/ Doanh thu thuần 2 LN từ HĐKD/ Doanh thu thuần LN từ HĐKD/ Doanh thu thuần 3 LN sau thuế/ VCSH bình quân LN sau thuế/ VCSH bình quân 116 Đạ i h ọc K inh tế H uế 4 LN sau thuế/ Tổng TS bình quân LN sau thuế/ Tổng TS bình quân 5 EBIT/ Chi phí lãi vay (Tổng LN kế toán trước thuế + Chi phí lãi vay)/ Chi phí lãi vay (Nguồn: Ngân hàng TMCP Á Châu, hệ thống chấm điểm tín dụng doanh nghiệp) 117 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH Nhận HSTD và kiểm tra HCB RM/RO/RA Ngay khi KH có nhu cầu Xếp hạng tín dụng Lên kế hoạch thẩm định và đề nghị bổ sung thông tin (nếu có) Thẩm định thực tế KH HCB RM/RO/RA/CA- 1/CA-2/CA-L/CA-M Theo định mức thời gian thẩm định hồ sơ của ACB Phân tích các thông tin thu thập được từ KH và hoàn tất lập tờ trình thẩm định KH HCB/RM/RO/RA/CA- 1/CA-2/CA-L/CAM HCB CA-L/CA-M CKS.TT.TDDN Nộp hồ sơ, đăng kí trình; Trình bày cho cấp thẩm quyền về HS Cấp thẩm quyền phê duyệt. -Cấp phê duyệt -HCB/RM/RO/RA/C A-1/CA-2/CA-L/CAM Thư ký của cấp phê duyệt Thông báo đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng và những điều kiện kèm theo (nếu có) HCB/RM/RO/RA CSR 0.5-2 ngày sau khi có kết quả phê duyệt Soạn thảo hợp đồng, văn bản,thực hiện thủ tục công chứng, đăng ký, phong toả, ngăn chặn, quản lý hồ sơ TSBĐ, cấp mã TS LDO LS/LDC-L CC Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc Bước kiểm soát KH được tư vấn về SP DV Gặp KH thẩm định thực tế Kiểm soát TTTD&HSTĐT Đ Tiếp xuc hướng dẫn KH và nhận HSTD Thẩm định khách hàng Hoàn tất TTTĐ, hoàn chỉnh HSTD và tiến trình kiểm soát Thực hiện các thủ tục PLCT và các điều kiện KH theo phê duyệt Thông báo kết quả phê duyệt cho KH Trình và phê duyệt cấp tín dụng Không Đạt 1 2 2.1 3 4 5 Phụ lục 16: Bảng 2.4 – Lưu đồ tổng quát quy trình tín dụng đối với KHDN 118 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ đơn ĐK và các văn bản khác theo phê duyệt cấp tín dụng LDO 50’/hs 20’/hs Tiếp xúc KH để ký HĐTD, hoàn tất thủ tục công chứng đăng kí LDO Theo thời gian thực hiện thực tế của CQ, TC có thẩm quyền 10’/hs Nhận đề nghị giải ngân bảo lãnh; Kiểm tra hạn mức khả dụng và điều kiện cấp tín dụng; Soạn thư bảo lãnh/KUNN; Lập phiếu kiểm soát trước khi cấp tín dụng và đề xuất ngoại lệ nếu có. Giải ngân, phát hành thư bảo lãnh cho KH. CSR/LS Teller/BOS 60’/hs Lưu HSTD; Điều chỉnh thay đổi thông tin KH nếu có; Thực hiện kiểm tra điều kiện cấp tín dụng theo phê duyệt HCB,RM/RO/ RA/CA-1/CA- 2/CA-L/CAM CSR Giám sát thu nợ;; Thông báo nợ quá hạng( nếu có) và lập tờ trình tái đánh giá khoản vay có vấn đề RM/RO/RO/R A/CA-1/CA- 2/CAM TT.TNDN/TT. TDDN ACBA Thanh lý, tất toán HSTD; Lưu trữ hồ sơ CSR/Teller LDO/CC Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc Bước kiểm soát Quản lý giám sat và thu hồi nợ Quản lý HĐTD, giải ngân TS, lưu trữ HS Quản lý sủ dụng cấp tín dụng và HSTD Thực hiện cấp tín dụng (giải ngân bảo lãnh..) Kí kết HĐ, thực hiện CCĐK phong toả ngăn chặn nếu có Soạn thảo HS theo phê duyệt Kiểm soát hoàn tất phê duyệt mã TS Kiểm soát soạn thảo Đạt Không đạt 119 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH Nhận HSTD và kiểm tra HCB RM/RO/RA Ngay khi KH có nhu cầu HCB RM/RO/RA Xếp hạng tín dụng Lên kế hoạch thẩm định và đề nghị bổ sung thông tin (nếu có) Thẩm định thực tế KH Theo định mức thời gian thẩm định hồ sơ của ACB AREV HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM HCB/RM/RO/RA/ CA-1/CA-2/CA- L/CAM Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc Bước kiểm soát Trả HS và tiếp tục tư vấn KH Gặp KH thẩm định thực tế Tiếp xúc, hướng dẫn KH và nhận HSTD Thẩm định khách hàng Hướng dẫn KH, nhận HS Không thoả ĐK Thoả ĐK Thẩm định TSBĐ (nếu có) Thẩm định tín dụng Kết quả thẩm định TSBĐ Xếp hạng tín dụng Lập tờ trình chủ trương (nếu có) Thẩm định thực tế KH 1 1.2 1.1 2 2.1 2.2 2.3 Kiểm tra điều kiện Phụ lục 17: Bảng 2.5 – Lưu đồ chi tiết quy trình tín dụng đối với KHDN 120 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí Phân tích các thông tin thu nhập được từ KH và hoàn tất lập tờ trình thẩm định KH HCB RM/RO/RA/CA -1/CA-2/CA- L/CAM Ngay khi KH có nhu cầu CA-HS CAM/CA- 2/CA-1-HS Ban GĐ TT Nộp hồ sơ, đăng ký trình; Trình bày cho cấp thẩm quyền về HS; Cấp thẩm quyền phê duyệt - Cấp phê duyệt - HCB/RM/RO/ RA/CA-1/CA- 2/CA-L/CAM - Thư KYSÌ của cấp phê duyệt Thông báo đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng và những điều kiện kèm theo(nếu có) HCB RM/RO/RA CSR 0.5-2 ngày sau khi có kết quả phê duyệt Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc Bước kiểm soát Kiểm soát Trình và phê duyệt cấp tín dụng Lập tờ trình thẩm định Không đạt Đạt Tái thẩm định Có Lập tờ trình thẩm định Không đạt Kiểm soát Đạt Thông báo kết quả phê duyệt cho KH Kết quả phê duyệt 121 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí Soạn thảo hợp đồng văn bản; Thực hiện thủ tục công chứng, đăng kí, phong toả, ngăn chặn; Quản lí hồ sơ HCB RM/RO/RA Ngay khi KH có nhu cầu Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ đơn đăng kí và các văn bản khác theo phê duyệt cấp tín dụng LDO 50’/hs LS/LDC-L 20’/hs Tiếp xúc KH để kí HĐTD; Hoàn tất thủ tục công chứng , đăng kí. LDO Theo thời gian thực hiện thực tế của CQ,TC có thẩm quyền LDO/CC LS 10’/hs Nhận đề nghị giải ngân bảo lãnh; Kiểm tra hạn mức khả dụng và điều kiện cấp tín dụng; Soạn thư bảo lãnh/KUNN Lập phiếu kiểm soát trước khi cấp tín dụng/phiếu đánh giá điều kiện cấp tín dụng và đề xuất ngoại lệ nếu có Giải ngân, phát hành thư bảo lãnh cho KH CSR CSR 60’/hs Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc Bước kiểm soát Thực hiện các thủ tục PLCT và các điều kiện khác theo phê duyệt Kiểm soát hồ sơ soạn thảo theo phê duyệt KH ký hợp đồng và làm thủ tục Thực hiện cấp tín dụng (giải ngân, bảo lãnh..;) Soạn thảo HĐTD, HĐBĐ và các văn bản liên quan Không phù hợp Phù hợp Ký kết HĐ, thực hiện CCĐK, phong toả ngăn chặn(nếu có) Giao nhận HSTS, kiểm tra,cấp mã và nhập TSBĐ; Lưu kho Không phù hợp Phù hợp Kiểm tra hạn mức khả dụng Soạn KUNN,TBL 5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 6 6.1 6.2 122 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí RM/RO/RA HCB HCB/ Trưởng đơn vị RM/RO/RA HCB CSR RM/RO/RA HCB LS CSR LS CSR/Teller/BOS Lưu HSTD; Điều chỉnh thay đổi thông tin KH nếu có; Thực hiện kiểm tra điều kiện cấp tín dụng theo phê duyệt Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc Bươc kiểm soát Kiểm soát phiếu đánh giá KS hạn mức khả dụng KUNN, TBL và các điều kiện GN/BL Kiểm soát TK trên TCBS Lưu HSTD Không phù hợp Không phù hợp Không phù hợp Phù hợp Phù hợp Phù hợp Lập phiếu đánh giá điều kiện CTD và đề xuất ngoại lệ nếu có Trình cấp có thẩm quyền Lập phiếu kiểm soát Từ chối Trình cấp thẩm quyền ký KUNN/TBL; Tạo tài khoản Giải ngân thu phí bảo lãnh 6.3 6.4 6.5 6.6 123 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí CSR HCB RM/RO/RA CSR LS HCB RM/RO/RA HCB RM/RO/RA HCB RA/RO/RM Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc bước kiểm soát Lưu HSTD Nhận bổ sung hồ sơ từ KH. Điều chỉnh thay đổi thông tin (nếu có). Thực hiện/kiểm tra điều kiện sau khi cấp tín dụng theo phê duyệt Kiểm soát Không phù hợp Bước 7.4 Phù hợp Phát sinh thay đổi ĐK cấp tín dụng Bước 3 Không Kiểm tra chứng từ sử dụng vốn, thực tế HĐKD Phát sinh sự kiện liên quan đến khả năng thanh toán Chưa phát sinh Bước Có C 7.1 7.2 7.3 7.4 124 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí HCB RA/RO/RM/CA- L/CA-2/CA-1 HCB/ Trưởng đơn vị TT.TNDN HCB/RA/RO/RM/ CAM/CA-L/CA- 2/CA-1 NVTN Cấp phê duyệt Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc Bước kiểm soát Kiểm soát Đánh giá lại khoản tín dụng Chưa đạt Đạt TT.TNDN có ý kiến Yêu cầu hỗ trợ từ TT.TDDN Có TT.TNDN thực hiện đánh giá Không Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt Phê duyệt Xử lý nợ Bổ sung điều kiện/Cơ cấu lại thời hạn trả nợ Giám sát, theo dõi thu nợ 7.5 7.6 7.7 125 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí CSR/LDO LS HCB/RM/RO/RA/ CSR Giám sát nợ; Thông báo nợ quá hạn(nếu có) và lập tờ trình tái đnáh giá khoản vay có vấn đề NVTN CSR HCB/RM/RO/RA/ CSR/997 HCB/RM/RO/RA CSR/Teller RA/RO/RM NVTN HCB/RM/RO/RA/ NVTN Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình công việc Bước kiểm soát Kiểm soát Quản lý giám sat và thu hồi nợ Điều chỉnh TK/ chuẩn bị hồ sơ/ soạn thảo theo phê duyệt Chưa đạt Đạt Thực hiện theo phê duyệt Tổng hợp danh sách khoản vay đến hạn Nhắc nợ Thu nợ Thúc nợ Thông báo chuyển nợ quá hạn Thanh toán 7.8 7.9 8 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 126 Đạ i h ọc K inh tế H uế Nội dung côngviệc Đơn vị/ chức danh thực hiện Thời gian xử lí Tìm hiểu về vấn đề hướng dẫn KH Nhận HSTD và kiểm tra HCB RA/RO/RM/CAL/ CA-2/CA- 1/NVTN/CA-HS Ngay khi KH có nhu cầu Cấp phê duyệt RA/RO/RM CSR RA/RO/RM NVTN, ACBA RA/RO/RM NVTN,ACBA Thanh lý/ tất toán HSTD; Lưu trữ hồ sơ CSR,Teller LDO, CC 20’/hs Khách hàng Bước công việc chính Tiến trình nội dung Bước kiểm soát Thanh lý, HĐTD, giải chấp TS, lưu trữ HS Tái đánh giá và trình phương án giải quyết Phê duyệt Thanh toán Cơ cấu lại nợ Thu nợ trước hạn Bước 8 Chuyển ACBA/XLN Không thanh toán Phối hợp ACBA trong việc thu hồi nợ Không thu hồi nợ Thu được Xủ lý theo quy trình ACBA Chuyển trở vào trong hạn/ Thanh toán trước hạn/ Tất toán 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10 9 127 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 18: Bảng 2.12 - Quy định về quy mô doanh nghiệp TT NGÀNH DOANH THU THUẦN(thực tế) DN siêu nhỏ, DN nhỏ DN vừa DN vừa quy mô lớn, DN lớn A Nhóm 1 1 Nông lâm ngư nghiệp < 25 tỷ đồng 25 tỷ đồng ≤ x <400 tỷ đồng ≥ 400 tỷ đồng 2 May, sản xuất trang phục và da giày 3 Kinh doanh dịch vụ giáo dục y tế 4 Kinh doanh dịch vụ quảng cáo, tư vấn giám sát, in ấn 5 Sản xuất thiết bị văn phòng, đồ gia dụng, thiết bị giáo dục và trang thiết bị y tế 6 kinh doanh dịch vụ lưu trú, ăn uống, vui chơi, giải trí 7 Kinh doanhkho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho vận tải 8 Xây dựng( thi công) B Nhóm 2 7 Dệt- Nhuộm < 50 tỷ đồng 50 tỷ đồng ≤ x <400 tỷ đồng ≥ 400 tỷ đồng 1 Sản xuất, chế biến và kinh doanh lương thực thực phẩm, đồ uống, thức ăn chăn nuôi 2 Sản xuất thuốc, hoá dược, dược liệu 3 Thương mại hàng tiêu dung 4 Thương mại hàng công nông lâm nghiệp 5 Kinh doanh vận tải bộ 6 Cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị 7 Chế biến gỗ, sản xuất sản phẩm từ gỗ và lâm sản khác 8 Chế biến thuỷ hải sản 9 Kinh doanh bất động sản và cơ sở hạ tầng 10 Sản xuất phân bón, hoá chất cơ bản, hạt nhựa cao su tổng hợp 128 Đạ i h ọc K inh tế H uế 11 Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn( trừ máy móc thiết bị) C Nhóm 3 1 Sản xuất điện tử, máy vi tính quang học, thiết bị viễn thông < 100 tỷ đồng 100 tỷ đồng ≤ x <400 tỷ đồng ≥ 400 tỷ đồng 2 Kinh doanh vận tải thuỷ, hàng không 3 Khai khoán 4 Sản xuất, kinh doanh thép 5 Sản xuất vật liệu xây dựng ( trừ thép) 6 sản xuất, phân phối điện, năng lượng, dịch vụ viễn thông (Nguồn: Ngân hàng TMCP Á Châu, Scoring Khách hàng Doanh nghiệp) Phụ lục 19: Bảng 2.13 - Bảng xếp hạng tài sản đảm bảo Thang điểm Phân loại Nhận xét 1 Điểm 100 AA Có khả năng thanh khoản cao, tính khả mãi cao, rủi ro thấp 2 Điểm 90 – 99 A Có khả năng thanh khoản TB, tính khả mãi cao, rủi ro TB 3 Điểm 70 – 89 BB Có khả năng thanh khoản TB, tính khả mãi TB, rủi ro TB 4 Điểm 50 – 69 B Có khả năng thanh khoản thấp, tính khả mãi TB, rủi ro TB 5 Điểm 40 – 49 CC Có khả năng thanh khoản thấp, tính khả mãi TB, rủi ro cao 6 Điểm 30 - 39 C Có khả năng thanh khoản thấp, tính khả mãi thấp, rủi ro cao (Nguồn: Ngân hàng TMCP Á Châu, hệ thống chấm điểm tín dụng doanh nghiệp) 129 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 20: Bảng 2.14 – Kết quả về chấm điểm xếp hạng tài sản đảm bảo ST T Loại tài sản đảm bảo Hệ số Điểm Phân hạng Số tiền cho vay/ cấp HMTD (Tr đồng) Điểm cộng 1 Tiền gửi phong tỏa tại Ngân hàng Á Châu 100% 100 Loại AA 2 Sổ tiết kiệm do Ngân hàng Á Châu phát hành 100% 100 Loại AA 3 Tín phiếu và trái phiếu của Chính phủ 100% 100 Loại AA 4 Kỳ phiếu, trái phiếu vô danh do Ngân hàng TMQD phát hành 100% 100 Loại AA 5 Bảo lãnh trả thay của NH TMQD, NH nước ngoài có uy tín và có chi nhánh tại Việt Nam 100% 100 Loại AA 6 Sổ tiết kiệm do NH TMQD phát hành 90% 90 Loại A 7 Bất động sản là nhà ở dễ bán nội thành tại TP HCM phát hành 90% 90 Loại A 8 Bảo lãnh trả thay của ngân hàng khác được Ngân hàng Á Châu chấp nhận 90% 90 Loại A 9 Bất động sản là nhà ở dễ bán nội 80% 80 Loại A 130 Đạ i h ọc K inh tế H uế thành tại TP HCM, Hà Nội của bên thứ ba 10 Bất động sản là nhà ở tại khu vực thành thị đô thị từ tỉnh, thành phố khác 80% 80 Loại BB 11 Cổ phiếu của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán 80% 80 Loại BB 12 Bất động sản là nhà máy, nhà xưởng tại ngoài Khu công nghiệp của bên vay 80% 80 Loại BB 13 Bất động sản là nhà máy, nhà xưởng tại trong Khu công nghiệp của bên vay 70% 70 Loại BB 14 Bất động sản là nhà máy, nhà xưởng tại trong Khu chế xuất của bên vay 70% 70 Loại BB 15 Bảo lãnh trả thay của các tổng công ty, công ty mẹ có thị phần lớn và có uy tín 70% 70 Loại BB 16 Bất động sản là nhà ở nông thôn (QSDD có mục là thổ cư, vườn, nhà ở) của bên vay 60% 60 Loại B 17 Bất động sản là nhà ở nông thôn (QSDD có mục là thổ cư, vườn, nhà ở) của bên thứ ba 60% 60 Loại B 18 Hàng hóa để tại kho do ACB chỉ 60% 60 Loại B 131 Đạ i h ọc K inh tế H uế định 19 Máy móc thiết bị có năm sản xuất không quá 3 năm từ năm thẩm định 50% 50 Loại B 20 Dây chuyền máy móc sản xuất đồng bộ 50% 50 Loại B 21 Phương tiện vận tải trên bộ 40% 40 Loại CC 22 Phương tiện vận tải trên bộ 40% 40 Loại CC 23 Bảo lãnh trả thay của tổng công ty, công ty mẹ được Ngân hàng Á Châu chấp nhận 40% 40 Loại CC 24 Hàng hóa để tại kho của bên vay 40% 40 Loại CC 25 Máy móc thiết bị có năm sản xuất không hơn 3 năm kể từ năm thẩm định 40% 40 Loại CC 26 Dây chuyền máy móc sản xuất rời 30% 30 Loại C 27 Khoản phải thu do những công ty lớn có uy tín nợ 30% 30 Loại C 28 Tài sản khác 30% 30 Loại C Tổng cộng Kết luận về tài sản đảm bảo 132 Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnguyen_dang_huong_giang_5465.pdf